c tiêu chung - cdsonla.edu.vn nuoi.pdf · 3 7. Nội dung chương trình TT Mã môn Học phần...
Transcript of c tiêu chung - cdsonla.edu.vn nuoi.pdf · 3 7. Nội dung chương trình TT Mã môn Học phần...
1
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƠN LA Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số : /QĐ-CĐSL ngày tháng năm 2012
của Hiệu trưởng trường Cao đẳng Sơn La)
TÊN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO : CHĂN NUÔI - THÚ Y
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO : CAO ĐẲNG
NGÀNH ĐÀO TẠO : CHĂN NUÔI
MÃ NGÀNH : 51620105
HÌNH THỨC ĐÀO TẠO : CHÍNH QUY
1. Mục tiêu chung
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo cán bộ kỹ thuật Chăn nuôi - Thú y trình độ Cao đẳng có phẩm chất chính
trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt; có kiến thức chuyên môn và kỹ năng nghề
nghiệp về chăn nuôi - thú y. Sau khi tốt nghiệp có thể làm việc tại các cơ sở chăn nuôi
thuộc các thành phần kinh tế hoặc đơn vị sự nghiệp với các công việc cụ thể sau:
- Cập nhật những thông tin biến động về chăn nuôi, dịch bệnh trên thế giới và Việt
Nam
- Chọn giống và nhân giống vật nuôi
- Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đúng quy trình kỹ thuật
- Vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi
- Chuyển giao tiến bộ kỹ thuật về chăn nuôi - thú y
- Kinh doanh thức ăn chăn nuôi và con giống
- Sản xuất vacxin và thuốc thú y
- Quy trình phòng và điều trị khi có dịch bệnh ở vật nuôi.
1.2. Mục tiêu cụ thể
1.2.1. Kiến thức
- Giải thích được các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin. Vận dụng đúng
đường lối, quan điểm của Đảng và tư tưởng Hồ Chí Minh trong cuộc sống và công tác.
- Vận dụng được các kiến thức cơ bản về ngoại ngữ và khoa học tự nhiên vào học
tập các môn chuyên ngành và công tác.
- Mô tả được các phương pháp chế biến, dự trữ thức ăn và phối hợp khẩu phần ăn
cho vật nuôi: Trâu, bò, gia cầm, lợn, dê, thỏ,…
- Phân tích được các chế độ dinh dưỡng, thức ăn chăn nuôi.
- Mô tả được quá trình chọn lọc và nhân giống vật nuôi.
- Lập được kế hoạch, tổ chức điều hành sản xuất và kinh doanh chăn nuôi trong điều
kiện cụ thể.
- Mô tả được quy trình chuyển giao tiến bộ khoa học mới trong sản xuất nông
nghiệp.
- Giải thích được các nguyên tắc, bảo quản, sử dụng vacxin để phòng bệnh.
2
- Vận dụng những kiến thức đã học phát hiện, chẩn đoán được các bệnh thường
gặp ở vật nuôi.
- Đưa ra được biện pháp phòng và điều trị một số bệnh thường gặp trên vật nuôi.
- Mô tả được quy trình kỹ thuật chăn nuôi một số giống vật nuôi cơ bản, thông
dụng: Trâu, bò, gia cầm, lợn
- Mô tả được quy trình vệ sinh chăn nuôi.
- Tìm kiếm và sử dụng thông tin trong lĩnh vực Chăn nuôi - Thú y
1.2.2. Kỹ năng
- Thực hiện được việc chọn giống và nhân giống vật nuôi.
- Thực hiện đúng quy trình kỹ thuật chăn nuôi một số giống vật nuôi cơ bản.
- Chẩn đoán và thiết kế được mô hình chăn nuôi trong phát triển nông thôn bền
vững.
- Có khả năng chuyển giao tiến bộ khoa học mới trong sản xuất nông nghiệp.
- Có thể chế biến, bảo quản thức ăn cho vật nuôi một cách có hiệu quả
- Tổ chức và thực hiện việc phối hợp khẩu phần ăn cho một số vật nuôi cơ bản,
thông dụng.
- Phát hiện và chẩn đoán, phòng và điều trị một số bệnh thường gặp trên vật nuôi.
1.2.3. Về thái độ
- Có tinh thần yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, yêu cộng đồng, đồng loại.
- Có tinh thân trách nhiệm cao trong công tác và cuộc sống.
- Hòa đồng trong công tác, tôn trọng trong giao tiếp.
- Có đạo đức, có sức khỏe, có lương tâm nghề nghiệp,
- Người học có khả năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm và ứng dụng kỹ
thuật, công nghệ vào công việc.
2. Thời gian đào tạo : 3 năm, chia làm 6 học kỳ chính
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 109 Tín chỉ
4. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT, bổ túc trung học phổ thông và
tương đương.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Thực hiện theo Quyết định số 528/QĐ-CĐSL ngày 20 tháng 9 năm 2011 của Hiệu
trưởng Trường Cao đẳng Sơn La về việc ban hành “Quy chế đào tạo Cao đẳng chính
quy theo học chế tín chỉ”
6. Thang điểm
Thực hiện theo Quyết định số 528/QĐ-CĐSL ngày 20 tháng 9 năm 2011 của Hiệu
trưởng Trường Cao đẳng Sơn La về việc ban hành “Quy chế đào tạo Cao đẳng chính
quy theo học chế tín chỉ”
3
7. Nội dung chương trình
TT Mã môn Học phần Tín chỉ
TS LT TH
7.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương 43
7.1.1. Lý luận Mác - Lênin và tư tưởng Hồ chí Minh 10 8 2
1 002601 Những NLCB của chủ nghĩa Mác-Lê Nin 5 4 1
2 002802 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 0
3 002703 Đường lối CM của Đảng cộng sản Việt Nam 3 2 1
7.1.2. Khoa học xã hội - Nhân văn - Nghệ thuật 4 4 0
Bắt buộc
1 013601 Pháp luật đại cương 2 2 0
Tự chọn (chọn 2 trong 4 TC)
1 222501 Văn hoá giao tiếp 2 2 0
2 260902 Phương pháp tiếp cận khoa học 2 2 0
7.1.3. Ngoại ngữ 7 7 0
1 002205 Tiếng Anh 1 3 3 0
2 002206 Tiếng Anh 2 4 4 0
7.1.4. Toán - Tin học - KHTN - CN - MT 14 11 3
*) Phần bắt buộc 12 9 3
1 190107 Toán ứng dụng C 3 3 0
2 002918 Nhập môn tin học 4 2 2
3 260306 Hóa học 3 2 1
4 160204 Sinh học 2 2 0
*) Phần tự chọn (chọn 2/ 4 TC) 2 2 0
5 240103 Xác suất thống kê 2 2 0
6 160315 Hóa phân tích 2 2 0
7.1.5. Giáo dục thể chất 2 2 0
1 002008 Giáo dục thể chất 1 1 0 1
2 002009 Giáo dục thể chất 2 1 0 1
7.1.6. Giáo dục quốc phòng (135 tiết) 6 5 1
1 002110 Giáo dục quốc phòng 6 5 1
7.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
7.2.1. Kiến thức cơ sở ngành 19
1 220202 Giải phẫu - Tổ chức học 3 2 1
2 220203 Hóa sinh động vật 3 2 1
3 220204 Sinh lý động vật 3 2 1
4 220205 Di truyền động vật 2 2 0
5 221106 Giống vật nuôi 3 2 1
