Cẩm nang hỗ trợ người lao động Việt Nam làm việc tại Malaysia
BÁO CÁO ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2013
-
Upload
anh-pham-duy -
Category
Documents
-
view
395 -
download
1
description
Transcript of BÁO CÁO ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2013
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỔNG CỤC THỐNG KÊ
BÁO CÁO ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM
Quý 2 năm 2013
Hà Nội, 2013
ii
GIỚI THIỆU Ngày 30 tháng 10 năm 2012, Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê đã
ban hành Quyết định số 6250/QĐ-TCTK về Điều tra lao động việc làm năm 2013, Phương án điều tra đã được ban hành kèm theo Quyết định này. Mục đích của cuộc điều tra nhằm thu thập các thông tin cơ bản về thị trường lao động năm 2013 có tính kế thừa và so sánh với số liệu các cuộc điều tra lao động việc làm hàng năm trước đây của Tổng cục Thống kê, phù hợp với các chuẩn mực quốc tế, phục vụ việc đánh giá sự biến động của thị trường lao động giữa các quý trong năm và phản ánh ảnh hưởng của tình hình kinh tế lên thị trường lao động nước ta. Các thông tin tổng hợp đại diện cho cả nước, khu vực thành thị và nông thôn, 6 vùng kinh tế - xã hội, Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh sau mỗi quý điều tra và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đối với cả năm điều tra.
Báo cáo này trình bày các kết quả chủ yếu của cuộc Điều tra lao động và việc làm trong quý 2 năm 2013, nhằm cung cấp các thông tin về lao động và việc làm cho người sử dụng. Cuộc điều tra nhằm thu thập thông tin về các hoạt động chính liên quan đến thị trường lao động đối với những người từ 15 tuổi trở lên, vì vậy các chỉ tiêu về thị trường lao động nêu trong báo cáo chủ yếu được tính cho nhóm người từ 15 tuổi trở lên. Do có nhu cầu sử dụng các chỉ tiêu của thị trường lao động đối với nhóm người trong độ tuổi lao động (nam từ 15 đến hết 59 tuổi và nữ từ 15 đến hết 54 tuổi) nên kết quả điều tra đối với nhóm tuổi này được tính riêng cho một số chỉ tiêu chủ yếu về thất nghiệp và thiếu việc làm. Cuộc điều tra Lao động và Việc làm năm 2013 đã nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật của tổ chức Lao động Quốc tế (ILO). Tổng cục Thống kê đánh giá cao sự hỗ trợ này và mong tiếp tục nhận được sự hỗ trợ của ILO cho các cuộc điều tra tới.
Tổng cục Thống kê hy vọng báo cáo sẽ đáp ứng được những yêu cầu thông tin cơ bản của các nhà hoạch định chính sách kinh tế - xã hội, đặc biệt là những người làm công tác liên quan đến vấn đề lao động và việc làm và mong nhận được những ý kiến xây dựng của bạn đọc.
iii
Ý kiến đóng góp và thông tin chi tiết, xin liên hệ theo địa chỉ:
Vụ Thống kê Dân số và Lao động, Tổng cục Thống kê, 6B Hoàng Diệu, Hà Nội.
Điện thoại: +(84 4) 38 230 100, 38 433 353;
Fax: +(84 4) 37 339 287;
Email: [email protected]
TỔNG CỤC THỐNG KÊ
iv
MỤC LỤC
Giới thiệu .......................................................................................................................... iii
Mục lục.............................................................................................................................. v
I. TÓM TẮT ............................................................................................................ 1
II. KẾT QUẢ CHỦ YẾU............................................................................................... 5
1. Lực lượng lao động.................................................................................................. 5
1.1 Quy mô lực lượng lao động và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động..... 5
1.2 Cơ cấu tuổi của lực lượng lao động ........................................................... 6
2. Việc làm ....................................................................................................................... 7
3. Thiếu việc làm và thất nghiệp ............................................................................. 9
3.1 Số người thiếu việc làm và số người thất nghiệp ................................... 9
3.2 Tỷ lệ thiếu việc làm và tỷ lệ thất nghiệp................................................... 11
III. BIỂU TỔNG HỢP ................................................................................................... 15
v
vi
I. TÓM TẮT • Tính đến thời điểm 1/7/2013, cả nước có 68,95 triệu người từ 15 tuổi trở
lên, trong đó có 53,44 triệu người từ 15 tuổi trở lên thuộc lực lượng lao động. Mặc dù tiến trình đô thị hóa đang diễn ra ở nước ta, nhưng cho đến nay vẫn còn 69,9% lực lượng lao động nước ta tập trung ở khu vực nông thôn.
• Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động là 77,5%. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động của dân số khu vực nông thôn (81,1%) cao hơn khu vực thành thị (70,2%). Bên cạnh đó, có sự chênh lệch đáng kể về tỷ lệ tham gia lực lượng lao động giữa nam và nữ, tỷ lệ tham gia lực lượng lao động của nữ là 73,6% và thấp hơn 8,1 điểm phần trăm so với tỷ lệ tham gia lực lượng lao động của nam.
• Lực lượng lao động của cả nước bao gồm 52,4 triệu người có việc làm và 1,04 triệu người thất nghiệp.
• Quý 2 năm 2013, tỷ số việc làm trên dân số là 76,0%, có sự chênh lệch đáng kể về tỷ số việc làm trên dân số giữa thành thị và nông thôn. Tỷ số việc làm trên dân số thành thị thấp hơn nông thôn 12,3 điểm phần trăm.
• Số người thiếu việc làm so với thời điểm 1/7/2012 tăng 96,9 nghìn người và đến thời điểm 1/7/2013, cả nước có 1271,4 nghìn người thiếu việc làm. Có tới 83,8% người thiếu việc làm sinh sống ở khu vực nông thôn.
• Nhìn chung, tỷ lệ thất nghiệp vẫn ở mức thấp (2,17%), số người thất nghiệp tăng 157,0 nghìn người so với cùng kỳ năm 2012 và đến quý 2 năm 2013 là 1039,3 nghìn người.
• Trong quý 2 năm 2013, tỷ lệ thất nghiệp thanh niên 15-24 tuổi là 5,58%. Số người thất nghiệp từ 15-24 tuổi chiếm 42,6% trong tổng số người thất nghiệp, tỷ trọng này ở khu vực thành thị (34,7%) thấp hơn khu vực nông thôn (51,6%). Trong khi đó, số người thiếu việc làm từ 15-24 tuổi chỉ chiếm 21,4% trong tổng số người thiếu việc làm.
1
Một số chỉ tiêu chủ yếu của thị trường lao động, quý 4 năm 2012, quý 1 năm 2013 và quý 2 năm 2013
Chỉ tiêu Quý 4
năm 2012 Quý 1
năm 2013 Quý 2
năm 2013
1. Dân số từ 15+ (nghìn người) 68 821,8 68 509,5 68 952,8 Nam 33 449,6 33 197,0 33 530,8 Nữ 35 372,3 35 312,5 35 422,0 Thành thị 23 138,5 22 649,6 22 903,4 Nông thôn 45 683,3 45 859,9 46 049,4
2. Lực lượng lao động (nghìn người) 52 788,2 52 988,7 53 441,6 Nam 27 169,4 27 177,6 27 387,6 Nữ 25 618,8 25 811,1 26 054,0 Thành thị 16 114,7 15 915,9 16 084,7 Nông thôn 36 673,5 37 072,8 37 356,9
3. Cơ cấu tuổi của lực lượng lao động (%) 100,0 100,0 100,0 15-19 tuổi 10,6 5,2 5,1 20-24 tuổi 9,1 9,8 9,7 25-29 tuổi 9,8 12,0 11,7 30-34 tuổi 9,8 12,1 12,1 35-39 tuổi 10,2 12,4 12,1 40-44 tuổi 10,2 12,2 12,4 45-49 tuổi 9,9 11,6 11,6 50-54 tuổi 8,7 10,0 10,1 55-59 tuổi 6,8 7,0 7,0 60-64 tuổi 4,5 3,9 4,1 65 tuổi trở lên 10,3 3,8 4,0
4. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động (%) 76,7 77,3 77,5 Nam 81,2 81,9 81,7 Nữ 72,4 73,1 73,6 Thành thị 69,6 70,3 70,2 Nông thôn 80,3 80,8 81,1
5. Số người đang làm việc (nghìn người) 51 930,9 51 910,1 52 402,3 Nam 26 773,6 26 613,5 26 844,8 Nữ 25 157,3 25 296,6 25 557,5 Thành thị 15 684,2 15 353,4 15 535,3 Nông thôn 36 246,6 36 556,7 36 867,0
6. Tỷ số việc làm trên dân số (%) 75,5 75,8 76,0 Nam 80,0 80,2 80,1 Nữ 71,1 71,6 72,2 Thành thị 67,8 67,8 67,8 Nông thôn 79,3 79,7 80,1
7. Tiền lương bình quân của lao động làm công ăn lương (nghìn đồng) 3 805 4 316 3 997
Nam 3 952 4 481 4 172 Nữ 3 586 4 086 3 749 Thành thị 4 469 5 319 4 753 Nông thôn 3 257 3 515 3 376
2
Chỉ tiêu Quý 4
năm 2012 Quý 1
năm 2013 Quý 2
năm 2013
8. Số người thiếu việc làm (nghìn người) 1 326,8 1 555,1 1 271,4 Nam 737,4 918,8 709,5 Nữ 589,3 636,3 561,9 Thành thị 221,9 296,5 206,1 Nông thôn 1 104,9 1 258,6 1 065,3
9. Tỷ lệ thiếu việc làm (%) 2,55 3,00 2,43 Nam 2,75 3,45 2,64 Nữ 2,34 2,52 2,20 Thành thị 1,41 1,93 1,33 Nông thôn 3,05 3,44 2,89
10. Tỷ lệ thiếu việc làm trong độ tuổi lao động (%) 2,71 3,12 2,51 Nam 2,90 3,58 2,70 Nữ 2,50 2,58 2,29 Thành thị 1,44 1,95 1,32 Nông thôn 3,29 3,63 3,04
11. Số người thất nghiệp (nghìn người) 857,4 1 078,5 1 039,3 Nam 395,8 564,1 542,8 Nữ 461,5 514,5 496,5 Thành thị 430,5 562,5 549,4 Nông thôn 426,9 516,1 489,9
12. Tỷ lệ thất nghiệp (%) 1,62 2,04 1,94 Nam 1,46 2,08 1,98 Nữ 1,80 1,99 1,91 Thành thị 2,67 3,53 3,42 Nông thôn 1,16 1,39 1,31
13. Tỷ lệ thất nghiệp trong độ tuổi lao động (%) 1,81 2,27 2,17 Nam 1,56 2,23 2,14 Nữ 2,10 2,31 2,21 Thành thị 2,88 3,80 3,66 Nông thôn 1,32 1,58 1,49
14. Số thất nghiệp thanh niên (nghìn người) 392,1 487,7 443,0 Nam 183,4 249,0 217,3 Nữ 208,6 238,7 225,8 Thành thị 164,9 212,4 190,4 Nông thôn 227,2 275,3 252,6
15. Tỷ lệ thất nghiệp thanh niên (%) 5,29 6,15 5,58 Nam 4,49 5,67 5,01 Nữ 6,28 6,75 6,26 Thành thị 8,73 11,28 10,42 Nông thôn 4,12 4,55 4,13
Ghi chú: Các chỉ tiêu trên được tính cho những người từ 15 tuổi trở lên, trừ chỉ tiêu tỷ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm trong độ tuổi lao động được tính cho nữ từ 15-54 tuổi và nam từ 15-59 tuổi và các chỉ tiêu liên quan đến thanh niên được tính cho những người từ 15-24 tuổi.
3
II. KẾT QUẢ CHỦ YẾU 1. Lực lượng lao động 1.1 Quy mô và phân bố lực lượng lao động và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động Đến thời điểm 1/7/2013, lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên của cả nước là 53,44 triệu người. Mặc dù có sự tăng lên đáng kể về tỷ trọng lực lượng lao động khu vực thành thị, nhưng đến nay vẫn còn 69,9% lực lượng lao động nước ta tập trung ở khu vực nông thôn. Bên cạnh đó, 56,6% tổng số lực lượng lao động của cả nước tập trung ở 3 vùng là Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung, và Đồng bằng sông Cửu Long. Nữ giới chiếm 48,8% tổng số lực lượng lao động của cả nước, tương ứng với 26,05 triệu người.
Biểu 1: Tỷ trọng lực lượng lao động và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động, quý 2 năm 2013
Đơn vị tính: Phần trăm
Tỷ trọng lực lượng lao động Tỷ lệ tham gia LLLĐ Nơi cư trú/vùng
Chung Nam Nữ % Nữ Chung Nam Nữ
Cả nước 100,0 100,0 100,0 48,8 77,5 81,7 73,6 Thành thị 30,1 30,2 30,0 48,6 70,2 75,9 65,1 Nông thôn 69,9 69,8 70,0 48,8 81,1 84,5 77,9
Các vùng Trung du và miền núi phía Bắc 13,9 13,5 14,3 50,2 85,7 86,9 84,7 Đồng bằng sông Hồng (*) 15,3 14,8 16,0 50,7 76,9 78,5 75,4 Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung 21,7 21,3 22,0 49,5 79,2 81,8 76,6 Tây Nguyên 6,0 6,2 5,9 47,5 83,3 86,1 80,4 Đông Nam bộ (*) 8,6 8,7 8,5 48,2 77,6 83,8 71,9 Đồng bằng sông Cửu Long 19,6 20,5 18,5 46,2 77,7 84,9 70,6 Hà Nội 7,1 7,0 7,1 49,2 70,5 73,7 67,4 Thành phố Hồ Chí Minh 7,8 8,0 7,7 47,8 65,6 74,1 58,2
(*) Đồng bằng sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam bộ không bao gồm thành phố Hồ Chí Minh
Ở cấp toàn quốc, tỷ lệ tham gia lực lượng lao động là 77,5%. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động của dân số khu vực nông thôn (81,1%) cao hơn khu vực thành thị (70,2%). Bên cạnh đó, có sự chênh lệch đáng kể về tỷ lệ
4
tham gia lực lượng lao động giữa nam và nữ, tỷ lệ tham gia lực lượng lao động của nữ là 73,6% và thấp hơn 8,1 điểm phần trăm so với tỷ lệ tham gia lực lượng lao động của nam. Đáng chú ý, trong khi tỷ lệ tham gia lực lượng lao động cao nhất ở hai vùng miền núi là Trung du và miền núi phía Bắc (85,7%) và Tây Nguyên (83,3%), thì tỷ lệ này lại thấp nhất ở hai trung tâm kinh tế - xã hội lớn nhất của cả nước là Hà Nội (70,5%) và thành phố Hồ Chí Minh (65,6%).
1.2 Cơ cấu tuổi của lực lượng lao động
Cơ cấu lực lượng lao động theo nhóm tuổi phản ánh tình trạng nhân khẩu học và kinh tế-xã hội. Lực lượng lao động của Việt Nam tương đối trẻ, hơn một nửa (50,8%) số người thuộc lực lượng lao động từ 15-39 tuổi.
Hình 1: Tỷ trọng lực lượng lao động chia theo nhóm tuổi và nơi cư trú,
quý 2 năm 2013
0
2
4
6
8
10
12
14
16
15-19 20-24 25-29 30-34 35-39 40-44 45-49 50-54 55-59 60-64 65+
Nhóm tuổi
Phần trăm
Thành thị - quý 2 năm 2013Nông thôn - quý 2 năm 2013
Có sự khác nhau đáng kể về phân bố lực lượng lao động theo tuổi giữa
khu vực thành thị và nông thôn (Hình 1). Tỷ lệ phần trăm lực lượng lao động nhóm tuổi trẻ (15-24) và già (55 tuổi trở lên) của khu vực thành thị thấp hơn của khu vực nông thôn. Ngược lại, đối với nhóm tuổi lao động chính (25-54) thì tỷ lệ này của thành thị lại cao hơn của khu vực nông thôn. Mô hình này cho thấy, nhóm dân số trẻ ở khu vực thành thị có thời gian đi học dài hơn so với khu vực nông thôn và người lao động ở khu vực nông thôn ra khỏi lực lượng lao động muộn hơn so với khu vực thành thị.
5
2. Việc làm Biểu 2 thể hiện phân bố số người có việc làm theo giới tính và vùng và tỷ số việc làm trên dân số của quý 2 năm 2013. Trong tổng số lao động đang làm việc của cả nước có 70,4% lao động đang sinh sống tại khu vực nông thôn và lao động nữ chiếm 48,8%. Trong các vùng lấy mẫu, Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung và Đồng bằng sông Cửu Long chiếm tương ứng 21,7% và 19,5% lực lượng lao động cả nước. Tỷ số việc làm trên dân số của quý 2 năm 2013 đạt 76,0%.
Biểu 2: Tỷ trọng lao động có việc làm và tỷ số việc làm trên dân số, quý 2 năm 2013
Đơn vị tính: Phần trăm
Tỷ trọng lao động có việc làm Tỷ số việc làm trên
dân số Nơi cư trú/vùng Chung Nam Nữ % Nữ Chung Nam Nữ
Cả nước 100,0 100,0 100,0 48,8 76,0 80,1 72,2 Thành thị 29,6 29,6 29,6 48,8 67,8 73,0 63,1 Nông thôn 70,4 70,4 70,4 48,8 80,1 83,5 76,8
Các vùng Trung du và miền núi phía Bắc 14,1 13,7 14,5 50,2 85,1 86,2 84,1 Đồng bằng sông Hồng (*) 15,4 14,7 16,1 50,9 75,6 76,8 74,4 Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung 21,7 21,4 22,0 49,5 77,7 80,3 75,3 Tây Nguyên 6,1 6,2 5,9 47,3 81,8 84,9 78,7 Đông Nam bộ (*) 8,6 8,7 8,5 48,3 75,9 81,8 70,4 Đồng bằng sông Cửu Long 19,5 20,6 18,4 45,8 76,0 83,7 68,6 Hà Nội 7,0 6,9 7,1 49,7 68,4 71,0 65,9 Thành phố Hồ Chí Minh 7,7 7,8 7,6 48,0 63,2 71,2 56,4
(*) Đồng bằng sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam bộ không bao gồm thành phố Hồ Chí Minh
Quý 2 năm 2013 số người có việc làm tăng 492,2 nghìn người so với quý 1 năm 2012. Trong 8 vùng chọn mẫu, chỉ có 2 vùng Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung và Tây Nguyên là số người có việc làm giảm so với quý 1 năm 2013 (số giảm tương ứng là: 54,4 nghìn người và 0,5 nghìn người), 6 vùng còn lại đều tăng so với quý 1 năm 2013. So với quý 2 năm 2012 số người có việc làm tăng 703,3 nghìn người, tương ứng với 1,36%.
