BÁO CÁO ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2013

52
BKHOCH VÀ ĐẦU TƯ TNG CC THNG KÊ BÁO CÁO ĐIU TRA LAO ĐỘNG VIC LÀM Quý 2 năm 2013 Hà Ni, 2013

description

BÁO CÁO thống kê việc làm ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2013

Transcript of BÁO CÁO ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2013

Page 1: BÁO CÁO  ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2013

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỔNG CỤC THỐNG KÊ

BÁO CÁO ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM

Quý 2 năm 2013

Hà Nội, 2013

Page 2: BÁO CÁO  ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2013

  ii

Page 3: BÁO CÁO  ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2013

GIỚI THIỆU Ngày 30 tháng 10 năm 2012, Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê đã

ban hành Quyết định số 6250/QĐ-TCTK về Điều tra lao động việc làm năm 2013, Phương án điều tra đã được ban hành kèm theo Quyết định này. Mục đích của cuộc điều tra nhằm thu thập các thông tin cơ bản về thị trường lao động năm 2013 có tính kế thừa và so sánh với số liệu các cuộc điều tra lao động việc làm hàng năm trước đây của Tổng cục Thống kê, phù hợp với các chuẩn mực quốc tế, phục vụ việc đánh giá sự biến động của thị trường lao động giữa các quý trong năm và phản ánh ảnh hưởng của tình hình kinh tế lên thị trường lao động nước ta. Các thông tin tổng hợp đại diện cho cả nước, khu vực thành thị và nông thôn, 6 vùng kinh tế - xã hội, Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh sau mỗi quý điều tra và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đối với cả năm điều tra.

Báo cáo này trình bày các kết quả chủ yếu của cuộc Điều tra lao động và việc làm trong quý 2 năm 2013, nhằm cung cấp các thông tin về lao động và việc làm cho người sử dụng. Cuộc điều tra nhằm thu thập thông tin về các hoạt động chính liên quan đến thị trường lao động đối với những người từ 15 tuổi trở lên, vì vậy các chỉ tiêu về thị trường lao động nêu trong báo cáo chủ yếu được tính cho nhóm người từ 15 tuổi trở lên. Do có nhu cầu sử dụng các chỉ tiêu của thị trường lao động đối với nhóm người trong độ tuổi lao động (nam từ 15 đến hết 59 tuổi và nữ từ 15 đến hết 54 tuổi) nên kết quả điều tra đối với nhóm tuổi này được tính riêng cho một số chỉ tiêu chủ yếu về thất nghiệp và thiếu việc làm. Cuộc điều tra Lao động và Việc làm năm 2013 đã nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật của tổ chức Lao động Quốc tế (ILO). Tổng cục Thống kê đánh giá cao sự hỗ trợ này và mong tiếp tục nhận được sự hỗ trợ của ILO cho các cuộc điều tra tới.

Tổng cục Thống kê hy vọng báo cáo sẽ đáp ứng được những yêu cầu thông tin cơ bản của các nhà hoạch định chính sách kinh tế - xã hội, đặc biệt là những người làm công tác liên quan đến vấn đề lao động và việc làm và mong nhận được những ý kiến xây dựng của bạn đọc.

  iii

Page 4: BÁO CÁO  ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2013

Ý kiến đóng góp và thông tin chi tiết, xin liên hệ theo địa chỉ:

Vụ Thống kê Dân số và Lao động, Tổng cục Thống kê, 6B Hoàng Diệu, Hà Nội.

Điện thoại: +(84 4) 38 230 100, 38 433 353;

Fax: +(84 4) 37 339 287;

Email: [email protected]

TỔNG CỤC THỐNG KÊ

  iv

Page 5: BÁO CÁO  ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2013

MỤC LỤC

Giới thiệu .......................................................................................................................... iii

Mục lục.............................................................................................................................. v

I. TÓM TẮT ............................................................................................................ 1

II. KẾT QUẢ CHỦ YẾU............................................................................................... 5

1. Lực lượng lao động.................................................................................................. 5

1.1 Quy mô lực lượng lao động và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động..... 5

1.2 Cơ cấu tuổi của lực lượng lao động ........................................................... 6

2. Việc làm ....................................................................................................................... 7

3. Thiếu việc làm và thất nghiệp ............................................................................. 9

3.1 Số người thiếu việc làm và số người thất nghiệp ................................... 9

3.2 Tỷ lệ thiếu việc làm và tỷ lệ thất nghiệp................................................... 11

III. BIỂU TỔNG HỢP ................................................................................................... 15

  v

Page 6: BÁO CÁO  ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2013

 

  vi

Page 7: BÁO CÁO  ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2013

 

 

I. TÓM TẮT • Tính đến thời điểm 1/7/2013, cả nước có 68,95 triệu người từ 15 tuổi trở

lên, trong đó có 53,44 triệu người từ 15 tuổi trở lên thuộc lực lượng lao động. Mặc dù tiến trình đô thị hóa đang diễn ra ở nước ta, nhưng cho đến nay vẫn còn 69,9% lực lượng lao động nước ta tập trung ở khu vực nông thôn.

• Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động là 77,5%. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động của dân số khu vực nông thôn (81,1%) cao hơn khu vực thành thị (70,2%). Bên cạnh đó, có sự chênh lệch đáng kể về tỷ lệ tham gia lực lượng lao động giữa nam và nữ, tỷ lệ tham gia lực lượng lao động của nữ là 73,6% và thấp hơn 8,1 điểm phần trăm so với tỷ lệ tham gia lực lượng lao động của nam.

• Lực lượng lao động của cả nước bao gồm 52,4 triệu người có việc làm và 1,04 triệu người thất nghiệp.

• Quý 2 năm 2013, tỷ số việc làm trên dân số là 76,0%, có sự chênh lệch đáng kể về tỷ số việc làm trên dân số giữa thành thị và nông thôn. Tỷ số việc làm trên dân số thành thị thấp hơn nông thôn 12,3 điểm phần trăm.

• Số người thiếu việc làm so với thời điểm 1/7/2012 tăng 96,9 nghìn người và đến thời điểm 1/7/2013, cả nước có 1271,4 nghìn người thiếu việc làm. Có tới 83,8% người thiếu việc làm sinh sống ở khu vực nông thôn.

• Nhìn chung, tỷ lệ thất nghiệp vẫn ở mức thấp (2,17%), số người thất nghiệp tăng 157,0 nghìn người so với cùng kỳ năm 2012 và đến quý 2 năm 2013 là 1039,3 nghìn người.

• Trong quý 2 năm 2013, tỷ lệ thất nghiệp thanh niên 15-24 tuổi là 5,58%. Số người thất nghiệp từ 15-24 tuổi chiếm 42,6% trong tổng số người thất nghiệp, tỷ trọng này ở khu vực thành thị (34,7%) thấp hơn khu vực nông thôn (51,6%). Trong khi đó, số người thiếu việc làm từ 15-24 tuổi chỉ chiếm 21,4% trong tổng số người thiếu việc làm.

1

Page 8: BÁO CÁO  ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2013

 

 

Một số chỉ tiêu chủ yếu của thị trường lao động, quý 4 năm 2012, quý 1 năm 2013 và quý 2 năm 2013

Chỉ tiêu Quý 4

năm 2012 Quý 1

năm 2013 Quý 2

năm 2013

1. Dân số từ 15+ (nghìn người) 68 821,8 68 509,5 68 952,8 Nam 33 449,6 33 197,0 33 530,8 Nữ 35 372,3 35 312,5 35 422,0 Thành thị 23 138,5 22 649,6 22 903,4 Nông thôn 45 683,3 45 859,9 46 049,4

2. Lực lượng lao động (nghìn người) 52 788,2 52 988,7 53 441,6 Nam 27 169,4 27 177,6 27 387,6 Nữ 25 618,8 25 811,1 26 054,0 Thành thị 16 114,7 15 915,9 16 084,7 Nông thôn 36 673,5 37 072,8 37 356,9

3. Cơ cấu tuổi của lực lượng lao động (%) 100,0 100,0 100,0 15-19 tuổi 10,6 5,2 5,1 20-24 tuổi 9,1 9,8 9,7 25-29 tuổi 9,8 12,0 11,7 30-34 tuổi 9,8 12,1 12,1 35-39 tuổi 10,2 12,4 12,1 40-44 tuổi 10,2 12,2 12,4 45-49 tuổi 9,9 11,6 11,6 50-54 tuổi 8,7 10,0 10,1 55-59 tuổi 6,8 7,0 7,0 60-64 tuổi 4,5 3,9 4,1 65 tuổi trở lên 10,3 3,8 4,0

4. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động (%) 76,7 77,3 77,5 Nam 81,2 81,9 81,7 Nữ 72,4 73,1 73,6 Thành thị 69,6 70,3 70,2 Nông thôn 80,3 80,8 81,1

5. Số người đang làm việc (nghìn người) 51 930,9 51 910,1 52 402,3 Nam 26 773,6 26 613,5 26 844,8 Nữ 25 157,3 25 296,6 25 557,5 Thành thị 15 684,2 15 353,4 15 535,3 Nông thôn 36 246,6 36 556,7 36 867,0

6. Tỷ số việc làm trên dân số (%) 75,5 75,8 76,0 Nam 80,0 80,2 80,1 Nữ 71,1 71,6 72,2 Thành thị 67,8 67,8 67,8 Nông thôn 79,3 79,7 80,1

7. Tiền lương bình quân của lao động làm công ăn lương (nghìn đồng) 3 805 4 316 3 997

Nam 3 952 4 481 4 172 Nữ 3 586 4 086 3 749 Thành thị 4 469 5 319 4 753 Nông thôn 3 257 3 515 3 376

2

Page 9: BÁO CÁO  ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2013

 

 

Chỉ tiêu Quý 4

năm 2012 Quý 1

năm 2013 Quý 2

năm 2013

8. Số người thiếu việc làm (nghìn người) 1 326,8 1 555,1 1 271,4 Nam 737,4 918,8 709,5 Nữ 589,3 636,3 561,9 Thành thị 221,9 296,5 206,1 Nông thôn 1 104,9 1 258,6 1 065,3

9. Tỷ lệ thiếu việc làm (%) 2,55 3,00 2,43 Nam 2,75 3,45 2,64 Nữ 2,34 2,52 2,20 Thành thị 1,41 1,93 1,33 Nông thôn 3,05 3,44 2,89

10. Tỷ lệ thiếu việc làm trong độ tuổi lao động (%) 2,71 3,12 2,51 Nam 2,90 3,58 2,70 Nữ 2,50 2,58 2,29 Thành thị 1,44 1,95 1,32 Nông thôn 3,29 3,63 3,04

11. Số người thất nghiệp (nghìn người) 857,4 1 078,5 1 039,3 Nam 395,8 564,1 542,8 Nữ 461,5 514,5 496,5 Thành thị 430,5 562,5 549,4 Nông thôn 426,9 516,1 489,9

12. Tỷ lệ thất nghiệp (%) 1,62 2,04 1,94 Nam 1,46 2,08 1,98 Nữ 1,80 1,99 1,91 Thành thị 2,67 3,53 3,42 Nông thôn 1,16 1,39 1,31

13. Tỷ lệ thất nghiệp trong độ tuổi lao động (%) 1,81 2,27 2,17 Nam 1,56 2,23 2,14 Nữ 2,10 2,31 2,21 Thành thị 2,88 3,80 3,66 Nông thôn 1,32 1,58 1,49

14. Số thất nghiệp thanh niên (nghìn người) 392,1 487,7 443,0 Nam 183,4 249,0 217,3 Nữ 208,6 238,7 225,8 Thành thị 164,9 212,4 190,4 Nông thôn 227,2 275,3 252,6

15. Tỷ lệ thất nghiệp thanh niên (%) 5,29 6,15 5,58 Nam 4,49 5,67 5,01 Nữ 6,28 6,75 6,26 Thành thị 8,73 11,28 10,42 Nông thôn 4,12 4,55 4,13

Ghi chú: Các chỉ tiêu trên được tính cho những người từ 15 tuổi trở lên, trừ chỉ tiêu tỷ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm trong độ tuổi lao động được tính cho nữ từ 15-54 tuổi và nam từ 15-59 tuổi và các chỉ tiêu liên quan đến thanh niên được tính cho những người từ 15-24 tuổi.

3

Page 10: BÁO CÁO  ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2013

 

 

II. KẾT QUẢ CHỦ YẾU 1. Lực lượng lao động 1.1 Quy mô và phân bố lực lượng lao động và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động Đến thời điểm 1/7/2013, lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên của cả nước là 53,44 triệu người. Mặc dù có sự tăng lên đáng kể về tỷ trọng lực lượng lao động khu vực thành thị, nhưng đến nay vẫn còn 69,9% lực lượng lao động nước ta tập trung ở khu vực nông thôn. Bên cạnh đó, 56,6% tổng số lực lượng lao động của cả nước tập trung ở 3 vùng là Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung, và Đồng bằng sông Cửu Long. Nữ giới chiếm 48,8% tổng số lực lượng lao động của cả nước, tương ứng với 26,05 triệu người.

Biểu 1: Tỷ trọng lực lượng lao động và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động, quý 2 năm 2013

Đơn vị tính: Phần trăm

Tỷ trọng lực lượng lao động Tỷ lệ tham gia LLLĐ Nơi cư trú/vùng

Chung Nam Nữ % Nữ Chung Nam Nữ

Cả nước 100,0 100,0 100,0 48,8 77,5 81,7 73,6 Thành thị 30,1 30,2 30,0 48,6 70,2 75,9 65,1 Nông thôn 69,9 69,8 70,0 48,8 81,1 84,5 77,9

Các vùng Trung du và miền núi phía Bắc 13,9 13,5 14,3 50,2 85,7 86,9 84,7 Đồng bằng sông Hồng (*) 15,3 14,8 16,0 50,7 76,9 78,5 75,4 Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung 21,7 21,3 22,0 49,5 79,2 81,8 76,6 Tây Nguyên 6,0 6,2 5,9 47,5 83,3 86,1 80,4 Đông Nam bộ (*) 8,6 8,7 8,5 48,2 77,6 83,8 71,9 Đồng bằng sông Cửu Long 19,6 20,5 18,5 46,2 77,7 84,9 70,6 Hà Nội 7,1 7,0 7,1 49,2 70,5 73,7 67,4 Thành phố Hồ Chí Minh 7,8 8,0 7,7 47,8 65,6 74,1 58,2

(*) Đồng bằng sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam bộ không bao gồm thành phố Hồ Chí Minh

Ở cấp toàn quốc, tỷ lệ tham gia lực lượng lao động là 77,5%. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động của dân số khu vực nông thôn (81,1%) cao hơn khu vực thành thị (70,2%). Bên cạnh đó, có sự chênh lệch đáng kể về tỷ lệ

4

Page 11: BÁO CÁO  ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2013

tham gia lực lượng lao động giữa nam và nữ, tỷ lệ tham gia lực lượng lao động của nữ là 73,6% và thấp hơn 8,1 điểm phần trăm so với tỷ lệ tham gia lực lượng lao động của nam. Đáng chú ý, trong khi tỷ lệ tham gia lực lượng lao động cao nhất ở hai vùng miền núi là Trung du và miền núi phía Bắc (85,7%) và Tây Nguyên (83,3%), thì tỷ lệ này lại thấp nhất ở hai trung tâm kinh tế - xã hội lớn nhất của cả nước là Hà Nội (70,5%) và thành phố Hồ Chí Minh (65,6%).

1.2 Cơ cấu tuổi của lực lượng lao động

Cơ cấu lực lượng lao động theo nhóm tuổi phản ánh tình trạng nhân khẩu học và kinh tế-xã hội. Lực lượng lao động của Việt Nam tương đối trẻ, hơn một nửa (50,8%) số người thuộc lực lượng lao động từ 15-39 tuổi.

Hình 1: Tỷ trọng lực lượng lao động chia theo nhóm tuổi và nơi cư trú,

quý 2 năm 2013

0

2

4

6

8

10

12

14

16

15-19 20-24 25-29 30-34 35-39 40-44 45-49 50-54 55-59 60-64 65+

Nhóm tuổi

Phần trăm

Thành thị - quý 2 năm 2013Nông thôn - quý 2 năm 2013

Có sự khác nhau đáng kể về phân bố lực lượng lao động theo tuổi giữa

khu vực thành thị và nông thôn (Hình 1). Tỷ lệ phần trăm lực lượng lao động nhóm tuổi trẻ (15-24) và già (55 tuổi trở lên) của khu vực thành thị thấp hơn của khu vực nông thôn. Ngược lại, đối với nhóm tuổi lao động chính (25-54) thì tỷ lệ này của thành thị lại cao hơn của khu vực nông thôn. Mô hình này cho thấy, nhóm dân số trẻ ở khu vực thành thị có thời gian đi học dài hơn so với khu vực nông thôn và người lao động ở khu vực nông thôn ra khỏi lực lượng lao động muộn hơn so với khu vực thành thị.

 

  5

Page 12: BÁO CÁO  ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2013

 

 

2. Việc làm Biểu 2 thể hiện phân bố số người có việc làm theo giới tính và vùng và tỷ số việc làm trên dân số của quý 2 năm 2013. Trong tổng số lao động đang làm việc của cả nước có 70,4% lao động đang sinh sống tại khu vực nông thôn và lao động nữ chiếm 48,8%. Trong các vùng lấy mẫu, Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung và Đồng bằng sông Cửu Long chiếm tương ứng 21,7% và 19,5% lực lượng lao động cả nước. Tỷ số việc làm trên dân số của quý 2 năm 2013 đạt 76,0%.

Biểu 2: Tỷ trọng lao động có việc làm và tỷ số việc làm trên dân số, quý 2 năm 2013

Đơn vị tính: Phần trăm

Tỷ trọng lao động có việc làm Tỷ số việc làm trên

dân số Nơi cư trú/vùng Chung Nam Nữ % Nữ Chung Nam Nữ

Cả nước 100,0 100,0 100,0 48,8 76,0 80,1 72,2 Thành thị 29,6 29,6 29,6 48,8 67,8 73,0 63,1 Nông thôn 70,4 70,4 70,4 48,8 80,1 83,5 76,8

Các vùng Trung du và miền núi phía Bắc 14,1 13,7 14,5 50,2 85,1 86,2 84,1 Đồng bằng sông Hồng (*) 15,4 14,7 16,1 50,9 75,6 76,8 74,4 Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung 21,7 21,4 22,0 49,5 77,7 80,3 75,3 Tây Nguyên 6,1 6,2 5,9 47,3 81,8 84,9 78,7 Đông Nam bộ (*) 8,6 8,7 8,5 48,3 75,9 81,8 70,4 Đồng bằng sông Cửu Long 19,5 20,6 18,4 45,8 76,0 83,7 68,6 Hà Nội 7,0 6,9 7,1 49,7 68,4 71,0 65,9 Thành phố Hồ Chí Minh 7,7 7,8 7,6 48,0 63,2 71,2 56,4

(*) Đồng bằng sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam bộ không bao gồm thành phố Hồ Chí Minh

Quý 2 năm 2013 số người có việc làm tăng 492,2 nghìn người so với quý 1 năm 2012. Trong 8 vùng chọn mẫu, chỉ có 2 vùng Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung và Tây Nguyên là số người có việc làm giảm so với quý 1 năm 2013 (số giảm tương ứng là: 54,4 nghìn người và 0,5 nghìn người), 6 vùng còn lại đều tăng so với quý 1 năm 2013. So với quý 2 năm 2012 số người có việc làm tăng 703,3 nghìn người, tương ứng với 1,36%.

