BẢN MÔ TẢ CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO´ng khai... · 2020. 11. 23. · Mục tiêu chƣơng...
Transcript of BẢN MÔ TẢ CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO´ng khai... · 2020. 11. 23. · Mục tiêu chƣơng...
1
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐH THỦ DẦU MỘT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BẢN MÔ TẢ CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. THÔNG TIN CHUNG
Tên chƣơng trình: LUẬT
Tên khoa thực hiện CTĐT: KHOA HỌC QUẢN LÝ
Đơn vị cấp bằng: Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một
Tên bằng cấp: Cử nhân Luật
Mã ngành đào tạo 7380101
Hình thức học tập Chính quy
Ngôn ngữ sử dụng Tiếng Việt
Thời gian đào tạo 4 năm
Ngày tháng phát hành/chỉnh sửa bản mô tả
Thời gian rà soát, chỉnh sửa định kỳ 02 năm
Nơi phát hành/ban hành Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một
2. MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CHƢƠNG TRÌNH
2.1. Mục tiêu chƣơng trình:
Mục tiêu chung:
Đào tạo ngƣời học có kiến thức cơ bản để phát triển toàn diện, có kiến thức chuyên
môn vững vàng, có khả năng nghiên cứu khoa học và năng lực thực hiện công tác chuyên
ngành Luật; có kỹ năng giao tiếp, làm việc theo nhóm, kỹ năng tin học, kỹ năng xã hội,
kỹ năng làm việc của một chuyên gia pháp luật; có phẩm chất chính trị, đạo đức, có ý
thức phục vụ Nhân dân, có ý thức và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn, có khả năng tự học.
Giai đoạn 1: Đào tạo ngƣời học có kiến thức cơ bản để phát triển toàn diện, có khả
năng nghiên cứu khoa học; có kỹ năng giao tiếp, làm việc theo nhóm, có phẩm chất chính
trị, đạo đức, có ý thức và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn, có khả năng tự học.
2
Giai đoạn 2: Đào tạo ngƣời học có kiến thức chuyên môn vững vàng, có năng lực
thực hiện công tác chuyên ngành Luật; có kỹ năng giao tiếp, làm việc theo nhóm, kỹ
năng làm việc của một chuyên gia pháp luật; có phẩm chất chính trị, đạo đức, có ý thức
phục vụ Nhân dân, có ý thức và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn, có khả năng tự học.
Mục tiêu cụ thể:
TT Nội dung
1
PO1: Vận dụng thành thạo kiến thức về lý luận chính trị, chủ trƣơng, đƣờng lối
chính sách của Đảng và kiến thức xã hội; kiến thức chuyên môn để thực hiện
công tác chuyên môn luật và nghiên cứu khoa học luật.
2
PO2: Luyện tập kỹ năng giao tiếp, kể cả giao tiếp với ngƣời nƣớc ngoài, kỹ năng
làm việc theo nhóm; kỹ năng ứng dụng công nghệ thông tin, kỹ năng xã hội; Sử
dụng thành thạo kỹ năng làm việc của một chuyên gia pháp luật.
3 PO3: Thể hiện phẩm chất chính trị, đạo đức, có ý thức phục vụ Nhân dân; Thể
hiện ý thức và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn, khả năng tự học.
2.2. Chuẩn đầu vào: Theo quy định về hình thức tuyển sinh của Bộ giáo dục và đào tạo
Phƣơng thức 1 Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2020
Phƣơng thức 2 Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc
gia Tp.HCM tổ chức năm 2020
Phƣơng thức 3 Xét tuyển thẳng học sinh giỏi năm lớp 12 của các trƣờng THPT trong
cả nƣớc và tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ
GD&ĐT
Phƣơng thức 4 Xét học bạ, có 02 hình thức
- Hình thức 1: xét điểm trung bình chung 3 học kỳ (học kỳ 1
lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) theo tổ hợp môn.
- Hình thức 2: Xét theo tổ hợp môn điểm cả năm lớp 12.
2.3. Chuẩn đầu ra
Sau khi hoàn thành chƣơng trình đào tạo, sinh viên có thể:
Thứ tự
chuẩn
Tên gọi
chuẩn
Chuẩn đầu ra chung toàn
trƣờng
Chuẩn đầu ra từng Chƣơng
trình
3
đầu ra đầu ra Thứ
tự Nội dung
Elo1 Kiến
thức
- Kiến thức thực tế vững
chắc, kiến thức lý thuyết
sâu, rộng trong phạm vi của
ngành đào tạo.
- Kiến thức cơ bản về khoa
học xã hội, khoa học chính trị
và pháp luật.
- Kiến thức về công nghệ
thông tin đáp ứng yêu cầu
công việc.
- Kiến thức về lập kế hoạch,
tổ chức và giám sát các quá
trình trong một lĩnh vực hoạt
động cụ thể.
- Kiến thức cơ bản về quản
lý, điều hành hoạt động
chuyên môn.
Elo1
Áp dụng đƣợc kiến thức
khoa học xã hội và nhân
văn, lý luận chính trị,
đƣờng lối quốc phòng, an
ninh, lịch sử nhà nƣớc và
pháp luật, tin học và ngoại
ngữ; có đƣợc phƣơng pháp
nghiên cứu khoa học làm
cơ sở cho việc học tập luật
suốt đời.
Elo2
Áp dụng đƣợc kiến thức
pháp luật cơ sở ngành vào
tình huống cụ thể và lý
giải đƣợc lý do áp dụng.
Elo3
Áp dụng đƣợc kiến thức
pháp luật chuyên ngành và
đề xuất giải pháp hoàn
thiện pháp luật chuyên
ngành.
Elo2 Kỹ năng
- Kỹ năng cần thiết để có
thể giải quyết các vấn đề
phức tạp.
- Kỹ năng dẫn dắt, khởi
nghiệp, tạo việc làm cho
mình và cho ngƣời khác.
- Kỹ năng phản biện, phê
phán và sử dụng các giải
pháp thay thế trong điều kiện
môi trƣờng không xác định
hoặc thay đổi.
- Kỹ năng đánh giá chất
lƣợng công việc sau khi hoàn
thành và kết quả thực hiện
của các thành viên trong
nhóm.
Elo4
Luyện tập kỹ năng giao
tiếp, diễn giải, hùng biện,
làm việc nhóm, tƣ duy, lập
luận, làm việc nhóm.
Elo5
Sử dụng thành thạo các
thông tin pháp luật vào
hoạt động chuyên môn.
Elo6
Luyện tập kỹ năng bổ trợ
tƣ pháp, điều hành phiên
tòa, soạn thảo văn bản, hòa
giải.
4
- Kỹ năng truyền đạt vấn đề
và giải pháp tới ngƣời khác
tại nơi làm việc; chuyển tải,
phổ biến kiến thức, kỹ năng
trong việc thực hiện những
nhiệm vụ cụ thể hoặc phức
tạp.
- Có năng lực ngoại ngữ bậc
3/6 Khung năng lực ngoại
ngữ của Việt Nam.
Elo3
Mức tự
chủ và
trách
nhiệm
- Làm việc độc lập hoặc làm
việc theo nhóm trong điều
kiện làm việc thay đổi, chịu
trách nhiệm cá nhân và trách
nhiệm đối với nhóm.
- Hƣớng dẫn, giám sát
những ngƣời khác thực hiện
nhiệm vụ xác định.
- Tự định hƣớng, đƣa ra kết
luận chuyên môn và có thể
bảo vệ đƣợc quan điểm cá
nhân.
- Lập kế hoạch, điều phối,
quản lý các nguồn lực, đánh
giá và cải thiện hiệu quả các
hoạt động.
Elo7 Thể hiện phẩm chất đạo
đức nghề nghiệp, phẩm
chất chính trị, khả năng tự
học, ý thức chấp hành
pháp luật, ý thức kỉ luật.
Elo8
Thể hiện ý thức phục vụ
cộng đồng.
2.4. Sự tƣơng thích giữa chuẩn đầu ra và mục tiêu chƣơng trình
Bảng 1: Sự tương thích giữa ELOs và Mục tiêu chương trình đào tạo
Mục tiêu giáo
dục (POs)
Các ELOs đóng góp cho PO
Kiến thức Kỹ năng Mức tự chủ và trách
nhiệm
PO1 ELO 1, 2, 3
PO2 ELO 4, 5, 6
PO3 ELO 7, 8.
Bảng 2: Bảng phân loại ELOs
5
ELOs ELO 1 ELO 2 ELO 3 ELO 4 ELO 5 ELO 6 ELO 7 ELO 8
Giai đoạn I X X X
Giai đoạn II X X X X X X X
2.5. Trình độ Ngoại ngữ, Tin học
- Trình độ Ngoại ngữ: theo quyết định của nhà trƣờng về chuẩn đầu ra ngoại ngữ.
- Trình độ tin học: theo quyết định của nhà trƣờng về chuẩn đầu ra về tin học.
