BÁO CÁO THAM LU ẬN GI ẢI PHÁP CÔNG NGH Ệ C ẢI TI ẾN T Ỉ L...

23
1 BÁO CÁO THAM LUN GII PHÁP CÔNG NGHCI TIN TLSNG & HIU QUNUÔI CÁ TRA THƯƠNG PHM XUT KHU VÙNG ĐBSCL (Pangasianodon hypopthalmus Sauvage, 1878) PGS.TS Dương Nht Long – Khoa Thysn ĐạihcCn Thơ THÀNH PHN THAM GIA 1. KHOA THY SN – ĐẠI HC CN THƠ 2. DÁN SUPA – ĐẠI HC BÁCH KHOA HÀ NI 3. CÔNG TY THUN HƯNG – TNH HU GIANG 4. CÔNG TY CASEAMEX – Tp. CN THƠ 5. CHI CC THY SN TNH AN GIANG 6. CÁC HDÂN (4) THAM GIA CN THƠ – AN GIANG Chân thành cm ơn

Transcript of BÁO CÁO THAM LU ẬN GI ẢI PHÁP CÔNG NGH Ệ C ẢI TI ẾN T Ỉ L...

Page 1: BÁO CÁO THAM LU ẬN GI ẢI PHÁP CÔNG NGH Ệ C ẢI TI ẾN T Ỉ L ...supa.vasep.com.vn/pic/Share/Filecfrt/2-giai-phap... · 1 BÁO CÁO THAM LU ẬN GI ẢI PHÁP CÔNG NGH

1

BÁO CÁO THAM LUẬN

GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ CẢI TIẾN TỈ LỆ SỐNG & HIỆU QUẢ NUÔI CÁ TRA THƯƠNG

PHẨM XUẤT KHẨU Ở VÙNG ĐBSCL (Pangasianodon hypopthalmus Sauvage, 1878)

PGS.TS Dương Nhựt Long – Khoa Thủy sản

Đại học Cần Thơ

THÀNH PHẦN THAM GIA

1. KHOA THỦY SẢN – ĐẠI HỌC CẦN THƠ

2. DỰ ÁN SUPA – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

3. CÔNG TY THUẬN HƯNG – TỈNH HẬU GIANG

4. CÔNG TY CASEAMEX – Tp. CẦN THƠ

5. CHI CỤC THỦY SẢN TỈNH AN GIANG

6. CÁC HỘ DÂN (4) THAM GIA Ở CẦN THƠ – AN GIANG

Chân thành cảm ơn

Page 2: BÁO CÁO THAM LU ẬN GI ẢI PHÁP CÔNG NGH Ệ C ẢI TI ẾN T Ỉ L ...supa.vasep.com.vn/pic/Share/Filecfrt/2-giai-phap... · 1 BÁO CÁO THAM LU ẬN GI ẢI PHÁP CÔNG NGH

2

I. Thực trạng – tiềm năng Thủy sản ĐBSCL

II. Phương pháp thực nghiệm

III. Kết quả thực nghiệm

IV. Kết luận

NỘI DUNG BÁO CÁO

Theo đánh giá của nhiều nhà nghiên cứu chuyên môn, ĐBSCL làvùng có tiềm năng lớn cho sự phát triển của nghề nuôi thủy sản. Sảnlượng nuôi ở vùng chiếm hơn 60% sản lượng nuôi thủy sản của cảnước (Bộ Nông nghiệp - Phát triển nông thôn, 2013)

I. THỰC TRẠNG - TIỀM NĂNG THỦY SẢN

Page 3: BÁO CÁO THAM LU ẬN GI ẢI PHÁP CÔNG NGH Ệ C ẢI TI ẾN T Ỉ L ...supa.vasep.com.vn/pic/Share/Filecfrt/2-giai-phap... · 1 BÁO CÁO THAM LU ẬN GI ẢI PHÁP CÔNG NGH

3

Cá Tra là đối tượng được người dân nuôi phổ biến ở vùng ĐBSCL

THỰC TRẠNG - TIỀM NĂNG THỦY SẢN

QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ NUÔI CÁ TRA

Page 4: BÁO CÁO THAM LU ẬN GI ẢI PHÁP CÔNG NGH Ệ C ẢI TI ẾN T Ỉ L ...supa.vasep.com.vn/pic/Share/Filecfrt/2-giai-phap... · 1 BÁO CÁO THAM LU ẬN GI ẢI PHÁP CÔNG NGH

4

CHẤT LƯỢNG CÁ TRA THƯƠNG PHẨM

• Thời gian qua, hoạt động sản xuấtvà tiêu thụ sản phẩm cá Tra sútgiảm đáng kể, nhiều cơ sở và trangtrại bị thua lỗ, thậm chí bị phá sảndo người nuôi không bán được cáhoặc nếu có bán được thì giá cá bánlại thấp.

