BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH:...

8
Mẫu số 1 (Tạo bởi WMS) Bộ Giáo dục Đào tạo Đại học Tân Tạo CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH: PHÓ GIÁO SƯ Mã hồ sơ: .............. ẢNH 4x6 (Nội dung đúng ở ô nào thì đánh dấu vào ô đó: ; Nội dung không đúng thì để trống: ) Đối tượng đăng ký:  Giảng viên ; Giảng viên thỉnh giảng Ngành: Toán học; Chuyên ngành: Toán giải tích. A. THÔNG TIN CÁ NHÂN 1. Họ và tên người đăng ký: Tran Vu Khanh 2. Ngày tháng năm sinh:  9/11/1983. Nam   ; Nữ   ;   Quốc tịch: Vietnam Dân tộc: Kinh.               Tôn giáo: không 3. Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam:   4. Quê quán:  xã/phường, huyện/quận, tỉnh/thành phố:  Xã Nguyễn Phích, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau. 5. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: 290C/63/11A Dương Bá Trạc, Phường 1, Quận 8, Thành Phố Hồ Chí Minh. 6. Địa chỉ liên hệ:  Trường Đại Học Tân Tạo, Đại lộ Đại Học Tân Tạo, Tân Đức Ecity, huyện Đức Hoà, tỉnh Long An. Điện thoại nhà riêng: 0919752511;  Điện thoại di động: 0989282522;   Địa chỉ E-mail:  [email protected] 7. Quá trình công tác: – Từ năm 09/2005 đến năm 12/2006: Giáo viên, Trường Phổ Thông Năng Khiếu, ĐHQG Tp HCM, (High School for The Gifted, Vietnam National University, Ho Chi Minh City) 153 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5, Hồ Chí Minh.Giảng dạy toán cấp 3 và bồi dưỡng HS giỏi toán – Từ năm 12/2007 đến năm 02/2010: Nghiên cứu sinh, Trường Đại Học Padova, Italy, (University of Padova, Italy) Via 8 Febbraio 1848, 2, 35122 Padova PD, Italy.Làm nghiên cứu sinh – Từ năm 03/2010 đến năm 02/2011: Giảng viên, Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - Tp Hồ Chí Minh, (University of Science - Ho Chi Minh City) 227 Đường Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, Hồ Chí Minh.Giảng dạy bậc đại học và cao học môn Toán – Từ năm 03/2011 đến năm 07/2013: Giảng viên, Trường Đại Học Tân Tạo , (Tan Tao University) Đại lộ Đại Học Tân Tạo, Tân Đức Ecity, huyện Đức Hoà, tỉnh Long An . – Từ năm 08/2013 đến năm 03/2015: Giảng viên (Visiting Assistant Professor) , Trường Đại Học Quốc Gia Singapore, Singapore, (National University of Singapore) 21 Lower Kent Ridge Rd, Singapore 119077. – Từ năm 04/2015 đến năm 03/2019: Nghiên cứu viên (Research Fellow), Trường Đại Học Wollongong, Úc, (University of Wollongong, Australia) Northfields Ave, Wollongong NSW 2522, Australia. – Từ năm 04/2019 đến năm 12/2019: Giảng viên, giám đốc văn phòng NCKH, Trường Đại Học Tân Tạo , (Tan Tao University) Đại lộ Đại Học Tân Tạo, Tân Đức Ecity, huyện Đức Hoà, tỉnh Long An. Chức vụ: Hiện nay: Giảng viên, giám đốc văn phòng nghiên cứu khoa học của ĐH Tân Tạo ; Chức vụ cao nhất đã qua: Giám đốc văn phòng nghiên cứu khoa học của ĐH Tân Tạo . Cơ quan công tác hiện nay (khoa, phòng, ban; trường, viện; thuộc Bộ): Khoa kỹ thuật ; Đại học Tân Tạo ; Bộ Bộ Giáo dục Đào tạo .

Transcript of BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH:...

Page 1: BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH: …hdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/bosung/Tran... · – Từ năm 09/2005 đến năm

Mẫu số 1 (Tạo bởi WMS)

Bộ Giáo dục Đào tạo

Đại học Tân Tạo

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

             BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN

     CHỨC DANH: PHÓ GIÁO SƯ Mã hồ sơ: .............. ẢNH 4x6

(Nội dung đúng ở ô nào thì đánh dấu vào ô đó: ; Nội dung không đúng thì để trống: )

Đối tượng đăng ký:  Giảng viên ; Giảng viên thỉnh giảng

Ngành: Toán học; Chuyên ngành: Toán giải tích.

