Bảng định mức vật tư xây dựng

109
ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT TƯ (Theo văn bản số 1784/BXD-VP ngày 16/08/2007 của Bộ Xây dựng V/v Công bố định mức vật tư trong xây dựng) ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG TRONG CÔNG TÁC BÊ TÔNG I. ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CÁC LOẠI VỮA BÊ TÔNG Định mức cấp phối vật liệu tính cho 1m3 vữa bêtông dùng để lập định mức dự toán, lập kế hoạch, quản lý vật tư của các doanh nghiệp xây dựng. Vật liệu để sản xuất vữa bêtông là những vật liệu có quy cách, chất lượng theo đúng các tiêu chuẩn, quy phạm hiện hành của Nhà nước. Số lượng vật liệu trong định mức chưa tính đến hao hụt ở các khâu: vận chuyển, bảo quản và thi công cũng như độ dôi của cát. Trong thi công phải căn cứ vào tính chất vật liệu, điều kiện thi công cụ thể để tiến hành tính toán và thí nghiệm xác định cấp phối vật liệu vữa bêtông phù hợp nhằm bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật của công trình. Các bảng định mức có ghi phụ gia thì việc sử dụng là bắt buộc. Tỷ lệ % lượng phụ gia sử dụng được giới hạn như sau: - Phụ gia dẻo hóa: Tỷ lệ không vượt quá 6% khối lượng xi măng ghi trong bảng định mức. - Phụ gia siêu dẻo: Tỷ lệ không vượt quá 15% khối lượng xi măng ghi trong bảng định mức. I.1.1. Định mức cấp phối vật liệu 1m3 vữa bê tông 1. Xi măng PCB 30 Độ sụt 24 cm Số hiệu Loại vật liệu - quy cách Mác bê tông Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bêtông Xi măng (kg) Cát vàng (m3) Đá (Sỏi) (m3) Nước (lít) Phụ gia 01.0001 01.0002 01.0003 01.0004 01.0005 Đá dmax = 10mm (Cỡ 0,5 x 1cm) 100 150 200 250 300 228 293 357 430 465 0,504 0,478 0,455 0,418 0,419 0,859 0,846 0,832 0,819 0,819 195 195 195 198 186 dẻo hoá 01.0006 01.0007 Đá dmax = 20mm [(4070)% cỡ 0,5 x 1cm 100 150 216 278 0,506 0,483 0,870 0,857 185 185 01.0008 01.0009 01.0010 (6030)% cỡ 1 x 2cm] 200 250 300 339 401 435 0,460 0,435 0,435 0,844 0,832 0,832 185 185 174 dẻo hoá 01.0011 01.0012 Đá dmax = 40mm [(4070)% cỡ 1 x 2cm 100 150 205 263 320 0,506 0,486 0,462 0,884 0,869 0,860 175 175 175 01.0013 01.0014 01.0015 (6030)% cỡ 2 x 4cm] 200 250 300 380 450 0,443 0,406 0,843 0,830 175 180 01.0016 01.0017 Đá dmax = 70mm [(4070)% cỡ 2 x 4cm và 100 150 193 248 302 0,506 0,489 0,468 0,896 0,882 0,871 165 165 165

Transcript of Bảng định mức vật tư xây dựng

Page 1: Bảng định mức vật tư  xây dựng

ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT TƯ

(Theo văn bản số 1784/BXD-VP ngày 16/08/2007 của Bộ Xây dựng V/v Công bố định mức vật tư trong xây dựng)

ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG TRONG CÔNG TÁC BÊ TÔNG

I. ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CÁC LOẠI VỮA BÊ TÔNGĐịnh mức cấp phối vật liệu tính cho 1m3 vữa bêtông dùng để lập định mức dự toán, lập kế hoạch, quản lý vật tư của các doanh nghiệp xây dựng.Vật liệu để sản xuất vữa bêtông là những vật liệu có quy cách, chất lượng theo đúng các tiêu chuẩn, quy phạm hiện hành của Nhà nước. Số lượng vật liệu trong định mức chưa tính đến hao hụt ở các khâu: vận chuyển, bảo quản và thi công cũng như độ dôi của cát.Trong thi công phải căn cứ vào tính chất vật liệu, điều kiện thi công cụ thể để tiến hành tính toán và thí nghiệm xác định cấp phối vật liệu vữa bêtông phù hợp nhằm bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật của công trình.Các bảng định mức có ghi phụ gia thì việc sử dụng là bắt buộc. Tỷ lệ % lượng phụ gia sử dụng được giới hạn như sau:- Phụ gia dẻo hóa: Tỷ lệ không vượt quá 6% khối lượng xi măng ghi trong bảng định mức.- Phụ gia siêu dẻo: Tỷ lệ không vượt quá 15% khối lượng xi măng ghi trong bảng định mức.

I.1.1. Định mức cấp phối vật liệu 1m3 vữa bê tông1. Xi măng PCB 30

Độ sụt 24 cm

Số hiệu Loại vật liệu - quy cáchMác

bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bêtôngXi măng

(kg)Cát vàng

(m3)Đá (Sỏi)

(m3)Nước

(lít)Phụ gia

01.000101.000201.000301.000401.0005

Đá dmax = 10mm(Cỡ 0,5 x 1cm)

100150200250300

228293357430465

0,5040,4780,4550,4180,419

0,8590,8460,8320,8190,819

195195195198186 dẻo hoá

01.000601.0007

Đá dmax = 20mm[(4070)% cỡ 0,5 x 1cmvà

100150

216278

0,5060,483

0,8700,857

185185

01.000801.000901.0010

(6030)% cỡ 1 x 2cm] 200250300

339401435

0,4600,4350,435

0,8440,8320,832

185185174 dẻo hoá

01.001101.0012

Đá dmax = 40mm[(4070)% cỡ 1 x 2cmvà

100150

205263320

0,5060,4860,462

0,8840,8690,860

175175175

01.001301.001401.0015

(6030)% cỡ 2 x 4cm] 200250300

380450

0,4430,406

0,8430,830

175180

01.001601.0017

Đá dmax = 70mm[(4070)% cỡ 2 x 4cm và

100150

193248302

0,5060,4890,468

0,8960,8820,871

165165165

01.001801.001901.0020

(6030)% cỡ 4 x 7cm] 200250300

358418

0,4480,423

0,8570,845

165165

Độ sụt 68 cm

Số hiệu Loại vật liệu - quy cáchMác

bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bêtôngXi măng

(kg)Cát vàng

(m3)Đá (Sỏi)

(m3)Nước

(lít)Phụ gia

01.002101.002201.002301.002401.0025

Đá dmax = 10mm(Cỡ 0,5 x 1cm)

100150200250300

240308379457483

0,4860,4620,4300,3900,402

0,8510,8340,8250,8090,813

205205205210193 dẻo hoá

01.0026 Đá dmax = 20mm 100 228 0,484 0,868 195

Page 2: Bảng định mức vật tư  xây dựng

01.0027 [(4070)% cỡ 0,5 x 1cm và

150 293 0,466 0,847 195

01.002801.0029

(6030)% cỡ 1 x 2cm] 200250

357430

0,4410,407

0,8330,825

195195

01.0030 300 453 0,416 0,828 181 dẻo hoá01.0031 Đá dmax = 40mm 100 216 0,491 0,874 18501.0032 [(4070)% cỡ 1 x 2cm và 150 278 0,469 0,860 18501.0033 (6030)% cỡ 2 x 4cm] 200 339 0,446 0,846 18501.0034 250 401 0,419 0,837 18501.0035 300 423 0,432 0,840 169 dẻo hóa01.0036 Đá dmax = 70mm 100 205 0,492 0,885 17501.0037 [(4070)% cỡ 2 x 4cm và 150 263 0,473 0,871 17501.0038 (6030)% cỡ 4 x 7cm] 200 320 0,449 0,861 17501.0039 250 380 0,431 0,845 17501.0040 300 450 0,393 0,832 180

Độ sụt 1417 cm

Số hiệu Loại vật liệu - quy cáchMác

bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bêtôngXi măng

(kg)Cát vàng

(m3)Đá (Sỏi)

(m3)Nước

(lít)Phụ gia

01.0041 Đá dmax = 10mm 150 308 0,506 0,789 205 dẻo hoá01.0042 (Cỡ 0,5 x 1cm) 200 375 0,475 0,780 205 dẻo hoá01.0043 250 458 0,430 0,766 211 dẻo hoá01.0044 300 503 0,423 0,764 201 siêu dẻo01.0045 Đá dmax = 20mm 150 294 0,511 0,800 195 dẻo hoá01.0046 [(4070)% cỡ 0,5x1cm 200 359 0,484 0,788 195 dẻo hoá

và 432 0,447 0,777 19801.0047 (6030)% cỡ 1 x 2cm] 250 475 0,439 0,774 190 dẻo hoá01.0048 300 siêu dẻo01.0049 Đá dmax = 40mm 150 281 0,513 0,811 186 dẻo hoá01.0050 [(4070)% cỡ 1 x 2cm 200 342 0,492 0,797 186 dẻo hoá

và 406 0,459 0,792 18601.0051 (6030)% cỡ 2 x 4cm] 250 450 0,449 0,786 180 dẻo hoá01.0052 300 siêu dẻo01.0053 Đá dmax = 70mm 150 267 0,517 0,821 177 dẻo hoá01.0054 [(4070)% cỡ 2 x 4cm 200 326 0,493 0,810 177 dẻo hoá

và 386 0,468 0,800 17701.0055 (6030)% cỡ 4 x 7cm] 250 450 0,437 0,788 181 dẻo hoá01.0056 300 dẻo hóa

2. Xi măng PCB 40

Độ sụt 24 cm

Số hiệu Loại vật liệu - quy cáchMác

bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bêtôngXi măng

(kg)Cát vàng

(m3)Đá (Sỏi)

(m3)Nước

(lít)Phụ gia

01.0057 Đá dmax = 10mm 150 244 0,498 0,856 19501.0058 (Cỡ 0,5 x 1cm) 200 293 0,479 0,846 19501.0059 250 341 0,461 0,835 19501.0060 300 390 0,438 0,829 19501.0061 350 450 0,406 0,816 20001.0062 400 465 0,419 0,819 186 dẻo hoá01.0063 Đá dmax = 20mm 150 231 0,483 0,868 18501.0064 [(4070)% cỡ 0,5 x 1cm 200 278 0,483 0,857 185

và 324 0,466 0,847 18501.0065 (6030)% cỡ 1 x 2cm] 250 370 0,448 0,838 18501.0066 300 421 0,424 0,827 18701.0067 350 435 0,435 0,832 17401.0068 400 dẻo hoá01.0069 Đá dmax = 40mm 150 219 0,501 0,880 17501.0070 [(4070)% cỡ 1 x 2cm 200 263 0,486 0,869 175

và 01.0071 (6030)% cỡ 2 x 4cm] 250 350 0,455 0,849 17501.0072 300 394 0,351 0,843 175

Page 3: Bảng định mức vật tư  xây dựng

01.0073 350 450 0,406 0,830 18001.0074 40001.0075 Đá dmax = 70mm 150 206 0,503 0,892 16501.0076 [(4070)% cỡ 2 x 4cm 200 248 0,489 0,882 165

và 289 0,476 0,870 16501.0077 (6030)% cỡ 4 x 7cm] 250 330 0,459 0,864 16501.0078 300 371 0,441 0,854 16501.0079 350 418 0,423 0,845 16701.0080 400

Độ sụt 68 cm

Số hiệu Loại vật liệu - quy cáchMác

bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bêtôngXi măng

(kg)Cát vàng

(m3)Đá (Sỏi)

(m3)Nước

(lít)Phụ gia

01.0081 Đá dmax = 10mm 150 256 0,481 0,847 20501.0082 (Cỡ 0,5 x 1cm) 200 308 0,462 0,834 20501.0083 250 359 0,440 0,827 20501.0084 300 412 0,414 0,819 20501.0085 350 479 0,357 0,806 21301.0086 400 483 0,402 0,813 193 dẻo hoá01.0087 Đá dmax = 20mm 150 244 0,485 0,857 19501.0088 [(4070)% cỡ 0,5 x 1cm và 200 293 0,466 0,847 195

và 341 0,447 0,838 19501.0089 (6030)% cỡ 1 x 2cm] 250 390 0,427 0,829 19501.0090 300 450 0,392 0,818 20001.0091 350 453 0,416 0,828 18101.0092 400 dẻo hoá01.0093 Đá dmax = 40mm 150 231 0,486 0,869 18501.0094 [(4070)% cỡ 1 x 2cm 200 278 0,468 0,860 185

và 324 0,452 0,849 18501.0095 (6030)% cỡ 2 x 4cm] 250 370 0,433 0,841 18501.0096 300 421 0,410 0,830 18701.0097 350 423 0,432 0,840 16901.0098 400 dẻo hóa01.0099 Đá dmax = 70mm 150 219 0,488 0,882 17501.0100 [(4070)% cỡ 2 x 4cm 200 263 0,473 0,871 175

và 306 0,458 0,860 17501.0101 (6030)% cỡ 4 x 7cm] 250 350 0,441 0,851 17501.0102 300 394 0,422 0,844 17501.0103 350 450 0,393 0,832 18001.0104 400

Độ sụt 1417 cm

Số hiệu Loại vật liệu - quy cáchMác

bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bêtôngXi măng

(kg)Cát vàng

(m3)Đá (Sỏi)

(m3)Nước

(lít)Phụ gia

01.0105 Đá dmax = 10mm 150 256 0,527 0,799 205 dẻo hoá01.0106 (Cỡ 0,5 x 1cm) 200 308 0,506 0,789 205 dẻo hoá01.0107 250 358 0,483 0,783 205 dẻo hoá01.0108 300 412 0,457 0,774 206 dẻo hoá01.0109 350 439 0,461 0,774 195 siêu dẻo01.0110 400 503 0,423 0,764 201 siêu dẻo01.0111 Đá dmax = 20mm 150 245 0,531 0,809 195 dẻo hoá01.0112 [(4070)% cỡ 0,5x1cm 200 294 0,512 0,800 195 dẻo hoá

và 343 0,491 0,790 19501.0113 (6030)% cỡ 1 x 2cm] 250 392 0,468 0,785 195 dẻo hoá01.0114 300 450 0,439 0,774 200 dẻo hoá01.0115 350 475 0,439 0,774 190 dẻo hoá01.0116 400 siêu dẻo01.0117 Đá dmax = 40mm 150 233 0,531 0,821 186 dẻo hoá01.0118 [(4070)% cỡ 1 x 2cm 200 281 0,512 0,811 186 dẻo hoá

và 327 0,495 0,802 18601.0119 (6030)% cỡ 2 x 4cm] 250 374 0,475 0,794 186 dẻo hoá

Page 4: Bảng định mức vật tư  xây dựng

01.0120 300 425 0,450 0,780 188 dẻo hoá01.0121 350 450 0,450 0,786 180 dẻo hoá01.0122 400 siêu dẻo01.0123 Đá dmax = 70mm 150 222 0,535 0,829 177 dẻo hoá01.0124 [(4070)% cỡ 2 x 4cm 200 267 0,517 0,821 177 dẻo hoá

và 312 0,497 0,814 17701.0125 (6030)% cỡ 4 x 7cm] 250 356 0,481 0,804 177 dẻo hoá01.0126 300 400 0,463 0,796 177 dẻo hoá01.0127 350 450 0,437 0,788 181 dẻo hoá01.0128 400 dẻo hoá

3. Bêtông chống thấm nướcĐịnh mức cấp phối vật liệu 1m3 bêtông có mác và độ chống thấm M150-B2, M200-B4 (khi sử dụng xi măng PCB 30) và M250-B6, M300-B8 (khi sử dụng xi măng PCB 30 và PCB 40), M400-B10 (khi sử dụng xi măng PCB 40) tính theo các mức tương ứng quy định trong điểm 1, 2 mục I.1.1 và được điều chỉnh theo nguyên tắc và trị số như sau:- Lượng xi măng tăng thêm 5%.- Lượng cát tăng thêm 12%.- Lượng đá giảm tương ứng với khối lượng xi măng và cát tăng lên.4. Bêtông cát mịn- Định mức cấp phối vật liệu 1m3 bêtông sử dụng cát mịn (mô đun độ lớn M = 1,52,0) có các mác từ M300 trở xuống (khi sử dụng xi măng PCB 30 và PCB 40) tính theo các mức tương ứng quy định trong điểm 1, 2 mục I.1.1 nói trên và điều chỉnh theo nguyên tắc và trị số như sau:+ Lượng xi măng tăng thêm 5%.+ Lượng cát giảm đi 12%.+ Lượng đá tăng lên tương ứng với hiệu số khối lượng cát giảm đi và xi măng tăng.- Khi dùng cát mịn để làm bêtông chống thấm M150-B2, M200-B4, M250-B6 và M300-B8 (khi sử dụng xi măng PCB 30 và PCB 40) thì riêng lượng hao phí xi măng và cát trong định mức cấp phối của mác bêtông tương ứng quy định ở điểm 1, 2 mục I.1.1 được điều chỉnh như sau:+ Lượng xi măng tăng thêm 10%+ Lượng cát giảm bằng khối lượng xi măng tăng5. Bêtông chịu uốn (sử dụng làm đường, sân bãi)Định mức cấp phối cho bêtông chịu uốn mác 150/25; 200/30; 250/35; 300/40; 350/45 tính theo cấp phối của bêtông các mác tương ứng quy định khi sử dụng xi măng PCB 30 và xi măng PCB 40 được điều chỉnh theo nguyên tắc sau:- Lượng xi măng tăng thêm 5%- Lượng cát tăng thêm 12%- Lượng đá giảm tương ứng với khối lượng xi măng và cát tăng lên.6. Bêtông không co ngótĐịnh mức cấp phối vật liệu 1m3 bêtông không co ngót cho các loại mác vữa tính theo định mức quy định trong điểm 1, 2 mục I.1.1 được điều chỉnh theo nguyên tắc và trị số như sau:- Lượng xi măng tăng thêm 5%- Bổ sung tỷ lệ phụ gia nở cần pha thêm bằng 6% khối lượng xi măng (với bêtông độ sụt 24 cm); 8% (với bêtông độ sụt 68 cm) và 10% (với bêtông độ sụt 1417 cm).- Lượng cát giảm tương ứng với tổng khối lượng xi măng tăng và phụ gia pha thêm.

I.1.2. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bêtông đặc biệt

Số hiệu Loại bêtôngVật liệu dùng cho 1m3 vữa bêtông

Loại vật liệu – quy cách Đơn vị Số lượng01.0129 Bêtông gạch và M50 Gạch vỡ m3 0,893

Vữa xi măng hoặc vữa tam hợp mác 25

m3 0,525

01.0130 Bêtông gạch và M75 Gạch vỡ m3 0,893Vữa xi măng hoặc vữa tam hợp mác 50

m3 0,525

01.0131 Bêtông than xỉ cách nhiệt Than xỉ m3 0,890Vữa xi măng hoặc vữa tam hợp mác 25

m3 0,500

01.0132 Bêtông bọt cách nhiệt Xút kg 0,200Nhựa thông kg 0,650Keo da trâu kg 0,850Dầu nhờn lít 9,000Xi măng PCB 30 kg 300,000Nước lít 186

Page 5: Bảng định mức vật tư  xây dựng

01.0133 Bêtông chịu nhiệt mác 100 (loại 2000C 3000C)

Xi măng PCB 30 Kg 251,000

Cát vàng M3 0,452Đá nham thạch 520 M3 0,958Nước lít 195

01.0134 Bêtông chịu nhiệt mác 150 (loại 3000C 5000C)

Xi măng PCB 30 kg 301,00

Cát vàng m3 0,463Đá nham thạch 520 m3 0,909Nước lít 195

01.0135 Bêtông chịu nhiệt mác 200 (loại 5000C)

Xi măng PCB 40 kg 302,00

Bột samốt kg 90,45Cát vàng m3 0,432Đá nham thạch 520 m3 0,840Nước lít 195

01.0136 Bêtông chịu nhiệt mác 200 (loại 300oC)

Xi măng PCB 40 kg 342,00

Cát vàng m3 0,494Đá nham thạch 520 m3 0,832Nước lít 195

01.0137 Bêtông chịu nhiệt mác 200 (loại 12000C 14000C)

Xi măng AC 40 kg 352,00

Bột samốt kg 352,00Sạn chịu lửa kg 392,00Gạch và chịu lửa m3 0,787Nước lít 195

01.0138 Bêtông chịu nhiệt mác 300 (loại 5000C)

Xi măng PCB 40 kg 422,00

Cát vàng m3 0,452Đá nham thạch 520 m3 0,818

01.0139 Bêtông chịu nhiệt mác 300 (loại 5000C)

Xi măng PCB 30 kg 432,00

Cát vàng m3 0,431Đá nham thạch 520 m3 0,883Nước lít 195

01.0140 Bêtông chịu axít Bột thạch anh kg 495,00Cát thạch anh kg 518,00Đá thạch anh 520 kg 1005,00Thuỷ tinh nước Na2SiO3 kg 289,00Thuốc trừ sâu NaSiF6 kg 42,00

01.0141 Bêtông chống mòn (phoi thép) Xi măng PCB 30 kg 370,00Cát vàng m3 0,520Đá dăm 520 m3 0,708Phoi thép kg 318,00Nước lít 195

01.0142 Bêtông vôi puzơlan mác 50 Bột Puzơlan kg 335,00Nếu dùng vôi bột kg 110,00Nếu dùng vôi tôi lít 205,00Cát mịn M = 1,5 2 m3 0,500Bột Puzơlan kg 0,880Nước (khi dùng vôi bột) lít 210

01.0143 Bêtông vôi puzơlan mác 40 Bột Puzơlan kg 270,00Nếu dùng vôi bột kg 90,00Nếu dùng vôi tôi lít 160,00Cát mịn M = 1,5 2 m3 0,50Gạch vỡ m3 0,88Nước (khi dùng vôi bột) lít 210

01.0144 Bêtông vôi puzơlan mác 30 Bột Puzơlan kg 185,00Nếu dùng vôi bột kg 60,00Nếu dùng vôi tôi lít 115,00Cát mịn M = 1,5 2 m3 0,50Bột Puzơlan m3 0,88Nước (khi dùng vôi bột) lít 210

Page 6: Bảng định mức vật tư  xây dựng

01.0145 Bêtông vôi puzơlan mác 50 có thêm 20% xi măng

Bột Puzơlan kg 270,00

Xi măng PCB 30 kg 90,00Nếu dùng vôi bột kg 90,00Nếu dùng vôi tôi lít 160,00Cát mịn M = 1,5 2 m3 0,50Gạch vỡ m3 0,88Nước (khi dùng vôi bột) lít 210

01.0146 Bêtông vôi puzơlan mác 40 có thêm 20% xi măng

Bột Puzơlan kg 215,00

Xi măng PCB 30 kg 75,00Nếu dùng vôi bột kg 75,00Nếu dùng vôi tôi lít 140,00Cát mịn M = 1,5 2 m3 0,50Gạch vỡ m3 0,88Nước (khi dùng vôi bột) lít 210

01.0147 Bêtông vôi puzơlan mác 30 có thêm 20% xi măng

Bột Puzơlan kg 90,00

Xi măng PCB 30 kg 30,00Nếu dùng vôi bột kg 30,00Nếu dùng vôi tôi lít 55,00Cát mịn M = 1,5 2 m3 0,50Gạch vỡ m3 0,88Nước (khi dùng vôi bột) lít 100

II. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU LÀM VÁN KHUÔN, CÂY CHỐNG CHO CÔNG TÁC BÊ TÔNGII.1. Bê tông đúc tại chỗ1. Mức sử dụng luân chuyển và bù hao hụt- Ván khuôn chỉ được dùng gỗ nhóm VII, nhóm VIII.- Gỗ làm ván khuôn đúc bêtông tại chỗ phải sử dụng luân chuyển 5 lần bình quân cho các loại gỗ, cho các loại kết cấu bêtông, từ lần thứ 2 trở đi mỗi lần được bù hao hụt 13%.- Đối với ván khuôn, nẹp gông làm bằng gỗ thông dùng cho tất cả các loại bêtông đúc tại chỗ thì sử dụng luân chuyển 5 lần, từ lần thứ 2 trở đi được bù hao hụt 20%.- Gỗ chống ván khuôn bêtông phải sử dụng 10 lần, từ lần thứ 2 trở đi mỗi lần được bù hao hụt 10% so với lần đầu.- Trường hợp dùng tre chống ván khuôn thì 1 cây gỗ 10 x 10 dài bình quân 7m thay bằng 2 cây tre d 8cm và tre phải luân chuyển 3 lần, từ lần thứ 2 trở đi thì mỗi lần được bù hao hụt 10% so với lần đầu).- Nếu dùng sắt U, I thay gỗ làm cây chống thì cứ một cây gỗ 10 x 10 cm dài 7m được thay bằng một thanh thép U, I nhưng phải luân chuyển 250 lần không bù hao hụt.- Đinh các loại và dây buộc ghi trong bảng định mức không phải sử dụng luân chuyển. Trừ một số trường hợp đặc biệt, số lần luân chuyển quy định như sau:- Ván khuôn thân mố, thân trụ, mũ mố, mũ trụ cầu, hầm lò được sử dụng luân chuyển 4 lần, từ lần thứ 2 trở đi được bù hao hụt 3%.- Ván khuôn dùng đổ bêtông các công trình thuỷ công (như ván khuôn ống xi phông) thì được sử dụng luân chuyển 3 lần không có bù hao hụt- Tất cả các loại gỗ: tròn bất cập phân, gỗ hộp, ván dùng làm sàn để vật liệu, cầu công tác, sàn đạo, palê v.v. Phải sử dụng luân chuyển 8 lần, từ lần thứ 2 trở đi mỗi lần được bù hao hụt 15 % so với lần đầu.- Tà vẹt chồng nề phải sử dụng luân chuyển 24 lần, không có bù hao hụt.- Dàn tán rivê, cạo gỉ, sơn cầu phải luân chuyển làm xong 50 khoang cầu, không có bù hao hụt.- Các loại bu lông, đinh đỉa, đinh Crăm pông dùng trong ván khuôn, cầu công tác... phải sử dụng luân chuyển 15 lần, không có bù hao hụt.- Thép và tôn dùng làm ván khuôn đúc bêtông tại chỗ cho các loại kết cấu phải luân chuyển 80 lần, không bù hao hụt.2. Các định mức vật liệu làm sàn để vật liệu và cầu công tác- Các định mức dùng làm các loại sàn để vật liệu có chiều cao 1m. Trường hợp sàn để vật liệu có chiều cao khác thì tính như sau:+ Đối với sàn làm bằng tà vẹt chồng nề thì định mức tà vẹt và đinh đỉa bằng định mức tà vẹt và đinh đỉa của sàn cao 1m nhân với chiều cao sàn (m), còn các loại vật liệu khác giữ nguyên.+ Đối với sàn làm bằng palê thì định mức cột giằng và đinh 8cm bằng định mức cột giằng và đinh 8cm của sàn 1m nhân với chiều cao sàn (m), còn các loại vật liệu khác giữ nguyên- Các định mức vật liệu dùng làm các loại cầu công tác có chiều cao 1m. Trường hợp cầu công tác có chiều cao khác thì định mức gỗ cột và giằng bằng định mức gỗ cột và giằng của cầu công tác cao 1m nhân với chiều cao cầu công tác (m), còn các loại vật liệu khác giữ nguyên.

Page 7: Bảng định mức vật tư  xây dựng

II.2. Bê tông đúc sẵn- Định mức ván khuôn, văng chống, nẹp bằng gỗ để đúc sẵn các loại panen 3 mặt (chữ U), nắp đan, nan chớp phải sử dụng luân chuyển 50 lần. Hao hụt các lần sửa chữa đã tính vào trong định mức.- Định mức ván khuôn, văng chống, nẹp bằng gỗ để đúc sẵn các loại panen 4 mặt, các loại cọc, cột đặc, tà vẹt, dầm xà phải sử dụng luân chuyển 40 lần. Hao hụt các lần sửa chữa đã tính vào trong định mức.- Thép và tôn dùng làm ván khuôn đúc sẵn các loại kết cấu bêtông (trừ kết cấu bêtông đúc sẵn dầm cầu) phải luân chuyển 250 lần, không có bù hao hụt.- Định mức sử dụng cho các loại ván khuôn đúc sẵn nào thì tính theo định mức số lần luân chuyển của loại ván khuôn đó.- Ngoài những quy định cụ thể trên đây, còn lại ván khuôn để đúc sẵn các loại bêtông khác, phải sử dụng luân chuyển 30 lần, không bù hao hụt.- Trường hợp phải dùng gỗ thông để làm ván khuôn đúc sẵn các loại kết cấu bêtông, phải sử dụng luân chuyển 20 lần, không bù hao hụt.- Nẹp, đà gông dùng trong thi công bêtông do thiết kế quy định tiết diện cụ thể và được phép dùng gỗ nhóm VI. II.3. Quy định lần luân chuyển + Mỗi lần dỡ ván khuôn là một lần luân chuyển, nếu kéo dài thời hạn để ván khuôn do yêu cầu kỹ thuật trên 30 ngày được tính 2 lần luân chuyển, trên 60 ngày được tính 3 lần luân chuyển... kể từ ngày đổ bêtông.+ Đối với các loại vật liệu khác, mỗi lần dỡ khi làm xong một công việc thì được tính 1 lần luân chuyển, nếu kéo dài thời hạn sử dụng do yêu cầu thiết kế thì:- Đối với tre, gỗ làm sàn trộn bêtông, cầu công tác, sàn đạo, palê v.v. kéo dài trên 60 ngày được tính 2 lần luân chuyển, trên 120 ngày được tính 3 lần luân chuyển v.v.- Đối với tà vẹt chồng nề kéo dài trên 90 ngày được tính 2 lần luân chuyển, trên 180 ngày được tính 3 lần luân chuyển ...- Đối với đinh đỉa, bu lông các loại kéo dài trên 30 ngày được tính 2 lần luân chuyển, trên 60 ngày được tính 3 lần luân chuyển ...II.4. Hệ Số luân chuyển- Bảng hệ số luân chuyển này áp dụng để tính toán cho các loại vật liệu phải sử dụng luân chuyển có bù hao hụt.- Đối với các loại vật liệu phải sử dụng luân chuyển nhưng không có bù hao hụt thì không áp dụng bảng này, mà chỉ lấy số lượng ghi trong bảng định mức chia cho số lần luân chuyển là đủ.