3. NỘI DUNG CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
3.1. Cấu trúc chƣơng trình đào tạo chung
Trình độ
đào tạo
Thời
gian đào
tạo
Khối
lƣợng
kiến thức
toàn khóa
(Tín chỉ)
Kiến thức
giáo dục
đại cƣơng
Kiến thức giáo dục chuyên ngành
100
Kiến thức
cơ sở liên
ngành
Kiến thức
chuyên
ngành
Thực tập, thực
tế và làm khóa
luận/báo cáo tốt
nghiệp
Đại học 12 học
kỳ 133 33 32 49 19
GIAI ĐOẠN 1 GIAI ĐOẠN 2
3.2. Cấu trúc chƣơng trình đào tạo cụ thể
GIAI ĐOẠN I
Kiến thức giáo dục đại cƣơng: 33 TC (Bắt buộc: 33 TC, Tự chọn: 00 TC)
T
T
Tên
học
phần
Số tín
chỉ Số giờ
Loại học
phần Điều kiện
Họ
c k
ỳ
Elo
s
Mã
học
phần
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
Tƣơng
tác trực
tiếp
Tƣơng
tác
không
trực tiếp
Tổ
ng
Bắt
bu
ộc
Tự
ch
ọn
Học
trƣ
ớc
So
ng
hà
nh
1 KTCH
006
Triết
học
Mác-
3 0 45 90 135 X Không 2.2
1,
2,
4,7
6
Lênin
2 KTCH
008
Kinh tế
chính
trị Mác
– Lênin
2 0 30 60 90 X Không 2.3
1,
2,
4, 7
3 KTCH
010
Chủ
nghĩa
xã hội
khoa
học
2 0 30 60 90 X Không 3.2
1,
2,
4, 7
4 KTCH
005
Tƣ duy
biện
luận
ứng
dụng
2 0 30 60 90 X Không 2.1
1,
2,
4, 7
5 LING1
23
Logic
học 2 0 30 60 90 X Không 1.1
1,
4, 7
6
KTCH
011
Tƣ
tƣởng
Hồ Chí
Minh
2 0 30 60 90 X Không 4.1
1,
2,
4, 7
7 KTCH
012
Lịch sử
Đảng
CSVN
2 0 30 60 90 X Không 4.2
1,
2,
4, 7
8 KTCH
001
Nghiên
cứu
khoa
học
3 0 45 90 135 X 1.2
1,
2,
4, 7
9
KTCH
009
Những
vấn đề
kinh tế-
xã hội
Đông
Nam
bộ
2 0 30 60 90 x Không 3.1
1,
4,
7, 8
1
0
KTCH
002
Giáo
dục thể
chất
(Lý
thuyết)
2 0 30 60 90 X Không 1.2 1,7
1
1
KTCH
007
Giáo
dục thể
chất
(thực
hành)
0 3 90 180 270 X
Giáo
dục thể
chất
(Lý
thuyết)
2.2 1, 7
7
1
2
KTCH
003
Giáo
dục
Quốc
phòng
an ninh
5 0 75 150 225 X 1.3 1, 7
1
3
KTCH
004
Giáo
dục
Quốc
phòng
an ninh
0 3 90 180 270 X 1.3 1, 7
TỔNG 27 6 585 1.170
1.7
55
Kiến thức cơ sở liên ngành: 32 TC (Bắt buộc: 32 TC, Tự chọn: 00 TC)
T
T
Tên học
phần
Số tín
chỉ Số giờ
Loại
học
phần
Điều kiện
Học
kỳ
Elo
s Mã
học
phần
Lý t
hu
yết
Th
ực
hàn
h Tƣơng
tác
trực
tiếp
Tƣơng
tác
không
trực
tiếp
Tổng
Bắt
bu
ộc
Tự
ch
ọn
Học
trƣ
ớc
Son
g h
àn
h
1
LUAT
038
Nhập
môn
ngành
Luật
2 0 30 60 90 X Không 1.1 2, 3,
4, 7
2 LUAT
036
Lý luận
về Nhà
nƣớc
3 0 45 90 135 X Không 1.1
2, 3,
4, 7,
8
3
LUAT
037
Lý luận
về Pháp
luật 3 0 45 90 135 X
Lý
luận
về Nhà
nƣớc
1.1
2, 3,
4, 7,
8
4 LING1
26
Luật
Hiến
pháp 2 0 30 60 90 X
Lý
luận
về
pháp
luật
1.2
2, 3,
4, 7,
8
5
LUAT
002
Bộ máy
nhà
nƣớc 2 0 30 60 90 X
Lý
luận
về
pháp
luật
1.2
2, 3,
4, 7,
8
8
6 LING1
25
Luật
Hành
chính 2 0 30 60 90 X
Bộ
máy
Nhà
nƣớc
2.1
2, 3,
4, 5,
7, 8
7
LUAT
055
Thực
hành
pháp
luật
hành
chính
0 1 30 60 90 X
Luật
Hành
chính x 2.1
2, 3,
4, 5,
6, 7,
8
8 LUAT
018
Luật
Hình sự
1
3 0 45 90 135 X
Luật
Hiến
pháp
1.2
2, 3,
4, 5,
7, 8
0
9
LUAT
019
Luật
Hình sự
2
3 0 45 90 135 X
Luật
Hình
sự 1
2.2
2, 3,
4, 5,
7, 8
1
0
LUAT
011
Luật
Dân sự 1 3 0 45 90 135 X
Luật
Hiến
pháp
1.3
2, 3,
4, 5,
7, 8
1
1
LING1
86
Pháp
luật về
chủ thể
kinh
doanh
2 0 30 60 90 X
Luật
Dân sự
1
2.1
2, 4,
5, 7,
8
1
2
LUAT
056
Thực
hành
pháp
luật về
chủ thể
kinh
doanh
0 1 30 60 90 x
Pháp
luật về
chủ
thể
kinh
doanh
x 2.1
2, 3,
4, 5,
7, 8
1
3
LUAT
012
Luật
Dân sự 2 3 0 45 90 135 X
Luật
Dân sự
1 2.2
2, 5,
6,
10
1
4
LUAT
006
Kỹ năng
soạn
thảo văn
bản 0 2 60 120 180 X Không 2.1
1, 2,
4, 5,
6, 7,
8
TỔNG 28 04 540 1.080 1.620
GIAI ĐOẠN II
Kiến thức chuyên ngành: 49 TC (Bắt buộc: 35 TC; Tự chọn: 14 TC)
9
TT
Tên học
phần
Số tín
chỉ Số giờ
Loại
học
phần
Điều kiện
Học
kỳ
Elo
s Mã
học
phần
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
Tƣơng
tác
trực
tiếp
Tƣơng
tác
không
trực
tiếp
Tổng
Bắt
bu
ộc
Tự
ch
ọn
Họ
c tr
ƣớ
c
So
ng
hà
nh
1
LUAT
045
Pháp luật
về thƣơng
mại hàng
hóa và dịch
vụ
2 0 30 60 90 X
Pháp
luật về
chủ thể
kinh
doanh
2.3
1,
2,
3,
4,
7,
8
2
LUAT
057
Thực hành
pháp luật
về thƣơng
mại hàng
hóa và dịch
vụ
0 1 30 60 90 X
Pháp
luật về
thƣơng
mại
hàng
hóa và
dịch vụ
x 2.3
3,
4,
5,
7,
8
3 LUAT
003
Công pháp
quốc tế 2 0 30 60 90 X
Luật
Hiến
pháp
4.1
3,
4,
7,
8
4
LUAT
050
Thực hành
Công pháp
quốc tế 0 1 30 60 90 X
Công
pháp
quốc tế
x 4.1
3,
4,
5,
7,
8
5
LUAT
039
Phần các
tội phạm
2 0 30 60 90 X
Luật
Hình sự
2
3.1
3,
4,
5,
6,
7,
8
6 LUAT
015
Tƣ pháp
quốc tế 1
2 0 30 60 90 X
Luật Tố
tụng
dân sự
3.2
3,
4,
5,
6,
7,
8
7
LUAT
Luật Hợp
đồng 2 0 30 60 90 X Luật
Dân sự 2.3
3,
4,
5,
10
022 2 6,
7,
8
8 LUAT
005
Hợp đồng
dân sự
thông dụng 0 1 30 60 90 X
Luật
Hợp
đồng
2.3
3,
4,
5,
6,
7,
8
9 LUAT
016
Trách
nhiệm dân
sự ngoài
hợp đồng
2 0 30 60 90 X
Luật
Hợp
đồng
3.1
3,
4,
5,
7,
8
10
LUAT
013
Tƣ pháp
quốc tế 2
2 0 30 60 90 X
Tƣ
pháp
quốc tế
1
4.1
3,
4,
5,
7,
8
11 LUAT
024
Luật Lao
động
2 0 30 60 90 X
Luật
hợp
đồng,
Luật Tố
tụng
dân sự
3.3
3,
4,
6,
7,
8
12
LUAT
051
Thực hành
luật lao
động 0 1 30 60 90 X
Luật
Lao
động
x 3.3
3,
4,
5,
6,
7,
8
13
LUAT
040
Pháp luật
Cạnh tranh
và giải
quyết tranh
chấp
thƣơng mại
3 0 45 90 135 X
Pháp
luật về
chủ thể
kinh
doanh
4.2
3,
4,
5,
7,
8
14
LUAT
033
Luật Tố
tụng dân sự
2 0 30 60 90 X
Luật
dân sự
2
3.1
3,
4,
6,
7,
8
15
LUAT
Thực hành
Luật Tố
tụng dân sự 0 1 30 60 90 X
Luật Tố
tụng
dân sự
x 3.1
3,
4,
5,
6,
7,
11
052 8
16 LUAT
035
Luật Tố
tụng hình
sự 2 0 30 60 90 X
Phần
các tội
phạm
3.2
3,
4,
6,
7,
8
17 LUAT
053
Thực hành
Luật Tố
tụng hình
sự 0 1 30 60 90 X
Luật Tố
tụng
hình sự
x 3.2
3,
4,
5,
6,
7,
8
18
LUAT
007
Kỹ năng
thực hành
phiên tòa
0 2 30 60 90 X
Luật tố
tụng
hành
chính,
Luật tố
tụng
dân sự,
Luật tố
tụng
hình sự
4.2
3,
4,
5,
6,
7,
8
19 LING1
30
Luật tố
tụng hành
chính 2 0 30 60 90 x
Luật
Hành
chính,
Luật tố
tụng
dân sự
4.2
3,
4,
5,
6,
7,
8
20
LUAT
021
Luật Hôn
nhân và
Gia đình 2 0 30 60 90 X
Luật
dân sự
2
3.1
3,
4,
5,
6,
7,
8
Tổng 27 08
HÀNH
CHÍNH
Sinh viên
chọn 14
TC trong
số 22 TC
1
LUAT
010
Luật bầu
cử
2 0 30 60 90 x
Bộ máy
nhà
nƣớc
3.2
3,
4,
5,
7,
8
12
2
LUAT
008
Xây dựng
văn bản
pháp luật 2 0 30 60 90 x
Luật
Hành
chính
3.2
3,
4,
5,
7,
8
3
LING1
24
Luật Đất
đai 2 0 30 60 90 x
Luật
Hành
chính,
Luật tố
tụng
dân sự
3.3
3,
4,
5,
6,
7,
8
4
LING1
87
Pháp luật
về hòa giải
ở cơ sở 2 0 30 60 90 x
Luật
hành
chính,
Luật Tố
tụng
dân sự
4.2
3,
4,
5,
6,
7,
8
5
LUAT
025
Luật Môi
trƣờng
2 0 30 60 90 x
Luật
Hành
chính
4.1
3,
4,
5,
7,
8
6
LUAT
017
Luật Hiến
pháp nƣớc
ngoài 2 0 30 60 90 x
Luật
Hiến
pháp
3.3
3,
4,
5,
7,
8
7 LUAT
030
Luật thanh
tra và
khiếu nại,
tố cáo 2 0 30 60 90 x
Luật
Hành
chính
4.1
3,
4,
5,
6,
7,
8
8
LUAT
023
Luật La mã
2 0 30 60 90 x
Lý luận
về pháp
luật
3.2
3,
4,
5,
7,
8
9
LUAT
046
Quyền con
ngƣời và
quyền công
dân 2 0 30 60 90 x
Luật
Hiến
pháp
3.3
3,
4,
5,
7,
8
10
LUAT
Luật học so
sánh 2 0 30 60 90 x
Tƣ
4.1 3,
4,
5,
13
020 pháp
quốc tế
2
7,
8
11
LUAT
009
Luật an
sinh xã hội
2 0 30 60 90 x
Luật
lao
động
4.2
3,
4,
5,
7,
8
TƢ PHÁP
Sinh viên
chọn 14
TC trong
số 22 TC
1 LUAT
049
Thủ tục
giải quyết
việc dân sự 2 0 30 60 90 x
Luật Tố
tụng
dân sự
4.1
3,
4,
5,
6,
7,
8
2
LUAT
047
Thi hành
án dân sự
2 0 30 60 90 X
Luật Tố
tụng
dân sự
3.3
3,
4,
5,
6,
7,
8
3
LUAT
048
Thi Hành
án hình sự
2 0 30 60 90 X
Luật Tố
tụng
hình sự
3.3
3,
4,
5,
6,
7,
8
4 LUAT
043
Pháp luật
về công
chứng, luật
sƣ và thừa
phát lại
2 0 30 60 90 X
Luật
dân sự
1, 2
4.1
3,
4,
5,
6,
7,
8
5 LUAT
028
Luật nhà ở
2 0 30 60 90 X
Luật
hợp
đồng
3.2
3,
4,
5,
7,
8
6 LUAT
029
Tội phạm
học 2 0 30 60 90 X
Phần
các tội
phạm
3.2
3,
4,
5,
7,
14
8
7 LUAT
004
Định tội
danh
2 0 30 60 90 X
Luật
hình sự
1, 2
4.2
3,
4,
5,
7,
8
8 LUAT
023
Luật La mã
2 0 30 60 90 X
Lý luận
về pháp
luật
3.2
3,
4,
5,
7,
8
9 LUAT
046
Quyền con
ngƣời và
quyền công
dân
2 0 30 60 90 X
Luật
Hiến
pháp
3.3
3,
4,
5,
7,
8
10
LUAT
020
Luật học so
sánh
2 0 30 60 90 X
Tƣ
pháp
quốc tế
2
4.1
3,
4,
5,
7,
8
11 LUAT
009
Luật an
sinh xã hội
2 0 30 60 90 X
Luật
lao
động
4.2
3,
4,
5,
7,
8
KINH TẾ
Sinh viên
chọn 14
TC trong
số 22 TC
1 LUAT
026
Luật Ngân
hàng
2 0 30 60 90 X
Luật
hợp
đồng
4.1
3,
4,
5,
7,
8
2 LING1
28
Luật Sở
hữu trí tuệ
2 0 30 60 90 X
Pháp
luật về
Thƣơng
mại
hàng
hóa
dịch vụ
3.3
3,
4,
5,
7,
8
3 LUAT
014
Luật Đầu
tƣ 2 0 30 60 90 X Pháp
luật về
chủ thể
3.2 3,
4,
5,
15
kinh
doanh
7,
8
4
LUAT
027
Luật Ngân
sách nhà
nƣớc
2 0 30 60 90 X
Pháp
luật về
chủ thể
kinh
doanh,
Bộ máy
nhà
nƣớc
3.2
3,
4,
5,
7,
8
5 LUAT
032
Luật
Thƣơng
mại quốc tế
2 0 30 60 90 X
Pháp
luật về
Thƣơng
mại
hàng
hóa
dịch vụ
4.2
3,
4,
5,
7,
8
6 LUAT
031 Luật Thuế 2 0 30 60 90 X
Pháp
luật về
chủ thể
kinh
doanh
3.2
3,
4,
5,
7,
8
7 LUAT
042
Pháp luật
về chứng
khoán
2 0 30 60 90 X
Pháp
luật về
chủ thể
kinh
doanh
4.1
3,
4,
5,
7,
8
8 LUAT
023
Luật La mã
2 0 30 60 90 X
Lý luận
về pháp
luật
3.2
3,
4,
5,
7,
8
9 LUAT
046
Quyền con
ngƣời và
quyền công
dân
2 0 30 60 90 X
Luật
Hiến
pháp
3.3
3,
4,
5,
7,
8
10
LUAT
020
Luật học so
sánh
2 0 30 60 90 X
Tƣ
pháp
quốc tế
2
4.1
3,
4,
5,
7,
8
11
LUAT
009
Luật an
sinh xã hội 2 0 30 60 90 X
Luật
lao
động
4.2
3,
4,
5,
7,
16
8
Thực tập cơ sở, Thực tập tốt nghiệp và Báo cáo/Khóa luận tốt nghiệp: 19 TC (Bắt buộc: 19 TC)
T
T
Mã học
phần
Tên
học
phần
Số tín chỉ Số giờ Loại học
phần Điều kiện
Học
kỳ
Elo
s
Lý
th
uyết
Th
ực
hà
nh
Tƣơn
g tác
trực
tiếp
Tƣơn
g tác
khôn
g trực
tiếp
Tổn
g
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Họ
c tr
ƣớ
c
So
ng
hà
nh
1
LUAT05
4
Thực
tập cơ
sở 1
0 2 60 120 180 x 2.1
1, 2,
3, 4,
7, 8
2
LUAT04
4
Thực
tập cơ
sở 2
0 3 90 180 270 x 2.3
1, 2,
3, 4,
5, 7,
8
3 LUAT04
1
Thực
tập cơ
sở 3
0 4 120 240 360 x 3.3
1, 2,
3, 4,
5, 7,
8
4
LUAT03
4
Thực
tập
tốt
nghiệ
p
0 5 150 300 450 x 4.3
1, 2,
3, 4,
5, 7,
8
5
LUAT00
1
Báo
cáo
tốt
nghiệ
p
0 5 150 300 450 x 4.3
1, 2,
3, 5,
7
TỔNG 00 19 570 1.140
1.71
0
3.3. Các hoạt động nghiên cứu khoa học kết nối giảng dạy
Hàng năm giảng viên và sinh viên ngành luật đều tham gia nghiên cứu khoa học
với nhiều bài báo và đề tài nghiên cứu khoa học đóng góp cho các học phần trong chƣơng
trình đào tạo.
