BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm...
Transcript of BIỂU THUẾ XUẤTKHẨU2014Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm...
STT Mã hàng
1 0801
080111000801120008011900
0801210008012200
0801310008013200
2 121112112121120101211209012113121130101211309012119013
1211901412119014
1211901912119019
121190911211909212119094121190951211909612119097
1211909812119098
12119099
BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU 2014
12119099
3 25020000
4 25030000
5 25042504100025049000
6 25052505100025059000
7 25062506100025062000
8 25070000
9 25082508100025083000250842508401025084090
10 25090000
11 025125101251010102510109025102
25102010251020102510201025102090
12 251125111000
25112000
13 25120000
14 25132513100025132000
15 25140000
16 2515
251511002515122515121025151220
2515200025152000
17 2516
25161100251612251612102516122025162251620102516202025169000
18 2517
25171000
2517200025173000
2517410025174100
251749002517490025174900
19 2518251810002518200025183000
20 2519251910002519925199020
21 0252252010002520225202090
22 25210000
23 2522252210002522200025223000
24 25242524100025249000
25 252625261000252622526201025262090
26 25280000
27 252925291000
2529220025293000
28 025325301000253022530201025309090
29 2601
260111002601120026012000
30 26020000
31 26030000
32 26042604000026040000
33 26052605000026050000
34 26062606000026060000
35 26070000
36 26080000
37 26092609000026090000
38 26100000
39 26112611000026110000
40 2612
2612100026121000
2612200026122000
41 261326131000
2613900026139000
42 2614
261400102614001026140010
2614009026140090
43 2615
26151000
2615100026151000
44 2616
2616100026161000
26169000
2616900026169000
45 2617
2617100026171000
2617900026179000
46 262126211000
2621900026219000
47 2701
2701110027011227011210270112902701190027012000
48 27022702100027022000
49 270327030010
27030020
50 270427040010
2704002027040030
51 2709270900102709002027090090
52 280428041000
280421002804290028046900
28047000280470002804800028049000
53 2817
281700102817001028170020
54 2818281810002818200028183000
55 282328230000282300002823000028230000
56 400140011
4001101140011019
40011021
40011029
4001214001291040012920400129304001294040012950400129604001297040012980
4001299140012999
40013
4001301140013019
4001309140013099
57 4002
400211004002194002191040021990400224002201040022090
4002314002311040025940025910400259904002640026010400260904002740027010
40027090400284002801040028090
40029100400299
4002992040029920
4002999040029990
58 4005400514005101040051090
40059140059110400591904005994005991040059990
59 4101
410124101201041012090410154101501041015090410194101901041019090
60 410241021000
410221004102294102291041022990
61 410341032
4103201041032010
41032090410320904103300041039000
62 440144011000
4401210044012200
4401310044013900
63 44024402100044029440290104402909044029090
64 44034403144031010440310904403244032010440320904403914403911044039190
44039244039210440392904403994403991044039990
65 440444041000440424404201044042090
66 44064406100044069000
67 4407
4407100044071000
440721
44072110
44072110
44072190
44072190440722
4407251144072511
4407251944072519
4407252144072521
4407252944072529440726
44072610
44072610
44072690
44072690440727
44072710
44072710
44072790
44072790440728
4407291144072911
4407291944072919
4407292144072921
44072929
44072929
4407293144072931
4407293944072939
4407294144072941
4407294944072949
4407295144072951
4407295944072959
4407296144072961
44072969
4407297944072979
4407298144072981
4407298944072989
4407299144072991
4407299244072992
4407299344072993
4407299944072999
440791
44079110
44079110
44079190
44079190440792
44079210
44079210
44079290
44079290440793
44079310
44079310
44079390
44079390440794
44079410
44079410
44079490
44079490440795
44079510
44079510
44079590
44079590440799
44079910
44079910
44079990
44079990
68 440844081440810104408103044081090
440839104408399044089000
69 4409
44091000
4409210044092900
70 7102
7102100071021000
7102210071022900
7102310071023900
71 710371031710310107103102071031090
710391710391107103919071039900
72 71047104171041010710410207104200071049000
73 71057105100071059000
74 710671061000
7106910071069200
75 7108
71081100710812007108130071082000
76 7113
711311711311107113119071131971131910711319907113201071132090
77 7114
