CÁC CÔNG TH O HÀM Nh
Transcript of CÁC CÔNG TH O HÀM Nh
Trang 1
CÁC CÔNG THỨC ĐẠO HÀM
Nhắc lại
1. Quy tắc tính đạo hàm
➢ ( ) ' ' 'u v u v = +
➢ ( ) ' ' 'uv u v v u= + ( ) ' 'ku ku= ,k
➢
/
2
' 'u u v v u
v v
− =
2
1 v
v v
= −
.
2. Công thức đạo hàm của các hàm sơ cấp
Hàm sơ cấp Hàm hợp
( ) 1n nx nx −= ( ) 1. 'n nu nu u−
= .
( ) 1
2x
x
= ( ) '
2
uu
u
=
( )sin cosx x = ( )sin '.cosu u u = .
( )cos sinx x = − ( )cos '.sinu u u = − .
( ) 2
2
1tan tan 1
cosx x
x = = + ( ) ( )2
2
'tan ' tan 1
cos
uu u u
u = = + .
( ) ( )2
2
1co t cot 1
sinx x
x = − = − + . ( ) ( )2
2
'co t '. cot 1
sin
uu u u
u = − = − +
.
Tóm tắt lý thuyết §1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
I. Tính đơn điệu của hàm số: Giả sử hàm số f(x) có đạo hàm trong khoảng K.
Thế thì:
✓ f ’(x) > 0, x K f (x) đồng biến trong khoảng K
✓ f ’(x) < 0, x K f (x) nghịch biến trong khoảng K
Trang 2
Mở rộng:Giả sử hàm số f(x) có đạo hàm trong khoảng K. Thế thì:
➢ Hàm số đồng biến hoặc nghịch biến trên một khoảng gọi là hàm số đơn điệu.
➢ Quy tắc :
❖ Ý nghĩa hình học của hàm đơn điệu.
➢ f ’(x) 0, x K f (x) đồng biến trong khoảng K
➢ f ’(x) 0, x K f (x) nghịch biến trong khoảng K .
➢ Dấu “ =” chỉ xảy ra tại hữu hạn điểm.
➢
✓ Tìm tập xác định
✓ Tính đạo hàm f ’(x).Tìm các điểm xi làm cho đạo hàm triệt tiêu hoặc vô nghĩa.
✓ Lập bảng biến thiên của hàm số.
✓ Dựa vào bảng biến thiên kết luận về tính tăng giảm của hàm số.
- Hàm tăng trong khoảng K thì tại mọi điểm thuộc khoảng K tiếp
tuyến đổ sang bên phải
Trang 3
.
- Hàm số có thể tăng trong vùng này, giảm trong vùng kia.
A. Bài tập tự luận
Bài 1. Tìm khoảng đơn điệu các hàm số sau:
a/ 2 3 4y x x= − + + b/ 3 213 8 2
3y x x x= − + −
c/ 4 22 3y x x= − +
d/ 3 1
1
xy
x
+=
− e/
2 2
1
x xy
x
+=
− f/
2 4
xy
x=
+
Giải: a) 2 3 4y x x= − + + . Ta có D =
✓ 3
' 2 3 ' 02
y x y x= − + = =
✓ Bảng biến thiên :
- Hàm giảm trong khoảng K thì tại mọi điểm thuộc khoảng K tiếp
tuyến đổ sang bên trái.
Trang 4
Hàm tăng trong khoảng 3
;2
−
, giảm trong khoảng 3
;2
+
b) 3 213 8 2
3y x x x= − + −
Ta có D =
✓ 2
1 2' 6 8 ' 0 2, 4y x x y x x= − + = = = ✓ Bảng biến thiên :
Hàm giảm trong khoảng (2;4), tăng trong khoảng (–;2) và (4;+)
c) 4 22 3y x x= − + Ta có D =
✓ 3
1 2 3' 4 4 ' 0 1, 0, 1y x x y x x x= − = = − = = ✓ Bảng biến thiên :
Trang 5
Hàm giảm trong khoảng (–;–1) và (0;1), tăng trong khoảng (–1;0) và (1;+)
d) 3 1 3 1
1 1
x xy
x x
+ += =
− − +
( )
'
2
ax b ad bc
cx d cx d
+ − =
+ +
Ta có D = \ {1}
✓ ( )
2
4' 0, 1
1y x
x=
− +
✓ Mặt khác lim ( ) 3, lim ( ) 3x x
f x f x→− →+
= − = − và 1 1lim ( ) , lim ( )x x
f x f x− +→ →
= + = −
✓ Bảng biến thiên :
Hàm tăng trong các khoảng (–;1) và (1;+) .
