CỤC THỐNG KÊ TỈNH THÁI...

31
271 C«ng nghiÖp INDUSTRY Biểu Table Trang Page 196 Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế Industrial output value at current prices by ownership 283 197 Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế Industrial output value at constant 2010 prices by ownership 284 198 Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá hiện hành phân theo ngành công nghiệp Industrial output value at current prices by industrial activity 285 199 Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp Industrial output value at constant 2010 prices by industrial activity 287 200 Giá trị sản xuất công nghiệp Nhà nước theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp State industrial output value at constant 2010 prices by industrial activity 289 201 Giá trị sản xuất công nghiệp ngoài Nhà nước theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp Non-State industrial output value at constant 2010 prices by industrial activity 291 202 Giá trị sản xuất công nghiệp khu vực có vốn đầu tư nước ngoài theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp Industrial output value of foreign invested sector at constant 2010 prices by industrial activity 293 203 Giá trị sản xuất công nghiệp trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo huyện/thành phố/thị xã Industrial output value at constant 2010 prices by district 295 204 Giá trị sản xuất công nghiệp trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo huyện/thành phố/thị xã và phân theo khu vực kinh tế Industrial output value at constant 2010 prices by district and by economic sector 296 205 Giá trị sản xuất công nghiệp địa phương theo giá so sánh 2010 phân theo huyện/thành phố/thị xã Local industrial output value at constant 2010 prices by district 297 206 Chỉ số sản xuất công nghiệp phân theo ngành công nghiệp Index of industrial production by industrial activity 298 207 Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu Some main industrial products 299 208 Sản phẩm công nghiệp chủ yếu phân theo thành phần kinh tế Some main industrial products by types of ownership 300

Transcript of CỤC THỐNG KÊ TỈNH THÁI...

271

C«ng nghiÖp INDUSTRY

Biểu Table

Trang Page

196 Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế

Industrial output value at current prices by ownership 283 197 Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá so sánh 2010 phân theo

loại hình kinh tế

Industrial output value at constant 2010 prices by ownership 284 198 Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá hiện hành phân theo

ngành công nghiệp

Industrial output value at current prices by industrial activity 285 199 Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá so sánh 2010 phân theo

ngành công nghiệp

Industrial output value at constant 2010 prices by industrial activity 287 200 Giá trị sản xuất công nghiệp Nhà nước theo giá so sánh 2010

phân theo ngành công nghiệp

State industrial output value at constant 2010 prices by industrial activity

289

201 Giá trị sản xuất công nghiệp ngoài Nhà nước theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp

Non-State industrial output value at constant 2010 prices by industrial activity

291

202 Giá trị sản xuất công nghiệp khu vực có vốn đầu tư nước ngoài theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp

Industrial output value of foreign invested sector at constant 2010 prices by industrial activity

293

203 Giá trị sản xuất công nghiệp trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo huyện/thành phố/thị xã

Industrial output value at constant 2010 prices by district 295 204 Giá trị sản xuất công nghiệp trên địa bàn theo giá so sánh

2010 phân theo huyện/thành phố/thị xã và phân theo khu vực kinh tế

Industrial output value at constant 2010 prices by district and by economic sector

296

205 Giá trị sản xuất công nghiệp địa phương theo giá so sánh 2010 phân theo huyện/thành phố/thị xã

Local industrial output value at constant 2010 prices by district 297

206 Chỉ số sản xuất công nghiệp phân theo ngành công nghiệp

Index of industrial production by industrial activity 298

207 Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu

Some main industrial products 299

208 Sản phẩm công nghiệp chủ yếu phân theo thành phần kinh tế

Some main industrial products by types of ownership 300

272

273

GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH

MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CÔNG NGHIỆP

Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP): chỉ tiêu đánh giá tốc độ phát triển

sản xuất ngành công nghiệp hàng tháng, quí, năm. Chỉ số được tính dựa trên

khối lượng sản phẩm sản xuất, nên còn được gọi là “chỉ số khối lượng sản

phẩm công nghiệp”. Chỉ số sản xuất công nghiệp là chỉ tiêu quan trọng,

phản ánh nhanh tình hình phát triển toàn ngành công nghiệp nói chung và

tốc độ phát triển của từng sản phẩm, nhóm ngành sản phẩm nói riêng; đáp

ứng nhu cầu thông tin của các cơ quan quản lý Nhà nước, các nhà đầu tư và

các đối tượng dùng tin khác.

Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) được tính bằng tỷ lệ phần trăm giữa

khối lượng sản xuất công nghiệp tạo ra trong kỳ hiện tại với khối lượng sản

xuất công nghiệp kỳ gốc.

Chỉ số sản xuất công nghiệp được tính bắt đầu từ chỉ số sản xuất của

sản phẩm hay còn gọi là chỉ số cá thể. Từ chỉ số cá thể có thể tính cho các

chỉ số sản xuất của ngành công nghiệp cấp 4, cấp 2, cấp 1 và toàn ngành

công nghiệp; chỉ số này có thể tính cho một địa phương hoặc chung toàn

quốc.

Quy trình tính toán

Bước 1: Tính chỉ số sản xuất cho sản phẩm

Công thức tính:

1000

1 n

nqn

q

qi

Trong đó:

iqn: Chỉ số sản xuất của sản phẩm cụ thể thứ n (ví dụ: sản phẩm điện,

than, vải, xi măng ...);

qn1: Khối lượng sản phẩm hiện vật được sản xuất ra ở thời kỳ báo cáo;

qn0: Khối lượng sản phẩm hiện vật được sản xuất ra ở thời kỳ gốc.

Bước 2: Tính chỉ số sản xuất cho ngành công nghiệp cấp 4

Chỉ số sản xuất của một ngành công nghiệp cấp 4 là chỉ số bình quân

gia quyền của các chỉ số sản phẩm đại diện cho ngành đó.

Công thức tính:

qn

qnqn4qN

W

WiI

Trong đó:

IqN4: Chỉ số sản xuất của ngành cấp 4 thứ N;

iqn : Chỉ số sản xuất của sản phẩm thứ n;

Wqn: Quyền số sản xuất của sản phẩm thứ n. Quyền số của sản phẩm là

giá trị theo giá cơ bản của sản phẩm năm 2010.

274

Bước 3: Tính chỉ số sản xuất cho ngành công nghiệp cấp 2

Chỉ số sản xuất của ngành công nghiệp cấp 2 là chỉ số bình quân gia

quyền của các chỉ số sản xuất của các ngành công nghiệp cấp 4 trong

ngành cấp 2 của doanh nghiệp.

Công thức tính:

4qN

4qN4qN2qN

W

WII

Trong đó:

IqN2: Chỉ số sản xuất của ngành công nghiệp cấp 2;

IqN4: Chỉ số sản xuất của ngành công nghiệp cấp 4;

WqN4: Quyền số của ngành công nghiệp cấp 4. Quyền số của ngành

công nghiệp cấp 4 là giá trị tăng thêm theo giá hiện hành năm gốc 2010.

Bước 4: Tính chỉ số sản xuất cho ngành công nghiệp cấp 1

Chỉ số sản xuất của ngành công nghiệp cấp 1 là chỉ số bình quân gia

quyền của các chỉ số sản xuất của các ngành công nghiệp cấp 2 trong ngành

cấp 1 của khu vực doanh nghiệp.

Công thức tính:

2qN

2qN2qN1qN

W

WII

Trong đó:

IqN1: Chỉ số sản xuất của ngành công nghiệp cấp 1;

IqN2: Chỉ số sản xuất của các ngành công nghiệp cấp 2;

WqN2: Quyền số sản xuất của các ngành công nghiệp cấp 2. Quyền số

của ngành công nghiệp cấp 2 là giá trị tăng thêm của các ngành tương ứng

theo giá hiện hành năm gốc 2010.

Bước 5: Tính chỉ số sản xuất cho toàn ngành công nghiệp

Chỉ số sản xuất của toàn ngành công nghiệp là chỉ số bình quân gia

quyền các chỉ số sản xuất của các ngành công nghiệp cấp 1 trong toàn ngành

công nghiệp.