6 221107 Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi 3 2 1
7 160217 Vi sinh vật đại cương 2 1 1
7.2.2. Kiến thức chuyên ngành chính (Chăn nuôi) 18
*) Phần bắt buộc 14 10 4
1 221108 Chăn nuôi lợn 3 2 1
2 221109 Chăn nuôi gia cầm 3 2 1
4
3 221110 Chăn nuôi trâu bò 3 2 1
4 221111 Dược và độc chất học thú y 3 3 0
5 221112 Chẩn đoán bệnh thú y 2 1 1
*) Tự chọn (chọn 4/10 tín chỉ) 4 2 2
1 221113 Kỹ thuật nuôi dê - thỏ 2 1 1
2 221114 Kỹ thuật nuôi nhím 2 1 1
3 221115 Kỹ thuật bảo quản thức ăn chăn nuôi 2 1 1
4 221116 Vệ sinh vật nuôi 2 1 1
5 221117 Quản lý chất thải chăn nuôi 2 1 1
7.2.3. Kiến thức ngành phụ (Thú y) 17
*) Phần bắt buộc 11 7 4
1 221118 Rèn nghề chăn nuôi - thú y 2 0 2
2 221119 Cây thức ăn chăn nuôi 2 1 1
3 221120 Bệnh do rối loạn dinh dưỡng 2 2 0
4 221121 Truyền giống nhân tạo ở vật nuôi 2 1 1
5 221122 Bệnh lý học thú y 3 3 0
*) Phần tự chọn (chọn 6/12 TC) 6 3 3
1 221123 Bệnh truyền nhiễm 2 1 1
2 221124 Bệnh ngoại khoa 2 1 1
3 221125 Bệnh ký sinh trùng 2 1 1
4 221126 Sinh sản gia súc 2 1 1
5 221127 Luật thú y 2 1 1
6 221128 Kiểm nghiệm thú sản 2 1 1
7.2.4. Khối kiến thức bổ trợ, thực tập nghề nghiệp 6 3 3
1 272301 Tiếng Anh chuyên ngành 2 1 1
2 221129 Phương pháp thí nghiệm 2 1 1
3 272944 Tin học ứng dụng trong nông nghiệp 2 1 1
7.2.4. Thực tập tốt nghiệp (072934) 6 0 6
Tổng toàn khóa (TC) 109
5
8. Kế hoạch giảng dạy
Học kỳ 1: 18 TC
Sinh học1602042(2,0)
Học kỳ 2: 20 TC Học kỳ 3: 18 TC Học kỳ 4: 18 TC Học kỳ 5: 17 TC Học kỳ 6: 18 TC
Giải phẫu, tổ chức học220202
3(2,1)
Hóa sinh động vật220203
3(2,1)
Dược và độc chất học thú y221111
3(3,0)
Chăn nuôi trâu bò221110
3(2,1)
Truyền giống NT ở vật nuôi221121
2(1,1)
Toán ứng dụng C1901073(3,0)
Di truyền động vật220205
2(2,0)
Chuẩn đoán bệnh thú y221112
2(1,1)
Chăn nuôi gia cầm221109
3(2,1)
Chăn nuôi lợn221108
3(2,1)
PP thí nghiệm221129
2(1,1)
Sinh lý động vật220204
3(2,1)
Vi sinh vật đại cương1602172(1,1)
Dinh dưỡng và T.ă chăn nuôi221107
3(2,1)
Bệnh do rối loạn dinh dưỡng221120
2(2,0)
Rèn nghề chăn nuôi thú y221118
2(0,2)
Hóa học2603063(2,1)
Giống vật nuôi221106
3(2,1)
Bệnh lý học thú y221122
3(3,0)
Tiếng Anh chuyên ngành272301
2(1,1)
Cây thức ăn chăn nuôi221119
2(1,1)
Tin học ứng dụng trong NN2729442(1,1)
Giáo dục QP – An ninh0021106(5,1)
Nhập môn tin học0029184(2,2)
Tiếng Anh 10022053(3,0)
Tiếng Anh 20022064(4,0)
Giáo dục thể chất 10020081(0,1)
Giáo dục thể chất 20020091(0,1)
Pháp luật đại cương0136012(2,0)
Những NLCB CN Mác-LêNin0026015(4,1)
Tư tưởng Hồ Chí Minh0028022(2,0)
Đường lối CM ĐCS VN0027033(2,1)
Thực tập tốt nghiệp0729346(0,6)
Tự chọn 2/4 TC Phần 7.1.4
2(2,0)
Tự chọn 2/8 TC Phần 7.2.3
2(1,1)
Tự chọn 2/4 TC Phần 7.1.2
2(2,0)
Tự chọn 2/10 TC Phần 7.2.2
2(1,1)
Tự chọn 2/8 TC Phần 7.2.2
2(1,1)
Tự chọn 4/12 TC Phần 7.2.3
2(1,1)
6
9. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần:
9.1. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lê Nin:
Mã môn học:002601
Khối lượng: 5(4,1)
Môn học trước: Không
Nội dung: Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về những
nguyên lý, quy luật và phạm trù của triết học, Kinh tế chính trị, Chủ nghĩa xã hội khoa
học của chủ nghĩa Mác – Lê Nin.
9.2. Tư tưởng Hồ Chí Minh:
Mã môn học:002802
Khối lượng: 2(2,0)
Môn học trước: Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin
Nội dung: Môn học cung cấp cho người học những nội dung cơ bản về: cơ sở, quá
trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh; tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập
dân tộc, cách mạng giải phóng dân tộc; về CNXH và con đường quá độ lên CNXH ở
Việt Nam; về Đảng Cộng Sản Việt Nam; tư tưởng Hồ Chí Minh về đại đoàn kết dân
tộc, đoàn kết quốc tế; về dân chủ và nhà nước của dân, do dân, vì dân; về đạo đức, văn
hóa xây dựng con người mới.
9.3. Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam: Mã môn học: 002703
Khối lượng: 3(2,1)
Môn học trước: Tư tưởng Hồ Chí Minh
Nội dung: Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về đường lối
cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nan; đường lối của Đảng trong thời kỳ đổi mới về
một số lĩnh vực: công nghiệp hóa, nền kinh tế thị trường, hệ thống chính trị, văn hóa
và các vấn đề xã hội, đối ngoại.
9.4. Pháp luật đại cương:
Mã môn học: 013601
Khối lượng: 2(2,0)
Môn học trước: Không
Nội dung: Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về pháp luật:
Khái niệm, bản chất pháp luật; các quan hệ và quy phạm pháp luật; khái quát 11 ngành
luật trong hệ thống pháp luật Việt nam; các hình thức pháp luật và hành vi vi phạm
pháp luật nói chung và các kiến thức, nguyên tắc cơ bản của Luật dân sự làm cơ sở cho
nghiên cứu Pháp luật kinh tế.
9.5. Văn hoá giao tiếp:
Mã môn học: 222501
Khối lượng: 2(2,0)
Môn học trước: Không
Nội dung: Học phần nhằm trang bị hệ thống kiến thức về hành vi giao tiếp và ngôn
ngữ giao tiếp để ứng xử trong các mối quan hệ xã hội và quan hệ với môi trường thiên
nhiên trong hoạt động du lịch
9.6. Phương pháp tiếp cận khoa học
Mã môn học: 260902
Khối lượng: 2(2,0)
Môn học trước: không
Nội dung: Kiến thức khoa học và các nguồn kiến thức (tài liệu). Cách tiếp cận
(khai thác) kiến thức về sinh học. Khái niệm và chứng minh giả thiết. Các bước tiến
7
hành nghiên cứu. Kỹ năng truyền đạt thông tin và trình bày seminar.
9.7. Toán ứng dụng C
Mã môn học: 190107
Khối lượng: 3(3,0)
Môn học trước: Không
Nội dung: Các vấn đề về giới hạn và hàm số, đạo hàm và vi phân, tích phân,
phương trình vi phân, hàm nhiều biến, ma trận.
9.8. Hóa học
Mã môn học: 260306
Khối lượng: 3(2,1)
Môn học trước: không
Nội dung: Gồm 3 phần:
- Hóa đại cương: Các khái niệm và định luật cơ bản của hóa học. Các nguyên lý
nhiệt động hóa học. Cấu tạo chất. Các loại phản ứng hóa học. Dung dịch. Điện hóa.