6
Quý 2 năm 2013, tỷ số việc làm trên dân số là 76,0%, có sự chênh lệch đáng kể về tỷ số việc làm trên dân số giữa thành thị và nông thôn. Tỷ số việc làm trên dân số thành thị thấp hơn nông thôn 12,3 điểm phần trăm. Số liệu của các vùng cho thấy, tỷ số việc làm trên dân số cao nhất ở hai vùng miền núi là Trung du và miền núi phía Bắc và Tây Nguyên, và thấp nhất ở hai vùng kinh tế phát triển nhất nước là Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh. Biểu 3: Cơ cấu lao động có việc làm theo khu vực kinh tế và loại hình kinh tế,
quý 2 năm 2013 Đơn vị tính: Phần trăm
Khu vực kinh tế: Loại hình kinh tế:
Giới tính/nơi cư trú/vùng Nông, lâm nghiệp và thủy sản
Công nghiệp và xây dựng
Dịch vụNhà nước
Ngoài nhà
nước
Có vốn tư nước ngoài
Cả nước 47,1 20,9 31,9 10,2 86,3 3,2 Thành thị 14,6 26,8 58,6 19,5 74,7 5,5 Nông thôn 60,8 18,5 20,7 6,2 91,2 2,3
Giới tính Nam 45,5 24,9 29,6 10,6 87,0 2,2 Nữ 48,8 16,8 34,3 9,7 85,6 4,4
Các vùng Trung du và miền núi phía Bắc 70,0 11,5 18,5 9,9 88,7 1,3 Đồng bằng sông Hồng (*) 42,5 29,1 28,4 9,3 86,6 3,7 Bắc Trung Bộ và DH miền Trung 55,4 16,5 28,1 9,5 89,4 0,9 Tây Nguyên 70,1 7,9 21,9 10,3 89,4 0,2 Đông Nam Bộ (*) 32,9 34,6 32,5 10,1 74,8 15,0 Đồng bằng sông Cửu Long 50,0 17,1 32,9 7,4 91,2 1,1 Hà Nội 24,4 28,4 46,9 17,6 79,3 2,6 Thành phố Hồ Chí Minh 2,3 32,4 65,3 14,7 77,2 7,7
(*) Đồng bằng sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam bộ không bao gồm thành phố Hồ Chí Minh
Hình 2 biểu thị tỷ trọng lao động có việc làm chia theo khu vực kinh tế của từng vùng. Số liệu cho thấy, thành phố Hồ Chí Minh có cơ cấu kinh tế phát triển cao nhất, với 97,7% lao động làm việc trong lĩnh vực công nghiệp, xây dựng và dịch vụ. Ở các khu vực miền núi và ven biển, tỷ lệ lao động làm việc trong khu vực "Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản" còn khá cao, con số này ở Tây Nguyên là 70,1%, Trung du và miền núi phía Bắc là 70,0% và Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung là 55,4%.
7
Hình 2: Tỷ trọng lao động có việc làm chia theo khu vực kinh tế và vùng, quý 2 năm 2013
32.9
50.0
24.4
2.3
7.9
34.6
17.1
28.4
32.4
18.528.4 28.1 21.9
32.5 32.946.9
65.3
55.470.0
42.5
70.1
11.5
29.116.5
0%
20%
40%
60%
80%
100%
Trung du vàmiền núi phía
Bắc
Đồng bằngsông Hồng
Bắc TrungBộ và DH
miền Trung
Tây Nguyên Đông NamBộ
Đồng bằngsông Cửu
Long
Hà Nội Tp Hồ ChíMinh
Nông, lâm, thủy sản Công nghiệp và xây dựng Dịch vụ
3. Thiếu việc làm và thất nghiệp
3.1 Số người thiếu việc làm và số người thất nghiệp
Đến thời điểm 1/7/2013, cả nước có 1271,4 nghìn người thiếu việc làm và 1039,3 nghìn người thất nghiệp trong tổng lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên, so với thời điểm 1/7/2012 thì số người thiếu việc làm tăng khoảng 96,9 nghìn người và số người thất nghiệp tăng 157,0 nghìn người. Bên cạnh đó, có tới 83,8% người thiếu việc làm sinh sống ở khu vực nông thôn và 55,8% người thiếu việc làm là nam giới. Có 52,9% số người thất nghiệp sinh sống ở khu vực thành thị và 52,2% người thất nghiệp là nam giới.
Trong quý 2 năm 2013, số thất nghiệp thanh niên từ 15-24 tuổi chiếm 42,6% trong tổng số người thất nghiệp, tỷ trọng này ở khu vực thành thị (34,7%) thấp hơn khu vực nông thôn (51,6%). Trong khi đó, số người thiếu việc làm từ 15-24 tuổi chỉ chiếm 21,4% trong tổng số người thiếu việc làm. Thất nghiệp thanh niên đang trở thành vấn đề quan tâm của xã hội, thanh niên được xem là một trong những nhóm lao động dễ bị ảnh hưởng nhất bởi các biến động trên thị trường lao động.
8
Biểu 4: Số người thiếu việc làm và số người thất nghiệp chia theo quý Đơn vị tính: Nghìn người
Số người thiếu việc làm Số người thất nghiệp Giới tính/nơi cư trú/vùng Quý 3,
2012 Quý 4, 2012
Quý 1, 2013
Quý 2, 2013
Quý 3, 2012
Quý 4, 2012
Quý 1, 2013
Quý 2, 2013
Cả nước 1 368,9 1 326,8 1 555,1 1 271,4 984,0 857,4 1 078,5 1 039,3
Thành thị 225,3 221,9 296,5 206,1 496,4 430,5 562,5 549,4
Nông thôn 1 143,7 1 104,9 1 258,6 1 065,3 487,6 426,9 516,1 489,9
Giới tính
Nam 754,4 737,4 918,8 709,5 439,4 395,8 564,1 542,8
Nữ 614,5 589,3 636,3 561,9 544,6 461,5 514,5 496,5
Các vùng
Trung du và miền núi phía Bắc 140,2 158,4 143,4 82,4 49,8 44,6 53,2 52,9
Đồng bằng sông Hồng (*) 252,1 214,0 324,1 234,8 128,3 122,6 155,9 145,4
Bắc Trung bộ và DH miền Trung 324,2 378,8 334,4 276,8 249,5 223,1 218,0 205,7
Tây Nguyên 94,2 76,5 101,0 52,5 52,0 36,7 42,7 55,2
Đông Nam bộ (*) 53,3 43,3 84,1 56,5 59,2 56,4 105,4 102,6
Đồng bằng sông Cửu Long 451,2 424,2 511,2 525,8 211,5 190,5 241,2 218,9
Hà Nội 41,6 25,4 37,2 34,9 85,4 65,9 120,4 110,0
Thành phố Hồ Chí Minh 12,3 6,2 19,8 7,7 148,3 117,6 141,6 148,5
(*) Đồng bằng sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam bộ không bao gồm thành phố Hồ Chí Minh
Biểu 5: Tỷ trọng thiếu việc làm và tỷ trọng thất nghiệp chia theo giới tính,
nhóm tuổi và thành thị nông thôn, quý 2 năm 2013 Đơn vị tính: Phần trăm
Tỷ trọng thiếu việc làm Tỷ trọng thất nghiệp Nhóm tuổi
Chung Nam Nữ % Nữ Chung Nam Nữ % Nữ
Tổng số 100,0 100,0 100,0 44,2 100,0 100,0 100,0 47,8 15-24 tuổi 21,4 24,9 17,0 35,0 42,6 40,0 45,5 51,0 25-54 tuổi 66,7 63,1 71,3 47,2 49,1 45,7 52,9 51,4 55-59 tuổi 6,2 5,9 6,6 47,2 7,6 13,6 1,1 6,7 60 tuổi trở lên 5,6 6,1 5,1 39,9 0,7 0,7 0,6 42,8
Thành thị 100,0 100,0 100,0 43,5 100,0 100,0 100,0 43,6 15-24 tuổi 15,6 16,9 14,0 39,0 34,7 31,0 39,4 49,5 25-54 tuổi 72,8 71,8 74,0 44,3 54,0 50,1 59,1 47,7 55-59 tuổi 5,6 5,4 5,8 45,1 10,4 17,6 1,2 5,0 60 tuổi trở lên 6,0 5,9 6,2 45,0 0,9 1,3 0,3 16,5
Nông thôn 100,0 100,0 100,0 44,3 100,0 100,0 100,0 52,5 15-24 tuổi 22,5 26,5 17,6 34,5 51,6 52,0 51,1 52,1 25-54 tuổi 65,6 61,4 70,8 47,9 43,6 39,8 47,1 56,7 55-59 tuổi 6,3 6,0 6,8 47,5 4,4 8,2 0,9 11,0 60 tuổi trở lên 5,5 6,1 4,9 38,8 0,4 0,0 0,9 100,0
9
3.2 Tỷ lệ thiếu việc làm và tỷ lệ thất nghiệp Tỷ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm trong độ tuổi lao động được tính
cho nữ từ 15-54 tuổi và nam từ 15-59 tuổi. Quý 2 năm 2013, tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị (3,66%) cao hơn nông thôn (1,49%), và có sự chênh lệch không đáng kể về tỷ lệ thất nghiệp giữa nam và nữ. Tỷ lệ thất nghiệp của các vùng rất khác nhau và cao nhất đối với thành phố Hồ Chí Minh (3,75%).
Biểu 6: Tỷ lệ thiếu việc làm và tỷ lệ thất nghiệp trong tuổi lao động chia theo quý
Đơn vị tính: Phần trăm
Tỷ lệ thiếu việc làm Tỷ lệ thất nghiệp Giới tính/nơi cư trú/vùng Quý 3,
2012 Quý 4, 2012
Quý 1, 2013
Quý 2, 2013
Quý 3, 2012
Quý 4, 2012
Quý 1, 2013
Quý 2, 2013
Cả nước 2,75 2,71 3,12 2,51 2,06 1,81 2,27 2,17 Thành thị 1,46 1,44 1,95 1,32 3,31 2,88 3,80 3,66 Nông thôn 3,33 3,29 3,63 3,04 1,48 1,32 1,58 1,49
Giới tính Nam 2,94 2,90 3,58 2,70 1,72 1,56 2,23 2,14 Nữ 2,52 2,50 2,58 2,29 2,45 2,10 2,31 2,21
Các vùng Trung du và miền núi phía Bắc 2,07 2,31 2,13 1,21 0,75 0,68 0,79 0,78 Đồng bằng sông Hồng (*) 3,34 2,85 4,02 2,73 1,79 1,76 2,23 2,09 Bắc Trung bộ và DH miền Trung 3,16 3,80 3,19 2,71 2,46 2,21 2,16 2,04 Tây Nguyên 3,26 2,61 3,31 1,78 1,78 1,23 1,44 1,86 Đông Nam bộ (*) 1,10 1,00 1,95 1,28 1,36 1,33 2,50 2,38 Đồng bằng sông Cửu Long 4,55 4,43 5,41 5,49 2,29 2,06 2,60 2,32 Hà Nội 1,12 0,59 0,97 0,83 2,46 1,92 3,43 3,19 Thành phố Hồ Chí Minh 0,32 0,13 0,53 0,20 3,80 3,02 3,67 3,75
(*) Đồng bằng sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam bộ không bao gồm thành phố Hồ Chí Minh
Tỷ lệ thiếu việc làm của lao động nông thôn (3,04%) cao hơn khu vực thành thị (1,32%). Xem xét số liệu theo vùng, đồng bằng sông Cửu Long có tỷ lệ thiếu việc làm cao nhất (5,49%).
Mặc dù kinh tế tăng trưởng chậm nhưng tỷ lệ thất nghiệp của nước ta biến động không nhiều, cụ thể tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị của quý 2 năm 2013 gần như không thay đổi, chỉ tăng nhẹ so với quý 2 năm 2012 (3,66% so với 3,12%). Điều này có thể giải thích là do trình độ phát triển của nền kinh tế còn thấp, đời sống của người dân chưa cao, hệ thống an sinh xã
10
hội chưa phát triển nên người lao động thường chấp nhận làm những công việc trong khu vực phi chính thức với mức thu nhập thấp, bấp bênh để nuôi sống bản thân và gia đình.
Biểu 7: Tỷ lệ thiếu việc làm và tỷ lệ thất nghiệp trong độ tuổi lao động,
giai đoạn 2009-2013 Đơn vị tính: Phần trăm
Tỷ lệ thiếu việc làm Tỷ lệ thất nghiệp
Tổng số Thành thị Nông thôn Tổng số Thành thị Nông thôn
Năm 2009 5,41 3,19 6,30 2,90 4,60 2,25 Năm 2010 3,57 1,82 4,26 2,88 4,29 2,30 Năm 2011 2,96 1,58 3,56 2,22 3,60 1,60
Quý 1 năm 2011 3,86 2,06 4,64 2,82 4,35 2,14 Quý 2 năm 2011 2,82 1,55 3,37 2,22 3,59 1,62 Quý 3 năm 2011 2,55 1,37 3,06 1,98 3,43 1,34 Quý 4 năm 2011 2,58 1,35 3,12 1,80 2,99 1,26
Năm 2012 2,74 1,56 3,27 1,96 3,21 1,39 Quý 1 năm 2012 3,09 2,14 3,51 2,08 3,46 1,46 Quý 2 năm 2012 2,39 1,19 2,93 1,87 3,12 1,29 Quý 3 năm 2012 2,75 1,46 3,33 2,06 3,31 1,48 Quý 4 năm 2012 2,71 1,44 3,29 1,81 2,88 1,32
Năm 2013 Quý 1 năm 2013 3,12 1,95 3,63 2,27 3,80 1,58 Quý 2 năm 2013 2,51 1,32 3,04 2,17 3,66 1,49
Tỷ lệ thất nghiệp thanh niên được tính cho những người từ 15-24 tuổi và tỷ lệ thất nghiệp của nhóm còn lại được tính cho những người từ 25 tuổi trở lên. Ở khu vực thành thị, tỷ lệ thất nghiệp thanh niên cao gấp 4,1 lần so với tỷ lệ thất nghiệp của những người từ 25 tuổi trở lên (10,42% so với 2,52%). So với quý 2 năm 2012, tỷ lệ thất nghiệp thanh niên tăng 1,51 điểm phần trăm và so với quý 1 năm 2012, tỷ lệ thất nghiệp thanh niên giảm 0,86 điểm phần trăm.
11
Biểu 8: Tỷ lệ thất nghiệp thanh niên, tỷ lệ thất nghiệp của những người từ 25 tuổi trở lên, chia theo quý
Đơn vị tính: Phần trăm Tỷ lệ thất nghiệp thanh niên
(15-24 tuổi) Tỷ lệ thất nghiệp từ 25 tuổi
trở lên Giới tính/nơi cư trú/vùng Quý 3, 2012
Quý 4, 2012
Quý 1, 2013
Quý 2, 2013
Quý 3, 2012
Quý 4, 2012
Quý 1, 2013
Quý 2, 2013
Cả nước 5,70 5,29 6,15 5,58 1,17 1,03 1,31 1,31 Thành thị 9,52 8,73 11,28 10,42 2,17 1,87 2,49 2,52 Nông thôn 4,44 4,12 4,55 4,13 0,71 0,64 0,78 0,76
Giới tính Nam 4,80 4,49 5,67 5,01 0,99 0,92 1,38 1,41 Nữ 6,78 6,28 6,75 6,26 1,35 1,13 1,24 1,21
Các vùng Trung du và miền núi phía Bắc 1,85 1,98 2,10 2,01 0,39 0,32 0,42 0,40 Đồng bằng sông Hồng (*) 7,42 7,65 9,71 6,65 0,77 0,75 0,95 1,15 Bắc Trung bộ và DH miền Trung 7,77 7,74 6,61 6,61 1,19 1,07 1,00 0,88 Tây Nguyên 4,90 4,20 2,94 2,47 0,86 0,51 0,93 1,53 Đông Nam bộ (*) 3,84 2,84 7,38 6,60 0,77 0,93 1,33 1,39 Đồng bằng sông Cửu Long 6,28 6,02 6,56 6,65 1,27 1,14 1,60 1,32 Hà Nội 6,75 4,87 6,59 5,52 1,71 1,33 2,72 2,58 Thành phố Hồ Chí Minh 7,10 5,20 9,73 9,52 3,08 2,53 2,63 2,81
(*) Đồng bằng sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam bộ không bao gồm thành phố Hồ Chí Minh
12
III. BIỂU TỔNG HỢP
13
14
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TỔ
NG
SỐ
68 7
42,0
33 3
79,0
35 3
63,0
68 8
21,8
33 4
49,6
35 3
72,3
68 5
09,5
33 1
97,0
35 3
12,5
68 9
52,8
33 5
30,8
35 4
22,0
15 -
19 tuổi
7 44
8,8
3 92
9,3
3 51
9,6
7 30
6,2
3 82
0,2
3 48
6,0
7 12
5,0
3 69
3,1
3 43
1,9
7 15
1,3
3 78
0,7
3 37
0,6
20 -
24 tuổi
6 56
9,1
3 40
1,8
3 16
7,3
6 29
4,4
3 30
1,3
2 99
3,1
6 56
0,4
3 42
9,4
3 13
1,0
6 62
0,6
3 41
9,2
3 20
1,5
25 -
29 tuổi
6 93
9,4
3 55
2,5
3 38
6,9
6 76
0,2
3 36
9,9
3 39
0,3
6 84
6,0
3 35
2,6
3 49
3,4
6 73
1,8
3 30
5,0
3 42
6,9
30 -
34 tuổi
6 67
9,7
3 21
9,1
3 46
0,6
6 71
2,5
3 31
2,8
3 39
9,6
6 82
1,1
3 32
7,0
3 49
4,1
6 86
6,1
3 34
6,1
3 52
0,1
35 -
39 tuổi
6 89
1,5
3 41
8,3
3 47
3,2
7 01
6,5
3 45
6,8
3 55
9,7
6 93
2,9
3 47
3,8
3 45
9,1
6 80
0,0
3 37
6,5
3 42
3,5
40 -
44 tuổi
6 91
2,9
3 37
2,9
3 53
9,9
7 00
0,2
3 43
0,1
3 57
0,1
6 84
4,8
3 38
4,2
3 46
0,6
7 01
3,4
3 47
7,7
3 53
5,6
45 -
49 tuổi
6 79
8,0
3 39
9,0
3 39
8,9
6 81
3,9
3 42
7,7
3 38
6,2
6 58
7,6
3 22
6,5
3 36
1,1
6 64
7,4
3 29
5,9
3 35
1,5
50 -
54 tuổi
5 91
1,0
2 81
1,4
3 09
9,6
5 99
4,8
2 81
6,4
3 17
8,4
5 95
4,3
2 79
2,9
3 16
1,4
6 01
4,5
2 85
4,0
3 16
0,5
55 -
59 tuổi
4 55
0,6
2 12
3,3
2 42
7,3
4 69
1,4
2 26
1,2
