CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRONG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Các … Gia sư Thành Được...

27
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn [Type text] CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRONG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. - Các đơn vị đo lường cơ bản. - Kí hiệu, tên gọi, đơn vị đại lượng vật lý. - Công thức bổ trợ toán – lý.

Transcript of CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRONG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Các … Gia sư Thành Được...

Page 1: CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRONG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Các … Gia sư Thành Được [Type text] . CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRONG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM - Các

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRONG BÀI TẬP TRẮC

NGHIỆM.

- Các đơn vị đo lường cơ bản.

- Kí hiệu, tên gọi, đơn vị đại lượng vật lý.

- Công thức bổ trợ toán – lý.

Page 2: CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRONG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Các … Gia sư Thành Được [Type text] . CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRONG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM - Các

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Chƣơng I: Điện tích - Điện trƣờng. 1. Vật nhiểm điện_ vật mang điện, điện tích_ là vật có khả năng hút được các vật nhẹ.

Có 3 hiện tượng nhiễm điện là nhiễm điện do cọ xát, nhiễm điện do do tiếp xúc và nhiễm điện

do hưởng ứng.

2. Một vật tích điện có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách tới điểm ta xét được gọi là điện

tích điểm.

3. Các điện tích cùng dấu thì đẩy nhau, trái (ngược) dấu thì hút nhau.

4. Định luật Cu_Lông (Coulomb): Lực hút hay đẩy giữa hai điện tích điểm đạt trong chân không

có phương trùng với đường thẳng nối hai điện tích điểm đó, có độ lớn tỉ lệ thuận với tích độ lớn của hai

điện tích và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng

Công thức: 2

21.

r

qqkF Với k = 9

0

10.9.4

1

(

2

2.

C

mN)

q1, q2 : hai điện tích điểm (C )

r : Khoảng cách giữa hai điện tích (m)

5.Lực tương tác của các điện tích trong điện môi (môi trường đồng tính)

Điện môi là môi trường cách điện.

Các thí nghiệm đã chứng tỏ rằng, lực tương tác giữa các điện tích điểm đặt trong một điện môi

đồng chất, chiếm đầy không gian xung quanh điện tích, giãm đi lần khi chúng được đặt trong chân

không:

2

21

.

.

r

qqkF

: hằng số điện môi của môi trường. (chân không thì = 1)

6. Thuyết electron (e) dựa vào sự cư trú và di chuyển của các e để giải thích các hiện tượng điện

và các tính chất điện của các vật. Trong việc vận dụng thuyết e để giải thích các hiện tượng nhiễm điện

(do cọ xát, tiếp xúc, hưởng ứng), ta thừa nhận chỉ có e có thể di chuyển từ vật này sang vật kia hoặc từ

điểm này đến điểm kia trên vật.

7.chất dẫn điện là chất có nhiều điện tích tự do,chất cách điện(điện môi)

8. Định luật bảo toàn điện tích: Trong một hệ vật cô lập về điện, tổng đại số của các điện tích là

không đổi.

- Quy tắc tổng hợp lực: Quy tắc hình bình hành

Nếu vật chịu tác dụng của 2 lực 1 2,F F thì 1 2F F F

+ 1 2 1 2F F F F F + 1 2 1 2F F F F F

+ 0 2 2

1 2 1 2( , ) 90F F F F F + 2 2

1 2 1 2 1 2( , ) 2 osF F F F F F F c

Nhận xét: 1 2 1 2F F F F F

ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA MỘT ĐIỆN TÍCH.

PP Chung

Khi khảo sát điều kiện cân bằng của một điện tích ta thường gặp hai trường hợp:

. Trƣờng hợp chỉ có lực điện:

Page 3: CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRONG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Các … Gia sư Thành Được [Type text] . CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRONG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM - Các

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

- Xác định phương, chiều, độ lớn của tất cả các lực điện 1F

, 2F

, … tác dụng lên điện tích đã

xét.

- Dùng điều kiện cân bằng: 0...21

FF

- Vẽ hình và tìm kết quả.

. Trƣờng hợp có thêm lực cơ học (trọng lực, lực căng dây, …)

- Xác định đầy đủ phương, chiều, độ lớn của tất cả các lực tác dụng lên vật mang điện mà ta xét.

- Tìm hợp lực của các lực cơ học và hợp lực của các lực điện.

- Dùng điều kiện cân bằng: 0

FR FR

(hay độ lớn R = F).

2. Điện trƣờng.

- §iÖn tr­êng tÜnh lµ do c¸c h¹t mang ®iÖn ®øng yªn sinh ra. - TÝnh chÊt c¬ b¶n cña ®iÖn tr­êng lµ nã t¸c dông lùc ®iÖn lªn ®iÖn tÝch ®Æt trong nã. - Theo quy ­íc vÒ chiÒu cña vect¬ c­êng ®é ®iÖn tr­êng: VÐct¬ c­êng ®é ®iÖn tr­êng t¹i mét ®iÓm lu«n cïng ph­¬ng, cïng chiÒu víi vect¬ lùc ®iÖn t¸c dông lªn mét ®iÖn tÝch d­¬ng ®Æt t¹i ®iÓm ®ã trong ®iÖn tr­êng.

PP Chung

. Cƣờng độ điện trƣờng của một điện tích điểm Q:

Áp dụng công thức 2.r

Qk

q

FE

. q1----------------- 1E

q1-------------------

(Cường độ điện trường E1 do q1 gây ra tại vị trí cách q1 một khoảng r1 : 2

1

1

1.r

qkE

,

Lưu ý cường độ điện trường E là một đại lượng vectơ. Trong chân không, không khí =

1)

Đơn vị chuẩn: k = 9.109 (N.m

2/c

2 ), Q (C), r (m), E (V/m)

3. Công của lực điện và hiệu điện thế.

1. Khi một điện tích dương q dịch chuyển trong điện trường đều có cường độ E (từ M đến N) thì công

mà lực điện tác dụng lên q có biểu thức: A = q.E.d

Với: d là khoảng cách từ điểm đầu điểm cuối (theo phương của E

).

Vì thế d có thể dương (d> 0) và cũng có thể âm (d< 0)

Cụ thể nhƣ hình vẽ: khi điện tích q di chuyển từ M N thì d = MH.

Vì cùng chiều với E

nên trong trường hợp trên d>0. E

F

Nếu A > 0 thì lực điện sinh công dương, A< 0 thì lực điện sinh công âm.

2. Công A chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi trong điện trường mà

không phụ thuộc vào hình dạng đường đi. Tính chất này cũng đúng cho điện trường bất kì (không đều).

Tuy nhiên, công thức tính công sẽ khác.

Điện trường là một trường thế.

3. Thế năng của điện tích q tại một điểm M trong điện trường tỉ lệ với độ lớn của điện tích q:

WM = AM = q.VM.

1E

Page 4: CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRONG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Các … Gia sư Thành Được [Type text] . CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRONG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM - Các

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

AM là công của điện trường trong sự dịch chuyển của điện tích q từ điểm M đến vô cực. (mốc

để tính thế năng.)

4. Điện thế tại điểm M trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho khả năng của điện trường

trong việc tạo ra thế năng của điện tích q đặt tại M.

5. Hiệu điện thế UMN giữa hai điểm M và N là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của

điện trường trong sự di chuyển của điện tích q từ M đến N.

6. Đơn vị đo điện thế, hiệu điện thế là Vôn (V)

Dạng 1: TÍNH CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN. HIỆU ĐIỆN THẾ.