Trang 6
e) 2 2
1
x xy
x
+=
−
Ta có D = \ {1}
✓ ( )
2
1 22
2 2' ' 0 1 3, 1 3
1
x xy y x x
x
− −= = = − = +
−
✓ Mặt khác lim ( ) , lim ( )x x
f x f x→− →+
= − = + và 1 1lim ( ) , lim ( )x x
f x f x− +→ →
= − = +
✓ Bảng biến thiên :
Hàm tăng trong các khoảng (–;1 3− ) và (1 3+ ;+) và giảm trong các khoảng (1 3− ;1) và (1;1 3+ )
f) 2 4
xy
x=
+
Ta có D =
✓ ( )
2
1 222
4' ' 0 2, 2
4
xy y x x
x
− += = = − =
+
✓ Mặt khác lim ( ) 0x
f x→
=
✓ Bảng biến thiên :
Trang 7
Hàm giảm trong các khoảng (–; –2) và (2;+) và tăng trong khoảng (–2;2) .
Bài 2 Tìm khoảng đơn điệu của hàm 22y x x= −
Giải : Ta có D = [0 ;2]
2
1' ' 0 1
2
xy y x
x x
−= = =
−
Bảng biến thiên
Bài 3. Tìm a để hàm : 3 2 1y x ax x= − + +
a) Đồng biến x b) Nghịch biến trên khoảng (1;2)
Giải : Ta có D = , 2' '( ) 3 2 1y f x x ax= = − +
a) Hàm đồng biến x 23 0
' 0, ' 0 3 0 3 3' 0
y x a a
− −
Trang 8
b) Nghịch biến trên khoảng (1;2) ' 0, (1;2)y x .
Theo ycbt nếu gọi S là tập nghiệm của ' 0y thì (1;2) S. Muốn vậy ta xét 2 trường hợp :
Cách 1 : (lớp 10)
TH1 : S = thì 3 0
' 0,' 0
ay x
=
a
TH2 : 1 2[ ; ]S x x= thì để (1;2) S ta cần có 1 21 2x x
Vì a = 3 > 0 nên
1 2
20 '(1) 0 4 2 0 13
' 0, (1;2) 131 2 '(2) 0 13 4 0 4
4
af a
y x ax x f a a
−
−
Hội 2 kết quả của 2 trường hợp ta suy ra 13
4a
Cách 2 : (lớp 12) ycbt 23 1 1 1
'( ) 0 2 3 2 , (1;2) max 3 2 , (1;2)x
f x a x a x x a xx x x
+ + +
Xét hàm 1
( ) 3g x xx
= + trên khoảng (1;2), ta có 2
1'( ) 3 0, (1;2)g x x
x= −
Bảng biến thiên của g(x)
Dựa vào bbt ta thấy 13
( ) , (1;2)2
g x x
Trang 9
Vậy ta phải có 13 13
22 4
a a
Bài 4. Tìm a để hàm : 3 23 3 2y ax x x= − − + nghịch biến x
Giải : Ta có D = , 2' '( ) 3 6 3y f x ax x= = − −
✓ Xét a = 0 23 3 2 ' 6 3y x x y x= − − + = − − 1
' 02
y x = = −
✓ Xét a 0 2' '( ) 3 6 3y f x ax x = = − − có ' 9 9a = +
Theo ycbt ' 0y ,x3 0 0 0
1' 0 9 9 0 1
a a aa
a a
−
+ −
Bài 5. Tìm điều kiện của a, b để hàm sin cosy a x b x x= + + đồng biến trên
Giải: Hàm đồng biến trên ' 0, ' cos sin 1 0,y x y a x b x x = − +
Ta cần tìm a, b để GTNN của cos sin 1a x b x− + lớn hơn hoặc bằng 0.
