Cau lac bo thang long
-
Upload
daohoaphong -
Category
Documents
-
view
168 -
download
0
Transcript of Cau lac bo thang long
Bs Đào đức PhongBs Đào đức Phong
Khoa Nội Tiết - ĐTĐ Bệnh Viện Bạch MaiKhoa Nội Tiết - ĐTĐ Bệnh Viện Bạch Mai
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Định nghĩa ĐTĐ Định nghĩa ĐTĐ
The Greek word DIABETES = to Siphon/ pass through
The Latin word MELLITUS = sweet as honey
3
““ĐTĐ là một tình trạng rối loạn ĐTĐ là một tình trạng rối loạn chuyển hóa phức tạp do chuyển hóa phức tạp do nhiều nguyên nhân đặc nhiều nguyên nhân đặc trưng bởi sư tăng đường trưng bởi sư tăng đường huyết do khiếm khuyết bài huyết do khiếm khuyết bài tiết, và /hoặc đề kháng tiết, và /hoặc đề kháng insulin insulin
Tình trạng tăng đường Tình trạng tăng đường huyết mạn tính sẽ gây ra huyết mạn tính sẽ gây ra tổn thương của nhiều cơ tổn thương của nhiều cơ quan như: mquan như: mắt, thận, thần ắt, thận, thần kinh, tim và mạch máu.kinh, tim và mạch máu.
Hội nội tiết – ĐTĐ Việt Nam 2009Hội nội tiết – ĐTĐ Việt Nam 2009
Bệnh Đái Tháo Đường Bệnh Đái Tháo Đường (Diabetes Mellitus)(Diabetes Mellitus)
5
Dịch tễ bệnh tháo đường Dịch tễ bệnh tháo đường
1Adapted from IDF. E-Atlas. Available at: www.eatlas.idf.org (accessed 26.12.08).2Diabetes Atlas, third edition© International Diabetes Federation, 2006.
International Diabetes Federation (IDF):2 • Diabetes currently affects nearly 250 million people worldwide• It is expected to affect 380 million by 2025
No data
< 2%
2–5%
5–8%
8–11%
11–14%
14–17%
> 17%
20002000Prevalence estimates of diabetes mellitusPrevalence estimates of diabetes mellitus 20012001
No data
< 2%
2–5%
5–8%
8–11%
11–14%
14–17%
> 17%
Prevalence estimates of diabetes mellitus 2003200320032003
No data
< 2%
2–5%
5–8%
8–11%
11–14%
14–17%
> 17%
Prevalence estimates of diabetes mellitus 2025202520252025
No data
< 2%
2–5%
5–8%
8–11%
11–14%
14–17%
> 17%
1
Tình hình mắc ĐTĐ ở Việt Nam
Việt Nam: 2003 : 2,7% ≈ 2,5 triệu BN ĐTĐ Hà Nội : 1991 : 1,2%
2005 : 3,7% TP Hồ Chí Minh : 1991 : 2,52%
2003 : > 4% Dự báo : 2025 :≥ 5 triệu BN ĐTĐ Hiện nay
Hà Nội : tỷ lệ ĐTĐ : 6,1%TPHCM : tỷ lệ ĐTĐ: 8,1%
Khoa N i ti t T BV B ch Maiộ ế Đ Đ ạ
Năm Số BN ĐTĐ nhập viện Tỷ lệ %
2000 651/ 930 70%
2001 765/ 1092 70%
2002 978 / 1397 70 %
2003 927 / 1318 70,3 %
2004 1041 / 1487 70 %
Dựa theo cơ chế sinh bệnh Dựa theo cơ chế sinh bệnh
1. 1. ĐTĐ týp 1ĐTĐ týp 1
2. ĐTĐ týp 22. ĐTĐ týp 2
3. ĐTĐ thai kỳ 3. ĐTĐ thai kỳ
4. Các loại ĐTĐ đặc biệt khác4. Các loại ĐTĐ đặc biệt khác
Khuyến cáo ADA 2008, Diabetes Care, Vol 31, Supp 1. Khuyến cáo ADA 2008, Diabetes Care, Vol 31, Supp 1. 1/20081/2008
Phân Loại ĐTĐPhân Loại ĐTĐ
Glucose máu được điều hòa như thế nào ?
Nguyên nhân gây tăng Glucose ở ĐTĐ?