PP Chung

- Công của lực điện tác dụng lên một điện tích không phụ thuộc vào hình dạng đường đi của

điện tích mà chỉ phụ thuộc vào vị trí của điểm đầu và điểm cuối của đường đi trong điện trường. Do đó,

với một đường cong kín thì điểm đầu và điểm cuối trùng nhau, nên công của lực điện trong trường hợp

này bằng không.

Công của lực điện: A = qEd = q.U

Công của lực ngoài A’ = A.

Định lý động năng:

Biểu thức hiệu điện thế: q

AU MN

MN

Hệ thức liên hệ giữa cường độ điện trường hiệu điện thế trong điện trường đều: d

UE

4. Tụ điện.

- Công thức định nghĩa điện dung của tụ điện:

U

QC

- Điện dung của tụ điện phẳng:

d4.10.9

SC

9

- Điện dung của n tụ điện ghép song song:

C = C1 + C2 + ......+ Cn

- Điện dung của n tụ điện ghép nối tiếp:

n21 C

1.....

C

1

C

1

C

1

- Năng lượng của tụ điện:

C2

Q

2

CU

2

QUW

22

- Mật độ năng lượng điện trường:

q

A

q

WV MM

M

q

AVVU MN

NMMN

MNMNMN vvmUqA 22

2

1.

2

1.

Page 5: CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRONG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Các … Gia sư Thành Được [Type text] . CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRONG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM - Các

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

8.10.9

Ew

9

2

1. Tụ điện là một hệ gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và cách điện với nhau. Tụ điện dùng để tích điện và

phóng điện trong mạch điện. Tụ điện thường dùng là tụ điện phằng.

Kí hiệu của tụ điện:

2. Nối hai bản của tụ điện với hai cực của nguồn điện thì tụ điện sẽ bị tích điện. Độ lớn điện tích

hai bản tụ bao giờ cũng bằng nhau nhưng trái dấu. Người ta gọi điện tích của tụ điện là điện tích của

bản dương.

3. Đại lượng đặc trưng của tụ điện là điện dung của tụ. Điện dung C của tụ điện là đại lượng đặc

trưng cho khả năng tích điện của tụ điện ở một hiệu điện thế nhất định. Nó được đo bằng thương số của

điện tích Q của tụ với hiệu điện thế U giữa hai bản của nó.

U

QC Đơn vị đo điện dung của tụ điện là fara (F)

1 mF = 10-3

F. 1 F = 10-6

F.

1 nF = 10-9

F. 1 pF = 10-12

F.

- Điện dung của tụ điện phẳng: d

S

d

SC o

..4.10.9

...9

Trong đó: )F

( 10.85,8.4.10.9

1 12

9 mo

; )N.m

( 10.9..4

12

29

Ck

o

Lƣu ý: Trong công thức U

QC , ta thường lầm tưởng C là đại lượng phụ thuộc vào Q, phụ

thuộc vào U. Nhưng thực tế C KHÔNG phụ thuộc vào Q và U.

4*. Ghép tụ điện (xem kĩ):

Ghép nối tiếp: Ghép song song:

C1 C2 Cn

Cb = C1 + C2 + ... + Cn.

Qb = Q1 + Q2 + … + Qn.

Qb = Q1 = Q2 =… = Qn.

Ub = U1 + U2 +...+ Un. Ub = U1 = U2 = … = Un.

5. Điện trường trong tụ điện mang một năng lượng là: UC

W .2

1

.2

2

QQ

=cu^2/2

- Điện trường trong tụ điện là điện trường đều.

- Công thức liên hệ giữa cường độ điện trường E bên trong tụ điện, hiệu điện thế U và khoảng

cách d giữa hai bản là: d

UE

- Nếu cường độ điện trường trong lớp điện môi vượt quá một giá trị giới hạn Emax thì lớp điện

môi trở thành dẫn điện và tụ điện sẽ bị hỏng. Như vậy, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện không được

vượt quá giới hạn được phép: Umax = Emax.d

Dạng : GHÉP TỤ ĐIỆN CHƢA TÍCH ĐIỆN.

PP Chung:

- Vận dụng các công thức tìm điện dung (C), điện tích (Q), hiệu điện thế (U) của tụ điện trong

các cách mắc song song, nối tiếp.

nb CCCC

1...

111

21

Page 6: CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRONG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Các … Gia sư Thành Được [Type text] . CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRONG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM - Các

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

- Nếu trong bài toán có nhiều tụ được mắc hổn hợp, ta cần tìm ra được cách mắc tụ điện của

mạch đó rồi mới tính toán.

- Khi tụ điện bị đánh thủng, nó trở thành vật dẫn.

- Sau khi ngắt tụ điện khỏi nguồn và vẫn giữ tụ điện đó cô lập thì điện tích Q của tụ đó vẫn

không thay đổi.

Đối với bài toán ghép tụ điện cần lưu ý hai trường hợp:

+ Nếu ban đầu các tụ chưa tích điện, khi ghép nối tiếp thì các tụ điện có cùng điện tích và

khi ghép song song các tụ điện có cùng một hiệu điện thế.

+ Nếu ban đầu tụ điện (một hoặc một số tụ điện trong bộ) đã được tích điện cần áp dụng

định luật bảo toàn điện tích (Tổng đại số các điện tích của hai bản nối với nhau bằng dây dẫn được bảo

toàn, nghĩa là tổng điện tích của hai bản đó trước khi nối với nhau bằng tổng điện tích của chúng sau

khi nối).

CHUYỂN ĐỘNG CỦA HẠT MANG ĐIỆN TRONG ĐIỆN TRƢỜNG

Khi hạt mang điện được thả tự do không vận tốc đầu trong một điện trường đều thì dưới tác dụng của

lực điện , hạt mang điện chuyển động theo một đường thẳng song song với đưởng sức điện.

Nếu điện tích dương (q >0) thì hạt mang điện (q) sẽ chuyển động cùng chiều điện trường.

Nếu điện tích âm (q <0) thì hạt mang điện (q ) sẽ chuyển động ngược chiều điện trường.

Khi đó chuyển động của hạt mang điện là chuyển động thẳng biến đổi đều.

Ta áp dụng công thức: x = x0 +v0.t + 2

1a.t

2.

v = v0 + a.t , v2

– v02 = 2.a.s , s = 0xx

Khi electron bay vào điện trường với vận tốc ban đầu ov

vuông góc với các đường sức điện. E

chịu tác dụng của lực điện không đổi có hướng vuông góc với ov

, chuyển động của e tương tự như

chuyển động của một vật bị ném ngang trong trường trọng lực. Quỹ đạo của e là một phần của đường

parapol.

Chƣơng II. Dòng điện không đổi 1. Dòng điện

- Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các hạt tải điện, có chiều quy ước là chiều

chuyển động của các hạt điện tích dương. Tác dụng đặc trưng của dòng điện là tác dụng từ.

Ngoài ra dòng điện còn có thể có các tác dụng nhiệt, hoá và một số tác dụng khác.

Page 7: CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRONG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Các … Gia sư Thành Được [Type text] . CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRONG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM - Các

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

- Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho tác dụng của dòng điện. Đối với

dòng điện không đổi thì t

qI

2. Nguồn điện

Nguồn điện là thiết bị để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện. Suất điện

động của nguồn điện được xác định bằng thương số giữa công của lực lạ làm dịch chuyển điệ

tích dương q bên trong nguồn điện và độ lớn của điện tích q đó.

E = q

A

Máy thu điện chuyển hoá một phần điện năng tiêu thụ thành các dạng năng lượng khác có

ích, ngoài nhiệt. Khi nguồn điện đang nạp điện, nó là máy thu điện với suất phản điện có trị

số bằng suất điện động của nguồn điện.

Dạng CƢỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN, SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CỦA NGUỒN ĐIỆN.

