Buồng tắm khí phòng sạch - escoglobal.com · Do đó, mọi nhân viên tự nhiên xây...
Transcript of Buồng tắm khí phòng sạch - escoglobal.com · Do đó, mọi nhân viên tự nhiên xây...
Buồng tắm khí phòng sạch Esco,Model EAS-2C_.
Buồng tắm khí phòng sạch
Thiết bị phòng sạch • Buồng tắm khí sạch
22
Buồng tắm khí phòng sạch Esco,Model EAS-2C_.
Hệ thống lọc An toàn điện
Theo tiêu chuẩn EN-1822 (H13), EuropeIEST-RP-CC001.3, USAIEST-RP-CC007, USA
IEST-RP-CC034.1, USA
UL- 61010-1, USA CAN/CSA-22.2, No.61010-1
EN-61010-1, EuropeIEC-61010-1, Worldwide
* Vui lòng kiểm tra bảng thông số tại trang 4,6 & 8 để xem chi tiết các loại model.
3
EAS, Bảng so sánh các dòng
Model Dòng khí Cửa
EAS (A-Series) Một bên Một cánh
EAS (B-Series) Cả hai bên Một cánh
EAS (C-Series) Cả hai bên Hai cánh
Các tính năng chính
- Lưu lượng gió từ vòi tắm rất cao, đạt tới 20 m/s đảm bảo cho việc loại bỏ các hạt vật chất.- Có thể cài đặt được các chế độ hoạt động tại nơi sử dụng.- Có bộ Vi xử lý giám sát tất cả các chức năng- Hệ thống lọc HEPA bản nhỏ loại bỏ được các hạt 0.3 micron với hiệu suất > 99.99%- Có hệ thống màng tiền lọc giúp gia tăng 85% tuổi thọ cho màng lọc chính- Có nút Dừng khẩn cấp ở cả 2 mặt bên buồng tắm khí- Đèn báo được đặt ở cả hai mặt bên buồng tắm khí thể hiện có chuyển động vào và ra khỏi buồng- Sử dụng máy hút ly tâm bôi trơn vĩnh viễn và vòi phun được làm bằng thép không gỉ
Giới thiệuBuồng tắm khí tự làm sạch được đặt ởphía cửa ra vào của các phòng sạch vàtại các môi trường cần kiểm soát khác.Chúng làm giảm tối đa các hạt vậtchất bẩn bay vào trong hoặc thoát rangoài phòng sạch. Người và mẫu vậtkhi vào hoặc ra khỏi phòng sạch đềuđược “rũ” sạch bởi các vòi phun khílọc qua màng HEPA với lưu lượngkhoảng 20 - 22 m/s (4000 – 4300fpm). Sau đó không khí bị nhiễm sẽđược hút qua các hệ thống lọc và tái sửdụng tuần hoàn.
Esco dẫn đầu về buồng tắm khí ứngdụng vào các ngành như Vi điện tử, Bándẫn, Dược phẩm, In phun, phòng thínghiệm nghiên cứu động vật và Thựcphẩm. Bằng sáng chế về Buồng tắm khíđầu tiên của Esco là vào những năm1980 và từ đó đến nay hãng đã lắp đặthàng ngàn thiết bị trên thế giới trong cácngành đa dạng khác nhau. Thế hệ Buồngtắm khí hiện nay của Esco là thế hệ thứ
ba và việc tích hợp Vi xử lý vào thiết bịđể lập trình các chế độ chạy đã giúp choứng dụng của nó trở nên vô cùng linhhoạt so với bất kì Buồng tắm khí nàotrên thị trường.
Ứng dụng trong phòng sạchLượng các hạt nhiễm bẩn lớn nhất cóthể bay vào phòng sạch lại nằm chínhtrên những người vận hành. Và Buồngtắm khí được lắp đặt ngay giữa phòngsạch với môi trường bên ngoài. Buồngtắm khí giúp nâng cao quy trình vậnhành phòng sạch bằng việc hoạt độngnhư là một cỗ máy cảnh báo đến tất cảnhững người vào đây rằng: họ đangbước vào một khu vực đang được kiểmsoạt môi trường. Do đó, mọi nhân viêntự nhiên xây dựng được thói quen mặctrang phục phòng sạch trước khi bướcvào Buồng tắm khí.
