Bài kiểm tra những chính sách thuế 1 BÀI KIỂM TRA …...Bài kiểm tra những chính...

39
Bài kiểm tra những chính sách thuế 1 BÀI KIỂM TRA MÔN THUẾ 1. Thuế là khoản đóng góp cho ngân sách nhà nước a. Tự nguyện b. Không bắt buộc c. Không bắt buộc và được quy định bằng pháp luật d. Cả 3 câu trên đều sai 2. Tính không chuyên dụng của thuế là nộp thuế để nhà nước chi tiêu a. Cho các ngành b. Cho một ngành c. Của ngành nào chi tiêu cho ngành đó d. Cả ba câu trên đều đúng 3. Nguồn thu chủ yếu của ngân sách nhà nước là: a. Từ phạt hành chính b. Từ kinh doanh của các doanh nghiệp nhà nước c. Từ đóng góp tự nguyện của nhân dân d. Cả ba câu trên đều sai 4. Nhà nước thu thuế để chi a. Tiền lương cho cán bộ công chức b. Xây dựng các công trình công cộng c. Chi cho các hoạt động của mình và cho xã hội d. Cả ba câu trên đều sai 5. Luật thuế phải: a. Bí mật b. Minh bạch để toàn thể dân chúng hiểu. c. Công khai để toàn dân biết d. (b) và (c) đều đúng 6. Ngày nay nộp thuế chủ yếu bằng: a. Lúa b. Tiền c. Hàng hóa d. (a) và (c) đúng 7. Thuế đánh vào: a. Tiêu dùng b. Thu nhập c. Tài sản d. Cả 3 câu đều đúng 8. Vì sao không có sự tương thích giữa việc nộp thuế và lợi ích nhận được từ việc nộp thuế của các đối tượng nộp thuế a. Nộp thuế với số thuế khác nhau b. Nộp thuế nhiều sẽ hưởng lợi ích nhiều c. Nộp thuế ít sẽ hưởng lợi ích ít d. Nộp thuế nhiều hay ít đều sẽ hưởng lợi ích như nhau 9. Thuế GTGT tính trên: a. Doanh thu b. Giá trị gia tăng c. Giá trị hàng nhập khẩu Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Transcript of Bài kiểm tra những chính sách thuế 1 BÀI KIỂM TRA …...Bài kiểm tra những chính...

Page 1: Bài kiểm tra những chính sách thuế 1 BÀI KIỂM TRA …...Bài kiểm tra những chính sách thuế 5 d. Tất cả đều đúng 31. Công ty X, SX hàng xuất khẩu,

Bài kiểm tra những chính sách thuế 1

BÀI KIỂM TRA MÔN THUẾ 1. Thuế là khoản đóng góp cho ngân sách nhà nước

a. Tự nguyện b. Không bắt buộc c. Không bắt buộc và được quy định bằng pháp luật d. Cả 3 câu trên đều sai

2. Tính không chuyên dụng của thuế là nộp thuế để nhà nước chi tiêu a. Cho các ngành b. Cho một ngành c. Của ngành nào chi tiêu cho ngành đó d. Cả ba câu trên đều đúng

3. Nguồn thu chủ yếu của ngân sách nhà nước là: a. Từ phạt hành chính b. Từ kinh doanh của các doanh nghiệp nhà nước c. Từ đóng góp tự nguyện của nhân dân d. Cả ba câu trên đều sai

4. Nhà nước thu thuế để chi a. Tiền lương cho cán bộ công chức b. Xây dựng các công trình công cộng c. Chi cho các hoạt động của mình và cho xã hội d. Cả ba câu trên đều sai

5. Luật thuế phải: a. Bí mật b. Minh bạch để toàn thể dân chúng hiểu. c. Công khai để toàn dân biết d. (b) và (c) đều đúng

6. Ngày nay nộp thuế chủ yếu bằng: a. Lúa b. Tiền c. Hàng hóa d. (a) và (c) đúng

7. Thuế đánh vào: a. Tiêu dùng b. Thu nhập c. Tài sản d. Cả 3 câu đều đúng

8. Vì sao không có sự tương thích giữa việc nộp thuế và lợi ích nhận được từ việc nộp thuế của các đối tượng nộp thuế

a. Nộp thuế với số thuế khác nhau b. Nộp thuế nhiều sẽ hưởng lợi ích nhiều c. Nộp thuế ít sẽ hưởng lợi ích ít d. Nộp thuế nhiều hay ít đều sẽ hưởng lợi ích như nhau

9. Thuế GTGT tính trên: a. Doanh thu b. Giá trị gia tăng c. Giá trị hàng nhập khẩu

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 2: Bài kiểm tra những chính sách thuế 1 BÀI KIỂM TRA …...Bài kiểm tra những chính sách thuế 5 d. Tất cả đều đúng 31. Công ty X, SX hàng xuất khẩu,

Bài kiểm tra những chính sách thuế 2

d. Câu (b) và (c) đều đúng

10. Đối tượng nào chịu thuế GTGT? a. Tất cả các loại hàng hoá, dịch vụ dùng cho SX, KD b. Tất cả các loại hàng hoá, dịch vụ dùng cho SX, KD, và tiêu thụ ở

VN c. Tất cả các loại hàng hoá, dịch vụ dùng cho SX, KD, và tiêu

thụ ở VN, trừ các đối tượng không chịu thuế đã qui định trong luật

d. Tất cả các loại hàng hoá, dịch vụ dùng cho tiêu dùng ở VN

11. Đối tượng nào phải nộp thuế GTGT? a. Người tiêu dùng hàng hoá chịu thuế GTGT b. Người SXKD và nhập khẩu hàng hoá chịu thuế GTGT c. Người SXKD và nhập khẩu hàng hoá, dịch vụ chịu thuế

GTGT d. Người SXKD, tiêu dùng và nhập khẩu hàng hoá, dịch vụ chịu

thuế GTGT

12. Đối tượng nộp thuế GTGT là a. Tất cả các tổ chức b. Các tổ chức kinh doanh có lợi nhuận c. Các tổ chức có hàng nhập khẩu d. Các tổ chức sản xuất kinh doanh và nhập khẩu hàng hóa,

dịch vụ chịu thuế GTGT

13. Một số hàng hoá dịch vụ không thuộc diện chịu thuế GTGT do: a. Nhà nước ưu đãi để khuyến khích đầu tư sản xuất và phát triển b. Sản xuất kinh doanh hàng hoá địch vụ này không có hiệu quả cao c. Nhà nước đầu tư sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ này d. Câu (a), (b) đều đúng

14. Hàng hóa nào sau đây chịu thuế GTGT: a. Sản phẩm muối b. Dịch vụ tín dụng c. Sản phẩm trồng trọt d. Sản phẩm của ngành may mặc

15. Giá tính thuế GTGT hàng nhập khẩu: a. Giá nhập khẩu b. Giá nhập khẩu + thuế nhập khẩu c. Giá nhập khẩu + thuế nhập khẩu + Thuế TTĐB d. Cả 3 câu trên đều đúng

16. Giá tính thuế GTGT đối với hàng hoá biếu tặng là: a. bằng 0

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 3: Bài kiểm tra những chính sách thuế 1 BÀI KIỂM TRA …...Bài kiểm tra những chính sách thuế 5 d. Tất cả đều đúng 31. Công ty X, SX hàng xuất khẩu,

Bài kiểm tra những chính sách thuế 3

b. giá do đơn vị tự kê khai c. Giá SP cùng loại trên thị trường d. Giá nhập kho của hàng hóa

17. Căn cứ nào để tính thuế GTGT? a. Giá bán trước thuế, Thuế suất thuế GTGT b. Giá bán sau thuế, Thuế suất thuế GTGT c. Cả hai câu trên đều đúng d. Cả hai câu trên đều sai

18. Có bao nhiêu phương pháp tính thuế GTGT? a. 2 Phương pháp: Trực tiếp và khấu trừ b. 3 Phương pháp: Trực tiếp; khấu trừ; phân bổ c. 4 Phương pháp: Trực tiếp; khấu trừ; phân bổ và hỗn hợp d. Các câu trên đều sai

19. Giá tính thuế GTGT hàng hoá nhập khẩu là : a. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu b. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu + Thuế nhập khẩu phải nộp c. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu + Thuế nhập khẩu phải nộp sau khi

được miễn giảm d. Các câu trên đều sai

20. Giá tính thuế GTGT hàng hoá nhập khẩu có bao gồm thuế GTGT hàng nhập a. Đúng b. Sai

21. Có bao nhiêu mức thuế suất thuế GTGT? a. 0%; 5%,10% b. 0%; 5%,10%,20% c. 0%; 3%,5%;10%;20% d. 5%,10%

22. Thời gian nộp tờ khai thuế GTGT hàng tháng: a. Ngày 20 tháng sau b. Ngày 15 tháng sau c. Ngày 10 tháng sau d. Ngày 25 tháng sau

23. DN có số thuế GTGT hàng mua vào là 12.000.000 đ, Thuế GTGT hàng bán ra 10.000.000 đ. số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp kê khai khấu trừ là:

a. -2.000.000 đồng b. 0 đồng c. 10.000.000 đồng d. 12.000.000 đồng

24. Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ mua hàng hóa của doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp thì được khấu trừ:

a. 2% trị giá mua b. 3% trị giá mua c. 0%

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 4: Bài kiểm tra những chính sách thuế 1 BÀI KIỂM TRA …...Bài kiểm tra những chính sách thuế 5 d. Tất cả đều đúng 31. Công ty X, SX hàng xuất khẩu,

Bài kiểm tra những chính sách thuế 4

d. Cả 3 câu câu trên đều sai 25. Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ mua một lô hàng

của doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ có giá mua chưa thuế GTGT là 20.000.000 triệu đồng. Doanh số bán toàn bộ số hàng này với giá bán chưa có thuế 25.000.000 đồng. Số thuế GTGT doanh nghiệp phải nộp cho việc mua bán lô hàng này là:

a. 5.000.000 đồng b. 500.000 đồng c. 300.000 đồng d. Cả 3 câu trên đều sai.

26. Các hàng hoá sau, loại nào không chịu thuế GTGT:

a. Gạo mua từ người trực tiếp SX b. Gạo mua từ người bán c. sắt, thép d. Phế liệu

27. Dịch vụ cung cấp cho người nước ngoài nhưng tiêu dùng ở VN là dịch vụ được hưởng thuế suất thuế GTGT:

a. 10% b. 5% c. 0% d. Không chịu thuế

28. Cơ sở SXKD vừa có kinh doanh hàng chịu thuế, vừa không chịu thuế GTGT thì khi kê khai thuế GTGT được khấu trừ thuế GTGT hàng mua vào:

a. Nếu hạch toán riêng các hoạt động chịu thuế và hoạt động không chịu thuế thì được khấu trừ thuế GTGT hàng mua vào của hoạt động chịu thuế

b. Nếu không hạch toán riêng các hoạt động chịu thuế và hoạt động không chịu thuế thì chỉ được khấu trừ thuế GTGT hàng mua vào tương ứng với doanh thu hàng chịu thuế

c. A&B đều sai d. A&B đều đúng

29. Một trong những tiêu chuẩn để xét hoàn thuế GTGT là: a. SX hàng xuất khẩu, trong tháng có thuế GTGT mua vào chưa đươc

khấu trừ ít hơn 200 triệu b. SX hàng chịu thuế GTGT c. SX hàng chịu thuế GTGT, có thuế GTGT được khấu trừ liên tục

t ừ 3 tháng trở lên d. Cả 3 điều kiện trên đều đúng

30. Để đủ điều kiện hoàn thuế GTGT ít nhất phải: a. Số thuế hàng mua vào mỗi tháng phải lớn hơn hàng bán ra. b. Số thuế hàng mua vào lớn hơn hàng bán ra trong 3 tháng liên tục c. Số thuế được khấu trừ 3 tháng liên tục

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 5: Bài kiểm tra những chính sách thuế 1 BÀI KIỂM TRA …...Bài kiểm tra những chính sách thuế 5 d. Tất cả đều đúng 31. Công ty X, SX hàng xuất khẩu,

Bài kiểm tra những chính sách thuế 5

d. Tất cả đều đúng

31. Công ty X, SX hàng xuất khẩu, có số thuế GTGT hàng mua vào chưa được khấu trừ tháng 08/2002 là 50 triệu, tháng 09/02 là 45 triệu, tháng 10/02 là 10 triệu. Công ty X sẽ được xét hoàn thuế theo:

a. Chưa được hoàn thuế b. Hoàn thuế theo quí c. Hoàn thuế theo tháng d. Hoàn thuế theo 3 tháng liên tục

32. Được hoàn thuế GTGT khi : a. Có số thuế được chưa khấu trừ trong 3 tháng liên tục b. SX hàng XK có số thuế chưa khấu trừ >200 triêu hàng tháng c. Đang XD cơ bản, được xét hoàn theo năm dương lịch hoặc có số

thuế chưa khấu trừ hàng quý >200 triêu. d. Đạt được 1 trong 3 điều kiện trên

33. Công ty A có giấy phép kinh doanh từ tháng 08/2003, đang XD nhà xưởng,

chưa SX. Từ tháng 08/03 đến tháng 12/03 công ty A phát sinh thuế GTGT chưa được khấu trừ như sau: tháng 08/03 : 20 triệu; Tháng 09/03 : 50 triệu; Tháng 10/03 : 100 triệu; Tháng 11/03 : 60 triệu; Tháng 12/03: 20 triệu. Công ty nộp hồ sơ hoàn thuế vào tháng 02/2004 xin hoàn thuế từ tháng 08/03 đến 12/2003. Số thuế được hoàn sẽ là:

a. 250 triệu b. 180 triệu c. 150 triệu d. Các câu trên đều sai

34. Trong kỳ CSKD có doanh thu hàng chịu thuế GTGT 10% là 500 triệu, hàng không chịu thuế 50 triệu, thuế GTGT hàng mua vào là 330 triệu, Công ty không hạch toán riêng được thuế GTGT hàng mua vào của hàng hoá không chịu thuế. Công ty lập tờ khai thuế GTGT trong kỳ kê khai, thì số thuế GTGT được khấu trừ sẽ là

a. 245.45 triệu b. 300 triệu c. 370 triệu d. Các câu trên đều sai

35. Hàng bán bị trả lại, theo bạn thì xử lý như thế nào :

a – Lập biên bản và Huỷ hoá đơn và thu hồi lại hoá đơn, viết lại hoá đơn khác thay thế

b – Lập biên bản và Người mua (là đối tượng sử dụng hoá đơn) viết hoá đơn trả lai hàng ghi rõ trả lai hàng theo hoá đơn số ...