Công thức tính:

1qN

1qN1qNQ

W

WII

Trong đó:

IQ: Chỉ số sản xuất của toàn ngành công nghiệp;

IqN1: Chỉ số sản xuất của từng ngành công nghiệp cấp 1;

WqN1: Quyền số của từng ngành công nghiệp cấp 1. Quyền số của

ngành công nghiệp cấp 1 là giá trị tăng thêm năm 2010 theo giá hiện hành

của ngành cấp 1.

275

Chỉ số tiêu thụ sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo là chỉ tiêu so

sánh mức tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá và dịch vụ do hoạt động sản xuất

công nghiệp tạo ra giữa thời kỳ báo cáo với thời kỳ được chọn làm gốc so

sánh.

Thời kỳ gốc so sánh của chỉ số tiêu thụ sản phẩm công nghiệp chế biến,

chế tạo là tháng bình quân của năm gốc, tháng trước liền kề và tháng cùng

kỳ năm trước.

Chỉ số tiêu thụ sản phẩm công nghiệp chế biến chế tạo phản ánh tình

hình thay đổi (tăng, giảm) mức tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ của

một sản phẩm, nhóm sản phẩm, của một ngành công nghiệp cấp 4, cấp 2 và

toàn ngành công nghiệp chế biến, chế tạo.

Chỉ số tiêu thụ sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo chỉ tính cho khu

vực doanh nghiệp, không tính cho khu vực cá thể.

Quy trình tính toán

Qui trình tính chỉ số tiêu thụ sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo

được thực hiện theo 4 bước.

- Bước 1: Tính chỉ số tiêu thụ của từng sản phẩm:

Công thức tính:

100T

Ti

0n

1ntn

itn: Chỉ số tiêu thụ sản phẩm n. Tn1: Số lượng sản phẩm hiện vật tiêu thụ ở thời kỳ báo cáo của sản phẩm n.

Tn0: Số lượng sản phẩm hiện vật tiêu thụ ở thời kỳ gốc so sánh của sản phẩm n.

- Bước 2: Tính chỉ số tiêu thụ của ngành công nghiệp cấp 4:

Công thức tính:

tn

tntn4tN

d

diI

ItN4: Chỉ số tiêu thụ của ngành cấp 4.

itn: Chỉ số tiêu thụ của sản phẩm thứ n trong ngành công nghiệp cấp 4.

dtn: Quyền số tiêu thụ của sản phẩm n.

Quyền số tiêu thụ của sản phẩm tính bằng doanh thu thuần tiêu thụ của

sản phẩm ở năm gốc 2010.

- Bước 3: Tính chỉ số tiêu thụ của ngành công nghiệp cấp 2:

Công thức tính:

4tN

4tN4tN2tN

d

dII

ItN2: Chỉ số tiêu thụ của ngành công nghiệp cấp 2.

ItN4: Chỉ số tiêu thụ của ngành công nghiệp cấp 4.

dtN4: Quyền số tiêu thụ của ngành công nghiệp cấp 4.

276

Quyền số tiêu thụ của ngành công nghiệp cấp 4 là doanh thu thuần công

nghiệp của ngành cấp 4 ở năm gốc 2010.

- Bước 4: Tính chỉ số tiêu thụ của toàn ngành công nghiệp chế biến, chế

tạo:

Công thức tính:

2tN

2tN2tNtN

d

dII

ItN: Chỉ số tiêu thụ của toàn ngành công nghiệp chế biến, chế tạo.

ItN2: Chỉ số tiêu thụ của ngành công nghiệp cấp 2.

dtN2: Quyền số tiêu thụ của ngành công nghiệp cấp 2

Quyền số của ngành công nghiệp cấp 2 là doanh thu thuần công nghiệp

của ngành công nghiệp cấp 2 ở năm gốc 2010. Chỉ số tồn kho ngành công nghiệp chế biến, chế tạo phản ánh thực trạng và

tình hình biến động của tồn kho sản phẩm của ngành công nghiệp chế biến, chế tạo

nói chung và của từng sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo nói riêng.

Chỉ số tồn kho công nghiệp chế biến, chế tạo là chỉ tiêu so sánh mức

tồn kho sản phẩm, hàng hoá và dịch vụ công nghiệp giữa thời kỳ báo cáo và

kỳ gốc so sánh. Kỳ gốc so sánh của chỉ số tồn kho là mức tồn kho của năm

gốc (bình quân giữa thời điểm đầu năm và cuối năm 2010), mức tồn kho

cuối tháng trước và mức tồn kho cuối tháng của tháng cùng kỳ năm trước.

Chỉ số tồn kho sản phẩm phản ánh tình hình biến động tồn kho của sản

phẩm, của ngành công nghiệp cấp 4, ngành công nghiệp cấp 2 và toàn

ngành công nghiệp chế biến, chế tạo.

Chỉ số tồn kho ngành công nghiệp chế biến, chế tạo chỉ tính cho khu

vực doanh nghiệp, không tính cho khu vực cá thể.

Quy trình tính toán

Qui trình tính chỉ số tồn kho thực hiện theo 4 bước:

- Bước 1: Tính chỉ số tồn kho của từng sản phẩm:

Công thức tính:

100q

qi

0Kn

1KnKn

iKn: Chỉ số tồn kho của sản phẩm thứ n.

qKn1: Số lượng sản phẩm hiện vật tồn kho của sản phẩm thứ n tại thời

điểm cuối kỳ báo cáo.

qKn0: Số lượng sản phẩm hiện vật tồn kho của sản phẩm thứ n tại thời

điểm cuối kỳ so sánh.

- Bước 2: Tính chỉ số tồn kho của ngành công nghiệp cấp 4:

Công thức tính:

Kn

KnKn4KN

h

hiI

277

IKN4: Chỉ số tồn kho của ngành cấp 4.

iKn: Chỉ số tồn kho của sản phẩm thứ n thuộc ngành cấp 4.

hKn: Quyền số tồn kho của sản phẩm thứ n.

Quyền số tồn kho của ngành cấp 4 là giá trị tồn kho của sản phẩm tại

thời điểm cuối năm 2010 thuộc ngành cấp 4.

- Bước 3: Tính chỉ số tồn kho của ngành công nghiệp cấp 2:

Công thức tính:

4KN

4KN4KN2KN

h

hII

IKN2: Chỉ số tồn kho của ngành công nghiệp cấp 2.

IKN4: Chỉ số tồn kho của ngành công nghiệp cấp 4.

hKN4: Quyền số tồn kho của ngành công nghiệp cấp 4.

Quyền số tồn kho của ngành công nghiệp cấp 4 là giá trị tồn kho của

ngành cấp 4 năm 2010 (được tính bằng bình quân đầu và cuối năm 2010).

- Bước 4: Chỉ số tồn kho của toàn ngành công nghiệp chế biến, chế tạo:

Công thức tính:

2KN

2KN2KNKN

h

hII

IKN: Chỉ số tồn kho của toàn ngành công nghiệp chế biến, chế tạo.

IKN2: Chỉ số tồn kho của ngành công nghiệp cấp 2.

hKN2: Quyền số tồn kho của ngành công nghiệp cấp 2. Quyền số tồn kho của ngành cấp 2 là giá trị tồn kho của ngành công nghiệp

cấp 2 năm 2010 (được tính bằng bình quân giữa đầu và cuối năm 2010).

Sản phẩm công nghiệp: chỉ tiêu phản ánh kết quả trực tiếp của hoạt

động sản xuất công nghiệp tạo ra trong một thời kỳ nhất định, bao gồm sản

phẩm vật chất và sản phẩm dịch vụ công nghiệp. Sản phẩm vật chất công nghiệp là sản phẩm công nghiệp được tạo ra do

tác động của công cụ lao động lên đối tượng lao động làm thay đổi hình thái

ban đầu của nguyên, vật liệu để tạo ra sản phẩm có giá trị sử dụng mới hoặc sản

phẩm được khai thác từ các mỏ. Sản phẩm vật chất công nghiệp bao gồm: (1)

Chính phẩm là những sản phẩm vật chất công nghiệp sản xuất ra đạt quy cách

và phẩm chất đúng tiêu chuẩn kỹ thuật quy định; (2) Thứ phẩm là những sản

phẩm vật chất công nghiệp sản xuất ra chưa đủ tiêu chuẩn kỹ thuật quy định về

quy cách và phẩm chất nhưng vẫn có giá trị sử dụng và được tiêu thụ (thị

trường chấp nhận); (3) Phụ phẩm (còn gọi là sản phẩm song song) là những sản

phẩm vật chất được tạo ra trong quá trình sản xuất công nghiệp cùng với sản

phẩm chính.