Ứng dụng trong ngành Dược vànghiên cứu động vậtBuồng tắm khí giữ cho các phòngnghiên cứu động vật và ngànhDược phẩm một môi trường sạchvà hạn chế tối đa các nguy cơgây hại.
Thiết bị phòng sạch • Buồng tắm khí sạch
Exp
osur
eTi
me
InA
irS
how
er (
SE
C)
Kiểm tra hiệu quảEsco là công ty duy nhất trong ngànhcông nghiệp chứng thực được hiệuquả của các Buồng tắm khí bằngHộp kiểm tra cơ thể, một phươngpháp tiên phong bởi chính Esco1. Sử dụng trang phục phòng sạch mới
không qua xử lý giặt, do trong quátrình giặt có các hạt bị nhiễm bẩn dođược sản xuất bên ngoài phòngsạch.
2. Người vận hành mặc trang phụcphòng sạch (áo liền thân, giày caocổ, găng tay, mặt nạ và mũ trùm đầu)rồi bước vào một buồng đặc biệt đãđược làm kín (Hộp cơ thể). Buồngkín này được trang bị hệ thống dòngkhí thổi đứng.
3. Nhân viên này sau đó thực hiện mộtloạt các động tác được chuẩn hóa đểlàm cho các hạt rơi ra bên trong Hộpcơ thể, trong một khoảng thời giannhất định.
4. Bộ đếm hạt được kết nối với Hộp cơthể nhằm đo mức độ của các hạt.Con số này được dùng làm Đườngchuẩn
5. Sau đó nhân viên này sẽ mặc một bộtrang phục phòng sạch khác, cùngtrong một lô vớI bộ trang phục trước.
6. Sau khi mặc xong, bước vào Buồngtắm khí để thực hiện một chu trìnhtắm khí.
7. Tiếp theo, ngườI nhân viên này lạIbước vào trong Hộp cơ thể. Trong đóanh ta lạI thực hiện một loạt các độngtác y như trước để các hạt còn dínhtrên cơ thể rơi ra buồng Hộp cơ thể.
8. Mức độ hạt được đo và so sánh vớIĐường chuẩn. Tổng hiệu năng củabuồng tắm khí sau đó sẽ được tínhra.
9. Việc kiểm tra được lặp lạI nhiều lần,nhằm thu thập kết quả và loạI bỏ bấtkỳ sự thiên vị nào.
4
Các hạt bị loại bỏ trong EAS So sánh hiệu năng
15000 Air ShowersEfficiency (%)
10000
5000
100
80
60
40
20
Overall Air Showers Efficiency Comparison
Air Showers0 5 10 15 20 25 30 35 Efficiency (%)
0 20 0 0.3 0.5 1.0 3.0 5.0 10.0Hạt bẩn (μm)
Exposure Time In Air Shower (SEC) Esco EAS-1B1 Đối thủ cạnh tranh H
Hệ thống lọc
Quạt gió
Màng lọc
- Không khí bị đẩy qua màng lọc bởi quạt gió, màng lọc có khả năng lọc 99.99% các hạtcó kích thước 0.3 micron.
- Khí đã được lọc bị đẩy vào buồng tắm qua vòi phun với lưu lượng cao và thổi bay cáchạt bám trên tất cả các bề mặt.
- Các hạt bụi bị đẩy xuống vùng thấp của Buồng tắm khí và được lọc thô qua một hoặcnhiều màng tiền lọc
- Khí liên tục được lọc và tuần hoàn. Buồng tắm khí là thiết bị tự làm sạch và khôngtrao đổi khí với môi trường nó đặt trong.
