Biểu mẫu 18 -BGDĐT - static-cdn.uef.edu.vn · Bài tập lớn + Báo cáo 15D1KT 13 STA1102...

66
THÔNG BÁO Công khai thông tin chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm năm học 2018 – 2019. (Ban hành kèm theo Thông báo 135/TB-UEF ngày 30/5/2019) A. Công khai thông tin về quy mô đào tạo hiện tại (tính đến 31/12/2018) TT Khối ngành Quy mô sinh viên hiện tại Tiến Thạc Đại học Cao đẳng sư phạm Trung cấp sư phạm Chính quy Vừa làm vừa học Chính quy Vừa làm vừa học Chính quy Vừa làm vừa học Tổng số 326 4.381 1 Khối ngành I x x x x 2 Khối ngành II x x x x 3 Khối ngành III 326 3.046 x x x x 4 Khối ngành IV x x x x 5 Khối ngành V 173 x x x x 6 Khối ngành VI x x x x 7 Khối ngành VII 1.162 x x x x B. Công khai thông tin về sinh viên tốt nghiệp và tỷ lệ sinh viên có việc làm sau 1 năm TT Khối ngành Số sinh viên tốt nghiệp Phân loại tốt nghiệp (%) Tỷ lệ sv tốt nghiệp có việc làm sau 1 năm ra trường (%) Loại xuất sắc Loại giỏi Loại khá Tổng số: 104 3,8% 19,2% 51,0% 100% 1 Khối ngành I 2 Khối ngành II 3 Khối ngành III 104 3,8% 19,2% 51,0% 100% 4 Khối ngành IV BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - TÀI CHÍNH THÀNH PHỒ HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do Hạnh phúc Biểu mẫu 18 (Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ GD&ĐT)

Transcript of Biểu mẫu 18 -BGDĐT - static-cdn.uef.edu.vn · Bài tập lớn + Báo cáo 15D1KT 13 STA1102...

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học,

trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm năm học 2018 – 2019.

(Ban hành kèm theo Thông báo 135/TB-UEF ngày 30/5/2019)

A. Công khai thông tin về quy mô đào tạo hiện tại (tính đến 31/12/2018)

TT Khối ngành

Quy mô sinh viên hiện tại

Tiến

Thạc

Đại học Cao đẳng sư

phạm

Trung cấp sư

phạm

Chính

quy

Vừa

làm

vừa

học

Chính

quy

Vừa

làm

vừa

học

Chính

quy

Vừa

làm

vừa

học

Tổng số 326 4.381

1 Khối ngành I x x x x

2 Khối ngành II x x x x

3 Khối ngành III 326 3.046 x x x x

4 Khối ngành IV x x x x

5 Khối ngành V 173 x x x x

6 Khối ngành VI x x x x

7 Khối ngành VII 1.162 x x x x

B. Công khai thông tin về sinh viên tốt nghiệp và tỷ lệ sinh viên có việc làm sau 1 năm

TT Khối ngành

Số sinh

viên tốt

nghiệp

Phân loại tốt nghiệp (%) Tỷ lệ sv tốt

nghiệp có việc

làm sau 1 năm

ra trường (%)

Loại xuất

sắc Loại giỏi Loại khá

Tổng số: 104 3,8% 19,2% 51,0% 100%

1 Khối ngành I

2 Khối ngành II

3 Khối ngành III 104 3,8% 19,2% 51,0% 100%

4 Khối ngành IV

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - TÀI CHÍNH

THÀNH PHỒ HỒ CHÍ MINH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Biểu mẫu 18

(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT

ngày 28/12/2017 của Bộ GD&ĐT)

TT Khối ngành Số sinh

viên tốt

nghiệp

Phân loại tốt nghiệp (%) Tỷ lệ sv tốt

nghiệp có việc

làm sau 1 năm

ra trường (%) 5 Khối ngành V

6 Khối ngành VI

7 Khối ngành VII

Tỷ lệ sinh viên có việc làm tính theo công thức: ((SL SVTN có việc làm + SL SVTN

đang học nâng cao)/Tổng số SVTN được khảo sát)*100

C. Công khai các môn học của từng khóa học:

I. Đại học

TT Mã môn

học Tên môn học

Mục

đích

Số

tín

chỉ

Lịch

trình

giảng

dạy

Phương pháp

đánh giá sinh

viên

Ghi chú

Ngành Kế toán - K.2015

1 POL1104 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 181A Thi tự luận 15D1KT

2 POL1103 Đường lối cách mạng của

Đảng CSVN 3 181A Thi tự luận 15D1KT

3 ACC1113 K toán tài chính 3 3 181A Thi tự luận 15D1KT.DN

4 ACC1117 Ph n tích áo cáo tài chính 3 181A Thi tự luận 15D1KT.DN

5 ACC1116 Ki m toán hoạt động 3 181A Thi tự luận 15D1KT.KT

6 ACC1112 K toán quốc t n ng cao 3 181A Thi tự luận 15D1KT.KT

7 ACC1110 H thống thông tin toán

nâng cao 3 181B Thi tự luận 15D1KT.DN

8 ACC1111 K toán ng n hàng thương

mại 3 181B Thi tự luận 15D1KT.DN

9 ACC1115 Ki m toán áo cáo tài

chính 3 181B Thi tự luận 15D1KT.KT

10 ACC1114 Ki m soát nội ộ 3 181B Thi tự luận 15D1KT.KT

11 FIN1306 Kỹ năng thực hành nghi p

vụ thu 2 181B Thi tự luận 15D1KT

12 SKI1103 Khởi nghi p 3 182A Bài tập lớn +

Báo cáo 15D1KT

13 STA1102 Thống ê inh doanh 3 182A Thi tự luận 15D1KT

14 ACC1319 Thực tập tốt nghi p 6 182B Báo cáo thực

tập 15D1KT

15 ACC1420 Chuyên đề tốt nghi p/

Khóa luận tốt nghi p 6 182B

Báo cáo

CĐTN/KLTN 15D1KT

Ngành Tài chính-Ngân hàng - K.2015

1 POL1104 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 181A Thi tự luận 15D1TC

2 POL1103 Đường lối cách mạng của

Đảng CSVN 3 181A Thi tự luận 15D1TC

3 FIN1111 Tài chính doanh nghi p

nâng cao 3 181A Thi tự luận 15D1TC.DN

4 FIN1114 Quản trị rủi ro tài chính 3 181A Thi tự luận 15D1TC.DN

5 FIN1115 Th m định tín dụng 3 181A Thi tự luận 15D1TC.NH

6 FIN1117 Thanh toán quốc t 3 181A Thi tự luận 15D1TC.NH

7 FIN1119 Quản trị ng n hàng trung 3 181A Thi tự luận 15D1TC.NH

TT Mã môn

học Tên môn học

Mục

đích

Số

tín

chỉ

Lịch

trình

giảng

dạy

Phương pháp

đánh giá sinh

viên

Ghi chú

ương

8 FIN1120 Tài chính hành vi 3 181A Thi tự luận 15D1TC.DT

9 FIN1121 Ph n tích ỹ thuật 3 181A Bài tập lớn +

Báo cáo 15D1TC.DT

10 FIN1126 Tài chính công 3 181A Bài tập lớn +

Báo cáo 15D1TC.CO

11 FIN1123 Hoạch định chi n lược

thu 3 181A

Bài tập lớn +

Báo cáo 15D1TC.CO

12 FIN1112 Mô h nh tài chính 3 181B Bài tập lớn +

Báo cáo 15D1TC.DN

13 FIN1113 Ph n tích tài chính 3 181B Thi tự luận 15D1TC.DN

14 FIN1306 Kỹ năng thực hành nghi p

vụ thu 2 181B Thi tự luận 15D1TC.DN

15 FIN1116 Quản trị ng n hàng thương

mại n ng cao 3 181B Thi tự luận 15D1TC.NH

16 FIN1306 Kỹ năng thực hành nghi p

vụ thu 2 181B Thi tự luận 15D1TC.NH

17 FIN1118 Đ u tư tài chính 3 181B Bài tập lớn +

Báo cáo 15D1TC.DT

18 FIN1122 Quản l danh mục đ u tư 3 181B Bài tập lớn +

Báo cáo 15D1TC.DT

19 FIN1306 Kỹ năng thực hành nghi p

vụ thu 2 181B Thi tự luận 15D1TC.DT

20 ACC1106 K toán công 3 181B Bài tập lớn +

Báo cáo 15D1TC.CO

21 FIN1125 Quản l tài chính đơn vị

công 3 181B

Bài tập lớn +

Báo cáo 15D1TC.CO

22 FIN1306 Kỹ năng thực hành nghi p

vụ thu 2 181B Thi tự luận 15D1TC.CO

23 SKI1103 Khởi nghi p 3 182A Bài tập lớn +

Báo cáo 15D1TC

24 STA1102 Thống ê inh doanh 3 182A Thi tự luận 15D1TC

25 FIN1328 Thực tập tốt nghi p 6 182B Báo cáo thực

tập 15D1TC

26 FIN1429/

FIN1430

Chuyên đề tốt nghi p/

Khóa luận tốt nghi p 6 182B

Báo cáo

CĐTN/KLTN 15D1TC

Ngành Kinh doanh quốc tế - K.2015

1 IBU1101 Đ u tư quốc t 3 181A Thi tự luận 15D1KQ

2 BUS1112 Ph n tích hoạt động inh

doanh 3 181A Thi tự luận 15D1KQ

3 SKI1103 Khởi nghi p 3 181A Bài tập lớn +

Báo cáo 15D1KQ

4 BUS1104 Thương mại đi n tử 3 181B Thi tự luận 15D1KQ.TM

5 FIN1107 Tài chính quốc t 3 181B Thi tự luận 15D1KQ.TM

6 BUS1103 Thư tín giao dịch 3 181B Thi tự luận 15D1KQ.TM

7 BUS1116 Quyền sở hữu trí tu 3 181B Thi tự luận 15D1KQ.TM

8 MGT1105 Logistics 3 181B Bài tập lớn +

Báo cáo 15D1KQ.NT

9 MGT1108 Quản trị rủi ro 3 181B Thi tự luận 15D1KQ.NT

TT Mã môn

học Tên môn học

Mục

đích

Số

tín

chỉ

Lịch

trình

giảng

dạy

Phương pháp

đánh giá sinh

viên

Ghi chú

10 BUS1103 Thư tín giao dịch 3 181B Thi tự luận 15D1KQ.NT

11 BUS1104 Thương mại đi n tử 3 181B Thi tự luận 15D1KQ.NT

12 POL1103 Đường lối cách mạng của

Đảng CSVN 3 182A Thi tự luận 15D1KQ

13 POL1104 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 182A Thi tự luận 15D1KQ

14 IBU1303 Thực tập tốt nghi p 6 182B Báo cáo thực

tập 15D1KQ

15 IBU1404 Chuyên đề tốt nghi p/

Khóa luận tốt nghi p 6 182B

Báo cáo

CĐTN/KLTN 15D1KQ

Ngành Marketing - K.2015

1 ECO1103 Kinh t quốc t 3 181A Thi tự luận 15D1MK

2 MGT1123 Quản trị quan h hách

hàng 3 181A Thi tự luận 15D1MK

3 BUS1112 Ph n tích hoạt động inh

doanh 3 181A Thi tự luận 15D1MK

4 MKT1133 B2B Marketing 3 181B Bài tập lớn +

Báo cáo 15D1MK.TH

5 MKT1127 Quản trị ênh ph n phối 3 181B Thi tự luận +

trắc nghi m 15D1MK.TH

6 MKT1148 Chi n lược giá 3 181B Bài tập lớn +

Báo cáo 15D1MK.TH

7 MKT1106 Mar eting quốc t 3 181B Bài tập lớn +

Báo cáo 15D1MK.TH

8 MKT1137 Quản trị hách hàng quảng

cáo 3 181B

Bài tập lớn +

Báo cáo 15D1MK.TT

9 MKT1109 Mar eting truyền thông

tích hợp 3 181B

Bài tập lớn +

Báo cáo 15D1MK.TT

10 MGT1149 Quản trị án lẻ 3 181B Thi tự luận +

trắc nghi m 15D1MK.TT

11 MKT1111 Mar eting dịch vụ 3 181B Bài tập lớn +

Báo cáo 15D1MK.TT

12 MGT1110 Quản trị nguồn nh n lực 3 182A Thi tự luận 15D1MK

13 SKI1103 Khởi nghi p 3 182A Bài tập lớn +

Báo cáo 15D1MK

14 MKT1315 Thực tập tốt nghi p 6 182B Báo cáo thực

tập 15D1MK

15 MKT1416/7 Chuyên đề tốt nghi p/

Khóa luận tốt nghi p 6 182B

Báo cáo

CĐTN/KLTN 15D1MK

Ngành Quản trị kinh doanh - K.2015

1 SKI1103 Khởi nghi p 3 181A Bài tập lớn +

Báo cáo 15D1QT

2 STA1102 Thống ê inh doanh 3 181A Thi tự luận 15D1QT

3 MGT1106 Thi t lập và th m định dự

án 3 181A Thi tự luận 15D1QT

4 BUS1112 Ph n tích hoạt động inh

doanh 3 181B Thi tự luận 15D1QT.DN

5 MGT1113 Quản trị dự án 3 181B Thi tự luận 15D1QT.DN

6 MGT1127 Quản trị vận hành 3 181B Bài tập lớn + 15D1QT.DN

TT Mã môn

học Tên môn học

Mục

đích

Số

tín

chỉ

Lịch

trình

giảng

dạy

Phương pháp

đánh giá sinh

viên

Ghi chú

Báo cáo

7 LAW1106 Luật hợp đồng 3 181B Thi tự luận 15D1QT.DN

8 MGT1134 Quản trị thành tích 3 181B Thi tự luận 15D1QT.NS

9 BUS1103 Thư tín giao dịch 3 181B Thi tự luận 15D1QT.NS

10 MGT1144 Quản trị lương, thưởng và

phúc lợi 3 181B Thi tự luận 15D1QT.NS

11 LAW1113 Luật lao động 3 181B Thi tự luận +

trắc nghi m 15D1QT.NS

12 MGT1121 Quản trị lữ hành 3 181B Thi tự luận 15D1QT.DL

13 MGT1122 Quản trị nhà hàng 3 181B Thi tự luận +

trắc nghi m 15D1QT.DL

14 MGT1118 Quản trị hách sạn 3 181B Thi tự luận +

trắc nghi m 15D1QT.DL

15 MGT1119 Quản trị hu du lịch 3 181B Thi tự luận +

trắc nghi m 15D1QT.DL

16 MGT1109 Quản trị chi n lược 3 182A Thi trắc

nghi m 15D1QT

17 ECO1103 Kinh t quốc t 3 182A Thi tự luận 15D1QT

18 BUS1309 Thực tập tốt nghi p 6 182B Báo cáo thực

tập 15D1QT

19 BUS1410 Chuyên đề tốt nghi p/

Khóa luận tốt nghi p 6 182B

Báo cáo

CĐTN/KLTN 15D1QT

Ngành Ngôn ngữ Anh - K.2015

1 POL1101 Những nguyên l cơ ản

CN Mac- Lênin 1 2 181A Thi tự luận 15D1TA

2 POL1102 Những nguyên l cơ ản

CN Mac- Lênin 2 3 181A Thi tự luận 15D1TA

3 SKI1103 Khởi nghi p 3 181A Bài tập lớn +

Báo cáo 15D1TA

4 SOS1104

Văn hóa các nước nói

ti ng Anh (English

Speaking - Cultures)

3 181A Thi tự luận +

trắc nghi m 15D1TA.PD

5 MKT1101 Mar eting căn ản 3 181A Thi trắc

nghi m 15D1TA.KT

6 LIN1105

Nhập môn ngôn ngữ học

ứng dụng (Introduction to

Applied Linguistics)

3 181A Thi tự luận +

trắc nghi m 15D1TA.GD

7 ENC1116

Kỹ thuật phiên dịch

(Interpretation

Techniques)

3 181B Thi tự luận +

trắc nghi m 15D1TA.PD

8 LIN1104

Dịch thuật, ngôn ngữ và

văn hóa (Translation,

Linguistics and Culture)

3 181B Thi tự luận +

trắc nghi m 15D1TA.PD

9 MGT1142 Hành vi tổ chức 3 181B Thi trắc

nghi m 15D1TA.KT

10 MGT1110 Quản trị nguồn nh n lực 3 181B Thi tự luận 15D1TA.KT

11 LIN1103 Ngữ nghĩa học

(Semantics) 3 181B

Thi tự luận +

trắc nghi m 15D1TA.GD

12 ENC1115 Phương pháp giảng dạy 3 181B Thi tự luận + 15D1TA.GD

TT Mã môn

học Tên môn học

Mục

đích

Số

tín

chỉ

Lịch

trình

giảng

dạy

Phương pháp

đánh giá sinh

viên

Ghi chú

(Teaching Methodology) trắc nghi m

13 LIN1108 Ngữ dụng học

(Pragmatics) 3 181B

Thi tự luận +

trắc nghi m 15D1TA.GD

14 ENC1117 Ph n tích diễn ngôn

(Discourse Analysis) 3 182A

Thi tự luận +

trắc nghi m 15D1TA.PD

15 MGT1111 Quản trị inh doanh quốc

t 3 182A

Thi tự luận +

trắc nghi m 15D1TA.KT

16 ENC1312 Thực tập tốt nghi p 6 182B Báo cáo thực

tập 15D1TA

17 ENC1413 Chuyên đề tốt nghi p/

Khóa luận tốt nghi p 6 182B

Báo cáo

CĐTN/KLTN 15D1TA

Ngành Công nghệ thông tin - K.2015

1 SKI1103 Khởi nghi p 3 181A Bài tập lớn +

Báo cáo 15D1TH

2 ITE1217 Lập tr nh we 3 181A Thi vấn đáp 15D1TH

3 ITE1214 Ph n tích và thi t h

thống thông tin 3 181A Thi tự luận 15D1TH

4 ITE1133 Công ngh ph n mềm

nâng cao 3 181B

Bài tập lớn +

Báo cáo 15D1TH.PM

5 ITE1140 Quản trị dự án ph n mềm 3 181B Bài tập lớn +

Báo cáo 15D1TH.PM

6 ITE1230 Khai phá dữ li u 3 181B Bài tập lớn +

Báo cáo 15D1TH.PM

7 ITE1224 Cơ sở dữ li u nâng cao 3 181B Thi tự luận 15D1TH.HT

8 ITE1226 Cơ sở dữ li u ph n tán 3 181B Thi vấn đáp

(đồ án) 15D1TH.HT

9 ITE1129 H thống thông tin quản l 3 181B Thi tự luận 15D1TH.HT

10 ITE1235 Mạng máy tính n ng cao 3 181B Bài tập lớn +

Báo cáo 15D1TH.MT

11 ITE1238 Ph n tích đánh giá mạng 3 181B Bài tập lớn +

Báo cáo 15D1TH.MT

12 ITE1228 H điều hành mạng 3 181B Bài tập lớn +

Báo cáo 15D1TH.MT

13 ITE1236 Nhập môn mã và mật mã 3 181B Bài tập lớn +

Báo cáo 15D1TH.AT

14 ITE1223 An ninh h thống mạng

máy tính 3 181B

Bài tập lớn +

Báo cáo 15D1TH.AT

15 ITE1239 Ph n tích và đánh giá an

toàn thông tin 3 181B

Bài tập lớn +

Báo cáo 15D1TH.AT

16 ITE1221 Lập tr nh trên thi t ị di

động 3 182A

Bài tập lớn +

Báo cáo 15D1TH

17 ITE1237 Oracle 3 182A Bài tập lớn +

Báo cáo 15D1TH.HT

18 ITE1345 Thực tập tốt nghi p 6 182B Báo cáo thực

tập 15D1TH

19 ITE1446 Chuyên đề tốt nghi p/

Khóa luận tốt nghi p 6 182B

Báo cáo

CĐTN/KLTN 15D1TH

Ngành Luật kinh tế - K.2015

TT Mã môn

học Tên môn học

Mục

đích

Số

tín

chỉ

Lịch

trình

giảng

dạy

Phương pháp

đánh giá sinh

viên

Ghi chú

1 POL1103 Đường lối cách mạng của

Đảng CSVN 3 181A Thi tự luận 15D1LK

2 POL1104 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 181A Thi tự luận 15D1LK

3 LAW1121 Kỹ thuật đàm phán và soạn

thảo hợp đồng 3 181A

Thi tự luận +

Báo cáo 15D1LK.KD

4 LAW1123 Luật Hàng hải 3 181A Thi tự luận 15D1LK.TM

5 LAW1115 Luật Tố tụng H nh sự 3 181B Thi tự luận 15D1LK

6 LAW1119 Luật Sở hữu trí tu 3 181B Thi tự luận 15D1LK

7 LAW1122 Luật inh doanh ảo hi m 3 181B Thi tự luận 15D1LK.KD

8 LAW1126 Luật WTO 3 181B Thi tự luận 15D1LK.TM

9 SKI1103 Khởi nghi p 3 182A Bài tập lớn +

Báo cáo 15D1LK

10 LAW1331 Thực tập tốt nghi p 6 182B Báo cáo thực

tập 15D1LK

11 LAW1432 Chuyên đề tốt nghi p/

Khóa luận tốt nghi p 6 182B

Báo cáo

CĐTN/KLTN 15D1LK

Ngành Ngôn ngữ Anh - K.2016

1 ENC1110 Vi t ti ng Anh inh

thương (Business Writing) 3 181A Thi tự luận 16D1TA

2 ENC1103

Đọc ti ng Anh inh

thương ( Business

Reading)

