vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây...

176
· h é t CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CÔNG BÁO Do UBND tỉnh Lai Châu xuất bản Tháng 02 Số 05 (15/02/2012) MỤC LỤC Ngày ban hành Trích yếu nội dung Trang UBND TỈNH LAI CHÂU 29 -12 - 2011 Quyết định số 46/2011/QĐ – UBND Ban hành mức thu một phần viện phí tại các cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu. 2 CÁC VĂN BẢN KHÁC 05 - 01 - 2012 Quyết định số 37/QĐ – UBND Ban hành chương trình hành động thực hiện Nghị 103

Transcript of vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây...

Page 1: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

· h é

t

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

CÔNG BÁO

Do UBND tỉnh Lai Châu xuất bản

Tháng 02 Số 05 (15/02/2012)

MỤC LỤC

Ngày ban hành Trích yếu nội dung Trang

UBND TỈNH LAI CHÂU

29 -12 - 2011 Quyết định số 46/2011/QĐ – UBND Ban hành mức thu một phần viện phí tại các cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

2

CÁC VĂN BẢN KHÁC

05 - 01 - 2012 Quyết định số 37/QĐ – UBND Ban hành chương trình hành động thực hiện Nghị quyết của Chính phủ và Nghị quyết của HĐND tỉnh về giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng an ninh và dự toán ngân sách địa phương năm 2012.

103

Page 2: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

CÔNG BÁO Số 05 (15/02/2012)

UỶ BAN NHÂN DÂNTỈNH LAI CHÂU

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số 46/2011/QĐ-UBND Lai Châu, ngày 29 tháng 12 năm 2011

QUYẾT ĐỊNHVề việc ban hành mức thu một phần viện phí tại các cơ sở

khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND, ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 62/2009/NĐ-CP ngày 27/7/2009 của Chính phủ Quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;

Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động, Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Quyết định số 23/2005/QĐ-BYT ngày 30/8/2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế V/v ban hành quy định phân tuyến kỹ thuật và danh mục kỹ thuật trong khám, chữa bệnh;

Theo đề nghị của Liên ngành: Sở Y tế - Sở Tài chính - Bảo hiểm xã hội tỉnh tại Tờ trình số: 162/TTrLN-SYT-STC-BHXH tỉnh ngày 10 tháng 11 năm 2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mức thu một phần viện phí tại các cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

(Có các phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 24/2007/QĐ-UBND ngày 09/11/2007 của UBND tỉnh Lai Châu về việc ban hành khung giá thu một phần viện phí tại các cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

2

Page 3: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

Số 05 (15/02/2012) CÔNG BÁO

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH

Đã ký

Nguyễn Khắc Chử

3

Page 4: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

CÔNG BÁO Số 05 (15/02/2012)

Phần ABẢNG KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHOẺ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2011/QĐ-UBND ngày 29/12/2011của UBND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: đồng

STT Nội dung BV hạng 1 BV hạng 2 BV hạng 3 BV hạng 4 và PKĐK

1Khám lâm sàng chung khám chuyên khoa

3.000 3.000 2.000 1.000

2Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc)

30.000 20.000 20.000  

3

Khám, cấp giấy chứng thương giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X quang)

35.000 30.000 20.000  

4

Khám sức khỏe toàn diện tuyển lao động, lái xe. (không kể xét nghiệm, X quang)

50.000 40.000 35.000 20.000

4

Page 5: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

Số 05 (15/02/2012) CÔNG BÁO

KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2011/QĐ-UBND ngày 29/12/2011

của UBND tỉnh Lai Châu)Đơn vị tính: đồng

STT Loại giườngtheo chuyên khoa

Bệnh việnhạng 1

Bệnh việnhạng 2

Bệnh việnhạng 3

Bệnh việnhạng 4 và

PKĐK

1 Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ

18.000 12.000 9.000 6.000

2 Ngày giường bệnh nội khoa        

Loại 1: Các khoa: truyền nhiễm, hô hấp, huyết học, ung thư, tim mạch thần kinh, nhi, tiêu hóa, thạn học ngày thứ 3 sau đẻ trở đi: ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi

10.000 8.000 5.000 3.000

Loại 2: Các khoa: Cơ - xương khớp da liễu, dị ứng, tai - mũi - họng, mắt răng - hàm - mặt, ngoại, phụ sản không mổ

8.000 6.000 5.000 2.500

Loại 3: Các khoa đông y phục hồi chức năng

6.000 4.000 3.000 1.500

3 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng

       

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt: bỏng độ 3 - 4 trên 70%

20.000 16.000    

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1: bỏng độ 3 - 4 từ 25% - 70%

15.000 10.000 10.000  

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30%, bỏng độ 3 - 4 dưới 25%

10.000 8.000 7.000  

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3, bỏng độ 1, độ 2 dưới 30%

8.000 6.000 5.000 3.000

5

Page 6: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

CÔNG BÁO Số 05 (15/02/2012)

Phần CGIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

THEO THÔNG TƯ SỐ 14/TTLB NGÀY 30/9/1995 (Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2011/QĐ-UBND ngày 29/12/2011

của UBND tỉnh Lai Châu)Đơn vị tính: đồng

STT Tên các loại dịch vụ Giá thu

C1 Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi, điều trị bằng tia xạ

 

1 Thông đái 6.0002 Thụt tháo phân 6.0003 Chọc hút hạch 10.5004 Chọc hút tuyến giáp 12.0005 Chọc dò màng bụng/ màng phổi 10.5006 Chọc rửa màng phổi/ hút khí màng phổi 45.0007 Rửa bàng quang 21.0008 Nong niệu đạo, đặt sonde niệu đạo 15.0009 Bóc móng, ngâm tẩm/ đốt sủi mào gà 15.00010 Chạy thận nhân tạo (1 lần ) 300.00011 Thẩm phân phúc mạc 300.00012 Sinh thiết da 15.00013 Sinh thiết hạch, cơ 15.00014 Sinh thiết tủy xương 30.00015 Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch 30.00016 Sinh thiết ruột 30.00017 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng quang 45.00018 Soi ổ bụng +/ - sinh thiết 30.00019 Soi dạ dày + / - sinh thiết 30.00020 Nội soi đại tràng +/- sinh thiết 45.00021 Soi trực tràng +/- sinh thiết 30.00022 Soi bàng quang +/- sinh thiết u bàng quang 60.00023 Soi bàng quang tán sỏi, lấy dị vật hay đốt u bề mặt bàng quang 75.00024 Soi thực quản +/- nong hay sinh thiết 45.00025 Soi phế quản +/- lấy dị vật hay sinh thiết 75.00026 Soi thanh quản +/- lấy dị vật 60.000

6

Page 7: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

Số 05 (15/02/2012) CÔNG BÁO

STT Tên các loại dịch vụ Giá thu

27 Điều trị tia sạ Cobalt và Rx (1lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một lần điều trị)

15.000

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG  28 Châm cứu 5.00029 Điện châm 10.00030 Thủy châm (không kể tiền thuốc) 10.00031 Chôn chỉ 15.00032 Xoa bóp, bấm huyệt/ kéo nắn cột sống, các khớp 15.000C2 Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa  

C2.1 Ngoại khoa  1 Thay băng/ cắt chỉ/ tháo bột 10.0002 Vết thương phần mềm tổn thương nông < 10cm 25.0003 Vết thương phần mềm tổn thương nông > 10cm 40.0004 Vết thương phần mềm tổn thương sâu < 10cm 40.0005 Vết thương phần mềm tổn thương sâu > 10cm 50.0006 Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da 45.0007 Chích rạch nhọt, ápxe nhỏ dẫn lưu 15.0008 Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte 60.0009 Cắt polype trực tràng 50.00010 Cắt phymosis 50.00011 Thắt các búi trĩ hậu môn 50.00012 Nắn trật khớp khuỷu/khớp xương đòn 40.00013 Nắn trật khớp vai 50.00014 Nắn trật khớp khuỷu/khớp cổ chân/khớp gối 40.00015 Nắn trật khớp háng 75.00016 Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống 80.00017 Nắn, bó bột xương cẳng chân 50.00018 Nắn, bó bột xương cánh tay 50.00019 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay 50.00020 Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay 40.00021 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh 60.00022 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào/ bàn chân

bẹt/ tật gối cong lõm trong hay ngoài50.000

C2.2. Sản - Phụ khoa  

7

Page 8: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

CÔNG BÁO Số 05 (15/02/2012)

STT Tên các loại dịch vụ Giá thu

1 Hút điều hòa kinh nguyệt 20.0002 Nạo sót rau / nạo buồng tử cung XNGPBL 40.0003 Đẻ thường 150.0004 Đẻ khó 180.0005 Soi cổ tử cung 6.0006 Soi ối 6.0007 Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc) 10.0008 Đốt điện cổ tử cung 20.0009 Áp lạnh cổ tử cung 20.00010 Thụ tinh nhân tạo IAM, IAD (không kể tinh chất) 30.00011 Trích áp xe tuyến vú 50.00012 Cắt bỏ các polype âm hộ, âm đạo 50.000

C2.3. Mắt:  1 Thử thị lực đơn giản 5.0002 Đo nhãn áp 4.0003 Đo Javal 5.0004 Đo thị trường, âm điểm 5.0005 Thử kính loạn thị 5.0006 Soi đáy mắt 10.0007 Tiêm hậu nhãn cầu một mắt 10.0008 Tiêm dưới kết mạc một mắt 10.0009 Thông lệ đạo một mắt 10.00010 Thông lệ đạo hai mắt 15.00011 Lấy dị vật kết mạc một mắt 10.00012 Lấy dị vật giác mạc nông một mắt 20.00013 Lấy dị vật giác mạc sâu một mắt 40.00014 Mổ mộng đơn một mắt 40.00015 Mổ mộng kép một mắt 60.00016 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách 50.00017 Chích chắp/lẹo 20.00018 Mổ quặm một mi 25.00019 Mổ quặm hai mi 30.00020 Mổ quặm ba mi 40.00021 Mổ quặm bốn mi 50.000

8

Page 9: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

Số 05 (15/02/2012) CÔNG BÁO

STT Tên các loại dịch vụ Giá thu

C2.4. Tai - mũi - họng  1 Trích rạch apxe Amidan 30.0002 Trích rạch apxe thành sau họng 40.0003 Cắt amidan 40.0004 Chọc rửa xoang hàm (một lần) 15.0005 Chọc thông xoang trán/ xoang bướm 20.0006 Lấy dị vật trong tai 20.0007 Lấy dị vật trong mũi không gây mê 20.0008 Lấy dị vật trong mũi có gây mê 30.0009 Lấy dị vật thực quản đơn giản 50.00010 Lấy dị vật thanh quản 60.00011 Đốt điện cuống họng/ cắt cuốn mũi 30.00012 Cắt polype mũi 40.00013 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu, mặt, cổ 40.000

C2.5 Răng - hàm - mặt  1 Nhổ răng sữa/ chân răng sữa 3.0002 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay 4.0003 Nhổ răng vĩnh viễn khó, nhiều chân 8.0004 Cắt lợi chùm răng số 8 20.0005 Nhổ răng số 8 bình thường 20.0006 Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm 30.0007 Nhổ răng số 8 mọc ngầm, có mở xương 40.0008 Cắt cuống chân răng 20.0009 Bấm gai xương ổ răng 20.00010 Lấy cao răng và đánh bóng một vùng / một hàm 20.00011 Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm 30.00012 Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng/ 1 hàm 20.00013 Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng hai hàm 30.00014 Trích apxe viêm quanh răng 20.00015 Cắt lợi điều trị viêm quanh răng một vùng/ một hàm 40.00016 Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1lần) 20.000

Chữa răng sâu ngà, tủy răng hồi phục  17 Hàn xi măng 20.00018 Hàn Amalagame 25.000

9

Page 10: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

CÔNG BÁO Số 05 (15/02/2012)

STT Tên các loại dịch vụ Giá thu

19 Nhựa hóa trùng hợp 30.00020 Nhựa quang trùng hợp 40.000

Chữa răng viêm tủy không hồi phục  21 Hàn xi măng 20.00022 Hàn Amalgame 30.00023 Nhựa hóa trùng hợp 40.00024 Nhựa quang trùng hợp 60.000

Chữa răng viêm tủy chết và viêm quanh cuống răng nhiều chân

 

25 Hàn xi măng 25.00026 Hàn Amalgame 40.00027 Nhựa hóa trùng hợp 50.00028 Nhựa quang trùng hợp 70.000

Răng giả tháo lắp  29 Một răng 60.00030 Hai răng 80.00031 Ba răng 100.00032 Bốn răng 110.00033 Năm răng 120.00034 Sáu răng 130.00035 Bảy răng 140.00036 Tám răng 150.00037 Chín đến 12 răng 180.00038 Từ 13 răng đến 1 hàm toàn bộ 250.00039 Cả hai hàm 600.000

Răng giả cố định  40 Răng chốt đơn giản 60.00041 Răng chốt đúc 80.00042 Mũ chụp nhựa 60.00043 Mũ chụp kim loại 100.00044 Mũ vàng (vàng của bệnh nhân) 150.00045 Cầu răng mỗi thành phần 80.00046 Cầu răng vàng (Vàng của bệnh nhân) 150.00047 Điều chỉnh cắn khít răng 20.000

10

Page 11: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

Số 05 (15/02/2012) CÔNG BÁO

STT Tên các loại dịch vụ Giá thu

48 Tháo cắt cầu răng 20.00049 Hàm khung kim loại 600.000

Sửa lại hàm cũ  50 Vá hàm gãy 30.00051 Đệm hàm toàn bộ 60.00052 Gắn thêm một răng 30.00053 Thêm một móc 15.00054 Gắn thêm một răng bị sứt 5.00055 Thay nền hàm trên 90.00056 Thay nền hàm dưới 70.000

Các phẫu thuật hàm mặt  57 Vết thương phần mềm nông < 5 cm 40.00058 Vết thương phần mềm nông > 5cm 50.00059 Vết thương phần mềm sâu < 5cm 50.00060 Vết thuơng phần mềm sâu > 5cm 70.000C3. Xét nghiệm và thăm dò chức năng  

C3.1. Xét nghiệm máu  1 Huyết đồ 9.0002 Định lượng Hemoglobine 6.0003 Công thức máu 9.0004 Hồng cầu lưới 12.0005 Hematocrit 6.0007 Thử nghiệm sức bền hồng cầu 12.0008 Số lượng tiểu cầu 6.0009 Test ngưng kết tố tiểu cầu 15.00010 Test kết dính tiểu cầu 15.00011 Định nhóm máu hệ ABO 6.00012 RhD 15.00013 Rh dưới nhóm 30.00014 Nhóm bạch cầu 30.00015 Nghiệm pháp Coombs 10.00016 Tìm tế bào Hargraves 15.00017 Thời gian máu chảy 3.00018 Thời gian máu đông (Milian/lee- White) 3.000

11

Page 12: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

CÔNG BÁO Số 05 (15/02/2012)

STT Tên các loại dịch vụ Giá thu

19 Co cục máu 6.00020 Thời gian Quick 6.00021 Thời gian Howell 6.00022 T.E.G 30.00023 Định lượng FIBRINOGEN 30.00024 Định lượng PROTHMBIN 30.00025 Tiêu thụ PROTHROMBIN 30.00026 Yếu tố VIII/ yếu tố IX 30.00027 Các thể Barr 30.00028 Nhiễm sắc thể đồ 60.00029 Tủy đồ 30.00030 Hạch đồ 15.00031 Hóa học tế bào (một phương pháp) 30.00032 Xác định nồng độ cồn trong máu 30.00033 Xác định BACTURATE trong máu 30.00034 Điện giải đồ (Na+, k +, Ca ++, Cl -) 12.00035 Định lượng các ALBUMINE; CREATINE; GLUBULINE;

GLUCOSE; PHOSPHO; PRTEIN toàn phần; URE; AXITURIC,...

12.000

36 pH máu, p02, pCO2 + thông số thăng bằng kiềm toan 15.00037 Định lượng sắt huyết thanh/Mg + + huyết thanh 6.00038 Các xét nghiệm chức năng gan: ( BILIRUBIN toàn phần/

trực tiếp/ gián tiếp; các enzym: PHOSPHATAZA kiềm, TRANSAM INAZA...)

15.000

39 Định lượng THYROXIN 18.00040 Định lượng TRYGLYCERIDES/PHOSPHOLIPIT/ LIPIT

toàn phần/ Cholestrol toàn phần/ HDL Cholestrol/ LDL Cholestrol

15.000

41 Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) 45.00042 Tìm KST sốt rét trong máu 6.00043 Cấy máu + kháng sinh đồ 30.00044 Xét nghiệm HBs Ag 30.00045 Xét nghiệm HIV (SIDA) - ELIZA Test 50.00046 Định lượng bổ thể trong huyết thanh 30.00047 Phản ứng cố định bổ thể 30.000

12

Page 13: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

Số 05 (15/02/2012) CÔNG BÁO

STT Tên các loại dịch vụ Giá thu

48 Các phản ứng lên bông 15.00049 Tets ROSE - WALLER 30.00050 Các phản ứng cố định bổ thể chẩn đoán Syphilis 30.00051 Các phản ứng lên bông chẩn đoán Syphilis (Kahn, Kline,

VDRL)24.000

52 Tets kháng thể hình quang chẩn đóan Syphilis 30.00053 Điện di huyết thanh/ Plasma (Protein, Lipoprtein, các

hemoglogbine bất thường hay các chất khác)30.000

C3.2 Xét nghiệm nước tiểu  1 Xác đinh nồng độ cồn trong nước tiểu 30.0002 Định lượng ALDOSTERON 45.0003 Định lượng BACBITURATE 30.0004 Định lượng CATECHOLAMIN 30.0005 Các test xác định: Ca ++, P - -, Na +, Cl-, K+ 6.0006 Protein/ Đường tiết niệu 3.0007 Tế bào cặn nước tiểu/ cặn Adis 6.0008 Ure/ Axit Uric/ Creatinin/ Amilaza 6.0009 Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urbinlinogen 6.00010 Điện di Protein niệu 30.00011 Xác định GONADOTROPHIN để chẩn đoán thai nghén  

* Phương pháp hóa học - miễn dịch 18.000* Phương pháp tiêm động vật 30.000

12 Định lượng GONADOTROPHIN rau thai 30.00013 Định lượng HYDROCORTICOSTEROID 30.00014 Định lượng OESTROGEN toàn phần 30.00015 Đinh lượng HYDROCORTICOSTEROID 36.00016 Định lượng PREGNANEDIOL, PREGNANETRIOL 30.00017 PORPHYRIN: Định lượng 30.00018 PORPHYRIN: Định tính 15.00019 Định lượng chì /Asen/ Thủy ngân.... 30.00020 Xác định tế bào/ trụ hay các tinh thể khác 3.00021 Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/pH 4.50022 Soi tươi tìm vi khuẩn 9.00023 Nuôi cấy phân lập 15.000

13

Page 14: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

CÔNG BÁO Số 05 (15/02/2012)

STT Tên các loại dịch vụ Giá thu

24 Tiêm truyền động vật 30.00025 Kháng sinh đồ 15.000

C3.3. Xét nghiệm phân  1 Tìm BILIRUBIN 6.0002 Xác định Can xi, Phospho 6.0003 Xác định các men: Amilase/Trypsin/ Mucinase 9.0004 Xác định mỡ trong phân 30.0005 Xác định máu trong phân 6.0006 Urobilin, Urobilinogen: Định tính 6.0007 Soi tươi 9.0008 Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm kỹ thuật phong phú 12.0009 Nuôi cấy phân lập 15.00010 Kháng sinh đồ 15.000

C3.4 Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể  (dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch ổ khớp, dịch âm đạo ...)