Quy trình vận hành Buồng tắm khíKhông giống như các buồng tắm khí thông thường chỉ hoạt động với một quy trình cố định. Buồng tắm khí của Esco vận hànhđược với 3 cách thức đã được cài đặt sẵn:
5
Phòngxám
Phòng sạch Phòng xám Phòng sạch Phòng xám Phòng sạch
Một chiềuNgười dùng có thể vào phòng sạch,nhưng không đi ra được qua Buồngtắm khí này. Ở trạng thái nghỉ, cửabên phía phòng sạch bị khóa lạitrong khi cửa còn lại có thể mở.Chế độ này hữu ích cho việc điềukhiển giao thông qua lại, thuận tiệncho việc ra vào phòng sạch.
Hai chiều–Một chiềuNgười dùng có thể vào hoặc ra qua cùngmột buồng tắm khí. Khi vào, hệ thốngtắm khí được kích hoạt. Khi từ trongphòng sạch đi ra, hệ thống tắm khíkhông làm việc, nhằm tiết kiệm thời gian.Chế độ này cho phép nhận biết đượcngười vào hay là ra phòng sạch thôngqua hệ thống cảm biến cửa và chuỗi thờigian điều khiển nó.
Hai chiềuNgười dùng có thể vào hoặc ra qua mộtBuồng tắm khí. Ở cả hai chiều, hệ thốngtắm khí đều hoạt động. Chế độ này rấthữu ích cho ngành Dược hay nghiên cứuĐộng vật, giúp ngăn chặn các nguy cơlây nhiễm từ bên trong môi trườngnghiên cứu.
Thiết bị phòng sạch • Buồng tắm khí sạch
Buồng tắm khí phòng sạch
Hệ thống quạt gió hiệu năng caoĐộng cơ EBM độc quyền, được sản xuất tại Đức,
với thiết kế Động cơ đặt ngoài.
Động cơ này được chọn vì lý do tiết kiệmđiện năng và thiết kế gọn gàng. Được lắp ráphoàn thiện tích hợp luôn cả hệ thống làm mát.
Tất cả bộ phận quay được làm cân bằngnhằm vận hành trơn tru,
êm ái và chống rung.
Hệ thống lọc HEPAMàng lọc HEPA lọc được
99.99% các hạt
Có kích thước 0.1 – 0.3 micron
6
Đèn cảnh báo và Nút tắt khẩn cấpĐèn cảnh báo báo hiệu cửa đang đượckhóa hay mở, giúp điều chỉnh đượclượng người ra vào.
Nút tắt khẩn cấp được lắp ở cả 2 mặtgiúp có thể mở được cửa ngay lập tức.
CửaĐược làm bằng khung nhôm vững chắc
và bền bỉ, được thiết kế với cửa sổ làm
bằng kính giúp dễ dàng quan sát.
Buồng tắm khí phòng sạch Esco,Model EAS-2C_.
7
Các đặc điểm chính
Bộ vi xử lý Sentinel
Bộ vi xử lý nhận biết được các hoạt động sai và hiển thịtrên màn hình các lỗi tương ứng, nhờ vậy bảo đảm được
sự toàn vẹn cho thiết bị.
Màn hình LCD hiển thị tổng thời gian chạy, rồi đếmngược về 0 và hiển thị được trạng thái làm
việc.Hiển thị đồng hồ điện tử trên màn hình.
Khuếch tán ánh sángKhuếch tán ánh sáng đồng đều bên trong
buồng tắm khí.
Màng lọc đáp ứng tiêu chuẩn IEST-RP-CC0013 cho màng lọc HEPA (Mỹ) và EN 1822cho màng lọc H13 (EU).Tự động nhận biết để mở khóa cửatrong trường hợp người sử dụng mởcửa nhưng không bước vào để tắmkhí, nhằm ngăn chặn sự cố bị khóa từbên ngoài.
Trong trường hợp mất điện, cửa sẽ tựđộng mở, các cài đặt trước đó sẽ tựđộng lưu lại.
Màng tiền lọc giúp gia tăng tuổithọ màng lọc chính tới 85%.
Thân tủ được làm bằng thép mạkẽm chống gỉ và được phủ lớpsơn tĩnh điện chống mài mòn.
