Bg Xử Lý Trước Khi Sd

download Bg Xử Lý Trước Khi Sd

of 36

Transcript of Bg Xử Lý Trước Khi Sd

  • 8/18/2019 Bg Xử Lý Trước Khi Sd

    1/36

    1.3. XỬ LÝ NƯỚCTRƯỚC KHI SỬ DỤNG

    1

    8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM

  • 8/18/2019 Bg Xử Lý Trước Khi Sd

    2/36

    "Ô nhiễm nước là sự biến đổi nói chung docon người đối với chất lượng nước, làm

    nhiễm bẩn nước và gây nguy hiểm cho conngười, cho công nghiệp, nông nghiệp, nuôi

    cá, nghỉ ngơi, giải trí, cho động vật nuôi và

    các loài hoang dã".

    Ô NHIỄM NƯỚC

    Nghị định 2000/60/CE2 8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM

  • 8/18/2019 Bg Xử Lý Trước Khi Sd

    3/36

    Theo ngu ồn gốc gây ô nhi ễm :

    tự nhiên: do mưa, tuyết tan, gió bão, lũ lụt đưa vào môi

    trường nước chất thải bẩn, các sinh vật và VSVcó hại,…

    nhân tạo: rác thải sinh hoạt, công nghiệp, nông nghiệp

    hay giao thông vào nước.

    Theo bản chất các tác nhân gây ô nhiễm :

    Ô nhiễm vô cơ, hữu cơ, ô nhiễm hoá chất, ô nhiễm

    sinh học, ô nhiễm bởi các tác nhân vật lý,...

    PHÂN LOẠI Ô N H IỄM NƯỚC3

    8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM

  • 8/18/2019 Bg Xử Lý Trước Khi Sd

    4/36

    Ô NHIỄM NƯỚC NGẦM

    Các tác nhân tự nhiên (nhiễm mặn, nhiễm phèn, hàmlượng Fe, Mn và một số kim loại khác).

    Các tác nhân nhân tạo (nồng độ kim loại nặng cao, hàm

    lượng NO-3 , NO -2 , NH 4 +, PO 4 v.v... vượt tiêu chuẩn cho phép,ô nhiễm bởi vi sinh vật).

    Biện phá p hạn chế : tiến hành đồng bộ các công tác điều

    tra, thăm dò trữ lượng và chất lượng nguồn nước ngầm, xửlý nước thải và chống ô nhiễm các nguồn nước mặt, quan

    trắc thường xuyên trữ lượng và chất lượng nước ngầm.

    4

    8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM

  • 8/18/2019 Bg Xử Lý Trước Khi Sd

    5/36

    HẬU QUẢ CỦA Ô N H IỄM NƯỚC

    • Bệnh tiêu chảy (WHO,2005, 2009)

    • Nước bi nhiễm arsenic (toàn cầu, khoảng 130 triệungười đang phải đối mặt với việc dùng với nồng độ

    cao hơn nồng độ WHO đưa ra là 10mg/L, UNICEF,

    2008)

    • Nước dưới đất với nồng độ flor cao xảy ra tại nhiều

    nơi trên thế giới (châu Phi, Trung Quốc, Đông ĐịaTrung Hải và Nam Á (Fawell vàctv, 2006)

    5

    8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM

  • 8/18/2019 Bg Xử Lý Trước Khi Sd

    6/36

    Hiện tượng phú d ưỡng

    thường gặp trong các hồ đô thị, sông và kênh dẫn nước

    thải.Biểu hiệnbởi nồng độ N, P cao

    Nguyên nhân : thâm nhập một lượng lớn N, P từ nướcthải sinh hoạt của các khu dân cư, sự đóng kín và thiếu đầura của môi trường hồ.

    Ảnh hưởng : tác động tiêu cực tới hoạt động văn hoácủa dân cư đô thị, làm biến đổi hệ sinh thái nước hồ, tăng

    thêm mức độ ô nhiễm không khí của đô thị.