Sản phẩm dịch vụ công nghiệp là một loại sản phẩm công nghiệp biểu hiện

dưới hình thức gia công hoặc làm tăng thêm giá trị sử dụng của sản phẩm công

nghiệp nhưng không làm thay đổi hình thái giá trị sử dụng ban đầu của sản

phẩm.

278

EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT AND

METHODOLOGY OF SOME STATISTICAL INDICATORS

ON INDUSTRY

Index of industrial production (IIP) is an indicator that evaluates the

growth rate of industrial production every month, quarter and year. The index is

calculated by the quantity of production, therefore it is also called “the index of

quantity of industrial production”. The IIP is an important indicator quickly

reflecting the situation of industrial production growth in general and the

growth rate of each commodity in particular; satisfying the information needs

of the State agencies, investors and other users.

TheIIP is calculated as the percentage of the quantity of industrial

production generated in the current and base periods.

The calculation of the IIP begins with the calculation of production

index of commodity. From the production index of commodity, production

indexes of VSIC 4-digit classes,VSIC 2-digit division, VSIC 4-digit,VSIC

1-digit sectors and the whole industry can be calculated and so can the IIP

for a certain province or the whole country.

Calculation process:

- Step 1: Calculating production index of an item

Formula:

iqn = qn1

100 qn0

Where:

iqn: Production index of the item n (For example: electricity, coal, fabric, cement, etc);

qn1: Quantity produced of item n in the reference period.

qn0: Quantity produced of item n in the base period.

- Step 2: Calculating production index of VSIC 4-digit classes

The production index at 4-digit class of VSIC industry is the weighted average

index of indexes of items representing for such VSIC 4-digit classes.

Formula:

qn

qnqn

4qNW

WII

279

Where:

4qNI : Production index for the N-th class of the VSIC 4-digit class.

qnI : Production index for the n-th item in the VSIC 4-digit class.

qnW : Weight of the item n. Weight of item is the value at basic price of

the item in the base year 2015.

- Step 3: Calculating production index of VSIC 2-digit divisions

The production index at 2-digit division of VSIC industry is the

weighted average index of the production indices of VSIC 4-digit classes

under the VSIC 2-digit divisions.

Formula:

4qN

4qN4qN

2qNW

WII

Where:

2qNI : Production index of the VSIC 2-digit divisions.

4qNI : Production index of the VSIC 4-digit classes.

4qNW : Weight of the VSIC 4-digit divisions. Weight of the VSIC 4-

digit divisions is the value added at current price of the base

year 2015.

- Step 4: Calculating production index of VSIC 1-digit sector

The production index at 1-digit sector of VSIC industry is the

weighted average index of the production indices of VSIC 2-digit

divisions under the VSIC 1-digit sectors.

Formula:

2qN

2qN2qN

1qNW

WII

Where:

1qNI : Production index of the VSIC 1-digit sectors.

2qNI : Production index of the VSIC 2-digit division.

2qNW : Weight of the VSIC 2-digit divisions. Weight of the VSIC 2-

280

digit divisions is the value added at current price of the base

year 2015.

- Step 5: Calculating production index of the whole industry

The production index of the whole industry is the weighted average

index of VSIC 1-digit sectors representing in the whole industry.

Fomula:

1qN

1qN1qN

qW

WII

Where:

Iq: Production index of the whole industry.

IqN1: Production index of the VSIC 1-digit sectors.

WqN1: Weight of the VSIC 1-digit sectors. Weight of VSIC 1-digit

sectors is the value added at current price in 2015.

Industrial product is an indicator reflecting the direct results

generated by industrial production in a given time including industrial

physical products and services.

Industrial physical products are industrial products generated by using

working instruments acting upon object to turn the original mode of materials

into new products with new utilization value or products explored from

mines. Industrial physical products include:

(1) Finished products are industrial products manufactured conformable

with specifications and technical standards;

(2) Secondary products are industrial products still having utilization

value and being consumed (accepted on the market) though they fail to meet

the standards of specifications and quality;

(3) Auxiliary products (or also called by-products) are produced

together with finished products during the process of industrial production.

Industrial service product is a kind of industrial product which is

processed or increased their utilization value without changing the initial

value of the products.

281

MỘT SỐ NÉT VỀ CÔNG NGHIỆP NĂM 2017

Năm 2017 sản xuất công nghiệp trên địa bàn vẫn duy trì được tốc độ

phát triển khá cao. Những mặt hàng sản xuất đang phát triển mạnh như sản

phẩm điện tử, viễn thông và sản xuất trang phục góp phần đưa chỉ tiêu giá

trị sản xuất công nghiệp cả năm hoàn thành vượt mức so kế hoạch ở tất cả

các khu vực, thành phần kinh tế.

Chỉ số sản xuất toàn ngành công nghiệp năm 2017 ước tính tăng

18,08% so với năm trước, thấp hơn mức tăng 23,97% của năm 2016 do

ngành sản xuất phân phối điện bị sụt giảm. Trong đó ngành chế biến chế tạo

tăng 18,61%, khai khoáng tăng 18,95%; ngành cung cấp nước và xử lý rác

thải, nước thải tăng 22,26%; ngành sản xuất và phân phối điện giảm ở mức

8,95%.

Sản phẩm công nghiệp chủ yếu sản xuất ước tính cả 2017: Hầu hết các

sản phẩm đều tăng cao so với năm trước. Nhóm sản phẩm tăng cao là: sắt

thép các loại đạt 1,4 triệu tấn, tăng 30,7% so với năm 2016; nước máy

thương phẩm đạt 34,3 triệu m3, tăng 20,3%; sản phẩm may đạt 59,5 triệu

sản phẩm, tăng 17%; Vonfram và sản phẩm của vonfram đạt 19,4 nghìn tấn,

tăng 14,4%; điện thương phẩm đạt 4.422 triệu Kwh, tăng 13,4%; đồng tinh

quặng (Cu>20%) đạt 43,6 nghìn tấn, tăng 8,8%; nhóm sản phẩm điện tử

viễn thông đạt 122 triệu sản phẩm, tăng 4,9%, trong đó, điện thoại thông

minh đạt 99,2 triệu sản phẩm, tăng 7% cùng kỳ, máy tính bảng đạt 22,8 triệu

sản phẩm, giảm 3,2%...

Nhóm sản phẩm đạt thấp hơn so với năm trước như: than khai thác đạt

1,2triệu tấn, giảm 12,8%; xi măng đạt 2 triệu tấn, giảm 12%; gạch xây dựng

đạt 220 triệu viên, giảm 13,4%; điện sản xuất đạt 1.285 triệu Kwh, giảm

18,6%...

283

196. Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá hiện hành

phân theo loại hình kinh tế Industrial output value at current prices by ownership

2010 2014 2015 2016

Sơ bộ 2017 Prel.2017

Tỷ đồng - Bill. dongs

TỔNG SỐ - TOTAL 24.902,2 208.235,9 422.877,3 527.109,6 627.886,0

Nhà nước - State 13.349,5 16.602,8 18.334,9 19.247,8 20.333,7

Trung ương -Central 13.204,3 16.432,8 18.164,9 19.231,8 20.317,3

Địa phương - Local 145,2 170,1 170,0 16,0 16,4 Ngoài Nhà nước - Non-State 9.380,5 17.174,9 20.164,0 24.636,1 26.022,8

Tập thể - Collective 111,7 249,7 135,1 102,2 107,2

Tư nhân - Private 7.672,0 13.807,6 16.669,7 20.375,1 21.585,4

Cá thể - Households 1.596,8 3.117,6 3.359,2 4.158,8 4.330,1 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài - Foreign invested sector 2.172,2 174.458,2 384.378,5 483.225,7 581.529,6

Cơ cấu - Structure (%)

TỔNG SỐ - TOTAL 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00

Nhà nước - State 53,61 7,97 4,34 3,65 3,24

Trung ương - Central 53,02 7,89 4,30 3,65 3,24

Địa phương - Local 0,58 0,08 0,93 0,003 0,003 Ngoài Nhà nước - Non-State 37,67 8,25 4,77 4,67 4,14