BẢNG HỆ SỐ LUÂN CHUYỂNSố lần

luân chuyển

Tỷ lệ bù hao hụt (%)

2 3 4 5 6 7 8 9 10 15 20 30

357

0,508

0,51

0,343

0,35

0,261

0,26

0,212

0,22

0,179

0,18

0,156

0,16

0,138

0,14

0,124

0,13

0,114

0,12

0,081

0,09

0,064

0,74

0,048

0,589101112131517

30,51

80,52

30,52

50,52

80,53

00,53

30,53

80,54

3

00,35

70,36

30,36

70,37

00,37

30,37

70,38

30,39

0

90,27

60,28

40,28

80,29

10,29

50,29

90,30

60,31

4

00,22

60,23

60,24

00,24

40,24

80,25

20,26

00,26

8

80,19

60,20

40,20

80,21

20,21

70,22

10,22

90,23

8

40,17

30,18

10,18

60,19

00,19

40,19

90,20

70,21

6

70,15

60,16

40,16

90,17

30,17

80,18

20,19

10,19

9

30,14

20,15

10,15

60,16

00,16

40,16

80,17

80,18

7

30,13

20,14

10,14

50,15

00,15

40,15

90,16

80,17

7

00,09

90,10

90,11

30,11

80,12

30,12

70,13

70,14

6

0,084

0,093

0,098

0,102

0,107

0,112

0,121

0,131

00,67

00,07

70,08

20,08

70,09

10,09

60,10

60,11

620 0,55

00,40

00,32

50,28

00,25

00,22

90,21

30,20

00,19

00,16

00,14

50,13

0

ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ LÀM VÁN KHUÔN CHO CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNGĐịnh mức vật liệu dùng làm ván khuôn cho công tác đổ bêtông được tính cho diện tích bề mặt bêtông có sử dụng ván khuôn.a) Bêtông đúc tại chỗ

Đơn vị tính: 100m2

Page 8: Bảng định mức vật tư  xây dựng

Số hiệu Loại công tácVật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu - quy cách Đơn vị Số lượng

Page 9: Bảng định mức vật tư  xây dựng

01.0148 Ván khuôn các loại móng dài, bệ máy Gỗ ván khuôn 3cmGỗ đà nẹpGỗ chống 10 x 10 cmĐinh (bình quân 6cm)

m3m3m3kg

30,333,0112

01.0149 Ván khuôn các loại móng cột bêtông Gỗ ván khuôn 3cmGỗ đà nẹpGỗ chống 10 x 10 cmĐinh (bình quân 6cm)

m3m3m3kg

30,82,215

01.0150 Ván khuôn các loại cột đặc Gỗ ván khuôn 3cmGỗ đà nẹpGỗ chống 10 x 10 cmĐinh (bình quân 6cm)

m3m3m3kg

30,5683,2615

01.0151 Ván khuôn các loại cột rỗng (có mắt chéo hay vuông)

Gỗ ván khuôn 3cmGỗ đà nẹpGỗ chống 10 x 10 cmĐinh (bình quân 6cm)

m3m3m3kg

30,5683,2615

01.0152 Ván khuôn các loại dầm xà, giằng Gỗ ván khuôn 3cmGỗ đà nẹpGỗ chống 10 x 10 cmĐinh (bình quân 6cm)

m3m3m3kg

30,72

6,28314,29

01.0153 Ván khuôn các loại sàn tấm đan ô văng, sênô

Gỗ ván khuôn 3cmGỗ đà nẹpGỗ chống 10 x 10 cmĐinh (bình quân 6cm)

m3m3m3kg

30,4284,3868,05

01.0154 Ván khuôn các loại cầu thang Gỗ ván khuôn 3cmGỗ đà nẹp + gỗ chốngĐinh (bình quân 6cm)Đinh đỉa 10

m3m3kgcái

33,73611,45

2901.0155 Ván khuôn các loại tường dày 45cm

trở xuống, bể chứa, phễuGỗ ván khuôn 3cmGỗ đà nẹpGỗ chống 10 x 10cmĐinh (bình quân 6cm)

m3m3m3kg

30,7242,34517,13

01.0156 Ván khuôn các loại tường dày trên 45cm

Gỗ ván khuôn 3cmGỗ đà nẹpGỗ chống 10 x 10 cmĐinh (bình quân 6cm)Đinh đỉa 10Bu lông 2 êcu M16mmDây thép 5Tăng đơ

m3m3m3kgcáicáikgcái

30,7242,986

4,610,26

2,611,45,1

01.0157 Ván khuôn các loại ống cống, ống buy Gỗ ván khuôn 3cmGỗ văng chốngĐinh (bình quân 6cm)Đinh đỉa 10

m3 m3 kg cái

34,917

4,917,49

01.0158 Ván khuôn cầu máng Gỗ ván khuôn 3cmGỗ đà chốngĐinh (bình quân 6cm)Đinh đỉa 10Bu lông 2 êcu M16mmDây thép 5

m3m3kgcáicáikg

36,362,910

3,084,68

01.0159 Ván khuôn các loại cống, vòm Gỗ ván khuôn 3cmGỗ đà, chốngĐinh (bình quân 6cm)Đinh đỉa 10Bu lông 2 êcu M16mm

m3m3kgcáicái

34,60812,416,51,6

01.0160 Ván khuôn vòm lò, miệng phông, miệng phễu

Gỗ ván khuôn 3cmGỗ giằng chốngĐinh 7cmĐinh đỉa 10

m3m3kgcái

35,868

2016,3

01.0161 Ván khuôn đài nước vì kèo và các kết cấu phức tạp khác

Gỗ ván khuôn 3cmGỗ đà nẹpGỗ chống 10 x 10 cmĐinh (bình quân 6cm)

m3m3m3kg

30,72

6,28320

Page 10: Bảng định mức vật tư  xây dựng

01.0162 Ván khuôn các loại nền, sàn bêtông Gỗ ván khuôn 3cm (kể cả đà nẹp)Đinh (bình quân 6cm)

m3kg

5,828,05

01.0163 Ván khuôn các loại móng mố, thân mố, móng trụ cầu, thân trụ cầu

Gỗ ván khuôn 3cmGỗ nẹp + gỗ chốngĐinh (bình quân 6cm)Đinh đỉa 10Bu lông 2 êcu M16mmMattitDầu cặn thải

m3m3kgcáicáikgkg

33,862

9,130,324,24,559,09

01.0164 Ván khuôn mũ mố, mũ trụ cầu các loại

Gỗ ván khuôn 3cmGỗ đà, chốngĐinh (bình quân 6cm)Đinh đỉa 10Bu lông + êcu M16 x 400MattitDầu cặn thải

m3m3kgcáicáikgkg

33,448

9,130,324,24,559,09

01.0165 Ván khuôn mái bờ kênh mương Gỗ ván khuôn 3cmGỗ nẹpĐinh (bình quân 6cm)

m3m3kg

31,748

1101.0166 Ván khuôn kim loại tường, cột vuông,

chữ nhật, xà dầm, giằngThép tấm Thép hình Gỗ chống Que hànDầu cặn thải

kgkgm3kgkg

394738123,255

5,61,94

01.0167 Ván khuôn kim loại cột tròn Thép tấm Thép hình Gỗ chống Que hànDầu cặn thải

kgkgm3kgkg

394745744,814

6,71,94

01.0168 Ván khuôn kim loại sàn mái Thép tấm Thép hình Gỗ chống Que hànDầu cặn thải

kgkgm3kgkg

394731774,386

5,51,94

b) Bêtông đúc sẵn

Số hiệu Loại công tácVật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu - quy cách Đơn vị Số lượng01.0169 Ván khuôn đúc sẵn các loại panen 4

mặtGỗ ván khuôn 3cmGỗ đà nẹpĐinh (bình quân 6cm) Dầu cặn thải

m3m3kgkg

3,150,6815

1,5401.0170 Ván khuôn đúc sẵn các loại panen 3

mặt (U)Gỗ ván khuôn 3cmGỗ đà nẹpĐinh (bình quân 6cm) Dầu cặn thải

m3m3kgkg

3,150,712

1,5401 .0171 Ván khuôn đúc sẵn các loại panen 3

mặt (U)Gỗ ván khuôn (kể cả đà nẹp)Đinh (bình quân 6cm) Dầu cặn thải

m3kgkg

4,6816

0,71

01.0172 Ván khuôn đúc sẵn các loại cột, cọc, giếng chìm

Gỗ ván khuônGỗ đà nẹpĐinh (bình quân 6cm) Dầu cặn thải

m3m3kgkg

3,150,056

103,34

01.0173 Ván khuôn đúc sẵn các loại dầm, xà Gỗ ván khuôn 3cmGỗ đà nẹp, giằng chốngĐinh (bình quân 6cm)Đinh đỉa 10Dầu cặn thảiMattit

m3m3kgcáikgkg

3,150,84,9730

3,720,37

01.0174 Ván khuôn đúc sẵn các loại móng Gỗ ván khuônGỗ đà nẹp, giằng chống

m3m3

3,150,8

Page 11: Bảng định mức vật tư  xây dựng

Đinh (bình quân 6cm) Dầu cặn thải

kgkg

151,54

01.0175 Ván khuôn đúc sẵn các loại cột rỗng Gỗ ván khuônGỗ đà nẹpĐinh (bình quân 6cm) Dầu cặn thải

m3m3kgkg

3,150,6810

1,5401.0176 Ván khuôn đúc sẵn kim loại dầm bản

cầuThép tấm Thép hình Que hànÔxyĐất đènBu lôngDầu cặn thải

kgkgkg

chaikgcáikg

14,2865,854

132,39,85642

01.0177 Ván khuôn đúc sẵn kim loại dầm khung T

Thép tấm Thép hình Que hànÔxyĐất đèn Tăng đơ Bu lôngDầu cặn thải

kgkgkg

chaikgcáicáikg

17,1437,61016,51,87,73,26252

01.0178 Ván khuôn đúc sẵn kim loại dầm hộp Thép tấm Thép hình Que hànÔxyĐất đèn Tăng đơ Bu lôngDầu cặn thải

kgkgkg

chaikgcáicáikg

11,9059,366

212,910,7

46862

01.0179 Ván khuôn kim loại đúc sẵn các loại cấu kiện khác

Thép tấm Thép hình Que hànDầu cặn thải

kgkgkgkg

4,1123,971

1,91,94

c) Sàn để vật liệu

Đơn vị tính: 1 sàn

Số hiệu Loại công tácVật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu - quy cách Đơn vị Số lượng01.0180 Sàn để vật liệu bằng chồng nề phục vụ

cho 1 máy trộn bêtông diện tích 18m2Gỗ ván 5cmTà vẹt 14 x 12 x 180Ray (P.25) 8mĐinh đỉa 10Đinh (bình quân 8cm)Đinh CrămpôngDây thép 3Gỗ tay vịn

m3thanh thanh

cáikgcáikgm3

0,9685

1270,18201

0,18501.0181 Sàn để vật liệu bằng palê phục vụ cho

1 máy trộn bêtông diện tích 18m2Gỗ ván 5cm Gỗ cột giằng Gỗ làm mũRay (P.25) 8mTà vẹt 14 x 12 x 180Đinh đỉa 10Đinh (bình quân 8cm) Dây thép 3Gỗ tay vịn

m3m3m3

thanhthanh

cáikgkgm3

0,90,340,17

424

1040,181,8

0,195

d) Cầu công tác

Đơn vị tính: 1 cầu

Số hiệu Loại công tácVật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu - quy cách Đơn vị Số lượng01.0182 Cầu công tác rộng 0,8m dùng để vận

chuyển bằng xe cải tiến, xe cút kít hay Gỗ ván 5cmGỗ đà nẹp 8 x 12; 4 x 6

m3m3

0,040,01

Page 12: Bảng định mức vật tư  xây dựng

gánh Gỗ cột giằng 10 x 10cmĐinh (bình quân 7cm)Đinh đỉa 10

m3kgcái

0,0240,17

01.0183 Cầu công tác rộng 2,2m dùng để vận chuyển bằng xe cút kít đi 2 chiều

Gỗ ván 5cmGỗ đà nẹp 8 x 18; 4 x 8Gỗ cột giằng, lan can 12x12;4 x 8Đinh (bình quân 7cm)Đinh đỉa 10Dây thép 3

m3m3m3kgcáikg

0,110,0390,1020,283,50,3

01.0184 Cầu công tác rộng 2,5m dùng để vận chuyển bằng xe cải tiến đi 2 chiều

Gỗ ván 5cmGỗ đà nẹp 10 x 10; 4 x 8Gỗ cột giằng, lan can 15x15; 4 x 8Đinh (bình quân 7cm)Đinh đỉa 10Dây thép 3

m3m3m3kgcáikg

0,1250,0510,1230,320,63,5

ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG CHO CÔNG TÁC XÂY, TRÁT, LÁNG, LÁT, LÀM TRẦN, LÀM MÁI, QUÉT VÔI, BẢ, SƠN...I. ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CHO CÁC LOẠI VỮA XÂY, TRÁT THÔNG THƯỜNG1. Định mức cấp phối vật liệu 1m3 vữa xây, trát dùng để lập kế hoạch và quản lý vật liệu và làm cơ sở tính toán định mức dự toán xây dựng cơ bản trong công tác xây, trát.2. Định mức cấp phối vật liệu chưa tính hao hụt ở các khâu vận chuyển, bảo quản và thi công kể cả hao hụt do độ dôi của cát. Vật liệu trong định mức là vật liệu có quy cách, chất lượng theo đúng các tiêu chuẩn, quy phạm hiện hành của Nhà nước. Vật liệu cát được tính thêm 15% số lượng so với số lượng cát cần thu mua do độ dôi của cát.3. Trường hợp mác vữa, mác chất kết dính khác trong định mức thì phải thiết kế thành phần cấp phối và thí nghiệm cụ thể theo yêu cầu kỹ thuật công trình.4. Lượng hao phí nước để tôi 1kg vôi cục thành hồ vôi (vôi tôi) là 2,5 lít.

ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU 1M3 XÂY, TRÁTI.1. Xi măng PCB 30

Số hiệu Loại vữa Mác vữaVật liệu dùng cho 1m3 vữa

Xi măng (kg)

Vôi cục (kg)

Cát (m3) Nước (lít)

02.000102.000202.000302.000402.0005

Vữa tam hợp cát vàng (Cát có mô đun độ lớn M > 2)

10255075

100

65112207291376

10797735029

1,151,121,091,071,04

200200200200200

02.000602.000702.000802.000902.0010

Vữa tam hợp cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M = 1,5 2,0)

10255075

71121225313

104916644

1,131,101,071,04

210210210210

02.001102.0012

Vữa tam hợp cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M = 0,7 1,4)

102550

80138256

1018456

1,101,071,04

220220220

02.0013 Vữa xi măng cát vàng 25 116 1,16 26002.001402.001502.001602.0017

(Cát có mô đun độ lớn M > 2)

5075

100125

213296385462

1,121,091,061,02

260260260260

02.001802.001902.002002.0021

Vữa xi măng cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M = 1,5 2,0)

255075

100

124230320410

1,131,091,061,02

260260260260

02.002202.002302.0024

Vữa xi măng cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M = 0,7 1,4)

255075

142261360

1,101,061,02

260260260

Page 13: Bảng định mức vật tư  xây dựng

I.2. Xi măng PCB 40

Số hiệu Loại vữa Mác vữaVật liệu dùng cho 1m3 vữa

Xi măng (kg)

Vôi cục (kg) Cát (m3) Nước (lít)

02.0025 Vữa tam hợp cát vàng (Cát có mô đun độ lớn M > 2)

25 86 83 1,14 20002.0026 50 161 69 1,12 20002.0027 75 223 56 1,09 20002.0028 100 291 42 1,07 20002.0029 125 357 29 1,05 20002.0030 Vữa tam hợp cát mịn

(Cát có mô đun độ lớn M = 1,52,0)

25 93 81 1,12 21002.0031 50 173 64 1,09 21002.0032 75 242 51 1,07 21002.0033 100 317 36 1,05 21002.0034 Vữa tam hợp cát mịn

(Cát có mô đun độ lớn M = 0,71,4)

25 106 76 1,09 22002.0035 50 196 58 1,06 22002.0036 75 275 42 1,04 22002.0037 Vữa xi măng cát vàng

(Cát có mô đun độ lớn M > 2)

25 88 1,17 26002.0038 50 163 1,14 26002.0039 75 227 1,11 26002.0040 100 297 1,09 26002.0041 125 361 1,06 26002.0042 150 425 1,04 26002.0043 Vữa xi măng cát mịn (Cát

có mô đun độ lớn M = 1,52,0)

25 96 1,15 26002.0044 50 176 1,11 26002.0045 75 247 1,09 26002.0046 100 320 1,06 26002.0047 Vữa xi măng cát mịn (Cát

có mô đun độ lớn M = 0,71,4)

125 389 1,03 1,0302.0048 25 108 1,11 1,1102.0049 50 200 1,08 1,0802.0050 75 278 1,05 1,0502.0051 100 359 1,02 1,02

II. ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CHO 1M3 VỮA XÂY, TRÁT ĐẶC BIỆT

Số hiệu Loại vữaVật liệu dùng cho 1m3 vữa

Loại vật liệu Đơn vị Số lượng02.0052 Vữa chịu axít Bột thạch anh kg 1040

Cát thạch anh kg 520Thuỷ tinh nước Na2Si03 kg 468Thuốc trừ sâu Na2SiF6 kg 70

02.0053 02.0053 Xi măng PCB 30 kg 1039Cát vàng m3 0,334Phoi thép kg 1350Nước lít 260

02.0054 Vữa vôi, Puzơlan mác 50 Bột Puzơlan kg 410Nếu dùng vôi bột kg 135Nếu dùng vôi tôi lít 200Cát mịn M = 0,71,4 m3 1,010Nước (khi dùng vôi bột) lít 220

02.0055 Vữa vôi, Puzơlan mác 25 Bột Puzơlan kg 270Nếu dùng vôi bột kg 90Nếu dùng vôi tôi lít 160Cát mịn M = 0,71,4 m3 1,010Nước (khi dùng vôi bột) lít 220

02.0056 Vữa vôi, Puzơlan mác 10 Bột Puzơlan kg 185Nếu dùng vôi bột kg 60Nếu dùng vôi tôi lít 115Cát mịn M = 0,71,4 m3 1,010Nước (khi dùng vôi bột) lít 220

02.0057 Vữa vôi, Puzơlan mác 50 có thêm 20% xi măng

Bột Puzơlan kg 330

Xi măng PCB 30 kg 110Nếu dùng vôi bột kg 110

Page 14: Bảng định mức vật tư  xây dựng

Nếu dùng vôi tôi kg 205Cát mịn M = 0,71,4 m3 1,010Nước (khi dùng vôi bột) lít 220

02.0058 Vữa vôi, Puzơlan mác 25 có thêm 20% xi măng

Bột Puzơlan kg 210

Xi măng PCB 30 kg 70Nếu dùng vôi bột kg 70Nếu dùng vôi tôi lít 135Cát mịn M = 0,71,4 m3 1,010Nước (khi dùng vôi bột) lít 220

02.0059 Vữa vôi, Puzơlan mác 10 có thêm 20% xi măng

Bột Puzơlan kg 150

Xi măng PCB 30 kg 50Nếu dùng vôi bột kg 50Nếu dùng vôi tôi lít 95Cát mịn M = 0,71,4 m3 1,010Nước (khi dùng vôi bột) lít 220

III. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ XÂY1. Trừ những trường hợp đã được quy định riêng, công tác xây gạch, đá phải đảm bảo một số điều kiện kỹ thuật sau đây:- Trung bình mạch nằm dày 12mm, mạch đứng dày 10mm. Giới hạn của mạch dày 7mm đến 15mm. Riêng về gạch xây, mạch dày nhiều nhất không được quá 12mm.- Trước khi xây: Đá phải được tưới nước ở đống, gạch phải nhúng nước kỹ.- Không chặt gạch lành ra để xây mà phải dùng gạch và khi cần xây những chỗ hẹp nhỏ hơn quy cách viên gạch.- Xây đá phải có mạch dầy vữa và câu chắc.2. Các định mức dùng gạch cho 1m3 xây tường quy định cho loại gạch chỉ cỡ thống nhất 22 x 10,5 x 6cm, gạch thẻ cỡ 5 x 10 x 20cm và 4 x 8 x 19cm, gạch ống cỡ 10 x 10 x 20cm và 8 x 8 x 19cm; gạch rỗng 6 lỗ 10 x 15 x 22cm và 10 x 13,5 x 22cm, gạch bêtông ép đúc cỡ 10 x 20 x 30cm, 10 x 20 x 40cm, 15 x 20 x 40cm và 20 x 20 x 40cm; gạch silicát cỡ 6,5 x 12 x 25cm và 9 x 12 x 25cm, v.v.Trường hợp dùng loại gạch khác để xây thì phải căn cứ vào thiết kế và quy cách phẩm chất gạch để tính toán định mức mới phù hợp với yêu cầu kỹ thuật công trình.3. Trường hợp xây gạch chỉ rỗng 2 lỗ dọc thì vữa được tăng lên như sau: 0,8 lít cho 1m2 xây và 5 lít cho 1m3 xây.4. Số lượng vữa ghi trong bảng định mức đã bao gồm hao hụt thi công.5. Định mức vật liệu xây gờ 1 chỉ áp dụng khi xây nằm viên gạch theo, kích thước viên gạch 10,5cm, trường hợp xây gờ bằng gạch xếp nghiêng theo kích thước 6cm thì cứ 1m gờ chỉ cần 7,5 viên gạch và 2,5 lít vữa, nếu xây gờ chỉ thì cứ 1m gờ chỉ sau số lượng vật liệu bằng 2 lần số lượng vật liệu 1m chỉ đầu tiên, số lượng vật liệu chỉ tính phần của gờ.

ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU ĐỂ XÂYSố hiệu Loại công tác

Đơn vị tính

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mứcLoại vật liệu Quy cách Đơn vị Số lượng

02.0060 Xây móng bằng gạch chỉ dày 22cm

1m3 xây Gạch chỉ Vữa

22 x 10,5 x 6 viênlít

542280

02.0061 Xây móng bằng gạch chỉ dày 33cm

1m3 xây Gạch chỉ Vữa

22 x 10,5 x 6 viênlít

536290

02.0062 Xây tường bằng gạch chỉ dày 6cm

1m2 xây Gạch chỉ Vữa

22 x 10,5 x 6 viênlít

3812

02.0063 Xây tường bằng gạch chỉ dày 11cm

1m2 xây Gạch chỉ Vữa

22 x 10,5 x 6 viênlít

6225

02.0064 Xây gạch chỉ nghiêng mái taluy

1m2 xây Gạch chỉ Vữa

22 x 10,5 x 6 viênlít

6236

02.0065 Xây tường bằng gạch chỉ dày 22cm

1m3 xây Gạch chỉ Vữa

22 x 10,5 x 6 viênlít

542280

02.0066 Xây tường bằng gạch chỉ dày 33cm

1m3 xây Gạch chỉ Vữa

22 x 10,5 x 6 viênlít

536290

02.0067 Xây tường bằng gạch chỉ dày > 33cm

1m3 xây Gạch chỉ Vữa

22 x 10,5 x 6 viênlít

531300

02.0068 Xây vỉa hè bằng gạch chỉ xếp

1m Gạch chỉ Vữa

22 x 10,5 x 6 viênlít

144

Page 15: Bảng định mức vật tư  xây dựng

nghiêng02.0069 Xây cột đơn độc

bằng gạch chỉ1m3 xây Gạch chỉ

Vữa22 x 10,5 x 6 viên

lít550290

02.0070 Xây cuốn vòm cống bằng gạch chỉ

1m3 xây Gạch chỉ Vữa

22 x 10,5 x 6 viênlít

552290

02.0071 Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ dày 22cm

1m3 xây Gạch chỉ Vữa

22 x 10,5 x 6 viênlít

542290

02.0072 Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ dày 33cm

1m3 xây Gạch chỉ Vữa

22 x 10,5 x 6 viênlít

531290

02.0073 Xây móng bằng gạch thẻ dày 20cm

1m3 xây Gạch thẻ Vữa

5 x 10 x 20 viênlít

798290

02.0074 Xây móng bằng gạch thẻ dày 30cm

1m3 xây Gạch thẻ Vữa

5 x 10 x 20 viênlít

768295

02.0075 Xây tường bằng gạch thẻ dày 5cm

1m2 xây Gạch thẻ Vữa

5 x 10 x 20 viênlít

467,5

02.0076 Xây tường bằng gạch thẻ dày 10cm

1m2 xây Gạch thẻ Vữa

5 x 10 x 20 viênlít

8323

02.0077 Xây tường bằng gạch thẻ dày 20cm

1m2 xây Gạch thẻ Vữa

5 x 10 x 20 viênlít

16245

02.0078 Xây tường bằng gạch thẻ dày 30cm

1m3 xây Gạch thẻ Vữa

5 x 10 x 20 viênlít

790242

02.0079 Xây cột trụ bằng gạch thẻ

1m3 xây Gạch thẻ Vữa

5 x 10 x 20 viênlít

770304

02.0080 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác

1m3 xây Gạch thẻ Vữa

5 x 10 x 20 viênlít

807300

02.0081 Xây móng bằng gạch thẻ dày 19cm

1m3 xây Gạch thẻ Vữa

4 x 8 x 19 viênlít

1147342

02.0082 Xây móng bằng gạch thẻ dày 30cm

1m3 xây Gạch thẻ Vữa

4 x 8 x 19 viênlít

1117356

02.0083 Xây tường bằng gạch thẻ dày 5cm

1m2 xây Gạch thẻ Vữa

4 x 8 x 19 viênlít

576,4

02.0084 Xây tường bằng gạch thẻ dày 10cm

1m2 xây Gạch thẻ Vữa

4 x 8 x 19 viênlít

10320

02.0085 Xây tường bằng gạch thẻ dày 20cm

1m2 xây Gạch thẻ Vữa

4 x 8 x 19 viênlít

21565

02.0086 Xây tường bằng gạch thẻ dày ≥ 30cm

1m3 xây Gạch thẻ Vữa

4 x 8 x 19 viênlít

1068347

02.0087 Xây tường bằng gạch ống dày 10cm

1m2 xây Gạch ống Vữa

8 x 8 x 19 viênlít

5843

02.0088 Xây tường bằng gạch ống dày 20cm

1m2 xây Gạch ống Vữa

8 x 8 x 19 viênlít

11851

02.0089 Xây tường bằng gạch ống dày ≥ 30cm

1m3 xây Gạch ống Vữa

8 x 8 x 19 viênlít

640268

02.0090 Xây tường bằng gạch ống dày 10cm

1m2 xây Gạch ống Vữa

10 x 10 x 20 viênlít

4615

02.0091 Xây tường bằng gạch ống dày 20cm

1m2 xây Gạch ống Vữa

10 x 10 x 20 viênlít

9033

02.0092 Xây tường bằng gạch ống dày ≥ 30cm

1m3 xây Gạch ống Vữa

10 x 10 x 20 viênlít

443169

02.0093 Xây tường bằng gạch ống câu gạch thẻ dày 20cm

1m2 xây Gạch ống Gạch thẻ Vữa

10 x 10 x 205 x 10 x 20

viênlít

357048

02.0094 Xây tường bằng gạch ống câu gạch thẻ dày 20cm

1m2 xây Gạch ống Gạch thẻ Vữa

8 x 8 x 194 x 8 x 19

viênlít

46,59336

02.0095 Xây tường bằng gạch bê tông đúc rỗng dày 10cm

1m2 xây Gạch bêtông Vữa

10 x 20 x 30 viênlít

169

Page 16: Bảng định mức vật tư  xây dựng

02.0096 Xây tường bằng gạch bê tông đúc rỗng dày 20cm

1m2 xây Gạch bêtông Vữa

10 x 20 x 30 viênlít

3016

02.0097 Xây tường bằng gạch bê tông đúc rỗng dày ≥ 30cm

1m3 xây Gạch bêtông Vữa

10 x 20 x 30 viênlít

14996

02.0098 Xây tường bằng gạch bê tông đúc rỗng dày 10cm

1m2 xây Gạch bêtông Vữa

10 x 20 x 40 viênlít

127,2

02.0099 Xây tường bằng gạch bê tông đúc rỗng dày 15cm

1m2 xây Gạch bêtông Vữa

15 x 20 x 40 viênlít

1211

02.0100 Xây tường bằng gạch bê tông đúc rỗng dày 20cm

1m2 xây Gạch bêtông Vữa

10 x 20 x 40 viênlít

2414

02.0101 Xây tường bằng gạch bê tông đúc rỗng dày ≥ 40cm

1m3 xây Gạch bêtông Vữa

10 x 20 x 40 viênlít

11490

02.0102 Xây tường bằng gạch bê tông đúc rỗng dày 20cm

1m3 xây Gạch bêtông Vữa

20 x 20 x 40 viênlít

6075

02.0103 Xây tường bằng gạch bê tông đúc rỗng dày 40cm

1m3 xây Gạch bêtông Vữa

20 x 20 x 40 viênlít

55122

02.0104 Xây tường gạch rỗng 6 lỗ dày 10cm

1m3 xây Gạch rỗngVữa

10 x 15 x 22 viênlít

271170

02.0105 Xây tường gạch rỗng 6 lỗ dày > 10cm

1m3 xây Gạch rỗngVữa

10 x 15 x 22 viênlít

260181

02.0106 Xây tường gạch rỗng 6 lỗ dày 10cm

1m3 xây Gạch rỗngVữa

10 x 13,5 x 40 viênlít

294160

02.0107 Xây tường gạch rỗng 6 lỗ dày > 10cm

1m3 xây Gạch rỗngVữa

10 x 13,5 x 40 viênlít

287170

02.0108 Xây tường gạch rỗng 6 lỗ dày 10cm

1m3 xây Gạch rỗngVữa

8,5 x 13 x 22 viênlít

390170

02.0109 Xây tường gạch rỗng 6 lỗ dày > 10cm

1m3 xây Gạch rỗngVữa

8,5 x 13 x 22 viênlít

376180

02.0110 Xây tường bằng gạch silicát dày 6,5cm

1m2 xây Gạch silicátVữa

6,5 x 12 x 25 viênlít

3011

02.0111 Xây tường bằng gạch silicát dày 12cm

1m2 xây Gạch silicátVữa

6,5 x 12 x 25 viênlít

5226

02.0112 Xây tường bằng gạch silicát dày 25cm

1m3 xây Gạch silicátVữa

6,5 x 12 x25

viênlít

418267

02.0113 Xây tường bằng gạch silicát dày 38cm

1m3 xây Gạch silicátVữa

6,5 x 12 x25

viênlít

408271

02.0114 Xây tường bằng gạch silicát dày 9cm

1m2 xây Gạch silicátVữa

9 x 12 x 25 viênlít

3014

02.0115 Xây tường bằng gạch silicát dày 12cm

1m2 xây Gạch silicátVữa

9 x 12 x 25 viênlít

3922

02.0116 Xây tường bằng gạch silicát dày 25cm

1m3 xây Gạch silicátVữa

9 x 12 x 25 viênlít

312192

02.0117 Xây tường bằng gạch silicát dày 38cm

1m3 xây Gạch silicátVữa

9 x 12 x 25 viênlít

303200

02.0118 Xây tường bằng 1m3 xây Gạch 10 x 15 x 25 viên 275

Page 17: Bảng định mức vật tư  xây dựng

gạch rỗng 6 lỗ dày ≤ 10cm

Vữa lít 170

02.0119 Xây tường bằng gạch rỗng 6 lỗ dày > 10cm

1m3 xây GạchVữa

10 x 15 x 25 viênlít

264181

02.0120 Xây gờ 1 chỉ 1m gờ Gạch chỉ Vữa 22 x 10,5 x6 viênlít

5,001,50

02.0121 Xây tường thông gió 1m2 xây Gạch thông gióVữa

20 x 20 viênlít

256

02.0122 Xây tường thông gió 1m2 xây Gạch thông gióVữa

30 x 30 viênlít

115,7

02.0123 Xây mặt bằng hay mái dày 30cm bằng đá hộc

1m2 xây Đá hộcĐá dăm (chèn)Vữa

30 x 304 x 6

m3m3

lít

0,360,016

130,0002.0124 Xây móng đá hộc 1m3 xây Đá hộc

Vữa30 x 30 m3

lít1,20400

02.0125 Xây tường hay trụ pin

1m2 xây Đá hộcĐá dăm (chèn)Vữa

30 x 304 x 6

m3lít

1,200,056420

02.0126 Xây đá đẽo sơ 1m3 xây Đá đẽoVữa

10 x 25 x 30 m3lít

1,10330

02.0127 Xây đá đẽo kỹ 1m3 xây Đá đẽoVữa

10 x 25 x 30 m3lít

1,00300

02.0128 Xây đá hộc 2 đầu mố (1/4 nón)

1m3 xây Đá hộcĐá dăm (chèn)Dây thép

30 x 304 x 64

m3m3

kg

1,2250,360,50

02.0129 Xây đá ong 1m3 xây Đá ongVữa

40 x 20 x 10 viênlít

100300

02.0130 Xây đá ong dày < 35cm

1m3 xây Đá ongVữa

15 x 22 x 35 viênlít

87300

02.0131 Xây đá ong dày 35cm

1m3 xây Đá ongVữa

15 x 22 x 35 viênlít

86290

02.0132 Xếp đá khan đập tràn, dốc nước

1m3 xây Đá hộcĐá dăm (chèn)

30 x 304 x 6

m3

m31,200,05

02.0133 Xếp đá hộc làm kè đường

1m3 xây Đá hộc 30 x 30 m3 1,225

02.0134 Xây móng bằng đá xanh miếng hình đa giác

1m2 xây Đá xanh miếngVữa

10 x 20 x 30 m3lít

0,901,86

02.0135 Xây tường bằng đá xanh miếng hình đa giác dày 10cm

1m2 xây Đá xanh miếngVữa

10 x 20 x 30 m3lít

0,09914

02.0136 Xây tường bằng đá xanh miếng hình đa giác dày 20cm

1m3 xây Đá xanh miếngVữa

10 x 20 x 30 m3lít

0,17832

02.0137 Xây móng bằng đá chẻ

1m3 xây Đá chẻVữa

15 x 20 x 25 viênlít

106290

02.0138 Xây tường bằng đá chẻ dày ≤ 30cm

1m3 xây Đá chẻVữa

15 x 20 x 25 viênlít

107300

02.0139 Xây tường bằng đá chẻ dày > 30cm

1m3 xây Đá chẻVữa

15 x 20 x 25 viênlít

106290

02.0140 Xây tường bằng đá chẻ hình hộp dày 10cm

1m2 xây Đá chẻVữa

10 x 10 x 20 viênlít

4514

02.0141 Xây tường bằng đá chẻ hình hộp dày 20cm

1m2 xây Đá chẻVữa

10 x 10 x 20 viênlít

8632

02.0142 Xây tường bằng đá chẻ hình hộp dày ≤ 30cm

1m3 xây Đá chẻVữa

10 x 10 x 20 viênlít

450300

02.0143 Xây tường bằng đá chẻ hình hộp dày ≥ 30cm

1m3 xây Đá chẻVữa

10 x 10 x 20 viênlít

430310

Page 18: Bảng định mức vật tư  xây dựng

02.0144 Xây tường bằng đá chẻ dày ≤ 25cm

1m3 xây Đá chẻ Vữa Đá dăm (chèn)

20 x 20 x 25

4 x 6

viênlítm3

73280

0,04702.0145 Xây tường bằng đá

chẻ dày > 25cm1m3 xây Đá chẻ

Vữa Đá dăm (chèn)

20 x 20 x 25

4 x 6

viênlítm3

72290

0,047

IV. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ TRÁT, LÁNG, LÁT, ỐP, LÀM SÀN, TRẦN, VÁCH NGĂN1. Trát tường gạch có 1 hoặc 2 lỗ dọc thì vữa được tăng lên như sau:0,4 lít cho 1m2 tường dày 22cm, 20cm0,7 lít cho 1m2 tường dày 33cm, 30cm0,4 lít cho 1m2 tường dày 45cm và dày > 45cmTường con kiến xây bằng gạch 2 lỗ dọc không phải thêm vữa trát.Trường hợp trần làm bằng cuốn gạch thì vữa trát trần áp dụng định mức vữa trát tường.2. Trát tường có mặt gạch rỗng 4ữ6 lỗ thì lượng vữa được tăng thêm 1,2 lít cho 1m2.3. Nếu dưới lớp trát, láng granitô có lớp trát lót bằng vữa thì tuỳ theo bề dày lớp lót do thiết kế quy định mà tính toán số lượng vữa cần thiết.4. Nếu dùng tre thay gỗ làm lati trần vôi rơm thì 1m2 trần được dùng 4m ống tre, bương d8 để thay gỗ.Lati, litô chủ yếu dùng bắp bìa của gỗ nhóm VI trở lên để xẻ và phải được ngâm tẩm bằng hoá chất.5. Định mức vật liệu trát gờ chỉ thông thường chỉ tính cho gờ 1 chỉ, nếu gờ nhiều chỉ thì từ chỉ thứ 2 trở đi, mỗi chỉ thêm 0,5 lít vữa cho 1m gờ.6. Đối với loại tường đá rửa có màu xám thì thay lượng xi măng trắng bằng xi măng đen PCB 30.7. Các định mức về vữa của công tác trát, láng, lát, ốp đã bao gồm cả hao hụt trong khâu thi công.