711411007114190071142000
78 71157115100071159711590107115902071159090
79 720472041000
720421007204290072043000
7204490072045000
80 74017401000074010000
81 7403
7403110074031100740312007403130074031900
740321007403220074032900
82 740474040000
83 74050000
84 74067406100074062000
85 7407740717407103074071040
7407210074072900
86 7501
7501100075012000
87 75027502100075022000
88 7503
7503000075030000
89 75040000
90 7505
7505110075051200
7505210075052200
91 7601
7601100076011000
7601200076012000
92 7602
7602000076020000
93 76037603100076032000
94 7801
7801100078011000
7801910078019100
7801990078019900
95 780278020000
96 7804
780411007804190078042000
97 7806
7806002078060020
7806003078060090
98 7901
7901110079011100
7901120079011200
7901200079012000
99 7902
7902000079020000
100 79037903100079039000
101 79047904000079040000
102 8001
8001100080011000
8001200080012000
103 8002
8002000080020000
104 800380030010
8003009080030090
105 800780070020
8007003080070030
80070040
800700918007009280070099
106 810181011000
81019400810196008101970081019981019990
107 810281021000
8102940081029500810296008102970081029900
108 8103810320008103300081039000
109 8104
8104110081041900810420008104300081049000
110 81058105281052010
81052090810520908105300081059000
111 8106
8106001081060010
8106009081060090
112 81078107200081073000
8107900081079000
113 81088108200081083000
8108900081089000
114 81098109200081093000
8109900081099000
115 08118110100081102000
8110900081109000
116 811181110000
8111000081110000
117 8112
81121200
8112190081121900
8112210081122200
8112290081122900
81125100
81125200
8112590081125900
8112920081129200
81129900
118 811381130000
8113000081130000
Tên hàng
Dừa, quả hạch Brazil và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.- Dừa:- - Đã qua công đoạn làm khô- - Cùi dừa (cơm dừa)- - Loại khác- Quả hạch Brazil:- - Chưa bóc vỏ- - Đã bóc vỏ- Hạt điều:- - Chưa bóc vỏ- - Đã bóc vỏ
Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột.- Rễ cây nhân sâm:- - Đã cắt, nghiền hoặc dạng bột- - Loại khác- Lá coca:- - Đã cắt, nghiền hoặc dạng bột- - Loại khác- - - Rễ cây ba gạc hoa đỏ- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột:- - - - Trầm hương, kỳ nam- - - - Loại khác- - - Loại khác:- - - - Trầm hương, kỳ nam- - - - Loại khác- - Loại khác:- - - Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột- - - Cây kim cúc, ở dạng khác- - - Gỗ đàn hương- - - Mảnh gỗ Gaharu- - - Rễ cây cam thảo- - - Vỏ cây Persea (Persea Kurzii Kosterm)- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột:- - - - Trầm hương, kỳ nam- - - - Loại khác- - - Loại khác:- - - - Trầm hương, kỳ nam
BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU 2014 h5p://thanhai.wordpress.com
- - - - Loại khác
Pirít sắt chưa nung.
Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo.
Graphít tự nhiên.- Ở dạng bột hay dạng mảnh- Loại khác
Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26.- Cát oxit silic và cát thạch anh- Loại khác
Thạch anh (trừ cát tự nhiên); quartzite, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).- Thạch anh- Quartzite
Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung.
Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã hoặc chưa nung; mullite; đất chịu lửa (chamotte) hay đất dinas.- Bentonite- Đất sét chịu lửa- Đất sét khác:- - Đất hồ (đất tẩy màu)- - Loại khác
Đá phấn.
Canxi phosphate tự nhiên, can xi phosphate nhôm tự nhiên, và đá phấn có chứa phosphate- Chưa nghiền:- - Apatít (apatite)- - Loại khác- Đã nghiền:- - Apatít (apatite):- - - Loại hạt mịn có kích thước nhỏ hơn hoặc bằng 0,25 mm- - - Loại hạt có kích thước trên 0,25 mm đến 15 mm- - - Loại khác- - Loại khác
Bari sulphat tự nhiên (barytes); bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16.- Bari sulphat tự nhiên (barytes)
- Bari carbonat tự nhiên (witherite)
Bột hoá thạch silic (ví dụ, đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất silic tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng không quá 1.
Đá bọt; đá nhám; corundum tự nhiên, ngọc thạch lựu tự nhiên và đá mài tự nhiên khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt.- Đá bọt- Đá nhám, corundum tự nhiên, ngọc thạch lựu (garnet) tự nhiên và đá mài tự nhiên khác
Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).
