BÀI 2 CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN LOẠI CHI PHÍ

41
v1.0015103202 BÀI 2 CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN LOẠI CHI PHÍ Giảng viên: ThS. Trần Trung Tuấn Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 1

Transcript of BÀI 2 CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN LOẠI CHI PHÍ

Page 1: BÀI 2 CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN LOẠI CHI PHÍ

v1.0015103202

BÀI 2CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN LOẠI CHI PHÍ

Giảng viên: ThS. Trần Trung TuấnTrường Đại học Kinh tế Quốc dân

1

Page 2: BÀI 2 CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN LOẠI CHI PHÍ

v1.0015103202

TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG: CÔNG TY MÁY TÍNH SAO HỎA

• Anh Kim, Anh Mộc, Chị Thủy, anh Hỏa cùng học lớp kế toán tổng hợp Kinh tế quốcdân khóa 42 cùng nhau lập công ty Sao Hỏa chuyên sản xuất máy tính.

• Trong năm 2012, do tác động khủng hoảng tài chính nên công ty đang gặp khó khăn,phải cắt giảm chi phí, Anh Mộc đề nghị hội đồng quản trị công ty cắt giảm khoản chiphí thuê bao wifi và mạng internet của toàn công ty hàng tháng là 100 triệu đồng vàđược chấp nhận. Tuy nhiên, khi công ty cắt giảm khoản chi phí này, thì hiệu quả làmviệc của lao động suy giảm nhanh chóng, bất tiện trong công việc dẫn đến công tyđang xem xét việc tiếp tục thuê bao hàng tháng hay không.

2

1. Theo các bạn, tại sao cắt giảm chi phí thuê bao wifi và mạng internet lạigiảm hiệu quả công việc của công nhân viên trong công ty?

2. Theo các bạn, khoản chi phí thuê bao wifi và mạng internet của toàn côngty hàng tháng là 100 triệu đồng là chi phí biến động hay không biến độngtheo mức độ hoạt động của công ty?

Page 3: BÀI 2 CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN LOẠI CHI PHÍ

v1.0015103202

MỤC TIÊU

Sau khi học xong bài này, người học sẽ:• Phân loại được chi phí theo chức năng hoạt động;• Phân loại được chi phí theo mức độ hoạt động;• Hiểu được các tiêu thức phân loại chi phí khác;• Biết vận dụng các phương pháp tách chi phí hỗn hợp thành biến phí và định phí.

3

Page 4: BÀI 2 CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN LOẠI CHI PHÍ

v1.0015103202

NỘI DUNG

4

Khái niệm chi phí kinh doanh

Phân loại theo chức năng hoạt động

Phân loại theo mức độ hoạt động của chi phí

Các tiêu thức phân loại chi phí khác

Page 5: BÀI 2 CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN LOẠI CHI PHÍ

v1.0015103202

1. KHÁI QUÁT CHI PHÍ KINH DOANH

• Kế toán tài chính: Chi phí được coi là nhữngkhoản phí tổn phát sinh gắn liền với hoạt độngsản xuất kinh doanh trong một kỳ hạch toán. Có khoản chi phí phát sinh của kỳ này nhưng

không được tính vào chi phí trong kỳ để xácđịnh kết quả.

Có khoản chi phí chưa phát sinh của kỳ nàynhưng đã được tính vào chi phí trong kỳ đểxác định kết quả kinh doanh.

5

• Kế toán quản trị: Khoản phí tổn thực tế gắn với các bộ phận, phương án, sản phẩm,dịch vụ. Chi phí kinh doanh: Sự tiêu hao các yếu tố sản xuất, các nguồn lực trong một tổ

chức nhằm đạt được các mục tiêu. Bản chất của chi phí đó là sự mất đi của các nguồn lực để đổi lấy các kết quả thu về

nhằm thoả mãn các mục tiêu nhất định.

Page 6: BÀI 2 CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN LOẠI CHI PHÍ

v1.0015103202

2. PHÂN LOẠI CHI PHÍ THEO CHỨC NĂNG HOẠT ĐỘNG

6

2.2. Nội dung phân loại

2.1. Ý nghĩa phân loại

Page 7: BÀI 2 CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN LOẠI CHI PHÍ

v1.0015103202

2.1. Ý NGHĨA PHÂN LOẠI

• Xác định giá thành sản xuất, giá thành toàn bộ sản phẩm, lợi nhuận gộp, lợi nhuận tiêuthụ của các bộ phận...