Định mức vật liệu dùng để trát, láng, lát, ốp, làm sàn, trần, vách ngănSố hiệu Loại công tác

Đơn vị tính

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mứcLoại vật liệu Quy cách Đơn vị Số lượng

02.0146 Trát tường các loại bằng vữa tam hợp hoặc vữa xi măng dày 1cm

1m2 Vữa Theo thiết kế lít 12

02.0147 Trát tường dày 1,5cm 1m2 Vữa Theo thiết kế lít 1702.0148 Trát tường dày 2cm 1m2 Vữa Theo thiết kế lít 2302.0149 Trát tường dày 2,5cm 1m2 Vữa Theo thiết kế lít 2602.0150 Trát trụ, cột, lam đứng 1m2 Vữa Theo thiết kế lít 1302.0151 Trát trụ, cột, lam đứng

cầu thang dày 1,5cm1m2 Vữa Theo thiết kế lít 18

02.0152 Trát trụ, cột, lam đứng cầu thang dày 2cm

1m2 Vữa Theo thiết kế lít 25

02.0153 Trát xà dầm 1m2 Vữa Theo thiết kế lít 1802.0154 Trát trần 1m2 Vữa Theo thiết kế lít 1802.0155 Trát sê nô, mái hắt,

lam ngang dày 1cm1m2 Vữa Theo thiết kế lít 12

02.0156 Trát vảy tường chống vang

1m2 Vữa Theo thiết kế lít 41

02.0157 Trát tường Granitô dày 1cm

1m2 Đá trắng nhỏBột đáXi măng trắngBột màu

5 8mm Theo thiết kế

kgkgkgkg

147

7,50,1

02.0158 Trát tường Granitô dày 1,5cm

1m2 Đá trắng nhỏBột đáXi măng trắngBột màu

5 8mmTheo thiết kế

kgkgkgkg

16,59,57,9

0,10502.0159 Trát tường vữa đá rửa

dày 0,5cm1m2 Vữa trát lót dày

1,5cmĐá trắng nhỏ Xi măng trắng Bột màu

Vữa M505 8mm

lítkgkgkg

15,5119,5

0,06

02.0160 Trát tường vữa đá rửa dày 1,5cm

1m2 Vữa trát lót dày 2,2cmĐá trắng nhỏXi măng Bột đá

Vữa M755 8mm

lítkgkgkgkg

2516,28,88,5

0,07

Page 19: Bảng định mức vật tư  xây dựng

Bột màu02.0161 Trát tường bằng đá

cẩm thạch dày 0,8cm 1m2 Vữa trát lót dày

1,5cmĐá cẩm thạch Xi măng trắng Bột màu

Vữa M755 8mm

lítkgkgkg

15,5014,008,800,11

02.0162 Trát lưới thép 2 mặt dày 1cm

1m2 Lưới thépĐinhGỗ hồng sắc Gỗ hồng sắc Cát mịnM = 0,71,4Vôi cục

b/q 3cm3 x 103 x 4

m2kgmmm3

kg

2,100,245,005,000,05

9,0002.0163 Trát phào 1m Vữa Theo thiết kế lít 1102.0164 Trát gờ chỉ thông

thường 1m Vữa Theo thiết kế lít 2,5

02.0165 Làm sàn gạch bông dày 17cm gạch 33 x 25 x 12cm

1m2 Xi măngCát vàngĐá dăm Gỗ ván Cốt thépĐinhGạch

PCB 30

1x 2dày 3cmThiết kếb/q 6cm

33 x 25 x 12

kgm3m3m2kgkg

viên

24,5000,0310,0540,052

10,0000,050

13,00002.0166 Làm sàn gạch bộng

dày 20cm gạch 33 x 25 x 15cm

1m2 Xi măngCát vàngĐá dămGỗ vánCốt thépĐinhGạch

PCB 30

1 x 2dày 3cmThiết kếb/q 6cm

33 x 25 x 15

kgm3m3m2kgkg

viên

30,100,0380,0660,05212,000,05013,00

02.0167 Làm sàn gạch bộng dày 20cm gạch 40 x 25 x 15cm

1m2 Xi măngCát vàngĐá dămGỗ vánCốt thépĐinhGạch

PCB 30

1 x 2dày 3cmThiết kếb/q 6cm

40 x 25 x 15

kgm3m3m2kgkg

viên

30,100,0380,0660,05212,000,05011,00

02.0168 Làm sàn gạch bộng dày 25cm gạch 40 x 20 x 20cm

1m2 Xi măngCát vàngĐá dămGỗ vánCốt thépĐinhGạch

PCB 30

1 x 2dày 3cmThiết kếb/q 6cm

40 x 20 x 20

kgm3m3m2kgkg

viên

34,300,0430,0750,05214,500,05013,5

02.0169 Lát gạch chỉ có vữa lót 1m2 Gạch chỉVữa lót và gắn mạchVữa miết mạch

22 x 10,5 x 6mác 50mác 75

viênlít

38,0025,502,50

02.0171 Lát gạch thẻ5 x 10 x 20cm

1m2 Gạch thẻVữa gắn mạchVữa miết mạch

5 x 10 x 20mác 50mác 75

viênlítlít

44252,7

02.0172 Lát gạch thẻ 4 x 8 x 19 cm

1m2 Gạch thẻVữa lótVữa miết mạch

4 x 8 x 19mác 50mác 75

viênlítlít

56,50253,0

02.0173 Lát gạch lá nem 1m2 Gạch lá nemVữa lót Xi măng

20 x 20mác 50PCB 30

viênlítkg

24,50250,2

02.0174 Lát gạch xi măng 30 x 30cm

1m2 Gạch xi măngVữa lótXi măng trắng

30 x 30mác 50

viênlítkg

11,5025,000,12

02.0175 Lát gạch xi măng 20 x 20cm

1m2 Gạch xi măngVữa lótXi măng trắng

20 x 20mác 50

viênlítkg

24,5020

0,20

Page 20: Bảng định mức vật tư  xây dựng

02.0176 Lát gạch xi măng 10 x 10cm

1m2 Gạch xi măngVữa lótXi măng trắng

10 x 10mác 50

viênlítkg

100,00200,4

02.0177 Lát gạch men sứ 15 x 15cm

1m2 Gạch men sứVữa lótXi măng trắng

15 x 15mác 50

viênlítkg

44,0015,500,24

02.0178 Lát gạch men sứ 11 x 11cm

1m2 Gạch men sứVữa lótXi măng trắng

11 x 11mác 50

viênlítkg

83,0021,000,35

02.0179 Lát gạch vỉ 1m2 Gạch vỉVữa lótXi măng trắng

m2mác 50

m2lítkg

1,0015,51,98

02.0180 Lát gạch Ceramic 30 x 30cm

1m2 Gạch CeramicVữa lótXi măng trắng

30 x 30mác 50

viênlítkg

11,1125

0,3402.0181 Lát gạch Ceramic 40 x

40cm1m2 Gạch Ceramic

Vữa lótXi măng trắng

40 x 40mác 50

viênlítkg

6,2525

0,24502.0182 Lát gạch Ceramic 1m2 Gạch Ceramic

Vữa lótXi măng trắng

50 x 50mác 50

viênlítkg

425

0,14702.0183 Lát gạch Granít 1m2 Gạch Granít

Vữa lótXi măng trắng

30 x 30mác 50

viênlítkg

11,1125

0,3402.0184 Lát gạch Granít 1m2 Gạch Granít

Vữa lótXi măng trắng

40 x 40mác 50

viênlítkg

6,2525

0,24502.0185 Lát gạch Granít 1m2 Gạch Granít

Vữa lótXi măng trắng

50 x 50mác 50

viênlítkg

425

0,14702.0186 Lát gạch chống nóng

22 x 10,5 x 15 (4 lỗ)1m2 Gạch chống

nóngVữa miết mạchVữa lót

22 x 10,5 x 15mác 75mác 50

viênlítlít

397,5

25,5

02.0187 Lát gạch chống nóng 22 x 15 x 10,5 (6 lỗ)

1m2 Gạch chống nóngVữa miết mạchVữa lót

22 x 15 x10,5

mác 75mác 50

viênlítlít

285,0

25,5

02.0188 Lát gạch chống nóng 22 x 22 x 10,5 (10 lỗ)

1m2 Gạch chống nóngVữa miết mạchVữa lót

22 x 22 x10,5

mác 75mác 50

viênlítlít

205,5

25,2

02.0189 Lát gạch lá dừa 10 x 20cm

1m2 Gạch lá dừaVữa lótVữa miết mạch

10 x 20mác 50mác 75

viênlítlít

4425,52,8

02.0190 Lát gạch lá dừa 20 x 20cm

1m2 Gạch lá dừaVữa lótVữa miết mạch

20 x 20mác 50mác 75

viênlítlít

2525,51,5

02.0191 Lát gạch xi măng tự chèn dày 3,5cm

1m2 Gạch tự chèn dày 3 m2 1,0

02.0192 Lát gạch xi măng tự chèn dày 5,5cm

1m2 Gạch tự chèn dày 3 m2 1,0

02.0193 Lát đá hộc (không vữa) dày 30cm

1m2 Đá hộcĐá dăm chèn

30 x 304 x 8

m3m3

0,360,018

02.0194 Lát đá hộc (không chít mạch) dày 20cm

1m2 Đá hộcVữa

30 x 30mác 75

m3lít

0,229,00

02.0195 Lát đá hộc (có chít mạch) dày 30cm

1m2 Đá hộcĐá dăm Vữa chít mạch

30 x 304 x 8

mác 75

m3m3lít

0,360,01620,00

02.0196 Lát rãnh thoát nước gồm đáy và 2 thành gạch chỉ kể cả trát (gạch lát dọc theo

1m Gạch chỉVữa

22 x 10,5 x 6mác 50

viênlít

15,0016,00

Page 21: Bảng định mức vật tư  xây dựng

chiều dài rãnh)02.0197 Lát bằng gỗ nhỏ 11 x

11 x 6cm1m2 Gỗ tứ thiết

Bi tumDầu tẩm gỗCát vàng

11x 11x 6Số 4

viênkgkgm3

49,003,953,000,10

02.0198 Lát gạch đất nung30 x 30cm

1m2 Gạch đất nungVữa lót

30 x 30mác 50

viênlít

11,1021,00

02.0199 Lát gạch cẩm thạch 30 x 30cm

1m2 Gạch cẩm thạchVữa lótXi măng trắng

30 x 30mác 50

viênlítkg

11,1021,000,21

02.0200 Lát gạch đa giác các màu ghép từng bản 30 x 30cm

1m2 Gạch đa giácVữa lótXi măng trắng

30 x 30mác 75

bảnlítkg

11,1021,00

2,502.0201 Lát bằng đá xẻ 20 x

20cm1m2 Đá xẻ

Vữa lótXi măng trắng

20 x 20mác 75

m2lítkg

1,021,000,49

02.0202 Lát bằng đá xẻ 30 x 30cm

1m2 ĐáVữa lótXi măng trắng

30 x 30Mác 75

m2lítkg

1,021,000,34

02.0203 Lát bằng đá xẻ 40 x 40cm

1m2 ĐáVữa lótXi măng trắng

30 x 30Mác 75

m2lítkg

1,021,00,24

02.0204 Lát nền, ốp tường, ốp trần bằng vật liệu cách nhiệt dày 5cm

1m2 Siroport Nhựa đường Củi đun

tấmSố 4

m3kgkg

0,0553,8643,864

02.0205 Lát nền, ốp tường, ốp trần bằng vật liệu cách nhiệt dày 12cm

1m2 Siroport Nhựa đường Củi đun

tấmSố 4

m3kgkg

0,1325,7135,713

02.0206 ốp tường bằng gạch XM 20 x 20cm

1m2 GạchVữaXi măng trắng

20 x 20Mác 50

viênlítkg

25130,1

02.0207 ốp trụ bằng gạch XM 20 x 20cm

1m2 GạchVữaXi măng trắng

20 x 20Mác 50

viênlítkg

2717

0,1202.0208 ốp chân tường bằng

gạch XM 20 x 10cm1m2 Gạch

VữaXi măng trắng

20 x 10Mác 50

viênlítkg

5217

0,1202.0209 ốp tường bằng gạch

XM 10 x 10cm1m2 Gạch

VữaXi măng trắng

10 x 10Mác 50

viênlítkg

100,0015,500,20

02.0210 ốp tường bằng gạch men sứ 11 x 11cm

1m2 GạchVữaXi măng trắng

11 x 11Mác 75

viênlítkg

83,0025

0,3402.0211 ốp tường bằng gạch

men sứ 15 x 15 cm1m2 Gạch

VữaXi măng trắng

15 x 15Mác 75

viênlítkg

44,5015

0,2302.0212 ốp trụ bằng gạch men

sứ 11 x 11cm1m2 Gạch

VữaXi măng trắng

11 x 11Mác 75

viênlítkg

8325

0,3402.0213 ốp trụ bằng gạch men

sứ 15 x 15cm1m2 Gạch

VữaXi măng trắng

15 x 15Mác 75

viênlítkg

4525

0,2302.0214 ốp tường bằng gạch

men sứ 30 x 30 cm1m2 Gạch

VữaXi măng trắng

30 x 30Mác 75

viênlítkg

11,1116

0,2202.0215 ốp tường bằng gạch

men sứ 20 x 15 cm1m2 Gạch

VữaXi măng trắng

20 x 15Mác 75

viênlítkg

3316

0,2402.0216 ốp tường bằng gạch

men sứ 20 x 20 cm1m2 Gạch

VữaXi măng trắng

20 x 20Mác 75

viênlítkg

2516

0,2302.0217 ốp tường bằng gạch 1m2 Gạch 20 x 30 viên 17

Page 22: Bảng định mức vật tư  xây dựng

men sứ 20 x 30 cm VữaXi măng trắng

Mác 75 lítkg

160,23

02.0218 ốp trụ bằng gạch men sứ 20 x 15 cm

1m2 GạchVữaXi măng trắng

20 x 15Mác 75

viênlítkg

3316

0,2402.0219 ốp trụ bằng gạch men

sứ 20 x 20 cm1m2 Gạch

VữaXi măng trắng

20 x 20Mác 75

viênlítkg

2516

0,2302.0220 ốp trụ bằng gạch men

sứ 20 x 30 cm1m2 Gạch

VữaXi măng trắng

20 x 30Mác 75

viênlítkg

1716

0,2302.0221 ốp tường bằng gạch

đất sét nung, gạch xi măng 6 x 20cm

1m2 GạchVữaXi măng trắng

6 x 20Mác 75

viênlítkg

8315,50,34

02.0222 ốp trụ bằng gạch đất sét nung, gạch xi măng 6 x 20 cm

GạchVữaXi măng trắng

6 x 20Mác 75

viênlítkg

8315,50,34

02.0223 ốp tường bằng gạch gốm tráng men 3 x 10cm

1m2 GạchVữaXi măng trắng

3 x 10Mác 75

viênlítkg

33115,50,49

02.0224 ốp trụ bằng gạch gốm tráng men 3 x 10cm

1m2 GạchVữaXi măng trắng

3 x 10Mác 75

viênlítkg

36115,50,49

02.0225 ốp gạch vỉ vào các kết cấu

1m2 Gạch vỉ VữaXi măng trắng

vỉMác 75

m2lítkg

115,51,98

02.0226 ốp tường bằng gạch đa giác các màu ghép từng bản 30 x 30cm

1m2 Gạch đa giácVữaXi măng trắng

30 x 30Mác 75

bảnlítkg

11,1115,52,50

02.0227 ốp gạch cẩm thạch 1m2 Gạch cẩm thạchVữaXi măng trắng

10 x 3mác 75

viênlítkg

333,415,503,50

02.0228 ốp đá xẻ 20 x 20cm 1m2 Đá VữaXi măng trắng

20 x 20mác 75

m2lítkg

1,032,00,49

02.0229 ốp đá xẻ 30 x 30 cm 1m2 ĐáVữaMóc sắtThép trònXi măng trắng

30 x 30 mác 754, L =10cm10

m2lítcáikgkg

1,032,0024,002,090,245

02.0230 ốp đá xẻ 40 x 40 cm 1m2 ĐáVữa XM Móc sắtThép trònXi măng trắng

40 x 40 mác 754, L =10cm10

m2lítcáikgkg

1,032,0024,002,090,245

02.0231 Dán ốp gạch Ceramic 30 x 30cm

1m2 Gạch CeramicXi măng trắngKeo dán

30 x 30cm viênkgkg

11,110,252,5

02.0232 Dán ốp gạch Ceramic 40 x 40cm

1m2 Gạch CeramicXi măng trắngKeo dán

40 x 40cm viênkgkg

6, 250,242,5

02.0233 Dán ốp gạch Ceramic 50 x 50cm

1m2 Gạch CeramicXi măng trắngKeo dán

50 x 50cm viênkgkg

40,220,2

02.0234 Dán ốp gạch Granit 30 x 30cm

1m2 Gạch GranitXi măng trắngKeo dán

30 x 30cm viênkgkg

11,110,352,52

02.0235 Dán ốp gạch Granit 40 x 40cm

1m2 Gạch GranitXi măng trắngKeo dán

40 x 40cm viênkgkg

6,250,252,36

02.0236 Dán ốp gạch Granit 50 x 50cm

1m2 Gạch GranitXi măng trắngKeo dán

50 x 50cm viênkgkg

40,152,19

Page 23: Bảng định mức vật tư  xây dựng

02.0237 Láng mặt nền, sàn ...- Lớp vữa dày 1cm

1m2 Vữa Theo thiết kế lít 13,00

02.0238 Láng mặt nền, sàn ...- Lớp vữa dày 2cm

1m2 Vữa Theo thiết kế ít 25,00

02.0239 Láng mặt nền, sàn ...- Lớp vữa dày 3cm

1m2 Vữa Theo thiết kế lít 35,00

02.0240 Đánh màu khi láng, trát

1m2 Xi măng PCB 30 kg 0,30

02.0241 Láng Granitô nền, sàn 1m2 Đá trắngBột đá Bột màuXi măng trắng

kgkgkgkg

11,95,6

0,0705,63

02.0242 Láng Granitô cầu thang

1m2 Đá trắngBột đá Bột màuXi măng trắng

kgkgkgkg

16,49,450,1042,75

02.0243 Làm trần vôi rơm 1m2 GỗVôi cụcĐinhRơmVữa

3 x 1

b/q 3cm

mác 50

m3kgkgkglít

0,0236,000,1052,0012,00

02.0244 Làm trần mè gỗ 1m2 GỗVôi cụcĐinh Rơm Vữa

3 x 4

b/q 3cm

mác 50

m3kgkgkglít

0,0366,000,1502,0040,00

02.0245 Làm trần lưới sắt 1m2 GỗVôi cụcĐinh Rơm VữaLưới sắt

3 x 1

b/q 3cm

mác 50

m3kgkgkglít

m2

0,0306,0000,1502,000

40,0001,100

02.0246 Làm trần bằng giấy ép cứng

1m2 Giấy ép cứngNẹp gỗĐinh

0,3ữ0,41 x 3cm

3cm

m2m3

kg

1,0500,00120,024

02.0247 Làm trần bằng ván ép 1m2 Ván épNẹp gỗĐinh

dày 3cm1 x 3cmb/q 3cm

tấmm3kg

1,050,00120,024

02.0248 Làm trần bằng tấm cách âm

1m2 Tấm cách âmVít (đinh)

30 x 60cmb/q 3cm

tấmkg

5,6000,038

02.0249 Làm trần bằng tấm phíp phẳng

1m2 Phíp phẳngNẹp gỗĐinh

1 x 3cmb/q 3cm

m2m3kg

1,050,00120,025

02.0250 Làm trần bằng cót ép 1m2 Cót épNẹp gỗĐinh

1 x 3cmb/q 3cm

m2m3kg

1,0400,00120,018

02.0251 Làm trần gỗ dán 1m2 Gỗ dánNẹp gỗĐinh

1 x 3cmb/q 3cm

m2m3kg

1,050,00120,024

02.0252 Làm trần gỗ dán có tấm cách âm hoặc tấm cách nhiệt

1m2 Gỗ dánNẹp gỗĐinhTấm cách âmKeo dán

m21 x 3cm b/q

3cmhoặc tấm cách

nhiệt

m2m3kgm2kg

1,050,00120,0241,050,3

02.0253 Làm trần ván ép bọc Simili, mút

1m2 Ván ép Nẹp gỗ Simili MútĐinh

1 x 3cm

dày 3 5cmb/q 3cm

m2mm2m2kg

1,052

1,11,0

0,1802.0254 Làm trần bằng tấm

thạch cao hoa văn1m2 Tấm thạch cao

Thép gócThép tròn

50 x 50cm63 x 41cm

tấmkgkg

42,441,96

Page 24: Bảng định mức vật tư  xây dựng

02.0255 Làm trần bằng tấm nhựa hoa văn

1m2 Tấm nhựaNẹp gỗ

50 x 50cm1 x 3cm

tấmm

44

02.0256 Làm trần Lambris gỗ dày 1cm

1m2 Gỗ vánĐinh b/q 3cm

m3

kg0,010,1

02.0257 Làm vách ngăn bằng ván ép

1m2 Gỗ xẻ Ván épĐinh b/q 3cm

m3m2kg

0,00141,050,15

02.0258 Làm vách ngăn bằng gỗ ván ghép khít dày 1,5cm

1m2 Gỗ xẻĐinh b/q 3cm

m3kg

0,01560,15

02.0259 Làm vách ngăn bằng gỗ ván chồng mí dày 1,5cm

1m2 Gỗ xẻĐinh b/q 3cm

m3kg

0,10180,15

02.0260 Đóng chân tường bằng gỗ 2 x 10cm

1m Gỗ xẻ 2 x 10cm m3 0,0021

02.0261 Đóng chân tường bằng gỗ 2 x 20cm

1m Gỗ xẻ 2 x 20cm m3 0,0042

02.0262 Làm tay vịn cầu thang gỗ 8 x 10cm

1m Gỗ xẻ 8 x 10cm m3 0,0083

02.0263 Làm tay vịn cầu thang gỗ 8 x 14cm

1m Gỗ xẻ 8 x 14cm m3 0,0117

02.0264 Làm khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn

1m3 Gỗ xẻĐinh b/q 3cm

m3kg

1,023

02.0265 Làm khung gỗ dầm, sàn

1m3 Gỗ xẻĐinh b/q 3cm

m3kg

1,023

02.0266 Làm mặt sàn gỗ dày 2cm

1m2 Gỗ xẻĐinh b/q 3cm

m3kg

0,0210,15

02.0267 Làm mặt sàn gỗ dày 3cm

1m2 Gỗ xẻĐinh b/q 3cm

m3kg

0,0320,15

02.0268 Làm tường Lambris gỗ dày 1cm

1m2 Gỗ xẻĐinh b/q 3cm

m3kg

0,0110,15

02.0269 Đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ, kích thước lỗ 5 x 5cm

1m2 Gỗ xẻĐinh b/q 3cm

m3kg

0,0090,2

02.0270 Đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ, kích thước lỗ 10 x 10cm

1m2 Gỗ xẻĐinh b/q 3cm

m3kg

0,0060,2

02.0271 Đóng diềm mái bằng gỗ, dày 2cm

1m2 Gỗ xẻĐinh b/q 3cm

m3kg

0,0210,1

02.0272 Đóng diềm mái bằng gỗ, dày 3cm

1m2 Gỗ xẻĐinh b/q 3cm

m3kg

0,0320,1

02.0273 Dán Foocmica dạng tấm

1m2 FoocmicaKeo dán

m2kg

10,15

02.0274 Dán Foocmica dạng chỉ rộng ≤ 3cm

1m FoocmicaKeo dán

m2kg

0,330,0054

02.0275 ốp Simili + mút vào cấu kiện gỗ

1m2 SimiliMút dày 35cm

m2m2

11,1

02.0276 Dán giấy trang trí vào tường, cột, trần gỗ

1m2 GiấyKeo dán

m2kg

1,00,10

02.0277 Dán giấy trang trí vào tường, cột, trần...trát vữa

1m2 GiấyKeo dán

m2kg

1,00,18

02.0278 Làm vách kính khung gỗ

1m2 Gỗ Kính Vữa

m3m2lít

0,0160,712,5

02.0279 Làm vách kính khung sắt

1m2 Sắt hình Sắt dẹt KínhGioăng cao suQue hàn

L3510 x 2mm

kgkgm2mkg

9,760,760,84

0,4

V. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ LỢP MÁI, XÂY BỜ

Page 25: Bảng định mức vật tư  xây dựng

Lợp mái bằng ngói phải đảm bảo kỹ thuật: Ngói phải buộc vào litô bằng dây thép 1mm, nhưng ít nhất là 3 viên ngói phải buộc 1 viên.

Lợp mái bằng tôn múi có chiều dài ≤ 2m: Khi lợp hàng tôn trên phải phủ lên hàng tôn dưới ít nhất là 15 cm và mép 2 lá giáp nhau phải phủ lên nhau ít nhất là 1 múi. Trên sống chỗ các giáp nối phải có móc để móc chặt với xà gồ, mỗi lá tôn phải có ít nhất 4 lỗ trên sống mũi để bắt móc.

Số hiệu Loại công tácĐơn vị

tínhVật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu Quy cách Đơn vị Số lượng02.0280 Lợp mái bằng

ngói 22 viên/m21m2

máiLitôĐinhDây thépNgói

3 x 3cm6cm1mm

22 viên/m2

mkgkg

viên

4,5000,0500,025

22,00002.0281 Lợp mái bằng

ngói 15 viên/m21m2

máiLitôĐinhDây thépNgói

3 x 3cm6cm1mm

15 viên/m2

mkgkg

viên

3,8500,0350, 02515,00

02.0282 Lợp mái bằng ngói 13 viên/m2

1m2

máiLitôĐinhDây thépNgói

3 x 3cm6cm1mm

13 viên/m2

mkgkg

viên

3,2000,0300,025

13,00002.0283 Lợp mái bằng

mái ngói 75 viên/m2

1m2

máiLitôĐinhNgói

3 x 3cm6cm

75 viên/m2

mkg

viên

8,500,0775,00

02.0284 Lợp mái bằng ngói âm dương

1m2

máiLitôĐinhNgói

3 x 3cm6cm

mkg

viên

9,000,0780,00

02.0285 Lợp mái bằng ngói dẹt kể cả lớp ngói rải

1m2

máiLatiĐinhNgói dẹt

3 x 1cm5 cm

mkg

viên

1,900,02

125,0002.0286 Dán ngói mũi

hài trên mái bêtông

1m2

máiNgói mũi hàiVữa

viênlít

7125

02.0287 Lợp mái bằng ngói mấu (ngói móc)

1m2

máiLitôĐinhNgói

3 x 3cm6 cm

mkg

viên

12,000,1565,00

02.0288 Lợp mái bằng tấm Amiăng xi măng lượn sóng 0,57 x 1,29

1m2mái

Amiăng XM Móc sắt và đệm

0,57 x 1,29 m2cái

1,222,20

02.0289 Lợp mái bằng Amiăng xi măng lượn sóng 0,92 x 1,52

1m2mái

Amiăng XM Móc sắt và đệm

0,92 x 1,52 m2cái

1,222,80

02.0290 Lợp mái bằng tấm nhựa lượn sóng

1m2mái

Tấm nhựaMóc sắt và đệm

0,72 x 2,6 m2cái

1,303,00

02.0291 Lợp mái bằng tôn múi dài ≤ 2m

1m2 Tôn múiMóc sắt và đệm

Dài ≤ 2m m2cái

1,263,00

02.0292 Lợp mái bằng tôn có chiều dài bất kỳ

1m2 Tôn múiĐinh vít

Dài bất kỳ m2cá

1,114,5

02.0293 Xây bờ nóc bằng gạch chỉ kể cả trát

1m Gạch chỉ Vữa

22 x 10,5 x 6 viênlít

26,0030,00

02.0294 Xây bờ nóc bằng ngói bò 33 cm

1m Ngói bòVữa

33 cm viên lít

3,307,00

02.0295 Xây bờ nóc bằng ngói bò 45cm

1m Ngói bòVữa

45 cm viên lít

2,807,00

02.0296 Xây bờ nóc bằng gạch chỉ

1m Gạch chỉ Vữa

22 x 10,5 x6 viên lít

5,0015,00

Page 26: Bảng định mức vật tư  xây dựng

kể cả trát02.0297 Xây bờ chảy

bằng gạch chỉ1m Gạch chỉ

Vữa22 x 10,5 x 6 viên

lít13,5020,00

02.0298 Sắp nóc hay con lượn xây gạch thẻ kể cả trát rộng 5cm

1m Gạch thẻ Vữa

4 x 8 x 19 viên lít

5,004,70

02.0299 Sắp nóc hay con lượn xây gạch thẻ kể cả trát rộng 10 cm

1m Gạch thẻ Vữa

4 x 8 x 19 viên lít

11,007,70

VI. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ QUÉT VÔI, BẢ, SƠN1. Số lượng sơn trong định mức tính cho 1m2 được sơn. Khi sơn cửa thì vẫn dùng định mức sơn gỗ, đồng thời được tính thêm một nửa tờ giấy ráp cho 1m2 sơn (khổ giấy ráp 21 x 31 cm).Diện tích khuôn cửa được tính riêng.Sơn loại cửa kính: 1m2 cửa một mặt được tính 0,4m2 sơn. Sơn loại cửa chớp: 1m2 cửa một mặt được tính 1,5m2 sơn. Sơn loại cửa panô: 1m2 cửa một mặt được tính 1,1m2 sơn.Quy định này được áp dụng chung cho các loại cửa sắt tương tự.2. Số lượng sơn ghi trong định mức đã tính với trọng lượng pha chế sẵn, không kể trọng lượng thùng.3. Định mức sơn để sơn thép tính cho lớp đầu tiên. Trường hợp phải sơn nhiều lớp thì riêng về số lượng sơn đã tính toán: các lớp sơn sau giảm 40% số lượng sơn so với số lượng sơn lần đầu. Các vật liệu khác không được tính khi sơn các lớp sau.

4. Các vật liệu như giẻ lau, giấy ráp, xăng (hoặc vật liệu dùng có tính chất tương tự) được tính chung cho công tác sơn thép.

Số hiệu Loại công tácĐơn vị

tínhVật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu Quy cách Đơn vị Số lượng02.0300 Quét vôi tường

1 nước vôi trắng2 nước vôi màu

1m2 Bột màu Vôi cục Phèn chua

Theo thiết kế kgkgkg

0,020,3

0,00602.0301 Quét vôi tường

3 nước vôi trắng1m2 Vôi cục

Phèn chuakgkg

0,30,006

02.0302 Quét 2 nước xi măng vào tường, cột, dầm

1m2 Xi măng kg 1,12

02.0303 Quay vôi gai vào các kết cấu

1m2 Cát vàng Bột màu Keo da trâu Vôi cục

Theo thiết kế m3kgkgkg

0,0020,0320,023

0,302.0304 Phun xốp vào các kết

cấu bằng vữa xi măng, cát vàng không trộn màu

1m2 Cát vàngXi măng trắng

m3kg

0,0056,93

02.0305 Phun xốp vào các kết cấu bằng vữa xi măng, cát vàng có trộn màu

1m2 Cát vàngXi măng trắngBột màuKeo da trâu

Theo thiếtkế

m3kgkgkg

0,0056,930,350,01

02.0306 Bả bằng mattit vào tường (bả 3 lần)

1m2 MattitGiấy ráp 21 x 31cm

kgm2

0,40,02

02.0307 Bả bằng mattit vào cột, dầm, trần (bả 3 lần)

1m2 MattitGiấy ráp 21 x 31cm

kgm2

0,40,02

02.0308 Bả bằng xi măng vào tường (bả 3 lần)

1m2 Xi măng trắngGiấy ráp Bột phấn Vôi cục

21 x 31cmkgm2

kgkg

0,30,010,40,1

02.0309 Bả bằng xi măng vào cột, dầm, trần (bả 3 lần)

1m2 Xi măng trắngGiấy ráp Bột phấn Vôi cục

21 x 31cmkgm2kgkg

0,30,010,40,1

02.0310 Bả bằng hỗn hợp sơn + xi măng trắng + phụ gia vào tường (bả 3 lần)

1m2 SơnBột bảXi măng trắngPhụ gia

Theo thiết kếkgkgkgkg

0,390,30,2

0,025

Page 27: Bảng định mức vật tư  xây dựng

Giấy ráp 21 x 31cm m2 0,0202.0311 Bả bằng hỗn hợp sơn

+ xi măng trắng + phụ gia vào cột, dầm, trần (bả 3 lần)

1m2 SơnBột bảXi măng trắngPhụ giaGiấy ráp

Theo thiết kế

21 x 31cm

kgkgkgkgm2

0,390,30,2

0,0250,02

02.0312 Bả bằng Ventônít vào tường (bả 3 lần) (hoặc tương đương)

1m2 VentônítGiấy ráp 21 x 31cm

kgm2

1,00,02

02.0313 Bả bằng Ventônít vào cột, dầm, trần (bả 3 lần) (hoặc tương đương)

1m2 VentônítGiấy ráp 21 x 31cm

kgm2

1,00,02

02.0314 Bả bằng bột bả Joton vào tường (bả 3 lần) (hoặc tương đương)

1m2 Bột JotonGiấy ráp

Theo thiết kế21 x 31cm

kgm2

1,20,02

02.0315 Bả bằng bột bả Joton vào cột dầm, trần (bả 3 lần) (hoặc tương đương)

1m2 Bột JotonGiấy ráp

Theo thiết kế21 x 31cm

kgm2

1,20,02

02.0316 Sơn chống thấm Jonton CT vào bề mặt phẳng (hoặc tương đương)

1m2 Sơn Joton CT Dung môi

Theo thiết kế kglít

0,7330,07

02.0317 Sơn chống thấm Jonton CT vào bề mặt phức tạp

1m2 Sơn Joton CT Dung môi

Theo thiết kế kglít

0,80,08

02.0318 Sơn lót Jonton Pros vào các kết cấu đã bả (1 lớp) (hoặc tương đương)

1m2 Sơn Joton Pros Theo thiết kế kg 0,14

02.0319 Sơn nước Jonton FA vào các kết cấu đã bả (2 lớp) (hoặc tương đương)

1m2 Sơn Joton FA Theo thiết kế kg 0,20

02.0320 Sơn gỗ nước thứ 1 1m2 Sơn Theo thiết kế kg 0,14302.0321 Sơn gỗ nước thứ 2 1m2 Sơn Theo thiết kế kg 0,102.0322 Sơn gỗ nước thứ 3 1m2 Sơn Theo thiết kế kg 0,07702.0323 Sơn gỗ cũ 3 nước sơn 1m2 Sơn Theo thiết kế kg 0,202.0324 Sơn kính mờ 1 nước 1m2 Sơn Theo thiết kế kg 0,07702.0325 Sơn tường 2 nước sơn 1m2 Sơn Theo thiết kế kg 0,3002.0326 Sơn tường 3 nước sơn 1m2 Sơn Theo thiết kế kg 0,4602.0327 Sơn chân tường 2

nước cao 20cm1m2 Sơn Theo thiết kế kg 0,092

02.0328 Sơn chấm gai 3 nước gồm 1 nước lót

1m2 Sơn Theo thiết kế kg 0,498

02.0329 Sơn dầu mối 1 nước 1m2 Dầu mối Theo thiết kế kg 0,16602.0330 Sơn dầu chì 1 nước

vào thép dẹt1m2 Sơn Theo thiết kế kg 0,08

02.0331 Sơn màu các loại 1 nước vào thép dẹt

1m2 Sơn Theo thiết kế kg 0,06

02.0332 Sơn vào thép các loại 10m2 Giẻ lau Giấy ráp XăngSơn

Theo thiết kế kgtờkgkg

0,35

1,151

02.0333 Sơn Silicát vào tường đã bả (1 lớp lót, 2 lớp phủ)

1m2 Sơn Theo thiết kế kg 0,34

02.0334 Sơn Silicát vào cột, dầm, trần đã bả (1 lớp lót, 2 lớp phủ)

1m2 Sơn Theo thiết kế kg 0,34

02.0335 Sơn kẻ phân tuyến đường

1m2 Sơn Theo thiết kế kg 0,57

Page 28: Bảng định mức vật tư  xây dựng

02.0336 Đánh véc ni tampon 1m2 Véc niCồn 900Phấn talic Giấy ráp thô Giấy ráp mịn Bột màu

21 x 31cm21 x 31cm

kglítkgm2m2kg

0,040,250,020,020,020,01

02.0337 Đánh véc ni colbalt 1m2 Phấn talicBột màuGiấy ráp thô Giấy ráp mịn Dầu bóng Xăng