Khái niệm về hệ keo.
- Hóa vô cơ: Một số hợp chất vô cơ quan trọng.
- Hóa hữu cơ: Các khái niệm cơ bản về lý thuyết hữu cơ. Các hợp chất hữu cơ
quan trọng (hydrocacbon, dẫn suất halogen, ancol và phenol, andehit và xeton, axit
cacboxylic và dẫn suất, gluxit, các hợp chất chứa nitơ, các hợp chất dị vòng và ancaloit,
terpenoid-carotenoit và steroit).
9.9. Nhập môn tin học
Mã môn học: 002918
Khối lượng: 4(2,2)
Môn học trước: Không
Học phần cung cấp một số kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin như: Khai thác
và sử dụng internet để truy xuất thông tin; soạn thảo văn bản bằng Microsoft Word ;
Tính toán với Microsoft Excel sử dụng được các hàm trong Excel; Thiết kế được bài
giảng, bài báo cáo trình chiếu Power Point.
9.10. Xác suất - Thống kê
Mã môn học: 240103
Khối lượng: 2(2,0)
Môn học trước: Toán cao cấp
Nội dung: Phép thử và sự kiện. Các định nghĩa và các định lý của phép tính xác
suất. Đại lượng ngẫu nhiên. Chọn mẫu. Lý thuyết và các bài toán ước lượng, kiểm
định giả thiết, tương quan và hồi quy, phân tích phương sai. Giới thiệu một vài phần
mềm xử lý thống kê (thực tập).
9.11. Hoá phân tích
Mã môn học: 160315
Khối lượng: 2(2,0)
Môn học trước: Hóa học
Nội dung: Phương pháp lấy mẫu và xử lý mẫu phân tích. Các dụng cụ và thao tác
cơ bản trong phân tích hoá học. Phương pháp pha chế hoá chất, dung dịch. Phân tích
định tính. Phân tích định lượng. Phân tích thể tích. Phân tích bằng công cụ (so màu,
sắc ký, điện hoá).
9.12. Sinh học
Mã môn học: 160204
Khối lượng: 2(2,0)
Môn học trước: Không
8
Nội dung: Tổng quan về tổ chức của các cơ thể sống, các phương thức trao đổi
chất, sự sinh sản, sinh trưởng và phát triển. Cảm ứng và thích nghi. Sự tiến hoá của
sinh vật. Các mối quan hệ giữa sinh vật và môi trường. Phân loại sinh vật. Sinh học
phân tử, công nghệ sinh học và những vấn đề khác trong sinh học hiện đại.
9.13. Tiếng Anh 1
Mã môn học: 002205
Khối lượng: 3(3,0)
Môn học trước: Không
Nội dung: Học phần gồm 05 bài học, cung cấp cho người học một số hiện tượng
ngữ pháp cơ bản: Các thì trong Tiếng Anh; cách sử dụng some/any, much/many; so
sánh hơn, hơn nhất, so sánh bằng...; cung cấp cho người học một số từ vựng về các
chủ đề: đất nước, con người, sở thích, mua sắm, thể thao... Đồng thời, học phần cũng
bao gồm các bài đọc, các bài tập, nhiệm vụ được thiết kế nhằm giúp sinh viên luyện
tập và phát triển 04 kỹ năng giao tiếng bằng Tiếng Anh: Nghe, nói, đọc, viết.
9.14. Tiếng Anh 2
Mã môn học: 002206
Khối lượng: 4(4,0)
Môn học trước: Tiếng Anh 1
Nội dung: Học phần gồm 07 bài học, cung cấp cho người học một số hiện tượng
ngữ pháp cơ bản: Các thì trong Tiếng Anh; các loại câu điều kiện; dạng bị động của
động từ; cách sử dụng các từ should, could, must, have to, might...; cung cấp cho
người học một số từ vựng về các chủ đề: điện ảnh, du lịch, nghề nghiệp, ước mơ, thiên
tai... Đồng thời, học phần cũng bao gồm các bài đọc, các bài tập, nhiệm vụ được thiết
kế nhằm giúp sinh viên luyện tập và phát triển 04 kỹ năng giao tiếng bằng Tiếng Anh:
Nghe, nói, đọc, viết.
9.15. Giáo dục thể chất 1
Mã môn học: 002008
Khối lượng: 1(0,1)
Môn học trước: Không
Nội dung: Môn học cung cấp quan điểm, đường lối và chủ trương của Đảng và
Nhà nước về công tác TDTT trong giai đoạn mới. Cơ sở khoa học và kiến thức tự
kiểm tra sức khỏe. Thực hành các bài thể dục tay không, đội hình, đội ngũ, điền kinh
(chạy ngắn, chạy trung bình, nhảy cao, nhảy xa, đẩy tạ); các bài tập với dụng cụ như
xà đơn, xà kép, cầu thăng bằng.
9.16. Giáo dục thể chất 2
Mã môn học: 002009
Khối lượng: 1(0,1)
Môn học trước: Giáo dục thể chất 1
Nội dung: Thực hiện đúng các động tác cơ bản trong các bài tập. nâng cao thành
tích ở một số nội dung điền kinh theo năng lực của mỗi cá nhân, nâng cao ý thức tự
giác tích cực trong quá trình học tập.
Xác định đúng mục tiêu môn học và nhận thức sâu sắc nhiệm vụ của bản thân
trong quá trình học tập. Hình thành tinh thần say mê tập luyện nâng cao trình độ và
sức khỏe.
9.17. Đường lối quân sự của Đảng - Công tác quốc phòng an ninh
Mã môn học: 002110
Khối lượng: 4(4,0)
Môn học trước:
9
Nội dung ban hành tại Quyết định số 81/2007/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm
2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Chương trình giáo dục
quốc phòng - an ninh trình độ đại học, cao đẳng.
9.18. Quân sự chung
Mã môn học:
Khối lượng: 2(1,1)
Môn học trước: Đường lối quân sự của Đảng - Công tác quốc phòng an ninh
Nội dung: Học phần lý thuyết kết hợp với thực hành nhằm trang bị cho người học
những kiến thức cơ bản về bản đồ, địa hình quân sự, các phương tiện chỉ huy để phục
vụ cho nhiệm vụ học tập chiến thuật và chỉ huy chiến đấu; tính năng, tác dụng, cấu tạo,
sử dụng, bảo quản các loại vũ khí bộ binh AK, CKC, RPĐ, RPK, B40, B41; đặc điểm
tính năng, kỹ thuật sử dụng thuốc nổ; phòng chống vũ khí hạt nhân, hóa học, sinh học,
vũ khí lửa; vết thương chiến tranh và phương pháp xử lý; luyện tập đội hình lớp, khối.
9.19. Giải phẫu - Tổ chức học
Mã môn học: 220202
Khối lượng: 3(2,1)
Môn học trước: Không
Nội dung:
- Cấu tạo và cấu trúc cơ thể của các loại gia súc và gia cầm: Vị trí, hình thái, cấu
tạo và chức năng của các hệ cơ quan trong cơ thể.
- Cấu trúc vi thể tế bào và mô. Tổ chức học tế bào chuyên khoa của các hệ cơ quan
trong cơ thể. Cấu tạo phôi thai, mô học tổ chức.
9.20. Hóa sinh động vật
Mã môn học: 220203
Khối lượng: 3(2,1)
Môn học trước: Hóa Phân tích
Nội dung: Môn học nghiên cứu các quá trình chuyển hoá của vật chất, các biến
đổi của từng mô bào trong quá trình trao đổi vật chất.