 

Vi khuẩn - ký sinh trùng  1 Soi tươi 9.0002 Soi có nhuộm tiêu bản 12.0003 Nuôi cấy 15.0004 Tiêm truyền động vật để chẩn đóan 30.0005 Kháng sinh đồ 15.000

Xét nghiệm tế bào  6 Đếm tế bào, phân loại 6.0007 Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đồ 30.000

Xét nghiệm hóa học  8 Định lượng 1 chất (Protein, đường , clorua... phản ứng thuốc

tím, phản ứng Pandy...)6.000

C3.5. Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý  1 Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết 9.0002 Xét nghiệm độc chất 30.000

C3.6 . Một thăm dò chức năng và thăm dò đặc biệt  1 Điện tim đồ 12.000

14

Page 15: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

Số 05 (15/02/2012) CÔNG BÁO

STT Tên các loại dịch vụ Giá thu

2 Điện não đồ 20.0003 Lưu huyết não 50.0004 Chức năng hô hấp 15.0005 Đo chuyển hóa cơ bản 15.0006 Thử nghiệm ngấm BROMSULPHTALEIN trong thăm dò

chức năng gan 30.000

7 Thử nghiệm dung nạp CACBONHYDRATE (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

30.000

8 Nghiệm pháp đỏ Conggo 30.0009 Tets thanh thải Creatininie 30.00010 Tets thanh thải Ure 30.00011 Tets dung nạp Tolbutamit 35.00012 Tets dung nạp Glucagon 35.00013 Tets thanh thải Phenolsulfophthaleine 45.000

C3.7 . Các thăm dò bằng đồng vị phóng xạ  1 Đời sống hồng cầu 45.0002 Độ tập trung I131 tuyến giáp 60.0003 Điều trị bệnh Basedow bằng I131 50.0004 Thử nghiệm miễn dịch Hormone bằng phương pháp phóng xạ 45.0005 Ghi hình não 90.0006 Ghi hình tuyến giáp 60.0007 Ghi hình phổi 90.0008 Ghi hình thận 75.0009 Ghi hình gan 90.00010 Ghi hình lách 60.00011 Ghi hình tủy sống 60.00012 Ghi hình tuyến cận giáp 90.00013 Ghi hình tim 120.00014 Ghi hình xương sọ 75.00015 Ghi hình xương chậu 90.00016 Ghi hình bánh rau thai 90.00017 Ghi hình tụy 120.000C4 Chẩn đoán hình ảnh  

C4.1. Chẩn đoán bằng siêu âm  

15

Page 16: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

CÔNG BÁO Số 05 (15/02/2012)

STT Tên các loại dịch vụ Giá thu

1 Siêu âm 20.000C4.2. Chiếu, chụp X quang  

C4.2.1. Soi, chiếu X quang 4.000C4.2.2. Chụp X quang các chi  

1 Các đốt ngón tay hay ngón chân 10.0002 Bàn tay/ cổ tay/ cẳng tay/ cánh tay /khuỷu tay 20.0003 Bàn tay - cổ tay - 1/2 dưới cẳng tay; 1/2 trên cẳng tay -

khuỷu tay20.000

4 Khuỷu tay - cánh tay 20.0005 Bàn chân/ cổ chân/ 1/2 dưới cẳng chân 20.0006 1/2 trên cẳng chân - gối/ khớp gối/ đùi 20.0007 Khớp vai, kể cả xương đòn và xương bả vai 20.0008 Khớp háng 20.0009 Khung chậu 20.000

C4.2.3. Chụp X quang vùng đầu  10 Xương sọ (vòm sọ) thẳng nghiêng 20.00011 Các xoang 20.00012 Xương chũm, mỏm chẩm 20.00013 Xương đá các tư thế 20.00015 Các khớp thái dương - hàm 20.000

C4.2.4. Chụp X quang cột sống  17 Các đốt sống cổ 20.00018 Các đốt sống ngực 20.00019 Cột sống thắt lưng - cùng 20.00020 Cột sống cùng - cụt 20.00021 Chụp hai đoạn liên tục 40.00022 Chụp 3 đoạn trở lên 50.00023 Nghiên cứu tuổi xương: cổ tay, đầu gối 30.000

C4.2.5. Chụp X. quang vùng ngực  24 Phổi thẳng 20.00025 Phổi nghiêng 20.00026 Chụp thực quản có uống Barite hàng loạt 30.00027 Xương ức, xương sườn 20.000

16

Page 17: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

Số 05 (15/02/2012) CÔNG BÁO

STT Tên các loại dịch vụ Giá thu

C4.2.6. Chụp X. quang hệ tiết niệu, đường tiêu hóa và đường mật

28 Thận bình thường 20.00029 Thận có chuẩn bị (UIV) 40.00030 Thận - niệu quản ngược dòng 40.00031 Bụng bình thường 20.00032 Có bơm hơi màng bụng 30.00033 Thực quản (có hoặc không uống Bartie) 30.00034 Dạ dày - tá tràng có chất cản quang 40.00035 Chụp khung đại tràng 40.00036 Chụp túi mật 30.000

C4.2.7. Một số kỹ thuật chụp X quang với chất cản quang  37 Chụp động mạch não 40.00038 Chụp não thất (bơm hơi) 40.00039 Tử cung - vòi trứng 30.00040 Phế quản 30.00041 Tủy sống 30.00042 Chụp vòm mũi họng 20.00043 Chụp ống tai trong 20.00044 Chụp họng - thanh quản 20.00045 Chụp các lớp thanh quản / phổi 40.00046 Chụp CT Scanner 1.000.000

17

Page 18: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

CÔNG BÁO Số 05 (15/02/2012)

PHẦN C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆMTHEO THÔNG TƯ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BHYT NGÀY 26/1/2006

(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2011/QĐ-UBND ngày 29/12/2011của UBND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị: đồng

STT CÁC LOẠI DỊCH VỤ Giá thu

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:

 

C1 CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI  1 Chọc dò tuỷ sống 35.0002 Đặt ống dẫn lưu màng phổi 80.0003 Mở khí quản 180.0004 Chọc dò màng tim 80.0005 Rửa dạ dày 30.0006 Đốt mụn cóc 30.0007 Cắt sùi mào gà 60.0008 Chấm Nitơ, AT 10.0009 Đốt Hydradenome 50.00010 Tẩy tàn nhang, nốt ruồi 65.00011 Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư 130.00012 Bạch biến 65.00013 Đốt mắt cá chân nhỏ 70.00014 Cắt đường rò mông 120.00015 Lột nhẹ da mặt 300.00016 Móng quặp 80.00017 Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ 50.00018 Sinh thiết thận 45.00019 Sinh thiết thận dưới siêu âm 200.00020 Sinh thiết vú 100.00021 Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và

chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)1.200.000

22 Soi khớp có sinh thiết 320.00023 Soi màng phổi 180.000

18

Page 19: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

Số 05 (15/02/2012) CÔNG BÁO

STT CÁC LOẠI DỊCH VỤ Giá thu

24 Soi thực quản, dạ dày, gắp giun 250.00025 Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu 250.00026 Soi ruột non +/- sinh thiết 320.00027 Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp 400.00028 Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu 320.00029 Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ 150.00030 Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng 450.00031 Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong) 2.000.00032 Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent) 800.00033 Nội soi tai 70.00034 Nội soi mũi xoang 70.00035 Nội soi buồng tử cung để sinh thiết 170.00036 Nội soi ống mật chủ 110.000

37 Nội soi niệu quản 110.000

38 Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc) 700.000

39 Nội soi lồng ngực 700.000

40 Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) 700.000

41 Nội soi đường mật, tụy ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật 1.500.000

42 Đo áp lực đồ bàng quang 100.000

43 Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo 100.000

44 Điện cơ tầng sinh môn 100.000

45 Niệu dòng đồ 35.000

46 Mổ tràn dịch màng tinh hoàn 100.000

47 Cắt bỏ tinh hoàn 100.000

48 Mở rộng miệng lỗ sáo 45.000

49 Chọc hút nang gan qua siêu âm 80.000

50 Chọc hút nang thận qua siêu âm 100.000

51 Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) 300.000

52 Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ) 1.500.000

19

Page 20: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

CÔNG BÁO Số 05 (15/02/2012)

STT CÁC LOẠI DỊCH VỤ Giá thu

53 Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hoá học)

800.000

54 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín 500.00055 Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá 650.00056 Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao

gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml)2.000.000

57 Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) 80.00058 Đặt catheter động mạch quay 450.00059 Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục 600.00060 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên

tục500.000

61 Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim 300.00062 Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực 800.00063 Điều trị hạ kali/ canxi máu 180.00064 Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu 650.00065 Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp 200.00066 Thở máy (01 ngày điều trị) 350.00067 Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp 650.00068 Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn 750.00069 Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý 550.00070 Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da 180.00071 Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn

và dịch thay thế HEMOSOL)1.800.000

72 Lọc tách huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh)

1.200.000

73 Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner 1.000.00074 Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm 120.000

Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG  1 Giao thoa 10.0002 Bàn kéo 20.0003 Bồn xoáy 10.0004 Tập do liệt thần kinh trung ương 10.000

20

Page 21: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

Số 05 (15/02/2012) CÔNG BÁO

STT CÁC LOẠI DỊCH VỤ Giá thu

5 Tập do cứng khớp 12.0006 Tập do liệt ngoại biên 10.0007 Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu 15.0008 Chẩn đoán điện 10.0009 Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC 20.00010 Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC 10.00011 Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi 5.00012 Tập với xe đạp tập 5.00013 Tập với hệ thống ròng rọc 5.00014 Thuỷ trị liệu (cả thuốc) 50.00015 Vật lý trị liệu hô hấp 10.00016 Vật lý trị liệu chỉnh hình 10.00017 Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ 10.00018 Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động 10.00019 Tập dưỡng sinh 7.00020 Điện vi dòng giảm đau 10.00021 Xoa bóp bằng máy 10.00022 Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) 30.00023 Xoa bóp toàn thân (60 phút) 50.00024 Xông hơi 15.00025 Giác hơi 12.00026 Bó êm cẳng tay 7.00027 Bó êm cẳng chân 8.00028 Bó êm đùi 12.00029 Chẩn đoán điện thần kinh cơ 20.00030 Xoa bóp áp lực hơi 10.00031 Điện từ trường cao áp 10.00032 Laser chiếu ngoài 10.00033 Laser nội mạch 30.000

21

Page 22: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

CÔNG BÁO Số 05 (15/02/2012)

STT CÁC LOẠI DỊCH VỤ Giá thu

34 Laser thẩm mỹ 30.00035 Sóng xung kích điều trị 30.00036 Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp 450.00037 Nẹp chỉnh hình trên gối 900.00038 Nẹp cổ tay- bàn tay 300.00039 Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng 900.00040 Giày chỉnh hình 450.00041 Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi-bàn chân 1.000.00042 Nẹp đỡ cột sống cổ 450.000C2 CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN

KHOA 

C2.1 NGOẠI KHOA  1 Cố định gãy xương sườn 35.0002 Nắn, bó gẫy xương đòn 50.0003 Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ 50.0004 Nắn, bó gẫy xương gót 50.0005 Dẫn lưu áp xe tuyến giáp 150.0006 Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm 120.0007 Phẫu thuật nang bao hoạt dịch 120.0008 Phẫu thuật thừa ngón 170.0009 Phẫu thuật dính ngón 270.00010 Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng 120.00011 Đặt Iradium (lần) 450.00012 Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) 2.000.00013 Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang) 900.00014 Phẫu thuật tim loại Blalock 4.500.00015 Phẫu thuật cắt ống động mạch 4.500.00016 Phẫu thuật tạo hình eo động mạch 4.500.00017 Phẫu thuật nong van động mạch chủ 4.500.00018 Phẫu thuật cắt màng tim rộng 5.000.00019 Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn 6.000.000

22

Page 23: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

Số 05 (15/02/2012) CÔNG BÁO

STT CÁC LOẠI DỊCH VỤ Giá thu

mạch nhân tạo)20 Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/ sửa van tim/ thay van

tim…) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo)

7.000.000

21 Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo)

7.000.000

22 Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi)

7.000.000

23 Phẫu thuật u tim/ vết thương tim …(chưa bao gồm máy tim phổi)

7.000.000

24 Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi) 7.000.00025 Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/ bụng/

cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi)6.000.000

26 Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi)

6.000.000

27 Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim)

1.200.000

28 Nong van hai lá/Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van )

1.800.000

29 Bịt thông liên nhĩ/ thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông)

1.800.000

30 Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF)

1.800.000

31 Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung)

1.000.000

32 Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch 1.800.00033 Nút túi phình mạch não ( chưa bao gồm Micro Guide wire

can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils)1.800.000

34 Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter)

1.800.000

35 Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ ballon)

1.800.000

36 Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz 2.000.000

23

Page 24: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

CÔNG BÁO Số 05 (15/02/2012)

STT CÁC LOẠI DỊCH VỤ Giá thu

37 Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim)

1.500.000

38 Phẫu thuật nội soi u tuyến yên 3.000.00039 Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van

dẫn lưu nhân tạo)2.000.000

40 Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường 3.500.00041 Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ 3.500.00042 Phẫu thuật vi phẫu u não thất 3.500.00043 Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa 4.500.00044 Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não 4.000.00045 Phẫu thuật nội soi não/ tuỷ sống 3.000.00046 Quang động học ( PTD) trong điều trị u não ác tính 5.000.00047 Mở thông dạ dày qua nội soi 2.500.00048 Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi 1.500.00049 Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm 3.500.00050 Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng 2.000.00051 Nong đường mật qua nội soi tá tràng 2.000.00052 Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng 3.000.00053 Phẫu thuật trĩ tắc mạch 35.00054 Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản/ dạ dầy/ đại tràng/ trực

tràng)800.000

55 Đặt stent đường mật/tụy (chưa bao gồm stent) 1.200.00056 Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần

đầu tiên)1.000.000

57 Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo)

700.000

58 Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản 125.00059 Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản 3.500.00060 Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày 3.500.00061 Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng 3.500.00062 Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự

động và ghim khâu trong máy)2.500.000

24

Page 25: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

Số 05 (15/02/2012) CÔNG BÁO

STT CÁC LOẠI DỊCH VỤ Giá thu

63 Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

3.000.000

64 Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày 2.000.00065 Phẫu thuật nội soi ung thư đại/ trực tràng (chưa bao gồm

máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)2.000.000

66 Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)

1.500.000

67 Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ 2.000.00068 Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng 2.500.00069 Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao

gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)2.500.000

70 Phẫu thuật nội soi cắt lách 3.000.00071 Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối

(chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

3.000.000

72 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật 2.000.00073 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật 2.000.00074 Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP 2.000.00075 Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường

hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi)2.500.000

76 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật-ruột

2.500.000

77 Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)

3.500.000

78 Phẫu thuật nội soi cắt gan 2.500.00079 Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác 2.000.00080 Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì 2.000.00081 Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì 2.000.00082 Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc 3.000.00083 Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận 2.000.00084 Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang 2.000.00085 Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi 2.000.00086 Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi 2.000.000

25

Page 26: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

CÔNG BÁO Số 05 (15/02/2012)

STT CÁC LOẠI DỊCH VỤ Giá thu

87 Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang)

1.500.000

88 Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

1.500.000

89 Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt 3.000.00090 Đo các chỉ số niệu động học 2.000.00091 Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu 4.000.00092 Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít

và xương bảo quản/ đốt sống nhân tạo)3.000.000

93 Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

3.000.000

94 Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

3.000.000

95 Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

15.000.000

96 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

3.000.000

97 Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.500.000

98 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

3.000.000

99 Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.500.000

100 Phẫu thuật tạo hình khớp háng 2.000.000101 Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao

(chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản)2.500.000

102 Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

3.000.000

103 Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

2.500.000

104 Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân 2.000.000105 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít,

dao cắt sụn và lưỡi bào)2.200.000

106 Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo) 2.200.000

26

Page 27: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

Số 05 (15/02/2012) CÔNG BÁO

STT CÁC LOẠI DỊCH VỤ Giá thu

107 Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch 2.200.000108 Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và

mạch máu nhân tạo)3.000.000

109 Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động 1.600.000110 Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động 1.600.000111 Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương 1.200.000112 Tạo hình khí-phế quản 10.000.000113 Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) 3.000.000114 Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt +

tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình 1.200.000

115 Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định) 3.000.000116 Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền 2.000.000117 Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện

cố định)1.500.000

118 Phẫu thuật làm vận động khớp gối 2.000.000119 Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương

tiện cố định)1.500.000

C2.2 SẢN PHỤ KHOA  1 Làm thuốc âm đạo 5.0002 Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó 100.0003 Hút thai dưới 12 tuần 80.0004 Nạo phá thai 3 tháng giữa 350.0005 Nạo hút thai trứng 70.0006 Hút thai có gây mê tĩnh mạch 200.0007 Đặt/ tháo dụng cụ tử cung 15.0008 Khâu vòng cổ tử cung/Tháo vòng khó 80.0009 Đốt laser cổ tử cung 20.00010 Tiêm nhân Chorio 12.00011 Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung 25.00012 Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào 180.00013 Chọc ối điều trị đa ối 35.000

27

Page 28: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

CÔNG BÁO Số 05 (15/02/2012)

STT CÁC LOẠI DỊCH VỤ Giá thu

14 Khâu rách cùng đồ 80.00015 Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa 12.00016 Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây

tê)400.000

17 Bóc nhân xơ vú 150.00018 Trích ápxe Bartholin 120.00019 Bóc nang Bartholin 180.00020 Triệt sản nam 100.00021 Triệt sản nữ 150.00022 Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán 400.00023 Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai 700.00024 Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng 1.200.00025 Phẫu thuật u nang buồng trứng 500.00026 Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo 1.200.00027 Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu

âm350.000

28 Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA)

1.500.000

29 Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm 400.00030 Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu

sản khoa1.300.000

31 Phẫu thuật lấy thai (lần 1) 450.00032 Phẫu thuật lấy thai (lần 2) 600.00033 Phẫu thuật lấy thai (lần 3 trở lên) 800.00034 Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn 500.00035 Nội xoay thai 350.00036 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung 650.00037 Chọc hút noãn 3.600.00038 Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng 2.500.00039 Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi 1.500.00040 Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI 2.700.000

28

Page 29: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

Số 05 (15/02/2012) CÔNG BÁO

STT CÁC LOẠI DỊCH VỤ Giá thu

41 Đo tim thai bằng Doppler 35.00042 Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring 70.00043 Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa 3.000.00044 Thụ tinh nhân tạo IUI 250.00045 Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc

kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy)5.000.000

46 Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

5.400.000

47 Xin trứng - làm IVF/ ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

6.000.000

48 Phí lưu trữ phôi/ trứng/ tinh trùng (01 năm) 1.200.00049 Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI 3.000.000

C2.3 MẮT  1 Đo khúc xạ máy 5.0002 Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm 40.0003 Điện chẩm 35.0004 Sắc giác 20.0005 Điện võng mạc 35.0006 Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo 15.0007 Đo thị lực khách quan 40.0008 Đánh bờ mi 10.0009 Chữa bỏng mắt do hàn điện 10.00010 Rửa cùng đồ 1 mắt 15.00011 Điện di điều trị (1 lần) 8.00012 Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) 400.00013 Khoét bỏ nhãn cầu 400.00014 Nặn tuyến bờ mi 10.00015 Lấy sạn vôi kết mạc 10.00016 Đốt lông xiêu 12.00017 Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt) 470.00018 Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt) 550.000

29

Page 30: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

CÔNG BÁO Số 05 (15/02/2012)

STT CÁC LOẠI DỊCH VỤ Giá thu

19 Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) 500.00020 Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) 500.00021 Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) 250.00022 Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) 320.00023 Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) 400.00024 Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) 500.00025 Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) 700.00026 Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) 650.00027 Phẫu thuật lác (2 mắt) 600.00028 Phẫu thuật lác (1 mắt) 400.00029 Soi bóng đồng tử 8.00030 Phẫu thuật cắt bè 450.00031 Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể

nhân tạo)1.000.000

32 Phẫu thuật cắt bao sau 250.00033 Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống

silicon)600.000

34 Rạch góc tiền phòng 400.00035 Phẫu thuật cắt thủy tinh thể 500.00036 Phẫu thuật cắt màng đồng tử 280.00037 Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng 800.00038 Phẫu thuật u mi không vá da 450.00039 Phẫu thuật u có vá da tạo hình 600.00040 Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt 600.00041 Phẫu thuật u kết mạc nông 300.00042 Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả 400.00043 Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả 350.00044 Phẫu thuật vá da điều trị lật mi 350.00045 Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi 800.00046 Lấy dị vật tiền phòng 400.00047 Lấy dị vật hốc mắt 500.000

30

Page 31: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

Số 05 (15/02/2012) CÔNG BÁO

STT CÁC LOẠI DỊCH VỤ Giá thu

48 Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn 600.00049 Khâu giác mạc đơn thuần 220.00050 Khâu củng mạc đơn thuần 270.00051 Khâu củng giác mạc phức tạp 600.00052 Khâu giác mạc phức tạp 400.00053 Khâu củng mạc phức tạp 400.00054 Mở tiền phòng rửa máu/ mủ 400.00055 Khâu phục hồi bờ mi 300.00056 Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt 600.00057 Chích mủ hốc mắt 230.00058 Khâu da mi kết mạc bị rách 300.00059 Cắt bỏ túi lệ 500.00060 Cắt mộng đơn thuần 450.00061 Cắt mộng áp Mytomycin 470.00062 Gọt giác mạc 430.00063 Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) 700.00064 Khâu cò mi 190.00065 Phủ kết mạc 350.00066 Cắt u kết mạc không vá 250.00067 Ghép màng ối điều trị loét giác mạc 700.00068 Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc 600.00069 Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/

thủng giác mạc750.000

70 Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân 500.00071 Quang đông thể mi điều trị Glôcôm 100.00072 Tạo hình vùng bè bằng Laser 150.00073 Cắt mống mắt chu biên bằng Laser 150.00074 Mở bao sau bằng Laser 150.00075 Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng 400.00076 Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU 500.00077 Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 700.000

31

Page 32: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

CÔNG BÁO Số 05 (15/02/2012)

STT CÁC LOẠI DỊCH VỤ Giá thu

mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)78 Tháo dầu Silicon phẫu thuật 400.00079 Điện đông thể mi 200.00080 Siêu âm điều trị (1 ngày) 15.00081 Siêu âm chẩn đoán (1 mắt) 20.00082 Điện rung mắt quang động 40.00083 Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức 40.00084 Lấy huyết thanh đóng ống 30.00085 Cắt chỉ giác mạc 15.00086 Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β) 15.00087 Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc 500.00088 Tách dính mi cầu ghép kết mạc 750.00089 Phẫu thuật hẹp khe mi 250.00090 Phẫu thuật tháo cò mi 60.00091 U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u) 80.00092 U bạch mạch kết mạc 40.00093 Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt) 3.500.00094 Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01

mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)2.000.000

95 Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo)

2.000.000

96 Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)

2.000.000

97 Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên 250.000C2.4 TAI - MŨI - HỌNG  

1 Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc) 15.0002 Lấy dị vật họng 20.0003 Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng 100.0004 Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh) 75.0005 Nhét bấc mũi trước cầm máu 20.000

32

Page 33: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

Số 05 (15/02/2012) CÔNG BÁO

STT CÁC LOẠI DỊCH VỤ Giá thu

6 Nhét bấc mũi sau cầm máu 50.0007 Trích màng nhĩ 30.0008 Thông vòi nhĩ 30.0009 Nong vòi nhĩ 10.00010 Chọc hút dịch vành tai 15.00011 Chích rạch vành tai 25.00012 Lấy nút biểu bì ống tai 25.00013 Hút xoang dưới áp lực 20.00014 Nâng, nắn sống mũi 120.00015 Khí dung 8.00016 Rửa tai, rửa mũi, xông họng 15.00017 Nạo VA 100.00018 Bẻ cuốn mũi 40.00019 Cắt bỏ đường rò luân nhĩ 180.00020 Nhét meche mũi 40.00021 Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên 40.00022 Đốt họng hạt 25.00023 Chọc hút u nang sàn mũi 25.00024 Cắt polyp ống tai 20.00025 Sinh thiết vòm mũi họng 25.00026 Soi thanh quản treo cắt hạt xơ 125.00027 Soi thanh quản cắt papilloma 125.00028 Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm 70.00029 Soi thực quản bằng ống mềm 70.00030 Đốt Amidan áp lạnh 100.00031 Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên) 150.00032 Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) 220.00033 Thông vòi nhĩ nội soi 60.00034 Nong vòi nhĩ nội soi 60.00035 Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) 150.000