Ruột
Máu Mô mỡ
Mô cơ
gan
Não
Tụy
Glucose100 mg/dl
Khi đói
Thức ăn
Ruột
Máu Mô mỡ
Cơ
Gan
Não
Tụy
Glucose100 mg/dl
Ảnh hưởng khi ăn
Thức ăn
Ruột
Glucose
Máu Mô mỡ
cơ
Gan
Não
Tụy
Glucose100 mg/dl
140 mg/dl
Ảnh hưởng của ăn
Thức ăn
Ruột
Glucose
Máu Mô mỡ
Mô cơ
Gan
não
Tụy (tiết Insulin)
Glucose100 mg/dl
140 mg/dl
Ảnh hưởng của ăn
Thức ăn
Ruột
Glucose
Máu Mô mỡ
cơ
Gan
Não
Tụy Sản xuât và tiết Insulin)
Glucose100 mg/dl
140 mg/dl
Ảnh hưởng của ăn
Ruột
Máu Mô mỡ
cơ
Gan
Não
Tụy No Islets,
Không tiêt insulin
Glucose100 mg/dl
500 mg/dl
Type 1 Diabetes:
Thức ăn
Glucose
Ruột
Máu Mô mỡ
Mô cơ
gan
Não
Glucose100 mg/dl
500 mg/dl
Type 2 Diabetes:
Thức ăn
Glucose
Kháng insulin tại mô cơ, mô ganVà mô mỡ
Tụy
Kháng insulinKháng insulin
Đái tháo đương typ2Đái tháo đương typ2
Tiền đái tháo đườngTiền đái tháo đường
Beta Cell DefectBeta Cell Defect
Béo phì Béo phì
THATHA
RL mỡ máuRL mỡ máu
Yếu tố gen Yếu tố gen HC buồng trứng đa nang HC buồng trứng đa nang
Chủng Chủng TộcTộc
Lối sống tĩnh tạiLối sống tĩnh tại
Tổn thương TB ß
Các yếu tố nguy cơ mắc bệnh ĐTĐ typ 2 Tuổi > 40 Có nguời thân trực hệ bị đái tháo đường Thuộc nhóm chủng tộc có nguy cơ cao Tiền sử rối loạn dung nạp glucose, rối loạn
đường máu lúc đói Bệnh mạch vành Tiền sử đái tháo đường thai kỳ Tiền sử sinh con to > 4 kg
CDA 2003
Các yếu tố nguy cơ ĐTĐ týp 2Các yếu tố nguy cơ ĐTĐ týp 2
Tăng huyết ápTăng huyết áp
Rối loạn mỡ máuRối loạn mỡ máu
Béo bụng Béo bụng
Quá cânQuá cân
HC buồng trứng đa nangHC buồng trứng đa nang
Chứng gai đen (Acanthosis nigricans)Chứng gai đen (Acanthosis nigricans)
Tâm thần phân liệtTâm thần phân liệt
ĐTĐ týp 1 ĐTĐ týp 2
Tuổi < 30 ≥ 30
Thể trạng Gầy (20% có thể béo phì ) Béo ( ± gầy)
T/c LS Rầm rộ Từ từ, âm thầm
Biến chứng nhiễm toan ceton TALTT( Ceton niệu (33%)
( Nhiễm toan nhẹ 5%-25%)
Bệnh kết hợp Bệnh tuyến giáp, thượng thận, bạch
biến , celiac
HC buồng đa nangAcanthosis nigricans
Insulin C – peptid)
Thấp (vết)Thấp
BT/ TăngBT/ Tăng / thấp
Kháng thể 85% 15%
Điều trị Insulin Chế độ ăn , thuốc viên/ insulin
? → thời Gian
Chẩn đoán phân biệt giữa ĐTĐ typ1 và ĐTĐ typ2
Các Triệu Chứng Của ĐTĐCác Triệu Chứng Của ĐTĐThường có cảm giác khát và khô miệngThường có cảm giác khát và khô miệng
Đi tiểu tiện nhiều hơn bình thườngĐi tiểu tiện nhiều hơn bình thường
Sút cânSút cân
Mệt mỏi nhiềuMệt mỏi nhiều
Hay bị nhiễm trùng nhỏ như mụn, nhọt, nhiễm Hay bị nhiễm trùng nhỏ như mụn, nhọt, nhiễm nấm candida.nấm candida.