Đá cẩm thạch, đá vôi vàng nhạt, ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên, và thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hay bằng cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).- Đá cẩm thạch và đá vôi vàng nhạt:- - Thô hoặc đã đẽo thô- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông):- - - Dạng khối- - - Dạng tấm- Ecôtxin và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa:- - Đá vôi trắng (Đá hoa trắng) dạng khối- - Loại khác
Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).- Granit:- - Thô hoặc đã đẽo thô- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông):- - - Dạng khối- - - Dạng tấm- Đá cát kết:- - Đá thô hoặc đã đẽo thô- - Chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)- Đá khác để làm tượng đài hoặc làm đá xây dựng
Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá balat khác, đá cuội nhỏ và đá flin (đá lửa tự nhiên), đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hay phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kèm theo các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường; đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt.- Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá balat khác, đá cuội nhỏ và đá flin, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt
- Đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hoặc phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của phân nhóm 2517.10- Đá dăm trộn nhựa đường- Đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt:- - Từ đá cẩm thạch:- - - Loại có kích cỡ từ 1-400 mm- - - Loại khác- - Từ đá khác:- - - Bột cacbonat canxi siêu mịn được sản xuất từ loại đá thuộc nhóm 25.15- - - Loại có kích cỡ từ 1-400 mm- - - Loại khác
Dolomite, đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả dolomite đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); hỗn hợp dolomite dạng nén.- Dolomite, chưa nung hoặc thiêu kết- Dolomite đã nung hoặc thiêu kết- Hỗn hợp dolomite dạng nén
Magiê cacbonat tự nhiên (magiezit); magiê ô xít nấu chảy; magiê ô xít nung trơ (thiêu kết), có hoặc không thêm một lượng nhỏ ôxít khác trước khi nung kết; magiê ôxít khác, tinh khiết hoặc không tinh khiết.- Magiê carbonat tự nhiên (magnesite)- Loại khác:- - Loại khác
Thạch cao; thạch cao khan; thạch cao plaster (bao gồm thạch cao nung hay canxi sulphat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tác hay chất ức chế.- Thạch cao; thạch cao khan- Thạch cao plaster:- - Loại khác
Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng.
Vôi sống, vôi tôi và vôi chịu nước, trừ oxit canxi và hydroxit canxi thuộc nhóm 28.25.- Vôi sống- Vôi tôi- Vôi chịu nước
Amiăng.- Crocidolite- Loại khác
Quặng steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc.- Chưa nghiền, chưa làm thành bột- Đã nghiền hoặc làm thành bột:- - Bột talc- - Loại khác
Quặng borat tự nhiên và tinh quặng borat (đã hoặc chưa nung), nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên; axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3B03 tính theo trọng lượng khô.
Tràng thạch (đá bồ tát); lơxit (leucite), nephelin và nephelin xienit; khoáng florit.- Tràng thạch (đá bồ tát)- Khoáng flourit:- - Có chứa canxi florua trên 97% tính theo trọng lượng- Lơxit; nephelin và nephelin xienit
Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.- Vermiculit (chất khoáng bón cây), đá trân châu và clorit, chưa giãn nở- Kiezerit, epsomit (magiê sulphat tự nhiên):- - Kiezerit- - Loại khác
Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung.- Quặng sắt và tinh quặng sắt, trừ pirit sắt đã nung:- - Chưa nung kết- - Đã nung kết- Pirit sắt đã nung
Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên tính theo trọng lượng khô.
Quặng đồng và tinh quặng đồng.
Quặng niken và tinh quặng niken.- Quặng thô- Tinh quặng
Quặng coban và tinh quặng coban.- Quặng thô- Tinh quặng
Quặng nhôm và tinh quặng nhôm.- Quặng thô- Tinh quặng
Quặng chì và tinh quặng chì.
Quặng kẽm và tinh quặng kẽm.
Quặng thiếc và tinh quặng thiếc.- Quặng thô- Tinh quặng
Quặng crom và tinh quặng crom.
