Business Research Method 3
-
Upload
hiep-nguyen -
Category
Business
-
view
782 -
download
3
Transcript of Business Research Method 3
![Page 1: Business Research Method 3](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052600/5583be3ad8b42a7a798b4d58/html5/thumbnails/1.jpg)
DỮ LIỆU CHO NGHIÊN CỨU
![Page 2: Business Research Method 3](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052600/5583be3ad8b42a7a798b4d58/html5/thumbnails/2.jpg)
Dữ liệu thứ cấp
Dữ liệu sơ cấp
Thực nghiệm
![Page 3: Business Research Method 3](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052600/5583be3ad8b42a7a798b4d58/html5/thumbnails/3.jpg)
Dữ liệu thứ cấp
Dữ liệu sơ cấp
Thực nghiệm
![Page 4: Business Research Method 3](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052600/5583be3ad8b42a7a798b4d58/html5/thumbnails/4.jpg)
Mụctiêu
nghiêncứu
Lýthuyết/
mô hình
Nhữngdữ liệucần thu
thập
Kếhoạchnghiên
cứu
Xácđịnh
nguồndữ liệu
Cácnguồndữ liệuthứ cấpNội bộ -bên ngoài
Cácnguồndữ liệusơ cấp
![Page 5: Business Research Method 3](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052600/5583be3ad8b42a7a798b4d58/html5/thumbnails/5.jpg)
Bản chất
Ưu/ nhượcđiểm Phạm vi
ứng dụng
Các nguồncung cấp
![Page 6: Business Research Method 3](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052600/5583be3ad8b42a7a798b4d58/html5/thumbnails/6.jpg)
BẢN CHẤT
Đã được thu thập và xử lý phục vụ cho mục tiêunào đó, có thể khác với mục tiêu của đề tài đangnghiên cứu.
![Page 7: Business Research Method 3](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052600/5583be3ad8b42a7a798b4d58/html5/thumbnails/7.jpg)
Ưu điểm Nhược điểm
![Page 8: Business Research Method 3](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052600/5583be3ad8b42a7a798b4d58/html5/thumbnails/8.jpg)
Ưu điểm
Chi phí thấp
Thời gianngắn
Nhược điểm
Tính sẵn có
Tính thích hợp
Khó xác định độchính xác/tin cậy
Nhiều trường hợprất ít hoặc khôngcó dữ liệu thứ cấp-Không đủ chi tiết cụ thể-Không thích hợp đơn vị đo lường-Tính cập nhật kémĐược nhà nghiên cứu nghĩ đến trước
![Page 9: Business Research Method 3](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052600/5583be3ad8b42a7a798b4d58/html5/thumbnails/9.jpg)
PHẠM VI ỨNG DỤNG
◦ Cung cấp thông tin hình thành vấn đề nghiên cứu◦ Đề xuất phương pháp và loại dữ liệu sơ cấp cần
thu thập◦ Cơ sở để đối chiếu và đánh giá/ diễn dịch các
thông tin sơ cấp
![Page 10: Business Research Method 3](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052600/5583be3ad8b42a7a798b4d58/html5/thumbnails/10.jpg)
CÁC NGUỒN CUNG CẤP DỮ LIỆU THỨ CẤP
Số liệu kế toán, doanh số,
khách hàngChi phí sản
xuất, tồn kho
Báo cáo nhânviên bán hàng
Báo cáo và tàiliệu khác...