PP chung: Tính cường độ dòng điện, số electron đi qua một đoạn mạch.

Dùng các công thức I = t

q (q là điện lượng dịch chuyển qua đoạn mạch)

N = e

q ( e = 1,6. 10

-19 C)

Tính suất điện động hoặc điện năng tích lũy của nguồn điện.

Dùng công thức q

A ( là suất điện động của nguồn điện, đơn vị là Vôn (V) )

3. Định luật Ôm

- Định luật Ôm với một điện trở thuần:

R

UI AB hay UAB = VA – VB = IR

Tích ir gọi là độ giảm điện thế trên điện trở R. Đặc trưng vôn – ampe của điện trở thuần có

đồ thị là đoạn thẳng qua gốc toạ độ.

- Định luật Ôm cho toàn mạch

E = I(R + r) hay rR

I

E

- Định luật Ôm cho đoạn mạch chứa nguồn điện:

UAB = VA – VB = E - Ir, hay r

I ABUE

(dòng điện chạy từ A đến B, qua nguồn từ cực âm sang cực dương)

- Định luật Ôm cho đoạn mạch chứa máy thu

UAB = VA – VB = Ir’ + Ep, hay 'r

UI

pAB E-

Page 8: CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRONG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Các … Gia sư Thành Được [Type text] . CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRONG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM - Các

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

(dòng điện chạy từ A đến B, qua máy thu từ cực dương sang cực âm)

4. Mắc nguồn điện thành bộ

- Mắc nối tiếp:

Eb = E1 + E2 + ...+ En

rb = r1 + r2 + ... + rn

Trong trường hợp mắc xung đối: Nếu E1 > E2 thì

Eb = E1 - E2

rb = r1 + r2

và dòng điện đi ra từ cực dương của E1.

- Mắc song song: (n nguồn giống nhau)

Eb = E và rb = n

r

1. Định luật ôm đối với toàn mạch: Cường độ dòng điện chạy trong mạch điện kín tỉ lệ thuận với suất

điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phần của mạch đó.

rR

IN

+ - (, r

= I.RN +I.r I

Với I.RN = UN : độ giãm thế mạch ngoài.

I.r: độ giãm thế mạch trong.

UN = - r.I + Nếu điện trở trong r = 0, hay mạch hở (I = 0) thì UN = .

+ Nếu R = 0 thì r

I

, lúc này nguồn gọi là bị đoản mạch.

Định luật ôm đối với toàn mạch hoàn toàn phù hợp với định luật bảo toàn và chuyển hóa năng

lượng.

Theo định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng ta có: Công của nguồn điện sinh ra trong

mạch kín bằng tổng công của dòng điện sản ra ở mạch ngoài và mạch trong.

A = I.t = (RN + r).I2.t

Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi nối 2 cực của một nguồn điện chỉ bằng dây dẫn có điện trở rất

nhỏ. Khi đoản mạch, dòng điện chạy qua mạch có cường độ lớn và có thể gây ra nhiều tác hại.

2. Định luật ôm đối với đoan mạch:

I= R

U

Đoạn mạch chứa may thu: , r

Thì UAB = + I(R+ r)

Hay UBA = - - I (R +r).

Đoạn mạch chứa nhiều nguồn điện, nhiều điện trở: 1, r1 2, r2

Thì UAB = 1 - 2 + I (R1+ R2+ r1 +r2).

Hay: UBA = 2 - 1 – I (R1+ R2+ r1 +r2).

3. Hiệu suất của nguồn điện:

NNco U

tI

tIUAH

..

..

Anguon

ich (%)

4. Mắc nguồn điện:

Page 9: CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRONG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Các … Gia sư Thành Được [Type text] . CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRONG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM - Các

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Mắc n nguồn điện nối tiếp nhau.

b = 1 + 2 + .. + n

rb = r1 + r2 + .. + rn

Mắc m nguồn điện giống nhau (0 , r0) song song nhau.

b = 0 , rb = m

r0

Mắc N nguồn điện giống nhau (0 , r0) thành m dãy, mỗi dãy có n nguồn điện.

b = n.0 , rb = m

rn 0..

Mắc xung đối. Giả sử cho 1 > 2. 1, r1 2, r2 b = 1 - 2 , rb = r1 + r2

4. Điện năng và công suất điện. Định luật Jun – Lenxơ

- Công và công suất của dòng điện ở đoạn mạch (điện năng và công suất điện ở đoạn mạch)

A = UIt; P = UI

- Định luật Jun – Lenxơ:

Q = RI2t

- Công và công suất của nguồn điện:

A = EIt; P = EI

- Công suất của dụng cụ tiêu thụ điện:

Với dụng cụ toả nhiệt: P = UI = RI2 =

R

U 2

Với máy thu điện: P = EI + rI2

(P /= EI là phần công suất mà máy thu điện chuyển hoá thành dạng năng lượng có ích, không

phải là nhiệt)

- Đơn vị công (điện năng) và nhiệt lượng là jun (J), đơn vị của công suất là oát (W).

Dạng 1: VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT JUN-LENXƠ. CÔNG SUẤT ĐIỆN.

PP chung: Ap dụng công thức:

Công và công suất của dòng điện ở đoạn mạch: A = U.I.t , P = U.I t

A

Định luật Jun-LenXơ: Q = R.I2.t hay Q= U.I.t .

2

tR

U

Công suất của dụng cụ tiêu thụ điện: P = U.I = R.I2 =

R

U 2

- Ở chủ đề này, các câu hỏi và bài tập chủ yếu về: Tính điện năng tiêu thụ và công suất điện của một

đoạn mạch. Tính công suất tỏa nhiệt và nhiệt lượng tỏa ra trên một vật dẫn. Tính công và công suất của nguồn

điện.

- Cần lưu ý những vấn đề sau:

+ Trong các công thức tính công, tính nhiệt lượng: Để có công, nhiệt lượng tính ra có đơn vị là

Jun (J) cần chú ý đổi đơn vị thời gian ra giây (s).

Page 10: CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRONG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Các … Gia sư Thành Được [Type text] . CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRONG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM - Các

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

+ Mạch điện có bóng đèn: Rđ = dm

2

P

dmU

( Coi như điện trở không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào đèn, không thay đổi theo nhiệt độ.)

Nếu đèn sáng bình thường thì Ithực = Iđm (Lúc này cũng có Uthực = Uđm; Pthực = P đm )

Nếu Ithực < Iđm thì đèn mờ hơn bình thường.

Nếu Ithực > Iđm thì đèn sáng hơn bình thường.

Chƣơng III. Dòng điện trong các môi trƣờng 1. Dòng điện trong kim loại

- Các tính chất điện của kim loại có thể giải thích được dựa trên sự có mặt của các electron tự

do trong kim loại. Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của các êlectron

tự do.

- Trong chuyển động, các êlectron tự do luôn luôn va chạm với các ion dao động quanh vị trí

cân bằng ở các nút mạng và truyền một phần động năng cho chúng. Sự va chạm này là

nguyên nhân gây ra điện trở của dây dẫn kim loại và tác dụng nhiệt. Điện trở suất của kim

loại tăng theo nhiệt độ.

Điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ gần đúng theo hàm bậc nhất :

= 0(1 + (t - t0))

Hệ số nhiệt điện trở không những phụ thuộc vào nhiệt độ, mà vào cả độ sạch và chế độ gia

công của vật liệu đó.

- Hiện tượng khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ Tc nào đó, điện trở của kim loại (hay hợp

kim) giảm đột ngột đến giá trị bằng không, là hiện tượng siêu dẫn.

Hiện tượng nhiệt điện.