3 181A Thi tự luận +

trắc nghi m 16D1TA

3 TRA1101 Dịch thuật 1 (Translation

1) 3 181A Thi tự luận 16D1TA

4 TRA1102 Dịch thuật 2 (Translation

2) 3 181B Thi tự luận 16D1TA

5 PSY1101 T m l học 3 181B Thi tự luận +

trắc nghi m 16D1TA

6 SOS1102 Văn hóa Anh - Mỹ (British

and American Cultures) 3 181B

Thi tự luận +

trắc nghi m 16D1TA

7 LIN1102 Ngôn ngữ học đại cương

(Intro to Linguistics) 3 182A

Thi tự luận +

trắc nghi m 16D1TA

8 TRA1103 L thuy t dịch (Theory of

Translation) 3 182A

Thi tự luận +

trắc nghi m 16D1TA

9 LIT1101 Văn học Anh - Mỹ (British

and American Literature) 3 182A

Thi tự luận +

trắc nghi m 16D1TA

10 LIN1109 Ngôn ngữ và xã hội

(Language and Society) 3 182A

Thi tự luận +

trắc nghi m 16D1TA

11 PHI1101 Logic học 3 182B Thi tự luận 16D1TA

12 POL1103 Đường lối cách mạng của

Đảng CSVN 3 182B Thi tự luận 16D1TA

13 POL1104 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 182B Thi tự luận 16D1TA

Ngành Quan hệ công chúng - K.2016

1 POL1103 Đường lối cách mạng của

Đảng CSVN 3 181A Thi tự luận 16D1QC

2 POL1104 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 181A Thi tự luận 16D1QC

3 PUR1106 X y dựng và quảng á

thương hi u 3 181A Ti u luận 16D1QC

TT Mã môn

học Tên môn học

Mục

đích

Số

tín

chỉ

Lịch

trình

giảng

dạy

Phương pháp

đánh giá sinh

viên

Ghi chú

4 PUR1108 Tổ chức sự i n 3 181B

Vấn đáp - Bài

tập lớn - Dự

án cuối ỳ

16D1QC

5 PSY1101 T m l học 3 181B Thi tự luận +

trắc nghi m 16D1QC

6 JOU1102 Phóng sự, út áo chí 3 181B Thi tự luận 16D1QC

7 PUR1105

Hoạch định chi n lược và

quản trị chương tr nh quan

h công chúng

3 181B Thi tự luận 16D1QC

8 POL1101 Những nguyên l cơ ản

CN Mac- Lênin 1 2 182A Thi tự luận 16D1QC

9 POL1102 Những nguyên l cơ ản

CN Mac- Lênin 2 3 182A Thi tự luận 16D1QC

10 JOU1104 Phương pháp iên tập 3 182A Bài tập lớn +

Báo cáo 16D1QC

11 PUR1212 Chương tr nh phát thanh 3 182B Bài tập lớn +

Báo cáo 16D1QC

12 PUR1210 Premiere, ỹ thuật dựng

phim 3 182B

Bài tập lớn +

Báo cáo 16D1QC

13 PUR1226 Tổ chức sản xuất chương

tr nh truyền h nh 3 182B

Bài tập lớn +

Báo cáo 16D1QC

14 PUR1115 QHCC và quảng cáo, ti p

thị 3 182B

Bài tập lớn +

Báo cáo 16D1QC

Ngành Quản trị khách sạn - K.2016

1 TOU1104 Kinh t du lịch 3 181A Thi tự luận 16D1QK

2 FIN1117 Thanh toán quốc t 3 181A Thi tự luận 16D1QK

3 HMM1104 Quản trị mar eting du lịch 3 181A Thi tự luận 16D1QK

4 HMM1305 An ninh an toàn trong

hách sạn 1 181B Thi thực hành 16D1QK

5 HMM1103 Quản trị nh n sự trong du

lịch 3 181B Thi tự luận 16D1QK

6 BUS1104 Thương mại đi n tử 3 181B Thi tự luận 16D1QK

7 TOU1205 Tâm lý và ỹ năng giao

ti p trong du lịch 3 181B Thi tự luận 16D1QK

8 HMM1206 Thực hành phục vụ uồng 3 182A Thi thực hành 16D1QK

9 HMM1101 Quản trị lễ t n 3 182A Thi trắc

nghi m 16D1QK

10 SKI1101 Kỹ năng giao ti p, thuy t

tr nh và làm vi c nhóm 3 182A

Bài tập lớn +

Báo cáo 16D1QK

11 TOU1103 Quản trị chi n lược trong

du lịch 3 182A Thi tự luận 16D1QK

12 PHI1101 Logic học 3 182B Thi tự luận 16D1QK

13 HMM1315 Ki n tập thực t 3 182B Bài tập lớn +

Báo cáo 16D1QK

14 POL1101 Những nguyên l cơ ản

CN Mac- Lênin 1 2 182B Thi tự luận 16D1QK

15 POL1102 Những nguyên l cơ ản

CN Mac- Lênin 2 3 182B Thi tự luận 16D1QK

TT Mã môn

học Tên môn học

Mục

đích

Số

tín

chỉ

Lịch

trình

giảng

dạy

Phương pháp

đánh giá sinh

viên

Ghi chú

Ngành Luật kinh tế - K.2016

1 LAW1118 Luật Cạnh tranh 3 181A Thi tự luận +

trắc nghi m 16D1LK

2 PHI1101 Logic học 3 181A Thi tự luận 16D1LK

3 LAW1111 Luật thương mại 3 181A Thi tự luận 16D1LK

4 LAW1112 Luật tố tụng d n sự 3 181B Thi tự luận 16D1LK

5 LAW1105 Pháp luật tài sản và quyền

sở hữu 3 181B Thi tự luận 16D1LK

6 LAW1110 Luật môi trường 3 181B Thi tự luận +

trắc nghi m 16D1LK

7 POL1101 Những nguyên l cơ ản

CN Mac- Lênin 1 2 182A Thi tự luận 16D1LK

8 POL1102 Những nguyên l cơ ản

CN Mac- Lênin 2 3 182A Thi tự luận 16D1LK

9 LAW1108 Bồi thường thi t hại ngoài

hợp đồng 3 182A Thi tự luận 16D1LK

10 LAW1120 Pháp luật phá sản và giải

quy t tranh chấp 3 182A Thi tự luận 16D1LK.KD

11 LAW1114 Luật đất đai 3 182B Thi tự luận 16D1LK

12 PSY1101 T m l học 3 182B Thi tự luận +

trắc nghi m 16D1LK

13 LAW1127 Pháp luật inh doanh ất

động sản 3 182B Thi tự luận 16D1LK.KD

14 SKI1102

Kỹ năng tư duy phản i n,

giải quy t vấn đề và quản

l thời gian

3 182B Bài tập lớn +

Báo cáo 16D1LK

Ngành Thương mại điện tử - K.2016

1 PSY1101 T m l học 3 181A Thi tự luận +

trắc nghi m 16D1TM

2 ACC1101 Nguyên lý toán 3 181A Thi tự luận 16D1TM

3 MGT1111 Quản trị inh doanh quốc

t 3 181A

Thi tự luận +

trắc nghi m 16D1TM

4 ITE1148 Ph n tích và thi t h

thống 3 181B

Thi vấn đáp

(đồ án) 16D1TM

5 ITE1149 Ph n mềm ứng dụng ERP 3 181B Thi vấn đáp

(đồ án) 16D1TM

6 STA1102 Thống ê inh doanh 3 181B Thi tự luận 16D1TM

7 FIN1103 Tài chính doanh nghi p 3 182A Thi tự luận 16D1TM

8 SKI1103 Khởi nghi p 3 182A Bài tập lớn +

Báo cáo 16D1TM

9 MGT1110 Quản trị nguồn nh n lực 3 182A Thi tự luận 16D1TM

10 MGT1102 Hành vi người tiêu dùng 3 182B Bài tập lớn +

Báo cáo 16D1TM

11 BUS1112 Ph n tích hoạt động inh

doanh 3 182B Thi tự luận 16D1TM

12 POL1101 Những nguyên l cơ ản

CN Mac- Lênin 1 2 182B Thi tự luận 16D1TM

13 POL1102 Những nguyên l cơ ản 3 182B Thi tự luận 16D1TM

TT Mã môn

học Tên môn học

Mục

đích

Số

tín

chỉ

Lịch

trình

giảng

dạy

Phương pháp

đánh giá sinh

viên

Ghi chú

CN Mac- Lênin 2

Ngành Công nghệ thông tin - K.2016

1 ITE1209 L thuy t đồ thị 3 181A Thi tự luận 16D1TH

2 MGT1101 Quản trị học 3 181A Thi trắc

nghi m 16D1TH

3 ITE1216 Lập tr nh trên Windows 3 181A Thi vấn đáp

(đồ án) 16D1TH

4 ITE1211 Đồ họa máy tính 3 181B Thi thực hành 16D1TH

5 ITE1125 Công ngh ph n mềm 3 181B Thi vấn đáp

(đồ án) 16D1TH

6 ITE1115 H điều hành 3 181B Thi tự luận 16D1TH

7 ITE1218 Trí tu nh n tạo 3 182A Ti u luận 16D1TH

8 ITE1219 Công ngh Java 3 182A Bài tập lớn +

Báo cáo 16D1TH

9 ITE1214 Ph n tích và thi t h

thống thông tin 3 182A Thi tự luận 16D1TH

10 SKI1103 Khởi nghi p 3 182A Bài tập lớn +

Báo cáo 16D1TH

11 LAW1101 Pháp luật đại cương 3 182B Thi trắc

nghi m 16D1TH

12 ITE1220 Công ngh .NET 3 182B Bài tập lớn +

Báo cáo 16D1TH

13 POL1101 Những nguyên l cơ ản

CN Mac- Lênin 1 2 182B Thi tự luận 16D1TH

14 POL1102 Những nguyên l cơ ản

CN Mac- Lênin 2 3 182B Thi tự luận 16D1TH

Ngành Tài chính-Ngân hàng - K.2016

1 PHI1101 Logic học 3 181A Thi tự luận 16D1TC

2 FIN1103 Tài chính doanh nghi p 3 181A Thi tự luận 16D1TC

3 ECO1103 Kinh t quốc t 3 181A Thi tự luận 16D1TC

4 ECO1104 Kinh t lượng 3 181B Thi tự luận 16D1TC

5 ACC1111 K toán ng n hàng thương

mại 3 181B Thi tự luận 16D1TC

6 FIN1108 Thị trường tài chính 3 181B Thi tự luận +

trắc nghi m 16D1TC

7 POL1103 Đường lối cách mạng của

Đảng CSVN 3 182A Thi tự luận 16D1TC

8 POL1104 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 182A Thi tự luận 16D1TC

9 FIN1107 Tài chính quốc t 3 182A Thi tự luận 16D1TC

10 ACC1103 K toán tài chính 2 3 182B Thi tự luận 16D1TC

11 ACC1107 K toán quản trị 3 182B Thi tự luận 16D1TC

12 LAW1107 Pháp luật về doanh nghi p 3 182B Thi trắc

nghi m 16D1TC

13 FIN1109 Thị trường ảo hi m 3 182B Thi tự luận +

trắc nghi m 16D1TC

Ngành Kế toán - K.2016

1 ACC1103 K toán tài chính 2 3 181A Thi tự luận 16D1KT

TT Mã môn

học Tên môn học

Mục

đích

Số

tín

chỉ

Lịch

trình

giảng

dạy

Phương pháp

đánh giá sinh

viên

Ghi chú

2 FIN1104 Quản trị ng n hàng thương

mại 3 181A Thi tự luận 16D1KT

3 ACC1105 K toán chi phí 3 181A Thi tự luận 16D1KT

4 FIN1117 Thanh toán quốc t 3 181B Thi tự luận 16D1KT

5 ACC1109 Ki m toán 3 181B Thi tự luận 16D1KT

6 ACC1108 K toán quốc t 3 181B Thi tự luận 16D1KT

7 PHI1101 Logic học 3 182A Thi tự luận 16D1KT

8 ACC1104 H thống thông tin toán 3 182A Thi tự luận 16D1KT

9 ACC1107 K toán quản trị 3 182A Thi tự luận 16D1KT

10 POL1103 Đường lối cách mạng của

Đảng CSVN 3 182B Thi tự luận 16D1KT

11 POL1104 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 182B Thi tự luận 16D1KT

12 FIN1108 Thị trường tài chính 3 182B Thi tự luận +

trắc nghi m 16D1KT

13 LAW1107 Pháp luật về doanh nghi p 3 182B Thi trắc

nghi m 16D1KT

Ngành Quản trị kinh doanh - K.2016

1 PSY1101 T m l học 3 181A Thi tự luận +

trắc nghi m 16D1QT

2 MGT1116 Quản trị chất lượng 3 181A Bài tập lớn +

Báo cáo 16D1QT

3 ACC1101 Nguyên l toán 3 181A Thi tự luận 16D1QT

4 MGT1105 Logistics 3 181B Bài tập lớn +

Báo cáo 16D1QT

5 SKI1102

Kỹ năng tư duy phản i n,

giải quy t vấn đề và quản

l thời gian

3 181B Bài tập lớn +

Báo cáo 16D1QT

6 BUS1105 Văn hóa doanh nghi p 3 181B Thi tự luận 16D1QT

7 PHI1101 Logic học 3 182A Thi tự luận 16D1QT

8 FIN1139 Quản trị tài chính 3 182A Thi tự luận 16D1QT

9 SKI1103 Khởi nghi p 3 182A Bài tập lớn +

Báo cáo 16D1QT

10 MGT1103 Quản trị sản ph m 3 182A Bài tập lớn +

Báo cáo 16D1QT

11 STA1102 Thống ê inh doanh 3 182B Thi tự luận 16D1QT

12 POL1101 Những nguyên l cơ ản

CN Mac- Lênin 1 2 182B Thi tự luận 16D1QT

13 POL1102 Những nguyên l cơ ản

CN Mac- Lênin 2 3 182B Thi tự luận 16D1QT

Ngành Marketing - K.2016

1 MKT1107 Nghiên cứu Mar eting 3 181A Bài tập lớn +

Báo cáo 16D1MK

2 ACC1101 Nguyên l toán 3 181A Thi tự luận 16D1MK

3 MKT1103 Quan h công chúng 3 181A Thi tự luận 16D1MK

4 STA1102 Thống ê inh doanh 3 181B Thi tự luận 16D1MK

5 MGT1102 Hành vi người tiêu dùng 3 181B Bài tập lớn +

Báo cáo 16D1MK

6 FIN1103 Tài chính doanh nghi p 3 181B Thi tự luận 16D1MK

TT Mã môn

học Tên môn học

Mục

đích

Số

tín

chỉ

Lịch

trình

giảng

dạy

Phương pháp

đánh giá sinh

viên

Ghi chú

7 POL1101 Những nguyên l cơ ản

CN Mac- Lênin 1 2 182A Thi tự luận 16D1MK

8 POL1102 Những nguyên l cơ ản

CN Mac- Lênin 2 3 182A Thi tự luận 16D1MK

9 ECO1103 Kinh t quốc t 3 182A Thi tự luận 16D1MK

10 SKI1103 Khởi nghi p 3 182A Bài tập lớn +

Báo cáo 16D1MK

11 LAW1101 Pháp luật đại cương 3 182B Thi trắc

nghi m 16D1MK

12 ECO1104 Kinh t lượng 3 182B Thi tự luận 16D1MK

13 BUS1112 Ph n tích hoạt động inh

doanh 3 182B Thi tự luận 16D1MK

Ngành Kinh doanh quốc tế - K.2016

1 ACC1101 Nguyên l toán 3 181A Thi tự luận 16D1KQ

2 MGT1111 Quản trị inh doanh quốc

t 3 181A

Thi tự luận +

trắc nghi m 16D1KQ

3 PHI1101 Logic học 3 181A Thi tự luận 16D1KQ

4 BUS1107 Nghi p vụ ngoại thương 3 181B Thi tự luận 16D1KQ

5 POL1101 Những nguyên l cơ ản

CN Mac- Lênin 1 2 181B Thi tự luận 16D1KQ

6 POL1102 Những nguyên l cơ ản

CN Mac- Lênin 2 3 181B Thi tự luận 16D1KQ

7 IBU1101 Đ u tư quốc t 3 182A Thi tự luận 16D1KQ

8 MGT1112 Vận tải ảo hi m 3 182A Thi tự luận 16D1KQ

9 LAW1101 Pháp luật đại cương 3 182A Thi trắc

nghi m 16D1KQ

10 BUS1102 Nghi p vụ inh doanh

ngoại hối 3 182B Thi tự luận 16D1KQ

11 SKI1103 Khởi nghi p 3 182B Bài tập lớn +

Báo cáo 16D1KQ

12 STA1102 Thống ê inh doanh 3 182B Thi tự luận 16D1KQ

13 FIN1117 Thanh toán quốc t 3 182B Thi tự luận 16D1KQ

Ngành Quản trị nhân lực - K.2016

1 LAW1113 Luật lao động 3 181A Thi tự luận +

trắc nghi m 16D1QN

2 MGT1133 Quản trị nh n sự cao cấp 3 181A Bài tập lớn +

Báo cáo 16D1QN

3 ACC1101 Nguyên l toán 3 181A Thi tự luận 16D1QN

4 HRM1104 Quan h lao động 3 181B Bài tập lớn +

Báo cáo 16D1QN

5 STA1102 Thống kê kinh doanh 3 181B Thi tự luận 16D1QN

6 PHI1101 Logic học 3 181B Thi tự luận 16D1QN

7 SOS1105 D n số học 3 182A Thi tự luận 16D1QN

8 MGT1135 Quản trị sự thay đổi 3 182A Thi tự luận 16D1QN

9 FIN1139 Quản trị tài chính 3 182A Thi tự luận 16D1QN

10 HRM1103 Giao t nh n sự 3 182B Bài tập lớn +

Báo cáo 16D1QN

11 MGT1142 Hành vi tổ chức 3 182B Thi trắc 16D1QN

TT Mã môn

học Tên môn học

Mục

đích

Số

tín

chỉ

Lịch

trình

giảng

dạy

Phương pháp

đánh giá sinh

viên

Ghi chú

nghi m

12 POL1101 Những nguyên l cơ ản

CN Mac- Lênin 1 2 182B Thi tự luận 16D1QN

13 POL1102 Những nguyên l cơ ản

CN Mac- Lênin 2 3 182B Thi tự luận 16D1QN

Ngành Kế toán - K.2017

1 FIN1101E L thuy t tài chính tiền t 3 181A Thi tự luận 17D1KT

2 STA1101 Xác suất thống ê 3 181A Thi tự luận 17D1KT

3 FIN1135E Thu 1 3 181A Thi tự luận 17D1KT

4 SKI1106 Kỹ năng tổ chức và lãnh

đạo 3 181B

Bài tập lớn +

Báo cáo 17D1KT

5 ECO1102E Kinh t vĩ mô 3 181B Thi trắc

nghi m 17D1KT

6 FIN1103E Tài chính doanh nghi p 3 181B Thi tự luận 17D1KT

7 MGT1101E Quản trị học 3 182A Thi tự luận 17D1KT

8 ACC1103 K toán tài chính 2 3 182A Thi tự luận 17D1KT

9 ACC1105E K toán chi phí 3 182A Thi tự luận 17D1KT

10 FIN1108E Thị trường tài chính 3 182A Thi tự luận +

trắc nghi m 17D1KT

11 FIN1104E Quản trị ng n hàng thương

mại 3 182B Thi tự luận 17D1KT

12 LAW1107 Pháp luật về doanh nghi p 3 182B Thi trắc

nghi m 17D1KT

13 ACC1104E H thống thông tin toán 3 182B Thi tự luận 17D1KT

14 ACC1109 Ki m toán 3 182B Thi tự luận 17D1KT

Ngành Tài chính-Ngân hàng - K.2017

1 ECO1102E Kinh t vĩ mô 3 181A Thi trắc

nghi m 17D1TC

2 FIN1101E L thuy t tài chính tiền t 3 181A Thi tự luận 17D1TC

3 ACC1102 K toán tài chính 1 3 181A Thi tự luận 17D1TC

4 FIN1135E Thu 1 3 181B Thi tự luận 17D1TC

5 FIN1103E Tài chính doanh nghi p 3 181B Thi tự luận 17D1TC

6 MGT1101E Quản trị học 3 182A Thi tự luận 17D1TC

7 FIN1108E Thị trường tài chính 3 182A Thi tự luận +

trắc nghi m 17D1TC

8 LAW1107 Pháp luật về doanh nghi p 3 182A Thi trắc

nghi m 17D1TC

9 ECO1104 Kinh t lượng 3 182A Thi tự luận 17D1TC

10 ACC1103 K toán tài chính 2 3 182B Thi tự luận 17D1TC

11 FIN1107E Tài chính quốc t 3 182B Thi tự luận 17D1TC

12 FIN1136 Thu 2 3 182B Thi tự luận 17D1TC

13 FIN1104E Quản trị ng n hàng thương

mại 3 182B Thi tự luận 17D1TC

Ngành Quản trị kinh doanh - K.2017

1 STA1101 Xác suất thống ê 3 181A Thi tự luận 17D1QT

2 PHI1101 Logic học 3 181A Thi tự luận 17D1QT

TT Mã môn

học Tên môn học

Mục

đích

Số

tín

chỉ

Lịch

trình

giảng

dạy

Phương pháp

đánh giá sinh

viên

Ghi chú

3 MGT1101E Quản trị học 3 181A Thi tự luận 17D1QT

4 ECO1102 Kinh t vĩ mô 3 181B Thi trắc

nghi m 17D1QT

5 MKT1102E Quản trị marketing 3 181B Bài tập lớn +

Báo cáo 17D1QT

6 ECO1103E Kinh t quốc t 3 181B Thi tự luận 17D1QT

7 PSY1102 T m l học quản l 3 182A Thi tự luận 17D1QT

8 SKI1106 Kỹ năng tổ chức và lãnh

đạo 3 182A

Bài tập lớn +

Báo cáo 17D1QT

9 MGT1108 Quản trị rủi ro 3 182A Thi tự luận 17D1QT

10 MGT1105E Logistics 3 182A Bài tập lớn +

Báo cáo 17D1QT

11 BUS1105E Văn hóa doanh nghi p 3 182B Thi tự luận 17D1QT

12 MGT1107E Quản trị án hàng 3 182B Bài tập lớn +

Báo cáo 17D1QT

13 MGT1116 Quản trị chất lượng 3 182B Bài tập lớn +

Báo cáo 17D1QT

Ngành Marketing - K.2017

1 SKI1106 Kỹ năng tổ chức và lãnh

đạo 3 181A

Bài tập lớn +

Báo cáo 17D1MK

2 ACC1101 Nguyên l toán 3 181A Thi tự luận 17D1MK

3 MGT1101E Quản trị học 3 181A Thi tự luận 17D1MK

4 MKT1102E Quản trị mar eting 3 181B Bài tập lớn +

Báo cáo 17D1MK

5 STA1101 Xác suất thống ê 3 181B Thi tự luận 17D1MK

6 MGT1110E Quản trị nguồn nh n lực 3 181B Thi tự luận 17D1MK

7 ECO1104 Kinh t lượng 3 182A Thi tự luận 17D1MK

8 BUS1117 Phương pháp nghiên cứu

trong kinh doanh 3 182A

Bài tập lớn +

Báo cáo 17D1MK

9 MGT1123E Quản trị quan h hách

hàng 3 182A Thi tự luận 17D1MK

10 MGT1107E Quản trị án hàng 3 182A Bài tập lớn +

Báo cáo 17D1MK

11 PHI1101 Logic học 3 182B Thi tự luận 17D1MK

12 MKT1127 Quản trị ênh ph n phối 3 182B Thi tự luận +

trắc nghi m 17D1MK

13 MGT1103E Quản trị sản ph m 3 182B Bài tập lớn +

Báo cáo 17D1MK

14 PSY1102 T m l học quản l 3 182B Thi tự luận 17D1MK

Ngành Quản trị nhân lực - K.2017

1 MKT1101E Mar eting căn ản 3 181A Thi trắc

nghi m 17D1QN

2 STA1101 Xác suất thống ê 3 181A Thi tự luận 17D1QN

3 MGT1110E Quản trị nguồn nh n lực 3 181A Thi tự luận 17D1QN

4 ACC1101 Nguyên l toán 3 181B Thi tự luận 17D1QN

5 PHI1101 Logic học 3 181B Thi tự luận 17D1QN

6 MGT1142E Hành vi tổ chức 3 181B Thi trắc

nghi m 17D1QN

TT Mã môn

học Tên môn học

Mục

đích

Số

tín

chỉ

Lịch

trình

giảng

dạy

Phương pháp

đánh giá sinh

viên

Ghi chú

7 LAW1101 Pháp luật đại cương 3 182A Thi trắc

nghi m 17D1QN

8 MGT1109E Quản trị chi n lược 3 182A Thi trắc

nghi m 17D1QN

9 PSY1102 T m l học quản l 3 182A Thi tự luận 17D1QN

10 STA1102 Thống ê inh doanh 3 182A Thi tự luận 17D1QN

11 BUS1117 Phương pháp nghiên cứu

trong kinh doanh 3 182B

Bài tập lớn +

Báo cáo 17D1QN

12 SKI1106 Kỹ năng tổ chức và lãnh

đạo 3 182B

Bài tập lớn +

Báo cáo 17D1QN

13 FIN1139E Quản trị tài chính 3 182B Thi tự luận 17D1QN

14 BUS1105 Văn hóa doanh nghi p 3 182B Thi tự luận 17D1QN

Ngành Kinh doanh quốc tế - K.2017

1 PSY1102 T m l học quản l 3 181A Thi tự luận 17D1KQ

2 STA1101 Xác suất thống ê 3 181A Thi tự luận 17D1KQ

3 ECO1102E Kinh t vĩ mô 3 181A Thi trắc

nghi m 17D1KQ

4 SKI1106 Kỹ năng tổ chức và lãnh

đạo 3 181B

Bài tập lớn +

Báo cáo 17D1KQ

5 MGT1109E Quản trị chi n lược 3 181B Thi trắc

nghi m 17D1KQ

6 STA1102 Thống ê inh doanh 3 181B Thi tự luận 17D1KQ

7 PHI1101 Logic học 3 182A Thi tự luận 17D1KQ

8 ACC1101 Nguyên l toán 3 182A Thi tự luận 17D1KQ

9 MGT1110E Quản trị nguồn nh n lực 3 182A Thi tự luận 17D1KQ

10 FIN1139 Quản trị tài chính 3 182B Thi tự luận 17D1KQ

11 MKT1106E Mar eting quốc t 3 182B Bài tập lớn +

Báo cáo 17D1KQ

12 ECO1104 Kinh t lượng 3 182B Thi tự luận 17D1KQ

13 FIN1107E Tài chính quốc t 3 182B Thi tự luận 17D1KQ

Ngành Quan hệ công chúng - K.2017

1 SOC1101E Xã hội học 3 181A Thi trắc

nghi m 17D1QC

2 MKT1102E Quản trị mar eting 3 181A Bài tập lớn +

Báo cáo 17D1QC

3 PUR1103 Quan h công chúng: nội

ộ và cộng đồng 3 181A Thi tự luận 17D1QC

4 JOU1103 Phỏng vấn và trả lời phỏng

vấn 3 181B Thi tự luận 17D1QC

5 JOU1101 Tin và vi t tin 3 181B Thi tự luận 17D1QC

6 PUR1115E PR và quảng cáo, ti p thị 3 181B Bài tập lớn +

Báo cáo 17D1QC

7 LAW1139 Xã hội nhà nước và pháp

luật 3 182A

Thi trắc

nghi m 17D1QC

8 LIT1102 Văn học ứng dụng 3 182A Thi tự luận 17D1QC

9 MKT1130E Nghiên cứu thị trường 3 182A Bài tập lớn +

Báo cáo 17D1QC

10 PUR1108E Tổ chức sự i n 3 182A Vấn đáp - Bài 17D1QC

TT Mã môn

học Tên môn học

Mục

đích

Số

tín

chỉ

Lịch

trình

giảng

dạy

Phương pháp

đánh giá sinh

viên

Ghi chú

tập lớn - Dự

án cuối ỳ

11 SKI1106 Kỹ năng tổ chức và lãnh

đạo 3 182B

Bài tập lớn +

Báo cáo 17D1QC

12 JOU1102 Phóng sự, út áo chí 3 182B Thi tự luận 17D1QC

13 PUR1105

Hoạch định chi n lược và

quản trị chương tr nh quan

h công chúng

3 182B Thi tự luận 17D1QC

14 PUR1106E X y dựng và quảng á

thương hi u 3 182B Ti u luận 17D1QC

Ngành Luật kinh tế - K.2017

1 MGT1101E Quản trị học 3 181A Thi tự luận 17D1LK

2 ECO1101E Kinh t vi mô 3 181A Thi trắc

nghi m 17D1LK

3 LAW1105 Pháp luật tài sản và quyền

sở hữu 3 181A Thi tự luận 17D1LK

4 LAW1107 Pháp luật về Doanh nghi p 3 181B Thi trắc

nghi m 17D1LK

5 LAW1106 Luật hợp đồng 3 181B Thi tự luận 17D1LK

6 LAW1113E Luật Lao động 3 181B Thi tự luận 17D1LK

7 SKI1106 Kỹ năng tổ chức và lãnh

đạo 3 182A

Bài tập lớn +

Báo cáo 17D1LK

8 ECO1102E Kinh t vĩ mô 3 182A Thi trắc

nghi m 17D1LK

9 LAW1111 Luật Thương mại 3 182A Thi tự luận 17D1LK

10 LAW1108 Bồi thường thi t hại ngoài

hợp đồng 3 182A Thi tự luận 17D1LK

11 MAT1103 Toán cao cấp 3 182B Thi tự luận 17D1LK

12 LAW1112 Luật Tố tụng d n sự 3 182B Thi tự luận 17D1LK

13 LAW1116E Luật Quốc t 3 182B Thi tự luận 17D1LK

14 PHI1101 Logic học 3 182B Thi tự luận 17D1LK

Ngành Ngôn ngữ Anh - K.2017

1 JPN1102/

FRA1102

Ti ng Nhật 2/

Ti ng Pháp 2 3 181A

Thi tự luận +

trắc nghi m 17D1TA

2 ENC1108E Vi t 1 (Writing 1) 3 181A Thi tự luận 17D1TA

3 ENC1106 Đọc 2 (Reading 2) 3 181A Thi tự luận +

trắc nghi m 17D1TA

4 LAW1101 Pháp luật đại cương 3 181B Thi trắc

nghi m 17D1TA

5 JPN1103/

FRA1103

Ti ng Nhật 3/

Ti ng Pháp 3 3 181B

Thi tự luận +

trắc nghi m 17D1TA

6 ENC1109E Vi t 2 (Writing 2) 3 181B Thi tự luận 17D1TA

7 PSY1101 T m l học 3 182A Thi tự luận +

trắc nghi m 17D1TA

8 ENC1103

Đọc ti ng Anh inh

thương ( Business

Reading)