Mỗi thiết bị khi xuất xưởng đềuđược kiểm tra kỹ càng về độ antoàn và hiệu suất làm việc theocác tiêu chuẩn Quốc tế.
Chất lượng và kết cấu vữngchắc giúp đáp ứng được cho tấtcả các lĩnh vực. Sẵn sàng làmviệc ngay sau khi được lắp ráp.
Mỗi thiết bị gửi đi đều có đủ cácsố liệu thực tế về kết quả củacác bước kiểm tra xuất xưởng.
Tất cả các thành phần về điện đềuđược công nhận bởi UL.Mỗi thiết bị đều được bảo hành 1 năm,Trừ phần tiêu hao và các phụ kiện đi kèm
Vòi phunCác vòi phun bằng thép không gỉ
phun trực tiếp dòng khí vớitốc độ cao vào trong buồng.
Thiết bị phòng sạch • Buồng tắm khí sạch
Màng lọc chính: >99.99% tại 0.3 μmMàng tiền lọc: Arrestance 85%, efficiency
20%Màng lọc chính: HEPA filter
Màng tiền lọc: Làm bằng sợi polyester không thấm nước
17 W x 2 17 W x 4 17 W x 6
Thông số kỹ thuật, Model EAS (A-Series)
Lưu ý tới khách hàng: vui lòng điền số điện thế tương ứng vào con số cuối cùng của model _ khi đặt hàng.
Model EAS-1A_ EAS-2A_ EAS-3A_
Kích thước ngoài (W x D x H) 1260 x 1000 x 2050 mm49.7" x 39.4" x 80.7"
Kích thước trong (W x D x H) 790 x 920 x 1930 mm31.1" x 36.2" x 76.0"
1260 x 2000 x 2050 mm49.7" x 78.7" x 80.7"790 x 1920 x 1930 mm31.1" x 75.6" x 76.0"
1260 x 3000 x 2050 mm49.7" x 118.1" x 80.7"790 x 2920 x 1930 mm31.1" x 115" x 76.0"
Thay đổi khí 371/ Hr 356/ Hr 351/ Hr
Vận tốc khí 20-22 m/s (3,937-4,330 fpm)
Số lượng vòi phun 6 12 18
Thời gian tắm khí 12s (có thể điều chỉnh)
Số người tối đa trong một chu kỳ 1 2-3 4-6
4 8-12 15-23Lượng người dùng / phút
Hiệu suất lọc
Các con số trên dựa vào: Tổng thời gian một chu kỳlà 16s(12 s trong Buồng tắm khí và 4s cho thời gian chờ/ thời gian người ra vào)
Các thành phần lọc
Đèn huỳnh quang
Kết cầu tủ 11.5 mm/ 0.06"/18 tấm thép mạ kẽm chống gỉ / sơn phủ trắng tĩnh điện
Công suất
BTU/Hr
Điện áp
Khi vận hành 245 W, 1.2 A, 500 BTU/ Hr 490 W, 2.4 A, 1000 BTU/ Hr 735 W, 3.5 A, 1499 BTU/ Hr
Khi nghỉ 113 W, 0.5 A, 231 BTU/ Hr 226 W, 1 A, 461 BTU/ Hr 339 W, 1.5 A, 692 BTU/ Hr
220-240V, AC, 50Hz, 1 Ø EAS-1A1 EAS-2A1 EAS-3A1
110-130V, AC, 60Hz, 1 Ø EAS-1A2 EAS-2A2 EAS-3A2
220-240V, AC, 60Hz, 1 Ø EAS-1A3 EAS-2A3 EAS-3A3
Khối lượng tổng 410 kg (904 lbs) 820 kg (1808 lbs) 1230 kg (2712 lbs)
8 Khối lượng tịnh 250 kg (551 lbs) 500 kg (1102 lbs) 750 kg (1653 lbs)
Đã lắp hoàn chỉnh (W x D x H) 1450 x 1250 x 2152 mm57.1" x 49.2" x 84.7"