33

Page 34: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

CÔNG BÁO Số 05 (15/02/2012)

STT CÁC LOẠI DỊCH VỤ Giá thu

36 Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) 250.00037 Nội soi Tai Mũi Họng 180.00038 Mổ sào bào thượng nhĩ 600.00039 Đo sức cản của mũi 65.00040 Đo thính lực đơn âm 30.00041 Đo trên ngưỡng 35.00042 Đo sức nghe lời 25.00043 Đo phản xạ cơ bàn đạp 15.00044 Đo nhĩ lượng 15.00045 Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn) 35.00046 Đo OAE (1 lần) 30.00047 Đo ABR (1 lần) 150.00048 Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc

tai)6.500.000

49 Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học)

5.000.000

50 Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính)

6.500.000

51 Phẫu thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thần kinh VIII

4.800.000

52 Phẫu thuật đỉnh xương đá 3.000.00053 Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo

sinh học, xương con để thay thế/Prothese)5.000.000

54 Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent) 5.000.00055 Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm

stent)6.000.000

56 Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent)

6.000.000

57 Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/ van phát âm, thanh quản điện)

4.500.000

58 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ 11.000.00059 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng 6.000.000

34

Page 35: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

Số 05 (15/02/2012) CÔNG BÁO

STT CÁC LOẠI DỊCH VỤ Giá thu

60 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

6.500.000

61 Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

7.000.000

62 Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương 5.000.00063 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII 5.000.00064 Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi 5.500.00065 Cắt u cuộn cảnh 5.500.00066 Phẫu thuật áp xe não do tai 5.000.00067 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét

hạch cổ4.500.000

68 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da 4.500.00069 Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao

gồm ống nội khí quản)6.000.000

70 Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

6.000.000

71 Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hoá chất)

4.500.000

72 Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm

4.000.000

73 Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

5.000.000

C2.5 RĂNG - HÀM - MẶT  C2.5.1 PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG  

1 Phẫu thuật nhổ răng đơn giản 100.0002 Phẫu thuật nhổ răng khó 120.0003 Phẫu thuật cắt lợi trùm 60.0004 Rạch áp xe trong miệng 35.0005 Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng 35.0006 Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố

định)130.000

7 Nhổ chân răng 80.0008 Mổ lấy nang răng 140.000

35

Page 36: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

CÔNG BÁO Số 05 (15/02/2012)

STT CÁC LOẠI DỊCH VỤ Giá thu

9 Cắt cuống 1 chân 120.00010 Nạo túi lợi 1 sextant 30.00011 Nắn trật khớp thái dương hàm 25.00012 Lấy u lành dưới 3cm 400.00013 Lấy u lành trên 3cm 500.00014 Lấy sỏi ống Wharton 500.00015 Nhổ răng ngầm dưới xương 360.00016 Nhổ răng mọc lạc chỗ 200.00017 Bấm gai xương trên 02 ổ răng 80.00018 Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả 110.00019 Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây

mê)130.000

20 Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng 230.00021 Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả

nẹp liên kết bằng kim loại đúc)780.000

22 Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng 400.00023 Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên 150.00024 Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn

(chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo)350.000

C2.5.2 ĐIỀU TRỊ RĂNG  1 Hàn răng sữa sâu ngà 70.0002 Trám bít hố rãnh 90.0003 Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục 110.0004 Điều trị tuỷ răng sữa một chân 210.0005 Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân 260.0006 Chụp thép làm sẵn 170.0007 Răng sâu ngà 140.0008 Răng viêm tuỷ hồi phục 160.0009 Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3 300.00010 Điều trị tuỷ răng số 4, 5 370.00011 Điều trị tuỷ răng số 6, 7 hàm dưới 600.000

36

Page 37: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

Số 05 (15/02/2012) CÔNG BÁO

STT CÁC LOẠI DỊCH VỤ Giá thu

12 Điều trị tuỷ răng số 6, 7 hàm trên 730.00013 Điều trị tuỷ lại 870.00014 Hàn composite cổ răng 250.00015 Hàn thẩm mỹ composite (veneer) 350.00016 Phục hồi thân răng có chốt 350.00017 Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy

trắng)900.000

18 Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

1.300.000

C2.5.3 RĂNG GIẢ THÁO LẮP  1 Hàm khung đúc (chưa tính răng) 750.0002 Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng) 650.000

C2.5.4 RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH  1 Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi

giả thay thế)4.800.000

2 Một đơn vị sứ kim loại 700.0003 Một đơn vị sứ toàn phần 1.000.0004 Một trụ thép 550.0005 Một chụp thép cầu nhựa 600.0006 Cầu nhựa 3 đơn vị 220.0007 Cầu sứ kim loại 3 đơn vị 1.800.000

C2.5.5 NẮN CHỈNH RĂNG  1 Hàm dự phòng loại tháo lắp 500.0002 Hàm dự phòng loại gắn chặt 750.0003 Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear) 2.400.0004 Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask) 3.000.0005 Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản 900.0006 Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp 1.500.0007 Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng 3.500.0008 Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn

giản5.800.000

37

Page 38: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

CÔNG BÁO Số 05 (15/02/2012)

STT CÁC LOẠI DỊCH VỤ Giá thu

9 Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…)

7.000.000

10 Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp 220.00011 Hàm duy trì kết qủa loại cố định 400.00012 Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm) 70.000

C2.5.6 SỬA LẠI HÀM CŨ  1 Làm lại hàm 200.0002 Sửa hàm 60.0003 Gắn lại chụp, cầu (1đơn vị ) 50.000

C2.5.7 CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT  1 Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương

hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế)2.000.000

2 Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2.400.000

3 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.200.000

4 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2.100.000

5 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2.200.000

6 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

3.200.000

7 Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế)

1.900.000

8 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.800.000

9 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.950.000

10 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và

1.800.000

38

Page 39: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

Số 05 (15/02/2012) CÔNG BÁO

STT CÁC LOẠI DỊCH VỤ Giá thu

vít thay thế)11 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng

khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít)

2.000.000

12 Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

2.100.000

13 Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.950.000

14 Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

2.000.000

15 Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt 1.800.00016 Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt 1.800.00017 Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm

nẹp, vít)2.000.000

18 Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít)

2.200.000

19 Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương)

2.300.000

20 Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)

2.200.000

21 Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô)

2.000.000

22 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít)

1.600.000

23 Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít) 1.700.00024 Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm

nẹp vít)1.900.000

25 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít)

2.000.000

26 Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

2.100.000

27 Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế ) 1.850.00028 Phẫu thuật tạo hình môi một bên 1.200.000

39

Page 40: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

CÔNG BÁO Số 05 (15/02/2012)

STT CÁC LOẠI DỊCH VỤ Giá thu

29 Phẫu thuật tạo hình môi hai bên 1.300.00030 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng 1.200.00031 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu 1.200.00032 Phẫu thuật căng da mặt 1.200.00033 Cắt u nang giáp móng 1.600.00034 Cắt u nang cạnh cổ 1.600.00035 Cắt nang xương hàm từ 2-5cm 1.800.00036 Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch 1.950.00037 Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch 1.950.00038 Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt 1.400.00039 Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm 1.500.00040 Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo > 2cm 1.300.00041 Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt 1.400.00042 Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm

mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.1.500.000

43 Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt 1.500.00044 Cắt bỏ nang sàn miệng 1.650.00045 Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm 1.650.00046 Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên 1.600.00047 Phẫu thuật tạo hình phanh môi/ phanh má/ phanh lưỡi bám

thấp (gây mê nội khí quản )1.400.000

48 Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1.500.000

49 Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt 800.00050 Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn 1.300.00051 Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội

khí quản)1.500.000

52 Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương 1.650.000C2.6 BỎNG  

1 Thay băng bỏng (1 lần) 100.0002 Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng 100.000

40

Page 41: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

Số 05 (15/02/2012) CÔNG BÁO

STT CÁC LOẠI DỊCH VỤ Giá thu

3 Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày) 120.0004 Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm

màng lọc và dây dẫn đi kèm)2.000.000

5 Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

2.500.000

6 Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1.500.000

7 Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

2.300.000

8 Ghép da dị loại (da ếch, da lợn…) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép)

50.000

9 Ghép da tự thân trong điều trị bỏng 60.000

10 Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi)

300.000

11 Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler 90.000

12 Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma 70.000

13 Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh 55.000

14 Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)

300.000

15 Điều trị bằng ôxy cao áp 100.000

C2.7 CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC  

Phẫu thuật (chi tiết tại phụ lục 3)  1 Phẫu thuật loại Đặc biệt 2.500.0002 Phẫu thuật loại 1 1.800.0003 Phẫu thuật loại 2 1.000.0004 Phẫu thuật loại 3 800.000

Thủ thuật (chi tiết tại phụ lục 4)  

1 Thủ thuật loại đặc biệt 1.200.000

2 Thủ thuật loại 1 700.000

3 Thủ thuật loại 2 450.000

41

Page 42: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

CÔNG BÁO Số 05 (15/02/2012)

STT CÁC LOẠI DỊCH VỤ Giá thu

4 Thủ thuật loại 3 200.000

(Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế) (Khung giá bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)

C3 XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG  C3.1 XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH  

1 Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA 250.0002 Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động 30.0003 Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser 40.0004 Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động 35.0005 Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) 60.0006 Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser) 60.0007 Độ tập trung tiểu cầu 12.0008 Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy) 15.0009 Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy) 15.00010 Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu 30.00011 Tập trung bạch cầu 25.00012 Máu lắng (bằng máy tự động) 30.00013 Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Peris) 30.00014 Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu 60.00015 Nhuộm Phosphatase acid 65.00016 Cấy cụm tế bào tuỷ 500.00017 Xét nghiệm hoà hợp (Cross-Match) trong phát máu 30.00018 Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương 70.00019 Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tuỷ xương 70.00020 Lách đồ 50.00021 Hoá mô miễn dịch tuỷ xương (01 marker) 160.00022 Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) (tỷ lệ Pro/ thời gian

Quick)35.000

23 Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT) 35.000

42

Page 43: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

Số 05 (15/02/2012) CÔNG BÁO

STT CÁC LOẠI DỊCH VỤ Giá thu

24 Thời gian thrombin (TT) 35.00025 Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh 70.00026 Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh 100.00027 Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) 25.00028 Nghiệm pháp von-Kaulla 45.00029 Định lượng yếu tố đông máu (Giá cho mỗi yếu tố) 150.00030 Định lượng D- Dimer 220.00031 Định lượng Protein S 220.00032 Định lượng Protein C 220.00033 Định lượng yếu tố Thrombomodulin 180.00034 Định lượng đồng yếu tố Ristocetin 180.00035 Định lượng yếu tố von - Willebrand (v- WF) 180.00036 Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2 180.00037 Định lượng Plasminogen 180.00038 Định lượng α2 anti -plasmin (α2 AP) 180.00039 Định lượng β - Thromboglobulin (βTG) 180.00040 Định lượng t- PA 180.00041 Định lượng anti Thrombin III 120.00042 Định lượng α2 Macroglobulin (α2 MG) 180.00043 Định lượng chất ức chế C1 180.00044 Định lượng yếu tố Heparin 180.00045 Định lượng yếu tố kháng Xa 220.00046 Ngưng tập tiểu cầu với ADP/ Epinephrin/ Collagen/

Arachidonic Acide/ Ristocetin (cho một yếu tố)80.000

47 Định lượng FDP 120.00048 Định type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa

bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2)3.500.000

49 Điện di miễn dịch 450.00050 Test đường + Ham 60.00051 Đếm số lượng CD3-CD4 -CD8 350.00052 Phân tích CD (1 loại CD) 150.000

43

Page 44: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

CÔNG BÁO Số 05 (15/02/2012)

STT CÁC LOẠI DỊCH VỤ Giá thu

53 Xét nghiệm kháng thể ds- DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex

60.000

54 Thử phản ứng dị ứng thuốc 65.00055 Xét nghiệm công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) 350.00056 Điện di có tính thành phần huyết sắc tố 180.00057 Định lượng men G6PD 70.00058 Định lượng men Pyruvat kinase 150.00059 Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em 450.00060 Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh karyotype) 200.00061 Xác định gen bệnh máu ác tính 800.00062 Xét nghiệm xác định gen Hemophilia 1.000.00063 Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA 250.00064 Anti-HCV (ELISA) 100.00065 Anti- HIV (ELISA) 90.00066 HBsAg (nhanh) 60.00067 Anti-HCV (nhanh) 60.00068 Anti- HIV (nhanh) 60.00069 Anti-HBs (ELISA) 60.00070 Anti-HBc IgG (ELISA) 60.00071 Anti- HBc IgM (ELISA) 95.00072 Anti- HBe (ELISA) 80.00073 HBeAg (ELISA) 80.00074 Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA) 90.00075 Kháng thể kháng giang mai (ELISA) 60.00076 Anti- HTLV1/2 (ELISA) 70.00077 Anti- EBV IgG (ELISA) 125.00078 Anti- EBV IgM (ELISA) 125.00079 Anti- CMV IgG (ELISA) 125.00080 Anti- CMV IgM (ELISA) 125.00081 Xác định DNA trong viêm gan B 270.00082 Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR 180.000

44

Page 45: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

Số 05 (15/02/2012) CÔNG BÁO

STT CÁC LOẠI DỊCH VỤ Giá thu

83 HIV (PCR) 350.00084 HCV (RT- PCR) 450.00085 HIV (RT- PCR) 600.00086 Định tuýp E, B HIV-1 950.00087 Định lượng virus viêm gan B (HBV) 1.350.00088 Định nhóm máu khó hệ ABO 180.00089 Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần) 150.00090 Định nhóm máu A1 30.00091 Xác định kháng nguyên H 30.00092 Định nhóm máu hệ Kell 170.00093 Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N) 170.00094 Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1) 170.00095 Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb) 170.00096 Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb,

jKa, jKb)330.000

97 Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub) 160.00098 Định nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên S, s) 160.00099 Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb) 160.000100 Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia) 160.000101 Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego) 160.000102 Sàng lọc kháng thể bất thường 80.000103 Định danh kháng thể bất thường 1.100.000104 Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể

bất thường 30-50)35.000

105 Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con 80.000106 Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào

máu)800.000

107 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

2.500.000

108 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

2.500.000

109 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương (chưa bao 3.000.000

45

Page 46: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

CÔNG BÁO Số 05 (15/02/2012)

STT CÁC LOẠI DỊCH VỤ Giá thu

gồm kít tách tế bào)110 Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi 16.000.000111 Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/ từ tuỷ

xương16.000.000

112 Xét nghiệm xác định HLA 3.000.000113 Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan 400.000114 Xét nghiệm tiền mẫn cảm 400.000115 Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+ 1.700.000116 Bilan đông cầm máu - huyết khối 1.500.000117 Định lượng yếu tố VIII/ yếu tố IX 300.000118 Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD) 1.000.000119 Test Coombs 70.000120 Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein 5.000.000121 Xét nghiệm xác định gen 3.200.000122 Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp gelcard 30.000

XÉT NGHIỆM HOÁ SINH  1 Gross 15.0002 Maclagan 15.0003 Amoniac 70.0004 CPK 25.0005 ACTH 75.0006 ADH 135.0007 Cortison 75.0008 GH 75.0009 Testosteron 60.00010 Erythropoietin 75.00011 Thyroglobulin 75.00012 Calcitonin 75.00013 TRAb 250.00014 Phenytoin 75.00015 Theophylin 75.000

46

Page 47: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

Số 05 (15/02/2012) CÔNG BÁO

STT CÁC LOẠI DỊCH VỤ Giá thu

16 Tricyclic anti depressant 75.00017 Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin 75.00018 Nồng độ rượu trong máu 28.00019 Paracetamol 35.00020 Benzodiazepam (BZD) 35.00021 Ngộ độc thuốc 60.00022 Salicylate 70.00023 ALA 85.00024 A/G 35.00025 Calci 12.00026 Calci ion hoá 25.00027 Phospho 15.00028 CK-MB 35.00029 LDH 25.00030 Gama GT 18.00031 CRP hs 50.00032 Ceruloplasmin 65.00033 HbA1C 65.00034 Apolipoprotein A/B (1 loại) 45.00035 IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại) 60.00036 Lipase 55.00037 Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại) 55.00038 Beta2 Microglobulin 70.00039 RF (Rheumatoid Factor) 55.00040 ASLO 55.00041 Transferin 60.00042 Khí máu 100.00043 Catecholamin 200.00044 T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) 60.00045 TSH 55.000

47

Page 48: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

CÔNG BÁO Số 05 (15/02/2012)

STT CÁC LOẠI DỊCH VỤ Giá thu

46 Alpha FP (AFP) 85.00047 PSA 85.00048 Ferritin 75.00049 Insuline 75.00050 CEA 80.00051 Beta - HCG 80.00052 Estradiol 75.00053 LH 75.00054 FSH 75.00055 Prolactin 70.00056 Progesteron 75.00057 Homocysteine 135.00058 Myoglobin 85.00059 Troponin T/I 70.00060 Cyclosporine 300.00061 PTH 220.00062 CA 19-9 130.00063 CA 15 - 3 140.00064 CA 72 -4 125.00065 CA 125 130.00066 Cyfra 21 - 1 90.00067 Folate 80.00068 Vitamin B12 70.00069 Digoxin 80.00070 Anti - TG 250.00071 Pre albumin 90.00072 Lactat 90.00073 Lambda 90.00074 Kappa 90.00075 HBDH 90.000

48

Page 49: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

Số 05 (15/02/2012) CÔNG BÁO

STT CÁC LOẠI DỊCH VỤ Giá thu

76 Haptoglobin 90.00077 GLDH 90.00078 Alpha Microglobulin 90.000

XÉT NGHIỆM VI SINH  1 Vi khuẩn chí 25.0002 Xét nghiệm tìm BK 25.0003 Cấy máu bằng máy cấy máu Batec 120.0004 Nuôi cấy vi khuẩn 120.0005 Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí 1.250.0006 Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh

Phoenix250.000

7 Phản ứng CRP 30.0008 Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết

nhanh110.000

9 Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA 300.00010 Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA 420.00011 Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân

viêm gan B mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị)1.250.000

12 Định lượng vi rút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị)

1.260.000

13 Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT 90.00014 Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA 130.00015 Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA 130.00016 Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA 50.00017 Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết 150.00018 Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA 100.00019 Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA 100.00020 Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA 130.00021 Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA 130.00022 Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV

IgM)110.000

23 Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV 95.000

49

Page 50: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

CÔNG BÁO Số 05 (15/02/2012)

STT CÁC LOẠI DỊCH VỤ Giá thu

IgG)24 Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA 150.00025 Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-

VCA IgM)160.000

26 Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG)

155.000

27 Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG)

170.000

28 Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG)

180.000

29 Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA

140.000

30 Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA

210.000

31 Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA 120.00032 Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA 100.00033 Chẩn đoán RSV (Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật

ELISA120.000

34 Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA 90.00035 Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt 95.00036 Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELISA 145.00037 Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal 80.00038 Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR 18.00039 Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật TPHA 35.00040 Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA 35.00041 Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA 90.00042 Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA 85.00043 Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie 180.000

C3.2 XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU  1 Nước tiểu 10 thông số (máy) 35.0002 Micro Albumin 50.000

50

Page 51: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

Số 05 (15/02/2012) CÔNG BÁO

STT CÁC LOẠI DỊCH VỤ Giá thu

3 Opiate (định tính) 40.0004 Amphetamin (định tính) 40.0005 Marijuana (định tính) 40.0006 Protein Bence - Jone 20.0007 Dưỡng chấp 20.0008 DPD 180.000

C3.3 XÉT NGHIỆM PHÂN  1 Xét nghiệm cặn dư phân 45.0002 Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm

kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy90.000

C3.5 XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ  1 Sinh thiết, nhuộm HE 70.0002 Sinh thiết, nhuộm PAS 70.0003 Sinh thiết, nhuộm các sợi liên võng 70.0004 Sinh thiết, nhuộm Mucicarmin 70.0005 Sinh thiết, nhuộm đỏ Công gô 70.0006 Sinh thiết, nhuộm mỡ theo phương pháp Sudan III 65.0007 Sinh thiết, nhuộm Van Gie'son 70.0008 Sinh thiết, nhuộm Xanh Acian 70.0009 Sinh thiết, nhuộm Giemsa 65.00010 Tế bào U, hạch đồ 45.00011 Tế bào nhuộm Papanicolaou 65.00012 Ly tâm các loại dịch, chẩn đoán tế bào học 35.00013 Sinh thiết, nhuộm hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn kháng

nguyên120.000

14 Sinh thiết, nhuộm miễn dịch huỳnh quang cho 06 kháng thể 250.00015 Sinh thiết, cắt lạnh chẩn đoán tức thì 150.00016 Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật 100.00017 Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1u) 100.00018 Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán 200.00019 Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/ tinh hoàn trong 400.000

51

Page 52: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

CÔNG BÁO Số 05 (15/02/2012)

STT CÁC LOẠI DỊCH VỤ Giá thu

điều trị vô sinh20 Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu 150.00021 Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng 300.00022 Xét nghiệm cyto (tế bào) 70.00023 Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương 100.00024 Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm 80.000

C3.6 XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT  1 Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất 40.0002 Định lượng kim loại nặng 60.0003 Định tính ma tuý trong nước tiểu (1 chỉ tiêu) 60.0004 Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) 75.0005 Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu) 75.0006 Định tính PBG trong nước tiểu 20.0007 Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân 35.0008 Định lượng thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) 1.000.0009 Xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật 950.00010 Định tính 1 chỉ tiêu độc chất khác (hoá chất/thực vật/độc vật) 75.000

C3.7 CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

C3.7.1 THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (KHUNG GIÁ CHƯA BAO GỒM DƯỢC CHẤT PHÓNG XẠ VÀ INVIVO KIT)