• Khảo sát thực tế cho thấy tỉ lệ hộnuôi bỏ ao không tiếp tục nuôichiếm khá cao (> 90%). Có nhiềunguyên nhân tác động:

THỰC TRẠNG

Page 5: BÁO CÁO THAM LU ẬN GI ẢI PHÁP CÔNG NGH Ệ C ẢI TI ẾN T Ỉ L ...supa.vasep.com.vn/pic/Share/Filecfrt/2-giai-phap... · 1 BÁO CÁO THAM LU ẬN GI ẢI PHÁP CÔNG NGH

5

VẤN ĐỀ HẠN CHẾ

1. Vấn đề thị trường tiêu thụ sản phẩm

2. Vấn đề thức ăn cung cấp mô hình

3. Vấn đề chất lượng con giống

4. Chất lượng theo tiêu chuẩn xuất khẩu

5. Vấn đề ô nhiễm nguồn nước.

6. Vấn đề phòng trị bệnh ở cá Tra

7. Vấn đề qui hoạch & phát triển mở rộng

Theo khảo sát và thống kê của SUPA (2015) có 7 nhân

tố ảnh hưởng chính

Tỉ lệ sống cá tra trong quá trình ương giống vẫn còn khá thấp 6 –

10 %, cá biệt đạt 12 – 15 %.

THỰC TRẠNG ƯƠNG GIỐNG

Page 6: BÁO CÁO THAM LU ẬN GI ẢI PHÁP CÔNG NGH Ệ C ẢI TI ẾN T Ỉ L ...supa.vasep.com.vn/pic/Share/Filecfrt/2-giai-phap... · 1 BÁO CÁO THAM LU ẬN GI ẢI PHÁP CÔNG NGH

6

78

364.92

150.95

315.89

217.08

45

75 69 79 80 73

325.09

282.81

5030 40 35

50

0

50

100

150

200

250

300

350

400

Đồng Tháp Trà Vinh Vĩnh Long An Giang Cần Thơ Sóc Trăng Tỉnh

Tỷ lệ sống (%)

Năng suất (tấn/vụ/ha)

Mật độ (con/m2)

THỰC TRẠNG MÔ HÌNH NUÔI THƯƠNG PHẨM

Có sự khác biệt theo vùng, mật độ: 30 – 50 con/m2; Tỉ lệ sống: 69 –80 % và năng suất: 150 – 365 tấn/ha/vụ nuôi. trung bình 276 tấn/ha.

Dự án SEAT (2013)

Ngày 1/7/2010 10/8/2010 5/9/2010 4/10/2010 3/11/2010 1/12/2010

TN (mg/l) 4.71 8.374 4.572 6.627 1.448 3.638

TN (mg/l) 6.739 15.469 3.364 10.519 2.735 4.122

TN (mg/l) 3.642 7.669 7.257 6.625 3.464 4.24

TP (mg/l) 0.32 0.477 1.864 0.968 0.036 0.276

TP (mg/l) 0.552 2.753 1.184 2.16 0.395 0.802

TP (mg/l) 0.488 0.529 1.388 2.744 0.396 1.602

CHẤT LƯỢNG NƯỚC THOÁT AO NUÔI

Theo Boyd (1998); Boyd & Green (2002); TCVN 5942-1995; Le Van Cat (2006):TN > 10 mg/L và TP > 5 mg/L là giới hạn bất lợi cho sự phát triển của TSV & ônhiễm nguồn nước.

