C4 bai giang kinh te luong

26
Chương 4 Mô hình hồi qui bội 1. Mô hình : Mô hình hồi qui tuyến tính k biến (PRF) : E(Y/X 2i ,…,X ki ) = 1 + 2 X 2i +…+ k X ki Y i = 1 + 2 X 2i + …+ k X ki + U i Trong đó : Y - biến phụ thuộc X 2 ,…,X k - các biến độc lập

description

bai giang kinh te luong

Transcript of C4 bai giang kinh te luong

Page 1: C4 bai giang kinh te luong

Chương 4

Mô hình hồi qui bội

1. Mô hình :

Mô hình hồi qui tuyến tính k biến (PRF) :

E(Y/X2i,…,Xki) = 1+ 2X2i +…+ kXki

Yi = 1+ 2X2i + …+ kXki + Ui

Trong đó :

Y - biến phụ thuộc

X2,…,Xk - các biến độc lập

Page 2: C4 bai giang kinh te luong

1 là hệ số tự do

j là các hệ số hồi qui riêng,

j cho biết khi Xj tăng 1 đvị thì trung bình của Y sẽ thay đổi j đvị trong trường hợp các yếu tố khác không đổi (j=2,…,k).

Khi k = 3 thì ta có mô hình hồi qui tuyến tính ba biến :

E(Y/X2, X3) = 1+ 2X2 + 3X3 (PRF)

Yi = 1+ 2X2i + 3X3i + Ui

Page 3: C4 bai giang kinh te luong

2. Các giả thiết của mô hình

• Giả thiết 1: Các biến độc lập phi ngẫu nhiên, giá trị được xác định trước.

• Giả thiết 2 : E(Ui) = 0 i• Giả thiết 3 : Var(Ui) =2 i• Giả thiết 4 : Cov(Ui, Uj) = 0 i j• Giả thiết 5 : Cov(Xi, Ui) = 0 i• Giả thiết 6 : Ui ~ N (0, 2) i• Giả thiết 7 : Không có hiện tượng cộng

tuyến giữa các biến độc lập.

Page 4: C4 bai giang kinh te luong

3. Ước lượng các tham số

a. Mô hình hồi qui ba biến :

Yi = 1+ 2X2i + 3X3i + Ui (PRF)Hàm hồi qui mẫu :

ii33i221iii eXˆXˆˆeYY βββ

mine2i

Giả sử có một mẫu gồm n quan sát các giá trị (Yi, X2i, X3i). Theo phương pháp OLS,

(j= 1,2,3) phải thoả mãn :

Page 5: C4 bai giang kinh te luong

Tức là :

i33i221ii XˆXˆˆYe βββ

0)X)(XˆXˆˆY(2

0)X)(XˆXˆˆY(2

0)1)(XˆXˆˆY(2

0ˆe

0ˆe

0ˆe

i3i33i221i

i2i33i221i

i33i221i

3

2i

2

2i

1

2i

βββ

βββ

βββ

β

β

β

Do

Page 6: C4 bai giang kinh te luong

Giải hệ ta có :

33221

3

2

XˆXˆYˆ

ˆ

ˆ

βββ

β

β

23i2i

23i

22i

i2i3i2i22ii3i

23i2i

23i

22i

i3i3i2i23ii2i

)xx(xx

yxxxxyx

)xx(xx

yxxxxyx

Page 7: C4 bai giang kinh te luong

* Phương sai của các hệ số ước lượng

23

22

2

2

321

)ˆ(Var

)ˆ(Var

XX

n1

)ˆ(Var

σβ

σβ

σβ

23i2i

23i

22i

22i

23i2i

23i

22i

23i

23i2i

23i

22i

2i3i

)xx(xx

x

)xx(xx

x

)xx(xx

xx

Page 8: C4 bai giang kinh te luong

Trong đó : 2 = Var(Ui)

2 chưa biết nên dùng ước lượng của nó là :