Vì 2 2 2 2 2 2cos sin ( )(cos sin )a x b x a b x x a b− + + = +
2 2 2 2 2 2 2 2cos sin 1 cos sin 1 1a b a x b x a b a b a x b x a b− + − + − + − + + +
Vậy ( ) 2 2 2 2cos sin 1 min 1 0 1a x b x a b a b− + = − + +
Trang 10
Cách khác. Áp dụng công thức đã biết
Ta có : 2 2cos sin 1 cos( ) 1a x b x a b x − + = + + +
Vì cos(x + ) –1 nên 2 2 2 2cos( ) 1 1a b x a b+ + + − + +
Từ đó 2 2 2 21 0 1a b a b− + + +
Bài 6. Cho hàm 4mx
yx m
+=
+ a) Tìm m để hàm tăng trên từng khoảng xác định (m < –2 2 < m)
b) Tìm m để hàm tăng trên khoảng (2, + ) (m > 2 )
c) Tìm m để hàm giảm trên khoảng (– ,1) ( –2 < m – 1).
Giải: TXĐ D = \{ }R m−
✓ ( )
2
2
4'
my
x m
−=
+
• Nếu m = 2 thì y là hàm hằng nên hàm không thỏa ycbt.
• Xét m 2
a) Để hàm tăng trên từng khoảng xác định thì 2' 0, 4 0 2 2y x m m m m − − −
b) Để hàm tăng trên khoảng (2;+ ) ta cần phải có ' 0, 2y x
Nghĩa là tập nghiệm của bpt y’ > 0 chứa khoảng (2;+)
(2;+ ) (–;– m)(– m;+)
Lúc này ta có bảng biến thiên
2 2cos sin cos( )a x b x a b x − = + + với 2 2 2 2cos ;sin
a b
a b a b = =
+ +
Trang 11
Mà tập nghiệm trong trường hợp này là (–;– m) (–m;+)
Ta có
2 4 0' 0, 2 2
2
my x m
m
−
−
c) Để hàm giảm trên khoảng (– ;1) ta cần phải có ' 0, 1y x
Nghĩa là tập nghiệm của bpt y’ < 0 chứa khoảng (–;1)
(– ;1) (–;– m)(– m;+)
Lúc này ta có bảng biến thiên
Ta có
2 4 0' 0, 1 2 1
1
my x m
m
− − −
−
Trang 12
Bài 7. Cho hàm y = f(x) có đồ thị ( )f x như hình vẽ bên.
Hàm số y = f(3 – 2x) + 2022 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. (1;2). B.(2;+). C.(−;1). D. (−1;1).
HD: Dựa vào đồ thị ( )f x ta nhận thấy ( ) 0f x khi x (−;−1) (1;4).
Vì (1;2) (1;4) nên chọn A.
Bài 7. Chứng minh các bất đẳng thức sau 0;2
x
:
a) tan x x b) 3
tan3
xx x +
HD:
a)
Để chứng minh: ( ) ( ),f x g x x T
Ta xét hàm ( ) ( ) ( )h x f x g x= − trên T.
Xét tính đơn điệu của hàm ( )h x trên T
Suy ra ( ) 0,h x x T
Trang 13
Xét hàm ( ) tanh x x x= − trên khoảng 0;2
.
Ta có: 2 2( ) (tan 1) 1 tan 0h x x x= + − = , 0;2
x
Suy ra hàm ( ) tanh x x x= − đồng biến trên khoảng 0;2
.
Nên 0;2
x
: (0) ( ) ( ) (0) 02
h h x h h x h
=
Hay tan x x , 0;2
x
.
b) 3 3
tan tan 03 3
x xx x x x + − −
Xét hàm 3
( ) tan3
xh x x x= − − trên khoảng 0;
2
.
Ta có: 2 2( ) tanh x x x = − , trên khoảng 0;2
( )( )( ) tan tanh x x x x x = − +
Ta nhận thấy 0;2
x
thì x > 0; tanx > 0
Hơn nữa theo câu a thì tan x x , 0;2
x
. Do đó ( ) 0h x , 0;2
x
Suy ra hàm ( )h x là hàm đồng biến trên khoảng 0;2
.
Nên 0;2
x
: (0) ( ) ( ) (0) 02
h h x h h x h
=
Hay 3
tan3
xx x + , 0;
2x
.
c) sin x x ;