Khảo sát điều kiện chất lượng nước ao nuôi cá tra của ĐHCT (2013) cho thấy

Page 7: BÁO CÁO THAM LU ẬN GI ẢI PHÁP CÔNG NGH Ệ C ẢI TI ẾN T Ỉ L ...supa.vasep.com.vn/pic/Share/Filecfrt/2-giai-phap... · 1 BÁO CÁO THAM LU ẬN GI ẢI PHÁP CÔNG NGH

7

Ngày 2/7/10 11/8/10 6/9/10 5/10/10 3/11/10 1/12/10

Tổng đạm N (mg/l) 0.992 2.759 3.52 3.379 3.754 5.159

Tổng đạm N (mg/l) 2.664 1.894 1.001 2.263 4.16 3.877

Tổng lân P (mg/l) 0.104 1.0075 1.34 1.34 0.856 0.217

Tổng lân P (mg/l) 0.384 1.0115 0.365 0.365 1.104 0.481

CHẤT LƯỢNG NƯỚC CẤP AO NUÔI

Theo Boyd (1998); Boyd & Green (2002); TCVN 5942-1995; Le Van Cat (2006):TN > 10 mg/L và TP > 5 mg/L là giới hạn bất lợi cho sự phát triển của TSV & ônhiễm nguồn nước.

Công ty chế biến A

Giống: 7.5%

Thức ăn: 78.1%

Thuốc: 1.13%

KHTSCĐ ( tiền thuê ao nuôi): 0.92%

Nhiên liệu: 1.35%

lương Công nhân + kỹ thuật: 1.35%

Chi phí vật dụng mau hỏng: 0.93%

Chi phí thu hoạch: 2.25%

lãi xuất ngân hàng: 5.56%

Chi phí quản lí: 0.45%

cải tạo: 0.45%

Công ty chế biến B

Giống: 8.81%

Thức ăn: 80.18%

Thuốc: 3.8%

KHTSCĐ ( tiền thuê ao nuôi): 0.89%

Nhiên liệu: 0.89%

lương Công nhân + kỹ thuật: 0.49%

Chi phí vật dụng mau hỏng: 0.21%

Chi phí thu hoạch: 0.67%

lãi xuất ngân hàng: 3.57%

Chi phí quản lí: 0.49%

Nông hộ nuôi cá Tra C

Giống: 7.52%

Thức ăn: 81.35%

Thuốc: 2.17%

Cải tạo ao: 1.74%

Nhiên liệu: 1.3%

lương Công nhân: 0.43%

Chi phí thu hoạch: 0.61%

lãi xuất ngân hàng: 4.43%

Chi phí vật dụng mau hỏng: 0.43%

CƠ CẤU GIÁ THÀNH(Cần Thơ năm 2013)

1. Con giống: 7.5 – 8.81 %2. Thức ăn: 78.1 – 81.35 %3. Giá thành: 20.600 – 22.500 đ/kg

Page 8: BÁO CÁO THAM LU ẬN GI ẢI PHÁP CÔNG NGH Ệ C ẢI TI ẾN T Ỉ L ...supa.vasep.com.vn/pic/Share/Filecfrt/2-giai-phap... · 1 BÁO CÁO THAM LU ẬN GI ẢI PHÁP CÔNG NGH

8

chi phí cải tạo ao (vôi, hóa chất…): 0.14% Chi phí giống: 9.41%Chi phí thức ăn: 82.58% Chi phí thuốc + hóa chất: 0%Chi phí bơm thay nước (điện…): 0.88% Chi phí hút bùn: 0.39%Chi phí vận chuyển cá giống: 2.21% Chi phí lao động: 0.69%Lãi suất ngân hàng (1%/tháng): 2.65% Chi phí thu hoạch + dịch vụ: 1.06%Khấu hao: 0%

Chi phí cải tạo ao (vôi, hóa chất…): 0.03% Chi phí giống: 8.01%Chi phí thức ăn: 83.27% Chi phí thuốc + hóa chất: 1.33%Chi phí bơm thay nước (điện…): 0.8% Chi phí hút bùn: 0.46%Chi phí vận chuyển cá giống: 2.22% Chi phí lao động: 0.8%Lãi suất ngân hàng (1%/tháng): 1.78% Chi phí thu hoạch + dịch vụ: 1.07%Khấu hao: 0.22%

1. Con giống: 8.01 – 9.41 %

2. Thức ăn: 82.58 – 83.27 %

3. Giá thành: 21.600 – 22.500 đ/kg

VÙNG NUÔI CÁ TRA HUYỆN CHÂU PHÚ

AN GIANG(Năm 2014)