1450 x 1250 x 2152 mm57.1" x 49.2" x 84.7" N/A
Kích thướctối đa khi vậnchuyển
Theo module(W x D x H)
Pallet A N/A 1450 x 1250 x 2152 mm57.1" x 49.2" x 84.7"
Pallet B N/A 1450 x 1250 x 2152 mm57.1" x 49.2" x 84.7"
1450 x 1250 x 2152 mm57.1" x 49.2" x 84.7"
1450 x 1250 x 2152 mm57.1" x 49.2" x 84.7"
(W x D x H)* Pallet C N/A N/A 1450 x 1250 x 2152 mm57.1" x 49.2" x 84.7"
Chưa lắp đặt(W x D x H)
Pallet A 2100 x 1300 x 778 mm82.7" x 51.2" x 30.6"
2100 x 1300 x 924 mm82.7" x 51.2" x 36.4"
2100 x 1300 x 1296 mm82.7" x 51.2" x 51.0"
Pallet B N/A 2100 x 1300 x 632 mm82.7" x 51.2" x 24.9"
2100 x 1300 x 781 mm82.7" x 51.2" x 30.7"
Thể tích tối đa khivận chuyển
Đã lắp hoàn chỉnh 3.90 m3 (138 cu.ft.) 7.80 m3 (276 cu.ft.) N/A
Theo module N/A 7.80 m3 (276 cu.ft.) 11.70 m3 (414 cu.ft.)
Chưa lắp đặt 2.12 m3 (75 cu.ft.) 4.24 m3 (150 cu.ft.) 5.66 m3 (200 cu.ft.)
Các hình thức đóng gói, Model EAS-2A_
Theomodule
Theo module Chưa lắp đặt
Cable Connector
Unit A
Unit BTop Frame A Top Frame B
Stainless Steel Floor
Pallet A
Pallet B
Door Module B1Module A1
Pallet A
Base Frame BBase Frame AModule B2
Module A2Pallet B
Thông số kỹ thuật, Model EAS (A-Series)
EAS-1A_ EAS-2A_
1 1
2 2
3 3
4 4
5 5
EAS-3A_1
2
6
7 3 98
4
9
5
1. Đèn2. Vi xử lý3. Vòi phun
4. Cửa5. Tiền lọc6. Đèn báo
7. Công tắc khẩn cấp8. Màng lọc HEPA9. Quạt
Model EAS (A-Series), Hướng cửa
1. 2. 3. 4.
5. 6. 7. 8.
Thiết bị phòng sạch • Buồng tắm khí sạch
Màng lọc chính: >99.99% at 0.3 μmPre-Filter: Arrestance 85%, efficiency 20%
Màng lọc chính: HEPA filterMàng tiền lọc: Làm bằng sợi polyester không thấm nước
17 W x 2 17 W x 4 17 W x 6
Thông số chung, Buồng tắm khí, Model EAS (B-Series)*
Lưu ý tới khách hàng: vui lòng điền số điện thế tương ứng vào con số cuối cùng của model _ khi đặt hàng.Model EAS-1B_ EAS-2B_ EAS-3B_
Kích thước ngoài (W x D x H) 1530 x 1000 x 2050 mm
60.2" x 39.4" x 80.7"
Kích thước trong (W x D x H) 790 x 920 x 1930 mm31.1" x 36.2" x 76.0"
1530 x 2000 x 2050 mm60.2" x 78.7" x 80.7"
790 x 1920 x 1930 mm31.1" x 75.6" x 76.0"
1530 x 3000 x 2050 mm60.2" x 118.1" x 80.7"
790 x 2920 x 1930 mm31.1" x 115" x 76.0"
Thay đổi khí 743/ Hr 712/ Hr 702/ Hr
Lưu lượng khí 20-22 m/s (3,937-4,330 fpm)
Số lượng vòi phun 12 24 36
Thời gian tắm khí 12s (có thể điều chỉnh)