- Cặp nhiệt điện là hai dây dẫn kim loại khác bản chất, hai đầu hàn vào nhau. Khi nhiệt

độ hai mối hàn T1, T2 khác nhau trong mạch có suất điện động nhiệt điện

E = T – ( T1 – T2 ) T là hệ số nhiệt điện động.

2. Dòng điện trong chất điện phân

Page 11: CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRONG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Các … Gia sư Thành Được [Type text] . CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRONG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM - Các

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

- Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các ion dương về catôt

và ion âm về anôt. Các ion trong chất điện phân xuất hiện là do sự phân li của các phân tử

chất tan trong môi trường dung môi.

Khi đến các điện cực thì các ion sẽ trao đổi êlectron với các điện cực rồi được giải phóng ra

ở đó, hoặc tham gia các phản ứng phụ. Một trong các phản ứng phụ là phản ứng cực dương

tan, phản ứng này xảy ra trong các bình điện phân có anôt là kim loại mà muối cẩu nó có mặt

trong dung dịch điện phân.

- Định luật Fa-ra-đây về điện phân.

.m k q

k = n

A

F.

1

Khối lượng M của chất được giải phóng ra ở các điện cực tỉ lệ với đương lượng gam n

Acủa

chất đó và với điện lượng q đi qua dung dịch điện phân.

Biểu thức của định luật Fa-ra-đây

Itn

A

F

1M với F ≈ 96500 (C/mol)

3. Dòng điện trong chất khí

- Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dịch có hướng của các ion dương về catôt, các ion

âm và êlectron về anôt.

Khi cường độ điện trường trong chất khí còn yếu, muốn có các ion và êlectron dẫn điện

trong chất khí cần phải có tác nhân ion hoá (ngọn lửa, tia lửa điện....). Còn khi cường độ điện

trường trong chất khí đủ mạnh thì có xảy ra sự ion hoá do va chạm làm cho số điện tích tự do

(ion và êlectron) trong chất khí tăng vọt lên (sự phóng điện tự lực).

Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện trong chất khí vào hiệu điện thế giữa anôt và catôt có

dạng phức tạp, không tuân theo định luật Ôm (trừ hiệu điện thế rất thấp).

- Tia lửa điện và hồ quang điện là hai dạng phóng điện trong không khí ở điều kiện thường.

Cơ chế của tia lửa điện là sự ion hoá do va chạm khi cường độ điện trường trong không khí

lớn hơn 3.105 (V/m)

- Khi áp suất trong chất khí chỉ còn vào khoảng từ 1 đến 0,01mmHg, trong ống phóng điện

có sự phóng điện thành miền: ngay ở phần mặt catôt có miền tối catôt, phần còn lại của ống

cho đến anôt là cột sáng anốt.

Khi áp suất trong ống giảm dưới 10-3

mmHg thì miền tối catôt sẽ chiếm toàn bộ ống, lúc đó

ta có tia catôt. Tia catôt là dòng êlectron phát ra từ catôt bay trong chân không tự do.

4. Dòng điện trong chân không

- Dòng điện trong chân không là dòng chuyển dịch có hướng của các êlectron bứt ra từ catôt

bị nung nóng do tác dụng của điện trường.

Đặc điểm của dòng điện trong chân không là nó chỉ chạy theo một chiều nhất định tư anôt

sang catôt.

Page 12: CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRONG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Các … Gia sư Thành Được [Type text] . CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRONG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM - Các

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

5. Dòng điện trong bán dẫn

- Dòng điện trong bán dẫn tinh khiết là dòng dịch chuyển có hướng của các êlectron tự do và

lỗ trống.

Tuỳ theo loại tạp chất pha vào bán dẫn tinh khiết, mà bán dẫn thuộc một trong hai loại là

bán dẫn loại n và bán dẫn loại p. Dòng điện trong bán dẫn loại n chủ yếu là dòng êlectron,

còn trong bán dẫn loại p chủ yếu là dòng các lỗ trống.

Lớp tiếp xúc giữa hai loại bán dẫn p và n (lớp tiếp xúc p – n) có tính dẫn điện chủ yếu theo

một chiều nhất định từ p sang n.

Chƣơng IV. Từ trƣờng 1. Từ trƣờng. Cảm ứng từ

- Xung quanh nam châm và xung quanh dòng điện tồn tại từ trường. Từ trường có tính chất cơ

bản là tác dụng lực từ lên nam châm hay lên dòng điện đặt trong nó.

- Vectơ cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt tác dụng lực từ. Đơn vị cảm

ứng từ là Tesla (T).

- Véc tơ cảm ứng từ B :Il

FB

- Định luật Am-pe, đặc điểm của lực từ , quy tắc bàn tay trái : sinBIlF

2. Từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn có hình dạng đặc biệt

+Dòng điện thẳng dài : ( quy tắc nắm tay phải)r

IB 710.2

+Dòng điện tròn : R

.10.2 7 INB

+ Ống dây hình trụ : I

l

NB ..10.4 7

-Nguyên lí chồng chất của từ trường ( từ trường của nhiều dòng điện):

nBBBB ......21

3. Đặc điểm Lực Lorenxơ , quy tắc bàn tay trái: sin...0 vBqf trong đó = (

v,

B).

+ Bán kính quỹ đạo : Bq

vmR

.

.

0

+ Chu kì của chuyển động tròn đều của hạt : Bq

m

v

RT

.

.2.2

0

I/ Lực từ tác dụng lên một đoạn dây có một dòng điện đặt trong từ

trường đều

BM

F

I

Page 13: CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRONG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Các … Gia sư Thành Được [Type text] . CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRONG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM - Các

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Lực từ do từ trường đều tác dụng lên đoạn dây thẳng chiều dài l (m) có dòng điện I (A) chạy qua là lực có :

- Điểm đặt : trung điểm của đoạn dây .

- Phươg : vuông góc với mặt phẳng (l , )

- Chiều : được xác định bởi quy tắc bàn tay trái “ Xoè bàn tay trái hứng các đường cảm ứng từ sao cho chiều

của dòng điện đi từ cổ tay đến ngón tay . Ngón tay cái choải ra chỉ chiều của lực từ ”

- Độ lớn được xác định theo công thức Ampe :

F = B.I.l.sin với

II / Lực từ tác dụng lên giữa 2 dây dẫn thẳng dài song song có dòng điện chạy qua .

- Nếu 2 dòng điện chạy cùng chiều 2 dây hút nhau.

- Nếu 2 dòng điện chạy ngược chiều 2 dây đẩy nhau.

- Lực tác dụng có độ lớn :

Trong đó : là cường độ dòng điện chạy qua 2 dây dẫn .

l là chiều dài 2 dây .

d khoảng cách 2 dây .

III/ Lực từ tác dụng lên khung dây có dòng điện .

- Nếu mặt phẳng khung dây vuông góc với đường cảm ứng từ khi đó các lực tác dụng lên khung không làm

quay khung ( chỉ làm cho khung giãn ra hoặc co lại ) .

- Nếu mặt phẳng khung dây song song với đường cảm ứng từ khi đó xuất hiện ngẫu lực làm khung quay

với momen : M = B.I.S. sin với : S : diện tích khung - : là pháp tuyến mặt phẳng khung

dây.

Chƣơng V. Cảm ứng điện từ

1. Khái niệm từ thông : cos..SB , ),( Bn

- Hiện tượng cảm ứng điện từ, đinh luật Len xơ về chiều dòng điện cảm ứng

Page 14: CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRONG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Các … Gia sư Thành Được [Type text] . CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRONG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM - Các

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

2. Định luật Fa-ra day về cảm ứng điện từ :

tec

+nếu khung dây có N vòng : t

Nec

+*Độ lớn :

tec

3. Hiện tượng tự cảm:

+ Độ tự cảm : S

l

NL

2710.4

Độ tự cảm của ống dây có lõi sắt : Sl

NL

2710.4. : độ từ thẩm của lõi sắt.