2 43
0,2
4 60
4,9
2 17
4,6
2 43
0,3
4 67
5,9
2 20
1,0
2 47
5,0
60 -
64 tuổi
3 13
0,8
1 43
0,7
1 70
0,1
3 12
8,7
1 42
6,1
1 70
2,6
3 19
0,1
1 46
1,3
1 72
8,8
3 31
5,8
1 54
8,5
1 76
7,3
65 tuổi
trở
lên
6 91
0,3
2 72
0,7
4 18
9,6
7 10
3,0
2 82
6,8
4 27
6,1
7 04
2,4
2 88
1,5
4 16
0,9
7 11
5,8
2 92
6,2
4 18
9,6
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Biể
u 1
DÂ
N SỐ
TỪ
15
TUỔ
I TRỞ
LÊN
CH
IA T
HEO
GIỚ
I TÍN
H, T
HÀ
NH
THỊ/N
ÔN
G T
HÔ
N V
À N
HÓ
M T
UỔ
I
Quý
3 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
12)
Quý
2 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)N
hóm
tuổi
Quý
4 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 1
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)
15
Biể
u 1
(tiế
p th
eo)
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TH
ÀN
H T
HỊ
23 0
24,5
10 9
99,8
12 0
24,7
23 1
38,5
11 0
38,6
12 0
99,9
22 6
49,6
10 7
63,5
11 8
86,1
22 9
03,4
10 8
99,0
12 0
04,4
15 -
19 tuổi
2 19
8,1
1 12
9,4
1 06
8,8
2 17
6,5
1 12
4,4
1 05
2,0
2 05
6,2
1 01
0,6
1 04
5,6
2 02
7,7
1 03
5,8
991,
9
20 -
24 tuổi
2 16
1,5
1 05
2,5
1 10
8,9
2 11
8,0
1 03
1,6
1 08
6,5
2 10
1,4
1 02
3,9
1 07
7,4
2 10
0,5
1 01
2,0
1 08
8,5
25 -
29 tuổi
2 47
7,5
1 19
7,0
1 28
0,5
2 36
0,5
1 12
9,9
1 23
0,6
2 31
0,5
1 07
2,2
1 23
8,3
2 33
7,0
1 07
7,5
1 25
9,5
30 -
34 tuổi
2 30
2,0
1 08
3,1
1 21
9,0
2 33
2,5
1 11
5,6
1 21
6,9
2 37
4,0
1 11
9,5
1 25
4,5
2 45
2,6
1 15
4,5
1 29
8,1
35 -
39 tuổi
2 27
1,9
1 10
8,3
1 16
3,5
2 37
8,5
1 15
4,2
1 22
4,4
2 30
2,5
1 15
5,3
1 14
7,2
2 23
2,2
1 09
5,7
1 13
6,5
40 -
44 tuổi
2 39
4,2
1 15
8,3
1 23
5,9
2 38
2,7
1 15
5,3
1 22
7,4
2 35
0,0
1 13
6,2
1 21
3,8
2 37
7,3
1 17
9,1
1 19
8,2
45 -
49 tuổi
2 21
8,3
1 08
8,1
1 13
0,1
2 23
2,8
1 10
7,4
1 12
5,3
2 15
4,7
1 06
4,7
1 09
0,0
2 19
5,2
1 06
7,0
1 12
8,1
50 -
54 tuổi
2 12
0,2
1 00
6,4
1 11
3,8
2 08
9,5
970,
01
119,
52
067,
197
7,7
1 08
9,3
2 14
7,1
1 02
5,7
1 12
1,4
55 -
59 tuổi
1 60
2,8
772,
183
0,8
1 65
9,9
809,
885
0,1
1 56
1,8
753,
080
8,8
1 59
6,5
768,
282
8,3
60 -
64 tuổi
1 07
3,9
468,
660
5,3
1 10
6,5
479,
562
7,0
1 12
0,0
482,
663
7,3
1 10
6,1
487,
561
8,5
65 tuổi
trở
lên
2 20
4,2
936,
11
268,
12
301,
096
0,8
1 34
0,2
2 25
1,5
967,
71
283,
82
331,
299
5,9
1 33
5,3
NÔ
NG
TH
ÔN
45 7
17,5
22 3
79,2
23 3
38,3
45 6
83,3
22 4
10,9
23 2
72,4
45 8
59,9
22 4
33,5
23 4
26,4
46 0
49,4
22 6
31,8
23 4
17,6
15 -
19 tuổi
5 25
0,7
2 79
9,9
2 45
0,8
5 12
9,8
2 69
5,8
2 43
4,0
5 06
8,8
2 68
2,5
2 38
6,3
5 12
3,6
2 74
4,9
2 37
8,7
20 -
24 tuổi
4 40
7,6
2 34
9,2
2 05
8,4
4 17
6,4
2 26
9,8
1 90
6,6
4 45
9,0
2 40
5,5
2 05
3,5
4 52
0,1
2 40
7,2
2 11
2,9
25 -
29 tuổi
4 46
1,9
2 35
5,5
2 10
6,4
4 39
9,7
2 24
0,0
2 15
9,7
4 53
5,5
2 28
0,4
2 25
5,1
4 39
4,8
2 22
7,5
2 16
7,3
30 -
34 tuổi
4 37
7,7
2 13
6,0
2 24
1,6
4 38
0,0
2 19
7,2
2 18
2,7
4 44
7,1
2 20
7,5
2 23
9,6
4 41
3,5
2 19
1,5
2 22
2,0
35 -
39 tuổi
4 61
9,6
2 31
0,0
2 30
9,7
4 63
7,9
2 30
2,7
2 33
5,3
4 63
0,4
2 31
8,5
2 31
1,9
4 56
7,8
2 28
0,8
2 28
7,0
40 -
44 tuổi
4 51
8,7
2 21
4,7
2 30
4,0
4 61
7,5
2 27
4,8
2 34
2,7
4 49
4,9
2 24
8,1
2 24
6,8
4 63
6,1
2 29
8,6
2 33
7,5
45 -
49 tuổi
4 57
9,7
2 31
0,9
2 26
8,8
4 58
1,1
2 32
0,3
2 26
0,8
4 43
2,9
2 16
1,8
2 27
1,1
4 45
2,2
2 22
8,9
2 22
3,3
50 -
54 tuổi
3 79
0,8
1 80
5,0
1 98
5,8
3 90
5,2
1 84
6,4
2 05
8,9
3 88
7,2
1 81
5,2
2 07
2,0
3 86
7,5
1 82
8,3
2 03
9,2
55 -
59 tuổi
2 94
7,8
1 35
1,3
1 59
6,5
3 03
1,5
1 45
1,4
1 58
0,1
3 04
3,1
1 42
1,5
1 62
1,6
3 07
9,4
1 43
2,8
1 64
6,7
60 -
64 tuổi
2 05
6,9
962,
01
094,
82
022,
294
6,6
1 07
5,5
2 07
0,2
978,
71
091,
42
209,
81
061,
01
148,
8
65 tuổi
trở
lên
4 70
6,1
1 78
4,6
2 92
1,5
4 80
2,0
1 86
6,1
2 93
5,9
4 79
0,9
1 91
3,8
2 87
7,1
4 78
4,6
1 93
0,3
2 85
4,3
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Nhó
m tuổi
Quý
3 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
12)
Quý
4 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 1
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)Q
uý 2
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)
16
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TỔ
NG
SỐ
53 0
98,5
27 3
12,5
25 7
85,9
52 7
88,2
27 1
69,4
25 6
18,8
52 9
88,7
27 1
77,6
25 8
11,1
53 4
41,6
27 3
87,6
26 0
54,0
15 -
19 tuổi
2 83
6,8
1 60
3,2
1 23
3,7
2 47
8,2
1 40
8,6
1 06
9,6
2 73
7,2
1 56
7,3
1 16
9,9
2 74
6,5
1 56
1,3
1 18
5,2
20 -
24 tuổi
5 19
5,2
2 80
3,1
2 39
2,0
4 92
6,8
2 67
5,9
2 25
0,9
5 19
2,8
2 82
5,2
2 36
7,6
5 19
7,1
2 77
8,8
2 41
8,2
25 -
29 tuổi
6 49
0,1
3 42
3,6
3 06
6,5
6 31
6,7
3 26
0,4
3 05
6,3
6 33
5,4
3 20
5,5
3 12
9,9
6 27
5,8
3 16
2,8
3 11
3,0
30 -
34 tuổi
6 32
4,8
3 15
1,4
3 17
3,4
6 36
5,3
3 24
1,9
3 12
3,4
6 40
9,1
3 23
8,9
3 17
0,3
6 48
4,1
3 25
2,6
3 23
1,5
35 -
39 tuổi
6 56
1,1
3 34
3,4
3 21
7,6
6 69
0,8
3 39
7,5
3 29
3,3
6 59
0,6
3 40
7,5
3 18
3,1
6 46
0,3
3 30
1,5
3 15
8,8
40 -
44 tuổi
6 54
9,1
3 31
1,3
3 23
7,8
6 64
1,5
3 36
6,6
3 27
4,9
6 48
5,6
3 29
2,1
3 19
3,5
6 62
6,6
3 37
9,5
3 24
7,1
45 -
49 tuổi
6 38
5,4
3 30
2,3
3 08
3,1
6 37
1,5
3 31
5,8
3 05
5,7
6 13
5,6
3 10
5,3
3 03
0,2
6 21
7,8
3 19
6,5
3 02
1,3
50 -
54 tuổi
5 23
9,4
2 61
0,0
2 62
9,3
5 31
7,7
2 58
6,1
2 73
1,5
5 29
7,7
2 58
4,7
2 71
3,0
5 40
0,1
2 65
6,9
2 74
3,2
55 -
59 tuổi
3 56
0,8
1 82
9,7
1 73
1,1
3 72
9,9
1 97
4,3
1 75
5,6
3 73
0,8
1 91
4,1
1 81
6,7
3 74
4,8
1 94
1,7
1 80
3,0
60 -
64 tuổi
2 01
5,6
1 03
0,4
985,
21
982,
199
0,5
991,
62
065,
21
049,
81
015,
32
174,
31
125,
51
048,
8
65 tuổi
trở
lên
1 94
0,3
904,
11
036,
21
967,
995
2,0
1 01
5,8
2 00
8,7
987,
31
021,
42
114,
21
030,
41
083,
8
Quý
4 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 1
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Biể
u 2
LỰC
LƯỢ
NG
LA
O ĐỘ
NG
TỪ
15
TUỔ
I TRỞ
LÊN
CH
IA T
HEO
GIỚ
I TÍN
H, T
HÀ
NH
THỊ/N
ÔN
G T
HÔ
N V
À N
HÓ
M T
UỔ
I
Quý
3 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
12)
Quý
2 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)N
hóm
tuổi
17
Biể
u 2
(tiế
p th
eo)
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TH
ÀN
H T
HỊ
16 1
54,1
8 34
3,4
7 81
0,7
16 1
14,7
8 30
4,0
7 81
0,7
15 9
15,9
8 19
5,0
7 72
0,9
16 0
84,7
8 26
8,4
7 81
6,3
15 -
19 tuổi
530,
128
6,2
244,
048
4,9
267,
221
7,7
485,
625
5,3
230,
345
4,7
248,
520
6,1
20 -
24 tuổi
1 46
0,4
727,
073
3,4
1 40
4,8
697,
370
7,5
1 39
8,0
698,
269
9,8
1 37
2,4
675,
269
7,3
25 -
29 tuổi
2 26
1,7
1 13
6,5
1 12
5,2
2 14
4,3
1 07
3,9
1 07
0,4
2 07
2,3
1 00
0,4
1 07
1,9
2 11
7,9
1 01
0,9
1 10
7,0
30 -
34 tuổi
2 13
1,7
1 05
5,4
1 07
6,3
2 16
4,9
1 08
3,5
1 08
1,4
2 18
2,3
1 08
8,4
1 09
3,9
2 27
7,8
1 12
1,0
1 15
6,8
35 -
39 tuổi
2 09
1,8
1 07
9,3
1 01
2,4
2 20
4,1
1 13
1,9
1 07
2,2
2 13
0,3
1 13
5,0
995,
32
056,
41
068,
998
7,4
40 -
44 tuổi
2 18
7,7
1 13
1,3
1 05
6,3
2 17
9,1
1 12
4,0
1 05
5,2
2 15
3,4
1 09
4,3
1 05
9,1
2 17
2,5
1 13
9,1
1 03
3,4
45 -
49 tuổi
1 96
0,9
1 03
2,3
928,
61
980,
01
053,
092
7,0
1 91
2,2
1 00
8,2
904,
01
948,
21
015,
093
3,2
50 -
54 tuổi
1 71
5,0
889,
082
6,0
1 67
7,3
832,
684
4,6
1 69
3,9
870,
682
3,3
1 78
2,2
923,
985
8,3
55 -
59 tuổi
985,
658
1,0
404,
61
054,
961
8,6
436,
31
043,
260
3,0
440,
21
041,
361
8,3
423,
0
60 -
64 tuổi
467,
324
3,2
224,
146
7,0
245,
722
1,2
461,
123
7,9
223,
245
9,2
240,
321
8,9
65 tuổi
trở
lên
362,
018
2,3
179,
735
3,4
176,
317
7,1
383,
620
3,7
179,
940
2,2
207,
419
4,8
NÔ
NG
TH
ÔN
36 9
44,4
18 9
69,1
17 9
75,3
36 6
73,5
18 8
65,4
17 8
08,1
37 0
72,8
18 9
82,6
18 0
90,1
37 3
56,9
19 1
19,1
18 2
37,8
15 -
19 tuổi
2 30
6,7
1 31
7,0
989,
71
993,
31
141,
485
1,9
2 25
1,6
1 31
1,9
939,
62
291,
81
312,
897
9,1
20 -
24 tuổi
3 73
4,8
2 07
6,1
1 65
8,6
3 52
2,0
1 97
8,6
1 54
3,4
3 79
4,8
2 12
7,0
1 66
7,9
3 82
4,6
2 10
3,7
1 72
0,9
25 -
29 tuổi
4 22
8,4
2 28
7,1
1 94
1,2
4 17
2,4
2 18
6,5
1 98
5,9
4 26
3,1
2 20
5,1
2 05
8,0
4 15
8,0
2 15
1,9
2 00
6,0
30 -
34 tuổi
4 19
3,1
2 09
6,0
2 09
7,1
4 20
0,4
2 15
8,3
2 04
2,0
4 22
6,8
2 15
0,4
2 07
6,4
4 20
6,4
2 13
1,6
2 07
4,7
35 -
39 tuổi
4 46
9,3
2 26
4,1
2 20
5,2
4 48
6,7
2 26
5,6
2 22
1,1
4 46
0,3
2 27
2,5
2 18
7,8
4 40
3,9
2 23
2,6
2 17
1,3
40 -
44 tuổi
4 36
1,5
2 18
0,0
2 18
1,5
4 46
2,4
2 24
2,7
2 21
9,7
4 33
2,2
2 19
7,7
2 13
4,5
4 45
4,1
2 24
0,4
2 21
3,7
45 -
49 tuổi
4 42
4,5
2 27
0,0
2 15
4,5
4 39
1,5
2 26
2,7
2 12
8,8
4 22
3,4
2 09
7,2
2 12
6,2
4 26
9,6
2 18
1,5
2 08
8,1
50 -
54 tuổi
3 52
4,4
1 72
1,1
1 80
3,3
3 64
0,4
1 75
3,5
1 88
6,9
3 60
3,8
1 71
4,1
1 88
9,7
3 61
7,9
1 73
3,0
1 88
4,9
55 -
59 tuổi
2 57
5,2
1 24
8,7
1 32
6,5
2 67
4,9
1 35
5,7
1 31
9,3
2 68
7,6
1 31
1,1
1 37
6,5
2 70
3,4
1 32
3,4
1 38
0,0
60 -
64 tuổi
1 54
8,3
787,
276
1,0
1 51
5,1
744,
877
0,4
1 60
4,1
812,
079
2,1
1 71
5,1
885,
282
9,9
65 tuổi
trở
lên
1 57
8,3
721,
885
6,5
1 61
4,5
775,
783
8,8
1 62
5,1
783,
684
1,5
1 71
2,0
823,
088
8,9
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Nhó
m tuổi
Quý
3 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
12)
Quý
4 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 1
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)Q
uý 2
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)
18
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TỔ
NG
SỐ
53 0
98,5
27 3
12,5
25 7
85,9
52 7
88,2
27 1
69,4
25 6
18,8
52 9
88,7
27 1
77,6
25 8
11,1
53 4
41,6
27 3
87,6
26 0
54,0
V1
Trun
g du
và
miề
n nú
i phí
a Bắc
7 36
7,9
3 68
1,5
3 68
6,4
7 27
0,9
3 63
0,2
3 64
0,7
7 27
3,2
3 62
6,0
3 64
7,3
7 41
6,1
3 69
5,1
3 72
1,0
V2Đồn
g bằ
ng sô
ng Hồn
g (*
)8
186,
64
040,
24
146,
48
144,
04
024,
44
119,
58
121,
33
992,
04
129,
38
199,
24
041,
64
157,
6
V3
Bắc
Tru
ng Bộ
và D
uyên
Hải
miề
n Tr
ung
11 4
81,1
5 79
4,3
5 68
6,8
11 4
01,0
5 71
2,6
5 68
8,5
11 6
46,2
5 86
1,8
5 78
4,4
11 5
79,5
5 84
6,6
5 73
2,9
V4
Tây
Ngu
yên
3 16
1,3
1 64
1,2
1 52
0,1
3 17
4,6
1 64
6,6
1 52
8,1
3 21
9,0
1 68
0,8
1 53
8,2
3 23
1,0
1 69
6,2
1 53
4,8
V5Đ
ông
Nam
Bộ
(*)
4 59
9,7
2 39
6,8
2 20
2,9
4 56
3,5
2 37
3,1
2 19
0,4
4 54
3,3
2 34
9,8
2 19
3,5
4 60
0,4
2 38
3,5
2 21
6,9
V6Đồn
g bằ
ng sô
ng Cửu
Lon
g10
446
,75
678,
54
768,
210
341
,55
675,
14
666,
410
338
,95
584,
54
754,
410
454
,25
622,
94
831,
3
V7
Hà
Nội
3 73
3,8
1 87
9,7
1 85
4,0
3 79
2,9
1 92
4,7
1 86
8,1
3 76
8,6
1 91
7,2
1 85
1,4
3 77
1,1
1 91
4,1
1 85
6,9
V8
Thàn
h phố
Hồ
Chí
Min
h4
121,
32
200,
21
921,
14
099,
82
182,
71
917,
24
078,
22
165,
61
912,
64
190,
22
187,
62
002,
6
TH
ÀN
H T
HỊ
16 1
54,1
8 34
3,4
7 81
0,7
16 1
14,7
8 30
4,0
7 81
0,7
15 9
15,9
8 19
5,0
7 72
0,9
16 0
84,7
8 26
8,4
7 81
6,3
V1
Trun
g du
và
miề
n nú
i phí
a Bắc
1 20
4,8
580,
662
4,1
1 19
0,8
578,
361
2,5
1 15
7,9
557,
960
0,0
1 17
1,3
572,
359
9,0
V2Đồn
g bằ
ng sô
ng Hồn
g (*
)1
885,
598
0,0
905,
51
857,
196
3,2
893,
91
844,
496
9,9
874,
51
844,
097
0,4
873,
6
V3
Bắc
Tru
ng Bộ
và D
uyên
Hải
miề
n Tr
ung
2 96
7,9
1 49
6,5
1 47
1,4
2 98
6,1
1 50
1,9
1 48
4,2
2 87
0,0
1 42
9,8
1 44
0,3
2 85
2,4
1 43
3,7
1 41
8,7
V4
Tây
Ngu
yên
899,
545
3,4
446,
192
2,1
461,
746
0,4
908,
144
8,7
459,
389
2,2
445,
944
6,3
V5Đ
ông
Nam
Bộ
(*)
1 75
7,6
867,
489
0,2
1 74
4,0
848,
489
5,5
1 77
1,8
859,
991
1,9
1 81
1,8
877,
893
4,0
V6Đồn
g bằ
ng sô
ng Cửu
Lon
g2
522,
41
316,
41
205,
92
507,
71
314,
21
193,
52
519,
31
306,
51
212,
82
542,
81
306,
01
236,
8
V7
Hà
Nội
1 47
6,5
765,
671
0,9
1 49
5,6
774,
772
0,9
1 45
9,3
764,
269
5,1
1 48
3,9
778,
970
5,0
V8
Thàn
h phố
Hồ
Chí
Min
h3
439,
91
883,
41
556,
53
411,
41
861,
71
549,
73
385,
01
858,
01
526,
93
486,
31
883,
51
602,
8
Biể
u 3
LỰC
LƯỢ
NG
LA
O ĐỘ
NG
TỪ
15
TUỔ
I TRỞ
LÊN
CH
IA T
HEO
GIỚ
I TÍN
H, T
HÀ
NH
THỊ/N
ÔN
G T
HÔ
N
VÀ
VÙ
NG
KIN
H TẾ
- XÃ
HỘ
I
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Stt
Vùn
g ki
nh tế
- xã
hội
Quý
3 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
12)
Quý
4 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 1
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)Q
uý 2
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)
19
Biể
u 3
(tiế
p th
eo)