21 x 31cm21 x 31cm

kgkgm2m2kglít

0,020,010,020,020,140,1

ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG TRONG CÔNG TÁC SẢN XUẤT CỬA VÀ KẾT CẤU GỖ- Định mức sử dụng vật liệu gỗ và các vật liệu khác để sản xuất các loại cửa và kết cấu gỗ được xác định theo thiết kế. Trường hợp chưa có thiết kế điển hình thì căn cứ vào thiết kế cụ thể và tỷ lệ hao phí khi gia công để xác định.- Trong các định mức chưa bao gồm hao hụt gỗ khi gia công.- Tỷ lệ hao hụt gỗ khi gia công, sản xuất các loại cửa và kết cấu gỗ quy định như sau:+ Gỗ làm xà gồ, con sơn, dầm trần, khuôn cửa 10%+ Gỗ làm cầu phong, litô, sàn gỗ 5%+ Gỗ làm vì kèo 12%+ Gỗ làm cửa các loại 15%Tỷ lệ trên được tính so với khối lượng gỗ hộp cấu tạo nên kết cấu theo thiết kếI. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ SẢN XUẤT CỬA NHÀ DÂN DỤNG- Định mức vật liệu dùng để sản xuất cửa nhà dân dụng được chia thành 2 phần:+ Định mức sản xuất cửa (1 bộ cánh cửa).+ Định mức sản xuất khuôn cửa (1m khuôn cửa).- Vật liệu gỗ, kính để sản xuất cửa được quy định cụ thể cho từng loại cửa theo loại vật liệu làm cửa, kích thước và số cánh cho 1 bộ cửa. Trong bảng định mức sản xuất cửa và khuôn cửa, vật liệu gỗ, kính chưa tính đến hao hụt vật liệu khi gia công và lắp dựng.- Số lượng ke cửa cho 1 bộ cửa được tính dựa vào số lượng cánh trong 1 bộ cửa (1 cánh 4 ke). Riêng cửa sổ kính, cửa sổ panô loại 1 cánh có kích thước cửa 600 x 600 mm và cửa sổ gỗ ván ghép không sử dụng ke cửa.- Các vật liệu khác như: bật sắt, bản lề, chốt ngang, chốt đứng, crêmôn, móc sắt, khoá ... căn cứ vào yêu cầu thiết kế để tính toán cụ thể khối lượng cần thiết cho một bộ cửa theo hướng dẫn sau đây:Định mức vật liệu dùng để sản xuất cửa nhà dân dụng

TT Loại cửa

Vật liệu dùng cho một đơn vị định mức

Bật sắt 10 x 150 (cái)

Bản lề 140180

(bộ)

Chốt đứng (bộ)

Chốt ngang

(bộ)

Crêmôn (bộ)

Móc sắt

1 Cửa sổ loại 1 cánh 2 2 1 12 Cửa sổ loại 2 cánh 4 4 2 1 23 Cửa sổ loại 3 cánh 4 6 1 2 1 34 Cửa sổ loại 4 cánh 4 8 2 2 1 45 Cửa sổ quay 6 cánh 4 126 Cửa gỗ quay 9 cánh 4 16

Cửa đi loại 1 cánh:7 Chiều cao < 1800 mm 2 1 18 Chiều cao > 1800 mm 6 3 1 19 Cửa đi loại 2 cánh 6 6 1 1 210 Cửa đi loại 4 cánh 6 12 3 3 411 Cửa đi, cửa sổ kính kết hợp 7 13 2 1 1 1

1. Định mức vật liệu dùng để sản xuất cửa sổa) Cửa sổ panô

Đơn vị tính: 1 bộ cửa

Số hiệu Loại cửa, kích thước (b x h) mmVật liệu dùng cho một đơn vị định mức

Gỗ (m3) Kính (m2)Cửa sổ panô, loại 1 cánh:

04.000104.0002

600 x 900600 x 1200

0,01860,0247

Page 29: Bảng định mức vật tư  xây dựng

04.0003 600 x 1500 0,0340Cửa sổ panô, loại 2 cánh

04.000404.000504.000604.000704.0008

600 x 600900 x 900900 x 1200900 x 15001200 x1500

0,01370,02530,04070,05110,0690

Cửa sổ panô trên có ô lật bằng kính loại 2 cánh:04.000904.0010

600 x 1200600 x 1500

0,02350,0334

0,11420,1359

Cửa sổ panô trên có ô lật bằng kính loại 2 cánh:04.001104.001204.0013

900 x 1200900 x 1500

1200 x 1500

0,03220,04740,0677

0,18680,21680,2851

Cửa sổ pa nô trên có chớp loại 1 cánh:04.001404.0015

600 x 1200600 x 1500

0,02380,0340

Cửa sổ panô trên có ô chớp loại 2 cánh:04.001604.001704.0018

900 x 1200900 x 1500

1200 x 1500

0,03480,04700,0646

b) Cửa sổ gỗ ván ghép, gỗ ván ghép có nẹp

Đơn vị tính: 1 bộ cửaSố hiệu Loại cửa, kích thước (b x h) mm

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mứcGỗ (m3)

Cửa gỗ ván ghép loại 2 cánh:04.001904.002004.002104.002204.002304.0024

700 x 1200900 x 1200

1100 x 12001500 x 1500900 x 1500

1200 x 1500

0,03200,04100,04700,06900,04800,0567

Cửa sổ gỗ ván ghép có nẹp loại 1 cánh:04.002504.0026

600 x 1200600 x 1500

0,01840,0246

Cửa sổ gỗ ván ghép có nẹp loại 2 cánh:04.002704.002804.002904.003004.0031

700 x 1200900 x 1200

1100 x 1200900 x 1500

1100 x 1500

0,03210,04050,04980,04970,0590

c) Cửa sổ chớp

Đơn vị tính: 1 bộ cửaSố hiệu Loại cửa, kích thước (b x h) mm

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mứcGỗ (m3)

Cửa sổ chớp, loại 2 cánh:04.003204.003304.003404.003504.003604.003704.003804.003904.004004.0041

600 x 600600 x 900900 x 900600 x 1200800 x 1200900 x 1200600 x 1500900 x 1500600 x 1800900 x 1800

0,01260,01740,02270,02380,03000,03120,03890,04320,03960,0500

Cửa sổ chớp, loại 3 cánh:04.004204.004304.004504.0046

1500 x 12001600 x 12001800 x 12002000 x 1200

0,1060,1120,1220,132

Page 30: Bảng định mức vật tư  xây dựng

04.004704.004804.004904.005004.005104.005204.005304.0054

1500 x 15001600 x 15001800 x 15002000 x 15002100 x 15001800 x 18002000 x 18002100 x 1800

0,1300,1360,1480,1600,1660,1700,184

0,1902Cửa sổ chớp, loại 4 cánh:

04.005504.005604.005704.005804.005904.006004.006104.006204.006304.006404.006504.0066

1400 x 12002000 x 12001200 x 15001500 x 15002000 x 15002200 x 15002400 x 15001200 x 18001500 x 18002000 x 18002200 x 18002400 x 1800

0,05610,09160,08390,11450,17300,18500,19700,11650,13090,20000,21900,2270

d) Cửa sổ kính

Đơn vị tính: 1 bộ cửa

Số hiệu Loại cửa, kích thước (b x h) mmVật liệu dùng cho một đơn vị định mức

Gỗ (m3) Kính (m2)Cửa sổ kính, loại 1 cánh:

04.006704.006804.006904.0070

600 x 900600 x 1200600 x 1500600 x 1800

0,01030,01280,01820,0212

0,34280,47450,54790,6671

Cửa sổ kính, loại 2 cánh:04.007104.007204.007304.007404.007504.007604.007704.007804.0079

600 x 600600 x 900600 x 1200600 x 1500

1200 x 15001400 x 15001600 x 1500900 x 1800

1200 x 1800

0,00970,01620,02020,02960,03480,03800,04400,03450,0426

0,11770,52440,72610,81201,14571,15001,39000,98881,3952

Cửa sổ kính, loại 3 cánh:04.008004.008104.008204.008304.008404.008504.008604.008704.008804.008904.009004.0091

1400 x 12001500 x 12001600 x 12001800 x 12002000 x 12001500 x 15001800 x 15002000 x 15002100 x 15001800 x 18002000 x 18002100 x 1800

0,08000,08060,08800,09300,09800,10100,10900,11500,11800,13200,14000,1430

0,720,770,861,041,231,011,371,611,731,721,992,13

Cửa sổ kính, loại 4 cánh:04.009204.009304.009404.009504.009604.009704.0098

1500 x 12002000 x 12001500 x 15001800 x 15002000 x 15002200 x 15002400 x 1500

0,0810,1140,098

0,10560,1350,1400,148

0,811,031,061,301,351,591,83

Page 31: Bảng định mức vật tư  xây dựng

04.009904.010004.0101

2000 x 18002200 x 18002400 x 1800

0,1620,1690,177

1,732,002,27

Cửa sổ kính có hãm, loại 1 cánh:04.010204.0103

600 x 1500600 x 1800

0,02080,0235

0,52480,6450

Cửa sổ kính có hãm, loại 2 cánh:04.010404.010504.010604.0107

900 x 1500900 x 1800

1200 x 15001200 x 1800

0,02970,04010,04170,0461

0,81200,95581,09471,3468

Cửa sổ kính có hãm, loại 4 cánh:04.010804.0109

1500 x 15001500 x 1800

0,06390,0733

1,18811,4601

e) Cửa sổ kính quay

Đơn vị tính: 1 bộ cửa

Số hiệu Loại cửa, kích thước (b x h) mmVật liệu dùng cho một đơn vị định mức

Gỗ (m3) Kính (m2)Cửa sổ kính quay, loại 1 cánh:

04.011004.011104.011204.0113

600 x 600800 x 600600 x 900800 x 900

0,01650,01940,02100,0310

0,1850,2710,3200,460

Cửa sổ kính quay, loại 2 cánh04.011404.0115

1200 x 6001200 x 900

0,03100,0464

0,1960,664

Cửa sổ kính quay, loại 3 cánh:04.011604.0117

1800 x 6001800 x 900

0,0440,054

0,6001,020

Cửa sổ kính quay, loại 6 cánh:04.011804.0119

1800 x 12001800 x 1800

0,1270,21

0,0810,100

Cửa sổ kính quay, loại 9 cánh:04.0120 1800 x 1800 0,294 0,1224

g) Cửa sổ lưới

Đơn vị tính: 1 bộ cửa

Số hiệu Loại cửa, kích thước (b x h) mmVật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Gỗ (m3) Lưới (m2)Cửa sổ lưới

04.012104.012204.012304.012404.012504.012604.012704.0128

Loại 2 cánh: 800 x 12001000 x 12001200 x 12001400 x 1200800 x 15001000 x 15001200 x 15001400 x 1500

0,04800,05680,06200,06400,05660,06600,07100,0760

0,240,300,790,98,62

0,871,031,29

04.013004.013104.013204.013304.013404.013504.013604.013704.013804.013904.0140

Loại 3 cánh: 1500 x 12001600 x 12001800 x 12002000 x 12001500 x 15001600 x 15001800 x 15002000 x 15002100 x 15001800 x 18002000 x 18002100 x 1800

0,0850,0880,0910,0980,0990,1000,1060,1110,1140,1220,1270,130

0,8930,9901,1801,3731,1701,3001,5501,8001,9301,9202,2302,390

Page 32: Bảng định mức vật tư  xây dựng

04.014104.014204.014304.014404.014504.014604.014704.0148

Loại 4 cánh: 2000 x 12001500 x 15002000 x 15002200 x 15002400 x 15002000 x 18002200 x 18002400 x 1800

0,1140,0930,1320,1370,1420,1520,1570,163

1,191,261,561,872,071,932,252,56

2. Định mức vật liệu dùng để sản xuất cửa đi- Cửa đi panô

Đơn vị tính: 1 bộ cửa

Số hiệu Loại cửa, kích thước (b x h) mmVật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Gỗ (m3) Kính (m2)Cửa đi panô, loại 1 cánh:

04.014904.015004.015104.015204.015304.015404.015504.0156

650 x 1500700 x 1800700 x 2100800 x 2100900 x 21001000 x 2100800 x 24001000 x 2400

0,03510,04400,06200,06600,06800,06900,0680,0790

Cửa đi panô, loại 2 cánh:04.015704.015804.015904.0160

1200 x 21001400 x 21001200 x 24001400 x 2400

0,07000,07500,10780,1309

Cửa đi panô có ô lật bằng kính:Loại 1 cánh:

04.016104.0162

800 x 2100800 x 2400

0,05380,0641

0,20050,1864

Loại 2 cánh:04.016304.016404.0165

1200 x 21001200 x 24001400 x 2400

0,08900,1060,1179

0,27210,24380,3147

- Cửa đi panô - kính

Đơn vị tính: 1 bộ cửa

Số hiệu Loại cửa, kích thước (b x h) mmVật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Gỗ (m3) Kính (m2)Cửa đi panô-kính, loại 1 cánh

04.016604.0167

800 x 2100800 x 2400

0,03980,0465

0,75120,8755

Cửa đi panô-kính, loại 2 cánh:04.016804.016904.0170

1200 x 21001200 x 24001400 x 2400

0,06700,08010,0873

1,04201,17511,4971

Cửa đi panô-kính, loại 4 cánh:04.0171 2100 x 2400 0,1368 2,0979

Cửa đi panô-kính có hãm, loại 1 cánh04.017204.0173

800 x 2100800 x 2400

0,04740,0504

0,71770,8164

Cửa đi panô-kính có hãm, loại 2 cánh:04.017404.017504.0176

1200 x 21001200 x 24001400 x 2400

0,08480,08550,0934

0,99561,13301,4380

Cửa đi panô-kính có hãm, loại 4 cánh:04.0177 2100 x 2400 0,1494 2,0289

- Cửa đi chớp

Page 33: Bảng định mức vật tư  xây dựng

Đơn vị tính: 1 bộ cửaSố hiệu Loại cửa, kích thước (b x h) mm

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mứcGỗ (m3)

Cửa đi chớp loại 1 cánh:04.017804.0179

800 x 2100800 x 2400

0,05340,0622

Cửa đi chớp loại 2 cánh:04.018004.018104.0182

1200 x 21001200 x 24001400 x 2400

0,08700,09700,1150

Cửa đi chớp loại 4 cánh:04.0183 2100 x 2400 0,1854

- Cửa đi gỗ ván ghépĐơn vị tính: 1 bộ cửa

Số hiệu Loại cửa, kích thước (b x h) mmVật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Gỗ (m3)Cửa đi ván ghép, loại 1 cánh:

04.018404.018504.018604.018704.018804.018904.019004.0191

650 x 1500700 x 1800700 x 2100800 x 2100900 x 2100

1000 x 2100800 x 2400

1000 x 2400

0,03240,04330,06500,06800,06900,0710,06910,0770

Cửa đi ván ghép, loại 2 cánh:04.019204.0193

1200 x 21001400 x 2100

0,07200,0730

- Cửa đi ván ghép có nẹp

Đơn vị tính: 1 bộ cửa

Số hiệu Loại cửa, kích thước (b x h) mmVật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Gỗ (m3)Cửa đi ván ghép có nẹp, loại 1 cánh

04.019404.019504.0196

650 x 1800700 x 1800800 x 2100

0,02700,03340,0444

Cửa đi ván ghép có nẹp,loại 2 cánh:04.0197 1200 x 2100 0,0506

- Cửa đi gỗ dán, gỗ dán + kính

Đơn vị tính: 1 bộ cửaSố hiệu Loại cửa, kích thước (b x h) mm

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mứcGỗ (m3) Gỗ dán (m2) Kính (m2)

Cửa đi gỗ dán, loại 1 cánh:04.019804.019904.020004.0201

800 x 21001000 x 21001000 x 24001000 x 2700

0,0130,0150,0170,019

2,863,6704,2123,672

0,1300,1360,373

Cửa đi gỗ dán, loại 2 cánh:04.020204.020304.020404.020504.020604.020704.020804.0209

1200 x 21001400 x 21001500 x 21001600 x 21001200 x 24001400 x 24001500 x 24001600 x 2400

0,08110,08570,08800,09030,09370,09430,09570,0987

4,495,305,716,12

5,1486,086,557,02

Cửa đi gỗ dán + kính, loại 2 cánhcó 2 ô kính lật:

Page 34: Bảng định mức vật tư  xây dựng

04.021004.021104.021204.0213

1200 x 27001400 x 27001500 x 27001600 x 2700

0,10630,11330,11730,1203

4,495,305,716,12

0,460,550,600,64

- Cửa đi kính

Đơn vị tính: 1 bộ cửa

Số hiệu Loại cửa, kích thước (b x h) mmVật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Gỗ (m3) Kính (m2)Cửa đi kính, loại 1 cánh có 4 ô kính:

04.021404.021504.021604.021704.0218

800 x 2100900 x 21001000 x 2100800 x 24001000 x 2400

0,0830,0850,0860,0970,100

0,8340,9971,1600,9971,160

Cửa đi kính, loại 1 cánh có 5 ô kính:04.021904.0220

800 x 27001000 x 2700

0,1140,120

1,0581,473

Cửa đi kính, loại 1 cánh có 8 ô kính:04.022104.022204.022304.022404.022504.022604.022704.0228

1200 x 21001400 x 21001500 x 21001600 x 21001200 x 24001400 x 24001500 x 24001600 x 2400

0,08910,09210,09310,09610,10450,10950,11250,1165

1,1771,5061,6681,8311,3931,7801,9732,167

Cửa đi kính, loại 1 cánh có 4 ô kính:Kính cố định ở trên:

04.022904.023004.023104.0232

1200 x 27001400 x 27001500 x 27001600 x 2700

0,12410,12910,13210,1351

1,3942,0112,1172,324

- Cửa đi lưới

Đơn vị tính: 1 bộ cửa

Số hiệu Loại cửa, kích thước (b x h) mmVật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Gỗ (m3) Lưới kim loại hoặc nhựa (m2)Cửa đi kính, loại 1 cánh:

04.023304.0234

700 x 2100800 x 2100

0,0360,069

0,790,79

- Cửa đi và cửa sổ kính kết hợp

Đơn vị tính: 1 bộ cửa

Số hiệu Loại cửa, kích thước (b x h) mmVật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Gỗ (m3) Kính (m2)Cửa đi và cửa sổ kính kết hợp:

04.023504.023604.023704.023804.023904.024004.024104.024204.0243

2600 x 21002700 x 21002800 x 21002600 x 24002700 x 24002800 x 24002600 x 27002700 x 27002800 x 2700

0,1620,1650,1680,1780,1810,1850,2150,2190,223

2,2042,3202,4632,7342,8903,0403,1653,2903,420

3. Định mức vật liệu dùng để sản xuất khuôn cửa sổ, cửa đi, cửa sổ lật bằng gỗ

Đơn vị tính: 1m khuôn cửaSố Loại Đơn vị Kích thước gỗ khuôn cửa (mm)

Page 35: Bảng định mức vật tư  xây dựng

hiệuvật liệu

50 x 70 60 x 80 80 x 80 80 x 100 80 x 120 100 x 100 80 x 140 80 x 160

04 Gỗ m3 0,004 0,0055 0,0074 0,0092 0,011 0,0115 0,0129 0,01470244 0245 0246 0247 0248 0249 0250 0251

4. Định mức vật liệu dùng để lắp kính và sơn dầu bóng vào gỗ cửa

Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịVật liệu dùng cho 1 đơn vị định mứcLắp kính cửa

ĐVT: 1m2 kínhSơn dầu bóng

ĐVT: 1m2 gỗ cửa04.0252 Lắp kính:04.0253 Nẹp gỗ

Đinhm kg

3,60,021

Sơn dầu bóng:Giấy rápDầu bảo vệ 1 lớpThuốc nhuộm màu 1 lớpSơn dầu bóng 1 lớp

tờ kg kg kg

1,000,100,120,10

II. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ SẢN XUẤT CỬA NHÀ CÔNG NGHIỆP- Định mức vật liệu dùng để sản xuất cửa sổ nhà công nghiệp được chia làm 2 phần: định mức sản xuất 1 bộ cửa (cánh cửa) và định mức sản xuất 1 bộ khuôn cửa (bằng bêtông cốt thép)- Định mức vật liệu dùng để sản xuất cửa đi nhà công nghiệp gồm 2 phần: phần vật liệu chính (gỗ, thép hình...) và phần vật liệu khác (thép tròn, bu lông, vít, vòng đệm, ke cửa).- Các loại cửa đi mở đẩy ngang, phần vật liệu sản xuất khuôn cửa đã được tính trong phần định mức vật liệu gỗ, thép sản xuất cửa.- Khuôn cửa đi bằng bêtông cốt thép của các loại cửa đi mở quay quanh trục đứng được tính riêng cho từng loại cửa.- Số lượng vật liệu quy định trong các bảng định mức chưa tính đến hao hụt vật liệu khi gia công và lắp dựng, chưa kể đến khối lượng oxy, đất đèn và que hàn dùng để hàn và cắt kim loại.1. Định mức vật liệu dùng để sản xuất cửa sổ kính lật, khuôn cửaa) Cửa sổ kính lật

Đơn vị tính: 1 bộ cửa

Số hiệuLoại cửa, kích thước

(b x h) mm

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Kính (m2)

Ke 140 (cái)

Bật 10 (cái)

Bản lề (bộ)

Then cài (bộ)

Hệ thống đóng

mở (bộ)Cửa sổ kính lật 2 ô kính

04.0254 1200 x 600 0,0115 0,350 6 4 4 1 104.0255 1800 x 600 0,0173 0,487 9 4 6 1 104.0256 2400 x 600 0,0230 0,650 12 6 8 2 2

Cửa sổ kính lật 4 ô kính:04.0257 1200 x 900 0,0170 0,470 6 4 4 2 104.0258 1800 x 900 0,0257 0,825 9 6 6 1 104.0259 2400 x 900 0,0342 1,100 12 8 8 2 204.0260 1200 x 1200 0,0230 0,650 12 8 8 1 104.0261 1800 x 1200 0,0345 0,975 18 12 12 1 104.0262 2400 x 1200 0,0460 1,300 24 16 16 2 2

Cửa sổ kính lật 5 ô kính:04.0263 3000 x 600 0,0288 0,837 15 6 10 2 104.0264 3600 x 600 0,0350 0,975 18 6 12 2 2

Cửa sổ kính lật 8 ô kính:04.0265 1200 x 1800 0,0343 1,100 12 6 8 1 104.0266 1800 x 1800 0,0520 1,650 18 6 12 2 104.0267 2400 x 1800 0,0690 2,200 24 9 16 2 2

Cửa sổ kính lật 10 ô kính:04.0268 3000 x 900 0,0427 1,295 15 6 10 2 204.0269 3600 x 900 0,0514 1,650 18 6 12 2 204.0270 3000 x 1200 0,0575 1,624 30 6 20 2 204.0271 3600 x 1200 0,0690 1,949 36 6 24 2 2

Cửa sổ kính lật 20 ô kính:04.0272 3000 x 1800 0,0863 2,750 30 9 20 2 2

Page 36: Bảng định mức vật tư  xây dựng

04.0273 3600 x 1800 0,1040 3,300 36 9 24 4 2

b) Khuôn cửa sổ kính lật bằng bêtông cốt thép

Đơn vị tính: 1 bộ khuôn cửaSố hiệu

Loại khuôn cho cửa có kích thước

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mứcBêtông mác 200 (m3) Cốt thép (kg)

Khuôn cửa 2 ô kính:04.027404.027504.0276

1200 x 6001800 x 6002400 x 600

0,0120,0170,024

2,904,245,80

Khuôn cửa 4 ô kính:04.027704.027804.027904.028004.028104.0282

1200 x 9001800 x 9002400 x 900

1200 x 12001800 x 12002400 x 1200

0,0190,0260,0380,0260,0410,052

3,705,207,404,967,919,92

Khuôn cửa 5 ô kính:04.028304.0284

3000 x 6003600 x 600

0,0290,034

7,148,48

Khuôn cửa 8 ô kính:04.028504.028604.0287

1200 x 18001800 x 18002400 x 1800

0,0330,0510,066

8,9013,7017,80

Khuôn cửa 10 ô kính:04.028804.028904.029004.0291

3000 x 9003600 x 900

3000 x 12003600 x 1200

0,0450,0520,0670,082

8,7210,4012,8715,82

Khuôn cửa 20 ô kính:04.029204.0293

3000 x 18003600 x 1800

0,0840,102

22,627,4

2. Định mức vật liệu dùng để sản xuất cửa đi đẩy nganga) Cửa đi gỗ bọc tôn

Đơn vị tính: 1 bộ cửa

Số hiệuLoại cửa, kích thước (b x h)

mm

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mứcGỗ hộp

(m3)Tôn 1mm

(m2)Thép hình U 50 x 37 x 4,5 (kg)

Thép hình L 40 x 35 x 4,0 (kg)

Cửa đi gỗ bọc tôn loại 2 cánh:04.0294 2400 x 2400 0,112 12,48 69,15 24,68

Số hiệuLoại cửa, kích thước (b x h)

mm

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mứcGỗ hộp

(m3)Tôn 1mm

(m2)Thép hình U 50 x 37 x 4,5 (kg)

Thép hình L 40 x 35 x 4,0 (kg)

04.029504.029604.029704.029804.029904.030004.0301

3000 x 24003000 x 30003600 x 30003000 x 36003600 x 36003600 x 42004200 x 4200

0,1250,1380,1490,1720,1830,2180,228

15,5519,2022,6023,0427,3631,9236,96

82,2685,3098,3685,3098,3698,36111,42

30,5030,5036,3230,5036,3236,3242,41

b) Cửa đi gỗ ván ghép

Đơn vị tính: 1 bộ cửa

Số hiệuLoại cửa, kích thước (b x h)

mm

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mứcGỗ hộp

(m3)Gỗ ván

(m2)Thép hình U 50 x 37 x 4,5 (kg)

Thép hình L 40 x 35 x 4,0 (kg)

Cửa đi gỗ ván ghép:04.030204.0303

2400 x 24003000 x 2400

0,1210,135

0,1000,140

69,1582,26

24,6830,50

Page 37: Bảng định mức vật tư  xây dựng

04.030404.030504.030604.030704.030804.0309

3000 x 30003600 x 30003000 x 36003600 x 36003600 x 42004200 x 4200

0,1500,1640,1830,2010,2390,419

0,1520,1840,1840,2210,2500,303

85,3098,3685,3098,3698,36

111,42

30,5036,3230,5036,3236,3242,41

c) Cửa đi thép hình bọc tôn

Đơn vị tính: 1 bộ cửa

Số hiệuLoại cửa kích thước

(b x h) mm

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mứcTôn đen dày 1mm

(m2)

Thép tấm dày 4mm

(m2)

Thép hình U 50x37x4,5

(kg)

Thép hình L 50x37x4,0

(kg)

Thép hình L 32x20x40

(kg)Cửa đi thép hình bọc tôn 2 cánh:

04.031004.0311

2400 x 24003000 x 2400

6,247,68

0,2520,252

72,1483,22

36,7139,65

33,6139,47

04.031204.031304.031404.031504.031604.0317

3000 x 30003600 x 30003000 x 36003600 x 36003600 x 42004200 x 4200

9,6010,4011,5213,6815,9618,48

0,3440,3440,3440,3440,4360,436

83,2996,2886,5099,5699,56

112,33

44,0047,9957,4360,8167,5670,93

49,7457,7064,3773,5783,31

103,01

ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU KHÁC

TT Loại vật liệu quy cách Đơn vị

Loại cửa

Cửa đi gỗ bọc tôn

Cửa đi gỗ ván ghép

Cửa đi thép hình bọc tônChiều cao 2,4 3,0m

Chiều cao 3,6 4,2m

12345678910111213

Thép tròn 20Thép tròn 14Thép bản dày 5 mm Thép bản dày 9 mm Thép bản dày 30 mm Bu lông bậc M16Bu lông bậc M10Vít đầu chìm M6Vòng đệm 14 x 14 x 3Bánh xePhụ kiện khoá 40 x 65 x 5Chốt 15Ke cửa 40 x 5

kgkgm2m2m2cáicáicáicáicáicáicáicái

2,000,44

0,2220,190

-6

16124626-

2,000,44

0,2220,19

-6

44124626

16

0,980,250,0870,019

0,029464-4626-

0,980,250,0920,190,294

64-4629-

3. Định mức vật liệu dùng để sản xuất cửa đi quay quanh trục đứnga) Cửa đi gỗ bọc tôn

Đơn vị tính: 1 bộ cửa

Số hiệuLoại cửa, kích thước (b x h)

mmVật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Gỗ hộp dày 50mm (m3) Tôn đen dày 0,8mm (m2)Cửa đi gỗ bọc tôn, loại 2 cánh:

04.031804.031904.032004.032104.0322

1000 x 24002400 x 24001800 x 30002400 x 30003000 x 3000

0,0720,0800,0800,1100,120

7,28011,5210,6014,4018,00

b) Cửa đi gỗ ván ghép

Đơn vị tính: 1 bộ cửa

Số hiệu Loại cửa, kích thước (b x h) mmVật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Gỗ hộp dày 50mm (m3)

Gỗ ván dày 2025mm (m2)

Cửa đi gỗ ván ghép, loại 1 cánh:

Page 38: Bảng định mức vật tư  xây dựng

04.0323 900 x 2100 0,050 0,023Cửa đi gỗ ván ghép, loại 2 cánh:

04.032404.032504.032604.032704.032804.032904.0330

1200 x 21001200 x 24001800 x 24002400 x 24001800 x 30002400 x 30003000 x 3000

0,0630,0700,0800,1100,1000,1100,140

0,0260,0320,0640,0840,1030,1410,180

c) Cửa đi thép hình bọc tôn

Đơn vị tính: 1 bộ cửa

Số hiệuLoại cửa kích thước

(b x h) mm

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mứcTôn đen dày 1mm

(m2)

Thép tấm dày 6mm

(kg)

Thép hình L 50x37x5 (kg)

Thép hình L 40x35x4 (kg)

Thép hình L 32x20x4 (kg)

Cửa đi thép hình bọc tôn, loại 1 cánh:

04.0331 900 x 2100 1,86 - 21,07 22,19 2,225Cửa đi thép hình bọc tôn, loại 2 cánh:

04.033204.033304.033404.033504.033604.0337

1200 x 21001800 x 24002400 x 24001800 x 30002400 x 30003000 x 3000

2,484,265,695,337,108,87

---

47,7251,0754,57

22,4026,7028,9337,5897,43106,59

29,5047,8454,72

---

2,1742,6032,6133,3203,2823,304

ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU KHÁC CHO CÁC LOẠI CỬA

Đơn vị tính: 1 bộ cửa

Số hiệu Loại cửa

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mứcBật sắt

810 (cái)

Bản lề (bộ)

Ke 240 (cái)

Ke 180 (cái)

Chốt ngang (cái)

Chốt đứng (cái)

Then khoá (bộ)

Tay cửa (cái)

04.033804.033904.034004.034104.0342

Cửa gỗ bọc tôn 2 cánh Cửa đi gỗ ván ghép 1 cánhCửa đi gỗ ván ghép 2 cánhCửa đi thép hình bọc tôn:1 cánh2 cánh

6

4

626

26

62

111

11

222

22

111

12

424

24

4. Định mức vật liệu dùng để sản xuất khuôn cửa quay quanh trục đứng bằng bêtông cốt thép

Đơn vị tính: 1 bộ khuôn

Số hiệuLoại khuôn cửa Chiều cao

cửa (mm)

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mứcBêtông mác 200

(m3)

Cốt thép Thép tấm dày 5 6

(m2)12 (kg)10 (kg) 8 (kg) 6 (kg)

Khuôn cửa đi gỗ bọc tôn:04.034304.0344

chiều cao: 24003000

0,060,073

10,1512,28

2,892,89

1,901,90

0,0980,098

Khuôn cửa đi gỗ ván ghép04.034504.0346

chiều cao: 24003000

0,1170,145

11,4414,22

0,360,36

1,481,48

0,0380,058

XXXXXXXIII. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ SẢN XUẤT VÌ KÈO, GIẰNG VÌ KÈO1. Vì kèo gỗ mái ngói không trần- Vì kèo gỗ mái ngói không trần, khẩu độ vì kèo từ 5,1m đến 6,3m

Đơn vị tính: 1 bộ vì kèo

Số hiệu Loại vật liệu quy cách Đơn vịLoại vì kèo, khẩu độ (m)

Page 39: Bảng định mức vật tư  xây dựng

04. Gỗ xẻBu lông: M12 x 200M12 x 230M12 x 320Đinh đỉa 6 x 220Đinh mũ dài 10cm

m3cáicáicáicáikg

0,136102-8

0,226

0,142102-8

0,226

0,148102-8

0,251

0,156102-8

0,251

0,16410-28

0,2510347 0348 0349 0350 0351

- Vì kèo gỗ mái ngói không trần, khẩu độ vì kèo từ 6,6m đến 7,8m

Đơn vị tính: 1 bộ vì kèo

Số hiệu Loại vật liệu quy cách Đơn vịLoại vì kèo, khẩu độ (m)

6,6 6,9 7,2 7,5 7,804. Gỗ xẻ

Bu lông: M12 x 200M12 x 250M12 x 200M14 x 250M14 x 300Đinh đỉa 6 x 220Đinh mũ dài 10cm

m3cáicáicáicáicáicáikg

0,181102---8

0,251

0,187102---8

0,251

0,2253-

112-

160,276

0,2353-

112-

160,276

0,2649-

11-216

0,2760352 0353 0354 0355 0356

- Vì kèo gỗ mái ngói không trần, khẩu độ vì kèo từ 8,1m đến 10,5m

Đơn vị tính: 1 bộ vì kèo

Số hiệu Loại vật liệu quy cách Đơn vịLoại vì kèo, khẩu độ (m)

8,1 8,4 8,7 9,0 10,504. Gỗ xẻ

Bu lông: M12 x 200M12 x 300M14 x 200M14 x 300M14 x 320M16 x 200M16 x 330Đinh đỉa 6 x 220Đinh mũ dài 10cm

m3cáicáicáicáicáicáicáicáikg

0,2709-

112---

160,276

0,2889-

11-2--

160,427

0,295--

11-2--

160,427

0,309-9

11-2--

160,427

0,436--

16--6216

0,4270357 0358 0359 0360 0361

2. Vì kèo gỗ mái ngói, trần vôi rơm- Vì kèo gỗ mái ngói trần vôi rơm, khẩu độ vì kèo từ 6,0m đến 7,5m

Đơn vị tính: 1 bộ vì kèo

Số hiệu Loại vật liệu quy cách Đơn vịLoại vì kèo, khẩu độ (m)