+Suất điện động tự cảm : t

iLetc

+ Năng lượng từ trường : 2.2

1W iL

Chƣơng VI. Khúc xạ ánh sáng

1. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng, định luật khúc xạ ánh sáng const

r

i

sin

sin , rnin sinsin 21

Chiết suất tỉ đối: 2

1

1

221

v

v

n

nn

2. Phản xạ toàn phần, điều kiện để có phản xạ toàn phần

+ Ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém ( n1 >

n2) .

+ Góc tới ghii : 1

2sinn

nigh .

Nếu ánh sáng đi từ môi trường có chiết suất n rakhông khí thì: sin igh = n

1.

Chƣơng VII. Mắt và các dụng cụ quang học

IV. Mắt.Các dụng cụ quang

1. Cấu tạo lăng kính. Các công thức lăng kính

2211 sin.sin,sin.sin rnirni , r+r’ = A, D = i + i’ – A

+Điều kiện i, A 100 : i nr , i’ nr’ , A = r + r’ , D (n – 1) A

Page 15: CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRONG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Các … Gia sư Thành Được [Type text] . CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRONG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM - Các

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

+Điều kiện góc lệch cực tiểu Dmin: i = i’= im , r = r’ =2

A , Dmin = 2im – A , sin

2sin

2

min An

AD

Lƣu ý: Khi Dmin i= i’ : tia tới và tia ló đối xứng nhau qua mặt phân giác của góc chiết

quang A.

2. Thấu kính mỏng : TKHT-TKPK

+ Định nghĩa, phân loại, đường đi của tia sáng qua thấu kính, mối liên hệ giữa ảnh và vật ,

Cách dựng hình( Vẽ tia sáng), Tính chất ảnh

+ Công thức thấu kính :

'

111

ddf

;d

dk

'

; ABkBA .''

d OA : d > 0 : vật thật ; d< 0 : vật ảo.

' 'd OA : d’> 0 : ảnh thật ; d’< 0 : ảnh ảo.

f OF : f > 0 : TKHT ; f < 0 : TKPK

k > 0: ảnh và vật cùng chiều

k < 0: ảnh và vật ngược chiều

+Độ tụ thấu kính : D > 0:TKHT ; D < 0 : TKPK

Với n: chiết suất tỉ đối của chất làm thấu kính với môi trường ngoài.

1 1 1( 1)

1 2

D nf R R

Quy ước: R > 0: mặt lồi ; R< 0: mặt lõm ; R= : mặt phẳng.

+ Tiêu cự: ( )

1( )

diop

f mD

+ Đường đi của tia sáng:

- Tia tới song song trục chính cho tia ló có phương qua tiêu điểm ảnh chính F’.

- Tia tới qua quang tâm O thì truyền thẳng.

- Tia tới có phương qua tiêu điểm vật chính F cho tia ló song song trục chính

- Tia tới song song vơí trục phụ cho tia ló có phương qua tiêu điểm ảnh phụ

+ Sự tương quan giữa ảnh và vật: (vật ảnh chuyển động cùng chiều)

VẬT ẢNH

Thấu kính

phân kỳ

+Với mọi vật thật d

> 0

+Vật ảo:

d > 2f

d = 2f

f < d < 2f

ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật 0 < d’ <

f

d’ > 0: ảnh thật, ngược chiều nhỏ hơn vật

d’ = 2 f: ảnh thật, ngược chiều bằng vật

d’> 2 f : ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật

vật ảnh chuyển động cùng chiều

+Vật thật

d= 0

d’ = 0 : ảnh ảo cùng chiều, bằng vật

Page 16: CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRONG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Các … Gia sư Thành Được [Type text] . CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRONG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM - Các

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

* Khoảng cách vật ảnh: 'ddD

*** Từ công thức : ddf

1

'

11 d

2 – Dd + Df = 0 = D ( D – 4f )

D = d + d’

+D> 4f : có 2 vị trí TK để ảnh trên

màn.

+D = 4f: có 1 vị trí TK để ảnh trên màn d = d’=2

D.

+ D < 4f : không có vị trí nào của TK

để ảnh trên màn.

= D2 – 4fD > 0

21

Dd ;

22

Dd

có 2 vị trí thấu kính : d2 – d1 = l = l

D D2 – 4fD = l

2 f =

D

lD

4

22

+ Hệ quang ( quang hệ) : Sơ đồ tạo ảnh ; công thức :212

11

11'

11 ''.

ddldfd

fddd

;

21.kkk

Hệ hai thấu kính có độ tụ D1 , D2 ghép sát nhau , độ tụ tương đương : D = D1 + D2

.21

111

fff

GIẢI BÀI TOÁN VỀ HỆ THẤU KÍNH

I. Lập sơ đồ tạo ảnh 1. Hệ hai thấu kính đồng trục ghép cách nhau

Sơ đồ tạo ảnh:

L1 L2

AB A1B1 A2B2

d1 d1’ d2 d2’

Với: d2 = O1O2 – d1’; k = k1k2 = 21

'

2

'

1

dd

dd

2. Hệ hai thấu kính đồng trục ghép sát nhau

Sơ đồ tạo ảnh:

L1 L2

AB A1B1 A2B2

d1 d1’ d2 d2’

Thấu kính

hội tụ

0 < d< f

d = f

f < d < 2f

d = 2 f

d > 2 f

+ Vật ảo

d’< 0: ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật

d’ = : ảnh ảo ở vô cực

d’> 2 f: ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật

d’ = 2 f : ảnh thật, ngược chiều, bằng vật

f < d’ < 2 f: ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật

ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật

màn

d’ d

A

B

l

O2 O1

Page 17: CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRONG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Các … Gia sư Thành Được [Type text] . CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRONG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM - Các

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Với: d2 = – d1’; k = k1k2 = 21

'

2

'

1

dd

dd= -

1

'

2

d

d

21

'

21

1111

ffdd

Hệ thấu kính tương đương với một thấu kính có độ tụ D = D1 + D2.

Độ tụ của hệ hai thấu kính mỏng

3. Mắt : Cấu tạo, sự điều tiết, điểm cực cận, điểm cực viễn, góc trông vật,Các tật của mắt và

cách khắc phục

- Đặc điểm của mắt cận

+Khi không điều tiết , tiêu điểm F’ nằm trước màng lưới.

fmax < OV ; OCc < Đ ; OCv < Dcận > Dthường

+ Cách khắc phục: Mắt phải đeo 1 thấu kính phân kì sao cho qua kính ảnh của các vật ở

hiện lên ở điểm Cv của mắt. nên khi đeo kính sát mắt thì : fK = - OCv.

- Đặc điểm của mắt viễn :

+ Khi không điều tiết có tiêu điển nằm sau màng lưới

fmax > OV ; OCC > Đ ; OCv : ảo ở sau mắt . Dviễn < D thường.

+ Cách khắc phục : Đeo một thấu kính hội tụ để nhìn vật ở gần như mắt thường, ảnh của vật

tạo bởi kính là ảnh ảo nằm ở CC của mắt viễn.

4. Kính lúp : định nghĩa,công dụng,cách ngắm chừng ở điểm cực cận và ngắm chừng ở vô

cực, số bội giác

+ Tổng quát :

ld

OCkG c

'

+ Ngắm chừng ở cực cận: cOCld ' Đcc kG

+ Ngắm chừng ở vô cực :

f

OCG c

5. Kính hiển vi : Cấu tạo, công dụng, cách ngắm chừng

+ Tổng quát : 21

2

1 .'