3n

2i2

σ

Với :

i3i22i

ˆˆESSTSSe yxyxy 3i2i2i ββ

Page 9: C4 bai giang kinh te luong

b. Mô hình hồi qui tuyến tính k biến

Yi = 1+ 2X2i + …+ kXki+ Ui (PRF)(i = 1,…, n)

Hàm hồi qui mẫu :

ikiki221iii eXˆ...XˆˆeYY βββ

mine2i

Theo phương pháp OLS,

(j= 1,2,…,k) phải thoả mãn :

Page 10: C4 bai giang kinh te luong

Tức là :

0ˆe

0ˆe

k

2i

1

2i

β

β

0)X)(Xˆ...XˆˆY(2

0)1)(Xˆ...XˆˆY(2

kikiki221i

kiki221i

βββ

βββ

Viết hệ dưới dạng ma trận : YXˆXX TT β

YXXXˆ T1T β

Page 11: C4 bai giang kinh te luong

2kii3kii2kiki

kii2i3i22i2i2

kii3i2

T

X...XXXXX

XX...XXXX

X...XXn

XX

k

2

1

ˆ

ˆ

ˆ

ˆ

β

β

β

β

iki

ii2

i

T

YX

YX

Y

YX

Page 12: C4 bai giang kinh te luong

4. Hệ số xác định

* Chú ý : Khi tăng số biến độc lập trong mô hình thì R2 cũng tăng cho dù các biến độc lập thêm vào có ảnh hưởng mô hình hay không . Do đó không thể dùng R2 để quyết định có hay không nên thêm

2

iy

2i2 e

1TSSRSS

1TSSESS

R

ikii2i2i yxyxy k2

2i

ˆ...ˆ

ESSTSSRSSe

ββ

Page 13: C4 bai giang kinh te luong

)1n/(

)kn/(e1R

2i22iy

Hay:

kn1n

)R1(1R 22

Tính chất của :2R

2R1RR 22 - Khi k > 1,

- có thể âm, trong trường hợp âm, ta coi giá trị của nó bằng 0.

biến vào mô hình mà thay vào đó có thể sử dụng hệ số xác định được hiệu chỉnh :

Page 14: C4 bai giang kinh te luong

* Cách sử dụng để quyết định đưa thêm biến vào mô hình :Mô hình hai biến Mô hình ba biến

22

21 RR

tức là không cần đưa thêm biến X3 vào mô hình. Ngược lại, ta chọn mô hình (2).

)1(XˆˆY i221i ββ

21R

21R

)2(XˆXˆˆY i33i221i βββ

22R

22R

2R

- Nếu thì chọn mô hình (1) ,

Page 15: C4 bai giang kinh te luong

• So sánh hai giá trị R2 :

Nguyên tắc so sánh :

- Cùng cỡ mẫu n .

- Cùng các biến độc lập.

- Biến phụ thuộc phải ở dạng giống nhau. Biến độc lập có thể ở bất cứ dạng nào.

Ví dụ :

Page 16: C4 bai giang kinh te luong

5. Ma trận tương quan

kiki221i Xˆ...XˆˆY βββ

1...rr

......

r...1r

r...r1

2k1k

k221

k112

Gọi rtj là hệ số tương quan tuyến tính giữa biến thứ t và thứ j. Trong đó Y được xem là biến thứ 1.Ma trận tương quan tuyến tính có dạng :

Xét mô hình :

Page 17: C4 bai giang kinh te luong

6. Ma trận hiệp phương sai

)ˆvar(...)ˆ,ˆcov()ˆ,ˆcov(

......

)ˆ,ˆcov(...)ˆvar()ˆ,ˆcov(

)ˆ,ˆcov(...)ˆ,ˆcov()ˆvar(

)ˆcov(

k2k1k

k2212

k1211

βββββ

βββββ

βββββ

β

21T )XX()ˆcov( σβ

Để tính ma trận hiệp phương sai của các hệ số, áp dụng công thức :

vớikn

RSSˆ2

σ

Trong đó, k là số tham số trong mô hình.