- Gồm có 2 phần chính:
+ Sinh hóa học tĩnh
+ Sinh hóa học động
- Khái quát về hoá sinh, chức năng của tế bào sống. Cấu trúc, chức năng hóa học
và trao đổi chất của hormone, gluxit, lipit và vitamin. Động thái, cơ chế điều hoà hoạt
động của hormone và enzym. Mối quan hệ giữa các quá trình trao đổi chất ở động vật.
9.21. Quản lý chất thải trong chăn nuôi
Mã môn học: 221117
Khối lượng: 2(1,1)
Môn học trước: Vệ sinh vật nuôi
Nội dung: Môn học đánh giá một số chỉ tiêu đánh giá các loại chất thải trong chăn
nuôi, tác hại gây ô nhiễm môi trường, sinh thái, chất lượng sản phẩm chăn nuôi. Các
biện pháp khoa học và kinh tế nhất để quản lý, xử lý chất thải nhằm hạn chế tác hại
của chúng đến môi trường và sức khỏe vật nuôi, bảo vệ môi trường sinh thái.
9.22. Di truyền động vật
Mã môn học: 220205
Khối lượng: 2(2,0)
Môn học trước: Hóa sinh động vật
10
Nội dung: Cung cấp các kiến thức cơ bản về cơ sở vật chất di truyền, cơ sở di
truyền phân tử, di truyền giới tính, di truyền miễn dịch, di truyền quần thể và di truyền
tính trạng số lượng.
9.23. Giống vật nuôi
Mã môn học: 211106
Khối lượng: 3(2,1)
Môn học trước: Di truyền động vật
Nội dung: Môn học phân loại các loại giống vật nuôi được nuôi tại Việt Nam và
trên thế giới. Khái niệm đặc điểm của giống, công tác chọn lọc và nhân giống vật nuôi.
Các phương pháp lai tạo giống vật nuôi.
9.24. Vệ sinh chăn nuôi
Mã môn học: 221116
Khối lượng: 2(1,1)
Môn học trước: Sinh lý động vật, Bệnh truyền nhiễm.
Nội dung: Môn học bao gồm các vấn đề về vệ sinh trong chăn nuôi như: Vệ sinh
môi trường nước, không khí, đất, chăn thả, vận chuyển… từ đó có giải pháp định
hướng cho chăn nuôi bền vững.
9.25. Rèn nghề chăn nuôi - thú y
Mã môn học: 221118
Khối lượng: 2(0,2)
Môn học trước: Chăn nuôi lợn, chăn nuôi gia cầm, chăn nuôi trâu bò.
Nội dung: Rèn nghề chăn nuôi là một môn học bao gồm nhiều lĩnh vực trong công
tác thực hành của ngành chăn nuôi thú y. Đòi hỏi sinh viên phải nắm vững được lý
thuyết các môn học bắt buộc sau vận dụng vào thực tế của ngành.
9.26. Cây thức ăn chăn nuôi Mã môn học: 221119
Khối lượng: 2(1,1)
Môn học trước: Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi
Nội dung: Môn học mô tả đặc điểm sinh thái của cây thức ăn gia súc. Giới thiệu
đặc điểm chung của các nhóm cây thức ăn chăn nuôi. Quy trình trồng, chăm sóc, sử
dụng một số cây thức ăn thường dùng trong chăn nuôi.
9.27. Truyền giống nhân tạo vật nuôi
Mã môn học: 221121
Khối lượng: 2(1,1)
Môn học trước: Chăn nuôi lợn, chăn nuôi trâu bò, chăn nuôi gia cầm
Nội dung: Giới thiệu về quy trình thụ tinh nhân tạo, kiểm tra và đánh giá chất lượng
tinh dịch ở vật nuôi.
9.28. Dược và độc chất học thú y
Mã môn học: 221111
Khối lượng: 3(3,0)
Môn học trước: Sinh lý vật nuôi.
Nội dung: Môn học khái niệm thuốc thú y, mối quan hệ giữa thuốc với cơ thể, các
nhóm thuốc kháng sinh, thuốc tác dụng lên hệ thần kinh, thuốc tác dụng lên hệ tuần
hoàn, hệ hô hấp, hệ tiêu hóa, thuốc tác dụng lên cơ quan sinh sản, vitamin và thuốc bồi
bổ cơ thể, thuốc trị ký sinh trùng.
11
Độc chất học thú y: Đại cương về độc chất học, phân loại và cơ chế tác dụng của
chất độc, chẩn đoán và điều trị độc chất học, ngộ độc thuốc thú y, độc tố nấm mốc, hóa
chất bảo vệ thực vật, các chất độc có nguồn gốc từ thực vật, động vật.
9.29. Kỹ thuật nuôi dê - thỏ
Mã môn học: 221113
Khối lượng: 2(1,1)
Môn học trước: Chăn nuôi trâu bò.
Nội dung: Môn học nói nên tầm quan trọng của chăn nuôi dê - thỏ. Tình hình
chăn nuôi dê và thỏ trong nước và trên Thế giới. Nguồn gốc xuất xứ và đặc điểm sinh
học của dê và thỏ. Ðặc điểm của các giống dê và thỏ phổ biến. Công tác giống dê và
thỏ. Ðặc điểm dinh dưỡng và thức ăn của dê và thỏ. Chuồng trại nuôi dê và nuôi thỏ.
Kỹ thuật chăn nuôi dê cái sinh sản, dê sữa, dê thịt. Kỹ thuật chăn nuôi thỏ sinh sản và
thỏ thịt.
9.30. Sinh lý động vật
Mã môn học: 220204
Khối lượng: 3(2,1)
Môn học trước: Hóa sinh động vật
Nội dung: Sinh lý hưng phấn, sinh lý cơ - thần kinh, sinh lý thần kinh trung ương,
sinh lý nội tiết và stress. Sinh lý máu, tim và tuần toàn máu, hô hấp, tiêu hóa, hấp thu
và bài tiết. Điều hòa trao đổi chất và năng lượng. Sinh lý sinh sản và tiết sữa.
9.31. Bệnh truyền nhiễm
Mã môn học: 221123
Khối lượng: 2(1,1)
Môn học trước: Chăn nuôi trâu bò, chăn nuôi lợn, chăn nuôi gia cầm.
Nội dung: Môn học trang bị cho sinh viên kiến thức về truyền nhiễm học: Mầm
bệnh, hiện tượng nhiễm trùng, quá trình tiến triển của bệnh truyền nhiễm, quá trình
sinh dịch, các biện pháp phòng chống bệnh truyền nhiễm.
Những kiến thức cụ thể từng bệnh truyền nhiễm: Căn bệnh, truyền nhiễm học,
triệu chứng, bệnh tích, chẩn đoán, phòng và điều trị bệnh.
9.32. Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi
Mã môn học: 221107
Khối lượng: 3(2,1)
Môn học trước: Sinh lý động vật
Nội dung: Vai trò các chất dinh dưỡng. Các hệ thống đánh giá giá trị dinh dưỡng
của thức ăn. Nhu cầu dinh dưỡng. Tiêu chuẩn và khẩu phần. Các loại thức ăn chăn
nuôi. Sản xuất, chế biến, dự trữ và sử dụng thức ăn.
9.33. Bệnh ngoại khoa
Mã môn học: 221124
Khối lượng: 2(1,1)
Môn học trước: Sinh lý động vật
Nội dung: Môn học giới thiệu làm quen với các dụng cụ ngoại khoa, ứng dụng các
phương pháp khử trùng trên dụng cụ, con vật, người mổ và các đối tượng có liên quan
khác, ý nghĩa của sự chảy máu và các phương pháp cầm máu, ý nghĩa của việc gây mê,
một số thuốc mê dùng trên gia súc và các phương pháp gây mê, các trường hợp nhiễm
trùng và phương pháp xử lý, vết thương và phương pháp cắt mô giải phẫu. Một số
trường hợp ngoại khoa thường gặp trên gia súc như hernia, sa trực tràng, cắt sừng, mổ
thai, mổ dạ cỏ.