Lượng người / Lần tắm 1 2-3 4-6
4 8-12 15-23Dòng người (Người/ phút)
Hiệu suất lọc
Các con số trên dựa vào: Tổng thời gian một chu kỳlà 16s(12 s trong Buồng tắm khí và 4s cho thời gian chờ/ thời gian người ra vào)
Thành phần lọc
Đèn huỳnh quang
Kết cấu tủ 1.5 mm/ 0.06"/18 tấm thép mạ kẽm chống gỉ / sơn phủ trắng tĩnh điện
Công suất cựcđại,BTU/Hr
Khi vận hành 500 W, 2.3 A, 1020 BTU/ Hr 1000 W, 4.6 A, 2040 BTU/ Hr 1500 W, 7 A, 3060 BTU/ Hr
Khi nghỉ 162 W, 0.7 A, 330 BTU/ Hr 200 W, 1 A, 408 BTU/ Hr 250 W, 1.1 A, 510 BTU/ Hr
Dòng điện
220-240V, AC, 50Hz, 1 Ø EAS-1B1 EAS-2B1 EAS-3B1
110-130V, AC, 60Hz, 1 Ø EAS-1B2 EAS-2B2 EAS-3B2
220-240V, AC, 60Hz, 1 Ø EAS-1B3 EAS-2B3 EAS-3B3
Tổng trọng lượng 410 kg (904 lbs) 820 kg (1808 lbs) 1230 kg (2712 lbs)10
Trọng lượng tịnh 250 kg (551 lbs) 500 kg (1102 lbs) 750 kg (1653 lbs)
Đã đóng gói (W x D x H) 1750 x 1250 x 2152 mm68.9" x 49.2" x 84.7"
1750 x 2500 x 2152 mm68.9" x 98.4" x 84.7" N/A
Khối lượngvận chuyểntối đa
Theo module(W x D x H)
Pallet A N/A 1750 x 1250 x 2152 mm68.9" x 49.2" x 84.7"
Pallet B N/A 1750 x 1250 x 2152 mm68.9" x 49.2" x 84.7"
1750 x 1250 x 2152 mm68.9" x 49.2" x 84.7"
1750 x 1250 x 2152 mm68.9" x 49.2" x 84.7"
(W x D x H) Pallet C N/A N/A 1750 x 1250 x 2152 mm68.9" x 49.2" x 84.7"
Chưa đóng gói(W x D x H)
Pallet A 2100 x 1300 x 1048 mm82.7" x 51.2" x 41.3"
2100 x 1300 x 1296 mm82.7" x 51.2" x 51.0"
2100 x 1300 x 1668 mm82.7" x 51.2" x 65.7"
Pallet B N/A 2100 x 1300 x 800 mm82.7" x 51.2" x 31.5"
2100 x 1300 x 1219 mm82.7" x 51.2" x 48.0"
Thể tích vậnchuyển tối đa
Đã lắp hoàn chỉnh 4.70 m3 (166 cu.ft.) 9.40 m3 (333 cu.ft.) N/A
Theo module N/A 9.40 m3 (333 cu.ft.) 14.10 m3 (499 cu.ft.)
Chưa lắp đặt 2.83 m3 (100 cu.ft.) 5.71 m3 (202 cu.ft.) 7.87 m3 (279 cu.ft.)
Các hình thức đóng gói, Model EAS-2B_
Đã đónggói
Theo module
Unit B
Chưa đónggói Top Frame B
Stainless Steel FloorCable Connector
Unit ATop Frame A
Base Frame BBase Frame AModule B2
Pallet B
Pallet A
Pallet B Module B1Module A2Module A1
Pallet A
Thông số kỹ thuật, Model EAS (B-Series)
EAS-1B_ EAS-2B_
1 1
2 2
3 3
4 4
5 5
EAS-3B_
1
2
611
7 3
8
4
9
5
1. Fluorescent lamp2. Esco microprocessor system3. Nozzles
4. Door5. Pre-filter6. Indicator light
7. Emergency switch8. HEPA filter9. Blower
Hướng cửa, Model EAS (B-Series)
1. 2. 3. 4.
