BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA … · Bảo hiểm xã hội...

14
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH BÌNH DƯƠNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc S: /BHXH-GĐBHYT Bình Dương, ngày tháng năm 2018 V/v thông báo các cơ sở KCB BHYT nhận đăng ký KCB ban đầu năm 2019 đối với thẻ BHYT tỉnh khác phát hành Kính gi: - Bảo hiểm xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng; - Bảo hiểm xã hội Bộ Công an; - Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến khu vực phia Bắc; - Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Nam. Căn cứ Luật số 46/2014/QH13 ngày 13/6/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 ngày 14/11/2008 và các văn bản hướng dẫn triển khai Luật. Để Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an cấp thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng có nhu cầu đăng ký khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu tại tỉnh Bình Dương được thuận tiện, Bo him xã hội tnh Bình Dương thông báo danh sách các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Bình Dương có ký hợp đồng khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế, nhận đăng ký khám, chữa bệnh ban đầu năm 2019 (Danh sách kèm theo). Bo him xã hội tỉnh Bình Dương rt mong nhận được sphi hp cht chcũa Bảo hiểm xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng; Bảo hiểm xã hội Bộ Công an; Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Bắc và phía Nam. Nơi nhận: GIÁM ĐỐC - Như trên; - BHXH Việt Nam (để báo cáo); - Sở Y tế (để báo cáo); - Ban Giám đốc BHXH tỉnh; - Các phòng nghiệp vụ; - BHXH huyện, thị, TP; - Website BHXH tỉnh BD; - Lưu VT,GĐBHYT. Lê Minh Lý

Transcript of BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA … · Bảo hiểm xã hội...

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH BÌNH DƯƠNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: /BHXH-GĐBHYT Bình Dương, ngày tháng năm 2018

V/v thông báo các cơ sở KCB BHYT

nhận đăng ký KCB ban đầu năm 2019

đối với thẻ BHYT tỉnh khác phát hành

Kính gửi:

- Bảo hiểm xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng;

- Bảo hiểm xã hội Bộ Công an;

- Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến

khu vực phia Bắc;

- Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến

khu vực phía Nam.

Căn cứ Luật số 46/2014/QH13 ngày 13/6/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều

của Luật bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 ngày 14/11/2008 và các văn bản hướng

dẫn triển khai Luật.

Để Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, BHXH Bộ

Quốc phòng, Bộ Công an cấp thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng có nhu cầu đăng

ký khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu tại tỉnh Bình Dương được thuận tiện,

Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Dương thông báo danh sách các cơ sở y tế trên địa bàn

tỉnh Bình Dương có ký hợp đồng khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế, nhận đăng ký

khám, chữa bệnh ban đầu năm 2019 (Danh sách kèm theo).

Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Dương rất mong nhận được sự phối hợp chặt chẽ

cũa Bảo hiểm xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Bảo hiểm xã hội Bộ

Quốc phòng; Bảo hiểm xã hội Bộ Công an; Trung tâm Giám định BHYT và Thanh

toán đa tuyến khu vực phía Bắc và phía Nam.

Nơi nhận: GIÁM ĐỐC - Như trên;

- BHXH Việt Nam (để báo cáo);

- Sở Y tế (để báo cáo);

- Ban Giám đốc BHXH tỉnh;

- Các phòng nghiệp vụ;

- BHXH huyện, thị, TP;

- Website BHXH tỉnh BD;

- Lưu VT,GĐBHYT. Lê Minh Lý

(1) (2) (3) (4) (5)

I. KHU VỰC THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT

A Công ty Cổ Phần BVĐK Tư nhân Bình Dương 74-174Tương đương tuyến huyện

(Huỳnh Văn Cù, Chánh Mỹ)

Ngoài công lập

(BVĐK)

B Công ty cổ phần Bệnh viện Vạn Phúc 74-175Tương đương tuyến huyện

(Hồ V Cống, Tương Bình Hiệp)

Ngoài công lập

(BVĐK)

C Công ty TNHH BV Sài Gòn Bình Dương 74-188Tương đương tuyến huyện

(Hồ V Cống, Tương Bình Hiệp)

Ngoài công lập

(BVĐK)