9.34. Bệnh ký sinh trùng
12
Mã môn học: 221125
Khối lượng: 2(1,1)
Môn học trước: Dược và độc chất học thú y
Nội dung: Môn học mô tả đặc điểm hình thái, vòng đời, dịch tễ, triệu chứng, bệnh
tích, chẩn đoán, phòng và trị bệnh do giun, sán gây ra trên vật nuôi.
9.35. Luật thú y
Mã môn học: 221127
Khối lượng: 2(1,1)
Môn học trước: Không
Nội Dung: Luật thú y quy định về phòng bệnh, chữa bệnh cho động vật, chống
dịch bệnh động vật; kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm soát giết mổ, kiểm
tra vệ sinh thú y; quản lý thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng
trong thú y; hành nghề thú y.
9.36. Sinh sản gia súc Mã môn học: 221126
Khối lượng: 2(1,1)
Môn học trước: Dược và độc chất học thú y
Nội dung: Giới thiệu các bản chất sinh học của quá trình sinh sản gia súc. Sinh lý
sinh dục đực, cái. Bản chất quá trình thụ tinh. Sinh lý quá trình chửa, đẻ và tiết sữa. Kỹ
thuật thụ tinh nhân tạo cho gia súc, gia cầm, ứng dụng của kích dục tố trong chăn nuôi.
Công nghệ cấy truyền phôi. Kỹ thuật điều khiển giới tính trong sinh sản
Giới thiệu các bệnh chính: Nguyên nhân, triệu chứng, phòng và điều trị các bệnh
trong thời gian mang thai, trong thời gian đẻ, và sau đẻ của gia súc cái, hiện tượng rối
loạn sinh sản, không sinh sản của gia súc.
9.37. Kiểm nghiệm thú sản
Mã môn học: 221128
Khối lượng: 2(1,1)
Môn học trước: Vệ sinh vật nuôi
Nội dung: Môn học bao gồm các kiến thức về kiểm dịch, kiểm soát, vệ sinh đối
với động vật trong quá trình chăn nuôi và giết mổ.
9.38. Chẩn đoán bệnh thú y Mã môn học: 221112
Khối lượng: 2(1,1)
Môn học trước: Giải phẫu - Tổ chức học
Nội dung: Môn học mô tả khái niệm cơ bản về chẩn đoán, phương pháp kiểm tra
lâm sàng. Kiểm tra các cơ quan trong xoang ngực, xoang bụng. Kiểm tra hệ thống tuần
hoàn, hô hấp, tiêu hóa, tiết liệu… kỹ thuật xét nghiệm phi lâm sàng máu, nước tiểu.
Thực hành các phương pháp khám lâm sàng.
9.39. Tiếng Anh chuyên ngành
Mã môn học: 272301
Khối lượng: 2(1,1)
Môn học trước:
Nội dung: Cung cấp thuật ngữ chuyên ngành CNTY, phát triển kỹ năng nói, trình
bày, viết báo cáo khoa học bằng tiếng Anh kỹ thuật chuyên ngành CNTY (ôn ngữ
pháp khi cần thiết) giúp học viên có thể tham khảo tài liệu chuyên ngành, phục vụ học
tập những học phần thuộc chuyên ngành chăn nuôi thú y thông qua 07 đơn vị bài dưới
dạng đọc hiểu tiếng Anh.
9.40. Phương pháp thí nghiệm
13
Mã môn học: 221129
Khối lượng: 2(1,1)
Môn học trước
Nội dung gồm 2 phần:
Phần 1: Phương pháp điều tra, thí nghiệm trong chăn nuôi
Nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về khái niệm phương pháp
nghiên cứu trong chăn nuôi, mục đích, phân loại và điều kiện để tiến hành tốt các
nghiên cứu trong chăn nuôi. Cách tiến hành nghiên cứu trong chăn nuôi và đưa những
tiến bộ kỹ thuật vào sản xuất và khuyến nông.
Phần 2: Phương pháp xử lý số liệu trong chăn nuôi
Trình bày và biểu diễn một mẫu, so sánh giữa các mẫu, tương quan, phương trình
hồi quy, tuyến tính.
Giúp người học biết cách tiến hành nghiên cứu theo một quy trình hợp lý, biết
cách xử lý số liệu và trình bày kết quả nghiên cứu một cách đầy đủ, rõ ràng.
9.41. Chăn nuôi lợn
Mã môn học: 221108
Khối lượng: 3(2,1)
Môn học trước: Giống vật nuôi
Nội dung: Nguồn gốc và đặc điểm của các giống lợn phổ biến. Kỹ thuật chăn nuôi lợn
đực giống, lợn cái sinh sản, lợn con và lợn thịt. Quá trình chăm sóc, tổ chức, quản lý chăn
nuôi lợn.
9.42. Chăn nuôi gia cầm
Mã môn học: 221109
Khối lượng: 3(2,1)
Môn học trước
Nội dung: Nguồn gốc và đặc điểm của các giống gia cầm phổ biến ở nước ta và trên thế
giới. Một số thành tựu đạt được trong chăn nuôi gia cầm. Trứng và kỹ thuật ấp trứng. Kỹ
thuật chăn nuôi các loại gia cầm. Tổ chức và quản lý chăn nuôi gia cầm.
9.43. Chăn nuôi trâu bò
Mã môn học: 221110
Khối lượng: 3(2,1)
Môn học trước
Nội dung: Nguồn gốc và đặc điểm của các giống trâu bò phổ biến ở Việt Nam và
trên thế giới. Kỹ thuật chăn nuôi trâu bò đực giống, cái sinh sản, bê nghé, cho sữa, thịt
và cày kéo. Qua trình chăm sóc tổ chức, quản lý đàn trâu bò.
9.44. Tin học ứng dụng trong nông nghiệp
Mã môn học: 272944
Khối lượng: 2(1,1)
Học phần học trước: Tin học đại cương
Nội dung: Môn học mô tả khái niệm, nguyên lý ứng dụng một số chương trình
phần mềm trong các hoạt động nông nghiệp
Nhằm cung cấp cho sv những khái niệm cơ bản nhất về hệ thống thông tin và việc
thiết kế hệ thống. Những kiến thức cơ bản để sử dụng một số phần mềm ứng dụng
trong xây dựng cơ sở cơ sở dữ liệu bản đồ phục vụ công tác nghiên cứu.
9.45. Vi sinh vật đại cương
Mã môn học: 160217
Khối lượng: 2(1,1)
Học phần học trước: Không
14
Nội dung: Môn học mô tả cấu tạo và phân loại vi sinh vật, sinh lý của sinh vật. Di
truyền vi sinh vật (virut, vi khuẩn và nấm). Ảnh hưởng của ngoại cảnh đến hoạt động
của vi sinh vật. Sự phân bố của vi sinh vật trong tự nhiên.
9.46. Kỹ thuật nuôi nhím
Mã môn học: 221114
Khối lượng: 2(1,1)
Học phần học trước: Không
Nội dung: Môn học bao gồm các thao tác về kỹ thuật chăn nuôi nhím, giá trị dinh
dưỡng và hiệu quả kinh tế do chúng mang lại. Việc chăm sóc và phòng trị bệnh cho
nhím.
9.47. Bệnh lý học thú y
Mã môn học: 221122
Khối lượng: 3(3,0)
Học phần học trước: Sinh lý vật nuôi
Nội dung: Môn học khái quát cơ bản, tổn thương cơ bản chung cho nhiều quá trình
bệnh lý như những biến đổi ở tế bào, mô, các tổ chức...những tổn thương do quá trình
rối loạn trao đổ chất (thoái hóa), tổn thương do rối loạn tuần hoàn cục bộ, viêm và tự
tu sửa vết thương, sốt và bệnh lý miễn dịch ở vật nuôi.
