CAREES 2019qlkh.humg.edu.vn/CongBo/Download/2839?FileName... · PGS.TS. Nguyễn Quang Minh...
Transcript of CAREES 2019qlkh.humg.edu.vn/CongBo/Download/2839?FileName... · PGS.TS. Nguyễn Quang Minh...
QUỸ PHÁT TRIỂN KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA
KỶ YẾU HỘI NGHỊ
NGHIÊN CỨU CƠ BẢN TRONG
“KHOA HỌC TRÁI ĐẤT VÀ MÔI TRƯỜNG”
NHỮNG KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU MỚI
VIỆN ĐỊA LÝ TÀI NGUYÊN
TP. HỒ CHÍ MINH
CAREES 2019
BAN TỔ CHỨC
Trưởng ban TS. Đỗ Tiến Dũng Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
Đồng trưởng ban PGS.TS. Phạm Việt Hòa Viện Địa lý Tài nguyên TP. HCM, Viện Hàn lâm
Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Phó trưởng ban TS. Phạm Đình Nguyên Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Phó trưởng ban PGS.TS. Nguyễn Văn Lập Viện Địa lý Tài nguyên TP. HCM, Viện Hàn lâm
Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thành viên GS.TS. Trần Thanh Hải Trường Đại học Mỏ-Địa chất
GS.TS. Phan Văn Tân Trường Đại học KHTN, ĐHQG Hà Nội
PGS.TS. Hoàng Văn Long Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam
PGS.TS. Trần Tuấn Anh Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
CN. Nguyễn Thị Ngọc Sương Viện Địa lý Tài nguyên TP. HCM, Viện Hàn lâm
Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Th.S. Trương Thị Thanh Huyền Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Th.S. Lê Ngọc Bích Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
KS. Tô Như Huỳnh Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
BAN KHOA HỌC Trưởng ban GS.TS. Phan Văn Tân Trường Đại học KHTN, ĐHQG Hà Nội
Thành viên PGS.TS. Trần Tuấn Anh Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
GS.TS. Phạm Hoàng Hải Chương trình KC09, Bộ KH&CNVN
PGS.TSKH. Trần Trọng Hòa Viện Địa chất, Viện HLKHCNVN
PGS.TS. Trần Đình Lân Viện Tài nguyên và Môi trường biển,
Viện HLKHCNVN
PGS.TS. Nguyễn Văn Lập Viện Địa lý Tài nguyên TP. HCM, Viện HLKHCNVN
PGS.TS. Hoàng Văn Long Tổng Cục địa chất và Khoáng sản
TS. Lê Huy Minh Viện Vật lý địa cầu, Viện HLKHCNVN
PGS.TS. Nguyễn Quang Minh Trường Đại học Mỏ-Địa chất
TS. Lê Thị Phương Quỳnh Viện Hóa học các hợp chất thiên nhiên, Viện
HLKHCNVN
PGS.TS. Bùi Xuân Thành Đại học Bách khoa, ĐHQG TP. HCM
GS.TS. Phan Trọng Trịnh Viện Địa chất, Viện HLKHCNVN
BAN BIÊN TẬP Trưởng ban
Thành viên
GS.TS. Trương Quang Hải
PGS.TSKH. Trần Trọng Hòa
GS.TS. Phan Văn Tân
Trường Đại học Khoa học tự nhiên Hà Nội
Viện Địa chất, Viện HLKHCNVN
Trường Đại học KHTN, ĐHQG Hà Nội
BAN THƯ KÝ Trưởng ban PGS.TS. Tạ Thị Kim Oanh Viện Địa lý Tài nguyên TP. HCM, Viện HLKHCNVN
Thành viên CN. Tô Như Huỳnh Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
ThS. Nguyễn Hoàng Nguyên Viện Địa lý Tài nguyên TP. HCM, Viện HLKHCNVN
ThS. Võ Thị Hồng Quyên Viện Địa lý Tài nguyên TP. HCM, Viện HLKHCNVN
151. Nghiên cứu ảnh hưởng của các axit hữu cơ và ion PO43- đến tính linh động của đồng (Cu)
trong đất xám feralit ........................................................................................................................ 615
152. Vi nhựa: những vấn đề về môi trường, sinh thái và sức khỏe con người ....................................... 620
153. Hoạt độ phóng xạ Alpha và Bêta trong mẫu thực phẩm khu vực xã Mường Hum, huyện
Bát Xát, tỉnh Lào Cai ...................................................................................................................... 624
154. Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình sản xuất lovastatin từ nấm Sperillus terreus EV8
bằng phương pháp lên men bán rắn ................................................................................................ 628
155. Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình sản xuất prodigiosin từ vi khuẩn serratia
marcescens SR3 bằng phương pháp lên men chìm ......................................................................... 632
156. Ảnh hưởng của dịch trích cây Rau sam (Portulaca oleracea L.) lên sự ức chế hình thành tinh
thể Calcium oxalate gây bệnh sỏi thận trong điều kiện in vitro ...................................................... 636
157. Nghiên cứu công tác thu gom chất thải rắn tại phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy,