Thiết bị phòng sạch • Buồng tắm khí sạch
N/A
Thông số chung, Model EAS (C-Series)
Lưu ý tới khách hàng: vui lòng điền số điện thế tương ứng vào con số cuối cùng của model _ khi đặt hàng.
Model EAS-2C_ EAS-3C_
Kích thước ngoài (W x D x H) 2330 x 2000 x 2050 mm
91.7" x 78.7" x 80.7"
Kích thước trong (W x D x H) 1590 x 1920 x 1930 mm62.6" x 75.6" x 76.0"
2330 x 3000 x 2050 mm91.7" x 118.1" x 80.7"
1590 x 2920 x 1930 mm62.6" x 115" x 76.0"
Thay đổi khí 354/ Hr 349/ Hr
Lưu lượng khí 20-22 m/s (3,937-4,330 fpm)
Số lượng vòi phun 24 36
Thời gian tắm khí Cài đặt sẵn 12 giây (Có thể tự thay đổi được)
Lượng người / Lần tắm 2-3 4-6
8-12 15-23Lượng người / Phút Tổng thờI gian một lần vận hành là 16 giây
(12 giây tắm khí + 4 giây cho thời gian đệm / người đi ra hoặc đi vào)
Hiệu suất lọc Màng lọc chính: >99.99% at 0.3 μm
Màng tiền lọc: Arrestance 85%, efficiency 20%
Thành phần lọc Màng lọc chính: HEPA filter
Màng tiền lọc: Làm bằng sợi Polyeste không thấm nước và dùng một lần
Đèn huỳnh quang 17 W x 8 17 W x 12
Kết cấu tủ 1.5 mm/ 0.06"/18 thép mạ kẽm / Sơn hạt tĩnh điện màu trắng
Công suất cựcđạiBTU/Hr
Khi vận hành 1000 W, 4.6A, 2040 BTU/ Hr 1500 W, 7 A, 3060 BTU/ Hr
Khi nghỉ 200 W, 1 A, 408 BTU/ Hr 250 W, 1.1 A, 510 BTU/ Hr
Dòng điện
220-240V, AC, 50Hz, 1 Ø EAS-2C1 EAS-3C1
110-130V, AC, 60Hz, 1 Ø EAS-2C2 EAS-3C2
220-240V, AC, 60Hz, 1 Ø EAS-2C3 EAS-3C3
Trọng lượng tổng 910 kg (2006 lbs) 1660 kg (3660 lbs)12
Trọng lượng tịnh 750 kg (1653 lbs) 1500 kg (3307 lbs)
Đã lắp đặt (W x D x H) 2500 x 2500 x 2232 mm98.4" x 98.4" x 87.9"
Kích thướctối đa khivận chuyển
Theo module(W x D x H)
Pallet A 2500 x 1250 x 2232 mm98.4" x 49.2" x 87.9"
Pallet B 2500 x 1250 x 2232 mm98.4" x 49.2" x 87.9"
2500 x 1250 x 2232 mm98.4" x 49.2" x 87.9"
2500 x 1250 x 2232 mm98.4" x 49.2" x 87.9"
(W x D x H)** Pallet C N/A 2500 x 1250 x 2232 mm98.4" x 49.2" x 87.9"
Chưa lắp đặt(W x D x H)
Pallet A 2100 x 1300 x 1296 mm82.7" x 51.2" x 51.0"
Pallet B 2100 x 1300 x 800 mm82.7" x 51.2" x 31.5"
2100 x 1300 x 1668 mm82.7" x 51.2" x 65.7"
2100 x 1300 x 1219 mm82.7" x 51.2" x 48.0"
Thể tích tối đa khivận chuyển
Đã lắp đặt 13.94 m3 (493 cu.ft.) N/A
Theo module 13.94 m3 (493 cu.ft.) 20.91 m3 (740 cu.ft.)
Chưa lắp đặt 5.71 m3 (202 cu.ft.) 7.87 m3 (279 cu.ft.)