Tập thể - Collective 0,45 0,12 0,03 0,02 0,02

Tư nhân - Private 30,81 6,63 3,94 3,87 3,44

Cá thể - Households 6,41 1,50 0,79 0,79 0,69 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign invested sector 8,72 83,78 90,90 91,67 92,62

284

197. Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá so sánh 2010

phân theo loại hình kinh tế Industrial output value at constant 2010 prices by ownership

2010 2014 2015 2016

Sơ bộ 2017 Prel.2017

Tỷ đồng - Bill. dongs

TỔNG SỐ - TOTAL 24.902,2 179.263,4 376.863,9 480.655,4 571.424,8 Kinh tế Nhà nước State 13.349,5 12.807,0 13.996,0 15.422,8 16.793,9

Trung ương - Central 13.204,3 12.681,2 13.876,8 15.413,1 16.783,4

Địa phương - Local 145,2 125,8 119,2 9,7 10,5 Kinh tế ngoài Nhà nước - Non-State 9.380,5 13.175,6 15.613,7 19.011,4 21.364,6

Tập thể - Collective 111,7 172,3 100,6 63,6 65,7

Tư nhân - Private 7.672,0 10.697,6 12.985,1 16.168,6 18.310,6

Cá thể - Households 1.596,8 2.305,7 2.528,0 2.779,2 2.988,2 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign invested sector

2.172,2 153.280,8 347.254,1 446.221,2 533.266,3

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

Index (Previous year = 100) - %

TỔNG SỐ - TOTAL 111,2 682,3 210,2 127,5 118,9 Kinh tế Nhà nước State 115,3 95,3 109,3 110,2 108,9

Trung ương - Central 115,2 95,1 109,4 111,1 108,9

Địa phương - Local 130,6 115,9 94,8 8,1 108,3 Kinh tế ngoài Nhà nước - Non-State 104,3 124,2 118,5 121,8 112,4

Tập thể - Collective 90,2 30,6 58,4 63,2 103,4

Tư nhân - Private 103,8 135,4 121,4 124,5 113,2

Cá thể - Households 111,9 107,4 109,6 109,9 107,5 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign invested sector

114,2 6.899,4 226,5 128,5 119,5

285

198. Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá hiện hành

phân theo ngành công nghiệp Industrial output value at current prices by industrial activity

ĐVT: Tỷ đồng - Unit: Bill. dongs

2010 2014 2015 2016

Sơ bộ 2017 Prel.2017

TỔNG SỐ - TOTAL 24.902,2 208.235,9 422.877,3 527.109,6 627.886,0 Công nghiệp khai khoáng Mining and quarrying 1.137,5 2.466,0 3.101,4 2.808,3 3.050,8

Khai thác than cứng và than non Mining of coal and lignite 852,5 1.782,4 2.215,2 1.823,3 2.183,3

Khai thác quặng kim loại Mining metal ores 192,3 219,0 555,2 524,4 463,9

Khai khoáng khác Other mining and quarrying 92,8 464,6 305,7 302,7 318,3

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ - Mining support service activities - - 25,3 157,9 85,3

Công nghiệp chế biến chế tạo

Manufacturing 22.936,2 204.117,8 417.250,6 520.457,7 620.949,2

Sản xuất chế biến thực phẩm Manufacture of food products 1.135,6 1.647,2 2.284,6 3.469,4 2.828,9

Sản xuất chế biến đồ uống Manufacture of beverages 79,5 125,5 119,6 119,1 139,4

Dệt - Manufacture textiles 15,0 32,3 34,7 65,3 52,4

Sản xuất trang phục -Manufacture of wearing apparel 760,7 2.256,8 3.021,3 3.230,3 3.803,6

Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan - Manufacture leather and related products 4,7 5,1 3,7 3,9 3,9

Chế biến gỗ và SX sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn ghế); sx các SP từ rơm, rạ và vật tết bện Manufacture of wood and products of wood and cork (except furniture) 326,1 847,9 893,8 1.222,3 1.234,6

Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy Manufacture of paper and paper products 358,6 442,8 513,7 869,3 786,2

In, sao chép bản ghi các loại - Printing and reproduction of recorded media 30,5 43,3 38,3 54,9 56,1

Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế - Manufacture coke and refined petroleum products 7,3 0,0 9,9 80,8 81,0

Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất - Manufacture of chemicals and chemical products 820,1 1.650,9 1.291,1 1.802,9 1.814,5

Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu - Manufacture of harmaceuticals, medicinal chemical and botanical products 7,4 9,2 324,1 495,9 792,4

Sản xuất các sản phẩm từ cao su và plastic - Manufacture of rubber and plastic products 41,5 178,0 297,1 500,8 510,4

286

198. (Tiếp theo) Giá trị sản xuất công nghiệp

theo giá hiện hành phân theo ngành công nghiệp (Cont.) Industrial output value at current prices by industrial activity

ĐVT: Tỷ đồng - Unit: Bill. dongs

2010 2014 2015 2016

Sơ bộ 2017 Prel.2017

Sản xuất các sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác - Manufacture of other non-metallic mineral products 2.606,9 5.485,1 5.543,9 4.920,4 4.513,4

Sản xuất kim loại Manufacture of basic metal 13.264,8 15.381,2 16.984,3 20.390,3 22.396,0

Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc thiết bị) Manufacture of prefabricated metal products (except machinery and equipment) 1.318,6 2.038,5 2.673,3 3.312,4 4.531,0

Sản xuất các sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học - Manufacture of electronic products, computer and optical products 1,9 170.625,1 378.494,1 474.637,9 571.465,4

Sản xuất thiết bị điện Manufacture of electrical equipment 1,3 99,8 724,5 877,6 1.183,0

Sản xuất máy móc thiết bị chưa được phân vào đâu - Manufacture of machinery and equipment not elsewhere classified 44,3 81,7 213,9 263,2 265,8

Sản xuất xe có động cơ rơ moóc Manufacture of motor vehicles, trailers 1.358,8 1.964,0 2.089,4 2.186,5 2.327,9

Sản xuất phương tiện vận tải khác Manufacture of other transport equipment 2,0 2,3 1,6 1,7 1,7

Sản xuất giường, tủ, bàn ghế Manufacture of furniture 383,4 675,7 977,6 1.174,7 1.250,0

Công nghiệp chế biến chế tạo khác (SX dụng cụ y tế, dụng cụ chính xác, dụng cụ quang học) Other

manufacturing industries (medical device production, precision tools, optical instruments) 360,8 507,1 665,0 694,4 780,3

Sửa chữa ,bảo dưỡng và lắp đặt máy móc thiết bị - Repair and installation of machinery and equipment 6,2 18,4 50,9 83,8 131,4

SX và phân phối điện, khí đốt hơi nước, nước nóng và điều hòa không khí - Electricity, gas, steam,

hot water and air conditioning supply 657,6 1.356,2 2.124,2 3.137,2 2.923,6 Cung cấp nước; hoạt động quản lý

và xử lý rác thải, nước thải

Water supply; seweage, water management and remediation activities 171,0 295,8 401,1 706,5 962,5

Khai thác, xử lý và cung cấp nước Water collection, treatment and supply 90,1 149,2 250,8 263,2 321,4

Hoạt động quản lý và xử lý nước thải - Seweage and sewwer treatment activities - 10,3 8,1 82,4 135,3

Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải; tái chế phế liệu Waste collection, treatment and disposal activities; materials recovery 80,8 136,4 142,2 360,9 505,8

287

199. Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá so sánh 2010

phân theo ngành công nghiệp Industrial output value at constant 2010 prices by industrial activity

ĐVT: Tỷ đồng - Unit: Bill. dongs

2010 2014 2015 2016

Sơ bộ 2017 Prel.2017

TỔNG SỐ - TOTAL 24.902,2 179.263,4 376.863,8 480.655,4 571.424,8

Công nghiệp khai khoáng Mining and quarrying

1.137,5 1.279,0 1.028,3 1.046,5 1.005,6

Khai thác than cứng và than non Mining of coal and lignite

852,5 840,7 502,3 430,3 488,7

Khai thác quặng kim loại Mining metal ores

192,3 112,2 299,9 307,8 246,2

Khai khoáng khác - Other mining and quarrying

92,8 326,1 209,8 206,4 216,0

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ - Mining support service activities

