Câu so sánh trong tiếng Trung

10
CÂU SO SÁNH 比比比

Transcript of Câu so sánh trong tiếng Trung

Page 1: Câu so sánh trong tiếng Trung

CÂU SO SÁNH

比较句

Page 2: Câu so sánh trong tiếng Trung

A 比 B + Tính từ

Khẳng định

我比他高。Wǒ bǐ tā gāo. Anh ấy cao hơn tôi.胡志明市比河内热。Húzhìmíng shì bǐ hénèi rè. Thành phố HCM nóng hơn Hà Nội.他比我有钱。 Tā bǐ wǒ yǒu qián. Anh ấy giàu hơn tôi.

Page 3: Câu so sánh trong tiếng Trung

cA 不比 B + Tính từ

Phủ định

他不比我高。Tā bùbǐ wǒ gāo. Anh ấy không cao hơn tôi.

他没有我高。Tā méiyǒu wǒ gāo. Anh ấy không cao bằng tôi.

A 没有 B + (这么 / 那么) Tính từ

Page 4: Câu so sánh trong tiếng Trung

常见句式Một số cấu trúc thường dùng

A 比 B + tính từ+ 一点儿 / 一些 / 得多

妹妹比姐姐高一点儿。Mèimei bǐ jiějie gāo yīdiǎnr. Em gái cao hơn chị một chút.

南方比北方暖和得多。Nánfāng bǐ běifāng nuǎnhuo de duō.Miền Nam ấm áp hơn miền Bắc nhiều.

Page 5: Câu so sánh trong tiếng Trung

常见句式Một số cấu trúc thường dùng

A 比 B + 更 + tính từ / động từ

我比你更了解他。Wǒ bǐ nǐ gèng liǎojiě tā.Tôi hiểu anh ấy hơn bạn.

南方比北方更暖和。Nánfāng bǐ běifāng gèng nuǎnhuo.Miền Nam ấm áp hơn miền Bắc.

Page 6: Câu so sánh trong tiếng Trung

常见句式Một số cấu trúc thường dùng

A 比 B + 早 / 晚 / 多 / 少 / 先 + Động từ + bổ ngữ số lượng + ( Tân ngữ)

他每天都比我早来 10分钟。Tā měitiān dōu bǐ wǒ zǎo lái 10 fēnzhōng.Ngày nào anh ấy cũng đến sớm hơn tôi 10 phút.

每个月丈夫比妻子多赚 100万。Měi gè yuè zhàngfu bǐ qīzi duō zhuàn le yībǎi wàn.Mỗi tháng chồng kiếm nhiều hơn vợ 1 triệu.

Page 7: Câu so sánh trong tiếng Trung

常见句式Một số cấu trúc thường dùng

A 没有 B + 这么 / 那么 + Động từ / Tính từ

那辆车没有这辆车那么便宜。Nà liàng chē méiyǒu zhè liàng chē nàme piányi.Cái xe kia không rẻ như chiếc này.

那部电影没你说得那么好看。Nà bù diànyǐng méi nǐ shuō de nàme hǎokàn.Bộ phim kia không hay như bạn nói.

Page 8: Câu so sánh trong tiếng Trung

常见句式Một số cấu trúc thường dùng

A 不比 B + Tính từ + 多少

他不比我高多少。Tā bùbǐ wǒ gāo duōshao.Anh ta không cao hơn tôi là bao.

超市的才比菜市场的贵不了多少。Chāoshì de cài bùbǐ cài shìchǎng de guì duōshao.Thức ăn trong siêu thị không đắt hơn ở chợ là bao.

A 比 B + Tính từ + 不了多少

Page 9: Câu so sánh trong tiếng Trung

常见句式Một số cấu trúc thường dùng

A 跟 / 和 / 同 / 与 B + 差不多 / 几乎 +

一样 + Tính từ他跟我几乎一样高。Tā gēn wǒ jīhū yíyàng gāo.Anh ấy và tôi cao gần bằng nhau.

你跟她一样漂亮。Nǐ gēn tā yíyàng piàoliang..Bạn xinh như cô ấy.

河内和海防差不多一样冷。Hénèi hé hǎifáng chàbùduō yīyàng lěng.Hà Nội và Hải Phòng lạnh gần như nhau.

Page 10: Câu so sánh trong tiếng Trung

Cảm ơn các bạn đã đón xem

091 438 7369