• Xác định vai trò, ví trí của các khoản mục chi phí trong chỉ tiêu giá thành, xây dựng hệthống Báo cáo kết quả kinh doanh theo khoản mục.

• Xây dựng hệ thống dự toán chi phí theo các khoản mục, yếu tố...

7

Page 8: BÀI 2 CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN LOẠI CHI PHÍ

v1.0015103202

2.2. NỘI DUNG PHÂN LOẠI

• Chi phí sản xuất: Toàn bộ chi phí liên quan chế tạosản phẩm, hàng hóa, dịch vụ 1 kỳ nhất định. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp; Chi phí nhân công trực tiếp; Chi phí sản xuất chung.

• Chi phí ngoài sản xuất: Khoản chi phí không liênquan đến chế tạo sản phẩm, hàng hóa, dịch vụnhưng cần cho hoạt động kinh doanh theo mục tiêuđã định (hoạt động quản lý, tiêu thụ sản phẩm). Chi phí bán hàng; Chi phí quản lý doanh nghiệp.

8

Page 9: BÀI 2 CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN LOẠI CHI PHÍ

v1.0015103202

CHI PHÍ SẢN XUẤT SẢN PHẨM

9

Chi phí NVL TT

Chi phí NVL

Chi phí NVL GT

Chi phí khác Chi phí SXC

Chi phí LĐGT

Chi phí LĐTT

Chi phí LĐ

SẢN PHẨM

Tính thẳng

Phân bổ

Tính thẳng

Page 10: BÀI 2 CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN LOẠI CHI PHÍ

v1.0015103202

3. PHÂN LOẠI THEO MỐI QUAN HỆ VỚI MỨC ĐỘ HOẠT ĐỘNG

10

3.2. Nội dung phân loại

3.1. Ý nghĩa phân loại

3.3. Các phương pháp tách chi phí hỗn hợp

Page 11: BÀI 2 CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN LOẠI CHI PHÍ

v1.0015103202

3.1. Ý NGHĨA PHÂN LOẠI

• Hiểu đúng bản chất các yếu tố chi phí nhằm kiểm soát chi phí tốt hơn.• Xây dựng báo cáo kết quả kinh doanh theo mức độ hoạt động.• Phân tích mối quan hệ giữa Chi phí – Khối lượng – Lợi nhuận.

11

Page 12: BÀI 2 CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN LOẠI CHI PHÍ

v1.0015103202

3.2. NỘI DUNG PHÂN LOẠI

3.2.1. Biến phí (chi phí biến đổi)3.2.2. Định phí (chi phí cố định)3.2.3. Chi phí hỗn hợp

12

Page 13: BÀI 2 CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN LOẠI CHI PHÍ

v1.0015103202

3.2.1. BIẾN PHÍ

• Khái niệm: Các khoản chi phí thường có quanhệ tỷ lệ với kết quả sản xuất hay mức độhoạt động.

• Đặc điểm: Tổng biến phí thường tỷ lệ với kết quả sản

xuất trong phạm vi quy mô hoạt động. Biến phí một đơn vị sản phẩm thường

không đổi. Không hoạt động thì biến phí bằng không.

• Phân loại: Biến phí tỷ lệ và Biến phí cấp bậc.

13

Page 14: BÀI 2 CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN LOẠI CHI PHÍ

v1.0015103202

BIẾN PHÍ TỶ LỆ VÀ BIẾN PHÍ CẤP BẬC

14

Mức độ hoạt động

Chi phí Chi phí

Mức độ hoạt động

Biến phí tỷ lệ Biến phí cấp bậc

Page 15: BÀI 2 CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN LOẠI CHI PHÍ

v1.0015103202

3.2.2. ĐỊNH PHÍ

• Khái niệm: Các khoản chi phí thực tế phátsinh thường không thay đổi trong một phạmvi quy mô hoạt động.

• Đặc điểm: Xét trong một giới hạn quy mô hoạt

động thì tổng chi phí cố định thườngkhông thay đổi.

Khi mức độ hoạt động thay đổi thì địnhphí tính cho một đơn vị thay đổi.

