c Œ Table of Contents 1 Tu n/ Week 5 - vyea.comŒ§⌧⌧⌧ Bài Tập trong lớp Œ Classwork...

20
Mc Lc Table of Contents 1 Tun/ Week 5 ! NgVng Vocabulary .......................................................... V ! SÆch t mu Coloring book ............................................ ! Ch-- Words ..................................................................... ! Bi Tp trong lp Classwork.......................................... Bi Tp mang vnh lm Homework ........................... ! ĐÆnh Vn Spelling................................................................. S ! Bi hc Lessons 1, 2, 3, 4, 5, 6 ....................................... ! Bi hc Lesson ................................................... ! Bi tp Drills ...................................................... Bi tp Drills 6.1-6.7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 ............... Đặt Cu Sentences ...............................................................W Ch Words ..................................................................... Bi Tp trong lp Classwork ......................................... Bi Tp mang vnh lm Homework ........................... Lm Lun Composition ................................................. ! Đm Thoi Conversations .................................................... C ! Xª Hi Social Studies .......................................................... SS ! CÆch xưng h Addressing forms .................................... ! Vn Rhymes ................................................................... ! Bi hÆt Song ................................................................... Lch sngười Vit A brief history of the Viet people... Lun Essays ................................................................... Ca Dao Tc Ng-- Proverbs ............................................ ! Tp Đọc Reading ................................................................... R ! Chuyn Stories .............................................................. Cu hi trc nghim Multiple-choice reviews ............... Tun 1 - Tun 5: Cøng mt cu trœc như trŒn Tun 6: Tương tnhưng t bi hơn W5-01

Transcript of c Œ Table of Contents 1 Tu n/ Week 5 - vyea.comŒ§⌧⌧⌧ Bài Tập trong lớp Œ Classwork...

Mục Lục � Table of Contents 1

Tuần/ Week 5 !!!! Ngữ Vựng � Vocabulary ..........................................................V !!!! Sách tô màu � Coloring book ............................................ !!!! Chữ -- Words..................................................................... !!!! Bài Tập trong lớp � Classwork.......................................... ⌧⌧⌧⌧ Bài Tập mang về nhà làm � Homework ........................... !!!! Đánh Vần � Spelling................................................................. S !!!! Bài học � Lessons 1, 2, 3, 4, 5, 6....................................... !!!! Bài học � Lesson ................................................... !!!! Bài tập � Drills ...................................................... ⌧⌧⌧⌧ Bài tập � Drills 6.1-6.7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 ............... ⌧⌧⌧⌧ Đặt Câu � Sentences ...............................................................W ⌧⌧⌧⌧ Chữ � Words..................................................................... ⌧⌧⌧⌧ Bài Tập trong lớp � Classwork ......................................... ⌧⌧⌧⌧ Bài Tập mang về nhà làm � Homework ........................... ⌧⌧⌧⌧ Làm Luận � Composition ................................................. !!!! Đàm Thoại � Conversations ....................................................C !!!! Xã Hội � Social Studies .......................................................... SS !!!! Cách xưng hô � Addressing forms .................................... !!!! Vần � Rhymes ................................................................... !!!! Bài hát � Song ................................................................... ⌧⌧⌧⌧ Lịch sử người Việt � A brief history of the Viet people... ⌧⌧⌧⌧ Luận � Essays ................................................................... ⌧⌧⌧⌧ Ca Dao Tục Ngữ -- Proverbs ............................................ !!!! Tập Đọc � Reading ...................................................................R !!!! Chuyện � Stories .............................................................. ⌧⌧⌧⌧ Câu hỏi trắc nghiệm � Multiple-choice reviews............... Tuần 1 - Tuần 5: Cùng một cấu trúc như trên Tuần 6: Tương tự nhưng ít bài hơn