Gkld

OCkG c

+Ngắm chừng ở vô cực :

21.

.

ff

OCG c

( )('' 212121 ffOOFF )

6. Kính thiên văn :

cấu tạo,công dụng, cách ngắm chừng- Kính thiên văn gồm vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu

cự lớn và thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự nhỏ.

- Ngắm chừng là quan sát và điều chỉnh khoảng cách qiữa vật kính và thị kính sao cho ảnh của

vật nằm trong khoảng thấy rõ của mắt.

2

1

f

fG

và 2121 ffOO Số bội giác khi ngắm chừng ở vô cực: G∞ = k1.G2∞

Page 18: CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRONG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Các … Gia sư Thành Được [Type text] . CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRONG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM - Các

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

(với k1 là số phóng đại của ảnh A1B1 qua vật kính, G2∞ là số bội giác của thị kính

21ff

§G

(với là độ dài quang học của kính hiển vi) 21 ffl

f1 : tiêu cự vật kính ; f2 : tiêu cự thị kính ; l: khoảng cách giữa vật kính và thị kính

Phụ bản

MỘT S KIẾN THỨC TOÁN CƠ BẢN CẦN CHO VẬT L I. Tam thức bậc hai.

a.x2 + b.x + c =0

Điều kiện có nghiệm: 2 4 0b ac

Dấu bằng xảy ra phương trình có nghiệm kép 2

bx

a

II.Hàm số bậc hai.

y = a.x2

+ b.x + c

a>0 Hàm y(x) có bề lõm quay lên. Ta có cực tiểu.

a<0 Hàm y(x) có bề lõm quay xuống. Ta có cực đại. 2 4

2 4 4cuctri cuctri

b b acy x

a a a

III.Bất đ ng thức Cauchy.

*Nếu a, b là những số không âm, ta có: 2 .a b a b Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b

*Nếu a, b và c là những số không âm, ta có: 33. . .a b c a b c

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = c

IV. Bất đ ng thức Bunhiacopxki: 2 2 2 2. .a b c d a c b d Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a c

b d

V.Các công thức lƣợng giác. 2 2

2

2

2

2

3

sin cos 1

sin 2 2sin .cos

1cos

1 tan

1sin

1 cot an

sin 3 3sin 4sin

Page 19: CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRONG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Các … Gia sư Thành Được [Type text] . CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRONG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM - Các

01689.996.187 forum: lophocthem.name.vn - [email protected] lịch học: 5h – thứ3+5

TRÊN BƯỚC ĐƯỜNG THÀNH CÔNG, KHÔNG CÓ DẤU CHÂN CỦA KẺ LƯỜI BIẾNG! 19

*Hai góc phụ nhau.

0

0

sin cos 90

cos sin 90

*Hai góc bù nhau.

0

0

sin sin 180

cos cos 180

*Hai góc đối nhau

cos cos

sin sin

*Vòng tròn lượng giác.

-Theo chiều dương lượng giác.

0

0

cos sin 90

sin cos 90

0

0

cos cos 180

sin sin 180

VI. Cộng vecto: c a b

*Hai vecto cùng chiều.

Hợp hai vecto cùng chiều được một vecto cùng phương và chiều với hai vecto

ấy và có độ lớn bằng tổng độ lớn hai vecto.

Thì Độ lớn c a b

*Hai vecto ngược chiều.

Hợp hai vecto ngược chiều được một vecto cùng phương và chiều với vecto lớn hơn và có độ lớn bằng hiệu độ lớn

hai vecto.

Độ lớn c a b

*Hai vecto khác phương.

Hợp hai vecto thực hiện theo quy tắc hình bình hành (quy tắc ba điểm; quy tắc tam giác)

2 2 2 cosc a b ab

*Hai vecto khác phương, có cùng độ lớn.

2 cos 2 cos2 2

c a b

cos

sin

+

-cos

-sin

a b c

c b

a

a

b

c

a

b

c

a

Page 20: CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRONG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Các … Gia sư Thành Được [Type text] . CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRONG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM - Các

01689.996.187 forum: lophocthem.name.vn - [email protected] lịch học: 5h – thứ3+5

TRÊN BƯỚC ĐƯỜNG THÀNH CÔNG, KHÔNG CÓ DẤU CHÂN CỦA KẺ LƯỜI BIẾNG! 20

Các hằng số chung

Đại lƣợng Biểu thức Giá trị1 (hệ SI)

Sai số tƣơng

đối

T

ha

m

kh

ảo

Trở kháng đặc trưng

của chân không 376.730 313 461... Ω xác định a

Độ điện thẩm chân

không 8.854 187 817... × 10-12

F·m-1

xác định a

Độ từ thẩm chân

không 4π × 10

-7 N·A

-2 = 1.2566 370

614... × 10-6

N·A-2

xác định a

Hằng số hấp dẫn

Newton 6.6742(10) × 10-11

m3·kg

-1·s

-2 1.5 × 10

-4 a

Hằng số Planck 6.626 0693(11) × 10-34

J·s 1.7 × 10-7

a

Hằng số Dirac 1.054 571 68(18) × 10-34

J·s 1.7 × 10-7

a

Độ dài Planck

1.616 24(12) × 10-35

m 7.5 × 10-5

a

Khối lượng Planck

2.176 45(16) × 10-8

kg 7.5 × 10-5

a

Nhiệt độ Planck

1.416 79(11) × 1032

K 7.5 × 10-5

a

Thời gian Planck

5.391 21(40) × 10-44

s 7.5 × 10-5

a

Vận tốc ánh sáng

trong chân không 299 792 458 m·s-1

xác định a

Hằng số điện từ

Tên hằng số Biểu thức Giá trị1 (hệ SI)

Sai số tƣơng

đối

T

ha

m

kh

ảo

Magneton Bohr 927.400 949(80) × 10-26

J·T-1

8.6 × 10-8

a

Lượng tử độ dẫn

điện 7.748 091 733(26) × 10-5

S 3.3 × 10-9

a

Điện tích nguyên tố

(điện tích điện tử) 1.602 176 53(14) × 10-19

C 8.5 × 10-8

a

Hằng số Josephson 483 597.879(41) × 10

9 Hz·

V-1

8.5 × 10

-8 a

Page 21: CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRONG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Các … Gia sư Thành Được [Type text] . CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRONG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM - Các

01689.996.187 forum: lophocthem.name.vn - [email protected] lịch học: 5h – thứ3+5

TRÊN BƯỚC ĐƯỜNG THÀNH CÔNG, KHÔNG CÓ DẤU CHÂN CỦA KẺ LƯỜI BIẾNG! 21

Lượng tử từ thông 2.067 833 72(18) × 10-15

Wb 8.5 × 10-8

a

Magneton hạt nhân 5.050 783 43(43) × 10

-27 J·T

-

1

8.6 × 10-8

a

Lượng tử trở kháng

điện 12 906.403 725(43) Ω 3.3 × 10-9

a

Hằng số von

Klitzing 25 812.807 449(86) Ω 3.3 × 10-9

a

Hằng số nguyên tử và hạt nhân

Đại lƣợng Biểu thức Giá trị1 (hệ SI)

Sai số tƣơng

đối

T

ha

m

kh

ảo

Hạt

alpha

Khối

lượng2 6.644 6565(11) × 10

-27 kg 1.7 × 10

-7 a

Bán kính Bohr 0.529 177 2108(18) × 10-10

m 3.3 × 10-9

a

Deuteron

Mô men

từ 0.433 073 482(38) × 10

-26 J ·

T-1

8.7 × 10

-8 a

Khối

lượng2 3.343 583 35(57) × 10

-27 kg 1.7 × 10

-7 a

Bán kính

điện tích

rms 2.1394 × 10

-15 m 1.3 × 10

-3 a

Điện tử

( e)