DCN Công ty cổ phần BV Vạn Phúc - Phòng

khám đa khoa Vạn Phúc 174-182

Tương đương tuyến huyện

(Trần Quốc Toản, P.Hòa Phú)

Ngoài công lập

(PKĐK)

E Công ty CP PKĐK Châu Thành 74-194Tương đương tuyến huyện

(Ph. Ngọc Thạch, Hiệp Thành)

Ngoài công lập

(PKĐK)

F Công ty TNHH BVĐK Medic-BD 74-193Tương đương tuyến huyện

(Nguyễn An Ninh, Phú Cường)

Ngoài công lập

(PKĐK)

GCN Công ty cổ phần BV Vạn Phúc - Phòng

khám đa khoa Vạn Phúc 274-195

Tương đương tuyến huyện

(Số 08, đường Nguyễn Văn Tiết,

phường Hiệp Thành)

Ngoài công lập

(PKĐK)

HCông ty TNHH Bệnh viện đa khoa Medic-BD

chi nhánh 274-207

Tương đương tuyến huyện

(Lê Hồng Phong, Phú Hòa)

Ngoài công lập

(PKĐK)

I TTYT thành phố Thủ Dầu Một 74-008 Tuyến huyện Công lập (PKĐK)

1 Trạm y tế phường Tương Bình Hiệp 74-009 Tuyến xã Công lập

2 Trạm y tế phường Phú Cường 74-010 Tuyến xã Công lập

3 Trạm y tế phường Phú Hoà 74-011 Tuyến xã Công lập

4 Trạm y tế phường Phú Thọ 74-012 Tuyến xã Công lập

5 Trạm y tế phường Hiệp Thành 74-013 Tuyến xã Công lập

6 Trạm y tế phường Chánh Nghĩa 74-014 Tuyến xã Công lập

7 Phòng khám đa khoa khu vực Phú Mỹ 74-015 Tương đương tuyến huyện Công lập

8 Trạm y tế phường Định Hoà 74-016 Tuyến xã Công lập

9 Trạm y tế phường Chánh Mỹ 74-017 Tuyến xã Công lập

10 Trạm y tế phường Tân An 74-018 Tuyến xã Công lập

11 Trạm y tế phường Phú Lợi 74-019 Tuyến xã Công lập

12 Trạm y tế phường Hiệp An 74-020 Tuyến xã Công lập

13 Trạm y tế phường Hòa Phú 74-170 Tuyến xã Công lập

14 Trạm y tế phường Phú Tân 74-171 Tuyến xã Công lập

DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ Y TẾ TẠI BÌNH DƯƠNG

NHẬN ĐĂNG KÝ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BAN ĐẦU NĂM 2019

(Đối với thẻ BHYT do BHXH tỉnh khác phát hành)

(kèm theo công văn số……./BHXH-GĐBHYT ngày…..tháng…..năm 2018)

STT CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH

CƠ SỞ

KCB

TUYẾN

CHUYÊN MÔN

KỸ THUẬT

(Địa chỉ)

GHI CHÚ

1

(1) (2) (3) (4) (5)

STT CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH

CƠ SỞ

KCB

TUYẾN

CHUYÊN MÔN

KỸ THUẬT

(Địa chỉ)

GHI CHÚ

A CN II - Công ty TNHH BVĐK Hoàn Hảo 74-152Tương đương tuyến huyện

(Đồng An, Bình Hòa)

Ngoài công lập

(BVĐK)

B CN IV - Công ty TNHH BVĐK Hoàn Hảo 74-172Tương đương tuyến huyện

(Bình Giao, Thuận Giao)

Ngoài công lập

(PKĐK)

C Chi nhánh Công ty TNHH PKĐK Bình An 74-038Tương đương tuyến huyện

(Khu dân cư An Phú)

Ngoài công lập

(PKĐK)

D Công ty TNHH BVĐK Bình Đáng 74-161Tương đương tuyến huyện

(Bình Đức 1, Bình Hòa)

Ngoài công lập

(PKĐK)

E Công ty TNHH PKĐK Phúc An Khang 74-163Tương đương tuyến huyện

(Hòa Lân, Thuận Giao)

Ngoài công lập

(PKĐK)

F Công ty cổ phần Thánh Tâm 74-167Tương đương tuyến huyện

(Bình Hòa, Lái Thiêu)

Ngoài công lập

(PKĐK)

G Công ty TNHH PKĐK Hưởng Phúc 74-178Tương đương tuyến huyện

(Hòa Lân, Thuận Giao)

Ngoài công lập

(PKĐK)

H Công ty Cổ phần BVĐK Nhân Sinh 74-180Tương đương tuyến huyện

(KDC VietSing, An Phú)

Ngoài công lập

(PKĐK)

I Công ty TNHH PKĐK Tâm Đức. 74-185Tương đương tuyến huyện

(Bình Đức 3, Bình Hòa)

Ngoài công lập

(PKĐK)

J Công ty TNHH MTV BVĐK Sài Gòn Vĩnh Phú 74-186Tương đương tuyến huyện

(Bình Quới B, Bình Chuẩn)

Ngoài công lập

(PKĐK)

K Công ty CP PKĐK Tâm Thiện Tâm. 74-189Tương đương tuyến huyện

(Bình Thuận 2, Thuận Giao)

Ngoài công lập

(PKĐK)

LCN Công ty cổ phần BV Vạn Phúc- BVĐK Vạn

Phúc 274-183

Tương đương tuyến huyện

(Bình Phước B,Bình Chuẩn)

Ngoài công lập

(BVĐK)

M Công ty TNHH PKĐK Sóng Thần 74150Tương đương tuyến huyện

(Thạnh Hòa B, An Thạnh)

Ngoài công lập

(PKĐK)

N Công ty CP BVĐK An Phú 74-190Tương đương tuyến huyện

(KP 1A, P. An Phú)

Ngoài công lập

(BKĐK)

O Công ty cổ phần BVĐK Quốc tế Becamex 74197Tương đương tuyến huyện

(Khu Gò Cát, P. Lái Thiêu)

Ngoài công lập

(BVĐK)

PCông ty TNHH Phòng khám đa khoa Medic Miền

Đông 74-206

Tương đương tuyến huyện

(Bình Phước A, P. Bình Chuẩn)

Ngoài công lập

(PKĐK)

Q TTYT thị xã Thuận An 74-039 Tuyến huyện Công lập (BVĐK)

1 Trạm y tế phường Lái Thiêu 74-040 Tuyến xã Công lập

2 Phòng khám đa khoa khu vực An Thạnh 74-041 Tương đương tuyến huyện Công lập

3Phòng khám đa khoa khu vực cụm công

nghiệp Bình Chuẩn74-042 Tương đương tuyến huyện Công lập

4Phòng khám đa khoa khu vực cụm công

nghiệp An Phú74-043 Tương đương tuyến huyện Công lập

5 Trạn y tế xã An Sơn 74-044 Tuyến xã Công lập

6 Trạn y tế phường Hưng Định 74-045 Tuyến xã Công lập

II. KHU VỰC THỊ XÃ THUẬN AN

2

(1) (2) (3) (4) (5)

STT CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH

CƠ SỞ

KCB

TUYẾN

CHUYÊN MÔN

KỸ THUẬT

(Địa chỉ)

GHI CHÚ

7 Phòng khám đa khoa khu vực Thuận Giao 74-046 Tương đương tuyến huyện Công lập

8 Trạn y tế phường Bình Nhâm 74-047 Tuyến xã Công lập

9 Phòng khám đa khoa khu vực Bình Hòa 74-048 Tương đương tuyến huyện Công lập

10 Phòng khám đa khoa khu vực Vĩnh Phú 74-049 Tương đương tuyến huyện Công lập

A Công ty TNHH PKĐK An An Bình 74-148Tương đương tuyến huyện

(Bình Đường 2, An Bình)

Ngoài công lập

(PKĐK)

B Công ty TNHH BVĐK Hoàn Hảo 74-024Tương đương tuyến huyện

(Bình Đường 2, An Bình)

Ngoài công lập

(BVĐK)

C Công ty cổ phần BVĐK Năm Anh 74-026Tương đương tuyến huyện

(Thống Nhất, Dĩ An)

Ngoài công lập

(PKĐK)

D Công ty TNHH BVĐK Ngọc Hồng 74-149Tương đương tuyến huyện

(KP Đông Tân, P. Dĩ An)

Ngoài công lập

(PKĐK)

E Công ty TNHH DVTM Y tế PKĐK Vũ Cao 74-168Tương đương tuyến huyện

(Thống Nhất, Dĩ An)

Ngoài công lập

(PKĐK)

FCông ty TNHH Bệnh viện - PKĐK Y Dược An

Sài Gòn74-173

Tương đương tuyến huyện

(P. Tân Đông Hiệp, Dĩ An)

Ngoài công lập

(PKĐK)

G Công ty TNHH BVĐK Phúc Tâm 2 74196Tương đương tuyến huyện

(KP Đông Thành, Tân Đông Hiệp)

Ngoài công lập

(PKĐK)

H TTYT thị xã Dĩ An 74-028 Tuyến huyện Công lập (BVĐK)

1 Trạm y tế phường Dĩ An 74-029 Tuyến xã Công lập

2 Trạm y tế phườngTân Đông Hiêp 74-030 Tuyến xã Công lập

3 Trạm y tế phường Bình An 74-032 Tuyến xã Công lập

4 Trạm y tế phường Đông Hoà 74-033 Tuyến xã Công lập

5 Trạm y tế phường Tân Bình 74-034 Tuyến xã Công lập

6 Trạm y tế phường Bình Thắng 74-035 Tuyến xã Công lập

A Công ty cổ phần Bệnh viện Mỹ Phước 74-147Tương đương tuyến huyện

(KCN, Mỹ Phước 2)

Ngoài công lập

(BVĐK)

B Công ty cổ phần PKĐK Đại Minh Phước 74-169Tương đương tuyến huyện

(KCN, Mỹ Phước 1)

Ngoài công lập

(PKĐK)

C Công ty Cổ phần TMDV Y tế Nhân Nghĩa 74-181Tương đương tuyến huyện

(Mỹ Phước, Bến Cát)

Ngoài công lập

(PKĐK)

D Công ty cổ phần PKĐK Trần Đức Minh 74-192Tương đương tuyến huyện

(Mỹ Phước, Bến Cát)

Ngoài công lập

(PKĐK)

E Công ty TNHH PKĐK Nhân Hòa 74-199Tương đương tuyến huyện

(Tân Định, Bến Cát)

Ngoài công lập

(PKĐK)

FCông ty TNHH MTV Bệnh viện đa khoa Sài Gòn

An Tây74-208

Tương đương tuyến huyện

(An Tây, Bến Cát)

Ngoài công lập

(PKĐK)

III. KHU VỰC THỊ XÃ DĨ AN

IV. KHU VỰC THỊ XÃ BẾN CÁT

3

(1) (2) (3) (4) (5)

STT CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH

CƠ SỞ

KCB

TUYẾN

CHUYÊN MÔN

KỸ THUẬT

(Địa chỉ)

GHI CHÚ

G TTYT thị xã Bến Cát 74-050 Tuyến huyện Công lập (BVĐK)

1 Phòng khám đa khoa khu vực Mỹ Phước 74-052 Tương đương tuyến huyện Công lập

2 Phòng khám đa khoa khu vực Thới Hòa 74-057 Tương đương tuyến huyện Công lập

3 Trạm y tế phường Chánh Phú Hoà 74-058 Tuyến xã Công lập

4 Trạm y tế phường Tân Định 74-059 Tuyến xã Công lập

5 Trạm y tế phường Hoà Lợi 74-060 Tuyến xã Công lập

6 Phòng khám đa khoa khu vực An Tây 74-061 Tương đương tuyến huyện Công lập

7 Trạm y tế xã An Điền 74-062 Tuyến xã Công lập

8 Trạm y tế xã Phú An 74-065 Tuyến xã Công lập

ACông ty TNHH MTV Bệnh viện đa khoa Sài Gòn

Bàu Bàng74-198

Tương đương tuyến huyện

(Lai Uyên, Bàu Bàng)

Ngoài công lập

(PKĐK)

B TTYT huyện Bàu Bàng 74-202 Tuyến huyện Công lập (PKĐK)