MÔ HÌNH PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG

1. Technology(Kỹ thuật)

2. Economic(Hiệu quả)

3. Environment(Môi trường)

Page 9: BÁO CÁO THAM LU ẬN GI ẢI PHÁP CÔNG NGH Ệ C ẢI TI ẾN T Ỉ L ...supa.vasep.com.vn/pic/Share/Filecfrt/2-giai-phap... · 1 BÁO CÁO THAM LU ẬN GI ẢI PHÁP CÔNG NGH

9

MỤC TIÊU & KẾT QUẢ PHẤN ĐẤU

Tt Chỉ tiêu & thực trạng Kết quả dự kiến

1 Tỉ lệ sống cá giống (6 – 10 %) > 18 % ???

2 Tỉ lệ chết sau khi thả giống 10 – 30 % < 5 %

3 Tỉ lệ sống cá tra nuôi thịt 69 – 80 %. > 85 %

4 FCR 1,55 – 1,65 1,45 – 1,5

5 Cá sạch đạt xuất khẩu (70 – 80 %) > 80% trắng

6 Giá thành/kg 20.600 - 22.500 đ 18.500 – 19.500 ?

Ghi chú: Giá thức ăn trung bình qua các giai đoạn: 11.2000đ/kg

1. TẬP HUẤN KỸ THUẬT VẬN HÀNH MÔ HÌNH

II. GIẢI PHÁP THỰC NGHIỆM

Tập huấn Qui trình kỹ thuật sản xuất giống & nuôi thương phẩm

cá Tra theo tiêu chuẩn V – GAP, Global GAP và ASC.

Page 10: BÁO CÁO THAM LU ẬN GI ẢI PHÁP CÔNG NGH Ệ C ẢI TI ẾN T Ỉ L ...supa.vasep.com.vn/pic/Share/Filecfrt/2-giai-phap... · 1 BÁO CÁO THAM LU ẬN GI ẢI PHÁP CÔNG NGH

10

• GIẢI PHÁP GIỐNG – CHUẨN V- GAP

Cá Tra (Pangasianodon hypophthalmus Sauvage. 1878)

CƠ SỞ KHOA HỌC KÍCH THÍCH CÁ SINH SẢN

1. LHRH: Luteotropin hormone releasing hormone.

2. HCG: Human chorionictropine hormone

3. GTH: Gonadotropine hormone

4. Ovaprim

Sơ đồ. Quá trình sinh sản nhân tạo ở cá

Tác nhân sinh thái (tín hiệu sinh thái)

Tác nhân sinh lý (Hormone)

Cá sinh sản

Ứng dụng hiệu quả tác động của các tác nhân sinh lý & sinh thái vào quá trình sinh sản

Page 11: BÁO CÁO THAM LU ẬN GI ẢI PHÁP CÔNG NGH Ệ C ẢI TI ẾN T Ỉ L ...supa.vasep.com.vn/pic/Share/Filecfrt/2-giai-phap... · 1 BÁO CÁO THAM LU ẬN GI ẢI PHÁP CÔNG NGH

11

CHẤT LƯỢNG CÁ BỘT

Trứng nước 200 – 500 µm

- Cá Tra bột sau 30 giờ nở có ăn được Moina không ????????

- Cá Tra bột sau 5 – 6 ngày tuổi với độ mở miệng từ 551 – 746 µm hoàn toàn ăn được Moina.

THỨC ĂN TỰ NHIÊN & ĐỘ MỞ MIỆNG CÁ TRA BỘT

190 – 250 µm

D(900) = AB x √2Trong đóD: kích cỡ miệng cá (mm)

AB: chiều dài hàm trên (mm)

Shirota (1970)

Page 12: BÁO CÁO THAM LU ẬN GI ẢI PHÁP CÔNG NGH Ệ C ẢI TI ẾN T Ỉ L ...supa.vasep.com.vn/pic/Share/Filecfrt/2-giai-phap... · 1 BÁO CÁO THAM LU ẬN GI ẢI PHÁP CÔNG NGH

12

Tubifex (trùng chỉ)

Nauplius Brachionus (Luân trùng)

Moina (trứng nước)

Vũ ngọc Út (2013)

Brachionus angularisKích thước: 88 - 120µm

Nuôi thức ăn tự nhiên trước khi thả bột

Page 13: BÁO CÁO THAM LU ẬN GI ẢI PHÁP CÔNG NGH Ệ C ẢI TI ẾN T Ỉ L ...supa.vasep.com.vn/pic/Share/Filecfrt/2-giai-phap... · 1 BÁO CÁO THAM LU ẬN GI ẢI PHÁP CÔNG NGH

13

TÁC ĐỘNG KỸ THUẬT

1. Thực nghiệm ương triển khai trong điều kiện 9 ao (3 NT: 600, 800 và 1.000 bột/m2) có diện tích từ 1.500 – 3.200 m2/ao (Cty Thuận Hưng & Caseamex Cần Thơ).