A. THÔNG TIN CÁ NHÂN 1. Họ và tên người đăng ký: Tran Vu Khanh

2. Ngày tháng năm sinh:  9/11/1983. Nam   ; Nữ   ;   Quốc tịch: Vietnam

 Dân tộc: Kinh.               Tôn giáo: không

3. Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam:  

4. Quê quán:  xã/phường, huyện/quận, tỉnh/thành phố:  Xã Nguyễn Phích, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau.

5. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: 290C/63/11A Dương Bá Trạc, Phường 1, Quận 8, Thành Phố Hồ Chí Minh.

6. Địa chỉ liên hệ:  Trường Đại Học Tân Tạo, Đại lộ Đại Học Tân Tạo, Tân Đức Ecity, huyện Đức Hoà, tỉnh Long An.

Điện thoại nhà riêng: 0919752511;  Điện thoại di động: 0989282522;  

Địa chỉ E-mail:  [email protected]

7. Quá trình công tác:

– Từ năm 09/2005 đến năm 12/2006: Giáo viên, Trường Phổ Thông Năng Khiếu, ĐHQG Tp HCM, (High School for The Gifted,

Vietnam National University, Ho Chi Minh City) 153 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5, Hồ Chí Minh.Giảng dạy toán cấp

3 và bồi dưỡng HS giỏi toán

– Từ năm 12/2007 đến năm 02/2010: Nghiên cứu sinh, Trường Đại Học Padova, Italy, (University of Padova, Italy) Via 8

Febbraio 1848, 2, 35122 Padova PD, Italy.Làm nghiên cứu sinh

– Từ năm 03/2010 đến năm 02/2011: Giảng viên, Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - Tp Hồ Chí Minh, (University of

Science - Ho Chi Minh City) 227 Đường Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, Hồ Chí Minh.Giảng dạy bậc đại học và cao học

môn Toán

– Từ năm 03/2011 đến năm 07/2013: Giảng viên, Trường Đại Học Tân Tạo , (Tan Tao University) Đại lộ Đại Học Tân Tạo, Tân

Đức Ecity, huyện Đức Hoà, tỉnh Long An .

– Từ năm 08/2013 đến năm 03/2015: Giảng viên (Visiting Assistant Professor) , Trường Đại Học Quốc Gia Singapore,

Singapore, (National University of Singapore) 21 Lower Kent Ridge Rd, Singapore 119077.

– Từ năm 04/2015 đến năm 03/2019: Nghiên cứu viên (Research Fellow), Trường Đại Học Wollongong, Úc, (University of

Wollongong, Australia) Northfields Ave, Wollongong NSW 2522, Australia.

– Từ năm 04/2019 đến năm 12/2019: Giảng viên, giám đốc văn phòng NCKH, Trường Đại Học Tân Tạo , (Tan Tao University)

Đại lộ Đại Học Tân Tạo, Tân Đức Ecity, huyện Đức Hoà, tỉnh Long An.

Chức vụ: Hiện nay: Giảng viên, giám đốc văn phòng nghiên cứu khoa học của ĐH Tân Tạo ; Chức vụ cao nhất đã qua: Giám đốc

văn phòng nghiên cứu khoa học của ĐH Tân Tạo .

Cơ quan công tác hiện nay (khoa, phòng, ban; trường, viện; thuộc Bộ): Khoa kỹ thuật ; Đại học Tân Tạo ; Bộ Bộ Giáo dục Đào

tạo .

Page 2: BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH: …hdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/bosung/Tran... · – Từ năm 09/2005 đến năm

Địa chỉ cơ quan:  Đại lộ Đại Học Tân Tạo, Tân Đức Ecity, huyện Đức Hoà, tỉnh Long An .

Điện thoại cơ quan:  02723769216.

Thỉnh giảng tại cơ sở giáo dục đại học;: Không có.

8. Đã nghỉ hưu từ tháng ............... năm ...............

Nơi làm việc sau khi nghỉ hưu (nếu có): .....................................................................................

Tên cơ sở giáo dục đại học nơi có hợp đồng thỉnh giảng 3 năm cuối (tính đến thời điểm hết hạn nộp hồ sơ):

.....................................................................................................................