- - 16,3 102,0 54,7

Công nghiệp chế biến chế tạo Manufacturing

22.936,2 176.864,3 374.126,0 476.883,8 567.490,1

Sản xuất chế biến thực phẩm Manufacture of food products

1.135,6 1.219,9 1.648,6 2.541,6 2.065,7

Sản xuất chế biến đồ uống Manufacture of beverages

79,5 118,6 103,9 104,0 120,7

Dệt - Manufacture textiles 15,0 29,9 31,9 59,8 47,0 Sản xuất trang phục -Manufacture

of wearing apparel 760,7 1.186,1 1.587,1 1.712,7 2.001,9

Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan- Manufacture leather and related products

4,7 3,6 2,5 2,5 2,4

Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn ghế); sản xuất các sản phẩm từ rơm, rạ và vật tết bện Manufacture of wood and products of wood and cork (except furniture)

326,1 499,4 512,2 691,4 688,6

Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy Manufacture of paper and paper products

358,6 561,6 431,0 669,1 600,3

In, sao chép bản ghi các loại Printing and reproduction of recorded media

30,5 39,1 34,5 45,3 44,2

Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế - Manufacture coke and refined petroleum products

7,3 0,0 7,7 65,5 62,1

Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất - Manufacture of chemicals and chemical products

820,1 1.207,4 1.017,4 1.436,1 1.608,8

Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu - Manufacture of harmaceuticals, medicinal chemical and botanical products

7,4 8,2 267,8 409,5 652,5

Sản xuất các sản phẩm từ cao su và plastic - Manufacture of rubber and plastic products

41,5 139,0 231,6 390,5 398,8

288

199. (Tiếp) Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá so sánh 2010

phân theo ngành công nghiệp (Cont.) Industrial output value at constant 2010 prices by industrial activity

ĐVT: Tỷ đồng - Unit: Bill. dongs

2010 2014 2015 2016

Sơ bộ 2017 Prel.2017

Sản xuất các sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác - Manufacture of other non-metallic mineral products

2.606,9 4.212,0 4.118,8 3.588,6 3.288,4

Sản xuất kim loại Manufacture of basic metal

13.264,8 12.603,2 14.690,6 18.229,5 22.011,1

Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc thiết bị) Manufacture of prefabricated metal products (except machinery and equipment)

1.318,6 1.624,8 2.281,0 2.650,9 3.636,4

Sản xuất các sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học - Manufacture of electronic products, computer and optical products

1,9 150.304,0 342.927,4 439.526,2 524.935,4

Sản xuất thiết bị điện - Manufacture of electrical equipment

1,3 85,0 617,7 775,6 1.050,6

Sản xuất máy móc thiết bị chưa được phân vào đâu - Manufacture of

machinery and equipment not elsewhere classified 44,3 70,7 182,1 225,4 228,3

Sản xuất xe có động cơ rơ moóc Manufacture of motor vehicles, trailers

1.358,8 1.910,8 2.004,6 2.115,6 2.251,0

Sản xuất phương tiện vận tải khác Manufacture of other transport equipment

2,0 2,0 1,3 1,4 1,4

Sản xuất giường, tủ, bàn ghế Manufacture of furniture

383,4 591,9 826,6 989,5 1.029,3

Công nghiệp chế biến chế tạo khác (SX dụng cụ y tế, dụng cụ chính xác, dụng cụ quang học) - Other manufacturing industries (medical device production, precision tools, optical instruments)

360,8 431,5 557,1 582,6 655,8

Sửa chữa ,bảo dưỡng và lắp đặt máy móc thiết bị - Repair and installation of machinery and equipment

6,2 15,7 42,6 70,3 109,3

SX và phân phối điện, khí đốt hơi nước, nước nóng và điều hòa không khí - Electricity, gas, steam,

hot water and air conditioning supply

657,6 918,7 1.439,7 2.273,4 2.303,7

Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải

Water supply; seweage, water management and remediation activities

171,0 201,5 269,9 451,7 625,5

Khai thác, xử lý và cung cấp nước

Water collection, treatment and supply 90,1 112,7 179,6 183,2 219,1

Hoạt động quản lý và xử lý nước thải-Seweage and sewwer treatment activities

- 6,3 4,9 49,9 108,4

Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải; tái chế phế liệu - Waste collection, treatment and disposal activities; materials recovery

80,8 82,5 85,4 218,6 298,0

289

200. Giá trị sản xuất công nghiệp Nhà nước

theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp State industrial output value at constant 2010 prices by industrial activity

ĐVT: Tỷ đồng - Unit: Bill. dongs

2010 2014 2015 2016

Sơ bộ 2017 Prel.2017

TỔNG SỐ - TOTAL 13.349,5 12.807,0 13.996,0 15.422,8 16.793,9 Công nghiệp khai khoáng Mining and quarrying 820,4 761,1 535,5 619,8 624,7 Khai thác than cứng và than non

Mining of coal and lignite 797,3 761,1 458,6 392,2 452,1 Khai thác quặng kim loại

Mining metal ores 23,1 - 76,9 227,6 172,6 Khai khoáng khác

Other mining and quarrying - - - - -

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác

mỏ - Mining support service activities - - - - -

Công nghiệp chế biến chế tạo Manufacturing 11.734,3 11.009,6 12.283,6 13.560,3 14.947,0 Sản xuất chế biến thực phẩm

Manufacture of food products 42,1 11,0 8,3 - - Sản xuất chế biến đồ uống

Manufacture of beverages - - - - -

Dệt - Manufacture textiles - - - - - Sản xuất trang phục -Manufacture

of wearing apparel - - - - -

Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan- Manufacture leather and related products

- - - - -

Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn ghế); sản xuất các sản phẩm từ rơm, rạ và vật tết bện Manufacture of wood and products of wood and cork (except furniture)

9,9 - - 0,7 0,8

Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy Manufacture of paper and paper products

- - - - -

In, sao chép bản ghi các loại Printing and reproduction of recorded media

- - - - -

Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế - Manufacture coke and refined petroleum products

- - - 40,3 38,1

Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất - Manufacture of chemicals and chemical products

818,1 1.195,3 1.013,0 1.418,7 1.589,8

Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu - Manufacture of harmaceuticals, medicinal chemical and botanical products

- - - - -

Sản xuất các sản phẩm từ cao su và plastic - Manufacture of rubber and plastic products

- - - - -

290

200. (Tiếp theo) Giá trị sản xuất công nghiệp Nhà nước

theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp (Cont.) State industrial output value at constant 2010 prices by industrial activity

ĐVT: Tỷ đồng - Unit: Bill. dongs

2010 2014 2015 2016

Sơ bộ 2017 Prel.2017

Sản xuất các sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác - Manufacture of other non-metallic mineral products

485,7 1.634,6 1.744,8 1.481,9 1.357,9

Sản xuất kim loại Manufacture of basic metal

9.036,5 6.287,5 7.365,6 8.636,2 9.851,2

Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc thiết bị) Manufacture of prefabricated metal products (except machinery and equipment)

- - 260,1 - -

Sản xuất các sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học - Manufacture of electronic products, computer and optical products

- - - - -

Sản xuất thiết bị điện Manufacture of electrical equipment

- - - - -

Sản xuất máy móc thiết bị chưa được phân vào đâu - Manufacture of machinery and equipment not elsewhere classified

- - - - -

Sản xuất xe có động cơ rơ moóc Manufacture of motor vehicles, trailers

1.341,9 1.881,1 1.891,7 1.982,5 2.109,1

Sản xuất phương tiện vận tải khác Manufacture of other transport equipment

- - - - -

Sản xuất giường, tủ, bàn ghế Manufacture of furniture

- - - - -

Công nghiệp chế biến chế tạo khác (SX dụng cụ y tế, dụng cụ chính xác, dụng cụ quang học) - Other manufacturing industries (medical device production, precision tools, optical instruments)

- - - - -

Sửa chữa ,bảo dưỡng và lắp đặt máy móc thiết bị - Repair and installation of machinery and equipment

- - - - -

SX và phân phối điện, khí đốt hơi nước, nước nóng và điều hòa không khí Electricity, gas, steam, hot

water and air conditioning supply

648,1 910,5 1.057,8 1.234,2 1.208,2

Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải

Water supply; seweage, water management and remediation activities

146,7 125,8 119,2 8,5 14,0

Khai thác, xử lý và cung cấp nước

Water collection, treatment and supply 90,1 112,7 107,8 - - Hoạt động quản lý và xử lý nước thải