Page 18: C4 bai giang kinh te luong

7. Khoảng tin cậy của các hệ số hồi qui

Khoảng tin cậy của j (j =1,2, …, k) là :

)kn(t)ˆ(esˆ2/jj αββ

Trong đó, k là số tham số trong mô hình.

Page 19: C4 bai giang kinh te luong

8. Kiểm định giả thiết

a. Kiểm định H0 : j = a (=const) ( j = 1, 2, …, k)

Phần này hoàn toàn tương tự như ở mô hình hồi qui hai biến, khác duy nhất ở chỗ bậc tự do của thống kê t là (n-k).

Page 20: C4 bai giang kinh te luong

Nếu p(F* > F) Nếu F > F(k-1, n-k)

)kn/()R1()1k/(R

F 2

2

b. Kiểm định giả thiết đồng thời :

H0 : 2 = 3 =…= k = 0 H0 : R2 = 0

H1: j 0 (2 j k) H1 : R2 0

Cách kiểm định :-Tính

bác bỏ H0,

Tức là các hệ số hồi qui không đồng thời bằng 0 hay hàm hồi qui phù hợp.

Page 21: C4 bai giang kinh te luong

c. Kiểm định WaldXét mô hình (U) sau đây :

Yi = 1+ 2X2i + 3X3i+ 4X4i+ 5X5i+ Ui

(U) được xem là mô hình không hạn chế.Ví dụ 1 : Với mô hình (U), cần kiểm định

H0 : 3= 5= 0

Áp đặt giả thiết H0 lên mô hình (U), ta có mô hình hạn chế (R) như sau :

Yi = 1+ 2X2i + 4X4i+ Ui (R)

Để kiểm định H0, ta dùng kiểm định Wald.

Page 22: C4 bai giang kinh te luong

Các bước kiểm định Wald :

- Hồi qui mô hình (U) thu được RSSU.

- Hồi qui mô hình (R) thu được RSSR.

- Tính

- Nếu p (F* > F) Nếu F > F(dfR- dfU, dfU)

bác bỏ H0,

UU

URuR

df/RSS)dfdf/()RSSRSS(

F

dfU : bậc tự do của (U)

dfR : bậc tự do của (R)

Page 23: C4 bai giang kinh te luong

Ví dụ 2 : VớI mô hình (U), kiểm định

H0 : 2= 3= 4

Áp đặt H0 lên (U), ta có mô hình (R):

Yi = 1+ 2X2i + 2X3i+ 2X4i+ 5X5i+ Ui

hay

Yi = 1+ 2(X2i+X3i+X4i) + 5X5i+ Ui

Đến đây, áp dụng các bước kiểm định Wald cho giả thiết H0.

Page 24: C4 bai giang kinh te luong

Ví dụ 3 : VớI mô hình (U), kiểm định

H0 : 2+ 3= 1Thực hiện tương tự như các ví dụ trên, bằng

các áp đặt H0 lên (U), ta có mô hình hạn chế (R) :

Yi= 1+ 2X2i+(1- 2)X3i+ 4X4i+ 5X5i+Ui

(Yi - X3i) = 1+ 2(X2i -X3i)+ 4X4i+ 5X5i+Ui

* Chú ý : Trong Eviews, thủ tục kiểm định Wald được viết sẵn, bạn chỉ cần gõ vào giả thiết bạn muốn kiểm định rồi đọc kết quả.

Page 25: C4 bai giang kinh te luong

9. Dự báo :

a. Dự báo giá trị trung bình

Cho X20, X3

0, …, Xk0. Dự báo E(Y).

0kk

02210 Xˆ...XˆˆY βββ

)]kn(t)Y(esY;)kn(t)Y(esY[ 2/002/00 αα

- Dự báo điểm của E(Y) là :

- Dự báo khoảng của E(Y) :

Page 26: C4 bai giang kinh te luong

Trong đó :

Var( ) = X0T(XTX)-1X0 20Y

0k

020

X

X

1

X

)]kn(t)YY(esY;)kn(t)YY(esY[ 2/0002/000 αα

2000 )Y(Var)YY(Var σ

b. Dự báo giá trị cá biệt của Y khi X=X0.

Trong đó :