9.48. Bệnh do rối loạn dinh dưỡng
Mã môn học: 221120
Khối lượng: 2(2,0)
Học phần học trước: Cây thức ăn
Nội dung: Môn học khái quát các bệnh liên quan đến sự thiếu hụt các chất dinh
dưỡng như: Protein, lipit, gluxit, vitamin, khoáng, một số độc chất học trong thức ăn
chăn nuôi. Một số bệnh thường gặp trong chăn nuôi có liên quan đến dinh dưỡngnhư quá
trình trao đổi chất, vitamin, khoáng...
9.49. Kỹ thuật bảo quản thức ăn chăn nuôi Mã môn học: 221115
Khối lượng: 2(1,1)
Học phần học trước: Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi
Nội dung: Môn học mô tả các guyên liệu làm thức ăn chăn nuôi, các yếu tố gây hư
hỏng thức ăn chăn nuôi, kho bảo quản, thiết bị trong để kho bảo quản. Các phương
pháp đẻ bảo quản
9.50. Thực tập tốt nghiệp
Mã môn học: 072934
Khối lượng: 6(0,6)
Môn học trước: Các học phần thuộc khối kiến thức chuyên ngành
Nội dung: Quá trình thực tập nghề nghiệp là quá trình đánh giá kết quả học tập của
sinh viên. Đây là yếu tố quyết định tới khả năng làm việc của sinh viên sau khi ra
trường, khẳng định được nghề nghiệp và trình độ chuyên môn của người kỹ sư trong
lĩnh vực chăn nuôi - thú y
Giúp sinh viên nâng cao tay nghề, nắm vững các kỹ thuật chăn nuôi, thú y để áp
dụng sau khi ra trường.
Thực hiện các thao tác trong vườn thực nghiệm và tại các cơ sở sản xuất.
15
10. Danh sách đội ngũ giảng viên thực hiện chương trình
TT Họ và tên, năm sinh,
chức vụ hiện tại
Học vị, nước,
năm tốt nghiệp
Ngành,
chuyên
ngành
Học phần môn học, số tín
chỉ ĐVHT dự iến đảm
nhiệm
1
Vũ Thị Liên, Phó
trưởng khoa SP Tự
nhiên
Tiến sỹ, Việt Nam,
2006 Sinh thái học Sinh học, 2(2,0)
2 Mai Thị Hà, 1984 Thạc sỹ
Việt Nam, 2010
Nông
nghiệp
Dinh dưỡng và thức ăn chăn
nuôi, 3(2,1)
3 Lừ Văn Trường, 1963 Thạc sỹ
Việt Nam, 2008
Chăn nuôi -
Thuý y
Bệnh ký sinh trùng thú y
2(1, 1)
4 Nguyễn Thị Nga, 1983
Cao học, Việt
Nam, 2006
Chăn nuôi
thú y Chăn nuôi gia cầm, 3(2,1)
5 Vũ Thị Thảo, 1984
Thạc sĩ, Việt Nam,
2009 Thú y Giống vật nuôi, 3(2,1)
6 Lê Thị Kim Ngân,
1987
Kỹ sư, Việt Nam,
2010 Thú y Sinh lý động vật, 3(2,1)
7 Nguyễn Thị Thu
Chung, 1984
Thạc sĩ, Việt Nam,
2007 Chăn nuôi
Chăn nuôi lợn, 3(2,1)
8 Nguyễn Thị Quỳnh
Anh, 1986
Cao học, Việt
Nam, 2008
Khuyến
nông
Dinh dưỡng và thức ăn trong
nuôi trồng thủy sản 2(1,1)
9 Nguyễn Thị Hồng,
1987
Cao học , Việt
Nam, 2009
Khuyến
nông
Kỹ thuật sản xuất giống và
nuôi cá nước ngọt, 3(2,1)
10
Thân Thị Hồng
Nhung, 1986
Kỹ sư, Việt Nam,
2008
Khuyến
Nông
Quản lý chất lượng nước
trong nuôi trồng thuỷ sản,
3(2,1)
11 Trần Thị Soi, 1987 Cử nhân, Việt Nam,
2010
Văn hoá du
lịch Văn hoá giao tiếp, 2(2,0)
12 Vũ Việt Dũng, 1985 Cử nhân, Việt Nam,
2008 Sư phạm hoá Hoá học, 3(2,1)
13 Nguyễn Thị Thu Hà,
1985
Cao học, Việt Nam,
2008
Sư phạm Tin
học Nhập môn tin học, 3(2, 1)
14 Trần Thị Mai, 1975 Thạc sỹ, Việt
Nam, 2004
Đại số và Lý
thuyết số Toán cao cấp, 3(2,1)
15 Đào Sỹ Ngọc, 1960,
Trưởng bộ môn Toán
Thạc sỹ, Việt
Nam, 2000
Xác suất
TKê Xác suất thống kê, 2(2, 0)
16
Đặng Văn Cường, Phó
trưởng khoa Lý luận
chính trị
Thạc sỹ, Việt Nam,
2009 Triết học
Những nguyên lý của Chủ
nghĩa Mác-Lê Nin - 5(4,1)
17
Nguyễn Thị Lan,
Trưởng bộ môn Tư
tưởng HCM
Thạc sỹ, Việt Nam,
2009
Quản lý giáo
dục Tư tưởng HCM, 2(2,0)
18
Phạm Xuân Thu, Phó
trưởng bộ môn Đường
lối CM
Thạc sỹ, Việt Nam,
2009 Lịch sử đảng
Đường lối cách mạng của Đảng
cộng sản, 3(2,1)
19 Khúc Năng Hoàn, 1972,
Phó trưởng khoa Nội vụ
Thạc sỹ, Việt Nam,
2009
Quản lý hành
chính nhà
nước
Pháp luật đại cương, 2(2,0)
20
Vũ Mạnh Cường, 1980,
Phó trưởng khoa Ngoại
ngữ
Cử nhân, Việt
Nam, 1996 Tiếng Anh Tiếng Anh 1 - 3(3,0)
21 Đỗ Ngọc Thúy, 1981 Thạc sỹ, Việt Nam,
2009 Tiếng anh Tiếng Anh 2 - 4(4,0)
16
22
Lê Duy Thành, 1968,
Phó trưởng khoa
GDTC-QP
Thạc sỹ, Việt Nam,
1997
Thể dục thể
thao Giáo dục thể chất - 2(0,2)
23 Hà Thị Mai Hoa,1974 Cử nhân, Việt
Nam, 2010
Giáo dục thể
chất - quốc
phòng
Đường lối Quân sự của Đảng
- Công tác QPAN - 4(4,0)
11. Cơ sở vật chất phục vụ học tập
11.1. Phòng thí nghiệm và hệ thống thiết bị thí nghiệm chính
- Phòng thí nghiệm thực hành Động, Thực vật
- Phòng thực hành hóa học
* Phòng học, phòng thí nghiệm, trang thiết bị
TT Loại phòng học
Số lượng
Diện
tích
(m2)
Danh mục trang thiết bị chính
hỗ trợ giảng dạy
Tên thiết
bị
Số
lượng
Phục vụ học
phần môn học
1 Giảng đường 5 10.444
2 Phòng học 84 10.444
3 Nhà đa năng 1 1.302
4 Phòng học ngoại ngữ 1 72
Máy chiếu
đa năng 1 Tiếng Anh 1
Máy tính
để bàn 1 Tiếng Anh 2
Cabin
luyện nghe 50
5 Phòng máy tính 5 240
Máy chiếu
đa năng 5
Các học học phần