Nguồnnội bộ
![Page 11: Business Research Method 3](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052600/5583be3ad8b42a7a798b4d58/html5/thumbnails/11.jpg)
CÁC NGUỒN CUNG CẤP DỮ LIỆU THỨ CẤP
Các nguồn cơ sởdữ liệu
Các hiệp hội, Báocáo nghiên cứu,
Hội nghị
Báo, Tạp chíCác tổ chức chính
phủ/phi CP, Cụcthống kê, thuế
Nguồn bênngoài
![Page 12: Business Research Method 3](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052600/5583be3ad8b42a7a798b4d58/html5/thumbnails/12.jpg)
Dữ liệu thứ cấp
Dữ liệu sơ cấp
Thực nghiệm
![Page 13: Business Research Method 3](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052600/5583be3ad8b42a7a798b4d58/html5/thumbnails/13.jpg)
BẢN CHẤT
◦ Dữ liệu được thu thập riêng cho đề tài nghiêncứu cụ thể◦ Sử dụng khi dữ liệu thứ cấp không đủ hoặc
không đạt yêu cầu
![Page 14: Business Research Method 3](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052600/5583be3ad8b42a7a798b4d58/html5/thumbnails/14.jpg)
NHÓM PHƯƠNG PHÁP THU THẬP DỮ LIỆU
• Người được khảo sát sẽ chủ động biểu lộ vấn đềthông qua giao tiếp trực tiếp hoặc gián tiếp với nhànghiên cứu
Giao tiếp thông tin (Communication)
• Người được khảo sát hoàn toàn thụ động trong quátrình cung cấp dữ liệu
Quan sát (Observation)
![Page 15: Business Research Method 3](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052600/5583be3ad8b42a7a798b4d58/html5/thumbnails/15.jpg)
Đặc điểm Giao tiếp thông tin Quan sátTính đa dụngvà linh hoạt
• Cao• Có thể hỏi về cảm giác, ý định, quan điểm
• Hạn chế• Chỉ đối với các biếnbiểu hiện
Thời gian và chi phí Thường nhanh - ít tốn hơn Thường chậm – tốn kém
Độ chính xác,độ tin cậy
Tùy thuộc:- Vấn đề NC- Cách thu thập- Bản chất dữ liệu- Sự trung thực của ngườitrả lời
Tùy thuộc:- Phương pháp- Công cụ
Cùng 1 dữ liệu thì phương pháp quan sát thường sẽcho kết quả tin cậy hơn.
Sự thuận tiện chongười trả lời
Thường ít thuận tiện Thường thuận tiện hơn
![Page 16: Business Research Method 3](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052600/5583be3ad8b42a7a798b4d58/html5/thumbnails/16.jpg)
Có thể quan sát chính xác thuộctính cần nghiên cứu ?
Chọn nhóm phương phápgiao tiếp thông tin
Việc quan sát có thể tiến hànhtrong khoảng thời gian cho phép
của dự án nghiên cứu
Ngân sách có đủ không ?
Chọn nhóm phương phápquan sát
Yes
Yes
Yes
No
No
No
CHỌN LỰA GIỮA HAI PHƯƠNG PHÁP
![Page 17: Business Research Method 3](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052600/5583be3ad8b42a7a798b4d58/html5/thumbnails/17.jpg)
Tự nhiênKhông thiết bị
Tự nhiênCó thiết bị
Nhân tạoKhông thiết bị
Nhân tạoCó thiết bị
NHÓM PHƯƠNG PHÁP QUAN SÁT
![Page 18: Business Research Method 3](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052600/5583be3ad8b42a7a798b4d58/html5/thumbnails/18.jpg)
MỘT SỐ THIẾT BỊ HỖ TRỢ QUAN SÁT
◦ Eye-Tracking Equipment: Xác định phần nào củamột hình ảnh quảng cáo hoặc bao bì sản phẩm đượcngười xem quan tâm nhiều nhất, và thời gian là baolâu.◦ Audimeter/Peple meter: Theo dõi hành vi xem TV
(kênh, thời gian).◦ Galvanic Skin Responser (GSR): Đo state of
emotion.
![Page 19: Business Research Method 3](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052600/5583be3ad8b42a7a798b4d58/html5/thumbnails/19.jpg)
NHÓM GIAO TIẾP THÔNG TIN
◦ Dựa trên quá trình “hỏi – trả lời”
◦ Công cụ: thường sử dụng Questionnaire dưới nhiềudạng (format) và cách triển khai (administrationmethod) khác nhau.
![Page 20: Business Research Method 3](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052600/5583be3ad8b42a7a798b4d58/html5/thumbnails/20.jpg)
Questionnaire
Format
Structure
Disguise
Admin. Method
Personal Interview
Mail Survey
![Page 21: Business Research Method 3](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052600/5583be3ad8b42a7a798b4d58/html5/thumbnails/21.jpg)
Cấu trúc (structure): Các câu hỏi (từ ngữ, trìnhtự, v.v.) được thể hiện giống như nhau cho mọiđối tượng với các chọn lựa trả lời cho trước.