c – Lập biên bản ghi nhận, dùng biên bản làm chứng từ để chứng minh

d – Cách khác :

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 6: Bài kiểm tra những chính sách thuế 1 BÀI KIỂM TRA …...Bài kiểm tra những chính sách thuế 5 d. Tất cả đều đúng 31. Công ty X, SX hàng xuất khẩu,

Bài kiểm tra những chính sách thuế 6

36. Hoá đơn viết sai tên người bán, theo bạn thì xử lý như thế nào :

a – Lập biên bản và Huỷ hoá đơn , viết lại hoá đơn khác thay thế

b – Sửa trên hoá đơn bằng phương pháp cải chính của kế toán (Gạch chỗ ghi sai, viết lại cho đúng, người sửa ký tên )

c – Lập biên bản ghi nhận, dùng biên bản làm chứng từ để chứng minh

d – Cách khác :

37. Thuế suất thuế GTGT đối với vải phế liệu bán nội địa (do doanh nghiệp gia

công quần áo xuất khẩu thải loại ra là : a. 0% b. 5% c. 10 % d. Không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT

38. Thời gian tối đa được kê khai khấu trừ thuế GTGT của các hoá đơn hàng mua

vào là: (tính từ tháng phát hành hoá đơn) a. 6 tháng b. 2 tháng c. 3 tháng d. 1 tháng

39. Công ty X, SX hàng xuất khẩu và tiêu thụ nội địa, có số thuế GTGT hàng mua vào chưa được khấu trừ tháng 08/2006 là 50 triệu, tháng 09/06 là 45 triệu, tháng 10/06 là 10 triệu. Công ty X sẽ được xét hoàn thuế theo:

a. Chưa được hoàn thuế b. Không được xét hoàn thuế c. Hoàn thuế theo tháng d. Hoàn thuế theo 3 tháng liên tục chưa được khấu trừ hết

40. Công ty A có giấy phép kinh doanh từ tháng 08/2005, đang xây dựng nhà xưởng, chưa SX và thời gian đầu tư từ 01 năm trở lên. Từ tháng 08/05 đến tháng 12/05 công ty A phát sinh thuế GTGT hàng mua vào chưa được khấu trừ như sau: tháng 08/05 : 90 triệu; Tháng 09/05 : 150 triệu; Tháng 10/05 : 20 triệu; Tháng 11/05 : 60 triệu; Tháng 12/05: 110 triệu. Công ty nộp hồ sơ hoàn thuế vào tháng 02/2006 xin hoàn thuế từ tháng 08/05 đến 12/2005. Số thuế được hoàn sẽ là:

a. Không được xét hoàn do chưa đủ thời hạn 1 năm. b. 430 triệu c. Không được xét hoàn, do quí 4 năm 2005 có số thuế hàng mua

vào của hoạt động XDCB chưa đến 200 triệu. d. Các câu trên đều sai

41. Trong kỳ CSKD có doanh thu hàng chịu thuế GTGT 10% là 693 triệu, hàng không chịu thuế 77 triệu, thuế GTGT hàng mua vào là 330 triệu, Công ty không hạch toán riêng được thuế GTGT hàng mua vào của hàng hoá không chịu thuế.

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 7: Bài kiểm tra những chính sách thuế 1 BÀI KIỂM TRA …...Bài kiểm tra những chính sách thuế 5 d. Tất cả đều đúng 31. Công ty X, SX hàng xuất khẩu,

Bài kiểm tra những chính sách thuế 7

Công ty lập tờ khai thuế GTGT trong kỳ kê khai, thì số thuế GTGT được khấu trừ sẽ là

a. 330 triệu b. 300 triệu c. 297 triệu d. Các câu trên đều sai

42. Cty. Đang Đang có số thuế GTGT hàng bán ra trong tháng 11/2006 là 800 triệu và thuế hàng mua vào tương ứng là 900 triệu, trong đó có 40 triệu là thuế GTGT tiền điện sử dụng cho ký túc xá. Số thuế GTGT công ty phải nộp (+) hoặc còn được khấu trừ (-) tháng 11/2006 : a – 0 đồng b – (100.000.000 đồng) c – (50.000.000 đồng) d – Cách khác :

43. Trong tháng 11/2006, Cty. Tâm Đan có doanh thu nội địa là 40 tỷ đ, doanh thu xuất khẩu là 60 tỷ đ –trong đó : -xuất khẩu sang Pháp là 39 tỷ đ– được thanh toán bằng LC 30 tỷ đ (trả bằng ngoại tệ tự do chuyển đổi) , bằng tiền mặt 9 tỷ đ. -xuất khẩu tại chỗ 21 tỷ đ– được thanh toán bằng LC 20 tỷ đ, bằng tiền mặt 1 tỷ đ. Biết rằng th. suất thuế GTGT hàng bán ra là 10%, các điều kiện khác về xuất khẩu đều đúng quy định, thuế GTGT hàng mua vào là 8 tỷ đ. Chênh lệch giữa số thuế GTGT hàng bán ra và thuế hàng mua vào là : a- ( 3 tỷ) b – ( 4 tỷ) c – ( 3,2 tỷ) d – ( 3,82 tỷ)

44. Trong tháng 11/2006, Cty. Tâm Minh có doanh thu nội địa là 4 tỷ nhưng chưa thu được tiền hàng, thuế suất thuế GTGT hàng bán ra là 10%. Thuế GTGT hàng mua vào là 0,35 tỷ. Trong kỳ công ty nhận lại hàng hoá bị trả lại với giá đã bán là 0,5 tỷ trong tổng số 4 tỷ doanh thu. Bên mua hàng đã xuất hóa đơn bán hàng để trả lại. Số thuế GTGT phải nộp là: a – 0 đồng b – 400.000.000 đồng c – 50.000.000 đồng d – Các câu trên đều sai

45. Chọn câu đúng nhất về đối tượng nộp thuế TNDN là: a. Tổ chức sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ b. Tổ chức sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ có thu nhập

chịu thuế c. Hộ gia đình chăn nuôi trồng trọt

46. Căn cứ tính thuế TNDN: a. Doanh thu trong kỳ tính thuế và Thuế suất b. Chi phí trong kỳ tính thuế và Thuế suất c. Thu nhập chịu thuế trong kỳ tính thuế và Thuế suất

47. Thuế TNDN đánh vào thu nhập từ a. Trúng thưởng xổ số

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 8: Bài kiểm tra những chính sách thuế 1 BÀI KIỂM TRA …...Bài kiểm tra những chính sách thuế 5 d. Tất cả đều đúng 31. Công ty X, SX hàng xuất khẩu,

Bài kiểm tra những chính sách thuế 8

b. Thu nhập từ trồng trọt do nông dân SX c. Trúng thưởng khuyến mãi d. Thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hoá dịch vụ.

48. Thuế suất thuế TNDN áp dụng đối với cơ sở kinh doanh: a. 20% b. 10% c. 32% d. 28%

49. Chi phí nào sau đâu thuộc chi phí hợp lý a. Các khoản chi không có hoá đơn, chứng từ hoặc hoá đơn, chứng từ

không hợp pháp. b. Các khoản tiền phạt về vi phạm hành chính như: vi phạm luật giao

thông, vi phạm chế độ đăng ký kinh doanh, vi phạm về kế toán thống kê, vi phạm về thuế và các vi phạm hành chính khác

c. Các khoản trích trước vào chi phí mà thực tế không chi gồm: trích trước về sửa chữa lớn tài sản cố định, phí bảo hành sản phẩm hàng hóa, công trình xây dựng và các khoản trích trước khác

d. Chi về tiêu thụ hàng hóa, dịch vụ bao gồm : chi bảo quản, chi bao gói, vận chuyển, bốc vác, thuê kho, bãi, bảo hành sản phẩm hàng hóa và dịch vụ.; Chi phí quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại, tiếp tân, khánh tiết, chi phí giao dịch, chi hoa hồng môi giới, chi hội nghị và các khoản chi phí khác có liên quan trực tiếp đến hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ.

50. Thời hạn chuyển lỗ tối đa là :

a. 2 năm b. 3 năm c. 5 năm d. 7 năm

51. Chi phí lãi vay về vốn SXKD là chi phí hợp lý khi: a. Toàn bộ lãi vay phải trả cho ngân hàng thương mại trong kỳ tính

thuế. b. Toàn bộ lãi vay mà cơ sở kinh doanh phải trả trong kỳ tính thuế. c. Toàn bộ lãi vay mà cơ sở kinh doanh phải trả trong kỳ tính thuế,

nhưng nếu vay đối tượng khác thì không được vượt quán 1,2 lần so với lãi vay ngân hàng.

d. Toàn bộ lãi vay phải trả cho ngân hàng thương mại, và vay vủa cán bộ công nhân viên trong cơ sở kinh doanh trong kỳ tính thuế.

52. Trợ cấp thôi việc cho người lao động theo chế độ quy định:

a. Là khoản chi không hợp lý b. Là khoản chi hợp lý

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 9: Bài kiểm tra những chính sách thuế 1 BÀI KIỂM TRA …...Bài kiểm tra những chính sách thuế 5 d. Tất cả đều đúng 31. Công ty X, SX hàng xuất khẩu,

Bài kiểm tra những chính sách thuế 9

53. Chọn khoản chi nào sau đây là khoản chi không hợp lý: a. Chi phí khấu hao của TSCĐ hết thời hạn sử dụng. b. Chi về tiêu thụ hàng hóa, dịch vụ bao gồm : chi bảo quản, chi bao

gói, vận chuyển, bốc vác, thuê kho, bãi, bảo hành sản phẩm hàng hóa và dịch vụ.

c. Trích các khoản dự phòng theo chế độ quy định. d. Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.

54. Chi phí khấu hao của TSCĐ hết thời hạn sử dụng là: a. Chi phí hợp lý khi tính thu nhập chịu thuế b. Chi phí không hợp hợp lý khi tính thu nhập chịu thuế c. Cả hai đều sai d. Cả hai đều đúng

55. Chi phí nào sau đây là chi phí hợp lý được trừ khi tính thu nhập chịu thuế TNDN:

a. Chi phí nguyên vật liệu còn tồn kho trong kỳ tính thuế. b. Chi phí nguyên vật liệu xuất dùng vào SX hàng hoá đã tiêu thụ trong

kỳ tính thuế. c. Chi phí nguyên vật liệu dùng vào SX trong kỳ tính thuế. d. Chi phí nguyên vật liệu mua vào trong kỳ, không phân biệt đã xuất

dùng hay còn tồn kho trong kỳ tính thuế.

56. Để SX 100.000 SP, DN sử dụng hết 81.500 kg vật liệu a. Định mức tiêu hao nguyên vật liệu 0,8 Kg/SP . Giá xuất kho nguyên vật liệu là 25.000 đ/Kg. Trong kỳ, DN bán 90.000 SP trên, Chi phí vật liệu chính để xác định chi phí hợp lý về vật liệu chính A để tính thu nhập chịu thuế TNDN là:

a. 1.800.000.000 đ b. 2.000.000.000 c. 2.037.500.000 d. cả 3 câu trên đều sai

57. Chi phí quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại, tiếp tân, khánh tiết, chi phí giao dịch,

chi hoa hồng môi giới, chi hội nghị và các khoản chi phí khác có liên quan trực tiếp đến hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ được khống chế tối đa không quá:

a. 10% tổng số các khoản chi phí trừ phần chi này và các khoản chi về khoản thuế phải nộp được hạch toán vào chi phí, các khoản nhận phân bổ của văn phòng đậi diện nước ngoài.

b. 7% tổng số các khoản chi phí trừ phần chi này c. 10% tổng số các khoản chi phí d. 5% tổng số các khoản chi phí

58. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp phổ thông là: a. 32% có thêm điều kiện miễn giảm nếu đạt b. 28% có thêm điều kiện miễn giảm nếu đạt c. 28% và không điều kiện miễn giảm nào

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 10: Bài kiểm tra những chính sách thuế 1 BÀI KIỂM TRA …...Bài kiểm tra những chính sách thuế 5 d. Tất cả đều đúng 31. Công ty X, SX hàng xuất khẩu,

Bài kiểm tra những chính sách thuế 10

59. Thu nhập về chuyển quyền sử dụng đất chịu thuế suất thuế TNDN:

a. 32% có thêm điều kiện miễn giảm nếu đạt b. 28% có thêm điều kiện miễn giảm nếu đạt c. 28% và không điều kiện miễn giảm nào

60. Thời hạn nộp tờ khai thuế TNDN: a. 10 ngày tháng sau b. Nộp vào ngày 30 của tháng đầu quý sau c. 25 tháng 1 của năm báo cáo d. 25 tháng 1 năm sau

61. Thời hạn nộp báo cáo quyết toán thuế TNDN a. Ngày 25 tháng 01 năm sau b. 60 ngày sau khi kết thúc năm c. 90 ngày sau khi kết thúc năm d. 30 ngày sau khi kết thúc năm

62. Đối tượng nào sau đây chịu thuế TNDN: a. Cá nhân và nhóm cá nhân kinh doanh; b. Cá nhân hành nghề độc lập: bác sĩ, luật sư, kế toán, kiểm toán, họa

sĩ, kiến trúc sư, nhạc sĩ và cá nhân hành nghề độc lập khác; c. Cá nhân cho thuê tài sản như nhà, đất, phương tiện vận tải, máy móc

thiết bị và các loại tài sản khác. d. Tất cả đều đúng

63. Cơ quan thuế sẽ ấn định thuế TNDN cho 1 cơ sở kinh doanh khi: a. CSKD không thực hiện chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ b. Không kê khai hoặc kê khai không đúng căn cứ để tính thu nhập

chịu thuế c. Cả 3 đều đúng d. Điều kiện a &b đúng

64. Các trường hợp miễn giảm thuế thu nhập doanh nghiệp là: a. Dự án đầu tư thành lập cơ sở kinh doanh mới thuộc ngành nghề, lĩnh

vực, địa bàn khuyến khích đầu tư b. Cơ sở di chuyển địa điểm theo qui hoạch, di chuyển địa điểm đến điạ

bàn khuyến khích đầu tư c. Cơ sở kinh doanh xây dựng dây chuyền SX mới, mở rộng quy mô,

đổi mới công nghệ, cải thiện môi trường sinh thái, nâng cao năng lực SX

d. Tất cả đều đúng .