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
NÔ
NG
TH
ÔN
36 9
44,4
18 9
69,1
17 9
75,3
36 6
73,5
18 8
65,4
17 8
08,1
37 0
72,8
18 9
82,6
18 0
90,1
37 3
56,9
19 1
19,1
18 2
37,8
V1
Trun
g du
và
miề
n nú
i phí
a Bắc
6 16
3,1
3 10
0,9
3 06
2,3
6 08
0,1
3 05
1,9
3 02
8,2
6 11
5,4
3 06
8,1
3 04
7,3
6 24
4,8
3 12
2,9
3 12
2,0
V2Đồn
g bằ
ng sô
ng Hồn
g (*
)6
301,
13
060,
23
240,
96
286,
93
061,
33
225,
76
276,
93
022,
13
254,
76
355,
23
071,
23
283,
9
V3
Bắc
Tru
ng Bộ
và D
uyên
Hải
miề
n Tr
ung
8 51
3,3
4 29
7,8
4 21
5,5
8 41
5,0
4 21
0,7
4 20
4,3
8 77
6,2
4 43
2,0
4 34
4,1
8 72
7,1
4 41
2,9
4 31
4,2
V4
Tây
Ngu
yên
2 26
1,8
1 18
7,8
1 07
4,0
2 25
2,5
1 18
4,8
1 06
7,7
2 31
0,9
1 23
2,0
1 07
8,9
2 33
8,7
1 25
0,2
1 08
8,5
V5Đ
ông
Nam
Bộ
(*)
2 84
2,1
1 52
9,4
1 31
2,7
2 81
9,5
1 52
4,7
1 29
4,9
2 77
1,4
1 48
9,9
1 28
1,5
2 78
8,6
1 50
5,7
1 28
2,9
V6Đồn
g bằ
ng sô
ng Cửu
Lon
g7
924,
44
362,
13
562,
37
833,
84
361,
03
472,
87
819,
54
278,
03
541,
67
911,
44
316,
93
594,
5
V7
Hà
Nội
2 25
7,3
1 11
4,1
1 14
3,1
2 29
7,3
1 15
0,1
1 14
7,2
2 30
9,3
1 15
3,0
1 15
6,3
2 28
7,1
1 13
5,3
1 15
1,9
V8
Thàn
h phố
Hồ
Chí
Min
h68
1,4
316,
836
4,6
688,
532
1,0
367,
469
3,3
307,
538
5,7
703,
930
4,1
399,
8
Lưu
ý: (*
) ĐB
sông
Hồn
g kh
ông
bao
gồm
Hà
Nội
và Đ
ông
Nam
Bộ
khôn
g ba
o gồ
m T
p Hồ
Chí
Min
h
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Stt
Vùn
g ki
nh tế
- xã
hội
Quý
3 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
12)
Quý
4 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 1
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)Q
uý 2
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)
20
Biể
u 4
LỰC
LƯỢ
NG
LA
O ĐỘ
NG
TỪ
15
TUỔ
I TRỞ
LÊN
CH
IA T
HEO
GIỚ
I TÍN
H, T
HÀ
NH
THỊ/N
ÔN
G T
HÔ
N
VÀ
TR
ÌNH
ĐỘ
CH
UY
ÊN M
ÔN
KỸ
TH
UẬ
T
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Stt
Trìn
h độ
chu
yên
môn
kỹ
thuậ
t
Quý
3 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
12)
Quý
4 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 1
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)Q
uý 2
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TỔ
ỐN
G S
53 0
98,5
27 3
12,5
25 7
85,9
52 7
88,2
27 1
69,4
25 6
18,8
52 9
88,7
27 1
77,6
25 8
11,1
53 4
41,6
27 3
87,6
26 0
54,0
1K
hông
có
trình
độ
CM
KT
44 1
53,7
22 1
62,9
21 9
90,8
43 5
53,6
21 8
72,4
21 6
81,3
43 2
48,8
21 5
32,9
21 7
15,9
43 7
17,0
21 7
38,9
21 9
78,2
2Dạy
nghề
2 50
3,1
1 93
7,0
566,
12
742,
02
113,
562
8,5
2 93
4,1
2 27
0,7
663,
52
822,
22
194,
962
7,3
3Tr
ung
cấp
chuy
ên n
ghiệ
p1
922,
489
9,7
1 02
2,7
1 96
4,6
910,
71
053,
82
024,
795
9,1
1 06
5,7
1 94
2,0
955,
798
6,3
4C
ao đẳn
g1
020,
239
6,0
624,
21
015,
835
6,3
659,
51
051,
438
5,4
666,
01
050,
839
7,9
652,
95
Đại
học
trở
lên
3 42
5,7
1 87
6,1
1 54
9,7
3 42
2,2
1 86
8,7
1 55
3,5
3 62
5,4
1 97
7,0
1 64
8,4
3 77
9,1
2 03
7,6
1 74
1,5
6K
hông
xác
địn
h73
,340
,932
,490
,047
,842
,210
4,2
52,5
51,7
130,
562
,767
,9
TH
ÀN
H T
HỊ
16 1
54,1
8 34
3,4
7 81
0,7
16 1
14,7
8 30
4,0
7 81
0,7
15 9
15,9
8 19
5,0
7 72
0,9
16 0
84,7
8 26
8,4
7 81
6,3
1K
hông
có
trình
độ
CM
KT
11 0
08,8
5 44
8,5
5 56
0,2
10 8
64,3
5 33
1,3
5 53
3,0
10 4
85,2
5 11
4,8
5 37
0,5
10 5
99,3
5 15
8,1
5 44
1,2
2Dạy
nghề
1 24
4,9
928,
631
6,3
1 32
2,0
999,
832
2,2
1 39
8,0
1 05
6,2
341,
91
366,
51
035,
833
0,7
3Tr
ung
cấp
chuy
ên n
ghiệ
p88
8,7
382,
550
6,2
904,
440
8,4
496,
094
2,8
413,
552
9,3
916,
740
5,6
511,
24
Cao
đẳn
g47
2,7
187,
028
5,8
464,
616
6,2
298,
445
7,2
162,
629
4,6
481,
318
3,4
297,
95
Đại
học
trở
lên
2 51
8,2
1 38
3,1
1 13
5,1
2 52
5,5
1 37
8,7
1 14
6,8
2 61
5,6
1 43
9,1
1 17
6,5
2 68
9,4
1 47
0,1
1 21
9,3
6K
hông
xác
địn
h20
,813
,77,
133
,919
,614
,317
,08,
88,
231
,415
,416
,0
NÔ
NG
TH
ÔN
36 9
44,4
18 9
69,1
17 9
75,3
36 6
73,5
18 8
65,4
17 8
08,1
37 0
72,8
18 9
82,6
18 0
90,1
37 3
56,9
19 1
19,1
18 2
37,8
1K
hông
có
trình
độ
CM
KT
33 1
44,9
16 7
14,4
16 4
30,6
32 6
89,4
16 5
41,1
16 1
48,3
32 7
63,6
16 4
18,2
16 3
45,4
33 1
17,8
16 5
80,8
16 5
36,9
2Dạy
nghề
1 25
8,2
1 00
8,3
249,
81
420,
01
113,
730
6,3
1 53
6,1
1 21
4,5
321,
61
455,
71
159,
129
6,6
3Tr
ung
cấp
chuy
ên n
ghiệ
p1
033,
751
7,2
516,
51
060,
250
2,3
557,
81
081,
954
5,6
536,
41
025,
255
0,1
475,
24
Cao
đẳn
g54
7,5
209,
033
8,4
551,
219
0,1
361,
159
4,3
222,
937
1,4
569,
421
4,4
355,
05
Đại
học
trở
lên
907,
549
2,9
414,
689
6,8
490,
040
6,7
1 00
9,8
537,
947
1,8
1 08
9,7
567,
552
2,2
6K
hông
xác
địn
h52
,527
,225
,356
,128
,227
,987
,243
,643
,599
,247
,351
,9
21
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TỔ
NG
SỐ
52 1
14,5
26 8
73,2
25 2
41,3
51 9
30,9
26 7
73,6
25 1
57,3
51 9
10,1
26 6
13,5
25 2
96,6
52 4
02,3
26 8
44,8
25 5
57,5
V1
Trun
g du
và
miề
n nú
i phí
a Bắc
7 31
8,1
3 65
7,1
3 66
1,0
7 22
6,2
3 60
4,6
3 62
1,7
7 22
0,0
3 59
9,8
3 62
0,2
7 36
3,2
3 66
5,4
3 69
7,8
V2Đồn
g bằ
ng sô
ng Hồn
g (*
)8
058,
33
966,
84
091,
58
021,
43
963,
04
058,
47
965,
43
894,
34
071,
08
053,
73
951,
34
102,
4
V3
Bắc
Tru
ng Bộ
và D
uyên
Hải
miề
n Tr
ung
11 2
31,6
5 68
2,7
5 54
8,9
11 1
78,0
5 60
4,3
5 57
3,6
11 4
28,2
5 75
9,7
5 66
8,5
11 3
73,8
5 74
1,5
5 63
2,3
V4
Tây
Ngu
yên
3 10
9,3
1 62
2,1
1 48
7,2
3 13
8,0
1 63
2,2
1 50
5,8
3 17
6,3
1 66
7,1
1 50
9,1
3 17
5,8
1 67
3,1
1 50
2,7
V5Đ
ông
Nam
Bộ
(*)
4 54
0,5
2 36
8,0
2 17
2,5
4 50
7,1
2 35
2,8
2 15
4,4
4 43
7,9
2 29
2,1
2 14
5,7
4 49
7,8
2 32
6,3
2 17
1,5
V6Đồn
g bằ
ng sô
ng Cửu
Lon
g10
235
,35
610,
24
625,
110
151
,05
602,
04
549,
010
097
,65
478,
04
619,
610
235
,35
542,
94
692,
4
V7
Hà
Nội
3 64
8,3
1 83
7,1
1 81
1,2
3 72
7,0
1 88
9,6
1 83
7,4
3 64
8,2
1 83
7,0
1 81
1,2
3 66
1,0
1 84
3,2
1 81
7,8
V8
Thàn
h phố
Hồ
Chí
Min
h3
973,
02
129,
01
844,
03
982,
32
125,
21
857,
03
936,
62
085,
51
851,
14
041,
72
101,
11
940,
6
TH
ÀN
H T
HỊ
15 6
57,7
8 10
7,6
7 55
0,1
15 6
84,2
8 10
7,0
7 57
7,3
15 3
53,4
7 88
3,2
7 47
0,2
15 5
35,3
7 95
8,4
7 57
6,9
V1
Trun
g du
và
miề
n nú
i phí
a Bắc
1 17
7,9
566,
561
1,4
1 17
1,9
568,
560
3,3
1 13
3,8
545,
758
8,1
1 14
5,7
558,
258
7,6
V2Đồn
g bằ
ng sô
ng Hồn
g (*
)1
822,
094
8,2
873,
91
806,
094
2,0
864,
01
769,
092
4,8
844,
11
782,
693
4,9
847,
7
V3
Bắc
Tru
ng Bộ
và D
uyên
Hải
miề
n Tr
ung
2 85
9,1
1 44
5,6
1 41
3,5
2 87
9,5
1 45
4,9
1 42
4,6
2 76
0,7
1 37
7,0
1 38
3,7
2 76
0,7
1 38
6,7
1 37
4,0
V4
Tây
Ngu
yên
881,
444
7,4
434,
090
8,4
455,
245
3,2
891,
044
2,7
448,
387
3,9
438,
943
5,1
V5Đ
ông
Nam
Bộ
(*)
1 73
6,1
855,
088
1,2
1 72
0,5
839,
588
1,0
1 71
5,5
824,
389
1,2
1 75
0,6
841,
690
9,1
V6Đồn
g bằ
ng sô
ng Cửu
Lon
g2
451,
91
284,
51
167,
32
442,
61
286,
41
156,
22
450,
81
274,
31
176,
52
470,
51
269,
31
201,
2
V7
Hà
Nội
1 42
2,3
738,
568
3,7
1 45
1,8
752,
969
8,9
1 37
3,3
706,
966
6,4
1 39
8,8
723,
267
5,6
V8
Thàn
h phố
Hồ
Chí
Min
h3
307,
01
821,
91
485,
13
303,
61
807,
51
496,
03
259,
41
787,
51
471,
83
352,
31
805,
71
546,
7
Biể
u 5
SỐ N
GƯỜ
I CÓ
VIỆ
C L
ÀM
TỪ
15
TUỔ
I TRỞ
LÊN
CH
IA T
HEO
GIỚ
I TÍN
H, T
HÀ
NH
THỊ/N
ÔN
G T
HÔ
N
VÀ
VÙ
NG
KIN
H TẾ
- XÃ
HỘ
I
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Stt
Vùn
g ki
nh tế
- xã
hội
Quý
3 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
12)
Quý
4 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 1
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)Q
uý 2
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)
22
Biể
u 5
(tiế
p th
eo)
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
NÔ
NG
TH
ÔN
36 4
56,8
18 7
65,5
17 6
91,2
36 2
46,6
18 6
66,6
17 5
80,0
36 5
56,7
18 7
30,3
17 8
26,4
36 8
67,0
18 8
86,4
17 9
80,6
V1
Trun
g du
và
miề
n nú
i phí
a Bắc
6 14
0,2
3 09
0,6
3 04
9,6
6 05
4,4
3 03
6,0
3 01
8,4
6 08
6,2
3 05
4,1
3 03
2,1
6 21
7,5
3 10
7,2
3 11
0,3
V2Đồn
g bằ
ng sô
ng Hồn
g (*
)6
236,
33
018,
63
217,
66
215,
33
021,
03
194,
36
196,
42
969,
53
226,
96
271,
13
016,
33
254,
7
V3
Bắc
Tru
ng Bộ
và D
uyên
Hải
miề
n Tr
ung
8 37
2,5
4 23
7,1
4 13
5,4
8 29
8,5
4 14
9,5
4 14
9,0
8 66
7,5
4 38
2,7
4 28
4,8
8 61
3,1
4 35
4,8
4 25
8,3
V4
Tây
Ngu
yên
2 22
7,9
1 17
4,7
1 05
3,2
2 22
9,5
1 17
6,9
1 05
2,6
2 28
5,2
1 22
4,4
1 06
0,9
2 30
1,8
1 23
4,3
1 06
7,6
V5Đ
ông
Nam
Bộ
(*)
2 80
4,3
1 51
3,0
1 29
1,3
2 78
6,6
1 51
3,2
1 27
3,4
2 72
2,4
1 46
7,9
1 25
4,5
2 74
7,1
1 48
4,7
1 26
2,4
V6Đồn
g bằ
ng sô
ng Cửu
Lon
g7
783,
44
325,
73
457,
77
708,
34
315,
63
392,
77
646,
84
203,
73
443,
17
764,
94
273,
63
491,
2
V7
Hà
Nội
2 22
6,1
1 09
8,6
1 12
7,5
2 27
5,2
1 13
6,7
1 13
8,6
2 27
4,9
1 13
0,1
1 14
4,8
2 26
2,2
1 12
0,0
1 14
2,2
V8
Thàn
h phố
Hồ
Chí
Min
h66
6,0
307,
235
8,8
678,
731
7,7
361,
067
7,2
298,
037
9,2
689,
329
5,4
393,
9
Lưu
ý: (*
) ĐB
sông
Hồn
g kh
ông
bao
gồm
Hà
Nội
và Đ
ông
Nam
Bộ
khôn
g ba
o gồ
m T
p Hồ
Chí
Min
h
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Stt
Vùn
g ki
nh tế
- xã
hội
Quý
3 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
12)
Quý
4 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 1
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)Q
uý 2
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)
23
Biể
u 6
SỐ N
GƯỜ
I CÓ
VIỆ
C L
ÀM
TỪ
15
TUỔ
I TRỞ
LÊN
CH
IA T
HEO
GIỚ
I TÍN
H, T
HÀ
NH
THỊ/N
ÔN
G T
HÔ
N
VÀ
TR
ÌNH
ĐỘ
CH
UY
ÊN M
ÔN
KỸ
TH
UẬ
T
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Stt
Trìn
h độ
chu
yên
môn
kỹ
thuậ
t
Quý
3 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
12)
Quý
4 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 1
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)Q
uý 2
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TỔ
ỐN
G S
52 1
14,5
26 8
73,2
25 2
41,3
51 9
30,9
26 7
73,6
25 1
57,3
51 9
10,1
26 6
13,5
25 2
96,6
52 4
02,3
26 8
44,8
25 5
57,5
1K
hông
có
trình
độ
CM
KT
43 4
75,6
21 8
71,1
21 6
04,6
42 9
58,1
21 5
92,1
21 3
66,0
42 5
19,6
21 1
60,7
21 3
58,9
43 0
29,8
21 3
95,1
21 6
34,7
2Dạy
nghề
2 43
4,0
1 88
8,8
545,
22
680,
42
070,
261
0,1
2 83
5,2
2 19
2,9
642,
32
730,
42
121,
560
8,9
3Tr
ung
cấp
chuy
ên n
ghiệ
p1
856,
987
3,9
983,
01
903,
888
9,3
1 01
4,5
1 95
4,6
934,
21
020,
41
884,
892
8,9
955,
94
Cao
đẳn
g96
4,8
375,
758
9,0
963,
434
2,7
620,
799
7,8
361,
963
5,9
983,
036
5,5
617,
45
Đại
học
trở
lên
3 31
4,7
1 82
2,8
1 49
1,9
3 33
6,1
1 83
1,7
1 50
4,4
3 50
0,4
1 91
2,7
1 58
7,7
3 64
4,9
1 97
1,1
1 67
3,8
6K
hông
xác
địn
h68
,540
,927
,689
,147
,641
,510
2,5
51,2
51,3
129,
462
,766
,7
TH
ÀN
H T
HỊ
15 6
57,7
8 10
7,6
7 55
0,1
15 6
84,2
8 10
7,0
7 57
7,3
15 3
53,4
7 88
3,2
7 47
0,2
15 5
35,3
7 95
8,4
7 57
6,9
1K
hông
có
trình
độ
CM
KT
10 6
91,3
5 30
3,4
5 38
7,9
10 5
85,0
5 20
1,7
5 38
3,3
10 1
32,1
4 91
8,6
5 21
3,5
10 2
42,8
4 95
9,9
5 28
2,9
2Dạy
nghề
1 20
4,5
899,
930
4,6
1 28
3,7
971,
731
2,0
1 34
4,7
1 01
5,8
328,
91
318,
51
000,
831
7,8
3Tr
ung
cấp
chuy
ên n
ghiệ
p85
1,2
366,
848
4,3
873,
539
6,5
476,
990
2,9
398,
450
4,5
884,
238
8,0
496,
24
Cao
đẳn
g44
4,2
175,
226
9,0
440,
116
2,2
277,
943
1,0
149,
728
1,3
455,
016
9,3
285,
75
Đại
học
trở
lên
2 44
5,6
1 34
8,6
1 09
7,1
2 46
8,3
1 35
5,4
1 11
2,9
2 52
5,8
1 39
1,9
1 13
4,0
2 60
4,5
1 42
5,1
1 17
9,4
6K
hông
xác
địn
h20
,813
,77,
133
,719
,414
,317
,08,
88,
230
,215
,414
,8
NÔ
NG
TH
ÔN
36 4
56,8
18 7
65,5
17 6
91,2
36 2
46,6
18 6
66,6
17 5
80,0
36 5
56,7
18 7
30,3
17 8
26,4
36 8
67,0
18 8
86,4
17 9
80,6
1K
hông
có
trình
độ
CM
KT
32 7
84,3
16 5
67,7
16 2
16,7
32 3
73,1
16 3
90,4
15 9
82,7
32 3
87,5
16 2
42,1
16 1
45,4
32 7
87,0
16 4
35,2
16 3
51,8
2Dạy
nghề
1 22
9,4
988,
824
0,6
1 39
6,7
1 09
8,5
298,
11
490,
61
177,
131
3,5
1 41
1,9
1 12
0,7
291,
23
Trun
g cấ
p ch
uyên
ngh
iệp
1 00
5,7
507,
149
8,7
1 03
0,4
492,
853
7,6
1 05
1,7
535,
851
5,9
1 00
0,6
540,
945
9,7
4C
ao đẳn
g52
0,5
200,
532
0,0
523,
218
0,5
342,
856
6,8
212,
235
4,7
527,
919
6,2
331,
75
Đại
học
trở
lên
869,
047
4,2
394,
886
7,8
476,
339
1,5
974,
552
0,8
453,
71
040,
454
6,0
494,
46
Khô
ng x
ác địn
h47
,727
,220
,555
,428
,227
,285
,542
,343
,299
,247
,351
,9
24
Biể
u 7
SỐ N
GƯỜ
I CÓ
VIỆ
C L
ÀM
TỪ
15
TUỔ
I TRỞ
LÊN
CH
IA T
HEO
GIỚ
I TÍN
H,
THÀ
NH
THỊ/N
ÔN