CÂU HỎI CÓ CẤU TRÚC - CÂU HỎI PHI CẤU TRÚC
![Page 22: Business Research Method 3](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052600/5583be3ad8b42a7a798b4d58/html5/thumbnails/22.jpg)
Tiêu chuẩnđánh giá
Câu hỏicó cấu trúc
Câu hỏiphi cấu trúc
Tính linh hoạt
• Có thể nghiên cứu cáctổng thể khác nhau.
•Yêu cầu về khả năng đọcviết và giao tiếp của ngườtrả lời không quá cao.
•Có thể gồm nhiều đề tàitrong một cuộc phỏngvấn/bảng câu hỏi có độdài đã cho.
i
• Cung cấp nhiều ýkiến mới.
•Cho phép nhữngphản hồi chi tiết vàchuyên sâu.
![Page 23: Business Research Method 3](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052600/5583be3ad8b42a7a798b4d58/html5/thumbnails/23.jpg)
Tiêu chuẩnđánh giá
Câu hỏicó cấu trúc
Câu hỏiphi cấu trúc
Thời gian
• Mất ít thời gian hồi đáp.
•Dữ liệu được chuyển vàomáy để phân tích nhanhchóng.
• Mất ít thời giancho việc thiết kế.
Chi phí• Thấp hơn vì yêu cầu thờigian ghi lại và diễn dịch dữliệu thấp hơn.
![Page 24: Business Research Method 3](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052600/5583be3ad8b42a7a798b4d58/html5/thumbnails/24.jpg)
Tiêu chuẩnđánh giá
Câu hỏicó cấu trúc
Câu hỏiphi cấu trúc
Tính chính xác
• Ít có lỗi phỏng vấn vàlỗi hồi đáp.
• Bảo đảm phản hồiđầy đủ và phản ánhđúng những dự địnhcủa người trả lời.
Sự thuận tiện chongười trả lời
• Thuận tiện hơn vềthời gian cần thiết vàđộ dễ khi trả lời.
![Page 25: Business Research Method 3](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052600/5583be3ad8b42a7a798b4d58/html5/thumbnails/25.jpg)
Mức độ trực tiếp (disguise): Mức độ mà người trả lời biết rõ/không biết mục đích của câu hỏi.
CÂU HỎI TRỰC TIẾP – CÂU HỎI GIÁN TIẾP
![Page 26: Business Research Method 3](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052600/5583be3ad8b42a7a798b4d58/html5/thumbnails/26.jpg)
Degree of finality of research
Respondent willingness/Ability to answer direct questions
High Low
High Structured and Nondisguised
Structured and disguised
Low Nonstructured and Nondisguised
Nonstructured and disguised
![Page 27: Business Research Method 3](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052600/5583be3ad8b42a7a798b4d58/html5/thumbnails/27.jpg)
PHƯƠNG PHÁP TRIỂN KHAI
• Gặp và hỏi - đáp trực tiếp giữa interviewer vàinterviewee
Phỏng vấn trực tiếp (personal interview)
• Không có trao đổi trực tiếp, chỉ thông quaquestionnaire
Khảo sát qua thư tín (mail survey)
![Page 28: Business Research Method 3](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052600/5583be3ad8b42a7a798b4d58/html5/thumbnails/28.jpg)
Tiêu chí Xếp hạng phương pháp
1st 2nd 3rd
Linh hoạt về số
lượng câu hỏi
Personal Mail Telephone
Đa dạng thông tin Personal Telephone Mail
Thời gian Telephone Personal Mail
Chi phí Mail Telephone Personal
Kiểm soát mẫu Personal Telephone Mail
Cơ hội giải thích Personal Telephone Mail
Thuận tiện cho
informants
Mail Telephone Personal
![Page 29: Business Research Method 3](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052600/5583be3ad8b42a7a798b4d58/html5/thumbnails/29.jpg)
Sai số không hồi đáp (Nonresponse – Error)◦ Là sai số do sự khác biệt giữa những người hồi đáp
và những người không hồi đáp khi nhận được các câuhỏi phỏng vấn◦ Không hồi đáp bao gồm: không trả lời hoàn toàn và