3.4. Các hoạt động thực hành, thực tập, phục vụ cộng đồng
17
SV năm thứ nhất, hai, ba đƣợc tham gia vào các hoạt động tham quan thực tế và
thực tập tại các cơ quan nhà nƣớc, văn phòng luật sƣ, văn phòng thừa phát lại, công ty
luật, doanh nghiệp.
Hàng năm, Khoa/ Chƣơng trình lên kế hoạch, tổ chức các hoạt động ngoại khóa,
các cuộc thi đặc thù, giúp nâng cao chuyên môn của sinh viên nhƣ “Hội thi pháp luật
phòng chống tham nhũng”; “Hội thi tìm hiểu pháp luật hôn nhân & gia đình”; “Hội thi
tìm hiểu luật giao thông đƣờng bộ”. Các hoạt động ngoại khóa của sinh viên không chỉ
bao gồm hoạt động hỗ trợ việc học mà còn có các hoạt động hỗ trợ cộng đồng nhƣ hoạt
động “Mùa hè xanh”; “Trung thu cho em”, “Xuân yêu thƣơng”, “Xuân tình nguyện”…
kết hợp với các chi đoàn Tòa án, Viện kiểm sát trên địa bàn tỉnh Bình Dƣơng tổ chức tƣ
vấn, tuyên truyền pháp luật cho học sinh một số trƣờng trung học phổ thông, công nhân
các khu công nghiệp.
3.5. Các thông tin hỗ trợ khác
Liên hệ:
- Trực tiếp: tại Văn phòng khoa Chƣơng trình Luật- Khoa Khoa học Quản lý-
Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một
Phone: 0274.3822.518, nhấn số 3, nhấn số nội bộ 107.
- Gián tiếp: Email: [email protected]
Website: https://khql.tdmu.edu.vn/
Cơ sở vật chất và hỗ trợ học tập:
- Elib: Thƣ viện số Đại học Thủ Dầu Một. http://elib.tdmu.edu.vn/
- Hệ thống Elearning: Cung cấp tài nguyên học tập trực tuyến.
https://elearning.tdmu.edu.vn/
- Eportfolio: Hệ thống hồ sơ học tập trực tuyến: https://eportfolio.tdmu.edu.vn/
Phƣơng pháp giảng dạy: Thuyết giảng, bài tập cá nhân, bài tập nhóm, thuyết trình,
diễn án, thực tập, thực hành, lấy ngƣời học làm trung tâm, triển khai theo hƣớng tích
cực hóa ngƣời học; Cung cấp hƣớng dẫn trải nghiệm để ngƣời học tự khám phá kiến
thức thông qua bài tập, bài thực hành, thực tập nghề nghiệp; Hệ thống e-learning hỗ
trợ tự học và tăng cƣờng tƣơng tác giữa GV và SV, và giữa các SV ngoài giờ lên lớp.
Phƣơng pháp kiểm tra đánh giá: Việc đánh giá kết quả học tập của ngƣời học gồm
18
hai loại chính: Đánh giá quá trình (đánh giá thái độ học tập và kiểm tra giữa kỳ) chiếm
50% và đánh giá kết thúc học phần chiếm 50%, với hình thức, nội dung, thời điểm, chỉ
báo thực hiện đánh giá đƣợc quy định cụ thể trong ĐCHP. GV thực hiện đánh giá quá
trình học tập của SV ở từng môn học, thể hiện qua các cột điểm nhƣ đánh giá chuyên
cần, bài tập, thuyết trình, kiểm tra tự luận, kiểm tra trắc nghiệm, vấn đáp, viết tiểu
luận, làm việc nhóm, thực hành; Đánh giá kết thúc học phần thƣờng bao gồm: thi tự
luận, viết tiểu luận, thực hành.
4. MÔ TẢ CÁC HỌC PHẦN:
STT Tên môn
học
Mục tiêu học phần Chuẩn đầu ra HP
Phƣơng
pháp dạy
và học
Phƣơng pháp
đánh giá
sinh viên
1. Triết học
Mác-Lênin
Trang bị kiến thức triết
học Mác – Lênin vào
lĩnh vực chuyên môn;
Vận dụng thế giới quan
duy vật và phƣơng pháp
luận biện chứng duy vật
giải quyết các vấn đề
trong bối cảnh đa dạng
của thực tiễn; Thể hiện
thế giới quan, phƣơng
pháp luận duy vật biện
chứng trong hoạt động
nghề nghiệp.
Giải thích, Áp dụng
kiến thức của triết học
Mác – Lênin vào lĩnh
vực chuyên môn
Dạy trực
tiếp, dạy
gián tiếp
Tham dự lớp,
làm bài tập cá
nhân, làm bài
tập nhóm, trắc
nghiệm trên
máy tính
2.
Kinh tế
chính trị
Mác-Lênin
Sinh viên đƣợc trang bị
những tri thức cơ bản,
cốt lõi của kinh tế chính
trị Mác – Lênin; Có ý
thức trách nhiệm phù
hợp với vị trí việc làm và
cuộc sống trên lập
trƣờng, ý thức hệ tƣ
tƣởng Mác – Lênin.
Trình bày và giải
thích đƣợc những
khái niệm của kinh tế
chính trị Mác –
Lênin; Có ý thức
trách nhiệm phù hợp
vị trí việc làm và cuộc
sống; Tin tƣởng vào
đƣờng lối phát triển
kinh tế mà Đảng ta đã
lựa chọn
Dạy trực
tiếp, dạy
gián tiếp
Tham dự lớp,
làm bài tập cá
nhân, làm bài
tập nhóm, trắc
nghiệm trên
máy tính
3.
Chủ nghĩa
xã hội
khoa học
Phát biểu đƣợc những
tri thức cơ bản, cốt l i
nhất về chủ nghĩa xã hội
khoa học; Vận dụng
đánh giá những vấn đề
về chủ nghĩa xã hội và
con đƣờng đi lên chủ
nghĩa xã hội ở nƣớc ta và
các nƣớc trên thế giới;
Có ý thức chính trị, tƣ
tƣởng đúng đắn về chủ
nghĩa xã hội và con
Diễn giải đƣợc những
quan điểm cơ bản
trong hệ thống tƣ
tƣởng của chủ nghĩa
Mác – Lênin về chủ
nghĩa xã hội; Tin
tƣởng vào sự phát
triển tất yếu của lịch
sử, xã hội và con
đƣờng đi lên CNXH
của Việt Nam.
Dạy trực
tiếp, dạy
gián tiếp
Tham dự lớp,
tự học, bài tập
nhóm, trắc
nghiệm trên
máy tính
19
đƣờng đi lên chủ nghĩa
xã hội ở nƣớc ta.
4.
Tƣ duy
biện luận
ứng dụng
Học phần củng cố cho
sinh viên cách tƣ duy
biện luận, cách học,
nghiên cứu và ứng xử
một cách hiệu quả và
chuyên nghiệp nhằm đáp
ứng các yêu cầu về
phƣơng pháp làm việc,
học tập và nghiên cứu
trong bậc đại học.
Giải thích, phân tích
và áp dụng những gì
đã học để nhận diện
và phân tích các luận
cứ trong hoạt động
biện luận.
Dạy trực
tiếp, dạy
gián tiếp
Tham dự lớp,
làm bài tập cá
nhân, thảo luận
nhóm, trắc
nghiệm trên
máy tính
5.
Logic học Học phần cung cấp hệ
thống các hình thức và
quy luật cơ bản của tƣ
duy, giải quyết những
vấn đề khái lƣợc về đối
tƣợng và một số vấn đề
chung của Logic học,
những quy luật cơ bản
của tƣ duy.
Giải thích đƣợc các
hình thức và các
quy luật cơ bản của
tƣ duy.Phân tích sai
lầm logic của bản
thân và chỉ ra đƣợc
lỗi logic của ngƣời
khác; Ứng dụng để
xây dựng văn bản
một cách chặt chẽ,
khoa học.
Dạy trực
tiếp, dạy
gián tiếp
Tham dự lớp,
tự luận
6.
Tƣ tƣởng
Hồ Chí
Minh
Học phần cung cấp cơ
sở hình thành, quá
trình hình thành và
phát triển tƣ tƣởng Hồ
Chí Minh. Những nội
dung cơ bản của tƣ
tƣởng Hồ Chí Minh
với chủ nghĩa Mác -
Lênin và tiến trình lịch
sử dân tộc để thấy sự
sáng tạo của Hồ Chí
Minh.
Phát triển kỹ năng
phân tích, đánh giá,
so sánh; biết thiết kế
lồng ghép tuyên
truyền tƣ tƣởng Hồ
Chí Minh; có niềm
tin vào chính sách
của Đảng và Nhà
nƣớc; giữ gìn và
phát huy di sản tƣ
tƣởng Hồ Chí Minh
trong hoạt động
thực tiễn.
Dạy trực
tiếp, dạy
gián tiếp,
dạy học
tƣơng tác
thông qua
hệ thống
học tập
điện tử
Tham dự lớp,
tự học, làm bài
tập nhóm, trắc
nghiệm trên
máy tính
7.
Lịch sử
Đảng
CSVN
Học phần trang bị cho
sinh viên kiến thức cơ
bản, cốt lõi, hệ thống về
sự ra đời của Đảng Cộng
sản Việt Nam; niềm tin
đối với Đảng và khả
năng vận dụng kiến thức
đã học vào thực tiễn
công tác, góp phần xây
dựng và bảo vệ Tổ quốc
Việt Nam xã hội chủ
nghĩa
Tóm tắt đƣợc nội
dung về chủ trƣơng,
quan điểm lãnh đạo
của Đảng Cộng sản
Việt Nam qua các giai
đoạn lịch sử; Vận
dụng kiến thức đã học
để thực hiện hiệu quả
đƣờng lối của Đảng,
pháp luật của Nhà
nƣớc; Tôn vinh những
Dạy trực
tiếp, dạy
gián tiếp,
dạy học
tƣơng tác
thông qua
hệ thống
học tập
điện tử
Tham dự lớp,
làm bài tập cá
nhân, thảo luận
nhóm, trắc
nghiệm trên
máy tính
20
giá trị về lịch sử Đảng
Cộng sản Việt Nam,
truyền thống đấu
tranh cách mạng của
dân tộc.