G T
HÔ
N V
À L
OẠ
I HÌN
H K
INH
TẾ
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Stt
Loại
hìn
h ki
nh tế
Quý
3 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
12)
Quý
4 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 1
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)Q
uý 2
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TỔ
ỐN
G S
52 1
14,5
26 8
73,2
25 2
41,3
51 9
30,9
26 7
73,6
25 1
57,3
51 9
10,1
26 6
13,5
25 2
96,6
52 4
02,3
26 8
44,8
25 5
57,5
1N
hà nướ
c5
273,
22
853,
42
419,
95
449,
92
938,
52
511,
45
319,
02
858,
82
460,
25
328,
82
848,
72
480,
1
2N
goài
nhà
nướ
c45
057
,323
381
,321
676
,044
581
,023
161
,121
419
,844
715
,423
082
,021
633
,445
233
,923
347
,121
886
,9
3C
ó vố
n đầ
u tư
nướ
c ng
oài
1 66
3,7
573,
61
090,
21
794,
561
9,6
1 17
4,9
1 72
3,3
601,
41
121,
91
697,
758
4,2
1 11
3,5
4K
hông
xác
địn
h12
0,2
64,9
55,3
105,
654
,451
,215
2,4
71,3
81,1
141,
964
,877
,1
TH
ÀN
H T
HỊ
15 6
57,7
8 10
7,6
7 55
0,1
15 6
84,2
8 10
7,0
7 57
7,3
15 3
53,4
7 88
3,2
7 47
0,2
15 5
35,3
7 95
8,4
7 57
6,9
1N
hà nướ
c3
062,
71
664,
31
398,
43
117,
71
692,
51
425,
23
029,
91
620,
71
409,
23
035,
01
637,
81
397,
3
2N
goài
nhà
nướ
c11
648
,46
090,
05
558,
411
593
,56
054,
55
539,
111
396
,05
901,
75
494,
411
602
,95
979,
35
623,
6
3C
ó vố
n đầ
u tư
nướ
c ng
oài
902,
732
5,9
576,
893
3,0
334,
759
8,3
879,
334
0,3
538,
985
8,7
325,
453
3,3
4K
hông
xác
địn
h43
,927
,416
,540
,025
,314
,748
,320
,627
,738
,616
,022
,6
NÔ
NG
TH
ÔN
36 4
56,8
18 7
65,5
17 6
91,2
36 2
46,6
18 6
66,6
17 5
80,0
36 5
56,7
18 7
30,3
17 8
26,4
36 8
67,0
18 8
86,4
17 9
80,6
1N
hà nướ
c2
210,
61
189,
11
021,
52
332,
11
246,
01
086,
22
289,
11
238,
11
051,
02
293,
71
211,
01
082,
8
2N
goài
nhà
nướ
c33
408
,917
291
,316
117
,632
987
,417
106
,615
880
,833
319
,417
180
,316
139
,133
631
,017
367
,816
263
,2
3C
ó vố
n đầ
u tư
nướ
c ng
oài
761,
024
7,7
513,
486
1,5
284,
957
6,5
844,
126
1,1
583,
083
8,9
258,
858
0,2
4K
hông
xác
địn
h76
,337
,538
,865
,629
,136
,510
4,1
50,8
53,4
103,
348
,854
,5
25
Biể
u 8
SỐ N
GƯỜ
I CÓ
VIỆ
C L
ÀM
TỪ
15
TUỔ
I TRỞ
LÊN
CH
IA T
HEO
GIỚ
I TÍN
H,
THÀ
NH
THỊ/N
ÔN
G T
HÔ
N V
À VỊ T
HẾ
VIỆ
C L
ÀM
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Stt
Vị t
hế v
iệc
làm
Quý
3 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
12)
Quý
4 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 1
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)Q
uý 2
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TỔ
ỐN
G S
52 1
14,5
26 8
73,2
25 2
41,3
51 9
30,9
26 7
73,6
25 1
57,3
51 9
10,1
26 6
13,5
25 2
96,6
52 4
02,3
26 8
44,8
25 5
57,5
1C
hủ cơ
sở1
287,
689
3,6
394,
01
464,
71
022,
344
2,4
1 44
5,6
998,
844
6,7
1 32
6,2
922,
540
3,6
2Tự
làm
23 6
88,5
12 0
69,2
11 6
19,2
23 3
07,6
11 6
29,2
11 6
78,3
23 5
66,0
11 9
15,9
11 6
50,1
23 7
50,8
11 9
73,0
11 7
77,8
3La
o độ
ng g
ia đ
ình
khôn
g hưởn
g lươn
g/cô
ng9
396,
03
333,
76
062,
28
781,
23
145,
65
635,
68
868,
13
130,
35
737,
89
175,
03
294,
55
880,
5
4Là
m c
ông ăn
lươn
g17
680
,110
554
,27
125,
918
332
,910
959
,77
373,
218
009
,010
554
,27
454,
818
132
,910
648
,37
484,
5
5X
ã vi
ên hợp
tác
xã19
,97,
712
,216
,87,
09,
913
,810
,13,
79,
36,
33,
0
6K
hông
xác
địn
h42
,414
,627
,727
,79,
817
,87,
64,
33,
48,
20,
18,
1
TH
ÀN
H T
HỊ
15 6
57,7
8 10
7,6
7 55
0,1
15 6
84,2
8 10
7,0
7 57
7,3
15 3
53,4
7 88
3,2
7 47
0,2
15 5
35,3
7 95
8,4
7 57
6,9
1C
hủ cơ
sở65
0,9
429,
522
1,3
743,
749
0,7
253,
076
6,7
493,
227
3,4
692,
243
6,9
255,
3
2Tự
làm
5 28
5,2
2 46
2,9
2 82
2,3
5 12
5,5
2 35
1,9
2 77
3,7
5 19
0,9
2 41
6,7
2 77
4,1
5 26
0,1
2 45
4,3
2 80
5,9
3La
o độ
ng g
ia đ
ình
khôn
g hưởn
g lươn
g/cô
ng1
539,
461
6,6
922,
81
535,
661
5,6
920,
01
480,
460
4,3
876,
11
469,
059
2,8
876,
2
4Là
m c
ông ăn
lươn
g8
167,
54
589,
63
577,
98
265,
64
642,
23
623,
47
903,
34
361,
63
541,
78
109,
64
471,
53
638,
1
5X
ã vi
ên hợp
tác
xã4,
13,
40,
73,
72,
31,
48,
35,
33,
03,
62,
80,
7
6K
hông
xác
địn
h10
,75,
65,
110
,14,
35,
93,
92,
01,
90,
80,
10,
7
NÔ
NG
TH
ÔN
36 4
56,8
18 7
65,5
17 6
91,2
36 2
46,6
18 6
66,6
17 5
80,0
36 5
56,7
18 7
30,3
17 8
26,4
36 8
67,0
18 8
86,4
17 9
80,6
1C
hủ cơ
sở63
6,7
464,
017
2,7
721,
053
1,6
189,
467
8,9
505,
617
3,3
634,
048
5,6
148,
3
2Tự
làm
18 4
03,3
9 60
6,3
8 79
7,0
18 1
82,0
9 27
7,4
8 90
4,7
18 3
75,1
9 49
9,2
8 87
6,0
18 4
90,7
9 51
8,8
8 97
2,0
3La
o độ
ng g
ia đ
ình
khôn
g hưởn
g lươn
g/cô
ng7
856,
62
717,
25
139,
47
245,
62
529,
94
715,
77
387,
72
526,
04
861,
77
706,
02
701,
75
004,
3
4Là
m c
ông ăn
lươn
g9
512,
65
964,
63
548,
010
067
,36
317,
53
749,
810
105
,76
192,
53
913,
210
023
,26
176,
83
846,
4
5X
ã vi
ên hợp
tác
xã15
,84,
311
,513
,14,
78,
55,
54,
80,
85,
73,
42,
3
6K
hông
xác
địn
h31
,79,
122
,617
,55,
612
,03,
82,
31,
57,
40,
07,
4
26
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TỔ
NG
SỐ
52 1
14,5
26 8
73,2
25 2
41,3
51 9
30,9
26 7
73,6
25 1
57,3
51 9
10,1
26 6
13,5
25 2
96,6
52 4
02,3
26 8
44,8
25 5
57,5
1. N
hà lã
nh đạo
532,
240
1,5
130,
754
3,7
420,
812
2,9
548,
642
5,1
123,
554
0,4
409,
313
1,2
2. C
huyê
n m
ôn kỹ
thuậ
t bậc
cao
2 84
1,1
1 38
0,9
1 46
0,1
2 86
7,7
1 36
8,5
1 49
9,3
2 94
9,3
1 39
6,4
1 55
3,0
3 02
8,1
1 43
6,6
1 59
1,6
3. C
huyê
n m
ôn kỹ
thuậ
t bậc
trun
g1
681,
875
7,9
923,
91
805,
980
8,1
997,
91
706,
776
0,9
945,
81
664,
973
2,1
932,
8
4. N
hân
viên
854,
346
1,9
392,
586
8,1
509,
635
8,5
878,
347
8,9
399,
485
7,2
459,
739
7,4
5. Dịc
h vụ
cá
nhân
, bảo
vệ
và b
án h
àng
8 23
4,9
3 11
7,6
5 11
7,3
8 34
6,9
3 07
9,3
5 26
7,6
8 33
0,6
3 05
5,3
5 27
5,3
8 41
6,0
3 04
9,7
5 36
6,3
6. N
ghề
trong
nôn
g, lâ
m, n
gư n
ghiệ
p6
468,
43
582,
82
885,
76
614,
83
647,
62
967,
26
504,
03
676,
32
827,
86
357,
73
616,
32
741,
4
7. T
hợ thủ
công
và
các
thợ
khác
có
liên
quan
6 13
6,2
4 36
2,5
1 77
3,7
6 21
2,8
4 47
0,0
1 74
2,8
6 05
3,3
4 21
0,2
1 84
3,0
6 36
1,2
4 43
9,8
1 92
1,4
8. T
hợ lắ
p rá
p và
vận
hàn
h m
áy m
óc th
iết bị
3 76
5,2
2 33
3,3
1 43
1,9
3 77
6,4
2 34
3,7
1 43
2,7
3 52
5,2
2 27
9,6
1 24
5,7
3 62
3,7
2 32
9,3
1 29
4,4
9. N
ghề
giản
đơn
21 4
85,2
10 3
80,3
11 1
04,9
20 7
61,3
10 0
17,6
10 7
43,7
21 3
06,6
10 2
37,6
11 0
68,9
21 4
17,0
10 2
54,8
11 1
62,2
Khô
ng x
ác địn
h11
5,2
94,6
20,6
133,
210
8,4
24,8
107,
493
,214
,213
6,0
117,
218
,8
Biể
u 9
SỐ N
GƯỜ
I CÓ
VIỆ
C L
ÀM
TỪ
15
TUỔ
I TRỞ
LÊN
CH
IA T
HEO
GIỚ
I TÍN
H,
THÀ
NH
THỊ/N
ÔN
G T
HÔ
N V
À N
GHỀ
NG
HIỆ
P
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Quý
3 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
12)
Quý
4 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 1
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)Q
uý 2
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)N
ghề
nghiệp
27
Biể
u 9
(tiế
p th
eo)
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TH
ÀN
H T
HỊ
15 6
57,7
8 10
7,6
7 55
0,1
15 6
84,2
8 10
7,0
7 57
7,3
15 3
53,4
7 88
3,2
7 47
0,2
15 5
35,3
7 95
8,4
7 57
6,9
1. N
hà lã
nh đạo
316,
523
2,1
84,4
331,
424
4,2
87,2
332,
724
3,8
88,9
329,
124
4,4
84,6
2. C
huyê
n m
ôn kỹ
thuậ
t bậc
cao
2 05
7,0
1 02
8,6
1 02
8,4
2 05
4,4
1 00
7,8
1 04
6,5
2 06
1,0
1 02
3,6
1 03
7,4
2 12
5,6
1 05
3,3
1 07
2,3
3. C
huyê
n m
ôn kỹ
thuậ
t bậc
trun
g86
0,3
381,
747
8,6
895,
140
8,4
486,
787
6,1
391,
048
5,1
872,
237
6,1
496,
1
4. N
hân
viên
499,
423
5,2
264,
150
5,5
260,
324
5,2
493,
825
1,2
242,
648
0,6
227,
225
3,4
5. Dịc
h vụ
cá
nhân
, bảo
vệ
và b
án h
àng
4 34
2,6
1 64
4,2
2 69
8,4
4 36
3,2
1 62
4,0
2 73
9,2
4 24
6,4
1 55
2,9
2 69
3,5
4 30
1,7
1 58
5,9
2 71
5,8
6. N
ghề
trong
nôn
g, lâ
m, n
gư n
ghiệ
p86
0,2
514,
034
6,2
862,
953
1,1
331,
884
9,3
519,
732
9,6
782,
946
5,0
317,
9
7. T
hợ thủ
công
và
các
thợ
khác
có
liên
quan
2 20
0,1
1 54
4,4
655,
72
158,
01
511,
864
6,2
2 08
0,9
1 43
3,1
647,
82
143,
51
489,
965
3,6
8. T
hợ lắ
p rá
p và
vận
hàn
h m
áy m
óc th
iết bị
1 79
4,0
1 15
2,1
641,
81
783,
51
146,
063
7,5
1 63
7,6
1 12
3,5
514,
01
709,
71
137,
757
2,0
9. N
ghề
giản
đơn
2 64
5,3
1 30
5,4
1 33
9,9
2 63
9,0
1 29
8,5
1 34
0,5
2 69
4,4
1 27
5,7
1 41
8,7
2 69
9,0
1 30
1,1
1 39
7,9
Khô
ng x
ác địn
h82
,470
,012
,491
,475
,016
,381
,168
,612
,591
,277
,813
,3
NÔ
NG
TH
ÔN
36 4
56,8
18 7
65,5
17 6
91,2
36 2
46,6
18 6
66,6
17 5
80,0
36 5
56,7
18 7
30,3
17 8
26,4
36 8
67,0
18 8
86,4
17 9
80,6
1. N
hà lã
nh đạo
215,
716
9,4
46,3
212,
317
6,6
35,7
215,
918
1,3
34,6
211,
416
4,8
46,5
2. C
huyê
n m
ôn kỹ
thuậ
t bậc
cao
784,
135
2,3
431,
781
3,4
360,
645
2,7
888,
337
2,8
515,
590
2,6
383,
351
9,3
3. C
huyê
n m
ôn kỹ
thuậ
t bậc
trun
g82
1,5
376,
244
5,3
910,
839
9,7
511,
183
0,5
369,
946
0,7
792,
735
6,0
436,
7
4. N
hân
viên
354,
922
6,6
128,
336
2,6
249,
311
3,3
384,
522
7,7
156,
837
6,6
232,
514
4,1
5. Dịc
h vụ
cá
nhân
, bảo
vệ
và b
án h
àng
3 89
2,2
1 47
3,3
2 41
8,9
3 98
3,8
1 45
5,3
2 52
8,4
4 08
4,3
1 50
2,4
2 58
1,8
4 11
4,3
1 46
3,9
2 65
0,5
6. N
ghề
trong
nôn
g, lâ
m, n
gư n
ghiệ
p5
608,
33
068,
82
539,
55
751,
93
116,
62
635,
35
654,
83
156,
62
498,
25
574,
83
151,
32
423,
5
7. T
hợ thủ
công
và
các
thợ
khác
có
liên
quan
3 93
6,1
2 81
8,2
1 11
7,9
4 05
4,8
2 95
8,3
1 09
6,5
3 97
2,3
2 77
7,1
1 19
5,2
4 21
7,7
2 94
9,8
1 26
7,8
8. T
hợ lắ
p rá
p và
vận
hàn
h m
áy m
óc th
iết bị
1 97
1,2
1 18
1,2
790,
11
992,
91
197,
879
5,2
1 88
7,7
1 15
6,1
731,
61
914,
01
191,
672
2,4
9. N
ghề
giản
đơn
18 8
39,9
9 07
4,9
9 76
5,0
18 1
22,3
8 71
9,1
9 40
3,2
18 6
12,1
8 96
1,9
9 65
0,2
18 7
18,1
8 95
3,7
9 76
4,4
Khô
ng x
ác địn
h32
,824
,68,
241
,833
,48,
426
,324
,61,
744
,939
,45,
5
Nghề
nghiệp
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Quý
3 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
12)
Quý
4 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 1
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)Q
uý 2
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)
28
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TỔ
NG
SỐ
52 1
14,5
26 8
73,2
25 2
41,3
51 9
30,9
26 7
73,6
25 1
57,3
51 9
10,1
26 6
13,5
25 2
96,6
52 4
02,3
26 8
44,8
25 5
57,5
1. K
hu vực
nôn
g, lâ
m n
ghiệ
p và
thủy
sản
24 9
50,8
12 2
50,1
12 7
00,7
24 2
75,5
11 9
09,1
12 3
66,3
24 6
71,0
12 2
17,0
12 4
54,0
24 6
92,6
12 2
07,9
12 4
84,7
A. N
ông,
lâm
, thủ
y sả
n24
950
,812
250
,112
700
,724
275
,511
909
,112
366
,324
671
,012
217
,012
454
,024
692
,612
207
,912
484
,7
2. K
hu vực
côn
g ng
hiệp
và
xây
dựng
10 9
73,3
6 74
5,6
4 22
7,7
11 2
09,5
6 93
1,9
4 27
7,6
10 7
04,6
6 50
3,7
4 20
0,9
10 9
68,5
6 68
1,2
4 28
7,2
B. K
hai k
hoán
g24
7,7
193,
154
,730
7,2
246,
261
,028
3,7
226,
157
,626
6,2
212,
054
,2
C. C
ông
nghiệp
chế
biế
n, c
hế tạ
o7
236,
83
424,
93
811,
87
216,
13
405,
53
810,
67
062,
83
306,
53
756,
47
220,
03
370,
23
849,
9
D. Sản
xuấ
t và
phân
phố
i điệ
n, k
hí đốt
, hơi
nướ
c và
điề
u hò
a kh
ông
khí
133,
811
0,2
23,6
123,
610
6,6
17,0
137,
911
3,5
24,4
123,
810
1,3
22,5
E. C
ung
cấp
nước
, hoạ
t độn
g quản
lý v
à xử
lý rá
c thải
, nướ
c thải
97,4
61,2
36,2
118,
973
,245
,612
1,8
75,5
46,4
119,
067
,351
,7
F. X
ây dựn
g3
257,
72
956,
230
1,5
3 44
3,8
3 10
0,4
343,
43
098,
32
782,
231
6,1
3 23
9,5
2 93
0,4
309,
0
3. K
hu vực
dịc
h vụ
16 1
75,5
7 87
1,1
8 30
4,5
16 4
32,2
7 92
7,2
8 50
5,1
16 5
29,0
7 89
0,0
8 63
9,0
16 7
25,3
7 94
7,4
8 77
7,9
G. B
án b
uôn
và b
án lẻ
; sửa
chữ
a ô
tô, m
ô tô
, xe
máy
và
xe c
ó độ
ng cơ
khác
6 30
5,9
2 69
3,4
3 61
2,5
6 49
1,7
2 74
3,4
3 74
8,2
6 48
1,9
2 74
3,6
3 73
8,3
6 49
1,0
2 73
0,7
3 76
0,3
H. V
ận tả
i kho
bãi
1 53
5,1
1 37
8,3
156,
81
525,
31
379,
414
5,9
1 45
8,8
1 34
0,1
118,
71
543,
31
409,
013
4,3
I. Dịc
h vụ
lưu
trú v
à ăn
uốn
g2
175,
366
9,7
1 50
5,6
2 15
4,9
631,
11
523,
82
196,
862
4,5
1 57
2,2
2 23
3,5
636,
51
597,
0
J. Th
ông
tin v
à tru
yền
thôn
g27
3,8
168,
110
5,7
285,
818
7,4
98,4
279,
617
5,8
103,
826
5,2
169,
695
,7
K. H
oạt độn
g tà
i chí
nh, n
gân
hàng
và
bảo
hiểm
322,
114
6,1
176,
032
1,7
137,
118
4,6
345,
516
1,9
183,
632
8,4
144,