6

Page 13: BÁO CÁO  ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2013

 

 

Quý 2 năm 2013, tỷ số việc làm trên dân số là 76,0%, có sự chênh lệch đáng kể về tỷ số việc làm trên dân số giữa thành thị và nông thôn. Tỷ số việc làm trên dân số thành thị thấp hơn nông thôn 12,3 điểm phần trăm. Số liệu của các vùng cho thấy, tỷ số việc làm trên dân số cao nhất ở hai vùng miền núi là Trung du và miền núi phía Bắc và Tây Nguyên, và thấp nhất ở hai vùng kinh tế phát triển nhất nước là Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh. Biểu 3: Cơ cấu lao động có việc làm theo khu vực kinh tế và loại hình kinh tế,

quý 2 năm 2013 Đơn vị tính: Phần trăm

Khu vực kinh tế: Loại hình kinh tế:

Giới tính/nơi cư trú/vùng Nông, lâm nghiệp và thủy sản

Công nghiệp và xây dựng

Dịch vụNhà nước

Ngoài nhà

nước

Có vốn tư nước ngoài

Cả nước 47,1 20,9 31,9 10,2 86,3 3,2 Thành thị 14,6 26,8 58,6 19,5 74,7 5,5 Nông thôn 60,8 18,5 20,7 6,2 91,2 2,3

Giới tính Nam 45,5 24,9 29,6 10,6 87,0 2,2 Nữ 48,8 16,8 34,3 9,7 85,6 4,4

Các vùng Trung du và miền núi phía Bắc 70,0 11,5 18,5 9,9 88,7 1,3 Đồng bằng sông Hồng (*) 42,5 29,1 28,4 9,3 86,6 3,7 Bắc Trung Bộ và DH miền Trung 55,4 16,5 28,1 9,5 89,4 0,9 Tây Nguyên 70,1 7,9 21,9 10,3 89,4 0,2 Đông Nam Bộ (*) 32,9 34,6 32,5 10,1 74,8 15,0 Đồng bằng sông Cửu Long 50,0 17,1 32,9 7,4 91,2 1,1 Hà Nội 24,4 28,4 46,9 17,6 79,3 2,6 Thành phố Hồ Chí Minh 2,3 32,4 65,3 14,7 77,2 7,7

(*) Đồng bằng sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam bộ không bao gồm thành phố Hồ Chí Minh

Hình 2 biểu thị tỷ trọng lao động có việc làm chia theo khu vực kinh tế của từng vùng. Số liệu cho thấy, thành phố Hồ Chí Minh có cơ cấu kinh tế phát triển cao nhất, với 97,7% lao động làm việc trong lĩnh vực công nghiệp, xây dựng và dịch vụ. Ở các khu vực miền núi và ven biển, tỷ lệ lao động làm việc trong khu vực "Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản" còn khá cao, con số này ở Tây Nguyên là 70,1%, Trung du và miền núi phía Bắc là 70,0% và Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung là 55,4%.

7

Page 14: BÁO CÁO  ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2013

Hình 2: Tỷ trọng lao động có việc làm chia theo khu vực kinh tế và vùng, quý 2 năm 2013

32.9

50.0

24.4

2.3

7.9

34.6

17.1

28.4

32.4

18.528.4 28.1 21.9

32.5 32.946.9

65.3

55.470.0

42.5

70.1

11.5

29.116.5

0%

20%

40%

60%

80%

100%

Trung du vàmiền núi phía

Bắc

Đồng bằngsông Hồng

Bắc TrungBộ và DH

miền Trung

Tây Nguyên Đông NamBộ

Đồng bằngsông Cửu

Long

Hà Nội Tp Hồ ChíMinh

Nông, lâm, thủy sản Công nghiệp và xây dựng Dịch vụ

3. Thiếu việc làm và thất nghiệp

3.1 Số người thiếu việc làm và số người thất nghiệp

Đến thời điểm 1/7/2013, cả nước có 1271,4 nghìn người thiếu việc làm và 1039,3 nghìn người thất nghiệp trong tổng lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên, so với thời điểm 1/7/2012 thì số người thiếu việc làm tăng khoảng 96,9 nghìn người và số người thất nghiệp tăng 157,0 nghìn người. Bên cạnh đó, có tới 83,8% người thiếu việc làm sinh sống ở khu vực nông thôn và 55,8% người thiếu việc làm là nam giới. Có 52,9% số người thất nghiệp sinh sống ở khu vực thành thị và 52,2% người thất nghiệp là nam giới.

Trong quý 2 năm 2013, số thất nghiệp thanh niên từ 15-24 tuổi chiếm 42,6% trong tổng số người thất nghiệp, tỷ trọng này ở khu vực thành thị (34,7%) thấp hơn khu vực nông thôn (51,6%). Trong khi đó, số người thiếu việc làm từ 15-24 tuổi chỉ chiếm 21,4% trong tổng số người thiếu việc làm. Thất nghiệp thanh niên đang trở thành vấn đề quan tâm của xã hội, thanh niên được xem là một trong những nhóm lao động dễ bị ảnh hưởng nhất bởi các biến động trên thị trường lao động.

 

  8

Page 15: BÁO CÁO  ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2013

 

 

Biểu 4: Số người thiếu việc làm và số người thất nghiệp chia theo quý Đơn vị tính: Nghìn người

Số người thiếu việc làm Số người thất nghiệp Giới tính/nơi cư trú/vùng Quý 3,

2012 Quý 4, 2012

Quý 1, 2013

Quý 2, 2013

Quý 3, 2012

Quý 4, 2012

Quý 1, 2013

Quý 2, 2013

Cả nước 1 368,9 1 326,8 1 555,1 1 271,4 984,0 857,4 1 078,5 1 039,3

Thành thị 225,3 221,9 296,5 206,1 496,4 430,5 562,5 549,4

Nông thôn 1 143,7 1 104,9 1 258,6 1 065,3 487,6 426,9 516,1 489,9

Giới tính

Nam 754,4 737,4 918,8 709,5 439,4 395,8 564,1 542,8

Nữ 614,5 589,3 636,3 561,9 544,6 461,5 514,5 496,5

Các vùng

Trung du và miền núi phía Bắc 140,2 158,4 143,4 82,4 49,8 44,6 53,2 52,9

Đồng bằng sông Hồng (*) 252,1 214,0 324,1 234,8 128,3 122,6 155,9 145,4

Bắc Trung bộ và DH miền Trung 324,2 378,8 334,4 276,8 249,5 223,1 218,0 205,7

Tây Nguyên 94,2 76,5 101,0 52,5 52,0 36,7 42,7 55,2

Đông Nam bộ (*) 53,3 43,3 84,1 56,5 59,2 56,4 105,4 102,6

Đồng bằng sông Cửu Long 451,2 424,2 511,2 525,8 211,5 190,5 241,2 218,9

Hà Nội 41,6 25,4 37,2 34,9 85,4 65,9 120,4 110,0

Thành phố Hồ Chí Minh 12,3 6,2 19,8 7,7 148,3 117,6 141,6 148,5

(*) Đồng bằng sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam bộ không bao gồm thành phố Hồ Chí Minh

Biểu 5: Tỷ trọng thiếu việc làm và tỷ trọng thất nghiệp chia theo giới tính,

nhóm tuổi và thành thị nông thôn, quý 2 năm 2013 Đơn vị tính: Phần trăm

Tỷ trọng thiếu việc làm Tỷ trọng thất nghiệp Nhóm tuổi

Chung Nam Nữ % Nữ Chung Nam Nữ % Nữ

Tổng số 100,0 100,0 100,0 44,2 100,0 100,0 100,0 47,8 15-24 tuổi 21,4 24,9 17,0 35,0 42,6 40,0 45,5 51,0 25-54 tuổi 66,7 63,1 71,3 47,2 49,1 45,7 52,9 51,4 55-59 tuổi 6,2 5,9 6,6 47,2 7,6 13,6 1,1 6,7 60 tuổi trở lên 5,6 6,1 5,1 39,9 0,7 0,7 0,6 42,8

Thành thị 100,0 100,0 100,0 43,5 100,0 100,0 100,0 43,6 15-24 tuổi 15,6 16,9 14,0 39,0 34,7 31,0 39,4 49,5 25-54 tuổi 72,8 71,8 74,0 44,3 54,0 50,1 59,1 47,7 55-59 tuổi 5,6 5,4 5,8 45,1 10,4 17,6 1,2 5,0 60 tuổi trở lên 6,0 5,9 6,2 45,0 0,9 1,3 0,3 16,5

Nông thôn 100,0 100,0 100,0 44,3 100,0 100,0 100,0 52,5 15-24 tuổi 22,5 26,5 17,6 34,5 51,6 52,0 51,1 52,1 25-54 tuổi 65,6 61,4 70,8 47,9 43,6 39,8 47,1 56,7 55-59 tuổi 6,3 6,0 6,8 47,5 4,4 8,2 0,9 11,0 60 tuổi trở lên 5,5 6,1 4,9 38,8 0,4 0,0 0,9 100,0

9

Page 16: BÁO CÁO  ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2013

 

 

3.2 Tỷ lệ thiếu việc làm và tỷ lệ thất nghiệp Tỷ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm trong độ tuổi lao động được tính

cho nữ từ 15-54 tuổi và nam từ 15-59 tuổi. Quý 2 năm 2013, tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị (3,66%) cao hơn nông thôn (1,49%), và có sự chênh lệch không đáng kể về tỷ lệ thất nghiệp giữa nam và nữ. Tỷ lệ thất nghiệp của các vùng rất khác nhau và cao nhất đối với thành phố Hồ Chí Minh (3,75%).

Biểu 6: Tỷ lệ thiếu việc làm và tỷ lệ thất nghiệp trong tuổi lao động chia theo quý

Đơn vị tính: Phần trăm

Tỷ lệ thiếu việc làm Tỷ lệ thất nghiệp Giới tính/nơi cư trú/vùng Quý 3,

2012 Quý 4, 2012

Quý 1, 2013

Quý 2, 2013

Quý 3, 2012

Quý 4, 2012

Quý 1, 2013

Quý 2, 2013

Cả nước 2,75 2,71 3,12 2,51 2,06 1,81 2,27 2,17 Thành thị 1,46 1,44 1,95 1,32 3,31 2,88 3,80 3,66 Nông thôn 3,33 3,29 3,63 3,04 1,48 1,32 1,58 1,49

Giới tính Nam 2,94 2,90 3,58 2,70 1,72 1,56 2,23 2,14 Nữ 2,52 2,50 2,58 2,29 2,45 2,10 2,31 2,21

Các vùng Trung du và miền núi phía Bắc 2,07 2,31 2,13 1,21 0,75 0,68 0,79 0,78 Đồng bằng sông Hồng (*) 3,34 2,85 4,02 2,73 1,79 1,76 2,23 2,09 Bắc Trung bộ và DH miền Trung 3,16 3,80 3,19 2,71 2,46 2,21 2,16 2,04 Tây Nguyên 3,26 2,61 3,31 1,78 1,78 1,23 1,44 1,86 Đông Nam bộ (*) 1,10 1,00 1,95 1,28 1,36 1,33 2,50 2,38 Đồng bằng sông Cửu Long 4,55 4,43 5,41 5,49 2,29 2,06 2,60 2,32 Hà Nội 1,12 0,59 0,97 0,83 2,46 1,92 3,43 3,19 Thành phố Hồ Chí Minh 0,32 0,13 0,53 0,20 3,80 3,02 3,67 3,75

(*) Đồng bằng sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam bộ không bao gồm thành phố Hồ Chí Minh

Tỷ lệ thiếu việc làm của lao động nông thôn (3,04%) cao hơn khu vực thành thị (1,32%). Xem xét số liệu theo vùng, đồng bằng sông Cửu Long có tỷ lệ thiếu việc làm cao nhất (5,49%).

Mặc dù kinh tế tăng trưởng chậm nhưng tỷ lệ thất nghiệp của nước ta biến động không nhiều, cụ thể tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị của quý 2 năm 2013 gần như không thay đổi, chỉ tăng nhẹ so với quý 2 năm 2012 (3,66% so với 3,12%). Điều này có thể giải thích là do trình độ phát triển của nền kinh tế còn thấp, đời sống của người dân chưa cao, hệ thống an sinh xã

10

Page 17: BÁO CÁO  ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2013

 

 

hội chưa phát triển nên người lao động thường chấp nhận làm những công việc trong khu vực phi chính thức với mức thu nhập thấp, bấp bênh để nuôi sống bản thân và gia đình.

Biểu 7: Tỷ lệ thiếu việc làm và tỷ lệ thất nghiệp trong độ tuổi lao động,

giai đoạn 2009-2013 Đơn vị tính: Phần trăm

Tỷ lệ thiếu việc làm Tỷ lệ thất nghiệp

Tổng số Thành thị Nông thôn Tổng số Thành thị Nông thôn

Năm 2009 5,41 3,19 6,30 2,90 4,60 2,25 Năm 2010 3,57 1,82 4,26 2,88 4,29 2,30 Năm 2011 2,96 1,58 3,56 2,22 3,60 1,60

Quý 1 năm 2011 3,86 2,06 4,64 2,82 4,35 2,14 Quý 2 năm 2011 2,82 1,55 3,37 2,22 3,59 1,62 Quý 3 năm 2011 2,55 1,37 3,06 1,98 3,43 1,34 Quý 4 năm 2011 2,58 1,35 3,12 1,80 2,99 1,26

Năm 2012 2,74 1,56 3,27 1,96 3,21 1,39 Quý 1 năm 2012 3,09 2,14 3,51 2,08 3,46 1,46 Quý 2 năm 2012 2,39 1,19 2,93 1,87 3,12 1,29 Quý 3 năm 2012 2,75 1,46 3,33 2,06 3,31 1,48 Quý 4 năm 2012 2,71 1,44 3,29 1,81 2,88 1,32

Năm 2013 Quý 1 năm 2013 3,12 1,95 3,63 2,27 3,80 1,58 Quý 2 năm 2013 2,51 1,32 3,04 2,17 3,66 1,49

Tỷ lệ thất nghiệp thanh niên được tính cho những người từ 15-24 tuổi và tỷ lệ thất nghiệp của nhóm còn lại được tính cho những người từ 25 tuổi trở lên. Ở khu vực thành thị, tỷ lệ thất nghiệp thanh niên cao gấp 4,1 lần so với tỷ lệ thất nghiệp của những người từ 25 tuổi trở lên (10,42% so với 2,52%). So với quý 2 năm 2012, tỷ lệ thất nghiệp thanh niên tăng 1,51 điểm phần trăm và so với quý 1 năm 2012, tỷ lệ thất nghiệp thanh niên giảm 0,86 điểm phần trăm.

11

Page 18: BÁO CÁO  ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2013

 

 

Biểu 8: Tỷ lệ thất nghiệp thanh niên, tỷ lệ thất nghiệp của những người từ 25 tuổi trở lên, chia theo quý

Đơn vị tính: Phần trăm Tỷ lệ thất nghiệp thanh niên

(15-24 tuổi) Tỷ lệ thất nghiệp từ 25 tuổi

trở lên Giới tính/nơi cư trú/vùng Quý 3, 2012

Quý 4, 2012

Quý 1, 2013

Quý 2, 2013

Quý 3, 2012

Quý 4, 2012

Quý 1, 2013

Quý 2, 2013

Cả nước 5,70 5,29 6,15 5,58 1,17 1,03 1,31 1,31 Thành thị 9,52 8,73 11,28 10,42 2,17 1,87 2,49 2,52 Nông thôn 4,44 4,12 4,55 4,13 0,71 0,64 0,78 0,76

Giới tính Nam 4,80 4,49 5,67 5,01 0,99 0,92 1,38 1,41 Nữ 6,78 6,28 6,75 6,26 1,35 1,13 1,24 1,21

Các vùng Trung du và miền núi phía Bắc 1,85 1,98 2,10 2,01 0,39 0,32 0,42 0,40 Đồng bằng sông Hồng (*) 7,42 7,65 9,71 6,65 0,77 0,75 0,95 1,15 Bắc Trung bộ và DH miền Trung 7,77 7,74 6,61 6,61 1,19 1,07 1,00 0,88 Tây Nguyên 4,90 4,20 2,94 2,47 0,86 0,51 0,93 1,53 Đông Nam bộ (*) 3,84 2,84 7,38 6,60 0,77 0,93 1,33 1,39 Đồng bằng sông Cửu Long 6,28 6,02 6,56 6,65 1,27 1,14 1,60 1,32 Hà Nội 6,75 4,87 6,59 5,52 1,71 1,33 2,72 2,58 Thành phố Hồ Chí Minh 7,10 5,20 9,73 9,52 3,08 2,53 2,63 2,81

(*) Đồng bằng sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam bộ không bao gồm thành phố Hồ Chí Minh

12

Page 19: BÁO CÁO  ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2013

 

 

III. BIỂU TỔNG HỢP

13

Page 20: BÁO CÁO  ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2013

 

 

 

14

Page 21: BÁO CÁO  ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2013

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

TỔ

NG

SỐ

68 7

42,0

33 3

79,0

35 3

63,0

68 8

21,8

33 4

49,6

35 3

72,3

68 5

09,5

33 1

97,0

35 3

12,5

68 9

52,8

33 5

30,8

35 4

22,0

15 -

19 tuổi

7 44

8,8

3 92

9,3

3 51

9,6

7 30

6,2

3 82

0,2

3 48

6,0

7 12

5,0

3 69

3,1

3 43

1,9

7 15

1,3

3 78

0,7

3 37

0,6

20 -

24 tuổi

6 56

9,1

3 40

1,8

3 16

7,3

6 29

4,4

3 30

1,3

2 99

3,1

6 56

0,4

3 42

9,4

3 13

1,0

6 62

0,6

3 41

9,2

3 20

1,5

25 -

29 tuổi

6 93

9,4

3 55

2,5

3 38

6,9

6 76

0,2

3 36

9,9

3 39

0,3

6 84

6,0

3 35

2,6

3 49

3,4

6 73

1,8

3 30

5,0

3 42

6,9

30 -

34 tuổi

6 67

9,7

3 21

9,1

3 46

0,6

6 71

2,5

3 31

2,8

3 39

9,6

6 82

1,1

3 32

7,0

3 49

4,1

6 86

6,1

3 34

6,1

3 52

0,1

35 -

39 tuổi

6 89

1,5

3 41

8,3

3 47

3,2

7 01

6,5

3 45

6,8

3 55

9,7

6 93

2,9

3 47

3,8

3 45

9,1

6 80

0,0

3 37

6,5

3 42

3,5

40 -

44 tuổi

6 91

2,9

3 37

2,9

3 53

9,9

7 00

0,2

3 43

0,1

3 57

0,1

6 84

4,8

3 38

4,2

3 46

0,6

7 01

3,4

3 47

7,7

3 53

5,6

45 -

49 tuổi

6 79

8,0

3 39

9,0

3 39

8,9

6 81

3,9

3 42

7,7

3 38

6,2

6 58

7,6

3 22

6,5

3 36

1,1

6 64

7,4

3 29

5,9

3 35

1,5

50 -

54 tuổi

5 91

1,0

2 81

1,4

3 09

9,6

5 99

4,8

2 81

6,4

3 17

8,4

5 95

4,3

2 79

2,9

3 16

1,4

6 01

4,5

2 85

4,0

3 16

0,5

55 -

59 tuổi

4 55

0,6

2 12

3,3

2 42

7,3

4 69

1,4

2 26

1,2

2 43

0,2

4 60

4,9

2 17

4,6

2 43

0,3

4 67

5,9

2 20

1,0

2 47

5,0

60 -

64 tuổi

3 13

0,8

1 43

0,7

1 70

0,1

3 12

8,7

1 42

6,1

1 70

2,6

3 19

0,1

1 46

1,3

1 72

8,8

3 31

5,8

1 54

8,5

1 76

7,3

65 tuổi

trở

lên

6 91

0,3

2 72

0,7

4 18

9,6

7 10

3,0

2 82

6,8

4 27

6,1

7 04

2,4

2 88

1,5

4 16

0,9

7 11

5,8

2 92

6,2

4 18

9,6

Đơn

vị t

ính:

Ngh

ìn n

gười

Biể

u 1

N SỐ

TỪ

15

TUỔ

I TRỞ

LÊN

CH

IA T

HEO

GIỚ

I TÍN

H, T

NH

THỊ/N

ÔN

G T

N V

À N

M T

UỔ

I

Quý

3 năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

12)

Quý

2 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/7

/201

3)N

hóm

tuổi

Quý

4 năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

/201

3)Q

uý 1

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/4

/201

3)

15

Page 22: BÁO CÁO  ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2013

Biể

u 1

(tiế

p th

eo)

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

TH

ÀN

H T

HỊ

23 0

24,5

10 9

99,8

12 0

24,7

23 1

38,5

11 0

38,6

12 0

99,9

22 6

49,6

10 7

63,5

11 8

86,1

22 9

03,4

10 8

99,0

12 0

04,4

15 -

19 tuổi

2 19

8,1

1 12

9,4

1 06

8,8

2 17

6,5

1 12

4,4

1 05

2,0

2 05

6,2

1 01

0,6

1 04

5,6

2 02

7,7

1 03

5,8

991,

9

20 -

24 tuổi

2 16

1,5

1 05

2,5

1 10

8,9

2 11

8,0

1 03

1,6

1 08

6,5

2 10

1,4

1 02

3,9

1 07

7,4

2 10

0,5

1 01

2,0

1 08

8,5

25 -

29 tuổi

2 47

7,5

1 19

7,0

1 28

0,5

2 36

0,5

1 12

9,9

1 23

0,6

2 31

0,5

1 07

2,2

1 23

8,3

2 33

7,0

1 07

7,5

1 25

9,5

30 -

34 tuổi

2 30

2,0

1 08

3,1

1 21

9,0

2 33

2,5

1 11

5,6

1 21

6,9

2 37

4,0

1 11

9,5

1 25

4,5

2 45

2,6

1 15

4,5

1 29

8,1

35 -

39 tuổi

2 27

1,9

1 10

8,3

1 16

3,5

2 37

8,5

1 15

4,2

1 22

4,4

2 30

2,5

1 15

5,3

1 14

7,2

2 23

2,2

1 09

5,7

1 13

6,5

40 -

44 tuổi

2 39

4,2

1 15

8,3

1 23

5,9

2 38

2,7

1 15

5,3

1 22

7,4

2 35

0,0

1 13

6,2

1 21

3,8

2 37

7,3

1 17

9,1

1 19

8,2

45 -

49 tuổi

2 21

8,3

1 08

8,1

1 13

0,1

2 23

2,8

1 10

7,4

1 12

5,3

2 15

4,7

1 06

4,7

1 09

0,0

2 19

5,2

1 06

7,0

1 12

8,1

50 -

54 tuổi

2 12

0,2

1 00

6,4

1 11

3,8

2 08

9,5

970,

01

119,

52

067,

197

7,7

1 08

9,3

2 14

7,1

1 02

5,7

1 12

1,4

55 -

59 tuổi

1 60

2,8

772,

183

0,8

1 65

9,9

809,

885

0,1

1 56

1,8

753,

080

8,8

1 59

6,5

768,

282

8,3

60 -

64 tuổi

1 07

3,9

468,

660

5,3

1 10

6,5

479,

562

7,0

1 12

0,0

482,

663

7,3

1 10

6,1

487,

561

8,5

65 tuổi

trở

lên

2 20

4,2

936,

11

268,

12

301,

096

0,8

1 34

0,2

2 25

1,5

967,

71

283,

82

331,

299

5,9

1 33

5,3

NG

TH

ÔN

45 7

17,5

22 3

79,2

23 3

38,3

45 6

83,3

22 4

10,9

23 2

72,4

45 8

59,9

22 4

33,5

23 4

26,4

46 0

49,4

22 6

31,8

23 4

17,6

15 -

19 tuổi

5 25

0,7

2 79

9,9

2 45

0,8

5 12

9,8

2 69

5,8

2 43

4,0

5 06

8,8

2 68

2,5

2 38

6,3

5 12

3,6

2 74

4,9

2 37

8,7

20 -

24 tuổi

4 40

7,6

2 34

9,2

2 05

8,4

4 17

6,4

2 26

9,8

1 90

6,6

4 45

9,0

2 40

5,5

2 05

3,5

4 52

0,1

2 40

7,2

2 11

2,9

25 -

29 tuổi

4 46

1,9

2 35

5,5

2 10

6,4

4 39

9,7

2 24

0,0

2 15

9,7

4 53

5,5

2 28

0,4

2 25

5,1

4 39

4,8

2 22

7,5

2 16

7,3

30 -

34 tuổi

4 37

7,7

2 13

6,0

2 24

1,6

4 38

0,0

2 19

7,2

2 18

2,7

4 44

7,1

2 20

7,5

2 23

9,6

4 41

3,5

2 19

1,5

2 22

2,0

35 -

39 tuổi

4 61

9,6

2 31

0,0

2 30

9,7

4 63

7,9

2 30

2,7

2 33

5,3

4 63

0,4

2 31

8,5

2 31

1,9

4 56

7,8

2 28

0,8

2 28

7,0

40 -

44 tuổi

4 51

8,7

2 21

4,7

2 30

4,0

4 61

7,5

2 27

4,8

2 34

2,7

4 49

4,9

2 24

8,1

2 24

6,8

4 63

6,1

2 29

8,6

2 33

7,5

45 -

49 tuổi

4 57

9,7

2 31

0,9

2 26

8,8

4 58

1,1

2 32

0,3

2 26

0,8

4 43

2,9

2 16

1,8

2 27

1,1

4 45

2,2

2 22

8,9

2 22

3,3

50 -

54 tuổi

3 79

0,8

1 80

5,0

1 98

5,8

3 90

5,2

1 84

6,4

2 05

8,9

3 88

7,2

1 81

5,2

2 07

2,0

3 86

7,5

1 82

8,3

2 03

9,2

55 -

59 tuổi

2 94

7,8

1 35

1,3

1 59

6,5

3 03

1,5

1 45

1,4

1 58

0,1

3 04

3,1

1 42

1,5

1 62

1,6

3 07

9,4

1 43

2,8

1 64

6,7

60 -

64 tuổi

2 05

6,9

962,

01

094,

82

022,

294

6,6

1 07

5,5

2 07

0,2

978,

71

091,

42

209,

81

061,

01

148,

8

65 tuổi

trở

lên

4 70

6,1

1 78

4,6

2 92

1,5

4 80

2,0

1 86

6,1

2 93

5,9

4 79

0,9

1 91

3,8

2 87

7,1

4 78

4,6

1 93

0,3

2 85

4,3

Đơn

vị t

ính:

Ngh

ìn n

gười

Nhó

m tuổi

Quý

3 năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

12)

Quý

4 năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

/201

3)Q

uý 1

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/4

/201

3)Q

uý 2

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/7

/201

3)

16

Page 23: BÁO CÁO  ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2013

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

TỔ

NG

SỐ

53 0

98,5

27 3

12,5

25 7

85,9

52 7

88,2

27 1

69,4

25 6

18,8

52 9

88,7

27 1

77,6

25 8

11,1

53 4

41,6

27 3

87,6

26 0

54,0

15 -

19 tuổi

2 83

6,8

1 60

3,2

1 23

3,7

2 47

8,2

1 40

8,6

1 06

9,6

2 73

7,2

1 56

7,3

1 16

9,9

2 74

6,5

1 56

1,3

1 18

5,2

20 -

24 tuổi

5 19

5,2

2 80

3,1

2 39

2,0

4 92

6,8

2 67

5,9

2 25

0,9

5 19

2,8

2 82

5,2

2 36

7,6

5 19

7,1

2 77

8,8

2 41

8,2

25 -

29 tuổi

6 49

0,1

3 42

3,6

3 06

6,5

6 31

6,7

3 26

0,4

3 05

6,3

6 33

5,4

3 20

5,5

3 12

9,9

6 27

5,8

3 16

2,8

3 11

3,0

30 -

34 tuổi

6 32

4,8

3 15

1,4

3 17

3,4

6 36

5,3

3 24

1,9

3 12

3,4

6 40

9,1

3 23

8,9

3 17

0,3

6 48

4,1

3 25

2,6

3 23

1,5

35 -

39 tuổi

6 56

1,1

3 34

3,4

3 21

7,6

6 69

0,8

3 39

7,5

3 29

3,3

6 59

0,6

3 40

7,5

3 18

3,1

6 46

0,3

3 30

1,5

3 15

8,8

40 -

44 tuổi

6 54

9,1

3 31

1,3

3 23

7,8

6 64

1,5

3 36

6,6

3 27

4,9

6 48

5,6

3 29

2,1

3 19

3,5

6 62

6,6

3 37

9,5

3 24

7,1

45 -

49 tuổi

6 38

5,4

3 30

2,3

3 08

3,1

6 37

1,5

3 31

5,8

3 05

5,7

6 13

5,6

3 10

5,3

3 03

0,2

6 21

7,8

3 19

6,5

3 02

1,3

50 -

54 tuổi

5 23

9,4

2 61

0,0

2 62

9,3

5 31

7,7

2 58

6,1

2 73

1,5

5 29

7,7

2 58

4,7

2 71

3,0

5 40

0,1

2 65

6,9

2 74

3,2

55 -

59 tuổi

3 56

0,8

1 82

9,7

1 73

1,1

3 72

9,9

1 97

4,3

1 75

5,6

3 73

0,8

1 91

4,1

1 81

6,7

3 74

4,8

1 94

1,7

1 80

3,0

60 -

64 tuổi

2 01

5,6

1 03

0,4

985,

21

982,

199

0,5

991,

62

065,

21

049,

81

015,

32

174,

31

125,

51

048,

8

65 tuổi

trở

lên

1 94

0,3

904,

11

036,

21

967,

995

2,0

1 01

5,8

2 00

8,7

987,

31

021,

42

114,

21

030,

41

083,

8

Quý

4 năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

/201

3)Q

uý 1

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/4

/201

3)

Đơn

vị t

ính:

Ngh

ìn n

gười

Biể

u 2

LỰC

LƯỢ

NG

LA

O ĐỘ

NG

TỪ

15

TUỔ

I TRỞ

LÊN

CH

IA T

HEO

GIỚ

I TÍN

H, T

NH

THỊ/N

ÔN

G T

N V

À N

M T

UỔ

I

Quý

3 năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

12)

Quý

2 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/7

/201

3)N

hóm

tuổi

17

Page 24: BÁO CÁO  ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2013

Biể

u 2

(tiế

p th

eo)

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

TH

ÀN

H T

HỊ

16 1

54,1

8 34

3,4

7 81

0,7

16 1

14,7

8 30

4,0

7 81

0,7

15 9

15,9

8 19

5,0

7 72

0,9

16 0

84,7

8 26

8,4

7 81

6,3

15 -

19 tuổi

530,

128

6,2

244,

048

4,9

267,

221

7,7

485,

625

5,3

230,

345

4,7

248,

520

6,1

20 -

24 tuổi

1 46

0,4

727,

073

3,4

1 40

4,8

697,

370

7,5

1 39

8,0

698,

269

9,8

1 37

2,4

675,

269

7,3

25 -

29 tuổi

2 26

1,7

1 13

6,5

1 12

5,2

2 14

4,3

1 07

3,9

1 07

0,4

2 07

2,3

1 00

0,4

1 07

1,9

2 11

7,9

1 01

0,9

1 10

7,0

30 -

34 tuổi

2 13

1,7

1 05

5,4

1 07

6,3

2 16

4,9

1 08

3,5

1 08

1,4

2 18

2,3

1 08

8,4

1 09

3,9

2 27

7,8

1 12

1,0

1 15

6,8

35 -

39 tuổi

2 09

1,8

1 07

9,3

1 01

2,4

2 20

4,1

1 13

1,9

1 07

2,2

2 13

0,3

1 13

5,0

995,

32

056,

41

068,

998

7,4

40 -

44 tuổi

2 18

7,7

1 13

1,3

1 05

6,3

2 17

9,1

1 12

4,0

1 05

5,2

2 15

3,4

1 09

4,3

1 05

9,1

2 17

2,5

1 13

9,1

1 03

3,4

45 -

49 tuổi

1 96

0,9

1 03

2,3

928,

61

980,

01

053,

092

7,0

1 91

2,2

1 00

8,2

904,

01

948,

21

015,

093

3,2

50 -

54 tuổi

1 71

5,0

889,

082

6,0

1 67

7,3

832,

684

4,6

1 69

3,9

870,

682

3,3

1 78

2,2

923,

985

8,3

55 -

59 tuổi

985,

658

1,0

404,

61

054,

961

8,6

436,

31

043,

260

3,0

440,

21

041,

361

8,3

423,

0

60 -

64 tuổi

467,

324

3,2

224,

146

7,0

245,

722

1,2

461,

123

7,9

223,

245

9,2

240,

321

8,9

65 tuổi

trở

lên

362,

018

2,3

179,

735

3,4

176,

317

7,1

383,

620

3,7

179,

940

2,2

207,

419

4,8

NG

TH

ÔN

36 9

44,4

18 9

69,1

17 9

75,3

36 6

73,5

18 8

65,4

17 8

08,1

37 0

72,8

18 9

82,6

18 0

90,1

37 3

56,9

19 1

19,1

18 2

37,8

15 -

19 tuổi

2 30

6,7

1 31

7,0

989,

71

993,

31

141,

485

1,9

2 25

1,6

1 31

1,9

939,

62

291,

81

312,

897

9,1

20 -

24 tuổi

3 73

4,8

2 07

6,1

1 65

8,6

3 52

2,0

1 97

8,6

1 54

3,4

3 79

4,8

2 12

7,0

1 66

7,9

3 82

4,6

2 10

3,7

1 72

0,9

25 -

29 tuổi

4 22

8,4

2 28

7,1

1 94

1,2

4 17

2,4

2 18

6,5

1 98

5,9

4 26

3,1

2 20

5,1

2 05

8,0

4 15

8,0

2 15

1,9

2 00

6,0

30 -

34 tuổi

4 19

3,1

2 09

6,0

2 09

7,1

4 20

0,4

2 15

8,3

2 04

2,0

4 22

6,8

2 15

0,4

2 07

6,4

4 20

6,4

2 13

1,6

2 07

4,7

35 -

39 tuổi

4 46

9,3

2 26

4,1

2 20

5,2

4 48

6,7

2 26

5,6

2 22

1,1

4 46

0,3

2 27

2,5

2 18

7,8

4 40

3,9

2 23

2,6

2 17

1,3

40 -

44 tuổi

4 36

1,5

2 18

0,0

2 18

1,5

4 46

2,4

2 24

2,7

2 21

9,7

4 33

2,2

2 19

7,7

2 13

4,5

4 45

4,1

2 24

0,4

2 21

3,7

45 -

49 tuổi

4 42

4,5

2 27

0,0

2 15

4,5

4 39

1,5

2 26

2,7

2 12

8,8

4 22

3,4

2 09

7,2

2 12

6,2

4 26

9,6

2 18

1,5

2 08

8,1

50 -

54 tuổi

3 52

4,4

1 72

1,1

1 80

3,3

3 64

0,4

1 75

3,5

1 88

6,9

3 60

3,8

1 71

4,1

1 88

9,7

3 61

7,9

1 73

3,0

1 88

4,9

55 -

59 tuổi

2 57

5,2

1 24

8,7

1 32

6,5

2 67

4,9

1 35

5,7

1 31

9,3

2 68

7,6

1 31

1,1

1 37

6,5

2 70

3,4

1 32

3,4

1 38

0,0

60 -

64 tuổi

1 54

8,3

787,

276

1,0

1 51

5,1

744,

877

0,4

1 60

4,1

812,

079

2,1

1 71

5,1

885,

282

9,9

65 tuổi

trở

lên

1 57

8,3

721,

885

6,5

1 61

4,5

775,

783

8,8

1 62

5,1

783,

684

1,5

1 71

2,0

823,

088

8,9

Đơn

vị t

ính:

Ngh

ìn n

gười

Nhó

m tuổi

Quý

3 năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

12)

Quý

4 năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

/201

3)Q

uý 1

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/4

/201

3)Q

uý 2

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/7

/201

3)

18

Page 25: BÁO CÁO  ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2013

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

TỔ

NG

SỐ

53 0

98,5

27 3

12,5

25 7

85,9

52 7

88,2

27 1

69,4

25 6

18,8

52 9

88,7

27 1

77,6

25 8

11,1

53 4

41,6

27 3

87,6

26 0

54,0

V1

Trun

g du

miề

n nú

i phí

a Bắc

7 36

7,9

3 68

1,5

3 68

6,4

7 27

0,9

3 63

0,2

3 64

0,7

7 27

3,2

3 62

6,0

3 64

7,3

7 41

6,1

3 69

5,1

3 72

1,0

V2Đồn

g bằ

ng sô

ng Hồn

g (*

)8

186,

64

040,

24

146,

48

144,

04

024,

44

119,

58

121,

33

992,

04

129,

38

199,

24

041,

64

157,

6

V3

Bắc

Tru

ng Bộ

và D

uyên

Hải

miề

n Tr

ung

11 4

81,1

5 79

4,3

5 68

6,8

11 4

01,0

5 71

2,6

5 68

8,5

11 6

46,2

5 86

1,8

5 78

4,4

11 5

79,5

5 84

6,6

5 73

2,9

V4

Tây

Ngu

yên

3 16

1,3

1 64

1,2

1 52

0,1

3 17

4,6

1 64

6,6

1 52

8,1

3 21

9,0

1 68

0,8

1 53

8,2

3 23

1,0

1 69

6,2

1 53

4,8

V5Đ

ông

Nam

Bộ

(*)

4 59

9,7

2 39

6,8

2 20

2,9

4 56

3,5

2 37

3,1

2 19

0,4

4 54

3,3

2 34

9,8

2 19

3,5

4 60

0,4

2 38

3,5

2 21

6,9

V6Đồn

g bằ

ng sô

ng Cửu

Lon

g10

446

,75

678,

54

768,

210

341

,55

675,

14

666,

410

338

,95

584,

54

754,

410

454

,25

622,

94

831,

3

V7

Nội

3 73

3,8

1 87

9,7

1 85

4,0

3 79

2,9

1 92

4,7

1 86

8,1

3 76

8,6

1 91

7,2

1 85

1,4

3 77

1,1

1 91

4,1

1 85

6,9

V8

Thàn

h phố

Hồ

Chí

Min

h4

121,

32

200,

21

921,

14

099,

82

182,

71

917,

24

078,

22

165,

61

912,

64

190,

22

187,

62

002,

6

TH

ÀN

H T

HỊ

16 1

54,1

8 34

3,4

7 81

0,7

16 1

14,7

8 30

4,0

7 81

0,7

15 9

15,9

8 19

5,0

7 72

0,9

16 0

84,7

8 26

8,4

7 81

6,3

V1

Trun

g du

miề

n nú

i phí

a Bắc

1 20

4,8

580,

662

4,1

1 19

0,8

578,

361

2,5

1 15

7,9

557,

960

0,0

1 17

1,3

572,

359

9,0

V2Đồn

g bằ

ng sô

ng Hồn

g (*

)1

885,

598

0,0

905,

51

857,

196

3,2

893,

91

844,

496

9,9

874,

51

844,

097

0,4

873,

6

V3

Bắc

Tru

ng Bộ

và D

uyên

Hải

miề

n Tr

ung

2 96

7,9

1 49

6,5

1 47

1,4

2 98

6,1

1 50

1,9

1 48

4,2

2 87

0,0

1 42

9,8

1 44

0,3

2 85

2,4

1 43

3,7

1 41

8,7

V4

Tây

Ngu

yên

899,

545

3,4

446,

192

2,1

461,

746

0,4

908,

144

8,7

459,

389

2,2

445,

944

6,3

V5Đ

ông

Nam

Bộ

(*)

1 75

7,6

867,

489

0,2

1 74

4,0

848,

489

5,5

1 77

1,8

859,

991

1,9

1 81

1,8

877,

893

4,0

V6Đồn

g bằ

ng sô

ng Cửu

Lon

g2

522,

41

316,

41

205,

92

507,

71

314,

21

193,

52

519,

31

306,

51

212,

82

542,

81

306,

01

236,

8

V7

Nội

1 47

6,5

765,

671

0,9

1 49

5,6

774,

772

0,9

1 45

9,3

764,

269

5,1

1 48

3,9

778,

970

5,0

V8

Thàn

h phố

Hồ

Chí

Min

h3

439,

91

883,

41

556,

53

411,

41

861,

71

549,

73

385,

01

858,

01

526,

93

486,

31

883,

51

602,

8

Biể

u 3

LỰC

LƯỢ

NG

LA

O ĐỘ

NG

TỪ

15

TUỔ

I TRỞ

LÊN

CH

IA T

HEO

GIỚ

I TÍN

H, T

NH

THỊ/N

ÔN

G T

N

NG

KIN

H TẾ

- XÃ

HỘ

I

Đơn

vị t

ính:

Ngh

ìn n

gười

Stt

Vùn

g ki

nh tế

- xã

hội

Quý

3 năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

12)

Quý

4 năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

/201

3)Q

uý 1

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/4

/201

3)Q

uý 2

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/7

/201

3)

19

Page 26: BÁO CÁO  ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2013

Biể

u 3

(tiế

p th

eo)

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

NG

TH

ÔN

36 9

44,4

18 9

69,1

17 9

75,3

36 6

73,5

18 8

65,4

17 8

08,1

37 0

72,8

18 9

82,6

18 0

90,1

37 3

56,9

19 1

19,1

18 2

37,8

V1

Trun

g du

miề

n nú

i phí

a Bắc

6 16

3,1

3 10

0,9

3 06

2,3

6 08

0,1

3 05

1,9

3 02

8,2

6 11

5,4

3 06

8,1

3 04

7,3

6 24

4,8

3 12

2,9

3 12

2,0

V2Đồn

g bằ

ng sô

ng Hồn

g (*

)6

301,

13

060,

23

240,

96

286,

93

061,

33

225,

76

276,

93

022,

13

254,

76

355,

23

071,

23

283,

9

V3

Bắc

Tru

ng Bộ

và D

uyên

Hải

miề

n Tr

ung

8 51

3,3

4 29

7,8

4 21

5,5

8 41

5,0

4 21

0,7

4 20

4,3

8 77

6,2

4 43

2,0

4 34

4,1

8 72

7,1

4 41

2,9

4 31

4,2

V4

Tây

Ngu

yên

2 26

1,8

1 18

7,8

1 07

4,0

2 25

2,5

1 18

4,8

1 06

7,7

2 31

0,9

1 23

2,0

1 07

8,9

2 33

8,7

1 25

0,2

1 08

8,5

V5Đ

ông

Nam

Bộ

(*)

2 84

2,1

1 52

9,4

1 31

2,7

2 81

9,5

1 52

4,7

1 29

4,9

2 77

1,4

1 48

9,9

1 28

1,5

2 78

8,6

1 50

5,7

1 28

2,9

V6Đồn

g bằ

ng sô

ng Cửu

Lon

g7

924,

44

362,

13

562,

37

833,

84

361,

03

472,

87

819,

54

278,

03

541,

67

911,

44

316,

93

594,

5

V7

Nội

2 25

7,3

1 11

4,1

1 14

3,1

2 29

7,3

1 15

0,1

1 14

7,2

2 30

9,3

1 15

3,0

1 15

6,3

2 28

7,1

1 13

5,3

1 15

1,9

V8

Thàn

h phố

Hồ

Chí

Min

h68

1,4

316,

836

4,6

688,

532

1,0

367,

469

3,3

307,

538

5,7

703,

930

4,1

399,

8

Lưu

ý: (*

) ĐB

sông

Hồn

g kh

ông

bao

gồm

Nội

và Đ

ông

Nam

Bộ

khôn

g ba

o gồ

m T

p Hồ

Chí

Min

h

Đơn

vị t

ính:

Ngh

ìn n

gười

Stt

Vùn

g ki

nh tế

- xã

hội

Quý

3 năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

12)

Quý

4 năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

/201

3)Q

uý 1

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/4

/201

3)Q

uý 2

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/7

/201

3)

20

Page 27: BÁO CÁO  ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2013

Biể

u 4

LỰC

LƯỢ

NG

LA

O ĐỘ

NG

TỪ

15

TUỔ

I TRỞ

LÊN

CH

IA T

HEO

GIỚ

I TÍN

H, T

NH

THỊ/N

ÔN

G T

N

TR

ÌNH

ĐỘ

CH

UY

ÊN M

ÔN

KỸ

TH

UẬ

T

Đơn

vị t

ính:

Ngh

ìn n

gười

Stt

Trìn

h độ

chu

yên

môn

kỹ

thuậ

t

Quý

3 năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

12)

Quý

4 năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

/201

3)Q

uý 1

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/4

/201

3)Q

uý 2

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/7

/201

3)

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

TỔ

ỐN

G S

53 0

98,5

27 3

12,5

25 7

85,9

52 7

88,2

27 1

69,4

25 6

18,8

52 9

88,7

27 1

77,6

25 8

11,1

53 4

41,6

27 3

87,6

26 0

54,0

1K

hông

trình

độ

CM

KT

44 1

53,7

22 1

62,9

21 9

90,8

43 5

53,6

21 8

72,4

21 6

81,3

43 2

48,8

21 5

32,9

21 7

15,9

43 7

17,0

21 7

38,9

21 9

78,2

2Dạy

nghề

2 50

3,1

1 93

7,0

566,

12

742,

02

113,

562

8,5

2 93

4,1

2 27

0,7

663,

52

822,

22

194,

962

7,3

3Tr

ung

cấp

chuy

ên n

ghiệ

p1

922,

489

9,7

1 02

2,7

1 96

4,6

910,

71

053,

82

024,

795

9,1

1 06

5,7

1 94

2,0

955,

798

6,3

4C

ao đẳn

g1

020,

239

6,0

624,

21

015,

835

6,3

659,

51

051,

438

5,4

666,

01

050,

839

7,9

652,

95

Đại

học

trở

lên

3 42

5,7

1 87

6,1

1 54

9,7

3 42

2,2

1 86

8,7

1 55

3,5

3 62

5,4

1 97

7,0

1 64

8,4

3 77

9,1

2 03

7,6

1 74

1,5

6K

hông

xác

địn

h73

,340

,932

,490

,047

,842

,210

4,2

52,5

51,7

130,

562

,767

,9

TH

ÀN

H T

HỊ

16 1

54,1

8 34

3,4

7 81

0,7

16 1

14,7

8 30

4,0

7 81

0,7

15 9

15,9

8 19

5,0

7 72

0,9

16 0

84,7

8 26

8,4

7 81

6,3

1K

hông

trình

độ

CM

KT

11 0

08,8

5 44

8,5

5 56

0,2

10 8

64,3

5 33

1,3

5 53

3,0

10 4

85,2

5 11

4,8

5 37

0,5

10 5

99,3

5 15

8,1

5 44

1,2

2Dạy

nghề

1 24

4,9

928,

631

6,3

1 32

2,0

999,

832

2,2

1 39

8,0

1 05

6,2

341,

91

366,

51

035,

833

0,7

3Tr

ung

cấp

chuy

ên n

ghiệ

p88

8,7

382,

550

6,2

904,

440

8,4

496,

094

2,8

413,

552

9,3

916,

740

5,6

511,

24

Cao

đẳn

g47

2,7

187,

028

5,8

464,

616

6,2

298,

445

7,2

162,

629

4,6

481,

318

3,4

297,

95

Đại

học

trở

lên

2 51

8,2

1 38

3,1

1 13

5,1

2 52

5,5

1 37

8,7

1 14

6,8

2 61

5,6

1 43

9,1

1 17

6,5

2 68

9,4

1 47

0,1

1 21

9,3

6K

hông

xác

địn

h20

,813

,77,

133

,919

,614

,317

,08,

88,

231

,415

,416

,0

NG

TH

ÔN

36 9

44,4

18 9

69,1

17 9

75,3

36 6

73,5

18 8

65,4

17 8

08,1

37 0

72,8

18 9

82,6

18 0

90,1

37 3

56,9

19 1

19,1

18 2

37,8

1K

hông

trình

độ

CM

KT

33 1

44,9

16 7

14,4

16 4

30,6

32 6

89,4

16 5

41,1

16 1

48,3

32 7

63,6

16 4

18,2

16 3

45,4

33 1

17,8

16 5

80,8

16 5

36,9

2Dạy

nghề

1 25

8,2

1 00

8,3

249,

81

420,

01

113,

730

6,3

1 53

6,1

1 21

4,5

321,

61

455,

71

159,

129

6,6

3Tr

ung

cấp

chuy

ên n

ghiệ

p1

033,

751

7,2

516,

51

060,

250

2,3

557,

81

081,

954

5,6

536,

41

025,

255

0,1

475,

24

Cao

đẳn

g54

7,5

209,

033

8,4

551,

219

0,1

361,

159

4,3

222,

937

1,4

569,

421

4,4

355,

05

Đại

học

trở

lên

907,

549

2,9

414,

689

6,8

490,

040

6,7

1 00

9,8

537,

947

1,8

1 08

9,7

567,

552

2,2

6K

hông

xác

địn

h52

,527

,225

,356

,128

,227

,987

,243

,643

,599

,247

,351

,9

21

Page 28: BÁO CÁO  ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2013

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

TỔ

NG

SỐ

52 1

14,5

26 8

73,2

25 2

41,3

51 9

30,9

26 7

73,6

25 1

57,3

51 9

10,1

26 6

13,5

25 2

96,6

52 4

02,3

26 8

44,8

25 5

57,5

V1

Trun

g du

miề

n nú

i phí

a Bắc

7 31

8,1

3 65

7,1

3 66

1,0

7 22

6,2

3 60

4,6

3 62

1,7

7 22

0,0

3 59

9,8

3 62

0,2

7 36

3,2

3 66

5,4

3 69

7,8

V2Đồn

g bằ

ng sô

ng Hồn

g (*

)8

058,

33

966,

84

091,

58

021,

43

963,

04

058,

47

965,

43

894,

34

071,

08

053,

73

951,

34

102,

4

V3

Bắc

Tru

ng Bộ

và D

uyên

Hải

miề

n Tr

ung

11 2

31,6

5 68

2,7

5 54

8,9

11 1

78,0

5 60

4,3

5 57

3,6

11 4

28,2

5 75

9,7

5 66

8,5

11 3

73,8

5 74

1,5

5 63

2,3

V4

Tây

Ngu

yên

3 10

9,3

1 62

2,1

1 48

7,2

3 13

8,0

1 63

2,2

1 50

5,8

3 17

6,3

1 66

7,1

1 50

9,1

3 17

5,8

1 67

3,1

1 50

2,7

V5Đ

ông

Nam

Bộ

(*)

4 54

0,5

2 36

8,0

2 17

2,5

4 50

7,1

2 35

2,8

2 15

4,4

4 43

7,9

2 29

2,1

2 14

5,7

4 49

7,8

2 32

6,3

2 17

1,5

V6Đồn

g bằ

ng sô

ng Cửu

Lon

g10

235

,35

610,

24

625,

110

151

,05

602,

04

549,

010

097

,65

478,

04

619,

610

235

,35

542,

94

692,

4

V7

Nội

3 64

8,3

1 83

7,1

1 81

1,2

3 72

7,0

1 88

9,6

1 83

7,4

3 64

8,2

1 83

7,0

1 81

1,2

3 66

1,0

1 84

3,2

1 81

7,8

V8

Thàn

h phố

Hồ

Chí

Min

h3

973,

02

129,

01

844,

03

982,

32

125,

21

857,

03

936,

62

085,

51

851,

14

041,

72

101,

11

940,

6

TH

ÀN

H T

HỊ

15 6

57,7

8 10

7,6

7 55

0,1

15 6

84,2

8 10

7,0

7 57

7,3

15 3

53,4

7 88

3,2

7 47

0,2

15 5

35,3

7 95

8,4

7 57

6,9

V1

Trun

g du

miề

n nú

i phí

a Bắc

1 17

7,9

566,

561

1,4

1 17

1,9

568,

560

3,3

1 13

3,8

545,

758

8,1

1 14

5,7

558,

258

7,6

V2Đồn

g bằ

ng sô

ng Hồn

g (*

)1

822,

094

8,2

873,

91

806,

094

2,0

864,

01

769,

092

4,8

844,

11

782,

693

4,9

847,

7

V3

Bắc

Tru

ng Bộ

và D

uyên

Hải

miề

n Tr

ung

2 85

9,1

1 44

5,6

1 41

3,5

2 87

9,5

1 45

4,9

1 42

4,6

2 76

0,7

1 37

7,0

1 38

3,7

2 76

0,7

1 38

6,7

1 37

4,0

V4

Tây

Ngu

yên

881,

444

7,4

434,

090

8,4

455,

245

3,2

891,

044

2,7

448,

387

3,9

438,

943

5,1

V5Đ

ông

Nam

Bộ

(*)

1 73

6,1

855,

088

1,2

1 72

0,5

839,

588

1,0

1 71

5,5

824,

389

1,2

1 75

0,6

841,

690

9,1

V6Đồn

g bằ

ng sô

ng Cửu

Lon

g2

451,

91

284,

51

167,

32

442,

61

286,

41

156,

22

450,

81

274,

31

176,

52

470,

51

269,

31

201,

2

V7

Nội

1 42

2,3

738,

568

3,7

1 45

1,8

752,

969

8,9

1 37

3,3

706,

966

6,4

1 39

8,8

723,

267

5,6

V8

Thàn

h phố

Hồ

Chí

Min

h3

307,

01

821,

91

485,

13

303,

61

807,

51

496,

03

259,

41

787,

51

471,

83

352,

31

805,

71

546,

7

Biể

u 5

SỐ N

GƯỜ

I CÓ

VIỆ

C L

ÀM

TỪ

15

TUỔ

I TRỞ

LÊN

CH

IA T

HEO

GIỚ

I TÍN

H, T

NH

THỊ/N

ÔN

G T

N

NG

KIN

H TẾ

- XÃ

HỘ

I

Đơn

vị t

ính:

Ngh

ìn n

gười

Stt

Vùn

g ki

nh tế

- xã

hội

Quý

3 năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

12)

Quý

4 năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

/201

3)Q

uý 1

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/4

/201

3)Q

uý 2

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/7

/201

3)

22

Page 29: BÁO CÁO  ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2013

Biể

u 5

(tiế

p th

eo)

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

NG

TH

ÔN

36 4

56,8

18 7

65,5

17 6

91,2

36 2

46,6

18 6

66,6

17 5

80,0

36 5

56,7

18 7

30,3

17 8

26,4

36 8

67,0

18 8

86,4

17 9

80,6

V1

Trun

g du

miề

n nú

i phí

a Bắc

6 14

0,2

3 09

0,6

3 04

9,6

6 05

4,4

3 03

6,0

3 01

8,4

6 08

6,2

3 05

4,1

3 03

2,1

6 21

7,5

3 10

7,2

3 11

0,3

V2Đồn

g bằ

ng sô

ng Hồn

g (*

)6

236,

33

018,

63

217,

66

215,

33

021,

03

194,

36

196,

42

969,

53

226,

96

271,

13

016,

33

254,

7

V3

Bắc

Tru

ng Bộ

và D

uyên

Hải

miề

n Tr

ung

8 37

2,5

4 23

7,1

4 13

5,4

8 29

8,5

4 14

9,5

4 14

9,0

8 66

7,5

4 38

2,7

4 28

4,8

8 61

3,1

4 35

4,8

4 25

8,3

V4

Tây

Ngu

yên

2 22

7,9

1 17

4,7

1 05

3,2

2 22

9,5

1 17

6,9

1 05

2,6

2 28

5,2

1 22

4,4

1 06

0,9

2 30

1,8

1 23

4,3

1 06

7,6

V5Đ

ông

Nam

Bộ

(*)

2 80

4,3

1 51

3,0

1 29

1,3

2 78

6,6

1 51

3,2

1 27

3,4

2 72

2,4

1 46

7,9

1 25

4,5

2 74

7,1

1 48

4,7

1 26

2,4

V6Đồn

g bằ

ng sô

ng Cửu

Lon

g7

783,

44

325,

73

457,

77

708,

34

315,

63

392,

77

646,

84

203,

73

443,

17

764,

94

273,

63

491,

2

V7

Nội

2 22

6,1

1 09

8,6

1 12

7,5

2 27

5,2

1 13

6,7

1 13

8,6

2 27

4,9

1 13

0,1

1 14

4,8

2 26

2,2

1 12

0,0

1 14

2,2

V8

Thàn

h phố

Hồ

Chí

Min

h66

6,0

307,

235

8,8

678,

731

7,7

361,

067

7,2

298,

037

9,2

689,

329

5,4

393,

9

Lưu

ý: (*

) ĐB

sông

Hồn

g kh

ông

bao

gồm

Nội

và Đ

ông

Nam

Bộ

khôn

g ba

o gồ

m T

p Hồ

Chí

Min

h

Đơn

vị t

ính:

Ngh

ìn n

gười

Stt

Vùn

g ki

nh tế

- xã

hội

Quý

3 năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

12)

Quý

4 năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

/201

3)Q

uý 1

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/4

/201

3)Q

uý 2

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/7

/201

3)

23

Page 30: BÁO CÁO  ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2013

Biể

u 6

SỐ N

GƯỜ

I CÓ

VIỆ

C L

ÀM

TỪ

15

TUỔ

I TRỞ

LÊN

CH

IA T

HEO

GIỚ

I TÍN

H, T

NH

THỊ/N

ÔN

G T

N

TR

ÌNH

ĐỘ

CH

UY

ÊN M

ÔN

KỸ

TH

UẬ

T

Đơn

vị t

ính:

Ngh

ìn n

gười

Stt

Trìn

h độ

chu

yên

môn

kỹ

thuậ

t

Quý

3 năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

12)

Quý

4 năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

/201

3)Q

uý 1

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/4

/201

3)Q

uý 2

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/7

/201

3)

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

TỔ

ỐN

G S

52 1

14,5

26 8

73,2

25 2

41,3

51 9

30,9

26 7

73,6

25 1

57,3

51 9

10,1

26 6

13,5

25 2

96,6

52 4

02,3

26 8

44,8

25 5

57,5

1K

hông

trình

độ

CM

KT

43 4

75,6

21 8

71,1

21 6

04,6

42 9

58,1

21 5

92,1

21 3

66,0

42 5

19,6

21 1

60,7

21 3

58,9

43 0

29,8

21 3

95,1

21 6

34,7

2Dạy

nghề

2 43

4,0

1 88

8,8

545,

22

680,

42

070,

261

0,1

2 83

5,2

2 19

2,9

642,

32

730,

42

121,

560

8,9

3Tr

ung

cấp

chuy

ên n

ghiệ

p1

856,

987

3,9

983,

01

903,

888

9,3

1 01

4,5

1 95

4,6

934,

21

020,

41

884,

892

8,9

955,

94

Cao

đẳn

g96

4,8

375,

758

9,0

963,

434

2,7

620,

799

7,8

361,

963

5,9

983,

036

5,5

617,

45

Đại

học

trở

lên

3 31

4,7

1 82

2,8

1 49

1,9

3 33

6,1

1 83

1,7

1 50

4,4

3 50

0,4

1 91

2,7

1 58

7,7

3 64

4,9

1 97

1,1

1 67

3,8

6K

hông

xác

địn

h68

,540

,927

,689

,147

,641

,510

2,5

51,2

51,3

129,

462

,766

,7

TH

ÀN

H T

HỊ

15 6

57,7

8 10

7,6

7 55

0,1

15 6

84,2

8 10

7,0

7 57

7,3

15 3

53,4

7 88

3,2

7 47

0,2

15 5

35,3

7 95

8,4

7 57

6,9

1K

hông

trình

độ

CM

KT

10 6

91,3

5 30

3,4

5 38

7,9

10 5

85,0

5 20

1,7

5 38

3,3

10 1

32,1

4 91

8,6

5 21

3,5

10 2

42,8

4 95

9,9

5 28

2,9

2Dạy

nghề

1 20

4,5

899,

930

4,6

1 28

3,7

971,

731

2,0

1 34

4,7

1 01

5,8

328,

91

318,

51

000,

831

7,8

3Tr

ung

cấp

chuy

ên n

ghiệ

p85

1,2

366,

848

4,3

873,

539

6,5

476,

990

2,9

398,

450

4,5

884,

238

8,0

496,

24

Cao

đẳn

g44

4,2

175,

226

9,0

440,

116

2,2

277,

943

1,0

149,

728

1,3

455,

016

9,3

285,

75

Đại

học

trở

lên

2 44

5,6

1 34

8,6

1 09

7,1

2 46

8,3

1 35

5,4

1 11

2,9

2 52

5,8

1 39

1,9

1 13

4,0

2 60

4,5

1 42

5,1

1 17

9,4

6K

hông

xác

địn

h20

,813

,77,

133

,719

,414

,317

,08,

88,

230

,215

,414

,8

NG

TH

ÔN

36 4

56,8

18 7

65,5

17 6

91,2

36 2

46,6

18 6

66,6

17 5

80,0

36 5

56,7

18 7

30,3

17 8

26,4

36 8

67,0

18 8

86,4

17 9

80,6

1K

hông

trình

độ

CM

KT

32 7

84,3

16 5

67,7

16 2

16,7

32 3

73,1

16 3

90,4

15 9

82,7

32 3

87,5

16 2

42,1

16 1

45,4

32 7

87,0

16 4

35,2

16 3

51,8

2Dạy

nghề

1 22

9,4

988,

824

0,6

1 39

6,7

1 09

8,5

298,

11

490,

61

177,

131

3,5

1 41

1,9

1 12

0,7

291,

23

Trun

g cấ

p ch

uyên

ngh

iệp

1 00

5,7

507,

149

8,7

1 03

0,4

492,

853

7,6

1 05

1,7

535,

851

5,9

1 00

0,6

540,

945

9,7

4C

ao đẳn

g52

0,5

200,

532

0,0

523,

218

0,5

342,

856

6,8

212,

235

4,7

527,

919

6,2

331,

75

Đại

học

trở

lên

869,

047

4,2

394,

886

7,8

476,

339

1,5

974,

552

0,8

453,

71

040,

454

6,0

494,

46

Khô

ng x

ác địn

h47

,727

,220

,555

,428

,227

,285

,542

,343

,299

,247

,351

,9

24

Page 31: BÁO CÁO  ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2013

Biể

u 7

SỐ N

GƯỜ

I CÓ

VIỆ

C L

ÀM

TỪ

15

TUỔ

I TRỞ

LÊN

CH

IA T

HEO

GIỚ

I TÍN

H,

THÀ

NH

THỊ/N

ÔN

G T

N V

À L

OẠ

I HÌN

H K

INH

TẾ

Đơn

vị t

ính:

Ngh

ìn n

gười

Stt

Loại

hìn

h ki

nh tế

Quý

3 năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

12)

Quý

4 năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

/201

3)Q

uý 1

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/4

/201

3)Q

uý 2

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/7

/201

3)

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

TỔ

ỐN

G S

52 1

14,5

26 8

73,2

25 2

41,3

51 9

30,9

26 7

73,6

25 1

57,3

51 9

10,1

26 6

13,5

25 2

96,6

52 4

02,3

26 8

44,8

25 5

57,5

1N

hà nướ

c5

273,

22

853,

42

419,

95

449,

92

938,

52

511,

45

319,

02

858,

82

460,

25

328,

82

848,

72

480,

1

2N

goài

nhà

nướ

c45

057

,323

381

,321

676

,044

581

,023

161

,121

419

,844

715

,423

082

,021

633

,445

233

,923

347

,121

886

,9

3C

ó vố

n đầ

u tư

nướ

c ng

oài

1 66

3,7

573,

61

090,

21

794,

561

9,6

1 17

4,9

1 72

3,3

601,

41

121,

91

697,

758

4,2

1 11

3,5

4K

hông

xác

địn

h12

0,2

64,9

55,3

105,

654

,451

,215

2,4

71,3

81,1

141,

964

,877

,1

TH

ÀN

H T

HỊ

15 6

57,7

8 10

7,6

7 55

0,1

15 6

84,2

8 10

7,0

7 57

7,3

15 3

53,4

7 88

3,2

7 47

0,2

15 5

35,3

7 95

8,4

7 57

6,9

1N

hà nướ

c3

062,

71

664,

31

398,

43

117,

71

692,

51

425,

23

029,

91

620,

71

409,

23

035,

01

637,

81

397,

3

2N

goài

nhà

nướ

c11

648

,46

090,

05

558,

411

593

,56

054,

55

539,

111

396

,05

901,

75

494,

411

602

,95

979,

35

623,

6

3C

ó vố

n đầ

u tư

nướ

c ng

oài

902,

732

5,9

576,

893

3,0

334,

759

8,3

879,

334

0,3

538,

985

8,7

325,

453

3,3

4K

hông

xác

địn

h43

,927

,416

,540

,025

,314

,748

,320

,627

,738

,616

,022

,6

NG

TH

ÔN

36 4

56,8

18 7

65,5

17 6

91,2

36 2

46,6

18 6

66,6

17 5

80,0

36 5

56,7

18 7

30,3

17 8

26,4

36 8

67,0

18 8

86,4

17 9

80,6

1N

hà nướ

c2

210,

61

189,

11

021,

52

332,

11

246,

01

086,

22

289,

11

238,

11

051,

02

293,

71

211,

01

082,

8

2N

goài

nhà

nướ

c33

408

,917

291

,316

117

,632

987

,417

106

,615

880

,833

319

,417

180

,316

139

,133

631

,017

367

,816

263

,2

3C

ó vố

n đầ

u tư

nướ

c ng

oài

761,

024

7,7

513,

486

1,5

284,

957

6,5

844,

126

1,1

583,

083

8,9

258,

858

0,2

4K

hông

xác

địn

h76

,337

,538

,865

,629

,136

,510

4,1

50,8

53,4

103,

348

,854

,5

25

Page 32: BÁO CÁO  ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2013

Biể

u 8

SỐ N

GƯỜ

I CÓ

VIỆ

C L

ÀM

TỪ

15

TUỔ

I TRỞ

LÊN

CH

IA T

HEO

GIỚ

I TÍN

H,

THÀ

NH

THỊ/N

ÔN

G T

N V

À VỊ T

HẾ

VIỆ

C L

ÀM

Đơn

vị t

ính:

Ngh

ìn n

gười

Stt

Vị t

hế v

iệc

làm

Quý

3 năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

12)

Quý

4 năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

/201

3)Q

uý 1

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/4

/201

3)Q

uý 2

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/7

/201

3)

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

TỔ

ỐN

G S

52 1

14,5

26 8

73,2

25 2

41,3

51 9

30,9

26 7

73,6

25 1

57,3

51 9

10,1

26 6

13,5

25 2

96,6

52 4

02,3

26 8

44,8

25 5

57,5

1C

hủ cơ

sở1

287,

689

3,6

394,

01

464,

71

022,

344

2,4

1 44

5,6

998,

844

6,7

1 32

6,2

922,

540

3,6

2Tự

làm

23 6

88,5

12 0

69,2

11 6

19,2

23 3

07,6

11 6

29,2

11 6

78,3

23 5

66,0

11 9

15,9

11 6

50,1

23 7

50,8

11 9

73,0

11 7

77,8

3La

o độ

ng g

ia đ

ình

khôn

g hưởn

g lươn

g/cô

ng9

396,

03

333,

76

062,

28

781,

23

145,

65

635,

68

868,

13

130,

35

737,

89

175,

03

294,

55

880,

5

4Là

m c

ông ăn

lươn

g17

680

,110

554

,27

125,

918

332

,910

959

,77

373,

218

009

,010

554

,27

454,

818

132

,910

648

,37

484,

5

5X

ã vi

ên hợp

tác

xã19

,97,

712

,216

,87,

09,

913

,810

,13,

79,

36,

33,

0

6K

hông

xác

địn

h42

,414

,627

,727

,79,

817

,87,

64,

33,

48,

20,

18,

1

TH

ÀN

H T

HỊ

15 6

57,7

8 10

7,6

7 55

0,1

15 6

84,2

8 10

7,0

7 57

7,3

15 3

53,4

7 88

3,2

7 47

0,2

15 5

35,3

7 95

8,4

7 57

6,9

1C

hủ cơ

sở65

0,9

429,

522

1,3

743,

749

0,7

253,

076

6,7

493,

227

3,4

692,

243

6,9

255,

3

2Tự

làm

5 28

5,2

2 46

2,9

2 82

2,3

5 12

5,5

2 35

1,9

2 77

3,7

5 19

0,9

2 41

6,7

2 77

4,1

5 26

0,1

2 45

4,3

2 80

5,9

3La

o độ

ng g

ia đ

ình

khôn

g hưởn

g lươn

g/cô

ng1

539,

461

6,6

922,

81

535,

661

5,6

920,

01

480,

460

4,3

876,

11

469,

059

2,8

876,

2

4Là

m c

ông ăn

lươn

g8

167,

54

589,

63

577,

98

265,

64

642,

23

623,

47

903,

34

361,

63

541,

78

109,

64

471,

53

638,

1

5X

ã vi

ên hợp

tác

xã4,

13,

40,

73,

72,

31,

48,

35,

33,

03,

62,

80,

7

6K

hông

xác

địn

h10

,75,

65,

110

,14,

35,

93,

92,

01,

90,

80,

10,

7

NG

TH

ÔN

36 4

56,8

18 7

65,5

17 6

91,2

36 2

46,6

18 6

66,6

17 5

80,0

36 5

56,7

18 7

30,3

17 8

26,4

36 8

67,0

18 8

86,4

17 9

80,6

1C

hủ cơ

sở63

6,7

464,

017

2,7

721,

053

1,6

189,

467

8,9

505,

617

3,3

634,

048

5,6

148,

3

2Tự

làm

18 4

03,3

9 60

6,3

8 79

7,0

18 1

82,0

9 27

7,4

8 90

4,7

18 3

75,1

9 49

9,2

8 87

6,0

18 4

90,7

9 51

8,8

8 97

2,0

3La

o độ

ng g

ia đ

ình

khôn

g hưởn

g lươn

g/cô

ng7

856,

62

717,

25

139,

47

245,

62

529,

94

715,

77

387,

72

526,

04

861,

77

706,

02

701,

75

004,

3

4Là

m c

ông ăn

lươn

g9

512,

65

964,

63

548,

010

067

,36

317,

53

749,

810

105

,76

192,

53

913,

210

023

,26

176,

83

846,

4

5X

ã vi

ên hợp

tác

xã15

,84,

311

,513

,14,

78,

55,

54,

80,

85,

73,

42,

3

6K

hông

xác

địn

h31

,79,

122

,617

,55,

612

,03,

82,

31,

57,

40,

07,

4

26

Page 33: BÁO CÁO  ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2013

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

TỔ

NG

SỐ

52 1

14,5

26 8

73,2

25 2

41,3

51 9

30,9

26 7

73,6

25 1

57,3

51 9

10,1

26 6

13,5

25 2

96,6

52 4

02,3

26 8

44,8

25 5

57,5

1. N

hà lã

nh đạo

532,

240

1,5

130,

754

3,7

420,

812

2,9

548,

642

5,1

123,

554

0,4

409,

313

1,2

2. C

huyê

n m

ôn kỹ

thuậ

t bậc

cao

2 84

1,1

1 38

0,9

1 46

0,1

2 86

7,7

1 36

8,5

1 49

9,3

2 94

9,3

1 39

6,4

1 55

3,0

3 02

8,1

1 43

6,6

1 59

1,6

3. C

huyê

n m

ôn kỹ

thuậ

t bậc

trun

g1

681,

875

7,9

923,

91

805,

980

8,1

997,

91

706,

776

0,9

945,

81

664,

973

2,1

932,

8

4. N

hân

viên

854,

346

1,9

392,

586

8,1

509,

635

8,5

878,

347

8,9

399,

485

7,2

459,

739

7,4

5. Dịc

h vụ

nhân

, bảo

vệ

và b

án h

àng

8 23

4,9

3 11

7,6

5 11

7,3

8 34

6,9

3 07

9,3

5 26

7,6

8 33

0,6

3 05

5,3

5 27

5,3

8 41

6,0

3 04

9,7

5 36

6,3

6. N

ghề

trong

nôn

g, lâ

m, n

gư n

ghiệ

p6

468,

43

582,

82

885,

76

614,

83

647,

62

967,

26

504,

03

676,

32

827,

86

357,

73

616,

32

741,

4

7. T

hợ thủ

công

các

thợ

khác

liên

quan

6 13

6,2

4 36

2,5

1 77

3,7

6 21

2,8

4 47

0,0

1 74

2,8

6 05

3,3

4 21

0,2

1 84

3,0

6 36

1,2

4 43

9,8

1 92

1,4

8. T

hợ lắ

p rá

p và

vận

hàn

h m

áy m

óc th

iết bị

3 76

5,2

2 33

3,3

1 43

1,9

3 77

6,4

2 34

3,7

1 43

2,7

3 52

5,2

2 27

9,6

1 24

5,7

3 62

3,7

2 32

9,3

1 29

4,4

9. N

ghề

giản

đơn

21 4

85,2

10 3

80,3

11 1

04,9

20 7

61,3

10 0

17,6

10 7

43,7

21 3

06,6

10 2

37,6

11 0

68,9

21 4

17,0

10 2

54,8

11 1

62,2

Khô

ng x

ác địn

h11

5,2

94,6

20,6

133,

210

8,4

24,8

107,

493

,214

,213

6,0

117,

218

,8

Biể

u 9

SỐ N

GƯỜ

I CÓ

VIỆ

C L

ÀM

TỪ

15

TUỔ

I TRỞ

LÊN

CH

IA T

HEO

GIỚ

I TÍN

H,

THÀ

NH

THỊ/N

ÔN

G T

N V

À N

GHỀ

NG

HIỆ

P

Đơn

vị t

ính:

Ngh

ìn n

gười

Quý

3 năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

12)

Quý

4 năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

/201

3)Q

uý 1

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/4

/201

3)Q

uý 2

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/7

/201

3)N

ghề

nghiệp

27

Page 34: BÁO CÁO  ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2013

Biể

u 9

(tiế

p th

eo)

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

TH

ÀN

H T

HỊ

15 6

57,7

8 10

7,6

7 55

0,1

15 6

84,2

8 10

7,0

7 57

7,3

15 3

53,4

7 88

3,2

7 47

0,2

15 5

35,3

7 95

8,4

7 57

6,9

1. N

hà lã

nh đạo

316,

523

2,1

84,4

331,

424

4,2

87,2

332,

724

3,8

88,9

329,

124

4,4

84,6

2. C

huyê

n m

ôn kỹ

thuậ

t bậc

cao

2 05

7,0

1 02

8,6

1 02

8,4

2 05

4,4

1 00

7,8

1 04

6,5

2 06

1,0

1 02

3,6

1 03

7,4

2 12

5,6

1 05

3,3

1 07

2,3

3. C

huyê

n m

ôn kỹ

thuậ

t bậc

trun

g86

0,3

381,

747

8,6

895,

140

8,4

486,

787

6,1

391,

048

5,1

872,

237

6,1

496,

1

4. N

hân

viên

499,

423

5,2

264,

150

5,5

260,

324

5,2

493,

825

1,2

242,

648

0,6

227,

225

3,4

5. Dịc

h vụ

nhân

, bảo

vệ

và b

án h

àng

4 34

2,6

1 64

4,2

2 69

8,4

4 36

3,2

1 62

4,0

2 73

9,2

4 24

6,4

1 55

2,9

2 69

3,5

4 30

1,7

1 58

5,9

2 71

5,8

6. N

ghề

trong

nôn

g, lâ

m, n

gư n

ghiệ

p86

0,2

514,

034

6,2

862,

953

1,1

331,

884

9,3

519,

732

9,6

782,

946

5,0

317,

9

7. T

hợ thủ

công

các

thợ

khác

liên

quan

2 20

0,1

1 54

4,4

655,

72

158,

01

511,

864

6,2

2 08

0,9

1 43

3,1

647,

82

143,

51

489,

965

3,6

8. T

hợ lắ

p rá

p và

vận

hàn

h m

áy m

óc th

iết bị

1 79

4,0

1 15

2,1

641,

81

783,

51

146,

063

7,5

1 63

7,6

1 12

3,5

514,

01

709,

71

137,

757

2,0

9. N

ghề

giản

đơn

2 64

5,3

1 30

5,4

1 33

9,9

2 63

9,0

1 29

8,5

1 34

0,5

2 69

4,4

1 27

5,7

1 41

8,7

2 69

9,0

1 30

1,1

1 39

7,9

Khô

ng x

ác địn

h82

,470

,012

,491

,475

,016

,381

,168

,612

,591

,277

,813

,3

NG

TH

ÔN

36 4

56,8

18 7

65,5

17 6

91,2

36 2

46,6

18 6

66,6

17 5

80,0

36 5

56,7

18 7

30,3

17 8

26,4

36 8

67,0

18 8

86,4

17 9

80,6

1. N

hà lã

nh đạo

215,

716

9,4

46,3

212,

317

6,6

35,7

215,

918

1,3

34,6

211,

416

4,8

46,5

2. C

huyê

n m

ôn kỹ

thuậ

t bậc

cao

784,

135

2,3

431,

781

3,4

360,

645

2,7

888,

337

2,8

515,

590

2,6

383,

351

9,3

3. C

huyê

n m

ôn kỹ

thuậ

t bậc

trun

g82

1,5

376,

244

5,3

910,

839

9,7

511,

183

0,5

369,

946

0,7

792,

735

6,0

436,

7

4. N

hân

viên

354,

922

6,6

128,

336

2,6

249,

311

3,3

384,

522

7,7

156,

837

6,6

232,

514

4,1

5. Dịc

h vụ

nhân

, bảo

vệ

và b

án h

àng

3 89

2,2

1 47

3,3

2 41

8,9

3 98

3,8

1 45

5,3

2 52

8,4

4 08

4,3

1 50

2,4

2 58

1,8

4 11

4,3

1 46

3,9

2 65

0,5

6. N

ghề

trong

nôn

g, lâ

m, n

gư n

ghiệ

p5

608,

33

068,

82

539,

55

751,

93

116,

62

635,

35

654,

83

156,

62

498,

25

574,

83

151,

32

423,

5

7. T

hợ thủ

công

các

thợ

khác

liên

quan

3 93

6,1

2 81

8,2

1 11

7,9

4 05

4,8

2 95

8,3

1 09

6,5

3 97

2,3

2 77

7,1

1 19

5,2

4 21

7,7

2 94

9,8

1 26

7,8

8. T

hợ lắ

p rá

p và

vận

hàn

h m

áy m

óc th

iết bị

1 97

1,2

1 18

1,2

790,

11

992,

91

197,

879

5,2

1 88

7,7

1 15

6,1

731,

61

914,

01

191,

672

2,4

9. N

ghề

giản

đơn

18 8

39,9

9 07

4,9

9 76

5,0

18 1

22,3

8 71

9,1

9 40

3,2

18 6

12,1

8 96

1,9

9 65

0,2

18 7

18,1

8 95

3,7

9 76

4,4

Khô

ng x

ác địn

h32

,824

,68,

241

,833

,48,

426

,324

,61,

744

,939

,45,

5

Nghề

nghiệp

Đơn

vị t

ính:

Ngh

ìn n

gười

Quý

3 năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

12)

Quý

4 năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

/201

3)Q

uý 1

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/4

/201

3)Q

uý 2

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/7

/201

3)

28

Page 35: BÁO CÁO  ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2013

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

TỔ

NG

SỐ

52 1

14,5

26 8

73,2

25 2

41,3

51 9

30,9

26 7

73,6

25 1

57,3

51 9

10,1

26 6

13,5

25 2

96,6

52 4

02,3

26 8

44,8

25 5

57,5

1. K

hu vực

nôn

g, lâ

m n

ghiệ

p và

thủy

sản

24 9

50,8

12 2

50,1

12 7

00,7

24 2

75,5

11 9

09,1

12 3

66,3

24 6

71,0

12 2

17,0

12 4

54,0

24 6

92,6

12 2

07,9

12 4

84,7

A. N

ông,

lâm

, thủ

y sả

n24

950

,812

250

,112

700

,724

275

,511

909

,112

366

,324

671

,012

217

,012

454

,024

692

,612

207

,912

484

,7

2. K

hu vực

côn

g ng

hiệp

xây

dựng

10 9

73,3

6 74

5,6

4 22

7,7

11 2

09,5

6 93

1,9

4 27

7,6

10 7

04,6

6 50

3,7

4 20

0,9

10 9

68,5

6 68

1,2

4 28

7,2

B. K

hai k

hoán

g24

7,7

193,

154

,730

7,2

246,

261

,028

3,7

226,

157

,626

6,2

212,

054

,2

C. C

ông

nghiệp

chế

biế

n, c

hế tạ

o7

236,

83

424,

93

811,

87

216,

13

405,

53

810,

67

062,

83

306,

53

756,

47

220,

03

370,

23

849,

9

D. Sản

xuấ

t và

phân

phố

i điệ

n, k

hí đốt

, hơi

nướ

c và

điề

u hò

a kh

ông

khí

133,

811

0,2

23,6

123,

610

6,6

17,0

137,

911

3,5

24,4

123,

810

1,3

22,5

E. C

ung

cấp

nước

, hoạ

t độn

g quản

lý v

à xử

lý rá

c thải

, nướ

c thải

97,4

61,2

36,2

118,

973

,245

,612

1,8

75,5

46,4

119,

067

,351

,7

F. X

ây dựn

g3

257,

72

956,

230

1,5

3 44

3,8

3 10

0,4

343,

43

098,

32

782,

231

6,1

3 23

9,5

2 93

0,4

309,

0

3. K

hu vực

dịc

h vụ

16 1

75,5

7 87

1,1

8 30

4,5

16 4

32,2

7 92

7,2

8 50

5,1

16 5

29,0

7 89

0,0

8 63

9,0

16 7

25,3

7 94

7,4

8 77

7,9

G. B

án b

uôn

và b

án lẻ

; sửa

chữ

a ô

tô, m

ô tô

, xe

máy

xe c

ó độ

ng cơ

khác

6 30

5,9

2 69

3,4

3 61

2,5

6 49

1,7

2 74

3,4

3 74

8,2

6 48

1,9

2 74

3,6

3 73

8,3

6 49

1,0

2 73

0,7

3 76

0,3

H. V

ận tả

i kho

bãi

1 53

5,1

1 37

8,3

156,

81

525,

31

379,

414

5,9

1 45

8,8

1 34

0,1

118,

71

543,

31

409,

013

4,3

I. Dịc

h vụ

lưu

trú v

à ăn

uốn

g2

175,

366

9,7

1 50

5,6

2 15

4,9

631,

11

523,

82

196,

862

4,5

1 57

2,2

2 23

3,5

636,

51

597,

0

J. Th

ông

tin v

à tru

yền

thôn

g27

3,8

168,

110

5,7

285,

818

7,4

98,4

279,

617

5,8

103,

826

5,2

169,

695

,7

K. H

oạt độn

g tà

i chí

nh, n

gân

hàng

bảo

hiểm

322,

114

6,1

176,

032

1,7

137,

118

4,6

345,

516

1,9

183,

632

8,4

144,

218

4,2

L. H

oạt độn

g ki

nh d

oanh

bất

độn

g sả

n15

0,1

73,6

76,5

146,

773

,073

,614

6,8

69,8

77,0

151,

175

,675

,5

M. H

oạt độn

g ch

uyên

môn

, kho

a họ

c và

côn

g ng

hệ26

8,2

183,

884

,425

0,1

159,

890

,324

5,3

168,

277

,122

7,8

156,

271

,6

N. H

oạt độn

g hà

nh c

hính

dịch

vụ

hỗ trợ

214,

812

9,5

85,3

233,

614

7,5

86,1

243,

515

0,8

92,7

207,

313

0,5

76,8

O. H

oạt độn

g củ

a Đ

CS,

tổ c

hức

CT-

XH

, QLN

N, A

NQ

P, BĐ

XH

bắt

buộ

c1

573,

51

163,

441

0,0

1 62

0,3

1 21

1,6

408,

61

623,

31

202,

442

0,9

1 67

1,4

1 21

5,9

455,

5

P. G

iáo

dục

và đ

ào tạ

o1

728,

152

7,1

1 20

1,0

1 76

5,9

497,

41

268,

51

824,

053

3,2

1 29

0,8

1 85

0,0

548,

11

301,

9

Q. Y

tế v

à hoạt

độn

g trợ

giú

p xã

hội

482,

218

0,0

302,

249

0,0

186,

930

3,0

486,

817

2,2

314,

650

9,9

182,

732

7,2

R. N

ghệ

thuậ

t, vu

i chơ

i và

giải

trí

260,

512

6,6

133,

926

1,8

130,

613

1,2

259,

212

6,5

132,

729

6,6

132,

916

3,8

S. H

oạt độn

g dị

ch vụ

khác

726,

542

4,6

301,

971

1,2

422,

128

9,1

755,

940

6,1

349,

877

2,9

407,

236

5,7

T. H

oạt độn

g là

m th

uê c

ác c

ông

việc

tron

g hộ

gia

đìn

h15

2,5

5,5

146,

917

1,9

18,8

153,

117

8,2

13,3

164,

917

2,3

7,3

165,

0

U. H

oạt độn

g củ

a cá

c tổ

chứ

c và

quan

quố

c tế

7,0

1,2

5,8

1,6

1,0

0,6

3,4

1,6

1,8

4,8

1,2

3,6

4. K

hông

xác

địn

h14

,86,

58,

413

,65,

48,

25,

62,

92,

715

,98,

37,

6

Biể

u 10

SỐ N

GƯỜ

I CÓ

VIỆ

C L

ÀM

TỪ

15

TUỔ

I TRỞ

LÊN

CH

IA T

HEO

GIỚ

I TÍN

H,

THÀ

NH

THỊ/N

ÔN

G T

N V

À N

NH

KIN

H TẾ

Đơn

vị t

ính:

Ngh

ìn n

gười

Quý

3 năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

12)

Quý

4 năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

/201

3)Q

uý 1

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/4

/201

3)Q

uý 2

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/7

/201

3)N

gành

kin

h tế

29

Page 36: BÁO CÁO  ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2013

Biể

u 10

(tiế

p th

eo)

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

TH

ÀN

H T

HỊ

15 6

57,7

8 10

7,6

7 55

0,1

15 6

84,2

8 10

7,0

7 57

7,3

15 3

53,4

7 88

3,2

7 47

0,2

15 5

35,3

7 95

8,4

7 57

6,9

1. K

hu vực

nôn

g, lâ

m n

ghiệ

p và

thủy

sản

2 37

8,8

1 25

0,7

1 12

8,0

2 34

1,7

1 24

7,3

1 09

4,3

2 31

5,0

1 22

1,8

1 09

3,2

2 26

3,3

1 18

2,7

1 08

0,7

A. N

ông,

lâm

, thủ

y sả

n2

378,

81

250,

71

128,

02

341,

71

247,

31

094,

32

315,

01

221,

81

093,

22

263,

31

182,

71

080,

7

2. K

hu vực

côn

g ng

hiệp

xây

dựng

4 32

3,6

2 54

2,1

1 78

1,5

4 31

1,5

2 52

8,8

1 78

2,7

4 05

8,1

2 35

9,8

1 69

8,3

4 16

5,7

2 42

8,9

1 73

6,9

B. K

hai k

hoán

g11

9,5

84,7

34,7

125,

193

,331

,812

7,5

90,6

36,9

118,

685

,333

,3

C. C

ông

nghiệp

chế

biế

n, c

hế tạ

o3

040,

31

455,

91

584,

53

034,

71

443,

71

590,

92

843,

41

355,

91

487,

52

922,

51

387,

51

535,

0

D. Sản

xuấ

t và

phân

phố

i điệ

n, k

hí đốt

, hơi

nướ

c và

điề

u hò

a kh

ông

khí

85,5

68,6

16,9

80,8

66,2

14,6

96,3

74,8

21,5

76,6

61,5

15,1

E. C

ung

cấp

nước

, hoạ

t độn

g quản

lý v

à xử

lý rá

c thải

, nướ

c thải

68,9

42,1

26,8

72,9

45,7

27,2

81,8

50,7

31,0

76,2

48,3

27,9

F. X

ây dựn

g1

009,

489

0,8

118,

699

8,1

879,

811

8,2

909,

178

7,8

121,

497

1,9

846,

312

5,6

3. K

hu vực

dịc

h vụ

8 95

0,0

4 31

1,1

4 63

8,9

9 02

2,3

4 32

6,9

4 69

5,4

8 97

5,5

4 29

8,7

4 67

6,8

9 09

9,3

4 34

3,7

4 75

5,6

G. B

án b

uôn

và b

án lẻ

; sửa

chữ

a ô

tô, m

ô tô

, xe

máy

xe c

ó độ

ng cơ

khác

3 10

8,1

1 35

0,0

1 75

8,1

3 18

6,3

1 35

3,2

1 83

3,1

3 12

7,6

1 34

2,1

1 78

5,5

3 12

9,7

1 35

5,2

1 77

4,5

H. V

ận tả

i kho

bãi

827,

073

2,0

95,1

817,

772

6,6

91,1

822,

874

6,5

76,3

833,

875

4,6

79,2

I. Dịc

h vụ

lưu

trú v

à ăn

uốn

g1

395,

443

2,4

963,

01

366,

043

1,8

934,

21

300,

139

4,2

905,

91

362,

640

7,0

955,

6

J. Th

ông

tin v

à tru

yền

thôn

g20

9,2

125,

583

,720

7,3

132,

275

,120

8,4

128,

380

,120

0,4

125,

574

,9

K. H

oạt độn

g tà

i chí

nh, n

gân

hàng

bảo

hiểm

250,

610

7,2

143,

424

8,8

101,

714

7,1

279,

912

9,0

150,

926

7,3

117,

614

9,6

L. H

oạt độn

g ki

nh d

oanh

bất

độn

g sả

n12

8,4

62,2

66,2

122,

761

,761

,012

2,6

59,2

63,4

127,

863

,164

,7

M. H

oạt độn

g ch

uyên

môn

, kho

a họ

c và

côn

g ng

hệ20

6,6

139,

567

,220

4,4

128,

476

,019

0,4

128,

262

,118

2,7

121,

761

,0

N. H

oạt độn

g hà

nh c

hính

dịch

vụ

hỗ trợ

148,

894

,654

,217

4,7

107,

067

,716

3,5

102,

061

,513

1,1

80,4

50,7

O. H

oạt độn

g củ

a Đ

CS,

tổ c

hức

CT-

XH

, QLN

N, A

NQ

P, BĐ

XH

bắt

buộ

c86

9,9

610,

725

9,2

883,

862

6,3

257,

589

9,0

633,

326

5,7

929,

765

2,7

277,

0

P. G

iáo

dục

và đ

ào tạ

o89

0,5

269,

162

1,4

878,

925

0,8

628,

188

3,2

248,

063

5,1

916,

125

8,1

658,

0

Q. Y

tế v

à hoạt

độn

g trợ

giú

p xã

hội

277,

699

,517

8,1

290,

810

7,6

183,

129

0,6

101,

418

9,2

300,

911

0,1

190,

8

R. N

ghệ

thuậ

t, vu

i chơ

i và

giải

trí

159,

574

,984

,716

6,9

77,7

89,2

158,

774

,883

,918

0,9

85,2

95,7

S. H

oạt độn

g dị

ch vụ

khác

375,

720

9,1

166,

736

9,0

210,

815

8,2

415,

020

4,1

210,

943

4,8

206,

522

8,3

T. H

oạt độn

g là

m th

uê c

ác c

ông

việc

tron

g hộ

gia

đìn

h95

,63,

392

,310

3,5

10,0

93,5

110,

46,

010

4,4

96,8

4,8

92,0

U. H

oạt độn

g củ

a cá

c tổ

chứ

c và

quan

quố

c tế

7,0

1,2

5,8

1,6

1,0

0,6

3,4

1,6

1,8

4,8

1,2

3,6

4. K

hông

xác

địn

h5,

43,

71,

78,

84,

04,

84,

92,

92,

07,

03,

23,

8

Quý

3 năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

12)

Quý

4 năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

/201

3)Q

uý 1

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/4

/201

3)Q

uý 2

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/7

/201

3)N

gành

kin

h tế

Đơn

vị t

ính:

Ngh

ìn n

gười

30

Page 37: BÁO CÁO  ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2013

Biể

u 10

(tiế

p th

eo)

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Quý

3 năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

12)

Quý

4 năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

/201

3)Q

uý 1

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/4

/201

3)Q

uý 2

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/7

/201

3)N

gành

kin

h tế

Đơn

vị t

ính:

Ngh

ìn n

gười

NG

TH

ÔN

36 4

56,8

18 7

65,5

17 6

91,2

36 2

46,6

18 6

66,6

17 5

80,0

36 5

56,7

18 7

30,3

17 8

26,4

36 8

67,0

18 8

86,4

17 9

80,6

1. K

hu vực

nôn

g, lâ

m n

ghiệ

p và

thủy

sản

22 5

72,0

10 9

99,3

11 5

72,7

21 9

33,8

10 6

61,8

11 2

72,0

22 3

56,0

10 9

95,2

11 3

60,8

22 4

29,3

11 0

25,3

11 4

04,0

A. N

ông,

lâm

, thủ

y sả

n22

572

,010

999

,311

572

,721

933

,810

661

,811

272

,022

356

,010

995

,211

360

,822

429

,311

025

,311

404

,0

2. K

hu vực

côn

g ng

hiệp

xây

dựng

6 64

9,8

4 20

3,5

2 44

6,3

6 89

8,0

4 40

3,2

2 49

4,9

6 64

6,5

4 14

3,9

2 50

2,6

6 80

2,8

4 25

2,4

2 55

0,4

B. K

hai k

hoán

g12

8,3

108,

419

,918

2,1

152,

829

,215

6,2

135,

420

,714

7,6

126,

720

,9

C. C

ông

nghiệp

chế

biế

n, c

hế tạ

o4

196,

41

969,

12

227,

44

181,

41

961,

82

219,

74

219,

41

950,

52

268,

94

297,

51

982,

72

314,

8

D. Sản

xuấ

t và

phân

phố

i điệ

n, k

hí đốt

, hơi

nướ

c và

điề

u hò

a kh

ông

khí

48,3

41,6

6,6

42,8

40,4

2,4

41,6

38,8

2,9

47,2

39,9

7,4

E. C

ung

cấp

nước

, hoạ

t độn

g quản

lý v

à xử

lý rá

c thải

, nướ

c thải

28,5

19,0

9,4

46,0

27,6

18,4

40,1

24,7

15,3

42,8

19,0

23,7

F. X

ây dựn

g2

248,

32

065,

418

2,9

2 44

5,7

2 22

0,6

225,

12

189,

21

994,

419

4,7

2 26

7,6

2 08

4,1

183,

5

3. K

hu vực

dịc

h vụ

7 22

5,5

3 56

0,0

3 66

5,6

7 41

0,0

3 60

0,3

3 80

9,7

7 55

3,5

3 59

1,2

3 96

2,3

7 62

6,1

3 60

3,7

4 02

2,4

G. B

án b

uôn

và b

án lẻ

; sửa

chữ

a ô

tô, m

ô tô

, xe

máy

xe c

ó độ

ng cơ

khác

3 19

7,8

1 34

3,4

1 85

4,4

3 30

5,4

1 39

0,2

1 91

5,2

3 35

4,4

1 40

1,5

1 95

2,8

3 36

1,3

1 37

5,5

1 98

5,8

H. V

ận tả

i kho

bãi

708,

064

6,3

61,8

707,

665

2,8

54,8

635,

959

3,5

42,4

709,

565

4,4

55,1

I. Dịc

h vụ

lưu

trú v

à ăn

uốn

g77

9,9

237,

354

2,6

788,

919

9,3

589,

689

6,7

230,

466

6,3

870,

922

9,5

641,

4

J. Th

ông

tin v

à tru

yền

thôn

g64

,642

,722

,078

,555

,223

,371

,347

,523

,864

,844

,120

,8

K. H

oạt độn

g tà

i chí

nh, n

gân

hàng

bảo

hiểm

71,6

38,9

32,7

72,9

35,4

37,5

65,6

33,0

32,7

61,1

26,5

34,6

L. H

oạt độn

g ki

nh d

oanh

bất

độn

g sả

n21

,711

,410

,324

,011

,412

,624

,110

,513

,623

,312

,510

,8

M. H

oạt độn

g ch

uyên

môn

, kho

a họ

c và

côn

g ng

hệ61

,544

,317

,245

,731

,414

,354

,940

,014

,945

,134

,510

,6

N. H

oạt độn

g hà

nh c

hính

dịch

vụ

hỗ trợ

66,0

34,9

31,1

58,9

40,5

18,4

80,0

48,8

31,2

76,2

50,1

26,1

O. H

oạt độn

g củ

a Đ

CS,

tổ c

hức

CT-

XH

, QLN

N, A

NQ

P, BĐ

XH

bắt

buộ

c70

3,5

552,

715

0,8

736,

458

5,3

151,

272

4,3

569,

115

5,2

741,

756

3,2

178,

5

P. G

iáo

dục

và đ

ào tạ

o83

7,6

258,

057

9,6

887,

024

6,6

640,

494

0,9

285,

265

5,6

933,

929

0,0

643,

8

Q. Y

tế v

à hoạt

độn

g trợ

giú

p xã

hội

204,

580

,512

4,0

199,

279

,311

9,9

196,

270

,712

5,4

209,

072

,613

6,4

R. N

ghệ

thuậ

t, vu

i chơ

i và

giải

trí

101,

051

,849

,294

,952

,942

,010

0,5

51,7

48,8

115,

747

,668

,1

S. H

oạt độn

g dị

ch vụ

khác

350,

821

5,6

135,

234

2,2

211,

213

1,0

340,

920

2,0

138,

933

8,1

200,

613

7,4

T. H

oạt độn

g là

m th

uê c

ác c

ông

việc

tron

g hộ

gia

đìn

h56

,92,

354

,668

,48,

859

,667

,87,

360

,575

,52,

573

,0

U. H

oạt độn

g củ

a cá

c tổ

chứ

c và

quan

quố

c tế

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

4. K

hông

xác

địn

h9,

52,

76,

74,

81,

43,

40,

70,

00,

78,

95,

03,

9

31

Page 38: BÁO CÁO  ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2013

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

TỔ

NG

SỐ

3 76

63

924

3 53

23

805

3 95

23

586

4 31

64

481

4 08

63

997

4 17

23

749

V1

Trun

g du

miề

n nú

i phí

a Bắc

3 68

93

670

3 71

83

681

3 64

13

742

4 16

94

156

4 18

74

074

4 05

24

105

V2Đồn

g bằ

ng sô

ng Hồn

g (*

)3

641

3 84

83

321

3 65

13

852

3 34

04

058

4 33

13

682

3 81

24

012

3 52

6

V3

Bắc

Tru

ng Bộ

và D

uyên

Hải

miề

n Tr

ung

3 30

53

487

2 99

13

386

3 52

43

138

3 78

33

912

3 56

63

632

3 76

63

393

V4

Tây

Ngu

yên

3 63

43

770

3 45

63

666

3 79

53

497

3 77

23

893

3 60

43

871

4 07

63

609

V5Đ

ông

Nam

Bộ

(*)

4 01

84

237

3 76

24

152

4 44

63

816

4 75

64

960

4 52

94

171

4 34

73

967

V6Đồn

g bằ

ng sô

ng Cửu

Lon

g2

986

3 18

82

636

3 02

83

188

2 75

93

148

3 36

12

820

3 02

13

302

2 58

9

V7

Nội

4 72

14

872

4 52

04

689

4 83

04

496

5 91

86

125

5 65

65

405

5 63

45

116

V8

Thàn

h phố

Hồ

Chí

Min

h4

751

5 02

84

394

4 76

85

059

4 39

35

829

6 20

85

364

5 14

95

537

4 68

8

TH

ÀN

H T

HỊ

4 40

14

650

4 08

14

469

4 73

44

130

5 31

95

667

4 89

14

753

5 05

74

378

V1

Trun

g du

miề

n nú

i phí

a Bắc

4 26

94

370

4 15

34

290

4 42

44

134

4 89

65

113

4 66

24

621

4 73

54

491

V2Đồn

g bằ

ng sô

ng Hồn

g (*

)4

349

4 75

03

801

4 31

04

607

3 90

35

140

5 63

84

473

4 54

94

860

4 10

8

V3

Bắc

Tru

ng Bộ

và D

uyên

Hải

miề

n Tr

ung

3 70

03

956

3 35

13

854

4 12

33

482

4 67

84

961

4 30

34

137

4 41

13

772

V4

Tây

Ngu

yên

4 07

54

243

3 83

44

221

4 44

13

946

4 44

94

696

4 15

24

275

4 66

93

803

V5Đ

ông

Nam

Bộ

(*)

4 47

14

780

4 16

44

562

5 01

04

114

5 21

85

610

4 85

14

588

4 91

74

269

V6Đồn

g bằ

ng sô

ng Cửu

Lon

g3

359

3 62

62

964

3 48

23

704

3 14

53

924

4 24

83

473

3 69

63

996

3 29

2

V7

Nội

5 56

45

806

5 28

15

598

5 89

95

250

7 31

87

836

6 74

26

547

6 92

06

113

V8

Thàn

h phố

Hồ

Chí

Min

h4

938

5 18

34

607

4 93

55

203

4 57

46

019

6 37

45

552

5 35

85

716

4 90

4

Biể

u 11

TIỀN

LƯƠ

NG

BÌN

H Q

N/T

NG

CỦ

A L

AO

ĐỘ

NG

M C

ÔN

G Ă

N LƯƠ

NG

TỪ

15

TUỔ

I TRỞ

LÊN

C

HIA

TH

EO G

IỚI T

ÍNH

, TH

ÀN

H T

HỊ/N

ÔN

G T

N V

À V

ÙN

G K

INH

TẾ

- XÃ

HỘ

I

Đơn

vị t

ính:

Ngh

ìn đồn

g

Stt

Vùn

g ki

nh tế

- xã

hội

Quý

3 năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

12)

Quý

4 năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

/201

3)Q

uý 1

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/4

/201

3)Q

uý 2

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/7

/201

3)

32

Page 39: BÁO CÁO  ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2013

Biể

u 11

(tiế

p th

eo)

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

NG

TH

ÔN

3 22

03

364

2 97

73

257

3 37

53

059

3 51

53

621

3 35

33

376

3 51

83

151

V1

Trun

g du

miề

n nú

i phí

a Bắc

3 34

23

321

3 38

03

339

3 27

53

455

3 78

23

736

3 86

13

778

3 73

63

848

V2Đồn

g bằ

ng sô

ng Hồn

g (*

)3

312

3 45

93

074

3 35

13

531

3 05

63

565

3 74

63

313

3 46

53

615

3 25

1

V3

Bắc

Tru

ng Bộ

và D

uyên

Hải

miề

n Tr

ung

3 03

83

214

2 67

83

097

3 20

82

860

3 24

63

368

3 00

83

311

3 42

43

064

V4

Tây

Ngu

yên

3 22

33

296

3 13

43

167

3 23

73

070

3 24

43

333

3 10

33

551

3 63

03

445

V5Đ

ông

Nam

Bộ

(*)

3 55

73

763

3 26

93

752

3 96

03

481

4 33

04

448

4 17

53

752

3 86

33

595

V6Đồn

g bằ

ng sô

ng Cửu

Lon

g2

807

2 99

62

453

2 82

62

971

2 57

02

801

2 98

72

501

2 71

33

009

2 22

7

V7

Nội

3 73

53

902

3 47

63

602

3 73

83

373

4 28

44

360

4 17

34

010

4 17

63

782

V8

Thàn

h phố

Hồ

Chí

Min

h3

750

4 07

03

434

3 87

34

175

3 57

24

839

5 14

14

584

4 05

24

392

3 76

4

Lưu

ý: (*

) ĐB

sông

Hồn

g kh

ông

bao

gồm

Nội

và Đ

ông

Nam

Bộ

khôn

g ba

o gồ

m T

p Hồ

Chí

Min

h

Đơn

vị t

ính:

Ngh

ìn đồn

g

Stt

Vùn

g ki

nh tế

- xã

hội

Quý

3 năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

12)

Quý

4 năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

/201

3)Q

uý 1

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/4

/201

3)Q

uý 2

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/7

/201

3)

33

Page 40: BÁO CÁO  ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2013

Biể

u 12

TIỀN

LƯƠ

NG

BÌN

H Q

N/T

NG

CỦ

A L

AO

ĐỘ

NG

M C

ÔN

G Ă

N LƯƠ

NG

TỪ

15

TUỔ

I TRỞ

LÊN

C

HIA

TH

EO G

IỚI T

ÍNH

, TH

ÀN

H T

HỊ/N

ÔN

G T

N V

À T

RÌN

H ĐỘ

CH

UY

ÊN M

ÔN

KỸ

TH

UẬ

T

Đơn

vị t

ính:

Ngh

ìn đồn

g

Stt

Trìn

h độ

chu

yên

môn

kỹ

thuậ

t

Quý

3 năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

12)

Quý

4 năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

/201

3)Q

uý 1

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/4

/201

3)Q

uý 2

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/7

/201

3)

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

TỔ

ỐN

G S

3 76

63

924

3 53

23

805

3 95

23

586

4 31

64

481

4 08

63

997

4 17

23

749

1K

hông

trình

độ

CM

KT

3 08

73

233

2 84

53

107

3 24

42

880

3 34

73

484

3 14

53

183

3 34

52

933

2Dạy

nghề

4 25

94

407

3 75

74

250

4 41

23

689

4 82

24

934

4 41

84

404

4 55

43

871

3Tr

ung

cấp

chuy

ên n

ghiệ

p3

812

4 08

73

579

3 89

34

130

3 69

24

589

4 86

84

335

4 28

44

593

3 99

8

4C

ao đẳn

g4

276

4 55

34

114

4 28

64

555

4 15

04

896

5 30

44

688

4 55

24

815

4 41

5

5Đại

học

trở

lên

5 93

96

440

5 36

26

042

6 54

65

462

7 16

87

794

6 46

86

389

6 96

15

754

TH

ÀN

H T

HỊ

4 40

14

650

4 08

14

469

4 73

44

130

5 31

95

667

4 89

14

753

5 05

74

378

1K

hông

trình

độ

CM

KT

3 41

63

586

3 18

63

462

3 62

73

242

3 93

74

128

3 70

23

576

3 78

23

322

2Dạy

nghề

4 49

14

678

3 94

04

512

4 66

64

018

5 17

15

317

4 67

34

735

4 87

74

262

3Tr

ung

cấp

chuy

ên n

ghiệ

p4

143

4 42

63

931

4 24

74

684

3 90

25

110

5 63

34

713

4 62

95

103

4 26

0

4C

ao đẳn

g4

436

4 69

14

281

4 54

34

879

4 35

95

330

6 13

64

948

4 84

15

237

4 63

1

5Đại

học

trở

lên

6 27

66

804

5 65

86

363

6 93

25

700

7 75

88

486

6 91

46

790

7 36

96

118

NG

TH

ÔN

3 22

03

364

2 97

73

257

3 37

53

059

3 51

53

621

3 35

33

376

3 51

83

151

1K

hông

trình

độ

CM

KT

2 89

23

049

2 60

12

907

3 05

62

627

3 03

13

178

2 78

92

968

3 13

72

674

2Dạy

nghề

3 98

04

105

3 47

33

959

4 14

03

271

4 45

04

537

4 12

24

004

4 17

63

348

3Tr

ung

cấp

chuy

ên n

ghiệ

p3

506

3 81

03

217

3 56

93

658

3 48

84

098

4 26

93

915

3 94

44

173

3 69

1

4C

ao đẳn

g4

124

4 41

63

960

4 06

24

245

3 97

64

550

4 69

64

471

4 29

44

428

4 22

5

5Đại

học

trở

lên

4 92

05

308

4 49

45

123

5 41

94

792

5 61

65

855

5 37

25

350

5 82

24

879

34

Page 41: BÁO CÁO  ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2013

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

TỔ

NG

SỐ

3 76

63

924

3 53

23

805

3 95

23

586

4 31

64

481

4 08

63

997

4 17

23

749

Loại

hìn

h ki

nh tế

1N

hà nướ

c4

525

4 78

94

215

4 56

14

764

4 32

25

511

5 81

65

158

4 94

55

237

4 61

1

2N

goài

nhà

nướ

c3

302

3 50

42

902

3 33

33

542

2 91

23

585

3 81

13

178

3 44

53

669

3 03

0

3C

ó vố

n đầ

u tư

nướ

c ng

oài

4 35

64

835

4 10

44

425

4 97

14

136

5 14

85

794

4 80

04

579

5 12

34

292

Khu

vực

kin

h tế

1N

ông,

lâm

ngh

iệp

và thủy

sản

2 52

12

753

2 08

52

593

2 85

32

126

2 77

72

960

2 45

72

502

2 75

62

020

2C

ông

nghiệp

xây

dựng

3 61

53

775

3 34

73

670

3 82

43

403

4 09

74

304

3 77

83

777

3 98

13

453

3Dịc

h vụ

4 23

04

444

3 96

84

270

4 45

24

049

4 96

35

172

4 71

64

617

4 85

04

347

TH

ÀN

H T

HỊ

4 40

14

650

4 08

14

469

4 73

44

130

5 31

95

667

4 89

14

753

5 05

74

378

Loại

hìn

h ki

nh tế

1N

hà nướ

c5

073

5 47

94

590

5 10

05

494

4 63

36

243

6 82

55

575

5 49

95

912

5 01

5

2N

goài

nhà

nướ

c3

811

4 03

63

447

3 90

34

153

3 49

54

482

4 77

74

039

4 14

04

432

3 70

6

3C

ó vố

n đầ

u tư

nướ

c ng

oài

4 86

65

319

4 61

04

934

5 46

04

640

5 94

66

494

5 59

95

126

5 61

54

826

Khu

vực

kin

h tế

1N

ông,

lâm

ngh

iệp

và thủy

sản

2 94

03

291

2 14

73

129

3 49

22

304

3 18

43

489

2 52

62

917

3 19

92

249

2C

ông

nghiệp

xây

dựng

4 14

84

358

3 84

94

227

4 45

73

894

4 98

45

338

4 50

74

403

4 73

63

947

3Dịc

h vụ

4 68

65

006

4 31

94

739

5 07

14

362

5 68

66

094

5 23

35

110

5 45

64

728

Đơn

vị t

ính:

Ngh

ìn đồn

g

Biể

u 13

TIỀN

LƯƠ

NG

BÌN

H Q

N/T

NG

CỦ

A L

AO

ĐỘ

NG

M C

ÔN

G Ă

N LƯƠ

NG

TỪ

15

TUỔ

I TRỞ

LÊN

C

HIA

TH

EO G

IỚI T

ÍNH

, TH

ÀN

H T

HỊ/N

ÔN

G T

N, L

OẠ

I HÌN

H K

INH

TẾ

KH

U VỰ

C K

INH

TẾ

Stt

Loại

hìn

h ki

nh tế

/khu

vực

kin

h tế

Quý

3 năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

12)

Quý

2 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/7

/201

3)Q

uý 4

năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

/201

3)Q

uý 1

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/4

/201

3)

35

Page 42: BÁO CÁO  ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2013

Biể

u 13

(tiế

p th

eo)

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

NG

TH

ÔN

3 22

03

364

2 97

73

257

3 37

53

059

3 51

53

621

3 35

33

376

3 51

83

151

Loại

hìn

h ki

nh tế

1N

hà nướ

c3

763

3 81

73

700

3 83

83

775

3 91

14

552

4 50

84

603

4 21

04

318

4 09

0

2N

goài

nhà

nướ

c2

974

3 19

92

468

2 98

13

206

2 46

33

053

3 29

62

564

3 01

23

252

2 49

7

3C

ó vố

n đầ

u tư

nướ

c ng

oài

3 74

94

198

3 53

03

873

4 39

93

612

4 31

54

878

4 06

34

020

4 50

73

800

Khu

vực

kin

h tế

1N

ông,

lâm

ngh

iệp

và thủy

sản

2 43

82

638

2 07

42

495

2 72

52

099

2 71

62

875

2 44

92

438

2 68

11

990

2C

ông

nghiệp

xây

dựng

3 25

83

424

2 94

63

311

3 45

93

023

3 51

73

686

3 23

33

368

3 53

33

078

3Dịc

h vụ

3 54

23

655

3 39

03

578

3 60

13

548

3 96

33

979

3 94

23

902

4 02

23

752

Đơn

vị t

ính:

Ngh

ìn đồn

g

Stt

Loại

hìn

h ki

nh tế

/khu

vực

kin

h tế

Quý

3 năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

12)

Quý

4 năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

/201

3)Q

uý 1

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/4

/201

3)Q

uý 2

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/7

/201

3)

36

Page 43: BÁO CÁO  ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2013

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

TỔ

NG

SỐ

1 36

8,9

754,

461

4,5

1 32

6,8

737,

458

9,3

1 55

5,1

918,

863

6,3

1 27

1,4

709,

556

1,9

V1

Trun

g du

miề

n nú

i phí

a Bắc

140,

269

,470

,815

8,4

87,9

70,5

143,

491

,052

,482

,453

,628

,8

V2Đồn

g bằ

ng sô

ng Hồn

g (*

)25

2,1

128,

512

3,7

214,

012

2,5

91,5

324,

116

9,5

154,

723

4,8

103,

913

1,0

V3

Bắc

Tru

ng Bộ

và D

uyên

Hải

miề

n Tr

ung

324,

218

2,4

141,

737

8,8

208,

817

0,0

334,

420

5,6

128,

827

6,8

163,

311

3,4

V4

Tây

Ngu

yên

94,2

55,6

38,6

76,5

39,8

36,6

101,

060

,240

,852

,531

,620

,9

V5Đ

ông

Nam

Bộ

(*)

53,3

26,5

26,8

43,3

28,1

15,1

84,1

47,2

36,8

56,5

34,7

21,8

V6Đồn

g bằ

ng sô

ng Cửu

Lon

g45

1,2

262,

418

8,8

424,

223

6,3

187,

951

1,2

314,

219

6,9

525,

829

9,2

226,

5

V7

Nội

41,6

21,9

19,7

25,4

11,8

13,6

37,2

18,6

18,5

34,9

18,0

16,8

V8

Thàn

h phố

Hồ

Chí

Min

h12

,37,

84,

46,

22,

14,

219

,812

,57,

37,

75,

12,

7

TH

ÀN

H T

HỊ

225,

312

3,8

101,

422

1,9

126,

395

,629

6,5

174,

312

2,2

206,

111

6,4

89,8

V1

Trun

g du

miề

n nú

i phí

a Bắc

12,8

7,8

5,0

10,7

6,0

4,7

15,8

8,3

7,5

13,9

7,9

6,0

V2Đồn

g bằ

ng sô

ng Hồn

g (*

)35

,617

,518

,229

,818

,611

,144

,824

,820

,040

,719

,721

,0

V3

Bắc

Tru

ng Bộ

và D

uyên

Hải

miề

n Tr

ung

63,6

33,1

30,5

75,9

47,5

28,3

86,1

49,8

36,4

48,5

27,6

21,0

V4

Tây

Ngu

yên

22,7

12,3

10,4

18,4

9,4

8,9

22,9

13,4

9,4

15,6

8,1

7,5

V5Đ

ông

Nam

Bộ

(*)

7,1

4,0

3,2

6,0

3,1

2,9

20,9

10,5

10,4

11,1

6,8

4,2

V6Đồn

g bằ

ng sô

ng Cửu

Lon

g67

,839

,828

,071

,038

,232

,980

,450

,230

,261

,637

,024

,6

V7

Nội

5,2

2,3

2,8

4,8

1,9

2,9

6,4

4,9

1,5

7,8

4,4

3,4

V8

Thàn

h phố

Hồ

Chí

Min

h10

,57,

13,

45,

31,

63,

719

,212

,56,

76,

94,

82,

1

Biể

u 14

SỐ N

GƯỜ

I TH

IẾU

VIỆ

C L

ÀM

TỪ

15

TUỔ

I TRỞ

LÊN

CH

IA T

HEO

GIỚ

I TÍN

H, T

NH

THỊ/N

ÔN

G T

N

NG

KIN

H TẾ

- XÃ

HỘ

I

Đơn

vị t

ính:

Ngh

ìn n

gười

Stt

Vùn

g ki

nh tế

- xã

hội

Quý

3 năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

12)

Quý

4 năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

/201

3)Q

uý 1

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/4

/201

3)Q

uý 2

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/7

/201

3)

37

Page 44: BÁO CÁO  ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2013

Biể

u 14

(tiế

p th

eo)

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

NG

TH

ÔN

1 14

3,7

630,

651

3,1

1 10

4,9

611,

149

3,8

1 25

8,6

744,

551

4,0

1 06

5,3

593,

147

2,1

V1

Trun

g du

miề

n nú

i phí

a Bắc

127,

461

,665

,814

7,7

81,9

65,8

127,

582

,744

,968

,545

,722

,8

V2Đồn

g bằ

ng sô

ng Hồn

g (*

)21

6,5

111,

010

5,5

184,

210

3,9

80,3

279,

414

4,7

134,

719

4,2

84,2

110,

0

V3

Bắc

Tru

ng Bộ

và D

uyên

Hải

miề

n Tr

ung

260,

614

9,3

111,

330

2,9

161,

314

1,6

248,

315

5,8

92,4

228,

213

5,8

92,5

V4

Tây

Ngu

yên

71,5

43,3

28,2

58,1

30,4

27,7

78,1

46,8

31,3

36,9

23,5

13,4

V5Đ

ông

Nam

Bộ

(*)

46,1

22,5

23,6

37,3

25,1

12,2

63,2

36,7

26,4

45,4

27,9

17,6

V6Đồn

g bằ

ng sô

ng Cửu

Lon

g38

3,4

222,

616

0,8

353,

219

8,1

155,

143

0,8

264,

116

6,7

464,

226

2,2

202,

0

V7

Nội

36,4

19,5

16,9

20,6

10,0

10,6

30,8

13,8

17,0

27,0

13,7

13,4

V8

Thàn

h phố

Hồ

Chí

Min

h1,

80,

81,

00,

90,

50,

40,

60,

00,

60,

80,

30,

6

Lưu

ý: (*

) ĐB

sông

Hồn

g kh

ông

bao

gồm

Nội

và Đ

ông

Nam

Bộ

khôn

g ba

o gồ

m T

p Hồ

Chí

Min

h

Đơn

vị t

ính:

Ngh

ìn n

gười

Stt

Vùn

g ki

nh tế

- xã

hội

Quý

3 năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

12)

Quý

4 năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

/201

3)Q

uý 1

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/4

/201

3)Q

uý 2

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/7

/201

3)

38

Page 45: BÁO CÁO  ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2013

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

TỔ

NG

SỐ

1 36

8,9

754,

461

4,5

1 32

6,8

737,

458

9,3

1 55

5,1

918,

863

6,3

1 27

1,4

709,

556

1,9

Loại

hìn

h ki

nh tế

1N

hà nướ

c11

,65,

85,

713

,010

,92,

224

,213

,011

,219

,610

,19,

5

2N

goài

nhà

nướ

c1

355,

274

8,1

607,

11

307,

772

2,9

584,

71

523,

390

2,8

620,

51

245,

869

5,8

550,

0

3C

ó vố

n đầ

u tư

nướ

c ng

oài

2,2

0,5

1,7

3,4

0,9

2,5

6,5

2,9

3,6

3,1

2,5

0,6

4K

hông

xác

địn

h0,

00,

00,

02,

72,

70,

01,

00,

11,

03,

01,

21,

8

Khu

vực

kin

h tế

1N

ông,

lâm

ngh

iệp

và thủy

sản

1 02

1,8

542,

147

9,8

984,

250

5,5

478,

71

116,

763

0,7

486,

093

2,0

483,

844

8,2

2C

ông

nghiệp

xây

dựng

161,

710

3,8

57,9

155,

411

5,3

40,1

185,

813

2,2

53,6

139,

110

8,4

30,7

3Dịc

h vụ

185,

510

8,6

76,9

187,

211

6,6

70,5

252,

615

5,9

96,7

200,

311

7,3

83,0

4K

hông

xác

địn

h0,

00,

00,

00,

00,

00,

00,

00,

00,

00,

00,

00,

0

Đơn

vị t

ính:

Ngh

ìn n

gười

Biể

u 15

SỐ N

GƯỜ

I TH

IẾU

VIỆ

C L

ÀM

TỪ

15

TUỔ

I TRỞ

LÊN

CH

IA T

HEO

GIỚ

I TÍN

H, T

NH

THỊ/N

ÔN

G T

N,

LOẠ

I HÌN

H V

À K

HU

VỰ

C K

INH

TẾ

Stt

Loại

hìn

h ki

nh tế

/khu

vực

kin

h tế

Quý

3 năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

12)

Quý

2 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/7

/201

3)Q

uý 4

năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

/201

3)Q

uý 1

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/4

/201

3)

39

Page 46: BÁO CÁO  ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2013

Biể

u 15

(tiế

p th

eo)

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

TH

ÀN

H T

HỊ

225,

312

3,8

101,

422

1,9

126,

395

,629

6,5

174,

312

2,2

206,

111

6,4

89,8

Loại

hìn

h ki

nh tế

1N

hà nướ

c4,

62,

81,

86,

85,

21,

610

,55,

64,

95,

83,

62,

2

2N

goài

nhà

nướ

c22

0,7

121,

199

,621

3,4

120,

792

,728

1,8

168,

011

3,8

196,

611

0,3

86,4

3C

ó vố

n đầ

u tư

nướ

c ng

oài

0,0

0,0

0,0

1,4

0,1

1,3

3,3

0,7

2,6

2,9

2,5

0,4

4K

hông

xác

địn

h0,

00,

00,

00,

30,

30,

01,

00,

01,

00,

80,

00,

8

Khu

vực

kin

h tế

1N

ông,

lâm

ngh

iệp

và thủy

sản

98,0

47,2

50,8

91,9

45,8

46,1

106,

754

,951

,883

,339

,643

,7

2C

ông

nghiệp

xây

dựng

48,7

34,0

14,7

44,3

31,5

12,8

68,7

48,1

20,6

37,2

29,5

7,7

3Dịc

h vụ

78,6

42,7

35,9

85,7

49,0

36,7

121,

171

,349

,885

,747

,338

,3

4K

hông

xác

địn

h0,

00,

00,

00,

00,

00,

00,

00,

00,

00,

00,

00,

0

NG

TH

ÔN

1 14

3,7

630,

651

3,1

1 10

4,9

611,

149

3,8

1 25

8,6

744,

551

4,0

1 06

5,3

593,

147

2,1

Loại

hìn

h ki

nh tế

1N

hà nướ

c7,

03,

03,

96,

35,

70,

613

,77,

46,

313

,86,

57,

3

2N

goài

nhà

nướ

c1

134,

562

7,0

507,

51

094,

360

2,2

492,

11

241,

673

4,8

506,

71

049,

158

5,5

463,

6

3C

ó vố

n đầ

u tư

nướ

c ng

oài

2,2

0,5

1,7

2,0

0,8

1,1

3,2

2,2

1,0

0,2

0,0

0,2

4K

hông

xác

địn

h0,

00,

00,

02,

42,

40,

00,

10,

10,

02,

21,

21,

0

Khu

vực

kin

h tế

1N

ông,

lâm

ngh

iệp

và thủy

sản

923,

849

4,9

429,

089

2,3

459,

643

2,6

1 00

9,9

575,

843

4,2

848,

744

4,2

404,

5

2C

ông

nghiệp

xây

dựng

112,

969

,843

,111

1,1

83,9

27,3

117,

184

,132

,910

1,9

78,9

23,0

3Dịc

h vụ

106,

965

,941

,010

1,5

67,7

33,9

131,

684

,646

,911

4,7

70,0

44,7

4K

hông

xác

địn

h0,

00,

00,

00,

00,

00,

00,

00,

00,

00,

00,

00,

0

Đơn

vị t

ính:

Ngh

ìn n

gười

Stt

Loại

hìn

h ki

nh tế

/khu

vực

kin

h tế

Quý

3 năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

12)

Quý

4 năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

/201

3)Q

uý 1

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/4

/201

3)Q

uý 2

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/7

/201

3)

40

Page 47: BÁO CÁO  ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2013

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

TỔ

NG

SỐ

984,

043

9,4

544,

685

7,4

395,

846

1,5

1 07

8,5

564,

151

4,5

1 03

9,3

542,

849

6,5

V1

Trun

g du

miề

n nú

i phí

a Bắc

49,8

24,3

25,4

44,6

25,6

19,0

53,2

26,2

27,0

52,9

29,7

23,1

V2Đồn

g bằ

ng sô

ng Hồn

g (*

)12

8,3

73,4

54,9

122,

661

,461

,215

5,9

97,7

58,2

145,

490

,355

,2

V3

Bắc

Tru

ng Bộ

và D

uyên

Hải

miề

n Tr

ung

249,

511

1,6

138,

022

3,1

108,

311

4,8

218,

010

2,1

115,

920

5,7

105,

110

0,6

V4

Tây

Ngu

yên

52,0

19,1

32,9

36,7

14,4

22,3

42,7

13,7

29,1

55,2

23,0

32,1

V5Đ

ông

Nam

Bộ

(*)

59,2

28,8

30,4

56,4

20,4

36,0

105,

457

,747

,710

2,6

57,2

45,4

V6Đồn

g bằ

ng sô

ng Cửu

Lon

g21

1,5

68,4

143,

119

0,5

73,1

117,

424

1,2

106,

413

4,8

218,

980

,013

8,9

V7

Nội

85,4

42,6

42,8

65,9

35,2

30,7

120,

480

,240

,211

0,0

70,9

39,1

V8

Thàn

h phố

Hồ

Chí

Min

h14

8,3

71,2

77,1

117,

657

,460

,114

1,6

80,1

61,6

148,

586

,562

,0

TH

ÀN

H T

HỊ

496,

423

5,8

260,

643

0,5

197,

123

3,4

562,

531

1,7

250,

754

9,4

310,

023

9,4

V1

Trun

g du

miề

n nú

i phí

a Bắc

26,8

14,1

12,8

18,9

9,8

9,2

24,0

12,2

11,8

25,5

14,1

11,4

V2Đồn

g bằ

ng sô

ng Hồn

g (*

)63

,531

,831

,651

,021

,229

,975

,545

,130

,461

,435

,426

,0

V3

Bắc

Tru

ng Bộ

và D

uyên

Hải

miề

n Tr

ung

108,

850

,957

,910

6,6

47,0

59,5

109,

352

,856

,591

,747

,044

,6

V4

Tây

Ngu

yên

18,2

6,0

12,1

13,7

6,5

7,2

17,1

6,0

11,1

18,3

7,1

11,2

V5Đ

ông

Nam

Bộ

(*)

21,5

12,4

9,1

23,5

8,9

14,6

56,4

35,6

20,7

61,2

36,2

24,9

V6Đồn

g bằ

ng sô

ng Cửu

Lon

g70

,531

,938

,665

,127

,837

,368

,532

,236

,472

,436

,735

,7

V7

Nội

54,2

27,1

27,2

43,8

21,8

22,1

86,1

57,4

28,7

85,1

55,6

29,5

V8

Thàn

h phố

Hồ

Chí

Min

h13

2,9

61,6

71,4

107,

854

,153

,712

5,6

70,5

55,1

133,

977

,856

,1

Biể

u 16

SỐ N

GƯỜ

I THẤ

T N

GH

IỆP

TỪ 1

5 TU

ỔI T

RỞ

LÊN

CH

IA T

HEO

GIỚ

I TÍN

H, T

NH

THỊ/N

ÔN

G T

N

NG

KIN

H TẾ

- XÃ

HỘ

I

Đơn

vị t

ính:

Ngh

ìn n

gười

Stt

Vùn

g ki

nh tế

- xã

hội

Quý

3 năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

12)

Quý

4 năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

/201

3)Q

uý 1

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/4

/201

3)Q

uý 2

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/7

/201

3)

41

Page 48: BÁO CÁO  ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2013

Biể

u 16

(tiế

p th

eo)

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

NG

TH

ÔN

487,

620

3,6

284,

042

6,9

198,

822

8,2

516,

125

2,3

263,

848

9,9

232,

825

7,1

V1

Trun

g du

miề

n nú

i phí

a Bắc

22,9

10,3

12,7

25,7

15,9

9,8

29,2

14,0

15,2

27,3

15,6

11,7

V2Đồn

g bằ

ng sô

ng Hồn

g (*

)64

,841

,623

,271

,640

,331

,380

,452

,627

,884

,154

,929

,2

V3

Bắc

Tru

ng Bộ

và D

uyên

Hải

miề

n Tr

ung

140,

760

,780

,111

6,5

61,2

55,3

108,

749

,459

,311

4,1

58,1

56,0

V4

Tây

Ngu

yên

33,9

13,1

20,8

23,0

7,9

15,1

25,7

7,7

18,0

36,9

16,0

20,9

V5Đ

ông

Nam

Bộ

(*)

37,8

16,4

21,3

32,9

11,4

21,5

49,0

22,0

27,0

41,5

21,0

20,5

V6Đồn

g bằ

ng sô

ng Cửu

Lon

g14

1,0

36,4

104,

512

5,5

45,4

80,1

172,

774

,398

,414

6,5

43,3

103,

2

V7

Nội

31,2

15,5

15,7

22,0

13,4

8,6

34,4

22,9

11,5

24,9

15,3

9,7

V8

Thàn

h phố

Hồ

Chí

Min

h15

,49,

65,

79,

83,

36,

516

,09,

56,

514

,68,

75,

9

Lưu

ý: (*

) ĐB

sông

Hồn

g kh

ông

bao

gồm

Nội

và Đ

ông

Nam

Bộ

khôn

g ba

o gồ

m T

p Hồ

Chí

Min

h

Đơn

vị t

ính:

Ngh

ìn n

gười

Stt

Vùn

g ki

nh tế

- xã

hội

Quý

3 năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

12)

Quý

4 năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

/201

3)Q

uý 1

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/4

/201

3)Q

uý 2

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/7

/201

3)

42

Page 49: BÁO CÁO  ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2013

Biể

u 17

SỐ N

GƯỜ

I THẤ

T N

GH

IỆP

TỪ 1

5 TU

ỔI T

RỞ

LÊN

CH

IA T

HEO

GIỚ

I TÍN

H, T

NH

THỊ/N

ÔN

G T

N

TR

ÌNH

ĐỘ

CH

UY

ÊN M

ÔN

KỸ

TH

UẬ

T

Đơn

vị t

ính:

Ngh

ìn n

gười

Stt

Trìn

h độ

chu

yên

môn

kỹ

thuậ

t

Quý

3 năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

12)

Quý

4 năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

/201

3)Q

uý 1

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/4

/201

3)Q

uý 2

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/7

/201

3)

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

TỔ

ỐN

G S

984,

043

9,4

544,

685

7,4

395,

846

1,5

1 07

8,5

564,

151

4,5

1 03

9,3

542,

849

6,5

1K

hông

trình

độ

CM

KT

678,

029

1,8

386,

259

5,6

280,

331

5,3

729,

237

2,2

357,

068

7,2

343,

834

3,4

2Dạy

nghề

69,1

48,2

20,9

61,6

43,3

18,3

98,9

77,8

21,1

91,8

73,4

18,4

3Tr

ung

cấp

chuy

ên n

ghiệ

p65

,525

,839

,760

,721

,439

,370

,124

,945

,357

,226

,830

,44

Cao

đẳn

g55

,420

,335

,252

,513

,738

,853

,623

,630

,167

,832

,335

,55

Đại

học

trở

lên

111,

153

,357

,886

,137

,049

,112

5,1

64,3

60,7

134,

266

,567

,76

Khô

ng x

ác địn

h4,

90,

04,

90,

90,

20,

71,

61,

30,

31,

10,

01,

1

TH

ÀN

H T

HỊ

496,

423

5,8

260,

643

0,5

197,

123

3,4

562,

531

1,7

250,

754

9,4

310,

023

9,4

1K

hông

trình

độ

CM

KT

317,

514

5,1

172,

327

9,3

129,

614

9,7

353,

119

6,1

157,

035

6,5

198,

215

8,3

2Dạy

nghề

40,4

28,7

11,7

38,3

28,1

10,2

53,4

40,4

13,0

48,0

35,0

12,9

3Tr

ung

cấp

chuy

ên n

ghiệ

p37

,515

,621

,831

,011

,919

,139

,915

,124

,832

,617

,614

,94

Cao

đẳn

g28

,511

,816

,724

,54,

020

,526

,212

,913

,326

,314

,112

,25

Đại

học

trở

lên

72,6

34,6

38,0

57,2

23,3

33,9

89,8

47,2

42,6

84,9

45,0

39,9

6K

hông

xác

địn

h0,

00,

00,

00,

20,

20,

00,

00,

00,

01,

10,

01,

1

NG

TH

ÔN

487,

620

3,6

284,

042

6,9

198,

822

8,2

516,

125

2,3

263,

848

9,9

232,

825

7,1

1K

hông

trình

độ

CM

KT

360,

614

6,7

213,

931

6,3

150,

616

5,6

376,

117

6,1

200,

033

0,8

145,

618

5,2

2Dạy

nghề

28,7

19,5

9,2

23,3

15,2

8,1

45,5

37,4

8,1

43,8

38,4

5,4

3Tr

ung

cấp

chuy

ên n

ghiệ

p28

,010

,217

,829

,89,

620

,230

,29,

720

,524

,69,

215

,44

Cao

đẳn

g26

,98,

518

,427

,99,

618

,327

,510

,716

,741

,518

,223

,35

Đại

học

trở

lên

38,5

18,7

19,8

28,9

13,7

15,2

35,3

17,1

18,1

49,3

21,4

27,8

6K

hông

xác

địn

h4,

90,

04,

90,

70,

00,

71,

61,

30,

30,

00,

00,

0

43

Page 50: BÁO CÁO  ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2013

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

TỔ

NG

SỐ

984,

043

9,4

544,

685

7,4

395,

846

1,5

1 07

8,5

564,

151

4,5

1 03

9,3

542,

849

6,5

15 -

19 tuổi

166,

183

,083

,111

9,2

65,6

53,6

147,

381

,266

,012

5,1

66,6

58,5

20 -

24 tuổi

291,

312

8,7

162,

627

2,9

117,

915

5,0

340,

416

7,8

172,

631

7,9

150,

616

7,3

25 -

29 tuổi

175,

177

,497

,814

5,0

55,2

89,8

176,

278

,897

,417

0,4

85,5

84,9

30 -

34 tuổi

69,3

20,6

48,7

71,9

27,5

44,4

108,

849

,159

,785

,233

,751

,5

35 -

39 tuổi

53,4

17,4

36,0

44,4

20,7

23,7

65,5

32,9

32,7

61,0

29,0

32,0

40 -

44 tuổi

50,2

16,8

33,4

35,9

14,7

21,2

54,0

27,2

26,8

54,5

35,2

19,2

45 -

49 tuổi

42,0

15,0

27,0

50,7

17,1

33,6

49,3

28,5

20,8

51,7

25,5

26,2

50 -

54 tuổi

91,7

41,0

50,7

72,2

34,5

37,8

62,9

32,1

30,9

87,8

39,0

48,7

55 -

59 tuổi

39,3

36,5

2,8

41,5

40,1

1,4

67,8

63,2

4,6

78,8

73,6

5,2

60 -

64 tuổi

2,7

1,0

1,7

0,6

0,4

0,1

3,4

2,8

0,6

4,8

3,2

1,6

65 tuổi

trở

lên

2,8

2,0

0,8

3,0

2,0

1,0

2,8

0,5

2,3

2,2

0,8

1,4

Quý

4 năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

/201

3)Q

uý 1

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/4

/201

3)

Đơn

vị t

ính:

Ngh

ìn n

gười

Biể

u 18

SỐ N

GƯỜ

I THẤ

T N

GH

IỆP

TỪ 1

5 TU

ỔI T

RỞ

LÊN

CH

IA T

HEO

GIỚ

I TÍN

H,

THÀ

NH

THỊ/N

ÔN

G T

N V

À N

M T

UỔ

I

Quý

3 năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

12)

Quý

2 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/7

/201

3)N

hóm

tuổi

44

Page 51: BÁO CÁO  ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2013

Biể

u 18

(tiế

p th

eo)

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

TH

ÀN

H T

HỊ

496,

423

5,8

260,

643

0,5

197,

123

3,4

562,

531

1,7

250,

754

9,4

310,

023

9,4

15 -

19 tuổi

56,0

33,8

22,2

50,7

31,9

18,9

55,0

31,7

23,3

46,1

26,6

19,4

20 -

24 tuổi

133,

463

,669

,811

4,2

49,7

64,4

157,

481

,775

,714

4,4

69,5

74,8

25 -

29 tuổi

99,8

46,5

53,3

83,0

33,0

50,0

95,4

42,6

52,8

92,0

49,6

42,3

30 -

34 tuổi

37,0

12,6

24,3

44,1

17,7

26,4

58,2

30,3

27,9

45,6

22,8

22,9

35 -

39 tuổi

35,3

13,4

22,0

25,3

9,8

15,5

35,9

18,6

17,3

29,7

17,5

12,2

40 -

44 tuổi

28,9

12,3

16,6

16,0

4,5

11,5

31,4

18,4

13,0

30,4

18,9

11,5

45 -

49 tuổi

24,8

7,9

17,0

31,7

12,7

19,0

30,0

16,0

14,0

40,1

17,8

22,3

50 -

54 tuổi

55,2

21,5

33,7

43,5

17,7

25,8

40,7

18,3

22,4

59,1

28,9

30,2

55 -

59 tuổi

24,9

23,1

1,8

21,0

19,6

1,4

54,6

51,3

3,2

57,4

54,5

2,9

60 -

64 tuổi

1,0

1,0

0,0

0,6

0,4

0,1

2,5

2,4

0,2

3,5

3,2

0,3

65 tuổi

trở

lên

0,1

0,1

0,0

0,5

0,1

0,4

1,4

0,5

0,9

1,3

0,8

0,5

NG

TH

ÔN

487,

620

3,6

284,

042

6,9

198,

822

8,2

516,

125

2,3

263,

848

9,9

232,

825

7,1

15 -

19 tuổi

110,

149

,260

,968

,433

,734

,792

,349

,542

,879

,140

,039

,1

20 -

24 tuổi

157,

965

,192

,915

8,7

68,1

90,6

183,

186

,197

,017

3,5

81,1

92,4

25 -

29 tuổi

75,3

30,9

44,4

62,0

22,2

39,8

80,8

36,2

44,6

78,4

35,9

42,6

30 -

34 tuổi

32,4

8,0

24,4

27,8

9,9

18,0

50,6

18,8

31,8

39,5

10,9

28,6

35 -

39 tuổi

18,1

4,0

14,0

19,1

10,9

8,2

29,7

14,3

15,4

31,3

11,5

19,8

40 -

44 tuổi

21,3

4,5

16,8

19,9

10,2

9,8

22,6

8,8

13,8

24,1

16,4

7,7

45 -

49 tuổi

17,2

7,2

10,0

19,0

4,5

14,6

19,3

12,6

6,8

11,6

7,8

3,8

50 -

54 tuổi

36,4

19,4

17,0

28,8

16,8

12,0

22,2

13,8

8,4

28,7

10,2

18,5

55 -

59 tuổi

14,4

13,4

1,0

20,5

20,5

0,0

13,2

11,8

1,4

21,4

19,1

2,4

60 -

64 tuổi

1,7

0,0

1,7

0,0

0,0

0,0

0,9

0,4

0,5

1,3

0,0

1,3

65 tuổi

trở

lên

2,7

1,9

0,8

2,5

1,9

0,6

1,4

0,0

1,4

0,9

0,0

0,9

Đơn

vị t

ính:

Ngh

ìn n

gười

Nhó

m tuổi

Quý

3 năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

12)

Quý

4 năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

/201

3)Q

uý 1

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/4

/201

3)Q

uý 2

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/7

/201

3)

45

Page 52: BÁO CÁO  ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 2 năm 2013

Biể

u 19

TÌN

H T

RẠ

NG

HOẠ

T ĐỘ

NG

KIN

H TẾ

CỦ

A T

HA

NH

NIÊ

N (T

Ừ 1

5-24

TUỔ

I)C

HIA

TH

EO G

IỚI T

ÍNH

TH

ÀN

H T

HỊ/N

ÔN

G T

N

Chỉ

tiêu

Quý

3 năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

12)

Quý

4 năm

201

2(T

hời đ

iểm

1/1

/201

3)Q

uý 1

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/4

/201

3)Q

uý 2

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/7

/201

3)

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

1. D

ân số

than

h ni

ên (N

ghìn

người

)14

017

,97

331,

06

686,

913

600

,67

121,

56

479,

113

685

,47

122,

56

562,

913

771

,97

199,

96

572,

1

Thàn

h thị

4 35

9,6

2 18

1,9

2 17

7,7

4 29

4,5

2 15

6,0

2 13

8,5

4 15

7,6

2 03

4,5

2 12

3,1

4 12

8,2

2 04

7,8

2 08

0,5

Nôn

g th

ôn9

658,

35

149,

14

509,

29

306,

24

965,

54

340,

69

527,

85

088,

04

439,

89

643,

75

152,

14

491,

6

2. Số

ệ th

anh

niên

vic

làm

(Ngh

ìn n

gười

)7

574,

54

194,

63

379,

97

012,

93

901,

03

111,

97

442,

34

143,

43

298,

97

500,

64

122,

93

377,

7

Thàn

h thị

1 80

1,1

915,

888

5,4

1 72

4,7

882,

984

1,9

1 67

1,2

840,

183

1,1

1 63

6,7

827,

580

9,2

Nôn

g th

ôn5

773,

43

278,

92

494,

65

288,

13

018,

12

270,

05

771,

03

303,

32

467,

85

863,

93

295,

42

568,

5

3. Số

ấệ

than

h ni

ên th

t ngh

ip

(Ngh

ìn n

gười

)45

7,4

211,

624

5,8

392,

118

3,4

208,

648

7,7

249,

023

8,7

443,

021

7,3

225,

8

Thàn

h thị

189,

497

,492

,016

4,9

81,6

83,3

212,

411

3,4

99,0

190,

496

,294

,2

Nôn

g th

ôn26

8,0

114,

315

3,8

227,

210

1,8

125,

327

5,3

135,

613

9,7

252,

612

1,1

131,

5

4. Tỷệ

ấệ

l th

t ngh

ip

than

h ni

ên (%

)5,

704,

806,

785,

294,

496,

286,

155,

676,

755,

585,

016,

26

Thàn

h thị

9,52

9,61

9,42

8,73

8,46

9,01

11,2

811

,89

10,6

410

,42

10,4

110

,43

Nôn

g th

ôn4,

443,

375,

814,

123,

265,

234,

553,

945,

364,

133,

544,

87

46