• Phân loại: Định phí Bộ phận (định phí trựctiếp) và định phí Chung (Định phí bắt buộc).

15

Page 16: BÀI 2 CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN LOẠI CHI PHÍ

v1.0015103202

ĐỒ THỊ ĐỊNH PHÍ

16

Chi phí

Mức hoạt động

Đường biểu diễn định phí

Chi phí

Phạm vi phù hợp

Đường định phí

Mức hoạt động0 0

Page 17: BÀI 2 CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN LOẠI CHI PHÍ

v1.0015103202

ĐẶC ĐIỂM CHI PHÍ BIẾN ĐỔI VÀ CHI PHÍ CỐ ĐỊNH

17

Chi phí Tổng Theo đơn vị

Biến đổiTổng chi phí biến đổi là tỷ lệ vớimức độ hoạt động trong phạm vi cóliên quan.

Chi phí biến đổi theo đơn vị vẫngiữ nguyên trong phạm vi hoạtđộng rộng.

Cố địnhTổng chi phí cố định vẫn không đổithậm chí khi mức độ hoạt động thayđổi trong phạm vi liên quan.

Chi phí biến đổi theo từng đơn vịgiảm xuống khi mức độ hoạtđộng tăng lên.

Page 18: BÀI 2 CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN LOẠI CHI PHÍ

v1.0015103202

3.2.3. CHI PHÍ HỖN HỢP

• Khái niệm: Các khoản chi phí bao gồm cảbiến phí và định phí. Tại mức độ Hoạtđộng cơ bản chi phí hỗn hợp là định phí,khi vượt khỏi mức độ hoạt động cơ bản thìchi phí hỗn hợp bao gồm cả biến phí.

• Đặc điểm: Phức tạp, khó dự đoán nếukhông tách thành biến phí và định phí.

18

Page 19: BÀI 2 CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN LOẠI CHI PHÍ

v1.0015103202

ĐỒ THỊ CHI PHÍ HỖN HỢP

19

Chi phí

Biến phí

Định phí

căn bản 0

Đồ thị biển diễn chi phí hỗn hợp trường hợp 1

Mức hoạt động

Chi phí

căn bản

Biến phí

Định phí

0

Đồ thị biển diễn chi phí hỗn hợp trường hợp 2

Page 20: BÀI 2 CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN LOẠI CHI PHÍ

v1.0015103202

CHI PHÍ THEO MỐI QUAN HỆ VỚI MỨC ĐỘ HOẠT ĐỘNG

20

Tổng chi phí

Chi phí hỗn hợp Định phíBiến phí

Biến phí tỷ lệ Biến phícấp bậc

Định phí chung

Định phíbộ phận

Phân tích chi phí hỗn hợp

Page 21: BÀI 2 CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN LOẠI CHI PHÍ

v1.0015103202

3.3. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÁCH CHI PHÍ HỖN HỢP

3.3.1. Cực đại – cực tiểu3.3.2. Bình phương nhỏ nhất

21

Page 22: BÀI 2 CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN LOẠI CHI PHÍ

v1.0015103202

3.3.1. PHƯƠNG PHÁP CỰC ĐẠI – CỰC TIỂU

• Ưu, nhược điểm: Ưu điểm: công việc tính toán đơn giản. Nhược điểm: độ chính xác chưa cao khi dự đoán chi phí hỗn hợp ngoài phạm vi

2 điểm cực đại và cực tiểu.• Dạng phương trình dự đoán chi phí hỗn hợp:

Trong đó: A: Tổng định phí BX: Tổng biến phí B: Tỷ lệ biến phí (Hệ số biến phí) X: Kết quả sản xuất kinh doanh (Mức độ hoạt động)

22

Y = A + B*X

Page 23: BÀI 2 CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN LOẠI CHI PHÍ

v1.0015103202

3.3.1. PHƯƠNG PHÁP CỰC ĐẠI – CỰC TIỂU

23

• Trình tự các bước tính toán: B1: Xác định chi phí hỗn hợp tại mức độ hoạt động cực đại, cực tiểu. B2: Xác định Hệ số biến phí.

B3: Xác định định phí A tại 2 điểm cực đại và cực tiểu.

B4: Xây dựng phương trình dự đoán chi phí hỗn hợp Y = A + B*X với A, B đã tìm.