218
4,2
L. H
oạt độn
g ki
nh d
oanh
bất
độn
g sả
n15
0,1
73,6
76,5
146,
773
,073
,614
6,8
69,8
77,0
151,
175
,675
,5
M. H
oạt độn
g ch
uyên
môn
, kho
a họ
c và
côn
g ng
hệ26
8,2
183,
884
,425
0,1
159,
890
,324
5,3
168,
277
,122
7,8
156,
271
,6
N. H
oạt độn
g hà
nh c
hính
và
dịch
vụ
hỗ trợ
214,
812
9,5
85,3
233,
614
7,5
86,1
243,
515
0,8
92,7
207,
313
0,5
76,8
O. H
oạt độn
g củ
a Đ
CS,
tổ c
hức
CT-
XH
, QLN
N, A
NQ
P, BĐ
XH
bắt
buộ
c1
573,
51
163,
441
0,0
1 62
0,3
1 21
1,6
408,
61
623,
31
202,
442
0,9
1 67
1,4
1 21
5,9
455,
5
P. G
iáo
dục
và đ
ào tạ
o1
728,
152
7,1
1 20
1,0
1 76
5,9
497,
41
268,
51
824,
053
3,2
1 29
0,8
1 85
0,0
548,
11
301,
9
Q. Y
tế v
à hoạt
độn
g trợ
giú
p xã
hội
482,
218
0,0
302,
249
0,0
186,
930
3,0
486,
817
2,2
314,
650
9,9
182,
732
7,2
R. N
ghệ
thuậ
t, vu
i chơ
i và
giải
trí
260,
512
6,6
133,
926
1,8
130,
613
1,2
259,
212
6,5
132,
729
6,6
132,
916
3,8
S. H
oạt độn
g dị
ch vụ
khác
726,
542
4,6
301,
971
1,2
422,
128
9,1
755,
940
6,1
349,
877
2,9
407,
236
5,7
T. H
oạt độn
g là
m th
uê c
ác c
ông
việc
tron
g hộ
gia
đìn
h15
2,5
5,5
146,
917
1,9
18,8
153,
117
8,2
13,3
164,
917
2,3
7,3
165,
0
U. H
oạt độn
g củ
a cá
c tổ
chứ
c và
cơ
quan
quố
c tế
7,0
1,2
5,8
1,6
1,0
0,6
3,4
1,6
1,8
4,8
1,2
3,6
4. K
hông
xác
địn
h14
,86,
58,
413
,65,
48,
25,
62,
92,
715
,98,
37,
6
Biể
u 10
SỐ N
GƯỜ
I CÓ
VIỆ
C L
ÀM
TỪ
15
TUỔ
I TRỞ
LÊN
CH
IA T
HEO
GIỚ
I TÍN
H,
THÀ
NH
THỊ/N
ÔN
G T
HÔ
N V
À N
GÀ
NH
KIN
H TẾ
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Quý
3 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
12)
Quý
4 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 1
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)Q
uý 2
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)N
gành
kin
h tế
29
Biể
u 10
(tiế
p th
eo)
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TH
ÀN
H T
HỊ
15 6
57,7
8 10
7,6
7 55
0,1
15 6
84,2
8 10
7,0
7 57
7,3
15 3
53,4
7 88
3,2
7 47
0,2
15 5
35,3
7 95
8,4
7 57
6,9
1. K
hu vực
nôn
g, lâ
m n
ghiệ
p và
thủy
sản
2 37
8,8
1 25
0,7
1 12
8,0
2 34
1,7
1 24
7,3
1 09
4,3
2 31
5,0
1 22
1,8
1 09
3,2
2 26
3,3
1 18
2,7
1 08
0,7
A. N
ông,
lâm
, thủ
y sả
n2
378,
81
250,
71
128,
02
341,
71
247,
31
094,
32
315,
01
221,
81
093,
22
263,
31
182,
71
080,
7
2. K
hu vực
côn
g ng
hiệp
và
xây
dựng
4 32
3,6
2 54
2,1
1 78
1,5
4 31
1,5
2 52
8,8
1 78
2,7
4 05
8,1
2 35
9,8
1 69
8,3
4 16
5,7
2 42
8,9
1 73
6,9
B. K
hai k
hoán
g11
9,5
84,7
34,7
125,
193
,331
,812
7,5
90,6
36,9
118,
685
,333
,3
C. C
ông
nghiệp
chế
biế
n, c
hế tạ
o3
040,
31
455,
91
584,
53
034,
71
443,
71
590,
92
843,
41
355,
91
487,
52
922,
51
387,
51
535,
0
D. Sản
xuấ
t và
phân
phố
i điệ
n, k
hí đốt
, hơi
nướ
c và
điề
u hò
a kh
ông
khí
85,5
68,6
16,9
80,8
66,2
14,6
96,3
74,8
21,5
76,6
61,5
15,1
E. C
ung
cấp
nước
, hoạ
t độn
g quản
lý v
à xử
lý rá
c thải
, nướ
c thải
68,9
42,1
26,8
72,9
45,7
27,2
81,8
50,7
31,0
76,2
48,3
27,9
F. X
ây dựn
g1
009,
489
0,8
118,
699
8,1
879,
811
8,2
909,
178
7,8
121,
497
1,9
846,
312
5,6
3. K
hu vực
dịc
h vụ
8 95
0,0
4 31
1,1
4 63
8,9
9 02
2,3
4 32
6,9
4 69
5,4
8 97
5,5
4 29
8,7
4 67
6,8
9 09
9,3
4 34
3,7
4 75
5,6
G. B
án b
uôn
và b
án lẻ
; sửa
chữ
a ô
tô, m
ô tô
, xe
máy
và
xe c
ó độ
ng cơ
khác
3 10
8,1
1 35
0,0
1 75
8,1
3 18
6,3
1 35
3,2
1 83
3,1
3 12
7,6
1 34
2,1
1 78
5,5
3 12
9,7
1 35
5,2
1 77
4,5
H. V
ận tả
i kho
bãi
827,
073
2,0
95,1
817,
772
6,6
91,1
822,
874
6,5
76,3
833,
875
4,6
79,2
I. Dịc
h vụ
lưu
trú v
à ăn
uốn
g1
395,
443
2,4
963,
01
366,
043
1,8
934,
21
300,
139
4,2
905,
91
362,
640
7,0
955,
6
J. Th
ông
tin v
à tru
yền
thôn
g20
9,2
125,
583
,720
7,3
132,
275
,120
8,4
128,
380
,120
0,4
125,
574
,9
K. H
oạt độn
g tà
i chí
nh, n
gân
hàng
và
bảo
hiểm
250,
610
7,2
143,
424
8,8
101,
714
7,1
279,
912
9,0
150,
926
7,3
117,
614
9,6
L. H
oạt độn
g ki
nh d
oanh
bất
độn
g sả
n12
8,4
62,2
66,2
122,
761
,761
,012
2,6
59,2
63,4
127,
863
,164
,7
M. H
oạt độn
g ch
uyên
môn
, kho
a họ
c và
côn
g ng
hệ20
6,6
139,
567
,220
4,4
128,
476
,019
0,4
128,
262
,118
2,7
121,
761
,0
N. H
oạt độn
g hà
nh c
hính
và
dịch
vụ
hỗ trợ
148,
894
,654
,217
4,7
107,
067
,716
3,5
102,
061
,513
1,1
80,4
50,7
O. H
oạt độn
g củ
a Đ
CS,
tổ c
hức
CT-
XH
, QLN
N, A
NQ
P, BĐ
XH
bắt
buộ
c86
9,9
610,
725
9,2
883,
862
6,3
257,
589
9,0
633,
326
5,7
929,
765
2,7
277,
0
P. G
iáo
dục
và đ
ào tạ
o89
0,5
269,
162
1,4
878,
925
0,8
628,
188
3,2
248,
063
5,1
916,
125
8,1
658,
0
Q. Y
tế v
à hoạt
độn
g trợ
giú
p xã
hội
277,
699
,517
8,1
290,
810
7,6
183,
129
0,6
101,
418
9,2
300,
911
0,1
190,
8
R. N
ghệ
thuậ
t, vu
i chơ
i và
giải
trí
159,
574
,984
,716
6,9
77,7
89,2
158,
774
,883
,918
0,9
85,2
95,7
S. H
oạt độn
g dị
ch vụ
khác
375,
720
9,1
166,
736
9,0
210,
815
8,2
415,
020
4,1
210,
943
4,8
206,
522
8,3
T. H
oạt độn
g là
m th
uê c
ác c
ông
việc
tron
g hộ
gia
đìn
h95
,63,
392
,310
3,5
10,0
93,5
110,
46,
010
4,4
96,8
4,8
92,0
U. H
oạt độn
g củ
a cá
c tổ
chứ
c và
cơ
quan
quố
c tế
7,0
1,2
5,8
1,6
1,0
0,6
3,4
1,6
1,8
4,8
1,2
3,6
4. K
hông
xác
địn
h5,
43,
71,
78,
84,
04,
84,
92,
92,
07,
03,
23,
8
Quý
3 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
12)
Quý
4 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 1
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)Q
uý 2
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)N
gành
kin
h tế
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
30
Biể
u 10
(tiế
p th
eo)
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Quý
3 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
12)
Quý
4 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 1
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)Q
uý 2
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)N
gành
kin
h tế
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
NÔ
NG
TH
ÔN
36 4
56,8
18 7
65,5
17 6
91,2
36 2
46,6
18 6
66,6
17 5
80,0
36 5
56,7
18 7
30,3
17 8
26,4
36 8
67,0
18 8
86,4
17 9
80,6
1. K
hu vực
nôn
g, lâ
m n
ghiệ
p và
thủy
sản
22 5
72,0
10 9
99,3
11 5
72,7
21 9
33,8
10 6
61,8
11 2
72,0
22 3
56,0
10 9
95,2
11 3
60,8
22 4
29,3
11 0
25,3
11 4
04,0
A. N
ông,
lâm
, thủ
y sả
n22
572
,010
999
,311
572
,721
933
,810
661
,811
272
,022
356
,010
995
,211
360
,822
429
,311
025
,311
404
,0
2. K
hu vực
côn
g ng
hiệp
và
xây
dựng
6 64
9,8
4 20
3,5
2 44
6,3
6 89
8,0
4 40
3,2
2 49
4,9
6 64
6,5
4 14
3,9
2 50
2,6
6 80
2,8
4 25
2,4
2 55
0,4
B. K
hai k
hoán
g12
8,3
108,
419
,918
2,1
152,
829
,215
6,2
135,
420
,714
7,6
126,
720
,9
C. C
ông
nghiệp
chế
biế
n, c
hế tạ
o4
196,
41
969,
12
227,
44
181,
41
961,
82
219,
74
219,
41
950,
52
268,
94
297,
51
982,
72
314,
8
D. Sản
xuấ
t và
phân
phố
i điệ
n, k
hí đốt
, hơi
nướ
c và
điề
u hò
a kh
ông
khí
48,3
41,6
6,6
42,8
40,4
2,4
41,6
38,8
2,9
47,2
39,9
7,4
E. C
ung
cấp
nước
, hoạ
t độn
g quản
lý v
à xử
lý rá
c thải
, nướ
c thải
28,5
19,0
9,4
46,0
27,6
18,4
40,1
24,7
15,3
42,8
19,0
23,7
F. X
ây dựn
g2
248,
32
065,
418
2,9
2 44
5,7
2 22
0,6
225,
12
189,
21
994,
419
4,7
2 26
7,6
2 08
4,1
183,
5
3. K
hu vực
dịc
h vụ
7 22
5,5
3 56
0,0
3 66
5,6
7 41
0,0
3 60
0,3
3 80
9,7
7 55
3,5
3 59
1,2
3 96
2,3
7 62
6,1
3 60
3,7
4 02
2,4
G. B
án b
uôn
và b
án lẻ
; sửa
chữ
a ô
tô, m
ô tô
, xe
máy
và
xe c
ó độ
ng cơ
khác
3 19
7,8
1 34
3,4
1 85
4,4
3 30
5,4
1 39
0,2
1 91
5,2
3 35
4,4
1 40
1,5
1 95
2,8
3 36
1,3
1 37
5,5
1 98
5,8
H. V
ận tả
i kho
bãi
708,
064
6,3
61,8
707,
665
2,8
54,8
635,
959
3,5
42,4
709,
565
4,4
55,1
I. Dịc
h vụ
lưu
trú v
à ăn
uốn
g77
9,9
237,
354
2,6
788,
919
9,3
589,
689
6,7
230,
466
6,3
870,
922
9,5
641,
4
J. Th
ông
tin v
à tru
yền
thôn
g64
,642
,722
,078
,555
,223
,371
,347
,523
,864
,844
,120
,8
K. H
oạt độn
g tà
i chí
nh, n
gân
hàng
và
bảo
hiểm
71,6
38,9
32,7
72,9
35,4
37,5
65,6
33,0
32,7
61,1
26,5
34,6
L. H
oạt độn
g ki
nh d
oanh
bất
độn
g sả
n21
,711
,410
,324
,011
,412
,624
,110
,513
,623
,312
,510
,8
M. H
oạt độn
g ch
uyên
môn
, kho
a họ
c và
côn
g ng
hệ61
,544
,317
,245
,731
,414
,354
,940
,014
,945
,134
,510
,6
N. H
oạt độn
g hà
nh c
hính
và
dịch
vụ
hỗ trợ
66,0
34,9
31,1
58,9
40,5
18,4
80,0
48,8
31,2
76,2
50,1
26,1
O. H
oạt độn
g củ
a Đ
CS,
tổ c
hức
CT-
XH
, QLN
N, A
NQ
P, BĐ
XH
bắt
buộ
c70
3,5
552,
715
0,8
736,
458
5,3
151,
272
4,3
569,
115
5,2
741,
756
3,2
178,
5
P. G
iáo
dục
và đ
ào tạ
o83
7,6
258,
057
9,6
887,
024
6,6
640,
494
0,9
285,
265
5,6
933,
929
0,0
643,
8
Q. Y
tế v
à hoạt
độn
g trợ
giú
p xã
hội
204,
580
,512
4,0
199,
279
,311
9,9
196,
270
,712
5,4
209,
072
,613
6,4
R. N
ghệ
thuậ
t, vu
i chơ
i và
giải
trí
101,
051
,849
,294
,952
,942
,010
0,5
51,7
48,8
115,
747
,668
,1
S. H
oạt độn
g dị
ch vụ
khác
350,
821
5,6
135,
234
2,2
211,
213
1,0
340,
920
2,0
138,
933
8,1
200,
613
7,4
T. H
oạt độn
g là
m th
uê c
ác c
ông
việc
tron
g hộ
gia
đìn
h56
,92,
354
,668
,48,
859
,667
,87,
360
,575
,52,
573
,0
U. H
oạt độn
g củ
a cá
c tổ
chứ
c và
cơ
quan
quố
c tế
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
4. K
hông
xác
địn
h9,
52,
76,
74,
81,
43,
40,
70,
00,
78,
95,
03,
9
31
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TỔ
NG
SỐ
3 76
63
924
3 53
23
805
3 95
23
586
4 31
64
481
4 08
63
997
4 17
23
749
V1
Trun
g du
và
miề
n nú
i phí
a Bắc
3 68
93
670
3 71
83
681
3 64
13
742
4 16
94
156
4 18
74
074
4 05
24
105
V2Đồn
g bằ
ng sô
ng Hồn
g (*
)3
641
3 84
83
321
3 65
13
852
3 34
04
058
4 33
13
682
3 81
24
012
3 52
6
V3
Bắc
Tru
ng Bộ
và D
uyên
Hải
miề
n Tr
ung
3 30
53
487
2 99
13
386
3 52
43
138
3 78
33
912
3 56
63
632
3 76
63
393
V4
Tây
Ngu
yên
3 63
43
770
3 45
63
666
3 79
53
497
3 77
23
893
3 60
43
871
4 07
63
609
V5Đ
ông
Nam
Bộ
(*)
4 01
84
237
3 76
24
152
4 44
63
816
4 75
64
960
4 52
94
171
4 34
73
967
V6Đồn
g bằ
ng sô
ng Cửu
Lon
g2
986
3 18
82
636
3 02
83
188
2 75
93
148
3 36
12
820
3 02
13
302
2 58
9
V7
Hà
Nội
4 72
14
872
4 52
04
689
4 83
04
496
5 91
86
125
5 65
65
405
5 63
45
116
V8
Thàn
h phố
Hồ
Chí
Min
h4
751
5 02
84
394
4 76
85
059
4 39
35
829
6 20
85
364
5 14
95
537
4 68
8
TH
ÀN
H T
HỊ
4 40
14
650
4 08
14
469
4 73
44
130
5 31
95
667
4 89
14
753
5 05
74
378
V1
Trun
g du
và
miề
n nú
i phí
a Bắc
4 26
94
370
4 15
34
290
4 42
44
134
4 89
65
113
4 66
24
621
4 73
54
491
V2Đồn
g bằ
ng sô
ng Hồn
g (*
)4
349
4 75
03
801
4 31
04
607
3 90
35
140
5 63
84
473
4 54
94
860
4 10
8
V3
Bắc
Tru
ng Bộ
và D
uyên
Hải
miề
n Tr
ung
3 70
03
956
3 35
13
854
4 12
33
482
4 67
84
961
4 30
34
137
4 41
13
772
V4
Tây
Ngu
yên
4 07
54
243
3 83
44
221
4 44
13
946
4 44
94
696
4 15
24
275
4 66
93
803
V5Đ
ông
Nam
Bộ
(*)
4 47
14
780
4 16
44
562
5 01
04
114
5 21
85
610
4 85
14
588
4 91
74
269
V6Đồn
g bằ
ng sô
ng Cửu
Lon
g3
359
3 62
62
964
3 48
23
704
3 14
53
924
4 24
83
473
3 69
63
996
3 29
2
V7
Hà
Nội
5 56
45
806
5 28
15
598
5 89
95
250
7 31
87
836
6 74
26
547
6 92
06
113
V8
Thàn
h phố
Hồ
Chí
Min
h4
938
5 18
34
607
4 93
55
203
4 57
46
019
6 37
45
552
5 35
85
716
4 90
4
Biể
u 11
TIỀN
LƯƠ
NG
BÌN
H Q
UÂ
N/T
HÁ
NG
CỦ
A L
AO
ĐỘ
NG
LÀ
M C
ÔN
G Ă
N LƯƠ
NG
TỪ
15
TUỔ
I TRỞ
LÊN
C
HIA
TH
EO G
IỚI T
ÍNH
, TH
ÀN
H T
HỊ/N
ÔN
G T
HÔ
N V
À V
ÙN
G K
INH
TẾ
- XÃ
HỘ
I
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn đồn
g
Stt
Vùn
g ki
nh tế
- xã
hội
Quý
3 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
12)
Quý
4 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 1
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)Q
uý 2
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)
32
Biể
u 11
(tiế
p th
eo)
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
NÔ
NG
TH
ÔN
3 22
03
364
2 97
73
257
3 37
53
059
3 51
53
621
3 35
33
376
3 51
83
151
V1
Trun
g du
và
miề
n nú
i phí
a Bắc
3 34
23
321
3 38
03
339
3 27
53
455
3 78
23
736
3 86
13
778
3 73
63
848
V2Đồn
g bằ
ng sô
ng Hồn
g (*
)3
312
3 45
93
074
3 35
13
531
3 05
63
565
3 74
63
313
3 46
53
615
3 25
1
V3
Bắc
Tru
ng Bộ
và D
uyên
Hải
miề
n Tr
ung
3 03
83
214
2 67
83
097
3 20
82
860
3 24
63
368
3 00
83
311
3 42
43
064
V4
Tây
Ngu
yên
3 22
33
296
3 13
43
167
3 23
73
070
3 24
43
333
3 10
33
551
3 63
03
445
V5Đ
ông
Nam
Bộ
(*)
3 55
73
763
3 26
93
752
3 96
03
481
4 33