Hà Nội ............................................................................................................................................. 640
158. Investigation of Salt-tolerant Rhizosphere Microbiome from Seawater-Intruding Rice Paddy
Field in Vietnam ............................................................................................................................. 645
159. Đánh giá độc học sinh thái của hỗn hợp sinh học sau ứng dụng phân huỷ hoá chất bảo vệ
thực vật ............................................................................................................................................ 650
160. Tích lũy hydrocarbon thơm đa vòng (PAHs) trong vẹm xanh (Perna viridis) ở khu vực
Cần Giờ, TP. HCM ......................................................................................................................... 654
161. Đánh giá ảnh hưởng của hồ thủy điện và hoạt động khai thác khoáng sản đến vận chuyển bùn
cát trên hệ thống sông Vu Gia – Thu Bồn....................................................................................... 657
162. Feasibility of membrane processes for regeneration of liquid desiccant solutions used in air-
conditioning systems ....................................................................................................................... 661
163. Nghiên cứu mức độ ô nhiễm của các Polyclo Biphenyl (PCBs) trong mẫu bụi mặt đường tại
một số khu vực ở miền Bắc Việt Nam ............................................................................................ 665
164. Synthesis, characterization of Fe3O4/Chitosan/Graphene Oxide Nanocomposit and its
application for Cr(VI) removal ....................................................................................................... 669
165. Sự phân bố và đặc điểm của rác thải biển tại bãi biển Long Hòa, huyện Cần Giờ, Thành phố
Hồ Chí Minh ................................................................................................................................... 674
166. Đánh giá tính ổn định của một số vật liệu Amine-Silica dùng trong bắt giữ khí CO2 .................... 678
167. Potential application of recycled rubber crumbs as sound absorbing materials ............................. 683
168. PM2.5 variation estimated from modis aerosol data: a case study of the north of Vietnam ........ 688
169. Toxic effects of Anabaena sp. isolated from Tri An reservoir on Daphnia .................................... 692
170. Nghiên cứu khả năng hấp phụ kháng sinh Ciprofloxacin trong môi trường nước bằng bã mía
biến tính .......................................................................................................................................... 696
171. Evaluation the pretreatment sugarcane bagasse supported TiO2 on removal Ciprofloxacin
Antibiotic under simulated solar irradiation ................................................................................... 700
172. Using benthic diatom assemblages to assess water pollution in Ben Tre city ................................ 704
Kỷ yếu Hội nghị: Nghiên cứu cơ bản trong “Khoa học Trái đất và Môi trường”
DOI: 10.15625/vap.2019.000224
640
GHI Ứ G H G H H I ẮN
I H G Ị H Ọ G HẬ Ậ Ầ GI H I
Vũ T ị Lan Anh*, Lê Thị Thanh Tâm, Nguy n Di u Linh, Nguy n P ươn Đôn
1Trường i học M - ịa chất
* Nghiên cứu sinh Trường i học Khoa học Tự nhiên
[email protected], [email protected], [email protected],
Ắ
Trong nh ng n m qu , nhi m m i tr ng v ng tr th nh v n ứ x , nh h ng
t i h sinh th i v sứ kh e ng ng, trong nhi m o h t th i rắn Ph ng D ch V ng
H u là m t trong ph ng của qu n C u Gi y, Hà N i Trong ph ng t p trung nhi u khu nhà t p
th , ch , qu n, tr ng h n n l ng ch t th i rắn th phát sinh l n. K t qu nghiên cứu của
nhóm tác gi cho th y l ng rác t n ng trong ngày t i i m t p k t làm nh h ng n c nh
quan, ch t l ng m i tr ng khu v nh gi , ph n t h hi u qu của hình thức thu gom t i khu
v c là hình thức thu gom bằng xe y, hi u qu thu gom l h n Tuy nhi n xe r c thu
gom u có chi u cao mứ r v t mức, nhi u ph ng ti n h ng gây nh h ng ch t l ng môi
tr ng. Vì v y, qu n qu n lý c n ph i t ng ng thêm công nhân ho c c i ti n ph ng ti n thu
gom.