Bán kính

cổ điển 2.817 940 325(28) × 10-15

m 1.0 × 10-8

a

Bước

sóng

Compton 2.426 310 238(16) × 10

-12 m 6.7 × 10

-9 a

Hằng số

Landé g -2.002 319 304 3718(75) 3.8 × 10-12

a

Hằng số

hồi

chuyển

từ

1.760 859 74(15) × 10

11 s

-1 T

-

1

8.6 × 10-8

a

Mô men

từ -928.476 412(80) × 10

-26 J·T

-

1

8.6 × 10-8

a

Khối

lượng2 9.109 3826(16) × 10

-31 kg 1.7 × 10

-7 a

Page 22: CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRONG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Các … Gia sư Thành Được [Type text] . CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRONG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM - Các

01689.996.187 forum: lophocthem.name.vn - [email protected] lịch học: 5h – thứ3+5

TRÊN BƯỚC ĐƯỜNG THÀNH CÔNG, KHÔNG CÓ DẤU CHÂN CỦA KẺ LƯỜI BIẾNG! 22

Hằng số kết cặp

Fermi 1.166 39(1) × 10-5

GeV-2

8.6 × 10-6

a

Hằng số cấu trúc

tinh tế 7.297 352 568(24) × 10

-3 3.3 × 10

-9 a

137.035 999 11(46) 3.3 × 10-9

a

Năng lượng Hartree 4.359 744 17(75) × 10-18

J 1.7 × 10-7

a

Heli

on

Khối lượng2 5.006 412 14(86) × 10

-27 kg 1.7 × 10

-7 a

Hằng số hồi

chuyển từ

chắn

2.037 894 70(18) × 108 s

-1 T

-1 8.7 × 10

-8 a

Mô men từ

chắn -1.074 553 024(93) × 10

-26 J ·

T-1

8.7 × 10

-8 a

Mu

on

Bước sóng

Compton 11.734 441 05(30) × 10

-15 m 2.5 × 10

-8 a

Hằng số

Landé g -2.002 331 8396(12) 6.2 × 10-10

a

Mô men từ -4.490 447 99(40) × 10

-26 J ·

T-1

8.9 × 10

-8 a

Dị thường mô

men từ 1.165 919 81(62) × 10

-3 5.3 × 10

-7 a

Khối lượng2 1.883 531 40(33) × 10

-28 kg 1.7 × 10

-7 a

Neu

tron

Bước sóng

Compton 1.319 590 9067(88) × 10

-15 m 6.7 × 10

-9 a

Hằng số

Landé g -3.826 085 46(90) 2.4 × 10-7

a

Hằng số hồi

chuyển từ 1.832 471 83(46) × 108 s

-1 T

-1 2.5 × 10

-7 a

Mô men từ -0.966 236 45(24) × 10

-26 J ·

T-1

2.5 × 10

-7 a

Khối lượng2 1.674 927 28(29) × 10

-27 kg 1.7 × 10

-7 a

Prot

on

Bước sóng

Compton 1.321 409 8555(88) × 10

-15 m 6.7 × 10

-9 a

Hằng số

Landé g 5.585 694 701(56) 1.0 × 10

-8 a

Tỷ số từ hồi

chuyển 2.675 222 05(23) × 10

8 s

-1·T

-

1

8.6 × 10-8

a

Mô men từ 1.410 606 71(12) × 10

-26 J·T

-

1

8.7 × 10-8

a

Page 23: CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRONG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Các … Gia sư Thành Được [Type text] . CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRONG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM - Các

01689.996.187 forum: lophocthem.name.vn - [email protected] lịch học: 5h – thứ3+5

TRÊN BƯỚC ĐƯỜNG THÀNH CÔNG, KHÔNG CÓ DẤU CHÂN CỦA KẺ LƯỜI BIẾNG! 23

Khối lượng2 1.672 621 71(29) × 10

-27 kg 1.7 × 10

-7 a

Tỷ số hổi

chuyển từ

chắn

2.675 153 33(23) × 108 s

-1 T

-1 8.6 × 10

-8 a

Mô men từ

chắn

1.410 570 47(12) × 10-26

J ·

T-1

8.7 × 10

-8 a

Quantum of

circulation 3.636 947 550(24) × 10

-4 m

2

s-1

6.7 × 10

-9 a

Hằng số Rydberg 10 973 731.568 525(73) m-1

6.6 × 10-12

a

Tauon

Bước

sóng

Compton 0.697 72(11) × 10

-15 m 1.6 × 10

-4 a

Khối

lượng2 3.167 77(52) × 10

-27 kg 1.6 × 10

-4 a

Thiết diện Thomson 0.665 245 873(13) × 10-28

m2 2.0 × 10

-8 a

Góc Weinberg 0.222 15(76) 3.4 × 10-3

a

Các hằng số lý-hóa

Đại lƣợng Biểu thức Giá trị1 (hệ SI)

Sai số tƣơng

đối

T

ha

m

kh

ảo

Hằng số nguyên tử

lượng (đơn vị khối

lượng nguyên tử

thống nhất)

1.660 538 86(28) × 10-27

kg 1.7 × 10-7

a

Hằng số Avogadro 6.022 1415(10) × 1023

1.7 × 10-7

a

Hằng số Boltzmann 1.380 6505(24) × 10-23

J·K-1

1.8 × 10-6

a

Hằng số Faraday 96 485.3383(83)C·mol-1

8.6 × 10-8

a

Hằng số

bức xạ

bậc một

3.741 771 38(64) × 10

-16

W·m2

1.7 × 10-7

a

cho ánh

sáng 1.191 042 82(20) × 10

-16 W ·

m2 sr

-1

1.7 × 10-7

a

Hằng số

Loschmi

dt

tại

T=273.1

5 K và

p=101.32

2.686 7773(47) × 1025

m-3

1.8 × 10-6

a

Page 24: CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRONG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Các … Gia sư Thành Được [Type text] . CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRONG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM - Các

01689.996.187 forum: lophocthem.name.vn - [email protected] lịch học: 5h – thứ3+5

TRÊN BƯỚC ĐƯỜNG THÀNH CÔNG, KHÔNG CÓ DẤU CHÂN CỦA KẺ LƯỜI BIẾNG! 24

5 kPa

Hằng số khí 8.314 472(15) J·K-1

·mol-1

1.7 × 10-6

a

Hằng số Planck

phân tử 3.990 312 716(27) × 10

-10 J ·

s · mol-1

6.7 × 10

-9 a

Thể tích

phân tử

của một

khí lý

tưởng

tại

T=273.1

5 K và

p=100

kPa

22.710 981(40) × 10-3

m3

·mol-1

1.7 × 10

-6 a

tại

T=273.1

5 K và

p=101.32

5 kPa

22.413 996(39) × 10-3

m3

·mol-1

1.7 × 10

-6 a

Hằng số

Sackur-

Tetrode

tại T=1

K và

p=100

kPa

-1.151 7047(44) 3.8 × 10-6

a

tại T=1

K và

p=101.32

5 kPa

-1.164 8677(44) 3.8 × 10-6

a

Hằng số bức xạ bậc

hai 1.438 7752(25) × 10-2

m·K 1.7 × 10-6

a

Hằng số Stefan-

Boltzmann 5.670 400(40) × 10

-8 W·m

-

2·K

-4

7.0 × 10-6

a

Hằng số định luật

dịch chuyển Wien 4.965

114 231... 2.897 7685(51) × 10

-3 m · K 1.7 × 10

-6 a

Các giá trị thừa nhận

Đại lƣợng Biểu thức Giá trị (hệ SI) Sai số tƣơng

đối

T

ha

m

kh

ảo

Giá trị quy ước của

hằng số Josephson3 483 597.9 × 10

9 Hz · V

-1 xác định a

Giá trị quy ước của

hằng số von

Klitzing4

25 812.807 Ω xác định a

Khối Hằng số 1 × 10-3

kg · mol-1

xác định a

Page 25: CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRONG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Các … Gia sư Thành Được [Type text] . CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRONG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM - Các