    6

    8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM

  • 8/18/2019 Bg Xử Lý Trước Khi Sd

    7/36

    Ô NHIỄM KIMLOẠI NẶNG(Hg, Cd, Pb, As, Sb, Cr, Cu, Zn, Mn, v.v... )

    Thường gặp trong các lưu vực nước gần các khu công nghiệp,các thành phố lớn và khu vực khai thác khoáng sản.Biểu hiện : nồng độ cao của các kim loại nặng trong nước.Nguyên nhân : quá trình đổ vào môi trường nước nước thải

    công nghiệp và nước thải độc hại không xử lý hoặc xử lý khôngđạt yêu cầu.Tác động : có tác động tiêu cực tới môi trường sống của sinhvật và con người . Biện phá p hạn chế : cần tăng cường biệnpháp xử lý nước thải công nghiệp, quản lý tốt vật nuôi trong môitrường có nguy cơ bị ô nhiễm như nuôi cá, trồng rau bằngnguồn nước thải.

    7

    8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM

  • 8/18/2019 Bg Xử Lý Trước Khi Sd

    8/36

    Ô nhiễm vi sinh vật

    Hiện diện đa dạng trong nước (VSV có ích, VSV gâybệnh hoặc truyền bệnh cho người và sinh vật ),

    Nguồn gây ô nhiễm : phân rác, nước thải sinh hoạt, xácchết sinh vật, nước thải các bệnh viện v.v...

    Chỉ tiêu đ ánh giá : chỉ số co liform.

    Biện phá p hạn chế : nghiên cứu các biện pháp xử lýnước thải, cải thiện tình trạng vệ sinh môi trường sống củadân cư , tổ chức tốt hoạt động y tế và dịch vụ cộng đồ ng.

    8

    8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM

  • 8/18/2019 Bg Xử Lý Trước Khi Sd

    9/36

  • 8/18/2019 Bg Xử Lý Trước Khi Sd

    10/36

    NGUYÊN TẮC CHỌN CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚCTRƯỚC SẢN XUẤT

    PHỤ THUỘC NHIỀU VÀO CHẤT LƯỢNG NGUỒN NƯỚC THÔ,

    YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG NƯỚC CẤP VÀ CÔNG SUẤT TRẠM XỬ LÝ

    10

    10 -5 10 -4 10 -3 10 -2 10 -1 1 10 10 2 10 3 10 4 10 5

    10 -8 10 -7 10 -6 10 -5 10 -4 10 -3 10 -2 10 -1 1 10 10 2

    m

    mm

    Dung dịch Keo lơ lửng Chất rắn lơ lửng và nổi

    Tách cơ học

    Lắng trong và tuyển nổi

    Lọc và siêu l ọc

    Kết tủa hóa học(chất vô cơ)

    Trao đổi khí Keo tụ hóa học(chất vô cơ)

    Oxy hóa sinh học(chất hữu cơ) 8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM

  • 8/18/2019 Bg Xử Lý Trước Khi Sd

    11/36

    HIỆU SUẤT CÓ THỂ ĐẠT ĐƯỢC CỦACÁC QUÁ TR ÌNH XỬ LÝ NƯỚC THÔNG THƯỜNG

    11

    Quá trình xử Lý

    Thông sốLám thoáng

    Keo tụtạo bông

    Lọc cátLắng

    nhanhLọc cátchậm

    Clo hóa

    DO + 0 0 - - +

    CO2

    +++ 0 0 + ++ +

    Giảm độ đục 0 +++ + +++ ++++ 0

    Giảm độmàu 0 ++ + + ++ ++

    Khửmùi vị ++ + + ++ ++ +

    Khử trùng 0 + ++ ++ ++++ ++++

    Khử sắt, mangan ++ + + ++++ ++++ 0

    Khử tạp chấthữu cơ

    + + ++ +++ ++++ +++8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM

  • 8/18/2019 Bg Xử Lý Trước Khi Sd

    12/36

    CÁC QUÁ TRÌNHXỬ LÝ NƯỚC SƠ BỘ12

    Xử lý sơ bộ trong hồ chứa nước (bể, đập, tháp nước ,…)

    - Lắng các hạt bụi, các kim loại nặng có n ồng độ cao

    - Xúc tiến quá trình làm sạch tự nhiên , tách các ch ất hữucơ có kích th ước nhỏ, các ch ất vô cơ

    8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM

  • 8/18/2019 Bg Xử Lý Trước Khi Sd

    13/36

    QUÁ TRÌNH LÀM SẠCH TỰNHIÊN13

    Khử khuẩn gây b ệnh và virus hi ện diện trong n ước

    Do :