W5-01

Vocabulary / Ngữ Vựng Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 1 : Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 1 nên học ngữ vựng từ Chương 1, tên gọi là Vocabulary 1. Vocabulary 1 gồm có 7 bài học. Dạy ít nhất 5 bài đầu, tức là mỗi tuần một bài, trừ tuần cuối. Các bài này gọi là Unit 1 đến Unit 5. Mỗi bài học có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có hình. Mục học đầu tiên là cho các em nhìn hình và đọc theo thầy/cô bằng tiếng Việt. Tự các em sẽ hiểu nghĩa qua hình vẽ có sẵn hoặc chữ tiếng Mỹ. Các em 1 không cần biết tiếng Mỹ cũng có thể học được. Đây là bài tập số 1 của mỗi bài, kèm theo trong tài liệu. Mục thứ hai là làm bài tập số 2. Chia các em thành từng nhóm. Một người trong nhóm đọc tiếng Việt, các em khác nói tiếng Mỹ. Lớp 1 nhỏ nên học hơi khác. Các em có lẽ cần một cô giáo hướng dẫn một nhóm. Cô giáo chỉ vào một hình, mỗi em thay phiên nói bằng tiếng Việt chữ của hình đó. Mục thứ ba là làm bài tập số 3. Chia các em thành từng nhóm. Một người trong nhóm đọc tiếng Mỹ, các em khác nói tiếng Việt. Mục thứ tư là làm bài tập số 4. Các em khoanh tròn chữ tiếng Việt đồng nghĩa với chữ tiếng Mỹ cho trong mỗi hàng. Thầy cô đọc mỗi chữ để các em vừa nghe vừa làm. Mục thứ năm là về nhà làm bài tập số 6. Bài này phải nhờ cha mẹ ở nhà giúp đọc các chữ. Việc học sinh làm là nghe và nhận ra cặp chữ Việt và chữ Mỹ. Các em viết số của chữ Mỹ bên cạnh chữ Việt. Bài tập 5, và bài về nhà làm 7 cũng được cung cấp nhưng không dùng. Nên nhớ: lớp 1 học bằng cách nói ; không cần viết xuống.

W5-02

WEEK
WEEK 5

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 21

5 mö beak

möng / ¯m thin mµt one

mµt mình alone

m߶i ten m߶i hai twelve

mß½ì mµt eleven

muà ðông winter

nåm five

nai deer

ngña con pony

ngßÕ v¢n zebra

nhÕc music

nh®n spider

nho grape

W5-03

WEEK
WEEK 5

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 22

Vocabulary Exercises / Bài Tập Ngữ Vựng 1. Look at the Vocabulary page and repeat each word after the teacher.

2. Practice in student-groups of four: A student reads a Vietnamese word from the list, the rest takes turn providing the English equivalent. Open or closed book. mỏ mỏng / ốm một nai ngựa con ngựa vằn một mình mười mười hai nhạc nhện nho mười một mùa đông năm

3. Practice in student-groups of four: A student reads an English word from the list, the rest takes turn providing the Vietnamese equivalent. Open book. beak thin one deer pony zebra alone ten twelve music spider grape eleven winter five

W5-04

WEEK
WEEK 5

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 23

mỏ mỏng / ốm một nai ngựa con ngựa vằn một mình mười mười hai nhạc nhện nho mười một mùa đông năm

4. Find the Vietnamese word that matches with the given English word

Given word Circle the matching word below

beak mỏ miệng mặt thin dày mỏng cao one một hai ba alone sợ một mình buồn ten mười mười một mười hai twelve mười hai mười mười một eleven mười hai mười mười một winter mùa đông mùa hè mùa thu five năm sáu bảy deer dê cừu nai pony ngựa ngựa vằn ngựa con zebra ngựa ngựa vằn ngựa con music nhạc thơ toán spider nhện rắn sên grape quả cam quả dâu nho Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W5-05

WEEK
WEEK 5

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 24

beak thin one deer pony zebra alone ten twelve music spider grape eleven winter five

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

mỏ beak mouth face mỏng thick thin tall một one two three một mình afraid alone sad mười ten eleven tweleve mười hai twelve ten eleven mười một twelve ten eleven mùa đông winter summer autumn năm five six seven nai goat sheep deer ngựa con horse zebra pony ngựa vằn horse zerbra pony nhạc music poetry mathematics nhện spider snake snail nho orange strawberry grape Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W5-06