2. Mật độ luân trùng: 400.000 Ct/ml. Số lượng 100 L/2.000 m2 ao.

3. Super Benthos hay Benthos sunrise sử dụng bổ sung dinh dưỡng.

Hệ thống máy bơm cải thiện hàm lượng dưỡng khí ao ương (DO mg/L)

Page 14: BÁO CÁO THAM LU ẬN GI ẢI PHÁP CÔNG NGH Ệ C ẢI TI ẾN T Ỉ L ...supa.vasep.com.vn/pic/Share/Filecfrt/2-giai-phap... · 1 BÁO CÁO THAM LU ẬN GI ẢI PHÁP CÔNG NGH

14

Cá tra hương sau 1 tháng ương trong ao ở Cty Thuận Hưng

Hộ Diện tích (m2) Mật độ (C/m2)

A 1 3.000 30 (Global GAP)

A 2 4.000 30 (Global GAP)

A 3 6.000 30 (Global GAP)

B 1 7.000 40 (Global GAP)

B 2 4.000 40 (Global GAP)

B 3 3.000 40 (Global GAP)

C 1 6.000 50 (Global GAP)

C 2 6.000 50 (Global GAP)

C 3 3.000 50 (Global GAP)

3. NUÔI THƯƠNG PHẨM CÁ TRA

Page 15: BÁO CÁO THAM LU ẬN GI ẢI PHÁP CÔNG NGH Ệ C ẢI TI ẾN T Ỉ L ...supa.vasep.com.vn/pic/Share/Filecfrt/2-giai-phap... · 1 BÁO CÁO THAM LU ẬN GI ẢI PHÁP CÔNG NGH

15

28 %

26 %

24 %

22 %

20 %

18 %

1

2

3

4

5

6

Thời gian nuôi

Thức ăn cá nuôi thương phẩm

Thức ăn viên có hàm lượng Protein từ 28 – 26 & 22 %

• Ứng dụng khả năng tăng trưởng bù của cá, định kỳ 7 – 10 ngày, dừng cho cá ăn 1 ngày.

Page 16: BÁO CÁO THAM LU ẬN GI ẢI PHÁP CÔNG NGH Ệ C ẢI TI ẾN T Ỉ L ...supa.vasep.com.vn/pic/Share/Filecfrt/2-giai-phap... · 1 BÁO CÁO THAM LU ẬN GI ẢI PHÁP CÔNG NGH

16

CẢI THIỆN CHẤT LƯỢNG NƯỚC(Từ 3 am – 6 am mỗi ngày)

Yếu tốNghiệm thức (con/m2)

MĐ 600 MĐ 800 MĐ 1000

Nhiệt độ 29,81±1,51 29,96±1,55 30,45±0,8

pH nước 7,88±0,42 8,05±0,45 8,11±0,33

DO (mg/L) 6,78±1,48 6,55±1,47 3,94±4,3

Độ trong (cm) 37,1±7,8 33,3±9,8 27,5±13,1

TSS (mg/L) 27±20,9 23±14,1 42±16,1

N-NH4+ (mg/L) 0,39±0,17 0,36±0,17 0,52±0,45

N-NH3 (mg/L) 0,24±0,025 0,026±0,024 0,054±0,053

III. KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM

Các yếu tố môi trường trong các ao ương biểu hiện rất tốt, thuận lợi cho hoạt động

của cá tra bột

Page 17: BÁO CÁO THAM LU ẬN GI ẢI PHÁP CÔNG NGH Ệ C ẢI TI ẾN T Ỉ L ...supa.vasep.com.vn/pic/Share/Filecfrt/2-giai-phap... · 1 BÁO CÁO THAM LU ẬN GI ẢI PHÁP CÔNG NGH