    Nồng độ r ất thấp của các ch ất dinh d ưỡng trong n ước

    Nhiệt độ thấp của nước (bất lợi cho s ự sinh sản của VSV)

    Sự cạnh tranh của động vật nguyên sinh, n ấm

    Sát khu ẩn bềmặt (bởi tia cực tím trong ánh sáng m ặt tr ời)

    Lắng cặn (kéo theo các vi sinh v ật)Các ch ất vô cơ, chất độc trong n ước

    8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM

  • 8/18/2019 Bg Xử Lý Trước Khi Sd

    14/36

    CÁC QUÁ TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC SƠ BỘ14

    XửLý sơ bộ trong hồ chứa nước (bể, đập, tháp nước ,…)

    - Lắng các hạt bụi, các kim loại nặng có n ồng độ cao

    - Xúc tiến quá trình Làm sạch tự nhiên, tách các ch ất hữucơ có kích th ước nhỏ, các ch ất vô cơ

    - Tăng hàm lượng oxy hoà tan b ằng trao đổ i khí nhân tạo

    - Clor hoá sơ bộ với nước vôi để duy trì độ cứng của nước

    trong khoảng 8,5 – 9°dH

    - Điều chỉnh pH [NaOH, Ca(OH)2]8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM

  • 8/18/2019 Bg Xử Lý Trước Khi Sd

    15/36

    NGĂN NGỪA SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TẢOtrong ngu ồn nước

    15

    Sử dụng hoá ch ất Cu2SO4, Clor, Na2SO4,…

    Tránh ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng

    Giảm chất dinh dưỡng (N, P) của tảo trong n ướcbằng các phản ứng sinh hoá, hóa học

    Giảm cường độ á nh sáng t ới hồ chứa

    Oxy hoá sơ bộ bằng ozon

    8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM

  • 8/18/2019 Bg Xử Lý Trước Khi Sd

    16/36

  • 8/18/2019 Bg Xử Lý Trước Khi Sd

    17/36

    HỆ THỐNG XỬ LÝNƯỚC BỀMẶT17

    1 • Nguồn nước thô

    2• Lưới chắn

    3 • Khuấy nhanh

    4 • Keo tụ tạo bông

    5• Lắng

    6 • Bể chứa• Ổn định ngu ồn nước tiêu thụ• Duy trì áp su ất hệ thống• Phân ph ối tiêu thụ

    • Tách rác• Diệt khuẩn oxy hoá ch ất hữu cơ• Hạn chế tạo mùi vị khó chịu

    • Kết dính các hạt keo nhỏ tạobông lớn, tách ra b ằng lắng lọc

    • Phá vỡ trạng thái b ền của hệkeo• Nhận oxy

    Oxy hó a sơ bộ

    • Lắng tách bông c ặn Lọc

    Khử trù ng CLor hóa

    8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM

  • 8/18/2019 Bg Xử Lý Trước Khi Sd

    18/36

    Hiệu ch ỉnh tính c ứngPhương pháp :

    Kết tủa (tạo CaCO3 )

    Tác dụng với vôi – soda :

    H2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + 2H2O

    Ca2++ 2HCO3- + Ca(OH)2 2CaCO3+ 2H2O

    Trao đổi ionTrao đổi bằng hoá ch ất

    18

    8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM

  • 8/18/2019 Bg Xử Lý Trước Khi Sd

    19/36

  • 8/18/2019 Bg Xử Lý Trước Khi Sd

    20/36

    Màng lọc

    Màng lọc được chia ra :

    siêu lọc (microfiltration)

    vi lọc (ultrafiltration)

    Lọc nano (nanofi ltration)

    Lọc thẩm thấu ngược (Reversed Osmosis)

    20

    8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM

  • 8/18/2019 Bg Xử Lý Trước Khi Sd

    21/36

    Màng lọc21

    8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM

  • 8/18/2019 Bg Xử Lý Trước Khi Sd

    22/36

    Thiết bị lọc màng22

    Đạt chấtlượng nước sau lọc (lọc được

    những chất nhiễm bẩn trong nước)