8.
Nghiên
cứu khoa
học
Học phần trang bị cho
sinh viên những kiến
thức cơ bản về khoa học
và nghiên cứu khoa học.
Giải thích các thuật
ngữ liên quan đến
nghiên cứu khoa học,
cách tìm kiếm nguồn
tài liệu, trích dẫn, đọc
tài liệu, quy trình
nghiên cứu; Kỹ năng
thiết kế, thực hiện,
báo cáo, công bố một
nghiên cứu.
Dạy trực
tiếp, dạy
gián tiếp
Tham dự lớp,
tự học, viết
tiểu luận
9.
Những vấn
đề kinh tế
- xã hội
Đông Nam
Bộ
Giúp ngƣời học tìm hiểu
quá trình hình thành và
phát triển Đông Nam Bộ,
quá đó đánh giá đƣợc vai
trò của khu vực này trong
sự phát triển chung của
khu vực Nam bộ và cả
nƣớc nói chung.
Phân tích những kiến
thức cơ bản, toàn diện
về lịch sử hình thành
vùng đất Đông Nam
Bộ; Có thái độ trân
trọng những thành
quả đã đƣợc tạo dựng
trên vùng đất Đông
Nam Bộ.
Dạy trực
tiếp, dạy
gián tiếp
Tham dự lớp,
làm bài tập,
thuyết trình
nhóm, tự luận
10.
Nhập môn
ngành
Luật
Học phần sẽ giới thiệu
cho sinh viên chuẩn đầu
ra về lịch sử ngành luật,
chƣơng trình đào tạo
ngành luật, kiến thức,
thái độ, kỹ năng cần thiết
cho sinh viên ngành luật,
cách học, cách kiểm tra,
khái quát nội dung một
số học phần quan trọng
và cơ hội nghề nghiệp
ngành luật.
Phân tích các nội
dung liên quan đến
nhập môn ngành
luật; Luyện tập kỹ
năng làm việc
nhóm, thuyết trình,
phản biện hiệu quả;
Vận dụng kỹ năng
học luật, kiểm tra,
thực tập, tốt nghiệp;
Xây dựng đƣợc ý
thức chấp hành nội
quy của trƣờng và
đạo đức nghề luật;
Thể hiện thái độ
khách quan và khoa
học, ham học hỏi
trong học tập và trao
đổi những vấn đề về
nghề luật.
Dạy trực
tiếp, dạy
gián tiếp,
dạy học
thông qua
hệ thống
học tập
điện tử
Tham dự lớp,
thuyết trình
nhóm, viết
tiểu luận
11.
Lý luận về
Nhà nƣớc Học phần trang bị cho
sinh viên những học
thuyết pháp lý cơ bản
về nhà nƣớc.
Giải thích, phân
biệt, phân tích các
vấn đề lý luận về
nhà nƣớc; Đánh giá
và cho ý kiến về các
Dạy trực
tiếp, dạy
gián tiếp,
dạy học
thông qua
hệ thống
Tham dự lớp,
thuyết trình
nhóm, tự luận
21
vấn đề lý luận về
nhà nƣớc.
học tập
điện tử
12.
Lý luận về
Pháp luật Học phần trang bị cho
ngƣời học những kiến
thức pháp lý cơ bản về
pháp luật.
Giải thích, phân
biệt, đánh giá các
vấn đề lý luận về
pháp luật; Luyện tập
kỹ năng lập luận,
phản biện, tranh
luận đƣợc các ý
kiến liên quan đến
pháp luật.
Dạy trực
tiếp, dạy
gián tiếp,
dạy học
thông qua
hệ thống
học tập
điện tử
Tham dự lớp,
thuyết trình
nhóm, bài tập
nhóm, tự luận
13.
Luật Hiến
pháp Học phần này trang bị
cho sinh viên những
kiến thức về khoa học
Luật Hiến pháp, ngành
luật Hiến pháp, chế
định về chế độ chính
trị, kinh tế, văn hoá,
giáo dục, khoa học
công nghệ, an ninh
quốc phòng, chính sách
đối ngoại, quan hệ cơ
bản giữa nhà nƣớc và
công dân, những vấn
đề cơ bản trong tổ chức
và hoạt động của bộ
máy nhà nƣớc Cộng
hoà XHCN Việt Nam
trong lịch sử lập hiến
Việt Nam.
Giải thích những
vấn đề lý luận và
pháp lý về luật Hiến
pháp; Phân tích
những nội dung
quyền con ngƣời,
các quyền và nghĩa
vụ cơ bản của công
dân, nội dung cơ
bản của Luật Quốc
tịch Việt Nam; Vận
dụng quy định của
Hiến pháp trong
việc giải quyết các
vấn đề.
Dạy trực
tiếp, dạy
gián tiếp,
dạy học
thông qua
hệ thống
học tập
điện tử
Tham dự lớp,
thuyết trình
nhóm, thảo
luận nhóm, tự
luận
14.
Bộ máy
nhà nƣớc Học phần trang bị cho
sinh viên những kiến
thức cơ bản nhất về các
nguyên tắc tổ chức và
hoạt động của bộ máy
nhà nƣớc Cộng hoà
XHCN Việt Nam; tổ
chức và hoạt động của
các cơ quan nhà nƣớc
trong bộ máy nhà nƣớc
Việt Nam.
Phân tích và đánh
giá đƣợc về tổ chức,
hoạt động của bộ
máy nhà nƣớc
CHXHCN Việt
Nam; Vận dụng giải
quyết các ván đề
liên quan đến bộ
máy nhà nƣớc.
Dạy trực
tiếp, dạy
gián tiếp,
dạy học
thông qua
hệ thống
học tập
điện tử
Tham dự lớp,
làm bài tập, tự
luận
15.
Luật Hành
chính Học phần cung cấp
những kiến thức cơ bản
về ngành luật hành
chính; quản lý nhà
nƣớc; vi phạm hành
chính, xử lý vi phạm
Tóm tắt đƣợc các
khái niệm, đặc điểm
liên quan đến quản
lý, quản lý nhà nƣớc
và luật hành chính;
Cho ví dụ minh họa,
Dạy trực
tiếp, dạy
gián tiếp,
dạy học
thông qua
hệ thống
Tham dự lớp,
thuyết trình
nhóm, bài tập
nhóm, tự luận
22
hành chính và các biện
pháp kiểm tra, giám sát
đối với hoạt động quản
lý nhà nƣớ; cơ chế bảo
vệ và đảm bảo thực
hiện phòng, chống
tham nhũng.
giải thích và thảo
luận các vấn đề liên
quan đến luật hành
chính; Phân tích,
phân loại và phân
biệt các khái niệm,
quan điểm và các
vấn đề khác liên
quan đến luật hành
chính.
học tập
điện tử
16.
Thực hành
pháp luật
hành
chính
Học phần cung cấp
những kiến thức nâng
cao về ngành luật hành
chính; cơ chế bảo vệ và
đảm bảo thực hiện
phòng, chống tham
nhũng.
Phân tích, phân loại
và phân biệt các
khái niệm, quan
điểm và các vấn đề
khác liên quan đến
luật hành chính.
Dạy trực
tiếp, dạy
gián tiếp
Tham dự lớp,
thuyết trình
nhóm, bài tập
nhóm, tự luận
17.
Luật Hình
sự 1
Học phần cung cấp
cho sinh viên kiến thức
của những kiến thức
về: Khái niệm, nhiệm
vụ, các nguyên tắc cơ
bản của luật hình sự
Việt Nam; tội phạm;
cấu thành tội phạm;
khách thể của tội
phạm; mặt khách quan
của tội phạm; chủ thể
của tội phạm; mặt chủ
quan của tội phạm; các
giai đoạn thực hiện tội.
Giải thích và phân
tích và phân biệt
đƣợc một số vấn đề
lý luận và quy định
pháp luật về: Khái
niệm, nhiệm vụ, các
nguyên tắc cơ bản
của luật hình sự
Việt Nam; tội phạm;
cấu thành tội phạm;
khách thể của tội
phạm; mặt khách
quan của tội phạm;
chủ thể của tội
phạm; mặt chủ quan
của tội phạm; các
giai đoạn thực hiện
tội.
Dạy trực
tiếp, dạy
gián tiếp,
dạy học
thông qua
hệ thống
học tập
điện tử
Tham dự lớp,
thuyết trình
nhóm, tự luận
18.
Luật Hình
sự 2 Học phần giúp sinh
viên nhận thức và lĩnh
hội kiến thức của
những nội dung chính
về: Trách nhiệm hình
sự và hình phạt, hệ
thống hình phạt và các
biện pháp tƣ pháp,
quyết định hình phạt,
miễn giảm trách nhiệm
hình sự và xóa án tích,
trách nhiệm hình sự
đối với ngƣời chƣa
Giải thích và phân
tích trách nhiệm
hình sự và hình
phạt, hệ thống hình
phạt và các biện
pháp tƣ pháp, quyết
định hình phạt, miễn
giảm trách nhiệm
hình sự và xóa án
tích, trách nhiệm
hình sự đối với
ngƣời chƣa thành
niên phạm tội; So
Dạy trực
tiếp, dạy
gián tiếp,
dạy học
thông qua
hệ thống
học tập
điện tử
Tham dự lớp,
làm bài tập nhỏ
trên lớp, trắc
nghiệm hoặc
vấn đáp, tự luận
23
thành niên phạm tội. sánh đƣợc sự khác
nhau giữa hình phạt,
biện pháp tƣ pháp
và án tích; So sánh
đƣợc sự khác nhau
về điều kiện, thẩm
quyền, hậu quả pháp
lý đối với từng biện
pháp miễn giảm
TNHS.
19.
Luật Dân
sự 1 Học phần cung cấp
những kiến thức về
quan hệ xã hội thuộc
đối tƣợng điều chỉnh
của luật dân sự, xác
định đƣợc tính đặc thù
của phƣơng pháp điều
chỉnh của luật dân sự;
các văn bản đƣợc coi là
nguồn của luật dân sự;
quan hệ pháp luật dân
sự; Các chế định cơ
bản của pháp luật dân
sự nhƣ thời hạn, thời
hiệu; đại diện.
Giải thích và vận
dụng chứng minh
đƣợc các nội dung
cơ bản của PLDS
nhƣ: năng lực chủ
thể của cá nhân,
giám hộ, tuyên bố
cá nhân mất tích,
tuyên bố cá nhân
chết, pháp nhân, đại
diện, thời hạn và
thời hiệu, giao dịch
dân sự.
Dạy trực
tiếp, dạy
gián tiếp,
dạy học
thông qua
hệ thống
học tập
điện tử
Tham dự lớp,
làm bài tập,
thuyết trình
nhóm, tự luận
20.
Pháp luật
về chủ thể
kinh
doanh Học phần trang bị cho
sinh viên kiến thức về
các loại hình chủ thể
kinh doanh. Đồng thời,
cung cấp cho sinh viên
các kỹ năng tƣ vấn
pháp luật doanh
nghiệp.
Giải thích đƣợc các
quy định pháp luật
về các loại chủ thể
kinh doanh, tổ chức
lại, giải thể, phá sản
doanh nghiệp, hợp
tác xã; Phân tích
đƣợc đặc điểm pháp
lý, ƣu và nhƣợc
điểm của từng loại
chủ thể kinh doanh;
Thực hành kỹ năng
tƣ vấn pháp luật về
chủ thể kinh doanh.
Dạy trực
tiếp, dạy
gián tiếp,
dạy học
thông qua
hệ thống
học tập
điện tử
Tham dự lớp,
Tham gia thảo
luận, làm bài
tập nhóm, tự
luận.
21.