66,3 6,6 6,9 7,2 7,504. Gỗ xẻ

Bu lông: M12 x 200M14 x 250M14 x 300M16 x 200M16 x 330Đinh đỉa 6 x 220Đinh mũ dài 10cm

m3cáicáicáicáicáicáikg

0,17972-7-8

0,251

0,2147-27-8

0,251

0,2327-27-8

0,251

0,2727--

112

160,251

0,2827--

11216

0,2510362 0363 0364 0365 0366

- Vì kèo gỗ mái ngói trần vôi rơm, khẩu độ vì kèo từ 7,8m đến 10,5m

Đơn vị tính: 1 bộ vì kèo

Số hiệu Loại vật liệu quy cách Đơn vịLoại vì kèo, khẩu độ (m)

7,8 8,1 8,4 8,7 9,0 10,504. Gỗ xẻ

Bu lông: M12 x 200M12 x 250M14 x 250M16 x 200

m3cáicáicáicái

0,3127--

11

0,3227--

11

0,34913---

0,36513---

0,37613---

0,605-67-

Page 40: Bảng định mức vật tư  xây dựng

M16 x 320M18 x 200M18 x 320M20 x 250M20 x 320Đinh đỉa 6 x 220Đinh mũ dài 1012cm

cáicáicáicáicáicáikg

2----

160,251

2----

160,251

-112--

160,377

-112--

160,377

-112--

160,377

---

11316

0,3770367 0368 0369 0370 0371 0372

3. Vì kèo hỗn hợp gỗ thép mái ngói không trầnVì kèo hỗn hợp gỗ thép mái ngói không trần khẩu độ vì kèo từ 7,2m đến 8,4m

Đơn vị tính: 1 bộ vì kèo

Số hiệu Loại vật liệu quy cách Đơn vịLoại vì kèo, khẩu độ (m)

7,2 7,5 7,8 8,1 8,404. Gỗ xẻ

Bu lông: M12 x 200M12 x 1160 1900

m3cáicái

0,194-2

0,202-2

0,23262

0,23762

0,25962

M14 x 200M14 x 250 320

cáicái

L116042

L173042

L182042

L185042

L190062

M14 x 330 350 cáiL250

4L250

4L300

4L300

4L320

4

M14 x 1200 2600 cáiL330

1L330

1L330

1L330

1L350

1

Đinh đỉa 6 x 220Đinh mũ dài 10 12cm

cáikg

L125012

0,276

L235012

0,276

L243012

0,302

L251112

0,302

L260012

0,3270373 0374 0375 0376 0377

Ghi chú: - Trên gạch ngang là số lượng- Dưới gạch ngang là quy cách

- Vì kèo hỗn hợp gỗ thép mái ngói không trần, khẩu độ vì kèo từ 8,7m đến 15m

Đơn vị tính: 1 bộ vì kèo

Số hiệu Loại vật liệu quy cách Đơn vịLoại vì kèo, khẩu độ (m)

8,7 9,0 10,5 12 1504. Gỗ xẻ

Bu lông:M12 x 200 290

m3

cái

0,265

6

0,274

6

0,411

6

0,568

12

0,971

12

M12 x 300M12 x 19702340

cáicái

L200-2

L200-2

L200-2

L25022

L290-2

M14 x 200M14 x 320M14 x 350400

cái

cái

L1970624

L2030624

L2340--4

L2040--2

L2050--2

M14 x 4202850 cáiL350

1L350

1L350

-L380

2L400

2

M14 x 2950M14 x 3850M16 x 200M16 x 330M16 x 3250M18 x 250M18 x 290M18 x 400M18 x 3690M20 x 290M20 x 4600Đinh đỉa 6 x 220Đinh mũ dài 1012cm

cáicáicáicáicáicáicáicáicáicáicáicáikg

L2650-----------

120,427

L2790-----------

120,427

---621------

120,582

L2850-----

12--1--

240,608

L42022----42-

12132

0,6180378 0379 0380 0381 0382

Page 41: Bảng định mức vật tư  xây dựng

Ghi chú: - Trên gạch ngang là số lượng- Dưới gạch ngang là quy cách

4. Vì kèo hỗn hợp gỗ thép mái ngói trần vôi rơm- Vì kèo hỗn hợp gỗ thép mái ngói, trần vôi rơm, khẩu độ vì kèo từ 7,2m đến 8,4m

Đơn vị tính: 1 bộ vì kèo

Số hiệu Loại vật liệu quy cách Đơn vịLoại vì kèo, khẩu độ (m)

7,2 7,5 7,6 8,1 8,404. Gỗ xẻ

Bu lông: M12 x 200M12 x 9601070

m3cáicái

0,22922

0,23722

0,25822

0,26922

0,299102

M12 x 16701900 cái

L9602

L9902

L10202

L10502

L10702

M14 x 2250M16 x 200M16 x 320M16 x 330M16 x 24302500

cáicáicáicáicái

L167016-31

L1730-6-21

L1780-62-1

L1850-62-

L1900----

M18 x 200M18 x 320M18 x 600Đinh đỉa ử6 x 220Đinh mũ dài 1012cm

cáicáicáicáikg

L2450---

120,251

L2430---

120,251

L2500---

120,251

---

120,251

62112

0,3770383 0384 0385 0386 0387

Ghi chú: - Trên gạch ngang là số lượng- Dưới gạch ngang là quy cách

- Vì kèo hỗn hợp gỗ thép mái ngói trần vôi rơm, khẩu độ vì kèo từ 8,7m đến 15m

Đơn vị tính: 1 bộ vì kèo

Số hiệu Loại vật liệu quy cách Đơn vịLoại vì kèo, khẩu độ (m)

8,7 9,0 10,5 12 1504. Gỗ xẻ

Bu lông:M12 x 200290

m3

cái

0,307

10

0,315

10

0,461

10

0,620

14

0,989

14

M12 x19702340 cáiL200

2L200

2L200

2L250

2L250

2

M14 x 350400 cáiL1110

2L1140

2L1200

2L1130

2L1460

M14 x 300M14 x 2560M14 x 2890M16 x 320M16 x 370M16 x 3670M18 x 200M18 x 320M18 x 2680

cáicáicáicáicáicáicáicáicái

L1960

621

L2050

62

L2300 L20102

2

2

2

222

M18 x 2790M20 x 250M20 x 290M20 x 320M20 x 3280M20 x 3670M20 x 4670Đinh đỉa 6 x 220Đinh mũ dài 1012cm

cáicáicáicáicáicáicáicáikg

120,377

1

120,377

12

21

160,404

12

1

240,534

22

124

0,5570388 0389 0390 0391 0392

Ghi chú: - Trên gạch ngang là số lượng- Dưới gạch ngang là quy cách

Page 42: Bảng định mức vật tư  xây dựng

5. Vì kèo gỗ mái fibrô xi măng không trần- Vì kèo gỗ mái fibrô xi măng không trần, khẩu độ vì kèo từ 4,2m đến 5,7m

Đơn vị tính: 1 bộ vì kèo

Số hiệu Loại vật liệu quy cách Đơn vịLoại vì kèo, khẩu độ (m)

4,2 4,5 4,8 5,1 5,4 5,704. Gỗ xẻ

Bu lông: M12 x 200M12 x 250M12 x 270Đinh đỉa 6 x 250Đinh mũ 4 x 200

m3cáicáicáicáikg

0,10162-8

0,151

0,10662-8

0,151

0,11362-8

0,151

0,14214-28

0,201

0,14914-28

0,201

0,15714-28

0,2010393 0394 0395 0396 0397 0398

- Vì kèo gỗ mái fibrô xi măng không trần, khẩu độ vì kèo từ 6m đến 7,5m

Đơn vị tính: 1 bộ vì kèo

Số hiệu Loại vật liệu quy cách Đơn vịLoại vì kèo, khẩu độ (m)

6,0 6,3 6,6 6,9 7,2 7,504. Gỗ xẻ

Bu lông: M12 x 200M12 x 270M12 x 300M14 x 200M14 x 300Đinh đỉa 6 x 250Đinh mũ 4 x 200

m3cáicáicáicáicáicáikg

0,164142---8

0,201

0,20714-2--8

0,201

0,21414-2--8

0,226

0,22214-2--8

0,226

0,23114-2--8

0,226

0,239---

1428

0,2260399 0400 0401 0402 0403 0404

- Vì kèo gỗ mái fibrô xi măng không trần, khẩu độ vì kèo từ 7,8m đến 10,5m

Số hiệu Loại vật liệu quy cách Đơn vịLoại vì kèo, khẩu độ (m)

7,8 8,1 8,4 8,7 9,0 10,504. Gỗ xẻ

Bu lông: M14 x 200M14 x 250M16 x 160M16 x 250M16 x 300M16 x 320Đinh đỉa 6 x 250Đinh mũ 4 x 100

m3cáicáicáicáicáicáicáikg

0,32318---2-

160,251

0,333-

18--2-

160,251

0,345-

18--2-

160,251

0,356-

18--2-

160,251

0,367-

18--2-

160,251

0,516--216-216

0,3020405 0406 0407 0408 0409 0410

- Vì kèo gỗ mái fibrô xi măng không trần, khẩu độ vì kèo từ 12m đến 15m

Đơn vị tính: 1 bộ vì kèo

Số hiệu Loại vật liệu quy cách Đơn vịLoại vì kèo, khẩu độ (m)12 15

04. Gỗ xẻBu lông: M16 x 180M16 x 220M16 x 250M16 x 360M16 x 400Đinh đỉa 6 x 250Đinh mũ 4 x 100

m3cáicáicáicáicáicáikg

0,6852-

442-

160,377

0,746-2

48-2

240,503

0411 0412

6. Vì kèo hỗn hợp gỗ thép mái fibrô xi măng không trần- Vì kèo hỗn hợp gỗ thép mái fibrô xi măng không trần, khẩu độ vì kèo từ 7,2m đến 8,4m

Đơn vị tính: 1 bộ vì kèo

Số hiệu Loại vật liệu quy cách Đơn vịLoại vì kèo, khẩu độ (m)

7,2 7,5 7,8 8,1 8,4

Page 43: Bảng định mức vật tư  xây dựng

04. Gỗ xẻ Bu lông:

m3 0,208 0,215 0,279 0,288 0,297

M12 x 250800 cái - - 2 2 2L760 L780 L800

M12 x 9701360 cái 2 2 2 2 2

M12 x 1590M12 x 1640M14 x 200M14 x 250M14 x 3001870

cáicáicáicáicái

L9701-6-2

L1000-16-2

L1200---61

L1320---61

L1360---61

M16 x 300Đinh đỉa 8 x 250Đinh mũ 4 x 200

cáikg

L300-4

0,251

L300-4

0,251

L16902

120,276

L17502

120,276

L18702

120,276

0413 0414 0415 0416 0417Ghi chú: - Trên gạch ngang là số lượng

- Dưới gạch ngang là quy cách- Vì kèo hỗn hợp gỗ thép mái fibrô xi măng không trần, khẩu độ vì kèo từ 8,7m đến 15m

Đơn vị tính: 1 bộ vì kèo

Số hiệu Loại vật liệu quy cách Đơn vịLoại vì kèo, khẩu độ (m)

8,7 9,0 10,5 12 1504. Gỗ xẻ

Bu lông:M12 x 8201050

m3

cái

0,306

2

0,315

2

0,458

2

0,656

2

0,827

2

M12 x 12201870 cáiL820

2L840

2L950

2L970

2L1050

2

M14 x 220M14 x 18702550

cáicái

L120061

L144061

L1650

1

L1840

-

L1870

1

M16 x 160M16 x 180M16 x 200M16 x 250M16 x 3003170

cáicáicáicáicái

L1870

2

L1930

2

L22402

222

2

321

L2550

2321

M18 x 320400Đinh đỉa 8 x 250

cáicái

L300 L300 L3202

L25602

L31702

Đinh mũ 4 x 200 kg12

0,27612

0,352

L32016

0,377

L36012

0,402

L40020

0,5030418 0419 0420 0421 0422

Ghi chú: - Trên gạch ngang là số lượng- Dưới gạch ngang là quy cách

7. Giằng vì kèoa) Giằng vì kèo gỗ mái ngói không trần theo thanh đứng, gian giữa và gian đầu hồi

Đơn vị tính: 1 bộ giằng vì kèo

Số hiệuLoại giằng vì kèo khẩu

độ vì kèo (m)

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Gỗ (m3)

Bu lông M12 x 280

(cái)

Bu lông M12 x 280

(cái)

Bu lông 50 x 5 x 320 (cái)

Bản đệm thép (kg)

Giằng vì kèo theo thanh đứng gian giữa:

04.0423 Khẩu độ vì kèo 6,0 0,052 1,00 - - 0,12704.0424 - nt - 6,6 0,053 1,00 - - 0,12704.0425 - nt - 7,2 0,053 1,00 - - 0,12704.0426 - nt - 7,5 0,054 1,00 - - 0,12704.0427 - nt - 7,8 0,054 1,00 - - 0,12704.0428 - nt - 8,1 0,055 1,00 - - 0,12704.0429 - nt - 8,4 0,056 1,00 - - 0,12704.0430 - nt - 8,7 0,056 1,00 - - 0,127

Page 44: Bảng định mức vật tư  xây dựng

04.0431 - nt - 9,0 0,057 1,00 - - 0,12704.0432 - nt - 9,5 0,058 1,00 - - 0,127

Giằng vì kèo theo thanh đứng gian đầu hồi:

04.0433 Khẩu độ vì kèo: 6,0 0,060 1,00 2,00 2,00 0,38204.0434 - nt - 6,6 0,062 1,00 2,00 2,00 0,38204.0435 - nt - 7,2 0,062 1,00 2,00 2,00 0,38204.0436 - nt - 7,5 0,063 1,00 2,00 2,00 0,38204.0437 - nt - 7,8 0,063 1,00 2,00 2,00 0,38204.0438 - nt - 8,1 0,065 1,00 2,00 2,00 0,38204.0439 - nt - 8,4 0,068 1,00 2,00 2,00 0,38204.0440 - nt - 8,7 0,068 1,00 2,00 2,00 0,38204.0441 - nt - 9,0 0,068 1,00 2,00 2,00 0,38204.0442 - nt - 9,5 0,070 1,00 2,00 2,00 0,382

b) Giằng vì kèo hỗn hợp gỗ thép mái ngói không trần- Giằng vì kèo hỗn hợp gỗ thép mái ngói không trần theo thanh đứng

Đơn vị tính: 1 bộ giằng vì kèo

Số hiệu Loại giằng vì kèo, khẩu độ vì kèo (m)Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Thép tròn 14 (kg) Đai ốc 40x40x40 (cái)Giằng vì kèo theo thanh đứng gian giữa:

04.044304.044404.044504.044604.044704.044804.044904.045004.045104.045204.045304.0454

Khẩu độ vì kèo:- nt- nt- nt- nt- nt- nt- nt- nt- nt- nt- nt

6,06,67,27,57,88,18,48,79,010,51215

12,4012,4012,4012,4013,7013,7013,7014,6514,6514,6524,8040,80

4,04,04,04,04,04,04,04,04,04,08,012,0

Giằng vì kèo theo thanh đứng gian đầu hồi.

04.045504.045604.045704.045804.045904.046004.046104.046204.046304.046404.046504.0466

Khẩu độ vì kèo:- nt- nt- nt- nt- nt- nt- nt- nt- nt- nt- nt

6,06,67,27,57,88,18,48,79,010,51215

13,7013,7013,7013,7015,8015,8015,8016,8516,8516,8529,2047,40

4,04,04,04,04,04,04,04,04,04,08,012,0

- Giằng vì kèo hỗn hợp gỗ thép mái ngói không trần, nghiêng theo mái

Đơn vị tính: 1 bộ giằng vì kèo

Số hiệuLoại giằng vì kèo

khẩu độ vì kèo (m)

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Gỗ (m3)

Bu lông (cái) Bản đệm

sắt (kg)M12x380 M12x360 M12x260 M12x240 M12x180

Giằng vì kèo hỗn hợp nghiêng theo mái gian giữa:

04.046704.046804.0469

Khẩu độ vì kèo: - nt -- nt -

10,51215

0,1220,2210,415

-88

4--

---

81616

81616

2,5435,0875,087

Giằng vì kèo hỗn hợp

Page 45: Bảng định mức vật tư  xây dựng

nghiêng theo mái gianđầu hồi

04.047004.047104.0472

Khẩu độ vì kèo: - nt -- nt -

10,51215

0,2960,3080,415

-2022

16--

12--

-816

202432

6,1046,6138,902

c) Giằng vì kèo gỗ mái ngói trần vôi rơm- Giằng vì kèo gỗ mái ngói trần vôi rơm theo thanh đứng:

Đơn vị tính: 1 bộ giằng vì kèo

Số hiệuLoại giằng vì kèo, khẩu độ vì

kèo (m)

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Gỗ (m3)Bu lông M12 x

260 (cái)

Bản đệm sắt 45 x 45 x 4

(cái)

Bật sắt 3 x 30 x 250 (cái)

Giằng vì kèo gỗ theo thanh đứng gian giữa

04.047304.047404.047504.0476

Khẩu độ vì kèo:- nt -- nt -- nt -

6,06,36,66,9

0,0430,0430,0430,044

5,005,005,005,00

5,005,005,005,00

----

Giằng vì kèo gỗ theo thanh đứng gian đầu hồi.

04.047704.047804.047904.0480

Khẩu độ vì kèo:- nt -- nt -- nt -

6,06,36,66,9

0,0530,0540,0550,056

7,007,007,007,00

7,007,007,007,00

2,002,002,002,00

- Giằng vì kèo gỗ mái ngói trần vôi rơm, nghiêng theo mái:

Đơn vị tính: 1 bộ giằng vì kèo

Số hiệuLoại giằng vì kèo, khẩu độ vì

kèo (m)

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Gỗ (m3)Bu lông M12

x 200 (cái)Bu lông M12

x 280 (cái)

Bản đệm sắt 45 x 45 x 4

(cái)Giằng vì kèo gỗ nghiêng theo mái gian giữa

04.048104.048204.048304.048404.048504.048604.048704.0488

Khẩu độ vì kèo:- nt -- nt -- nt -- nt -- nt -- nt -- nt -

7,27,57,88,18,48,79,010,5

0,1150,1170,1180,1200,1220,1240,1370,154

16,0016,0016,0016,0016,0016,0016,0016,00

4,004,004,004,004,004,004,004,00

20,0020,0020,0020,0020,0020,0020,0020,00

Giằng vì kèo gỗ nghiêng theo mái gian đầu hồi:

04.048904.049004.049104.049204.049304.049404.049504.0496

Khẩu độ vì kèo:- nt -- nt -- nt -- nt -- nt -- nt -- nt -

7,27,57,88,18,48,79,010,5

0,1450,1480,1510,1540,1570,1600,1630,178

16,0016,0016,0016,0016,0016,0016,0016,00

10,0010,0010,0010,0010,0010,0010,0010,00

26,0026,0026,0026,0026,0026,0026,0026,00

d) Giằng vì kèo hỗn hợp gỗ thép mái ngói có trần, khẩu độ vì kèo từ 6m đến 10,5m- Giằng vì kèo gỗ hỗn hợp gỗ thép mái ngói có trần theo thanh đứng:

Đơn vị tính: 1 bộ giằng vì kèo

Số hiệuLoại giằng vì kèo, khẩu độ vì

kèo (m)

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Gỗ (m3)Bu lông M12 x

200 (cái)

Bản đệm sắt 45 x 45 x 4

(cái)

Bật sắt 3 x 30 x 250 (cái)

Giằng vì kèo gỗ theo thanh đứng

Page 46: Bảng định mức vật tư  xây dựng

gian giữa:04.049704.049804.049904.0500

Khẩu độ vì kèo:- nt -- nt -- nt -

6,06,36,66,9

0,0430,0430,0430,044

5,005,005,005,00

5,005,005,005,00

----

Giằng vì kèo gỗ theo thanh đứng gian đầu hồi:

04.050104.050204.050304.0504

Khẩu độ vì kèo:- nt -- nt -- nt -

6,06,36,66,9

0,0530,0540,0550,056

7,007,007,007,00

7,007,007,007,00

2,007,007,007,00

- Giằng vì kèo hỗn hợp gỗ thép mái ngói có trần, nghiêng theo mái:

Đơn vị tính: 1 bộ giằng vì kèo

Số hiệuLoại giằng vì kèo, khẩu độ

vì kèo (m)

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Gỗ (m3)Bu lông M12

x 200 (cái)Bu lông M12

x 280 (cái)Bản đệm sắt 45

x 45 x 4 (cái)Giằng vì kèo gỗ nghiêng theo mái gian giữa:

04.050504.050604.050704.050804.050904.051004.051104.0512

Khẩu độ vì kèo:- nt -- nt -- nt -- nt -- nt -- nt -- nt -

7,27,57,88,18,48,79,010,5

0,1150,1170,1180,1200,1220,1240,1250,134

16,0016,0016,0016,0016,0016,0016,0016,00

4,004,004,004,004,004,004,004,00

20,0020,0020,0020,0020,0020,0020,0020,00

Giằng vì kèo gỗ nghiêng theo mái gian đầu hồi.

04.051304.051404.051504.051604.051704.051804.051904.0520

Khẩu độ vì kèo:- nt -- nt -- nt -- nt -- nt -- nt -- nt -

7,27,57,88,18,48,79,010,5

0,1450,1480,1510,1540,1570,1600,1630,178

16,0016,0016,0016,0016,0016,0016,0016,00

10,0010,0010,0010,0010,0010,0010,0010,00

26,0026,0026,0026,0026,0026,0026,0026,00

e) Giằng vì kèo hỗn hợp gỗ thép mái ngói có trần, khẩu độ vì kèo từ 12m đến 15m- Giằng vì kèo hỗn hợp gỗ thép mái ngói có trần theo thanh đứng:

Đơn vị tính: 1 bộ giằng vì kèoSố hiệu Loại giằng vì kèo, khẩu

độ vì kèo (m)Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Sắt tròn 14 (kg)

Tăng đơ 14 (cái)

Bu lông M14 x 170

(cái)

Bu lông M14 x 120

(cái)

Bản đệm 70 x 70 x 7

(cái)Giằng vì kèo theo thanh đứng:

04.052104.0522

Khẩu độ vì kèo:- nt

1215

12,8014,78

2,002,00

2,002,00

2,002,00

2,002,00

- Giằng vì kèo hỗn hợp gỗ thép mái ngói có trần, nghiêng theo mái:

Đơn vị tính: 1 bộ giằng vì kèo

Số hiệuLoại giằng vì kèo, khẩu độ

vì kèo (m)

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Gỗ (m3)Bu lông M12 x

200 (cái)Bu lông M12 x

250 (cái)Bản đệm 45 x

45 x 4 (cái)Giằng vì kèo nghiêng theo mái gian giữa:

04.052304.0524

Khẩu độ vì kèo:- nt

1215

0,1260,141

16,0016,00

4,004,00

20,0020,00

Giằng vì kèo nghiêng theo mái gian đầu hồi:

Page 47: Bảng định mức vật tư  xây dựng

04.052504.0526

Khẩu độ vì kèo:- nt

1215

0,1640,189

16,0016,00

4,004,00

20,0020,00

ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ GIA CÔNG KIM LOẠI VÀ SẢN XUẤT KẾT CẤU KIM LOẠI1. Định mức vật liệu que hàn, ôxy, đất đèn để hàn, cắt kim loại trong định mức đã bao gồm hao phí cần thiết khi thi công.2. Định mức vật liệu que hàn được xác định theo chiều dày của thép hàn và chiều cao mối nối.Chiều cao đường hàn thép tròn xác định bằng bán kính của thép tròn.3. Trường hợp hàn đính kết cấu thép thì cứ 100 mối nối hàn đính được tính 0,125kg que hàn4. Trường hợp hàn cốt thép trong bêtông (hàn thay buộc dây thép) thì cứ 100 mối hàn được tính 0,21kg que hàn (tính bình quân cho các loại cốt thép).5. Một mối cắt được quy định khi cắt đôi thanh thép (theo hướng thẳng góc với thanh thép). Trường hợp cắt xiên thì tính theo phương pháp nội suy.6. Khi cắt thép góc nếu một cạnh thép góc có kích thước bằng kích thước quy định trong định mức thì áp dụng định mức đó. Trường hợp thép góc có quy cách khác tính theo phương pháp nội suy.7. Hàn, buộc cốt thép trong bêtông bao gồm 3 trường hợp:- Loại buộc- Loại chỉ hàn- Loại vừa buộc vừa hàn8. Ôxy được tính theo đơn vị tính là chai, chai ôxy có dung tích 40 lít.9. Trường hợp dùng ga thay đất đèn để cắt kim loại thì cứ 1 chai ôxy được tính theo 2kg khí ga.I. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ HÀN, CẮT, NẮN KIM LOẠI1. Hàn điện hồ quang1.1. Hàn đối đầua) Đầu thép hàn không có góc vát

Đơn vị tính: 10m hàn

Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịChiều dày thép hàn (mm)

2 3 4 5 6 7 805. Que hàn kg 3,12 3,44 4,11 4,42 6,16 6,48 6,79

0001 0002 0003 0004 0005 0006 0007

b) Đầu thép hàn có góc vát hình chữ Y, V với góc vát 600

Đơn vị tính: 10m hànSố

hiệuLoại vật

liệuĐơn vị

Chiều dày thép hàn (mm)6 7 8 10 12 14 16 18 20 22

05. Que hàn kg 6,84 8,28 9,85 13,4 17,51 22,16 27,36 33,1 39,39 46,230008 0009 0010 0011 0012 0013 0014 0015 0016 0017

Số hiệu

Loại vật liệu

Đơn vịChiều dày thép hàn (mm)

24 26 28 30 32 34 36 38 4005. Que hàn kg 53,62 61,55 70,03 79,06 88,64 98,76 109,43 120,64 132,41

0018 0019 0020 0021 0022 0023 0024 0025 0026

Trường hợp góc vát khác 600 thì trị số định mức hao phí que hàn theo quy định nói trên được nhân với hệ số điều chỉnh tương ứng như sau: Khi góc vát: 500 K1 : 0,85

700 K2 : 1,17800 K3: 1,36900 K4: 1,58

c) Một đầu thép cắt vát góc 450

Đơn vị tính: 10m hàn

Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịChiều dày thép hàn (mm)

6 8 10 12 14 16 18 2005. Que hàn kg 7,9 11,37 15,48 20,22 25,59 31,59 38,22 45,49

0027 0028 0029 0030 0031 0032 0033 0034

Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịChiều dày thép hàn (mm)

22 24 26 28 30 32 34 3605. Que hàn kg 53,39 61,92 71,08 80,87 91,3 102,35 114,04 126,36

0035 0036 0037 0038 0039 0040 0041 0042

Page 48: Bảng định mức vật tư  xây dựng

Khi góc vát ≥ 500 thì trị số định mức hao phí que hàn theo quy định nói trên được nhân với hệ số 1,15d) Hai đầu thép hàn cắt vát hình chữ X với góc vát 600

Đơn vị tính: 10m hàn

Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịChiều dày thép hàn (mm)

12 14 16 18 20 22 24 2605. Que hàn kg 8,75 11,08 13,68 16,55 19,7 23,12 26,81 30,78

0043 0044 0045 0046 0047 0048 0049 0050

Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịChiều dày thép hàn (mm)

28 30 32 34 36 38 4005. Que hàn kg 35,02 39,53 44,32 49,38 54,71 60,32 66,2

0051 0052 0053 0054 0055 0056 0057

Khi góc vát 450 thì trị số định mức hao phí que hàn theo quy định nói trên được nhân với hệ số 0,8.Khi góc vát 500 thì trị số định mức hao phí que hàn theo quy định nói trên được nhân với hệ số 0,88.e) Một đầu thép hàn có góc vát hình chữ K với góc vát 450

Đơn vị tính: 10m hàn

Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịChiều dày thép hàn (mm)

12 14 16 18 20 22 24 2605. Que hàn kg 10,11 12,79 15,8 19,11 22,74 26,69 30,96 35,54

0058 0059 0060 0061 0062 0063 0064 0065

Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịChiều dày thép hàn (mm)

28 30 32 34 36 38 4005. Que hàn kg 40,44 45,65 51,18 57,02 63,18 69,66 76,45

0066 0067 0068 0069 0070 0071 0072

Khi góc vát ≥ 500 thì trị số định mức hao phí que hàn theo quy định nói trên được nhân với hệ số 1,1.1.2. Hàn ghép chồng, chữ T, hàn góc không có góc vát

Đơn vị tính: 10m hàn

Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịChiều cao đường (mm)

2 3 4 5 6 8 1005. Que hàn kg 0,32 0,71 1,26 1,97 2,84 5,05 7,9

0073 0074 0075 0076 0077 0078 0079

Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịChiều cao đường (mm)

12 14 16 18 20 2205. Que hàn kg 11,37 15,48 20,22 25,59 31,59 38,22

0080 0081 0082 0083 0084 00852. Hàn hơiÁp dụng cho hàn thép và hàn đồng

Đơn vị tính: 10m hànSố hiệu Quy cách hàn

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mứcVật liệu Đơn vị Số lượng

05.0086 Hàn với chiều cao mối hàn hay với chiều dày vật hàn < 3mm

ÔxyĐất đèn Que hàn Thuốc hàn

chaikgkgkg

0,020,3480,450,03

05.0087 Hàn với chiều cao mối hàn hay với chiều dày vật hàn 46mm

ÔxyĐất đèn Que hàn Thuốc hàn

chaikgkgkg

0,050,890,600,05

05.0088 Hàn với chiều cao mối hàn hay với chiều dày vật hàn 710mm

ÔxyĐất đèn Que hàn Thuốc hàn

chaikgkgkg

0,101,700,670,05

05.0089 Hàn với chiều cao mối hàn hay với chiều dày vật hàn > 10mm

ÔxyĐất đèn Que hàn

chaikgkg

0,152,502,10

Page 49: Bảng định mức vật tư  xây dựng

Thuốc hàn kg 0,06

3. Cắt kim loại3.1. Cắt thép tấm

Đơn vị tính: 10m cắt

Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịChiều dày thép (mm)

5 610 1120 2130 3150 5175 7610005. Ôxy

Đất đènchaikg

0,261,80

0,3982,00

0,742,80

1,222,96

1,963,08

3,573,91

6,25,6

0090 0091 0092 0093 0094 0095 00963.2. Cắt thép góc

Đơn vị tính: 10 mối cắt

Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịKích thước thép góc (mm)

75 x 75 90 x 90 120 x 120 150 x 150 200 x 20005. Ôxy

Đất đènchai

kg0,0860,480

0,1180,560

0,2100,840

0,3081,120

0,5101,560

0097 0098 0099 0100 01013.3. Cắt thép hình U (Lòng máng)

Đơn vị tính: 10 mối cắt

Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịChiều cao thép (cm)

58 10 1214 1618 2022 24 273005. Ôxy

Đất đènchaikg

0,0680,20

0,0780,35

0,1461,0

0,191,32

0,2381,56

0,271,8

0,342,24

0102 0103 0104 0105 0106 0107 01083.4. Cắt thép hình I

Đơn vị tính: 10 mối cắt

Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịChiều cao thép (cm)

10 1214 1618 2022 24 273005. Ôxy

Đất đènchaikg

0,0640,40

0,271,56

0,342,16

0,482,64

0,643,30

0,723,60

0109 0110 0111 0112 0113 0114

Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịChiều cao thép (cm)

3336 4045 50 55 6005. Ôxy

Đất đènchaikg

0,944,10

1,225,08

1,546,10

1,707,60

1,967,98

0115 0116 0117 0118 01193.5. Cắt thép vuông

Đơn vị tính: 10 mối cắt

Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịKích thước cạnh của thép (mm)

20 40 60 80 100 1 2005. Ôxy

Đất đènchaikg

0,100,28

0,1780,32

0,380,52

0,680,76

1,060,96

1,51,12

0120 0121 0122 0123 0124 01253.6. Cắt thép tròn

Đơn vị tính: 10 mối cắt

Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịđường kính của thép (mm)

24 36 45 60 80 1 0005. Ôxy

Đất đènchaikg

0,0620,20

0,1220,28

0,1760,36

0,2880,48

0,480,64

0,780,84

0126 0127 0128 0129 0130 0131

3.7. Cắt các chi tiết liên kết bằng thép có chiều dày ≤ 10mm

Đơn vị tính: cắt 10 chiếcSố

hiệuLoại vật

liệuĐơn vị

Chiều dày mạch cắt thép (mm)100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000

05. ÔxyĐất đèn

chaikg

0,201,00

0,271,36

0,361,40

0,442,20

0,522,60

0,582,76

0,643,20

0,723,60

0,804,00

0,884,44

Page 50: Bảng định mức vật tư  xây dựng

0132 0133 0134 0135 0136 0137 0138 0139 0140 0141

3.8. Cắt mũ đinh tán và bu lông

Đơn vị tính: 10 cái

Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịđường kính đầu cắt đinh và bu lông (mm)

16 2125 3035 4045 5055 6005. Ôxy

Đất đènchaikg

0,2281,0

0,3421,8

0,442,2

0,723,6

0,924,4

1,25,0

0142 0143 0144 0145 0146 0147

3.9. Hơ nắn kết cấu thép bằng hơi ôxy và đất đèn

Đơn vị tính: 10 m2

Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịChiều dày thép hơ nóng (mm)

612 >12

05. ÔxyĐất đèn

chaikg

0,406,00

0,7010,50

0148 0149

4. Hàn, buộc cốt thép, sản xuất chi tiết chôn ngầm trong bêtông4.1. Hàn, buộc cốt thép trong bêtông

Đơn vị tính: 1 tấn cốt thépSố hiệu Loại công tác

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mứcLoại vật liệu Đơn vị Số lượng

05.0150 Buộc cốt thép trong bêtông Dây thép kg 21,005.0151 Buộc và hàn cốt thép trong bêtông Dây thép kg 14,005.0152 Hàn cốt thép trong bêtông Que hàn kg 0,6

Que hàn kg 1,4

4.2. Sản xuất chi tiết chôn ngầm trong bêtôngChi tiết chôn ngầm trong bêtông, có nhiều loại và trọng lượng khác nhau. Định mức vật tư được xác định theo trọng lượng của sản phẩm. Trong định mức đã tính hao phí cần thiết qua các khâu thi công.a) Chi tiết chôn ngầm có cấu tạo thép bản là chính, hàn với râu thép tròn

Đơn vị tính: 1 kg sản phẩm

Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịTrọng lượng sản phẩm (kg/cái)

< 1,0 1,12,0 2,13,0 > 3,005. Thép bản

Thép trònÔxyĐất đènQue hàn

kgkg

chaikgkg

0,9880,1040,010,07

0,035

0,6930,3920,0080,050,03

0,9630,1290,0070,0450,025

0,9960,0950,0060,0350,02

0153 0154 0155 0156

b) Chi tiết chôn ngầm có cấu tạo thép hình, thép tròn là chính hàn với thép bản hay râu thép tròn