1 SPECT não 250.0002 SPECT tưới máu cơ tim 250.0003 Xạ hình chức năng thận 200.0004 Thận đồ đồng vị 220.0005 Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m

MAG3260.000

6 Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA) 200.0007 Xạ hình tuyến thượng thận với I131 MIBG 250.0008 Xạ hình gan mật 220.0009 Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan 220.000

52

Page 53: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

Số 05 (15/02/2012) CÔNG BÁO

STT CÁC LOẠI DỊCH VỤ Giá thu

10 Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid 250.00011 Xạ hình lách 220.00012 Xạ hình tuyến giáp 100.00013 Độ tập trung I131 tuyến giáp 80.000

14 Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m 120.000

15 Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m 150.000

16 Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA 250.000

17 Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m

220.000

18 Xạ hình toàn thân với I-131 250.000

19 Xạ hình chẩn đoán khối u 250.000

20 Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ 250.000

21 Xạ hình tuỷ xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP

270.000

22 Xạ hình xương 220.000

23 Xạ hình chức năng tim 250.000

24 Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate

220.000

25 Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 120.000

26 Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

220.000

27 Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid

280.000

28 Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid

170.000

29 Xạ hình não 170.000

30 Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m 150.000

31 Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO 150.000

32 Xạ hình tưới máu phổi 220.000

53

Page 54: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

CÔNG BÁO Số 05 (15/02/2012)

STT CÁC LOẠI DỊCH VỤ Giá thu

33 Xạ hình thông khí phổi 250.000

34 Xạ hình tuyến vú 220.000

35 Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP 250.000C3.7.2 ĐIỀU TRỊ BẰNG CHẤT PHÓNG XẠ (KHUNG GIÁ CHƯA BAO

GỒM DƯỢC CHẤT PHÓNG XẠ VÀ CÁC THUỐC BỔ TRỢ KHÁC, NẾU CÓ SỬ DỤNG)

36 Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I-131 100.000

37 Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131 100.000

38 Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131 120.000

39 Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32 220.000

40 Điều trị sẹo lồi/ Eczema/ u máu nông bằng P32 70.000

41 Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ 300.000

42 Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ 150.000

43 Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ 280.000

44 Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P-32 170.000

45 Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32 300.000

46 Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)

300.000

47 Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I131 Lipiodol 420.000

48 Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188 270.000

49 Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32 420.000

50 Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125 420.000

51 Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125 420.000

52 Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG

420.000

C3.7.3 MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC:

 

1 Test Raven/ Gille 15.000

54

Page 55: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

Số 05 (15/02/2012) CÔNG BÁO

STT CÁC LOẠI DỊCH VỤ Giá thu

2 Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS 20.000

3 Test tâm lý BECK/ ZUNG 10.000

4 Test WAIS/ WICS 25.000

5 Test trắc nghiệm tâm lý 20.000

6 Điện tâm đồ gắng sức 100.000

7 Holter điện tâm đồ/ huyết áp 150.000

8 Điện cơ (EMG) 100.000

9 Điện cơ tầng sinh môn 100.000

C4 CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH  

C4.1 SIÊU ÂM  

1 Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu 150.000

2 Siêu âm mầu 3-4 chiều (3D - 4D) 150.000

3 Siêu âm + đo trục nhãn cầu 30.000

4 Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản 500.000

5 Siêu âm tim gắng sức 500.000

6 Siêu âm Doppler màu tim + cản âm 170.000

7 Siêu âm nội soi 500.000

C4.2 CHIẾU, CHỤP X-QUANG  

C4.2.1 CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU  

1 Chụp Blondeau + Hirtz 40.000

2 Chụp hốc mắt thẳng/ nghiêng 45.000

3 Chụp lỗ thị giác 2 mắt 40.000

4 Chụp khu trú Baltin 50.000

5 Chụp Vogd 50.000

6 Chụp đáy mắt 20.000

7 Chụp Angiography mắt 200.000

8 Chụp khớp cắn 15.000

55

Page 56: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

CÔNG BÁO Số 05 (15/02/2012)

STT CÁC LOẠI DỊCH VỤ Giá thu

C4.2.2 CHỤP X-QUANG RĂNG HÀM MẶT  

1 Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

50.000

2 Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số. 100.000

3 Sọ mặt thường quy: Mặt thẳng/ Mặt nghiêng/ Schuller/ Belote/ Hàm chếch…

20.000

4 Chụp răng thường. 10.000

5 Chụp răng kỹ thuật số. 20.000

C4.2.3 CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC  

1 Chụp khí quản 30.000

2 Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic) 25.000

3 Tim phổi chếch trái (LAO) 30.000

4 Tim phổi chếch phải (RAO) 30.000

C4.2.4 CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

1 Chụp tele gan 45.000

2 Chụp mật tuỵ ngược dòng (ERCP) 600.000

C4.2.5 MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC  

1 Chụp cộng hưởng từ (MRI) 2.000.000

2 Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)

2.500.000

3 Chụp động mạch chủ bụng/ ngực/ đùi (không DSA) 800.000

4 Chụp mạch máu thông thường (không DSA) 500.000

5 Chụp mạch máu bằng DSA 2.500.000

6 Chụp động mạch vành bằng DSA 4.000.000

7 Chụp, nong động mạch (phổi, chủ, vành...) bằng bóng (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong)

1.800.000

8 Chụp, nong động mạch và đặt stent (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong, stent)

2.000.000

56

Page 57: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

Số 05 (15/02/2012) CÔNG BÁO

STT CÁC LOẠI DỊCH VỤ Giá thu

9 Chụp và nút mạch hoá dầu điều trị ung thư gan nguyên phát (TOCE) (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter)

1.500.000

10 Chụp mật qua Kehr 150.000

11 Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang 100.000

12 Chụp X - quang vú định vị kim dây 280.000

13 Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc) 300.000

14 Chụp tuyến vú (1 bên) 40.000

15 Mammography (1 bên) 80.000

16 Chụp tuyến nước bọt 40.000

17 Chụp X quang có gắn hệ thống Computer (CR) 60.000

C5 MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC  

1 Telemedicines 1.500.000

2 Thở máy (thu theo lượng ôxy tiêu thụ và giá mua oxy thực tế)  

3 Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)

250.000

4 Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói) 35.000.000

5 Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói) 35.000.000

57

Page 58: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

CÔNG BÁO Số 05 (15/02/2012)

DANH MỤC VÀ MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHI DỊCH VỤ KỸ THUẬT Y TẾ THỰC HIỆN TẠI TRẠM Y TẾ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2011/QĐ-UBND ngày 29/12/2011

của UBND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: đồng

STT Tên dịch vụ Mức thu Ghi chú

Phần A: Giá khám bệnh

1 Khám lâm sàng chung 2.000

Phần B: Giá giường bệnh

1 Ngày giường lưu 5.000

2 Ngày điều trị nội trú 5.000

Phần C: Giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm

(Thực hiện theo Quyết định 435/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 của UBND tỉnh Lai Châu)

58

Page 59: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

Số 05 (15/02/2012) CÔNG BÁO

DANH MỤC CÁC THỦ THUẬT QUY ĐỊNH TẠI MỤC C2.7CỦA THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2011/QĐ-UBND ngày 29/12/2011 của UBND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: đồng

STT Tên thủ thuậtLoại thủ thuật

Giá thuĐB I II III

I UNG BƯỚU  

1 Đặt kim, ống radium, cesium, iridium vào cơ thể người bệnh

X 1.200.000

2 Thủ thuật Leep (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)

X 1.200.000

3 Bơm tiêm hoá chất vào khoang nội tuỷ (Intrathecal therapy)

X 1.200.000

4 Chọc dò, sinh thiết gan qua siêu âm X 300.000

5 Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm

X 700.000

6 Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo X 200.000

7 Sinh thiết amidan X 200.000

II THẦN KINH SỌ NÃO  

1 Thủ thuật thông động mạch cảnh xoang hang (Brooks)

X 1.200.000

2 Chọc dò dưới chẩm X 700.000

III MẮT  

1 Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính

X 100.000

IV TAI-MŨI-HỌNG  

1 Khâu vành tai rách sau chấn thương X 200.000

2 Đặt ống thông khí hòm tai X 450.000

3 Sinh thiết tai giữa X 200.000

4 Chích nhọt ống tai ngoài X 50.000

59

Page 60: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

CÔNG BÁO Số 05 (15/02/2012)

STT Tên thủ thuậtLoại thủ thuật

Giá thuĐB I II III

V RĂNG – HÀM – MẶT  

5 Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần

X 450.000

6 Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên

X 200.000

VI TIM MẠCH-LỒNG NGỰC  

1 Ghi điện tâm đồ qua chuyển đạo thực quản

X 700.000

VII TIÊU HOÁ-GAN-MẬT-TỤY  

1 Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma

X 700.000

2 Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da

X 700.000

3 Tái truyền dịch cổ trướng cho bệnh nhân xơ gan

X 700.000

4 Chọc dò túi cùng Douglas X 100.000

VIII TIẾT NIỆU-SINH DỤC  

1 Sinh thiết tuyến thượng thận qua siêu âm

X 300.000

2 Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, đặt catheter lên thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật

X 700.000

3 Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận X 700.000

4 Đặt ống thông niệu quản qua nội soi X 450.000

5 Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca X 450.000

6 Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang X 200.000

7 Nong niệu đạo X 200.000

IX PHỤ SẢN  

1 Hủy thai: cắt thân thai nhi ngôi ngang X 1.000.000

60

Page 61: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

Số 05 (15/02/2012) CÔNG BÁO

STT Tên thủ thuậtLoại thủ thuật

Giá thuĐB I II III

2 Huỷ thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai X 700.000

3 Chọc dò tuỷ sống sơ sinh X 200.000

4 Dẫn lưu cùng đồ Douglas X 500.000

5 Cấy/rút mảnh ghép tránh thai nhiều que X 450.000

6 Sinh thiết buồng tử cung X 200.000

7 Cấy/rút mảnh ghép tránh thai 01 que X 200.000

X NHI KHOA  

1 Cấp cứu ngừng tuần hoàn có kết quả X 800.000

2 Tiêm nội tuỷ X 200.000

3 Nong miệng nối hậu môn có gây mê X 300.000

4 Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu >10cm

X 100.000

5 Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu <10cm

X 80.000

6 Bóp bóng ambu, thổi ngạt X 200.000

XI CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH  

1 Nắn trong gãy Dupuytren X 500.000

2 Nắn trong gãy Monteggia X 500.000

3 Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau- Colles

X 700.000

4 Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann

X 450.000

5 Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống X 300.000

XII CƠ-XƯƠNG-KHỚP  

1 Rửa khớp X 150.000

2 Tiêm ngoài màng cứng X 150.000

3 Tiêm cạnh cột sống X 100.000

4 Tiêm khớp X 100.000

61

Page 62: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

CÔNG BÁO Số 05 (15/02/2012)

STT Tên thủ thuậtLoại thủ thuật

Giá thuĐB I II III

XIII HỒI SỨC CẤP CỨU- GÂY MÊ HỒI SỨC- LỌC MÁU

 

1 Sốc điện cấp cứu có kết qủa X 700.000

2 Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết qủa

X 700.000

3 Đặt nội khí quản cấp cứu X 500.000

4 Tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằng ghép mạch máu

X 700.000

5 Lấy máu nhảy cóc, một đợt 4 tuần X 700.000

6 Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh X 700.000

7 Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm

X 450.000

8 Mở màng nhẫn giáp cấp cứu X 450.000

9 Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán X 450.000

10 Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau

X 200.000

11 Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu

X 200.000

XIV CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH  

1 Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng X 150.000

2 Chụp lưu thông ruột non qua ống thông X 200.000

3 Chụp thực quản/dạ dày/tiểu tràng/đại tràng có đối quang kép

X 200.000

XV NỘI SOI  

1 Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị

X 250.000

2 Soi hố thận/khung chậu để thăm dò, chẩn đoán

X 700.000

3 Soi thực quản dạ dày lấy dị vật/điều trị giãn tĩnh mạch thực quản

X 250.000

62

Page 63: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

Số 05 (15/02/2012) CÔNG BÁO

STT Tên thủ thuậtLoại thủ thuật

Giá thuĐB I II III

XVI TÂM THẦN  

1 Sốc điện tâm thần X 200.000

XVII LASER  

1 Đặt catheter chiếu Laser nội tĩnh mạch X 200.000

2 Quang đông bằng Laser Nd-YAG điều trị sẹo lồi, bớt sắc tố, bớt cà phê và u máu các loại.

X 200.000

3 Quang đông, quang bốc bay tổ chức bằng Laser CO2 điều trị u máu các thể ở da, điều trị mào gà sinh dục, giãn tĩnh mạch

X 200.000

4 Chích hút tụ máu vành tai bằng thiết bị plasma hoá

X 200.000

5 Quang đông bằng Laser CO2 điều trị viêm lộ tuyến cổ tử cung, trĩ ngoại, viêm họng hạt, dãn tĩnh mạch dưới da

X 200.000

6 Đặt từ trường điều trị viêm xương tuỷ, gãy xương đã cố định

X 200.000

XVIII HUYẾT HỌC  

1 Chọc lách làm lách đồ X 250.000

2 Chọc tuỷ làm tuỷ đồ X 250.000

3 Chọc hạch làm hạch đồ X 150.000

63

Page 64: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

CÔNG BÁO Số 05 (15/02/2012)

DANH MỤC CÁC PHẪU THUẬT QUY ĐỊNH TẠI MỤC C2.7CỦA THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2011/QĐ-UBND ngày 29/12/2011của UBND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: đồng

SốTT Tên phẫu thuật Loại

PTLoại phẫu thuật

Giá thuĐB I II III

I KHỐI U

1 Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên ĐB x 2.500.000

2 Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên ĐB x 2.500.000

3Cắt toàn bộ thanh quản và một phần hạ họng có vét hạch hệ thống

ĐB x 2.500.000

4Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình ngay bằng vạt da, cơ

ĐB x 2.500.000

5 Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò má ĐB x 2.500.000

6 Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống ĐB x 2.500.000

7Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang, hàm; mũi, cần phối hợp với khoa liên quan

ĐB x 2.500.000

8 Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng IA A 1.800.000

9 Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư IA A 1.800.000

10 Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thuỳ có vét hạch cổ 1 bên IA A 1.800.000

11 Cắt ung thư giáp trạng IA A 1.800.000

12 Tái tạo hình tuyến vú sau cắt ung thư vú IA A 1.800.000

13 Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch IA A 1.800.000

64

Page 65: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

Số 05 (15/02/2012) CÔNG BÁO

SốTT Tên phẫu thuật Loại

PTLoại phẫu thuật

Giá thuĐB I II III

14Cắt bỏ ung thư buồng trứng kèm theo cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn

A 1.800.000

15 Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng IA A 1.800.000

16 Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng IA A 1.800.000

17 Cắt chi và vét hạch IA A 1.800.000

18 Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm IA A 1.800.000

19 Cắt ung thư thận IA A 1.800.000

20 Cắt bỏ dương vật có vét hạch IA A 1.800.000

21 Vét hạch tiểu khung qua nội soi IA A 1.800.000

22 Cắt âm hộ vét hạch bẹn hai bên IA A 1.800.000

23 Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung IA A 1.800.000

24 Cắt tạo hình cánh mũi do ung thư IB B 1.600.000

25 Cắt ung thư môi có tạo hình IB B 1.600.000

26 Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư IB B 1.600.000

27 Cắt u tuyến nước bọt mang tai IB B 1.600.000

28 Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn IB B 1.600.000

29Phẫu thuật vét hạch dưới hàm đặt catheter động mạch lưỡi để truyền hoá chất

IC C 1.400.000

30Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5 cm

IC C 1.400.000

31 Cắt một nửa lưỡi IC C 1.400.000

32 Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ IC C 1.400.000

33 Thắt động mạch gan ung thư IIA A 1.000.000

65

Page 66: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

CÔNG BÁO Số 05 (15/02/2012)

SốTT Tên phẫu thuật Loại

PTLoại phẫu thuật

Giá thuĐB I II III

hoặc chảy máu đường mật

34 Phẫu thuật vét hạch nách IIA A 1.000.000

35 Cắt u giáp trạng IIA A 1.000.000

36 Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng IIA A 1.000.000

37Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm

IIA A 1.000.000

38 Khoét chóp cổ tử cung B 800.000

39 Phẫu thuật cắt u vú nhỏ III B 150.000

40 Cắt polyp cổ tử cung C 500.000

41 Phẫu thuật cắt u thành âm đạo III C 500.000

II TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

1 Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín A 1.800.000

2 Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực A 1.800.000

3 Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt A 1.800.000

4 Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương A 1.800.000

5Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời

IA A 1.800.000

6 Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi IB B 1.600.000

7 Khâu vết thương mạch máu chi IC C 1.400.000

8 Lấy máu cục làm nghẽn mạch IIA A 1.000.000

9 Cắt u xương sườn: 1 xương IIA A 1.000.000

10 Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn IIA A 1.000.000

66

Page 67: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

Số 05 (15/02/2012) CÔNG BÁO

SốTT Tên phẫu thuật Loại

PTLoại phẫu thuật

Giá thuĐB I II III

11Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng

IIA A 1.000.000

12 Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo IIC C 700.000

13 Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới IIC C 700.000

14 Cắt một xương sườn trong viêm xương IIC C 700.000

15Thay máy tạo nhịp, (bộ phận phát xung động) (chưa kể máy tạo nhịp)

III A 800.000

16 Thắt các động mạch ngoại vi III A 800.000

17 Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan III A 800.000

18 Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch III A 800.000

19 Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5 cm III B 600.000

20 Khâu kín vết thương thủng ngực III B 600.000

III THẦN KINH SỌ NÃO

1 Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha (Chưa kể nẹp vis) ĐB x 2.500.000

2Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán

ĐB x 2.500.000

3 Phẫu thuật áp xe não IA A 1.800.000

4 Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ IA A 1.800.000

5 Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não IA A 1.800.000

6 Phẫu thuật chèn ép tuỷ IB B 1.600.000

7 Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm (Chưa kể VTYTTT) IB B 1.600.000

67

Page 68: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

CÔNG BÁO Số 05 (15/02/2012)

SốTT Tên phẫu thuật Loại

PTLoại phẫu thuật

Giá thuĐB I II III

8 Phẫu thuật thoát vị não và màng não IB B 1.600.000

9 Phẫu thuật vết thương sọ não hở IB B 1.600.000

10Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ (Chưa kể ống dẫn lưu dịch)

IC C 1.400.000

11 Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ IC C 1.400.000

12 Khâu nối dây thần kinh ngoại biên IC C 1.000.000

13 Phẫu thuật viêm xương sọ IIA A 1.000.000

14 Khoan sọ thăm dò IIA A 1.000.000

15 Dẫn lưu não thất (Chưa kể ống dẫn lưu) IIB B 800.000

16 Ghép khuyết xương sọ IIB B 1.000.000

17 Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu III C 500.000

18 Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em III C 800.000

IV TAI - MŨI - HỌNG

1 Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não IA A 1.500.000

2 Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên IA A 1.500.000

3 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm IA A 1.500.000

4 Khoét mê nhĩ IA A 1.200.000

5 Mở túi nội dịch tai trong IA A 1.200.000

6 Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi IA A 1.200.000

7 Phẫu thuật rò vùng sống mũi IA A 1.000.000

8 Phẫu thuật xoang trán IA A 1.200.000

68

Page 69: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

Số 05 (15/02/2012) CÔNG BÁO

SốTT Tên phẫu thuật Loại

PTLoại phẫu thuật

Giá thuĐB I II III

9 Nạo sàng hàm IA A 1.600.000

10 Cắt u thành sau họng IA A 1.800.000

11 Cắt u thành bên họng IA A 1.800.000

12 Cắt thần kinh Vidienne IA A 1.800.000

13 Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên IA A 1.800.000

14 Phẫu thuật treo sụn phễu IA A 1.800.000

15 Cắt toàn bộ thanh quản IA A 1.800.000

16 Cắt một nửa thanh quản IA A 1.800.000

17 Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương IA A 1.800.000

18 Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản IA A 1.800.000

19 Cắt dây thanh IA A 1.800.000

20 Cắt dính thanh quản IA A 1.800.000

21 Phẫu thuật chữa ngáy IA A 1.800.000

22 Dẫn lưu áp xe thực quản IA A 1.800.000

23 Phẫu thuật vùng chân bướm hàm IA A 1.800.000

24 Thắt động mạch bướm-khẩu cái IA A 1.800.000

25 Thắt động mạch hàm trong IA A 1.800.000

26 Thắt động mạch sàng IA A 1.800.000

27 Thắt tĩnh mạch cảnh trong IA A 1.800.000

28 Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng IB B 1.600.000

29 Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương IC C 1.400.000

30 Thắt động mạch cảnh ngoài IC C 1.400.000

31 Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em IIA A 1.000.000

32 Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi IIA A 1.000.000

69

Page 70: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

CÔNG BÁO Số 05 (15/02/2012)