1 Trạm y tế Thị trấn Lai Uyên 74-051 Tuyến xã Công lập

2 Trạm y tế xã Cây Trường II 74-053 Tuyến xã Công lập

3 Trạm y tế xã Trừ Văn Thố 74-054 Tuyến xã Công lập

4 Trạm y tế xã Long Nguyên 74-055 Tuyến xã Công lập

5 Trạm y tế xã Lai Hưng 74-056 Tuyến xã Công lập

6 Trạm y tế xã Hưng hoà 74-063 Tuyến xã Công lập

7 Trạm y tế xã Tân Hưng 74-064 Tuyến xã Công lập

A Cty CP BVĐK Châu Thành Nam Tân Uyên 74-165Tương đương tuyến huyện

(KP.Tân Bình,P.Tân Hiệp)

Ngoài công lập

(PKĐK)

B Công ty TNHH PKĐK Phúc Tâm Phúc 74-176Tương đương tuyến huyện

(ấp 2, xã Hội Nghĩa)

Ngoài công lập

(PKĐK)

C Cty TNHH PKĐK Phúc Tâm. 74-187Tương đương tuyến huyện

(KP.Ông Đông, P.Tân Hiệp)

Ngoài công lập

(PKĐK)

D Công ty CP BKĐK An Phước Sài Gòn 74-191Tương đương tuyến huyện

(KP.Khánh Lộc, Khánh Bình)

Ngoài công lập

(PKĐK)

E Công ty TNHH MTV PKĐK Nhân Đức Sài Gòn 74-200Tương đương tuyến huyện

(KP.Ông Đông, Tân Hiệp)

Ngoài công lập

(PKĐK)

F TTYT thị xã Tân Uyên 74-066 Tuyến huyện Công lập (BVĐK)

1 Trạm y tế phường Uyên Hưng 74-067 Tuyến xã Công lập

2 Trạm y tế phường Tân Phước Khánh 74-068 Tuyến xã Công lập

3 Trạm y tế xã Vĩnh Tân 74-070 Tuyến xã Công lập

4 Trạm y tế xã Phú Chánh 74-071 Tuyến xã Công lập

5 Trạm y tế xã Tân Vĩnh Hiệp 74-072 Tuyến xã Công lập

VI. KHU VỰC THỊ XÃ TÂN UYÊN

V. KHU VỰC HUYỆN BÀU BÀNG

4

(1) (2) (3) (4) (5)

STT CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH

CƠ SỞ

KCB

TUYẾN

CHUYÊN MÔN

KỸ THUẬT

(Địa chỉ)

GHI CHÚ

6 Phòng khám đa khoa khu vực Khánh Bình 74-073 Tương đương tuyến huyện Công lập

7 Phòng khám đa khoa khu vực Thái Hòa 74-074 Tương đương tuyến huyện Công lập

8 Trạm y tế phường Thạnh Phước 74-075 Tuyến xã Công lập

9 Trạm y tế xã Bạch Đằng 74-076 Tuyến xã Công lập

10 Trạm y tế xã Hội Nghĩa 74-083 Tuyến xã Công lập

11 Trạm y tế xã Thạnh Hội 74-085 Tuyến xã Công lập

12 Trạm y tế phường Tân Hiệp 74-086 Tuyến xã Công lập

VII. KHU VỰC HUYỆN BẮC TÂN UYÊN

A TTYT huyện Bắc Tân Uyên 74-201 Tuyến huyện Công lập (PKĐK)

1 Trạm y tế xã Tân Bình 74-069 Tuyến xã Công lập

2 Trạm y tế xã Tân Mỹ 74-077 Tuyến xã Công lập

3 Trạm y tế xã Thường Tân 74-078 Tuyến xã Công lập

4 Trạm y tế xã Lạc An 74-079 Tuyến xã Công lập

5 Trạm y tế xã Tân Thành 74-080 Tuyến xã Công lập

6 Trạm y tế xã Tân Lập 74-081 Tuyến xã Công lập

7 Trạm y tế xã Tân Định 74-082 Tuyến xã Công lập

8 Trạm y tế xã Bình Mỹ 74-084 Tuyến xã Công lập

9 Trạm y tế xã Đất Cuốc 74-087 Tuyến xã Công lập

10 Trạm y tế xã Hiếu Liêm 74-088 Tuyến xã Công lập

A TTYT huyện Phú Giáo 74-089 Tuyến huyện Công lập (BVĐK)