9. Học vị:

– Được cấp bằng ĐH ngày 09 tháng 09 năm 2005, ngành Toán - Tin Học , chuyên ngành:  Toán

Nơi cấp bằng ĐH  (trường, nước):  Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - Tp Hồ Chí Minh/227 Nguyễn Văn Cừ, Quận 5, Tp Hồ

Chí Minh

– Được cấp bằng TS ngày 05 tháng 02 năm 2010, ngành Toán học , chuyên ngành:  Toán lý thuyết

Nơi cấp bằng TS  (trường, nước):  Trường Đại Học Padova, Italy/Via 8 Febbraio 1848, 2, 35122 Padova PD, Italy

10. Đã được bổ nhiệm/công nhận chức danh PGS thời gian: Không có., ngành:

11. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo Sư tại HĐGS cơ sở: Viện Toán học.

12. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo Sư tại HĐGS ngành, liên ngành: Hội đồng ngành Toán học.

13. Các hướng nghiên cứu chủ yếu:

- Toán lý thuyết: Phương Trình Đạo Hàm Riêng, Giải Tích Phức, Giải Tích Điều Hoà, Hình Học Giải Tích 

- Toán Ứng Dụng: Bài Toán Ngược, Toán Tài Chính, Học Máy, Trí Tuệ Nhân Tạo

14. Kết quả đào tạo và nghiên cứu khoa học:

- Đã hướng dẫn (số lượng) 2 NCS bảo vệ thành công luận án TS;

- Đã hướng dẫn (số lượng) 3 HVCH bảo vệ thành công luận văn ThS;

- Đã công bố (số lượng) 0 bài báo KH trong nước, 26 bài báo KH trên tạp chí có uy tín;

- Đã được cấp (số lượng) ...... bằng sáng chế, giải pháp hữu ích;

- Số lượng sách đã xuất bản 0, trong đó có 0 thuộc nhà xuất bản có uy tín.

Liệt kê không quá 5 công trình KH tiêu biểu nhất:

Bài báo khoa học tiêu biểu

TT Tên bài báoTên

tác giả

Loại công bố

(chỉ số IF)

Tên tạp chí,

kỉ yếu khoa họcTập Số Trang

Năm

xuất bản

1

Bergman–Toeplitz

operators on weakly

pseudoconvex domains

Tran Vu

Khanh,

Jiakun Liu,

Phung Trong

Thuc

SCI (KHTN-

CN)

Mathematische

Zeitschrift291 591-607 2019

2

Holder regularity of the

solution to the complex

Monge-Ampere equation

with L^p density

Luca

Baracco, Tran

Vu Khanh,

Stefano

Pinton,

Giuseppe

Zampieri

SCI (KHTN-

CN)

Calculus of

Variations and

Partial Differential

Equations

55 55:74 2016

3

Boundary regularity for the

Complex Monge-Ampere

equation on peudoconvex

domains of infinite type

Ly Kim Ha,

Tran Vu

Khanh

SCI (KHTN-

CN)

Mathematical

Research Letters22 467-484 2015

Page 3: BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH: …hdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/bosung/Tran... · – Từ năm 09/2005 đến năm

4

Necessary geometric and

analytic conditions for

general estimates in the D-

bar-Neumann problem

Tran Vu

Khanh,

Giuseppe

Zampieri

SCI (KHTN-

CN)

 Inventiones

mathematicae188 729–750 2012

5

Subellipticity of the D-bar-

Neumann problem on a

weakly Q-

pseudoconvex/concave

domain

Tran Vu

Khanh,

Giuseppe

Zampieri

SCI (KHTN-

CN)

Advances in

Mathematics 228 1938-1965 2011

15. Khen thưởng (các huân chương, huy chương, danh hiệu): Không có.

16. Kỷ luật (hình thức từ khiển trách trở lên, cấp ra quyết định, số quyết định và thời hạn hiệu lực của quyết định): Không có.

B. TỰ KHAI THEO TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƯ/ PHÓ GIÁO SƯ1. Tiêu chuẩn và nhiệm vụ của nhà giáo (tự đánh giá):

Thực hiện đúng tiêu chuẩn của nhà giáo và hoàn thành nhiệm vụ của một nhà giáo. 

2. Thời gian tham gia đào tạo, bồi dưỡng từ trình độ đại học trở lên:

    Tổng số 9 năm.

     Khai cụ thể ít nhất 6 năm học, trong đó có 3 năm cuối tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ.

