Các quan hệ Parity P2
-
Upload
victorybuh10 -
Category
Economy & Finance
-
view
199 -
download
2
Transcript of Các quan hệ Parity P2
![Page 1: Các quan hệ Parity P2](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022081516/55985b861a28ab5a768b46de/html5/thumbnails/1.jpg)
1. Quy luật ngang giá lãi suất có bảo hiểm
(CIP):
Khái niệm ngang giá lãi suất
Kinh doanh chênh lệch lãi suất duy trì quy luật
CIP
Các dạng biểu hiện của CIP
![Page 2: Các quan hệ Parity P2](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022081516/55985b861a28ab5a768b46de/html5/thumbnails/2.jpg)
1.1. Khái niệm ngang giá lãi suất:
Khi sức mạnh thị
trường khiến cho
lãi suất và tỷ giá
điều chỉnh
Kinh doanh chênh
lệch lãi suất có
bảo hiểm không
còn khả thi
Trạng thái
cân bằng
Độ sai lệch giữa tỷ giá kỳ
hạn và tỷ giá giao ngay đủ
để loại trừ mức chênh lệch
lãi suất giữa hai loại tiền
![Page 3: Các quan hệ Parity P2](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022081516/55985b861a28ab5a768b46de/html5/thumbnails/3.jpg)
Vậy quy luật ngang
giá lãi suất như thế
nào ?
![Page 4: Các quan hệ Parity P2](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022081516/55985b861a28ab5a768b46de/html5/thumbnails/4.jpg)
Ta giả thiết:
• Không tồn tại chi phí giao dịch
• Không tồn tại hàng rào chu chuyển vốn (thuế,…)
• Kinh doanh tiền tệ quốc tế không chịu rủi ro quốc
gia
• Các chứng khoán có chất lượng như nhau
• Thị trường tiền tệ cạnh tranh hoàn hảo
![Page 5: Các quan hệ Parity P2](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022081516/55985b861a28ab5a768b46de/html5/thumbnails/5.jpg)
Các chứng khoán ghi bằng nội tệ và ghi bằng ngoại
tệ có thể thay thế hoàn hảo cho nhau.
Quy luật:
“ Hoạt động đầu tư (hay đi vay) trên thị trường
tiền tệ có bảo hiểm rủi ro tỷ giá sẽ có mức lãi suất
là như nhau cho dù đồng tiền đầu tư (hay đi vay là
đồng tiền nào
![Page 6: Các quan hệ Parity P2](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022081516/55985b861a28ab5a768b46de/html5/thumbnails/6.jpg)
1.2. Kinh doanh chênh lệch lãi suất duy trì quy
luật CIP:
Động lực gì khiến cho quy luật CIP được hình thành và
duy trì ?
![Page 7: Các quan hệ Parity P2](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022081516/55985b861a28ab5a768b46de/html5/thumbnails/7.jpg)
• Do sử dụng hợp
đồng kỳ hạn
Hoạt động kinh doanh chênh lệch
lãi suất không chịu rủi ro tỷ giá
• Không phải bỏ vốn kinh doanh
• Các thị trường tài chính trên thế giới rất linh hoạt
và liên kết
Đó là:
![Page 8: Các quan hệ Parity P2](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022081516/55985b861a28ab5a768b46de/html5/thumbnails/8.jpg)
Tình huống 1:
![Page 9: Các quan hệ Parity P2](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022081516/55985b861a28ab5a768b46de/html5/thumbnails/9.jpg)
• Đầu tư vào USD có bảo hiểm rủi ro tỷ giá sẽ có
lãi nhiều hơn
• Đi vay bằng VND có bảo hiểm rủi ro tỷ giá sẽ
có chi phí thấp hơn
• Nếu đồng thời đi vay bằng VND và đầu tư vào
USD có bảo hiểm rủi ro tỷ giá sẽ có lãi
Hoạt động kinh doanh chênh lệch lãi suất có
bảo hiểm
Lực lượng thị trường hình thành và duy trì
CIP
![Page 10: Các quan hệ Parity P2](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022081516/55985b861a28ab5a768b46de/html5/thumbnails/10.jpg)
Lí giải như sau:
• Vay VND kỳ
hạn 3 thángVế trái bất đẳng thức
tăng
• Dùng VND mua
USD giao ngayS tăng Vế phải bất đẳng thức
giảm
• USD vừa mua đầu
tư kỳ hạn 3 thángVế phải bất đẳng thức
giảm
![Page 11: Các quan hệ Parity P2](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022081516/55985b861a28ab5a768b46de/html5/thumbnails/11.jpg)
• Bán kỳ hạn 3 tháng
toàn bộ gốc và lãi
thu bằng USD để
đổi VND
Vế phải bất đẳng thức
giảm