Quặng vonfram và tinh quặng vonfram.- Quặng thô- Tinh quặng
Quặng urani hoặc thori và tinh quặng urani hoặc tinh quặng thori.- Quặng urani và tinh quặng urani:- - Quặng thô- - Tinh quặng- Quặng thori và tinh quặng thori:- - Quặng thô- - Tinh quặng
Quặng molipden và tinh quặng molipden.- Đã nung- Loại khác:- - Quặng thô- - Tinh quặng
Quặng titan và tinh quặng titan.- Quặng inmenit và tinh quặng inmenit:- - Inmenit hoàn nguyên có hàm lượng TiO2 ≥ 56% và FeO ≤ 11%- - Tinh quặng inmenit- - Loại khác- Loại khác:- - Tinh quặng rutil 83%≤TiO2≤ 87%- - Loại khác
Quặng niobi, tantali, vanadi hay zircon và tinh quặng của các loại quặng đó.- Quặng zircon và tinh quặng zircon:- - Quặng thô- - Tinh quặng:- - - Bột zircon siêu mịn cỡ hạt nhỏ hơn 75µm (micrô mét)- - - Loại khác
Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý.- Quặng bạc và tinh quặng bạc:- - Quặng thô- - Tinh quặng- Loại khác:- - Quặng vàng- - Loại khác:- - - Quặng thô- - - Tinh quặng
Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó.- Quặng antimon và tinh quặng antimon:- - Quặng thô- - Tinh quặng- Loại khác:- - Quặng thô- - Tinh quặng
Xỉ và tro khác, kể cả tro tảo biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị.- Tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị- Loại khác:- - Xỉ than- - Loại khác
Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá.- Than đá, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh:- - Than antraxit- - Than bi tum:- - - Than để luyện cốc- - - Loại khác- - Than đá loại khác- Than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá
Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền.- Than non, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh- Than non đã đóng bánh
Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh.- Than bùn, đã hoặc chưa ép thành kiện, nhưng chưađóng bánh- Than bùn đã đóng bánh
Than cốc và than nửa cốc, luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá.- Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá
- Than cốc và than nửa cốc luyện từ than non hay than bùn- Muội bình chưng than đá
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, ở dạng thô.- Dầu thô (dầu mỏ dạng thô)- Condensate- Loại khác
Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác.- Hydro- Khí hiếm:- - Argon- - Loại khác- - Loại khác- Phospho:- - Phospho vàng- - Loại khác- Asen- Selen
Kẽm oxit; kẽm peroxit.- Kẽm oxit:- - Kẽm oxít dạng bột- - Loại khác- Kẽm peroxit
Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; oxit nhôm; hydroxit nhôm.- Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học- Oxit nhôm (Alumin), trừ corundum nhân tạo- Nhôm hydroxit
Titan oxít.- Xỉ titan có hàm lượng TiO2 ³ 85%, FeO ≤ 10%- Xỉ titan có hàm lượng 70% ≤ TiO2 < 85%, FeO ≤ 10%- Rutile có hàm lượng TiO2 >87%- Loại khác
Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải.- Mủ cao su tự nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa:- - Chứa trên 0,5% hàm lượng amoniac tính theo thể tích:- - - Được cô đặc bằng ly tâm- - - Loại khác- - Chứa không quá 0,5% hàm lượng amoniac tính theo thể tích:- - - Được cô đặc bằng ly tâm
- - - Loại khác- Cao su tự nhiên ở dạng khác:- - Tấm cao su xông khói:- - - Cao su tấm được làm khô bằng không khí- - - Crếp từ mủ cao su- - - Crếp làm đế giầy- - - Crếp tái chế, kể cả vỏ crếp làm từ mẩu cao su vụn- - - Crếp loại khác- - - Cao su chế biến cao cấp- - - Váng cao su- - - Loại tận thu (trên cây, dưới đất hoặc loại đã hun khói) và phần thừa lại trên cốc- - - Loại khác:- - - - Dạng nguyên sinh- - - - Loại khác- Nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự:- - Jelutong:- - - Dạng nguyên sinh- - - Loại khác- - Loại khác:- - - Dạng nguyên sinh- - - Loại khác
Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải.- Cao su styren-butadien (SBR); cao su styren-butadien đã được carboxyl hoá (XSBR):- - Dạng latex (dạng mủ cao su)- - Loại khác:- - - Dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn- - - Loại khác- Cao su butadien (BR):- - Dạng nguyên sinh- - Loại khác- Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR); cao su halo-isobuten-isopren (CIIR hoặc BIIR):- - Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR):- - - Dạng tấm, lá hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn- - Loại khác:- - - Dạng nguyên sinh- - - Loại khác- Cao su isopren (IR):- - Dạng nguyên sinh- - Loại khác- Cao su diene chưa liên hợp - etylen-propylen (EPDM):- - Dạng nguyên sinh
- - Loại khác- Hỗn hợp của sản phẩm bất kỳ thuộc nhóm 40.01 với sản phẩm bất kỳ của nhóm này:- - Hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp- - Loại khác- Loại khác:- - Dạng latex (dạng mủ cao su)- - Loại khác:- - - Dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn:- - - - Của cao su tổng hợp- - - - Loại khác- - - Loại khác:- - - - Của cao su tổng hợp- - - - Loại khác
Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải.- Hỗn hợp với muội carbon hoặc oxit silic:- - Của keo tự nhiên- - Loại khác- Loại khác:- - Dạng tấm, lá và dải:- - - Của keo tự nhiên- - - Loại khác- - Loại khác:- - - Dạng latex (dạng mủ cao su)- - - Loại khác
Da sống của họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axít hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ.- Da sống nguyên con, trọng lượng da một con không quá 8 kg khi làm khô, 10 kg khi muối khô, hoặc 16 kg ở dạng tươi, dạng muối ướt hoặc bảo quản cách khác:- - Đã được chuẩn bị để thuộc- - Loại khác- Da sống nguyên con, trọng lượng trên 16 kg:- - Đã được chuẩn bị để thuộc- - Loại khác- Loại khác, kể cả da lưng, 1/2 da lưng và da bụng:- - Đã được chuẩn bị để thuộc- - Loại khác
Da sống của cừu (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axít hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở Chú giải 1(c) của Chương này.- Loại còn lông- Loại không còn lông:
- - Đã được axít hoá- - Loại khác:- - - Đã được chuẩn bị để thuộc- - - Loại khác
Da sống của loài động vật khác (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axít hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong Chú giải 1(b) hoặc 1(c) của Chương này.- Của loài bò sát:- - Đã được chuẩn bị để thuộc:- - - Của cá sấu- - - Loại khác- - Loại khác:- - - Của cá sấu- - - Loại khác- Của lợn- Loại khác
Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ và mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự.- Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự- Vỏ bào hoặc dăm gỗ:- - Từ cây lá kim- - Từ cây không thuộc loại lá kim- Mùn cưa và phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành dạng khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự:- - Viên gỗ- - Loại khác
Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối.- Của tre- Loại khác:- - Than gáo dừa- - Than gỗ rừng trồng- - Loại khác
Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô.- Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác:- - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng- - Loại khác- Loại khác, thuộc cây lá kim:- - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng- - Loại khác- - Gỗ sồi (Quercus spp.):- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng- - - Loại khác
- - Gỗ sồi (Fagus spp):- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng- - - Loại khác- - Loại khác:- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng- - - Loại khác
Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ (chipwood) và các dạng tương tự.- Từ cây lá kim- Từ cây không thuộc loại lá kim:- - Nan gỗ (Chipwood)- - Loại khác
Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ.- Loại chưa được ngâm tẩm- Loại khác
Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dầy trên 6 mm.- Gỗ từ cây lá kim:- - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống- - Loại khác- Các loại gỗ nhiệt đới được nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này:- - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.):- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu:- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trởxuống- - - - Loại khác- - - Loại khác:- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trởxuống- - - - Loại khác- - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa:- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu:- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu:- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống- - - - - Loại khác- - - - Loại khác:- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống- - - - - Loại khác
- - - Gỗ Meranti Bakau:- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu:- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống- - - - - Loại khác- - - - Loại khác:- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống- - - - - Loại khác- - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan:- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu:- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trởxuống- - - - Loại khác- - - Loại khác:- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trởxuống- - - - Loại khác- - Gỗ Sapelli:- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu:- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trởxuống- - - - Loại khác- - - Loại khác:- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trởxuống- - - - Loại khác- - Gỗ Iroko:- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu:- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu:- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống- - - - - Loại khác- - - - Loại khác:- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống- - - - - Loại khác- - - Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.):- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu:- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống- - - - - Loại khác- - - - Loại khác:- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống
- - - - - Loại khác- - - Gỗ Kempas (Koompassia spp.):- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu:- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống- - - - - Loại khác- - - - Loại khác:- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống- - - - - Loại khác- - - Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.):- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu:- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống- - - - - Loại khác- - - - Loại khác:- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống- - - - - Loại khác- - - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.):- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu:- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống- - - - - Loại khác- - - - Loại khác:- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống- - - - - Loại khác- - - Gỗ Tếch (Tectong spp.):- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu:- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống- - - - - Loại khác- - - - Loại khác:- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống- - - - Loại khác:- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống- - - - - Loại khác- - - Gỗ Mengkulang (Heritiera spp.):- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu:- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống- - - - - Loại khác