T : Ch t th i rắn TR , ph ng h V ng H u VH , nhi m m i tr ng.
1. GI I HIỆ
Quá trình phát sinh ch t th i rắn lu n i i v i quá trình s n xu t và sinh ho t củ on ng i
nh t các ho t ng: xây d ng, công nghi p, làng ngh , y t
D ch V ng H u là m t n v hành chính c p ph ng thu c qu n C u Gi y, Thành ph Hà
N i, Vi t N m ng nh khu v kh tr n a bàn qu n C u Gi y, ph ng VH l n i
m t dân s l n ng i/km2) và không ng ng t ng l n y ng l n i t p trung các vi n
nghiên cứu, tr ng i h , o ẳng và d y ngh l n i t trụ s củ qu n Trung ng
củ ng, Nh n c và thành ph , các tổ chức chính tr , xã h i.
Qu k t qu ph n t h m t s h ti u nh gi h t l ng n m t t i khu v t m u
n k nh m ng thu khu v nghi n ứu ho th y: n m t h m l ng SS v Fe o
h n quy hu n ho ph p T i i m t p k t r khi r h v n huy n i xử lý ng g y
r nhi m m i V v y, vi c nghiên cứu xu t các gi i pháp cụ th là c n thi t.
2. H G H GHI Ứ
2.1. hương pháp khảo sát thực địa
Ph ng ph p kh o sát th a nhằm ki m chứng các tài li u thu th p c, bổ sung n i ung
nh gi ng t thu gom TR v ng t v n chuy n CTR t i bãi chôn l p rác th i.
2.2. hương pháp điều tra xã hội học
Sử dụng các phi u i u tr c l p r i u tra công tác thu gom của t ng khu v c trong
ph m vi tài. T , nh gi hi u qu công tác thu gom.
2.3. hương pháp xác định thành phần chất thải rắn t i hiện trường
M u TR n u c l y t khu v c nghiên cứu có kh i l ng t 100- kg, s u ổ
ng t i m t n i ri ng i t, xáo tr n u bằng h vun ng thành hình côn. Chia hình côn tr n
u bằng 4 ph n bằng nhau.
L y 2 ph n chéo nhau ti p tục tr n u thành m t ng hình côn m i, chia thành 2 ph n bằng
nhau. L y ng 1/2 ph n phân lo i lý h c (kho ng 20-30 kg).
Hồ Chí Minh tháng 11 năm 2019
641
2.4. hương pháp ư c lượng rác theo mức rác
Trong o o “Report solid waste management in Hanoi, JICA - 3R noi project 2008”
r h t nh kh i l ng rác t ng mức khác nhau, g m có 6 mức.
ình 1. Mức rác và kh i lượng rác thu gom tương ứng củ xe đẩy tay.
3. H Ậ
3.1. c điểm hệ thống thu gom chất thải rắn bằng xe đẩy t i phường DVH
3.1.1. Khối lượng chất thải rắn
o trong ph ng VH ngo i ng nh n n s th m gi ủ nh ng ng i thu mu ph
li u Kh i l ng qu t nh to n s u h m ng t nh t ng i o h t nh n kh i l ng TR ph
th i m ng n t thu gom
Kh i l ng r trung nh ng y thu gom s l :
M’ = , 191 = 26 986,05 (kg )
Kh i l ng ph t th i nh qu n u ng i l , kg ng i ng y, s n ủ ph ng l
ng i Kh i l ng r th i ph t sinh trong ng y l :
M = 31 558 0,9 = 28 402,2 (kg )
Hi u qu thu gom r tr n n ph ng là:
'100 95,01%
MH
M
3.1.2. Bãi tập kết rác
Tr n n ph ng DVH g m i m t p k t rác thu khu i m d nh n th y của
các bãi t p k t r th ng nằm khu v c có di n tích l n ho c trên nh ng on ng có m t
gi o th ng i l i t, x khu n R th i s u khi c thu gom s n bãi t p k t rác,
y l i bằng b t tránh nh h ng n mĩ qu n th ng nh u c s ng củ ng i dân
vùng xung quanh bãi chôn l p và cu i ng c gắp lên xe t i n các bãi chôn l p. V i mụ h
l n i trung huy n rác, các bãi t p k t rác không tránh kh i b ô nhi m b i rác th i N c t rác
th i s d dàng b rò r r i xu ng, th m vào n n t bãi t p k t gây mùi hôi th i.