17

Ngày thả

Mật độ3 6 9 12 15 18 21 24 27 30

MD 600 319 440 578 582 598 644 1.700 1.707 1.975 3.627

MD 800 300 446 468 511 527 563 583 606 1.396 3.275

MD 1000 278 310 477 557 559 574 612 667 1.058 2.868

Độ mở miệng cá tra bột (µm) 30 ngày ương

Nghiệm thức Chiều dài (cm) Trọng lượng (g) Độ mở miệng (µm)

NT1 (LT + MN) 2,34±0,18b 0,069±0,017b 1006±10,44b

NT2 (MN + TACN) 2,18±0,26a 0,058±0,022a 977±16,09a

NT3 (LT + MN + TACN) 2,27±0,24ab 0,063±0,018ab 990±8,89ab

24

21

33

0

5

10

15

20

25

30

35

40

NT1 (LT + MN) NT2 (MN + TACN) NT3 (LT + MN + TACN)

Nghiệm thức

Tỷ

lệ số

ng

(%

)

TĂNG TRƯỞNG, TỈ LỆ SỐNG CÁ ƯƠNG SAU 30 NGÀY

21 – 33 %

Page 18: BÁO CÁO THAM LU ẬN GI ẢI PHÁP CÔNG NGH Ệ C ẢI TI ẾN T Ỉ L ...supa.vasep.com.vn/pic/Share/Filecfrt/2-giai-phap... · 1 BÁO CÁO THAM LU ẬN GI ẢI PHÁP CÔNG NGH

18

TĂNG TRƯỞNG CÁ TRA GIỐNG

Có sự khác biệt về tăng trưởng cá giống sau chu kỳ ương, trong đó

cá tra ương mật độ 600 bột/m2 có khối lượng cao nhất.

0

5

10

15

20

25

30

35

40

Ngày

12

Ngày

15

Ngày

18

Ngày

21

Ngày

24

Ngày

27

Ngày

30

Ngày

37

Ngày

44

Ngày

51

Ngày

58

Ngày

120

Ngày thu mẫu

Khố

i lượ

ng

(g

)

MD600 MD800 MD1000

Mật độ (bột/m2) 600 800 1000

Tỷ lệ sống cá giống (%) 19,13 16,04 8,01

FCR 0,7 0,8 1

Năng suất (kg/1.500m2) 1.766 1.509 973

19.13

16.04

8.01

0

5

10

15

20

25

MD600 MD800 MD1000

%

TỈ LỆ SỐNG

8,01 – 19,13 %

Page 19: BÁO CÁO THAM LU ẬN GI ẢI PHÁP CÔNG NGH Ệ C ẢI TI ẾN T Ỉ L ...supa.vasep.com.vn/pic/Share/Filecfrt/2-giai-phap... · 1 BÁO CÁO THAM LU ẬN GI ẢI PHÁP CÔNG NGH

19

TỈ LỆ SỐNG (%)

Tỉ lệ sống cá ương (%)

18

25

83 85

1619

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

Thuận Hưng Caseamex

%

Cá ương từ bột lên hương Cá ương từ hương lên giống Cá ương từ bột lên giống

TUẦN HOÀN CẢI THIỆN CHẤT LƯỢNG NƯỚC AO

Page 20: BÁO CÁO THAM LU ẬN GI ẢI PHÁP CÔNG NGH Ệ C ẢI TI ẾN T Ỉ L ...supa.vasep.com.vn/pic/Share/Filecfrt/2-giai-phap... · 1 BÁO CÁO THAM LU ẬN GI ẢI PHÁP CÔNG NGH

20

TĂNG TRƯỞNG CÁ NUÔI

Sau 7 tháng nuôi, thể hiện rõ cạnh tranh thức ăn. P. 916,7 g/con (890 –940g/con) ở NT I lớn hơn P. 856,7 g/con (830 – 880g/con) NT II & NT III780 g/con (740 – 810 g/con) với P < 0.05.

050

100

150200250300350

400450500550600

650700750800850

900950

1000

1 2 3 4 5 6 7 Đợt

Khối lượng (g/con)

NT1 NT2 NT3

NĂNG SUẤT & TỈ LỆ SỐNG

0

50

100

150

200

250

300

350

400

450

500

30 40 50

Mật độ (con/m2)

Năng suất (tấn/ha/vụ)

Tỷ lệ sống (%)

• Tỉ lệ sống NT I (83 – 92 %)cao hơn với NT II (78 – 87 %)& NT III (76 – 84 %).