SốTT Tên phẫu thuật Loại

PTLoại phẫu thuật

Giá thuĐB I II III

33 Phẫu thuật vách ngăn mũi IIA A 1.000.000

34 Phẫu thuật cắt amidan gây mê IIA A 700.000

35 Vi phẫu thuật thanh quản IIA A 1.000.000

36 Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp IIA A 1.000.000

37 Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới III A 800.000

38 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu-cổ III C 500.000

V RĂNG - HÀM - MẶT

1 Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng. IA A 1.800.000

2Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt: từ 4 răng trở lên

IIA A 1.000.000

3 Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên IIA A 1.000.000

4 Cắt bỏ xương lồi vòm miệng IIA A 1.000.000

5Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt

IIA A 1.000.000

6 Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn III A 600.000

7 Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt B 600.000

8 Ghép da rời, mỗi chiều bằng và trên 2cm III B 600.000

VI LAO VÀ BỆNH PHỔI

1 Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi IA A 1.800.000

2 Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi IA A 1.800.000

3 Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn IA A 1.800.000

70

Page 71: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

Số 05 (15/02/2012) CÔNG BÁO

SốTT Tên phẫu thuật Loại

PTLoại phẫu thuật

Giá thuĐB I II III

màng phổi

4 Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngực IA A 1.800.000

5 Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede ) IA A 1.800.000

6 Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3 IA A 1.800.000

7 Cắt lá xương sống IA A 1.800.000

8 PT Hodgson mở lồng ngực nạo áp xe lao cột sống IA A 1.800.000

9 Phẫu thuật Seddon cắt mỏm ngang đốt sống-xương sườn IA A 1.800.000

10 Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi IA A 1.800.000

11 Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống IB B 1.600.000

12 Phẫu thuật khớp vai/khuỷu/ háng (nạo lao khớp) IB B 1.600.000

13 Cắt phổi không điển hình (wedge resection) IIA A 1.000.000

14 Mở ngực lấy máu cục màng phổi IIA A 1.000.000

15 Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng IIA A 1.000.000

16 Mở màng phổi tối đa IIA A 1.000.000

17 Cắt hạch lao to vùng cổ IIA A 1.000.000

18 Nạo áp xe lạnh hố chậu IIA A 1.000.000

19 Nạo áp xe lạnh hố lưng IIA A 1.000.000

20 Khâu vết thương nhu mô phổi IIB B 800.000

21 Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách IIB B 800.000

22 Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái

III A 800.000

71

Page 72: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

CÔNG BÁO Số 05 (15/02/2012)

SốTT Tên phẫu thuật Loại

PTLoại phẫu thuật

Giá thuĐB I II III

phát

23 Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn III B 600.000

24 Nạo hạch lao nhuyễn hoá hoặc phá rò III C 500.000

VII TIÊU HOÁ - BỤNG1 Cắt toàn bộ dạ dày ĐB x 2.500.000

2 Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình ngay ĐB x 2.500.000

3 Cắt toàn bộ đại tràng ĐB x 2.500.000

4 Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị IA A 1.800.000

5 Cắt dạ dày, phẫu thuật lại IA A 1.800.000

6 Cắt dạ dày sau nối vị tràng IA A 1.800.000

7 Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X IA A 1.800.000

8 Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính IA A 1.800.000

9 Cắt lại đại tràng IA A 1.800.000

10 Cắt một nửa đại tràng phải, trái IA A 1.800.000

11 Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn IA A 1.800.000

12 Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn IA A 1.800.000

13 Cắt u sau phúc mạc tái phát IA A 1.800.000

14 Cắt u sau phúc mạc IA A 1.800.000

15 Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay IB B 1.600.000

16 Phẫu thuật xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày IB B 1.600.000

17 Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành IB B 1.600.000

18 Cắt túi thừa tá tràng IB B 1.600.000

72

Page 73: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

Số 05 (15/02/2012) CÔNG BÁO

SốTT Tên phẫu thuật Loại

PTLoại phẫu thuật

Giá thuĐB I II III

19 Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng IB B 1.600.000

20 Cắt u mạc treo có cắt ruột IB B 1.600.000

21Phẫu thuật sa trực tràng, bằng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột

IB B 1.600.000

22 Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay IB B 1.600.000

23Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo

IB B 1.600.000

24 Phẫu thuật thoát vị cơ hoành IB B 1.600.000

25 Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình IC C 1.400.000

26 Cắt đoạn ruột non IC C 1.400.000

27 Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo IC C 1.400.000

28 Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột IC C 1.400.000

29 Cắt u trực tràng ống hậu môn bằng đường dưới IC C 1.400.000

30 Cắt bỏ trĩ vòng IC C 1.400.000

31 Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc IC C 1.400.000

32 Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn IC C 1.400.000

33 Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại IC C 1.400.000

34 Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột IC C 1.400.000

35 Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần IIA A 1.000.000

36 Nối vị tràng IIA A 1.000.000

73

Page 74: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

CÔNG BÁO Số 05 (15/02/2012)

SốTT Tên phẫu thuật Loại

PTLoại phẫu thuật

Giá thuĐB I II III

37 Cắt u mạc treo không cắt ruột IIA A 1.000.000

38 Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa IIA A 1.000.000

39 Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường IIA A 1.000.000

40 Cắt ruột thừa kèm túi Meckel IIA A 1.000.000

41 Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng IIA A 1.000.000

42 Làm hậu môn nhân tạo IIA A 1.000.000

43 Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc IIA A 1.000.000

44 Phẫu thuật rò hậu môn các loại IIA A 1.000.000

45 Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn IIA A 1.000.000

46 Cắt cơ tròn trong IIA A 1.000.000

47 Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành IIA A 1.000.000

48 Mở bụng thăm dò IIA A 1.000.000

49 Cắt trĩ từ 2 bó trở lên IIB B 800.000

50 Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò IIB B 800.000

51 Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt IIB B 800.000

52 Mở thông dạ dày IIC C 700.000

53 Dẫn lưu áp xe ruột thừa IIC C 700.000

54 Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường IIC C 700.000

55 Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ IIC C 600.000

56 Khâu lại bục thành bụng đơn thuần IIC C 600.000

57 Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường IIC C 600.000

58 Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản III B 600.000

74

Page 75: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

Số 05 (15/02/2012) CÔNG BÁO

SốTT Tên phẫu thuật Loại

PTLoại phẫu thuật

Giá thuĐB I II III

59 Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn III C 500.000

VIII GAN - MẬT - TỤY

1Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới

ĐB x 2.500.000

2 Lấy sỏi mật kèm cắt gan và màng tim có dẫn lưu ĐB x 2.500.000

3 Lấy sỏi mật kèm cắt gan và thuỳ phổi có dẫn lưu ĐB x 2.500.000

4 Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng tràng ĐB x 2.500.000

5 Cắt bỏ khối tá tuỵ ĐB x 2.500.000

6 Cắt phân thuỳ gan IA A 1.800.000

7 Cắt hạ phân thuỳ gan phải IA A 1.800.000

8 Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn IA A 1.800.000

9 Mở ống mật chủ lấy sỏi kèm cắt hạ phân thuỳ gan IA A 1.800.000

10 Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật IA A 1.800.000

11 Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr, phẫu thuật lại IA A 1.800.000

12 Nối ống mật chủ-hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan IA A 1.800.000

13 Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi IA A 1.800.000

14 Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột IA A 1.800.000

15 Cắt đuôi tuỵ và cắt lách IA A 1.800.000

16 Cắt thân và đuôi tuỵ IA A 1.800.000

17 Cắt lách bệnh lí: ung thư, áp xe, IA A 1.800.000

75

Page 76: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

CÔNG BÁO Số 05 (15/02/2012)

SốTT Tên phẫu thuật Loại

PTLoại phẫu thuật

Giá thuĐB I II III

xơ lách

18 Nối lưu thông cửa chủ IA A 1.800.000

19 Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ IB B 1.600.000

20 Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng IB B 1.600.000

21 Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr lần đầu IB B 1.600.000

22 Nối ống mật chủ - tá tràng IB B 1.600.000

23 Nối ống mật chủ-hỗng tràng IB B 1.600.000

24 Mở ống Wirsung lấy sỏi, nối Wirsung - hỗng tràng IB B 1.600.000

25 Nối nang tuỵ - dạ dày IB B 1.600.000

26 Nối nang tuỵ - hỗng tràng IB B 1.600.000

27 Cắt lách do chấn thương IB B 1.600.000

28 Nối túi mật - hỗng tràng IC C 1.400.000

29Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tuỵ hoại tử

IC C 1.400.000

30 Dẫn lưu áp xe tuỵ IC C 1.400.000

31 Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan IC C 1.400.000

32 Phẫu thuật vỡ tuỵ (bằng chèn gạc cầm máu) IIA A 1.000.000

33 Dẫn lưu túi mật IIC C 700.000

34 Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật IIC C 700.000

IX TIẾT NIỆU - SINH DỤC

1Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột (Bricker-Le duc)

ĐB x 2.500.000

2 Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo ĐB x 2.500.000

76

Page 77: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

Số 05 (15/02/2012) CÔNG BÁO

SốTT Tên phẫu thuật Loại

PTLoại phẫu thuật

Giá thuĐB I II III

hình ruột-bàng quang

3 Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang ĐB x 2.500.000

4 Cắt u tuyến thượng thận (Pheochromocytom, Cushing) IA A 1.800.000

5 Lấy sỏi san hô mở rộng (Bivalve) có hạ nhiệt IA A 1.800.000

6 Cắt toàn bộ thận và niệu quản IA A 1.800.000

7 Cắt một nửa thận IA A 1.800.000

8 Cắt u thận lành IA A 1.800.000

9 Lấy sỏi san hô thận IA A 1.800.000

10 Lấy sỏi thận qua da (percutaneous nephrolithotomy) IA A 1.800.000

11 Nối niệu quản-đài thận (Calico-ureteral anastomosis) IA A 1.800.000

12Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang- tử cung, trực tràng

IA A 1.800.000

13 Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì IA A 1.800.000

14 Cắt thận đơn thuần IB B 1.600.000

15 Lấy sỏi mở bể thận trong xoang IB B 1.600.000

16 Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận IB B 1.600.000

17 Lấy sỏi thận bệnh lí, thận móng ngựa, thận đa nang IB B 1.600.000

18 Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp IB B 1.600.000

19 Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại IB B 1.600.000

20 Cắt nối niệu quản IB B 1.600.000

21 Phẫu thuật rò niệu quản-âm đạo IB B 1.600.000

77

Page 78: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

CÔNG BÁO Số 05 (15/02/2012)

SốTT Tên phẫu thuật Loại

PTLoại phẫu thuật

Giá thuĐB I II III

22 Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da IB B 1.600.000

23 Cắm niệu quản bàng quang IB B 1.600.000

24 Thông niệu quản ra ngoài da qua 1 đoạn ruột đơn thuần IB B 1.600.000

25 Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang IB B 1.600.000

26 Cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên IB B 1.600.000

27 Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang IC C 1.400.000

28 Cắt u bàng quang đường trên IC C 1.400.000

29 Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang IC C 1.400.000

30 Cắt cổ bàng quang IC C 1.400.000

31 Cắt nối niệu đạo sau IC C 1.400.000

32 Phẫu thuật treo thận IIA A 1.000.000

33 Lấy sỏi niệu quản IIA A 1.000.000

34 Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang IIA A 1.000.000

35 Chữa cương cứng dương vật IIA A 1.000.000

36 Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu IIA A 1.000.000

37 Cắt nối niệu đạo trước IIA A 1.000.000

38 Lấy sỏi bể thận ngoài xoang IIB B 800.000

39 Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn IIB B 800.000

40 Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng IIB B 800.000

41 Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản IIB B 800.000

42 Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu IIB B 800.000

78

Page 79: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

Số 05 (15/02/2012) CÔNG BÁO

SốTT Tên phẫu thuật Loại

PTLoại phẫu thuật

Giá thuĐB I II III

43 Dẫn lưu thận qua da IIC C 700.000

44 Lấy sỏi bàng quang IIC C 700.000

45 Dẫn lưu nước tiểu bàng quang IIC C 700.000

46 Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật IIC C 700.000

47 Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận III A 800.000

48 Dẫn lưu áp xe khoang retzius III A 800.000

49 Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt III A 800.000

50 Cắt u nang thừng tinh III A 800.000

51 Cắt u sùi đầu miệng sáo III B 600.000

52 Cắt u lành dương vật III B 600.000

53 Cắt túi thừa niệu đạo III B 600.000

54 Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie) III B 600.000

55 Đưa một đầu niệu quản ra ngoài da III B 600.000

56 Chích áp xe tầng sinh môn III C 500.000

X PHỤ SẢN

1

Cắt tử cung người bệnh tình trạng nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

ĐB x 2.500.000

2Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung.

ĐB x 2.500.000

3 Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng IA A 1.800.000

4 Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật IA A 1.800.000

5 Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính IB B 1.600.000

79

Page 80: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

CÔNG BÁO Số 05 (15/02/2012)

SốTT Tên phẫu thuật Loại

PTLoại phẫu thuật

Giá thuĐB I II III

6 Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan IB B 1.600.000

7 Nối hai tử cung (Strassmann) IB B 1.600.000

8 Mở thông vòi trứng hai bên IB B 1.600.000

9 Lấy khối máu tụ thành nang IC C 1.400.000

10 Phẫu thuật LeFort IIA A 1.000.000

11 Khâu rách tầng sinh môn phức tạp đến cơ vòng IIA A 1.000.000

12 Cắt cụt cổ tử cung IIB B 800.000

13 Phẫu thuật treo tử cung IIB B 800.000

14 Làm lại thành âm đạo IIB B 800.000

15 Cắt bỏ âm hộ đơn thuần IIB B 800.000

16 Khâu tử cung do nạo thủng IIC C 600.000

17 Phẫu thuật lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ IIC C 600.000

18 Phẫu thuật cắt polyp cổ tử cung III A 800.000

19 Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn III C 400.000

XI NHIA. Sơ sinh

1 Phẫu thuật teo thực quản: cắt rò và nối IA A 1.800.000

2 Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering IB B 1.600.000

3 Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối IC C 1.400.000

4 Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng IC C 1.400.000

5 Làm hậu môn nhân tạo IC C 1.400.000

B. Tim mạch - Lồng ngực

80

Page 81: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

Số 05 (15/02/2012) CÔNG BÁO

SốTT Tên phẫu thuật Loại

PTLoại phẫu thuật

Giá thuĐB I II III

6 Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản IB B 1.600.000

7 Cắt và thắt đường rò khí phế quản với thực quản IB B 1.600.000

8 Cắt túi thừa thực quản IC C 1.400.000

9 Phẫu thuật thực quản đôi IC C 1.400.000

10 Mở lồng ngực thăm dò IC C 1.400.000

11 Cố định mảng sườn di động IC C 1.400.000

12 Dẫn lưu áp xe phổi III A 800.000

C. Tiêu hoá

13 Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại IA A 1.800.000

14 Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật IA A 1.800.000

15Cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng: để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau

IA A 1.800.000

16Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng

IA A 1.800.000

17 Cắt dị tật hậu môn - trực tràng có làm lại niệu đạo IA A 1.800.000

18 Cắt dạ dày cấp cứu, điều trị chảy máu dạ dày do loét IB B 1.600.000

19Cắt polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo

IB B 1.600.000

20Cắt dị tật hậu môn trực tràng bằng đường trước xương cùng và sau trực tràng

IB B 1.600.000

21 Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo IB B 1.600.000

22 Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn IB B 1.600.000

81

Page 82: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

CÔNG BÁO Số 05 (15/02/2012)

SốTT Tên phẫu thuật Loại

PTLoại phẫu thuật

Giá thuĐB I II III

trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo

23 Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản IC C 1.400.000

24 Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại IC C 1.400.000

25 Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng IC C 1.400.000

26 Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng IC C 1.400.000

27 Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi IC C 1.400.000

28 Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hoá có làm hậu môn nhân tạo IC C 1.400.000

29 Cắt u nang mạc nối lớn IC C 1.400.000

30 Đóng hậu môn nhân tạo IC C 1.400.000

31Mở cơ trực tràng hoặc cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong

IC C 1.400.000

32 Lấy giun, dị vật ở ruột non IIA A 1.000.000

33 Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng IIA A 1.000.000

34 Phẫu thuật tháo lồng ruột IIA A 1.000.000

35 Cắt túi thừa Meckel IIA A 1.000.000

36 Cắt ruột thừa viêm cấp trẻ em dưới 6 tuổi IIA A 1.000.000

37 Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát IIA A 1.000.000

38 Mở thông dạ dày trẻ lớn IIC C 700.000

39 Sinh thiết trực tràng bằng đường tầng sinh môn IIC C 700.000

40 Phẫu thuật thoát vị nghẹt: bẹn, đùi, rốn IIC C 700.000

82

Page 83: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

Số 05 (15/02/2012) CÔNG BÁO

SốTT Tên phẫu thuật Loại

PTLoại phẫu thuật

Giá thuĐB I II III

41 Cắt mỏm thừa trực tràng III A 800.000

42 Nong hậu môn dưới gây mê III A 600.000

43 Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê III A 600.000

D. Gan - Mật - Tụy

44 Cắt u ống mật chủ, có đặt xen một quai hỗng tràng ĐB x 2.500.000

45 Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan IA A 1.800.000

46 Phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh IA A 1.800.000

47Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa, có chụp và nối mạch máu

IA A 1.800.000

48Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu

IB B 1.600.000

49Phẫu thuật điều trị chy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa không nối mạch máu

IC C 1.400.000

50 Dẫn lưu túi mật IIA A 1.000.000

51 Cắt u nang tuỵ không cắt tuỵ có dẫn lưu IIA A 1.000.000

E. Tiết niệu - Sinh dục52 Trồng lại niệu quản một bên IA A 1.800.000

53Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo kiểu Duhamel

IA A 1.800.000

54Cắt thận phụ và xử lí phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi

IB B 1.600.000

55 Lấy sỏi nhu mô thận IB B 1.600.000

56 Nối niệu quản với niệu quản IB B 1.600.000

83

Page 84: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

CÔNG BÁO Số 05 (15/02/2012)

SốTT Tên phẫu thuật Loại

PTLoại phẫu thuật

Giá thuĐB I II III

57 Ghép cơ cổ bàng quang IB B 1.600.000

58 Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên IB B 1.600.000

59 Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn IB B 1.600.000

60 Cắt túi sa niệu quản IC C 1.400.000

61 Dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng IC C 1.400.000

62 Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên IC C 1.400.000

63 Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang IC C 1.400.000

64 Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên IC C 1.400.000

65 Dẫn lưu hai thận IIA A 1.000.000

66 Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên IIA A 1.000.000

67 Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang IIA A 1.000.000

68 Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kĩ thuật Mathieu, Magpi IIA A 1.000.000

69 Đóng các lỗ rò niệu đạo IIA A 1.000.000

70 Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên IIA A 1.000.000

71 Dẫn lưu thận IIB B 800.000

72 Phẫu thuật sỏi bàng quang IIC C 600.000

73 Phẫu thuật nang thừng tinh một bên IIC C 600.000

74 Lấy sỏi niệu đạo IIC C 600.000

75 Phẫu thuật thoát vị bẹn IIC C 600.000

76 Mở thông bàng quang III A 800.000

77 Tạo hình vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật III A 800.000

G. Chấn thương - Chỉnh hình

84

Page 85: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

Số 05 (15/02/2012) CÔNG BÁO

SốTT Tên phẫu thuật Loại

PTLoại phẫu thuật

Giá thuĐB I II III

78

Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối, tạo hình bao khớp, cắt xương đùi chỉnh lại góc cổ và thân xương đùi

ĐB x 2.500.000

79 Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương IA A 1.800.000

80 Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi IA A 1.800.000

81 Nối dây chằng chéo IA A 1.800.000

82

Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối và tạo hình bao khớp; không cắt xương đùi, chỉnh trục cổ xương đùi

IB B 1.600.000

83 Phẫu thuật điều trị não bé IB B 1.600.000

84 Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương IB B 1.600.000

85 Phẫu thuật thiếu xương quay có ghép xương IB B 1.600.000

86Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp gối

IB B 1.600.000

87 Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần IB B 1.600.000

88PT cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè

IB B 1.600.000

89Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não trong trường hợp nặng thực hiện phẫu thuật theo Egger

IB B 1.600.000

90 Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não, nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh IB B 1.600.000

91 Phẫu thuật bong hay đứt dây IB B 1.600.000

85

Page 86: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

CÔNG BÁO Số 05 (15/02/2012)

SốTT Tên phẫu thuật Loại

PTLoại phẫu thuật

Giá thuĐB I II III

chằng bên khớp gối

92 Phẫu thuật bàn chân thuổng IB B 1.600.000

93Phẫu thuật biến dạng bàn chân nặng, trong bại não, bại liệt; đã có biến dạng xương

IB B 1.600.000

94 Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hoá cơ Delta IC C 1.400.000

95 Phẫu thuật gấp khớp khuỷu do bại não IC C 1.400.000

96 Phẫu thuật gấp cổ tay do bại não IC C 1.400.000

97 PT hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết xương IC C 1.400.000

98 Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh IC C 1.400.000

99 Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào IC C 1.400.000

100 Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp IC C 1.400.000

101 Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não IC C 1.400.000

102 Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh IC C 1.400.000

103 Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi IC C 1.400.000

104 Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài IC C 1.400.000

105 Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời IC C 1.400.000

106 Phẫu thuật viêm xương tuỷ xương giai đoạn mãn IC C 1.400.000

107 Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp IC C 1.400.000

108 Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới IIA A 1.000.000

86

Page 87: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

Số 05 (15/02/2012) CÔNG BÁO

SốTT Tên phẫu thuật Loại

PTLoại phẫu thuật

Giá thuĐB I II III

màng cứng

109 Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay IIA A 1.000.000

110 Nối đứt dây chằng bên IIA A 1.000.000

111 Mở thông bàng quang IIB B 800.000

112 Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu IIB B 800.000

113 Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay IIC C 700.000

114 Cắt u xương lành IIC C 700.000

115 Dẫn lưu viêm mủ khớp không sai khớp IIC C 700.000

116 Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tuỷ IIC C 700.000

117 Chích áp xe phần mềm lớn III B 600.000

H. Tạo hình

118 Cắt một nửa bàng quang có tạo hình bằng ruột IA A 1.800.000

119 Tạo hình cơ thắt hậu môn IB B 1.600.000

120 Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên IC C 1.400.000

121 Phẫu thuật màng da cổ Pterygium Colli IC C 1.400.000

122 Tạo hình cổ bàng quang IC C 1.400.000

123 Tạo hình niệu đạo trong túi thừa niệu đạo IIA A 1.000.000

124 Phẫu thuật điều trị vẹo cổ IIA A 1.000.000

125 Tạo hình một phần âm vật IIB B 800.000

XII CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

126 Ghép xương chấn thương cột sống cổ ĐB x 2.500.000

87

Page 88: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

CÔNG BÁO Số 05 (15/02/2012)