3 182A Thi tự luận +

trắc nghi m 17D1TA

9 JPN1104/ Ti ng Nhật 4/ 3 182A Thi tự luận + 17D1TA

TT Mã môn

học Tên môn học

Mục

đích

Số

tín

chỉ

Lịch

trình

giảng

dạy

Phương pháp

đánh giá sinh

viên

Ghi chú

FRA1104 Ti ng Pháp 4 trắc nghi m

10 PHI1101 Logic học 3 182A Thi tự luận 17D1TA

11 SKI1106 Kỹ năng tổ chức và lãnh

đạo 3 182B

Bài tập lớn +

Báo cáo 17D1TA

12 ENC1110E Vi t ti ng Anh inh

thương (Business Writing) 3 182B Thi tự luận 17D1TA

13 JPN1105/

FRA1105

Ti ng Nhật 5

Ti ng Pháp 5 3 182B

Thi tự luận +

trắc nghi m 17D1TA

14 TRA1101E Dịch thuật 1 (Translation

1) 3 182B Thi tự luận 17D1TA

Ngành Công nghệ thông tin - K.2017

1 MAT1102E Giải tích 3 181A Thi tự luận 17D1TH

2 ITE1206 Cấu trúc dữ li u và giải

thuật 3 181A Thi tự luận 17D1TH

3 ITE1207E Cơ sở dữ li u 3 181A Thi thực hành 17D1TH

4 MAT1104 Toán rời rạc 3 181B Thi tự luận 17D1TH

5 ITE1213E Thi t we 3 181B Thi vấn đáp

(đồ án) 17D1TH

6 STA1101 Xác suất thống ê 3 181B Thi tự luận 17D1TH

7 SKI1106 Kỹ năng tổ chức và lãnh

đạo 3 182A

Bài tập lớn +

Báo cáo 17D1TH

8 ITE1209 L thuy t đồ thị 3 182A Thi tự luận 17D1TH

9 ITE1115E H điều hành 3 182A Thi tự luận 17D1TH

10 MGT1101 Quản trị học 3 182A Thi trắc

nghi m 17D1TH

11 PHI1101 Logic học 3 182B Thi tự luận 17D1TH

12 ITE1210E Mạng máy tính 3 182B Thi thực hành 17D1TH

13 ITE1216 Lập tr nh trên Windows 3 182B Thi vấn đáp

(đồ án) 17D1TH

14 ITE1219E Công ngh Java 3 182B Bài tập lớn +

Báo cáo 17D1TH

Ngành Thương mại điện tử - K.2017

1 SKI1106 Kỹ năng tổ chức và lãnh

đạo 3 181A

Bài tập lớn +

Báo cáo 17D1TM

2 MKT1101E Mar eting căn ản 3 181A Thi trắc

nghi m 17D1TM

3 ACC1101 Nguyên l toán 3 181A Thi tự luận 17D1TM

4 PHI1101 Logic học 3 181B Thi tự luận 17D1TM

5 ECO1102E Kinh t vĩ mô 3 181B Thi trắc

nghi m 17D1TM

6 EBU1221E Thi t và quản trị

we site thương mại đi n tử 3 181B Thi vấn đáp 17D1TM

7 STA1101 Xác suất thống ê 3 182A Thi tự luận 17D1TM

8 MGT1105E Logistics 3 182A Bài tập lớn +

Báo cáo 17D1TM

9 PSY1101 T m l học 3 182A Thi tự luận +

trắc nghi m 17D1TM

10 EBU1122 Quản trị dự án thương mại 3 182B Bài tập lớn + 17D1TM

TT Mã môn

học Tên môn học

Mục

đích

Số

tín

chỉ

Lịch

trình

giảng

dạy

Phương pháp

đánh giá sinh

viên

Ghi chú

đi n tử Báo cáo

11 MGT1102 Hành vi người tiêu dùng 3 182B Bài tập lớn +

Báo cáo 17D1TM

12 EBU1112 Quản trị tác nghi p thương

mai đi n tử 3 182B Thi tự luận 17D1TM

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch-lữ hành - K.2017

1 TOU1120 Tuy n đi m du lịch 3 181A Bài thu hoạch 17D1DL

2 MKT1101E Mar eting căn ản 3 181A Thi trắc

nghi m 17D1DL

3 ECO1101E Kinh t vi mô 3 181A Thi trắc

nghi m 17D1DL

4 TOU1321 Seminar lữ hành 3 181A Bài thu hoạch 17D1DL

5 SKI1106 Kỹ năng tổ chức và lãnh

đạo 3 181B

Bài tập lớn +

Báo cáo 17D1DL

6 ECO1102E Kinh t vĩ mô 3 181B Thi trắc

nghi m 17D1DL

7 MGT1101E Quản trị học 3 181B Thi tự luận 17D1DL

8 ACC1101 Nguyên l toán 3 181B Thi tự luận 17D1DL

9 LAW1101 Pháp luật đại cương 3 182A Thi trắc

nghi m 17D1DL

10 MGT1121E Quản trị lữ hành 3 182A Thi tự luận 17D1DL

11 HMM1104E Quản trị mar eting du lịch 3 182A Bài tập lớn +

Báo cáo 17D1DL

12 TOU1214 Thi t điều hành tour 3 182A Thi tự luận 17D1DL

13 HMM1103E Quản trị nh n sự trong du

lịch 3 182B

Bài tập lớn +

Báo cáo 17D1DL

14 TOU1205 T m l và ỹ năng giao

ti p trong du lịch 3 182B Thi tự luận 17D1DL

15 PHI1101 Logic học 3 182B Thi tự luận 17D1DL

16 TOU1315 Ki n tập thi t tour 1 182B Bài tập lớn +

Báo cáo 17D1DL

Ngành Quản trị khách sạn - K.2017

1 SKI1106 Kỹ năng tổ chức và lãnh

đạo 3 181A

Bài tập lớn +

Báo cáo 17D1QK

2 ECO1101E Kinh t vi mô 3 181A Thi trắc

nghi m 17D1QK

3 MKT1101E Mar eting căn ản 3 181A Thi trắc

nghi m 17D1QK

4 MAT1103 Toán cao cấp 3 181B Thi tự luận 17D1QK

5 ACC1101 Nguyên l toán 3 181B Thi tự luận 17D1QK

6 MGT1101E Quản trị học 3 181B Thi tự luận 17D1QK

7 HMM1102E Lễ t n - ngoại giao 3 181B Bài tập lớn +

Báo cáo 17D1QK

8 ECO1102E Kinh t vĩ mô 3 182A Thi trắc

nghi m 17D1QK

9 LAW1101 Pháp luật đại cương 3 182A Thi trắc

nghi m 17D1QK

10 MGT1118E Quản trị hách sạn 3 182A Thi tự luận + 17D1QK

TT Mã môn

học Tên môn học

Mục

đích

Số

tín

chỉ

Lịch

trình

giảng

dạy

Phương pháp

đánh giá sinh

viên

Ghi chú

trắc nghi m

11 TOU1104 Kinh t du lịch 3 182A Thi tự luận 17D1QK

12 HMM1104E Quản trị mar eting du lịch 3 182B Bài tập lớn +

Báo cáo 17D1QK

13 HMM1103E Quản trị nh n sự trong du

lịch 3 182B

Bài tập lớn +

Báo cáo 17D1QK

14 TOU1205 Tâm lý và ỹ năng giao

ti p trong du lịch 3 182B Thi tự luận 17D1QK

15 HMM1320 Seminar hách sạn 1 182B Bài thu hoạch 17D1QK

Ngành Quan hệ quốc tế - K.2017

1 SOC1101 Xã hội học 3 181A Thi tự luận 17D1QQ

2 IRE1101 L thuy t quan h quốc t 3 181A Thi tự luận 17D1QQ

3 IRE1103E Kỹ năng nghe và ghi chép

tin quan h quốc t 3 181A Thi tự luận 17D1QQ

4 LAW1101 Pháp luật đại cương 3 181B Thi trắc

nghi m 17D1QQ

5 IRE1104E Kỹ năng đọc trong Khoa

học chính trị 3 181B

Thi trắc

nghi m 17D1QQ

6 HIS1104 Lịch sử ngoại giao Vi t

Nam 3 181B

Thi trắc

nghi m 17D1QQ

7 ECO1101 Kinh t vi mô 3 182A Thi trắc

nghi m 17D1QQ

8 SKI1106 Kỹ năng tổ chức và lãnh

đạo 3 182A

Bài tập lớn +

Báo cáo 17D1QQ

9 IRE1102 Chính sách đối ngoại Vi t

Nam 3 182A Thi tự luận 17D1QQ

10 IRE1108E Những vấn đề toàn c u 3 182A Thi trắc

nghi m 17D1QQ

11 IRE1110

Phương pháp nghiên cứu

hoa học trong quan h

quốc t

3 182B Bài tập lớn +

Báo cáo 17D1QQ

12 LAW1150 Công pháp quốc t 3 182B Thi tự luận 17D1QQ

13 ECO1102 Kinh t vĩ mô 3 182B Thi trắc

nghi m 17D1QQ

14 IRE1107E An ninh con người 3 182B Thi tự luận 17D1QQ

Ngành Luật quốc tế - K.2017

1 MGT1101E Quản trị học 3 181A Thi tự luận 17D1LQ

2 ECO1101E Kinh t vi mô 3 181A Thi trắc

nghi m 17D1LQ

3 LAW1105 Pháp luật tài sản và quyền

sở hữu 3 181A Thi tự luận 17D1LQ

4 LAW1107 Pháp luật về doanh nghi p 3 181B Thi trắc

nghi m 17D1LQ

5 LAW1106 Luật hợp đồng 3 181B Thi tự luận 17D1LQ

6 LAW1113E Luật lao động 3 181B Thi tự luận 17D1LQ

7 MAT1103 Toán cao cấp 3 182A Thi tự luận 17D1LQ

8 SKI1106 Kỹ năng tổ chức và lãnh

đạo 3 182A

Bài tập lớn +

Báo cáo 17D1LQ

TT Mã môn

học Tên môn học

Mục

đích

Số

tín

chỉ

Lịch

trình

giảng

dạy

Phương pháp

đánh giá sinh

viên

Ghi chú

9 ECO1102E Kinh t vĩ mô 3 182A Thi trắc

nghi m 17D1LQ

10 LAW1111 Luật thương mại 3 182A Thi tự luận 17D1LQ

11 LAW1108 Bồi thường thi t hại ngoài

hợp đồng 3 182B Thi tự luận 17D1LQ

12 LAW1143 Pháp luật tố tụng d n sự và

tố tụng h nh sự 3 182B Thi tự luận 17D1LQ

13 LAW1116E Luật Quốc t 3 182B Thi tự luận 17D1LQ

14 PHI1101 Logic học 3 182B Thi tự luận 17D1LQ

Ngành Ngôn ngữ Nhật - K.2017

1 ENG1102/

CHI1102

Ti ng Anh 2 /

Ti ng Trung 2 3 181A

Thi tự luận +

trắc nghi m 17D1TN

2 JPN1117 Ti ng Nhật: Ngữ pháp -

Vi t 3 3 181A

Thi tự luận +

trắc nghi m 17D1TN

3 JPN1119 Ti ng Nhật: Nghe 3 3 181A Thi tự luận 17D1TN

4 JPN1120J Ti ng Nhật: Nói 3 3 181B Thi vấn đáp 17D1TN

5 ENG1103/

CHI1103

Ti ng Anh 3 /

Ti ng Trung 3 3 181B

Thi tự luận +

trắc nghi m 17D1TN

6 JPN1118 Ti ng Nhật: Đọc 3 3 181B Thi tự luận +

trắc nghi m 17D1TN

7 COM1101J Giao ti p xuyên văn hóa 3 182A Thi vấn đáp 17D1TN

8 ENG1104/

CHI1104

Ti ng Anh 4 /

Ti ng Trung 4 3 182A

Thi tự luận +

trắc nghi m 17D1TN

9 JPN1121 Ti ng Nhật: Ngữ pháp -

Vi t 4 3 182A

Thi tự luận +

trắc nghi m 17D1TN

10 JPN1123 Ti ng Nhật: Nghe 4 3 182A Thi tự luận +

trắc nghi m 17D1TN

11 ENG1105/

CHI1105

Ti ng Anh 5 /

Ti ng Trung 5 3 182B

Thi tự luận +

trắc nghi m 17D1TN

12 SKI1106 Kỹ năng tổ chức và lãnh

đạo 3 182B

Bài tập lớn +

Báo cáo 17D1TN

13 JPN1124J Ti ng Nhật: Nói 4 3 182B Thi vấn đáp 17D1TN

14 JPN1122 Ti ng Nhật: Đọc 4 3 182B Thi tự luận +

trắc nghi m 17D1TN

Ngành Quản trị kinh doanh - K.2018

1 ENG2101 Ti ng Anh 1 4 181A Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1QT

2 SKI1107 Project design 1 3 181A Thi vấn đáp +

dự án 18D1QT

3 ENG2102 Ti ng Anh 2 4 181B Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1QT

4 MAT1103 Toán cao cấp 3 181B Thi tự luận 18D1QT

5 ENG2103 Ti ng Anh 3 4 182A Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1QT

6 LAW1101 Pháp luật đại cương 3 182A Thi trắc

nghi m 18D1QT

7 ECO1101 Kinh t vi mô 3 182B Thi trắc

nghi m 18D1QT

TT Mã môn

học Tên môn học

Mục

đích

Số

tín

chỉ

Lịch

trình

giảng

dạy

Phương pháp

đánh giá sinh

viên

Ghi chú

8 ENG2104 Ti ng Anh 4 4 182B Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1QT

9 MGT1101 Quản trị học 3 182B Thi trắc

nghi m 18D1QT

Ngành Kinh doanh quốc tế - K.2018

1 ENG2101 Ti ng Anh 1 4 181A Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1KQ

2 LAW1101 Pháp luật đại cương 3 181A Thi trắc

nghi m 18D1KQ

3 ENG2102 Ti ng Anh 2 4 181B Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1KQ

4 ECO1101 Kinh t vi mô 3 181B Thi trắc

nghi m 18D1KQ

5 ENG2103 Ti ng Anh 3 4 182A Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1KQ

6 MAT1103 Toán cao cấp 3 182A Thi tự luận 18D1KQ

7 ENG2104 Ti ng Anh 4 4 182B Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1KQ

8 STA1101 Xác suất thống ê 3 182B Thi tự luận 18D1KQ

9 SKI1107 Project design 1 3 182B Thi vấn đáp +

dự án 18D1KQ

Ngành Marketing - K.2018

1 ENG2101 Ti ng Anh 1 4 181A Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1MK

2 MKT1101 Mar eting căn ản 3 181A Thi trắc

nghi m 18D1MK

3 ENG2102 Ti ng Anh 2 4 181B Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1MK

4 ECO1101 Kinh t vi mô 3 181B Thi trắc

nghi m 18D1MK

5 ENG2103 Ti ng Anh 3 4 182A Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1MK

6 SKI1107 Project design 1 3 182A Thi vấn đáp +

dự án 18D1MK

7 MAT1103 Toán cao cấp 3 182A Thi tự luận 18D1MK

8 ENG2104 Ti ng Anh 4 4 182B Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1MK

9 STA1101 Xác suất thống ê 3 182B Thi tự luận 18D1MK

Ngành Quản trị nhân lực - K.2018

1 ENG2101 Ti ng Anh 1 4 181A Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1QN

2 ECO1101 Kinh t vi mô 3 181A Thi trắc

nghi m 18D1QN

3 ENG2102 Ti ng Anh 2 4 181B Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1QN

4 SKI1107 Project design 1 3 181B Thi vấn đáp +

dự án 18D1QN

TT Mã môn

học Tên môn học

Mục

đích

Số

tín

chỉ

Lịch

trình

giảng

dạy

Phương pháp

đánh giá sinh

viên

Ghi chú

5 MAT1103 Toán cao cấp 3 182A Thi tự luận 18D1QN

6 ENG2103 Ti ng Anh 3 4 182A Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1QN

7 LAW1101 Pháp luật đại cương 3 182A Thi trắc

nghi m 18D1QN

8 ENG2104 Ti ng Anh 4 4 182B Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1QN

9 ITE1201 Tin học đại cương 3 182B Thi thực hành 18D1QN

Ngành Kế toán - K.2018

1 ENG2101 Ti ng Anh 1 4 181A Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1KT

2 MAT1103 Toán cao cấp 3 181A Thi tự luận 18D1KT

3 ENG2102 Ti ng Anh 2 4 181B Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1KT

4 ECO1101 Kinh t vi mô 3 181B Thi trắc

nghi m 18D1KT

5 ENG2103 Ti ng Anh 3 4 182A Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1KT

6 SKI1107 Project design 1 3 182A Thi vấn đáp +

dự án 18D1KT

7 ACC1101 Nguyên l toán 3 182B Thi tự luận 18D1KT

8 ENG2104 Ti ng Anh 4 4 182B Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1KT

9 ITE1201 Tin học đại cương 3 182B Thi thực hành 18D1KT

Ngành Tài chính-Ngân hàng - K.2018

1 ENG2101 Ti ng Anh 1 4 181A Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1TC

2 MAT1103 Toán cao cấp 3 181A Thi tự luận 18D1TC

3 ENG2102 Ti ng Anh 2 4 181B Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1TC

4 ECO1101 Kinh t vi mô 3 181B Thi trắc

nghi m 18D1TC

5 ENG2103 Ti ng Anh 3 4 182A Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1TC

6 SKI1107 Project design 1 3 182A Thi vấn đáp +

dự án 18D1TC

7 ACC1101 Nguyên l toán 3 182B Thi tự luận 18D1TC

8 ENG2104 Ti ng Anh 4 4 182B Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1TC

9 ITE1201 Tin học đại cương 3 182B Thi thực hành 18D1TC

Ngành Luật kinh tế - K.2018

1 ENG2101 Ti ng Anh 1 4 181A Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1LK

2 LAW1101 Pháp luật đại cương 3 181A Thi trắc

nghi m 18D1LK

3 ENG2102 Ti ng Anh 2 4 181B Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1LK

TT Mã môn

học Tên môn học

Mục

đích

Số

tín

chỉ

Lịch

trình

giảng

dạy

Phương pháp

đánh giá sinh

viên

Ghi chú

4 LAW1102 Luật hi n pháp Vi t Nam 3 181B Thi tự luận 18D1LK

5 ENG2103 Ti ng Anh 3 4 182A Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1LK

6 LAW1104 Luật hành chính 3 182A Thi tự luận 18D1LK

7 ENG2104 Ti ng Anh 4 4 182B Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1LK

8 SKI1107 Project design 1 3 182B Thi vấn đáp +

dự án 18D1LK

9 LAW1103 Những vấn đề chung về

luật D n sự 3 182B

Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1LK

Ngành Luật quốc tế - K.2018

1 ENG2101 Ti ng Anh 1 4 181A Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1LQ

2 LAW1101 Pháp luật đại cương 3 181A Thi trắc

nghi m 18D1LQ

3 ENG2102 Ti ng Anh 2 4 181B Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1LQ

4 LAW1102 Luật hi n pháp Vi t Nam 3 181B Thi tự luận 18D1LQ

5 ENG2103 Ti ng Anh 3 4 182A Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1LQ

6 LAW1104 Luật hành chính 3 182A Thi tự luận 18D1LQ

7 SKI1107 Project design 1 3 182B Thi vấn đáp +

dự án 18D1LQ

8 ENG2104 Ti ng Anh 4 4 182B Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1LQ

9 LAW1103 Những vấn đề chung về

luật d n sự 3 182B

Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1LQ

Ngành Quan hệ quốc tế - K.2018

1 ENG2101 Ti ng Anh 1 4 181A Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1QQ

2 SKI1107 Project design 1 3 181A Thi vấn đáp +

dự án 18D1QQ

3 ENG2102 Ti ng Anh 2 4 181B Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1QQ

4 HIS1101 Lịch sử văn minh th giới 3 181B Thi trắc

nghi m 18D1QQ

5 SOS1101 Cơ sở văn hóa Vi t Nam 3 182A Thi tự luận 18D1QQ

6 ENG2103 Ti ng Anh 3 4 182A Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1QQ

7 ENG2104 Ti ng Anh 4 4 182B Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1QQ

8 ITE1201 Tin học đại cương 3 182B Thi thực hành 18D1QQ

9 HIS1102 Lịch sử quan h quốc t 1 3 182B Bài tập lớn +

Báo cáo 18D1QQ

Ngành Quản trị khách sạn - K.2018

1 ENG2101 Ti ng Anh 1 4 181A Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1QK

TT Mã môn

học Tên môn học

Mục

đích

Số

tín

chỉ

Lịch

trình

giảng

dạy

Phương pháp

đánh giá sinh

viên

Ghi chú

2 TOU1101 Tổng quan du lịch 3 181A Thi tự luận 18D1QK

3 ENG2102 Ti ng Anh 2 4 181B Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1QK

4 SOS1101 Cơ sở văn hóa Vi t Nam 3 181B Thi tự luận 18D1QK

5 ENG2103 Ti ng Anh 3 4 182A Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1QK

6 SOC1101 Xã hội học 3 182A Thi tự luận 18D1QK

7 TOU1205 T m l và ỹ năng giao

ti p trong du lịch 3 182A Thi tự luận 18D1QK

8 SKI1107 Project design 1 3 182B Thi vấn đáp +

dự án 18D1QK

9 ENG2104 Ti ng Anh 4 4 182B Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1QK

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch-lữ hành - K.2018

1 ENG2101 Ti ng Anh 1 4 181A Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1DL

2 TOU1101 Tổng quan du lịch 3 181A Thi tự luận 18D1DL

3 ENG2102 Ti ng Anh 2 4 181B Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1DL

4 SKI1107 Project design 1 3 182B Thi vấn đáp +

dự án 18D1DL

5 TOU1102 Địa l du lịch 3 181B Thi tự luận 18D1DL

6 ENG2103 Ti ng Anh 3 4 182A Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1DL

7 SOS1101 Cơ sở văn hóa Vi t Nam 3 182A Thi tự luận 18D1DL

8 ITE1201 Tin học đại cương 3 182A Thi thực hành 18D1DL

9 ENG2104 Ti ng Anh 4 4 182B Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1DL

10 TOU1321 Seminar lữ hành 1 182B Bài thu hoạch 18D1DL

Ngành Công nghệ thông tin - K.2018

ENG2101 Ti ng Anh 1 4 181A Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1TH

ITE1201 Tin học đại cương 3 181A Thi thực hành 18D1TH

ENG2102 Ti ng Anh 2 4 181B Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1TH

ITE1102 Nhập môn công ngh

thông tin 3 181B Thi vấn đáp 18D1TH

ITE1203 Nhập môn lập tr nh 3 182A Thi tự luận 18D1TH

ENG2103 Ti ng Anh 3 4 182A Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1TH

ITE1205 Kỹ thuật lập tr nh 3 182B Thi tự luận 18D1TH

ENG2104 Ti ng Anh 4 4 182B Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1TH

SKI1107 Project design 1 3 182B Thi vấn đáp +

dự án 18D1TH

Ngành Quan hệ công chúng - K.2018

1 ENG2101 Ti ng Anh 1 4 181A Thi tự luận + 18D1QC

TT Mã môn

học Tên môn học

Mục

đích

Số

tín

chỉ

Lịch

trình

giảng

dạy

Phương pháp

đánh giá sinh

viên

Ghi chú

trắc nghi m

2 ITE1201 Tin học đại cương 3 181A Thi thực hành 18D1QC

3 PUR1102 Nhập môn quan h công

chúng 3 181B Thi tự luận 18D1QC

4 ENG2102 Ti ng Anh 2 4 181B Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1QC

5 SKI1107 Project design 1 3 182A Thi vấn đáp +

dự án 18D1QC

6 SOS1101 Cơ sở văn hóa Vi t Nam 3 182A Thi tự luận 18D1QC

7 ENG2103 Ti ng Anh 3 4 182A Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1QC

8 ENG2104 Ti ng Anh 4 4 182B Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1QC

9 PUR1103 Quan h công chúng nội

ộ và cộng đồng 3 182B Thi tự luận 18D1QC

Ngành Thương mại điện tử - K.2018

1 ENG2101 Ti ng Anh 1 4 181A Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1TM

2 ITE1201 Tin học đại cương 3 181A Thi thực hành 18D1TM

3 ENG2102 Ti ng Anh 2 4 181B Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1TM

4 ECO1101 Kinh t vi mô 3 181B Thi trắc

nghi m 18D1TM

5 MGT1101 Quản trị học 3 182A Thi trắc

nghi m 18D1TM

6 ENG2103 Ti ng Anh 3 4 182A Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1TM

7 ENG2104 Ti ng Anh 4 4 182B Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1TM

8 MAT1103 Toán cao cấp 3 182B Thi tự luận 18D1TM

9 SKI1107 Project design 1 3 182B Thi vấn đáp +

dự án 18D1TM

Ngành Ngôn ngữ Anh - K.2018

1 ENG2109 Ti ng Anh tăng cường 1

(English Enhancement 1) 4 181A

Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1TA

2 SKI1107 Project design 1 3 181A Thi vấn đáp +

dự án 18D1TA

3 ENG2110 Ti ng Anh tăng cường 2

(English Enhancement 2) 4 181B

Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1TA

4 ENC1101 Ngữ pháp 1 (Grammar 1) 3 181B Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1TA

5 ENC1104 Đọc 1 (Reading 1) 3 182A Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1TA

6 ENC1105 Ngữ pháp 2 (Grammar 2) 3 182A Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1TA

7 ENC1119 Nghe - nói 1 (Listening-

Speaking 1) 3 182A

Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1TA

8 LAW1101 Pháp luật đại cương 3 182B Thi trắc 18D1TA

TT Mã môn

học Tên môn học

Mục

đích

Số

tín

chỉ

Lịch

trình

giảng

dạy

Phương pháp

đánh giá sinh

viên

Ghi chú

nghi m

9 ENC1118 Phát âm (Pronunciation) 3 182B Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1TA

10 ENC1108E Vi t 1 (Writing 1) 3 182B Thi tự luận 18D1TA

Ngành Ngôn ngữ Nhật - K.2018

1 JPN1107 Nhập môn ngôn ngữ Nhật 3 181A Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1TN

2 SKI1107 Project design 1 3 181A Thi vấn đáp +

dự án 18D1TN

3 JPN1109 Ti ng Nhật: Ngữ pháp -

Vi t 1 3 181B

Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1TN

4 JPN1112J Ti ng Nhật: Nói 1 3 181B Thi vấn đáp 18D1TN

5 SOS1101 Cơ sở văn hóa Vi t Nam 3 181B Thi tự luận 18D1TN

6 ITE1201 Tin học đại cương 3 182A Thi thực hành 18D1TN

7 JPN1110 Ti ng Nhật: Đọc 1 3 182A Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1TN

8 JPN1111 Ti ng Nhật: Nghe 1 3 182A Thi tự luận +

trắc nghi m 18D1TN

9 LAW1101 Pháp luật đại cương 3 182B Thi trắc

nghi m 18D1TN

10 JPN1113 Ti ng Nhật: Ngữ pháp -

Vi t 2 3 182B Thi tự luận 18D1TN

11 JPN1116J Ti ng Nhật: Nói 2 3 182B Thi vấn đáp 18D1TN

II. Thạc sĩ

STT Tên môn học Mục đích môn học Số

tín chỉ

Lịch

trình

giảng

dạy

Phương pháp

đánh giá HV

1. Ngành Quản trị kinh doanh - K.2017

1 Ti ng Anh 1

Môn học được thi t nhằm giúp HV ôn tập lại vốn từ

vựng, cấu trúc văn phạm cơ ản trong ti ng Anh, và

những ài tập rèn luy n 4 ỹ năng, đặc i t chú trọng ỹ

năng nghe và nói. HV được rèn luy n ngữ m và hả

năng diễn đạt tự tin với những ngữ li u được cung cấp

trong giáo tr nh xoay quanh các chủ đề quen thuộc trong

cuộc sống thường ngày ( ản th n, gia đ nh, ạn è, …),

giao ti p học thuật và công sở, tại nền tảng cho các

chương tr nh Ti ng Anh 2, Ti ng Anh 3

5 HKI

Đi m quá

trình: 30%

Đi m thi t

thúc học

ph n: 70%

2 Ti ng Anh 2

Môn học được thi t nhằm cung cấp cho HV vốn từ

vựng, cấu trúc văn phạm cơ ản trong ti ng Anh, và

những ài tập rèn luy n 4 ỹ năng, đặc i t chú trọng ỹ

năng nghe và nói. HV được rèn luy n ngữ m và hả

năng diễn đạt tự tin với những ngữ li u được cung cấp

trong giáo tr nh xoay quanh các chủ đề quen thuộc trong

cuộc sống thường ngày ( ản th n, gia đ nh, ạn è, …),

5 HKII

Đi m quá

trình: 30%

Đi m thi t

thúc học

ph n: 70%

STT Tên môn học Mục đích môn học Số

tín chỉ

Lịch

trình

giảng

dạy

Phương pháp

đánh giá HV

giao ti p học thuật và công sở.

3 Ti ng Anh 3

Môn học được thi t nhằm cung cấp cho HV vốn từ

vựng, cấu trúc văn phạm cơ ản trong ti ng Anh, và

những ài tập rèn luy n 4 ỹ năng, đặc i t chú trọng ỹ

năng nghe và nói. HV được rèn luy n ngữ m và hả

năng diễn đạt tự tin với những ngữ li u được cung cấp

trong giáo tr nh xoay quanh các chủ đề quen thuộc trong

cuộc sống thường ngày ( ản th n, gia đ nh, ạn è…)

giao ti p học thuật và công sở.

5 HKII

Đi m quá

trình: 30%

Đi m thi t

thúc học

ph n: 70%

4 Tri t học

- Ki n thức:

Một là, củng cố tri thức tri t học cho công vi c

nghiên cứu thuộc lĩnh vực các hoa học inh t , xã hội -

nh n văn; n ng cao nhận thức cơ sở l luận tri t học của

đường lối cách mạng Vi t Nam, đặc i t là đường lối

cách mạng Vi t Nam trong thời ỳ đổi mới.

Hai là, hoàn thi n và n ng cao i n thức tri t học

trong chương tr nh L luận chính trị ở ậc đại học nhằm

đáp ứng yêu c u đào tạo các chuyên ngành hoa học inh

t - tài chính văn ở tr nh độ sau đại học.

- Kỹ năng: Vận dụng tốt các nguyên tắc PPL (quan đi m

Tri t học) vào lĩnh vực công tác mà học viên đang đảm

nhận.

4 HKI

Đi m quá

trình: 30%

Đi m thi t

thúc học

ph n: 70%

5

Phương pháp

nghiên cứu

hoa học

- Ki n thức: Hi u rõ về nghiên cứu hoa học, phương

pháp luận và phương pháp nghiên cứu hoa học trong

inh doanh; quy tr nh nghiên cứu hoa học và ứng dụng

đ giải quy t những vấn đề thực tiễn trong inh doanh.

- Kỹ năng: Có được ỹ năng phát hi n vấn đề nghiên cứu,

lựa chọn phương pháp nghiên cứu, thu thập dữ li u và

ph n tích dữ li u đ thực hi n các nghiên cứu hoa học

trong inh doanh; N ng cao ỹ năng vi t áo cáo, tr nh

ày, thuy t tr nh, tự học và ảo v t quả nghiên cứu.

2 HKI

Đi m quá

trình: 30%

Đi m thi t

thúc học

ph n: 70%

6 Kinh t học

- Ki n thức: Môn học giúp cho học viên có th nắm được

những vấn đề cơ ản về inh t học như l thuy t cung –

c u, độ co dãn, l thuy t hành vi người sản xuất, hành vi

người tiêu dung, cách đo lường sản lượng quốc gia, tổng

cung - tổng c u và các chính sách cơ ản của Chính phủ

trong điều ti t vĩ mô,…

- Kỹ năng: Học viên có th ph n tích, dự áo những hi n

tượng inh t trong th giới thực. Điều này sẽ giúp các

nhà làm chính sách, các doanh nghi p ra những quy t

sách inh t tốt hơn, làm tăng tính cạnh tranh của nền

inh t và giúp cho nền inh t tăng trưởng ổn định trong

ối cảnh inh t , chính trị toàn c u có nhiều i n động.

3 HKI

Đi m quá

trình: 30%

Đi m thi t

thúc học

ph n: 70%

7

Thống ê và

ph n tích dữ

li u

- Ki n thức: Học viên sau hi t thúc môn học sẽ có

được những i n thức sau:

Nhận i t và mô tả được các hái ni m, quá tr nh

nghiên cứu thống ê trong inh t , h thống các chỉ tiêu

của các vấn đề inh t - xã hội, các phương pháp ph n

tích trong ph n tích mối liên h giữa các i n số inh t .

3 HKI

Đi m quá

trình: 30%

Đi m thi t

thúc học

ph n: 70%

STT Tên môn học Mục đích môn học Số

tín chỉ

Lịch

trình

giảng

dạy

Phương pháp

đánh giá HV

Thực hành được quy tr nh nghiên cứu thống ê. Lựa chọn phương pháp chọn mẫu phù hợp trong từng vấn đề

nghiên cứu, từng mối quan h inh t .

Sử dụng được các phương pháp chọn mẫu đ thu

thập và xử l dữ li u.

Áp dụng được mô h nh thống ê, mô h nh inh t

lượng trong dự áo các hi n tượng inh t .

Sử dụng được thành thạo các ph n mềm thống ê

ao gồm SPSS và AMOS

- Kỹ năng:

Kỹ năng sử dụng các ph n mềm thống ê ph n tích

dữ li u sơ cấp và thứ cấp đ dự áo, hoạch định và x y

dựng chi n lược doanh nghi p, hỗ trợ vấn đề ra quy t

định

Kỹ năng đọc và hi u nghĩa của các con số thống ê

Kỹ năng thi t lập mô h nh toán thống ê cho các hi n

tượng inh t

Kỹ năng phát tri n tư duy phản i n, giao ti p, làm

vi c nhóm, thuy t tr nh giúp người học tự tin hơn, có th

hòa nhập với môi trường làm vi c tốt hơn.