i m t p k t không có h th ng chi u s ng ri ng xe thu gom th ng t p trung i
l ng ng gây nguy hi m ho ng i i ng, m t an toàn giao thông.
3.2. ánh giá hệ thống thu gom rác thải phường Dịch Vọng Hậu
3.2.1.Phân tích hành động công nhân xe đẩy tay
Hi n n y, xe gom r l t th ng ng thu gom và v n chuy n CTR t i các khu
ph , khu th hay t i i m t p k t rác.
Trong quá trình v n chuy n rác bằng xe y t y n bãi t p k t, công nhân g p nhi u khó
kh n Khi i trong ngõ ng h, xe ủ ng i ch rác v n thi t k kh phù h p v i a hình.
Nh ng v kh i l ng rác quá nhi u n n ng nh n bu c vô s túi rác xung quanh xe, làm cho xe
to g p i v o g p 3 l n v n có. Chúng chi m h t l ng ng, gây c n tr ho ng i tham gia
giao thông.
Kỷ yếu Hội nghị: Nghiên cứu cơ bản trong “Khoa học Trái đất và Môi trường”
642
3.2.2. Đánh giá hiệu quả của hoạt động thu gom rác
V dụng cụ phương ti n
Qu i u tra công nhân cho th y, h u th y c s c n thi t của dụng cụ b o h l o ng
nh kh u tr ng, g ng t y, ủng, m , n n v ụng cụ l o ng nh hổi, xẻng.
V khu vực thu gom
Nhóm nghiên cứu th nh l p m t s b n v vi c thu gom ch t th i rắn t i khu v c nghiên
cứu nh s u:
Hình 2. Bản đồ khu vực
thu gom.
Hình 3. Bản đồ vị trí các
đi m thu gom.
Hình 4. Bản đồ phân chia khu
vực thu gom theo kh i lượng.
Phân tích các b n trên, cho th y: Ph ng D ch V ng H u có 9 khu v c thu gom phân chia
theo kh i l ng v i i m t p k t rác th i. Khu v c 4 và khu v c 5 có kh i l ng rác trung bình
khá cao. Khu v c này có dân s và s l ng cửa hàng l n. Khu v c 3 và 9 có dân s t h n nh ng
khu v c khác, kh i l ng r trung nh ng nh h n
3.2.3. Kết quả điều tra xã hội học
Qu qu tr nh i u tr i u tra công tác thu gom rác t 40 h n tr n n ph ng thu
c m t s k t qu sau:
- V ph ng thứ thu gom, ph n các h n u b r r xe thu gom khi ng nh n n
thu (31/40).
- s ng i n u cho rằng, công tác thu gom rác hi n n y tr n n ph ng không
m b o v sinh m i tr ng ng i Trong , ph n m i ng i u cho rằng mùi hôi th i,
r r i v i nh h ng n h , ngoài ra còn gây m t m qu n th .
ề xuất giải pháp
D a vào các k t qu nghiên cứu, phân tích củ tài, nhóm nghiên cứu r xu t sau
nâng cao hi u qu thu gom, qu n lý ch t th i rắn th t i ph ng DVH:
- Tăn lượt xe
Kh i l ng ch t th i sinh ho t củ ph ng DVH trung bình là 28507,39 kg/ngày. V i quy
nh xe thu gom ch c thu gom kh i l ng rác mứ t ng ứng v i 65,28kg, s l t xe c n
trong m t ngày thu gom ph ng là:
416,4 41665,
27182
28
,87N l t )
V y c n ph i t ng th m s l t là:
416- = l t )
- Qu định thời gian làm vi c: quy nh th i gian ngh gi a ca là 30 phút, th i gi n i gắp
kho ng 15 phút, tổng th i gian ngh của công nhân là 45 phút.