- - - - Loại khác:- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống- - - - - Loại khác- - - Loại khác:- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau(Intsia spp.), đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu:- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống- - - - - Loại khác- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác:- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống- - - - - Loại khác- - - - Loại khác, đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu:- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống- - - - - Loại khác- - - - Loại khác:- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống- - - - - Loại khác- Loại khác:- - Gỗ sồi (Quercus spp.):- - - Đã bào, đã đánh giấy ráp hoặc nối đầu:- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trởxuống- - - - Loại khác- - - Loại khác:- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trởxuống- - - - Loại khác- - Gỗ sồi (Fagus spp.):- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu:- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trởxuống- - - - Loại khác- - - Loại khác:- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trởxuống- - - - Loại khác- - Gỗ thích (Acer spp.):- - - Bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu:- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trởxuống
- - - - Loại khác- - - Loại khác:- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trởxuống- - - - Loại khác- - Gỗ anh đào (Prunus spp.):- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu:- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trởxuống- - - - Loại khác- - - Loại khác:- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trởxuống- - - - Loại khác- - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.):- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu:- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trởxuống- - - - Loại khác- - - Loại khác:- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trởxuống- - - - Loại khác- - Loại khác:- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu:- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trởxuống- - - - Loại khác- - - Loại khác:- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trởxuống- - - - Loại khác
Tấm gỗ để làm lớp mặt (kể cả những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm.- Gỗ từ cây lá kim:- - Thanh mỏng bằng gỗ tuyết tùng đã gia công để sản xuất bút chì; gỗ thông để sản xuất ván ghép- - Ván lạng làm lớp mặt- - Loại khác- Các loại gỗ nhiệt đới được ghi trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này:- - - Thanh mỏng gỗ Jelutong đã gia công để sản xuất bút chì- - - Loại khác- Loại khác
Gỗ (kể cả gỗ ván và viền dải gỗ trang trí để làm sàn, chưa lắp ghép) được tạo dáng liên tục (làm mộng, soirãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân, gờ dạng chuỗi hạt, tạo khuôn hình, tiện tròn hoặc gia công tương tự) dọc theo các cạnh, đầu hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc nối đầu.- Gỗ từ cây lá kim- Gỗ từ cây không thuộc loại lá kim:- - Từ tre- - Loại khác
Kim cương, đã hoặc chưa được gia công, nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát.- Chưa được phân loại:- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua- - Loại khác- Kim cương công nghiệp:- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua- - Loại khác- Kim cương phi công nghiệp:- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua- - Loại khác
Đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chưa được phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển.- Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô:- - Rubi- - Ngọc bích (nephrite và jadeite)- - Khác- Đã gia công cách khác:- - Rubi, saphia và ngọc lục bảo:- - - Rubi- - - Khác- - Loại khác
Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo chưa phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển- Thạch anh áp điện:- - Chưa gia công- - Đã gia công- Loại khác, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô- Loại khác
Bụi và bột của đá quý hoặc đá bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp.- Của kim cương- Loại khác
Bạc (kể cả bạc được mạ vàng hoặc bạch kim), chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột.- Dạng bột- Dạng khác:- - Chưa gia công- - Dạng bán thành phẩm
Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc ở dạng bột.- Không phải dạng tiền tệ:- - Dạng bột- - Dạng chưa gia công khác- - Dạng bán thành phẩm khác- Dạng tiền tệ
Đồ trang sức và các bộ phận rời của đồ trang sức, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý.- Bằng kim loại quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:- - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:- - - Bộ phận- - - Loại khác- - Bằng vàng, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:- - - Bộ phận- - - Loại khác- - Bộ phận- - Loại khác
Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý.- Bằng kim loại quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:- - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác- - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý- Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý
Các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý.- Vật xúc tác ở dạng tấm đan hoặc lưới, bằng bạch kim- Loại khác:- - Bằng vàng hoặc bạc- - Bằng kim loại mạ vàng hoặc mạ bạc- - Loại khác
Phế liệu, mảnh vụn sắt; thỏi đúc phế liệu nấu lại từ sắt hoặc thép.- Phế liệu và mảnh vụn của gang- Phế liệu và mảnh vụn của thép hợp kim:- - Bằng thép không gỉ- - Loại khác- Phế liệu và mảnh vụn của sắt hoặc thép tráng thiếc- Phế liệu và mảnh vụn khác:- - Loại khác- Thỏi đúc phế liệu nấu lại
Sten đồng; đồng xi măng hoá (đồng kết tủa).- Sten đồng- Loại khác
Đồng tinh luyện và hợp kim đồng chưa gia công.- Đồng tinh luyện:- - Cực âm và các phần của cực âm:- - - Đồng tinh luyện nguyên chất- - - Loại khác- - Thanh để kéo dây- - Que- - Loại khác- Hợp kim đồng:- - Hợp kim trên cơ sơ đồng-kẽm (đồng thau)- - Hợp kim trên cơ sở đồng-thiếc (đồng thanh)- - Hợp kim đồng khác (trừ các loại hợp kim đồng chủ thuộc nhóm 74.05)
Đồng phế liệu và mảnh vụn.- Loại khác
Hợp kim đồng chủ.
Bột và vảy đồng.- Bột không có cấu trúc lớp- Bột có cấu trúc lớp; vảy đồng
Đồng ở dạng thanh, que và dạng hình.- Bằng đồng tinh luyện:- - Dạng hình- - Dạng thanh và que- Bằng hợp kim đồng:- - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)- - Loại khác
Niken sten, oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken.
- Niken sten- Oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken
Niken chưa gia công.- Niken, không hợp kim- Hợp kim niken
Niken phế liệu và mảnh vụn .- Phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của niken, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó)- Loại khác
Bột và vảy niken.
Niken ở dạng thanh, que, hình và dây.- Thanh, que và hình:- - Bằng niken, không hợp kim- - Bằng hợp kim niken- Dây:- - Bằng niken, không hợp kim- - Bằng hợp kim niken
Nhôm chưa gia công.- Nhôm, không hợp kim:- - Dạng thỏi- - Loại khác- Nhôm hợp kim:- - Dạng thỏi- - Loại khác
Nhôm phế liệu và mảnh vụn.- Phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của nhôm, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó- Loại khác
Bột và vảy nhôm.- Bột không có cấu trúc vảy- Bột có cấu trúc vảy; vảy nhôm
Chì chưa gia công.- Chì tinh luyện:- - Dạng thỏi- - Loại khác- Loại khác:
- - Có hàm lượng antimon tính theo trọng lượng theo Bảng các nguyên tố khác trong chú giải phân nhóm chương này:- - - Dạng thỏi- - - Loại khác- - Loại khác:- - - Dạng thỏi- - - Loại khác
Chì phế liệu và mảnh vụn.- Loại khác
Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng; bột và vảy chì.- Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng:- - Lá, dải và lá mỏng có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm- - Loại khác- Bột và vảy chì
Các sản phẩm khác bằng chì.- Thanh, que, dạng hình và dây:- - Thanh, que, dạng hình- - Loại khác- Các loại ống, ống dẫn và phụ kiện của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, ống nối cong, măng sông)- Loại khác
Kẽm chưa gia công.- Kẽm, không hợp kim:- - Có hàm lượng kẽm từ 99,99% trở lên tính theo trọng lượng:- - - Dạng thỏi- - - Loại khác- - Có hàm lượng kẽm dưới 99,99% tính theo trọng lượng:- - - Dạng thỏi- - - Loại khác- Kẽm hợp kim:- - Dạng thỏi- - Loại khác
Kẽm phế liệu và mảnh vụn- Phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của kẽm, đã hoặc chưa được đóng, ép thành khối hay thành kiện, bánh, bó.- Loại khác
Bột, bụi kẽm và vảy kẽm.- Bụi kẽm- Loại khác
Kẽm ở dạng thanh, que, hình và dây- Dạng thanh, que và hình- Loại khác
Thiếc chưa gia công.- Thiếc, không hợp kim:- - Dạng thỏi- - Loại khác- Hợp kim thiếc:- - Dạng thỏi- - Loại khác
Phế liệu và mảnh vụn thiếc.- Phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của thiếc, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó- Loại khác
Thiếc ở dạng thanh, que, dạng hình và dây.- Thanh hàn- Loại khác:- - Thiếc ở dạng thanh, que, dạng hình- - Loại khác
Các sản phẩm khác bằng thiếc.- Dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,2 mm- Lá mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm; dạng bột và vảy:- - Dạng bột và vảy- - Loại khác- Các loại ống, ống dẫn và phụ kiện của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối ống, ống nối cong, măng sông)- Loại khác:- - Hộp đựng thuốc lá điếu; gạt tàn thuốc lá- - Các sản phẩm gia dụng khác- - Loại khác
Vonfram và các sản phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn.- Bột- Loại khác:- - Vonfram chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết- - Dây- - Phế liệu và mảnh vụn- - Loại khác:- - - Loại khác
Molypđen và các sản phẩm làm từ molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn- Bột- Loại khác:- - Molypđen chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết- -Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng- - Dây- - Phế liệu và mảnh vụn- - Loại khác
Tantan và các sản phẩm làm từ tantan, kể cả phế liệu và mảnh vụn.- Tantan chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết; bột- Phế liệu và mảnh vụn- Loại khác
Magie và các sản phẩm của magie, kể cả phế liệu và mảnh vụn.- Magie chưa gia công:- - Có chứa hàm lượng magie ít nhất 99,8% tính theo trọng lượng- - Loại khác- Phế liệu và mảnh vụn- Mạt giũa, phoi tiện và hạt, đã được phân loại theo cùng kích cỡ; bột- Loại khác
Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban và các sản phẩm bằng coban, kể cả phế liệu và mảnh vụn.- Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban chưa gia công; bột:- - Coban chưa gia công- - Loại khác:- - - Bán thành phẩm- - - Loại khác- Phế liệu và mảnh vụn- Loại khác
Bismut và các sản phẩm làm từ bismut, kể cả phế liệu và mảnh vụn.- Bismut chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột:- - Phế liệu và mảnh vụn- - Loại khác- Loại khác:- - Bán thành phẩm- - Loại khác
Cađimi và các sản phẩm làm từ cađimi, kể cả phế liệu và mảnh vụn.- Cađimi chưa gia công; bột- Phế liệu và mảnh vụn- Loại khác:
- - Bán thành phẩm- - Loại khác
Titan và các sản phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn.- Titan chưa gia công; bột- Phế liệu và mảnh vụn- Loại khác:- - Bán thành phẩm- - Loại khác
Zircon và các sản phẩm làm từ zircon, kể cả phế liệu và mảnh vụn.- Zircon chưa gia công; bột- Phế liệu và mảnh vụn- Loại khác:- - Bán thành phẩm- - Loại khác
Antimon và các sản phẩm làm từ antimon, kể cả phế liệu và mảnh vụn.- Antimon chưa gia công; bột- Phế liệu và mảnh vụn- Loại khác:- - Bán thành phẩm- - Loại khác
Mangan và các sản phẩm làm từ mangan, kể cả phế liệu và mảnh vụn.- Phế liệu và mảnh vụn- Loại khác:- - Bán thành phẩm- - Loại khác
Beryli, crom, germani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), reni, tali, và các sản phẩm từ các kim loại này, kể cả phế liệu và mảnh vụn.- Beryli:- - Chưa gia công; bột- - Loại khác:- - - Bán thành phẩm- - - Loại khác- Crom:- - Chưa gia công; bột- - Phế liệu và mảnh vụn- - Loại khác:- - - Bán thành phẩm- - - Loại khác- Tali:- - Chưa gia công; bột
- - Phế liệu và mảnh vụn- - Loại khác:- - - Bán thành phẩm- - - Loại khác- Loại khác:- - Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột:- - - Phế liệu và mảnh vụn- - - Loại khác- - Loại khác:- - - Loại khác
Gốm kim loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn.- Phế liệu và mảnh vụn- Loại khác:- - Bán thành phẩm- - Loại khác
Thuế suất
000
00
00
00
000
150
150
000000
150
15
0
10
10
1010
3030
1010
10
1010
1010
17
400
1525400
10
10
15
1010
17
17
1717
3017
17
2517
171717
17
1717
1417
101417
101010
10
10
10
10
17
555
1010
30
3030
10
10
1010
10
1010
404040
40
40
3020
3020
3020
40
40
3020
30
3020
3020
3020
20
3020
153040
3040
30
1020
3020
30
3020
3020
3020
0
70
10
10101010
1515
15
15
13
1313
10100
0
000
5000
500
000
1010100
11
1
1
01000000
00
00
00
1
11
11
1
11
11
1
1
11
1
10
10
11
11
11
1010
1010
1010
5
5
55
05
051010
5
00
00
10
05
10
1010
1010
1010
1010
1010
5
55
2020
520
5
20
5
20
520
520
520
520
5
20
5
20
5
20
5
20
520
520
520
5
20
520
520
520
520
520
520
520
5
520
520
520
520
520
520
520
5
20
5
20
5
20
5
20
5
20
5
20
5
20
5
20
5
20
5
20
5
20
5
20
555
555
5
55
155
155
155
151515
555
105105
33
5
55
2222
00
0000
000
0
000
17
151717
1717
1520
1020202020
202020
22
15
1515
1010
1010
50
55
022
5
55
00
150
150
022
1010
150
150
150
22
005
50
00
100
100
100
022
55
50
100
100
022
5
50
0
50
0
000
5
55
22
5
5
555
225
5225
1515221515
5
55225
225
55
522
55
522
55
522
55
522
55
22
55
5
55
522
55
5
22
55
225
5
22
55