8 Quản trị chi n

lược

HV có i n thức cơ ản về chi n lược và quản trị chi n

lược; Nhận di n và ph n tích những y u tố ảnh hưởng

đ n hoạt động của tổ chức; Xác định đi m mạnh, đi m

y u, cơ hội và nguy cơ đối với tổ chức; Đánh giá lợi th

cạnh tranh và x y dựng chi n lược cấp công ty, cấp đơn

vị inh doanh, cấp chức năng; Tri n hai và i m soát

quá tr nh quản trị chi n lược.

3 HKI

Đi m quá

trình: 30%

Đi m thi t

thúc học

ph n: 70%

9 Quản trị nguồn

nh n lực

Sau hi học, HV có được những i n thức, tư tưởng và

ỹ năng cơ ản về quản trị nh n sự đ vận dụng quản trị

nh n lực có hi u quả trong nền inh t thị trường.

3 HKII

Đi m quá

trình: 30%

Đi m thi t

thúc học

ph n: 70%

10 Quản trị tài

chính

Hi u được ản chất của quản trị tài chính, vai trò của nhà

quản trị tài chính trong doanh nghi p, hi u được vấn đề

chi phí đại di n sẽ được giảm thi u đáng n u môi

trường quản trị doanh nghi p tốt.

Hi u được cách thức các doanh nghi p quản trị rủi ro

kinh doanh và quản trị rủi ro tài chính hi thực hi n quy t

định đ u tư và quy t định tài trợ.

Nắm được cách thức doanh nghi p ra quy t định tài trợ

và tác động của quy t định tài trợ đ n giá trị doanh

nghi p.

Nắm được cách thức doanh nghi p ra quy t định phân

phối và tác động của quy t định ph n phối đ n giá trị

doanh nghi p.

Nắm được cách thức hoạch định chi n lược tài chính

nhằm tối đa hoá giá trị doanh nghi p

3 HKII

Đi m quá

trình: 30%

Đi m thi t

thúc học

ph n: 70%

11 Quản trị inh

doanh quốc t

Sau hi t thúc môn học, HV sẽ có những i n thức sau:

Thông hi u về toàn c u hóa, chi n lược inh doanh quốc

t , nhận di n được quá tr nh toàn c u hóa và sự tác động

3 HKII

Đi m quá

trình: 30%

Đi m thi t

STT Tên môn học Mục đích môn học Số

tín chỉ

Lịch

trình

giảng

dạy

Phương pháp

đánh giá HV

của toàn c u hóa đ n nền inh t quốc gia cũng như hoạt

động inh doanh của doanh nghi p.

Ph n i t hoạt động inh doanh quốc t và inh doanh

nội địa.

Hi u được tính đa dạng của môi trường inh doanh quốc

t , những thách thức mà các công ty đa quốc gia phải đối

mặt hi tham gia vào hoạt động inh doanh quốc t .

thúc học

ph n: 70%

12 Quản trị

Marketting

Sau hi t thúc môn học, HV sẽ có những i n thức sau:

Tr nh ày được quản trị mar eting là g , và vai trò

của người làm các hoạt động mar eting trong doanh

nghi p.

X y dựng được các cấp chi n lược mar eting và

hoạch mar eting cho doanh nghi p.

Ph n tích được các y u tố môi trường mar eting có

hả năng ảnh hưởng đ n vi c x y dựng và thực hi n

hoạch chi n lược mar eting.

3 HKII

Đi m quá

trình: 30%

Đi m thi t

thúc học

ph n: 70%

13 Quản trị dự án

Bi t và hi u được phương pháp ph n tích, đánh giá một

dự án đ u tư. Các tiêu chu n dùng đ đánh giá tính hả

thi và hi u quả của dự án đ u tư.

3 HKII

Đi m quá

trình: 30%

Đi m thi t

thúc học

ph n: 70%

14 Luận văn tốt

nghi p

Rèn luy n ĩ năng tổng hợp các i n thức đã học trên mọi

phương di n.

Rèn luy n tính tự chủ và tinh th n trách nhi m trong công

vi c.

Độc lập, tự chủ tạo ra một ản thi t , một ản luận văn

hoàn chỉnh.

15 HKIII

Bảo v trước

Hội đồng

đánh giá luận

văn

2. Ngành Tài chính ngân hàng - K.2017

1 Ti ng Anh 1

Môn học được thi t nhằm giúp HV ôn tập lại vốn từ

vựng, cấu trúc văn phạm cơ ản trong ti ng Anh, và

những ài tập rèn luy n 4 ỹ năng, đặc i t chú trọng ỹ

năng nghe và nói. HV được rèn luy n ngữ m và hả

năng diễn đạt tự tin với những ngữ li u được cung cấp

trong giáo tr nh xoay quanh các chủ đề quen thuộc trong

cuộc sống thường ngày ( ản th n, gia đ nh, ạn è, …),

giao ti p học thuật và công sở, tại nền tảng cho các

chương tr nh Ti ng Anh 2, Ti ng Anh 3

5 HKI

Đi m quá

trình: 30%

Đi m thi t

thúc học

ph n: 70%

2 Ti ng Anh 2

Môn học được thi t nhằm cung cấp cho HV vốn từ

vựng, cấu trúc văn phạm cơ ản trong ti ng Anh, và

những ài tập rèn luy n 4 ỹ năng, đặc i t chú trọng ỹ

năng nghe và nói. HV được rèn luy n ngữ m và hả

năng diễn đạt tự tin với những ngữ li u được cung cấp

trong giáo tr nh xoay quanh các chủ đề quen thuộc trong

cuộc sống thường ngày ( ản th n, gia đ nh, ạn è, …),

giao ti p học thuật và công sở.

5 HKII

Đi m quá

trình: 30%

Đi m thi t

thúc học

ph n: 70%

3 Ti ng Anh 3

Môn học được thi t nhằm cung cấp cho HV vốn từ

vựng, cấu trúc văn phạm cơ ản trong ti ng Anh, và

những ài tập rèn luy n 4 ỹ năng, đặc i t chú trọng ỹ

năng nghe và nói. HV được rèn luy n ngữ m và hả

5 HKII

Đi m quá

trình: 30%

Đi m thi t

thúc học

STT Tên môn học Mục đích môn học Số

tín chỉ

Lịch

trình

giảng

dạy

Phương pháp

đánh giá HV

năng diễn đạt tự tin với những ngữ li u được cung cấp

trong giáo tr nh xoay quanh các chủ đề quen thuộc trong

cuộc sống thường ngày ( ản th n, gia đ nh, ạn è…)

giao ti p học thuật và công sở.

ph n: 70%

4 Tri t học

- Ki n thức:

Một là, củng cố tri thức tri t học cho công vi c

nghiên cứu thuộc lĩnh vực các hoa học inh t , xã hội -

nh n văn; n ng cao nhận thức cơ sở l luận tri t học của

đường lối cách mạng Vi t Nam, đặc i t là đường lối

cách mạng Vi t Nam trong thời ỳ đổi mới.

Hai là, hoàn thi n và n ng cao i n thức tri t học

trong chương tr nh L luận chính trị ở ậc đại học nhằm

đáp ứng yêu c u đào tạo các chuyên ngành hoa học inh

t - tài chính văn ở tr nh độ sau đại học.

- Kỹ năng: Vận dụng tốt các nguyên tắc PPL (quan đi m

Tri t học) vào lĩnh vực công tác mà học viên đang đảm

nhận

4 HKI

Đi m quá

trình: 30%

Đi m thi t

thúc học

ph n: 70%

5

Phương pháp

nghiên cứu

hoa học

- Ki n thức: Hi u rõ về nghiên cứu hoa học, phương

pháp luận và phương pháp nghiên cứu hoa học trong

inh doanh; quy tr nh nghiên cứu hoa học và ứng dụng

đ giải quy t những vấn đề thực tiễn trong inh doanh.

- Kỹ năng: Có được ỹ năng phát hi n vấn đề nghiên cứu,

lựa chọn phương pháp nghiên cứu, thu thập dữ li u và

ph n tích dữ li u đ thực hi n các nghiên cứu hoa học

trong inh doanh; N ng cao ỹ năng vi t áo cáo, tr nh

ày, thuy t tr nh, tự học và ảo v t quả nghiên cứu.

2 HKI

Đi m quá

trình: 30%

Đi m thi t

thúc học

ph n: 70%

6 Kinh t học

- Ki n thức: Môn học giúp cho học viên có th nắm được

những vấn đề cơ ản về inh t học như l thuy t cung –

c u, độ co dãn, l thuy t hành vi người sản xuất, hành vi

người tiêu dung, cách đo lường sản lượng quốc gia, tổng

cung - tổng c u và các chính sách cơ ản của Chính phủ

trong điều ti t vĩ mô,…

- Kỹ năng: Học viên có th ph n tích, dự áo những hi n

tượng inh t trong th giới thực. Điều này sẽ giúp các

nhà làm chính sách, các doanh nghi p ra những quy t

sách inh t tốt hơn, làm tăng tính cạnh tranh của nền

inh t và giúp cho nền inh t tăng trưởng ổn định trong

ối cảnh inh t , chính trị toàn c u có nhiều i n động.

3 HKI

Đi m quá

trình: 30%

Đi m thi t

thúc học

ph n: 70%

7

Thống ê và

ph n tích dữ

li u

- Ki n thức: Học viên sau hi t thúc môn học sẽ có

được những i n thức sau:

Nhận i t và mô tả được các hái ni m, quá tr nh

nghiên cứu thống ê trong inh t , h thống các chỉ tiêu

của các vấn đề inh t - xã hội, các phương pháp ph n

tích trong ph n tích mối liên h giữa các i n số inh t .

Thực hành được quy tr nh nghiên cứu thống ê. Lựa chọn phương pháp chọn mẫu phù hợp trong từng vấn đề

nghiên cứu, từng mối quan h inh t .

Sử dụng được các phương pháp chọn mẫu đ thu

thập và xử l dữ li u.

Áp dụng được mô h nh thống ê, mô h nh inh t

3 HKI

Đi m quá

trình: 30%

Đi m thi t

thúc học

ph n: 70%

STT Tên môn học Mục đích môn học Số

tín chỉ

Lịch

trình

giảng

dạy

Phương pháp

đánh giá HV

lượng trong dự áo các hi n tượng inh t .

Sử dụng được thành thạo các ph n mềm thống ê

ao gồm SPSS và AMOS

- Kỹ năng:

Kỹ năng sử dụng các ph n mềm thống ê ph n tích

dữ li u sơ cấp và thứ cấp đ dự áo, hoạch định và x y

dựng chi n lược doanh nghi p, hỗ trợ vấn đề ra quy t

định

Kỹ năng đọc và hi u nghĩa của các con số thống ê

Kỹ năng thi t lập mô h nh toán thống ê cho các hi n

tượng inh t

Kỹ năng phát tri n tư duy phản i n, giao ti p, làm

vi c nhóm, thuy t tr nh giúp người học tự tin hơn, có th

hòa nhập với môi trường làm vi c tốt hơn.

8

Chính sách tài

khóa và chính

sách tiền t

- Trang ị l thuy t cơ ản về hoạt động tài chính của

hu vực công, như: chi tiêu công và đánh giá chi tiêu

công; về thu và tác động của thu ; ng n sách và quản l

ng n sách; … vv. Trên cơ sở l thuy t, giúp người học

hi u được các chính sách, các công cụ tài chính mà Chính

phủ sử dụng đ thực hi n vai trò của m nh và sự vận hành

các công cụ đó trong điều i n của Vi t Nam, từ đó có

các nhận xét, đánh giá về các chính sách của Chính phủ.

- Trang ị học thuật một cách toàn di n về các nội dung:

tổng quan CSTT; h thống các mục tiêu CSTT; các công

cụ điều hành CSTT của NHTW, giúp cao học viên có hả

năng nhận i t, đánh giá và rút ra t luận về ưu đi m,

hạn ch của từng công cụ được NHTW sử dụng đ điều

hành CSTT. Trên cơ sở đã được trang ị i n thức và ỹ

năng nghiên cứu về các mặt hoạt động của NHTW, giúp

cao học viên có hả năng chủ tr các đề tài nghiên cứu

khoa học các cấp nói chung và trong quản trị điều hành

CSTT của NHNN nói riêng.

3 HKI

Đi m quá

trình: 30%

Đi m thi t

thúc học

ph n: 70%

9

Tiền t ng n

hàng và thị

trường tài

chính

- Trang ị lý thuy t cơ bản về:

+ Bản chất, chức năng và vai trò của tiền t ; cung/c u

tiền t ; lạm phát, thi u phát và các bi n pháp ổn định

tiền t ; Vận dụng các công cụ thực thi chính sách tiền

có hi u quả;

+ Bản chất, chức năng và vai trò của ngân hàng; Phân

bi t sự khác nhau trong hoạt động tín dụng của ngân

hàng trung ương và ngân hàng thương mại; Sự thay

đổi về nội dung các nghi p vụ của ng n hàng trong

điều i n hội nhập kinh t quốc t đặc i t sau khi Vi t

Nam ra nhập WTO.

+ Bản chất, chức năng, vai trò và cơ cấu của thị trường

tài chính; Phương thức vận hành và các công cụ lưu

thông trên thị trường tài chính; các nghi p vụ thị

trường tài chính gồm: thị trường tiền t , thị trường

ngoại hối và thị trường chứng khoán.

- Trang ị học thuật một cách toàn di n về các nội dung:

tiền t , tín dụng, ngân hàng, ngoại hối và thanh toán đ

3 HKII

Đi m quá

trình: 30%

Đi m thi t

thúc học

ph n: 70%

STT Tên môn học Mục đích môn học Số

tín chỉ

Lịch

trình

giảng

dạy

Phương pháp

đánh giá HV

giải thích các hi n tượng kinh t trong hoạt động kinh

doanh của các ngân hàng thương mại trên thị trường tài

chính. Giúp học viên vận dụng lý thuy t cơ bản về: tiền

t , tín dụng, ngân hàng, ngoại hối và thanh toán đ giải

thích các hi n tượng kinh t trong hoạt động quản lý

nhà nước về tiền t và các hoạt động ngân hàng của

ngân hàng trung ương nhằm ổn định thị trường tài chính.

10

Quản trị inh

doanh ngân

hàng

- Trang ị l thuy t cơ ản về: Lĩnh vực ng n hàng và tài

chính và giúp phát tri n các hái ni m về ỹ năng quản l

tài chính của ng n hàng, tổ chức tín dụng, các công ty tài

chính, công ty chứng hoán trong và ngoài nước, công ty

đa quốc gia.Nắm ắt sự hi u i t toàn di n về cách quản

l các hía cạnh inh doanh trong ngành tài chính ng n

hàng. Hi u i t về cách thức sử dụng các hợp đồng phái

sinh nhằm phòng chống rủi ro trong các tổ chức tài chính

ng n hàng. Hoạch định được chi n lược tài chính, quản l

tài chính tiền t , tín dụng, ng n quỹ.tại các ng n hàng, tổ

chức tín dụng, các công ty tài chính, công ty chứng hoán

trong và ngòai nước, công ty đa quốc gia. Hi u i t

phương thức x m nhập thị trường mới thực hi n vi c

thi t lập và quản l mạng lưới của các tổ chức tài chính

ng n hàng. Hi u i t ản chất, nguyên nh n và ảnh

hưởng của quá tr nh hợp nhất trong h thống ng n hàng.

Nắm ắt những y u tố inh t , pháp l mà một ng n hàng

c n phải xem xét hi muốn ti n hành sát nhập và mua

án lại ng n hàng.

- Trang ị học thuật một cách toàn di n về các nội dung

về tài chính ng n hàng, về quản trị tài chính ng n hàng,

quản trị nh n sự ng n hàng, giúp nhà quản trị tài chính

ng n hàng vận dụng l thuy t cơ ản đ quản trị tài chính

ng n hàng tốt nhất, đem lại lợi nhuận cao và dảm ảo an

toàn vốn cho NHTM.

3 HKII

Đi m quá

trình: 30%

Đi m thi t

thúc học

ph n: 70%

11 Tài chính quốc

t

- Trang ị l thuy t cơ ản về: Công ty đa quốc gia; thị

trường tài chính quốc t ; tác động của Chính phủ đ n tỷ

giá; ngang giá lãi suất; mối quan h lãi suất-lạm phát-tỷ

giá; thực hi n được dự áo tỷ giá; i n động tỷ giá và các

i n pháp phòng ngừa; đ u tư trực ti p nước ngoài; lập

ng n sách vốn công ty đa quốc gia; ph n tích rủi ro ở một

quốc gia; cấu trúc vốn và chi phí sử dụng vốn của công ty

đa quốc gia; tài trợ dài hạn và ngắn hạn ở công ty đa quốc

gia; quản trị tiền mặt của công ty đa quốc gia… nhằm

giảm chi phí tăng doanh thu, tăng lợi nhuận và do đó làm

tăng giá trị công ty đa quốc gia.

- Trang ị học thuật một cách toàn di n về các nội dung:

tài chính quốc t , quản l tài chính quốc t , giúp học viên

vận dụng l thuy t cơ ản đ inh doanh quốc t .

3 HKII

Đi m quá

trình: 30%

Đi m thi t

thúc học

ph n: 70%

12

Quản trị tài

chính doanh

nghi p

Hi u được ản chất của quản trị tài chính, vai trò của nhà

quản trị tài chính trong doanh nghi p, hi u được vấn đề

chi phí đại di n sẽ được giảm thi u đáng n u môi

trường quản trị doanh nghi p tốt.

Hi u được cách thức các doanh nghi p quản trị rủi ro

3 HKII

Đi m quá

trình: 30%

Đi m thi t

thúc học

ph n: 70%

STT Tên môn học Mục đích môn học Số

tín chỉ

Lịch

trình

giảng

dạy

Phương pháp

đánh giá HV

kinh doanh và quản trị rủi ro tài chính hi thực hi n quy t

định đ u tư và quy t định tài trợ.

Nắm được cách thức doanh nghi p ra quy t định tài trợ

và tác động của quy t định tài trợ đ n giá trị doanh

nghi p.

Nắm được cách thức doanh nghi p ra quy t định phân

phối và tác động của quy t định ph n phối đ n giá trị

doanh nghi p.

Nắm được cách thức hoạch định chi n lược tài chính

nhằm tối đa hoá giá trị doanh nghi p.

13 Tài chính công

Trang ị cho học viên i n thức về chính sách tài chính

công hi n đại, giúp học viên có góc nh n tổng th hơn và

ti p cận có h thống hơn về tri t l cũng như l thuy t tài

chính công đ ti n hành các công tr nh nghiên cứu hoa

học hàn l m.

- Bên cạnh vi c hi u nghĩa l luận, môn học còn chú

đ n những vấn đề về inh t học hi n đại được vận dụng

vào lĩnh vực tài chính công, hi u ứng của chính sách tài

chính công…

3 HKII

Đi m quá

trình: 30%

Đi m thi t

thúc học

ph n: 70%

14 Luận văn tốt

nghi p

Rèn luy n ĩ năng tổng hợp các i n thức đã học trên mọi

phương di n.

Rèn luy n tính tự chủ và tinh th n trách nhi m trong công

vi c.

Độc lập, tự chủ tạo ra một ản thi t , một ản luận văn

hoàn chỉnh.

15 HKIII

Bảo v trước

Hội đồng

đánh giá luận

văn

Ngành Quản trị kinh doanh – K.2018

1 Ti ng Anh 1

Môn học được thi t nhằm giúp HV ôn tập lại vốn từ

vựng, cấu trúc văn phạm cơ ản trong ti ng Anh, và

những ài tập rèn luy n 4 ỹ năng, đặc i t chú trọng ỹ

năng nghe và nói. HV được rèn luy n ngữ m và hả

năng diễn đạt tự tin với những ngữ li u được cung cấp

trong giáo tr nh xoay quanh các chủ đề quen thuộc trong

cuộc sống thường ngày ( ản th n, gia đ nh, ạn è, …),

giao ti p học thuật và công sở, tại nền tảng cho các

chương tr nh Ti ng Anh 2, Ti ng Anh 3

5 HKI

Đi m quá

trình: 30%

Đi m thi t

thúc học

ph n: 70%

2 Ti ng Anh 2

Môn học được thi t nhằm cung cấp cho HV vốn từ

vựng, cấu trúc văn phạm cơ ản trong ti ng Anh, và

những ài tập rèn luy n 4 ỹ năng, đặc i t chú trọng ỹ

năng nghe và nói. HV được rèn luy n ngữ m và hả

năng diễn đạt tự tin với những ngữ li u được cung cấp

trong giáo tr nh xoay quanh các chủ đề quen thuộc trong

cuộc sống thường ngày ( ản th n, gia đ nh, ạn è, …),

giao ti p học thuật và công sở.

5 HKII

Đi m quá

trình: 30%

Đi m thi t

thúc học

ph n: 70%

3 Ti ng Anh 3

Môn học được thi t nhằm cung cấp cho HV vốn từ

vựng, cấu trúc văn phạm cơ ản trong ti ng Anh, và

những ài tập rèn luy n 4 ỹ năng, đặc i t chú trọng ỹ

năng nghe và nói. HV được rèn luy n ngữ m và hả

năng diễn đạt tự tin với những ngữ li u được cung cấp

trong giáo tr nh xoay quanh các chủ đề quen thuộc trong

5 HKII

Đi m quá

trình: 30%

Đi m thi t

thúc học

ph n: 70%

STT Tên môn học Mục đích môn học Số

tín chỉ

Lịch

trình

giảng

dạy

Phương pháp

đánh giá HV

cuộc sống thường ngày ( ản th n, gia đ nh, ạn è…)

giao ti p học thuật và công sở.

4 Tri t học

- Ki n thức:

Một là, củng cố tri thức tri t học cho công vi c

nghiên cứu thuộc lĩnh vực các hoa học inh t , xã hội -

nh n văn; n ng cao nhận thức cơ sở l luận tri t học của

đường lối cách mạng Vi t Nam, đặc i t là đường lối

cách mạng Vi t Nam trong thời ỳ đổi mới.

Hai là, hoàn thi n và n ng cao i n thức tri t học

trong chương tr nh L luận chính trị ở ậc đại học nhằm

đáp ứng yêu c u đào tạo các chuyên ngành hoa học inh

t - tài chính văn ở tr nh độ sau đại học.

- Kỹ năng: Vận dụng tốt các nguyên tắc PPL (quan đi m

Tri t học) vào lĩnh vực công tác mà học viên đang đảm

nhận

4 HKI

Đi m quá

trình: 30%

Đi m thi t

thúc học

ph n: 70%

5

Phương pháp

nghiên cứu

hoa học

- Ki n thức: Hi u rõ về nghiên cứu hoa học, phương

pháp luận và phương pháp nghiên cứu hoa học trong

inh doanh; quy tr nh nghiên cứu hoa học và ứng dụng

đ giải quy t những vấn đề thực tiễn trong inh doanh.

- Kỹ năng: Có được ỹ năng phát hi n vấn đề nghiên cứu,

lựa chọn phương pháp nghiên cứu, thu thập dữ li u và

ph n tích dữ li u đ thực hi n các nghiên cứu hoa học

trong inh doanh; N ng cao ỹ năng vi t áo cáo, tr nh

ày, thuy t tr nh, tự học và ảo v t quả nghiên cứu.

2 HKI

Đi m quá

trình: 30%

Đi m thi t

thúc học

ph n: 70%

6 Kinh t học

- Ki n thức: Môn học giúp cho học viên có th nắm được

những vấn đề cơ ản về inh t học như l thuy t cung –

c u, độ co dãn, l thuy t hành vi người sản xuất, hành vi

người tiêu dung, cách đo lường sản lượng quốc gia, tổng

cung - tổng c u và các chính sách cơ ản của Chính phủ

trong điều ti t vĩ mô,…

- Kỹ năng: Học viên có th ph n tích, dự áo những hi n

tượng inh t trong th giới thực. Điều này sẽ giúp các

nhà làm chính sách, các doanh nghi p ra những quy t

sách inh t tốt hơn, làm tăng tính cạnh tranh của nền

inh t và giúp cho nền inh t tăng trưởng ổn định trong

ối cảnh inh t , chính trị toàn c u có nhiều i n động.

3 HKI

Đi m quá

trình: 30%

Đi m thi t

thúc học

ph n: 70%

7

Thống ê và

ph n tích dữ

li u

- Ki n thức: Học viên sau hi t thúc môn học sẽ có

được những i n thức sau:

Nhận i t và mô tả được các hái ni m, quá tr nh

nghiên cứu thống ê trong inh t , h thống các chỉ tiêu

của các vấn đề inh t - xã hội, các phương pháp ph n

tích trong ph n tích mối liên h giữa các i n số inh t .

Thực hành được quy tr nh nghiên cứu thống ê. Lựa

chọn phương pháp chọn mẫu phù hợp trong từng vấn đề

nghiên cứu, từng mối quan h inh t .

Sử dụng được các phương pháp chọn mẫu đ thu

thập và xử l dữ li u.

Áp dụng được mô h nh thống ê, mô h nh inh t

lượng trong dự áo các hi n tượng inh t .

Sử dụng được thành thạo các ph n mềm thống ê

3 HKII

Đi m quá

trình: 30%

Đi m thi t

thúc học

ph n: 70%

STT Tên môn học Mục đích môn học Số

tín chỉ

Lịch

trình

giảng

dạy

Phương pháp

đánh giá HV

ao gồm SPSS và AMOS

- Kỹ năng:

Kỹ năng sử dụng các ph n mềm thống ê ph n tích

dữ li u sơ cấp và thứ cấp đ dự áo, hoạch định và x y

dựng chi n lược doanh nghi p, hỗ trợ vấn đề ra quy t

định

Kỹ năng đọc và hi u nghĩa của các con số thống ê

Kỹ năng thi t lập mô h nh toán thống ê cho các hi n

tượng inh t

Kỹ năng phát tri n tư duy phản i n, giao ti p, làm

vi c nhóm, thuy t tr nh giúp người học tự tin hơn, có th

hòa nhập với môi trường làm vi c tốt hơn.

8 Quản trị chi n

lược

HV có i n thức cơ ản về chi n lược và quản trị chi n

lược; Nhận di n và ph n tích những y u tố ảnh hưởng

đ n hoạt động của tổ chức; Xác định đi m mạnh, đi m

y u, cơ hội và nguy cơ đối với tổ chức; Đánh giá lợi th

cạnh tranh và x y dựng chi n lược cấp công ty, cấp đơn

vị inh doanh, cấp chức năng; Tri n hai và i m soát

quá tr nh quản trị chi n lược.

3 HKI

Đi m quá

trình: 30%

Đi m thi t

thúc học

ph n: 70%

9 Quản trị nguồn

nh n lực

Sau hi học, HV có được những i n thức, tư tưởng và

ỹ năng cơ ản về quản trị nh n sự đ vận dụng quản trị

nh n lực có hi u quả trong nền inh t thị trường.

3 HKI

Đi m quá

trình: 30%

Đi m thi t

thúc học

ph n: 70%

10 Quản trị tài

chính

Hi u được ản chất của quản trị tài chính, vai trò của nhà

quản trị tài chính trong doanh nghi p, hi u được vấn đề

chi phí đại di n sẽ được giảm thi u đáng n u môi

trường quản trị doanh nghi p tốt.

Hi u được cách thức các doanh nghi p quản trị rủi ro

inh doanh và quản trị rủi ro tài chính hi thực hi n quy t

định đ u tư và quy t định tài trợ.

Nắm được cách thức doanh nghi p ra quy t định tài trợ

và tác động của quy t định tài trợ đ n giá trị doanh

nghi p.

Nắm được cách thức doanh nghi p ra quy t định ph n

phối và tác động của quy t định ph n phối đ n giá trị

doanh nghi p.

Nắm được cách thức hoạch định chi n lược tài chính

nhằm tối đa hoá giá trị doanh nghi p

3 HKII

Đi m quá

trình: 30%

Đi m thi t

thúc học

ph n: 70%

11 Quản trị inh

doanh quốc t

Sau hi t thúc môn học, HV sẽ có những i n thức sau:

Thông hi u về toàn c u hóa, chi n lược inh doanh quốc

t , nhận di n được quá tr nh toàn c u hóa và sự tác động

của toàn c u hóa đ n nền inh t quốc gia cũng như hoạt

động inh doanh của doanh nghi p.

Ph n i t hoạt động inh doanh quốc t và inh doanh

nội địa.

Hi u được tính đa dạng của môi trường inh doanh quốc

t , những thách thức mà các công ty đa quốc gia phải đối

mặt hi tham gia vào hoạt động inh doanh quốc t .