Tất cả đều được thực hiện đồng thời tại thời điểm trong ngày
Khi vế trái bằng vế phải Hoạt động kinh doanh chênh
lệch lãi suất không sinh lãi
Ngang giá lãi suất
![Page 12: Các quan hệ Parity P2](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022081516/55985b861a28ab5a768b46de/html5/thumbnails/12.jpg)
Tại thời điểm sau 3 tháng, thu lãi trên 1 VND theo công
thức:
![Page 13: Các quan hệ Parity P2](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022081516/55985b861a28ab5a768b46de/html5/thumbnails/13.jpg)
Quy luật ngang giá CIP
![Page 14: Các quan hệ Parity P2](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022081516/55985b861a28ab5a768b46de/html5/thumbnails/14.jpg)
Tình huống 1:
Quy luật ngang giá CIP
![Page 15: Các quan hệ Parity P2](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022081516/55985b861a28ab5a768b46de/html5/thumbnails/15.jpg)
1.3. Các dạng biểu hiện của CIP
Kỳ hạn chuẩn là 1 năm
Kỳ hạn đến 1 năm
Kỳ hạn trên 1 năm
![Page 16: Các quan hệ Parity P2](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022081516/55985b861a28ab5a768b46de/html5/thumbnails/16.jpg)
1.3.1. Ngang giá lãi suất (CIP), kỳ hạn 1 năm:
Dạng số tuyệt đối:
Dạng gần đúng:
![Page 17: Các quan hệ Parity P2](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022081516/55985b861a28ab5a768b46de/html5/thumbnails/17.jpg)
Dạng số tỷ lệ:
Dạng gần đúng:
![Page 18: Các quan hệ Parity P2](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022081516/55985b861a28ab5a768b46de/html5/thumbnails/18.jpg)
Công thức này có ý nghĩa trong thực tế bởi:
• Chỉ cần quan sát mức lãi suất của 2 đồng tiền sẽ biết
đồng nào lên (giảm) giá
• Tỉ lệ % lên (giảm) giá tương đương với chênh lệch lãi
suất giữa 2 đồng tiền
• Điểm kỳ hạn chính là mức lệch lãi suất của 2 đồng
tiền
![Page 19: Các quan hệ Parity P2](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022081516/55985b861a28ab5a768b46de/html5/thumbnails/19.jpg)
1.3.2. Ngang giá lãi suất (CIP), kỳ hạn dưới 1
năm (t ≤ 1):
![Page 20: Các quan hệ Parity P2](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022081516/55985b861a28ab5a768b46de/html5/thumbnails/20.jpg)
![Page 21: Các quan hệ Parity P2](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022081516/55985b861a28ab5a768b46de/html5/thumbnails/21.jpg)
• Dạng số tuyệt đối:
Ri là mức lãi suất đồng tiền định giá năm i
Ri* là mức lãi suất đồng tiền yết giá năm i
S là tỷ giá giao ngay hiện hành
Fi là tỷ giá kỳ hạn cuối năm I
Ft là tỷ giá kỳ hạn cuối kỳ (t) theo quy tắc CIP
1.3.3. Ngang giá lãi suất (CIP), kỳ hạn trên 1
năm (t > 1):
![Page 22: Các quan hệ Parity P2](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022081516/55985b861a28ab5a768b46de/html5/thumbnails/22.jpg)
• Ta có công thức
1.3.3. Ngang giá lãi suất (CIP), kỳ hạn trên 1
năm (t > 1):
![Page 23: Các quan hệ Parity P2](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022081516/55985b861a28ab5a768b46de/html5/thumbnails/23.jpg)
• Dạng tỷ lệ:
Gọi p1/n là tỷ lệ thay đổi tỷ giá kỳ hạn so với tỷ giá giao
ngay sau thời gian t ( t > 1: là thời hạn)
![Page 24: Các quan hệ Parity P2](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022081516/55985b861a28ab5a768b46de/html5/thumbnails/24.jpg)
• Nếu p1/n > 0, đồng tiền yết giá lên giá kỳ hạn còn đồng
tiền định giá giảm giá kỳ hạn.
• Nếu p1/n <0, đồng tiền yết giá giảm giá kỳ hạn còn đồng
tiền định giá lên giá kỳ hạn.
![Page 25: Các quan hệ Parity P2](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022081516/55985b861a28ab5a768b46de/html5/thumbnails/25.jpg)
Những nhân tố ảnh hưởng đến CIP trên
thực tế:
Hành vi kinh doanh chênh lệch lãi suất là cho CIP duy
trì, cho nên yếu tố làm CIP bị chênh lệch trên thực tế
cũng là yếu tố ảnh hưởng đến chênh lệch lãi suất.