không trả lời một số câu◦ Tỷ lệ hồi đáp (response rate): Tỷ lệ giữa số lượng
cuộc phỏng vấn thành công trên tổng các cuộc phỏngvấn
Khi nghiên cứu cần lưu ý:◦ Nâng cao tỷ lệ hồi đáp◦ Tránh sai số không hồi đáp
![Page 30: Business Research Method 3](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052600/5583be3ad8b42a7a798b4d58/html5/thumbnails/30.jpg)
Phản hồi cao – Sai số thấp
Phản hồi thấp – Sai số caoPhản hồi cao – Sai số cao
Phản hồi thấp – Sai số thấp
A
D
B
C
Phỏng vấn thực hiện Phỏng vấn thành công
![Page 31: Business Research Method 3](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052600/5583be3ad8b42a7a798b4d58/html5/thumbnails/31.jpg)
CÁC BIỆN PHÁP LÀM GIẢM TỶ LỆ KHÔNG HỒI ĐÁP
Phỏng vấn trực tiếphoặc qua điện thoại
• Tăng số lần gọi• Chú ý nội dung và cách
trình bày khi phỏng vấn,giới tính đối tượng đượcphỏng vấn
• Dùng quà tặng, kỹ thuật“lấn dần” (foot in the door),thuyết phục thêm
• Chọn thời gian thích hợpnhất để tiếp xúc
Phỏng vấn bằng thư
• Khuyến khích hồi đáp bằngthư ngỏ
• Thông báo trước khi gởi vànhắc nhở sau khi gởi
• Chú ý chiều dàiquestionnaire, cách trìnhbày, lời giới thiệu...
![Page 32: Business Research Method 3](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052600/5583be3ad8b42a7a798b4d58/html5/thumbnails/32.jpg)
CÁC BIỆN PHÁP LÀM GIẢM TỶ LỆ KHÔNG HỒI ĐÁP
PHƯƠNG PHÁP PANELS
Một nhóm ngườiđồng ý cung cấpthông tin cho nhànghiên cứu trongmột khoảng thờigian dài
Panels gián đoạn (intervalpanels): người báo cáo đềuđặn hành vi của mình
Panels liên tục (continuouspanels): người đồng ý cungcấp thông tin khi có yêu cầu
![Page 33: Business Research Method 3](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052600/5583be3ad8b42a7a798b4d58/html5/thumbnails/33.jpg)
CÁC BIỆN PHÁP LÀM GIẢM TỶ LỆ KHÔNG HỒI ĐÁP
PHƯƠNG PHÁP PANELS
Nhược điểm:
Mức độ đại diện cho tổng thể không cao
Chịu ảnh hưởng bởi sự thay đổi của các thành viên trong panels
![Page 34: Business Research Method 3](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052600/5583be3ad8b42a7a798b4d58/html5/thumbnails/34.jpg)
Dữ liệu thứ cấp
Dữ liệu sơ cấp
Thực nghiệm
![Page 35: Business Research Method 3](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052600/5583be3ad8b42a7a798b4d58/html5/thumbnails/35.jpg)
Bản chất:
Thực nghiệm bao gồm việc điều khiển giátrị của một hoặc một vài biến và đo ảnhhưởng của chúng lên các biến khác có sựkiểm soát chặt chẽ các biến ngoại lai.
![Page 36: Business Research Method 3](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052600/5583be3ad8b42a7a798b4d58/html5/thumbnails/36.jpg)
CÁC THUẬT NGỮ
• Biến độc lập (Independent variable): biến “nhân” trongquan hệ nhân – quả.
• Biến phụ thuộc (Dependent variable): biến “quả” trongquan hệ nhân – quả.
• Đơn vị thực nghiệm (Test Units): đối tượng chịu ảnhhưởng của tác động.
![Page 37: Business Research Method 3](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052600/5583be3ad8b42a7a798b4d58/html5/thumbnails/37.jpg)
CÁC THUẬT NGỮ
• Tác động (Treatments): các trạng thái khác nhau củabiến nguyên nhân được điều khiển để tác động vào đơn vịthực nghiệm.
• Nhóm chịu tác động (Treatment/Experimental group):nhóm các đơn vị thực nghiệm chịu cùng một tác động.