Hồ Chí Minh tháng 11 năm 2019
643
- T đổi p ươn ti n thu gom: c n ph i thay th bằng ph ng ti n có h th ng thu
n c r r , c làm bằng nh ng v y li u ch ng g , ng nh có nắp y.
Xây dựng, quy hoạch bãi tập kết rác: có h th ng chi u sáng, trang b thêm các thi t b
c nh báo nguy hi m ho ng i i ng.
Tăn cường thêm thùng rác công cộng: c n ph i b trí thêm các thùng rác công c ng trên
nh ng tuy n ph h n ch tình tr ng ng i n rác tr c ti p ra hè ph .
Ậ
nh gi , ph n t h hi u qu của hình thức thu gom t i khu v c là hình thức thu gom bằng xe
y, phân chia thành 9 khu v c thu gom, hi u qu thu gom l h n Tuy nhi n, xe r c
thu gom u có chi u cao mứ r v t mức, nhi u ph ng ti n h ng gây nh h ng ch t l ng
m i tr ng, tình tr ng t n l u r v n còn.
m b o an toàn trong quá trình thu gom th c hi n mức rác mức 3 thì c n s l t xe l n
h n hi n t i. Vì v y, qu n qu n lý c n ph i t ng ng thêm công nhân ho c c i ti n ph ng
ti n thu gom phù h p v i l ng phát th i của khu v c. Bên c nh , ph ng ti n v n chuy n n
n i xử lý r ng n th y ổi tr nh l ng n c r rác ch y r ng và gây mùi khó ch u trong
su t qu ng ng. B trí thêm các thùng rác công c ng trên các tuy n ph h n ch tình tr ng
ng i n rác tr c ti p ra hè ph .
Lời cảm ơn
Nghiên cứu sinh c hỗ tr b i h ng tr nh h c bổng o t o th sĩ, ti n sĩ trong n c của
Qu ổi m i sáng t o Vingroup.
I IỆ H H
[1]. o o “Quy ho ch xử lý ch t th i rắn Thủ Hà N i n n m , t m nh n n n m ”-Vi n
Quy ho ch xây d ng Hà N i, 2015.
[2]. o o “Report soli w ste m n gement in H noi” JI - 3R Hanoi project, 2008.
[3]. Nguy n V n Ph c (2008). Qu n lý và xử lý ch t th i rắn, NXB Xây d ng.
[4]. Nguy n Trung Vi t. Qu n lý ch t th i rắn sinh ho t, ng ty M i tr ng T m nhìn xanh.
NHÀ XUẤT BẢN KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ CÔNG NGHỆ Nhà A16 - Số 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: Phòng Phát hành: 024.22149040;
Phòng Biên tập: 024.37917148;
Phòng Quản lý Tổng hợp: 024.22149041;
Fax: 024.37910147; Email: [email protected]; Website: www.vap.ac.vn
KỶ YẾU HỘI THẢO CAREES 2019
NGHIÊN CỨU CƠ BẢN TRONG LĨNH VỰC
KHOA HỌC TRÁI ĐẤT VÀ MÔI TRƯỜNG
Viện Địa lý và Tài nguyên TP. Hồ Chí Minh
Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Chịu trách nhiệm xuất bản
Giám đốc, Tổng biên tập
TRẦN VĂN SẮC
Biên tập:
Trình bày kỹ thuật:
Trình bày bìa:
Lê Phi Loan, Đinh Như Quang
Nguyễn Văn Vĩnh, Nguyễn Thị Chiên
Hồng Ngân
Hồng Ngân
ISBN: 978-604-913-958-1
In 500 đĩa, khổ 19x27 cm, tại Viện Địa lý và Tài nguyên Tp. Hồ Chí Minh.
Số xác nhận đăng ký xuất bản: 4910-2019/CXBIPH/01-76/KHTNVCN.
Số quyết định xuất bản: 112/QĐ-KHTNCN, cấp ngày 28 tháng 11 năm 2019.
In xong và nộp lưu chiểu quý IV năm 2019.