Bản đồ Điểm Lánh nạn Khẩn cấp Chỉ định (Xung …...* “Sạt lở đất” là...

1
Số Tên địa điểm Địa chỉ Số điện thoại (079) Loại lánh nạn khẩn cấp chỉ định Sạt lở đất Thuỷ triều cao Động đất Tsunami Hoả hoạn quy mô lớn Lũ lụt Số Tên địa điểm Địa chỉ Số điện thoại (079) Loại lánh nạn khẩn cấp chỉ định Sạt lở đất Thuỷ triều cao Động đất Tsunami Hoả hoạn quy mô lớn Lũ lụt Bản đồ Điểm Lánh nạn Khẩn cấp Chỉ định (Xung quanh khu vực Aboshi) Bản đồ Điểm Lánh nạn Khẩn cấp Chỉ định (Xung quanh khu vực Aboshi) Chính quyền có quy định “Điểm lánh nạn khẩn cấp chỉ định” theo từng thể loại thiên tai nên mọi người hãy lánh nạn tại điểm chỉ định theo từng thể loại thiên tai. Chính quyền có quy định “Điểm lánh nạn khẩn cấp chỉ định” theo từng thể loại thiên tai nên mọi người hãy lánh nạn tại điểm chỉ định theo từng thể loại thiên tai. Điểm lánh nạn khẩn cấp chỉ định” là nơi để mọi người lẩn tránh khi nguy hiểm cận kề. Những điểm này được chỉ định theo từng thể toại thiên tai như lũ lụt, sạt lở đất, thuỷ triều cao, động đất, sóng thần, hoặc hoả hoạn lớn. (1) Mặc dù được phân bổ theo khu vực nhưng mọi người nên thường xuyên tính toán xem địa điểm lánh nạn khẩn cấp nào là dễ tiếp cận nhất. (2) Ý nghĩa của các ký hiệu theo từng thể loại thiên tai của Điểm lánh nạn khẩn cấp chỉ định. ”: phù hợp; “”: không phù hợp Đối với trường hợp “lũ lụt”, “thuỷ triều cao”: (: Có thể tầng 1 của toà nhà không sử dụng được; 3 : lánh nạn ở những nơi cao trên 3 tầng) * Lũ lụt là khi nước lũ dâng tràn từ những con sông chính như sông Ibo. * “Sạt lở đất” là khi có thông tin cảnh báo sạt lở đất. (3) Phần mầu xanh ở trên là điểm lánh nạn quy mô lớn dành cho những khu vực màu xanh tương ứng như trong bản đồ. Trường tiểu học Otsumo Aboshi-ku, Tai 22 273-8453 Công viên Hirotakahama Hirohata-ku, Takahama-cho 4-1-55 Hoka Công viên Kosaka Hirohata-ku, Kosaka 202 Hoka Trường tiểu học Otsu Otsu-ku, Tenman 1001-4 236-3751 Trường trung học cơ sở Otsu Otsu-ku, Nagamatsu 229 236-9282 Trường THPT Himeji Minami Otsu-ku, Tenman 191-5 236-1835 Nhà văn hoá Otsu Otsu-ku, Tenman 883-1 236-1217 Trường tiểu học Minami Otsu Otsu-ku, Masago-cho 40-2 236-2415 Nhà văn hoá Minami Otsu Otsu-ku, Kanbe-echo 1-18-2 239-9515 Nhà văn hoá Otsumo Katsuhara-ku, Katsuhara-cho 16-2 Công viên số 2 Chung cư Otsu Otsu-ku, Otsu-cho 3-41 236-6288 Trường tiểu học Aboshi Aboshi-ku, Shinzaike 897-1 274-0401 Trường trung học cơ sở Aboshi Aboshi-ku, Shinzaike 1320-4 273-6087 Trường THPT Aboshi Aboshi-ku, Shinzaike 259-1 274-2012 Trung tâm thị dân Aboshi Aboshi-ku, Kaichinaka-machi 120 274-4772 Nhà văn hoá Aboshi Aboshi-ku, Shinzaike 363-31 273-4499 Ecopark Aboshi Aboshi-ku, Aboshihama 4-1 272-5551 Sân tennis Aboshi Aboshi-ku, Shinzaike 1320-4 Công viên Aboshi Nagisa Aboshi-ku, Shinzaike 246-2 Công viên Aboshi Minami Aboshi-ku, Shinzaike 250-1 Công viên Kaichi Aboshi-ku, Kaichikita-machi 1806 274-1119 Trường tiểu học Aboshi Nishi Aboshi-ku, Hamada 24 273-6106 Nhà văn hoá Aboshi Nishi Aboshi-ku, Okihama 1209-1 272-7513 Trường mẫu giáo Aboshi Aboshi-ku, Okihama 16 Cầu lớn Aboshi Rinkai (Điểm lánh nạn sóng thần) Aboshi-ku, Okihama 272-0429 Trường tiểu học Yobe Yobe-ku, Kamiyobe 643-1 274-1649 Nhà văn hoá Yobe Yobe-ku, Kamiyobe 675-7 272-1638 Trường tiểu học Kyokuyo Aboshi-ku, Sakano-ue 425-1 273-6688 Trường trung học cơ sở Asahi Aboshi-ku, Sakade 1-1 273-5533 Nhà văn hoá Kyokuyo Aboshi-ku, Sakano-ue 430-2 273-9849 Trường tiểu học Katsuhara Katsuhara-ku, Yoro 735-3 273-6655 Trung tâm thị dân Katsuhara Katsuhara-ku, Yoro 743 274-1648 Nhà văn hoá Katsuhara Katsuhara-ku, Miyata 489-3 274-3701 Asahiyamaso Katsuhara-ku, Asahidani 601 Sân vận động số 2 Trường tiểu học Katsuhara Katsuhara-ku, Yoro Công viên Asahiyama Katsuhara-ku, Asahidani 601-1 Hoka 273-9884 Hội quán Giao lưu Fureai, Công viên Aboshi Minami Aboshi-ku, Shinzaike 246 274-5761 Katsuhara Katsuhara Yobe Yobe Kyokuyo Kyokuyo Aboshi Nishi Aboshi Nishi Aboshi Aboshi Otsumo Otsumo Ibo-gun, Taishi-cho Ibo-gun, Taishi-cho Otsu Otsu Minami Otsu Minami Otsu Thành phố Tatsuno Thành phố Tatsuno Phụ trách: Phát hành: Phòng quản lý nguy cơ, Thành phố Himeji TEL:079-221-2200 Tháng 6 năm 2015