Các kiểu đóng gói khi vận chuyển, Model EAS-2C_
Đã đónggói
Theo Module
Unit BCable Connector
Unit A
Chưa đónggói Top Frame B
Stainless Steel Floor
Top Frame ABase Frame BBase Frame AModule B2
Pallet B
Pallet A
Pallet BModule B1Module A2Module A1
Pallet A
Thông số kỹ thuật, Model EAS (C-Series)
EAS-2C_
1
2
6
73
8
4
9
5
EAS-3C_
1 1. Đèn huỳnh quang2. Hệ thông vi xử lý
2 3. Vòi phun4. Cửa5. Màng tiền lọc6. Đèn báo7. Nút khẩn cấp8. Màng lọc HEPA 13
3 9. Quạt hút
4
5
Hướng cửa, Model EAS (C-Series)
1. 2.
9010
053_
Clea
nroo
m_E
AS_B
roch
ure_
A4_
vC_A
pr-2
013
Esco
can
acce
ptno
resp
onsib
ility
forp
ossib
leer
rors
inca
talo
gues
,bro
chur
esan
dot
herp
rint
edm
ater
ials.
Esco
rese
rves
ther
ight
toalteri
tspr
oduc
tsan
dsp
ecifi
catio
nswi
thou
tnot
ice.A
lltrad
emar
ksan
dlogo
type
sin
this
mater
iala
reth
epro
pertyo
fEsco
and
ther
espe
ctiveco
mpa
nies
.
Thiết bị ARTTủ an toàn sinh học
Tủ ấm CO2Thiết bị pha chế dượcThiết bị dược/cách ly
Tủ hút không đường ốngMáy đông khô
Tủ nghiên cứu động vậtTủ hút có đường ống
Tủ ấm và tủ sấyTủ cấy vi sinh
Tủ thao tác PCRMáy PCR
Tủ cân bộtTủ lạnh âm sâu
Esco là nhà cung cấp các thiệt bị khoa học đời sống trên toàn cầu với thị trường ở trên 100 quốc gia. Tập đoàn hoạt động trong lĩnh vực thiết bị phòng thí nghiệm, thiết bị dược và thiết bị y tế.Các nhà máy sản xuất được đặt tại Châu Á và Châu Âu. Việc nghiên cứu và phát triển được thực hiện trên toàn thế giới trải rộng ở Mỹ, Châu Âu và Châu Á. Các công ty bán hàng, dịch vụ vàtiếp thị được đặt ở 12 thị trường chính bao gồm Mỹ, Anh, Singapore, Nhật Bản, Trung Quốc và Ấn Độ. Các trung tâm phân phối cho các khu vực được đặt ở Mỹ, Anh và Singapore.
Khoa học đời sống • Nghiên cứu hóa học • Công nghệ hỗ trợ sinhsản (ART) • Thiết bị dược • Thiết bị chung
CÔNG TY TNHH ESCO VIỆT NAMĐịa chỉ: Tầng 7, Số 8, Ngõ 15, Phố Trung Kính, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.Điện thoại: +844 62691460 Fax: +844 62691461VPHCM: Lầu 1, Cao Ốc Văn phòng Vietnam Business Center, số 57-59 Hồ Tùng Mậu , Bến Nghé, Quận 1, HCMTel: +848 39144143 Fax: +848 39144142Email: [email protected]/[email protected]/[email protected]: 0904165623/ 0977966188Website: www.escoglobal.com / vn.escoglobal.com/medical.escoglobal.com
Esco Global Offices | Beijing, China | Chengdu, China | Kuala Lumpur, Malaysia | Manama, Bahrain | Guangzhou, China |Hanoi, Vietnam | Melaka, Malaysia | Mumbai, India | Philadelphia, PA, USA | Salisbury, UK | Shanghai, China | Seoul, Korea| Delhi, India | Osaka, Japan | Manila, Philippines | Midrand, South Africa | Jakarta, Indonesia | Singapore
escoglobal.comLIVE SUPPORT Esco Micro Pte Ltd
Cert. No: 651076PT Esco Bintan Indonesia
Cert. No: 651333/E