Giảm thị lực.Giảm thị lực.
Chậm liền vết thương hoặc vết thâm tím.Chậm liền vết thương hoặc vết thâm tím.
Cảm giác tê, nóng rát ở tay và chân.Cảm giác tê, nóng rát ở tay và chân.
Tuy nhiên các triệu chứng thường không đặc Tuy nhiên các triệu chứng thường không đặc hiệu, dễ bỏ qua.hiệu, dễ bỏ qua.
Tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đTiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đườngường::
Glucose huyết tương ở thời điểm bất kỳ ≥ 11,1 mmol/l Glucose huyết tương ở thời điểm bất kỳ ≥ 11,1 mmol/l kèm theo có triệu chứng của bệnh đái tháo đkèm theo có triệu chứng của bệnh đái tháo đườngường: : uống nhiều, tiểu nhiều, gầy sút cân không giải thích uống nhiều, tiểu nhiều, gầy sút cân không giải thích đđượcược. Hoặc. Hoặc
Glucose Glucose huyết tương huyết tương khi đói ≥ 7, mmol/l ( nhịn ăn ít khi đói ≥ 7, mmol/l ( nhịn ăn ít nhất 8 giờ). Nên làm xét nghiệm 2 lần để tránh sai số. nhất 8 giờ). Nên làm xét nghiệm 2 lần để tránh sai số. HHoặcoặc
Glucose Glucose huyết tương huyết tương 2 giờ sau khi làm nghiệm pháp 2 giờ sau khi làm nghiệm pháp tăng đường huyết ≥ 11,1 mmol/l.tăng đường huyết ≥ 11,1 mmol/l.
Chẩn Đoán Bệnh Đái Tháo ĐườngChẩn Đoán Bệnh Đái Tháo Đường
Chẩn đoán bệnh ĐTĐChẩn đoán bệnh ĐTĐ
Bình thường Rối loạn đường máu lúc đói*Rối loạn dung nạp glucose**
Đái tháo đường
FPG <5,6 mmol/L <100mg/dL
5.6 - 6.9mmol/L*101 - 126mg/dL
≥7.0mmol/L≥126mg/dL
2hr PG <7.8mmol/L <126mg/dL
7.8 - 11mmol/L**126 - 200mg/dL
≥11.1mmol/L≥200mg/dL
** HbA1c không khuyến cáo làm tiêu chuẩn HbA1c không khuyến cáo làm tiêu chuẩn ∆∆(+) ĐTĐ(+) ĐTĐ
* Chỉ định làm NFTĐH khi Go * Chỉ định làm NFTĐH khi Go ≥ 5,6 mmol/l≥ 5,6 mmol/l(Khuyến cáo ADA 2008, Diabetes Care Vol 31, sup 1 1/2008)(Khuyến cáo ADA 2008, Diabetes Care Vol 31, sup 1 1/2008)
Làm gì để phát hiện sớm bệnh ĐTĐ ?Làm gì để phát hiện sớm bệnh ĐTĐ ?
Theo khuyết cáo của Hội ĐTĐ Việt Nam 2009 Theo khuyết cáo của Hội ĐTĐ Việt Nam 2009
Người > 40 tuổiNgười > 40 tuổi
Hoặc lứa tuổi trẻ hơn nếu có các yếu tố nguy cơ của Hoặc lứa tuổi trẻ hơn nếu có các yếu tố nguy cơ của bệnh bệnh
Thừa cân hay béo phì ( BMI > 23 )Thừa cân hay béo phì ( BMI > 23 ) Tăng huyết áp ( 140/90 mmHg)Tăng huyết áp ( 140/90 mmHg) Rối loạn lipid máu ( HDL 40 mg/dl ở nam và Rối loạn lipid máu ( HDL 40 mg/dl ở nam và
<50mg/dl ở nữ và /hoăc triglycerid > 200 mg/dl.<50mg/dl ở nữ và /hoăc triglycerid > 200 mg/dl. Tiền sử gia đình có người thân trục hệ bị đái tháo Tiền sử gia đình có người thân trục hệ bị đái tháo
đườngđường HC buồng trứng đa nangHC buồng trứng đa nang Tiền sử đẻ con > 4 kg hoặc ĐTĐ thai kỳTiền sử đẻ con > 4 kg hoặc ĐTĐ thai kỳ Đã được chẩn đoán RLDN đường huyết đói hoặc Đã được chẩn đoán RLDN đường huyết đói hoặc
RLDN glucose sau làm NPTĐHRLDN glucose sau làm NPTĐH
Những đối tượng nào cần làm sàng lọc Những đối tượng nào cần làm sàng lọc Đái Tháo Đường typ2 ?Đái Tháo Đường typ2 ?