01689.996.187 forum: lophocthem.name.vn - [email protected] lịch học: 5h – thứ3+5

TRÊN BƯỚC ĐƯỜNG THÀNH CÔNG, KHÔNG CÓ DẤU CHÂN CỦA KẺ LƯỜI BIẾNG! 25

lượng

phân tử

của

carbon-

12 12 × 10

-3 kg · mol

−1 xác định a

Gia tốc hấp dẫn

chuẩn (rơi tự do trên

Trái Đất) 9.806 65 m·s

-2 xác định a

Áp suất chuẩn 101 325 Pa xác định a

Các đơn vị dẫn xuất với tên đặc biệt

Các đơn vị đo cơ bản có thể ghép với nhau để suy ra những đơn vị đo khác cho các đại lượng khác. Một số có tên

theo bảng dưới đây. Các đơn vị dẫn xuất của SI với tên đặc biệt:

Tên Ký hiệu Đại lƣợng đo Chuyển sang đơn vị cơ bản

héc Hz Tần số s-1

niutơn N Lực kg m s -2

jun J Công N m = kg m2 s

-2

oát W Công suất J/s = kg m2 s

-3

pascal Pa Áp suất N/m2 = kg m-1

s-2

lumen lm Thông lượng chiếu sáng (quang thông) cd

lux lx Độ rọi cd m-2

culông C Tĩnh điện A s

vôn V Hiệu điện thế J/C = kg m2 A

-1 s

-3

ohm Ω Điện trở V/A = kg m2 A

-2 s

-3

farad F Điện dung Ω-1

s = A2 s

4 kg

-1 m

-2

weber Wb Từ thông kg m2 s

-2 A

-1

tesla T Cường độ cảm ứng từ Wb/m2 = kg s

-2 A

-1

henry H Cường độ tự cảm Ω s = kg m2 A

-2 s

-2

siemens S Độ dẫn điện Ω-1

= kg-1

m-2

A² s³

becơren Bq Cường độ phóng xạ (phân rã trên đơn vị thời gian) s-1

gray Gy Lượng hấp thụ (của bức xạ ion hóa) J/kg = m2 s

-2

sievert Sv Lượng tương đương (của bức xạ ion hóa) J/kg = m² s-2

katal kat Độ hoạt hóa xúc tác mol/s = mol s-1

độ C °C nhiệt độ nhiệt độ nhiệt động học K - 273,15

Các đơn vị p đƣợc chấp nhận sử dụng với SI

Tên Ký hiệu Đại lƣợng đo Tƣơng đƣơng với đơn vị SI

phút min thời gian 1 min = 60 s

giờ h thời gian 1 h = 60 min = 3 600 s

ngày d thời gian 1 d = 24 h = 1 440 min = 86 400 s

độ (của cung) ° góc 1° = (π/180) rad

phút (của cung) ′ góc 1′ = (1/60)° = (π / 10 800) rad

Page 26: CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRONG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Các … Gia sư Thành Được [Type text] . CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRONG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM - Các

01689.996.187 forum: lophocthem.name.vn - [email protected] lịch học: 5h – thứ3+5

TRÊN BƯỚC ĐƯỜNG THÀNH CÔNG, KHÔNG CÓ DẤU CHÂN CỦA KẺ LƯỜI BIẾNG! 26

giây (của cung) ″ góc 1″ = (1/60)′ = (1 / 3 600)° = (π / 648 000) rad

lít l hay L thể tích 0,001 m³

tấn t khối lượng 1 t = 10³ kg

Tên Ký hiệu Đại lƣợng đo Tƣơng đƣơng với đơn vị SI

nepơ (đại lượng đo trường) Np tỷ lệ (không thứ nguyên) LF = ln(F/F0) Np

nepơ (đại lượng đo công suất) Np tỷ lệ (không thứ nguyên) LP = ½ ln(P/P0) Np

bel, (đại lượng đo trường) B tỷ lệ (không thứ nguyên) LF = 2 log10(F/F0) B

bel, (đại lượng đo công suất) B tỷ lệ (không thứ nguyên) LP = log10(P/P0) B

Tên Ký hiệu Đại lƣợng đo Tƣơng đƣơng với đơn vị SI

êlectronvôn eV năng lượng 1 eV = 1.602 177 33(49) × 10-19

J

đơn vị khối lượng nguyên tử u khối lượng 1 u = 1.660 540 2(10) × 10-27

kg

đơn vị thiên văn au chiều dài 1 au = 1.495 978 706 91(30) × 1011

m

Tên Ký hiệu Đại lƣợng đo Tƣơng đƣơng với đơn vị SI

hải lý (dặm biển) hải lý chiều dài 1 hải lý = 1 852 m

knot knot vận tốc 1 knot = 1 hải lý / giờ = (1 852 / 3 600) m/s

a a diện tích 1 a = 1dam2 = 100 m²

hecta ha diện tích 1 ha = 100 a = 10.000 m²

ba ba áp suất 1 ba = 105 Pa

ångström, ăngstrôm Å chiều dài 1 Å = 0,1 nm = 10-10

m

barn b diện tích 1 b = 10-28

Các tiền tố của SI

Các tiền tố sau đây của SI có thể được sử dụng để tạo ra các bội số hay ước số của đơn vị đo lường gốc.Các em

chú ý đến các đơn vị thày in đậm thường dùng.

10n Tiền tố Ký hiệu Tên gọi

1 Tương đương²

1024

yôta Y Triệu tỷ tỷ 1 000 000 000 000 000 000 000 000

1021

zêta Z Nghìn (ngàn) tỷ tỷ 1 000 000 000 000 000 000 000

1018

êxa E Tỷ tỷ 1 000 000 000 000 000 000

1015

pêta P Triệu tỷ 1 000 000 000 000 000

1012

têra T Nghìn (ngàn) tỷ 1 000 000 000 000

109 giga G Tỷ 1 000 000 000

106 mêga M Triệu 1 000 000

103 kilô k Nghìn (ngàn) 1 000

102 héctô h Trăm 100

101 đêca da Mười 10

10−1

đêxi d Một phần mười 0,1

10−2

xenti, (đọc là xăng ti) c Một phần trăm 0,01

10−3

mili m Một phần nghìn (ngàn) 0,001

10−6

micrô µ Một phần triệu 0,000 001

10−9

nanô n Một phần tỷ 0,000 000 001

10−12

picô p Một phần nghìn (ngàn) tỷ 0,000 000 000 001

Page 27: CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRONG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Các … Gia sư Thành Được [Type text] . CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRONG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM - Các

01689.996.187 forum: lophocthem.name.vn - [email protected] lịch học: 5h – thứ3+5

TRÊN BƯỚC ĐƯỜNG THÀNH CÔNG, KHÔNG CÓ DẤU CHÂN CỦA KẺ LƯỜI BIẾNG! 27

10−15

femtô f Một phần triệu tỷ 0,000 000 000 000 001

10−18

atô a Một phần tỷ tỷ 0,000 000 000 000 000 001

10−21

zeptô z Một phần nghìn (ngàn) tỷ tỷ 0,000 000 000 000 000 000 001

10−24

yóctô y Một phần triệu tỷ tỷ 0,000 000 000 000 000 000 000 001