    Thuận tiện trong sử dụng Có tính thân thiện với môi trường

    Không tốn mặt bằng xây dựng và vốnđầu tư thấp

    8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM

  • 8/18/2019 Bg Xử Lý Trước Khi Sd

    23/36

    1.4. CÔNG DỤNG CỦA NƯỚC

    TRONG SẢN XUẤT THỰC PHẨM

    23

    8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM

  • 8/18/2019 Bg Xử Lý Trước Khi Sd

    24/36

    CÔNG DỤNG CỦA NƯỚC / CNTP

    a. Chuyển dời nguyên liệu

    b. Lau r ửa

    c. Tuyển chọn

    d. Sơ chếe. Chếbiến

    24

    8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM

  • 8/18/2019 Bg Xử Lý Trước Khi Sd

    25/36

  • 8/18/2019 Bg Xử Lý Trước Khi Sd

    26/36

    YÊU CẦU ĐỐI VỚI NƯỚC SỬDỤNG26

    Nhiệt độ ?

    Áp suất ?

    Chất lượng nước ?

    8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM

  • 8/18/2019 Bg Xử Lý Trước Khi Sd

    27/36

    B. RỮA - ĐUỔI THẢI27

    + Nguyên liệu (rau, c ủ, quả, ...)

    + Nhà xưỡng, trang thi ết bị.

    + Vệ sinh cá nhân, ng ười lao động.

    + Đuổi thải phân, ch ất bẩn.

    8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM

  • 8/18/2019 Bg Xử Lý Trước Khi Sd

    28/36

    MỤC ĐÍCH

    Loại bỏ chất bẩn, đất cát, d ư lượng

    thuốc tr ừ sâu, d ư lượng kháng

    sinh, vi khu ẩn, tr ứng ho ặc ấu trùng

    sâu b ọ…

    28

    8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM

  • 8/18/2019 Bg Xử Lý Trước Khi Sd

    29/36

    Áp suất tia nước cao (25 bar).Dạng vật l ý của tia (phun)

    Tác nhân ho ạt hóa b ềmặt

    Sử dụng dòng n ước nóng để làm hòa tan t ốthơn các ch ất bẩn (tận dụng nước làm ngu ội sau

    khi khử trùng ho ặc từ cô đặc).

    Những tác động cơ học khác (bàn ch ải, bàn

    rung,…)

    TĂNG HIỆU QUẢ RỬA

    29 8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM

  • 8/18/2019 Bg Xử Lý Trước Khi Sd

    30/36

    c. TUYỂN CHỌN

    Theo phương pháp tuy ển nổi

    ( Đậuhòa lan, h ạt dẻ…)

    - Phân loại theo kích c ở- Loại bỏ hạt rỗng ruột, lá,…

    -Hạt có nhi ều hoặc ít đường (dung d ịchmuối 10%).

    30

    8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM

  • 8/18/2019 Bg Xử Lý Trước Khi Sd

    31/36

    d.d.31

    8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM

  • 8/18/2019 Bg Xử Lý Trước Khi Sd

    32/36

    MMỤỤCC ĐÍ ĐÍCHCH

    Bóc vỏ

    Lưu giữ tạm thời

    Chần

    Xử lý nhiệt sơ bộ

    32

    8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM

  • 8/18/2019 Bg Xử Lý Trước Khi Sd

    33/36

    Ứng dụng

    Cà chua

    Tr ứngTránh nâu hoá s ản phẩm (táo, lê)

    Chần phụ liệu (mỡ, r a u củ…)

    33

    8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM

  • 8/18/2019 Bg Xử Lý Trước Khi Sd

    34/36

  • 8/18/2019 Bg Xử Lý Trước Khi Sd

    35/36

    MỤC ĐÍCH

    Thành ph ần / t hực phẩm

    Bài khíKhử trùng

    Làm nguội

    35

    8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM

  • 8/18/2019 Bg Xử Lý Trước Khi Sd

    36/36

    36Bảo quản, phân ph ối

    Đóng gói

    Cấp đông

    Xếp khaiRửa 2

    Phân Loại

    Rửa 1

    Sơ chế

    Nhập Liệu

    Nướcnước đ á

    Chếbiến thuỷ sản đông lạnh

    + Clorin,nước sinh hoạt

    Nướcnước đ á

    Nướcnước đ á

    8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM