Cảm giác đau
description
Transcript of Cảm giác đau
Cảm giác đauCảm giác đau
Thụ thểThụ thể
SờSờ NhiệtNhiệt ĐauĐau
Cảm giác đauCảm giác đau
Định nghĩa: kinh nghiệm, bao gồm Định nghĩa: kinh nghiệm, bao gồm cảm giác và cảm xúc khó chịu, liên cảm giác và cảm xúc khó chịu, liên quan đến tổn thương mô đang xảy ra quan đến tổn thương mô đang xảy ra hoặc có thể xảy ra.hoặc có thể xảy ra.
Bảo vệ cơ thểBảo vệ cơ thể Không có tính thích nghiKhông có tính thích nghi
Thụ thể đauThụ thể đau AA: kích thích cơ học: kích thích cơ học C: kích thích cơ học, hóa học, nhiệtC: kích thích cơ học, hóa học, nhiệt
Thần Thần kinh đaukinh đau
cảm giác đau nhanh, cảm giác đau nhanh, dễ khu trúdễ khu trú
cảm giác đau chậm, lan tỏa
Đường dẫn truyềnĐường dẫn truyền cảm giác đaucảm giác đau
• Nơrôn I: ngoại biên – tủy Nơrôn I: ngoại biên – tủy sốngsống• Nơrôn II: tủy sống – đồi Nơrôn II: tủy sống – đồi thị, hệ lưới, hạ đồi, hệ viềnthị, hệ lưới, hạ đồi, hệ viền• Nơrôn III: đồi thị, hệ lưới, Nơrôn III: đồi thị, hệ lưới, hạ đồi, hệ viền – vỏ não hạ đồi, hệ viền – vỏ não cảm giáccảm giác
Đau TK Đau TK
Tổn Tổn thương thụ thương thụ thể đauthể đau
Điều Điều chỉnh chỉnh
cảm giác cảm giác đauđau
Tăng cảm Tăng cảm của các thụ của các thụ thể ngoại thể ngoại biênbiên Kích thích Kích thích
lặp đi lặp lặp đi lặp lạilại
Nguyên Nguyên phátphát
Thứ phátThứ phát
Phản xạ tủy
Ức chế cảm giác Ức chế cảm giác đauđau
Ức chế Ức chế cảm giác đaucảm giác đau
Bó đi xuống SIASBó đi xuống SIAS
(stress-induced(stress-induced
analgesic system)analgesic system) StressStress Chất TGTK: Chất TGTK:
serotonin, serotonin, enkephalinenkephalin
Thụ thể á phiện
Đau qui chiếuĐau qui chiếu
Đau qui chiếuĐau qui chiếu
Đau qui Đau qui chiếuchiếu
Điều trị Điều trị đauđau