Bo ngu ket qua 1
-
Upload
tiengtrungvipcom -
Category
Documents
-
view
17 -
download
5
Transcript of Bo ngu ket qua 1
语法
–复合趋向补语Fùhé qūxiàng búyǔ
BỔ NGỮ XU HƯỚNG KÉP
V1+V2( 上、下、进、出、回、过、起 )+“ 来 /去”
复合趋向补语 (13 个 ) Bổ ngữ xu hướng kép
2
上 下 进 出 回 过 起
来 上来 下来 进来 出来 回来 过来 起来
去 上去 下去 进去 出去 回去 过去
宾语 ( O ) 跟“了”的位置Vị trí của Tân ngữ(O) và
了• 没有 O : S+V1+V2+ 来 / 去( + “ 了”) (không có O) S+V1 ( + “ 了”) V2+ 来 / 去
( 上 / 下 / 进 / 出 / 回 / 过 / 起 )例: 看见老师走进教室,大家都站了起来。 Kàn jiàn lǎoshī zǒu jìn jiàoshì , dàjiā dōu zhàn le qǐlái. 看见老师走进教室,大家都站起来了。 Kàn jiàn lǎoshī zǒujìn jiàoshì , dàjiā dōu zhàn qǐlái le.
(nhìn thấy thầy giáo vào lớp, mọi người đều đứng dậy)
• O=N(địa điểm):
• S+V1+V2+ O + 来 / 去( + “ 了”)
( 上 / 下 / 进 / 出 / 回 / 过 / 起 )例: 我看见他走进房间去了。 Wǒ kànjiàn tā zǒujìn fángjiān qùle
(Tôi nhìn thấy anh ấy đi vào phòng rồi.)
他们都跑上楼来了,下面没有人了。(Họ đều lên tầng cả rồi, bên ngoài không còn ai nữa.)
• O=N( chỉ vật ): có 2 vị trí :
S + V1+ V2+ O + 来 / 去( +“ 了”)
妈妈 买 回 很多水果 来了Māma mǎi huí hěnduō shuíguǒ lái le
他从冰箱里 拿 出 一瓶啤酒 来了Tā cóng bīngxiāng lǐ ná chū yìpíng píjiǔ lái le
S + V1+V2+ 来 / 去( + “ 了”) + O 妈妈 买 回来了 很多水果Māma mǎi huílái le hěnduō shuíguǒ
他从冰箱里 拿 出来了 一瓶啤酒Tā cóng bīngxiāng lǐ ná chūlái le yìpíng píjiǔ
基本用法 : Cách dùng cơ bản :
① 起来:事物从低到高 ( sự vật từ thấp lên cao)
- 请大家站 起来。Qǐng dàjiā zhàn qǐlái
Mời mọi người đứng dậy.
- 今天我从地上拾起来一个钱包。 Jīntiān wǒ cóng dìshàng shí qǐlái yí gè qiánbāo
Hôm nay tôi nhặt được 1 cái ví tiền ở dưới đất.6
② 下去:事物从高到低( từ cao đến thấp , người nói ở vị trí cao )
- 你们先走下去吧,五分钟后在一楼集合。Nǐmen xiān zǒu xiàqu ba , wǔ fēnzhōng hòu zài yìlóu jíhé
Các bạn xuống trước đi, 5 phút nữa gặp nhau ở tầng 1
- 我们爬了一个上午爬到了山上,现在得爬下去了。Wǒmen pá le yígè shàngwǔ pá dàole shānshang , xiànzài děi pá
xiàqù le
Chúng tôi leo cả buổi sáng leo lên đỉnh núi, bây giờ phải leo xuống.
7
③ 下来:事物从高到低( từ cao đến thấp, người nói ở vị trí thấp )
- 你们走下来吧,我们现在在一楼等你们呢。Nǐmen zǒu xiàlái ba , wǒmen xiànzài zài yìlóu děng nǐmen ne
Các bạn đi xuống đây, chúng tớ đang ở tâng 1 đợi các bạn.
- 墙上的地图掉下来了。Qiángshang de dìtú diào xiàlái le
Tấm bản đồ trên tường rơi xuống rồi.
④ 出来:事物从内到外 ( người nói ở vị trí bên ngoài )
- 我刚才看到里面有几个人走出来。Wǒ gāngcái kàndào lǐmiàn yǒu jǐ gè rén zǒu chūlái Vừa nãy tôi nhìn thấy bên trong có mấy người đi ra .
- 他从包里拿出来好多糖果。Tā cóng bāolǐ ná chūlái hǎoduō tángguǒ Anh ấy lấy ra rất nhiều kẹo từ trong túi.
- 我从他的电脑里找出来一张照片。Wǒ cóng tāde diànnǎo lǐ zhǎo chūlái yìzhāng zhàopiàn Tôi tìm ra một bức ảnh ở trong máy tính.
9
⑤ 出去:事物从内到外 ( người nói ở vị trí bên trong )
- 外面下大雨,可是他还是跑了出去。Wài miàn xià dà yǔ , kěshì tā háishì pǎole chūqu
Bên ngoài mưa lớn, nhưng anh ấy vẫn chạy ra ngoài.