WEEK
WEEK 5

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 25

5 Homework _________________________________________________________

(Student’s Name) 6. Put the correct number in the blank

column

mỏ thin 1mỏng /ốm beak 2một ssone 3một mình pony 4mười spider 5mười hai alone 6mười một winter 7mùa đông deer 8năm eleven 9nai twelve 10ngựa con five 11ngựa vằn grape 12nhạc ten 13nhện zebra 14nho

music 15

7. Write the correct Viet word in the blank column

beak thin one alone ten twelve eleven

winter five deer pony zebra music spider grape

W5-07

WEEK
WEEK 5

Coloring Book 9/ 11

W5-08

WEEK
WEEK 5

Coloring Book 10/ 11

W5-09

WEEK
WEEK 5

Conversation / Đàm thoại Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 1: Có 5 bài tập Đàm thoại, một bài cho mỗi tuần. Những câu đàm thoại đưa ra chung quanh chuyện thông thường xảy ra hàng ngày và rất dễ. Những câu trả lời hầu như đều cùng theo một mẫu và ai trả lời cũng tương tự. Thay vì chú trọng nhiều đến văn phạm, ngữ vựng, phần đàm thoại này có mục đích chính là để các em bỏ những ngần ngại nói tiếng Việt. Tâm lý các em đã biết nói chuyện sành sõi tiếng Anh thì rất ngại dùng một ngôn ngữ mình kém hơn. Có thể ví như người cao mà phải trùn gối xuống mà đi! Ta nên tạo cơ hội và không khí vui vẻ để tất cả mọi người cùng nói tiếng Việt với nhau như một trò chơi, thì các em mới tham dự. Một khi đã chịu khó nói, các em có thể vận dụng trí óc và dùng những bài học khó trong những trao đổi đàm thoại. Bài học đàm thoại này gồm có những câu hỏi, hầu hết dành cho người dạy hỏi, và học sinh trả lời. Vì hầu hết các em nghe lần đầu tiên không hiểu rõ câu hỏi, mà cũng không rành cách trả lời, nên ta nên làm như sau. Cô giáo đặt câu hỏi và chỉ một cô giáo phụ hoặc một vài em giỏi trong lớp trả lời. Câu trả lời nên theo mẫu có sẵn. Lập lại câu hỏi ba, bốn lần, cô giáo phụ trả lời ba bốn lần, rồi mới bắt đầu hỏi cả lớp. Sau đó chỉ một vài em trong lớp bắt trả lời.

W5-10

WEEK
WEEK 5
WEEK

Conversation 5/ 5

Unit 5

Teahcher asks, student answers 51. Con có chơi thể thao không? .........................Thưa cô, con đá banh và chơi basketball và

học võ. 52. Con thích môn thể thao nào nhất?.................Thưa cô, con thích học võ nhất. 53. Tại sao con thích môn này nhất? ...................Thưa cô, tại con giỏi môn này. 54. Con có tập thế dục hàng ngày không?...........Thưa cô, trong trường phải tập thể dục hàng

ngày. 55. Một tuần con chơi thể thao mấy lần? ............Thưa cô, mỗi tuần con học võ một lần. 56. Con thường chơi thể thao với ai? ..................Thưa cô, con học võ với ba và chị.

Student asks, teacher answers 57. Con xem ti vi được không mẹ?

Con ăn chocolate được không mẹ? Con ăn kẹo được không mẹ? Con qua nhà bạn chơi được không? Con coi phim này được không?

W5-11

WEEK
WEEK 5

Social Studies / Xã Hội Việt Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 1: Các em lớp 1 nên học những bài Xã Hội sau đây:

• Đọc vần: Đây là những bài vần gồm những chữ rất dễ để các em đọc cho vui tai và cho quen với âm tiếng Việt. Các bài vần Rhymes Lessons 1 và 2 sẽ bất cứ khi nào các em tỏ vẻ mệt mỏi. Chỉ cần làm sao cho các em lập lại đúng giọng là được. Không cần phải giảng nghĩa hay bày các đánh vần gì cả.

• Cách xưng hô trong gia đình. Các em lớp 1 học cách xưng hô với cha mẹ và anh chị em qua Social Etiquette Lesson 1, và cách xưng hô với họ hàng qua trong bài Social Etiquettes Lesson 2.

• Bài hát Cái Trống Cơm được đính kèm. Các cô thầy có thể thay hay thêm vào những bài tương tự.