SốTT Tên phẫu thuật Loại

PTLoại phẫu thuật

Giá thuĐB I II III

127 Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng ĐB x 2.500.000

128 Thay khớp vai nhân tạo ĐB x 2.500.000

129 Chuyển ngón ĐB x 2.500.000

130 Phẫu thuật chuyển xương ghép nối mạch vi phẫu ĐB x 2.500.000

131 Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ A 1.800.000

132 Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng A 1.800.000

133 Phẫu thuật trượt thân đốt sống A 1.800.000

134Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu

IA A 1.800.000

135 Phẫu thuật trật khớp khuỷu IA A 1.800.000

136 Phẫu thuật gãy Monteggia IA A 1.800.000

137 Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ IA A 1.800.000

138 Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên IA A 1.800.000

139 Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp IA A 1.800.000

140 Thay khớp bàn ngón tay IA A 1.800.000

141 Thay khớp liên đốt các ngón tay IA A 1.800.000

142 Phẫu thuật viêm xương khớp háng IA A 1.800.000

143 Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh IA A 1.800.000

144 Tháo khớp háng IA A 1.800.000

145 Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng IA A 1.800.000

146 Tạo hình dây chằng chéo khớp gối IA A 1.800.000

88

Page 89: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

Số 05 (15/02/2012) CÔNG BÁO

SốTT Tên phẫu thuật Loại

PTLoại phẫu thuật

Giá thuĐB I II III

147 Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương IA A 1.800.000

148 Vá da dầy toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm2 IA A 1.800.000

149 Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương IA A 1.800.000

150 Cắt u máu trong xương IA A 1.800.000

151 Cắt u máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10cm IA A 1.800.000

152 Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm IA A 1.800.000

153 Nối ghép thần kinh vi phẫu IA A 1.800.000

154 Chỉnh hình màn hầu IA A 1.800.000

155 Phẫu thuật trật khớp cùng đòn IB B 1.600.000

156 Phẫu thuật xương bả vai lên cao IB B 1.600.000

157 Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu IB B 1.600.000

158 Phẫu thuật dính khớp khuỷu IB B 1.600.000

159 Cắt đoạn khớp khuỷu IB B 1.600.000

160 Đóng định nội tuỷ hai xương cẳng tay B 1.600.000

161 Phẫu thuật điều trị không có xương quay IB B 1.600.000

162 Phẫu thuật điều trị không có xương trụ IB B 1.600.000

163 Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp IB B 1.600.000

164 Phẫu thuật toác khớp mu IB B 1.600.000

165 Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi IB B 1.600.000

166 Phẫu thuật trật khớp háng IB B 1.600.000

167 Phẫu thuật trật bánh chè bẩm sinh IB B 1.600.000

89

Page 90: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

CÔNG BÁO Số 05 (15/02/2012)

SốTT Tên phẫu thuật Loại

PTLoại phẫu thuật

Giá thuĐB I II III

168 Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren IB B 1.600.000

169 Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ IB B 1.600.000

170 Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương IB B 1.600.000

171 Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ IB B 1.600.000

172 Phẫu thuật vết thương khớp IB B 1.600.000

173 Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2 IB B 1.600.000

174 Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt IB B 1.600.000

175 Cắt u nang tiêu xương, ghép xương IB B 1.600.000

176 Phẫu thuật u máu lan toả đường kính từ 5 đến 10cm IB B 1.600.000

177 Cắt u bạch mạch đường kính từ 5 đến 10cm IB B 1.600.000

178 Cắt u xơ cơ xâm lấn IB B 1.600.000

179 Cắt u thần kinh IB B 1.600.000

180 Gỡ dính thần kinh IB B 1.600.000

181 Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương IB B 1.600.000

182 Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu IB B 1.600.000

183 Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước IB B 1.600.000

184 Phẫu thuật gãy xương đòn IC C 1.400.000

185 Tháo khớp vai IC C 1.400.000

186 Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay C 1.400.000

187 Phẫu thuật gãy đầu dưới xương C 1.400.000

90

Page 91: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

Số 05 (15/02/2012) CÔNG BÁO

SốTT Tên phẫu thuật Loại

PTLoại phẫu thuật

Giá thuĐB I II III

quay và trật khớp quay trụ dưới

188 Phẫu thuật cắt cụt đùi IC C 1.400.000

189 Lấy bỏ sụn chêm khớp gối IC C 1.400.000

190 Đóng đinh xương chày mở C 1.400.000

191 Phẫu thuật Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn C 1.400.000

192 Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên C 1.400.000

193 Đặt vít gãy thân xương sên C 1.400.000

194 Đặt vit gãy trật xương thuyền C 1.400.000

195 Cắt u xương sụn IC C 1.400.000

196 Nối gân duỗi IC C 1.400.000

197 Gỡ dính gân IC C 1.400.000

198 Phẫu thuật di chứng bại liệt (chi trên, chi dưới) IC C 1.400.000

199 Khâu nối thần kinh C 1.400.000

200 Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi IC C 1.400.000

201 Phẫu thuật điều trị vẹo cổ IIA A 1.000.000

202 Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay A 1.000.000

203 Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay A 1.000.000

204 Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu IIA A 1.000.000

205 Cắt cụt cẳng tay IIA A 1.000.000

206 Tháo khớp khuỷu IIA A 1.000.000

207 Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay IIA A 1.000.000

208 Tháo khớp cổ tay IIA A 1.000.000

91

Page 92: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

CÔNG BÁO Số 05 (15/02/2012)

SốTT Tên phẫu thuật Loại

PTLoại phẫu thuật

Giá thuĐB I II III

209 Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục IIA A 1.000.000

210 Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu IIA A 1.000.000

211 Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu IIA A 1.000.000

212 Tháo khớp gối IIA A 1.000.000

213 Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè IIA A 1.000.000

214 Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè IIA A 1.000.000

215 Cắt cụt cẳng chân IIA A 1.000.000

216Phẫu thuật viêm xương cẳng chân đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu

IIA A 1.000.000

217 Phẫu thuật chân chữ O bằng đục sửa trục IIA A 1.000.000

218 Phẫu thuật chân chữ X IIA A 1.000.000

219 Phẫu thuật co gân Achille IIA A 1.000.000

220 Tháo một nửa bàn chân trước IIA A 1.000.000

221 Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm A 1.000.000

222 Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm IIA A 1.000.000

223 Tháo khớp kiểu Pirogoff IIA A 1.000.000

224 Làm cứng khớp ở tư thế chức năng IIA A 1.000.000

225 Cắt cụt cánh tay IIB B 800.000

226 Găm Kirschner trong gãy mắt cá B 800.000

227 Cắt u bao gân IIB B 800.000

228 Phẫu thuật xơ cứng cơ may IIB B 800.000

229 Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cơ IIC C 700.000

92

Page 93: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

Số 05 (15/02/2012) CÔNG BÁO

SốTT Tên phẫu thuật Loại

PTLoại phẫu thuật

Giá thuĐB I II III

viêm bao hoạt dịch

230 Kết hợp xương trong gãy xương mác C 700.000

231 Cắt u xương sụn lành tính IIC C 700.000

232 Phẫu thuật hàm nắn chỉnh hình dạng Mac-neil III A 800.000

233 Chỉnh hình tai sau mổ tiệt căn xương chũm III A 800.000

234Phẫu thuật hàm giả, chỉnh hình sau phẫu thuật cắt bỏ xương hàm phức tạp

III A 800.000

235 Tháo bỏ ngón tay, ngón chân (01 ngón) III 150.000

236 Tháo đốt bàn (01 đốt bàn) III 200.000

XIII BỎNGA. Người lớn

1 Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể IC C 1.400.000

2 Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể IC C 1.400.000

3 Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 đến 15% diện tích cơ thể IIC C 800.000

4 Cắt lọc da, cơ, cân từ 3 đến 5% diện tích cơ thể IIC C 800.000

5 Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể III A 700.000

6 Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể III B 600.000

B. Trẻ em

7 Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể IC C 1.400.000

8 Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện IIA A 1.000.000

93

Page 94: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

CÔNG BÁO Số 05 (15/02/2012)

SốTT Tên phẫu thuật Loại

PTLoại phẫu thuật

Giá thuĐB I II III

tích cơ thể

9 Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3 đến 8% diện tích cơ thể IIC C 800.000

10 Cắt lọc da, cơ, cân từ 1 đến 3% diện tích cơ thể IIC C 700.000

11 Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể III A 700.000

12 Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể III C 500.000

C. Ghép da

13 Ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể IC C 1.400.000

14 Ghép da tự thân từ 5 đến 10% diện tích bỏng cơ thể IIC C 700.000

15 Ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể III A 600.000

XIV TẠO HÌNH

1 Nối lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên ĐB x 2.500.000

2 Tạo hình vú bằng ghép vi phẫu tổ chức phức hợp ĐB x 2.500.000

3Tạo hình khe hở môi hai bên toàn bộ biến dạng nặng, phi tạo hình xương, mũi, môi

ĐB x 2.500.000

4 Tạo hình mở xương phức tạp (osteotomy) ĐB x 2.500.000

5 Tạo hình lép nửa mặt (Romberg) ĐB x 2.500.000

6 Tạo hình căng da mặt toàn bộ ĐB x 2.500.000

7 Tạo hình mũi, tai toàn bộ ĐB x 2.500.000

8 Tạo hình âm đạo ĐB x 2.500.000

9 Tạo hình ống tuyến nước bọt IA A 1.800.000

10 Tạo hình ngách lợi, sống hàm IA A 1.800.000

94

Page 95: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

Số 05 (15/02/2012) CÔNG BÁO

SốTT Tên phẫu thuật Loại

PTLoại phẫu thuật

Giá thuĐB I II III

11 Tạo hình và ghép xương, mỡ và các vật liệu khác IA A 1.800.000

12Tạo hình phục hồi mũi hoặc tai từng phần: ghép, cấy hoặc tạo hình tại chỗ

IA A 1.800.000

13 Tạo hình toàn bộ tháp mũi, vạt da trán, trụ Filatov IA A 1.800.000

14 Phẫu thuật sa vú IA A 1.800.000

15 Phẫu thuật vú phì đại IA A 1.800.000

16 Tạo hình vú bằng vạt da cơ thẳng bụng IA A 1.800.000

17 Tạo hình thu gọn thành bụng IA A 1.800.000

18 Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu IA A 1.800.000

19 Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa IA A 1.800.000

20 Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa IA A 1.600.000

21 Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa IA A 1.400.000

22 Tạo hình đồng tử, đứt chân mống mắt IA A 1.800.000

23 Tạo vành tai IA A 1.800.000

24 Tạo hình ống tai ngoài phần xương IA A 1.800.000

25 Tạo hình tháp mũi IA A 1.800.000

26 Tạo hình hàm mặt do chấn thương IA A 1.800.000

27 Cắt đoạn ống mật chủ và tạo hình đường mật IA A 1.800.000

28 Tạo hình bể thận (Anderson Heynes) IA A 1.800.000

29 Tạo hình niệu quản bằng ruột IA A 1.800.000

30 Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản IA A 1.800.000

95

Page 96: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

CÔNG BÁO Số 05 (15/02/2012)

SốTT Tên phẫu thuật Loại

PTLoại phẫu thuật

Giá thuĐB I II III

31 Tạo hình động mạch thận bị hẹp bằng đoạn bắc cầu IA A 1.800.000

32 Tạo hình đặt bộ phận giả (prosthesis) chữa liệt dương IA A 1.800.000

33

Tạo hình hẹp hay tắc mạch máu các chi bằng đoạn mạch bắc cầu, bằng mạch nhân tạo hay mạch tự thân

IB B 1.600.000

34 Tạo hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão IB B 1.600.000

35 Tạo hình liệt dây thần kinh mặt bằng treo cân hoặc cơ IB B 1.600.000

36 Tạo hình mi thẩm mĩ do di chứng chấn thương IB B 1.600.000

37 Tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống IB B 1.600.000

38 Thu gọn mông đùi, căng da mông đùi IB B 1.600.000

39 Tạo hình âm đạo, ghép da trên khuôn nong IB B 1.600.000

40 Tạo hình cơ tròn hậu môn điều trị mất tự chủ hậu môn IB B 1.600.000

41 Tạo hình hậu môn IC C 1.400.000

42 Tạo hình thành bụng phức tạp IC C 1.400.000

43 Tạo ống thông động tĩnh mạch chữa liệt dương IIA A 1.000.000

44 Cắt sửa các góc hàm dưới IIA A 1.000.000

45 Hạ thấp gò má cao IIA A 1.000.000

46 Nâng cằm, can thiệp trên xương, ghép tổ chức, silicone IIA A 1.000.000

47 Nâng mí sa trễ IIA A 1.000.000

48 Cắt bỏ bướu, sửa sống mũi IIA A 1.000.000

96

Page 97: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

Số 05 (15/02/2012) CÔNG BÁO

SốTT Tên phẫu thuật Loại

PTLoại phẫu thuật

Giá thuĐB I II III

49 Phẫu thuật tai vểnh IIA A 1.000.000

50 Căng da cổ IIA A 1.000.000

51 Tạo hình với các túi bơm giãn da lớn IIA A 1.000.000

52 Nâng vú bằng đặt các túi dịch IIA A 1.000.000

53 Tạo hình ngách lợi, cắt u lợi trên 2cm IIA A 1.000.000

54 Tạo hình lợi trong viêm quanh răng, từ 4 răng trở lên IIA A 1.000.000

55 Tạo hình lỗ thông miệng mũi hoặc miệng xoang hàm IIA A 1.000.000

56 Tạo hình mũi, độn silicone IIA A 1.000.000

57 Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản IIB B 800.000

58 Cấy tóc, cấy từng khóm, diện tích trên 5cm2 IIB B 800.000

59 Nâng gò má thấp, chất liệu tự thân, silicone IIB B 800.000

60 Cấy lông mày IIB B 800.000

61 Phẫu thuật nếp nhăn mí trên, mí dưới, khoé mắt, thái dương IIB B 800.000

62 Tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuống IIB B 800.000

63 Sửa khối sụn mũi quá rộng, khoằm, mỏ vịt IIB B 800.000

64 Tạo cánh mũi, vạt da có cuống, ghép 1 mảnh da vành tai IIB B 800.000

65 Nâng các núm vú tụt IIB B 800.000

66 Phẫu thuật vú phì đại ở nam giới (gynecomastia) IIB B 800.000

67 Sửa gai mũi: góc mũi, môi trên IIC C 700.000

68 Tạo hình lợi trong viêm quanh III A 800.000

97

Page 98: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

CÔNG BÁO Số 05 (15/02/2012)

SốTT Tên phẫu thuật Loại

PTLoại phẫu thuật

Giá thuĐB I II III

răng từ 2 đến 4 răng

69 Lấy mỡ mí dưới III A 800.000

70 Ghép da kinh điển điều trị lộn mí III A 800.000

71 Mở rộng khe mắt III A 800.000

72 Phẫu thuật nếp quạt góc mắt trong III A 800.000

73 Tạo hình điều chỉnh mào xưng ổ răng dưới 3 răng III A 800.000

74 Ghép da tự do trên diện hẹp III A 800.000

75 Đặt túi bơm giãn da III A 800.000

76 Di chuyển các vạt da hình trụ III A 800.000

77 Hút mỡ cổ A 800.000

78 Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản A 800.000

XV NỘI SOI1 Cắt toàn bộ đại tràng qua nội soi x 2.500.000

2 Mở rộng niệu quản qua nội soi A 1.800.000

3 Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi A 1.800.000

4 Cắt dầy dính trong ổ bụng qua nội soi A 1.800.000

5 Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi A 1.800.000

6 Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi A 1.800.000

7 Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi A 1.800.000

8 Cắt ruột thừa qua nội soi B 1.800.000

9 Khâu thủng dạ dày qua nội soi B 1.800.000

10 Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi A 1.000.000

98

Page 99: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

Số 05 (15/02/2012) CÔNG BÁO

SốTT Tên phẫu thuật Loại

PTLoại phẫu thuật

Giá thuĐB I II III

XVI GIẢI PHẪU BỆNH

1 Khám nghiệm tử thi sau chết 24 giờ và chết do AIDS x 2.500.000

2Khám nghiệm tử thi bệnh truyền nhiễm hoặc trường hợp phải phá cột sống phá tủy

IA A 1.800.000

3 Khám nghiệm tử thi bệnh khác IB B 1.600.000

99

Page 100: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

CÔNG BÁO Số 05 (15/02/2012)

BỔ SUNG DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT MỚI(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2011/QĐ-UBND ngày 29/12/2011

của UBND tỉnh Lai Châu Đơn vị tính: Đồng

STTDanh mục dịch vụ

kỹ thuật và xét nghiệmPhân loại

PT-TTGiá thu

I Các thủ thuật, tiểu thủ thuật nội soi    

1Chạy thận nhân tạo bằng dung dịch bicarbonat (1 lần)

 400.000

2 Nghiệm pháp Atropin 45.000

II Nhi    

3 Cắt rốn thì 2 Thủ thuật III 35.000

4 Đặt catheter tĩnh mạch rốn Thủ thuật IA 125.000

5 Chiếu đèn vàng da (1giờ)   2.000

6 Bóc rau nhân tạo sau sinh Thủ thuật IA 100.000

III Ngoại tổng hợp    

8 Phẫu thuật viêm tụy cấp Phẫu thuật IA 1.800.000

9 Phẫu thuật cắt 2/3 dạ dày Phẫu thuật IA 1.800.000

10 Phẫu thuật khâu lách bảo tồn Phẫu thuật IB 1.600.000

IV Da liễu    

11 Điều trị hạt cơm phẳng bằng laser CO2 (tính cho 1cm2 hoặc 10 tổn thương)

Thủ thuật III 200.000

12 Điều trị u mềm bằng Lase CO2, nạo da (tính cho 10 tổn thương)

Thủ thuật III 200.000

13 Điều trị u tuyến mồ hôi bằng laser CO2 (tính cho 1cm2 hoặc 10 tổn thương)

Thủ thuật III 200.000

100

Page 101: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

Số 05 (15/02/2012) CÔNG BÁO

STTDanh mục dịch vụ

kỹ thuật và xét nghiệmPhân loại

PT-TTGiá thu

14 Đốt điện nốt ruồi, mụn cóc, sẩn cục, u vàng, u nhú sinh dục (4-5 tổn thương)

Thủ thuật III 300.000

15 Mài da thẩm mỹ bằng laser CO2 siêu xung, máy mài da

Thủ thuật III 200.000

16 Điều trị thẩm mỹ các chứng đỏ da Thủ thuật III 200.000

17 Điều trị thẩm mỹ: bớt sắc tố, nám Thủ thuật III 200.000

18 Thủ thuật thẩm mỹ chích trứng cá mụn mủ, lấy nhân mụn trứng cá

Thủ thuật III 100.000

19 Đắp mặt nạ, điều trị một số bệnh da (chưa tính tiền thuốc)

Thủ thuật III 50.000

20 Đắp mặt nạ dưỡng da (chưa tính tiền thuốc) Thủ thuật III 50.000

V Y học cổ truyền    

21 Thắt búi trĩ hậu môn bằng chỉ tẩm thuốc YHCT (1 lần)

Thủ thuật 2B 200.000

22 Nắn bó gẫy xương kín chi bằng phương pháp YHCT (1 lần)

Thủ thuật 2C 200.000

24 Tập vận động trị liệu toàn thân (tập có trợ giúp, có kháng trở, tập chủ động, tập thụ động)

Thủ thuật loại 3 15.000

25 Tập vận động trị liệu mỗi đoạn chi (tập có trợ giúp, có kháng trở, tập chủ động, tập thụ động)

Thủ thuật loại 3 15.000

26 Điện phân Thủ thuật loại 3 15.000

27 Điện xung các loại Thủ thuật loại 3 15.000

28 Từ trường Thủ thuật loại 3 10.000

101

Page 102: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

CÔNG BÁO Số 05 (15/02/2012)

STTDanh mục dịch vụ

kỹ thuật và xét nghiệmPhân loại

PT-TTGiá thu

29 Tử ngoại Thủ thuật loại 3 10.000

30 Hồng ngoại Thủ thuật loại 3 10.000

31 Bó Paraphin Thủ thuật loại 3 30.000

32 Vỗ rung, dẫn lưu tư thế Thủ thuật loại 3 10.000

VI Chẩn đoán hình ảnh    

33 Siêu âm màu in ảnh đen trắng   110.000

34 Chụp CT scaner (chưa bao gồm thuốc cản quang)

  800.000

VII Xét nghiệm    

35 Sinh thiết niêm mạc dạ dày tìm HP(Helico bacter pylori)

  350.000

36 Test niêm mạc dạ dày tìm HP   75.000

102

Page 103: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

Số 05 (15/02/2012) CÔNG BÁO

UỶ BAN NHÂN DÂNTỈNH LAI CHÂU

Số: 37/QĐ-UBND

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

Lai Châu, ngày 05 tháng 01 năm 2012

QUYẾT ĐỊNHV/v: Ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết của Chính phủ và Nghị quyết của HĐND tỉnh về giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực

hiện kế hoạch phát triển KT-XH, đảm bảo quốc phòng an ninhvà Dự toán NSĐP năm 2012

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định 18/2011/QĐ-UB ngày 19/7/2011 của UBND tỉnh Lai Châu về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND Tỉnh nhiệm kỳ 2011-2016;

Căn cứ Nghị quyết số 23/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh Lai Châu về dự toán ngân sách địa phương năm 2012;

Căn cứ Nghị quyết số 24/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh Lai Châu về kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước năm 2012;

Căn cứ Nghị quyết số 25/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh Lai Châu về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng an ninh;

Thực hiện Nghị quyết của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết của Chính phủ và Nghị quyết của HĐND tỉnh về giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển KT-XH, đảm bảo quốc phòng an ninh và Dự toán NSĐP năm 2012.