Bệnh nhân mắc đái tháo đường có Bệnh nhân mắc đái tháo đường có những biến chứng ? những biến chứng ? Bệnh nhân mắc đái tháo đường có Bệnh nhân mắc đái tháo đường có những biến chứng ? những biến chứng ?
Biến chứng của Bệnh ĐTĐ Biến chứng của Bệnh ĐTĐ
Biến chứng của bệnh ĐTĐ
• Biến chứng cấp tính : • Nhiễm toan ceton• Tăng áp lực thẩm thấu• Hạ đường máu: liên quan tới điều
trị
Biến chứng của bệnh ĐTĐ
• Biến chứng mạn tính:
1- Biến chứng mạch máu lớn: là nguyên nhân gây tử vong hàng đầu ở BN ĐTĐ
- Bệnh ĐMV: thiếu máu cơ tim, nhồi máu cơ tim
- Bệnh tai biến mạch não : nhồi máu não
- Bệnh động mạch chi dưới: gây thiếu máu, hoại tử chi. Là nguyên nhân gây cắt cụt chi hàng đầu không do chấn thương hoạc tai nạn
Biến chứng của bệnh ĐTĐ
• Biến chứng mạn tính:
2- Biến chứng mạch máu nhỏ
- Bệnh thận do ĐTĐ : bệnh cầu thận, HCTH, suy thận. ĐTĐ là nguyên nhân hàng đầu gây suy thận mạn giai đoạn cuối
- Bệnh võng mạc do ĐTĐ: nguyên nhân hàng đầu gây mù
Biến chứng của bệnh ĐTĐ
• Biến chứng mạn tính:
3- Bệnh thần kinh do ĐTĐ:
- Bệnh lý thần kinh thần kinh ngoại vi
- Bệnh thần kinh tự động
- Liệt dương ở Nam
Biến chứng của bệnh ĐTĐ
• Biến chứng mạn tính:
4- Tăng nguy cơ các bệnh NK :
- Lao phổi
- Bệnh nha chu
- Viêm phổi …
- NK tiết niệu .
- Viêm da và mô
Nguyên nhân tử vong ở Bn ĐTĐ Nguyên nhân tử vong ở Bn ĐTĐ
Bệnh mạch vànhBệnh mạch vành
Các bệnh tim khác Các bệnh tim khác
Biến chứng cấp tính Biến chứng cấp tính
Ung thưUng thư
Bênh mạch não Bênh mạch não
Viêm phổi/cúm Viêm phổi/cúm
Tất cả nguyên nhân khác Tất cả nguyên nhân khác
Nguyên nhân Nguyên nhân % tử vong% tử vong
Geiss LS et al. In: Geiss LS et al. In: Diabetes in America. Diabetes in America. 2nd ed.2nd ed. 1995:233-257.1995:233-257.
4040
1515
1313
1313
1010
44
55
Ảnh hưởng của Bệnh ĐTĐ ?
• Là nguyên nhân gây tử vong thứ 7
• BN ĐTĐ có nguy cơ tử vong cao gấp > 2 lần so với BN không mắc ĐTĐ
• Là gánh nặng kinh tế với nhà nước và Bệnh nhân
Bệnh nhân ĐTĐ biến chứng thận tử vong do ?Bệnh nhân ĐTĐ biến chứng thận tử vong do ?
Đột quỵ Nhồi máu cơ tim Suy tim
Đột tử
©2005. American College of Physicians. All Rights Reserved.