Thực hành
pháp luật
về chủ thể
kinh
doanh
Học phần trang bị cho
sinh viên kiến thức
nâng cao về các loại
hình chủ thể kinh
doanh. Đồng thời, cung
cấp cho sinh viên các
kỹ năng tƣ vấn pháp
luật doanh nghiệp
Giải quyết đƣợc các
tình huống thực tiễn
liên quan quy định
pháp luật về các loại
chủ thể kinh doanh,
tổ chức lại, giải thể,
phá sản doanh
nghiệp, hợp tác xã.
Dạy trực
tiếp, dạy
gián tiếp,
dạy học
thông qua
hệ thống
học tập
điện tử
Tham dự lớp,
kiểm tra tự
luận.
24
22.
Luật Dân
sự 2 Cung cấp cho sinh
viên kiến thức lý luận
và những quy định của
pháp luật về các chế
định sở hữu tài sản và
quyền thừa kế.
Tóm tắt, giải thích
và phân tích đƣợc
các khái niệm về tài
sản và sở hữu, các
biện pháp bảo vệ
quyền sở hữu, các
hình thức sở hữu và
chế định thừa kế.
Dạy trực
tiếp, dạy
gián tiếp,
dạy học
thông qua
hệ thống
học tập
điện tử
Tham dự lớp,
làm bài tập, tự
luận
23.
Kỹ năng
soạn thảo
văn bản
Học phần cung cấp
những kiến thức cơ bản
về VBPL và xây dựng
VBPL đặc biệt là kĩ
năng soạn thảo VBPL.
Giải thích và phân
tích đƣợc các vấn đề
liên quan đến văn
bản pháp luật; Vận
dụng đƣợc kỹ năng
về sử dụng ngôn
ngữ; Vận dụng đƣợc
kỹ năng về áp dụng
các nguyên tắc về
thể thức và kỹ thuật
trình bày văn bản.
Dạy trực
tiếp, dạy
gián tiếp,
dạy học
thông qua
hệ thống
học tập
điện tử
Tham dự lớp,
làm bài tập
nhóm, tự luận
24.
Pháp luật
về thƣơng
mại hàng
hóa và
dịch vụ
Học phần cung cấp
những kiến thức về
thƣơng nhân, hoạt
động thƣơng mại; về
hoạt động mua bán
hàng hóa, bao gồm cả
hoạt động mua bán
hang hóa qua Sở giao
dịch; các hoạt động
trung gian thƣơng mại,
xúc tiến thƣơng mại,
cung ứng dịch vụ;
khiếu nại và chế tài
trong hoạt động thƣơng
mại.
Phân tích đƣợc
những nội dung
khái quát về thƣơng
nhân, về hoạt động
thƣơng mại, về các
nguyên tắc cơ bản
trong hoạt động
thƣơng mại; Phân
tích đƣợc khái niệm,
đặc điểm, xác lập
hơp đồng và điều
kiện có hiệu lực của
hợp đồng, nội dung
hợp đồng, thực hiện
hợp đồng. Áp dụng
đƣợc kiến thức pháp
luật vào tình huống
thực tiễn và đánh
giá đƣợc các tồn tại,
hạn chế của pháp
luật thƣơng mại.
Dạy trực
tiếp, dạy
gián tiếp,
dạy học
thông qua
hệ thống
học tập
điện tử
Tham dự lớp,
thuyết trình
nhóm, bài tập
nhóm, tự luận
25.
Thực hành
pháp luật
về thƣơng
mại hàng
hóa và
dịch vụ
Học phần cung cấp
những kiến thức nâng
cao về: thƣơng nhân,
hoạt động thƣơng mại;
khiếu nại và chế tài
trong hoạt động thƣơng
mại.
Phân tích đƣợc
những nội dung
khái quát thương nhân, hoạt động thương mại; khiếu
nại và chế tài trong
hoạt động thƣơng
Dạy trực
tiếp, dạy
gián tiếp,
dạy học
thông qua
hệ thống
học tập
điện tử
Tham dự lớp,
thuyết trình
nhóm, bài tập
nhóm, tự luận
25
mại. Áp dụng đƣợc
kiến thức pháp luật
vào tình huống thực
tiễn và đánh giá
đƣợc các tồn tại,
hạn chế của pháp
luật thƣơng mại.
26.
Công pháp
quốc tế Trang bị cho sinh viên
những kiến thức cơ bản
về khái niệm, lịch sử
phát triển và nguồn của
luật quốc tế; các
nguyên tắc cơ bản của
luật quốc tế; chủ thể
luật quốc tế; luật điều
ƣớc quốc tế; lãnh thổ
trong luật quốc tế; luật
biển quốc tế; luật tổ
chức quốc tế; luật
ngoại giao và lãnh sự;
giữ gìn hòa bình và an
ninh quốc tế; giải
quyết hòa bình các
tranh chấp quốc tế; các
cơ quan tài phán quốc
tế; luật môi trƣờng
quốc tế; luật kinh tế
quốc tế; trách nhiệm
pháp lý quốc tế.
Giải thích các khái
niệm về pháp luật
quốc tế, chủ thể, dân
cƣ, lãnh thổ, luật
biển, ngoại giao
lãnh sự, giải quyết
tranh chấp quốc tế;
Phân tích quy định
của luật pháp quốc
tế đối với các vấn đề
về chủ quyền, về
kinh tế, văn hóa,
chính trị xãy ra giữa
các quốc gia là chủ
thể chính yếu của
luật quốc tế cùng
các chủ thể luật
quốc tế khác; Đánh
giá đƣợc quy định
của luật pháp quốc
tế.
Dạy trực
tiếp, dạy
gián tiếp,
dạy học
thông qua
hệ thống
học tập
điện tử
Tham dự lớp,
bài tập, tự luận
27.
Thực hành
Công pháp
quốc tế
Giúp sinh viên có khả
năng nghiên cứu luật
pháp quốc tế, kỹ năng
đánh giá phân tích và vận
dụng luật quốc tế, cùng
kỹ năng giao tiếp và làm
việc nhóm, làm việc độc
lập và có ý thức nghề
nghiệp.
Phân tích quy định
của luật pháp quốc
tế đối với các vấn đề
về chủ quyền, về
kinh tế, văn hóa,
chính trị xãy ra giữa
các quốc gia là chủ
thể chính yếu của
luật quốc tế cùng
các chủ thể luật
quốc tế khác; Đánh
giá đƣợc quy định
của luật pháp quốc
tế.
Dạy trực
tiếp, dạy
gián tiếp,
dạy học
thông qua
hệ thống
học tập
điện tử
Tham dự lớp,
bài tập, tự luận
28.
Phần các
tội phạm Giúp sinh viên luật
hiểu rõ chính sách hình
sự của nhà nƣớc; trang
bị cho sinh viên
phƣơng pháp tiếp cận
Tóm tắt đƣợc các
yếu tố cấu thành tội
phạm; Nhận diện
đƣợc các tội phạm
cụ thể đồng thời
Dạy trực
tiếp, dạy
gián tiếp,
dạy học
thông qua
Tham dự lớp,
làm bài tập, tự
luận
26
và làm chủ hệ thống
kiến thức về các nhóm
tội phạm để vận dụng
một cách có hiệu quả
trong hoạt động nghề
nghiệp.
phân biệt đƣợc các
tội với nhau; Phân
biệt đƣợc sự khác
nhau giữa các nhóm
tội tƣơng đồng; Vận
dụng các kiến thức
đã học để định tội
danh; Cho ví dụ cụ
thể để minh họa các
tội phạm cụ thể;
Đánh giá, bình luận
các tội phạm cụ thể.
hệ thống
học tập
điện tử
29.
Tƣ pháp
quốc tế 1 Học phần sẽ trang bị cho
sinh viên những kiến
thức pháp luật về quan
hệ dân sự có yếu tố nƣớc
ngoài, giải quyết các
xung đột pháp luật thông
qua phƣơng thức điều
chỉnh đặc thù, cơ quan
có thẩm quyền giải
quyết các tranh chấp dân
sự có yếu tố nƣớc ngoài,
công nhận và thi hành
các bản án, quyết định
của Tòa án, Trọng tài
nƣớc ngoài tại Việt
Nam.
Giải thích các vấn
đề về pháp luật tƣ
pháp quốc tế; Phân
tích điều kiện áp
dụng pháp luật nƣớc
ngoài, những vấn đề
pháp lý trong quá
trình áp dụng pháp
luật nƣớc ngoài,
quyền miễn trừ tài
phán của quốc gia;
Áp dụng quy định
pháp luật của tƣ
pháp quốc tế để giải
quyết các vấn đề
phát sinh trên thực
tế.
Dạy trực
tiếp, dạy
gián tiếp,
dạy học
thông qua
hệ thống
học tập
điện tử
Tham dự lớp,
vấn đáp, tự luận
30.
Luật Hợp
đồng Học phần sẽ trang bị
cho sinh viên những
kiến thức pháp luật về
Nghĩa vụ dân sự, Khái
luận hợp đồng dân sự,
Các biện pháp bảo đảm
thực hiện nghĩa vụ dân
sự và những quy định
về vi phạm hợp đồng
và trách nhiệm dân sự.
Tóm tắt đƣợc quy
định của pháp luật
về nghĩa vụ, hợp
đồng, các biện pháp
bảo đảm thực hiện
nghĩa vụ và trách
nhiệm dân sự do vi
phạm nghĩa vụ; Ứng
dụng các quy định
của pháp luật về giải
quyết các tranh chấp
hợp đồng; Tập
luyện kỹ năng làm
việc độc lập, tự chủ,
khoa học và sáng
tạo của một chuyên
gia pháp luật về các
vấn đề luật hợp
đồng.
Dạy trực
tiếp, dạy
gián tiếp,
dạy học
thông qua
hệ thống
học tập
điện tử
Tham dự lớp,
làm bài tập, tự
luận
27
31.
Trách
nhiệm dân
sự ngoài
hợp đồng Học phần sẽ trang bị
cho sinh viên những
kiến thức pháp luật về
bồi thƣờng thiệt hại
ngoài hợp đồng.
Giải thích và đánh
giá, kiến nghị hoàn
thiện pháp luật về
trách nhiệm bồi
thƣờng thiệt hại
ngoài hợp đồng; Áp
dụng kiến thức để
xử lí các vấn đề
chung về trách
nhiệm bồi thƣờng
thiệt hại ngoài hợp
đồng
Dạy trực
tiếp, dạy
gián tiếp,
dạy học
thông qua
hệ thống
học tập
điện tử
Tham dự lớp,
làm bài tập, tự
luận
32.
Tƣ pháp
quốc tế 2
Môn học giúp sinh
viên có khả năng phân
tích, so sánh những
quy định của pháp luật
về các quan hệ dân sự
cụ thể trong Tƣ pháp
quốc tế, bao gồm:
quyền sở hữu, hợp
đồng, phƣơng tiện
thanh toán quốc tế,
thừa kế, quyền tác giả,
quyền sở hữu công
nghiệp và quyền đối
với giống cây trồng,
hôn nhân và gia đình,
lao động, tố tụng dân
sự quốc tế, trọng tài
thƣơng mại quốc tế
trong tƣ pháp quốc tế.
Giải thích đƣợc các
quan hệ sở hữu, hợp
đồng, các loại
phƣơng tiện thanh
toán quốc tế, quan
hệ thừa kế, quan hệ
sở hữu trí tuệ, quan
hệ hôn nhân và gia
đình, quan hệ lao
động thuộc đối
tƣợng điều chỉnh
của TPQT; Phân
tích các quan hệ
thuộc đối tƣợng
điều chỉnh của
TPQT và các ngành
luật khác; So sánh
phƣơng pháp giải
quyết xung đột pháp
luật về quan hệ
thuộc đối tƣợng
điều chỉnh của
TPQT của Việt
Nam và các nƣớc;
Áp dụng giải quyết
xung đột pháp luật
trong các quan hệ
thuộc đối tƣợng
điều chỉnh của
TPQT, xung đột về
thẩm quyền trong
các vụ việc dân sự
có yếu tố nƣớc
ngoài.
Dạy trực
tiếp, dạy
gián tiếp,
dạy học
thông qua
hệ thống
học tập
điện tử
Tham dự lớp,
làm bài tập, tự
luận
33. Luật Lao
động
Giúp sinh viên trang
bị các kiến thức về luật
Giải thích và đánh
giá đƣợc tính hợp lý
Dạy trực
tiếp, dạy
Tham dự lớp,
thuyết trình
28
lao động và các chế
định cơ bản của luật
lao động.
và tính khả thi của
các quy định của
pháp luật về lao
động; Thực hành
đƣợc kỹ năng tƣ vấn
pháp luật về lao
động.
gián tiếp,
dạy học
thông qua
hệ thống
học tập
điện tử
nhóm, tự luận
34.