Seweage and sewwer treatment activities - 6,3 4,667 2,9 6,3 Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ

rác thải; tái chế phế liệu Waste collection, treatment and disposal activities; materials recovery

56,6 6,8 6,807 5,6 7,7

291

201. Giá trị sản xuất công nghiệp ngoài Nhà nước theo giá so

sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp Non-State industrial output value at constant 2010 prices by industrial activity

ĐVT: Tỷ đồng - Unit: Bill. dongs

2010 2014 2015 2016

Sơ bộ 2017 Prel.2017

TỔNG SỐ - TOTAL 9.380,4 13.175,6 15.613,7 19.011,4 21.364,6

Công nghiệp khai khoáng Mining and quarrying

317,1 517,9 492,8 426,8 380,9

Khai thác than cứng và than non Mining of coal and lignite

55,2 79,6 43,7 38,2 36,6

Khai thác quặng kim loại Mining metal ores

169,1 112,2 223,0 80,3 73,6

Khai khoáng khác Other mining and quarrying

92,8 326,1 209,8 206,4 216,0

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ

Mining support service activities - - 16,3 102,0 54,7

Công nghiệp chế biến chế tạo Manufacturing

9.029,7 12.573,9 14.591,4 17.119,7 19.299,9

Sản xuất chế biến thực phẩm Manufacture of food products

1.063,9 1.183,4 1.617,4 2.516,9 2.038,3

Sản xuất chế biến đồ uống Manufacture of beverages

79,5 118,6 103,9 104,0 120,7

Dệt - Manufacture textiles 15,0 29,9 31,9 59,8 47,0 Sản xuất trang phục

Manufacture of wearing apparel 749,3 959,2 1.301,4 1.358,6 1.587,9

Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan - Manufacture leather and related products

4,7 3,6 2,5 2,5 2,4

Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn ghế); sản xuất các sản phẩm từ rơm, rạ và vật tết bện - Manufacture of wood and products of wood and cork (except furniture)

316,2 499,4 500,8 688,6 685,8

Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy Manufacture of paper and paper products

358,6 533,1 234,4 364,2 293,9

In, sao chép bản ghi các loại Printing and reproduction of recorded media

30,5 39,1 34,5 28,8 28,1

Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế - Manufacture coke and refined petroleum products

7,3 - 7,7 15,8 15,0

Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất - Manufacture of chemicals and chemical products

2,0 12,1 4,3 14,9 16,2

Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu - Manufacture of harmaceuticals, medicinal chemical and botanical products

7,4 8,2 267,8 409,5 652,5

Sản xuất các sản phẩm từ cao su và plastic - Manufacture of rubber and plastic products

41,5 134,9 231,4 386,8 395,0

292

201.(Tiếp) Giá trị sản xuất công nghiệp ngoài Nhà nước

theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp (Cont.) Non-State industrial output value at constant 2010 prices by industrial activity

ĐVT: Tỷ đồng - Unit: Bill. dongs

2010 2014 2015 2016

Sơ bộ 2017 Prel.2017

Sản xuất các sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác - Manufacture of other non-metallic mineral products

2.121,2 2.534,9 2.344,6 1.992,0 1.653,7

Sản xuất kim loại Manufacture of basic metal

2.408,2 4.251,7 4.808,4 5.327,8 6.995,7

Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc thiết bị) Manufacture of prefabricated metal products (except machinery and equipment)

1.239,9 1.514,7 1.820,5 2.293,9 3.064,6

Sản xuất các sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học Manufacture of electronic products, computer and optical products

1,9 0,5 97,9 11,5 13,8

Sản xuất thiết bị điện Manufacture of electrical equipment

1,3 37,4 24,1 153,5 208,0

Sản xuất máy móc thiết bị chưa được phân vào đâu - Manufacture of machinery and equipment not elsewhere classified

44,3 70,7 169,7 191,8 194,3

Sản xuất xe có động cơ rơ moóc Manufacture of motor vehicles, trailers

16,9 29,7 112,9 133,1 141,9

Sản xuất phương tiện vận tải khác

Manufacture of other transport equipment 2,0 2,0 1,3 1,4 1,4

Sản xuất giường, tủ, bàn ghế Manufacture of furniture

383,4 591,9 826,6 989,5 1.029,3

Công nghiệp chế biến chế tạo khác (SX dụng cụ y tế, dụng cụ chính xác, dụng cụ quang học) Other manufacturing industries (medical device production, precision tools, optical instruments)

128,4 3,3 4,6 4,6 5,2

Sửa chữa ,bảo dưỡng và lắp đặt máy móc thiết bị - Repair and installation of machinery and equipment

6,2 15,7 42,6 70,3 109,2

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt hơi nước, nước nóng và điều hòa không khí Electricity, gas, steam, hot

water and air conditioning supply

9,5 8,2 381,9 1.039,2 1.095,5

Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải

Water supply; seweage, water management and remediation activities

24,2 75,6 147,6 425,7 588,2

Khai thác, xử lý và cung cấp nước

Water collection, treatment and supply - - 71,9 183,2 219,1

Hoạt động quản lý và xử lý nước thải Seweage and sewwer treatment activities

- - 0,2 47,0 102,1

Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải; tái chế phế liệu - Waste collection, treatment and disposal activities; materials recovery

24,2 75,6 75,6 195,5 267,1

293

202. Giá trị sản xuất công nghiệp khu vực có vốn đầu tư nước

ngoài theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp Industrial output value of foreign invested sector at constant 2010 prices by industrial activity

ĐVT: Tỷ đồng - Unit: Bill. dongs

2010 2014 2015 2016

Sơ bộ 2017 Prel.2017

TỔNG SỐ - TOTAL 2.172,2 153.280,8 347.254,1 446.221,2 533.266,3

Công nghiệp khai khoáng Mining

and quarrying - - - - -

Khai thác than cứng và than non Mining of coal and lignite

- - - - -

Khai thác quặng kim loại Mining metal ores

- - - - -

Khai khoáng khác Other mining and quarrying

- - - - -

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ Mining support service activities

- - - - -

Công nghiệp chế biến chế tạo Manufacturing 2.172,2 153.280,8 347.251,1 446.203,8 533.243,1 Sản xuất chế biến thực phẩm

Manufacture of food products 29,6 25,5 22,8 24,8 27,4

Sản xuất chế biến đồ uống Manufacture of beverages

- - - - -

Dệt - Manufacture textiles - - - - - Sản xuất trang phục

Manufacture of wearing apparel 11,45 226,86 285,65 354,1 413,9

Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan - Manufacture leather and related products

- - - - -

Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn ghế); sản xuất các sản phẩm từ rơm, rạ và vật tết bện - Manufacture of wood and products of wood and cork (except furniture)

- - 11,41 2,1 2,1

Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy Manufacture of paper and paper products

- 28,51 196,55 304,9 306,4

In, sao chép bản ghi các loại Printing and reproduction of recorded media

- - - 16,5 16,1

Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế - Manufacture coke and refined petroleum products

- - - 9,4 8,9

Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất - Manufacture of chemicals and chemical products

- - 0,12 2,6 2,8

Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu Manufacture of harmaceuticals, medicinal chemical and botanical products

- - - - -

Sản xuất các sản phẩm từ cao su và plastic Manufacture of rubber and plastic products

- 4,08 0,23 3,8 3,8

294

202.(Tiếp) Giá trị sản xuất công nghiệp khu vực có vốn đầu tư

nước ngoài theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp Industrial output value of foreign invested sector at constant 2010 prices by industrial activity

ĐVT: Tỷ đồng - Unit: Bill. dongs

2010 2014 2015 2016

Sơ bộ 2017 Prel.2017

Sản xuất các sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác - Manufacture of other non-metallic mineral products

- 42,46 29,39 114,6 276,8

Sản xuất kim loại Manufacture of basic metal

1.820,1 2.064,0 2.516,5 4.265,5 5.164,2

Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc thiết bị) Manufacture of prefabricated metal products (except machinery and equipment)

78,70 110,08 200,42 357,1 571,8

Sản xuất các sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học Manufacture of electronic products, computer and optical products