thuộc khối kiến
thức tin học
Máy tính
để bàn 150
Bộ Tô vit
đa năng 2
Máy khò 2
Mỏ hàn
sung 4
Các thiết bị
mạng 20
Phần cứng
máy tính 165
*Phòng thí nghiệm, cơ sở thực hành, thiết bị phục vụ đào tạo
Số
TT
Tên phòng thí
nghiệm, xưởng,
trạm trại, cơ sở
thực hành
Diện
tích
(m2)
Danh mục trang thiết bị chính
hỗ trợ thí nghiệm, thực hành
Tên thiết bị Số lượng Phục vụ môn học
học phần
1 Phòng thực hành
máy tính 301- 305,
nhà B
42 Máy tính để bàn
Projector
150
1 Nhập môn tin học
17
Màn chiếu 1
2
Phòng thí nghiệm
301-302, nhà T
300m2 - Kính lúp
- Kính hiển vi 1 mắt
- Lamen
- Ống nghiệm
- Chổi
- Xô, chậu
- Bóng điện
- Dao mổ, kéo
- Panh, kẹp
- Bông thấm
- Khay men
- Xilanh nhựa, sắt
- Găng tay
- Bình định mức
- Kim tiêm
- Bàn chải cọ ống
nghiệm
- Nước sinh lý
- Bộ đồ mổ Thái Lan
- Buồng cấy vi
khuẩn
- Pipet vi lượng
- Cân điện tử
- Cân đồng hồ 1kg
10 chiếc
5 chiếc
4 hộp
50 chiếc
3 chiếc
5 chiếc
5 chiếc
10 chiếc
5 chiếc
3 gói
4 chiếc
10 chiếc
10 đôi
15 cái
2 hộp
3 cái
1 bộ
1 chiếc
1 chiếc
1 chiếc
1 chiếc
- Sinh lý động vật
- Giải phẫu - tổ chức
- Bệnh truyền nhiễm
- Vi sinh vật thú y và
miễn dịch học
- Dược và độc chất
học thú y
- Tổ chức phôi thai
- Ống nghe
- Mô hình lợn
- Mô hình gà
- Mô hình bò
- Máy ấp trứng
- Máy nở trứng
- Máy đo huyết áp
- Bộ đồ đo kích
thước cơ thể
- Cân 60kg
2 chiếc
1 mô hình
1 mô hình
1 mô hình
1 chiếc
1 chiếc
1 chiếc
1 bộ
1 chiếc
- Di truyền giống
- Chăn nuôi gia cầm
- Chăn nuôi trâu bò
- Chăn nuôi lợn
- Bệnh động vật
- Máy cất nước
- Bộ ổn nhiệt chân
không
- Máy sục khí
- Tủ ấm
- Tủ sấy
- Máy ly tâm siêu tốc
- Máy định lượng
đạm
- Máy li tâm siêu tốc
- Máy li tâm TQ
- Tủ hốt
- Tủ lạnh
- Bộ chiết suất lipit
1 Chiếc
1 chiếc
1 chiếc
1 chiếc
1 chiếc
1 chiếc
1 chiếc
1 chiếc
1 chiếc
1 chiếc
1 chiếc
- Chẩn đoán – nội,
ngoại khoa
- Giải phẫu động vật
- Hóa sinh động vật
- Di truyền giống
- Dinh dưỡng và thức
ăn chăn nuôi
18
1 bộ
- Ống nghe
- Mô hình lợn
- Mô hình gà
- Mô hình bò
- Máy ấp trứng
- Máy nở trứng
- Máy đo huyết áp
- Bộ đồ đo kích
thước cơ thể
- Cân 60kg
2 chiếc
1 mô hình
1 mô hình
1 mô hình
1 chiếc
1 chiếc
1 chiếc
1 bộ
1 chiếc
- Di truyền giống
- Chăn nuôi gia cầm
- Chăn nuôi trâu bò
- Chăn nuôi lợn
- Bệnh động vật
- Máy cất nước
- Bộ ổn nhiệt chân
không
- Máy sục khí
- Tủ ấm
- Tủ sấy
- Máy ly tâm siêu tốc
- Máy định lượng
đạm
- Máy li tâm siêu tốc
- Máy li tâm TQ
- Tủ hốt
- Tủ lạnh
- Bộ chiết suất lipit
1 Chiếc
1 chiếc
1 chiếc
1 chiếc
1 chiếc
1 chiếc
1 chiếc
1 chiếc
1 chiếc
1 chiếc
1 chiếc
1 bộ
- Chẩn đoán – nội,
ngoại khoa
-Giải phẫu động vật
- Hóa sinh động vật
- Di truyền giống
- Dinh dưỡng và thức
ăn chăn nuôi
2
Vườn thực nghiệm
nông lâm nghiệp-
Chiềng Mung-Mai
Sơn-Sơn La
6000m2
- Khu vườn trồng
cây thức ăn cho gia
súc
- Khu chuồng nuôi
lợn
- Khu chuồng nuôi
gà
- Khu sát trùng, vệ
sinh chuồng nuôi
- Khu bảo quản và
chế biến sản phẩm
- Khu xử lý rác thải,
xác động vật chế
- Chổi, xô, chậu,
quốc, xẻng,
- Bình phun thuốc
sát trùng
- Máng ăn, máng
uống
- Cân đồng hồ
- Kìm bấm nanh,
bấm số tai
- Khay đựng trứng
Tổng 10
chiếc
2 chiếc
10 chiếc
2 chiếc
5 chiếc
10 chiếc
- Chăn nuôi gà
- Chăn nuôi lợn
- Chăn nuôi trâu bò
- Rèn nghề chăn nuôi
thú y
- Dinh dưỡng và thức
ăn vật nuôi
- Kỹ thuật nuôi gà
thả vườn
- Giống vật nuôi
- Thực hành chăn
nuôi
19
- Găng tay cao su
- Ủng bảo hộ
- Máy bơm nước
8 đôi
3 đôi
1 chiếc
3 Trung tâm Nông lâm
chất lượng cao
1 05 Phòng
thực hành
Các thiết bị phục vụ
nghiên cứu nuôi cấy
mô
11.2. Thư viện
- Tổng diện tích thư viện: 1894,83 m2 trong đó diện tích phòng đọc: 283,76 m
2
- Số chỗ ngồi: 150 ; Số lượng máy tính phục vụ tra cứu: 4
- Phần mềm quản lý thư viện: ILIB, DLIB
- Thư viện điện tử: Có trang bị thư viện điện tử
Giảng viên, sinh viên trong toàn trường có thể tra cứu thông tin trên hệ thống
gồm 35 máy tính
11.3. Giáo trình, tập bài giảng
TT Tên giáo trình Tên tác giả
Nhà
xuất
bản
Năm
XB
Số
bản
S dụng cho
môn học học
phần
1 Vi sinh vật đại cương TS. Nguyên Bá
Hiên
Nông
nghiệp 2008 15
Vi sinh vật đại
cương
2 Giáo trình bệnh truyền
nhiễm gia súc
PGS, TS. Trương
Quang.
Nông
nghiệp 1998 10
Bệnh truyền
nhiễm
3 Giáo trình sinh sản gia
súc
TS. Nguyến Văn
Thanh
Nông
nghiệp 2008 12 Sinh sản gia súc
4 Giáo trình chăn nuôi dê
thỏ Vũ Đình Nam
Nông
nghiệp 2010. 8
Chăn nuôi dê-
thỏ
5 Dinh dưỡng và thức ăn
chăn nuôi
Vũ Duy Giảng,
Tôn Thất Sơn. ĐHSP 2007 15
Dinh dưỡng và
thức ăn chăn
nuôi
6 Kỹ thuật chăn nuôi gia
cầm
Văn Lệ Hằng –
Phùng Đức Tiến ĐHSP
2007
25 Chăn nuôi gia
cầm
7 Giáo trình cây thức ăn
chăn nuôi Bùi Quang Tuấn.