65. Công ty X, mới thành lập, sản xuất các công cụ dụng cụ phục vụ sản xuất nông nghiệp, đóng trên địa bàn miền núi, vậy công ty X:

a. Đủ điều kiện hưởng ưu đãi đầu tư

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 11: Bài kiểm tra những chính sách thuế 1 BÀI KIỂM TRA …...Bài kiểm tra những chính sách thuế 5 d. Tất cả đều đúng 31. Công ty X, SX hàng xuất khẩu,

Bài kiểm tra những chính sách thuế 11

b. Chưa đủ điều kiện hưởng ưu đãi đầu tư c. Đủ điều kiện hưởng ưu đãi đầu tư đặc biệt

66. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp ưu đãi cho 1 DN theo qui định của luật thuế TNDN thì DN sẽ:

a. Được hưởng ưu đãi trong suốt đời dự án b. Được hưởng ưu đãi trong thời gian qui định theo ngành nghề,

lĩnh vực, địa bàn đầu tư. c. Chỉ được hưởng ưu đãi trong 4 năm đầu của dự án

67. Ưu đãi về thuế TNDN gồm: a. Ưu đãi về thuế suất - Thời hạn áp dụng thuế suất ưu đãi – ưu đãi

về thời gian miễn giảm thuế b. Ưu đãi về thuế suất - Thời hạn áp dụng thuế suất ưu đãi c. Ưu đãi về thời gian miễn giảm thuế

68. Biểu thuế TNDN luỹ tiến từng phần áp dụng đối với tất cả các loại thu nhập chịu thuế DN.

a. Đúng b. Sai

69. Chi phí tiền lãi vay của các cá nhân có được tính vào chi phí hợp lý khi tính thuế TNDN không?

a. Được tính vào chi phí khoản chi trả lãi tiền vay theo lãi suất thực tế nhưng tối đa không quá 1,2 lần lãi suất cho vay của các Ngân hàng thương mại trên địa bàn tại thời điểm sử dụng tiền vay được tính vào chi phí hợp lý khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN.

b. Được tính vào chi phí khoản chi trả lãi tiền vay theo lãi suất thực tế . c. Được tính vào chi phí khoản chi trả lãi tiền vay 1,2 lần lãi suất cho

vay của các Ngân hàng thương mại trên địa bàn tại thời điểm sử dụng tiền vay được tính vào chi phí hợp lý khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN.

70. Thuế TNDN được xem là :

a – Khoản phân phối lợi nhuận của Doanh nghiệp

b – Không phải là chi phí của kế toán thuế

c- Chi phí hợp lý để tính thuế TNDN d – Là chi phí đặt biệt của kế toán thuế

71. Đơn vị được phép sử dụng USD làm đơn vị tiền tệ để hạch toán kế toán. Đơn vị phải kê khai thuế TNDN : a- Lấy số liệu kế toán bằng ngoại tệ để kê khai chi phí, doanh thu và lãi lỗ theo quy định của Luật thuế. b- Lấy số liệu kế toán bằng ngoại tệ rồi quy đổi sang tiền Việt Nam đồng vào thời điểm cuối năm tài chính để kê khai chi phí, doanh thu và lãi lỗ theo quy định của Luật thuế.

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 12: Bài kiểm tra những chính sách thuế 1 BÀI KIỂM TRA …...Bài kiểm tra những chính sách thuế 5 d. Tất cả đều đúng 31. Công ty X, SX hàng xuất khẩu,

Bài kiểm tra những chính sách thuế 12

c- Đơn vị hạch toán kế toán bằng ngoại tệ để lập báo cáo tài chính nhưng phải tổ chức hạch toán thêm hệ thống sồ sách kế toán bằng tiền Việt nam để phục vụ việc kê khai nộp thuế TNDN. d- Các câu trên đều sai

72. Chuyển lỗ trong tính thuế TNDN là a – Chuyển sang năm bất kỳ nhưng không quá 5 năm kể từ năm phát sinh lỗ

b – Chuyển đều sang các năm tiếp theo nhưng không quá 5 năm

c – Chuyển sang các năm có lãi tiếp theo bất kỳ nhưng không quá 5 năm kể từ năm phát sinh lỗ

d – Chuyển sang 5 năm có lãi tiếp theo bất kỳ

73. Công ty kinh doanh nông sản xuất khẩu có doanh thu bán hàng năm 2001 :

1520 triệu đồng. Doanh thu bị trả lại trong năm 20 triệu, Chi phí gồm: NVLmua có hoá đơn chứng từ: 530 triệu ; NVL mua không có hoá đơn, chứng từ 80 triệu; Khấu hao TSCĐ đang sử dụng: 170 triêu Khấu hao của TSCĐ đã hết thời hạn khấu hao: 20 triệu; Tiền lương phải trả cho công nhân, nhân viên thường xuyên : 200 triệu Tiền lương phải trả cho các đối tương khác không ký hợp đồng lao động: 20 triệu; Chi phí khác hợp lệ: 300 triệu Chi phí khác không hợp lệ: 80 triệu Vậy thu nhập chịu thuế sẽ là:

a. 500 triệu b. 300 triệu c. 320 triệu d. Số khác

74. Công ty B trong năm 2004 có tình hình kinh doanh như sau: doanh thu : 1800 triệu; thuế GTGT hàng mua vào: 530 triệu ; trong đó không đủ điều kiện để khấu trừ: 2 triệu; Thuế GTGT hàng bán ra 180 triệu. Thuế nhập khẩu trong năm 150 triệu; Tiền thuê đất phải trả: 130 triệu; Nguyên vật liệu : 430 triệu; Chi phí khấu hao tài sản cố định 250 triệu, tiền lương phải trả: 280 triệu; chi phí thuê ngoài: 120 triệu; chi phí tiếp tân khánh tiết hội nghị: 50 triệu; Thu nhập chịu thuế và thuế thu nhập sẽ là:

a. 388 Triệu ; 108,64 triệu b. 390 Triệu ; 109,20 triệu c. 668 Triệu ; 187.04 triệu d. 718 Triệu ; 201.04 triệu

75. Công ty X có tình hình như sau: Doanh thu 200 triệu Chi phí hợp lý 120 triệu Chi phí không hợp lý 20 triệu Công tychịu thuế suất 28%, được ưu đãi giảm về thuế TNDN là 50%

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 13: Bài kiểm tra những chính sách thuế 1 BÀI KIỂM TRA …...Bài kiểm tra những chính sách thuế 5 d. Tất cả đều đúng 31. Công ty X, SX hàng xuất khẩu,

Bài kiểm tra những chính sách thuế 13

Thuế TNDN phải nộp trong trường hợp của công X sau đây là: a) 16,8 triệu b) 11.2 triệu c) 60 triệu d) 80 triệu

76. Công ty kinh doanh nông sản xuất khẩu có doanh thu bán hàng năm 2001 :

1750 triệu đồng. Doanh thu bị trả lại trong năm 120 triệu, Chi phí gồm: NVL mua có hoá đơn chứng từ: 630 triệu ; NVL mua không có hoá đơn, chứng từ 70 triệu; Khấu hao TSCĐ đang sử dụng: 180 triêu Khấu hao của TSCĐ đã hết thời hạn khấu hao: 20 triệu; Tiền lương phải trả cho công nhân, nhân viên thường xuyên : 220 triệu Tiền bị phạt hợp đồng: 20 triệu; Chi phí khác bằng tiền: 300 triệu Chi phí ủng hộ địa phương: 120 triệu Vậy thu nhập chịu thuế sẽ là:

a –280.0000 Đồng b – 320.000.000 Đồng c – 300.000.000 Đồng d – Các câu trên đều sai

77. Công ty Lucky, được thành lập từ cuối năm 1997 tại KCN 2 Biên Hoà - Được

miễn thuế TNDN 02 năm, kể từ năm có lãi và được giảm 50% trong 03 năm tiếp theo. Được áp dụng thuế suất thuế TNDN ưu đãi là 15%. Tình hình kinh doanh như sau: 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 Lãi 600 1300 800 Lỗ 1200 800 300 700 300 Năm 2006, Biết rằng đơn vị chuyển lỗ vào các năm thứ 5 kể từ khi phát sinh lỗ và doanh nghiệp có lãi là 3.000. Thuế TNDN phải nộp của năm 2006 là : a – 0 b – 150 c – 300 d – Tất cả đều sai

78. Công ty kinh doanh xuất nhập khẩu có doanh thu bán hàng năm 2006 : 1.620 triệu đồng. Doanh thu bị trả lại trong năm 20 triệu, Chi phí hợp lệ: 1.300 triệu, lỗ năm 2002 được chuyển vào năm 2006 là 100 triệu. Biết rằng Thuế suất thuế TNDN mà Doanh nghiệp đang áp dụng là 20% và đang được giảm 50% số thuế TNDN phải nộp. Thuế TNDN phải nộp là :

a. 22 triệu b. 40 triệu c. 20 triệu d. Các câu trên đều sai

79. Trong năm 2006, Công ty Beta có tình hình kinh doanh như sau: doanh thu sản xuất khuôn mẫu : 1.800 triệu; doanh thu thiết kế mẫu : 1.200 triệu ; Chi phí SXKD : 2.500 triệu; Biết rằng Thuế suất thuế TNDN mà Doanh nghiệp đang áp dụng là

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 14: Bài kiểm tra những chính sách thuế 1 BÀI KIỂM TRA …...Bài kiểm tra những chính sách thuế 5 d. Tất cả đều đúng 31. Công ty X, SX hàng xuất khẩu,

Bài kiểm tra những chính sách thuế 14

10% đối với hoạt động sàn xuất khuôn mẫu và 20% đối với hoạt động thiết kế mẫu và DN không tổ chức hạch toán riêng. Thuế TNDN phải nộp là :

a. 80 triệu b. 75 triệu c. 70 triệu d. Các câu trên đều sai

80. Năm tài chính tính thuế TNDN là :

a- Năm dương lịch b- Năm có 365 ngày hoặc 366 ngày tuỳ theo cách chọn của đơn vị nhưng phải có ngày bắt đầu là ngày đầu quý bất kỳ

c- Năm có 365 ngày hoặc 366 ngày tuỳ theo cách chọn của đơn vị

d- Năm có 365 ngày hoặc 366 ngày phù hợp với chu kỳ kinh doanh của Doanh nghiệp

81. Đối tượng nộp thuế TNCN là

a. Người Việt Nam b. Người Việt Nam và người định cư tại VN c. Công dân Việt Nam ở trong nước hoặc đi công tác, lao động ở

nước ngoài có thu nhập; Cá nhân là người không mang quốc tịch Việt Nam nhưng định cư không thời hạn tại Việt Nam có thu nhập; Người nước ngoài có thu nhập tại Việt Nam

d. Tất cả mọi cá nhân sinh sống ở VN có thu nhập đến mức chịu thuế

82. Mức khởi điểm chịu thuế TNCN của người VN : a. 2.000.000 b. 3.000.000 c. 4.000.000 d. 5.000.000

83. Mức khởi điểm chịu thuế TNCN của người NNN : a. 5.000.000 b. 6.000.000 c. 7.000.000 d. 8.000.000

84. Các khoản thu nhập nào sau đây thuộc diện chịu thuế TNCN a. Các khoản thu nhập dưới các hình thức tiền lương, tiền công,

tiền thù lao, bao gồm cả tiền lương làm thêm giờ, lương ca 3, lương tháng thứ 13 (nếu có); tiền phụ cấp; tiền trợ cấp thay lương nhận từ quỹ bảo hiểm xã hội; tiền ăn trưa, ăn giữa ca

b. Phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với những nghề hoặc công việc ở những nơi có điều kiện độc hại, nguy hiểm

c. Phụ cấp khu vực, phụ cấp thu hút, phụ cấp đặc biệt đối với những nơi xa xôi hẻo lánh, khí hậu xấu, vùng kinh tế mới, đảo xa đất liền, vùng biên giới có điều kiện khó khăn

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 15: Bài kiểm tra những chính sách thuế 1 BÀI KIỂM TRA …...Bài kiểm tra những chính sách thuế 5 d. Tất cả đều đúng 31. Công ty X, SX hàng xuất khẩu,

Bài kiểm tra những chính sách thuế 15

d. Tiền ăn định lượng theo chế độ quy định đối với một số công việc, một số nghề đặc biệt; bữa ăn tại chỗ, ăn trưa, ăn giữa ca

85. Đối với người nước ngoài không cư trú tại VN, áp dụng thuế suất thuế TNCN

là ........ trên tổng thu nhập nhận tại VN a. 15% b. 5% c. 25% d. 20%

86. Ông X ngày 01 tháng 8 năm 2004 vào Việt Nam công tác, đến 30/04/05 rời khỏi Việt Nam, vậy thuế suất thuế TNCN của ông X sẽ là

a. 10% b. 15% c. 25% d. Theo biểu thuế của người nước ngoài cư trú tại Việt Nam

87. Ông Y ngày 01 tháng 8 năm 2004 vào Việt Nam công tác, đến 31/12/04 rời khỏi Việt Nam, vậy thuế suất thuế TNCN của ông Y sẽ là

a. 10% b. 15% c. 25% d. Theo biểu thuế của người nước ngoài cư trú tại Việt Nam

88. Ông A có quốc tịch Việt Nam, cư trú thường xuyên tại Việt Nam, có thu nhập chịu thuế từ tháng 01/2004 đến tháng 07/2004 là 50 triệu. Tháng 8/2004 đến tháng 11/2004 ông A được cử ra nước ngoài công tác, thu nhập trong thời gian ở nước ngoài là 80 triệu, tháng 12/2004 ông trở về VN công tác, thu nhập tháng 12/2004 và tiền thưởng năm 2004 của ông 50 triệu đồng. Thuế thu nhập phải nộp của ông A là:

a. 12 triệu b. 10,8 triệu c. 18 triệu d. Tất cả các câu trên đều sai

89. Ông B là người nước ngoài, cư trú tại Việt nam năm 2004 là 8 tháng, thu nhập tại Việt Nam của ông 400 triệu, thu nhập ngoài Việt Nam 500 triệu.Thuế TNCN phải nộp tại Việt Nam năm 2004 sẽ là:

a. 29,2 triệu b. 233,6 triệu c. 176.4 triệu d. Tất cả các câu trên đều sai

90. Ông B là người Việt Nam làm việc tại Việt Nam có tổng thu nhập thường xuyên trong năm là 300.000.000 đồng (đã trừ BHXH và BHYT); ngoài ra còn trúng

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 16: Bài kiểm tra những chính sách thuế 1 BÀI KIỂM TRA …...Bài kiểm tra những chính sách thuế 5 d. Tất cả đều đúng 31. Công ty X, SX hàng xuất khẩu,

Bài kiểm tra những chính sách thuế 16

thưởng khuyến mãi chiếc xe hơi trị giá là 500.000.000 đồng. Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao mà Ông B phải nộp trong năm là: a – 15.400.000 đồng b – 61.250.000. đồng c – 24.500.000 đồng d – Cách khác :

91. Ông Anderson (người nước ngoài) làm việc tại Việt Nam từ suốt thời gian từ ngày 1/1/2005 đến ngày 31/7/2005, có tổng thu nhập phát sinh 245.000.000 đồng. Số thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao mà Ông phải nộp theo luật thuế Việt Nam là: a – 45.000.000 đồng b – 19.200.000 đồng c – 29.400.000 đồng d – Cả 3 câu trên đều sai

92. Ca sĩ Mắt Nâu có thu nhập từ ca nhạc trong năm là 800.000.000 đồng (đã trừ BHXH và BHYT) và thu nhập từ quảng cáo trong năm là 100.000.000 đồng , chi phí cho biểu diễn là 250.000.000 đồng. Thu nhập bình quân chịu thuế thu nhập trong năm đối với Ca sĩ là: a – 75.000.000 đồng b – 54.166.666 đồng c – 58.333.333 đồng d – Cả 3 câu trên đều sai

93. Ông B là Luật sư người Việt Nam làm việc cho công ty X tại Việt Nam. Ngoài ra Ông còn làm ngoài giờ cho công ty Y mỗi tuần 1 giờ với thù lao 1.000.000 đ/giơ và được trả ngay sau mỗi giờ làm việc. Công ty Y khấu trừ Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao mà Ông B phải nộp, còn lại Công ty Y phải trả cho Ông B sau mỗi giờ làm việc - Số thuế công ty B khấu trừ là : a – không khấu trừ vì Ông B có thu nhập từ hai nơi trở lên, Ông B phải kê khai nộp thuế trực tiếp với Cơ quan thuế

b – không khấu trừ vì Ông B có thu nhập chưa đến mức chịu thuế

c – 750.0000 đồng d – Số khác .....

94. Ông Lucky (người nước ngoài) làm việc tại Việt Nam từ suốt thời gian từ ngày 21/3/2005 đến ngày 15/9/2005, có tổng thu nhập phát sinh 245.000.000 đồng. Số thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao mà Ông A phải nộp theo luật thuế Việt Nam là: a – 61.250.000 đồng b – 24..500.000 đồng c – 32.200.000 đồng d –Cả 3 câu trên đều sai

95. Đối tượng nào phải nộp thuế TTĐB ? (Chọn câu đúng nhất) a. Là tổ chức, cá nhân có sản xuất, nhập khẩu hàng hóa và kinh

doanh dịch vụ chịu thuế TTĐB. b. Là tổ chức, cá nhân có kinh doanh hàng hóa chịu thuế TTĐB. c. Là tổ chức, cá nhân tiêu thụ hàng hóa và sử dụng dịch vụ chịu thuế

TTĐB.

96. Trường hợp nào hàng hóa không phải chịu thuế TTĐB (Chọn câu đúng nhất): a. Hàng hóa do cơ sở SX , gia công trực tiếp xuất khẩu ra nước ngoài

bao gồm cả hàng hóa bán, gia công cho khu chế xuất.

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 17: Bài kiểm tra những chính sách thuế 1 BÀI KIỂM TRA …...Bài kiểm tra những chính sách thuế 5 d. Tất cả đều đúng 31. Công ty X, SX hàng xuất khẩu,

Bài kiểm tra những chính sách thuế 17

b. - Hàng hóa do cơ sở sản xuất bán hoặc ủy thác cho cơ sở kinh doanh xuất khẩu để xuất khẩu theo hợp đồng kinh tế .

c. a & b đúng d. a & b sai

97. Hàng nhập khẩu thuộc diện không chịu thuế, nhưng sử dụng không đúng mục đích có phải chịu thuế không ?

a. Hàng nhập khẩu thuộc diện không chịu thuế, nhưng sử dụng không đúng mục đích thì phải bị truy thu thuế TTĐB.

b. Hàng nhập khẩu thuộc diện không chịu thuế, nhưng sử dụng không đúng mục đích thì không phải bị truy thu thuế TTĐB.

98. Hàng hóa- dịch vụ chịu thuế TTĐB có phải chịu thuế GTGT hay không?

a. Hàng hóa- dịch vụ chịu thuế TTĐB vẫn phải chịu thuế GTGT b. Hàng hóa- dịch vụ chịu thuế TTĐB không phải chịu thuế GTGT

99. Các hàng hoá nào sau đây có thể chịu thuế TTĐB a. Sắt thép b. Xi măng c. Rượu, bia, Xe ô tô dưới 24 chổ d. Hàng nhập khẩu

100. Đối tượng chịu thuế TTĐB là : a. Thuốc lá điếu, xì gà; Rượu; Bia; Ô tô dưới 24 chỗ ngồi; Xăng các

loại, nap-ta (naphtha), chế phẩm tái hợp (reformade component) và các chế phẩm khác để pha chế xăng; Điều hòa nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống; Bài lá; Vàng mã, hàng mã.

b. Dịch vụ: Kinh doanh vũ trường, mát-xa (Massage), ka-ra-ô-kê (Karaoke); Kinh doanh ca-si-nô (casino), trò chơi bằng máy giắc-pót (jackpot); Kinh doanh giải trí có đặt cược; Kinh doanh gôn (golf): bán thẻ hội viên, vé chơi gôn; Kinh doanh xổ số.

c. Cả hai đều đúng d. Cả hai đều sai

101. Giá tính thuế TTĐB đối với thuốc lá điếu sản xuất trong nước là giá: a. Đã có thuế TTĐB và thuế GTGT b. Chưa có thuế TTĐB chưa có thuế GTGT c. Có thuế GTGT d. Tất cả các câu trên đều sai

102. Rượu nhập khẩu chịu thuế TTĐB thì giá tính thuế là giá: a. Mua cộng thuế nhập khẩu b. Có thuế nhập khẩu, thuế GTGT, Thuế TTĐB c. Có thuế nhập khẩu, Thuế TTĐB d. Tất cả các câu trên đều sai

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 18: Bài kiểm tra những chính sách thuế 1 BÀI KIỂM TRA …...Bài kiểm tra những chính sách thuế 5 d. Tất cả đều đúng 31. Công ty X, SX hàng xuất khẩu,

Bài kiểm tra những chính sách thuế 18

103. Giá tính thuế TTĐB của hàng hóa chịu thuế TTĐB bán theo phương pháp trả góp là :

a) Giá bán chưa có thuế TTĐB theo phương thức trả tiền 1 lần có tính khỏan lãi trả góp .

b) Tổng số tiền phải trả cuối cùng của hàng hóa đó theo phương thức trả góp

c) Giá bán chưa có thuế TTĐB và chưa có thuế GTGT của hàng hóa bán theo phương thức trả tiền một lần không bao gồm khỏan lãi trả góp .

d) Cách khác

104. Thuế TTĐB đánh trên: a. Các hàng hoá dịch vụ đặc biệt theo danh mục quy định, tiêu thụ tại

VN b. Các loại hàng nhập khẩu cao cấp c. Các loại hàng hoá xa xí phẩm d. Tất cả các câu trên đều sai

105. Miễn giảm thuế TTĐB khi:

a. Thiên tai địch hoạ b. Khó khăn trong kinh doanh c. Kinh doanh không có lãi d. Kinh doanh nhiều loại hàng hoá

106. Doanh nghiệp nhập khẩu 20 tấn sợi thuốc lá và đã nộp thuế TTĐB cho số

nguyên liệu này là 1.200.000.000đ. Để sản xuất 400.000 gói thuốc, doanh nghiệp sử dụng 10 tấn sợi thuốc lá . Doanh nghiệp bán 250.000 gói thuốc, giá bán chưa có thuế GTGT là 12.000đ/gói. Thuế TTĐB mà danh nghiệp phải nộp là: (biết thuế suất thuế TTĐB là 75%) a – 85.714.286 đồng b – 910.714.286 đồng c – 1.285.714.286 đồng d – Cả 3 câu trên đều sai

107. Giá bán chưa có thuế GTGT của 1 chai rượu X.O là 1.200.000đ, trong đó giá trị vỏ chai là 50.000đ, thuế suất thuế TTĐB của rượu là 60%. Giá tính thuế TTĐB của 1 chai rượu là: a –1.200.0000 đồng b – 1.150.000 đồng c – 750.000 đồng d – 718.750 đồng

108. Doanh nghiệp bán một loại hàng hoá chịu thuế TTĐB, với tổng số tiền phải thanh toán là 77 triệu đồng. Biết rằng thuế suất thuế GTGT là 10%, thuế suất thuế TTĐB là 40%. Hảy xác định Thuế TTĐB phải nộp : a – 30.800.000 đ b – 28.000.000 đ c – 22.000.000 đ d – 20.000.000 đ

109. Những khoản nào sau đây không thuộc phạm vi điều chỉnh của luật quản lý thuế: a. Các khoản thuế nội địa.

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 19: Bài kiểm tra những chính sách thuế 1 BÀI KIỂM TRA …...Bài kiểm tra những chính sách thuế 5 d. Tất cả đều đúng 31. Công ty X, SX hàng xuất khẩu,

Bài kiểm tra những chính sách thuế 19

b. Thuế xuất nhập khẩu. c. Các khoản phí, lệ phí thuộc Ngân sách Nhà nước. d. Học phí các trường công lập

110. Nội dung nào sau đây không thuộc nội dung quản lý thuế: a. Xoá nợ tiền thuế, tiền phạt. b. Xử lý vi phạm pháp luật về thuế; c. Giải quyết khiếu nại, tố cáo về thuế. d. Xử phạt vi phạm pháp luật về giao thông.

111. Người nộp thuế là:

a. Các tổ chức, cơ quan chính phủ nhận tiền viện trợ không hoàn lại vì mục đích phúc lợi xã hội.

b. Các tổ chức phi chính phủ đang hoạt động tại Việt Nam. c. Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân nộp thuế.; Tổ chức được giao

nhiệm vụ thu phí, lệ phí thuộc Ngân sách Nhà nước;Tổ chức, cá nhân khấu trừ thuế; tổ chức, cá nhân làm thủ tục về thuế thay người nộp thuế.

d. Các tổ chức, cá nhân nước ngoài mua hàng hóa nhập khẩu từ Việt Nam.

112. Đăng ký thuế để:

a. Nhà nước dể quản lý người nộp thuế. b. Người kinh doanh có mã số thuế để ghi vào hóa đơn bán hàng, mua hàng cho

đầy đủ. c. Có sự phân biệt giữa người này và người khác, giống như phân biệt số nhà…. d. Phân biệt thu nhập của mỗi người cao hay thấp.

113. Đăng ký thuế khi:

a. Nộp thuế theo từng lần phát sinh. b. Hộ gia đình, cá nhân nộp thuế nhà đất, c. Hộ gia đình, cá nhân thuế sử dụng đất nông nghiệp. d. Người nộp thuế kinh doanh thường xuyên.

114. Đối với loại thuế khai theo tháng, quý hoặc năm nếu trong kỳ tính thuế không

phát sinh nghĩa vụ thuế hoặc đang thuộc diện ưu đãi miễn, giảm thuế thì người nộp thuế: a. Vẫn phải nộp hồ sơ khai thuế cho cơ quan quản lý thuế theo đúng thời hạn

quy định. b. Không cần phải nộp hồ sơ khai thuế. c. Thông báo cho cơ quan thuế về tình hình không phát sinh và nộp hồ sơ khai

thuế cho cơ quan quản lý thuế khi có phát sinh nghĩa vụ thuế. d. Tất cả đều đúng.

115. Hồ sơ khai thuế là loại hồ sơ của loại thuế khai và nộp:

a. Theo tháng.

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 20: Bài kiểm tra những chính sách thuế 1 BÀI KIỂM TRA …...Bài kiểm tra những chính sách thuế 5 d. Tất cả đều đúng 31. Công ty X, SX hàng xuất khẩu,

Bài kiểm tra những chính sách thuế 20

b. Theo quý c. Theo năm và theo từng lần phát sinh. d. Tất cả đều đúng.

116. Người nộp thuế phải sử dụng đúng mẫu tờ khai thuế và các mẫu phụ lục kèm

theo tờ khai thuế do Bộ Tài chính quy định và: a. Không được thay đổi khuôn dạng, thêm, bớt hoặc thay đổi vị trí của bất kỳ chỉ

tiêu nào trong tờ khai thuế. b. Có thể thay đổi mẫu cho phù hợp với tình hình thực tế của DN c. Đối với một số loại giấy tờ trong hồ sơ thuế mà Bộ Tài chính không ban hành

mẫu thì thực hiện theo quy định của pháp luật có liên quan. d. A và C đúng.

117. Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế theo từng lần phát sinh:

a. Chậm nhất là ngày thứ hai mươi của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.

b. Chậm nhất là ngày thứ mười, kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ. c. Chậm nhất là ngày thứ ba mươi của quý tiếp theo quý phát sinh nghĩa vụ thuế. d. Chậm nhất là ngày thứ ba mươi của tháng đầu tiên của năm dương lịch hoặc

năm tài chính; 118. Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế theo tháng:

a. Chậm nhất là ngày thứ mười, kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế. b. Chậm nhất là ngày thứ hai mươi của tháng tiếp theo tháng phát sinh

nghĩa vụ thuế. c. Chậm nhất là ngày thứ ba mươi của quý tiếp theo quý phát sinh nghĩa vụ thuế. d. Chậm nhất là ngày thứ bốn mươi lăm, kể từ ngày chấm dứt hoạt động, chấm

dứt hợp đồng, chuyển đổi hình thức sở hữu doanh nghiệp hoặc tổ chức lại doanh nghiệp.

119. Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế theo quý:

a. Chậm nhất là ngày thứ ba mươi của quý tiếp theo quý phát sinh nghĩa vụ thuế.

b. Chậm nhất là ngày thứ hai mươi của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.

c. Chậm nhất là ngày thứ ba mươi của tháng đầu tiên của năm dương lịch hoặc năm tài chính;

d. Chậm nhất là ngày thứ chín mươi, kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính.

120. Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế theo năm:

a. Chậm nhất là ngày thứ ba mươi của quý tiếp theo quý phát sinh nghĩa vụ thuế. b. Chậm nhất là ngày thứ ba mươi của tháng đầu tiên của năm dương lịch

hoặc năm tài chính. c. Chậm nhất là ngày thứ chín mươi, kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc

năm tài chính.

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 21: Bài kiểm tra những chính sách thuế 1 BÀI KIỂM TRA …...Bài kiểm tra những chính sách thuế 5 d. Tất cả đều đúng 31. Công ty X, SX hàng xuất khẩu,

Bài kiểm tra những chính sách thuế 21

d. Chậm nhất là ngày thứ bốn mươi lăm, kể từ ngày chấm dứt hoạt động, chấm dứt hợp đồng, chuyển đổi hình thức sở hữu doanh nghiệp hoặc tổ chức lại doanh nghiệp.

121. Gia hạn nộp hồ sơ khai thuế:

a. Người nộp thuế không có khả năng nộp hồ sơ khai thuế đúng hạn do thiên tai, hoả hoạn, tai nạn bất ngờ.

b. Người nộp thuế không có khả năng nộp hồ sơ khai thuế đúng hạn do không làm kịp hồ sơ khai thuế.

c. Người nộp thuế không có khả năng nộp hồ sơ khai thuế đúng hạn do chủ DN bận việc, không ký xác nhận trên hồ sơ.

d. Người nộp thuế đề nghị gia hạn. 122. Người nộp thuế phải gửi đến cơ quan thuế văn bản đề nghị gia hạn nộp hồ sơ

khai thuế: a. Khi hết hạn nộp hồ sơ khai thuế, trong đó nêu rõ lý do đề nghị gia hạn. b. Trước khi hết hạn nộp hồ sơ khai thuế, trong đó nêu rõ lý do đề nghị gia

hạn. c. Sau khi hết hạn nộp hồ sơ khai thuế, trong đó nêu rõ lý do đề nghị gia hạn. d. Trước khi hết hạn nộp hồ sơ khai thuế năm ngày, trong đó nêu rõ lý do đề nghị

gia hạn 123. Cơ quan thuế phải trả lời bằng văn bản cho người nộp thuế về việc chấp nhận

hay không chấp nhận việc gia hạn nộp hồ sơ khai thuế: a. Trong thời hạn ba ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị gia

hạn nộp hồ sơ khai thuế. b. Trong thời hạn mười lăm ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị

gia hạn nộp hồ sơ khai thuế. c. Trong thời hạn năm ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị

gia hạn nộp hồ sơ khai thuế. d. Trong thời hạn mười ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị gia

hạn nộp hồ sơ khai thuế. 124. Khai bổ sung hồ sơ khai thuế:

a. Trước khi cơ quan thuế công bố quyết định kiểm tra thuế, thanh tra thuế tại trụ sở người nộp thuế.

b. Trước khi cơ quan thuế kiểm tra thuế, thanh tra thuế tại trụ sở người nộp thuế. c. Trước khi cơ quan thuế kiểm tra thuế, thanh tra thuế phát hiện những lỗi sai

sót. d. Tất cả đều đúng.

125. Hồ sơ khai thuế chưa đầy đủ theo quy định:

a. Trong thời hạn ba ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan thuế phải thông báo bằng văn bản cho người nộp thuế để hoàn chỉnh hồ sơ.

b. Trong thời hạn năm ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan thuế phải thông báo bằng văn bản cho người nộp thuế để hoàn chỉnh hồ sơ.

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 22: Bài kiểm tra những chính sách thuế 1 BÀI KIỂM TRA …...Bài kiểm tra những chính sách thuế 5 d. Tất cả đều đúng 31. Công ty X, SX hàng xuất khẩu,

Bài kiểm tra những chính sách thuế 22

c. Trong thời hạn mười ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan thuế phải thông báo bằng văn bản cho người nộp thuế để hoàn chỉnh hồ sơ.

d. Trong thời hạn mười lăm ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan thuế phải thông báo bằng văn bản cho người nộp thuế để hoàn chỉnh hồ sơ.

126. Trường hợp ấn định thuế:

a. Ấn định thuế đối với người nộp thuế nộp thuế theo phương pháp kê khai vi phạm pháp luật thuế.

b. Xác định mức thuế phải nộp đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán thuế.

c. Cả hai đều đúng d. Cả hai đều sai

127. Các căn cứ ấn định thuế bao gồm:

a. Chỉ cần tài liệu của cơ quan thuế. b. Cơ sở dữ liệu của cơ quan thuế; Căn cứ tài liệu của cơ sở kinh doanh cùng

mặt hàng, ngành nghề, quy mô để so sánh; Tài liệu và kết quả kiểm tra, thanh tra còn hiệu lực…

c. Do các chủ hộ kinh doanh kê khai. d. Chỉ cần căn cứ vào tài liệu và kết quả thanh tra, kiểm tra.

128. Nếu số thuế ấn định của cơ quan quản lý thuế lớn hơn số thuế phải nộp thì cơ quan quản lý thuế phải: a. Hoàn trả số tiền thuế nộp thừa và bồi thường thiệt hại theo quyết định giải

quyết khiếu nại của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền hoặc bản án quyết định của toà án.

b. Không phải hoàn trả số tiền thuế nộp thừa và bồi thường thiệt hại theo quyết định giải quyết khiếu nại của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền hoặc bản án quyết định của toà án vì DN vi phạm trước.

c. Chỉ phải hoàn trả số thuế nộp thừa không phải bồi thường thiệt hại. 129. Thời hạn nộp thuế là:

a. Là ngày thứ 20 kể từ khi khi khai thuế b. Khai thuế tháng, thời hạn là ngày 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh

nghĩa vụ thuế thì thời hạn nộp thuế cũng là ngày 20. Khai thuế quý, thời hạn là ngày 30 của tháng đầu tiên của quý tiếp theo, quyết toán thuế là 90 ngày...

c. Là ngày 20 của tháng sau kỳ kê khai d. Là ngày 25 tháng sau kỳ kê khai

130. Được gia hạn nộp thuế khi:

a. Người nộp thuế gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ hoặc khó khăn bất khả kháng khác (di chuyển địa điểm kinh doanh theo yêu cầu của Nhà nước, do chính sách Nhà nước thay đổi ảnh hưởng trực tiếp đến kết quả sản xuất kinh doanh và khó khăn khách quan khác do Thủ tướng quyết định) dẫn đến không có khả năng nộp thuế đúng hạn thì được gia hạn nộp thuế theo đề nghị của người nộp thuế.

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 23: Bài kiểm tra những chính sách thuế 1 BÀI KIỂM TRA …...Bài kiểm tra những chính sách thuế 5 d. Tất cả đều đúng 31. Công ty X, SX hàng xuất khẩu,

Bài kiểm tra những chính sách thuế 23

b. Người nộp thuế gặp khó khăn về tài chính. c. Người nộp thuế gặp khó khăn về kinh doanh, cần vốn để cũng cố SX. d. Tất cả những lý do trên.

131. Thời gian gia hạn nộp thuế :

a. Không quá 3 tháng với tất cả lý do. b. Không quá 2 năm kể từ ngày hết thời hạn nộp thuế đối với trường hợp

thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ; Không quá 1 năm đối với trường hợp gặp khó khăn bất khả kháng khác.

c. Không quá 1 năm kể từ ngày hết thời hạn nộp thuế đối với trường hợp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ và đối với trường hợp gặp khó khăn bất khả kháng khác.

d. Không quá 6 tháng kể từ ngày hết thời hạn nộp thuế đối với trường hợp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ và đối với trường hợp gặp khó khăn bất khả kháng khác.

132. Người nộp thuế được gia hạn nộp thuế thì:

a. Bị phạt chậm nộp tính trên số tiền thuế nợ trong thời gian gia hạn nộp thuế, nhưng không bị phạt vi phạm hành chính về chậm nộp thuế.

b. Không bị phạt chậm nộp tính trên số tiền thuế nợ trong thời gian gia hạn nộp thuế.

c. Không bị phạt chậm nộp tính trên số tiền thuế nợ trong thời gian gia hạn nộp thuế, nhưng bị phạt vi phạm hành chính về chậm nộp thuế.

133. Việc kế thừa nghĩa vụ nộp thuế của cá nhân là người đã chết hoặc người mất

tích: a. Do người thừa kế hoặc do người quản lý tài sản phải hoàn thành nghĩa vụ nộp

thuế của người đã chết. b. Do người thừa kế hoặc do người quản lý tài sản phải hoàn thành nghĩa vụ

nộp thuế của người đã chết thực hiện trong phần tài sản của người đó. 134. Chỉ hoàn thuế đối với:

a. Thuế GTGT. b. Các loại thuế nộp thừa. c. Người nộp thuế được hoàn thuế theo chính sách. d. Tất cả đều đúng

135. Cơ quan thuế phải phân loại hồ sơ hoàn thuế:

a. Hoàn thuế trước, kiểm tra sau; Kiểm tra trước, hoàn thuế sau. b. Hoàn thuế trước, kiểm tra sau. c. Kiểm tra trước, hoàn thuế sau.

136. Thời hạn giải quyết hồ sơ hoàn thuế:

a. Đối với hồ sơ thuộc diện hoàn thuế trước, kiểm tra sau thì chậm nhất là mười lăm ngày, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hoàn thuế; Đối với hồ sơ

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 24: Bài kiểm tra những chính sách thuế 1 BÀI KIỂM TRA …...Bài kiểm tra những chính sách thuế 5 d. Tất cả đều đúng 31. Công ty X, SX hàng xuất khẩu,

Bài kiểm tra những chính sách thuế 24

thuộc diện kiểm tra trước, hoàn thuế sau thì chậm nhất là sáu mươi ngày, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hoàn thuế.

b. Chậm nhất là mười lăm ngày, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hoàn thuế. c. Chậm nhất là sáu mươi ngày, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hoàn thuế.

137. Xác định miễn thuế, giảm thuế là do:

a. Người nộp thuế nộp hồ sơ xét miễn giảm thuế và cơ quan thuế thông báo kết quả.

b. Cơ quan thuế chỉ trả lời khi có sai sót nghiêm trọng xảy ra. c. Cơ quan thuế phải thông báo cụ thể từng trường hợp. d. Người nộp thuế tự xác định số thuế được miễn thuế, giảm thuế hoặc không

phải nộp thuế và khai báo với cơ quan thuế trong hồ sơ khai thuế. 138. Cơ sở kinh doanh được xoá nợ tiền thuế, tiền phạt khi:

a. Không có khả năng trả nợ. b. Không đồng ý với kết quả kiểm tra, thanh tra về thuế của cơ quan thuế. c. Doanh nghiệp bị tuyên bố phá sản đã thực hiện các khoản thanh toán theo

quy định của pháp luật phá sản mà không còn tài sản để nộp tiền thuế, tiền phạt; Cá nhân được pháp luật coi là đã chết, mất tích, mất năng lực hành vi dân sự mà không có tài sản để nộp tiền thuế, tiền phạt còn nợ.

d. Tất cả đều đúng. 139. Về xử lý vi phạm pháp luật thuế:

a. Áp dụng đối với hành vi vi phạm pháp luật thuế của cơ quan thuế, công chức thuế;

b. Áp dụng đối với hành vi vi phạm pháp luật thuế của người nộp thuế; c. Áp dụng đối với hành vi vi phạm pháp luật thuế của tổ chức, cá nhân có liên

quan. d. Tất cả đều đúng

140. Xử lý vi phạm pháp luật về thuế đối với cơ quan quản lý thuế, công chức quản

lý thuế: a. Cơ quan quản lý thuế thực hiện không đúng theo quy định của Luật quản lý

thuế b. Gây thiệt hại cho người nộp thuế thì phải bồi thường thiệt hại cho người nộp

thuế theo quy định của pháp luật. c. Trường hợp ấn định thuế, hoàn thuế sai do lỗi của cơ quan quản lý thuế thì cơ

quan quản lý thuế phải bồi thường thiệt hại cho người nộp thuế theo quy định của Luật quản lý thuế và các quy định khác của pháp luật có liên quan.

d. Cả ba đều đúng. 141. Công chức quản lý thuế bị xử lý kỷ luật hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự và

bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật khi: a. Gây phiền hà, khó khăn cho người nộp thuế làm ảnh hưởng đến quyền, lợi ích

hợp pháp của người nộp thuế;

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 25: Bài kiểm tra những chính sách thuế 1 BÀI KIỂM TRA …...Bài kiểm tra những chính sách thuế 5 d. Tất cả đều đúng 31. Công ty X, SX hàng xuất khẩu,

Bài kiểm tra những chính sách thuế 25

b. Lợi dụng chức vụ, quyền hạn để thông đồng, bao che cho người nộp thuế, tổ chức kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế;

c. Sử dụng trái phép, chiếm dụng, chiếm đoạt tiền thuế, tiền phạt vi phạm pháp luật về thuế.

d. Cả ba đều đúng. 142. Xử phạt đối với hành vi vi phạm thủ tục thuế:

a. Nộp hồ sơ đăng ký thuế sau ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng ký thuế; Nộp hồ sơ khai thuế trong khoảng thời gian chín mươi ngày, kể từ ngày hết thời hạn nộp hồ sơ khai thuế hoặc ngày hết thời hạn gia hạn nộp hồ sơ khai thuế; Khai không đầy đủ các nội dung trong hồ sơ thuế, trừ trường hợp người nộp thuế khai bổ sung trong thời hạn quy định;

b. Vi phạm các quy định về cung cấp thông tin liên quan đến xác định nghĩa vụ thuế;

c. Vi phạm các quy định về chấp hành quyết định kiểm tra thuế, thanh tra thuế, cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế.

d. Cả ba đều đúng. 143. Người nộp thuế có hành vi chậm nộp tiền thuế

a. Bị xử phạt 0,05% mỗi ngày tính trên số tiền thuế chậm nộp. b. Bị xử phạt 0,1% mỗi ngày tính trên số tiền thuế chậm nộp. c. Bị xử phạt 0,5% mỗi ngày tính trên số tiền thuế chậm nộp. d. Bị xử phạt 0,01% mỗi ngày tính trên số tiền thuế chậm nộp.

144. Miễn xử phạt vi phạm pháp luật về thuế

a. Người bị xử phạt vi phạm pháp luật về thuế có quyền đề nghị miễn xử phạt vi phạm pháp luật về thuế trong trường hợp gặp thiên tai, hoả hoạn, tai nạn bất ngờ hoặc trường hợp bất khả kháng khác.

b. Không miễn xử phạt vi phạm pháp luật về thuế đối với các trường hợp đã thực hiện quyết định xử phạt vi phạm pháp luật về thuế của cơ quan quản lý thuế hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

c. Cả hai đều đúng. d. Cả hai đều sai.

145. Các quy định pháp luật về quản lý thuế bổ sung quyền lợi nào sau đây cho

người nộp thuế: a. Được hướng dẫn thực hiện pháp luật thuế; được cung cấp thông tin, tài liệu liên

quan đến việc thực hiện nghĩa vụ thuế; Yêu cầu cơ quan quản lý thuế giải thích việc tính thuế, ấn định thuế; yêu cầu cơ quan có thẩm quyền giám định chất lượng, chủng loại hàng hoá xuất nhập khẩu.

b. Yêu cầu cơ quan quản lý thuế giữ bí mật thông tin. c. Ký hợp đồng với tổ chức kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế thay mặt mình

làm các thủ tục về thuế. d. Cả ba đều đúng.

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 26: Bài kiểm tra những chính sách thuế 1 BÀI KIỂM TRA …...Bài kiểm tra những chính sách thuế 5 d. Tất cả đều đúng 31. Công ty X, SX hàng xuất khẩu,

Bài kiểm tra những chính sách thuế 26

146. Luật quản lý thuế quy định rõ các loại giấy tờ của từng loại hồ sơ thuế: hồ sơ khai thuế, hồ sơ miễn giảm thuế, hồ sơ hoàn thuế.... a. Để người nộp thuế tự xác định được trách nhiệm của mình b. Tránh tuỳ tiện của công chức thuế trong khi thi hành công vụ. c. Cả hai đều đúng. d. Cả hai đều sai

147. Đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu là: a. Tất cả các loại hàng hoá b. Các loại hàng hoá nhập khẩu, xuất khẩu c. Các loại hàng hóa được phép xuất nhập khẩu d. Tất cả các câu trên đều sai

148. Hàng hóa được đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan và từ khu phi thuế quan vào thị trường trong nước là được xem là đối tượng chịu thuế XNK.

a. Đúng b. Sai

149. Khu phi thuế quan là khu vực kinh tế nằm trong lãnh thổ Việt Nam a. Đúng b. Sai

150. Cá nhân có hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu khi xuất cảnh, nhập cảnh; gửi hoặc nhận hàng hóa qua cửa khẩu, biên giới Việt Nam

a. Là đối tượng nộp thuế XNK b. Không là đối tượng nộp thuế XNK c.

151. Hàng tạm nhập tái xuất , quá cảnh mượn đường sang lãnh thổ Việt Nam thuộc: a. Đối tượng chịu thuế XNK b. Đối tượng không chịu thuế XNK c. Cả hai đều đúng d. Cả hai đều sai

152. Biểu thuế suất thuế nhập khẩu áp dụng thống nhất 1 biểu thuế e. Đúng f. Sai

153. Căn cứ tính thuế XNK là a. Số lượng hàng hoá XNK b. Giá tính thuế XNK c. Thuế suất d. Cả ba đều đúng

154. Thuế nhập khẩu ưu đãi đối với những hàng hoá: a. Thuộc danh mục hàng hoá nhập khẩu được ưu đãi về thuế suất b. Hàng hoá nhập khẩu có xuất xứ từ nước hoặc khối nước có thỏa

thuận về đối xử tối huệ quốc trong quan hệ thương mại với Việt Nam.

c. Hàng hoá nhập khẩu từ các nước ASEAN d. Tất cả các câu trên đều sai

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 27: Bài kiểm tra những chính sách thuế 1 BÀI KIỂM TRA …...Bài kiểm tra những chính sách thuế 5 d. Tất cả đều đúng 31. Công ty X, SX hàng xuất khẩu,

Bài kiểm tra những chính sách thuế 27

155. Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với những hàng hoá: a. Thuộc danh mục hàng hoá nhập khẩu được ưu đãi đặc biệt về thuế

suất b. Hàng hoá nhập khẩu có xuất xứ từ nước hoặc khối nước có thỏa

thuận về đối xử tối huệ quốc trong quan hệ thương mại với Việt Nam.

c. Hàng hóa nhập khẩu có xuất xứ từ nước hoặc khối nước mà Việt Nam và nước hoặc khối nước đó đã có thỏa thuận ưu đãi đặc biệt về thuế nhập khẩu theo thể chế khu vực thương mại tự do, liên minh thuế quan hoặc để tạo thuận lợi cho giao lưu thương mại biên giới và trường hợp ưu đãi đặc biệt khác.

d. Tất cả các câu trên đều sai 156. Thuế suất thông thường là thuế suất được áp dụng cho:

a. Hàng hóa nhập khẩu có xuất xứ từ nước hoặc khối nước mà Việt Nam không có thỏa thuận về đối xử tối huệ quốc hoặc không có thoả thuận ưu đãi đặc biệt về thuế nhập khẩu.

b. Hàng hoá không thuộc danh mục hàng được ưu đãi hoặc đặc biệt ưu đãi

c. Hàng nhập khẩu không rõ xuất xứ d. Hàng hoá không thuộc danh mục ưu đãi

157. Thuế suất thông thường thì: a. Cao hơn 50% (năm mươi phần trăm) so với thuế suất ưu đãi của

từng mặt hàng quy định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi b. Thuế suất ưu đãi của từng mặt hàng quy định tại Biểu thuế thuế nhập

khẩu ưu đãi công với một khoản phải nộp đã được định trước. c. Theo biểu thuế XNK thông thường d. Tất cả các câu trên đều sai

158. Đồng tiền nộp thuế XNK là a. Tiền của nước có hàng hoá được nhập khẩu b. Tiền Việt Nam c. EURO d. USD

159. Thời hạn nộp thuế XNK khi DN nhận thông báo thuế thông thường là a. 15 ngày b. 30 ngày c. 275 ngày d. 60 ngày

160. Tỷ giá nộp thuế XNK là: a. Tỷ giá liên ngân hàng được công bố vào ngày nộp thuế b. Tỷ giá liên ngân hàng được công bố vào ngày trước ngày nộp thuế c. Tỷ giá trên thị trường tự do chuyển đổi d. Tỷ giá ngân hàng thương mại được công bố

161. Thời điểm tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu là: a. Ngày hàng hoá đã thực nhập vào kho DN b. Ngày đối tượng nộp thuế đăng ký tờ khai hàng hóa xuất khẩu,

nhập khẩu với cơ quan Hải quan

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 28: Bài kiểm tra những chính sách thuế 1 BÀI KIỂM TRA …...Bài kiểm tra những chính sách thuế 5 d. Tất cả đều đúng 31. Công ty X, SX hàng xuất khẩu,

Bài kiểm tra những chính sách thuế 28

c. Ngày hàng về đến cảng người mua d. Tất cả các câu trên đều sai

162. Thời hạn nộp thuế đối với nguyên liệu nhập để SX hàng xuất khẩu: a. 8 (tám) giờ làm việc kể từ khi đối tượng nộp thuế đăng ký tờ khai

hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu b. 15 ngày kể từ khi đối tượng nộp thuế đăng ký tờ khai hàng hóa xuất

khẩu, nhập khẩu c. 275 ngày kể từ khi đối tượng nộp thuế đăng ký tờ khai hàng hóa

xuất khẩu, nhập khẩu d. Tất cả các câu trên đều sai

163. Các trường hợp sau trường hợp nào được miễn thuế NK: a. Đối với hàng hoá nhập khẩu chuyên dùng phục vụ trực tiếp cho an

ninh, quốc phòng, nghiên cứu khoa học và giáo dục, đào tạo b. Hàng biếu tặng c. Hàng phục vụ cho các dự án viện trợ không hoàn lai d. Tất cả các câu trên đều sai

164. Các trường hợp sau đây trường hợp nào được hoàn thuế XNK: a. Đối với hàng hoá là nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng

hoá xuất khẩu được hoàn thuế tương ứng với tỷ lệ xuất khẩu thành phẩm

b. Đối với hàng hoá đã nộp thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu nhưng thực tế xuất khẩu hoặc nhập khẩu ít hơn.

c. Đối với hàng hoá xuất khẩu đã nộp thuế xuất khẩu nhưng không xuất nữa

d. Tất cả đều đúng ______________ Phần bài tập: Điền vào số thích hợp cho mỗi yêu cầu sau đây:

165. Trong năm 2006, công ty Hoà bình có tình hình kinh doanh như sau:

Thuế GTGT hàng mua vào trong kỳ 430 triệu, trong đó thuế GTGT hàng mua vào của các hoá đơn kê khai trể hạn: 80 triệu, công ty đã hạch toán vào chi phí trong kỳ.

Chi phí sản xuất trong kỳ: 11.500 triệu; trong đó chi tiết một số khoản như sau: chi phí quảng cáo tiếp thị, khuyến mãi : 250 triệu đồng; lãi vay phải trả 150 triệu; Chi tiền du lịch cho một số nhân viên cao cấp đã về hưu của DN 80 triệu; Thanh toán tiền ủng hộ địa phương xây nhà tình thương 100 triệu.

Doanh thu chưa thuế GTGT hàng chịu thuế GTGT 0% là 2.500 triệu;

Doanh thu chưa thuế GTGT hàng chịu thuế GTGT 5% là 3.500 triệu; Doanh thu chưa thuế GTGT hàng chịu thuế GTGT 10% là 7.500 triệu;

1. Vậy doanh thu tính thuế GTGT của Công ty Hoà Bình năm 2006 là: …………………

2. Thuế GTGT hành mua vào năm 2006 :

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 29: Bài kiểm tra những chính sách thuế 1 BÀI KIỂM TRA …...Bài kiểm tra những chính sách thuế 5 d. Tất cả đều đúng 31. Công ty X, SX hàng xuất khẩu,

Bài kiểm tra những chính sách thuế 29

……………………………………

3. Thuế GTGT hàng mua vào được khấu trừ năm 2006 là:

………………….

4. Thuế GTGT hành bán ra năm 2006:

………………….

5. Thuế GTGT phải nộp năm 2006 là:

…………………….

6. Thuế GTGT còn được khấu trừ năm 2006 là:

…………………….

7. Doanh thu tính thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2006:

…………………….

8. Liệt kê những khoản chi phí không hợp lý của công ty Hòa Bình và cho biết số tiền của mỗi khoản mục là bao nhiêu?

…………………….

…………………….

…………………….

9. Chi phí hợp lý được trừ khi tính thuế TNDN năm 2006:

…………………….

10. Thu nhập doanh nghiệp chịu thuế:

…………………….

11. Thuế TNDN phải nộp là:

…………………….

Thuế suất thuế TNDN của công ty Hoà Bình là 28%

_______________ 166. Trong năm 2006, công ty Bình Minh có tình hình kinh doanh như sau:

Thuế GTGT hàng mua vào trong kỳ 930 triệu, trong đó thuế GTGT hàng mua vào của các hoá đơn kê khai trể hạn: 80 triệu, công ty đã hạch toán vào chi phí trong kỳ.

Tổng chi phí sản xuất trong kỳ công ty đã chi: 12.500 triệu; trong đó chi tiết một số chi phí như sau:

Chi phí quảng cáo tiếp thị, khuyến mãi : 1.250 triệu đồng;

Chi ủng hộ xây nhà tình nghĩa : 200 triệu đồng

Chi tham hỏi các nạn nhân chất độc màu da cam: 40 triệu

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 30: Bài kiểm tra những chính sách thuế 1 BÀI KIỂM TRA …...Bài kiểm tra những chính sách thuế 5 d. Tất cả đều đúng 31. Công ty X, SX hàng xuất khẩu,

Bài kiểm tra những chính sách thuế 30

Doanh thu chưa thuế GTGT hàng chịu thuế GTGT 0% là 6.500 triệu;

Doanh thu chưa thuế GTGT hàng chịu thuế GTGT 5% là 3.500 triệu;

Doanh thu chưa thuế GTGT hàng chịu thuế GTGT 10% là 7.500 triệu;

1. Vậy doanh thu tính thuế GTGT của Công ty Bình Minh năm 2006 là:

…………………

2. Thuế GTGT hành mua vào năm 2006 :

……………………………………

3. Thuế GTGT hàng mua vào được khấu trừ năm 2006 là:

………………….

4. Thuế GTGT hàng bán ra vào năm 2006

………………….

5. Thuế GTGT phải nộp năm 2006 là:

…………………….

6. Thuế GTGT còn được khấu trừ năm 2006 là:

…………………….

7. Doanh thu tính thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2006:

…………………….

8. Liệt kê những khoản chi phí không hợp lý của công ty Bình Minh và cho biết số tiền của mỗi khoản mục là bao nhiêu?

…………………….

…………………….

…………………….

9. Chi phí hợp lý được trừ khi tính thuế TNDN năm 2006:

…………………….

10. Thu nhập doanh nghiệp chịu thuế:

…………………….

11. Thuế TNDN phải nộp là:

…………………….

Thuế suất thuế TNDN của công ty Bình Minh là 28%

167. Trong năm 2006, công ty Thanh Bình có tình hình kinh doanh như sau:

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 31: Bài kiểm tra những chính sách thuế 1 BÀI KIỂM TRA …...Bài kiểm tra những chính sách thuế 5 d. Tất cả đều đúng 31. Công ty X, SX hàng xuất khẩu,

Bài kiểm tra những chính sách thuế 31

Thuế GTGT hàng mua vào trong kỳ 330 triệu, trong đó thuế GTGT hàng mua vào của hàng hoá kê khai trể hạn 50 triệu.

Chi phí sản xuất trong kỳ gồm:

Khấu hao TSCĐ : 1.100 triệu

Chi phí nguyên vật liệu : 5.500 triệu;

Tiền lương : 1.250 triệu;

Chi phí quảng cáo tiếp thị, khuyến mãi : 1.250 triệu đồng;

Lãi vay phải trả : 150 triệu.

Thuế XNK phải trả: : 500 triệu

Thuế nhà đất phải trả : 200 triệu

Chi ủng hộ cho lữ đoàn thiết giáp nhân ngày thành lập của Lữ đoàn: 50 triệu

Chi hổ trợ tiền học phí cho con em nạn nhân bảo lụt 100 triệu.

Chi phí khác bằng tiền: 60 triệu

Doanh thu chưa thuế GTGT hàng chịu thuế GTGT 0% là 4.500 triệu;

Doanh thu chưa thuế GTGT hàng chịu thuế GTGT 5% là 3.500 triệu;

Doanh thu chưa thuế GTGT hàng chịu thuế GTGT 10% là 7.500 triệu;

1. Vậy doanh thu tính thuế GTGT của Công ty Bình Minh năm 2006 là:

…………………

2. Thuế GTGT hành mua vào năm 2006 :

……………………………………

3. Thuế GTGT hàng mua vào được khấu trừ năm 2006 là:

………………….

4. Thuế GTGT hàng bán ra vào năm 2006

………………….

5. Thuế GTGT phải nộp năm 2006 là:

…………………….

6. Thuế GTGT còn được khấu trừ năm 2006 là:

…………………….

7. Doanh thu tính thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2006:

…………………….

8. Liệt kê những khoản chi phí không hợp lý của công ty Bình Minh và cho biết số tiền của mỗi khoản mục là bao nhiêu?

…………………….

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 32: Bài kiểm tra những chính sách thuế 1 BÀI KIỂM TRA …...Bài kiểm tra những chính sách thuế 5 d. Tất cả đều đúng 31. Công ty X, SX hàng xuất khẩu,

Bài kiểm tra những chính sách thuế 32

…………………….

…………………….

9. Chi phí hợp lý được trừ khi tính thuế TNDN năm 2006:

…………………….

10. Thu nhập doanh nghiệp chịu thuế:

…………………….

11. Thuế TNDN phải nộp là:

…………………….

Thuế suất thuế TNDN của công ty Thanh Bình là 28% ____________________

168. Công ty Quyết thắng sản xuất phân bón và thuốc bảo vệ thực vật. Năm 2005, công ty có mua lại một nông trường mía. Tình hình kinh doanh của công ty năm 2005 như sau:

ĐVT : Đồng 1. Doanh thu bán hàng trong năm 15.500.000.000 Trong đó:

a. Doanh thu bán mía 3.500.000.000 b. Doanh thu xuất khẩu phân bón và thuốc bảo vệ

thực vật 9.000.000.000

c. Doanh thu phân bón và thuốc bảo vệ thực vật thuế suất 5%

2.200.000.000

d. Doanh thu các SP khác thuế suất 10% 800.000.000 e. Thuế GTGT hàng mua vào trong kỳ 520.000.000 f. Trong đó thuế GTGT hàng mua vào của nông

trường mía 120.000.000

2. Chi phí SXKD trong năm 3. 12.000.000.000

Trong đó, một số chi phí đáng ghi nhận như sau: a. Chi phí quảng cáo khuyến mãi 1.000.000.000 b. Thuế nhập khẩu 500.000.000 c. Chi phí lãi vay, kể cả vay bên ngoài 600.000.000 Trong đó, công ty có vay bên ngoài trong 2 tháng 5.000.000.000

1. Lãi vay bên ngoài phải trả 2% / tháng 2. Lãi vay ngân hàng 1% Tháng

d. Chi mua nhà của giám đốc công ty 5.000.000.000 e. Mua quà tết cho các cơ quan ban ngành của nhà

nước 50.000.000

1. Vậy doanh thu tính thuế GTGT của Công ty Quyết Thắng năm 2006 là:

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 33: Bài kiểm tra những chính sách thuế 1 BÀI KIỂM TRA …...Bài kiểm tra những chính sách thuế 5 d. Tất cả đều đúng 31. Công ty X, SX hàng xuất khẩu,

Bài kiểm tra những chính sách thuế 33

…………………

2. Thuế GTGT hành mua vào năm 2006 :

……………………………………

3. Thuế GTGT hàng mua vào được khấu trừ năm 2006 là:

………………….

4. Thuế GTGT hàng bán ra vào năm 2006

………………….

5. Thuế GTGT phải nộp năm 2006 là:

…………………….

6. Thuế GTGT còn được khấu trừ năm 2006 là:

…………………….

7. Doanh thu tính thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2006:

…………………….

8. Liệt kê những khoản chi phí không hợp lý của công ty Bình Minh và cho biết số tiền của mỗi khoản mục là bao nhiêu?

…………………….

…………………….

…………………….

9. Chi phí hợp lý được trừ khi tính thuế TNDN năm 2006:

…………………….

10. Thu nhập doanh nghiệp chịu thuế:

…………………….

11. Thuế TNDN phải nộp là:

…………………….

Thuế suất thuế TNDN của công ty Quyết thắng là 28% , được miễn giảm 50%.

169. Trong năm 2006, công ty Hoà Bình II có tình hình kinh doanh như sau:

Ngoài SP chính là SX thức ăn gia súc, công ty còn chăn nuôi và bán thịt cho các cửa hàng tươi sống, doanh thu về SP chăn nuôi là 500 triệu;

Doanh thu chưa thuế GTGT thức ăn gia súc xuất khẩu là 2.500 triệu;

Doanh thu chưa thuế GTGT thức ăn gia súc (chịu thuế GTGT 5% ) là 3.500 triệu;

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 34: Bài kiểm tra những chính sách thuế 1 BÀI KIỂM TRA …...Bài kiểm tra những chính sách thuế 5 d. Tất cả đều đúng 31. Công ty X, SX hàng xuất khẩu,

Bài kiểm tra những chính sách thuế 34

Doanh thu chưa thuế GTGT các SP khác chịu thuế GTGT 10% là 7.500 triệu;

Thuế GTGT hàng mua vào trong kỳ 330 triệu, Công ty hạch toán riêng được thuế GTGT hàng mua vào của công việc chăn nuôi là 52 triệu.

Thuế GTGT kỳ trước chưa được khấu trừ hết là 32 triệu

Chi phí sản xuất trong kỳ: 11.500 triệu; trong đó chi phí quảng cáo tiếp thị, khuyến mãi : 250 triệu đồng; lãi vay phải trả 150 triệu. Trong kỳ công ty vay bên ngoài 1.000 triệu, trong 3 tháng với lãi suất 1,3%/ tháng; Lãi vay ngân hàng tại cùng thời điểm là 0,9% tháng.

Chi phí ngoại giao để xin quota xuất khẩu hàng hóa: 80 triệu.

Chi ủng hộ Thương Binh: 5 triệu.

Chi xây nhà tình nghĩa: 50 triệu.

Chi ủng hộ lữ đoàn thiết giáp nhân ngày kỹ niệm thành lập lữ đoàn 100 triệu.

Doanh thu hàng không chịu thuế 500 triệu;

Doanh thu chưa thuế GTGT hàng chịu thuế GTGT 0% là 2.500 triệu;

Doanh thu chưa thuế GTGT hàng chịu thuế GTGT 5% là 3.500 triệu;

Doanh thu chưa thuế GTGT hàng chịu thuế GTGT 10% là 7.500 triệu;

1. Vậy doanh thu tính thuế GTGT của Công ty Hoà Bình II năm 2006 là:

…………………

2. Thuế GTGT hành mua vào năm 2006 :

……………………………………

3. Thuế GTGT hàng mua vào được khấu trừ năm 2006 là:

………………….

4. Thuế GTGT hàng bán ra vào năm 2006

………………….

5. Thuế GTGT phải nộp năm 2006 là:

…………………….

6. Thuế GTGT còn được khấu trừ năm 2006 là:

…………………….

7. Doanh thu tính thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2006:

…………………….

8. Liệt kê những khoản chi phí không hợp lý của công ty Bình Minh và cho biết số tiền của mỗi khoản mục là bao nhiêu?

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 35: Bài kiểm tra những chính sách thuế 1 BÀI KIỂM TRA …...Bài kiểm tra những chính sách thuế 5 d. Tất cả đều đúng 31. Công ty X, SX hàng xuất khẩu,

Bài kiểm tra những chính sách thuế 35

…………………….

…………………….

…………………….

9. Chi phí hợp lý được trừ khi tính thuế TNDN năm 2006:

…………………….

10. Thu nhập doanh nghiệp chịu thuế:

…………………….

11. Thuế TNDN phải nộp là:

…………………….

Thuế suất thuế TNDN của công ty Hoà Bình II là 28% , công ty còn được giảm 50% số phải nộp.

170. Công ty Thanh Bảo trong tháng 10 năm 2006 có tình hình như sau:

Công ty có chương trình khưyến mãi, thuê ca sĩ Tâm Tâm biểu diễn, thù lao là 12 triệu. Công ty chi thưởng khuyến mãi cho 10 người, mỗi người 50 triệu Công ty thuê giáo viên dạy thêm kiến thức kinh tế thị trường cho nhân viên, thù lao 3 triệu đồng. Những người phải nộp thuế TNCN thường xuyên mà Công ty kê khai hằng tháng như sau: Giám đốc tiên lương kể cả BHXH và BHYT người lao động phải nộp là 15 triệu, tiền thưởng 3 triệu KTT tiền lương kể cả BHXH và BHYT người lao động phải nộp là 8500.000 triệu; tiền thưởng là 1500.000 đồng. Công ty thuê chuyên gia nước ngoài làm việc (thời hạn trên 1 năm) chi phí tiền lương là 5.000 USD mỗi tháng (tỷ giá 16.000 đ/USD) Thuế thu nhập cá nhân Cty Thanh Bảo phải nộp trong tháng gồm:

1. Thu nhập không thường xuyên: …………………………….

2. Thu nhập của những người phải khấu trừ 10% thu nhập chịu thuế:

…………………………………….

.……………………………………

.……………………………………

3. Thuế TNCN của những người kê khai thường xuyên:

Giám đốc: ………………………………………….

Kế toán trưởng: ……………………………………

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 36: Bài kiểm tra những chính sách thuế 1 BÀI KIỂM TRA …...Bài kiểm tra những chính sách thuế 5 d. Tất cả đều đúng 31. Công ty X, SX hàng xuất khẩu,

Bài kiểm tra những chính sách thuế 36

Người nước ngoài: ……………………………………

4. Cộng số phải nộp về thuế TNCN là: ………………….

…………………………

171. Công ty Hoàng Gia trong tháng năm 2006 có tình hình như sau: Công ty chi trả tiền thuê ca sĩ biểu diễn trong các chương trình khuyến mãi thù lao là 150 triệu. Công ty chi thưởng khuyến mãi cho 10 người, mỗi người 50 triệu Công ty thuê giáo viên dạy thêm kiến thức kinh tế thị trường cho nhân viên, thù lao 150 triệu đồng. Những người phải nộp thuế TNCN thường xuyên mà Công ty quyết toán thuế TNCN như sau: Tổng thu nhập của giám đốc kể cả BHXH và BHYT người lao động phải nộp trong năm là 180 triệu. Ngoài ra, Giám đốc còn được nhận 1 khoản tiền thưởng từ công ty bạn do giới thiệu môi giới bán hàng 50 triệu. Số này giám đốc đã đóng thuế TNCN là 50 triệu Kế toán trưởng tổng thu nhập kể cả BHXH và BHYT người lao động phải nộp là 85.000.000 triệu. Công ty thuê chuyên gia nước ngoài làm việc (thời hạn trên 1 năm) chi phí tiền lương là 5.000 USD mỗi tháng (tỷ giá 16.000 đ/USD). Ông này không có thu nhập ở nước ngoài. Thuế thu nhập cá nhân Cty Hoàng Gia phải nộp năm 2006 gồm:

1. Thu nhập không thường xuyên: …………………………….

2. Thu nhập của những người phải khấu trừ 10% thu nhập chịu thuế:

…………………………………….

.……………………………………

.……………………………………

3. Thuế TNCN của những người kê khai thường xuyên:

Giám đốc: ………………………………………….

Kế toán trưởng: ……………………………………

Người nước ngoài: ……………………………………

4. Cộng số phải nộp về thuế TNCN là: ………………….

172. Công ty Gia Hân kê khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, có tình hình kinh tế phát sinh trong tháng 02 năm 2006 như sau:

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 37: Bài kiểm tra những chính sách thuế 1 BÀI KIỂM TRA …...Bài kiểm tra những chính sách thuế 5 d. Tất cả đều đúng 31. Công ty X, SX hàng xuất khẩu,

Bài kiểm tra những chính sách thuế 37

1. Công ty mua nguyên vật liệu dùng vào SX sản phẩm A, Giá mua chưa thuế: 1.050 triệu đồng, Thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển nguyên vật liệu nhập kho hết 5.000 triệu (Chưa thuế GTGT), thuế GTGT vận chuyển 5%, công ty đã trả bằng tiền mặt.

2. Cty nhận hóa đơn tiền điện thoại, tổng số tiền phải thanh toán theo hóa đơn là: 297 triệu, thuế GTGT 10%.

3. Công ty nhập khẩu 19.000 lít rượu nguyên liệu, có độ cồn là 39 độ, theo giá FOB là 5,5 USD/lít. Thuế nhập khẩu 30%, Thuế TTĐB 30%, Thuế GTGT 10%, Tiền hàng chưa thanh toán. Biết chi phí vận chuyển tàu biển của lô hàng là 10.000 USD, chi phí bảo hiểm hang hóa là 10.000 USD.

Tính các loại thuế Công ty Gia Hân phải nộp trong tháng 02/2006. 173. Có tài liệu về Doanh nghiệp đánh bắt cá cơm và chế biến nước mắm trong năm

2005 như sau: I. Doanh thu (chưa thuế GTGT):

- Doanh thu từ cá cơm đánh bắt được: 600 triệu đồng (tr). - Doanh thu từ nước mắm: 2.400 tr.

II. Chi phí: 1. Khấu hao TSCĐ năm 2004: 750tr. Các tài sản này còn trong thời hạn sử dụng và được tiếp tục sử dụng năm 2005. Đầu năm 2005, Doanh nghiệp được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khu nhà xưởng và trụ sở, tiền sử dụng đất và các chi phí khác liên quan đến quyền sử dụng đất là 2.000 tr. Thời hạn sử dụng đất được quy định 50 năm. Ngoài ra, có một số TSCĐ mới được đưa vào sử dụng để SXKD trong năm, số khấu hao của số TSCĐ mới này là 10 tr. 2. Nguyên nhiên vật liệu xuất dùng liên quan đến doanh thu các sản phẩm tiêu thụ: 380 tr. 3. Tiền lương theo các hợp đồng lao động trong năm: 1.040 tr. Ngoài ra, Doanh nghiệp còn chi thưởng các ngày lễ, tết: 123 tr. 4. Chi ăn giữa ca cho 37 cán bộ, nhân viên trong doanh nghiệp: 172,9 tr. 5. BHXH, BHYT phải trích theo chế độ: 176,8 tr, trong đó số đã nộp: 156,8 tr. 6. Chi trả lãi vay đối với khoản nợ ngân hàng 500 tr trong cả năm theo lãi suất 0,8%/tháng; đối với khoản nợ một cá nhân khác 300 tr trong 4 tháng theo lãi suất thoả thuận 1,25%/ tháng. 7. Xây dựng 10 bể chứa nước mắm, trị giá mỗi bể 14 tr đã hoàn thành và đưa vào sử dụng trong năm. 8. Trích trước tiền sửa chữa TSCĐ 120 tr. Thực chi cho việc sửa chữa: 80 tr. 9. Chi điện thoại, văn phòng phẩm, vật dụng khác phục vụ quản lý: 26 tr. 10. Chi hỗ trợ Hội phụ nữ Tỉnh 5 tr, ủng hộ quỹ xoá đói giảm nghèo: 3 tr. 11. Chi phạt hành chính do chậm kê khai thuế: 0,2 tr, chi phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế: 3,5 tr (do giao hàng trễ hạn). 12. Chi quảng cáo, tiếp thị, khuyến mãi, giao dịch, tiếp khách... : 300 tr. 13. Chi nộp thuế Nhà đất 4 tr. (Số thuế Nhà đất phải nộp trong năm 7 tr)

III Thu nhập khác: Thu do đối tác vi phạm hợp đồng kinh tế: 5,5 tr.

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 38: Bài kiểm tra những chính sách thuế 1 BÀI KIỂM TRA …...Bài kiểm tra những chính sách thuế 5 d. Tất cả đều đúng 31. Công ty X, SX hàng xuất khẩu,

Bài kiểm tra những chính sách thuế 38

Anh (chị) hãy tính thuế GTGT, thuế TNDN phải nộp năm 2005 của Doanh nghiệp trên, biết:

- Thuế GTGT đầu vào của Doanh nghiệp năm 2005: 128 tr. - Doanh nghiệp không hạch toán riêng thuế GTGT đầu vào dùng cho hoạt

động chịu thuế GTGT và không chịu thuế GTGT./.

174. Có tài liệu về Công ty chăn nuôi và chế biến thực phẩm X năm 2004 như sau:

I. DOANH THU:

- Xuất bán 100 tấn heo hơi cho công ty Y với giá 18.000.000đ/tấn. Theo hợp đồng, Công ty Y phải thanh toán 75% trong năm 2004, 25% còn lại được thanh toán cuối quý 1 năm 2005.

- Chế biến và tiêu thụ trong nước 50 tấn lạp xưởng với giá 60.000đ/kg ; 80 tấn chả lụa, giá 50.000đ/kg. Công ty đã thu được 6,2 tỉ đồng.

II. CHI PHÍ :

1. Khấu hao TSCĐ năm 2003: 470 triệu đồng (tr). Trong đó, 1 dây chuyền chế biến có nguyên giá 900tr, thời hạn sử dụng 9 năm đã khấu hao vừa hết năm 2003. Công ty đã thanh lý dây chuyền này trong năm 2004 được 20tr, chi phí vận chuyển thanh lý thể hiện trên hoá đơn bán hàng thông thường 3tr. Số TSCĐ còn lại được tiếp tục sử dụng và trích khấu hao của năm 2004. Ngày 01/01/2004, Công ty mua và đưa vào sử dụng 1 dây chuyền chế biến mới theo giá trên hoá đơn 1.400tr, thuế GTGT: 70tr. Thời gian sử dụng dây chuyền này được xác định là 10 năm.

2. Chi phí thức ăn gia súc chăn nuôi heo trên các hoá đơn là 3.260tr, thuế GTGT: 163tr. Chi phí này được phân bổ vào giá vốn cho số heo xuất bán và chế biến thực phẩm đã tiêu thụ được xác định với tỉ lệ 65%.

3. Chi tiền lương, ăn giữa ca, bảo hộ lao động của CB-CNV: 1.850tr.

4. BHXH, BHYT phải trích nộp trong năm: 214,5tr, trong đó thực nộp 150tr

5. Ngoài khoản chi trả lãi vay ngân hàng 125tr (theo lãi suất 0.8% tháng), Công ty còn trả lãi vay 1 cá nhân khác với khoản vay 1.000tr trong thời hạn 5 tháng theo lãi suất 1,2% tháng.

6. Chi điện, nước, điện thoại, công tác phí, mua vật dụng và dịch vụ khác dùng vào SXKD. Tổng giá (chưa thuế GTGT) thể hiện trên các hóa đơn GTGT là 800.000.000đ, thuế GTGT 68.000.000đ; Thể hiện trên 5 vé tàu cánh ngầm: 500.000đ (100.000đ/vé); Thể hiện trên hóa đơn bán hàng thông thường: 415.000.000đ, chi mua một vật dụng khác giá 3.000.000đ không có hoá đơn, chứng từ. Các chi phí trên không bao gồm chi phí thanh lý TSCĐ.

7. Chi khuyến mãi, tiếp thị, quảng cáo: 812.351.600đ (có hoá đơn chứng từ ghi nhận)

Anh (chị) hãy tính thuế GTGT, Thuế TNDN phải nộp năm 2004 của Công ty X.

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 39: Bài kiểm tra những chính sách thuế 1 BÀI KIỂM TRA …...Bài kiểm tra những chính sách thuế 5 d. Tất cả đều đúng 31. Công ty X, SX hàng xuất khẩu,

Bài kiểm tra những chính sách thuế 39

------------- 175. Có tài liệu về Công ty chăn nuôi và chế biến thực phẩm X năm 2004 như

sau:

III. DOANH THU:

- Xuất bán 100 tấn heo hơi cho công ty Y với giá 18.000.000đ/tấn. Theo hợp đồng, Công ty Y phải thanh toán 75% trong năm 2004, 25% còn lại được thanh toán cuối quý 1 năm 2005.

- Chế biến và tiêu thụ trong nước 50 tấn lạp xưởng với giá 60.000đ/kg ; 80 tấn chả lụa, giá 50.000đ/kg. Công ty đã thu được 6,2 tỉ đồng.

IV. CHI PHÍ :

1. Khấu hao TSCĐ năm 2003: 470 triệu đồng (tr). Trong đó, 1 dây chuyền chế biến có nguyên giá 900tr, thời hạn sử dụng 9 năm đã khấu hao vừa hết năm 2003. Công ty đã thanh lý dây chuyền này trong năm 2004 được 20tr, chi phí vận chuyển thanh lý thể hiện trên hoá đơn bán hàng thông thường 3tr. Số TSCĐ còn lại được tiếp tục sử dụng và trích khấu hao của năm 2004. Ngày 01/01/2004, Công ty mua và đưa vào sử dụng 1 dây chuyền chế biến mới theo giá trên hoá đơn 1.400tr, thuế GTGT: 70tr. Thời gian sử dụng dây chuyền này được xác định là 10 năm.

2. Chi phí thức ăn gia súc chăn nuôi heo trên các hoá đơn là 3.260tr, thuế GTGT: 163tr. Chi phí này được phân bổ vào giá vốn cho số heo xuất bán và chế biến thực phẩm đã tiêu thụ được xác định với tỉ lệ 65%.

3. Chi tiền lương, ăn giữa ca, bảo hộ lao động của CB-CNV: 1.850tr.

4. BHXH, BHYT phải trích nộp trong năm: 214,5tr, trong đó thực nộp 150tr

5. Ngoài khoản chi trả lãi vay ngân hàng 125tr (theo lãi suất 0.8% tháng), Công ty còn trả lãi vay 1 cá nhân khác với khoản vay 1.000tr trong thời hạn 5 tháng theo lãi suất 1,2% tháng.

6. Chi điện, nước, điện thoại, công tác phí, mua vật dụng và dịch vụ khác dùng vào SXKD. Tổng giá (chưa thuế GTGT) thể hiện trên các hóa đơn GTGT là 800.000.000đ, thuế GTGT 68.000.000đ; Thể hiện trên 5 vé tàu cánh ngầm: 500.000đ (100.000đ/vé); Thể hiện trên hóa đơn bán hàng thông thường: 415.000.000đ, chi mua một vật dụng khác giá 3.000.000đ không có hoá đơn, chứng từ. Các chi phí trên không bao gồm chi phí thanh lý TSCĐ.

7. Chi khuyến mãi, tiếp thị, quảng cáo: 812.351.600đ (có hoá đơn chứng từ ghi nhận)

Anh (chị) hãy tính thuế GTGT, Thuế TNDN phải nộp năm 2004 của Công ty X.

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.