1 Trạm y tế Thị trấn Phước Vĩnh 74-090 Tuyến xã Công lập

2 Trạm y tế xã Vĩnh Hòa 74-091 Tuyến xã Công lập

3 Trạm y tế xã An Bình 74-092 Tuyến xã Công lập

4 Trạm y tế xã An Linh 74-093 Tuyến xã Công lập

5 Trạm y tế xã Tân Hiệp 74-094 Tuyến xã Công lập

6 Trạm y tế xã Phước Sang 74-095 Tuyến xã Công lập

7 Trạm y tế xã Phước Hòa 74-096 Tuyến xã Công lập

8 Trạm y tế xã An Long 74-097 Tuyến xã Công lập

9 Trạm y tế xã Tân Long 74-098 Tuyến xã Công lập

10 Trạm y tế xã Tam Lập 74-099 Tuyến xã Công lập

VIII. KHU VỰC HUYỆN PHÚ GIÁO

5

(1) (2) (3) (4) (5)

STT CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH

CƠ SỞ

KCB

TUYẾN

CHUYÊN MÔN

KỸ THUẬT

(Địa chỉ)

GHI CHÚ

11 Trạm y tế xã An Thái 74-100 Tuyến xã Công lập

12 Phòng khám đa khoa khu vực Phước Hòa 74-101 Tương đương tuyến huyện Công lập

A TTYT huyện Dầu Tiếng 74-102 Tuyến huyện Công lập (BVĐK)

1 Trạm y tế Thị trấn Dầu Tiếng 74-103 Tuyến xã Công lập

2 Trạm y tế xã Định Thành 74-104 Tuyến xã Công lập

3 Trạm y tế xã Định An 74-105 Tuyến xã Công lập

4 Trạm y tế xã Định Hiệp 74-106 Tuyến xã Công lập

5 Phòng khám đa khoa khu vực Minh Hòa 74-107 Tương đương tuyến huyện Công lập

6 Trạm y tế xã Minh Tân 74-108 Tuyến xã Công lập

7 Trạm y tế xã Minh Thạnh 74-109 Tuyến xã Công lập

8 Trạm y tế xã Long Tân 74-110 Tuyến xã Công lập

9 Trạm y tế xã An Lập 74-111 Tuyến xã Công lập

10 Phòng khám đa khoa khu vực Thanh Tuyền 74-112 Tương đương tuyến huyện Công lập

11 Trạm y tế xã Thanh An 74-113 Tuyến xã Công lập

12 Phòng khám đa khoa khu vực Long Hòa 74-114 Tương đương tuyến huyện Công lập

B Bệnh viện đa khoa Cao su Dầu Tiếng 74-115 Tương đương tuyến huyện Y tế ngành (BVĐK)

1 Công ty Cổ phần May Mặc BD 74-133 Tương đương tuyến xã Ngoài công lập

2 Công ty TNHH SHYANG HUNG CHENG 74-134 Tương đương tuyến xã Ngoài công lập

3 Công ty TNHH Hài Mỹ- Nhà máy Sài Gòn 74-135 Tương đương tuyến xã Ngoài công lập

4 Chi nhánh Công ty CP CN Đông Hưng 74-138 Tương đương tuyến xã Ngoài công lập

5 Công ty Cổ phần Đầu tư Thái Bình 74-140 Tương đương tuyến xã Ngoài công lập

6 Công ty TNHH Đông Nam 74-142 Tương đương tuyến xã Ngoài công lập

7 Công ty TNHH Chí Hùng 74-145 Tương đương tuyến xã Ngoài công lập

- BVĐK: Bệnh viện đa khoa;

- PKĐK: Phòng khám đa khoa;

- BVCK: Bệnh viện chuyên khoa - có phòng

khám đa khoa

IX. KHU VỰC HUYỆN DẦU TIẾNG

X. TRẠM Y TẾ DOANH NGHIỆP

Ghi chú:

6

7

8

9

10

11

12