- 150.303,5 342.829,4 439.514,7 524.921,6

Sản xuất thiết bị điện Manufacture of electrical equipment

- 47,65 593,61 622,1 842,6

Sản xuất máy móc thiết bị chưa được phân vào đâu - Manufacture of machinery and equipment not elsewhere classified

- - 12,35 33,6 34,0

Sản xuất xe có động cơ rơ moóc Manufacture of motor vehicles, trailers

- - - - -

Sản xuất phương tiện vận tải khác Manufacture of other transport equipment

- - - - -

Sản xuất giường, tủ, bàn ghế Manufacture of furniture

- - - - -

Công nghiệp chế biến chế tạo khác (SX dụng cụ y tế, dụng cụ chính xác, dụng cụ quang học) Other manufacturing industries (medical device production, precision tools, optical instruments)

232,40 428,17 552,56 578,1 650,5

Sửa chữa ,bảo dưỡng và lắp đặt máy móc thiết bị - Repair and installation of machinery and equipment

- - - - 0,1

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt hơi nước, nước nóng và điều hòa không khí

Electricity, gas, steam, hot water and air conditioning supply

- - - - -

Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải Water supply; seweage, water management and remediation activities

- - 3,05 17,46 23,21

Khai thác, xử lý và cung cấp nước Water collection, treatment and supply

- - - - -

Hoạt động quản lý và xử lý nước thải Seweage and sewwer treatment activities

- - - - -

Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải; tái chế phế liệu - Waste collection, treatment and disposal activities; materials recovery

- - 3,05 17,46 23,21

295

203. Giá trị sản xuất công nghiệp trên địa bàn theo

giá so sánh 2010 phân theo huyện/thành phố/thị xã

Industrial output value at constant 2010 prices by district

2010 2014 2015 2016

Sơ bộ 2017 Prel.2017

Tỷ đồng - Bill. dongs

TỔNG SỐ - TOTAL 24.902,2 179.263,4 376.863,8 480.655,4 571.424,8

Phân theo cấp huyện24.902,2 .274,6

Th.phố Thái Nguyên 17.404,8 14.710,6 18.672,0 19.833,9 22.379,3

Th.phố Sông Công 2.830,3 3.712,7 3.837,5 5.403,8 5.771,4

Thị xã Phổ Yên 2.164,4 153.076,5 343.296,5 438.555,3 517.555,6

Huyện Định Hoá 116,5 145,3 146,3 196,1 202,2

Huyện Võ Nhai 504,0 512,5 596,1 573,6 569,4

Huyện Phú Lương 800,7 757,9 819,9 372,4 381,9

Huyện Đồng Hỷ 415,0 1.419,6 1.397,5 1.258,2 1.325,0

Huyện Đại Từ 395,5 4.328,9 5.472,7 7.520,6 9.161,7

Huyện Phú Bình 271,0 599,4 2.625,3 6.941,5 14.078,3

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

Index (Previous year = 100) - %

TỔNG SỐ - TOTAL 111,2 682,3 210,2 127,5 118,9

Phân theo cấp huyện

Th. phố Thái Nguyên 103,9 99,4 126,9 106,2 112,8

Th. phố Sông Công 130,5 103,9 103,4 140,8 106,8

Thị xã Phổ Yên 112,6 5.018,1 224,3 127,7 118,0

Huyện Định Hoá 113,8 92,5 100,7 134,0 103,1

Huyện Võ Nhai 111,1 95,6 116,3 96,2 99,3

Huyện Phú Lương 98,3 89,5 108,2 45,4 102,6

Huyện Đồng Hỷ 106,0 92,3 98,4 90,0 105,3

Huyện Đại Từ 122,0 319,9 126,4 137,4 121,8

Huyện Phú Bình 175,9 144,6 438,0 264,4 202,8

Ghi chú: Năm 2017 theo địa giới hành chính mới.

296

204. Giá trị sản xuất công nghiệp trên địa bàn theo giá so sánh 2010

phân theo huyện/thành phố/thị xã và phân theo khu vực kinh tế

Industrial output value at constant 2010 prices by district and by economic sector

Đơn vị tính: Tỷ đồng - Bill.dongs

2016 Sơ bộ 2017 - Prel.2017

Tổng số Total

Chia theo khu vực kinh tế By types of ownership

Tổng số Total

Chia theo khu vực kinh tế By types of ownership

Nhà nước State

Ngoài nhà nước

Non- State

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

FDI

Nhà nước State

Ngoài nhà nước

Non- State

Khu vực có vốn đầu

tư nước ngoài-FDI

TỔNG SỐ - TOTAL 480.655,4 15.422,8 19.011,4 446.221,2 571.424,8 16.793,9 21.364,6 533.266,3

TP Thái Nguyên 19.833,9 10.599,4 5.542,4 3.692,1 22.379,3 11.703,5 6.149,3 4.526,5

TP Sông Công 5.403,8 1.339,9 2.919,0 1.144,9 5.771,4 1.416,8 3.249,2 1.105,4

Thị xã Phổ Yên 438.555,3 1.419,3 4.066,4 433.069,6 517.555,6 1.649,4 4.173,2 511.733,0

Huyện Định Hoá 196,1 - 171,3 24,8 202,2 - 172,9 29,3

Huyện Võ Nhai 573,6 485,4 79,1 9,1 569,4 487,3 72,0 10,1

Huyện Phú Lương 372,4 - 334,3 38,1 381,9 - 364,9 17,0

Huyện Đồng Hỷ 1.258,2 628,4 629,8 - 1.325,0 654,3 670,7 -

Huyện Đại Từ 7.520,6 950,4 4.434,0 2.136,2 9.161,7 882,6 5.617,7 2.661,4

Huyện Phú Bình 6.941,5 - 835,1 6.106,4 14.078,3 - 894,7 13.183,6

297

205. Giá trị sản xuất công nghiệp địa phương theo giá so sánh 2010

phân theo huyện/thành phố/thị xã

Local industrial output value at constant 2010 prices by district

Đơn vị tính: Tỷ đồng - Bill.dongs

2016 Sơ bộ 2017 - Prel.2017

Công nghiệp

Địa phương

Local industry

Chia ra Công nghiệp

Địa phương

Local industry

Chia ra

Nhà nước địa phương

Local state

Doanh nghiệp

ngoài nhà nước, HTX

Non- State

Cá thể Household

Nhà nước địa

phương Local state

Doanh nghiệp

ngoài nhà nước, HTX

Non- State

Cá thể Household

TỔNG SỐ- TOTAL 19.021,1 9,7 16.232,2 2.779,2 21.375,1 10,5 18.376,4 2.988,2

TP Thái Nguyên 5.542,4 - 4.926,4 616,0 6.149,3 - 5.480,8 668,5

TP Sông Công 2.928,0 9,0 2.830,7 88,3 3.259,0 9,8 3.154,5 94,7

Thị xã Phổ Yên 4.066,4 - 3.303,5 762,9 4.173,2 - 3.348,4 824,8

Huyện Định Hoá 171,3 - 48,7 122,6 172,9 - 44,2 128,7

Huyện Võ Nhai 79,1 - 22,3 56,8 72,0 - 12,6 59,4

H. Phú Lương 334,3 - 81,7 252,6 364,9 - 96,8 268,1

Huyện Đồng Hỷ 629,8 - 436,1 193,7 670,7 - 465,0 205,7

Huyện Đại Từ 4.434,7 0,7 4.174,9 259,1 5.618,4 0,7 5.339,0 278,7

Huyện Phú Bình 835,1 - 407,9 427,2 894,7 - 435,1 459,6

298

206. Chỉ số sản xuất công nghiệp phân theo ngành công nghiệp

Index of industrial production by industrial activity

Đơn vị tính - Unit: %

2013 2014 2015 2016

Sơ bộ 2017 Prel.2017

TỔNG SỐ- TOTAL 164,37 332,08 197,03 123,97 118,08

Công nghiệp khai khoáng - Mining and quarrying

112,12 85,09 86,45 91,77 118,95

Khai thác than cứng và than non - Mining of coal and lignite

100,46 80,88 106,65 87,23 100,69

Khai thác quặng kim loại - Mining metal ores

134,01 96,18 35,58 131,33 140,27

Khai khoáng khác - Other mining and quarrying

143,36 82,73 114,00 78,66 95,61

Công nghiệp chế biến, chế tạo Manufacturing

190,17 432,47 224,45 116,24 118,61

Sản xuất trang phục -Manufacture of wearing apparel

81,26 129,95 134,20 106,86 129,25

Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy Manufacture of paper and paper products