04
448
4 17
53
752
3 86
33
595
V6Đồn
g bằ
ng sô
ng Cửu
Lon
g2
807
2 99
62
453
2 82
62
971
2 57
02
801
2 98
72
501
2 71
33
009
2 22
7
V7
Hà
Nội
3 73
53
902
3 47
63
602
3 73
83
373
4 28
44
360
4 17
34
010
4 17
63
782
V8
Thàn
h phố
Hồ
Chí
Min
h3
750
4 07
03
434
3 87
34
175
3 57
24
839
5 14
14
584
4 05
24
392
3 76
4
Lưu
ý: (*
) ĐB
sông
Hồn
g kh
ông
bao
gồm
Hà
Nội
và Đ
ông
Nam
Bộ
khôn
g ba
o gồ
m T
p Hồ
Chí
Min
h
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn đồn
g
Stt
Vùn
g ki
nh tế
- xã
hội
Quý
3 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
12)
Quý
4 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 1
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)Q
uý 2
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)
33
Biể
u 12
TIỀN
LƯƠ
NG
BÌN
H Q
UÂ
N/T
HÁ
NG
CỦ
A L
AO
ĐỘ
NG
LÀ
M C
ÔN
G Ă
N LƯƠ
NG
TỪ
15
TUỔ
I TRỞ
LÊN
C
HIA
TH
EO G
IỚI T
ÍNH
, TH
ÀN
H T
HỊ/N
ÔN
G T
HÔ
N V
À T
RÌN
H ĐỘ
CH
UY
ÊN M
ÔN
KỸ
TH
UẬ
T
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn đồn
g
Stt
Trìn
h độ
chu
yên
môn
kỹ
thuậ
t
Quý
3 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
12)
Quý
4 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 1
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)Q
uý 2
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TỔ
ỐN
G S
3 76
63
924
3 53
23
805
3 95
23
586
4 31
64
481
4 08
63
997
4 17
23
749
1K
hông
có
trình
độ
CM
KT
3 08
73
233
2 84
53
107
3 24
42
880
3 34
73
484
3 14
53
183
3 34
52
933
2Dạy
nghề
4 25
94
407
3 75
74
250
4 41
23
689
4 82
24
934
4 41
84
404
4 55
43
871
3Tr
ung
cấp
chuy
ên n
ghiệ
p3
812
4 08
73
579
3 89
34
130
3 69
24
589
4 86
84
335
4 28
44
593
3 99
8
4C
ao đẳn
g4
276
4 55
34
114
4 28
64
555
4 15
04
896
5 30
44
688
4 55
24
815
4 41
5
5Đại
học
trở
lên
5 93
96
440
5 36
26
042
6 54
65
462
7 16
87
794
6 46
86
389
6 96
15
754
TH
ÀN
H T
HỊ
4 40
14
650
4 08
14
469
4 73
44
130
5 31
95
667
4 89
14
753
5 05
74
378
1K
hông
có
trình
độ
CM
KT
3 41
63
586
3 18
63
462
3 62
73
242
3 93
74
128
3 70
23
576
3 78
23
322
2Dạy
nghề
4 49
14
678
3 94
04
512
4 66
64
018
5 17
15
317
4 67
34
735
4 87
74
262
3Tr
ung
cấp
chuy
ên n
ghiệ
p4
143
4 42
63
931
4 24
74
684
3 90
25
110
5 63
34
713
4 62
95
103
4 26
0
4C
ao đẳn
g4
436
4 69
14
281
4 54
34
879
4 35
95
330
6 13
64
948
4 84
15
237
4 63
1
5Đại
học
trở
lên
6 27
66
804
5 65
86
363
6 93
25
700
7 75
88
486
6 91
46
790
7 36
96
118
NÔ
NG
TH
ÔN
3 22
03
364
2 97
73
257
3 37
53
059
3 51
53
621
3 35
33
376
3 51
83
151
1K
hông
có
trình
độ
CM
KT
2 89
23
049
2 60
12
907
3 05
62
627
3 03
13
178
2 78
92
968
3 13
72
674
2Dạy
nghề
3 98
04
105
3 47
33
959
4 14
03
271
4 45
04
537
4 12
24
004
4 17
63
348
3Tr
ung
cấp
chuy
ên n
ghiệ
p3
506
3 81
03
217
3 56
93
658
3 48
84
098
4 26
93
915
3 94
44
173
3 69
1
4C
ao đẳn
g4
124
4 41
63
960
4 06
24
245
3 97
64
550
4 69
64
471
4 29
44
428
4 22
5
5Đại
học
trở
lên
4 92
05
308
4 49
45
123
5 41
94
792
5 61
65
855
5 37
25
350
5 82
24
879
34
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TỔ
NG
SỐ
3 76
63
924
3 53
23
805
3 95
23
586
4 31
64
481
4 08
63
997
4 17
23
749
Loại
hìn
h ki
nh tế
1N
hà nướ
c4
525
4 78
94
215
4 56
14
764
4 32
25
511
5 81
65
158
4 94
55
237
4 61
1
2N
goài
nhà
nướ
c3
302
3 50
42
902
3 33
33
542
2 91
23
585
3 81
13
178
3 44
53
669
3 03
0
3C
ó vố
n đầ
u tư
nướ
c ng
oài
4 35
64
835
4 10
44
425
4 97
14
136
5 14
85
794
4 80
04
579
5 12
34
292
Khu
vực
kin
h tế
1N
ông,
lâm
ngh
iệp
và thủy
sản
2 52
12
753
2 08
52
593
2 85
32
126
2 77
72
960
2 45
72
502
2 75
62
020
2C
ông
nghiệp
và
xây
dựng
3 61
53
775
3 34
73
670
3 82
43
403
4 09
74
304
3 77
83
777
3 98
13
453
3Dịc
h vụ
4 23
04
444
3 96
84
270
4 45
24
049
4 96
35
172
4 71
64
617
4 85
04
347
TH
ÀN
H T
HỊ
4 40
14
650
4 08
14
469
4 73
44
130
5 31
95
667
4 89
14
753
5 05
74
378
Loại
hìn
h ki
nh tế
1N
hà nướ
c5
073
5 47
94
590
5 10
05
494
4 63
36
243
6 82
55
575
5 49
95
912
5 01
5
2N
goài
nhà
nướ
c3
811
4 03
63
447
3 90
34
153
3 49
54
482
4 77
74
039
4 14
04
432
3 70
6
3C
ó vố
n đầ
u tư
nướ
c ng
oài
4 86
65
319
4 61
04
934
5 46
04
640
5 94
66
494
5 59
95
126
5 61
54
826
Khu
vực
kin
h tế
1N
ông,
lâm
ngh
iệp
và thủy
sản
2 94
03
291
2 14
73
129
3 49
22
304
3 18
43
489
2 52
62
917
3 19
92
249
2C
ông
nghiệp
và
xây
dựng
4 14
84
358
3 84
94
227
4 45
73
894
4 98
45
338
4 50
74
403
4 73
63
947
3Dịc
h vụ
4 68
65
006
4 31
94
739
5 07
14
362
5 68
66
094
5 23
35
110
5 45
64
728
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn đồn
g
Biể
u 13
TIỀN
LƯƠ
NG
BÌN
H Q
UÂ
N/T
HÁ
NG
CỦ
A L
AO
ĐỘ
NG
LÀ
M C
ÔN
G Ă
N LƯƠ
NG
TỪ
15
TUỔ
I TRỞ
LÊN
C
HIA
TH
EO G
IỚI T
ÍNH
, TH
ÀN
H T
HỊ/N
ÔN
G T
HÔ
N, L
OẠ
I HÌN
H K
INH
TẾ
VÀ
KH
U VỰ
C K
INH
TẾ
Stt
Loại
hìn
h ki
nh tế
/khu
vực
kin
h tế
Quý
3 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
12)
Quý
2 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)Q
uý 4
năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 1
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)
35
Biể
u 13
(tiế
p th
eo)
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
NÔ
NG
TH
ÔN
3 22
03
364
2 97
73
257
3 37
53
059
3 51
53
621
3 35
33
376
3 51
83
151
Loại
hìn
h ki
nh tế
1N
hà nướ
c3
763
3 81
73
700
3 83
83
775
3 91
14
552
4 50
84
603
4 21
04
318
4 09
0
2N
goài
nhà
nướ
c2
974
3 19
92
468
2 98
13
206
2 46
33
053
3 29
62
564
3 01
23
252
2 49
7
3C
ó vố
n đầ
u tư
nướ
c ng
oài
3 74
94
198
3 53
03
873
4 39
93
612
4 31
54
878
4 06
34
020
4 50
73
800
Khu
vực
kin
h tế
1N
ông,
lâm
ngh
iệp
và thủy
sản
2 43
82
638
2 07
42
495
2 72
52
099
2 71
62
875
2 44
92
438
2 68
11
990
2C
ông
nghiệp
và
xây
dựng
3 25
83
424
2 94
63
311
3 45
93
023
3 51
73
686
3 23
33
368
3 53
33
078
3Dịc
h vụ
3 54
23
655
3 39
03
578
3 60
13
548
3 96
33
979
3 94
23
902
4 02
23
752
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn đồn
g
Stt
Loại
hìn
h ki
nh tế
/khu
vực
kin
h tế
Quý
3 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
12)
Quý
4 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 1
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)Q
uý 2
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)
36
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TỔ
NG
SỐ
1 36
8,9
754,
461
4,5
1 32
6,8
737,
458
9,3
1 55
5,1
918,
863
6,3
1 27
1,4
709,
556
1,9
V1
Trun
g du
và
miề
n nú
i phí
a Bắc
140,
269
,470
,815
8,4
87,9
70,5
143,
491
,052
,482
,453
,628
,8
V2Đồn
g bằ
ng sô
ng Hồn
g (*
)25
2,1
128,
512
3,7
214,
012
2,5
91,5
324,
116
9,5
154,
723
4,8
103,
913
1,0
V3
Bắc
Tru
ng Bộ
và D
uyên
Hải
miề
n Tr
ung
324,
218
2,4
141,
737
8,8
208,
817
0,0
334,
420
5,6
128,
827
6,8
163,
311
3,4
V4
Tây
Ngu
yên
94,2
55,6
38,6
76,5
39,8
36,6
101,
060
,240
,852
,531
,620
,9
V5Đ
ông
Nam
Bộ
(*)
53,3
26,5
26,8
43,3
28,1
15,1
84,1
47,2
36,8
56,5
34,7
21,8
V6Đồn
g bằ
ng sô
ng Cửu
Lon
g45
1,2
262,
418
8,8
424,
223
6,3
187,
951
1,2
314,
219
6,9
525,
829
9,2
226,
5
V7
Hà
Nội
41,6
21,9
19,7
25,4
11,8
13,6
37,2
18,6
18,5
34,9
18,0
16,8
V8
Thàn
h phố
Hồ
Chí
Min
h12
,37,
84,
46,
22,
14,
219
,812
,57,
37,
75,
12,
7
TH
ÀN
H T
HỊ
225,
312
3,8
101,
422
1,9
126,
395
,629
6,5
174,
312
2,2
206,
111
6,4
89,8
V1
Trun
g du
và
miề
n nú
i phí
a Bắc
12,8
7,8
5,0
10,7
6,0
4,7
15,8
8,3
7,5
13,9
7,9
6,0
V2Đồn
g bằ
ng sô
ng Hồn
g (*
)35
,617
,518
,229
,818
,611
,144
,824
,820
,040
,719
,721
,0
V3
Bắc
Tru
ng Bộ
và D
uyên
Hải
miề
n Tr
ung
63,6
33,1
30,5
75,9
47,5
28,3
86,1
49,8
36,4
48,5
27,6
21,0
V4
Tây
Ngu
yên
22,7
12,3
10,4
18,4
9,4
8,9
22,9
13,4
9,4
15,6
8,1
7,5
V5Đ
ông
Nam
Bộ
(*)
7,1
4,0
3,2
6,0
3,1
2,9
20,9
10,5
10,4
11,1
6,8
4,2
V6Đồn
g bằ
ng sô
ng Cửu
Lon
g67
,839
,828
,071
,038
,232
,980
,450
,230
,261
,637
,024
,6
V7
Hà
Nội
5,2
2,3
2,8
4,8
1,9
2,9
6,4
4,9
1,5
7,8
4,4
3,4
V8
Thàn
h phố
Hồ
Chí
Min
h10
,57,
13,
45,
31,
63,
719
,212
,56,
76,
94,
82,
1
Biể
u 14
SỐ N
GƯỜ
I TH
IẾU
VIỆ
C L
ÀM
TỪ
15
TUỔ
I TRỞ
LÊN
CH
IA T
HEO
GIỚ
I TÍN
H, T
HÀ
NH
THỊ/N
ÔN
G T
HÔ
N
VÀ
VÙ
NG
KIN
H TẾ
- XÃ
HỘ
I
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Stt
Vùn
g ki
nh tế
- xã
hội
Quý
3 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
12)
Quý
4 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 1
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)Q
uý 2
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)
37
Biể
u 14
(tiế
p th
eo)
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
NÔ
NG
TH
ÔN
1 14
3,7
630,
651
3,1
1 10
4,9
611,
149
3,8
1 25
8,6
744,
551
4,0
1 06
5,3
593,
147
2,1
V1
Trun
g du
và
miề
n nú
i phí
a Bắc
127,
461
,665
,814
7,7
81,9
65,8
127,
582
,744
,968
,545
,722
,8
V2Đồn
g bằ
ng sô
ng Hồn
g (*
)21
6,5
111,
010
5,5
184,
210
3,9
80,3
279,
414
4,7
134,
719
4,2
84,2
110,
0
V3
Bắc
Tru
ng Bộ
và D
uyên
Hải
miề
n Tr
ung
260,
614
9,3
111,
330
2,9
161,
314
1,6
248,
315
5,8
92,4
228,
213
5,8
92,5
V4
Tây
Ngu
yên
71,5
43,3
28,2
58,1
30,4
27,7
78,1
46,8
31,3
36,9
23,5
13,4
V5Đ
ông
Nam
Bộ
(*)
46,1
22,5
23,6
37,3
25,1
12,2
63,2
36,7
26,4
45,4
27,9
17,6
V6Đồn
g bằ
ng sô
ng Cửu
Lon
g38
3,4
222,
616
0,8
353,
219
8,1
155,
143
0,8
264,
116
6,7
464,
226
2,2
202,
0
V7
Hà
Nội
36,4
19,5
16,9
20,6
10,0
10,6
30,8
13,8
17,0
27,0
13,7
13,4
V8
Thàn
h phố
Hồ
Chí
Min
h1,
80,
81,
00,
90,
50,
40,
60,
00,
60,
80,
30,
6
Lưu
ý: (*
) ĐB
sông
Hồn
g kh
ông
bao
gồm
Hà
Nội
và Đ
ông
Nam
Bộ
khôn
g ba
o gồ
m T
p Hồ
Chí
Min
h
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Stt
Vùn
g ki
nh tế
- xã
hội
Quý
3 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
12)
Quý
4 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 1
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)Q
uý 2
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)
38
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TỔ
NG
SỐ
1 36
8,9
754,
461
4,5
1 32
6,8
737,
458
9,3
1 55
5,1
918,
863
6,3
1 27
1,4
709,
556
1,9
Loại
hìn
h ki
nh tế
1N
hà nướ
c11
,65,
85,
713
,010
,92,
224
,213
,011
,219
,610
,19,
5
2N
goài
nhà
nướ
c1
355,
274
8,1
607,
11
307,
772
2,9
584,
71
523,
390
2,8
620,
51
245,
869
5,8
550,
0
3C
ó vố
n đầ
u tư
nướ
c ng
oài
2,2
0,5
1,7
3,4
0,9
2,5
6,5
2,9
3,6
3,1
2,5
0,6
4K
hông
xác
địn
h0,
00,
00,
02,
72,
70,
01,
00,
11,
03,
01,
21,
8
Khu
vực
kin
h tế
1N
ông,
lâm
ngh
iệp
và thủy
sản
1 02
1,8
542,
147
9,8
984,
250
5,5
478,
71
116,
763
0,7
486,
093
2,0
483,
844
8,2
2C
ông
nghiệp
và
xây
dựng
161,
710
3,8
57,9
155,
411
5,3
40,1
185,
813
2,2
53,6
139,
110
8,4
30,7
3Dịc
h vụ
185,
510
8,6
76,9
187,
211
6,6
70,5
252,
615
5,9
96,7
200,
311
7,3
83,0
4K
hông
xác
địn
h0,
00,
00,
00,
00,
00,
00,
00,
00,
00,
00,
00,
0
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Biể
u 15
SỐ N
GƯỜ
I TH
IẾU
VIỆ
C L
ÀM
TỪ
15
TUỔ
I TRỞ
LÊN
CH
IA T
HEO
GIỚ
I TÍN
H, T
HÀ
NH
THỊ/N
ÔN
G T
HÔ
N,
LOẠ
I HÌN
H V
À K
HU
VỰ
C K
INH
TẾ
Stt
Loại
hìn
h ki
nh tế
/khu
vực
kin
h tế
Quý
3 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
12)
Quý
2 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)Q
uý 4
năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 1
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)
39
Biể
u 15
(tiế
p th
eo)
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TH
ÀN
H T
HỊ
225,
312
3,8
101,
422
1,9
126,
395
,629
6,5
174,
312
2,2
206,
111
6,4
89,8
Loại
hìn
h ki
nh tế
1N
hà nướ
c4,
62,
81,
86,
85,
21,
610
,55,
64,
95,
83,
62,
2
2N
goài
nhà
nướ
c22
0,7
121,
199
,621
3,4
120,
792
,728
1,8
168,
011
3,8
196,
611
0,3
86,4
3C
ó vố
n đầ
u tư
nướ
c ng
oài
0,0
0,0
0,0
1,4
0,1
1,3
3,3
0,7
2,6
2,9
2,5
0,4
4K
hông
xác
địn
h0,
00,
00,
00,
30,
30,
01,
00,
01,
00,
80,
00,
8
Khu
vực
kin
h tế
1N
ông,
lâm
ngh
iệp
và thủy
sản
98,0
47,2
50,8
91,9
45,8
46,1
106,
754
,951
,883
,339
,643
,7
2C
ông
nghiệp
và
xây
dựng
48,7
34,0
14,7
44,3
31,5
12,8
68,7
48,1
20,6
37,2
29,5
7,7
3Dịc
h vụ
78,6
42,7
35,9
85,7
49,0
36,7
121,
171
,349
,885
,747
,338
,3
4K
hông
xác
địn
h0,
00,
00,
00,
00,
00,
00,
00,
00,
00,
00,
00,
0
NÔ
NG
TH
ÔN
1 14
3,7
630,
651
3,1
1 10
4,9
611,
149
3,8
1 25
8,6
744,
551
4,0
1 06
5,3
593,
147
2,1
Loại
hìn
h ki
nh tế
1N
hà nướ
c7,
03,
03,