- 他不在这儿跟我住了,快要搬出去了。Tā bú zài zhèr gēnwǒ zhù le , kuàiyào bān chūqu le
Anh ấy không sống ở đây với tôi nữa, sắp dọn ra ngoài rồi.
⑥ 过来:事物由远到进 ( Từ xa đến gần )
- 车马上要开过来了,你的行李准备好了吗?Chē mǎshàng yào kāi guòlái le , nǐde xíngli zhǔnbèi hǎole ma?
Xe sắp tới rồi, hành lí của bạn chuẩn bị xong chưa ?
- 妈妈寄过来了好多吃的东西。māma jì guòlái le hǎoduō chī de dōngxi
Mẹ gửi tới rất nhiều đồ ngon.
- 正在走过来的那个人你认识他吗?zhèngzài zǒuguò láide nàgèrén nǐ rènshí tā ma ?Người đang đi tới kia bạn quen anh ấy không ? 11
⑦ 过去:事物由进到远( Từ gần đến xa )
- 他给你寄过来了很多东西,我现在给你送过去,你在家吗?
Tā gěi nǐ jì guòlái le hěnduō dōngxi , wǒ xiànzài gěi nǐ sòng guòqu , nǐ zài jiā ma ?
Anh ấy gửi tới cho bạn rất nhiều đồ, bây giờ tớ mang qua cho bạn, bạn có nhà không ?
- 超市在那边,你走过马路去就到了。Chāoshì zài nàbian , nǐ zǒu guò mǎlù qu jiù dào le
Siêu thị ở đằng kia, bạn đi qua đường là tới.
⑧ 上来:事物从低到高 ( Từ thấp đến cao, người nói ở vị trí cao )
- 他从一楼跑了上来。Tā cóng yìlóu pǎole shàngláiAnh ấy từ lầu một chạy lên.
- 他从楼下提上来一个大箱子。Tā cóng lóuxià tí shànglái yígè dà xiāngziAnh ấy xách lên 1 chiếc va li to từ dưới lầu.
- 电梯里很挤,我没坐电梯,我是走上来的。Diàntī lǐ hěn jǐ , wǒ méi zuò diàntī , wǒshì zǒushàng láideTrong tháng máy rất chật, tôi không đi thang máy, tôi đi bộ lên.
13
⑨ 上去:事物从低到高( Từ thấp đến cao, người nói ở vị trí thấp )
- 他已经爬上山去了,我们也要快一点。Tā yǐjīng pá shàng shān qu le , wǒmen yě yào kuài yìdiǎn
Anh ấy đã leo lên núi rồi, chúng ta cũng phải mau lên chút .
- 行李先搬上楼去吧。Xíngli xiān bān shàng lóu qu ba
Mang hành lí lên lầu trước đi.
⑩ 回来:人或事物回到原处 (Người hoặc vật từ một vị trí khác trở về vị trí của thời điểm nói)
- 信因为没写对地址,所以退回来了。Xìn yīnwèi méi xiě duì dìzhǐ , suóyǐ tuì huílái leThư do không viết đúng địa chỉ, nên đã bị trả lại .
- 你去超市记得买回来我要的东西。Nǐ qù chāoshì jìdé mǎi huílái wǒ yào de dōngxiBạn đi siêu thị nhớ mua về thứ tớ cần.
- 我从银行取回来了两万人民币。Wǒ cóng yínháng qǔ huílái le liǎng wàn rénmínbìTôi rút về 2 vạn tệ từ ngân hàng.
15
⑾ 回去 :
- 他今天飞回美国去了。Tā jīntiān fēihuí měiguó qùle.
Hôm nay anh ấy bay về Mỹ rồi.
- 他跑回宿舍去拿伞了,怕今天下雨。 Tā pǎo huí sùshè qù ná sǎn le , pà jīntiān xiàyǔ
Anh ấy chạy về ký túc lấy ô rồi, sợ hôm nay có mưa.
⑿ 进来:人或事物从外面到里面 (từ ngoài vào trong, Người hoặc vật ở bên trong )
- 忽然有一只狗从外面跑了进来。Hūrán yǒu yì zhī gǒu cóng wàimiàn pǎo le jìnlái. Bỗng nhiên có 1 chú chó từ ngoài chạy vào .
- 桌子先搬进屋子里来。Zhuōzi xiān bān jìn wūzi lǐ lái . Kê bàn vào trong phòng trước.
- 刚走进来的人是你同事吗?Gāng zǒu jìnlái de rén shì nǐ tóngshì ma ?Người vừa đi vào là đồng nghiệp của bạn phải không ?
17
⒀ 进去:人或事物从外面到里面 (Từ ngoài vào trong, người hoặc vật ở bên ngoài )
- 他一下车就跑进教室去了,也没跟我说声再见。
Tā yī xiàchē jiù pǎojìn jiàoshì qù le , yě méi gēn wǒ shuō shēng zàijiàn.
Anh ấy vừa xuống xe là chạy vào phòng , cũng không cả tạm biệt tôi.
- 我想走进你的世界去了解你。 Wǒ xiǎng zǒu jìn nǐde shìjiè qù liáojiě nǐ Anh muốn bước vào thế giới của em , tìm hiểu em .