- - … 88,85 142,52

Sản xuất các sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác - Manufacture of other non-metallic mineral products

127,80 101,65 108,92 92,89 94,07

Sản xuất kim loại Manufacture of basic metal

89,81 142,70 139,83 121,96 106,57

Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc thiết bị) Manufacture of prefabricated metal products (except machinery and equipment)

105,76 241,53 82,38 103,09 112,09

Sản xuất các sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học Manufacture of electronic products, computer and optical products

- - 303,54 123,28 119,35

Sản xuất xe có động cơ rơ moóc Manufacture of motor vehicles, trailers

757,25 101,90 105,30 96,34 121,88

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt hơi nước, nước nóng và điều hòa không khí - Electricity, gas, steam, hot water and air conditioning supply

102,42 103,68 147,19 157,68 91,05

Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải Water supply; seweage, water management and remediation activities

104,88 108,33 140,69 118,28 122,26

Khai thác, xử lý và cung cấp nước Water collection, treatment and supply

101,61 105,42 174,96 126,99 122,90

Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải; tái chế phế liệu - Waste collection,

treatment and disposal activities; materials recovery 108,52 111,35 107,09 104,49 115,03

299

207. Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu

Some main industrial products

Đơn vị tính Unit

2013 2014 2015 2016 Sơ bộ 2017

Prel.2017

Than sạch khai thác - Coal 1.000 Tấn 1.365,0 1.078,8 1.425,0 1.432,0 1.249,0

Quặng sắt và tinh quặng sắt chưa nung - Iron ores

1.000 Tấn 293,8 271,8 693,2 1.015,9 1.807,0

Đá XD, khai thác- Stone of all kinds

1.000 m3 2.045,0 2.787,0 3.397,3 3.275,0 3.567,0

Vonfram và SP từ Vonfram Vonfram ores

1.000 tấn 0,20 8,20 11,90 16,92 19,36

Đồng tinh quặng (Cu>20%) Copper ores (Cu> 20%)

1.000 tấn - 25,40 32,27 40,07 43,61

Điện thoại thông minh Smartphone

Triệu SP - 29,93 77,21 92,80 99,20

Máy tính bảng - Tablet Triệu SP - 11,27 27,22 23,53 22,77

Xi măng các loại - Cement 1.000 Tấn 2.042 1.950 2.420 2.279 2.005

Sản phẩm may Garment products

1.000 SP 29.531 40.833 49.559 50.854 59.520

Gạch xây dựng (bằng đất sét nung và gốm sứ) Building brick (of clay and ceramic)

Triệu viên 117,9 150,5 187,2 254,0 220,0

Thép cán kéo các loại Steel

1.000 Tấn 657 678 940 1.054 1.378

Phụ tùng khác của xe có động cơ - Other parts of motor vehicles

Tr.cái - - 54,6 53,9 59,2

Thiết bị và dụng cụ khác trong y khoa Other equipment and instruments in medicine

Triệu cái 539 580 775 804 1.108

Nước máy (thương phẩm) Running water

Triệu m3 12,29 13,39 22,32 28,50 34,30

Sản xuất điện Electricity production

Triệu KWh 606 588 899 1.578 1.285

Phân phối điện (điện thương phẩm) - Electricity

Triệu KWh 1.604 1.693 2.560 3.900 4.422

300

208. Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu phân theo loại hình

kinh tế (không bao gồm sản phẩm của kinh tế cá thể)

Some main industrial products by types of ownership

Đơn vị tính Unit

2013 2014 2015 2016 Sơ bộ 2017

Prel.2017

Sản phẩm may - Garment products 1.000 SP 29.531 40.833 49.559 50.854 59.520

Nhà nước - State "

Ngoài Nhà nước-Non-state " 10.313 13.835 20.738 22.342 25.320

Đầu tư nước ngoài " 19.218 26.998 28.821 28.512 34.200

Foreign invested sector

Điện thoại thông minh Smartphone Triệu SP - 29,93 77,21 92,80 99,20

Nhà nước - State " - - - - -

Ngoài Nhà nước-Non-state " - - - - -

Đầu tư nước ngoài " - 29,93 77,21 92,80 99,20

Foreign invested sector

Máy tính bảng - Tablet Triệu SP - 11,27 27,22 23,53 22,77

Nhà nước - State " - - - - -

Ngoài Nhà nước-Non-state " - - - - -

Đầu tư nước ngoài - FDI " - 11,27 27,22 23,53 22,77 Đồng tinh quặng (Cu>20%) Copper ores (Cu> 20%) 1.000 tấn - 25,40 32,27 40,07 43,61

Nhà nước - State " - - - - -

Ngoài Nhà nước-Non-state " - - - - -

Đầu tư nước ngoài - FDI " - 25,40 32,27 40,07 43,61

Vonfram và sản phẩm của vonfram-Vonfram ores 1.000 tấn 0,20 8,20 11,90 16,92 19,36

Nhà nước - State " - - - - -

Ngoài Nhà nước-Non-state " 0,20 6,30 8,30 10,82 12,96

Đầu tư nước ngoài - FDI " - 1,90 3,60 6,10 6,40

Xi măng - Cement 1.000 tấn 2.042 1.950 2.420 2.279 2.005

Nhà nước - State " 1.887 1.736 2.192 2.037 1.810

Ngoài Nhà nước-Non-state " 155 214 228 242 195

Đầu tư nước ngoài - FDI " - - - - -

Gạch xây dựng (bằng đất sét nung và gốm sứ)

Triệu viên 117,9 150,4 187,2 254,0 220,0

Nhà nước - State " 6,1 6,7 2,7 1,4 1,6

Ngoài Nhà nước-Non-state " 111,8 143,7 184,5 252,6 218,4

Đầu tư nước ngoài - FDI " - - - - -

301

208.(Tiếp) Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu phân theo

loại hình kinh tế (không bao gồm sản phẩm của kinh tế cá thể)

Some main industrial products by types of ownership

ĐVT 2013 2014 2015 2016

Sơ bộ 2017 Prel.2017

Than sạch khai thác-Coal 1.000 tấn 1.365 1.079 1.425 1.432 1.249

Nhà nước - State " 1.283 1.054 1.350 1.260 1.100

Ngoài Nhà nước-Non-state " 82 25 75 172 149

Đầu tư nước ngoài " - - - - -

Foreign invested sector

Thép cán kéo - Steel 1.000 tấn 657 678 940 1.054 1.378

Nhà nước - State " 484 550 784 829 1.128

Ngoài Nhà nước-Non-state " 43 2 1 64 80

Đầu tư nước ngoài " 130 126 154 161 170

Foreign invested sector

Thiếc thỏi - Tin ingots 1.000 tấn 0,8 1,2 4,3 4,1 4,5

Nhà nước - State " 0,8 1,1 3,8 4,1 4,5

Ngoài Nhà nước-Non-state " - - - - -

Đầu tư nước ngoài " - 0,1 0,4 - -

Foreign invested sector

Chè chế biến - Tea 1.000 tấn 10,4 5,8 6,2 3,6 3,8

Nhà nước - State " 0,2 0,2 0,2 - -

Ngoài Nhà nước-Non-state " 8,6 3,9 4,8 2,4 2,5

Đầu tư nước ngoài " 1,5 1,7 1,1 1,2 1,3

Foreign invested sector

Sản xuất điện Electricity production Triệu Kwh 606 568 899 1.578 1.285

Nhà nước - State " 601 557 674 680 560

Ngoài Nhà nước-Non-state " 5 11 225 898 725

Đầu tư nước ngoài - FDI " - - - - -

Phân phối điện Triệu Kwh 1.604 1.693 2.560 3.901 4.422

Nhà nước - State " 1.604 1.693 2.560 3.901 4.422

Ngoài Nhà nước-Non-state " - - - - -

Đầu tư nước ngoài - FDI " - - - - -

Nước máy (thương phẩm) Triệu m3 12,3 13,4 22,3 28,5 34,3

Nhà nước - State "

Ngoài Nhà nước-Non-state " 12,3 13,4 22,3 28,5 34,3

Đầu tư nước ngoài " - - - - - Foreign invested sector