96,
35,
70,
613
,77,
46,
313
,86,
57,
3
2N
goài
nhà
nướ
c1
134,
562
7,0
507,
51
094,
360
2,2
492,
11
241,
673
4,8
506,
71
049,
158
5,5
463,
6
3C
ó vố
n đầ
u tư
nướ
c ng
oài
2,2
0,5
1,7
2,0
0,8
1,1
3,2
2,2
1,0
0,2
0,0
0,2
4K
hông
xác
địn
h0,
00,
00,
02,
42,
40,
00,
10,
10,
02,
21,
21,
0
Khu
vực
kin
h tế
1N
ông,
lâm
ngh
iệp
và thủy
sản
923,
849
4,9
429,
089
2,3
459,
643
2,6
1 00
9,9
575,
843
4,2
848,
744
4,2
404,
5
2C
ông
nghiệp
và
xây
dựng
112,
969
,843
,111
1,1
83,9
27,3
117,
184
,132
,910
1,9
78,9
23,0
3Dịc
h vụ
106,
965
,941
,010
1,5
67,7
33,9
131,
684
,646
,911
4,7
70,0
44,7
4K
hông
xác
địn
h0,
00,
00,
00,
00,
00,
00,
00,
00,
00,
00,
00,
0
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Stt
Loại
hìn
h ki
nh tế
/khu
vực
kin
h tế
Quý
3 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
12)
Quý
4 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 1
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)Q
uý 2
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)
40
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TỔ
NG
SỐ
984,
043
9,4
544,
685
7,4
395,
846
1,5
1 07
8,5
564,
151
4,5
1 03
9,3
542,
849
6,5
V1
Trun
g du
và
miề
n nú
i phí
a Bắc
49,8
24,3
25,4
44,6
25,6
19,0
53,2
26,2
27,0
52,9
29,7
23,1
V2Đồn
g bằ
ng sô
ng Hồn
g (*
)12
8,3
73,4
54,9
122,
661
,461
,215
5,9
97,7
58,2
145,
490
,355
,2
V3
Bắc
Tru
ng Bộ
và D
uyên
Hải
miề
n Tr
ung
249,
511
1,6
138,
022
3,1
108,
311
4,8
218,
010
2,1
115,
920
5,7
105,
110
0,6
V4
Tây
Ngu
yên
52,0
19,1
32,9
36,7
14,4
22,3
42,7
13,7
29,1
55,2
23,0
32,1
V5Đ
ông
Nam
Bộ
(*)
59,2
28,8
30,4
56,4
20,4
36,0
105,
457
,747
,710
2,6
57,2
45,4
V6Đồn
g bằ
ng sô
ng Cửu
Lon
g21
1,5
68,4
143,
119
0,5
73,1
117,
424
1,2
106,
413
4,8
218,
980
,013
8,9
V7
Hà
Nội
85,4
42,6
42,8
65,9
35,2
30,7
120,
480
,240
,211
0,0
70,9
39,1
V8
Thàn
h phố
Hồ
Chí
Min
h14
8,3
71,2
77,1
117,
657
,460
,114
1,6
80,1
61,6
148,
586
,562
,0
TH
ÀN
H T
HỊ
496,
423
5,8
260,
643
0,5
197,
123
3,4
562,
531
1,7
250,
754
9,4
310,
023
9,4
V1
Trun
g du
và
miề
n nú
i phí
a Bắc
26,8
14,1
12,8
18,9
9,8
9,2
24,0
12,2
11,8
25,5
14,1
11,4
V2Đồn
g bằ
ng sô
ng Hồn
g (*
)63
,531
,831
,651
,021
,229
,975
,545
,130
,461
,435
,426
,0
V3
Bắc
Tru
ng Bộ
và D
uyên
Hải
miề
n Tr
ung
108,
850
,957
,910
6,6
47,0
59,5
109,
352
,856
,591
,747
,044
,6
V4
Tây
Ngu
yên
18,2
6,0
12,1
13,7
6,5
7,2
17,1
6,0
11,1
18,3
7,1
11,2
V5Đ
ông
Nam
Bộ
(*)
21,5
12,4
9,1
23,5
8,9
14,6
56,4
35,6
20,7
61,2
36,2
24,9
V6Đồn
g bằ
ng sô
ng Cửu
Lon
g70
,531
,938
,665
,127
,837
,368
,532
,236
,472
,436
,735
,7
V7
Hà
Nội
54,2
27,1
27,2
43,8
21,8
22,1
86,1
57,4
28,7
85,1
55,6
29,5
V8
Thàn
h phố
Hồ
Chí
Min
h13
2,9
61,6
71,4
107,
854
,153
,712
5,6
70,5
55,1
133,
977
,856
,1
Biể
u 16
SỐ N
GƯỜ
I THẤ
T N
GH
IỆP
TỪ 1
5 TU
ỔI T
RỞ
LÊN
CH
IA T
HEO
GIỚ
I TÍN
H, T
HÀ
NH
THỊ/N
ÔN
G T
HÔ
N
VÀ
VÙ
NG
KIN
H TẾ
- XÃ
HỘ
I
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Stt
Vùn
g ki
nh tế
- xã
hội
Quý
3 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
12)
Quý
4 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 1
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)Q
uý 2
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)
41
Biể
u 16
(tiế
p th
eo)
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
NÔ
NG
TH
ÔN
487,
620
3,6
284,
042
6,9
198,
822
8,2
516,
125
2,3
263,
848
9,9
232,
825
7,1
V1
Trun
g du
và
miề
n nú
i phí
a Bắc
22,9
10,3
12,7
25,7
15,9
9,8
29,2
14,0
15,2
27,3
15,6
11,7
V2Đồn
g bằ
ng sô
ng Hồn
g (*
)64
,841
,623
,271
,640
,331
,380
,452
,627
,884
,154
,929
,2
V3
Bắc
Tru
ng Bộ
và D
uyên
Hải
miề
n Tr
ung
140,
760
,780
,111
6,5
61,2
55,3
108,
749
,459
,311
4,1
58,1
56,0
V4
Tây
Ngu
yên
33,9
13,1
20,8
23,0
7,9
15,1
25,7
7,7
18,0
36,9
16,0
20,9
V5Đ
ông
Nam
Bộ
(*)
37,8
16,4
21,3
32,9
11,4
21,5
49,0
22,0
27,0
41,5
21,0
20,5
V6Đồn
g bằ
ng sô
ng Cửu
Lon
g14
1,0
36,4
104,
512
5,5
45,4
80,1
172,
774
,398
,414
6,5
43,3
103,
2
V7
Hà
Nội
31,2
15,5
15,7
22,0
13,4
8,6
34,4
22,9
11,5
24,9
15,3
9,7
V8
Thàn
h phố
Hồ
Chí
Min
h15
,49,
65,
79,
83,
36,
516
,09,
56,
514
,68,
75,
9
Lưu
ý: (*
) ĐB
sông
Hồn
g kh
ông
bao
gồm
Hà
Nội
và Đ
ông
Nam
Bộ
khôn
g ba
o gồ
m T
p Hồ
Chí
Min
h
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Stt
Vùn
g ki
nh tế
- xã
hội
Quý
3 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
12)
Quý
4 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 1
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)Q
uý 2
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)
42
Biể
u 17
SỐ N
GƯỜ
I THẤ
T N
GH
IỆP
TỪ 1
5 TU
ỔI T
RỞ
LÊN
CH
IA T
HEO
GIỚ
I TÍN
H, T
HÀ
NH
THỊ/N
ÔN
G T
HÔ
N
VÀ
TR
ÌNH
ĐỘ
CH
UY
ÊN M
ÔN
KỸ
TH
UẬ
T
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Stt
Trìn
h độ
chu
yên
môn
kỹ
thuậ
t
Quý
3 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
12)
Quý
4 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 1
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)Q
uý 2
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TỔ
ỐN
G S
984,
043
9,4
544,
685
7,4
395,
846
1,5
1 07
8,5
564,
151
4,5
1 03
9,3
542,
849
6,5
1K
hông
có
trình
độ
CM
KT
678,
029
1,8
386,
259
5,6
280,
331
5,3
729,
237
2,2
357,
068
7,2
343,
834
3,4
2Dạy
nghề
69,1
48,2
20,9
61,6
43,3
18,3
98,9
77,8
21,1
91,8
73,4
18,4
3Tr
ung
cấp
chuy
ên n
ghiệ
p65
,525
,839
,760
,721
,439
,370
,124
,945
,357
,226
,830
,44
Cao
đẳn
g55
,420
,335
,252
,513
,738
,853
,623
,630
,167
,832
,335
,55
Đại
học
trở
lên
111,
153
,357
,886
,137
,049
,112
5,1
64,3
60,7
134,
266
,567
,76
Khô
ng x
ác địn
h4,
90,
04,
90,
90,
20,
71,
61,
30,
31,
10,
01,
1
TH
ÀN
H T
HỊ
496,
423
5,8
260,
643
0,5
197,
123
3,4
562,
531
1,7
250,
754
9,4
310,
023
9,4
1K
hông
có
trình
độ
CM
KT
317,
514
5,1
172,
327
9,3
129,
614
9,7
353,
119
6,1
157,
035
6,5
198,
215
8,3
2Dạy
nghề
40,4
28,7
11,7
38,3
28,1
10,2
53,4
40,4
13,0
48,0
35,0
12,9
3Tr
ung
cấp
chuy
ên n
ghiệ
p37
,515
,621
,831
,011
,919
,139
,915
,124
,832
,617
,614
,94
Cao
đẳn
g28
,511
,816
,724
,54,
020
,526
,212
,913
,326
,314
,112
,25
Đại
học
trở
lên
72,6
34,6
38,0
57,2
23,3
33,9
89,8
47,2
42,6
84,9
45,0
39,9
6K
hông
xác
địn
h0,
00,
00,
00,
20,
20,
00,
00,
00,
01,
10,
01,
1
NÔ
NG
TH
ÔN
487,
620
3,6
284,
042
6,9
198,
822
8,2
516,
125
2,3
263,
848
9,9
232,
825
7,1
1K
hông
có
trình
độ
CM
KT
360,
614
6,7
213,
931
6,3
150,
616
5,6
376,
117
6,1
200,
033
0,8
145,
618
5,2
2Dạy
nghề
28,7
19,5
9,2
23,3
15,2
8,1
45,5
37,4
8,1
43,8
38,4
5,4
3Tr
ung
cấp
chuy
ên n
ghiệ
p28
,010
,217
,829
,89,
620
,230
,29,
720
,524
,69,
215
,44
Cao
đẳn
g26
,98,
518
,427
,99,
618
,327
,510
,716
,741
,518
,223
,35
Đại
học
trở
lên
38,5
18,7
19,8
28,9
13,7
15,2
35,3
17,1
18,1
49,3
21,4
27,8
6K
hông
xác
địn
h4,
90,
04,
90,
70,
00,
71,
61,
30,
30,
00,
00,
0
43
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TỔ
NG
SỐ
984,
043
9,4
544,
685
7,4
395,
846
1,5
1 07
8,5
564,
151
4,5
1 03
9,3
542,
849
6,5
15 -
19 tuổi
166,
183
,083
,111
9,2
65,6
53,6
147,
381
,266
,012
5,1
66,6
58,5
20 -
24 tuổi
291,
312
8,7
162,
627
2,9
117,
915
5,0
340,
416
7,8
172,
631
7,9
150,
616
7,3
25 -
29 tuổi
175,
177
,497
,814
5,0
55,2
89,8
176,
278
,897
,417
0,4
85,5
84,9
30 -
34 tuổi
69,3
20,6
48,7
71,9
27,5
44,4
108,
849
,159
,785
,233
,751
,5
35 -
39 tuổi
53,4
17,4
36,0
44,4
20,7
23,7
65,5
32,9
32,7
61,0
29,0
32,0
40 -
44 tuổi
50,2
16,8
33,4
35,9
14,7
21,2
54,0
27,2
26,8
54,5
35,2
19,2
45 -
49 tuổi
42,0
15,0
27,0
50,7
17,1
33,6
49,3
28,5
20,8
51,7
25,5
26,2
50 -
54 tuổi
91,7
41,0
50,7
72,2
34,5
37,8
62,9
32,1
30,9
87,8
39,0
48,7
55 -
59 tuổi
39,3
36,5
2,8
41,5
40,1
1,4
67,8
63,2
4,6
78,8
73,6
5,2
60 -
64 tuổi
2,7
1,0
1,7
0,6
0,4
0,1
3,4
2,8
0,6
4,8
3,2
1,6
65 tuổi
trở
lên
2,8
2,0
0,8
3,0
2,0
1,0
2,8
0,5
2,3
2,2
0,8
1,4
Quý
4 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 1
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Biể
u 18
SỐ N
GƯỜ
I THẤ
T N
GH
IỆP
TỪ 1
5 TU
ỔI T
RỞ
LÊN
CH
IA T
HEO
GIỚ
I TÍN
H,
THÀ
NH
THỊ/N
ÔN
G T
HÔ
N V
À N
HÓ
M T
UỔ
I
Quý
3 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
12)
Quý
2 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)N
hóm
tuổi
44
Biể
u 18
(tiế
p th
eo)
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TH
ÀN
H T
HỊ
496,
423
5,8
260,
643
0,5
197,
123
3,4
562,
531
1,7
250,
754
9,4
310,
023
9,4
15 -
19 tuổi
56,0
33,8
22,2
50,7
31,9
18,9
55,0
31,7
23,3
46,1
26,6
19,4
20 -
24 tuổi
133,
463
,669
,811
4,2
49,7
64,4
157,
481
,775
,714
4,4
69,5
74,8
25 -
29 tuổi
99,8
46,5
53,3
83,0
33,0
50,0
95,4
42,6
52,8
92,0
49,6
42,3
30 -
34 tuổi
37,0
12,6
24,3
44,1
17,7
26,4
58,2
30,3
27,9
45,6
22,8
22,9
35 -
39 tuổi
35,3
13,4
22,0
25,3
9,8
15,5
35,9
18,6
17,3
29,7
17,5
12,2
40 -
44 tuổi
28,9
12,3
16,6
16,0
4,5
11,5
31,4
18,4
13,0
30,4
18,9
11,5
45 -
49 tuổi
24,8
7,9
17,0
31,7
12,7
19,0
30,0
16,0
14,0
40,1
17,8
22,3
50 -
54 tuổi
55,2
21,5
33,7
43,5
17,7
25,8
40,7
18,3
22,4
59,1
28,9
30,2
55 -
59 tuổi
24,9
23,1
1,8
21,0
19,6
1,4
54,6
51,3
3,2
57,4
54,5
2,9
60 -
64 tuổi
1,0
1,0
0,0
0,6
0,4
0,1
2,5
2,4
0,2
3,5
3,2
0,3
65 tuổi
trở
lên
0,1
0,1
0,0
0,5
0,1
0,4
1,4
0,5
0,9
1,3
0,8
0,5
NÔ
NG
TH
ÔN
487,
620
3,6
284,
042
6,9
198,
822
8,2
516,
125
2,3
263,
848
9,9
232,
825
7,1
15 -
19 tuổi
110,
149
,260
,968
,433
,734
,792
,349
,542
,879
,140
,039
,1
20 -
24 tuổi
157,
965
,192
,915
8,7
68,1
90,6
183,
186
,197
,017
3,5
81,1
92,4
25 -
29 tuổi
75,3
30,9
44,4
62,0
22,2
39,8
80,8
36,2
44,6
78,4
35,9
42,6
30 -
34 tuổi
32,4
8,0
24,4
27,8
9,9
18,0
50,6
18,8
31,8
39,5
10,9
28,6
35 -
39 tuổi
18,1
4,0
14,0
19,1
10,9
8,2
29,7
14,3
15,4
31,3
11,5
19,8
40 -
44 tuổi
21,3
4,5
16,8
19,9
10,2
9,8
22,6
8,8
13,8
24,1
16,4
7,7
45 -
49 tuổi
17,2
7,2
10,0
19,0
4,5
14,6
19,3
12,6
6,8
11,6
7,8
3,8
50 -
54 tuổi
36,4
19,4
17,0
28,8
16,8
12,0
22,2
13,8
8,4
28,7
10,2
18,5
55 -
59 tuổi
14,4
13,4
1,0
20,5
20,5
0,0
13,2
11,8
1,4
21,4
19,1
2,4
60 -
64 tuổi
1,7
0,0
1,7
0,0
0,0
0,0
0,9
0,4
0,5
1,3
0,0
1,3
65 tuổi
trở
lên
2,7
1,9
0,8
2,5
1,9
0,6
1,4
0,0
1,4
0,9
0,0
0,9
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Nhó
m tuổi
Quý
3 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
12)
Quý
4 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 1
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)Q
uý 2
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)
45
Biể
u 19
TÌN
H T
RẠ
NG
HOẠ
T ĐỘ
NG
KIN
H TẾ
CỦ
A T
HA
NH
NIÊ
N (T
Ừ 1
5-24
TUỔ
I)C
HIA
TH
EO G
IỚI T
ÍNH
VÀ
TH
ÀN
H T
HỊ/N
ÔN
G T
HÔ
N
Chỉ
tiêu
Quý
3 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
12)
Quý
4 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 1
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)Q
uý 2
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
1. D
ân số
than
h ni
ên (N
ghìn
người
)14
017
,97
331,
06
686,
913
600
,67
121,
56
479,
113
685
,47
122,
56
562,
913
771
,97
199,
96
572,
1
Thàn
h thị
4 35
9,6
2 18
1,9
2 17
7,7
4 29
4,5
2 15
6,0
2 13
8,5
4 15
7,6
2 03
4,5
2 12
3,1
4 12
8,2
2 04
7,8
2 08
0,5
Nôn
g th
ôn9
658,
35
149,
14
509,
29
306,
24
965,
54
340,
69
527,
85
088,
04
439,
89
643,
75
152,
14
491,
6
2. Số
ệ th
anh
niên
có
vic
làm
(Ngh
ìn n
gười
)7
574,
54
194,
63
379,
97
012,
93
901,
03
111,
97
442,
34
143,
43
298,
97
500,
64
122,
93
377,
7
Thàn
h thị
1 80
1,1
915,
888
5,4
1 72
4,7
882,
984
1,9
1 67
1,2
840,
183
1,1
1 63
6,7
827,
580
9,2
Nôn
g th
ôn5
773,
43
278,
92
494,
65
288,
13
018,
12
270,
05
771,
03
303,
32
467,
85
863,
93
295,
42
568,
5
3. Số
ấệ
than
h ni
ên th
t ngh
ip
(Ngh
ìn n
gười
)45
7,4
211,
624
5,8
392,
118
3,4
208,
648
7,7
249,
023
8,7
443,
021
7,3
225,
8
Thàn
h thị
189,
497
,492
,016
4,9
81,6
83,3
212,
411
3,4
99,0
190,
496
,294
,2
Nôn
g th
ôn26
8,0
114,
315
3,8
227,
210
1,8
125,
327
5,3
135,
613
9,7
252,
612
1,1
131,
5
4. Tỷệ
ấệ
l th
t ngh
ip
than
h ni
ên (%
)5,
704,
806,
785,
294,
496,
286,
155,
676,
755,
585,
016,
26
Thàn
h thị
9,52
9,61
9,42
8,73
8,46
9,01
11,2
811
,89
10,6
410
,42
10,4
110
,43
Nôn
g th
ôn4,
443,
375,
814,
123,
265,
234,
553,
945,
364,
133,
544,
87
46