(Có Chương trình hành động kèm theo)

103

Page 104: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

CÔNG BÁO Số 05 (15/02/2012)

Điều 2. Căn cứ các nội dung Chương trình hành động này, các sở, ngành, UBND các huyện, thị cụ thể hoá thành các giải pháp, biện pháp chỉ đạo và tổ chức thực hiện phù hợp với từng ngành, địa phương.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂNCHỦ TỊCH

Đã ký

Nguyễn Khắc Chử

104

Page 105: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

Số 05 (15/02/2012) CÔNG BÁO

ỦY BAN NHÂN DÂNTỈNH LAI CHÂU

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNGThực hiện Nghị quyết của Chính phủ và Nghị quyết của HĐND tỉnh

về giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạchphát triển KT-XH, đảm bảo quốc phòng an ninh và Dự toán NSĐP năm 2012

(Kèm theo Quyết định số: 37/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2012 của UBND tỉnh Lai Châu)

Căn cứ Nghị quyết số 23/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh Lai Châu về dự toán ngân sách địa phương năm 2012;

Căn cứ Nghị quyết số 24//2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh Lai Châu về kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước năm 2012;

Căn cứ Nghị quyết số 25/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh Lai Châu về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng an ninh;

Thực hiện Nghị quyết của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2012,

UBND tỉnh Lai Châu xây dựng chương trình hành động thực hiện Nghị quyết của Chính phủ và Nghị quyết của HĐND tỉnh về giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển KT-XH, đảm bảo quốc phòng an ninh và Dự toán NSĐP năm 2012 với các nội dung chính như sau:

I. VỀ MỤC TIÊU VÀ CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH NĂM 2012

1. Mục tiêu tổng quát:

Tiếp tục thực hiện mục tiêu tăng trưởng kinh tế và kiềm chế lạm phát; huy động tối đa các nguồn lực, phấn đấu đạt tốc độ tăng trưởng cao hơn năm 2011. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm, giá trị thu nhập trên cơ sở lợi thế so sánh vùng, địa phương, ngành, lĩnh vực. Tập trung phát triển nông lâm nghiệp, xây dựng nông thôn mới; phát triển công nghiệp, dịch vụ, đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng, sắp xếp ổn định dân cư. Nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo, văn hóa – xã hội, phát triển nguồn nhân lực; thực hiện giảm nghèo nhanh, bền vững và bảo đảm an sinh xã hội, cải thiện đời sống nhân

105

Page 106: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

CÔNG BÁO Số 05 (15/02/2012)

dân. Bảo đảm quốc phòng an ninh, giữ vững ổn định chính trị, bảo vệ vững chắc chủ quyền biên giới quốc gia.

2. Các chỉ tiêu chủ yếu:

- Về kinh tế:

(1). Tốc độ tăng trưởng kinh tế 15-16%.

Cơ cấu nền kinh tế: Nông, lâm nghiệp, thủy sản - công nghiệp, xây dựng - dịch vụ 28,4-37,6-34(%).

(2). GDP bình quân đầu người (giá hiện hành) 13 triệu đồng.

(3). Tổng sản lượng lương thực có hạt: 165 nghìn tấn.

(4). Cây công nghiệp trồng mới: Cây cao su 2.500 ha; cây Chè 100 ha.

(5). Tốc độ tăng trưởng đàn gia súc: 6,3%.

(6). Thu ngân sách trên địa bàn trên: 350 tỷ đồng.

(7). Giá trị xuất khẩu hàng địa phương trên: 7,2 triệu USD.

- Về mục tiêu xã hội:

(8). Dân số TB: 405.349 người; tỷ lệ tăng dân số trung bình 2,95%; mức giảm tỷ lệ sinh 0,45‰; tỷ lệ tăng dân số tự nhiên 23‰.

(9): Y tế: 38,8% số xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã; 5,97 bác sỹ/1 vạn dân; 19,4% số xã, phường, thị trấn có bác sỹ.

(10). Giáo dục: Giữ vững và nâng cao chất lượng phổ cập tiểu học đúng độ tuổi và phổ cập giáo dục THCS. Công nhận mới 25 xã đạt chuẩn Quốc gia về phổ cập giáo dục mẫu giáo 5 tuổi, nâng tổng số xã đạt chuẩn lên 42 xã.

(11). Hạ tầng điện lưới: 91 xã có điện lưới quốc gia và 81% số hộ được sử dụng điện lưới quốc gia.

(12). Giao thông: 102 xã có đường ô tô đến trung tâm xã; 90 xã có đường ô tô đi được quanh năm; 74% số thôn, bản có đường xe máy đi lại thuận lợi.

(13). Giảm nghèo - đào tạo - việc làm: Tỷ lệ hộ nghèo giảm 5%; nâng tỷ lệ lao động qua đào tạo lên 34,1%; giải quyết việc làm mới cho 6.000 người.

(14). Văn hóa: 67,4% số hộ, gia đình; 54,3% số thôn bản, khu phố; 77,6% số cơ quan đơn vị, trường học đạt tiêu chuẩn văn hóa.

(15). Xây dựng nông thôn mới: Hoàn thành Quy hoạch nông thôn mới và triển khai xây dựng NTM trên địa bàn toàn tỉnh.

106

Page 107: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

Số 05 (15/02/2012) CÔNG BÁO

- Về môi trường:

(16). Tỷ lệ che phủ rừng 43%, trồng rừng mới: 5.000 ha.

(17). 84% dân số đô thị được sử dụng nước sạch, 84% dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh.

II. NHỮNG GIẢI PHÁP CHỦ YẾU CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012

1. Tập trung phát triển sản xuất kinh tế, duy trì tốc độ tăng trưởng hợp lý của nền kinh tế

1.1. Đẩy mạnh phát triển sản xuất nông lâm nghiệp và xây dựng nông thôn mới

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với UBND các huyện, thị:

- Tập trung chỉ đạo các biện pháp thâm canh, tăng vụ, tăng diện tích, tăng năng suất và chất lượng sản phẩm nông nghiệp, trước mắt là chỉ đạo thực hiện tốt vụ Đông - Xuân 2011-2012; Lựa chọn địa bàn và giống cây trồng phù hợp (Ngô, khoai tây, khoai lang Nhật...) để mở rộng diện tích trồng cây vụ đông; chú trọng công tác, sửa chữa, nâng cấp hệ thống thuỷ lợi để đảm bảo tưới, tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp.

- Chỉ đạo triển khai xây dựng Dự án khu sản xuất nông nghiệp công nghệ cao tại Tiên Bình, huyện Tam Đường.

- Chỉ đạo xây dựng dự án cánh đồng mẫu lớn, cánh đồng chất lượng cao tại huyện Tam Đường (cánh đồng Bình Lư), huyện Than Uyên (cánh đồng Mường Than) tiến tới thực hiện cơ giới hóa trong sản xuất làm mô hình điểm để tham quan học tập; thí điểm mô hình đưa lúa Đông Xuân lên vùng cao; mở rộng diện tích ngô vụ thu đông, trên chân ruộng 01 vụ.

- Tiếp tục đẩy mạnh phát triển các vùng rau mầu thực phẩm tập trung tại khu vực Nậm Hàng huyện Mường Tè, San Thàng thị xã Lai Châu, Bình Lư, huyện Tam Đường...

Chỉ đạo làm tốt công tác phòng, chống dịch bệnh và từng bước chuyển đổi phương thức chăn nuôi công nghiệp, bán công nghiệp nhằm đẩy nhanh tốc độ phát triển đàn gia súc, đặc biệt là ở các khu vực tái định cư, khu vực nhân dân góp đất phát triển cao su.

- Nghiên cứu, tham mưu cho UNND tỉnh ban hành chính sách khuyến khích, hỗ trợ phát triển thủy sản nhằm hình thành các vùng sản xuất tập trung, khuyến khích, thu hút các doanh nghiệp tham gia đầu tư nuôi cá nước lạnh (cá hồi và cá tầm), cá lồng theo quy hoạch được duyệt. Xây dựng cơ chế quản lý các hồ chứa, chính sách hỗ trợ nuôi cá lồng.

107

Page 108: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

CÔNG BÁO Số 05 (15/02/2012)

- Vận động nhân dân, tổ chức triển khai làm đất; các công ty chủ động về giống đảm bảo số lượng, chất lượng để trồng mới chè theo kế hoạch, triển khai mô hình trồng chè công nghệ cao tại Tam Đường và Tân Uyên

- Hoàn chỉnh Quy hoạch bảo vệ và phát triển lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2011-2020. Tổ chức chặt chẽ công tác quản lý, bảo vệ rừng, phòng chống cháy rừng, phá rừng trong mùa khô 2011-2012; thường xuyên tuần tra, kiểm tra, phát hiện sớm, ngăn chặn và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm.

- Chủ động phối hợp với các Công ty cao su chuẩn bị các điều kiện về đất đai, giống, lao động... để thực hiện kế hoạch trồng mới cây cao su năm 2012 đảm bảo đúng thời vụ. Thực hiện trồng xen cây bông trên nương cao su trong thời kỳ kiến thiết cơ bản để tăng hiệu quả sử dụng đất, tăng thu nhập cho nhân dân vùng cao su

- Hoàn thành quy hoạch nông thôn mới 93/93 xã. Rà soát hiện trạng, xác định thứ tự ưu tiên các tiêu chí để triển khai thực hiện. Tập trung ưu tiên bố trí vốn cho 07 xã điểm phấn đấu cơ bản hoàn thành 19 tiêu chí vào năm 2013.

1.2. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp

Sở Công thương chủ trì, phối hợp với sở Kế hoạch và Đầu tư, sở Tài nguyên và Môi trường và UBND các huyện, thị:

- Tham mưu cho UBND tỉnh tháo gỡ khó khăn, vướng mắc để đẩy mạnh sản xuất công nghiệp, đặc biệt là các ngành sản xuất vật liệu xây dựng, điện, công nghiệp chế biến nông lâm sản... nhằm tăng giá trị sản lượng công nghiệp.

- Rà soát toàn bộ các dự án đầu tư xây dựng, thuỷ điện vừa và nhỏ trên địa bàn. Trên cơ sở đó, báo cáo UBND tỉnh xem xét quyết định việc điều chỉnh bổ sung quy hoạch hoặc quyết định thu hồi giấy chứng nhận đầu tư đối với các dự án chậm triển khai hoặc không hiệu quả.

- Chỉ đạo thực hiện các biện pháp tiết kiệm chi phí, đẩy mạnh áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật, đổi mới công nghệ, thiết bị để nâng cao chất lượng và khả năng cạnh tranh của các sản phẩm.

- Thực hiện tốt chính sách hỗ trợ phát triển các làng nghề, tiểu thủ công nghiệp của địa phương.

1.3. Tạo môi trường và điều kiện thuận lợi để nâng cao chất lượng hoạt động của các ngành dịch vụ, phấn đấu tăng giá trị gia tăng ngành dịch vụ.

Sở Công thương, sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp với UBND các huyện, thị:

- Liên kết với các tổ chức xúc tiến thương mại trong và ngoài tỉnh, đẩy mạnh các hoạt động xúc tiến thương mại; quan tâm hỗ trợ doanh nghiệp trong xây dựng và phát triển thương hiệu các sản phẩm lợi thế...

108

Page 109: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

Số 05 (15/02/2012) CÔNG BÁO

- Mở rộng quan hệ hợp tác kinh tế thương mại, xuất nhập khẩu với tỉnh Vân Nam - Trung Quốc và các tỉnh thành trong cả nước để tăng nhanh giá trị xuất khẩu hàng địa phương.

- Thực hiện các biện pháp nâng cao năng lực và chất lượng dịch vụ vận tải, kiểm soát chặt chẽ công tác kiểm tra chất lượng phương tiện; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm. Chuẩn bị kế hoạch phương tiện vận chuyển đáp ứng đủ nhu cầu đi lại của nhân dân trong dịp tết Nguyên đán năm 2012.

- Tăng cường xúc tiến du lịch, quảng bá hình ảnh và con người Lai Châu với du khách trong và ngoài nước. Tạo điều kiện cho các doanh nghiệp khai thác tuyến du lịch Lào Cai - Lai Châu - Điện Biên – Luang Prabang – Sơn La – Điện Biên; chú trọng công tác xây dựng các sản phẩm du lịch mang đậm bản sắc văn hóa của tỉnh để tăng tỷ lệ khách du lịch quay trở lại địa phương.

1.4. Tăng cường thu hút các nguồn lực đầu tư và nâng cao hiệu quả đầu tư.

a) Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, UBND các huyện, thị:

- Tổng kết, đánh giá toàn bộ tình hình thu hút đầu tư trong thời gian qua; nghiên cứu sửa đổi các cơ chế, chính sách để nâng cao hiệu quả thu hút đầu tư.

- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động trong cân đối và sử dụng có hiệu quả các nguồn vốn.

b) Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp các sở, ngành:

- Tham mưu cho UBND tỉnh rà soát, hoàn thiện thể chế, cơ chế, chính sách quản lý và sử dụng đất, tài nguyên khoáng sản bảo đảm nguồn thu cho ngân sách nhà nước và lợi ích hợp pháp của người dân khi chuyển đổi mục đích sử dụng đất; xây dựng các giải pháp đồng bộ để nâng cao hiệu quả sử dụng đất.

- Tăng cường kiểm tra, giám sát tình hình sử dụng đất của các dự án đầu tư, doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân; kiên quyết thu hồi đất sử dụng không đúng mục đích, không theo quy hoạch được duyệt, sử dụng lãng phí, kém hiệu quả.

c) Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sở TNMT và các sở, ngành liên quan

- Rà soát, tham mưu cho UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung chính sách đền bù giải phóng mặt bằng; tập trung giải quyết bồi thường, giải phóng mặt bằng, tái định cư, bảo đảm quyền lợi của nhân dân, góp phần đẩy nhanh tiến độ đầu tư xây dựng và đưa công trình vào sử dụng.

2. Tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định nền kinh tế

2.1. Thực hiện chính sách tiền tệ

Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Lai Châu chủ trì, phối hợp với các sở, ngành:

109

Page 110: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

CÔNG BÁO Số 05 (15/02/2012)

- Chỉ đạo các ngân hàng thương mại trên địa bàn thực hiện chính sách tiền tệ chặt chẽ, thận trọng, linh hoạt và hiệu quả theo hướng dẫn của ngân hàng nhà nước Việt Nam.

- Chỉ đạo các ngân hàng thương mại, tổ chức tín dụng tập trung ưu tiên vốn phục vụ phát triển sản xuất kinh doanh, nông nghiệp, nông thôn, xuất khẩu, doanh nghiệp nhỏ và vừa; thực hiện tốt chính sách cho vay phát triển sản xuất các hộ nghèo.

- Tăng cường quản lý, kiểm tra, giám sát, công khai, minh bạch thông tin của thị trường ngoại tệ, thị trường vàng; có giải pháp phù hợp để quản lý, kiểm soát được luân chuyển vốn, tín dụng giữa các thị trường này.

- Tăng cường công tác thanh tra, giám sát hoạt động của các tổ chức tín dụng. Giám sát thực hiện các chỉ số an toàn của hệ thống như: tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu, tỷ lệ sử dụng nguồn vốn ngắn hạn để cho vay trung hạn, tỷ lệ nợ xấu, trích lập dự phòng rủi ro,...

2.2. Tăng cường quản lý tài chính, nâng cao hiệu quả đầu tư công

a) Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh và UBND các huyện, thị xã:

- Chỉ đạo quyết liệt tăng cường quản lý thu ngân sách, chống thất thu, nợ đọng thuế, nhất là đối với các khoản thu liên quan đến đất đai, tài nguyên, gian lận kê khai thuế; thực hiện nghiêm các quy định pháp luật về đấu giá tài sản công.

- Tăng cường theo dõi, kiểm tra, kiểm soát việc kê khai thuế và chế độ quản lý hoá đơn chứng từ của các tổ chức, cá nhân; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp kê khai không đúng, không đủ số thuế phải nộp và vi phạm chế độ quản lý hoá đơn chứng từ làm thất thoát thu NSNN.

- Hướng dẫn và kiểm soát chủ trương tiếp tục thực hiện tiết kiệm thông qua việc tiết giảm tối đa chi phí điện, nước, điện thoại, văn phòng phẩm, xăng dầu, chi phí hội nghị, hội thảo, tổng kết, sơ kết, đi công tác trong và ngoài nước, đồng thời chủ động sắp xếp nhiệm vụ chi trên cơ sở dự toán được duyệt và yêu cầu nhiệm vụ chuyên môn của ngành, lĩnh vực để đạt được hiệu quả cao nhất.

b) Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với sở Tài chính và UBND các huyện, thị:

- Chỉ đạo việc phân bổ vốn đầu tư thực hiện theo đúng Chỉ thị số 1792/CT-TTg ngày 15/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường quản lý đầu tư từ vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ; kiên quyết tập trung vốn cho các công trình dự án cấp thiết, sớm hoàn thành, nhanh đưa vào sử dụng để phát huy hiệu quả. Ưu tiên bố trí vốn cho các công trình đã hoàn thành, các công trình hoàn thành trong năm 2012 và vốn đối ứng các dự án ODA. Các dự án, công trình khởi công mới phải được kiểm soát chặt chẽ, xác định rõ nguồn vốn, bảo đảm hiệu quả và đủ thủ tục đầu tư.

110

Page 111: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

Số 05 (15/02/2012) CÔNG BÁO

- Tiếp tục nâng cao chất lượng hoạt động của các Ban quản lý dự án, các Chủ đầu tư, chỉ đạo quyết liệt việc thanh quyết toán vốn đầu tư các công trình hoàn thành. Xử lý nghiêm những đơn vị thi công, các chủ đầu tư và các ban QLDA hoàn thành công trình nhưng chưa hoặc không phối hợp quyết toán theo quy định.

- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc điều chỉnh tăng tổng mức đầu tư các công trình, dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, bảo đảm theo đúng quy trình, đúng chế độ quy định, hạn chế thấp nhất việc điều chỉnh thay đổi quy mô đầu tư các dự án.

- Tăng cường thanh tra, kiểm tra tiến độ và chất lượng công trình, kịp thời chấn chỉnh, đề xuất xử lý nhằm đẩy nhanh tiến độ dự án; đồng thời thường xuyên thông báo danh sách những nhà thầu đảm bảo năng lực tài chính, kinh nghiệm và những nhà thầu thi công chậm tiến độ do nguyên nhân chủ quan, chất lượng công trình kém… lên cổng thông tin điện tử của tỉnh để các cấp, các ngành, các chủ đầu tư nắm, làm cơ sở lựa chọn nhà thầu tham gia đấu thầu các dự án khác trên địa bàn.

- Nâng cao chất lượng công tác tổng hợp, theo dõi số liệu; thực hiện nghiêm túc chế độ báo cáo định kỳ và báo cáo đột xuất về tình hình đầu tư xây dựng hàng tháng, quý theo quy định.

- Tăng cường kiểm tra, giám sát công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm pháp luật trong sử dụng vốn đầu tư của ngân sách  nhà nước và trái phiếu Chính phủ. Đồng thời thực hiện nghiêm túc chế độ công khai tài chính của các dự án đầu tư theo quy định.

c) Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, các huyện, thị:

- Trên cơ sở Quy hoạch sử dụng đất, xây dựng phương án tạo quỹ đất để thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất đối với các khu vực có lợi thế về thương mại. Đồng thời rà soát hiện trạng sử dụng đất để chuyển đổi mục đích sử dụng đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với các khu dân cư trên địa bàn thị trấn và thị xã đã ổn định nhằm tăng nguồn thu trong lĩnh vực này.

- Tập trung quản lý hoạt động giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với các doanh nghiệp để thực hiện các dự án theo đúng tinh thần văn bản chỉ đạo số 1248/UBND-CN ngày 06/10/2011 của UBND tỉnh.

- Giúp UBND tỉnh chỉ đạo chính quyền cấp huyện, cấp xã và các cơ quan chức năng liên quan, tập trung chỉ đạo và ngăn chặn bằng được việc khai thác khoáng sản không phép và trái phép gây ô nhiễm môi trường, mất an ninh trật tự và gây bức xúc trong nhân dân.

- Tăng cường công tác kiểm tra các hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn, đôn đốc các doanh nghiệp được cấp phép khai thác khoáng sản trên địa bàn nộp đầy đủ, kịp thời các khoản đóng góp theo quy định vào ngân sách nhà nước.

c) Ban QLDA bồi thường di dân, tái định cư tỉnh và UBND các huyện Mường Tè, Than Uyên, Tân Uyên, Sìn Hồ, Phong Thổ thực hiện nghiêm túc việc triển khai

111

Page 112: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

CÔNG BÁO Số 05 (15/02/2012)

các dự án tái định các thuỷ điện đảm bảo đúng quy hoạch tổng thể, quy hoạch chi tiết được duyệt cả về danh mục dự án và tổng mức đầu tư, tránh tình trạng bổ sung quy mô, tổng mức đầu tư so với quy hoạch đã được duyệt; Chú trọng làm tốt công tác hỗ trợ sau khi di chuyển để đồng bào sớm ổn định cuộc sống và sản xuất, góp phần ổn định kinh tế chung của tỉnh.

d) Kho Bạc Nhà nước tỉnh thực hiện và đồng thời chỉ đạo kho bạc Nhà nước các huyện thị tăng cường công tác giám sát và quản lý chặt chẽ công tác thanh toán, tạm ứng và hoàn tạm ứng theo đúng quy định. Giao Kho bạc nhà nước tỉnh báo cáo hàng tháng về tình hình tạm ứng vốn và hoàn trả tạm ứng kế hoạch vốn giao.