B =Ymax – Ymin

Xmax – Xmin

A = Y – B*X

Page 24: BÀI 2 CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN LOẠI CHI PHÍ

v1.0015103202

VÍ DỤ: CÔNG TY RỒNG TIÊN

24

Tháng Số lượng (X) Chi phí chăm sóc (Y)

1 1.000 15.000

2 2.500 30.000

3 4.000 45.000

4 6.000 65.000

5 4.500 50.000

6 5.500 60.000

Page 25: BÀI 2 CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN LOẠI CHI PHÍ

v1.0015103202

VÍ DỤ: CÔNG TY RỒNG TIÊN

25

Trình tự các bước tính toán:• B1: Xác định Y cực đại, cực tiểu

• B2: Xác định Hệ số biến phí

• B3: Xác định định phí A tại 2 điểm cựcđại và cực tiểu

• B4: Xác định phương trình dự đoán là

Cao nhất Thấp nhấtX 6.000 1.000

Y 65.000 15.000

10 =65.000 – 15.000

6.000 – 1.000

5.000 = 65.000 – 10*6.000

5.000 = 15.000 – 10*1.000

Y = 5.000 + 10*X

Page 26: BÀI 2 CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN LOẠI CHI PHÍ

v1.0015103202

3.3.2. PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG NHỎ NHẤT

• Ưu, nhược điểm: Ưu điểm: Độ chính xác cao hơn phương pháp cực đại cực tiểu.

Nhược điểm: công việc tính toán phức tạp.

• Dạng phương trình dự đoán chi phí hỗn hợp:

Trong đó:

A: Tổng định phí

BX: Tổng biến phí

B: Tỷ lệ biến phí (Hệ số biến phí)

X: Kết quả sản xuất kinh doanh (Mức độ hoạt động)

26

Y = A + B*X

Page 27: BÀI 2 CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN LOẠI CHI PHÍ

v1.0015103202

3.3.2. PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG NHỎ NHẤT

27

• Trình tự các bước tính toán: Xây dựng hệ phương trình bậc nhất gồm 2 phương trình để xác định A và B:

Trong đó: Các đại lượng ∑X, ∑Y, ∑XY, ∑(X2) được tính toán thông qua lập bảng

∑X: Tổng cột X

∑Y: Tổng cột Y

∑XY: Tổng cột X*Y

∑(X2): Tổng cột X2

∑XY = A*∑x + B*∑(X2) (1)

∑Y = n*A + B*∑X (2)

Page 28: BÀI 2 CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN LOẠI CHI PHÍ

v1.0015103202

VÍ DỤ: CÔNG TY RỒNG TIÊN

28

Tháng Số lượng (X) Chi phí chăm sóc (Y) X*Y X2

1 1.000 15.000 15.000.000 1.000.0002 2.500 30.000 75.000.000 6.250.000

3 4.000 45.000 180.000.000 16.000.000

4 6.000 65.000 390.000.000 36.000.000

5 4.500 50.000 225.000.000 20.250.000

6 5.500 60.000 330.000.000 30.250.000

Tổng 23.500 265.000 1.215.000.000 109.750.000

Page 29: BÀI 2 CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN LOẠI CHI PHÍ

v1.0015103202

VÍ DỤ: CÔNG TY RỒNG TIÊN

29

Trình tự các bước tính toán:• Xây dựng hệ phương trình bậc nhất gồm 2 phương trình để xác định A và B:

• Giải hệ phương trình được:A = 5000 và B = 10

• Từ đó phương trình dự đoán chi phí là:Y = 5000 + 10X

1.215.000.000 = A* 23.500 + B* 109.750.000 (1)

265.000 = 6*A + B* 23.500 (2)

Page 30: BÀI 2 CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN LOẠI CHI PHÍ

v1.0015103202

4. CÁC TIÊU THỨC PHÂN LOẠI CHI PHÍ KHÁC

30

4.2. Mối quan hệ của chi phí với mức độ kiểm soát của các nhà quản trị

4.1. Mối quan hệ của chi phí với đối tượng chịu chi phí

4.4. Mối quan hệ của chi phí với kỳ hạch toán

4.3. Mối quan hệ của chi phí với các quyết định kinh doanh

4.5. Mối quan hệ của chi phí với các Báo cáo kế toán tài chính

Page 31: BÀI 2 CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN LOẠI CHI PHÍ

v1.0015103202

4.1. MỐI QUAN HỆ CỦA CHI PHÍ VỚI ĐỐI TƯỢNG CHỊU CHI PHÍ

• Chi phí trực tiếp: các khoản chi phí màkế toán có thể tập hợp thẳng cho từngđối tượng chịu chi phí.

• Chi phí gián tiếp: các khoản chi phí màkế toán không thể tập hợp thẳng chocác đối tượng chịu chi phí, mà phảiphân bổ cho từng đối tượng chịu chi phítheo các tiêu chí phù hợp.

31

Page 32: BÀI 2 CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN LOẠI CHI PHÍ

v1.0015103202

4.2. MỐI QUAN HỆ CỦA CHI PHÍ VỚI MỨC ĐỘ KIỂM SOÁT CỦA NHÀ QUẢN TRỊ

• Chi phí kiểm soát được: các khoảnchi phí phát sinh trong phạm vi quyềnhạn của các nhà quản trị đối với cáckhoản chi phí đó.

• Chi phí không kiểm soát được: cáckhoản chi phí phát sinh ngoài phạm vikiểm soát của các nhà quản trị.

32

Page 33: BÀI 2 CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN LOẠI CHI PHÍ

v1.0015103202

4.3. MỐI QUAN HỆ CỦA CHI PHÍ VỚI CÁC QUYẾT ĐỊNH KINH DOANH

• Chi phí cơ hội: lợi ích lớn nhất bị mất đi khi lựachọn phương án này thay cho phương án khác.

• Chi phí chênh lệch: các khoản chi phí có ởphương án này nhưng chỉ có một phần hoặckhông có ở phương án khác.

• Chi phí chìm: khoản chi phí mà doanh nghiệpvẫn cứ phải chịu mặc dù các nhà quản trị chọnbất kỳ một phương án kinh doanh nào.

• Chi phí tránh được: các khoản chi phí mà cácnhà quản trị kinh doanh có thể giảm được khithực hiện các quyết định kinh doanh tối ưu.

• Chi phí không tránh được: các khoản chi phícho dù nhà quản trị lựa chọn các phương án nàovẫn cứ phải chịu.

33

Page 34: BÀI 2 CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN LOẠI CHI PHÍ

v1.0015103202

4.4. MỐI QUAN HỆ CỦA CHI PHÍ VỚI KỲ HẠCH TOÁN

• Chi phí kết thúc: Chi phí phát sinh và liênquan trực tiếp tới việc tạo ra thu nhập trong kỳhạch toán,thường ảnh hưởng trực tiếp đến lợinhuận trong kỳ mà không ảnh hưởng tớinhững kỳ tiếp theo, như: chi phí bán hàng, chiphí quản lý doanh nghiệp, giá vốn hàng bán.

• Chi phí chưa kết thúc: Khoản chi phí gắnliền với quá trình sản xuất hay quá trình muahàng, thường liên quan và ảnh hưởng đến lợinhuận nhiều kỳ tiếp theo mà không ảnhhưởng tới kỳ hiện tại, bao gồm chi phí sảnphẩm dở dang, hàng hoá, thành phẩm tồnkho, chi phí trả trước.

34

Page 35: BÀI 2 CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN LOẠI CHI PHÍ

v1.0015103202

4.5. MỐI QUAN HỆ CỦA CHI PHÍ VỚI CÁC BÁO CÁO KẾ TOÁN TÀI CHÍNH

• Chi phí sản phẩm: khoản chi phí phát sinh trong kỳ hạch toán và để tạo ra lợi nhuậncủa kỳ đó, chỉ liên quan tới kỳ hạch toán hiện tại mà không ảnh hưởng tới các kỳ tiếptheo, thường thuộc các chỉ tiêu của Báo cáo kết quả kinh doanh như: chi phí bán hàng,chi phí quản lý doanh nghiệp, giá vốn hàng bán.

• Chi phí thời kỳ: khoản chi phí gắn liền với quá trình sản xuất, thu mua hàng hoá.Cáckhoản chi phí này thường thuộc các chỉ tiêu thuộc Bảng cân đối Kế toán như: vật liệutồn kho, sản phẩm dở dang, chi phí trả trước.

35

Page 36: BÀI 2 CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN LOẠI CHI PHÍ

v1.0015103202

GIẢI QUYẾT TÌNH HUỐNG

36

• Công ty Sao Hỏa sản xuất máy tính thì việc sử dụng mạng internet trong công ty làkhông thể thiếu được cho các hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty…

• Khoản chi phí thuê bao wifi và mạng internet của toàn công ty hàng tháng là 100 triệuđồng là chi phí không biến động theo mức độ hoạt động của công ty, vì dù doanh nghiệphoạt động ở mức nào thì hàng tháng công ty vẫn chỉ trả 100 triệu đồng.

Page 37: BÀI 2 CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN LOẠI CHI PHÍ

v1.0015103202

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1

Theo mức độ hoạt động, chi phí được phân loại thành:A. biến phí, định phí.B. định phí và chi phí hỗn hợp.C. biến phí và chi phí hỗn hợp.D. biến phí, định phí và chi phí hỗn hợp.

Trả lời:• Đáp án đúng: D. biến phí, định phí và chi phí hỗn hợp.• Vì: Chi phí được phân loại theo mức độ hoạt động gồm có 3 loại là biến phí, định phí

và chi phí hỗn hợp.

37

Page 38: BÀI 2 CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN LOẠI CHI PHÍ

v1.0015103202

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 2

Theo chức năng của chi phí, chi phí được phân loại thành:A. biến phí, chi phí sản xuất.B. định phí và chi phí ngoài sản xuất.C. biến phí và chi phí hỗn hợp.D. chi phí sản xuất và chi phí ngoài sản xuất.

Trả lời:• Đáp án đúng: D. chi phí sản xuất và chi phí ngoài sản xuất.• Vì: Chi phí được phân loại theo chức năng hoạt động của chi phí gồm có 2 loại là chi phí

sản xuất và chi phí ngoài sản xuất.

38

Page 39: BÀI 2 CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN LOẠI CHI PHÍ

v1.0015103202

BÀI TẬP

Công ty Sơn Tây nuôi đà điểu, chi phí chăm sóc đà điều trong 6 tháng như bảngsố liệu dưới đây.Câu hỏi:1. Hãy sử dụng phương pháp cực đại cực tiểu để tách chi phí chăm sóc thành biến phí

và định phí.2. Dự đoán chi phí chăm sóc đà điểu tháng 7 với số đà điểu nuôi là 750 con.

39

Tháng Số lượng (X) Chi phí chăm sóc (Y)1 625 79502 500 74003 700 82754 550 76255 775 91006 800 9800

Page 40: BÀI 2 CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN LOẠI CHI PHÍ

v1.0015103202 40

GIẢI BÀI TẬP

• B1: Xác định Y cực đại, cực tiểu

• B2: Xác định Hệ số biến phí

• B3: Xác định định phí A tại 2 điểm cực đại và cực tiểu:

• B4: Xác định định phí A tại 2 điểm cực đại và cực tiểu:

Tháng 7 nuôi 750 con thì chi phí chăm sóc sẽ là:Y = 3.400 + 8*750 = 9.400

8 =9.800 – 7.400

800 – 500

3.400 = 9.800 – 8*800

Cao nhất Thấp nhấtX 800 500Y 9.800 7.400

Y = 3.400 + 8*X

Page 41: BÀI 2 CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN LOẠI CHI PHÍ

v1.0015103202

TÓM LƯỢC CUỐI BÀI

• Phân loại chi phí giúp cho các nhà quản trị hiểu được bản chất của các yếu tố chi phíphát sinh từ đó có các biện pháp kiểm soát và giảm chi phí thấp nhất.

• Các tiêu thức phân loại chi phí chủ yếu được giới thiệu trong bài bao gồm: theo mứcđộ hoạt động của tổ chức, theo quan hệ của chi phí với các đối tượng chịu chi phí,theo khả năng của nhà quản trị trong việc kiểm soát chi phí, theo chức năng hoạtđộng, dựa trên thời điểm chúng được ghi nhận trên báo cáo kế toán.

• Các phương pháp tách chi phí hỗn hợp thành biến phí và định phí giúp nhà quản trịkiểm soát và dự đoán chi phí trong tương lai phù hợp.

41