Các yếu tố:
Chi phí giao dịch
Can thiệp của chính phủ
Tính không hoàn hảo của thị trường vốn
Tính không đồng nhất của tài sản trên thị trường
![Page 26: Các quan hệ Parity P2](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022081516/55985b861a28ab5a768b46de/html5/thumbnails/26.jpg)
Chi phí giao dịch:
o Chi phí cho mua và bán ngoại tệ
o Chi phí cho mua và bán chứng khoán
o Chi phí chuyển tiền
o Chi phí xử lý thông tin
![Page 27: Các quan hệ Parity P2](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022081516/55985b861a28ab5a768b46de/html5/thumbnails/27.jpg)
Can thiệp của chính phủ:
o Ấn định mức lãi suất nội địa
o Áp dụng các biện pháp ngoại hối
Trở ngại tài chính và sự không hoàn hảo của thị trường
vốn
o Tham gia vào thị trường kỳ hạn phải ký quỹ nên làm
tăng chi phí lên
o Nguồn vốn không có sẵn
o Sự độc quyền
o Thiếu thông tin
o Thị trường nhỏ
![Page 28: Các quan hệ Parity P2](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022081516/55985b861a28ab5a768b46de/html5/thumbnails/28.jpg)
Tính không đồng nhất về tài sản
o Thanh khoản không đồng nhất
o Mức độ rủi ro khác nhau
![Page 29: Các quan hệ Parity P2](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022081516/55985b861a28ab5a768b46de/html5/thumbnails/29.jpg)
2.Arbitrage lãi suất có bảo hiểm
![Page 30: Các quan hệ Parity P2](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022081516/55985b861a28ab5a768b46de/html5/thumbnails/30.jpg)
2.1. Khái niệm
• Kinh doanh chêch lệch lãi suất có bảo hiem63la2 quá
trình lợi dụng vào sự chêch lệch lãi suất giữa 2 quốc gia
trong khi sử dụng một hợp đồng kì hạn để phòng ngừa
rủi ro tỉ giá.
![Page 31: Các quan hệ Parity P2](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022081516/55985b861a28ab5a768b46de/html5/thumbnails/31.jpg)
![Page 32: Các quan hệ Parity P2](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022081516/55985b861a28ab5a768b46de/html5/thumbnails/32.jpg)
Kinh doanhchêch lệchlãi suât cóbảo hiểm
Kinh doanhchêch lệch
lãi suất
Lợi dụng sự chêch lệch
lãi suất giữa 2 bên để kiếm lời
Có bảo hiểm
Phòngngừa rủi ro
tỉ giá
![Page 33: Các quan hệ Parity P2](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022081516/55985b861a28ab5a768b46de/html5/thumbnails/33.jpg)
CIA sẽ xuất hiệnvà giúp thiết lậplại trạng thái CIP
![Page 34: Các quan hệ Parity P2](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022081516/55985b861a28ab5a768b46de/html5/thumbnails/34.jpg)
CIP bị sailệch
1+it < (1+i*t)
Đầu tư ranước ngoài
Đầu tưtrong nước
![Page 35: Các quan hệ Parity P2](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022081516/55985b861a28ab5a768b46de/html5/thumbnails/35.jpg)
![Page 36: Các quan hệ Parity P2](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022081516/55985b861a28ab5a768b46de/html5/thumbnails/36.jpg)
![Page 37: Các quan hệ Parity P2](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022081516/55985b861a28ab5a768b46de/html5/thumbnails/37.jpg)
Tác động của CIA
Hướng nội
Làm lãi suất nướcngoài tăng
Tỉ giá S giảm
Hướng ngoại
Lãi suất trong nướctăng
Tỉ giá giao ngay S giảm
Lãi suất trong nướcgiảm
Lãi suất nước ngoàigiảm
Tỉ giá kì hạn tăng Tỉ giá kì hạn giảm
![Page 38: Các quan hệ Parity P2](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022081516/55985b861a28ab5a768b46de/html5/thumbnails/38.jpg)
Lợi nhuận CIA
• Lợi nhuận hướng nội:
• Lợi nhuận hướng ngoại
![Page 39: Các quan hệ Parity P2](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022081516/55985b861a28ab5a768b46de/html5/thumbnails/39.jpg)
so sánh
Kinh doanh
chêch lệch giá
theo vị trí
Kinh doanh chêch
lệch ba bên
Kinh doanh chêch
lệch lãi suất có bảo
hiềm
Tỉ giá niêm yết
tại các ngân
hàng là tương
tự.
Tỷ giá chéo
được thiết lập
chính xác
Tỉ giá kì hạn dược
thiết lập chính xác
![Page 40: Các quan hệ Parity P2](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022081516/55985b861a28ab5a768b46de/html5/thumbnails/40.jpg)
Danh mục các từ viết tắt và chú
thích
• CIA: Arbitrage lãi suất có bảo hiểm
• CIP: Quan hệ ngang bằng lãi suất có bảo hiểm rủi ro
tỉ giá
• i: lãi suất trong nước
• i*: lãi suất nước ngoài
• S: tỉ giá
• F: tỉ giá kì hạn