![Page 38: Business Research Method 3](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052600/5583be3ad8b42a7a798b4d58/html5/thumbnails/38.jpg)
CÁC THUẬT NGỮ
• Nhóm điều khiển (Control group): nhóm các đơn vị thựcnghiệm không chịu ảnh hưởng tác động; dùng để so sánhvới nhóm chịu tác động.
• Biến ngoại lai (Extraneous): những biến ngoài biến tácđộng có ảnh hưởng đến đơn vị thực nghiệm.
![Page 39: Business Research Method 3](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052600/5583be3ad8b42a7a798b4d58/html5/thumbnails/39.jpg)
TEST UNITS
Extraneous Var. (s)
Independent Var. (s)
Dependent Var. (s)
QUÁ TRÌNH XỬ LÝ THỰC NGHIỆM
![Page 40: Business Research Method 3](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052600/5583be3ad8b42a7a798b4d58/html5/thumbnails/40.jpg)
KÝ HIỆU MỘT THỰC NGHIỆM
RO1XO2Trong đó:
X: Cho nhóm thực nghiệm chịu tác độngO: Tiến hành đo đạc, quan sátR: Đơn vị thực nghiệm được chọn ngẫu nhiên
THÍ DỤ
![Page 41: Business Research Method 3](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052600/5583be3ad8b42a7a798b4d58/html5/thumbnails/41.jpg)
HIỆN TRƯỜNG THỰC NGHIỆM
Hiện trường giả (Laboratory experiments)
• Thích hợp cho kiểm chứng quan hệ lý thuyết giữa cácbiến
Hiện trường thật (Field experiments)
• Thích hợp cho việc tổng quát hoá vấn đề (n/c nhân quả)
![Page 42: Business Research Method 3](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052600/5583be3ad8b42a7a798b4d58/html5/thumbnails/42.jpg)
GIÁ TRỊ CỦA THỰC NGHIỆM (EXPERIMENTS VALIDITY)
Giá trị nội (Internal validity)
• Đặc trưng cho độ lý giải của các biến độc lập lên thựcnghiệm khi có các biến ngoại lai.
Giá trị ngoại (External validity)
• Đặc trưng cho khả năng tổng quát hóa kết quả thựcnghiệm ra môi trường bên ngoài.
![Page 43: Business Research Method 3](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052600/5583be3ad8b42a7a798b4d58/html5/thumbnails/43.jpg)
ĐẶC ĐIỂM CÁC LOẠI HIỆN TRƯỜNG THỰC NGHIỆM
Hiện trường giả Hiện trường thật
Giá trị nội Cao Thấp
Giá trị ngoại Thấp Cao
![Page 44: Business Research Method 3](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052600/5583be3ad8b42a7a798b4d58/html5/thumbnails/44.jpg)
MỘT SỐ THỰC NGHIỆM CƠ BẢN
Đo lường trước và sau đối với nhóm kiểm soát
EG: R O1XO2CG: R O3 O4
Chỉ đo lường sau đối với nhóm kiểm soát
EG: R XO1CG: O2
Hiệu ứng của Treatment (TE): (O2– O1) – (O4 – O3)
Hiệu ứng của Treatment (TE): (O2– O1)
![Page 45: Business Research Method 3](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052600/5583be3ad8b42a7a798b4d58/html5/thumbnails/45.jpg)
MỘT SỐ THỰC NGHIỆM CƠ BẢN
Bốn nhóm Solomon
EG1: R O1XO2CG1: R O3 O4EG2: R XO5CG2: O6
TE = O6 – O5 : Hiệu ứng thực nghiệmME = (O4 – O6) – ½*(O3 – O1): Hiệu ứng thử chính IE = (O2 – O1) – (O4 – O3) – (O5 – O6): Hiệu ứng hỗ tương
Giải thích thực nghiệm 4 nhóm Solomon
![Page 46: Business Research Method 3](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052600/5583be3ad8b42a7a798b4d58/html5/thumbnails/46.jpg)
MỘT SỐ NGUYÊN NHÂN LÀM GIẢM GIÁ TRỊ (NỘI) CỦA THỰC NGHIỆM
![Page 47: Business Research Method 3](https://reader033.fdocuments.net/reader033/viewer/2022052600/5583be3ad8b42a7a798b4d58/html5/thumbnails/47.jpg)
DỮ LIỆU CHO NGHIÊN CỨU