W5-12

WEEK
WEEK 5
n chu

Social Studies / Social Etiquette 9/ 9

W5-13

WEEK
WEEK 5

Social Studies / Social Etiquette 10/ 10

W5-14

WEEK
WEEK 5

Social Studies / Xã Hội Việt Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 1: Các em lớp 1 nên học những bài Xã Hội sau đây:

• Đọc vần: Đây là những bài vần gồm những chữ rất dễ để các em đọc cho vui tai và cho quen với âm tiếng Việt. Các bài vần Rhymes Lessons 1 và 2 nên dùng khi nào các em tỏ vẻ mệt mỏi. Chỉ cần làm sao cho các em lập lại đúng giọng là được. Không cần phải giảng nghĩa hay bày các đánh vần gì cả.

• Cách xưng hô trong gia đình. Các em lớp 1 học cách xưng hô với cha mẹ và anh chị em qua Social Etiquette Lesson 1, và cách xưng hô với họ hàng qua trong bài Social Etiquettes Lesson 2.

• Bài hát Cái Trống Cơm được đính kèm. Các cô thầy có thể thay hay thêm vào những bài tương tự.

W5-15

WEEK
EXTRA
n chu

Social Studies/ Folk Songs 12/ 12

W5-16

WEEK
EXTRA

Reading / Đọc truyện Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 1 : Các em học sinh cần được khuyến khích đọc truyện tiếng Việt. Các em lớp 1 có thể đọc được các truyện bằng tranh dễ hiểu và nhẹ nhàng, thuộc nhóm “Reading 1”. Có sáu truyện trong nhóm này, mỗi tuần đọc một truyện.

1 Bu Bu Xả Rác Reading 1 Story 1 2 Bu Bu Tìm Thấy Quả Banh Đỏ Reading 1 Story 23 Đi Tìm Bạn Reading 1 Story 34 Trái Tim Của Khỉ Reading 1 Story 45 Một Quả Cam Reading 1 Story 56 Thuận Hòa Reading 1 Story 6

Ta muốn các em tự mình lấy truyện ra đọc lấy, và nếu cần thì các em sẽ đến cha, mẹ xin giúp. Riêng các em 1 thì các thầy cô cũng nên bỏ ra vài phút thì giờ trong lớp kể sơ cốt truyện bằng tiếng Việt cho các em, rồi chỉ định bài để mang về nhà đọc. Lớp 1 không cần phải làm những bài trắc nghiệm ở cuối bài. Tuy vậy các cha mẹ cũng nên làm thử các bài này chung với các em cho vui. Tài liệu này có những ghi chú tiếng Mỹ cho những chữ khó. Các em không cần phải học để nhớ những chữ này hay bất cứ chữ nào trong bài. Chỉ cần hiểu ý bằng cách nhìn hình hay đọc lõm bõm tùy theo khả năng. Mỗi bài có câu hỏi để người lớn hỏi các em, gợi cơ hội để bàn luận về câu truyện. Nên nhớ: Phần Đọc là để các em đọc ở nhà. Đọc sơ trong lớp chỉ để bắt đầu thôi.

W5-17

WEEK
WEEK 5

Reading 1 – Story 5 Một Quả Cam Trang 1 / 3

âu yếm: lovingly – chín mọng: mân mê: caress -- tặng: to gift, to present

để dành: save -- vất vả: work very hard út: youngest sibling in the family

W5-18

WEEK
WEEK 5

Reading 1 – Story 5 Một Quả Cam Trang 2 / 3

vô cùng: very bèn: then cảm động: touched xẻ: cut yên ấm: peaceful and warm chia: divide tình thương: love phần: portion dành cho: reserved for

W5-19

WEEK
WEEK 5

Reading 1 – Story 5 Một Quả Cam Trang 3 / 3

HOMEWORK Student's Name Khoanh tròn câu trả lời nào đúng nhất 1 Quả cam từ đâu mà đến tay cha?

a. ngườI con lớn trong nhà b. người con nhỏ nhất trong nhà c. người mẹ trong nhà d. người mẹ của cha

2 Khi được quả cam, người mẹ làm gì? a. Mẹ không lấy quả cam b. Mẹ cho lạI em bé nhất c. Rất cảm động d. Chia quả cam cho cả nhà cùng ăn Circle the best answer

1 Who gave the orange to the father? a. His eldest son b. His baby child c. His wife d. His mother

2 What did the mother do upon receiving the orange? a. She refused it b. She gave it to the baby c. She was overcome with emotion d. She cut it so everybody could have a piece

W5-20

WEEK
WEEK 5