Võng mạc bình thườngVõng mạc bình thường
Hoàng điểm
Đĩa thị
Bệnh võng mạc không tăng Bệnh võng mạc không tăng sinh nặngsinh nặng
Xuất huyết
Cotton wool spot (cục bông)
Bệnh võng mạc tăng sinhBệnh võng mạc tăng sinh
Tân mạch
Xuất huyết trước võng mạc
Bệnh lý thần kinh xa gốc đối xứng do ĐTĐ Bệnh lý thần kinh xa gốc đối xứng do ĐTĐ
ĐĐ lâm sàng:ĐĐ lâm sàng: Rối loạn cảm giác: Rối loạn cảm giác: - Dị cảm ở đầu chi: cảm giác kiến bò, tê Dị cảm ở đầu chi: cảm giác kiến bò, tê
rần kim châm, rát bỏngrần kim châm, rát bỏng− ↓↓ / mất cảm giác tiếp xúc da, cảm giác / mất cảm giác tiếp xúc da, cảm giác
nhiệtnhiệt- Mất cảm giác ngược lên “dạng bốt” ở Mất cảm giác ngược lên “dạng bốt” ở
chân, “dạng đeo găng ở tay”.chân, “dạng đeo găng ở tay”.- Đau ẩm ỉ or kịch phát, tăng cảm giác Đau ẩm ỉ or kịch phát, tăng cảm giác
đau ở chi và bụng nhiều về đêm.đau ở chi và bụng nhiều về đêm.- Không có triệu chứngKhông có triệu chứng
Biến chứng muộn bệnh lý thần kinh ĐTĐBiến chứng muộn bệnh lý thần kinh ĐTĐ
Loét bàn chân và Loét bàn chân và nhiễm trùngnhiễm trùng ( (Châu Âu: Châu Âu: 15% Bn ĐTĐ bị b/c TK 15% Bn ĐTĐ bị b/c TK ngoại vi cắt cụt chi ko do ngoại vi cắt cụt chi ko do chấn thương )chấn thương )::
Thiếu máuThiếu máu TT TK cảm giác TT TK cảm giác ⇒⇒ Mất Mất
cảm giác cảm giác ⇒⇒ chai chân chai chân
Biến chứng muộn bệnh lý thần kinh ĐTĐBiến chứng muộn bệnh lý thần kinh ĐTĐ
Loét bàn chân và nhiễm Loét bàn chân và nhiễm trùng:trùng:
TT TK vận động: Teo các TT TK vận động: Teo các sợi cơ duỗi làm mất cân sợi cơ duỗi làm mất cân bằng hệ thống cơ gấp – cơ bằng hệ thống cơ gấp – cơ duỗi ở bàn chân duỗi ở bàn chân ⇒⇒ cân cơ cân cơ duỗi ngắn lại duỗi ngắn lại ⇒⇒ ngón chân ngón chân bị biến dạng hình vuốt thú, bị biến dạng hình vuốt thú, bàn chân biến dạng hình bàn chân biến dạng hình búa.búa.
Đánh giá cảm giác nông Đánh giá cảm giác nông (cảm giác sờ): IDF sử dụng(cảm giác sờ): IDF sử dụng
Monofilament 10 gramMonofilament 10 gram
- Mất 2/10 vtrí - Mất 2/10 vtrí ⇒⇒ RLCG RLCG nôngnông
- Mất 4/10 vtrí - Mất 4/10 vtrí ⇒⇒ nguy cơ nguy cơ bệnh lý bàn chân ĐTĐ.bệnh lý bàn chân ĐTĐ.
Ưu điểm:Ưu điểm:
- Lặp lại được- Lặp lại được
- Chính xác- Chính xác
- Tin cậy được- Tin cậy được
Bệnh lý thần kinh ngoại vi ĐTĐBệnh lý thần kinh ngoại vi ĐTĐ(Phương pháp đánh giá)(Phương pháp đánh giá)
Bệnh lý bàn chân ở BN ĐTĐ Bệnh lý bàn chân ở BN ĐTĐ
Bệnh ĐTĐ có điều trị được không ?Bệnh ĐTĐ có điều trị được không ?Bệnh ĐTĐ có điều trị được không ?Bệnh ĐTĐ có điều trị được không ?
Điều trị Bệnh ĐTĐ
• A- Kiểm soát đường máu ( A1c < 7%)
• B- Kiểm soát huyết áp ( Blood pressure < 130/80 mmHg)
• C : kiểm soát mỡ máu: Cholesterol
• D : Thuốc ( Drug): Aspirine, Bỏ thuốc lá, tiêm vaccine cho BN > 65 tuổi.
• Ngoài ra chế độ ăn và tập luyện thể dục
MỤC TIÊU KIỂM SOÁT ĐHMỤC TIÊU KIỂM SOÁT ĐHADA ACE IDF
A1C (%) Bình thường : 4%–6%
<7.0 ≤6.5 ≤6.5
Glucose huyết tương lúc đói (mmol/l)
5-7 < 6,1 5,6
Glucose huyết tương sau ăn 2h (mmol/l)
10* <7,8 <135
*PeakAmerican Diabetes Association. Diabetes Care. 2004,27:S15-S35.The American Association of Clinical Endocrinologists. Endocr Pract. 2002; 8(suppl. 1):40-82.Chacra AR, et al. Diabetes Obes Metab. 2005;7:148-160.IDF (Europe) European Diabetes Policy Group. Diabet Med. 1999;16:716-730.
2/3 Bệnh nhân ĐTĐ typ2 không đạt2/3 Bệnh nhân ĐTĐ typ2 không đạt mục tiêu kiểm soát glucose máu mục tiêu kiểm soát glucose máu
NHANES = National Health and Nutrition Examination Survey.
1Koro et al. Diabetes Care. 2004;27:17-20; 2 “State of Diabetes in America,” American Association of Clinical Endocrinologists, 2003-2004. Available at: http://www.aace.com/public/awareness/stateofdiabetes/ DiabetesAmericaReport.pdf. Accessed January 6, 2006.
A1c ≤6.5%
AACE survey 2003-20042
N=157,000 type 2 patients39 US states included
33%33%
A1c <7%NHANES1
1988-1994N=1215
1999-2000N=372
44.5%44.5% 35.8%35.8%
Điều trị ĐTĐ typ 2
Chẩn đoánChẩn đoán
Can thiệp lối sốngCan thiệp lối sống
Phối hợp thuốc uống và insulinPhối hợp thuốc uống và insulin
Kết hợp thuốc uốngKết hợp thuốc uống
Đơn trị liệuĐơn trị liệu
Điều trị ĐTĐ Điều trị ĐTĐ • Tư vấn dinh dưỡng : chế độ ăn hợp líTư vấn dinh dưỡng : chế độ ăn hợp lí
• Tư vấn, hướng dẫn cách rèn luyên tập thể Tư vấn, hướng dẫn cách rèn luyên tập thể dục phù hợp dục phù hợp
• Bỏ các thói quen có hại : thuốc lá, uống Bỏ các thói quen có hại : thuốc lá, uống nhiều bia , rươunhiều bia , rươu
• Các kỹ năng cơ bản tự phát hiện và sử lý Các kỹ năng cơ bản tự phát hiện và sử lý hạ đường máu, chăm sóc bàn chân, tự hạ đường máu, chăm sóc bàn chân, tự theo dõi glucose mao mạch.. theo dõi glucose mao mạch..
• Cách sử dụng thuốc đung, cách tiêm Cách sử dụng thuốc đung, cách tiêm insulin…. insulin….
• Định kỳ khám và sàng lọc các biến chứngĐịnh kỳ khám và sàng lọc các biến chứng
BỮA ĂN HỢP LÝ, CÓ LỢI CHO BỮA ĂN HỢP LÝ, CÓ LỢI CHO SỨC KHOẺ SỨC KHOẺ
5050
Chất xơ dinh dưỡng: tối thiểu 20g/1000 kcalChất xơ dinh dưỡng: tối thiểu 20g/1000 kcal
Rau, hoa quả Cơm, bánh mỳ,
ngũ côc, khoai
Thịt, cá
Chất béo, đường
Sữa, chế phẩm sữa
Thay đổi lối sống + Metformin
Thêm thuốc viên
BasalThêm insulin nền và chỉnh liều
Basal Plus+ insulin trước bữa ăn chính
Insulin base- bolus
Bắt đầu dùng insulin
Điều
trị tích cực
tiến trình suy giảm tế bào beta tụy
Điều trị đái tháo đường typ 2Điều trị
tích cực
Bệnh đái tháo đường có phòng ngừa được không ?
Bệnh đái tháo đường có phòng ngừa được không ?
Nhưng Bằng cách nào?
Phòng bệnh ĐTĐ
• Thực hiện chế độ ăn uống hợp lý có lợi cho sức khỏe
• Giảm ( 7% Cân nặng) nếu quá cân hoặc béo phì
• Tập thể dục đều đặn: 150 phút/ tuần
• Tránh lối sống tĩnh tại
• Bỏ thuốc lá
• Định kỳ khám sức khỏe để phát hiện sớm và điều trị bệnh kịp thời