Transcript of Bản đồ Điểm Lánh nạn Khẩn cấp Chỉ định (Xung …...* “Sạt lở đất” là...

Số Tên địa điểm Địa chỉSố điệnthoại (079)

Loại lánh nạn khẩn cấp chỉ địnhSạt lở

đấtThuỷ

triều caoĐộngđất Tsunami Hoả hoạn

quy mô lớnLũ lụt

Số Tên địa điểm Địa chỉSố điệnthoại (079)

Loại lánh nạn khẩn cấp chỉ địnhSạt lở

đấtThuỷ

triều caoĐộngđất Tsunami Hoả hoạn

quy mô lớnLũ lụt

Bản đồ Điểm Lánh nạn Khẩn cấp Chỉ định (Xung quanh khu vực Aboshi)Bản đồ Điểm Lánh nạn Khẩn cấp Chỉ định (Xung quanh khu vực Aboshi)Chính quyền có quy định “Điểm lánh nạn khẩn cấp chỉ định” theo từng thể loại thiên tai nên mọi người hãy lánh nạn tại điểm chỉ định theo từng thể loại thiên tai.

Chính quyền có quy định “Điểm lánh nạn khẩn cấp chỉ định” theo từng thể loại thiên tai nên mọi người hãy lánh nạn tại điểm chỉ định theo từng thể loại thiên tai.“Điểm lánh nạn khẩn cấp chỉ định” là nơi để mọi người lẩn tránh khi nguy hiểm cận kề. Những điểm này được chỉ định theo từng thể toại thiên tai như lũ lụt, sạt lở đất, thuỷ triều cao, động đất, sóng thần, hoặc hoả hoạn lớn.

(1) Mặc dù được phân bổ theo khu vực nhưng mọi người nên thường xuyên tính toán xem địa điểm lánh nạn khẩn cấp nào là dễ tiếp cận nhất.

(2) Ý nghĩa của các ký hiệu theo từng thể loại thiên tai của Điểm lánh nạn khẩn cấp chỉ định. “”: phù hợp; “”: không phù hợp Đối với trường hợp “lũ lụt”, “thuỷ triều cao”: (△: Có thể tầng 1 của toà nhà không sử dụng

được; △3 : lánh nạn ở những nơi cao trên 3 tầng)* Lũ lụt là khi nước lũ dâng tràn từ những con sông chính như sông Ibo.* “Sạt lở đất” là khi có thông tin cảnh báo sạt lở đất.