Thực hành
Luật lao
động
Giúp sinh viên trang
bị các kiến thức nâng
cao về luật lao động.
Giải thích và đánh
giá đƣợc tính hợp lý
và tính khả thi của
các quy định của
pháp luật về lao
động; Thực hành
đƣợc kỹ năng tƣ vấn
pháp luật về lao
động.
Dạy trực
tiếp, dạy
gián tiếp,
dạy học
thông qua
hệ thống
học tập
điện tử
Tham dự lớp,
thuyết trình
nhóm, tự luận
35.
Pháp luật
Cạnh
tranh và
giải quyết
tranh chấp
thƣơng
mại
Học phần cung cấp cho
sinh viên những kiến
thức về pháp luật cạnh
tranh Việt Nam và giải
quyết tranh chấp thƣơng
mại
Phân tích và chứng
minh những vấn đề
về pháp luật cạnh
tranh; Xác định các
vấn đề về giải quyết
tranh chấp thƣơng
mại.
Dạy trực
tiếp, dạy
gián tiếp,
dạy học
thông qua
hệ thống
học tập
điện tử
Tham dự lớp,
làm bài tập cá
nhân/nhóm, tự
luận
36.
Luật Tố
tụng dân
sự
Môn Luật tố tụng dân
sự cung cấp cho sinh
viên những kiến thức
cơ bản của pháp luật tố
tụng dân sự ; Đồng
thời, giúp ngƣời học
phát huy khả năng vận
dụng pháp luật tố tụng
dân sự để phân tích
giải quyết các tình
huống pháp luật.
Trình bày và phân
tích đƣợc những
kiến thức cơ bản
của pháp luật tố
tụng dân sự ;Ngƣời
học có khả năng vận
dụng pháp luật tố
tụng dân sự để phân
tích giải quyết các
tình huống pháp luật
Dạy trực
tiếp, dạy
gián tiếp,
dạy học
thông qua
hệ thống
học tập
điện tử
Tham dự lớp,
thuyết trình
nhóm, tự luận
37.
Thực hành
Luật tố
tụng dân
sự
Môn Luật tố tụng dân
sự cung cấp cho sinh
viên những kiến thức
nâng cao của pháp luật
tố tụng dân sự ; Đồng
thời, giúp ngƣời học
phát huy khả năng vận
dụng pháp luật tố tụng
dân sự để phân tích
giải quyết các tình
huống pháp luật.
Giải thích và phân
biệt đƣợc những
kiến thức cơ bản
của pháp luật tố
tụng dân sự ;Ngƣời
học có khả năng vận
dụng pháp luật tố
tụng dân sự để phân
tích giải quyết các
tình huống pháp luật
Dạy trực
tiếp, dạy
gián tiếp,
dạy học
thông qua
hệ thống
học tập
điện tử
Tham dự lớp,
thuyết trình
nhóm, tự luận
38. Luật Tố Môn học luật TTHS Tóm tắt, giải thích Dạy trực Tham dự lớp,
29
tụng hình
sự cung cấp những vấn đề
lí luận chung về TTHS
và những giai đoạn tố
tụng cụ thể trong trình
tự tố tụng giải quyết vụ
án hình sự.
đƣợc các vấn đề
pháp luật TTHS;
Đánh giá đƣợc
những quy định
pháp luật trong quá
trình tiến hành các
hoạt động tố tụng;
Áp dụng đƣợc kỹ
năng tìm hiểu và
nghiên cứu hồ sơ vụ
án hình sự.
tiếp, dạy
gián tiếp,
dạy học
thông qua
hệ thống
học tập
điện tử
làm bái tập, tự
luận, trắc
nghiệm.
39.
Thực hành
luật Tố
tụng hình
sự
Môn học luật TTHS
cung cấp những kiến
thức nâng cao về
TTHS và những giai
đoạn tố tụng cụ thể
trong trình tự tố tụng
giải quyết vụ án hình
sự.
Đánh giá đƣợc
những quy định
pháp luật trong quá
trình tiến hành các
hoạt động tố tụng;
Áp dụng đƣợc kỹ
năng tìm hiểu và
nghiên cứu hồ sơ vụ
án hình sự.
40.
Kỹ năng
thực hành
phiên tòa
Trang bị cho sinh viên
kỹ năng nghiên cứu hồ
sơ vụ án, kỹ năng thực
hiện đúng trình tự thủ
tục tố tụng tại tòa án.
Sinh viên có đƣợc kỹ
năng tranh tụng tại tòa
án; Đƣa ra lập luận vận
dụng kiến thức về tố
tụng để giải quyết các
tình huống thực tiễn.
Áp dụng đƣợc quy
định của pháp luật
tố tụng tại phiên tòa;
Thực hiện đƣợc
trình tự thủ tục của
phiên tòa; Vận dụng
đƣợc kỹ năng tố
tụng tại phiên tòa.
Dạy trực
tiếp, dạy
gián tiếp,
dạy học
thông qua
hệ thống
học tập
điện tử
Tham dự lớp,
thực hành
nhóm
41.
Luật tố
tụng hành
chính
Học phần trang bị cho
ngƣời học những kiến
thức lý luận và pháp lý
về tài phán hành chính;
ngành luật Tố tụng
hành chính.
Giải thích và phân
biệt các vấn đề về
pháp luật TTHC; Đề
xuất những giải
pháp để hoàn thiện
các quy định của
Luật TTHC; Vận
dụng đƣợc các quy
định của Luật
TTHC vào một vụ
án hành chính cụ
thể.
Dạy trực
tiếp, dạy
gián tiếp,
dạy học
thông qua
hệ thống
học tập
điện tử
Tham dự lớp,
thảo luận, làm
bài tập nhóm,
tự luận
42.
Luật Hôn
nhân và
Gia đình
Môn học trang bị cho sinh viên các nội dung: nguyên tắc cơ bản của Luật hôn nhân và gia
Tóm tắt và giải
thích đƣợc các nội
dung liên quan đến
kết hôn, hủy kết hôn
trái pháp luật và
Dạy trực
tiếp, dạy
gián tiếp,
dạy học
thông qua
Tham dự lớp,
thuyết trình
nhóm, tự luận
30
đình Việt Nam, quan hệ pháp luật hôn nhân và gia đình, kết hôn, quan hệ vợ chồng, quan hệ cha mẹ và con, quan hệ cấp dưỡng, chấm dứt hôn nhân, quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài.
không công nhận
quan hệ vợ chồng,
quan hệ vợ chồng,
quan hệ cha mẹ con,
cấp dƣỡng giữa các
thành viên trong gia
đình, chấm dứt hôn
nhân; Áp dụng pháp
luật hôn nhân và gia
đình để giải quyết
các vấn đề liên
quan.
hệ thống
học tập
điện tử
43. Luật bầu
cử
Học phần cung cấp
nội dung pháp luật về
chế độ bầu cử trong
nhà nƣớc pháp quyền,
ảnh hƣởng của đảng
phải chính trị đến hoạt
động bầu cử và các hệ
thống bầu cử trên thế
giới, chế độ bầu cử ở
Việt Nam trong các
giai đoạn lập hiến,
những giải pháp đổi
mới chế độ bầu cử để
phù hợp với mục tiêu
xây dựng nhà nƣớc
pháp quyền xã hội chủ
nghĩa và xu thế hội
nhập hiện nay ở Việt
Nam.
Tóm tắt và phân tích
đƣợc vai trò của bầu
cử trong nhà nƣớc
pháp quyền và sự
ảnh hƣởng của đảng
phái chính trị đến
chế độ bầu cử,
những nội dung cơ
bản trong chế độ
bầu cử ở Việt Nam
trong từng thời kỳ;
Vận dụng đƣợc các
quy định pháp luật
bầu cử vào việc giải
quyết các tình
huống thực tiễn.
Dạy trực
tiếp, dạy
gián tiếp,
dạy học
thông qua
hệ thống
học tập
điện tử
Tham dự lớp,
bài tập nhóm,
tự luận
44.
Xây dựng
văn bản
pháp luật
Học phần cung cấp
sinh viên những nội
dung cơ bản về VBPL
và xây dựng VBPL đặc
biệt là kĩ năng soạn
thảo VBPL. Xác định
đƣợc quy trình ban
hành văn bản pháp
luật, kiểm tra hiệu lực
và nguyên tắc áp dụng
văn bản pháp luật,
phân tích đƣợc khái
quát về kiểm tra và xử
lý văn bản pháp luật.
Giải thích và phân
tích đƣợc quy định
pháp luật xây dựng
VBPL; Vận dụng
đƣợc kiến thức pháp
luật trong việc xây
dựng văn bản.
Dạy trực
tiếp, dạy
gián tiếp,
dạy học
thông qua
hệ thống
học tập
điện tử
Tham dự lớp,
bài tập nhóm,
tự luận
45. Luật Đất
đai
Học phần cung cấp
sinh viên những kiến
thức pháp lý về Luật
Tóm tắt các khái
niệm, đặc điểm liên
quan đến pháp luật
Dạy trực
tiếp, dạy
gián tiếp,
Tham dự lớp,
thuyết trình
nhóm, tự luận
31
đất đai nhƣ: Chế độ sở
hữu đất đai, những vấn
đề chung về luật đất
đai, quản lý và điều
phối đất đai, quyền và
nghĩa vụ của ngƣời sử
dụng đất và các hoạt
động đảm bảo việc
chấp hành pháp luật
đất đai.
đất đai; Giải thích
đƣợc các quy định
của pháp luật đất
đai; Phân tích, phân
loại các khái niệm,
các quy định của
pháp luật đất đai;
Đƣa ra các giải pháp
hoàn thiện pháp luật
về đất đai; Vận
dụng đƣợc quy định
pháp luật đất đai để
giải quyết các vấn
đề liên quan.
dạy học
thông qua
hệ thống
học tập
điện tử
46. Luật Môi
trƣờng
Học phần giúp sinh
viên nhận thức và lĩnh
hội kiến thức về: môi
trƣờng, bảo vệ môi
trƣờng và luật môi
trƣờng, đánh giá môi
trƣờng, kiểm soát ô
nhiễm môi trƣờng và
bảo tồn đa dạng sinh
học, nhƣ kiểm soát ô
nhiễm không khí, kiểm
soát ô nhiễm đất, kiểm
soát ô nhiễm nƣớc, bảo
vệ rừng, bảo vệ đa
dạng sinh học.
Giải thích, phân tích
đƣợc các vấn đề liên
quan đến luật môi
trƣờng; Đánh giá
đƣợc khả năng phù
hợp thực tiễn của
các quy phạm pháp
luật môi trƣờng;
Thực hiện đƣợc kỹ
năng giải quyết các
vấn đề liên quan đến
pháp luật môi
trƣờng.
Dạy trực
tiếp, dạy
gián tiếp,
dạy học
thông qua
hệ thống
học tập
điện tử
Tham dự lớp,
bài tập nhóm,
tự luận
47.
Luật Hiến
pháp nƣớc
ngoài
Với môn học này, sinh
viên sẽ có đƣợc những
kiến thức cơ bản về lịch
sử lập hiến; những chế
định cơ bản của luật
Hiến pháp nhƣ hình
thức nhà nƣớc, đảng
chính trị, chế độ bầu
cử, Nguyên thủ quốc
gia, Nghị viện, Chính
phủ, Tòa án trên thế
giới.
Giải thích và phân
tích đƣợc những vấn
đề về Luật Hiến
pháp nƣớc ngoài;
Vận dụng quy định
của Hiến pháp nƣớc
ngoài trong việc giải
quyết các vấn đề
liên quan.
Dạy trực
tiếp, dạy
gián tiếp,
dạy học
thông qua
hệ thống
học tập
điện tử
Tham dự lớp,
thuyết trình
nhóm, tự luận
48.