3 HKII

Đi m quá

trình: 30%

Đi m thi t

thúc học

ph n: 70%

12 Quản trị Sau hi t thúc môn học, HV sẽ có những i n thức sau: 3 HKII Đi m quá

STT Tên môn học Mục đích môn học Số

tín chỉ

Lịch

trình

giảng

dạy

Phương pháp

đánh giá HV

Marketting Tr nh ày được quản trị mar eting là g , và vai trò

của người làm các hoạt động mar eting trong doanh

nghi p.

X y dựng được các cấp chi n lược mar eting và

hoạch mar eting cho doanh nghi p.

Ph n tích được các y u tố môi trường mar eting có

hả năng ảnh hưởng đ n vi c x y dựng và thực hi n

hoạch chi n lược mar eting.

trình: 30%

Đi m thi t

thúc học

ph n: 70%

13 Quản trị dự án

Bi t và hi u được phương pháp ph n tích, đánh giá một

dự án đ u tư. Các tiêu chu n dùng đ đánh giá tính hả

thi và hi u quả của dự án đ u tư.

3 HKII

Đi m quá

trình: 30%

Đi m thi t

thúc học

ph n: 70%

14 Luận văn tốt

nghi p

Rèn luy n ĩ năng tổng hợp các i n thức đã học trên mọi

phương di n.

Rèn luy n tính tự chủ và tinh th n trách nhi m trong công

vi c.

Độc lập, tự chủ tạo ra một ản thi t , một ản luận văn

hoàn chỉnh.

15 HKIII

Bảo v trước

Hội đồng

đánh giá luận

văn

2. Ngành Tài chính ngân hàng – K.2018

1 Ti ng Anh 1

Môn học được thi t nhằm giúp HV ôn tập lại vốn từ

vựng, cấu trúc văn phạm cơ ản trong ti ng Anh, và

những ài tập rèn luy n 4 ỹ năng, đặc i t chú trọng ỹ

năng nghe và nói. HV được rèn luy n ngữ m và hả

năng diễn đạt tự tin với những ngữ li u được cung cấp

trong giáo tr nh xoay quanh các chủ đề quen thuộc trong

cuộc sống thường ngày ( ản th n, gia đ nh, ạn è, …),

giao ti p học thuật và công sở, tại nền tảng cho các

chương tr nh Ti ng Anh 2, Ti ng Anh 3

5 HKI

Đi m quá

trình: 30%

Đi m thi t

thúc học

ph n: 70%

2 Ti ng Anh 2

Môn học được thi t nhằm cung cấp cho HV vốn từ

vựng, cấu trúc văn phạm cơ ản trong ti ng Anh, và

những ài tập rèn luy n 4 ỹ năng, đặc i t chú trọng ỹ

năng nghe và nói. HV được rèn luy n ngữ m và hả

năng diễn đạt tự tin với những ngữ li u được cung cấp

trong giáo tr nh xoay quanh các chủ đề quen thuộc trong

cuộc sống thường ngày ( ản th n, gia đ nh, ạn è, …),

giao ti p học thuật và công sở.

5 HKII

Đi m quá

trình: 30%

Đi m thi t

thúc học

ph n: 70%

3 Ti ng Anh 3

Môn học được thi t nhằm cung cấp cho HV vốn từ

vựng, cấu trúc văn phạm cơ ản trong ti ng Anh, và

những ài tập rèn luy n 4 ỹ năng, đặc i t chú trọng ỹ

năng nghe và nói. HV được rèn luy n ngữ m và hả

năng diễn đạt tự tin với những ngữ li u được cung cấp

trong giáo trình xoay quanh các chủ đề quen thuộc trong

cuộc sống thường ngày ( ản th n, gia đ nh, ạn è…)

giao ti p học thuật và công sở.

5 HKII

Đi m quá

trình: 30%

Đi m thi t

thúc học

ph n: 70%

4 Tri t học

- Ki n thức:

Một là, củng cố tri thức tri t học cho công vi c

nghiên cứu thuộc lĩnh vực các hoa học inh t , xã hội -

nh n văn; n ng cao nhận thức cơ sở l luận tri t học của

4 HKI

Đi m quá

trình: 30%

Đi m thi t

thúc học

STT Tên môn học Mục đích môn học Số

tín chỉ

Lịch

trình

giảng

dạy

Phương pháp

đánh giá HV

đường lối cách mạng Vi t Nam, đặc i t là đường lối

cách mạng Vi t Nam trong thời ỳ đổi mới.

Hai là, hoàn thi n và n ng cao i n thức tri t học

trong chương tr nh L luận chính trị ở ậc đại học nhằm

đáp ứng yêu c u đào tạo các chuyên ngành hoa học inh

t - tài chính văn ở tr nh độ sau đại học.

- Kỹ năng: Vận dụng tốt các nguyên tắc PPL (quan đi m

Tri t học) vào lĩnh vực công tác mà học viên đang đảm

nhận

ph n: 70%

5

Phương pháp

nghiên cứu

hoa học

- Ki n thức: Hi u rõ về nghiên cứu hoa học, phương

pháp luận và phương pháp nghiên cứu hoa học trong

inh doanh; quy tr nh nghiên cứu hoa học và ứng dụng

đ giải quy t những vấn đề thực tiễn trong inh doanh.

- Kỹ năng: Có được ỹ năng phát hi n vấn đề nghiên cứu,

lựa chọn phương pháp nghiên cứu, thu thập dữ li u và

ph n tích dữ li u đ thực hi n các nghiên cứu hoa học

trong inh doanh; N ng cao ỹ năng vi t áo cáo, tr nh

ày, thuy t tr nh, tự học và ảo v t quả nghiên cứu.

2 HKI

Đi m quá

trình: 30%

Đi m thi t

thúc học

ph n: 70%

6 Kinh t học

- Ki n thức: Môn học giúp cho học viên có th nắm được

những vấn đề cơ ản về inh t học như l thuy t cung –

c u, độ co dãn, l thuy t hành vi người sản xuất, hành vi

người tiêu dung, cách đo lường sản lượng quốc gia, tổng

cung - tổng c u và các chính sách cơ ản của Chính phủ

trong điều ti t vĩ mô,…

- Kỹ năng: Học viên có th ph n tích, dự áo những hi n

tượng inh t trong th giới thực. Điều này sẽ giúp các

nhà làm chính sách, các doanh nghi p ra những quy t

sách inh t tốt hơn, làm tăng tính cạnh tranh của nền

inh t và giúp cho nền inh t tăng trưởng ổn định trong

ối cảnh inh t , chính trị toàn c u có nhiều i n động.

3 HKI

Đi m quá

trình: 30%

Đi m thi t

thúc học

ph n: 70%

7

Thống ê và

ph n tích dữ

li u

- Ki n thức: Học viên sau hi t thúc môn học sẽ có

được những i n thức sau:

Nhận i t và mô tả được các hái ni m, quá tr nh

nghiên cứu thống ê trong inh t , h thống các chỉ tiêu

của các vấn đề inh t - xã hội, các phương pháp ph n

tích trong ph n tích mối liên h giữa các i n số inh t .

Thực hành được quy tr nh nghiên cứu thống ê. Lựa chọn phương pháp chọn mẫu phù hợp trong từng vấn đề

nghiên cứu, từng mối quan h inh t .

Sử dụng được các phương pháp chọn mẫu đ thu

thập và xử l dữ li u.

Áp dụng được mô h nh thống ê, mô h nh inh t

lượng trong dự áo các hi n tượng inh t .

Sử dụng được thành thạo các ph n mềm thống ê

ao gồm SPSS và AMOS

- Kỹ năng:

Kỹ năng sử dụng các ph n mềm thống ê ph n tích

dữ li u sơ cấp và thứ cấp đ dự áo, hoạch định và x y

dựng chi n lược doanh nghi p, hỗ trợ vấn đề ra quy t

định

3 HKI

Đi m quá

trình: 30%

Đi m thi t

thúc học

ph n: 70%

STT Tên môn học Mục đích môn học Số

tín chỉ

Lịch

trình

giảng

dạy

Phương pháp

đánh giá HV

Kỹ năng đọc và hi u nghĩa của các con số thống ê

Kỹ năng thi t lập mô h nh toán thống ê cho các hi n

tượng inh t

Kỹ năng phát tri n tư duy phản i n, giao ti p, làm

vi c nhóm, thuy t tr nh giúp người học tự tin hơn, có th

hòa nhập với môi trường làm vi c tốt hơn.

8

Chính sách tài

khóa và chính

sách tiền t

- Trang ị l thuy t cơ ản về hoạt động tài chính của

hu vực công, như: chi tiêu công và đánh giá chi tiêu

công; về thu và tác động của thu ; ng n sách và quản l

ng n sách; … vv. Trên cơ sở l thuy t, giúp người học

hi u được các chính sách, các công cụ tài chính mà Chính

phủ sử dụng đ thực hi n vai trò của m nh và sự vận hành

các công cụ đó trong điều i n của Vi t Nam, từ đó có

các nhận xét, đánh giá về các chính sách của Chính phủ.

- Trang ị học thuật một cách toàn di n về các nội dung:

tổng quan CSTT; h thống các mục tiêu CSTT; các công

cụ điều hành CSTT của NHTW, giúp cao học viên có hả

năng nhận i t, đánh giá và rút ra t luận về ưu đi m,

hạn ch của từng công cụ được NHTW sử dụng đ điều

hành CSTT. Trên cơ sở đã được trang ị i n thức và ỹ

năng nghiên cứu về các mặt hoạt động của NHTW, giúp

cao học viên có hả năng chủ tr các đề tài nghiên cứu

hoa học các cấp nói chung và trong quản trị điều hành

CSTT của NHNN nói riêng.

3 HKI

Đi m quá

trình: 30%

Đi m thi t

thúc học

ph n: 70%

9

Tiền t ng n

hàng và thị

trường tài

chính

- Trang ị lý thuy t cơ bản về:

+ Bản chất, chức năng và vai trò của tiền t ; cung/c u

tiền t ; lạm phát, thi u phát và các bi n pháp ổn định

tiền t ; Vận dụng các công cụ thực thi chính sách tiền

có hi u quả;

+ Bản chất, chức năng và vai trò của ngân hàng; Phân

bi t sự khác nhau trong hoạt động tín dụng của ngân

hàng trung ương và ngân hàng thương mại; Sự thay

đổi về nội dung các nghi p vụ của ng n hàng trong

điều i n hội nhập kinh t quốc t đặc i t sau khi Vi t

Nam ra nhập WTO.

+ Bản chất, chức năng, vai trò và cơ cấu của thị trường

tài chính; Phương thức vận hành và các công cụ lưu

thông trên thị trường tài chính; các nghi p vụ thị

trường tài chính gồm: thị trường tiền t , thị trường

ngoại hối và thị trường chứng khoán.

- Trang ị học thuật một cách toàn di n về các nội dung:

tiền t , tín dụng, ngân hàng, ngoại hối và thanh toán đ

giải thích các hi n tượng kinh t trong hoạt động kinh

doanh của các ngân hàng thương mại trên thị trường tài

chính. Giúp học viên vận dụng lý thuy t cơ bản về: tiền

t , tín dụng, ngân hàng, ngoại hối và thanh toán đ giải

thích các hi n tượng kinh t trong hoạt động quản lý

nhà nước về tiền t và các hoạt động ngân hàng của

ngân hàng trung ương nhằm ổn định thị trường tài chính.

3 HKII Đi m quá

trình: 30%

10 Quản trị inh

doanh ngân

- Trang ị l thuy t cơ ản về: Lĩnh vực ng n hàng và tài

chính và giúp phát tri n các hái ni m về ỹ năng quản l 3 HKII

Đi m quá

trình: 30%

STT Tên môn học Mục đích môn học Số

tín chỉ

Lịch

trình

giảng

dạy

Phương pháp

đánh giá HV

hàng tài chính của ng n hàng, tổ chức tín dụng, các công ty tài

chính, công ty chứng hoán trong và ngoài nước, công ty

đa quốc gia.Nắm ắt sự hi u i t toàn di n về cách quản

l các hía cạnh inh doanh trong ngành tài chính ng n

hàng. Hi u i t về cách thức sử dụng các hợp đồng phái

sinh nhằm phòng chống rủi ro trong các tổ chức tài chính

ng n hàng. Hoạch định được chi n lược tài chính, quản l

tài chính tiền t , tín dụng, ng n quỹ.tại các ng n hàng, tổ

chức tín dụng, các công ty tài chính, công ty chứng hoán

trong và ngòai nước, công ty đa quốc gia. Hi u i t

phương thức x m nhập thị trường mới thực hi n vi c

thi t lập và quản l mạng lưới của các tổ chức tài chính

ng n hàng. Hi u i t ản chất, nguyên nh n và ảnh

hưởng của quá tr nh hợp nhất trong h thống ng n hàng.

Nắm ắt những y u tố inh t , pháp l mà một ng n hàng

c n phải xem xét hi muốn ti n hành sát nhập và mua

án lại ng n hàng.

- Trang ị học thuật một cách toàn di n về các nội dung

về tài chính ng n hàng, về quản trị tài chính ngân hàng,

quản trị nh n sự ng n hàng, giúp nhà quản trị tài chính

ng n hàng vận dụng l thuy t cơ ản đ quản trị tài chính

ng n hàng tốt nhất, đem lại lợi nhuận cao và đảm ảo an

toàn vốn cho NHTM.

Đi m thi t

thúc học

ph n: 70%

11 Tài chính quốc

t

- Trang ị l thuy t cơ ản về: Công ty đa quốc gia; thị

trường tài chính quốc t ; tác động của Chính phủ đ n tỷ

giá; ngang giá lãi suất; mối quan h lãi suất-lạm phát-tỷ

giá; thực hi n được dự áo tỷ giá; i n động tỷ giá và các

i n pháp phòng ngừa; đ u tư trực ti p nước ngoài; lập

ng n sách vốn công ty đa quốc gia; ph n tích rủi ro ở một

quốc gia; cấu trúc vốn và chi phí sử dụng vốn của công ty

đa quốc gia; tài trợ dài hạn và ngắn hạn ở công ty đa quốc

gia; quản trị tiền mặt của công ty đa quốc gia… nhằm

giảm chi phí tăng doanh thu, tăng lợi nhuận và do đó làm

tăng giá trị công ty đa quốc gia.

- Trang ị học thuật một cách toàn di n về các nội dung:

tài chính quốc t , quản l tài chính quốc t , giúp học viên

vận dụng l thuy t cơ ản đ inh doanh quốc t .

3 HKII

Đi m quá

trình: 30%

Đi m thi t

thúc học

ph n: 70%

12

Quản trị tài

chính doanh

nghi p

Hi u được ản chất của quản trị tài chính, vai trò của nhà

quản trị tài chính trong doanh nghi p, hi u được vấn đề

chi phí đại di n sẽ được giảm thi u đáng n u môi

trường quản trị doanh nghi p tốt.

Hi u được cách thức các doanh nghi p quản trị rủi ro

kinh doanh và quản trị rủi ro tài chính hi thực hi n quy t

định đ u tư và quy t định tài trợ.

Nắm được cách thức doanh nghi p ra quy t định tài trợ

và tác động của quy t định tài trợ đ n giá trị doanh

nghi p.

Nắm được cách thức doanh nghi p ra quy t định phân

phối và tác động của quy t định ph n phối đ n giá trị

doanh nghi p.

Nắm được cách thức hoạch định chi n lược tài chính

3 HKII

Đi m quá

trình: 30%

Đi m thi t

thúc học

ph n: 70%

STT Tên môn học Mục đích môn học Số

tín chỉ

Lịch

trình

giảng

dạy

Phương pháp

đánh giá HV

nhằm tối đa hoá giá trị doanh nghi p.

13 Tài chính công

Trang ị cho học viên i n thức về chính sách tài chính

công hi n đại, giúp học viên có góc nh n tổng th hơn và

ti p cận có h thống hơn về tri t l cũng như l thuy t tài

chính công đ ti n hành các công tr nh nghiên cứu hoa

học hàn l m.

- Bên cạnh vi c hi u nghĩa l luận, môn học còn chú

đ n những vấn đề về inh t học hi n đại được vận dụng

vào lĩnh vực tài chính công, hi u ứng của chính sách tài

chính công…

3 HKII

Đi m quá

trình: 30%

Đi m thi t

thúc học

ph n: 70%

14 Luận văn tốt

nghi p

Rèn luy n ĩ năng tổng hợp các i n thức đã học trên mọi

phương di n.

Rèn luy n tính tự chủ và tinh th n trách nhi m trong công

vi c.

Độc lập, tự chủ tạo ra một ản thi t , một ản luận văn

hoàn chỉnh.

15 HKIII

Bảo v trước

Hội đồng

đánh giá luận

văn

Ngành Kế toán – K.2018

1 Ti ng Anh 1

Môn học được thi t nhằm giúp HV ôn tập lại vốn từ

vựng, cấu trúc văn phạm cơ ản trong ti ng Anh, và

những ài tập rèn luy n 4 ỹ năng, đặc i t chú trọng ỹ

năng nghe và nói. HV được rèn luy n ngữ m và hả

năng diễn đạt tự tin với những ngữ li u được cung cấp

trong giáo tr nh xoay quanh các chủ đề quen thuộc trong

cuộc sống thường ngày ( ản th n, gia đ nh, ạn è, …),

giao ti p học thuật và công sở, tại nền tảng cho các

chương tr nh Ti ng Anh 2, Ti ng Anh 3

5 HKI

Đi m quá

trình: 30%

Đi m thi t

thúc học

ph n: 70%

2 Ti ng Anh 2

Môn học được thi t nhằm cung cấp cho HV vốn từ

vựng, cấu trúc văn phạm cơ ản trong ti ng Anh, và

những ài tập rèn luy n 4 ỹ năng, đặc i t chú trọng ỹ

năng nghe và nói. HV được rèn luy n ngữ m và hả

năng diễn đạt tự tin với những ngữ li u được cung cấp

trong giáo tr nh xoay quanh các chủ đề quen thuộc trong

cuộc sống thường ngày ( ản th n, gia đ nh, ạn è, …),

giao ti p học thuật và công sở.

5 HKII

Đi m quá

trình: 30%

Đi m thi t

thúc học

ph n: 70%

3 Ti ng Anh 3

Môn học được thi t nhằm cung cấp cho HV vốn từ

vựng, cấu trúc văn phạm cơ ản trong ti ng Anh, và

những ài tập rèn luy n 4 ỹ năng, đặc i t chú trọng ỹ

năng nghe và nói. HV được rèn luy n ngữ m và hả

năng diễn đạt tự tin với những ngữ li u được cung cấp

trong giáo trình xoay quanh các chủ đề quen thuộc trong

cuộc sống thường ngày ( ản th n, gia đ nh, ạn è…)

giao ti p học thuật và công sở.

5 HKII

Đi m quá

trình: 30%

Đi m thi t

thúc học

ph n: 70%

4 Tri t học

- Ki n thức:

Một là, củng cố tri thức tri t học cho công vi c

nghiên cứu thuộc lĩnh vực các hoa học inh t , xã hội -

nh n văn; n ng cao nhận thức cơ sở l luận tri t học của

đường lối cách mạng Vi t Nam, đặc i t là đường lối

cách mạng Vi t Nam trong thời ỳ đổi mới.

Hai là, hoàn thi n và n ng cao i n thức tri t học

4 HKI

Đi m quá

trình: 30%

Đi m thi t

thúc học

ph n: 70%

STT Tên môn học Mục đích môn học Số

tín chỉ

Lịch

trình

giảng

dạy

Phương pháp

đánh giá HV

trong chương tr nh L luận chính trị ở ậc đại học nhằm

đáp ứng yêu c u đào tạo các chuyên ngành hoa học inh

t - tài chính văn ở tr nh độ sau đại học.

- Kỹ năng: Vận dụng tốt các nguyên tắc PPL (quan đi m

Tri t học) vào lĩnh vực công tác mà học viên đang đảm

nhận

5

Phương pháp

nghiên cứu

hoa học

- Ki n thức: Hi u rõ về nghiên cứu hoa học, phương

pháp luận và phương pháp nghiên cứu hoa học trong

inh doanh; quy tr nh nghiên cứu hoa học và ứng dụng

đ giải quy t những vấn đề thực tiễn trong inh doanh.

- Kỹ năng: Có được ỹ năng phát hi n vấn đề nghiên cứu,

lựa chọn phương pháp nghiên cứu, thu thập dữ li u và

ph n tích dữ li u đ thực hi n các nghiên cứu hoa học

trong inh doanh; N ng cao ỹ năng vi t áo cáo, tr nh

ày, thuy t tr nh, tự học và ảo v t quả nghiên cứu.

2 HKI

Đi m quá

trình: 30%

Đi m thi t

thúc học

ph n: 70%

6 Kinh t học

- Ki n thức: Môn học giúp cho học viên có th nắm được

những vấn đề cơ ản về inh t học như l thuy t cung –

c u, độ co dãn, l thuy t hành vi người sản xuất, hành vi

người tiêu dung, cách đo lường sản lượng quốc gia, tổng

cung - tổng c u và các chính sách cơ ản của Chính phủ

trong điều ti t vĩ mô,…

- Kỹ năng: Học viên có th ph n tích, dự áo những hi n

tượng inh t trong th giới thực. Điều này sẽ giúp các

nhà làm chính sách, các doanh nghi p ra những quy t

sách inh t tốt hơn, làm tăng tính cạnh tranh của nền

inh t và giúp cho nền inh t tăng trưởng ổn định trong

ối cảnh inh t , chính trị toàn c u có nhiều i n động.

3 HKI

Đi m quá

trình: 30%

Đi m thi t

thúc học

ph n: 70%

7

Thống ê và

ph n tích dữ

li u

- Ki n thức: Học viên sau hi t thúc môn học sẽ có

được những i n thức sau:

Nhận i t và mô tả được các hái ni m, quá tr nh

nghiên cứu thống ê trong inh t , h thống các chỉ tiêu

của các vấn đề inh t - xã hội, các phương pháp ph n

tích trong ph n tích mối liên h giữa các i n số inh t .

Thực hành được quy tr nh nghiên cứu thống ê. Lựa chọn phương pháp chọn mẫu phù hợp trong từng vấn đề

nghiên cứu, từng mối quan h inh t .

Sử dụng được các phương pháp chọn mẫu đ thu

thập và xử l dữ li u.

Áp dụng được mô h nh thống ê, mô h nh inh t

lượng trong dự áo các hi n tượng inh t .

Sử dụng được thành thạo các ph n mềm thống ê

ao gồm SPSS và AMOS

- Kỹ năng:

Kỹ năng sử dụng các ph n mềm thống ê ph n tích

dữ li u sơ cấp và thứ cấp đ dự áo, hoạch định và x y

dựng chi n lược doanh nghi p, hỗ trợ vấn đề ra quy t

định

Kỹ năng đọc và hi u nghĩa của các con số thống ê

Kỹ năng thi t lập mô h nh toán thống ê cho các hi n

tượng inh t

3 HKI

Đi m quá

trình: 30%

Đi m thi t

thúc học

ph n: 70%

STT Tên môn học Mục đích môn học Số

tín chỉ

Lịch

trình

giảng

dạy

Phương pháp

đánh giá HV

Kỹ năng phát tri n tư duy phản i n, giao ti p, làm

vi c nhóm, thuy t tr nh giúp người học tự tin hơn, có th

hòa nhập với môi trường làm vi c tốt hơn.

8 K toán tài

chính

Trang ị l thuy t cơ ản về: Các nghi p vụ, phương

pháp, tr nh tự hạch toán và nhi m vụ của toán viên đối

với các ph n hành toán về tài sản ngắn hạn, dài hạn

trong doanh nghi p cũng như i t nghĩaa định hoản

các đối tượng toán liên quan đ n quá tr nh tập hợp chi

phí và tính giá thành sản ph m.

3 HKI

Đi m quá

trình: 30%

Đi m thi t

thúc học

ph n: 70%

9 K toán quản

trị

- Trang ị l thuy t cơ ản về:

+ Xác định được về các nghi p vụ chuyên môn như ph n

loại chi phí, ỹ thuật quản l chi phí theo công vi c, theo

đơn đặt hàng, theo quá tr nh, trên cơ sở hoạt động (ABC);

ph n tích CVP, ra quy t định ngắn hạn và dài hạn;

hoạch ng n sách; Bảng đi m c n ằng; toán trách

nhi m; ph n tích t nh h nh tài chính; …

+ Báo cáo được công vi c tổ chức công tác toán quản

trị chung cũng như quy tr nh thực hi n các ph n hành

toán tại đơn vị thực tập;

+ Vận dụng được i n thức chuyên ngành toán về

ph n loại chi phí, ỹ thuật quản l chi phí theo công vi c,

theo đơn đặt hàng, theo quá tr nh, trên cơ sở hoạt động

(ABC); ph n tích CVP, ra quy t định ngắn hạn và dài

hạn; hoạch ng n sách; Bảng đi m c n ằng; toán

trách nhi m; ph n tích t nh h nh tài chính; … vào phân

tích và đưa ra các giải pháp thúc đ y, n ng cao hi u quả

quản trị cho đơn vị cụ th cũng như áp dụng vào vi c

nghiên cứu và tham gia thực hi n đề tài nghiên cứu hoa

học các cấp.

+ Áp dụng được i n thức về chuyên ngành K toán về

ph n loại chi phí, ỹ thuật quản l chi phí theo công vi c,

theo đơn đặt hàng, theo quá tr nh, trên cơ sở hoạt động

(ABC); ph n tích CVP, ra quy t định ngắn hạn và dài

hạn; hoạch ng n sách; Bảng đi m c n ằng; toán

trách nhi m; ph n tích t nh h nh tài chính; … đ thực

hi n được Luận văn tốt nghi p và học ổ sung i n thức

đ đạt đủ tiêu chu n tốt nghi p theo quy định.

3 HKII Đi m quá

trình: 30%

10 Phân tích tài

chính

Trang ị l thuy t cơ ản về:

+ Các phương pháp sử dụng trong ph n tích tài chính,

ph n tích dự áo vào các t nh huống thực t .

+ Ứng dụng các ỹ thuật ph n tích tài chính trong thực t

và nghiên cứu.

+ Ứng dụng vi c ph n tích chính sách tài chính, tiềm lực

tài chính và đưa ra các giải pháp nhằm n ng cao hi u quả

hoạt động, n ng cao hả năng cạnh tranh của doanh

nghi p trong thời ỳ hội nhập inh t quốc t .

3 HKII

Đi m quá

trình: 30%

Đi m thi t

thúc học

ph n: 70%

11 Ki m toán

Trang ị l thuy t cơ ản về:

- Ki n thức: nắm vững các vấn đề cơ ản về i m toán và

các h nh thức i m toán. Các phương pháp và ỹ thuật

i m toán, qui tr nh một cuộc i m toán. Các i n hậu

i m toán.

3 HKII

Đi m quá

trình: 30%

Đi m thi t

thúc học

ph n: 70%

STT Tên môn học Mục đích môn học Số

tín chỉ

Lịch

trình

giảng

dạy

Phương pháp

đánh giá HV

- Thái độ, chuyên c n: Nắm vững l thuy t giảng trên

lớp. K t hợp với nghiên cứu tài li u tham hảo, tham gia

thảo luận và làm các ài tập t nh huống ắt uộc nhằm

rèn luy n các ỹ năng và tích cực vận dụng các i n thức

đã học vào thực tiễn hoạt động i m toán.

12 K toán quốc

t

Trang ị l thuy t cơ ản về toán quốc t .

Học viên có hả năng thực nghi m hạch toán tóan

theo chu n mực quốc t .

3 HKII

Đi m quá

trình: 30%

Đi m thi t

thúc học

ph n: 70%

13 K toán công

Trang ị l thuy t cơ ản về toán công

+ Xác định được về các nghi p vụ chuyên môn như ph n

loại chi phí, ỹ thuật quản l chi phí theo công vi c, theo

đơn đặt hàng, theo quá tr nh, trên cơ sở hoạt động (ABC);

ph n tích CVP, ra quy t định ngắn hạn và dài hạn;

hoạch ng n sách; Bảng đi m c n ằng; toán trách

nhi m; ph n tích t nh h nh tài chính; …

+ Báo cáo được công vi c tổ chức công tác toán quản

trị chung cũng như quy tr nh thực hi n các ph n hành

toán tại đơn vị thực tập;

+ Vận dụng được i n thức chuyên ngành toán về

ph n loại chi phí, ỹ thuật quản l chi phí theo công vi c,

theo đơn đặt hàng, theo quá tr nh, trên cơ sở hoạt động

(ABC); ph n tích CVP, ra quy t định ngắn hạn và dài

hạn; hoạch ng n sách; Bảng đi m c n ằng; toán

trách nhi m; ph n tích t nh h nh tài chính; … vào ph n

tích và đưa ra các giải pháp thúc đ y, n ng cao hi u quả

quản trị cho đơn vị cụ th cũng như áp dụng vào vi c

nghiên cứu và tham gia thực hi n đề tài nghiên cứu hoa

học các cấp.