(3) Phần mầu xanh ở trên là điểm lánh nạn quy mô lớn dành cho những khu vực màu xanh tương ứng như trong bản đồ.

Trường tiểu học Otsumo Aboshi-ku, Tai 22 273-8453

Công viên Hirotakahama Hirohata-ku, Takahama-cho 4-1-55 Hoka

Công viên Kosaka Hirohata-ku, Kosaka 202 Hoka

Trường tiểu học Otsu Otsu-ku, Tenman 1001-4 236-3751

Trường trung học cơ sở Otsu Otsu-ku, Nagamatsu 229 236-9282

Trường THPT Himeji Minami Otsu-ku, Tenman 191-5 236-1835

Nhà văn hoá Otsu Otsu-ku, Tenman 883-1 236-1217

Trường tiểu học Minami Otsu Otsu-ku, Masago-cho 40-2 236-2415

Nhà văn hoá Minami Otsu Otsu-ku, Kanbe-echo 1-18-2 239-9515

Nhà văn hoá Otsumo Katsuhara-ku, Katsuhara-cho 16-2

Công viên số 2 Chung cư Otsu Otsu-ku, Otsu-cho 3-41

236-6288

Trường tiểu học Aboshi Aboshi-ku, Shinzaike 897-1 274-0401

Trường trung học cơ sở Aboshi Aboshi-ku, Shinzaike 1320-4 273-6087

Trường THPT Aboshi Aboshi-ku, Shinzaike 259-1 274-2012

Trung tâm thị dân Aboshi Aboshi-ku, Kaichinaka-machi 120 274-4772

Nhà văn hoá Aboshi Aboshi-ku, Shinzaike 363-31 273-4499

Ecopark Aboshi Aboshi-ku, Aboshihama 4-1 272-5551

Sân tennis Aboshi Aboshi-ku, Shinzaike 1320-4

Công viên Aboshi Nagisa Aboshi-ku, Shinzaike 246-2

Công viên Aboshi Minami Aboshi-ku, Shinzaike 250-1

Công viên Kaichi Aboshi-ku, Kaichikita-machi 1806

274-1119

Trường tiểu học Aboshi Nishi Aboshi-ku, Hamada 24 273-6106

Nhà văn hoá Aboshi Nishi Aboshi-ku, Okihama 1209-1 272-7513

Trường mẫu giáo Aboshi Aboshi-ku, Okihama 16

Cầu lớn Aboshi Rinkai (Điểm lánh nạn sóng thần) Aboshi-ku, Okihama

272-0429

Trường tiểu học Yobe Yobe-ku, Kamiyobe 643-1 274-1649

Nhà văn hoá Yobe Yobe-ku, Kamiyobe 675-7 272-1638

Trường tiểu học Kyokuyo Aboshi-ku, Sakano-ue 425-1 273-6688

Trường trung học cơ sở Asahi Aboshi-ku, Sakade 1-1 273-5533

Nhà văn hoá Kyokuyo Aboshi-ku, Sakano-ue 430-2 273-9849

Trường tiểu học Katsuhara Katsuhara-ku, Yoro 735-3 273-6655

Trung tâm thị dân Katsuhara Katsuhara-ku, Yoro 743 274-1648

Nhà văn hoá Katsuhara Katsuhara-ku, Miyata 489-3 274-3701

Asahiyamaso Katsuhara-ku, Asahidani 601

Sân vận động số 2 Trường tiểu học Katsuhara Katsuhara-ku, Yoro

Công viên Asahiyama Katsuhara-ku, Asahidani 601-1 Hoka

273-9884

Hội quán Giao lưu Fureai, Công viên Aboshi Minami Aboshi-ku, Shinzaike 246 274-5761

KatsuharaKatsuhara

YobeYobe

KyokuyoKyokuyo

Aboshi NishiAboshi NishiAboshiAboshi

OtsumoOtsumo

Ibo-gun, Taishi-choIbo-gun, Taishi-cho

OtsuOtsu

Minami OtsuMinami OtsuThành phố TatsunoThành phố Tatsuno

Phụ trách:Phát hành:

Phòng quản lý nguy cơ, Thành phố Himeji TEL:079-221-2200Tháng 6 năm 2015