Đơn vị tính: 1 kg sản phẩm

Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịTrọng lượng sản phẩm (kg/cái)

< 1,0 1,12,0 2,13,0 > 3,005. Thép tròn

Thép bản + thép hìnhÔxyĐất đènQue hàn

kgkg

chaikgkg

0,5200,5540,0060,050,035

0,4050,6640,0050,040,03

0,5150,5380,0040,030,025

0,5360,5160,0030,020,02

0157 0158 0159 0160

II. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ SẢN XUẤT VÌ KÈO THÉPĐịnh mức vật liệu sản xuất 1 bộ vì kèo thép tính cho các loại vì kèo có bước cột B = 6m và các khẩu độ L = 12m, 15m và 18m phù hợp với các loại mái (mái ngói, mái lợp tôn, mái lợp tấm Fibrô xi măng).Định mức vật liệu sản xuất giằng vì kèo tính cho các loại giằng đứng, giằng nghiêng theo mái, giằng ray, giằng cầu treo, giằng xà gồ, giằng đứng, giằng nghiêng theo mái chỉ bố trí ở những gian đầu hồi

Page 51: Bảng định mức vật tư  xây dựng

và những gian có khe co giãn lớn. Giằng ray - giằng cầu treo bố trí dọc theo chiều dài nhà. Tất cả các gian đều bố trí giằng xà gồ.Liên kết giữa các bản thép và các thanh thép của vì kèo bằng hàn, chiều cao đường hàn sống là 6mm, đường hàn mép là 4mm.Vì kèo thép khẩu độ L = 18m đã bao gồm vật liệu để lắp nối từ 2 bản kèo.Số lượng vật liệu trong bảng định mức chưa tính đến hao hụt vật liệu khi gia công và lắp dựng.1. Vì kèo thép mái ngói

Đơn vị tính: 1 bộ vì kèo

Số hiệu Loại vật liệu, quy cách Đơn vịVật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Vì kèo khẩu độ L = 12m, bước cột B = 6m05.0161 Thép hình L

70 x 663 x 650 x 5Thép bảnBu lông M12 x 40Que hànÔxyĐất đèn

kgkgkgkg cáikg

chaikg

326,007,40

132,50115,1520,0010,920,2921,632

2. Vì kèo thép mái Fibrô xi măng

Đơn vị tính: 1 bộ vì kèo

Số hiệu

Loại vật liệu, quy cách

Đơn vị

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mứcVì kèo thép

Khẩu độ L = 12m Bước cột B = 6m

Vì kèo thép Khẩu độ L = 15m Bước cột B = 6m

Vì kèo thép Khẩu độ L = 18m Bước cột B = 6m

Không có cửa mái

Có cửa mái

Không có cửa mái

Có cửa mái

Không có cửa mái

Có cửa mái

05. Thép hình L100 x 70 x 7100 x 63 x 780 x 50 x 563 x 40 x 560 x 40 x 5100 x 8100 x 790 x 675 x 663 x 656 x 550 x 5Thép bảnBu lông M12 x 40Bu lông M12 x 60Que hànÔxyĐất đèn

kgkgkgkgkgkgkgkgkgkgkgkgkgcáicáikg

chaikg

250--------

134,00

55,00109,19

24

6,620,1720,96

---

86,8----

177,706,40

78,00125,20

24

8,380,191,06

--

139,90---

348,40--

12,8033,0074,10

115,6528

8,180,3091,72

--

140,20---

340,50-

79,5011,6031,0074,90

134,0030

10,230,2921,63

----

130,80-

265,00113,3478,0015,00

81,93137,12

444

11,280,4562,54

-4,21

--

130,65301,20

-114,90157,5112,60

52,95128,40

444

11,850,4472,49

0162 0163 0164 0165 0166 01673. Vì kèo thép mái tôna) Vì kèo thép mái tôn khẩu độ L = 12m, bước cột B = 6m

Đơn vị tính: 1 bộ vì kèo

Số hiệu Loại vật liệu, quy cách Đơn vị

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mứcVì kèo khẩu độ L = 12m, bước cột B = 6m

Không có cửa mái

Có cửa mái Có cầu treoCó cửa mái, có cầu treo

05. Thép hình L90 x 680 x 675 x 670 x 663 x 670 x 5

kgkgkgkgkgkg

294,80134,00

80,20

98,60256,30

203,10

101, 80

179,4079,40

98,40

Page 52: Bảng định mức vật tư  xây dựng

56 x 550 x 5Thép bảnBu lông M12 x 40Bu lông M22 x 120Que hànÔxyĐất đèn

kgkgkgcáicáikg

chaikg

18,90151,7624,00

9,920,241,34

43,90194,4420,00

11,420,251,44

114,8019,10

321,2416,008,0010,290,211,15

115,1030,00

279,3818,008,0012,340,311,73

0168 0169 0170 0171

b) Vì kèo thép mái tôn khẩu độ L - 15m, bước cột B = 6m

Đơn vị tính: 1 bộ vì kèo

Số hiệu Loại vật liệu, quy cách Đơn vị

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mứcVì kèo khẩu độ L = 15m, bước cột B = 6m

Không có cửa mái

Có cửa mái Có cầu treoCó cửa mái, có cầu treo

05. Thép hình L125 x 80 x 8100 x 70 x 863 x 40 x 575 x 50 x 690 x 680 x 675 x 663 x 656 x 550 x 5

kgkgkgkgkgkgkgkgkgkg

382,50

170,20

110,30

8,00

25,30

166,30

223,5080,3073,80

70,80

474,30

114,30

111,60

23,90

12,90

331,80134,30

80,2026,7030,9070,00

Thép bản kg 176,86 196,26 226,08 271,05Bu lông M12 x 40Bu lông M22 x 120Que hànÔxyĐất đèn

cáicáikg

chaikg

28,00

11,690,2751,54

28,00

14,550,3441,92

28,008,0013,260,2751,54

28,008,0016,520,3441,92

0172 0173 0174 0175

c) Vì kèo thép mái tôn khẩu độ L = 18m, bước cột B = 6m

Đơn vị tính: 1 bộ vì kèo

Số hiệu Loại vật liệu, quy cách Đơn vị

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mứcVì kèo khẩu độ L = 18m, bước cột B = 6m

Không có cửa mái

Có cửa mái Có cầu treoCó cửa mái, có cầu treo

05. Thép hình L125 x 80 x 8100 x 70 x 7100 x 63 x 775 x 50 x 5110 x 8100 x 790 x 790 x 675 x 663 x 650 x 5Thép bảnBu lông M12 x 40Bu lông M12 x 60Bu lông M22 x 120Que hànÔxyĐất đèn

kgkgkgkgkgkgkgkgkgkgkgkgcáicáicáikg

chaikg

415,00

7,0054,60

352,80

10,00100,70239,12

504

17,420,4642,60

7,00

248,00

89,0079,4010,50282,80235,42

364

14,920,4822,69

7,70

100,30183,80249,30

32,90181,70310,42

5048

18,460,4472,50

10,00

47,70492,20

79,10227,7098,60

356,665448

16,280,4472,50

0176 0177 0178 0179

Page 53: Bảng định mức vật tư  xây dựng

4. Vì kèo thép mái lợp tấm bêtông cốt thép- Vì kèo khẩu độ L = 15m, bước cột B = 6m

Đơn vị tính: 1 bộ vì kèo

Số hiệu

Loại vật liệu, quy cách

Đơn vị

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mứcVì kèo thép khẩu độ L = 15m, bước cột B = 6m

Không có cửa mái Có cửa mái

Không có cầu treo

Có cầu treo 1 phía vì

kèo

Có cầu treo 2 phía vì

kèo

Không có cầu treo

Có cầu treo 1 phía vì

kèo

Có cầu treo 2 phía vì

kèo05. Thép hình L

140 x 90 x 8100 x 63 x 7110 x 8100 x 790 x 790 x 680 x 775 x 670 x 556 x 550 x 5Thép bản Bu lông M12 x 40M22 x 120Que hànÔxyĐất đèn

kgkgkgkgkgkgkgkgkgkgkgkg

cáicáikg

chaikg

219,60

139,80

107,6057,50

114,2042,0046,20

119,40278,12

17,900,4302,40

253,70175,00134,0068,60

208,60

377,54

8,0021,540,4302,40

253,52

195,11

207,80

353,70

8,0011,550,4472,91

182,50219,40

192,80

194,6040,9028,9095,90336,84

10,00

16,300,4302,40

226,80219,60

133,0068,60

208,60

396,35

8,008,00

16,740,3782,11

182,50

193,20

388,0078,8060,2029,2050,10

405,87

12,008,0017,290,3782,11

0180 0181 0182 0183 0184 0185

5. Định mức vật liệu dùng để sản xuất giằng vì kèo thépa) Giằng vì kèo thép theo thanh đứng

Đơn vị tính: 1 bộ giằng vì kèo

Số hiệuLoại giằng vì kèo

Khẩu độ vì kèo (m)

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mứcThép hình L Thép

bản (kg)

Bulông M12 x

40 (cái)

Que hàn (kg )

Ôxy chaiĐất đèn (kg)

75 x 6 (kg)

56 x 5 (kg)

05.0186 Giằng vì kèo theo thanh đứng mái Fibrôximăng:Khẩu độ vì kèo 18m: Gian giữaGian đầu hồi

66,5060,90

24,80 5,3416,60

8,0017,00

0,6120,915

0,0170,034

0,0960,192

05.0187 Giằng vì kèo theo thanh đứng mái tôn:Gian giữa:Khẩu độ vì kèo 12mKhẩu độ vì kèo 15mKhẩu độ vì kèo 18m

80,0067,3080,00

6,415,786,41

8,008,008,00

0,8510,8700,527

0,0170,0170,017

0,0960,0960,096

Gian đầu hồi:Khẩu độ vì kèo 12mKhẩu độ vì kèo 15mKhẩu độ vì kèo 18m

73,0061,5073,00

23,0024,2024,10

17,0215,7016,33

16,0012,0016,00

2,1641,6501,337

0,0340,0340,034

0,1920,1920,192

05.0188 Giằng vì kèo theo thanh đứng bêtông cốt thépKhẩu độ vì kèo 15mGian giữa 67,30 6,41 8,00 0,78 0,017 0,096Gian đầu hồi 61,50 25,20 17,20 16,00 1,34 0,034 0,192

b) Giằng vì kèo thép nghiêng theo mái

Đơn vị tính: 1 bộ giằng vì kèo

Page 54: Bảng định mức vật tư  xây dựng

Số hiệuLoại giằng vì kèo

Khẩu độ vì kèo (m)

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mứcThép hình L Thép

bản (kg)

Bulông M12 x 40

(cái)

Que hàn (kg

)Ôxy chai

Đất đèn (kg)

100x70x7 (kg)

56 x 5 (kg)

05.0189 Giằng vì kèo thép nghiêng theo mái, mái ngói:Khẩu độ vì kèo 12m 48,00 37,45 24,00 2,654 0,103 0,576Giằng vì kèo thép nghiêng theo mái, mái Fibrôximăng

05.0190 Khẩu độ vì kèo 12m 196,70 200,30 51,56 32,00 3,998 0,155 0,86405.0191 Khẩu độ vì kèo 15m 197,00 287,00 73,48 44,00 3,467 0,155 0,86405.0192 Khẩu độ vì kèo 18m 393,30 298,30 91,06 52,00 6,268 0,249 0,908

Giằng vì kèo thép nghiêng theo mái, mái tôn:

05.0193 Khẩu độ vì kèo 12m 192,80 197,50 61,48 32,00 4,842 0,120 0,67205.0194 Khẩu độ vì kèo 15m 210,00 42,70 24,00 2,425 0,103 0,57605.0195 Khẩu độ vì kèo 18m 198,60 299,60 72,47 44,00 5,447 0,367 1,872

Giằng vì kèo thép nghiêng theo mái, mái bêtông cốt thép:

05.0196 Khẩu độ vì kèo 15m 104,40 21,35 12 2,208 0,052 0,288

c) Giằng xà gồ vì kèo thép

Đơn vị tính: 1 bộ giằng xà gồ, vì kèo

Số hiệuLoại giằng vì kèo

Khẩu độ vì kèo (m)

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mứcThép hình L

Thép 6 (kg)

Bulông M12 x 40

(cái)

Que hàn (kg

)

Ôxy chai

Đất đèn (kg)

125x80x7 (kg)

100 x 80 x 6 (kg)

56 x 5 (kg)

Giằng xà gồ:Khẩu độ vì kèo 12m

05.0197 - Vì kèo thép mái ngói gian giữa

3,50 1,80 11,70 37,50 16 0,83 0,112 0,544

05.0198 - Vì kèo thép mái ngói gian đầu hồi

3,50 1,80 11,70 36,00 16 0,83 0,112 0,544

Giằng xà gồ:- Vì kèo thép mái FibrôximăngGian giữa:

05.0199 Khẩu độ vì kèo 12m 3,50 1,80 7,90 37,00 16 0,083 0,112 0,54405.0200 Khẩu độ vì kèo 15m 3,50 1,80 8,50 41,50 16 0,083 0,112 0,54405.0201 Khẩu độ vì kèo 18m 3,50 1,80 9,80 46,95 24 0,083 0,112 0,544

Gian đầu hồi:05.0202 Khẩu độ vì kèo 12m 3,50 1,80 7,90 35,50 16 0,083 0,112 0,54405.0203 Khẩu độ vì kèo 15m 3,50 1,80 8,50 40,50 16 0,083 0,112 0,54405.0204 Khẩu độ vì kèo 18m 3,50 1,80 9,80 45,10 24 0,083 0,112 0,544

Giằng xà gồ:- Vì kèo thép mái tônGian giữa

05.0205 Khẩu độ vì kèo 12m 3,50 1,80 11,10 34,50 16 0,083 0,112 0,54405.0206 Khẩu độ vì kèo 15m 3,50 1,80 12,44 39,40 16 0,083 0,112 0,54405.0207 Khẩu độ vì kèo 18m 3,50 1,80 11,10 44,00 16 0,083 0,112 0,544

Gian đầu hồi05.0208 Khẩu độ vì kèo 12m 3,50 1,80 11,10 33,20 16 0,083 0,112 0,54405.0209 Khẩu độ vì kèo 15m 3,50 1,80 12,44 38,10 16 0,083 0,112 0,54405.0210 Khẩu độ vì kèo 18m 3,50 1,80 11,10 42,60 16 0,083 0,112 0,544

d) Giằng đầu vì kèo thép mái bêtông cốt thép

Đơn vị tính: 1 bộ giằng đầu vì kèoSố hiệu Loại giằng đầu vì kèo

Khẩu độ vì kèo (m)Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Thép hình L Thép bản

Bu lông M12x40

Que hàn

Ôxy (chai)

Đất đèn 75x6 56x5

Page 55: Bảng định mức vật tư  xây dựng

(kg) (kg)(kg) (cái) (kg) (kg)

05.0211 Giằng đầu vì kèo thép, mái bêtông cốt thép: Khẩu độ vì kèo 15m:Gian giữaGian đầu hồi

132,70121,10 47,94

13,3134,48

1620

0,781,00

0,340,069

0,1920,384

e) Giằng ray, giằng cầu treo

Đơn vị tính: 1 bộ giằng ray, giằng cầu treo

Số hiệuLoại giằng

Khẩu độ vì kèo (m)

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mứcThép hình

Thép bản (kg)

Bu lôngQue hàn (kg)

Ôxy (chai)

Đất đèn (kg)

I 45M (kg)

L 100x10

(kg)

L 56x5 (kg)

M12x40 (cái)

M18x70 (cái)

05.0212 Giằng ray, giằng cầu treo vì kèo thép:Khẩu độ vì kèo:

12m, 15m, 18m 926,00 6,00 44,20 17,88 20 4 0,976 0,278 1,208

ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ LÀM MẶT ĐƯỜNG BÉI. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ LÀM MÓNG ĐƯỜNG

Định mức vật liệu đã bao gồm vật liệu hao hụt trong khâu thi công.

Số hiệu định mức

Loại công tácĐơn vị

tính

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mứcLoại vật

liệuQuy cách Đơn vị Số lượng

07.0001 Làm đá vỉa với chiều dày mặt đường 810cm

1m Đá ba 10 x 20 m3 0,024

07.0002 Làm đá vỉa với chiều dày mặt đường 1215cm

1m Đá hộc 15 x 25 m3 0,045

07.0003 Rải lớp hao mòn với chiều dày đã lu lèn 3cm

1m2 Cát sạn m3 0,0413

07.0004 Rải lớp hao mòn với chiều dày đã lu lèn 5cm

1m2 Cát sạn m3 0,0689

07.0005 Làm móng đá ba, đá hộc m3 Đá m3 1,207.0006 Làm móng cấp phối đá dăm

liên tục 0,075 - 50mmm3 Đá m3 1,38

07.0007 Làm móng cát vàng gia cố xi măng, tỷ lệ xi măng 6%

m3 Xi măngCát vàng

PCB 30 kgm3

99,021,11

07.0008 Làm móng cát vàng gia cố xi măng, tỷ lệ xi măng 8%

m3 Xi măngCát vàng

PCB 30 kgm3

132,021,09

07.0009 Làm móng cát mịn gia cố xi măng, tỷ lệ xi măng 6%

M3 Xi măngCát mịn

PCB 30 kgm3

84,871,12

07.0010 Làm móng cát mịn gia cố xi măng, tỷ lệ xi măng 8%

m3 Xi măngCát mịn

PCB 30 kgm3

113,161,10

07.0011 Làm móng cát m3 Cát m3 1,2207.0012 Làm rãnh xương cá m3 Đá dăm

Đá dăm515mm6080mm

m3m3

0,4660,804

II. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU LÀM MẶT ĐƯỜNG- Định mức vật liệu làm mặt đường căn cứ theo quy trình kỹ thuật và nghiệm thu mặt đường hiện hành của Nhà nước- Định mức vật liệu đã bao gồm vật liệu hao hụt trong khâu thi công- Định mức vật liệu làm mặt đường đã bao gồm cả vật liệu rải lớp bảo vệ và bảo dưỡng mặt đường trước khi bàn giao.1. Định mức vật liệu làm mặt đường đá dăm

Đơn vị tính: 1m2 mặt đườngSố hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Làm mặt đường Chiều dày mặt đường

Đá dăm 4 x 6cm

Đá dăm 2 x 4cm

Đá dăm 1 x 2cm

Đá dăm 0,5 x 1cm (m3)

Cát (m3)

Page 56: Bảng định mức vật tư  xây dựng

đã lèn ép (cm)

(m3) (m3) (m3)

07.001307.001407.001507.001607.0017

Làm mặt đường đá dăm nước lớp trên

810121415

0,10560,13190,15830,18470,1979

0,00280,00360,00430,00500,0053

0,00290,00370,00440,00520,0055

0,00390,00490,00590,00690,0074

0,02960,03200,03140,03680,0380

07.001807.001907.002007.002107.0022

Làm mặt đường đá dăm nước lớp dưới

810121415

0,10560,13190,15830,18470,1979

2. Định mức vật liệu làm mặt đường cấp phối

Đơn vị tính: 1m2 mặt đường

Số hiệu

Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Làm mặt đườngChiều dày mặt đường đã lèn

ép (cm)

Cấp phối tiêu chuẩn 03,5

(m3)

Cát sạn 35 (m3)

Đất dính chỉ số dẻo 15 (m3)

07.002307.002407.002507.002607.002707.002807.002907.0030

Làm mặt đường cấp phối lớp trên

68

101214161820

0,08570,11420,14280,17140,19990,22850,25700,2856

0,01020,01020,01020,01020,01020,01020,01020,0102

0,0040,0040,0040,0040,0040,0040,0040,004

07.003107.003207.003307.003407.003507.003607.003707.0038

Làm mặt đường cấp phối lớp dưới

68

101214161820

0,08570,11420,14280,17140,19990,22850,25700,2856

III. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU LÀM MẶT ĐƯỜNG NHỰA- Nhựa láng mặt đường phải có đặc tính:+ Độ kìm lún ở 250C: 60100 (1/10mm)+ Độ kéo dài ở 250C: 4060 (cm)+ Nhiệt độ mềm: 4060 (0C)- Vá ổ gà trên mặt đường loại nào được áp dụng mức láng mới của mặt đường loại đó.- Số lượng vật liệu ghi trong bảng định mức đã tính hao hụt trong khâu thi công.1. Định mức vật liệu dùng để làm mặt đường nhựa (dùng nhựa nóng)a) Định mức vật liệu dùng để láng nhựa mặt đường đá dăm đã· sử dụng một thời gian

Đơn vị tính: 1m2 mặt đường

Số hiệuLoại công tác

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Làm mặt đườngChỉ tiêu nhựa

(kg/cm2)Nhựa bi tum (kg)

Củi (kg)Đá 0,5 x

1cm (m3)07.003907.0040

Láng nhựa một lớp 2,503,00

2,6753,210

2,0002,400

0,02280,0228

07.004107.0042

Láng nhựa một lớp 4,505,50

4,8155,885

3,6004,500

0,03700,0370

07.004307.0044

Láng nhựa một lớp 6,007,50

6,4208,025

4,8006,000

0,04850,0485

b) Định mức vật liệu dùng để láng nhựa mặt đường cấp phối đã sử dụng một thời gian

Đơn vị tính: 1m2 mặt đườngSố hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Làm mặt đường Chỉ tiêu nhựa

Dầu ma dút (kg)

Nhựa bi tum (kg)

Củi (kg) Đá 0,5 x 1cm (m3)

Page 57: Bảng định mức vật tư  xây dựng

(kg/cm2)07.004507.0046

Láng nhựa hai lớp 3,504,50

0,2540,254

3,7454,8 1 5

2,8003,600

0,03750,0375

07.004707.0048

Láng nhựa ba lớp 5,006,50

0,2540,254

5,3506,955

4,0005,200

0,04920,0492

Ghi chú: Nếu dùng nhựa pha dầu thì 0,254 kg dầu ma dút được thay bằng 0,936 kg nhựa pha dầuc) Định mức vật liệu dùng để làm mặt đường đá dăm láng nhựa- Vật liệu làm mặt đường:

Đơn vị tính: 1m2 mặt đường

Số hiệu

Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Làm mặt đườngChiều dày mặt đường đã lèn

ép (cm)

Đá 4 x 6cm (m3)

Đá 2 x 4cm (m3)

Đá 1 x 2cm (m3)

Đá 0,5 x 1cm (m3)

07.004907.005007.005107.005207.0053

Làm mặt đường đá dăm láng nhựa

810121415

0,10560,13190,15800,18500,1979

0,00280,00360,00430,00500,0053

0,02290,02360,02440,02520,0256

0,00890,00990,01090,01190,0124

- Vật liệu láng nhựa:

Đơn vị tính: 1m mặt đường

Số hiệuLoại công tác

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Láng nhựaCho mặt đường có chiều

dày đã lèn ép (cm)Đá 1 x 2cm

(m3)Nhựa

bitum (kg)Củi (kg)

07.005407.005507.0056

Tiêu chuẩn nhựa 3kg/m2 810 - 14

15

3,213,213,21

2,602,602,60

07.005707.005807.0059

Tiêu chuẩn nhựa 3,5kg/m2

810 - 14

15

3,753,753,75

3,003,003,00

07.006007.006107.0062

Tiêu chuẩn nhựa 5kg/m2 810 - 14

15

5,355,355,35

4,304,304,30

07.006307.006407.0065

Tiêu chuẩn nhựa 6kg/m2 810 - 14

15

6,426,426,42

5,205,205,20

07.006607.006707.0068

Tiêu chuẩn nhựa 6,5kg/m2

810 - 14

15

0,01550,01550,0155

6,9556,9556,955

5,605,605,60

07.006907.007007.0071

Tiêu chuẩn nhựa 8kg/m2 810 - 14

15

0,01550,01550,0155

8,568,568,56

6,906,906,90

d) Định mức vật liệu dùng để làm mặt đường cấp phối láng nhựa- Vật liệu làm mặt đường:

Đơn vị tính: 1m2 mặt đường

Số hiệu

Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Làm mặt đườngChiều dày mặt đường đã lèn

ép (cm)

Cấp phối (m3)

Dầu ma dút (m3)

Đá 1 x 2cm (m3)

Đá 0,5 x 1 cm (m3)

07.007207.007307.007407.007507.007607.007707.007807.0079

Làm mặt đường cấp phối láng nhựa

68101214161820

0,08700,11400,14280,17200,19960,22850,25700,2856

0,2540,2540,2540,2540,2540,2540,2540,254

0,03260,03260,03260,03260,03260,03260,03260,0326

0,0050,0050,0050,0050,0050,0050,0050,005

Page 58: Bảng định mức vật tư  xây dựng

- Vật liệu láng nhựa:

Đơn vị tính: 1m2 mặt đường

Số hiệu

Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Láng nhựaCho mặt đường có chiều dày đã lèn ép

(cm)

Nhựa bi tum (kg)

Củi (kg)Đá 0,5 x 1cm

(m3)

07.008007.008107.0082

Tiêu chuẩn nhựa 3,5kg/m2

6 - 810 - 1416 - 20

3,7453,7453,745

3,203,203,20

07.008307.008407.0085

Tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2

6 - 810 - 1416 - 20

4,8154,8154,81 5

4,004,004,00

07.008607.008707.0088

Tiêu chuẩn nhựa 5,5kg/m2

6 - 810 - 1416 - 20

5,8855,8855,885

0,4000,4000,400

0,0060,0060,006

07.008907.009007.0091

Tiêu chuẩn nhựa 6,5kg/m2

6 - 810 - 1416 - 20

6,9556,9556,955

0,5600,5600,560

0,0060,0060,006

e) Định mức vật liệu dùng để làm mặt đường đá dăm nhựa nửa thâm nhập

Đơn vị tính: 1m2 mặt đường

Số hiệu

Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Làm mặt đường

Chiều dày mặt đường

đã lèn ép (cm)

Đá dăm tiêu

chuẩn (m3)

Đá 2x4cm (m3)

Đá 1x2cm (m3)

Đá 0,5x1cm

(m3)

Nhựa bi tum (kg)

Củi (kg)

TC 5,5 kg/m2

TC 6 kg/m2

Với TC nhựa

5,5 kg/m2

Với TC nhựa 6 kg/m2

07.009207.009307.009407.009507.0096

Làm mặt đường đá dăm nhựa nửa thâm nhập

810121415

0,10560,13190,15830,18470,1979

0,00280,00360,00430,00500,0053

0,02290,02370,02440,02520,0255

0,0220,0220,0220,0220,022

5,8855,8855,8855,8855,885

6,426,426,426,426,42

4,604,604,604,604,60

5,105,105,105,105,10

f) Định mức vật liệu dùng để làm mặt đường nhựa thâm nhập nhẹ

Đơn vị tính: 1m2 mặt đường

Số hiệu

Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Làm mặt đường

Chiều dày mặt

đường đã lèn ép (cm)

Đá 2x4cm (m3)

Đá 1x2cm (m3)

Đá 0,5x1cm

(m3)

Nhựa bi tum (kg)

Củi (kg)

TC 6 kg/m3

TC 7 kg/m2

Với TC nhựa 6 kg/m2

Với TC nhựa 7 kg/m2

07.009707.0098

Làm mặt đường nhựa thâm nhập nhẹ

45

0,05270,0659

0,02000,0200

0,02200,0220

6,426,42

7,497,49

5,105,10

5,905,90

g) Định mức vật liệu dùng để làm mặt đường nhựa thâm nhập sâu

Đơn vị tính: 1m2 mặt đường

Số hiệu

Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Làm mặt đường

Chiều dày mặt đường đã lèn ép

(cm)

Đá dăm tiêu

chuẩn (m3)

Đá 1x2cm (m3)

Đá 0,5x1cm

(m3)

Nhựa bi tum (kg)Củi (kg)TC 7

kg/m2TC 8 kg/m2

TC 9 kg/m2

07.009907.010007.0101

Làm mặt đường nhựa thâm nhập sâu

678

0,07920,09240,1056

0,02000,02000,0200

0,02200,02200,0220

7,497,497,49

8,588,588,58

9,639,639,63

6,406,406,40

2. Định mức vật liệu dùng để làm mặt đường nhựa (dùng nhựa dưới hình thức nhũ tương)Nhũ tương nhựa đường đã sử dụng loại phân tách nhanh có chất nhũ hoá là xà phòng, xút, dầu thảo mộc.a) Định mức vật liệu dùng để láng nhựa mặt đường đá dăm, cấp phối đã· sử dụng một thời gian

Page 59: Bảng định mức vật tư  xây dựng

Đơn vị tính: 1m2 mặt đường

Số hiệuLoại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Làm mặt đườngTC nhũ tương

(kg/m)Nhũ tương (kg)

Đá 1 x 2cm (m3)

Đá 0,5 x 1cm (m3)

07.010207.010307.010407.010507.010607.0107

Láng nhựa một lớp

Láng nhựa hai lớp

Láng nhựa ba lớp

6,006,05010,0011,0014,0015,50

6,3006,825

10,50011,55014,70016,175

0,01780,01780,03150,03150,04300,0430

0,01240,01240,01240,01240,01240,0124

b) Định mức vật liệu để làm mặt đường đá dăm nhựa nửa thâm nhập

Đơn vị tính: 1m2 mặt đường

Số hiệu

Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Làm mặt đường

Chiều dày mặt đường đã lèn ép

(cm)

Nhũ tương (kg)

Đá dăm tiêu chuẩn

(m3)

Đá 2 x 4cm

(m3)

Đá 1 x 2cm

(m3)

Đá 0,5 x 1cm

(m3)

07.010807.010907.011007.011107.0112

Làm mặt đường Đá dăm nhựa nửa thâm nhập

810121415

12,60012,60012,60012,60012,600

0,10560,13190, 15830,18470, 1979

0,00280,00360,00430,00500,0058

0,02290,02370,02440,02520,0255

0,0220,0220,0220,0220,022

c) Định mức vật liệu để làm mặt đường đá dăm nhựa thâm nhập nhẹ

Đơn vị tính: 1m2 mặt đườngSố hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Làm mặt đường Chiều dày mặt đường đã lèn ép

(cm)

Đá 2 x 4cm

(m3)

Đá 1 x 2cm

(m3)

Đá 0,5 x 1cm

(m3)

Nhũ tương (kg)TC

10kg/m2TC

12kg/m2

07.011307.0114

Làm mặt đường nhựa thâm nhập nhẹ

45

0,05270,0659

0,0200,020

0,02200,0220

10,50010,500

12,60012,600

d) Định mức vật liệu để làm mặt đường đá dăm nhựa thâm nhập sâu

Đơn vị tính: 1m2 mặt đường

Số hiệu

Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Làm mặt đường

Chiều dày mặt đường đã lèn ép

(cm)

Đá dăm tiêu

chuẩn (m3)

Đá1 x 2cm

(m3)

Đá0,5x1cm

(m3)

Nhũ tương (kg)

TC 12kg/m2

TC 14kg/m2

TC 16kg/m2

07.011507.011607.0117

Làm mặt đường nhựa thâm nhập sâu

678

0,07920,09240,1056

0,0200,0200,020

0,0220,0220,022

12,6012,6012,60

14,7014,7014,70

16,8016,8016,80

e) Định mức vật liệu để làm mặt đường đá dăm kẹp đất

Đơn vị tính: 1m2 mặt đường

Số hiệu

Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Làm mặt đườngChiều dày mặt

đường đã· lèn ép (cm)

Đá4 x 6cm

(m3)

Đá0,5 x 1cm

(m3)

Đất đỏ(m3)

07.011807.011907.012007.012107.012207.0123

Làm mặt đường đá dăm kẹp đất

101214161820

0,13190,15830,18470,20580,23150,2573

0,01240,01960,03270,03480,03920,0435

0,05360,06070,06790,07590,08540,0949

IV. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM ĐEN VÀ BÊ TÔNG NHỰA- Vật liệu tính cho điều kiện hoạt động đồng bộ của dây chuyền sản xuất đá đen và bê tông nhựa.

Page 60: Bảng định mức vật tư  xây dựng

- Các chỉ tiêu vật liệu ghi trong định mức đã bao gồm vật liệu hao hụt trong khâu thi công.