+ Áp dụng được i n thức về chuyên ngành K toán về

ph n loại chi phí, ỹ thuật quản l chi phí theo công vi c,

theo đơn đặt hàng, theo quá tr nh, trên cơ sở hoạt động

(ABC); ph n tích CVP, ra quy t định ngắn hạn và dài

hạn; hoạch ng n sách; Bảng đi m c n ằng; toán

trách nhi m; ph n tích t nh h nh tài chính; … đ thực

hi n được Luận văn tốt nghi p và học ổ sung i n thức

đ đạt đủ tiêu chu n tốt nghi p theo quy định

3 HKII

Đi m quá

trình: 30%

Đi m thi t

thúc học

ph n: 70%

14 Luận văn tốt

nghi p

Rèn luy n ĩ năng tổng hợp các i n thức đã học trên mọi

phương di n.

Rèn luy n tính tự chủ và tinh th n trách nhi m trong công

vi c.

Độc lập, tự chủ tạo ra một ản thi t , một ản luận văn

hoàn chỉnh.

15 HKIII

Bảo v trước

Hội đồng

đánh giá luận

văn

D. Công khai thông tin giáo trình, tài liệu tham khảo do cơ sở giáo dục tổ chức biên soạn

STT Tên giáo trình, tài liệu tham khảo

(kể cả giáo trình điện tử)

Năm

XB

Kế hoạch soạn thảo giáo

trình, tài liệu tham khảo

(kể cả giáo trình điện

tử)

1 Ado e Premiere ỹ thuật dựng phim 2018

2 An toàn, an ninh trong hách sạn 2018

3 Business Reading 2018

4 Business Writing 2018

5 Các định ch tài chính đặc i t 2016

6 Cấu trúc dữ li u và giải thuật 2016

7 Cơ sở dữ li u ph n tán 2018

8 Cơ sở văn hóa VN 2016

9 Đại số tuy n tính - l thuy t 2016

10 Đ u tư và hành vi tài chính 2016

11 Địa l du lịch 2016

12 Đồ họa ứng dụng 2018

13 Đường lối cách mạng của Đảng CSVN 2017

14 English Speaking Cultures 2017

15 Giải tích (mới) 2016

16 Giáo dục quốc phòng - an ninh 2015

17 Giáo tr nh Tổng quan về Quan h công chúng 2018

18 Hành vi tổ chức 2015

19 Interpretation - Theory & Practice 2017

20 K toán ng n hàng thương mại 2016

21 K toán tài chính 1 2016

22 K toán tài chính 1 2016

23 K toán tài chính 2 2016

24 K toán tài chính 4 2016

25 Khởi nghi p 2016

26 Kinh t du lịch 2018

27 Kinh t quốc t 2016

28 Kinh t vĩ mô 2016

29 Kỹ năng giải quy t vấn đề và làm vi c nhóm 2018

30 Kỹ năng giao ti p trong inh doanh 2016

31 Kỹ năng giao ti p, thuy t tr nh và làm vi c

nhóm 2016

32 Kỹ năng giao ti p, thuy t tr nh và làm vi c

nhóm 2018

33 Kỹ năng tổ chức lãnh đạo 2018

34 Kỹ năng tư duy phản i n và giải quy t vấn đề 2016

35 Kỹ năng tư duy phản i n, giải quy t vấn đề và

quản l thời gian 2017

STT Tên giáo trình, tài liệu tham khảo

(kể cả giáo trình điện tử)

Năm

XB

Kế hoạch soạn thảo giáo

trình, tài liệu tham khảo

(kể cả giáo trình điện

tử)

36 Kỹ năng tư duy phản i n, giải quy t vấn đề và

quản l thời gian 2018

37 Language & Society 2018

38 Lập tr nh trên môi trường Windows 2017

39 Lập tr nh trên thi t ị di động 2015

40 Logic học 2016

41 L thuy t đồ thị 2017

42 L thuy t tài chính tiền t 2016

43 Mar eting căn ản 2016

44 Mar eting quốc t 2015

45 Mar eting truyền thông 2017

46 Nghi p vụ ng n hàng thương mại 2016

47 Nghi p vụ ngoại thương 2016

48 Nguyên l toán 2017

49 Nhập môn Lập tr nh 2016

50 Nhập môn xã hội học 2016

51 Những nguyên l cơ ản CN Mac- Lê nin 2017

52 Phân tích đ u tư chứng hoán 2016

53 Ph n tích dữ li u 2016

54 Pháp luật đại cương 2016

55 Phương pháp nghiên cứu trong inh doanh 2016

56 Project Design 2018

57 Quan h công chúng: sự i n và nh n vật 2017

58 Quản l và nghi p vụ nhà hàng - Food and

Beverage 2018

59 Quản trị sản xuất 2016

60 Quản trị chi n lược 2015

61 Quản trị chi n lược trong du lịch 2018

62 Quản trị học 2016

63 Quản trị hu vui chơi, nghỉ dưỡng 2018

64 Quản trị Logistics 2015

65 Quản trị lữ hành 2018

66 Quản trị Mar eting 2017

67 Quản trị ng n hàng Trung ương 2018

68 Quản trị quan h hách hàng 2017

69 Quản trị rủi ro tài chính 2016

70 Quản trị tài chính 2018

71 Quản trị thương hi u 2017

72 Quản trị văn phòng 2016

STT Tên giáo trình, tài liệu tham khảo

(kể cả giáo trình điện tử)

Năm

XB

Kế hoạch soạn thảo giáo

trình, tài liệu tham khảo

(kể cả giáo trình điện

tử)

73 Tài chính doanh nghi p 2018

74 Tài chính quốc t 2016

75 T m l học đại cương 2016

76 Tập ài giảng Nhập môn ngôn ngữ Nhật 2017

77 Th m định tín dụng 2015

78 Thanh toán quốc t 2016

79 Thị trường ảo hi m 2016

80 Thị trường chứng hoán 2015

81 Thị trường tài chính 2016

82 Thi t và điều hành tour 2014

83 Thống ê ứng dụng trong inh doanh và inh t 2016

84 Thư tín giao dịch 2015

85 Thực hành phục vụ uồng phòng 2018

86 Thu 2016

87 Thương mại đi n tử 2017

88 Tin học đại cương (L thuy t) 2015

89 Tin học đại cương (Thực hành) 2015

90 Tổ chức sản xuất chương tr nh Video 2018

91 Toán cao cấp 2016

92 Toán rời rạc 2017

93 Tổng quan du lịch 2016

94 Translation 1, 2 2017

95 Translation, Linguistics and Culture 2017

96 Tư tưởng HCM 2017

97 Văn hóa doanh nghi p 2017

98 Vận tải và ảo hi m 2016

99 Xác suất thống ê 2015

E. Công khai thông tin về đồ án, khóa luận, luận văn, luận án tốt nghiệp (Năm 2018)

I. Thạc sĩ

STT Trình độ

đào tạo Tên đề tài

Họ và tên người

thực hiện

Họ và tên người

hướng dẫn

Nội dung

tóm tắt

KHÓA 2016

1. Thạc sĩ

Giải pháp n ng cao động lực làm vi c cho

công chức tại Ủy an nh n d n Quận 6 -

Thành phố Hồ Chí Minh

Lê Tấn An PGS. TS. Nguyễn

Đ nh Luận

2. Thạc sĩ

Hoạch định chi n lược inh doanh của Công

ty cổ ph n Đ u tư X y dựng Kinh doanh Nhà

B n Thành đ n năm 2020 và t m nh n đ n

năm 2025

Phạm Đ nh H n PGS. TS. Đào Duy

Huân

3. Thạc sĩ

Giải pháp n ng cao chất lượng huy động vốn

tại Ng n hàng thương mại cổ ph n Đ u tư và

Phát tri n Vi t Nam - Chi nhánh Hàm Nghi

Nguyễn Thị Nhài PGS. TS. Nguyễn

Đ nh Luận

4. Thạc sĩ

Giải pháp hoàn thi n quản trị nguồn nh n lực

tại Ng n hàng thương mại cổ ph n Đ u tư và

Phát tri n Vi t Nam chi nhánh Sài Gòn

Nguyễn Ngọc Mai PGS. TS. Nguyễn

Đ nh Luận

5. Thạc sĩ

Hoàn thi n công tác quản l thu thu nhập

doanh nghi p đối với doanh nghi p có vốn

đ u tư trực ti p nước ngoài trên địa àn

Thành phố Hồ Chí Minh

Nguyễn Thị

Phương Thùy

PGS. TS. Đào Duy

Huân

6. Thạc sĩ

N ng cao chất lượng dịch vụ Ng n hàng

thương mại cổ ph n đ u tư và phát tri n Vi t

Nam chi nhánh Đông Sài Gòn

Tr n Thị Thanh

Tươi TS. Phạm Văn Kiên

7. Thạc sĩ

Nghiên cứu tác động của sự gắn t nh n

viên lên hi u quả công vi c ở Công ty tài

chính trách nhi m hữu hạn MB Shinsel

Nguyễn Văn Săng

Vô TS. Phạm Văn Kiên

8. Thạc sĩ

Các y u tố ảnh hưởng đ n sự hài lòng của

sinh viên về chất lượng dịch vụ túc xá tại

Trung t m quản l túc xá Đại học Quốc

gia Thành phố Hồ Chí Minh

Nguyễn Minh

Vương

PGS. TS. Đào Duy

Huân

9. Thạc sĩ

Giải pháp hạn ch rủi ro tín dụng tại Ng n

hàng Thương mại cổ ph n Đ u tư và Phát

tri n Vi t Nam

Đỗ Thị Ngọc Bích PGS. TS. Lê Thị Mận

10. Thạc sĩ Xử l nợ xấu tại Ng n hàng thương mại cổ

ph n Kiên Long

Trương Minh

Dũng TS. Đào Lê Kiều Oan

11. Thạc sĩ

Hạn ch rủi ro tín dụng tại Ng n hàng thương

mại cổ ph n Đ u tư và Phát tri n Vi t Nam -

Chi nhánh Bà Chi u

Tr n Khắc Dược 'TS. Vũ Văn Thực

12. Thạc sĩ

Giải pháp n ng cao hi u quả quản l ng n

sách Nhà nước cấp huy n tại huy n Phú

Riềng, tỉnh B nh Phước

Bùi Văn Hi u

GS. TS. Nguyễn

Thanh Tuyền

13. Thạc sĩ

Mở rộng hoạt động cho vay đối với doanh

nghi p FDI tại Ng n hàng Nông nghi p và

Phát tri n nông thôn Chi nhánh Khu công

nghi p Sóng Th n

Nguyễn Trung

Hưng

GS. TS. Nguyễn

Thanh Tuyền

14. Thạc sĩ

Nghiên cứu các y u tố ảnh hưởng đ n vi c

nắm giữ tiền mặt của các công ty niêm y t

Vi t Nam

Nguyễn Minh

Quốc

TS. Nguyễn Thị Uyên

Uyên

15. Thạc sĩ

Các nh n tố ảnh hưởng đ n quy t định gửi

tiền của hách hàng cá nh n tại chi nhánh

Ng n hàng Thương mại cổ ph n đ u tư và

phát tri n B nh Phước

Tr n Anh Sáng

GS. TS. Nguyễn

Thanh Tuyền

16. Thạc sĩ N ng cao lợi nhuận tại ng n hàng trách Đoàn Th Vinh TS. Tr n Thị Kỳ

STT Trình độ

đào tạo Tên đề tài

Họ và tên người

thực hiện

Họ và tên người

hướng dẫn

Nội dung

tóm tắt

nhi m hữu hạn một thành viên pu lic Vi t

Nam chi nhánh B nh Dương

17. Thạc sĩ Cải cách quản l thu ở Vi t Nam t m nh n

năm 2030

Nguyễn Thành

Trung

TS. Bùi Hồng Đi p

18. Thạc sĩ

X y dựng chi n lược Mar eting Mix cho sản

ph m thẻ tín dụng Scard của Công ty cổ ph n

thẻ thông minh Imex

Nguyễn Minh

Khánh

TS. Nhan C m Trí

19. Thạc sĩ

N ng cao chất lượng dịch vụ thẻ tại Ng n

hàng thương mại cổ ph n phát tri n Thành

phố Hồ Chí Minh

Nguyễn Vương

TS. Nguyễn Thị Mỹ

Linh

KHÓA 2017

20. Thạc sĩ

Giải pháp n ng cao năng lực cạnh tranh của

công ty cổ ph n chứng hoán T n Vi t chi

nhánh quận 5 thành phố Hồ Chí Minh

Hà Bỉnh Bi u TS. Nhan C m Trí

21. Thạc sĩ

Nghiên cứu các y u tố ảnh hưởng đ n chất

lượng dịch vụ tại Chi cục thu Quận Gò Vấp

Thành phố Hồ Chí Minh

Nguyễn Huy Can TS. Phạm Thị Hà

22. Thạc sĩ

N ng cao năng lực cạnh tranh của Trường

Đại học Kinh t - Tài chính Thành phố Hồ

Chí Mính

Ngô Thành Tấn

Đạt

PGS. TS. Nguyễn Phú

Tụ

23. Thạc sĩ

Giải pháp n ng cao động lực làm vi c của

nh n viên tại Ng n hàng Thương mại Cổ

ph n Đ u tư và phát tri n Vi t Nam - Chi

nhánh Bà Chi u

Tr n Ngọc Hà

PGS. TS. Nguyễn

Đ nh Luận

24. Thạc sĩ Hoàn thi n công tác nh n sự Công ty Cổ ph n

Dịch vụ và X y dựng Địa Ốc Xanh Huỳnh Bá Khoa TS. Hoàng Trung Kiên

25. Thạc sĩ Quản l c y xanh trên địa àn Thành phố Hồ

Chí Minh Nguyễn Đức Linh

TS. Trương Quang

Dũng

26. Thạc sĩ Hoàn thi n h thống ph n phối rau an toàn

của Công ty trách nhi m hữu hạn Úc Á

Nguyễn Thị Mỹ

Ly

TS. Trương Quang

Dũng

27. Thạc sĩ

Các nh n tố ảnh hưởng đ n quy t định mua

ảo hi m nh n thọ Metlife của hách hàng tại

Ng n hàng BIDV chi nhánh Bà Chi u

Đặng Thị Thanh

Mai

PGS. TS. Đào Duy

Huân

28. Thạc sĩ

Hoàn thi n h thống quản trị chất lượng theo

tiêu chu n ISO 9001:2015 tại Công ty Sài

Gòn Precision

Trương Thị Anh

Minh

PGS. TS. Đào Duy

Huân

29. Thạc sĩ

Giải pháp n ng cao lòng trung thành của nh n

viên tại Ban quản l hu công viên lịch sử -

văn hóa d n tộc Thành phố Hồ Chí Minh

Hoàng Trung

Nghĩa

PGS. TS. Nguyễn

Đ nh Luận

30. Thạc sĩ

Các y u tố ảnh hưởng đ n quy t định trồng

lại c y cà phê của à con nông d n tại các

tỉnh T y Nguyên

Võ Minh Phi PGS. TS. Nguyễn Phú

Tụ

31. Thạc sĩ

Giải pháp n ng cao hi u quả công tác quản l

dự án các công tr nh đ u tư x y dựng tại Ban

quản l dự án lưới đi n ph n phối Thành phố

Hồ Chí Minh

Lê Hồng Phong TS. Tr n Thanh Toàn

32. Thạc sĩ

Đánh giá các y u tố tác động đ n vi c duy tr

và phát tri n nguồn nh n lực tại Công ty

Trách nhi m hữu hạn Một thành viên Môi

trường đô thị Thành phố Hồ Chí Minh

Huỳnh Nguyên

Phương

TS. Phạm Văn Kiên

33. Thạc sĩ Hoàn thi n hoạt động chăm sóc hách hàng Nguyễn Minh TS. Lê Quang Hùng

STT Trình độ

đào tạo Tên đề tài

Họ và tên người

thực hiện

Họ và tên người

hướng dẫn

Nội dung

tóm tắt

tại Công ty đi n lực Thủ Đức Quân

34. Thạc sĩ

N ng cao chất lượng nguồn nh n lực Trường

Đại học Kinh t - Tài chính Thành phố Hồ

Chí Minh

Đặng Thị L

Quyên

PGS. TS. Nguyễn Phú

Tụ

35. Thạc sĩ

Các nh n tố tác động đ n động lực làm vi c

của cán ộ, công chức, viên chức tại Cục

quản l đường ộ IV

Nguyễn Đ nh

Quy n TS. Lê Quang Hùng

36. Thạc sĩ Định vị thương hi u Ng n hàng Thương mại

Cổ ph n đ u tư và phát tri n Vi t Nam Tr n Mỹ Trang

PGS. TS. Nguyễn Phú

Tụ

37. Thạc sĩ

Một số giải pháp nhằm hoàn thi n công tác

quản l chợ trên địa àn Thành phố Hồ Chí

Minh

Nguyễn Thanh

Trọng

TS. Trương Quang

Dũng

38. Thạc sĩ

Hoàn thi n công tác quản trị nguồn nh n lực

tại Công ty cổ ph n vàng ạc đá qu Phú

Nhuận

Phan Nguyễn

Thanh Tuyền

TS. Tr n Thanh Toàn

39. Thạc sĩ

Các y u tố ảnh hưởng đ n quy t định đ u tư

vào trang trại chăn nuôi heo theo quy mô

công nghi p tại tỉnh B nh Thuận

Vũ Thị Tường

Vân

PGS. TS. Nguyễn Phú

Tụ

40. Thạc sĩ

Giải pháp hoàn thi n công tác tuy n dụng và

đào tạo nguồn nh n lực công ty cổ ph n x y

dựng thương mại dịch vụ cảng Sài Gòn

Vũ Tr n Thanh

Bình TS. Nhan C m Trí

41. Thạc sĩ

Các y u tố ảnh hưởng đ n sự gắn t của

công chức đang làm vi c tại Sở Tài chính

Thành phố Hồ Chí Minh

Nguyễn Thị Di u TS. Phạm Văn Kiên

42. Thạc sĩ

Giải pháp hoàn thi n quản trị nguồn nh n lực

tại Sở văn hóa và Th thao Thành phố Hồ Chí

Minh

Nguyễn Văn Hai

PGS. TS. Nguyễn

Đ nh Luận

43. Thạc sĩ

Tác động sử dụng truyền thông mạng xã hội

đ n t quả công vi c của nh n viên hu vực

công tại Thành phố Hồ Chí Minh

Lê Ngọc Hải TS. Lê Thanh Tùng

44. Thạc sĩ

Đánh giá sự hài lòng của doanh nghi p đối

với hoạt động i m tra sau thông quan tại chi

cục i m tra sau thông quan - Cục hải quan

Thành phố Hồ Chí Minh

Nguyễn Thị Hạnh PGS.TS Đào Duy

Huân

45. Thạc sĩ

Ph n tích các nh n tố tác động đ n động lực

làm vi c của các cán ộ, công nh n viên tại

ngân hàng thương mại cổ ph n đ u tư và phát

tri n Vi t Nam - chi nhánh Hàm Nghi

Trương Thị Thu

Hằng

PGS.TS Đào Duy

Huân

46. Thạc sĩ

Giải pháp n ng cao chất lượng dịch vụ đối

với hoạt động vận tải hành hách công cộng

ằng xe u t trên địa àn Thành phố Hồ Chí

Minh

Đỗ Thị Thu Hiền PGS. TS. Nguyễn Phú

Tụ

47. Thạc sĩ

Ph n tích, đánh giá các y u tố ảnh hưởng đ n

sự hài lòng của nh nh n đối với dịch vụ

hám chữa nh của nh vi n chấn thương

chỉnh h nh tại Thành phố Hồ Chí Minh

Phan Văn Hoà TS. Phạm Văn Kiên

48. Thạc sĩ Quản trị nguồn nh n lực tại Tổng công ty

Ph n ón và hóa chất D u hí Đặng Quốc Hùng

PGS. TS. Nguyễn Phú

Tụ

49. Thạc sĩ

Chi n lược inh doanh ất động sản của

Công ty trách nhi m hữu hạn Đ u tư và Địa

ốc Thành phố Hồ Chí Minh từ năm 2018 -

Trương Chí Hưng PGS. TS. Nguyễn Phú

Tụ

STT Trình độ

đào tạo Tên đề tài

Họ và tên người

thực hiện

Họ và tên người

hướng dẫn

Nội dung

tóm tắt

2025

50. Thạc sĩ Hoàn thi n hoạt động quản trị nguồn nh n lực

tại công ty Cổ ph n Tập đoàn FLC Nguyễn Minh Lai

PGS.TS Nguyễn Đ nh

Luận

51. Thạc sĩ Các y u tố ảnh hưởng tới năng suất lao động

tại xí nghi p in tài chính Phạm Tấn Lập TS. Phạm Văn Kiên

52. Thạc sĩ

Nghiên cứu các y u tố ảnh hưởng đ n sự gắn

t của người lao động với tổ chức tại chi

nhánh ng n hàng thương mại cổ ph n Đ u tư

và phát tri n Nam B nh Dương

Lý Bá Miên PGS.TS. Nguyễn Đ nh

Luận

53. Thạc sĩ

Phân tích các yêu tổ ảnh hưởng đ n hả năng

ti p cận tín dụng tiêu dùng tại ng n hàng

nông nghi p và phát tri n nông thôn Vi t

Nam - chi nhánh huy n Trảng Bàng tỉnh T y

Ninh

Lê Thị Mộng

Nghi

TS. Phạm Ngọc

Dưỡng

54. Thạc sĩ

Ph n tích các y u tố ảnh hưởng đ n hả năng

ti p cận tín dụng tiêu dùng tại Ng n hàng

Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi t

Nam - Chi nhánh huy n Trảng Bàng Tỉnh

Tây Ninh

Tr n Trọng Nghĩa TS. Nguyễn Văn Ti n

55. Thạc sĩ

Các y u tố tác động đ n động lực làm vi c

của nh n viên Viettel Thành phố Hồ Chí

Minh

Nguyễn Văn

Nguyên TS. Hoàng Trung Kiên

56. Thạc sĩ

N ng cao hi u quả hoạt động inh doanh

ng n hàng án lẻ tại ng n hàng thương mại

cổ ph n đ u tư và phát tri n Vi t Nam - Chi

nhánh Gia Định

Nguyễn Thị Hồng

Phương TS. Nguyễn Văn Ti n

57. Thạc sĩ

Các nh n tố ảnh hưởng đ n sự hài lòng của

hách hàng đối với chất lượng dịch vụ du lịch

tại Công ty trách nhi m hữu hạn Vista Tour

Vũ Duy Qu n TS. Mai Đ nh L m

58. Thạc sĩ

N ng cao chất lượng tín dụng tại Ng n hàng

Nông nghi p và phát tri n nông thôn - Chi

nhánh Phan Đ nh Phùng - Thành phố Hồ Chí

Minh

Đặng Văn Qu TS. Lê Đ nh Hạc

59. Thạc sĩ Quản trị rủi ro tín dụng của Ng n hàng

thương mại cổ ph n Ngoại Thương Vi t Nam Ngô Thanh Sơn

PGS. TS. Nguyễn Thị

Nhung

60. Thạc sĩ

X y dựng chi n lược inh doanh của Công ty

Cổ ph n Thông tin và Th m định giá miền

Nam giai đoạn 2019 - 2025

Đặng Thị T m PGS. TS. Nguyễn Phú

Tụ

61. Thạc sĩ

Các nh n tố ảnh hưởng đ n chất lượng dịch

vụ hám nh tại hoa hám lão nha - nh

vi n Răng hàm mặt Thành phố Hồ Chí Minh

2018

Nguyễn Thanh

Tùng TS. Lê Quang Hùng

62. Thạc sĩ

Các y u tố ảnh hưởng đ n sự hài lòng của

hách hàng hi đ n giao dịch tại Ng n hàng

D u hí Toàn C u - Chi nhánh B nh Dương

Tr n Lê Quang

Vinh TS. Mai Đ nh L m

63. Thạc sĩ

N ng cao hả năng ti p cận tín dụng của các

tổ chức tín dụng đối với hộ trồng c y ăn trái

tại tỉnh Vĩnh Long

Đoàn Tuấn Anh TS. Hoàng Thị Loan

64. Thạc sĩ Chất lượng tín dụng tại Ng n hàng thương

mại cổ ph n Quốc t Vi t Nam

Nguyễn Thị Lan

Anh

TS. Lê Đ nh Hạc

STT Trình độ

đào tạo Tên đề tài

Họ và tên người

thực hiện

Họ và tên người

hướng dẫn

Nội dung

tóm tắt

65. Thạc sĩ

Chi phí đ u tư x y dựng các công tr nh t

cấu hạ t ng inh t - xã hội từ ng n sách Nhà

nước Thành phố Hồ Chí Minh

Ngô Thị Hoàng

Các

GS. TS. Nguyễn

Thanh Tuyền

66. Thạc sĩ

Y u tố tác động đ n hả năng sinh lời của các

doanh nghi p niêm y t tại Sở giao dịch chứng

hoán Thành phố Hồ Chí Minh

Nguyễn Thị Kim

Cương TS. Lê Thị Thanh Hà

67. Thạc sĩ

Các y u tố ảnh hưởng đ n hoạt động cho vay

của các Ng n hàng thương mại Vi t Nam

dưới tác động của truyền dẫn chính sách tiền

t

Nguyễn Qu D n TS. Nguyễn Thị Uyên

Uyên

68. Thạc sĩ

Phát tri n tín dụng ất động sản của các ng n

hàng thương mại trên địa àn thành phố Hồ

Chí Minh

Nguyễn Thành

Đạt

TS. L m Thị Hồng

Hoa

69. Thạc sĩ

N ng cao hi u quả sử dụng vốn của Công ty

cổ ph n chi u sáng công cộng Thành phố Hồ

Chí Minh

Nguyễn Thị Xu n

Đông

GS. TS. Nguyễn

Thanh Tuyền

70. Thạc sĩ Hoàn thi n công cụ điều hành chính sách tiền

t của Ng n hàng nhà nước Vi t Nam Tạ Thị Dung PGS. TS. Lê Thị Mận

71. Thạc sĩ Giải pháp phát tri n quỹ hưu trí tự nguy n tại

Vi t Nam

Nguyễn Tuấn

Dũng

TS. L m Thị Hồng

Hoa

72. Thạc sĩ

N ng cao chất lượng tín dụng tại Ng n hàng

Thương mại cổ ph n Công thương Vi t Nam

Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Vũ Thị Thùy

Dương TS. Vũ Thị Lợi

73. Thạc sĩ

Giải pháp phát tri n dịch vụ ng n hàng án lẻ

tại Ng n hàng thương mại cổ ph n ỹ thương

Vi t Nam - chi nhánh B nh Phước

Bùi Thị Ninh

Giang

GS. TS. Nguyễn

Thanh Tuyền

74. Thạc sĩ

Hoàn thi n công tác quản l chi ng n sách

nhà nước ở các trường trung học phổ thông

trên địa àn tỉnh T y Ninh

Bùi Tuấn Hải TS. Vũ Văn Thực

75. Thạc sĩ

Ki m soát chi ng n sách Nhà nước cấp

phường tại Kho ạc Nhà nước B nh Thạnh

Thành phố Hồ Chí Minh

Cao Thị Hồng

Hạnh

TS. Nguyễn Thanh

Dương

76. Thạc sĩ

Hoàn thi n cơ ch quản l tài chính cung ứng

dịch vụ công ích tại Sở giao thông Vận tải

thành phố Hồ Chí Minh

Nguyễn Thị Xu n

Hi u

GS. TS. Nguyễn

Thanh Tuyền

77. Thạc sĩ

Phát tri n dịch vụ ng n hàng án lẻ tại Ng n

hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn

Vi t Nam Chi nhánh B nh Phú

Lưu Khánh Hòa TS. Lê Đ nh Hạc

78. Thạc sĩ Quản trị rủi ro tín dụng tại Ng n hàng thương

mại cổ ph n đ u tư và phát tri n Vi t Nam

Vũ Thị Thanh

Hòa

TS. Đào Lê Kiều

Oanh

79. Thạc sĩ

Rủi ro trong hoạt động inh doanh thẻ tại

Ng n hàng Thương mại cổ ph n đ u tư và

phát tri n Vi t Nam chi nhánh Thành phố Hồ

Chí Minh

Tr n Thanh

Hương PGS. TS. Lê Thị Mận

80. Thạc sĩ

Phát tri n hoạt động huy động vốn tại Ng n

hàng thương mại cổ ph n Sài Gòn Thương

Tín - Chi nhánh Quận 5

Võ Quang Huy TS. Lê Thị Thanh Hà

81. Thạc sĩ

Hoàn thi n hoạt động thanh toán quốc t tại

Ng n hàng Nông nghi p và Phát tri n nông

thôn Vi t Nam

Nguyễn Thị

Hương Lê PGS. TS. Lê Thị Mận

82. Thạc sĩ N ng cao hi u quả huy động vốn tại Ng n

hàng Thương mại cổ ph n đ u tư và phát Hoàng Thị Lương PGS. TS. Lê Thị Mận

STT Trình độ

đào tạo Tên đề tài

Họ và tên người

thực hiện

Họ và tên người

hướng dẫn

Nội dung

tóm tắt

tri n Vi t Nam Chi nhánh thành phố Hồ Chí

Minh

83. Thạc sĩ Hoàn thi n chính sách thu đối với các dịch

vụ tài chính ở Vi t Nam

Tr n Thị Đào

Ngọc TS. Bùi Hồng Đi p

84. Thạc sĩ

Hạn ch rủi ro tín dụng tại Ng n hàng thương

mại cổ ph n Phương Đông chi nhánh Thành

phố Hồ Chí Minh

Huỳnh Minh Nhật PGS. TS. Hoàng Đức

85. Thạc sĩ

N ng cao hi u quả hoạt động huy động vốn

tiền gửi tại Ng n hàng Thương mại Cổ ph n

Đ u tư và Phát tri n Vi t Nam chi nhánh Bà

Chi u thành phố Hồ Chí Minh

Phan Thị Ngọc

Oanh PGS. TS. Hoàng Đức

86. Thạc sĩ Ki m soát chi thường xuyên ng n sách Nhà

nước cấp Quận qua Kho ạc Nhà nước

Nguyễn Thị Kim

Phụng

TS. Nguyễn Thanh

Dương

87. Thạc sĩ Các y u tố tác động đ n tăng trưởng tín dụng

tại các ng n hàng thương mại Vi t Nam Phạm Anh Quốc

TS. Nguyễn Thị Nha

88. Thạc sĩ

N ng cao sự tu n thủ thu của các doanh

nghi p nhỏ và vừa tại chi cục thu Gò Vấp -

Cục thu Thành phố Hồ Chí Minh

Trịnh Phi Quỳnh PGS. TS. Hoàng Đức

89. Thạc sĩ

Quản trị tài chính dự án đ u tư x y dựng

ngành hai thác và sản xuất nước tại Thành

phố Hồ Chí Minh

Thái Ngọc Sáng GS. TS. Nguyễn

Thanh Tuyền

90. Thạc sĩ Phát tri n dịch vụ án lẻ tại Ng n hàng

Thương mại cổ ph n Kỹ thương Vi t Nam Nguyễn Hữu Sơn

PGS. TS. Lê Thị Mận

91. Thạc sĩ Hoàn thi n chính sách thu nhằm mục tiêu

phát tri n inh t ền vững ở Vi t Nam

Nguyễn Xu n

Thành TS. Bùi Hồng Đi p

92. Thạc sĩ N ng cao chất lượng tín dụng của Ng n hàng

thương mại cổ ph n Á Ch u

Nguyễn Hữu

Thuận

TS. L m Thị Hồng

Hoa

93. Thạc sĩ Tái cấu trúc Ng n hàng thương mại cổ ph n

Vi t Nam Thịnh Vượng Nguyễn Đ nh Tiên

TS. Đào Lê Kiều

Oanh

94. Thạc sĩ

Nghiên cứu các y u tố quy t định gửi ti t

i m của hách hàng tại Ng n hàng thương

mại cổ ph n Đ u tư và phát tri n Vi t Nam –

Chi nhánh Nam Kỳ Khởi Nghĩa Thành phố

Hồ Chí Minh

Nguyễn Xu n Tú

TS. L m Thị Hồng

Hoa

95. Thạc sĩ

Quản l Nhà nước về lĩnh vực hoàn thu giá

trị gia tăng trên địa àn quận 7, Thành phố

Hồ Chí Minh

Nguyễn Thị

Thanh Tuyền

TS. Nguyễn Thị Nha

96. Thạc sĩ

N ng cao năng lực cạnh tranh của Ng n hàng

thương mại cổ ph n đ u tư và phát tri n Vi t

Nam

Huỳnh ái V n TS. Lê Đ nh Hạc

97. Thạc sĩ

Các nh n tố ảnh hưởng đ n vi c lựa chọn ỳ

hạn nợ của các doanh nghi p niêm y t Vi t

Nam

Tô Quốc Vĩ TS. Nguyễn Thị Uyên

Uyên

98. Thạc sĩ

Phát tri n tín dụng án lẻ tại Ng n hàng

thương mại cổ ph n đ u tư và phát tri n Vi t

Nam - chi nhánh T n B nh, Thành phố Hồ

Chí Minh

Tr n Hoàng Vũ TS. Nguyễn Thị Nha

99. Thạc sĩ

Giải pháp cải thi n hoạt động Mar eting tại

Ng n hàng Nông nghi p và phát tri n nông

thôn Vi t Nam - Chi nhánh thành phố Hồ Chí

Minh

Nguyễn Thanh

Cộng

TS. Tr n Thị Kỳ

STT Trình độ

đào tạo Tên đề tài

Họ và tên người

thực hiện

Họ và tên người

hướng dẫn

Nội dung

tóm tắt

100. Thạc sĩ

Quản l thu thu nhập doanh nghi p tại Chi

cục thu Quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí

Minh.

Nguyễn Xu n

Hi p

TS. L m Thị Hồng

Hoa

101. Thạc sĩ

Tái cơ cấu Tổng công ty X y dựng Sài Gòn

trách nhi m hữu hạn một thành viên - Thực

trạng và giải pháp

Tr n Kim Hoàn TS. Nguyễn Thị Nha

102. Thạc sĩ

Ph n tích đ u tư công từ Ng n sách Nhà

nước Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2013

- 2017.

Lê Tấn Hồng

TS. Nguyễn Thanh

Dương

103. Thạc sĩ

Giải pháp hoàn thi n công tác i m soát chi

các đơn vị sự nghi p công lập tại Kho ạc

Nhà nước Quận 1 - Thành phố Hồ Chí Minh

Đoàn Thị Hồng

TS. Nguyễn Thanh

Dương

104. Thạc sĩ

Hạn ch rủi ro trong hoạt động cho vay tại

Ng n hàng Nông nghi p và Phát tri n nông

thôn Vi t Nam - Chi nhánh 9

Kiều Nguyên

Khánh

TS. Vũ Thị Lợi

105. Thạc sĩ

N ng cao chất lượng hoạt động thanh toán

trực tuy n tại Ng n hàng thương mại cổ ph n

Ngoại thương Vi t Nam

Đặng Gia Linh TS. Nguyễn Thị Nha

106. Thạc sĩ

Phát tri n dịch vụ phi tín dụng tại Ng n hàng

Đ u tư và phát tri n Campuchia - Chi nhánh

Thành phố Hồ Chí Minh

Nguyễn Thị Thuỳ

Linh TS. Ngô Văn Tuấn

107. Thạc sĩ Hoàn thi n quản l thu đối với doanh nghi p

tại Chi cục thu Quận 11

Tr n Thị Hồng

Loan TS. Lê Đ nh Hạc

108. Thạc sĩ

N ng cao chất lượng tín dụng hách hàng cá

nh n tại Ng n hàng Đ u tư và Phát tri n Vi t

Nam.

Lê Thị Tuy t Mai TS. Đào Lê Kiều

Oanh

109. Thạc sĩ

Phát tri n dịch vụ thẻ tại Ng n hàng Thương

mại cổ ph n phát tri n Nhà Thành phố Hồ

Chí Minh

Đoàn Công Minh TS. Nguyễn Thị Nha

110. Thạc sĩ

Quản l thu thu giá trị gia tăng đối với

doanh nghi p x y dựng trên địa àn Quận 7 -

Thành phố Hồ Chí Minh

Nguyễn Thị Thảo

Nguyên

GS. TS. Nguyễn

Thanh Tuyền

111. Thạc sĩ

Tác động của quản l vốn lưu động đ n hả

năng sinh lời của các doanh nghi p ngành ất

động sản niêm y t trên Sở giao dịch chứng

hoán Thành phố Hồ Chí Minh

Phạm Thị Hồng

Nhung PGS. TS. Hoàng Đức

112. Thạc sĩ

Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ng n

hàng Thương mại cổ ph n đ u tư và phát

triẻn Vi t Nam - Chi nhánh Bắc An Giang

Nguyễn Thanh

Phong PGS. TS. Lê Thị Mận

113. Thạc sĩ

Phát tri n dịch vụ án lẻ tại Ng n hàng Nông

nghi p và phát tri n nông thôn Vi t Nam -

Chi nhánh Thủ Đức

Vũ Mai Phương TS. Vũ Thị Lợi

114. Thạc sĩ

N ng cao chất lượng tín dụng tại Ng n hàng

Nông nghi p và phát tri n nông thôn - Chi

nhánh Phan Đ nh Phùng - Thành phố Hồ Chí

Minh

Nguyễn Hữu Qu TS. Lê Đ nh Hạc

115. Thạc sĩ Quản trị rủi ro tín dụng của Ng n hàng

thương mại cổ ph n Ngoại Thương Vi t Nam Đặng Văn Sơn

PGS. TS. Nguyễn Thị

Nhung

116. Thạc sĩ

Hi u quả hoạt động tín dụng tại Ng n hàng

Nông nghi p và phát tri n nông thôn - Chi

nhánh huy n C n Giuộc tỉnh Long An

Nguyễn Tấn Tài TS. L m Thị Hồng

Hoa

117. Thạc sĩ Tăng quy mô huy động vốn tại Ng n hàng Tr n Duy T n TS. Tr n Thị Kỳ

STT Trình độ

đào tạo Tên đề tài

Họ và tên người

thực hiện

Họ và tên người

hướng dẫn

Nội dung

tóm tắt

Thương mại cổ ph n Ngoại thương Vi t Nam

- Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

118. Thạc sĩ

Tác động của quản trị vốn lu n chuy n đ n

hả năng sinh lợi của các công ty niêm y t

Vi t Nam

Nguyễn Anh Tú TS. Nguyễn Thị Uyên

Uyên

119. Thạc sĩ

Giải pháp tài chính n ng cao năng lực cạnh

tranh cho h thống Ng n hàng Thương mại

Cổ ph n Vi t Nam

Tô Anh Tuấn TS. Nguyễn Thị Uyên

Uyên

120. Thạc sĩ

Hạn ch rủi ro tín dụng tại Ng n hàng

Thương mại Cổ ph n Đ u tư và Phát tri n

Vi t Nam

Từ Khắc Tuấn PGS. TS. Lê Thị Mận

121. Thạc sĩ

Phát tri n dịch vụ Ng n hàng án lẻ tại Ng n

hàng thương mại cổ ph n Công thương Vi t

Nam - Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Phan Anh Tuấn TS. Nguyễn Quốc Anh

122. Thạc sĩ

Phát tri n dịch vụ thẻ tại Ng n hàng Thương

mại cổ ph n phát tri n Nhà Thành phố Hồ

Chí Minh

Phan Bá Tu TS. Nguyễn Thị Nha

123. Thạc sĩ

Quản l thu thu nhập doanh nghi p đối với

doanh nghi p inh doanh ất động sản tại Chi

cục thu Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh

Phan Ti n Tùng TS. Lê Thị Thanh Hà

124. Thạc sĩ

Phát tri n hoạt động huy động vốn tại Ng n

hàng Đ u tư và Phát tri n Vi t Nam - Chi

nhánh Sở giao dịch 2

Nguyễn Thị Anh

Thi TS. Ngô Văn Tuấn

125. Thạc sĩ

Các y u tố tác động đ n hi u quả hoạt động

inh doanh của các Ng n hàng Thương mại

cổ ph n tại Vi t Nam

Thái Phước Thi n PGS. TS. Hoàng Đức

126. Thạc sĩ

Hạn ch rủi ro tín dụng tại Ng n hàng Nông

nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi t Nam -

Chi nhánh Quận 5

Đặng Văn Th n PGS. TS. Nguyễn Thị

Nhung

127. Thạc sĩ Quản l thu thu nhập doanh nghi p tại Chi

cục thu Quận 8 - Thành phố Hồ Chí Minh

Phạm Thị Bạch

Thuỷ PGS. TS. Lê Thị Mận

128. Thạc sĩ

Phát tri n hoạt động huy động vốn tại Ng n

hàng Thương mại Cổ ph n Ngoại thương

Vi t Nam - Chi nhánh Thành phố Hồ Chí

Minh

Lê Thị Trang PGS. TS. Lê Thị Mận

129. Thạc sĩ

Quản l rủi ro tín dụng tại Ng n hàng

Thương mại Cổ ph n Bản Vi t - Chi nhánh

Tây Ninh

Đặng Tr n Huyền

Trân TS. Hoàng Thị Loan

130. Thạc sĩ Quản l thu thu nhập doanh nghi p tại Cục

thu T y Ninh Võ Kiên Trung TS. Hoàng Thị Loan

131. Thạc sĩ

Ki m soát rủi ro tác nghi p tại Ng n hàng

Nông nghi p và Phát tri n nông thôn Chi

nhánh Thủ Đức - Thành phố Hồ Chí Minh

Võ Hải Hồng V n TS. Lê Đ nh Hạc

132.

133. Thạc sĩ

Nghiên cứu các nh n tố tác động đ n chi phí

tu n thủ thu của các doanh nghi p FDI tại

Thành phố Hồ Chí Minh

Lê Thuỳ Dương PGS.TS. Tr n Văn

Tùng

134. Thạc sĩ

Hoàn thi n công tác toán tại Ủy an nh n

d n Phường B nh Hòa, Thị xã Thuận An,

Tỉnh B nh Dương

Tr n Thị Minh

Hải TS. Huỳnh Tấn Dũng

135. Thạc sĩ Các nh n tố ảnh hưởng đ n tính hữu hi u của Văn Như Hải PGS.TS. Tr n Văn

STT Trình độ

đào tạo Tên đề tài

Họ và tên người

thực hiện

Họ và tên người

hướng dẫn

Nội dung

tóm tắt

h thống i m soát nội ộ theo hướng quản

trị rủi ro tại các đơn vị thuộc Tập đoàn công

nghi p Viễn thông Qu n đội

Tùng

136. Thạc sĩ

Hoàn thi n tổ chức công tác toán tại Công

ty X y dựng trên địa àn Thành phố Hồ Chí

Minh

Nguyễn Thị Hảo TS. Phạm Quang Huy

137. Thạc sĩ

Tăng cường công tác i m soát thanh toán

vốn đ u tư x y dựng cơ ản qua Kho ạc Nhà

nước B nh T n - Thành phố Hồ Chí Minh

Nguyễn Trọng

Hợp

TS. Dương Thị Mai

Hà Trâm

138. Thạc sĩ

Hoàn thi n i m toán áo cáo tài chính hợp

nhất tại Công ty trách nhi m hữu hạn i m

toán và định giá Thăng Long - TDK

Nguyễn Ngọc

Huy TS. Tr n Thị Kỳ

139. Thạc sĩ

Giải pháp vận dụng mô h nh dự toán ng n

sách trong các doanh nghi p sản xuất tại Vi t

Nam

Lê Ngọc Mai TS. Phạm Thị Phụng

140. Thạc sĩ

Hoàn thi n công tác i m soát chi thường

xuyên ng n sách Nhà nước đối với đơn vị sự

nghi p công lập qua Kho ạc Nhà nước Phú

Nhuận

Tr n Thị Ngọc

Mai

TS. Nguyễn Phúc

Quỳnh Như

141. Thạc sĩ Ki m soát nội ộ tại Kho ạc Nhà nước B nh

Tân, Thành phố Hồ Chí Minh

Phan Lê Thanh

Nga

TS. Nguyễn Quỳnh

Hoa

142. Thạc sĩ

Công tác i m soát chi thường xuyên trong

lĩnh vực giáo dục tại Kho ạc Nhà nước B nh

Tân

Nguyễn Thị Thu

Nga

TS. Nguyễn Quỳnh

Hoa

143. Thạc sĩ

Công tác i m soát chi thường xuyên qua

Kho ạc Nhà nước đối với đơn vị sự nghi p

công lập trên địa àn Quận 10

Vũ Thị Ngát TS. Nguyễn Quỳnh

Hoa

144. Thạc sĩ

Các nh n tố ảnh hưởng đ n quy t định lựa

chọn dịch vụ toán của các doanh nghi p

nhỏ và vừa trong lĩnh vực thương mại - dịch

vụ tại Thành phố Hồ Chí Minh

Nguyễn Thị

Thanh Nhàn

PGS.TS. Tr n Văn

Tùng

145. Thạc sĩ

Hoàn thi n h thống i m soát nội ộ tại các

trường công lập thuộc Quận Phú Nhuận,

Thành phố Hồ Chí Minh

Nguyễn Thị Kim

Quy TS. Phạm Quang Huy

146. Thạc sĩ Hi u quả tài chính của các công ty d t may

niêm y t tại Hose Lê Thị Hồng T m TS. Lê Thị Thanh Hà

147. Thạc sĩ

Hi u quả tài chính của các công ty dược niêm

y t trên Sở giao dịch chứng hoán Thành phố

Hồ Chí Minh

Nguyễn Ngọc Đan

Thanh TS. Lê Thị Thanh Hà

148. Thạc sĩ

Công tác toán quản trị chi phí và giá thành

tại công ty trách nhi m hữu hạn ao United

ở Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh

Lê Thị Hồng Thi TS. Nguyễn Phúc

Quỳnh Như

149. Thạc sĩ

Tổ chức công tác toán tại các doanh

nghi p vừa và nhỏ ở hu vực Thành phố Hồ

Chí Minh đáp ứng nhu c u hội nhập inh t

quốc t

Lê Thị Hồng Thoa TS. Huỳnh Tấn Dũng

150. Thạc sĩ Hi u quả sử dụng vốn tại công ty cổ ph n đ u

tư và phát tri n Thuận Lợi

Nguyễn Lê Minh

Thư TS. Lê Thị Thanh Hà

151. Thạc sĩ

Y u tố ảnh hưởng đ n chất lượng thông tin

báo cáo tài chính trong các doanh nghi p nhỏ

và vừa trên địa àn Thành phố Hồ Chí Minh

Lê Thị Thương TS. Dương Thị Mai

Hà Trâm

152. Thạc sĩ Hoàn thi n công tác i m tra thu thu nhập Văn Mạnh Tới TS. Nguyễn Phúc

STT Trình độ

đào tạo Tên đề tài

Họ và tên người

thực hiện

Họ và tên người

hướng dẫn

Nội dung

tóm tắt

doanh nghi p tại Chi cục thu Quận 6 Quỳnh Như

153. Thạc sĩ

Hoàn thi n h thống i m soát nội ộ quy

tr nh quản l dự án tại hu quản l giao thông

đô thị số 1 thuộc Sở giao thông vận tải

Thái Hữu Trung TS. Tr n Thị Kỳ

154. Thạc sĩ

Hoàn thi n i m soát nội ô chi ng n sách

Nhà nước tại phòng Tài chính - K hoạch Thị

xã Thuận An, Tỉnh B nh Dương

Lương Thị Ngọc

L Tuyền TS. Huỳnh Tấn Dũng

155. Thạc sĩ

Giải pháp hoàn thi n hoạt động inh doanh

án lẻ tại ng n hàng Thương mại cổ ph n

Công thương Vi t Nam Chi nhánh 7 Thành

phố Hồ Chí Minh

Lê Tấn Thành TS. Lê Quang Hùng

156. Thạc sĩ Giải pháp hoàn thi n h sinh thái hởi nghi p

đổi mới, sáng tạo tại Thành phố Hồ Chí Minh Nguyễn Đan Thảo

PGS.TS. Nguyễn Đ nh

Luận

157. Thạc sĩ

Hoàn thi n công tác quản trị nh n sự của

Tổng công ty cổ ph n Bảo Minh theo phương

pháp BSC và KPI

Nguyễn Duy

Xuân Trang TS. Hoàng Trung Kiên

158. Thạc sĩ

Hoàn thi n công tác quản trị nh n sự của

Tổng công ty cổ ph n Bảo Minh theo phương

pháp BSC và KPI

Phan Thị Hoàng

Trang

PGS.TS. Nguyễn Phú

Tụ

159. Thạc sĩ

Chi n lược phát tri n trường Đại học Ngoại

ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh đ n

năm 2025.

Nguyễn Duy

Trung TS. Nhan C m Trí

160. Thạc sĩ

Phát tri n hoạt động inh doanh mảng hách

hàng cá nh n tại ng n hàng thương mại cổ

ph n Tiên phong Vi t Nam chi nhánh Hùng

Vương Thành phố Hồ Chí Minh

Phạm Bá Vinh TS. Lê Quang Hùng

161. Thạc sĩ

N ng cao năng lực cạnh tranh cho vay hách

hàng cá nh n tại Ng n hàng thương mại Cổ

ph n đ u tư và Phát tri n Vi t Nam - Chi

nhánh B n Thành

Bùi Đăng Vĩnh TS. Nguyễn Văn Ti n

162. Thạc sĩ

Áp dụng H thống Thẻ đi m c n ằng (BSC -

Balanced Scorecard) trong quản trị nguồn

nh n lực nhằm n ng cao động lực làm vi c

của cán ộ nh n viên Công ty Bảo Vi t B n

Thành.

Hoàng Đào Bạch

Y n TS. Hoàng Trung Kiên

163. Thạc sĩ

Một số giải pháp hoàn thi n công tác quản trị

nguồn nh n lực tại vi n d u hí Vi t Nam

đ n năm 2025

Cao Đăng Hoàng

Y n

PGS.TS. Nguyễn Phú

Tụ

164. Thạc sĩ

Nghiên cứu các y u tố ảnh hưởng đ n động

lực làm vi c của nh n viên tập đoàn Anh

Vinh

Đỗ Ngọc Ánh TS. Lê Quang Hùng

165. Thạc sĩ

Nghiên cứu tác động của các y u tố g y căng

thẳng trong công vi c ảnh hưởng đ n t quả

làm vi c của người lao động tại công ty Cổ

ph n Đ u tư & Phát tri n hạ t ng IDICO

Lê Quang Bình PGS.TS. Nguyễn Đ nh

Luận

166. Thạc sĩ

Giải pháp n ng cao hi u quả inh doanh tại

công ty Cổ ph n dịch vụ ph n phối tổng hợp

d u hí - PSD

Hồ Chí Cường TS. Bùi Hồng Đi p

167. Thạc sĩ

Nghiên cứu các y u tố ảnh hưởng tới mức độ

hài lòng của hách hàng trong vi c sử dụng

thẻ Succes của Agri an chi nhánh Đông Sài

Gòn

Nguyễn Thị Đào PGS.TS. Nguyễn Đ nh

Luận

STT Trình độ

đào tạo Tên đề tài

Họ và tên người

thực hiện

Họ và tên người

hướng dẫn

Nội dung

tóm tắt

168. Thạc sĩ

Nghiên cứu các y u tố ảnh hưởng đ n sự cảm

nhận của hách hàng về chất lượng căn hộ

chung cư của tập đoàn Vingroup

Thái Thị Đào PGS.TS. Nguyễn Đ nh

Luận

169. Thạc sĩ N ng cao chất lượng nguồn nh n lực tại công

ty Cổ ph n Chương Dương Hoàng Ngọc Đi p TS. Nguyễn Văn Ti n

170. Thạc sĩ

Các y u tố ảnh hưởng đ n quy t định chọn

nhà th u x y dựng công tr nh công nghi p

của chủ đ u tư Đài Loan tại Thành phố Hồ

Chí Minh

Đặng Thị Định TS. Phạm Văn Kiên

171. Thạc sĩ

Ph n tích các y u tố ảnh hưởng đ n sự gắn

t của nh n viên tai công ty Cổ ph n x y

dựng An Hưng

Bùi Xu n Dũng TS. Phạm Văn Kiên

172. Thạc sĩ

Hoàn thi n công tác quản trị nguồn nh n lực

tại ng n hàng thương mại cổ ph n Đ u tư và

Phát tri n Vi t Nam - Chi nhánh Gia Định

Nguyễn Th Duy PGS.TS. Đào Duy

Huân

173. Thạc sĩ

Tác động từ nhận thức công ằng đ n hi u

quả làm vi c của người lao động trong tổ

chức doanh nghi p tư nh n tại Thành phố Hồ

Chí Minh

Hà Thị Hồng Hà PGS.TS. Nguyễn Phú

Tụ

174. Thạc sĩ

Chi n lược đào tạo và phát tri n nguồn nh n

lực tại Agri an chi nhánh Đông Sài Gòn giai

đoạn 2018 - 2023

Võ Ngọc Hải TS. Phạm Ngọc

Dưỡng

175. Thạc sĩ

Nghiên cứu các y u tố ảnh hưởng đ n lòng

trung thành của hách hàng cá nh n đối với

sản ph m dịch vụ tại Agri an - Chi nhánh

Đông Sài Gòn

Nhâm Phi Hùng PGS.TS. Nguyễn Đ nh

Luận

176. Thạc sĩ Các nh n tố ảnh hưởng đ n định mua sản

ph m của công ty Naito Vi t Nam

Nguyễn Quốc

Liêm TS. Hoàng Trung Kiên

177. Thạc sĩ

Các y u tố ảnh hưởng đ n sự hài lòng của

hách hàng hi sử dụng các dịch vụ thanh

toán tại ng n hàng Thương mại Cổ Ph n

Phương Đông - Chi nhánh Nguyễn Văn Trỗi

Tr n Thanh Long TS.Võ Tấn Phong

178. Thạc sĩ

Quản trị rủi ro tín dụng tại Ng n hàng Nông

nghi p và Phát tri n nông thôn Vi t Nam -

Chi nhánh Đông Sài Gòn

Lê Tr n Ng n PGS.TS. Nguyễn Phú

Tụ

179. Thạc sĩ

Giải pháp hoàn thi n hoạt động marketing

dịch vụ tại Ng n hàng Thương mại cổ ph n

Quốc t Vi t Nam

Đỗ Thị Ng n TS. Phạm Thị Hà

180. Thạc sĩ

Giải pháp n ng cao hi u quả hoạt động inh

doanh tại Ng n hàng Nông nghi p và Phát

tri n nông thông Vi t Nam - Chi nhánh Đông

Sài Gòn - Thành phố Hồ Chí Minh

Tr n Đại Nghĩa PGS.TS. Nguyễn Phú

Tụ

181. Thạc sĩ

Giải pháp n ng cao công tác truyền thông

tuy n sinh của trường Đại hoc Kinh t -Tài

chính Thành phố Hồ Chí Minh

Võ Hoàng

Nguyên

PGS.TS. Nguyễn Phú

Tụ

182. Thạc sĩ X y dựng chi n lược inh doanh tổng công ty

cấp nước Sài Gòn giai đoạn 2019 - 2022

Nguyễn Thị Kiều

Nguy t TS. Hoàng Trung Kiên

183. Thạc sĩ Phát tri n du lịch sinh thái mi t vườn tại Cù

lao An B nh, tỉnh Vĩnh Long

Đặng Thị Thanh

Nhàn TS. Lưu Thanh T m

184. Thạc sĩ

Nghiên cứu các y u tố ảnh hưởng đ n sự gắn

ó của nh n viên tại công ty Cổ ph n Hòa

Vi t - Thành phố Biên Hòa

Tr n Đắc Nh n PGS.TS. Nguyễn Đ nh

Luận

STT Trình độ

đào tạo Tên đề tài

Họ và tên người

thực hiện

Họ và tên người

hướng dẫn

Nội dung

tóm tắt

185. Thạc sĩ Hoàn thi n chi n lược Mar eting du lịch cho

làng du lịch B nh Quới

Bùi Thị Huỳnh

Như TS. Nhan C m Trí

186. Thạc sĩ

Vận dụng KPIS vào đánh giá hi u quả làm

vi c đ trả lương cho các vị trí quản trị tại

công ty Cổ ph n Vi t Nam ỹ ngh súc sản

(Vissan)

L m Trọng Nhung PGS.TS. Đào Duy

Huân

187. Thạc sĩ

Giải pháp n ng cao hi u quả inh doanh của

công ty Trách nhi m hữu hạn sản xuất thương

mại T n Khải Hoàn

Nguyễn Dương

Kim Oanh

PGS.TS. Nguyễn Phú

Tụ

188. Thạc sĩ

Giải pháp Mar eting Mix nhằm đ y mạnh

hoạt động inh doanh tại công ty Cổ ph n Ô

tô GMG

Nguyễn Hoài

Phương TS. Nhan C m Trí

189. Thạc sĩ

Một số giải pháp nhằm hoàn thi n công tác

quản l dự án tại Ban quản l đ u tư dự án v

sinh môi trường thành phố đ n năm 2022

Nguyễn Anh Sơn TS. Phạm Thị Hà

190. Thạc sĩ

Các nh n tố ảnh hưởng đ n quy t định mua

hàng thời trang trực tuy n tại Thành phố Hồ

Chí Minh

Nguyễn Thị

Thanh Tâm TS. Lưu Thanh T m

191. Thạc sĩ

N ng cao chất lượng dịch vụ vận chuy n

container tại công ty cổ ph n vận tải Bộ T n

Cảng

Tr n Thị T m TS. Nhan C m Trí

192. Thạc sĩ

Ph n tích các y u tố ảnh hưởng đ n chất

lượng dịch vụ án hàng của Công ty Cổ ph n

in Đại Lợi

Tr n Thanh Thanh TS. Tr n Thanh Toàn

193. Thạc sĩ

Giải pháp n ng cao động lực làm vi c cho

người lao động tại phòng quản l đô thị

huy n B nh Chánh Thành phố Hồ Chí Minh

Huỳnh Văn Thanh PGS.TS. Nguyễn Đ nh

Luận

194. Thạc sĩ

Chi n lược phát tri n công ty Trách nhi m

hữu hạn phát tri n hu Công ngh cao Thành

phố Hồ Chí Minh. Giai đoạn 2019 - 2023

Phạm Thị Bích

Thảo TS. Hoàng Trung Kiên

195. Thạc sĩ

Giải pháp n ng cao hi u quả quản l chuỗi

cung ứng của liên hi p hợp tác xã thương mại

Thành phố Hồ Chí Minh đ n năm 2023

Nguyễn Phương

Thi

TS. Phạm Ngọc

Dưỡng

196. Thạc sĩ

Nghiên cứu sự tác động của các y u tố thuộc

về ti p thị trực tuy n đ n định chọn trường

Đại học Kinh t - Tài chính Thành phố Hồ

Chí Minh của học sinh lớp 12 tại địa àn

Thành phố Hồ Chí Minh

Nguyễn Ngọc

Thuỷ Tiên TS. Phạm Văn Kiên

197. Thạc sĩ

Giải pháp tạo động lực làm vi c cho công

chức tại Ủy an nh n d n Quận 7 - Thành

phố Hồ Chí Minh

Huỳnh Thị Thuỳ

Trang TS. Bùi Hồng Đi p

198. Thạc sĩ

Giải pháp phát tri n nguồn nh n lực tại

Viettel Hồ Chí Minh đ n năm 2020 và t m

nhìn đ n năm 2025

Phạm Hữu Tranh TS. Bùi Hồng Đi p

199. Thạc sĩ

Nghiên cứu sự hài lòng của các hách hàng

doanh nghi p đối với chất lượng dịch vụ tín

dụng tại ng n hàng Thương mại Cổ ph n Á

Ch u, hu vực Thành phố Hồ Chí Minh

L m Thị Diễm

Trinh

PGS.TS. Đào Duy

Huân

200. Thạc sĩ

Các nh n tố ảnh hưởng đ n vi c sử dụng

Internet Ban ing của hách hàng tại ng n

hàng Thương mại Cổ Ph n Đ u tư và Phát

tri n Vi t Nam - Chi nhánh Gia Định

Nguyễn Đức

Trung

PGS.TS. Đào Duy

Huân

STT Trình độ

đào tạo Tên đề tài

Họ và tên người

thực hiện

Họ và tên người

hướng dẫn

Nội dung

tóm tắt

201. Thạc sĩ Giải pháp n ng cao chất lượng nguồn nhân

lực tại ảo tàng chứng tích chi n tranh

Nguyễn Thị C m

Tú TS. Bùi Hồng Đi p

202. Thạc sĩ

Đánh giá sự hài lòng của hách hàng cá nh n

đối với dịch vụ tiền gửi ti t i m tại ng n

hàng Thương mại Cổ ph n Qu n đội - Chi

nhánh Sài Gòn

Nguyễn Anh Tuấn TS. Lê Quang Hùng

203. Thạc sĩ

Những nh n tố ảnh hưởng đ n định của

hách hàng mua xe ô tô Vinfast tại Thành

phố Hồ Chí Minh

Nguyễn Võ Anh

Tuấn TS. Tr n Thanh Toàn

204. Thạc sĩ

Giải pháp hoàn thi n hoạt động mar eting

inh doanh thẻ thanh toán tại Ng n hàng

Agribank - Đông Sài Gòn giai đoan 2019 -

2025

Tr n Ngọc Tuấn TS. Nguyễn Văn Ti n

205. Thạc sĩ

Ph n tích các nh n tố tác động đ n quy t định

lựa chọn ng n hàng của hách hàng cá nh n

tại Thành phố Hồ Chí Minh

Hồ Anh Tuấn TS. Tr n Thanh Toàn

206. Thạc sĩ

Giải pháp phát tri n thị trường ất động sản

Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016 -

2020 và t m nh n đ n năm 2030

Huỳnh Thanh

Tùng TS.Bùi Hồng Đi p

207. Thạc sĩ

Giải pháp hoàn thi n hoạt động chăm sóc

hách hàng tại công ty Cổ ph n giáo dục

Thành Thành Công

Nguyễn Thị Kim

Tuy n TS. Lê Quang Hùng

208. Thạc sĩ

Nghiên cứu các y u tố ảnh hưởng đ n sự hài

lòng của hách hàng đối với dịch vụ cấp tín

dụng tại Agri an chi nhánh Đông Sài gòn

Hoàng Thị Kim

Tuy n

TS. Phạm Ngọc

Dưỡng

209. Thạc sĩ

Một số giải pháp n ng cao chất lượng nguồn

nh n lực tại Phòng giao dịch Tr n Hưng Đạo

- Ng n hàng Vi t Nam Thương Tín, chi

nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

Lê Ngọc V n TS. Nguyễn Văn Ti n

210. Thạc sĩ

Các y u tố ảnh hưởng đ n lòng trung thành

của nh n viên Ng n hàng thương mại cổ ph n

Sài Gòn Thương Tín tại Thành phố Hồ Chí

Minh

Tạ Quang Văn TS. Võ Tấn Phong

211. Thạc sĩ

Nghiên cứu các y u tố ảnh hưởng đ n sự hài

lòng của hách hàng đối với dịch vụ cấp tín

dụng tại Ng n hàng thương mại cổ ph n Đ u

tư và Phát tri n Vi t Nam - Chi nhánh Nam

Kỳ Khởi Nghĩa

Nguyễn Xu n

Vinh

TS. Phạm Ngọc

Dưỡng

212. Thạc sĩ

Hạn ch rủi ro tín dụng tại Ng n hàng Chính

sách Xã hội Vi t Nam - Phòng giao dịch Nhà

Bè và Quận 7

Lê Hà Thiên ấn PGS.TS. Lê Thị Mận

213. Thạc sĩ

Giải pháp hạn ch nợ xấu tại ng n hàng nông

nghi p và phát tri n nông thôn Vi t Nam -

chi nhánh An Phú

Tr n Thành Công GS.TS. Nguyễn Thanh

Tuyền

214. Thạc sĩ

Hoàn thi n công cụ dự trữ ắt uộc trong

điều hành chính sách tiền t của ng n hàng

nhà nước Vi t Nam

Phạm Thị Hồng

Châu PGS.TS Hoàng Đức

215. Thạc sĩ

Các nh n tố ảnh hưởng d n hành vi chuy n

giá của các doanh nghi p FDI trên địa àn

TPHCM

Nguyễn Hùng

Dương

TS. Nguyễn Thị Uyên

Uyên

216. Thạc sĩ Quản l thu Giá trị gia tăng đối với doanh Nguyễn Hải Đăng TS. Lê Thị Thanh Hà

STT Trình độ

đào tạo Tên đề tài

Họ và tên người

thực hiện

Họ và tên người

hướng dẫn

Nội dung

tóm tắt

nghi p tại Chi cục thu Quận 7 - Thành phố

Hồ Chí Minh

217. Thạc sĩ

Hoàn thi n công tác quản l chi tiêu nội ộ

tại Ủy an nh n d n phường Thạnh Mỹ Lợi -

Quận 2

Ông Thị Ngọc Hà TS. Nguyễn Thanh

Dương

218. Thạc sĩ

Hoàn thi n công tác quản l thu thu nhập

doanh nghi p trên địa àn chi cục thu Quận

10 - Thành phố Hồ Chí Minh

Phan Thị Thu

Hằng TS. Nguyễn Quốc Anh

219. Thạc sĩ

Ki m soát chi Ng n sách Nhà nước đối với

các đơn vị sự nghi p công lập tại ho ạc

Nhà nước Quận 3.

Nguyễn Thị T m

Hiền

TS. Nguyễn Thanh

Dương

220. Thạc sĩ

Lựa chọn nhà th u cung cấp hàng hóa tại

Trường Nghi p vụ Kho ạc ằng nguồn inh

phí chi thường xuyên

Hoàng Thị Minh

Châu PGS.TS. Hoàng Đức

221. Thạc sĩ Tác động của cú sốc giá d u đ n các y u tố vĩ

mô của nền inh t Vi t Nam

Đỗ Thị Thuỷ

Chung

PGS. TS. Nguyễn Thị

Nhung

222. Thạc sĩ

Chất lượng huy động vốn tiền gửi tại Ng n

hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn

Vi t Nam - Chi nhánh Đông Sài Gòn, Thành

phố Hồ Chí Minh

Đặng Th Cường GS. TS. Nguyễn

Thanh Tuyền

223. Thạc sĩ

Phát tri n tín dụng án lẻ tại Ng n hàng

thương mại cổ ph n Ngoại Thương - Chi

nhánh Sài Thành

Phan Trọng Đại TS. L m Thị Hồng

Hoa

224. Thạc sĩ

Xử l nợ xấu tại công ty quản l nợ và hai

thác tài sản Ng n hàng Nông nghi p và Phát

tri n nông thôn Vi t Nam

Nguyễn Nguyên

Hãn TS. Lê Đ nh Hạc

225. Thạc sĩ Ki m tra chống thất thu thu tại Chi cục thu

huy n B nh Chánh

L Hoàng Hữu

Hạnh

TS. L m Thị Hồng

Hoa

226. Thạc sĩ

Hi u quả quản trị tài sản ngắn hạn của các

doanh nghi p niêm y t trên thị trường chứng

hoán Vi t Nam

Dương Ngọc

Hùng

GS.TS. Nguyễn Thanh

Tuyền

227. Thạc sĩ

Ki m soát chi vốn đ u tư công qua Kho ạc

nhà nước Thành phố Hồ Chí Minh

Tr n Vũ Hưng PGS.TS. Hoàng Đức

228. Thạc sĩ

Phát tri n dịch vụ Ng n hàng án lẻ tại Ng n

hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn

Vi t Nam chi nhánh Đông Sài Gòn trong xu

th cách mạng công nghi p l n thứ tư

Lại Quang Hưng GS.TS. Nguyễn Thanh

Tuyền

229. Thạc sĩ

Hi u quả hoạt động huy động vốn tại Ng n

hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn

Vi t Nam - Chi nhánh 9

Nguyễn Thị

Hương

PGS.TS. Nguyễn Thị

Nhung

230. Thạc sĩ

Hoạt động inh doanh thẻ tại Ng n hàng

thương mại cổ ph n xuất nhập h u Vi t

Nam

Nguyễn Thị

Hương Huyền PGS.TS. Lê Thị Mận

231. Thạc sĩ

Phát tri n hoạt động huy động vốn tiền gửi tại

Ng n hàng thương mại cổ ph n Đ u tư và

Phát tri n Vi t Nam, chi nhánh Thành phố

Hồ Chí Minh

Lê Thị Thanh

Huyền PGS.TS. Hoàng Đức

232. Thạc sĩ

Hạn ch rủi ro tín dụng tại Ng n hàng thương

mại cổ ph n Công Thương Vi t Nam - Chi

nhánh 1 Thành phố Hồ Chí Minh

Nguyễn Chí Kiên PGS.TS. Hoàng Đức

233. Thạc sĩ Quản trị rủi ro trong hoạt động cho vay tại Kiều Thị Hồng Lê TS. Lê Đ nh Hạc

STT Trình độ

đào tạo Tên đề tài

Họ và tên người

thực hiện

Họ và tên người

hướng dẫn

Nội dung

tóm tắt

Ng n hàng Nông nghi p & Phát tri n nông

thôn Vi t Nam chi nhánh Đông Sài Gòn

234. Thạc sĩ

Chính sách cổ tức của các công ty niêm y t

trên thị trường chứng hoán Thành phố Hồ

Chí Minh

Nguyễn Thị Kiều

PGS.TS. Nguyễn Thị

Loan

235. Thạc sĩ Quản l cho vay tại Ng n hàng Chính sách xã

hội - Chi nhánh tỉnh B nh Dương Tr n Thị Bửu Lộc PGS.TS. Lê Thị Mận

236. Thạc sĩ

Phát tri n dịch vụ ng n hàng đi n tử tại Ng n

hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn

Vi t Nam - Chi nhánh Đông Sài Gòn

Đoàn Hà Tố Mai GS.TS. Nguyễn Thanh

Tuyền

237. Thạc sĩ Quản l inh phí ảo đảm iên phòng ở Bộ tư

l nh Bộ đội iên phòng Bùi Tr n Minh

GS.TS. Nguyễn Thanh

Tuyền

238. Thạc sĩ

N ng cao hi u quả tài chính tại Công ty trách

nhi m hữu hạn K t cấu thép Th Giới X y

Dựng

Nguyễn Trọng

Nguyên

TS. L m Thị Hồng

Hoa

239. Thạc sĩ

N ng cao hi u quả sử dụng vốn tại công ty cổ

ph n ch i n - xuất nhập h u thủy sản Bà

Rịa Vũng Tàu

Lê Ngọc Hải

Nguyên TS. Vũ Thị Lợi

240. Thạc sĩ

Ngăn ngừa và xử l nợ xấu tại Ng n hàng

Thương mại cổ ph n Đ u tư và Phát tri n

Vi t Nam

Nguyễn Thành

Nhơn

PGS.TS. Nguyễn Thị

Nhung

241. Thạc sĩ

Giải pháp n ng cao năng lực cạnh tranh cho

Ng n hàng Thương mại Cổ ph n Sài Gòn

Công Thương giai đoạn 2019 - 2025

Phạm Tr n Kiều

Oanh

TS. Nguyễn Thị Uyên

Uyên

242. Thạc sĩ

Vận dụng mô h nh CAPM đa i n trong dự

áo tỷ suất lợi nhuận và rủi ro các cổ phi u

niêm y t tại Sở giao dịch chứng hoán Thành

phố Hồ Chí Minh

Phù Vĩnh Qu TS. Vũ Thị Lợi

243. Thạc sĩ

Thanh toán hông dùng tiền mặt tại Kho ạc

Nhà nước Quận B nh Thạnh - Thành phố Hồ

Chí Minh

Đồng Thị Quyên TS. L m Thị Hồng

Hoa

244. Thạc sĩ

Ph n tích các y u tố ảnh hưởng đ n quy t

định mua ảo hi m nh n thọ BIDV Metlife

của hách hàng tiền gửi ti t i m tại NH

TMCP Đ u tư&Phát tri n Vi t Nam Chi

nhánh Bà Chi u

Phạm Thị Thu

Quỳnh

PGS.TS. Nguyễn Thị

Loan

245. Thạc sĩ

Phát tri n hoạt động huy động vốn tại Ng n

hàng Thương mại Cổ ph n Đ u tư và Phát

tri n Vi t Nam - Chi nhánh Sở Giao dịch 2,

Thành phố Hồ Chí Minh

Phạm Đức Thắng GS. TS. Nguyễn

Thanh Tuyền

246. Thạc sĩ

Hoàn thi n cơ ch tự chủ tài chính tại các

trường Phổ thông công lập trên địa àn tỉnh

Tây Ninh

Tr n Khánh L m

Thảo TS. Hoàng Thị Loan

247. Thạc sĩ

Các nh n tố ảnh hưởng tới sự hài lòng dịch

vụ E-Ban ing của Ng n hàng thương mại cổ

ph n Ngoại thương Vi t Nam hu vực Thành

phố Hồ Chí Minh

Đào Duy Thương TS. Nguyễn Thị Nha

248. Thạc sĩ Thanh toán hông dùng tiền mặt qua Kho ạc

Nhà nước Thành phố Hồ Chí Minh Nguyễn Thị Thu PGS.TS. Lê Thị Mận

249. Thạc sĩ

Ki m soát chi ng n sách Nhà nước tại Trung

t m i m nghi m thuốc, mỹ ph m, thực ph m

tại Thành phố Hồ Chí Minh

Nguyễn Thị

Thanh Thuỷ

PGS.TS. Nguyễn Thị

Loan

STT Trình độ

đào tạo Tên đề tài

Họ và tên người

thực hiện

Họ và tên người

hướng dẫn

Nội dung

tóm tắt

250. Thạc sĩ Hoàn thi n quản l vốn đ u tư x y dựng tại

Kho ạc Nhà nước Thành phố Hồ Chí Minh Tr n Sỹ Toàn PGS.TS. Hoàng Đức

251. Thạc sĩ Quản l rủi ro tín dụng tại Ng n hàng Nông

nghi p và Phát tri n nông thôn Vi t Nam

Võ Ngọc Mỹ

Trang TS. Nguyễn Thị Nha

252. Thạc sĩ Hi u quả huy động vốn tại Ng n hàng thương

mại cổ ph n Hàng Hải Vi t Nam Bùi Ngọc Trinh TS. Nguyễn Thị Nha

253. Thạc sĩ

Tăng cường quản l thu xuất h u, nhập

h u tại Chi cục Hải quan cửa h u s n ay

T n Sơn Nhất

Nguyễn Xu n

Tuấn PGS.TS. Lê Thị Mận

254. Thạc sĩ

Chất lượng tín dụng ngắn hạn tại Ng n hàng

Nông nghi p và Phát tri n nông thôn Vi t

Nam - Chi nhánh Củ Chi, Thành phố Hồ Chí

Minh

Phương Tùng PGS.TS. Lê Thị Mận

255. Thạc sĩ

Ứng dụng Basel II trong x p hạng tín dụng

tại Ng n hàng Nông nghi p và Phát tri n

nông thôn Vi t Nam

Nguyễn Hạ Uyên TS. Lê Đ nh Hạc

II. Đại học

TT Trình

độ ĐT Tên đề tài

Họ tên

người

thực hiện

Họ tên

người

hướng dẫn

Nội dung tóm tắt

1 ĐH

Dự áo thị trường

chứng hoán Vi t Nam

dựa trên các i n số vĩ

Bùi Thị

Thùy

Dương

ThS. Tăng

Mỹ Sang

- Cơ sở l luận về thị trường

chứng hoán, các i n vĩ mô và

phương pháp i m đính

- Ki m định mối tương quan

giữa các i n số inh t và thị

trường chứng hóan Vi t Nam

- Dự áo Thị trường chứng

hoán VN trong năm 2018

2 ĐH

Phân tích báo cáo tài

chính Ngân hàng

Thương mại cổ ph n

Sài Gòn (SCB)

Nguyễn

Bảo Cát

Khánh

ThS. Tăng

Mỹ Sang

- Cơ sở l luận về ph n tích

báo cáo tài chính;

- Phân tích báo cáo tài chính tại

ng n hàng thương mại cổ ph n

Sài Gòn;

- giải pháp hoàn thi n t quả

hoạt động tại Ng n hàng

Thương mại Cổ ph n Sài Gòn

3 ĐH

Ph n tích hoạt động cho

vay trung tâm khách

hàng DN vừa và nhỏ

của NHTMCP Vi t

Nam Thịnh Vượng -

CN Gia Định giai đoạn

2015 - 2017

Võ Thị

Minh Anh

ThS. Đặng

Thanh Thủy

- Cơ sở l luận về họat động

cho vay Trunng tâm khách

hàng doanh nghi p vừa và nhỏ

của ng n hàng thương mại;

- Ph n tích thực trạng về hoạt

động cho vay Trung t m hách

hàng doanh nghi p vừa và nhỏ

của ng n hàng thương mại cổ

ph n Vi t Nam - Chi nhánh Gia

Định giai đoạn 2015-2017;

- Giải pháp mở rộng về hoạt

TT Trình

độ ĐT Tên đề tài

Họ tên

người

thực hiện

Họ tên

người

hướng dẫn

Nội dung tóm tắt

động cho vay Trung t m hách

hàng doanh nghi p vừa và nhỏ

của ng n hàng thương mại cổ

ph n Vi t Nam - Chi nhánh Gia

Định giai đoạn 2015-2017.

4 ĐH

Giải pháp n ng cao hoạt

động của quy tr nh xử

l hi u nại, thắc mắc

tại Công ty Cổ ph n Sài

Gòn Tri n Vọng

Võ Thị

Thanh Tài

ThS. Đặng

Thanh Thủy

- Những hái ni m chung về

chăm sóc hách hàng;

- Ph n tích thực trạng quy tr nh

xử l hi u nại, thắc mắc của

Công ty Cổ ph n Sài Gòn Tri n

Vọng;

- Những i n nghị nhằm hòan

thi n quy tr nh xử l hi u nại,

thắc mắc của Công ty Cổ ph n

Sài Gòn Tri n Vọng.

5 ĐH

Một số giải pháp nhằm

hoàn thi n hoạt động

đào tạo và phát tri n

nh n viên hối nhà

hàng công ty thiên

đường m thực Vi t

Nam

Huỳnh Thị

Phương

Nhi

ThS. Đặng

Thanh Thủy

- Cơ sở l luận về quản trị

nguồn nh n lực;

- Ph n tích thực trạng đào tạo

và phát tri n nguồn lực tại

Công ty cổ ph n Thiên đường

Ẩm thực Vi t Nam.

6 ĐH

Thực trạng quy tr nh

nhập h u hàng hóa tại

công ty TNHH Sản xuất

Thương mại Nam Đại

Thành

Đặng

Quỳnh

Thy

TS. Phạm

Văn Kiên

- Cơ sở l luận Quy tr nh nhập

h u hàng hóa;

- Thực trạng quy tr nh nhập

h u hàng hóa tại Cty TNHH

Sản xuất Thương mại Nam Đại

Thành;

- Giải pháp hòan thi n quy tr nh

nhập h u hàng hóa tại Cty

TNHH Sản xuất Thương mại

Nam Đại Thành

7 ĐH

Thực trạng quản trị lực

lượng án hàng tại công

ty Cổ ph n Đ u tư và

X y dựng Phúc Khang

và đề xuất hoàn thi n

Lưu Ngọc

Kim

Nguyên

ThS.

Nguyễn

Tr n Lê

- Cơ sở hoa học về quản trị lực

lượng án hàng;

- Thực trạng quản trị lực lượng

án hàng của Công ty Cổ ph n

Đ u tư và X y dựng Phúc

Khang;

- Đề xuất giải pháp hoàn thi n

quản trị lực lượng án hàng của

Công ty Cổ ph n Đ u tư và X y

dựng Phúc Khang

TT Trình

độ ĐT Tên đề tài

Họ tên

người

thực hiện

Họ tên

người

hướng dẫn

Nội dung tóm tắt

8 ĐH

Hoàn thi n quản trị

nguồn nh n lực và các

y u tố hác tại qu y Gà,

công ty TNHH AEON

Vi t Nam (T n Phú -

Celadon)

Thiều

Thanh

Phương

ThS.

Nguyễn

Tr n Lê

- Cơ sở hoa học về quản trị

nguồn nh n lực;

- Thực trạng quản trị nguồn

nh n lực và các y u tố hác tại

qu y gà Cty NHH AEON Vi t

Nam (Tân Phú Celadon);

- Các giải pháp i n nghị.

9 ĐH

Định vị và phát tri n

thương hi u Gia đ nh

gas của công ty Cổ

ph n D u Khí An Pha

Nguyễn

Hoàng Phi

Tuấn

TS. Phạm

Văn Kiên

- Cơ sở hoa học và l luận về

thương hi u;

- Ph n tích thực trạng t nh h nh

định vị thương hi u gia đ nh

Gas của Cty Cổ ph n D u hí

Anpha trên địa àn Tp.HCM

10 ĐH

Một số giải pháp n ng

cao hi u quả quản trị

vốn lu n chuy n của

công ty cổ ph n nhựa

Rạng Đông

Tr n Khi t

Luân

ThS. Từ Thị

Kim Thoa

- Cơ sở l luận về quản trị vốn

lu n chuy n;

- Ph n tích thực trạng quản trị

vốn lu n chuy n tại Cty Cổ

ph n Nhựa Rạng Đông;

- giải pháp n ng cao hi u quả

vốn lu n chuy n tại Cty Cổ

ph n Nhựa Rạng Đông.

11 ĐH

Giải pháp n ng cao hi u

quả hoạt động tín dụng

tại Ng n hàng TMCP

Xuất Nhập h u Vi t

Nam - PGD Kim Biên

Đồng Yên

Thư

PGS.TS Lê

Thị Mận

- L luận tổng quan về hi u quả

tín dụng;

- Thực trạng hoạt động tín dụng

tại Ng n hàng TMCP Xuất

Nhập Kh u Vi t Nam - PGD

Kim Biên;

- giải pháp n ng cao hi u quả

hoạt động tín dụng tại Ng n

hàng TMCP Xuất Nhập Kh u

Vi t Nam - PGD Kim Biên.

H. Công khai hội nghị, hội thảo khoa học do cơ sở giáo dục tổ chức

STT Tên chủ đề hội nghị,

hội thảo khoa học

Thời gian tổ

chức Địa điểm tổ chức

Số lượng đại

biểu tham

dự

1 Cộng đồng inh t Asean cơ hội và thách

thức cho các doanh nghi p Vi t Nam 2015

Trường đại học Kinh t - Tài

chính Tp.HCM 300

2 Kỷ ni m 5 năm thành lập tạp chí 2011 -

2016 2016

Trường đại học Kinh t - Tài

chính Tp.HCM 120

3

Hi p định đối tác inh t xuyên Thái B nh

Dương thách thức mới trong thương mại

quốc t của Vi t Nam

4/2016 Trường đại học Kinh t - Tài

chính Tp.HCM 150

4

Bàn về nội dung và phương pháp giảng dạy

lĩnh vực Tài chính - Ng n hàng và K toán

- Ki m toán trong xu th hội nhập

4/2017

Đại học Công ngh

Tp.HCM

(đồng tổ chức)

200

5

T m i m các giải pháp inh t hữu hi u,

nhằm tạo ước phát tri n đột phá cho thành

phố Hồ Chí Minh

5/2017 Trường đại học Kinh t - Tài

chính Tp.HCM 150

6

Nghiên cứu, đào tạo, ứng dụng trong lĩnh

vực Quản trị - Tài chính - Ng n hàng và K

toán - Ki m toán đáp ứng nhu c u hội nhập

5/2018

Trường Đại học Công ngh

Tp.HCM

(đồng tổ chức)

120

7

Hội thảo “C n trao thêm các quy ch đặc

thù nhằm giữ vững vị th và vai trò đ u tàu

inh t của Thành phố Hồ Chí Minh”

Tháng 5/2019 Trường đại học Kinh t - Tài

chính Tp.HCM 200

I. Công khai thông tin về các hoạt động nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ, sản

xuất thử và tư vấn

STT Tên dự án, nhiệm vụ

khoa học công nghệ

Người chủ trì và

các thành viên

Đối tác trong

nước và

quốc tế

Thời gian

thực hiện

Kinh phí

thực hiện

Tóm tắt sản

phẩm, ứng

dụng thực tiễn

1 Ph n mềm Chấm công

ằng v n tay ACW

Trường Đại học

Kinh t - Tài chính

TP.HCM

Trường Đại

học Công

ngh

TP.HCM

Tháng

3/2017

Chuy n

giao không

tính phí

Chấm công

ằng v n tạy tại

trường

2

Ph n mềm Chống đạo

văn Team 7

Plagiarism

Đại di n nhóm tác

giả: Ông Võ Đ nh

Bảy

Trường Đại

học Kinh t -

Tài chính

TP.HCM

Tháng

9/2017

10.000.000

đồng

Giúp i m tra độ

trùng lắp nội

dung trong

nghiên cứu của

các đề tài luận

văn

3

Ph n mềm Quản l

minh chứng và Báo

cáo tự đánh giá -

Proofman

Trường Đại học

Kinh t - Tài chính

TP.HCM

Trường Đại

học Công

ngh

TP.HCM

Tháng

5/2018

Chuy n

giao không

tính phí

Giúp Quản l

minh chứng và

Báo cáo tự đánh

giá

K. Công khai thông tin kiểm định cơ sở giáo dục và chương trình giáo dục

STT

Tên cơ sở đào

tạo hoặc các

chương tr nh

đào tạo

Thời đi m

đánh giá

ngoài

K t quả

đánh

giá/Công

nhận

Nghị quy t

của Hội

đồng

KĐCLGD

Công nhận

đạt/ hông đạt

chất lượng

giáo dục

Giấy chứng nhận

/Công nhân

Ngày cấp Giá trị đ n

1

Trường Đại học

Kinh t - Tài

chính TP.HCM

2018 2019

Số 02/QĐ-

TTKĐ ngày

02/01/2019

Đạt 02/01/2019 02/01/2024

Tp.Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 5 năm 2019

HIỆU TRƯỞNG

(Đã ký)

Nguyễn Thanh Giang