2.3. Tăng cường kiểm soát giá cả, bình ổn thị trường

a) Sở Công thương chủ trì, phối hợp với sở Tài chính và các huyện, thị xã:

- Rà soát, hoàn thiện, triển khai thực hiện đồng bộ các biện pháp quản lý thị trường, phối hợp chặt chẽ giữa lực lượng quản lý thị trường và thanh tra giá để kiểm tra, kiểm soát giá cả, thị trường, ngăn chặn đầu cơ, tăng giá bất hợp lý, nhất là các thời điểm mùa vụ hoặc thời gian có khả năng sốt giá như các dịp lễ, Tết, đầu năm, cuối năm,... Xử phạt nghiêm minh các vi phạm pháp luật về thương mại, thị trường.

- Tiếp tục đẩy mạnh phát triển thương mại, chú trọng phát triển thương mại khu vực nông thôn, biên giới, nhất là hệ thống các chợ, hợp tác xã thương mại - dịch vụ, hộ kinh doanh; Quan tâm tháo gỡ các khó khăn vướng mắc của doanh nghiệp, tiếp tục rà soát sửa đổi các quy định, thủ tục hành chính, tạo thuận lợi hơn nữa cho người dân và doanh nghiệp tham gia các hoạt động thương mại.

- Chỉ đạo các doanh nghiệp được giao tạm ứng vốn ngân sách nhà nước thực hiện nghiêm túc nhiệm vụ dự trữ các mặt hàng thiết yếu phục vụ tết và dự trữ vật tư nông nghiệp cho sản xuất năm 2012.

- Tăng cường kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện quy định kiểm soát giá đối với những mặt hàng thuộc diện bình ổn giá, những mặt hàng thiết yếu cho sản xuất và đời sống như giá vật tư, phân bón, giá thuốc chữa bệnh, giá sữa... Ngăn chặn kịp thời, hiệu quả các hiện tượng đầu cơ nâng giá. Xử lý kịp thời, nghiêm minh, công khai, minh bạch các trường hợp vi phạm pháp luật về quản lý giá.

b) Uỷ ban nhân dân các huyện, thị có biện pháp kiểm tra, giám sát hiệu quả thị trường, giá cả trên địa bàn, nhất là đối với những mặt hàng thiết yếu cho sản xuất và đời sống.

c) Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với sở Tài chính, sở Công thương, Báo Lai Châu, Đài Phát thanh - Truyền hình Lai Châu tăng cường công tác thông tin tuyên truyền, cung cấp kịp thời, chính xác, đầy đủ, rõ ràng thông tin thị trường, giá cả để hạn chế tối đa các tác động tăng giá do yếu tố tâm lý.

112

Page 113: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

Số 05 (15/02/2012) CÔNG BÁO

2.4. Tháo gỡ khó khăn, tạo điều kiện cho các doanh nghiệp phát triển sản xuất, kinh doanh nhằm mở rộng và bình ổn thị trường

a) Sở công thương chủ trì, phối hợp với sở Kế hoạch và Đầu tư, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh:

- Tạo điều kiện tăng khả năng tiếp cận vốn của doanh nghiệp nhất là doanh nghiệp đầu tư sản xuất kinh doanh lĩnh vực nông – lâm nghiệp, bảo đảm đủ vốn cho sản xuất. Thực hiện chính sách tài chính tiền tệ một cách linh hoạt, hiệu quả đúng pháp luật để giúp doanh nghiệp vượt qua khó khăn, phát triển sản xuất.

- Đẩy mạnh các hoạt động xúc tiến thương mại để mở rộng thị trường, tăng nhanh xuất khẩu.

b) Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan và các huyện, thị xã:

- Tăng cường kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc nhập khẩu hàng hoá, vật tư, thiết bị của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, bảo đảm thực hiện nghiêm quy định về việc sử dụng hàng hoá, vật tư, thiết bị trong nước đã sản xuất được, bảo đảm chất lượng.

3. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, đảm bảo an sinh xã hội, giảm nghèo nhanh và bền vững nâng cao chất lượng công tác giáo dục, đào tạo, y tế, đảm bảo đời sống văn hoá, tinh thần cho nhân dân.

3.1. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực

a) Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, UBND các huyện, thị triển khai thực hiện Quy hoạch phát triển nhân lực giai đoạn 2011 - 2020, chủ động tổ chức đào tạo nhân lực chất lượng cao để đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng lao động của doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân.

b) Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với các ngành, các huyện, thị:

- Chỉ đạo triển khai thực hiện có hiệu quả đề án tiếp tục phát triển và nâng cao chất lượng giáo dục tỉnh Lai Châu đến năm 2015; khắc phục tình trạng học sinh bỏ học; đổi mới, nâng cao hiệu quả giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh.

Triển khai thực hiện chương trình duy trì và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011-2015, chương trình phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi; chỉ đạo các xã đạt chuẩn nhưng chưa bền vững có kế hoạch duy trì đạt chuẩn bằng biện pháp vận động học sinh tái nhập học chương trình bổ túc văn hóa.

- Đẩy mạnh thực hiện và hoàn thành Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học, nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2008-2012.

c) Sở Lao động - Thương binh và xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo, các ngành, các huyện thị:

113

Page 114: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

CÔNG BÁO Số 05 (15/02/2012)

- Triển khai thực hiện có hiệu quả Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn. Tiếp tục báo cáo Bộ giáo dục đào tạo bổ sung chỉ tiêu đào tạo cho tỉnh để triển khai liên kết đào tạo với các trường đại học, cao đẳng trong cả nước nhằm bổ sung nhân lực tại chỗ cho tỉnh.

- Từng bước mở rộng và nâng cao năng lực, chất lượng của các cơ sở đào tạo nghề, nhằm tăng nhanh đội ngũ lao động qua đào tạo cả về số lượng và chất lượng. Gắn đào tạo nghề với việc giải quyết việc làm cho người lao động.

3.2. Tiếp tục chăm lo bảo đảm an sinh xã hội và phúc lợi xã hội gắn với thực hiện chương trình giảm nghèo bền vững, tập trung giải quyết các vấn đề xã hội bức xúc

a) Sở Lao động - Thương binh và xã hội chủ trì, phối hợp với các ngành, các huyện, thị:

- Phối hợp với các tổ chức có kinh nghiệm trong lĩnh vực xuất khẩu lao động tìm kiếm thị trường lao động phù hợp với trình độ, chất lượng lao động địa phương, tạo bước đột phá trong công tác xuất khẩu lao động của tỉnh.

- Tổ chức triển khai thực hiện hiệu quả, theo đúng lộ trình Chương trình giảm nghèo bền vững giai đoạn 2011 - 2020. Chỉ đạo thực hiện tốt các chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất đối với nhân dân, đảm bảo phát huy hiệu quả, góp phần giúp nhân dân tự vươn lên thoát nghèo. Huy động các nguồn lực để đầu tư hỗ trợ phát triển kinh tế nhằm giảm nghèo bền vững, hạn chế thấp nhất tỷ lệ tái nghèo.

- Triển khai thực hiện kế hoạch trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối loạn tâm trí dựa vào cộng đồng giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh. Tăng cường cơ sở vật chất cho các trung tâm cai nghiện ma túy huyện, thị, làm tốt công tác quản lý sau cai ma túy để người nghiện có công việc ổn định và sớm quay về với cộng đồng.

- Thực hiện có hiệu quả Chương trình Quốc gia về Bình đẳng giới tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011-2015 theo kế hoạch đã được phê duyệt. Nâng cao trách nhiệm của gia đình, cộng đồng và xã hội trong việc chăm sóc, nuôi dưỡng và bảo vệ trẻ em, giảm tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng.

b) Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Ngân hàng Nhà nước chi nhánh Lai Châu chỉ đạo thực hiện tốt cơ chế, chính sách tín dụng đối với người nghèo, cho vay đối với học sinh, sinh viên và các đối tượng chính sách, nhất là người dân tộc thiểu số, người nghèo.

3. 3. Nâng cao chất lượng công tác y tế và chăm sóc sức khỏe nhân dân

a) Sở Y tế chủ trì, phối hợp với các ngành và các huyện, thị:

- Chủ động làm tốt công tác giám sát dịch tễ để phát hiện sớm các nguy cơ ô nhiễm và bệnh dịch, chủ động phòng chống dịch bệnh, không để các dịch bệnh lớn

114

Page 115: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

Số 05 (15/02/2012) CÔNG BÁO

xảy ra, đặc biệt là các bệnh dịch mới phát sinh..., giảm tỷ lệ mắc và chết của các bệnh truyền nhiễm gây dịch.

- Triển khai thực hiện có hiệu quả Chương trình mục tiêu quốc gia về lĩnh vực y tế.

- Tăng cường luân phiên cán bộ, bác sỹ, y sỹ...giúp các cơ sở y tế tuyến dưới nâng cao chất lượng khám chữa bệnh; đào tạo cán bộ tại chỗ, từng bước đáp ứng nhu cầu khám chữa bệnh cho nhân dân tại cơ sở.

- Kiện toàn, củng cố và ổn định hệ thống tổ chức làm công tác dân số ở các cấp, đảm bảo triển khai có hiệu quả các chương trình, đề án, dự án về dân số.

b) Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính tham mưu trình UBND tiếp tục đầu tư nâng cấp cơ sở vật chất, phương tiện kỹ thuật ở các bệnh viện tuyến huyện, trạm y tế xã theo hướng đạt các tiêu chuẩn quốc gia. Kiểm tra, rà soát, chuẩn bị các điều kiện cần thiết để đẩy nhanh tiến độ hoàn thành và đưa vào sử dụng các bệnh viện đầu tư bằng vốn trái phiếu Chính phủ.

3.4. Thực hiện tốt các chính sách dân tộc, tôn giáo

Ban dân tộc tỉnh chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị:

- Chỉ đạo đẩy nhanh việc thực hiện các chương trình, đề án, dự án phát triển kinh tế - xã hội miền núi, vùng đồng bào dân tộc thiểu số như: Đề án phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc Mảng, La Hủ, Cống; đề án bảo tồn, phát triển dân tộc Lự; dự án sắp xếp, ổn định dân cư 2 xã Mù Cả, Tà Tổng của huyện Mường Tè...;

- Tăng cường công tác quản lý Nhà nước trong việc thực hiện chính sách dân tộc, tôn giáo; làm tốt công tác tuyên truyền vận động nhân dân ổn định sản xuất; ngăn chặn di cư tự do, hoạt động tuyên truyền đạo trái pháp luật.

3.5. Đảm bảo và nâng cao chất lượng đời sống văn hoá, tinh thần của nhân dân

a) Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp với các sở, ngành và các huyện, thị:

Tiếp tục đẩy mạnh và nâng cao chất lượng phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa”, lồng ghép nội dung phong trào với chương trình hoạt động của các sở, ngành, huyện, thị; xây dựng mô hình gia đình điển hình tiên tiến, khu phố, thôn, bản văn hóa đạt chuẩn, cơ quan văn hóa ngày càng đi vào chiều sâu và có chất lượng.

- Tiếp tục xây dựng và hoàn thiện các thiết chế văn hóa cơ sở tạo điều kiện cho nhân dân tham gia hoạt động sáng tạo nâng cao mức hưởng thụ.

- Tăng cường công tác kiểm tra, giám sát, quản lý các lễ hội, hoạt động văn hoá nghệ thuật, thể thao, bảo đảm tiết kiệm, an ninh trật tự, giữ gìn thuần phong mỹ tục và bản sắc văn hóa dân tộc.

115

Page 116: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

CÔNG BÁO Số 05 (15/02/2012)

- Đẩy mạnh các hoạt động thể thao cả về quy mô và chất lượng. Chú trọng phát triển thể thao thành tích cao. Đẩy nhanh tiến độ các dự án công trình thể thao đã và đang được đầu tư trên địa bàn tỉnh, đặc biệt là hệ thống sân vận động các huyện nhằm đáp ứng nhu cầu hoạt động thể thao của nhân dân.

b) Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Đài Phát thanh, truyền hình tỉnh, Báo Lai Châu và các huyện, thị:

- Nâng cao chất lượng phát thanh, truyền hình, báo chí nhằm kịp thời phản ánh các hoạt động chính trị, kinh tế, văn hóa xã hội của tỉnh; Tổ chức tốt các chương trình phát thanh, truyền hình tiếng dân tộc thiểu số tới các vùng sâu, vùng xa, vùng biên giới.

- Triển khai thực hiện tốt Chương trình mục tiêu quốc gia đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo.

- Hoàn thiện Quy hoạch phát triển hệ thống phát thanh - truyền hình để tổ chức triển khai thực hiện.

4. Tăng cường công tác phòng, chống thiên tai và bảo vệ tài nguyên, môi trường; đổi mới nghiên cứu, ứng dụng khoa học công nghệ

a) Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các sở, ngành, UBND các huyện, thị:

- Hoàn chỉnh trình UBND tỉnh phê duyệt và tổ chức thực hiện kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu của tỉnh.

- Hoàn thiện Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2011 - 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2011 - 2015 của tỉnh, triển khai thực hiện công tác lập quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất cấp huyện, cấp xã;

- Tiếp tục thực hiện tạm dừng cấp phép hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh theo chỉ đạo của Chính phủ; thực hiện nghiêm túc các quy định bắt buộc về bảo vệ môi trường đối với các dự án đầu tư. Không cấp giấy phép hoặc thu hồi giấy phép đối với các dự án đầu tư sử dụng lãng phí đất đai, năng lượng, tài nguyên, khoáng sản hoặc vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường.

b) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND các huyện, thị tổ chức tốt việc theo dõi, đánh giá tác động và thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh để chủ động tham mưu, đề xuất biện pháp khắc phục hậu quả, bảo đảm nhanh chóng phục hồi sản xuất, ổn định đời sống nhân dân, thực hiện tốt chương trình bố trí dân cư, di dân ra khỏi những vùng có nguy cơ cao về thiên tai.

c) Sở Khoa học và công nghệ chủ trì, phối hợp với các sở, ngành và các huyện, thị:

- Hoàn thiện Quy hoạch phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Lai Châu đến năm 2020.

116

Page 117: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

Số 05 (15/02/2012) CÔNG BÁO

- Tổ chức các đề tài nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ vào sản xuất và đời sống, đặc biệt là đưa KHCN vào các lĩnh vực sản xuất công nghiệp, nông nghiệp, nuôi trồng, chế biến nông sản... Các đề tài, mô hình ứng dụng KHCN phải được đánh giá, tổng kết, phổ biến và tiếp tục được áp dụng vào sản xuất, kinh doanh, tránh việc nghiên cứu không triển khai áp dụng vào thực tiễn.

- Triển khai các mô hình hợp tác sản xuất các loại giống cây trồng, vật nuôi có chất lượng cao, phù hợp với điều kiện thực tiễn của địa phương.

5. Đẩy mạnh cải cách hành chính, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, tăng cường công tác phòng, chống tham nhũng

5.1 Đẩy mạnh cải cách hành chính, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước

Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, các huyện, thị:

- Tập trung chỉ đạo củng cố, kiện toàn bộ máy chính quyền các xã được điều chỉnh địa giới và các xã, thị trấn mới thành lập. Thực hiện có hiệu quả Đề án 600 Phó Chủ tịch xã.

- Tiếp tục thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại những cơ quan, đơn vị, những hoạt động tiếp xúc trực tiếp với người dân, doanh nghiệp.

- Tăng cường rà soát, kiểm soát chặt chẽ việc ban hành các văn bản mới, đặc biệt là các văn bản quy phạm pháp luật, các chế độ, chính sách, thủ tục giải quyết công việc.

- Rà soát các thủ tục hành chính, các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan tới mối quan hệ của chính quyền và các cơ quan quản lý nhà nước với công dân và tổ chức. Triển khai quản lý hành chính nhà nước theo tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001: 2008; Tiếp tục triển khai chương trình tin học hoá quản lý hành chính nhà nước.

- Xây dựng kế hoạch tổ chức thanh tra công vụ, bảo đảm kỷ cương, kỷ luật hành chính và nâng cao đạo đức công vụ; cải tiến chế độ, phương thức tuyển dụng công chức để từng bước nâng cao chất lượng công chức.

5.2. Đẩy mạnh thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; phòng, chống tham nhũnga) Thanh tra tỉnh chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ban chỉ đạo phòng, chống

tham nhũng tỉnh và các cơ quan liên quan:- Thực hiện kiên quyết và đồng bộ các giải pháp phòng, chống tham nhũng,

tập trung vào các giải pháp phòng ngừa: công khai, minh bạch và thực hiện dân chủ đối với tất cả các khâu thu, chi NSNN và công quỹ.

- Tập trung giải quyết kịp thời, dứt điểm, đúng pháp luật các khiếu nại, tố cáo của công dân, đặc biệt là các vụ việc liên quan đến đất đai, tránh gây hậu quả xấu

117

Page 118: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

CÔNG BÁO Số 05 (15/02/2012)

và bức xúc trong dư luận, không để xảy ra điểm nóng, khiếu nại đông người, vượt cấp kéo dài, gây mất trật tự, an toàn xã hội.

b) Sở Tư pháp tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong toàn xã hội gắn với trợ giúp pháp lý cho các đối tượng nghèo, đối tượng chính sách, đồng bào vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn.

c) Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan thông tin đại chúng xây dựng chương trình tuyên truyền, vận động, tạo chuyển biến mạnh mẽ cả trong nhận thức và thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, phòng chống tham nhũng gắn với việc thực hiện “Cuộc vận động học tập và làm theo tấm gương đạo đức của Chủ tịch Hồ Chí Minh”.

6. Đảm bảo Quốc phòng – An ninh, trật tự, an toàn xã hội, nâng cao hiệu quả công tác đối ngoại.

6.1. Đảm bảo quốc phòng, an ninh, trật tự, an toàn xã hộia) Bộ chỉ huy quân sự tỉnh chủ trì, phối hợp với Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng

tỉnh, Công an tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan :- Hoàn chỉnh đề án xây dựng khu vực phòng thủ tỉnh giai đoạn 2011-2015,

định hướng đến năm 2020- Xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân trong tình hình mới. Tăng cường các

biện pháp phòng thủ tác chiến, nắm tình hình, chủ động xử lý hiệu quả các tình huống về quốc phòng, sẵn sàng chiến đấu bảo vệ vững chắc chủ quyền biên giới quốc gia, giữ vững ổn định chính trị trên địa bàn tỉnh.

- Làm tốt công tác tuyển quân, giao nhận quân; công tác huấn luyện sẵn sàng chiến đấu, xây dựng lực lượng quân sự địa phương vững mạnh chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại.

b) Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh chủ trì phối hợp với sở Ngoại vụ, các huyện biên giới:

- Chỉ đạo thực hiện các dự án xây dựng kè sông suối biên giới, kè bảo vệ mốc biên giới theo kế hoạch đã được duyệt.

- Tổ chức thực hiện nghiêm các văn kiện về quản lý biên giới.c) Công an tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan:- Tăng cường các biện pháp chủ động phương án tấn công các loại tội phạm

và chống các âm mưu lợi dụng tự do tín ngưỡng tôn giáo, nhân quyền nhằm chia rẽ khối đại đoàn kết dân tộc, thực hiện âm mưu “diễn biến hoà bình” của các thế lực thù địch.

- Tăng cường thực hiện các biện pháp bảo vệ an ninh kinh tế, ngăn chặn hoạt động của các thế lực thù địch phá hoại kinh tế. Tập trung bảo vệ an ninh các công trình trọng điểm, các khu vực quan trọng.

- Triển khai xây dựng kế hoạch hành động “Năm an toàn giao thông 2012”; đẩy mạnh việc tuyên truyền, giáo dục kiến thức pháp luật an toàn giao thông đối

118

Page 119: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

Số 05 (15/02/2012) CÔNG BÁO

với người dân, tăng cường việc tuần tra, kiểm soát, kiên quyết xử lý và áp dụng các biện pháp mạnh đối với hành vi vi phạm.

6.2. Nâng cao hiệu quả công tác đối ngoạiSở Ngoại vụ chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, các huyện, thị:- Tham mưu trình UBND tỉnh kế hoạch đối ngoại năm 2012 và tổ chức thực

hiện đúng quy định.- Thực hiện đổi mới và nâng cao hiệu quả công tác đối ngoại nhân dân trong tình

hình mới; chủ động xây dựng các chương trình, đề án hợp tác thiết thực.- Duy trì mối quan hệ đoàn kết hữu nghị đặc biệt và hợp tác toàn diện giữa Lai

Châu và tỉnh Vân Nam - Trung Quốc, tiếp tục nghiên cứu để tổ chức thực hiện việc hợp tác, xây dựng dự án khu vườn mẫu và khoa học kỹ thuật nông nghiệp khu vực biên giới giữa hai tỉnh theo quy định của pháp luật.

III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN- Trên cơ sở Chương trình hành động này, các sở, ngành, UBND các huyện thị cụ

thể hóa vào điều kiện thực tế của ngành, địa phương và nghiêm túc thực hiện; - Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị tổ chức kiểm điểm, sơ, tổng

kết (6 tháng, năm) tình hình thực hiện báo cáo UBND tỉnh để có những chỉ đạo nhằm tháo gỡ khó khăn vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện.

- Giao Văn phòng UBND tỉnh, sở Kế hoạch và Đầu tư theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Chương trình hành động; tổng hợp tình hình thực hiện 6 tháng, năm báo cáo UBND tỉnh để báo cáo Chính phủ và các Bộ, ngành Trung ương theo quy định./.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂNCHỦ TỊCH

Đã ký

Nguyễn Khắc Chử

119

Page 120: vpubnd.laichau.gov.vnvpubnd.laichau.gov.vn/UserFiles/File/Cong bao/Cong bao so... · Web view- Xây dựng kế hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015, để bảo đảm chủ động

CÔNG BÁO Số 05 (15/02/2012)

UBND TỈNH LAI CHÂU XUẤT BẢNĐiện thoại: 0231.3 876 337

Fax: 0231.3 876 356In tại: Công ty TNHH In Điện Biên

120