Luật
thanh tra
và khiếu
nại, tố cáo
Học phần cung cấp cho
sinh viên những kiến
thức cơ bản của pháp
luật về thanh tra, khiếu
nại, tố cáo. Giúp sinh
viên phân loại và phân
biệt đƣợc các chế định;
Phát biểu và cho ví dụ
minh họa các khái
niệm, đặc điểm, vai
trò, mục đích của
thanh tra, khiếu nại,
tố cáo và tiếp công
dân.; Giải thích và
Dạy trực
tiếp, dạy
gián tiếp,
dạy học
thông qua
hệ thống
học tập
Tham dự lớp,
thuyết trình
nhóm, bài tập
nhóm, tự luận
32
đƣa ra lập luận, vận dụng
giải quyết các tình huống
thực tiễn liên quan đến
thanh tra, khiếu nại, tố
cáo và tiếp công dân, và
có ý thức chấp hành tốt
các quy định của pháp
luật về thanh tra, khiếu
nại, tố cáo và tiếp công
dân trong Nhà trƣờng và
xã hội.
phân tích, phân loại
và phân biệt các khái
niệm, thuật ngữ pháp
luật về thanh tra,
khiếu nại, tố cáo và
tiếp công dân; Đồng
thời, vận dụng giải
quyết các tình
huống pháp luật về
thanh tra, khiếu nại,
tố cáo và tiếp công
dân.
điện tử
49. Luật La
Mã
Môn học sẽ trang bị cho
sinh viên những kiến
thức cơ bản về dân sự,
hôn nhân gia đình, tố
tụng dân sự …đã đƣợc
tiếp thu và phát triển có
chọn lọc từ Luật La Mã,
có ý thức tích cực trong
việc tiếp thu những giá
trị của Luật La Mã trong
quá trình nghiên cứu, học
tập góp phần thúc đẩy sự
tiếp thu tích cực trong
quá trình xây dựng hệ
thống pháp luật dân sự
tại Việt Nam.
Phân tích đƣợc các
vấn đề có liên quan
đến Luật La Mã;
Đánh giá đƣợc tầm
ảnh hƣởng quan trọng
của Luật La Mã đến
hệ thống pháp luật
Dân sự thế giới trong
đó có hệ thống pháp
luật Dân sự Việt Nam
trong các thời kỳ lịch
sử.
Dạy trực
tiếp, dạy
gián tiếp,
dạy học
thông qua
hệ thống
học tập
điện tử
Tham dự lớp,
thuyết trình
nhóm, bài tập
nhóm, tự luận
50.
Quyền con
ngƣời và
quyền
công dân
Học phần này trang bị
cho sinh viên những kiến
thức về quyền con ngƣời,
quyền công dân theo quy
định của pháp luật quốc
tế và pháp luật Việt
Nam.
Phân tích và phân biệt
đƣợc các quan niệm
về quyền con ngƣời,
quyền công dân.
Dạy trực
tiếp, dạy
gián tiếp,
dạy học
thông qua
hệ thống
học tập
điện tử
Tham dự lớp,
thuyết trình
nhóm, bài tập
nhóm, tự luận
51. Luật học
so sánh
Môn học sẽ trang bị cho
sinh viên những kiến
thức cơ bản về luật so
sánh.
Giải thích và phân
tích đƣợc kiến thức về
pháp luật so sánh.
Dạy trực
tiếp, dạy
gián tiếp,
dạy học
thông qua
hệ thống
học tập
điện tử
Tham dự lớp,
thuyết trình
nhóm, bài tập
nhóm, tự luận
52. Luật an
sinh xã hội
Luật An sinh xã hội là
học phần nghiên cứu về
các vấn đề lí luận và thực
tiễn trong việc xây dựng,
ban hành, thực thi các
Giải thích và phân
tích các quy định
pháp luật liên quan
đến BHXH, bảo
hiểm y tế, ƣu đãi xã
Dạy trực
tiếp, dạy
gián tiếp,
dạy học
thông qua
Tham dự lớp,
thảo luận, làm
bài tập nhóm,
tự luận
33
quy định về An sinh xã
hội. Các nội dung pháp
luật đƣợc nghiên cứu chủ
yếu bao gồm: các loại
hình bảo hiểm xã hội,
bảo hiểm y tế, ƣu đãi xã
hội, trợ cấp xã hội (bảo
trợ xã hôi), giải quyết
tranh chấp an sinh xã
hội.
hội và cứu trợ (bảo
trợ) xã hội; Áp dụng
các quy định Luật
An sinh xã hội trong
việc giải quyết các
vấn đề liên quan đến
các chế độ bảo hiểm
xã hội và ƣu đãi xã
hội, trợ giúp xã hội
hệ thống
học tập
điện tử
53.
Thủ tục
giải quyết
việc dân sự
Học phần cung cấp
những vấn đề chung về
thủ tục giải quyết việc
dân sự; chủ thể quan hệ
việc dân sự; Thẩm
quyền giải quyết việc
dân sự của Tòa án nhân
dân, lệ phí trong tố
tụng dân sự và thủ tục
giải quyết các vụ việc
dân sự cụ thể.
Giải thích các quy
định về pháp luật
TTDS liên quan đến
trình tự, thủ tục giải
quyết việc dân sự;
Phân tích nguyên
tắc giải quyết việc
dân sự, các giai
đoạn giải quyết việc
dân sự; Vận dụng
kiến thức đã học để
giải quyết các tình
huống xảy ra trong
quá trình giải quyết
các việc dân sự.
Dạy trực
tiếp, dạy
gián tiếp,
dạy học
thông qua
hệ thống
học tập
điện tử
Tham dự lớp,
thuyết trình
nhóm, tự luận
54. Thi hành
án dân sự
Môn học cung cấp cho
sinh viên những nội dung
cơ bản nhƣ: Khái niệm
chung về THADS; xã hội
hoá THADS, thời hiệu,
thẩm quyền và các
nguyên tắc cơ bản của
THADS; nhiệm vụ,
quyền hạn của cơ quan,
tổ chức THADS, chấp
hành viên và thủ trƣởng
cơ quan thi hành án;
quyền, nghĩa vụ của
đƣơng sự và các cá nhân,
cơ quan, tổ chức khác
trong thi hành án; trình
tự, thủ tục THADS; các
biện pháp bảo đảm và
cƣỡng chế THADS;
miễn giảm, hỗ trợ tài
chính trong THADS, phí
và chi phí cƣỡng chế
THADS; khiếu nại, tố
cáo, kháng nghị và xử lí
vi phạm trong THADS
Phân tích các quy
định chung về pháp
luật thi hành án dân
sự; Vận dụng quy
định Thi hành án dân
sự trong việc tƣ vấn
giải quyết về thi hành
án.
Dạy trực
tiếp, dạy
gián tiếp,
dạy học
thông qua
hệ thống
học tập
điện tử
Tham dự lớp,
thuyết trình
nhóm, tự luận
34
55. Thi Hành
án hình sự
Học phần giúp sinh
viên nhận thức và lĩnh
hội kiến thức của
những nội dung chính
về các nguyên tắc cơ
bản của luật thi hành
hình sự Việt Nam;
trình tự, thủ tục thi
hành án, cơ quan thi
hành án hình sự và địa
vị pháp lý của ngƣời bị
kết án, ngƣời chấp
hành án và cơ chế
kiểm tra giám sát việc
thi hành các bản án,
quyết định của Tòa án
đã có hiệu lực pháp
luật.
Giải thích những
nội dung chính về
khái niệm, nguyên
tắc cơ bản của luật
thi hành án hình sự
Việt Nam, chức
năng, nhiệm vụ của
cơ quan thi hành án
hình sự; thi hành
các loại hình phạt;
Phân tích các quy
định của pháp luật
về nguyên tắc, cơ
cấu tổ chức cơ quan,
thi hành các loại
hình phạt; Vận dụng
quy định Thi hành
án hình sự trong
việc tƣ vấn giải
quyết về thi hành
án.
Dạy trực
tiếp, dạy
gián tiếp,
dạy học
thông qua
hệ thống
học tập
điện tử
Tham dự lớp,
bài tập nhóm,
tự luận
56.
Pháp luật
về công
chứng,
luật sƣ và
thừa phát
lại
Học phần cung cấp
những kiến thức cơ bản
về tổ chức, hoạt động
công chứng và luật sƣ và
quản lý nhà nƣớc về thừa
phát lại.
Phân tích đƣợc những
kiến thức cơ bản về
háp luật về công
chứng, luật sƣ và thừa
phát lại; Đồng thời,
vận dụng giải quyết
các tình huống pháp
luật công chứng và
luật sƣ và thừa phát
lại.
Dạy trực
tiếp, dạy
gián tiếp,
dạy học
thông qua
hệ thống
học tập
điện tử
Tham dự lớp,
thuyết trình
nhóm, bài tập
nhóm, tự luận
57. Luật nhà ở
Môn học cung cấp cho
sinh viên những kiến
thức pháp luật về giao
dịch dân sự về nhà ở:
tặng cho nhà ở, cho
thuê cho nhà ở, thừa kế
cho nhà ở, cho mƣợn
nhà ở, cho ở nhờ nhà ở,
ủy quyền quản lý nhà ở
, thuê mua nhà ở xã hội
sự, thế chấp nhà ở, góp
vốn bằng nhà ở và
những quy định về
giao dịch về nhà ở
đƣợc xác lập trƣớc
ngày 01/ 07/ 1991 cũng
nhƣ đƣờng lối giải
Phân tích những
kiến thức pháp luật
về giao dịch dân sự
về nhà ở: tặng cho
nhà ở, cho thuê cho
nhà ở, thừa kế cho
nhà ở, cho mƣợn
nhà ở, cho ở nhờ
nhà ở, ủy quyền
quản lý nhà ở , thuê
mua nhà ở xã hội
sự, thế chấp nhà ở,
góp vốn bằng nhà ở
và những quy định
về giao dịch về nhà
ở đƣợc xác lập trƣớc
ngày 01/ 07/ 1991
Dạy trực
tiếp, dạy
gián tiếp,
dạy học
thông qua
hệ thống
học tập
điện tử
Tham dự lớp,
thuyết trình
nhóm, tự luận
35
quyết các tranh chấp
phát sinh từ giao dịch
dân sự về nhà ở trƣớc
và sau 01/ 07/ 1991.
cũng nhƣ đƣờng lối
giải quyết các tranh
chấp phát sinh từ
giao dịch dân sự về
nhà ở trƣớc và sau
01/ 07/ 1991; Áp
dụng pháp luật về
nhà ở để giải quyết
các vấn đề liên
quan.
58. Tội phạm
học
Cung cấp những vấn
đề lý luận cơ bản về
khái niệm Tội phạm
học, tình hình tội
phạm, nguyên nhân và
điều kiện tình hình tội
phạm, nhân thân ngƣời
phạm tội, và phòng
ngừa tội phạm trong xã
hội.
Giải thích và phân
tích đƣợc lý luận cơ
bản về khái niệm
Tội phạm học, tình
hình tội phạm,
nguyên nhân và
điều kiện tình hình
tội phạm, nhân thân
ngƣời phạm tội, và
phòng ngừa tội
phạm trong xã hội.
Dạy trực
tiếp, dạy
gián tiếp,
dạy học
thông qua
hệ thống
học tập
điện tử
Tham dự lớp,
bài tập nhóm,
tự luận
59. Luật Ngân
hàng
Học phần cung cấp
cho sinh viên những
kiến thức về pháp luật
ngân hàng cũng nhƣ
các quy định của pháp
luật về quản lý nhà
nƣớc về tiền tệ, các
quy định của pháp luật
về hoạt động ngân
hàng. Đồng thời, xác
định địa vị pháp Ngân
hàng Nhà nƣớc Việt
Nam, địa vị pháp lý
của các tổ chức tín
dụng, tầm quan trọng
của hoạt động ngân
hàng và pháp luật ngân
hàng trong nền kinh tế.
Phân tích đƣợc vài
vấn đề lý luận cơ
bản của pháp luật về
quản lý Nhà nƣớc
về tiền tệ; Pháp luật
về quản lý Nhà
nƣớc về ngoại hối
và hoạt động ngoại
hối; Phân biệt các
loại hình tổ chức tín
dụng; Áp dụng đƣợc
quy định pháp luật
Ngân hàng để giải
quyết tình huống
thực tế.