Đơn vị tính: 1m2 mặt đường

Số hiệu Loại công tácVật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Tên vật liệu Quy cách Đơn vị Số lượng07.0124 Làm mặt đường đá dăm đen

với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 3cm

Đá dăm đen Theo thiết kế kg 69,69

07.0125 Làm mặt đường đá dăm đen với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 4cm

Đá dăm đen Theo thiết kế kg 92,92

07.0126 Làm mặt đường đá dăm đen với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 5cm

Đá dăm đen Theo thiết kế kg 116,15

07.0127 Làm mặt đường đá dăm đen với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 6cm

Đá dăm đen Theo thiết kế kg 139,38

07.0128 Làm mặt đường đá dăm đen với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 7cm

Đá dăm đen Theo thiết kế kg 162,61

07.0129 Làm mặt đường đá dăm đen với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 8cm

Đá dăm đen Theo thiết kế kg 185,84

07.0130 Làm mặt đường bê tông nhựa hạt thô với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 3cm

Bêtông nhựa Theo thiết kế kg 69,69

07.0131 Làm mặt đường bê tông nhựa hạt thô với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 4cm

Bêtông nhựa Theo thiết kế kg 92,92

07.0132 Làm mặt đường bê tông nhựa hạt thô với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 5cm

Bêtông nhựa Theo thiết kế kg 116,15

07.0133 Làm mặt đường bê tông nhựa hạt thô với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 6cm

Bêtông nhựa Theo thiết kế kg 139,38

07.0134 Làm mặt đường bê tông nhựa hạt thô với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 7cm

Bêtông nhựa Theo thiết kế kg 162,61

07.0135 Làm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 3cm

Bêtông nhựa Theo thiết kế kg 72,72

07.0136 Làm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 4cm

Bêtông nhựa Theo thiết kế kg 96,96

07.0137 Làm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 5cm

Bêtông nhựa Theo thiết kế kg 121,20

07.0138 Làm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 6cm

Bêtông nhựa cát Theo thiết kế kg 145,40

07.0139 Làm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 7cm

Bêtông nhựa cát Theo thiết kế kg 169,70

V. ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI LÀM MẶT ĐƯỜNG1. Cấp phối vật liệu đá dăm đen- Đá trộn nhựa pha dầu hoặc nhựa đặc

Đơn vị tính: 1 tấn đá dăm đen

Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịTỷ lệ nhựa %

4,0 4,5 5,0 5,5 6,007 Đá

Nhựam3kg

0,65241,174

0,65246,117

0,65250,953

0,65255,790

0,65260,973

Page 61: Bảng định mức vật tư  xây dựng

0140 0141 0142 0143 0144

- Đá trộn nhũ tương nhựa đường

Đơn vị tính: 1 tấn đá dăm đen

Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịTỷ lệ nhũ tương %

7,0 8,0 9,0 10,007 Đá

Nhũ tươngm3kg

0,65270,010

0,65279,266

0,65288,350

0,65297,274

0145 0146 0147 01482. Cấp phối vật liệu bêtông nhựa- Khoáng chất

Đơn vị tính: 1 tấn bêtông nhựa

Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịTỷ lệ phối hợp %

5,0 10,0 15,0 20,0 25,007 Đá

CátBột đá

m3m3kg 47,235 94,470 141,705

0,128

188,940

0,1600,194

236,1750149 0150 0151 0152 0153

Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịTỷ lệ phối hợp %

30,0 35,0 40,0 45,007 Đá

CátBột đá

m3m3kg

0,1920,233

283,410

0,2240,272

0,2560,311

0,2880,350

0154 0155 0156 0157

Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịTỷ lệ phối hợp %

50,0 55,0 60,0 65,0 70,007 Đá

CátBột đá

m3m3kg

0,3190,388

0,3510,426

0,3830,465

0,4150,504

0,4470,543

0158 0159 0160 0161 0162

Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịTỷ lệ phối hợp %

75,0 80,0 85,0 90,007 Đá

CátBột đá

m3m3kg

0,582 0,611 0,649 0,687

0163 0164 0165 0166- Nhựa bi tum

Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịTỷ lệ nhựa %

4,0 4,5 5,0 5,5 6,0 6,507 Nhựa kg 41,174 46,117 50,953 55,790 60,573 65,313

0167 0168 0169 0170 0171 0172

Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịTỷ lệ nhựa %

7,0 7,5 8,0 8,5 9,007 Nhựa kg 70,010 74,654 79,266 83,888 88,350

0173 0174 0175 0176 01773. Cấp phối vật liệu nhựa pha dầu

Đơn vị tính: 1 tấn nhựa pha dầu

Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịTỷ lệ dầu %

10,0 1 5,0 20,0 25,0 30,007 Dầu ma dút

Nhựakg kg

102945,00

153892,50

204804,00

255787,50

306735,00

0178 0179 0180 0181 01824. Cấp phối vật liệu nhũ tương nhựa đường- Cấp phối vật liệu nhũ tương xà phòng gốc

Đơn vị tính: 1 tấn nhũ tương

Page 62: Bảng định mức vật tư  xây dựng

Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịTỷ lệ nhựa %

50,0 55,0 60,007 Nhựa bi tum

NướcXút tỷ lệ 0,2%Xà phòng gốc tỷ lệ 1 %

kgm3kgkg

525,000,502,02

10,10

577,500,452,02

10,10

630,000,402,0210,10

0183 0184 0185- Cấp phối vật liệu nhũ tương xà phòng giặt

Đơn vị tính: 1 tấn nhũ tương

Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịTỷ lệ nhựa %

50,0 55,0 60,007 Nhựa bi tum

NướcXút tỷ lệ 0,2%Xà phòng giặt tỷ lệ 0,5% Dầu thảo mộc tỷ lệ 0,5%

kgm3kgkgkg

525,000,502,025,055,05

577, 500,452,025,055,05

630,000,402,025,055,05

0186 0187 0188- Cấp phối vật liệu nhũ tương dầu thảo mộc

Đơn vị tính: 1 tấn nhũ tương

Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịTỷ lệ nhựa %

50,0 55,0 60,007 Nhựa bi tum

NướcXút tỷ lệ 0,4%Dầu thảo mộc tỷ lệ 1%

kgm3kgkg

525,000,504,04

10,10

577,500,454,04

10,10

630,000,404,0410,10

0189 0190 0191- Cấp phối vật liệu nhũ tương đất sét

Đơn vị tính: 1 tấn nhũ tương

Số hiệu Loại vật liệu Đơn vịTỷ lệ nhựa %

50,0 55,0 60,007 Nhựa bi tum

NướcXút tỷ lệ 0,3%Đất sét tỷ lệ 3%

kgm3kgkg

525,000,503,03

30,30

577,500,453,03

30,30

630,000,403,0330,30

0192 0193 0194

ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG CHO MỘT SỐ CÔNG TÁC KHÁCI. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ CHỐNG THẤM, CHỐNG ẨM, KHE CO DÃN THÔNG THƯỜNG, KHỚP NỐI, LÀM MÓNG DƯỚI NƯỚC, RỌ VÀ RỒNG ĐÁ...1. Định mức vật liệu dùng để quét nhựa bi tum hay dán giấy dầu ghi trong bảng định mức chỉ tính toán cho một lớp quét hay một lớp dán (gồm một lớp giấy, một lớp nhựa hoặc một lớp bao tải ..). Thực tế theo yêu cầu của thiết kế sử dụng bao nhiêu lớp, hoặc độ dày tăng thì được tính bằng cách lấy các định mức đó nhân với số lớp hoặc độ dày của lớp cần làm.Thí dụ: Dán mái gồm 3 lớp nhựa, 2 lớp giấy dầu thì vật liệu cần dùng cho 1m2 dán mái lỡ:Giấy dầu: 1,2 m2 x 2 = 2,4 m2Bi tum: 1,5 kg x 3 = 4,5 kg Bột đá: 0,9 kg x 3 = 2,7 kg Củi: 1,5 kg x 3 = 4,5 kg2. Làm mái nhà bằng bêtông bọt chỉ tính vật liệu cho lớp bêtông dày 10cm. Nếu chiều dày bêtông bọt lớn hơn hoặc nhỏ hơn 10cm thì theo thực tế tính toán số lượng bê tông bọt, còn số lượng vữa không thay đổi.3. Vật liệu trát mái bằng vữa mattít atsphan. Thành phần 1m3 vữa:- Nhựa bi tum số 5: 65 %- Bột đá: 20%- Xi măng: 15 %- Số lượng củi để nấu 1m3 vữa mattít atsphan: 100kg

4. Số lượng vữa và bêtông ghi trong định mức đã tính hao hụt khâu trộn.

Số hiệu Loại công tácĐơn vị

tính

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu Quy cách Đơn vịSố

lượng

Page 63: Bảng định mức vật tư  xây dựng

10.0001 Quét 1 lớp nhựa nguội 1m2 Nhựa bi tum Số 4 kg 0,150Xăng kg 0,350

10.0002 Quét 1 lớp nhựa nóng 1m2 Nhựa bi tum Số 4 kg 2,000Bột đá kg 1,200Củi đun kg 2,000

10.0003 Quét hắc ín vào gỗ 1m2 Hắc ín kg 0,20010.0004 Quét lớp nhựa sau mố dầy 2cm 1m2 Nhựa bi tum

Củi đunsố 4 kg

kg2,2002,200

10.0005 Quét hắc ín vào tường 1m2 Nhựa bi tumCủi đun

số 4 kgkg

1,0001,000

10.0006 Dán giấy dầu, 1 lớp giấy dầu, 1 lớp nhựa bi tum

1m2 Giấy dầu Nhựa bi tum Bột đáCủi đun

Số 4 mkgkgkg

1,2001,5000,9001,500

10.0007 Rải lớp phòng nước mặt cầu đường bộ dày 3cm

1m2 Nhựa bi tumCát vàng Bột đá Củi đun

Số 4 kgm3kgkg

3,8000,00084,0008,000

10.0008 Lớp bê tông nhựa mặt cầu đường bộ dày 3cm

1m2 Nhựa bi tumCát vàngBột đáĐá dămCủi đun

Số 4

1x 2

kgm3kgm3kg

3,4000,00166,7000,02316,000

10.0009 Lớp bê tông nhựa mặt cầu đường bộ dày 5cm

1m2 Nhựa bi tumCát vàngBột đáĐá dămCủi đun

Số 4

1x 2

kgm3kgm3kg

5,7000,003411,0200,05724,000

10.0010 Nhét dây thừng tẩm nhựa vào khe lún

1m Nhựa bi tum Dây thừng Củi đun

Số 440

kgmkg

0,7701,0503,118

10.0011 Nhét bi tum và đay vào khe co dãn

1 khe rỗng

ĐayNhựa bi tum

Số 4 kgkg

390685

10.0012 Rải một lớp sỏi lên giấy dầu trên mái

1m2 SỏiNhựa bi tumCủi đun

Số 4 m3kgkg

0,0120,7000,700

10.0013 Phủ 1 lớp nhựa dày 1cm 1m2 Nhựa bi tumCủi đun

Số 4 kgkg

11,00011,000

10.0014 Khe nối bao tải tẩm nhựa dày 3cm

1m2 Bao tảiNhựa bi tumCủi đun

Số 4 cáikgkg

3,4008,4008,400

10.0015 Khe nối giấy xi măng tẩm nhựa dày 2cm

1m2 Giấy xi măng Nhựa bi tum Củi đun

Số 4 cáikgkg

3,0006,2006,200

10.0016 Trát vữa mattít atsphan vào mái dày 1cm

1m2 Vữa mattítAtsphan

lít 12,000

10.0017 Trát lớp bêtông bọt cách nhiệt ở mái dày 10cm

1m2 Bêtông bọtVữa

m3lít

0,10530,000

10.0018 Làm tầng đệm đường sắt dày 5cm

1m2 Vữa bêtông lít 52,500

10.0019 Làm tầng bảo hé đường sắt dày 3cm

1m2 VữaLưới thép 20 x 20

lítm2

31,5001,100

10.0020 Làm tầng đệm cầu ôtô và cầu tàu dày 2cm

1m2 Vữa bêtông lít 24,000

10.0021 Che mưa ở khe lún, khe co dãn 1m Tôn tráng kẽmGạch gỗBu lông Nhựa bi tum Củi đun

Dày 1mm

M6 x 150Số 4

m2m3cáikgkg

0,5000,00554,0000,0500,050

10.0022 Che mưa ở khe co dãn bê tông cầu đường bộ

1m Tôn tráng kẽmGạch gỗBu lông Nhựa bi tum Bao tải

Dày 1mm

M6 x 150Số 4

m2m3cáikgcái

0,4100,00554,0002,2000,250

Page 64: Bảng định mức vật tư  xây dựng

Thiếc hàn kg 0,05010.0023 Che mưa ở khe co dãn dầm bê

tông cầu đường sắt1m Tôn

Thép tròn Que hàn Nhưa bi tum

Dày 4mm63

Số 4

kgkgkgkg

9,5000,3700,1001,000

10.0024 Chống dột vòm lò bằng giấy dầu. Tính cho 1 lớp giấy dầu, 1 lớp nhựa và 2 lớp vữa (1m2 dán giấy dầu)

1m2 Giấy dầu Nhựa bi tum Củi đunVữa xi măng

Số 4 m2kgkglít

1,2501,8001,80025,000

10.0025 Quét Flinkote chống thấm 1m2 Flinkote kg 0,7410.0026 Quét nhựa bi tum và dán bao

tải, 1 lớp bao tải 2 lớp nhựa1m2 Bi tum

Bao tải Bột đá Củi đun

Số 4 kgkgkgkg

3,151,21,81

310.0027 Quét nhựa bi tum và dán bao

tải, 2 lớp bao tải 3 lớp nhựa1m2 Bi tum

Bao tải Bột đá Củi đun

Số 4 kgkgkgkg

4,7252,4

2,7154

10.0028 Quét nhựa đường chống thấm mối nối cống

1m2 Nhựa đường Giấy dầu DâyCủi đun

kgm2kgkg

11,71,070,48

210.0029 Tẩy bề mặt kết cấu bằng phun

cát1m2 Cát chuẩn d > 2,5mm m3 0,04

10.0030 Làm tầng lọc bằng cát 1m3 Cát Theo thiết kế m3 1,5110.0031 Làm tầng lọc bằng đá dăm 1m3 Đá dăm Theo thiết kế m3 1,2210.0032 Làm khớp nối bằng thép 1m Thép bản Dày 2mm kg 11,59

kiểu I Tôn Dày 1,5mm kg 8,88Que hàn thép kg 0,35Bi tum kg 23,85Củi đun kg 22,5

10.0033 Làm khớp nối bằng thép 1m Tôn Dày 1,5mm kg 9,61kiểu II Que hàn thép kg 0,15

Bi tum kg 10,6Củi đun kg 10

10.0034 Làm khớp nối bằng thép 1m Tôn Dày 1,5mm kg 9,78kiểu III Que hàn thép kg 0,2

Bi tum kg 12,73Củi đun kg 12,86

10.0035 Làm khớp nối bằng thép 1m Tôn Dày 1,5mm kg 6,01kiểu IV Que hàn thép kg 0,1

Bi tum kg 29,15Củi đun kg 27,5Vữa xi măng Mác 100 m3 0,032

10.0036 Làm khớp nối bằng thép kiểu V Que hàn thépBi tum Củi đun Gỗ ThépBu lông

Nhóm 4Không gỉ

M16 x 320

kgkgkgm3kgcái

0,133,1830

0,0488,34

410.0037 Làm khớp nối bằng đồng 1m Đồng tấm Dày 2mm kg 7,102

kiểu I Tôn Dày 2mm kg 4,805Que hàn đồng kg 0,105Que hàn thép kg 0,045Bi tum kg 21,2Củi đun kg 20Vữa xi măng Mác 100 m3 0,0315

10.0038 Làm khớp nối bằng đồng kiểu II 1m Đồng tấmTônQue hàn đồng Que hàn thép Bi tumCủi đunVữa xi măng

Dày 2mmDày 2mm

Mác 100

kgkgkgkgkgkgm3

10,612,48

0,1550,06629,1527,5

0,0315

Page 65: Bảng định mức vật tư  xây dựng

10.0039 Làm khớp nối bằng đồng kiểu III

1m Đồng tấmQue hàn đồngBi tumCủi đunVữa xi măng

Dày 2mm

Mác 100

kgkgkgkgm3

7,1020,10521,6320,620,01

10.0040 Làm khớp nối bằng đồng kiểu IV

1m Đồng tấmTônQue hàn đồng Que hàn thép Bi tumCủi đunVữa xi măngBu lông

Dày 2mmDày 2mm

Mác 100M16 x 320

kgkgkgkgkgkgm3cái

5,6914,1180,0870,0667,637,20,01

410.0041 Làm khớp nối bằng tấm nhựa

PVC1m Tấm nhựa PVC

Vữa xi măng Dây thừng Nhựa đường Thép tròn Củi đun

KN92Mác 100

6

mm3mkgkgkg

1,050,022,053,5

1,0473,32

10.0042 Làm móng đường thoát nước ngập nước, chiều sâu ≤ 1,5m bằng cát hạt nhỏ

100m3 Cát hạt nhỏ m3 141,81

10.0043 Làm móng đường thoát nước ngập nước, chiều sâu ≤ 1, 5m bằng cát sạn

100m3 Cát sạn m3 141,84

10.0044 Làm móng đường thoát nước ngập nước, chiều sâu ≤ 1,5m bằng đá dăm

100m3 Đá dăm m3 125

10.0045 Làm móng đường thoát nước ngập nước, chiều sâu ≤ 1,5m bằng đá hộc

100m3 Đá hộc m3 125

10.0046 Làm móng đường thoát nước ngập nước, chiều sâu ≤ 1,5m bằng đá hộc chèn đá ba

100m3 Đá hộcĐá ba

m3m3

1200,05

10.0047 Làm móng đường thoát nước ngập nước, chiều sâu ≤ 1,5m bằng đá hộc chèn đá dăm

100m3 Đá hộcĐá dăm

m3m3

122,50,36

10.0048 Làm móng cát cầu bến ngập nước, chiều sâu ≤1,5m, không có tường khung vây

100m3 Cát m3 157,67

10.0049 Làm móng cát cầu bến ngập nước, chiều sâu ≤1,5m, có tường khung vây

100m3 Cát m3 141,84

10.0050 Làm móng cát cầu bến ngập nước, chiều sâu >1,5m, không có tường khung vây

100m3 Cát m3 157,67

10.0051 Làm móng cát cầu bến ngập nước, chiều sâu >1,5m, có tường khung vây

100m3 Cát m3 141,84

10.0052 Làm móng cát sạn cầu bến ngập nước, chiều sâu ≤ 1,5m, không có tường khung vây

100m3 Cát m3 148,76

10.0053 Làm móng cát sạn cầu bến ngập nước, chiều sâu ≤ 1,5m, có tường khung vây

100m3 Cát m3 141,84

10.0054 Làm móng cát sạn cầu bến ngập nước, chiều sâu > 1,5m, không có tường khung vây

100m3 Cát m3 148,76

10.0055 Làm móng cát sạn cầu bến ngập nước, chiều sâu > 1,5m, có tường khung vây

100m3 Cát m3 141,84

10.0056 Làm móng đá dăm cầu bến ngập nước, chiều sâu ≤ 1,5m, không có tường khung vây

100m3 Đá dăm m3 110,0

Page 66: Bảng định mức vật tư  xây dựng

10.0057 Làm móng đá dăm cầu bến ngập nước, chiều sâu >1,5m, có tường khung vây

100m3 Đá dăm m3 125,0

10.0058 Làm móng đá hộc cầu bến ngập nước, chiều sâu ≤ 1,5m, không có tường khung vây

100m3 Đá hộc m3 122,5

10.0059 Làm móng đá hộc cầu bến ngập nước, chiều sâu > 1,5m, có tường khung vây

100m3 Đá hộc m3 122,5

10.0060 Làm lớp lót móng trong khung vây bằng đá hộc

100m3 Đá hộc m3 1,15

10.0061 Làm lớp lót móng trong khung vây bằng đá dăm

100m3 Đá dăm m3 1,20

10.0062 Làm lớp lót móng trong khung vây bằng đá dăm + cát

100m3 Đá dămCát

4 x 6 m3m3

0,525

10.0063 Làm rọ đá dưới nước, loại 2 x 1x 1m

1 rọ Dây thépĐá hộc

3mm kgm3

13,51,6

10.0064 Làm rọ đá trên cạn, loại 2 x 1x 1m

1 rọ Dây thépĐá hộc

3mm kgm3

13,52,2

10.0065 Làm rọ đá dưới nước, loại 2 x 1x 0,5m

1 rọ Dây thépĐá hộc

3mm kgm3

11,00,8

10.0066 Làm rọ đá trên cạn, loại 2 x 1x 0,5m

1 rọ Dây thépĐá hộc

3mm kgm3

11,01,1

10.0067 Làm rồng đá, loại dài 1 rồng Dây thép 2,5mm kg 24,510m, 60cm Đá hộc m3 2,4

Dây thép buộc kg 0,310.0068 Làm rồng đá, loại dài 1 rồng Dây thép 2,5mm kg 34

10m, 80cm Đá hộc m3 3,7Dây thép buộc kg 0,5

10.0069 Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm

100m Bấc thấm Theo thiết kế m 105

10.0070 Gia cố nền đất yếu bằng vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập

100m2 Vải địa kỹ thuật Theo thiết kế m2 110

10.0071 Gia cố nền đất yếu bằng vải địa kỹ thuật làm móng công trình

100m2 Vải địa kỹ thuật Theo thiết kế m2 110

II. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ NỐI CỌC THÉP VÀ CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉPVật liệu dùng để nối cọc bêtông cốt thép và cọc thép chỉ quy định cho một số loại thiết diện cọc cụ thể ghi trong bảng định mức. Trường hợp nối cọc có thiết diện ngoài quy định thì cần phải xây dựng định mức mới để áp dụng.

Đơn vị tính: 1 mối nối cọc

Số hiệu Loại công tácVật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu Quy cách Đơn vị Số lượng10.0072 Nối cọc bêtông cốt thép 20

x 20cm (bằng thép tấm)Thép tấmQue hàn

Dày 6mm4

kgkg

2,790,65

10.0073 Nối cọc bêtông cốt thép 25 x 25cm và 20 x 30cm (bằng thép tấm)

Thép tấmQue hàn

Dày 6mm4

kgkg

4,141,16

10.0074 Nối cọc bêtông cốt thép 30 x 30cm (bằng thép góc)

Thép gócQue hàn

80 x 80mm4

kgkg

12,162,13

10.0075 Nối cọc bêtông cốt thép 35 x 35cm (bằng thép góc)

Thép gócQue hàn

100 x 100mm4

kgkg

22,834,21

10.0076 Nối cọc bêtông cốt thép 40 x 40cm (bằng thép góc)

Thép gócQue hàn

120 x 120mm4

kgkg

38,146,66

10.0077 Nối cọc ống bêtông cốt thép 550mm

Bu lôngTônNhựa đườngQue hàn

M24 x 85Dày 1,5mm

Số 44

bộkgkgkg

163,45

11,5

10.0078 Nối cọc ống bêtông cốt thép 1000mm

Bu lôngTônNhựa đườngQue hàn

M24 x 85Dày 1,5mm

Số 44

bộkgkgkg

336,923

10.0079 Nối cọc thép 25 x 25cm Tôn Dày 6mm kg 18,432

Page 67: Bảng định mức vật tư  xây dựng

Thép gócThép trònĐất đènÔxyNhựa bi tum Bìa các tông Que hànCủi đun

50 x 60 x 66

Số 4Dày 1mm

4

kgkgkg

chaikgm2kgkg

9,7560,7000,1630,1602,0000,2000,3002,000

10.0080 Nối cọc thép 30 x 30cm TônThép gócThép trònĐất đènÔxyNhựa bi tum Bìa các tông Que hànCủi đun

Dày 6mm50 x 60 x 6

6

Số 4Dày 1mm

4

kgkgkgkg

chaikgm2kgkg

21,92017,3000,7600,2100,1662,4000,300

10,4002,400

10.0081 Nối cọc thép 35 x 35cm TônThép gócThép trònĐất đènÔxyNhựa bi tum Bìa các tông Que hànCủi đun

Dày 6mm50 x 60 x 6

6

Số 4Dày 1mm

4

kgkgkgkg

chaikgm2kgkg

36,84621,9001,2000,2690,1952,8000,400

10,4002,800

10.0082 Nối cọc thép 40 x 40cm TônThép gócThép trònĐất đènÔxyNhựa bi tum Bìa các tông Que hànCủi đun

Dày 6mm50 x 60 x 6

6

Số 4Dày 1mm

4

kgkgkgkg

chaikgm2kgkg

56,12027,1802,0000,3170,2603,2000,500

11,3003,200

ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT LIỆU QUA CÁC KHÂUI. ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRONG THI CÔNGHao hụt vật liệu trong khâu thi công bao gồm hao hụt vận chuyển thi công và hao hụt lúc thi công. Hao hụt vật liệu được tính bằng tỷ lệ phần trăm (%) so với khối lượng gốc. Tỷ lệ hao hụt gạch chịu lửa

trong bảng định mức bao gồm cả hao hụt khi gia công gạch. Tỷ lệ hao hụt thi công này đã tính bình quân cho mọi biện pháp thi công.

Số hiệu Loại vật liệuMức hao hụt thi công

theo % khối lượng gốc00.000100.000200.000300.000400.000500.000600.000700.000800.000900.001000.001100.001200.001300.001400.001500.001600.001700.0018

Bột đá loại có baoBột đá loại không baoBột chì phòng gỉ Bột phòng mục Bột chịu lửaBột màuBột đáBulông, lập lách, êcuBàn đảo bằng gỗ nhóm 4, 5Bột minium Bột ventônít Cát vàng Cát mịnCuống sứ bằng sắtCuống sứ bằng gỗ nhóm 2, 3Cuống sứ bằng gỗ nhóm 4, 5Carton lsorolCột gỗ

0,51,01,01,00,50,50,51,52,01,52,02,02,52,04,04,00,50

Page 68: Bảng định mức vật tư  xây dựng

00.001900.002000.002100.002200.002300.002400.002500.0026

Cột treDây sắt làm dây coDây thép buộcDây thép buộc trong lòDây đồngDây nhômDây súp dùng sửa chữaCáp các loại

05,02,03,02,02,02,02,0

00.0027 Công tắc, cầu chì, sứ, đui bóng đèn các loại 2,000.002800.002900.003000.003100.003200.003300.003400.003500.003600.003700.003800.003900.004000.004100.004200.004300.004400.004500.004600.004700.004800.004900.005000.005100.005200.005300.005400.005500.005600.005700.005800.005900.006000.006100.006200.006300.006400.0065

Dây buộc, quấn, hãmChống xà gỗ nhóm 4, 5Chống xà gỗ nhóm 2, 3Dầu pha sơnDầu cặnDầu CrêosôteĐayĐá dăm các loại 2 8Đá hộcĐá đẽo mắtĐá ongĐá để láng granitôĐất đènĐá mạt 0,5 2Đinh V và UĐinh CrămpôngĐinh TirơpôngĐinhĐồng tấmĐệm gỗ các loạiGạch vụn Gạch chỉ Gạch si li cát Gạch thẻGạch nung 4 lỗ, 6 lỗ, 10 lỗGạch hourdis các loại Gạch xi măng khối (blốc) Gạch đất không nung Gạch sànhGạch lá nemGạch lát xi măng, gạch ceramic, gạch granít nhân tạoGạch lát xi măng puzơlanGạch cẩm thạch, gạch lát granitô Gạch vỉGạch xi măng tự chènGạch lá dừaGạch kínhGạch trang trí

2,01,01,01,01,55,01,01,50

2,00,50,50

5,02,01,50,50,52,51,01,51,52,01,51,01,51,01,50,51,50,51,00,250,51,00,51,51,0

00.006600.006700.006800.006900.007000.007100.007200.007300.007400.007500.007600.007700.007800.007900.008000.008100.0082

Gạch men sứGạch chịu lửa sản xuất trong nướcGạch chịu lửa nhập ngoạiĐá xẻ để lát, ốpGỗ tròn bất cập phân (hao hụt gia công lần đầu)Gỗ hộp (tính cho loại khác với quy định ở phần gỗ) Gỗ ván khuôn (hao hụt gia công lần đầu)Gỗ nẹp chống giàn giáoGiấy dầu Phibrô xi măng Hắc ínKính các loạiKeo da trâuLáLati - LitôLưới sắt 1cm2Lưới ni lông 1mm2

1,53,01,50,510,00,55,03,04,01,54,512,51,02,05,010,010,0

Page 69: Bảng định mức vật tư  xây dựng

00.008300.008400.008500.008600.008700.008800.008900.009000.009100.009200.009300.009400.009500.009600.009700.009800.009900.010000.010100.0102

Mattít Mây Mật Muối NhômNhựa bi tum số 3Nhựa bi tum số 4 trở lênNứaNgói 22 viên/m2Ngói 13 viên/m2Ngói bò Ngói dẹt Phèn chua Puli các cỡQue hàn nộiQue hàn ngoạiRayRi vê dùng trên bờRi vê dùng trên mặt nướcRông đen đàn hồi nội

1,04,02,00,55,05,05,03,03,02,52,02,50,51,0000

5,07,01,5

00.010300.010400.010500.010600.010700.010800.010900.011000.011100.011200.011300.011400.011500011600.011700011800.011900.012000.012100.012200.012300012400.012500.012600.012700.012800.012900.013000.013100.013200.013300.013400.013500.013600.0137

Rông đen đàn hồi ngoạiSơn Flinkote SỏiSắt tròn câySắt tròn cuộnSắt tấmSắt hìnhTôn múi dài ≤ 2mTôn múi chiều dài bất kỳTấm nhựa lợp mái Sứ các loại SiroportThép ốngThiếcTích sứ các loại các cỡThan xỉ Than đá Tre câyTà vẹt gỗ tứ thiếtTà vẹt gỗ hồng sắc Thép cầu cũ (dùng lại) Cọc bêtông cốt thép ThừngVán các loại dùng vào công việc không có kích thước cố địnhVán các loại có ghép mộngVán các loại có kích thước đúng yêu cầuVôi cực Véc ni VadơlinXà gồ nhóm 4, 5Xăng, dầu các loạiXútXà phòngXi măng các loại

1,02,02,02,02,00,55,02,51,00,51,01,05,03,01,51,55,03,00,50,51,00,251,00,55,06,03,02,01,01,51,02,01,01,01,0

II. ĐỊNH MỨC HAO HỤT VỮA BÊ TÔNGVữa bêtông, ngoài việc được tính hao hụt các loại vật liệu cấu tạo nên nó như xi măng, cát, đá, sỏi qua các khâu như đã quy định trong định mức hao hụt vật liệu, còn được tính theo hao hụt vữa trong khi vận chuyển và đổ bêtông vào công trình. Tỷ lệ hao hụt vữa trong khi vận chuyển và đổ bêtông vào

công trình đã tính gộp vào một. Tỷ lệ hao hụt này được tính so với khối lượng gốc.Số hiệu Loại bêtông Mức hao hụt (%)00.0138 Bêtông đổ tại chỗ bằng thủ công, bằng cần cẩu 2,5

Page 70: Bảng định mức vật tư  xây dựng

00.0139 Bêtông đổ tại chỗ bằng máy bơm bêtông 1,500.0140 Bêtông đổ tại chỗ cọc khoan nhồi 10,000.0141 Bêtông ống xiphông, ống phun, ống bụng, ống cống, cầu máng, vòm,

miệng phễu đổ tại chỗ bằng thủ công5

00.0142 Bêtông đúc sẵn 1,5

III. ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT LIỆU KHÂU TRUNG CHUYỂNTrường hợp phải tổ chức trung chuyển do thay đổi phương tiện vận tải hay di chuyển vật liệu trên công trường do thay đổi mặt bằng thi công, thì mỗi lần trung chuyển được tính một tỷ lệ hao hụt theo quy định trong bảng sau:

Tỷ lệ hao hụt này được tính so với khối lượng vật liệu đã mua mà phải trung chuyển.Số hiệu Loại vật liệu Mức hao hụt (%)00.014300.014400.014500.0146

Vật liệu ở thể bột không chứa trong bao bì.Vật liệu ở thể bột, thể nhuyễn hay nước (trừ axít) chứa bằng bao bì. Vật liệu ở thể hạt, rời, xốp.Vật liệu ở thể được cấu tạo, sản xuất có hình dạng nhất định và đếm theo đơn vị: viên, cái, cây...

211

0,5

IV. ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT LIỆU KHÂU GIA CÔNG Ngoài hao hụt vật liệu ở khâu thi công, vận chuyển ngoài công trình và bảo quản tại kho (nếu có), nếu

vật liệu phải qua khâu gia công trước khi sử dụng thì được tính tỷ lệ hao hụt. Tỷ lệ hao hụt này được tính so với khối lượng vật liệu phải qua khâu gia công quy định trong bảng sau:Số hiệu Loại công tác Đơn vị tính Loại vật liệu dùng để gia công

Loại vật liệu Đơn vị

Số lượng

00.014700.014800.014900.015000.015100.015200.015300.015400.015500.015600.015700.0158

Rửa sỏiRửa cát mặnRửa đá dămSàng đá dăm Sàng cát vàng Sàng sỏiSản xuất đá ba (đá hộc ra đá ba) Sản xuất đá 4 x 6Sản xuất đá 2 x 4Sản xuất đá 0,5 x 1Xẻ gỗ các loại ≤ 30cmXẻ gỗ các loại > 30cm

1m3 sỏi sạch1m3 cát sạch1m3 đá dăm sạch1m3 đá dăm1m3 cát vàng1m3 sỏi1m3 đá ba1m3 đá 4 x 61m3 đá 2 x 41m3 đá 0,5 x 11m3 gỗ xẻ1m3 gỗ xẻ

Sỏi bẩnCát mặnĐá dăm bẩnĐá dăm xô Cát xôSỏi xôĐá hộcĐá hộcĐá hộcĐá hộcGỗ tròn ≤ 30cmGỗ tròn > 30cm

m3m3m3m3m3m3m3m3m3m3m3m3

1,051,101,031,061,071,061,081,101,151,202,001,67

V. ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT LIỆU TRONG VẬN CHUYỂN NGOÀI CÔNG TRÌNH VÀ BẢO QUẢN TẠI KHO1. Các tỷ lệ hao hụt của từng khâu đều được tính bằng % so với khối lượng cần dùng cho công trình (khối lượng gốc).2. Tỷ lệ hao hụt trong khâu vận chuyển ngoài công trình đã tính bình quân cho các loại phương tiện với mọi cự ly và tính cho một lần bốc dỡ (bốc lên phương tiện, dỡ từ phương tiện xuống).3. Tỷ lệ hao hụt trong khâu bảo quản đã tính bình quân cho mọi thời hạn.

ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT LIỆU TRONG VẬN CHUYỂN, BẢO QUẢN

Số hiệu Loại vật liệuMức hao hụt theo % khối lượng gốc

Vận chuyển ngoài công trình

Bảo quản ở kho

00.015900.016000.016100.016200.016300.016400.016500.016600.016700.016800.0169

Bột đá loại có baoBột đá loại không baoBột chịu lửaBột màuBột đáBột minium Cát vàng Cát mịnCuống sứ bằng gỗ nhóm 4, 5Carton lsorolCột gỗ

0,252

0,250,250,25

132

0,50,25

0

0,251,20,250,250,250,55

7,50,50

0,5

Page 71: Bảng định mức vật tư  xây dựng

00.017000.017100.017200.017300.017400.017500.017600.017700.017800.017900.018000.018100.018200.018300.018400.018500.018600.018700.018800.018900.019000.019100.0192

Cột treCông tắc, cầu chì, sứ, đui bóng đèn các loạiChống xà gỗ nhóm 4, 5Chống xà gỗ nhóm 2, 3ĐayĐá dăm các loại 28Đá hộcĐá đẽo mặtĐá ongĐá láng granitôĐất đènĐá mạt 0,5 2Gạch nung các loạiGạch silicátGạch xi măng khối (blốc) Gạch đất không nung Gạch sànhGạch lát xi măng, gạch lá nemGạch cẩm thạch, gạch lát granitô Gạch kínhGạch trang tríGạch men sứ, gạch ceramic, gạch granít nhân tạoGạch chịu lửa

0,250,51

0,511

0,511

0,25121212

0,50,50,250,50,50,51

0,250,51

0,51,50,50,50

0,50,25

25

0,51

0,50,50,50,50000

0,500.019300.019400.019500.019600.019700.019800.019900.020000.020100.020200.020300.020400.020500.020600.020700.020800.020900.021000.021100.021200.021300.021400.021500.021600.021700.021800.021900.022000.022100.022200.022300.0224

Phibrô xi măngKính Lá Mây Mật MuốiNhựa bi tum số 3Nhựa bi tum số 4 trở lênNứaNgói 22 viên/m2Ngói 13 viên/m2Ngói bò Ngói dẹt Phèn chua Puli các cỡQue hàn nội Que hàn ngoại SơnSỏiSứ các loại Siroport Than xỉ Than đá Tre cây ThừngVôi cụcVécniVadơlinXà gồ nhóm 4, 5Xăng, dầu các loạiXà phòngXi măng các loại

1,52,50,513

0,500

0,52

1,523

0,50,50001

0,5011

0,50,5210

0,50,50

0,5

0,52,533

100,521

0,5111

1,50,50,53

1,511

0,50,51

0,50,513

0,50,50,50,51

0,5

PHỤ LỤCTRỌNG LƯỢNG ĐƠN VỊ VẬT LIỆU

Trọng lượng đơn vị vật liệu trong các bảng của phụ lục này là trọng lượng đơn vị vật liệu ở trạng thái tự nhiên sử dụng để tính toán năng suất xếp dỡ, trọng lượng vận chuyển. Không dùng để tính toán trong thiết kế, trong kỹ thuật sử dụng vật liệu xây dựng.I. TRỌNG LƯỢNG ĐƠN VỊ VẬT LIỆU KHÔNG KIM LOẠISố TT Tên vật liệu Đơn vị Trọng lượng Ghi chú

Page 72: Bảng định mức vật tư  xây dựng

12345678910111213141516171819202122232425262728

I. Vật liệu rờiCát nhỏ có mô đun độ lớn Ml < 0,7Cát vàng có mô đun độ lớn Ml > 2Cát mịn có mô đun độ lớn Ml = 1,5-2Cát mịn có mô đun độ lớn Ml < 1,5Củi khôĐất sét nén chặtĐất mùnBùn hoaĐất sét (trạng thái TN)Đá mạt 0,5 2Đá dăm 2 8cmĐá ba 8 15Đá hộc > 15Đá bọtĐá nổ mìnGạch chỉ 6,5 x 10,5 x 22cm Gạch thẻ 5 x 10 x 20cm Gạch thẻ 4 x 8 x 19cmGạch nung 4 lỗ 10 x 10 x 20cmGạch HourdisGạch xây chịu axítGạch lát chịu axít 15 x 15 x 1,2cmGạch lá nemGạch xi măng hoa 20 x 20cm Gạch xi măng hoa 15 x 15cm Gạch xi măng hoa 20 x 10cm Gạch men sứ 11x 11cmGạch men sứ 15 x 15cm

kg/m3kg/m3kg/m3kglm3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/viênkg/viênkg/viênkg/viênkg/viênkg/viênkg/viênkg/viênkg/viênkg/viênkg/viênkg/viênkg/viên

1200145013801310700

2000180

115014501600150015201500450

16002,31,61,01,63,73,7

0,6501,61,40,70,7

0,160,25

2930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960616263

Gạch men sứ 20 x 15cm Gạch men sứ 20 x 20cm Gạch men sứ 20 x 30cmGạch Ceramic và Granít nhân tạo 30 x 30cmGạch Ceramic và Granít nhân tạo 40 x 40cm Gạch Ceramic và Granít nhân tạo 50 x 50cm Gạch lá dừa 15,8 x 15,8 x 3,5cmGạch lá dừa 20 x 10 x 3,5cmGạch vụnGạch lát granitôGỗ xẻ nhóm II, III (gỗ thành phẩm) Gỗ xẻ nhóm IV (gỗ thành phẩm)Gỗ xẻ nhóm V (gỗ thành phẩm) Gỗ xẻ nhóm VI (gỗ thành phẩm) Gỗ xẻ nhóm VII (gỗ thành phẩm) Gỗ xẻ nhóm VIII (gỗ thành phẩm) Gỗ dánGỗ sến xẻ khô Gỗ sến mới xẻ Gỗ thông xẻ khô Giấy các tông tốt Amiăng (tấm)Giấy các tông thườngGiấy các tông sơn sóngGiấy tẩm dầu thông nhựa đườngKính dày 1mm Kính dày 1,5mm Kính dày 2mm Kính dày 3mm Kính dày 4mm Kính dày 5mm Kính dày 7mm Kính dày 10mmNgói máy 22 viên/m2Ngói máy 13 viên/m2

kg/viênkg/viênkg/viênkg/viênkg/viênkg/viênkg/viênkg/viênkg/m3kg/m2kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kglm3kg/m3kg/m3Kg/m3Kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m2kg/m2kg/m2kg/m2kg/m2kg/m2kg/m2kg/câykg/viênkg/viên

0,300,420,651,01,82,81,61,1

135056

1000910770710670550600

690-1030770-1280

480100014007001506002,5

3,755,007,5010,0012,5017,5252,13,1

Page 73: Bảng định mức vật tư  xây dựng

646566676869

Ngói bò dài 45cmNgói bò dài 39cmNgót bò dài 33cmNgói vây cá (làm tường hoa) Mùn cưaMùn cưa trộn nhựa thông

kg/viênkg/viênkg/viênkg/viênkg/m3kg/m3

2,62,41,9

0,96300300

707172737475767778798081828384858687888990919293949596979899

100101102103104105106

107108109

MattítMỡMùn cưa thườngThuỷ tinh sợiTấm sợi gỗ ép chắcTấm sợi gỗ ép thườngTấm sợi gỗ ép vừaThuỷ tinh Than củi Than đáThạch cao (tấm) nguyên chất Thạch cao làm tấm ốp mặt Tấm sợi cứng ốp mặtThan xỉ Vôi cụcVôi nhuyễnXi măngXi măng amiăng (tấm)Xi măng amiăng làm tấm cách nhiệtXỉ lòXỉ lò cao trạng thái hạtXỉ than các loại Xỉ lò ăng tra xít Xỉ than đáRơm khôRơm ép thành tấmPhibrô xi măng lượn sóngXăngAxít H2SO4 nồng độ 40% Bông khoáng chất (đống)Bông khoáng chất (tấm thảm)Bông thuỷ tinh 80Bi tum lỏngBi tum số 5Dầu ma dút Dầu hoả Dầu luynII. Vật liệu hỗn hợp Bêtông thường Bêtông cốt thépBêtông bọt

kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m2kg/lít

kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/lítkg/lítkg/lít

kg/m3kg/m3kg/m3

1350-18901000250200600250150

2600-2700300

130011001000700730

2000135015001900500

100050075090080032030015

0,74130720025015

1050 - 11009700,870,871,00

22002500800

110111112113114115116117118

Bêtông xỉ Bêtông gạch vàBêtông bọt silicátBêtông thạch cao xỉ lòVữa bêtông (1m3 thành phẩm) Vữa xỉ nhẹVữa vôiVữa vôi xỉ quặngBêtông át phan

kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3kg/m3

15001800

400 - 80010002350140016001200

2000 - 2500

II. TRỌNG LƯỢNG ĐƠN VỊ VẬT LIỆU KIM LOẠI

1. Trọng lượng một đơn vị thể tíchSTT Tên vật liệu Đơn vị Trọng lượng riêng Ghi chú

123

NhômVôn FramĐu ra

kg/dm3kg/dm3kg/dm3

2,5 -2,719,1

2,6 -2,8

Page 74: Bảng định mức vật tư  xây dựng

4567891011121314

Vàng SắtĐồng thauĐồngThép không gỉ KềnChì KẽmGang trắng Gang xám Thuỷ ngân

kg/dm3kg/dm3kg/dm3kg/dm3kg/dm3kg/dm3kg/dm3kg/dm3kg/dm3kg/dm3kg/dm3

19,33 -19,57,6 -7,858,1- 8,78,3 - 8,9

8,18,85 - 8,9

11,3 - 11,46,9 - 7,3

7,58 - 7,737,03 - 7,19

13,6

2. Trọng lượng kim loại thép láChiều dày

(mm)

Trọng lượng

(kg/m2)

Chiều dày (mm)

Trọng lượng

(kg/m2)

Chiều dày (mm)

Trọng lượng

(kg/m2)

Chiều dày (mm)

Trọng lượng

(kg/m2)0,25 1,963 4,0 31,40 8,0 62,80 14,0 109,90,5 3,925 4,5 35,33 8,5 66,73 15,0 117,81,0 7,85 5,0 39,25 9,0 70,65 16,0 125,61,5 11,78 5,5 43,18 9,5 74,59 17,0 133,52,0 15,7 6,0 47,10 10,0 78,50 18,0 141,32,5 19,63 6,5 51,03 11,0 86,403,0 23,55 7,0 54,95 12,0 94,203,5 27,48 7,5 58,88 13,0 102,10

3. Trọng lượng thép dẹt (kg/m)Chiều dày

(mm)

Chiều rộng (mm)

10 15 20 25 30 35 40 45 50 60

1 0,078 0,117 0,156 0,195 0,234 0,273 0,312 0,35 0,389 0,4672 0,156 0,234 0,312 0,389 0,467 0,545 0,623 0,70 0,779 0,9353 0,234 0,35 0,467 0,584 0,701 0,818 0,935 1,051 1,168 1,4024 0,311 0,467 0,623 0,779 0,933 1,090 1,246 1,402 1,558 1,8695 0,389 0,584 0,779 0,974 1,168 1,363 1,558 1,752 1,947 2,3366 0,467 0,701 0,935 1,168 1,482 1,635 1,869 2,103 2,336 2,8047 0,545 0,818 1,091 1,363 1,635 1,908 2,181 2,453 2,726 3,2718 0,623 0,935 1,246 1,558 1,869 2,181 2,492 2,804 3,115 3,739 0,701 1,051 1,402 1,752 2,103 2,453 2,804 3,154 3,505 4,20610 0,779 1,168 1,558 1,947 2,336 2,726 3,115 3,505 3,894 4,67311 0,867 1,285 1,713 2,142 2,510 2,998 3,427 3,855 4,283 5,1412 0,935 1,402 1,869 2,336 2,804 3,271 3,816 4,206 4,906 5,60713 1,012 1,519 2,025 2,531 3,037 3,544 4,05 4,556 5,062 6,07514 1,09 1,635 2,181 2,726 3,271 3,816 4,361 4,906 5,452 6,54215 1,168 1,752 2,336 2,912 3,505 4,089 4,673 5,257 5,841 7,00916 1,246 1,869 2,492 3,115 3,738 4,361 4,984 5,607 6,23 7,47617 1,324 1,986 2,648 3,310 3,972 4,634 5,296 5,958 6,62 7,94418 1,402 2,103 2,804 3,505 4,206 4,906 5,607 6,308 7,009 8,41119 1,48 2,20 2,959 3,699 4,439 5,179 5,919 6,659 7,399 8,87820 1,558 2,336 3,115 3,894 4,673 5,452 6,23 7,009 7,788 9,34621 1,636 2,453 3,271 4,089 4,907 5,726 6,542 7,359 8,177 9,81322 1,714 2,57 3,427 4,283 5,14 5,997 6,853 7,709 8,567 10,28123 1,791 2,687 3,582 4,478 5,374 6,269 7,165 8,061 8,956 10,74824 1,869 2,804 3,738 4,673 5,608 6,542 7,477 8,411 9,345 11,21525 1,947 2,92 3,894 4,868 5,841 6,815 7,789 8,762 9,736 11,68226 2,025 3,037 4,05 5,063 6,075 7,088 8,101 9,112 10,125 12,14927 2,103 3,154 4,206 5,257 6,308 7,36 8,411 9,462 10,514 12,61628 2,181 3,271 4,362 5,452 6,542 7,633 8,723 9,812 10,903 13,08329 2,258 3,388 4,517 5,646 6,776 7,905 9,034 10,163 11,292 13,25230 2,336 3,505 4,673 5,814 7,009 8,177 9,346 10,514 11,682 14,018

Trọng lượng thép dẹt: (kg/m) tiếp theoChiều Chiều rộng (mm)

Page 75: Bảng định mức vật tư  xây dựng

dày (mm)

70 80 90 100 110 120 135 150 160

1 0,545 0,623 0,701 0,778 0,857 0,935 1,051 1,168 1,2462 1,09 1,246 1,402 1,558 1,731 1,869 2,103 2,336 2,4923 1,635 1,869 2,103 2,336 2,57 2,804 3,154 3,65 3,7384 2,181 2,492 2,804 3,115 3,427 3,738 4,207 4,673 4,9845 2,726 3,115 3,505 3,894 4,283 4,673 5,257 5,841 6,236 3,271 3,738 4,206 4,673 5,14 5,607 6,308 7,008 7,4767 3,816 4,361 4,906 5,452 5,997 6,542 7,36 8,177 8,7228 4,368 4,992 5,616 6,24 6,864 7,488 8,424 9,36 9,9849 4,906 5,607 6,308 7,01 7,71 8,411 9,461 10,515 12,21410 5,452 6,23 7,009 7,789 8,568 9,346 10,515 11,683 12,4611 5,997 6,853 7,710 8,567 9,423 10,24 11,565 12,85 13,70612 6,542 7,476 8,411 9,436 10,286 11,214 12,617 14,019 14,96213 7,087 8,10 9,112 10,124 11,137 12,15 13,78 15,185 16,2014 7,632 8,723 9,812 10,904 11,994 13,084 14,72 16,356 17,44615 8,178 9,346 10,514 11,682 12,85 14,818 15,771 17,523 18,61916 8,722 9,968 11,214 12,46 13,706 14,952 16,821 18,698 19,93617 9,268 10,592 11,916 13,24 14,564 15,888 17,874 19,86 21,18418 9,812 11,214 12,616 14,018 15,42 16,822 18,924 21,027 22,42819 10,358 11,828 13,318 14,798 16,277 17,756 19,977 22,197 23,67620 10,904 12,46 14,018 15,576 17,134 18,692 21,028 23,364 24,9221 11,449 13,083 14,719 16,354 17,891 19,627 22,079 24,532 26,16622 11,994 13,706 15,420 17,132 18,748 20,562 23,130 25,70 27,41223 12,538 14,33 16,122 17,912 19,704 21,496 24,818 26,863 28,6624 13,083 14,953 16,823 18,690 20,561 22,431 25,869 28,036 29,90625 13,630 15,578 17,524 19,472 21,418 23,364 26,287 29,208 31,15626 14,175 16,201 18,225 20,250 22,275 24,299 27,338 30,376 32,40227 14,720 16,822 18,924 21,028 23,130 25,232 28,338 31,542 33,64428 15,265 17,445 19,625 21,806 23,978 26,167 29,389 32,710 34,8902930

15,8116,358

18,06818,692

20,32621,028

22,58423,364

24,84425,70

27,11428,036

30,48931,541

33,87635,046

36,13637,384

4. Thép góc đều cạnhQuy cách

(mm)Chiều dày

(mm)Trọng lượng

(kg/m)Quy cách

(mm)Chiều dày

(mm)Trọng lượng

(kg/m)30 x 30 3

456

1,331,742,142,52

75 x 75 6789

6,897,969,02

10,0135 x 35 4

567

2,062,533,003,44

80 x 80 5,5678

6,787,368,519,65

40 x 40 45

2,372,92

90 x 90 678

8,339,64

10,9045 x 45 4

52,733,37

9 12,20

100 x 100 6,5 10,150 x 50 4

567

3,053,773,464,00

78

101214

10,812,215,117,920,6

56 x 56 45

3,444,25

16 23,3

110 x 110 7 11,963 x 63 4

53,904,81

8 13,5

65

5,7725,80

125 x 125 89

10

15,517,319,1

Page 76: Bảng định mức vật tư  xây dựng

70 x 70 4,55678

4,875,386,397,398,37

121416

22,726,229,6

140 x 140 91012

19,421,525,5

200 x 200 12131416

37,039,942,848,7

160 x 160 10111214

24,727,029,434,0

202530

60,174,087,6

161820

38,543,047,4

220 x 220 1416

47,453,8

250 x 250 16 61,5180 x 180 11

1230,533,1

182022252830

68,976,183,394,0

104,5110,4

5. Thép góc lệch cạnhQuy cách

(mm)Chiều dày

(mm)Trọng lượng

(kg/m)Quy cách

(mm)Chiều dày

(mm)Trọng lượng

(kg/m)

56 x 3645

2,813,46

75 x 50 568

4,795,697,43

63 x 40 4568

3,173,914,636,03

80 x 50

90 x 56

56

5,5

4,995,92

6 6,1770 x 45 4,5

53,984,39

8 6,708,77

100 x 63 678

7,539,709,87

160 x 100 91012

18,019,823,6

110 x 70

125 x 80

140 x 90

106,578

78

10128

10

12,108,989,6410,9

11,012,515,518,314,117,5

180 x 110

200 x 125

141012

11121416

27,322,226,4

27,429,734,439,1

6. Thép chữ ITên thép

Chiều cao (mm)

Trọng lượng (kg/m)

Tên thépChiều cao

(mm)Trọng lượng

(kg/m)1012141618

18a20

20a

100120140160180180200200

9,4611,5013,7015,9018,4019,9021,0022,70

3640455055606570

360400450500550600650700

48,6056,1065,2076,8089,80104,00120,00138,00

Page 77: Bảng định mức vật tư  xây dựng

2222a24

24a27

27a30

30a33

220220240240270270300300330

24,0025,8027,3029,4031,5033,9036,5039,2042,20

70a70b75

75a80

80a85

85a

700700

158,00184,00

7. Thép chữ UTên thép Chiều cao (mm) Trọng lượng (kg/m)

56,58101214

14a16

16a18

18a202022

22a24

24a2730333640

40a40b40c

506580

100120140140160160180180200200220220240240270300330360400400400400

4,845,907,058,59

10,4012,3013,3014,2015,3016,3017,4018,4019,8021,0022,6024,0025,8027,7031,8036,5041,9048,3058,9165,1971,47

8. Trọng lượng thép ốngĐường

kính (mm)

Chiều dày ống

(mm)

Trọng lượng (kg/m)

Đường kính (mm)

Chiều dày ống

(mm)

Trọng lượng (kg/m)

Đường kính (mm)

Chiều dày ống

(mm)

Trọng lượng (kg/m)

8 0,50,60,81,01,21,51,82,02,2

0,0920,1100,1420,1730,2020,2400,2750,2960,315

12

13

1,82,02,22,52,83,00,50,60,8

0,4520,4930,5320,5860,6350,6660,1540,1840,241

15

16

1,82,02,22,52,83,04,50,50,6

0,5250,6410,6940,7710,8410,8881,170,1910,228

102,50,50,60,81,01,21,51,82,02,22,53,0

0,3990,1970,1390,1820,2220,2610,3140,3630,3950,4230,4620,518

14

1,01,21,51,82,02,22,52,83,00,50,60,8

0,2960,3490,4250,4960,5430,5850,6470,7030,7400,1660,1990,260

0,81,01,21,51,82,02,22,52,83,03,54,0

0,3000,3700,4380,5360,6290,6910,7470,8320,9110,9621,081,18

Page 78: Bảng định mức vật tư  xây dựng

11

12

20

0,50,60,81,01,21,51,82,02,22,50,50,60,81,01,21,50,50,60,81,01,21,51,82,02,22,5

0,1290,1540,2010,2470,2900,3510,4070,4440,4770,5240,1420,1690,2210,2710,3200,3880,2400,2880,3790,4690,5560,6840,8060,8880,9651,08

15

22

24

1,01,21,51,82,02,22,52,83,03,50,50,60,81,01,21,53,03,54,04,55,00,50,60,81,01,2

0,3210,3790,4620,5410,5920,6400,7090,7720,8140,9060,1790,2140,2800,3450,4090,4991,4 11,601, 771,942,100,290,3470,4580,5670,674

18

25

26

0,50,60,81,01,21,51,82,02,22,52,83,03,54,0

5,05,56,02,02,53,03,54,04,55,0

0,2160,2580,3400,4190,4970,6100,7170,7890,8560,9561,051,111,251,38

2,472,642,811,181,451,701,942,172,392,59

21

22

28

2,83,03,54,04,55,01,01,2

1,251,401,5

1,752,02,42,50,50,60,81,01,21,51,82,02,22,52,80,50,60,81,01,21,51,82,02,22,52,83,0

1,191,261,421,581,721,850,4930,5860,6090,6770,7210,8310,9371,1011,1410,2650,3180,4190,5180,6160,7580,8950,9861,071,201,330,340,4060,5360,6660,7920,9811,161,281,401,571,741,85

25

32

36

1,61,82,02,22,52,83,03,54,04,55,00,50,60,81,01,21,51,82,02,22,52,83,03,54,04,50,50,60,81,01,21,51,84,04,55,05,56,0

0,8320,9841,091,181,331,461,551,771,972,162,340,3020,3630,4780,5920,7030,8691,031,131,241,391,531,631,862,072,280,3890,4660,6150,7550,9101,131,343,163,503,824,144,44

27

40

0,50,6

0,751,01,2

1,251,41,5

1,751,82,02,22,42,52,83,03,54,04,55,05,56,07,78,0

1,82,02,22,52,83,03,54,04,55,05,56,0

0,3270,3910,4860,6410,7640,7940,8840,9431,091,1191,2331,3461,4561,5111,6711,7762,0282,2692,4972,7132,9163, 1073,4533,749

1,691,872,052,312,562,743,153,553,944,324,685,03

Page 79: Bảng định mức vật tư  xây dựng

30

42

44,5

3,54,04,55,05,56,00,50,60,81,01,21,51,82,02,22,52,83,03,54,04,55,05,5

2,83,03,54,04,55,05,56,07,08,09,0

10,01,51,8

2,112,372,612,843,053,260,3640,4360,5760,7150,3511,051,251,381,511,701,882,002,292,562,833,083,32

2,702,893,323,754,164,564,955,336,046,717,327,881,5911,895

38

40

45

48

0,50,60,81,01,21,51,82,02,22,52,83,03,54,04,55,05,56,00,50,60,81,01,21,53,03,54,04,55,05,56,07,08,09,0

10,01,01,21,5

0,4640,5550,7340,9121,091,351,611,781,942,192,432,592,983,353,724,074,414,740,4940,5850,7740,9621,151,423,113,584,044,494,935,365,776,567,307,998,651,161,381,72

41,5

42

50

51

1,51,82,02,22,52,83,03,54,04,55,05,56,07,08,09,0

10,01,01,21,51,82,02,22,53,54,04,55,05,56,07,08,09,0

10,01,01,21,51,8

1,481,7621,9482,1322,4052,6722,8483,2803,6994,1064,5014,8835,2535,9566,6097,2137,7681,011,211,501,781,972,162,444,014,545,055,556,046,517,428,299,109,861,231,471,832,18

45

54

2,02,22,52,83,03,54,04,55,05,56,07,08,09,0

10,01,01,21,51,82,02,22,52,83,03,54,0

2,0962,2952,5892,8803,0703,5393,9954,4394,8715,2905,6976,4747,2017,8798,5081,091,301,611,912,122,322,622,913,774,364,93

50

60

1,82,02,22,52,83,03,54,04,55,05,56,07,08,01,01,21,51,82,02,22,52,83,02,22,52,8

2,052,272,482,813,113,333,844,344,835,305,766,217,087,891,211,441,792,142,372,592,933,253,483,133,553,94

54

63,5

2,02,23,52,83,03,34,04,55,05,56,07,08,09,0

10,01,01,21,51,82,02,22,52,82,22,52,8

2,422,642,993,323,554,104,645,165,676,176,667,608,489,3210,101,311,591,942,312,562,813,183,533,3263,7614,191

Page 80: Bảng định mức vật tư  xây dựng

57

4,55,05,56,07,08,09,0

10,01,01,21,51,8

5,496,046,587,108,119,089,9910,91,381,652,052,45

3,03,54,04,55,05,56,07,08,09,0

10,012,0

4,224,885,326,166,787,397,999,1510,3011,312,314,2

3,03,54,04,55,05,56,07,08,09,0

10,011,0

4,4765,1795,8696,5487,2137,8678,5089,75410,95

12,09613,19414,242

60

68

2,02,22,5

2,762,83,03,54,04,55,05,56,07,08,09,0

10,012,01,01,21,51,82,01,01,21,51,82,02,22,52,83,03,54,04,55,05,56,07,0

2,712,973,363,683,744,004,625,235,836,416,997,558,639,6810,7011,613,31,461,742,162,582,861,651,982,462,933,263,574,044,494,815,576,317,057,778,489,1710,5

63

63,5

70

75

14,01,01,21,51,82,02,22,52,83,03,54,04,55,05,56,07,08,09,0

10,01,82,0

11,012,014,016,01,01,21,51,82,02,22,52,83,03,54,04,5

15,91,531,832,272,713,013,303,724,154,445,135,816,497,147,778,419,5710,812,013,102,7393,03316,017,219,321,31,822,182,713,243,6

3,954,464,975,326,177,0

7,82

65

80

12,013,01,01,21,51,82,02,22,52,83,03,54,04,55,05,56,07,08,09,0

10,0

1,51,82,02,22,22,83,03,54,04,55,05,56,07,08,09,0

15,2416,191,581,892,352,803,113,403,854,294,595,316,026,717,408,078,7310,011,3012,413,6

2,93,473,844,224,775,325,696,607,498,379,2410,1010,912,614,215,7

70

85

8,09,0

10,01,01,21,51,82,02,22,52,83,05

4,0

11,813,114,31,7

2,032,533,023,353,684,164,634,965,746,51

76

5,05,56,07,08,09,0

10,03,03,54,04,55,06,07,0

8,629,4110,211,713,214,616,05,4

6,267,107,938,7510,411,9

8310,03,54,04,55,05,56,07,08,09,0

10,011,012,014,0

17,16,867,798,719,6210,511,413,114,816,418,019,521,023,8

Page 81: Bảng định mức vật tư  xây dựng

89

4,55,05,56,07,08,0

10,03,03,54,04,55,05,56,07,08,09,0

10,02,02,22,52,83,0

7,278,018,759,4710,912,214,86,067,047,988,939,8610,811,713,515,116,918,54,2914,7095,3335,9526,363

90

95

8,09,0

10,012,014,016,0

2,83,03,54,04,55,05,56,07,08,09,0

10,02,02,52,52,8

13,414,916,318,921,425,7

60,16,437,478,479,4910,511,412,414,516,118,019,74,595,025,7

6,35

85

100

102

18,01,51,82,02,22,52,84,04,55,05,56,07,08,09,0

10,03,54,04,55,06,08,0

10,0

28,93,083,694,094,485,085,669,4610,611,712,813,916,018,120,222,28,5

9,6710,812

14,218,622,7

90

110

120

3,253,54,04,55,05,56,07,08,09,0

10,011,012,013,014,015,01,51,82,02,22,54,04,55,05,56,07,08,09,0

10,02

2,22,52,83,03,54,0

6,8737,388,3859,378

10,35811,32612,28114,15615,98117,75619,48321,16

22,78724,36625,89527,374

3,273,914,4

4,765,3910,511,712,914,215,417,820,12,2524,75,836,387,248,078,6610,511,4

100

133

3,03,54,04,55,05,56,07,08,09,0

10,011,012,016,018,02,02,22,52,83,03,54

4,55,05,567891011121416182022

6,817,9

8,9810,011,112,113,215,217,219,121

22,824,631,234,24,835,36,06,7

7,178,3212,714,315,817,318,821,824,727,530,333,135,841,046,251,755,760,2

108

110

146

152

12,016,022,04,04,55,06,08,0101112141618282,02,22,52,83,03,5101112141618202530

4,254,55

5,5678

26,633,943,410,311,512,715,119,724,226,328,432,536,240

55,25,325,846,627,397,929,1933,536,639,745,651,356,862,274,685,815,516,418,119,921,625

28,44,55,05,56,0

12,914,315,516,9

140254,556

66,215,016,719,8

9101112

31,735

38,341,4

Page 82: Bảng định mức vật tư  xây dựng

121

127

159

168

7,08,09,0

10,0111214162022254,0101620253028305678910111214161820222528

19,522,124,727,229,832,336,941,449,853,759,212,128,943,852,862,97,8

90,595,420,124

27,831,635,339

42,346,253,260

66,673

79,288,296,7

146

191

194

8910111418202830

4,254,55

5,56789

8,09,010111214161820225,56,07,08,09,01011

2629,132,135

43,554,259,277,381,414,915,716,419,120,724,027,130,236,140,444,648,853

61,169,176,884,391,725,627,832,336,741,145,449,6

159

216

219

1416184,55

5,5678910111214161820202267891011121416182022253032

47,753,759,517,219

20,822,626,229,833,336,340,143,550,156,462,668,696,7105,031,536,641,646,651,556,461,370

80,189,298,2107120140148

171

191

246

30364,55,05,56,07,08,09,0

10,011,012,014,0161820

5,255,56,07,0781011121820222536

10211718,520,522,424,428,332,236,039,743,447,154,261,267,974,524

25,227,431,841,146,858

63,569

101111121136186

216

273292

12141618202225283236678910111214161836789101112141618

53,962,270,278,185,393,310411512814031,136,141

45,950,855,660,469,778,987,921049,256

62,869,576,282,996

109122

241

318

325

366,25

789101112141618202224

283089101214161820

16231,640,446

51,557

62,467,878,488,899

109119128

20021362,570,177,792,6107122136150

Page 83: Bảng định mức vật tư  xây dựng

267 6,578910111214

41,844,951,157,363,469,475,587,4

299

202224268101214

13414615917157,471,384,998,4

343

22283032368910

16420521823125766,174,182,1

273

368

377

394

1618202224789101112141618202528303220222426283032910111214162022259

99111,012213314445,952,358,664,971,177,289,010111312515316918019017218820421923525026581,790,599,310812514217619321785,5

318

419

426

1620222530327,589101112141618202224261820222426283032351011121416182025

11213815016919921157,461,268,676

83,390,6105119133147161174187178197215234252270288305331103113123142161181200247

368

470

495

1112141618202224262830891011121416181416182022242628303235111214161820

90,198

11412914415917418920321823271

79,788,396,8105122139155157179201222243264285305326346375131143166189212234

419

10111214161820222426283032359,51011121416

94,710411313114916718420221923625326928631095,9101111120140159

445

465

470

1011121416182022242628303235122030

10,51112

107118128149169190210230249269288307326354134219322119125136

521

527

22242628303235

11,5121416182022242628303235

257279301322344365397144151175199223247271294317340363386419

Page 84: Bảng định mức vật tư  xây dựng

9. Trọng lượng cho một ống gang miệng bátSố TT Đường kính (mm) Chiều dày (mm) Chiều dài (mm) Trọng lượng

(kg/ống)12245678910111213141516

9898

118118144144170170222222274274326326429429

898991091010111112

11,51313

14,5

4000400040004000500050005000500050005000500050005000500050005000

73808796

150155174192256278352375434485647724

10. Trọng lượng cho một ống gang 2 đầu mặt bíchSố TT Đường kính (mm) Chiều dày (mm) Chiều dài (mm) Trọng lượng

(kg/ống)12345678910111213141516171819

98118144170222222274274326326378378429429532532634634842

99

9,5101111121213131414

14,514,51616171721

3.0003.0003.0003.0003.0004.0003.0004.0003.0004.0003.0004.0003.0004.0003.0004.0003.0004.0003.000

62,275,198,5122,6177,5230,4239,7311,3305,5398,2385,0501,0458,4595,4625,2813,2795,0

1034,01331,0

11. Quan hệ đơn vị đo đường kính ốngSố TT Đường kính ống tính bằng fút (ký hiệu)

Đường kính ống tính bằng mm (ký hiệu mm)

1234567891011121314

1/81/43/81/23/41

1 . 1/41 . 1/2

22 . 1/2

3456

68101520253240506580

100125150

Page 85: Bảng định mức vật tư  xây dựng

12. Trọng lượng kim loại đena) Trọng lượng thép tròn: (kg/m)

Đường kính (mm)

Trọng lượng(kg)

Đường kính(mm)

Trọng lượng(kg)

Đường kính(mm)

Trọng lượng(kg)

56

6,58

1012141516171819202122232425262728293031323334353637383940

0,1540,2220,2610,3950,6170,8881,211,391,581,782,002,232,472,722,983,262,553,854,174,494,835,195,555,926,316,717,137,557,998,448,909,389,89

4142434445464748495051525354555658596061626364656667686970717273

10,3510,8711,3911,9412,4812,9713,6114,2114,7915,4316,0216,6717,3217,9818,6519,3520,7421,4422,1922,9223,6924,4725,2326,0526,8327,6528,5129,3330,2131,0531,9732,82

747576777879808182838485868788899095

100105110120125130140150160170180190200

33,7334,6835,5836,5237,5138,4439,6440,4141,4142,4343,4644,4545,5646,6347,7048,7949,9455,6461,6567,9774,6088,7896,33104,20140,84138,72157,83178,18199,76222,57246,62

b) Trọng lượng thép vuông: (kg/m)Kích thước cạnh

(mm)Trọng lượng (kg)

Cạnh hình vuông (mm)

Trọng lượng (kg)Cạnh hình vuông

(mm)Trọng lượng (kg)

56789

10111213141516171819202122242526

0,1960,2830,3850,5020,6360,7850,951,131,331,541,772,012,272,542,823,143,463,804,524,915,30

2830323436404244454648505356606365707580

7,057,058,049,07

10,1712,5613,8515,2015,9016,6019,0919,6322,0524,6128,2631,1633,1738,4744,1650,24

859095

100105110120125130140150160170180190200210220240250

56,7263,5970,8578,584,993,2

110,9120,3130,3150,8173,2198,8224,2251,6279,5310,1346,2379,9452,2490,6

c) Trọng lượng thép 6 cạnh: (kg/m)

Page 86: Bảng định mức vật tư  xây dựng

Đường kính hình tròn nội tiếp

(mm)

Trọng lượng (kg/m)

Đường kính hình tròn nội tiếp

(mm)

Trọng lượng (kg/m)

Đường kínhhình tròn nội tiếp

(mm)

Trọng lượng (kg/m)

6789

101112131415161718

0,2450,3330,4350,5510,6800,8230,9791,151,331,531,741,962,20

25262728293032343536384041

4,254,594,965,335,726,126,967,868,338,819,82

10,8811,40

54565860636567707175778085

19,8021,3222,9024,5026,9828,7030,5033,3034,3038,2440,3043,5149,12

192021222324

2,452,723,03,293,603,92

424546485053

11,9913,7714,4015,6616,9919,10

9095

100

55,0761,3667,98

d) Trọng lượng 1m ray: (kg/m)Loại ray Trọng lượng (kg) Loại ray Trọng lượng (kg) Loại ray Trọng lượng (kg)

P9P11P15P18P24

8,4211,2015,0018,0624,14

P43P50P65

0PH30P50

30,41134,3642,7154,864,8

0P65TB60TB65TH55TH60

83,260,1464,8055,3959,97

QUAN HỆ GIỮA HỆ ĐƠN VỊ ĐO CỦA ANH, MỸ VỚI HỆ ĐƠN VỊ ĐO QUỐC TẾ1 L.F (phút dài) = 1' = 12" ≈ 0,3048m

1 inch (in-sơ) = 1" ≈ 2,54cm

1 yard (Y-ad) = 3' = 0,914m

1 S.F (phút vuông) = 0,093m2

1 S.Y (Y-ad vuông) = 9S.F = 0,836m2

1 acre (ác-cơ) = 0,405ha

1 Lb (pound) = 0,454kg

1 Fon (Mỹ) = 2000 Lb = 908kg

1 C.Y (Y - ad khối) = 1yard3 = 0,763m3