TT Năm họcHướng dẫn NCS HD luận văn

ThS

HD đồ án, khóa luận

tốt

nghiệp ĐH

Giảng dạy Tổng số giờ giảng/số giờ quy

đổiChính Phụ ĐH SĐH

1 2010-2011 0 0 0 0 218 60 278/372

2 2011-2012 1 0 2 0 180 60 240/580

3 2012-2013 1 0 0 0 180 0 180/230

4 2013-2014 1 0 1 1 90 60 150/350

5 2014-2015 0 0 0 0 0 60 60/120

6 2015-2016 0 0 0 0 0 0

3 thâm niên cuối

1 2016-2017 1 0 0 0 0 60 60/170

2 2017-2018 1 0 0 0 0 60 60/170

3 2018-2019 0 0 0 2 45 0 45/107.5

3. Ngoại ngữ:

3.1. Ngoại ngữ thành thạo phục vụ chuyên môn:   Tiếng Anh

a) Được đào tạo ở nước ngoài   :

– Học ĐH ; Tại nước: từ năm:

– Bảo vệ luận văn ThS hoặc luận án TS hoặc TSKH ; Tại nước: Ý năm: 2010

– Thực tập dài hạn (> 2 năm) ; Tại nước: Úc

b) Được đào tạo ngoại ngữ trong nước   :

– Trường ĐH cấp bằng tốt nghiệp ĐH ngoại ngữ: ... ; Số bằng: ... ; Năm cấp: ...

c) Giảng dạy bằng tiếng nước ngoài   :

– Giảng dạy bằng ngoại ngữ:  Tiếng Anh

– Nơi giảng dạy (cơ sở đào tạo, nước):  Trung tâm Đại Học Pháp, Đại học Tân Tạo, Đại Học Quốc Gia Singapore, Đại Học

Wollongong

d) Đối tượng khác ; Diễn giải:  ...................................................................................................

3.2. Tiếng Anh giao tiếp (văn bằng, chứng chỉ): không có

4. Hướng dẫn thành công NCS làm luận án TS và học viên làm luận văn ThS (đã được cấp bằng/có quyết định cấp bằng):

Page 4: BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH: …hdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/bosung/Tran... · – Từ năm 09/2005 đến năm

TTHọ tên NCS

hoặc HV

Đối tượngTrách nhiệm

HDThời gian hướng

dẫn

từ .......đến......

Cơ sở đào tạoNăm được cấp bằng/có

quyết định cấp bằngNCS HV Chính Phụ

1 Lý Kim Hà01/2011 đến

12/2013Đại học Padova, Italy 2014

2Phùng Trọng

Thực

07/2016 đến

12/2018Đại học Wollongong, Úc 2018

3 Mai Hà Lan09/2010 đến

09/2012

Đại học khoa học tự nhiên

Tp Hồ Chí Minh2013

4 Lư Tư Hùng09/2010 đến

09/2012

Đại học khoa học tự nhiên

Tp Hồ Chí Minh2012

5Lương Như

Quỳnh

09/2012 đến

09/2015

Đại học khoa học tự nhiên

Tp Hồ Chí Minh2015

5. Biên soạn sách phục vụ đào tạo đại học và sau đại học:

*Giai đoạn Trước Tiến Sĩ Không có

*Giai đoạn Sau Tiến Sĩ Không có

- Trong đó, sách chuyên khảo xuất bản ở NXB uy tín trên thế giói sau khi được công nhận PGS (đối với ứng viên chức danh GS)

hoặc cấp bằng TS (đối với ứng viên chức danh PGS):

6. Thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã nghiệm thu:

TTTên nhiệm vụ khoa học và

công nghệ (CT, ĐT...)CN/PCN/TK

Mã số và cấp quản

Thời gian thực

hiện

Thời gian nghiệm thu (ngày,

tháng, năm)

1 Bài Toán D-bar-Neumann Chủ nhiệm 101.01-2012.16,

Nhà nước

07/2012 đến

07/201412/04/2016

7. Kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ đã công bố (bài báo khoa học, sáng chế/giải pháp hữu ích, giải thưởng quốc

gia/quốc tế):

7.1. Bài báo khoa học đã công bố:

*Giai đoạn Trước Tiến Sĩ

TT Tên bài báo

Số

tác

giả

Tên tạp chí hoặc kỷ yếu

khoa học

Tạp chí quốc

tế uy tín (và

IF) (*)

Số trích

dẫn của

bài báo

Tập/Số TrangNăm

công bố

1A nonlinear case of the 1-D

backward heat problem:

regularization and error estimate

04Zeitschrift für Analysis

und ihre Anwendungen 

SCIE (KHTN-

CN) 30 26/

231-

2452007

*Giai đoạn Sau Tiến Sĩ

TT Tên bài báo

Số

tác

giả

Tên tạp chí hoặc kỷ

yếu khoa học

Tạp chí

quốc tế uy

tín (và IF)

(*)

Số

trích

dẫn

của bài

báo

Tập/Số Trang

Năm

công

bố

2Bergman-Toeplitz operators on fat

Hartogs triangles03

Proceedings of the

American

Mathematical Society

SCI

(KHTN-

CN)

01 147/ 327–338 2019

3Bergman–Toeplitz operators on weakly

pseudoconvex domains03

Mathematische

Zeitschrift

SCI

(KHTN-

CN)

291/ 591-607 2019

Page 5: BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH: …hdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/bosung/Tran... · – Từ năm 09/2005 đến năm

4A Fourier Sine transform decomposition

approach for valuing American knock-out

options with time-dependent rebates

03

Journal of

Computational and

Applied Mathematics

SCI

(KHTN-

CN)

317/ 652-671 2017

5The complex Monge-Amp\`ere equation

on weakly pseudoconvex domains03

Comptes Rendus

Mathematique

SCI

(KHTN-

CN)

01  355/ 411-414 2017

6Lower bounds on the Kobayashi metric

near a point of infinite type01

Journal of Geometric

Analysis

SCIE

(KHTN-

CN)

06  26 / 616-629 2016

7Equivalence of estimates on domain and

its boundary01

Vietnam Journal of

Mathematics

Scopus

(KHTN-

CN)

01 44/ 29-48 2016

8Iterates of holomorphic self-maps on

pseudoconvex domains of finite and

infinite type in $C^n$

02

Proceedings of the

American

Mathematical Society

SCI

(KHTN-

CN)

01  144/ 5197-5206 2016

9Holder regularity of the solution to the

complex Monge-Ampere equation with

L^p density

04

Calculus of Variations

and Partial Differential

Equations

SCI

(KHTN-

CN)

04 55/ 55:74 2016

10  Loss of derivatives in the infinite type 03Pure and Applied

Mathematics Quarterly

SCIE

(KHTN-

CN)

 11/ 315-327 2015

11Boundary regularity for the Complex

Monge-Ampere equation on peudoconvex

domains of infinite type

02Mathematical

Research Letters

SCI

(KHTN-

CN)

06 22/ 467-484 2015

12

Lower bound for the geometric type from

a generalized estimate in the D-bar-

Neumann problem - a new approach by

peak functions

01Michigan

Mathematical Journal

SCI

(KHTN-

CN)

63/ 209-212 2014

13Precise subelliptic estimates for a class of

special domains02

Journal d'Analyse

Mathématique

SCIE

(KHTN-

CN)

02 123/ 171-181 2014

14L^p-Estimates for the D-bar-equation on

a class of infinite type domains03

International Journal of

Mathematics

SCI

(KHTN-

CN)

04 25/1450106

[15 pages]2014

15Hypoellipticity of the D-bar-Neumann

problem at exponentially degenerate

points

03Asian Journal of

Mathematics

SCIE

(KHTN-

CN)

02 18/ 623-632 2014

16Supnorm and f-Holder estimates for D-

bar on convex domains of general type in

C^2

01

Journal of

Mathematical Analysis

and Applications

SCI

(KHTN-

CN)

07 403/ 522-531 2013

17Regularity at the boundary and tangential

regularity of solutions of the Cauchy-

Riemann system

02Pacific Journal of

Mathematics

SCI

(KHTN-

CN)

265/ 491-498 2013

18Compactness of the D-bar-Neumann

operator on q-pseudoconvex domain02

Complex Variables

and Elliptic Equations

SCIE

(KHTN-

CN)

02  57/ 1325-1337 2012

19Loss of derivatives for systems of

complex vector fields and sums of squares03

 Proceedings of the

American

Mathematical Society

SCI

(KHTN-

CN)

03 140/ 519-530 2012

Page 6: BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH: …hdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/bosung/Tran... · – Từ năm 09/2005 đến năm

20Compactness estimates for Box_b on CR

manifolds03

Proceedings of the

American

Mathematical Society

SCI

(KHTN-

CN)

05 140/32229-

32362012

21Propagation of regularity for solutions of

the Kohn-Laplacian in a flat point03

Advances in

Mathematics

SCI

(KHTN-

CN)

02 230/ 1972-1978 2012

22Necessary geometric and analytic

conditions for general estimates in the D-

bar-Neumann problem

02 Inventiones

mathematicae

SCI

(KHTN-

CN)

09 188/ 729–750 2012

23Subellipticity of the D-bar-Neumann

problem on a weakly Q-

pseudoconvex/concave domain

02Advances in

Mathematics 

SCI

(KHTN-

CN)

05 228/ 1938-1965 2011

24Estimates for regularity of the tangential

D-bar system 02

 Mathematische

Nachrichten

SCI

(KHTN-

CN)

05 284/ 2212-2224 2011

25Uniform regularity in a wedge and

regularity of traces of CR functions03

Journal of Geometric

Analysis

SCIE

(KHTN-

CN)

02  20/ 996-1007 2010

26Regularity of the D-bar-Neumann

problem at infinity type02

 Journal of Functional

Analysis

SCI

(KHTN-

CN)

17   259/2760-2775 2010

- Trong đó, bài báo đăng trên tạp chí khoa học quốc tế uy tín sau khi được công nhận PGS hoặc cấp bằng TS:

Chú thích: (*) gồm SCI, SCIE, ISI, Scopus (KHTN-CN); SSCI, A&HCI, ISI và Scopus (KHXH-NV); SCI nằm trong SCIE;

SCIE nằm trong ISI; SSCI và A&HCI nằm trong ISI.

7.2. Bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích:

*Giai đoạn Trước Tiến Sĩ Không có.

*Giai đoạn Sau Tiến Sĩ Không có.

- Trong đó, bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích cấp sau khi được công nhận PGS hoặc cấp bằng TS:

7.3. Giải thưởng quốc gia, quốc tế (Tên giải thưởng, quyết định trao giải thưởng,...):

*Giai đoạn Trước Tiến Sĩ

Không có.

*Giai đoạn Sau Tiến Sĩ

TT Tên giải thưởng Cơ quan/tổ chức ra quyết địnhSố quyết định và

ngày, tháng, nămSố tác giả

1 Discovery Early Career Research Award Australian Research Council MS15-001399, 30/10/2015 1

2 Giải thưởng khoa học Viện Toán Học 62/QD-VTH, 12/4/2012 1

- Trong đó, giải thưởng quốc gia, quốc tế sau khi được công nhận PGS hoặc cấp bằng TS:

8. Chủ trì hoặc tham gia xây dựng, phát triển chương trình đào tạo hoặc chương trình nghiên cứu, ứng dụng khoa học công nghệ

của cơ sở giáo dục đại học:

TTChủ trì hoặc tham gia xây dựng, phát triển chương trình đào tạo

hoặc nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ

Vai trò:

Chủ trì/Tham gia

Tên cơ sở giáo dục

đại học

1Tham gia xây dựng chương trình đào tạo khoa kỹ thuật, Đại Học Tân Tạo

năm 2019Tham gia Đại học Tân Tạo

2Tham gia xây dựng chương trình đào tạo khoa kỹ thuật, kinh tế của trường

Đại Học Tân Tạo năm 2011Tham gia Đại học Tân Tạo

Page 7: BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH: …hdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/bosung/Tran... · – Từ năm 09/2005 đến năm

9. Các tiêu chuẩn còn thiếu so với quy định cần được thay thế bằng bài báo khoa học quốc tế uy tín:

- Thời gian được cấp bằng TS, được bổ nhiệm PGS:

- Giờ chuẩn giảng dạy:

- Công trình khoa học đã công bố:

- Chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ:

- Hướng dẫn NCS, ThS:

Page 8: BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH: …hdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/bosung/Tran... · – Từ năm 09/2005 đến năm

C. CAM ĐOAN CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH:Tôi cam đoan những điều khai trên là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.

..., ngày..... tháng..... năm 201...

               Người đăng ký

            (Ghi rõ họ tên, ký tên)

D. XÁC NHẬN CỦA THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN NƠI ĐANG LÀM VIỆC– Về những nội dung "Thông tin cá nhân" ứng viên đã kê khai.

– Về giai đoạn ứng viên công tác tại đơn vị và mức độ hoàn thành nhiệm vụ trong giai đoạn này.

(Những nội dung khác đã kê khai, ứng viên tự chịu trách nhiệm trước pháp luật).

..., ngày.....tháng.....năm 201...

               Thủ trưởng cơ quan

(Ghi rõ họ tên, ký tên, đóng dấu)