Dạy trực
tiếp, dạy
gián tiếp,
dạy học
thông qua
hệ thống
học tập
điện tử
Tham dự lớp,
làm bài tập, tự
luận
60. Luật Sở
hữu trí tuệ
Học phần cung cấp
cho sinh viên những
kiến thức pháp luật về
Quyền tác giả, quyền
liên quan; Quyền sở
hữu công nghiệp;
Quyền đối với giống
cây trồng; Hợp đồng
Li-Xăng và chuyển
Giải thích các vấn
đề liên quan đến
pháp luật về sở hữu
trí tuệ; Phân tích,
phân biệt các quy
định của pháp luật
liên quan đến sở
hữu trí tuệ; Vận
dụng các quy định
Dạy trực
tiếp, dạy
gián tiếp,
dạy học
thông qua
hệ thống
học tập
điện tử
Tham dự lớp,
thuyết trình
nhóm, tự luận
36
giao công nghệ; Bảo vệ
quyền sở hữu trí tuệ.
của pháp luật sở
hữu trí tuệ để giải
quyết các tình
huống thực tế.
61. Luật Đầu
tƣ
Học phần trang bị cho
ngƣời học những kiến
thức về quy định của
pháp luật về hoạt động
đầu tƣ kinh doanh tại
Việt Nam và hoạt động
đầu tƣ kinh doanh từ
Việt Nam ra nƣớc ngoài.
Giải thích đƣợc các
quy định pháp luật
về đầu tƣ; Đánh giá
đƣợc tính hợp lý và
tính khả thi của các
quy định pháp luật
về đầu tƣ; Thực
hành kỹ năng tƣ vấn
pháp luật về đầu tƣ.
Dạy trực
tiếp, dạy
gián tiếp,
dạy học
thông qua
hệ thống
học tập
điện tử
Tham dự lớp,
thảo luận, bài
tập nhóm, tự
luận
62.
Luật ngân
sách nhà
nƣớc
Học phần sẽ trang bị
cho sinh viên những kiến
thức pháp luật về Ngân
sách nhà nƣớc, tổ chức
hệ thống ngân sách nhà
nƣớc, các quy định pháp
luật về lập, chấp hành,
quyết toán Ngân sách
nhà nƣớc.
Phân tích đƣợc kiến
thức pháp luật về
Ngân sách nhà nƣớc,
tổ chức hệ thống ngân
sách nhà nƣớc, các
quy định pháp luật về
lập, chấp hành, quyết
toán Ngân sách nhà
nƣớc.
Dạy trực
tiếp, dạy
gián tiếp,
dạy học
thông qua
hệ thống
học tập
điện tử
Tham dự lớp,
bài tâp, tự luận
63.
Luật
Thƣơng
mại quốc
tế
Môn Luật thƣơng mại
quốc tế nghiên cứu
những nội dung cơ bản
về khái niệm, đặc điểm,
vai trò, lịch sử hình
thành của các luật
thƣơng mại quốc tế trong
hệ thống thƣơng mại của
thế giới, bao gồm hệ
thống thƣơng mại đa
phƣơng GATT/WTO,
các tổ chức quốc tế khác
trong hệ thống thƣơng
mại toàn cầu.
Giải thích các vấn
đề liên quan đến
luật thƣơng mại
quốc tế; Phân tích
và đánh giá các quy
định luật thƣơng
mại quốc tế qua các
quy định của
GATT/WTO; Vận
dụng các quy định
của pháp luật
thƣơng mại quốc tế
trong thực tiễn hoạt
động thƣơng mại;
Áp dụng đƣợc quy
định Luật thƣơng
mại quốc tế trong
việc phân tích đánh
giá dự báo một cách
chính xác đƣờng lối
phát triển thƣơng
mại của Việt Nam
và các quốc gia
khác
Dạy trực
tiếp, dạy
gián tiếp,
dạy học
thông qua
hệ thống
học tập
điện tử
Tham dự lớp,
bài tâp, tự luận
64. Luật Thuế Môn Luật Thuế cung
cấp khái niệm, đặc
Giải thích đƣợc các
nội dung cơ bản của
Dạy trực
tiếp, dạy
gián tiếp,
Tham dự lớp,
thảo luận, bài
tập nhóm, tự
37
điểm, vai trò, lịch sử
hình thành của các loại
thuế trong hệ thống
thuế Việt Nam Quy
định của pháp luật về
các loại thuế trong hệ
thống thuế Việt Nam;
Chế độ quản lý thuế,
bao gồm đăng ký, kê
khai, nộp thuế, hoàn
thuế, thanh kiểm tra
thuế và xử lý vi.
một đạo luật thuế;
Phân tích đƣợc các
quy định pháp luật
về thuế; Thực hành
kỹ năng tƣ vấn pháp
luật về thuế.
dạy học
thông qua
hệ thống
học tập
điện tử
luận
65.
Pháp luật
về chứng
khoán
Học phần trang bị các
kiến thức cơ bản về địa
vị pháp lí của các chủ
thể tiến hành hoạt động
kinh doanh chứng
khoán, nội dung pháp lí
chủ yếu trong kinh
doanh chứng khoán và
quản lí nhà nƣớc trong
Giải thích, phân tích
đƣợc địa vị pháp lí
của các chủ thể tiến
hành hoạt động kinh
doanh chứng khoán,
nội dung pháp lí chủ
yếu trong kinh
doanh chứng khoán
và quản lí nhà nƣớc
trong. Áp dụng
đƣợc kiến thức pháp
luật chứng khoán để
tƣ vấn pháp lý, giải
quyết các vụ việc về
chứng khoán, chào
bán chứng khoán,
công bố thông tin
trên thị trƣờng
chứng khoán.
Dạy trực
tiếp, dạy
gián tiếp,
dạy học
thông qua
hệ thống
học tập
điện tử
Tham dự lớp,
bài tập, tự luận
66. Thực tập
cơ sở 1
Giúp sinh viên tiếp cận
với thực tiễn áp dụng
pháp luật bằng cách quan
sát quy trình làm việc
của đơn vị thực tập.
Biết đƣợc quy định
pháp luật về công
việc liên quan đến
pháp luật tại nơi thực
tập; Lựa chọn đƣợc
chuyên đề báo cáo
liên quan đến pháp
luật; báo cáo tình hình
thực hiện công việc
và việc thực hiện
pháp luật tại nơi thực
tập thông qua chuyên
đề báo cáo; So sánh
đƣợc giữa lý thuyết
và thực tế thực hiện
pháp luật.
Dạy gián
tiếp, thực
tập nghề
nghiệp tại
các đơn vị
liên quan
Báo cáo
(project)
67. Thực tập
cơ sở 2
Giúp sinh viên áp dụng
pháp luật cơ sở ngành
Áp dụng những kiến
thức đã học vào thực
Dạy gián
tiếp, thực
Báo cáo
(project)
38
trong thực tiễn, quan sát
và học hỏi quy trình cụ
thể, bằng cách tham gia
với vai trò thƣ ký một dự
án nhỏ hoặc một khâu tại
đơn vị thực tập.
tiễn tại địa điểm thực
tập; Lựa chọn chuyên
đề báo cáo sáng tạo,
có giá trị thực tiễn và
báo cáo tình hình thực
hiện công việc và việc
thực hiện pháp luật tại
nơi thực tập thông
qua chuyên đề báo
cáo.
tập nghề
nghiệp tại
các đơn vị
liên quan
68. Thực tập
cơ sở 3
Giúp sinh viên áp dụng
pháp luật chuyên ngành
làm đƣợc một công việc
cụ thể trong thực tiễn.
Áp dụng những kiến
thức đã học vào thực
tiễn tại địa điểm thực
tập; Lựa chọn chuyên
đề báo cáo sáng tạo,
có giá trị thực tiễn và
báo cáo tình hình thực
hiện công việc và việc
thực hiện pháp luật tại
nơi thực tập thông
qua chuyên đề báo
cáo.
Dạy gián
tiếp, thực
tập nghề
nghiệp tại
các đơn vị
liên quan
Báo cáo
(project)
69.
THỰC
TẬP TỐT
NGHIỆP
Sinh viên áp dụng đƣợc
kiến thức tổng hợp của
ngành nghề để làm đƣợc
việc tại đơn vị thực tập.
Áp dụng những kiến
thức đã học vào thực
tiễn tại địa điểm thực
tập; Lựa chọn chuyên
đề báo cáo sáng tạo,
có giá trị thực tiễn và
báo cáo tình hình thực
hiện công việc và việc
thực hiện pháp luật tại
nơi thực tập thông
qua chuyên đề báo
cáo.
Dạy gián
tiếp, thực
tập nghề
nghiệp tại
các đơn vị
liên quan
Báo cáo
(project)
70.
Khóa luận
tốt
nghiệp/Báo
cáo tốt
nghiệp
Sinh viên viết báo cáo
chuyên môn từ lý luận
đến thực tiễn và đề xuất
đƣợc các giải pháp mang
tính pháp lý, có tính khả
thi.
Lựa chọn chuyên đề
báo cáo về pháp luật
sáng tạo, có tính mới,
có giá trị thực tiễn;
Trình bày và phân
tích đƣợc cơ sở lý
luận, quy định của
pháp luật liên quan
đến đề tài và thực tiễn
thực hiện quy định
của pháp luật; Phân
tích đƣợc nguyên
nhân dẫn đến bất cập
giữa lý thuyết và thực
tế; Đánh giá đƣợc quy
định của pháp luật
liên quan đến đề tài;
Áp dụng những kiến
Dạy gián
tiếp
Báo cáo tốt
nghiệp (project)
39
thức pháp luật chuyên
môn để làm r đề tài
liên quan đến pháp
luật từ lý luận đến
thực tiễn; Đề xuất
đƣợc một số giải pháp
hữu ích để pháp luật
phù hợp hơn với thực
tiễn.
40
5. CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA SINH VIÊN
- Hoạt động đoàn, hội, mùa hè xanh do Trƣờng tổ chức.
- Hoạt động Câu lạc bộ luật gia tƣơng lai và các Câu lạc bộ khác của trƣờng.
- Hoạt động nghiên cứu khoa học: tham gia theo kế hoạch sinh viên nghiên cứu khoa học
hàng năm.
- Tham gia các kỳ thi, giải thƣởng do Bộ, ngành và các Trƣờng khác tổ chức.
-Tham gia các học phần Kỹ năng soạn thảo văn bản, Kỹ năng giải quyết tranh chấp đất
đai, Kỹ năng lễ tân ngoại giao, Kỹ năng thực hành phiên tòa của Chƣơng trình Luật.
Ngoài ra, ngành cũng tổ chức các cuộc thi đặc thù, giúp nâng cao chuyên môn của
sinh viên nhƣ “Hội thi pháp luật phòng chống tham nhũng”; “Hội thi tìm hiểu pháp luật
hôn nhân & gia đình”; “Hội thi tìm hiểu luật giao thông đƣờng bộ”. Các hoạt động ngoại
khóa của sinh viên không chỉ bao gồm hoạt động hỗ trợ việc học mà còn có các hoạt
động hỗ trợ cộng đồng nhƣ hoạt động “Mùa hè xanh”; “Trung thu cho em”, “Xuân yêu
thƣơng”, “Xuân tình nguyện”… kết hợp với các chi đoàn Tòa án, Viện kiểm sát trên địa
bàn tỉnh Bình Dƣơng tổ chức tƣ vấn, tuyên truyền pháp luật cho học sinh một số trƣờng
trung học phổ thông, công nhân các khu công nghiệp.
6. HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG BẢN MÔ TẢ
Bản mô tả CTĐT này là tài liệu cung cấp toàn bộ các thông tin về CTĐT Luật. Bản
mô tả giúp sinh viên có nguyện vọng học tại Trƣờng hiểu về CTĐT Luật; là nguồn cung
cấp thông tin cho nhà tuyển dụng/các bên liên quan về kiến thức, kỹ năng, năng tự chủ và
trách nhiệm thông qua chƣơng trình; là cơ sở để CTĐT Luật thu thập các thông tin phản
hồi để cải tiến CTĐT nhằm nâng cao khả năng đạt đƣợc chuẩn đầu của chƣơng trình
đồng thời là tài liệu giúp Nhà Trƣờng rà soát các hoạt động nội bộ và giám sát các hoạt
động của CTĐT. Để biết thêm chi tiết về nội dung CTĐT Luật, hãy liên hệ trực tiếp
Giám đốc chƣơng trình để chƣơng trình hỗ trợ.
HIỆU TRƢỞNG
(Đã ký)