Nông
nghiệp 2010 5
Cây thức ăn
chăn nuôi
8 Bệnh ngoại khoa Huỳnh Văn
Kháng
Nông
nghiệp 2008 9
Bệnh ngoại
khoa
9
Giáo trình Hóa sinh
động vật
Nguyễn Văn
Kiệm, Nguyễn
Văn Kình,
Nông
nghiệp 2005 7
Hóa sinh động
vật
10 Sinh lý học gia súc
Nguyễn Xuân
Tịnh, Tiết Hồng
Ngân và cs
Nông
nghiệp 1996 5
Sinh lý học gia
súc
11 Sinh lý học vật nuôi
Hoàng Toàn
Thắng, Cao Văn
Nông
nghiệp 2006 10
20
TT Tên giáo trình Tên tác giả
Nhà
xuất
bản
Năm
XB
Số
bản
S dụng cho
môn học học
phần
12 Giáo trình đồng cỏ Đinh Thị Trang
Nhung.
Nông
nghiệp 2007 8
Giáo trình đồng
cỏ
13 Giáo trình Miễn dịch
học Thú y
TS. Nguyễn Bá
Hiên
Nông
nghiệp 2009 10
Miễn dịch học
thú y
14
Giáo trình Di truyền
động vật
Nguyễn Đức
Hùng
Nông
nghiệp 2003 18
Di truyền động
vật
15 Giáo trình giải phẫu vật
nuôi
Đặng Quang
Nam
Nông
nghiệp 2000 20
Giải phẫu vật
nuôi
16 Giáo trình Giống vật
nuôi Đặng Vũ Bình
NXB
ĐHSP 2005 30 Giống vật nuôi
17 Giáo trình Tổ chức
phôi thai
Nguyễn Thị Hiền
Lương
Nông
nghiệp 2000 15
Tổ chức phôi
thai
18 Giáo trình Sinh lý bệnh
thú y
Nguyễn Quang
Tuyên
Nông
nghiệp 2007 17
Sinh lý bệnh thú
y
19 GT Chẩn đoán bệnh gia
súc
TS. Chu Đức
Thắng
Nông
nghiệp 2009 14 Chẩn đoán bệnh
20 GT Bệnh nội khoa gia
súc
Phạm Ngọc
Thạch
Nông
nghiệp 2008 15
Bệnh nội khoa
gia súc
21 GT Bệnh ngoại khoa
gia súc Đỗ Trung Cứ
Nông
nghiệp 2007 12
Bệnh ngoại
khoa gia súc
22 GT Ký sinh trùng học
thú y
Nguyễn Thị Kim
Lan
Nông
nghiệp 2008 23
Ký sinh trùng
học thú y
23 Giáo trình vệ sinh gia
súc Vũ Đình Vượng
Nông
nghiệp 2010 7 Vệ sinh gia súc
24 Giáo trình chăn nuôi
lợn
Võ Trọng Hốt và
cs
NXB
ĐHSP 2007 27 Chăn nuôi lợn
25 GT. Chăn nuôi trâu bò Nguyễn Xuân
Trạch
Nông
nghiệp 2008 30
Chăn nuôi trâu
bò
26 Đánh giá chất lượng
thức ăn
Phạm Minh
Nhựt, Bùi Đức
Chí Thiện
ĐH KT
CN
TP.HC
M
2010 6 Đánh giá chất
lượng thức ăn
27 Kỹ thuật nuôi nhím Nguyễn Lân
Hùng
Bộ NN
và
PTNN
2010 5 Chăn nuôi nhím
28 Kiểm nghiệm thú sản Nguyễn Thị Kim
Lan
Nông
nghiệp 1998 5
Kiểm nghiệm
thú sản
12. Hướng dẫn thực hiện chương trình
12.1. Tính liên thông
Chương trình đào tạo trình độ cao đẳng đã chú ý đến tính liên thông, đảm bảo cho
người học khi có điều kiện học tiếp lên trình độ đại học. Phần kiến thức tự chọn có lợi
21
trong việc mở rộng năng lực hoạt động của người học sau tốt nghiệp để đáp ứng với
yêu cầu hiện nay.
12.2. Xây dựng đề cương chi tiết các học phần
Trên cơ sở chương trình nhà trường ban hành. Các đề cương phải có lịch trình
giảng dạy, có công cụ để đánh giá đảm bảo mục tiêu đề ra.
Cần lưu ý một số điểm sau:
+ Trình tự triển khai giảng dạy các học phần phải đảm bảo tính logic của việc
truyền đạt và tiếp thu các mảng kiến thức, cần quy định các học phần tiên quyết của
học phần kế tiếp trong đề cương chi tiết.
+ Về nội dung: Nội dung trong đề cương là những nội dung cốt lõi của học phần.
Có thể bổ sung thêm nội dung hay thời lượng cho một học phần nào đó, phần thời
lượng thêm vào được lấy từ thời lượng phần tự học của khối kiến thức tương ứng. Nội
dung lựa chọn phải phù hợp với mục tiêu chú ý rèn các kỹ năng cốt lõi của ngành học
theo kỹ năng cần đạt được sau đào tạo.
+ Về số tiết học của học phần: Ngoài thời lượng giảng dạy trên lớp theo kế hoạch
giảng dạy cho các học phần, cần qui định số tiết tự học cụ thể để sinh viên củng cố
kiến thức đã học của học phần.
+ Về yêu cầu thực hiện số lượng và hình thức bài tập (nếu có) của các học phần do
giảng viên quy định nhằm giúp sinh viên nắm vững kiến thức lý thuyết, rèn luyện các
kỹ năng thiết yếu.
+ Tất cả các học phần đều phải có giáo trình, hoặc bài giảng, tài liệu tham khảo,
bài hướng dẫn..., đã in sẵn cung cấp cho sinh viên. Giảng viên xác định các phương
pháp truyền thụ: Giảng viên thuyết trình tại lớp, giảng viên hướng dẫn thảo luận giải
quyết vấn đề tại lớp, tại phòng thực hành... giảng viên đặt vấn đề khi xem phim, video
ở phòng chuyên đề và sinh viên về nhà viết thu hoạch...
Đề cương chi tiết phải khuyến khích học sinh tự nghiên cứu và tiếp thu kiến thức,
làm chủ tri thức, tập chung hướng dẫn sinh viên cách học gắn kiến thức với thực tế
công việc của người giáo viên sau này; tạo điều kiện để người học phát huy được tính
chủ động, tích cực trong học tập đồng thời tạo điều kiện để người học lựa chọn
phương pháp học tập phù hợp với kế hoạch học tập riêng của bản thân.
- Trước khi giảng dạy giảng viên phải có đề cương chi tiết của môn học theo mẫu
chung và nộp cho trưởng bộ môn trước 10 ngày để trưởng bộ môn phê duyệt.
12.3. Định hướng phương pháp dạy học
Chương trình được biên soạn theo hướng đổi mới các phương pháp dạy, có tinh
giảm số giờ lý thuyết, giành nhiều thời gian cho sinh viên tự nghiên cứu, đọc tài liệu,
thảo luận, làm các bài tập và thực hành tại cơ sở. Khối lượng kiến thức của chương
trình phù hợp với với khuôn khổ mà Bộ Giáo dục và Ðào tạo đã quy định cho một
chương trình giáo dục đại học trình độ Cao đẳng 3 năm.
22
12.4. Định hướng tự chọn các học phần theo hướng chuyên ngành
- Khối kiến thức tự chọn đại cương, sinh viên được chọn một học phần (02 Tín
chỉ) trong số hai học phần.
- Khối kiến thức tự chọn chuyên ngành, sinh viên được chọn hai học phần (04 Tín
chỉ) trong số bốn học phần theo từng định hướng chuyên ngành
Sơn La, ngày tháng năm 2012
HIỆU TRƯỞNG CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG KHĐT