• Năng suất NT I đạt 235 tấn/ha(214,14 – 245,64 t/ha) thấp hơnNT II 300 t/ha (287 – 315 t/ha)và NT III 366 t/ha (350 – 386t/ha) với P < 0.05. Đồng thờiNT II so với NT III với P >0.05.

Page 21: BÁO CÁO THAM LU ẬN GI ẢI PHÁP CÔNG NGH Ệ C ẢI TI ẾN T Ỉ L ...supa.vasep.com.vn/pic/Share/Filecfrt/2-giai-phap... · 1 BÁO CÁO THAM LU ẬN GI ẢI PHÁP CÔNG NGH

21

FCR (Hệ số tiêu tốn thức ăn)

1.3

1.35

1.4

1.45

1.5

1.55

1.6

1.65

1.7

1.75

NT1 NT2 NT3

Nghiệm t hức

FCR

FCR ở nghiệm thức I đạt (1.44 – 1.48) thấp hơn so với nghiệm thức II

(1.58 – 1.61) và nghiệm thức III (1.62 – 1.66) với P < 0,05 . Tuy nhiên

giữa NT II & III khác nhau không ý nghĩa (P > 0.05).

Tt Hạng mục NT I (30 C/m2) NT II (40 C/m2) NTIII(50 C/m2)

I Tổng chi (đ/ha) 4.471.276.913 5.759.186.747 7.628.230.321

1 Giá thành (đ/kg) 18.635 19.200 22.425

II Tổng thu (đ/ha) 5.179.260.000 6.573.796.000 7.585.860.000

2 Giá bán (đ/kg) 22.200 21.900 20.700

III Lợi nhuận (đ/kg) 3.560 2.690 - 1.725

IV Tỷ suất (%) 19.1 14.1 -

V FCR 1.49 ± 0.04 1.65 ± 0.02 1.68 ± 0.01

VI Giá thức ăn (đ/kg) 11.430 11.500 11.500

PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ LỢI NHUẬN

Page 22: BÁO CÁO THAM LU ẬN GI ẢI PHÁP CÔNG NGH Ệ C ẢI TI ẾN T Ỉ L ...supa.vasep.com.vn/pic/Share/Filecfrt/2-giai-phap... · 1 BÁO CÁO THAM LU ẬN GI ẢI PHÁP CÔNG NGH

22

IV. KẾT LUẬN

+ Kỹ thuật

+ Hiệu quả kinh tế

+ Môi trường

1. Cải tạo ao ương & nuôi theo yêu cầu kỹ thuật.

2. Con giống chất lượng, được chủ động sản xuất.

3. Mật độ thả: 30 – 40 con/m2.

4. Thức ăn 28, 26 & 22 % với 7 – 10 ngày/1 lần không cho cá ăn.

5. Thay nước định kỳ kết hợp bổ sung DO từ 3 –6 giờ mỗi ngày, đặc biệt giai đoạn nuôi.

6. Sử dụng Vi sinh hữu ích cải thiện chất lượng nước ao nuôi.

7. Bảo vệ môi trường & nguồn nước.

Tổng hợp hoạt động theo chuẩn mực công nghệ là giải pháp tác động khả thi nhất.

KIẾN NGHỊHoàn thiện giải pháp

công nghệ, nâng cao chất lượng.

Page 23: BÁO CÁO THAM LU ẬN GI ẢI PHÁP CÔNG NGH Ệ C ẢI TI ẾN T Ỉ L ...supa.vasep.com.vn/pic/Share/Filecfrt/2-giai-phap... · 1 BÁO CÁO THAM LU ẬN GI ẢI PHÁP CÔNG NGH

23

Nâng cao chất lượng thức ăn –Sức khỏe cá

Chất dinh dưỡng

Acid amin

Nucleotides

Acid béo

Vitamins

Khoáng

Khác

Essential oils

Acid hữu cơPrebiotics

Probiotics

Chất bổ sung

Alginates

Beta glucans

Carageenans

Chitosans

Lactoferrin

Mannans

Peptidoglycan

Plant extracts

CẢM ƠN SỰ LẮNG NGHE VÀ GÓP Ý