BÀI TEST DÙNG CHO LỚP KHAI SÁNG VÀ LẠC QUAN BIẾT PHẤN ĐẤU CỦA HỌC SINH LỚP 10...
Transcript of BÀI TEST DÙNG CHO LỚP KHAI SÁNG VÀ LẠC QUAN BIẾT PHẤN ĐẤU CỦA HỌC SINH LỚP 10...
-
8/19/2019 BÀI TEST DÙNG CHO LỚP KHAI SÁNG VÀ LẠC QUAN BIẾT PHẤN ĐẤU CỦA HỌC SINH LỚP 10 LÊN 11 VÀ 11 LÊN 12 ( …
1/12
BÀI TEST DÙNG CHO LỚP 10 LÊN 11 VÀ 11 LÊN 12CÁC BẠN ĐIỀN TRỰC TIẾP VÀO CHỖ … B!NG CÁCH "#$ CH%NG ĐI VÀ HOÀN THÀNH N&T P'
C# TH( LÀ) R$ GI*+ R,I CH-P .NH S$/ Đ# GI BÀI LÀ) VÀO )$IL 3456708119:;75 ?75@ P3A5 67 P@@ S5366=
GF< 5 :JK M 3A5 57 =53 Q: T37 55 U
C3A W BÀI XI() TR$ NÀ+ CÁC BẠN LÀ) B!NG Đ%NG NYNG LỰC THỰC SỰ CZ$ )[NH HI(/S$O TH[ LÀ) V\+ Đ%NG H$+ S$I XH]NG ^/$N TR_NG `)-C ĐaCH LÀ Đ( T]I Nb) BbT
ĐcdC BẠN CeN Bf S/NG CHỖ NÀO ` TÁC ĐgNG ĐẾN BẠN R$ S$O CHO Đ%NG
-
8/19/2019 BÀI TEST DÙNG CHO LỚP KHAI SÁNG VÀ LẠC QUAN BIẾT PHẤN ĐẤU CỦA HỌC SINH LỚP 10 LÊN 11 VÀ 11 LÊN 12 ( …
2/12
$O"IT $"IT
1).Oxit axit + H2O → axit
VD: CO2 + H2O ↔ ……………………………………
SO2 + H2O ↔…………………………………..SO3 + H2O → ………………………………….
N2O5 + H2O →…………………………………..
P2O5 + H2O → ………………………………….
Chú ý 1:
NO2 + H2O → …………………… (HNO2 …………………………)
Nên: NO2 + H2O → ……………………………………………………….
Nếu có mặt oxi thì: NO2 + O2 + H2O →…………………………………….
Chú ý 2: CrO3 là một oxit axit
Đồng thờ i CrO3 + H2O → ......................... (axit cromic)
CrO3 + H2O → ....................... (axit đicromic)
2).Oxit axit + oxitbazo → Muối
(K2O, BaO, CaO, Na2O, Li2O)
VD: CO2 + CaO → ……………………….
N2O5+ CaO → ………………
SO2 + BaO → ………..
SO2 + K2O → …………………
SO3 + BaO → ………….. ;SO3 + Na2O → ………………..
-
8/19/2019 BÀI TEST DÙNG CHO LỚP KHAI SÁNG VÀ LẠC QUAN BIẾT PHẤN ĐẤU CỦA HỌC SINH LỚP 10 LÊN 11 VÀ 11 LÊN 12 ( …
3/12
3).Oxit axit + Bazo (tan) → Muối + H2O
(KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2, NaOH, LiOH)
VD: N2O5 + KOH → ……………….
CO2 + KOH → …………………………..CO2+ KOH → ………………………………
SO2+ NaOH → ………………
SO2 + NaOH → …………………………
SO3+ Ba(OH)2 → ………………………..
SO3+ Ba(OH)2 → ………………………………….
Chú ý 1: NO2 + Bazo(tan) → muối (NO3-) + muối (NO2
-) + H2O
VD: NO2 + NaOH → …………………………………… ;
NO2 + Ba(OH)2 → …………………………………………………
Chú ý 2: CrO3 + Bazo (tan) → Muối (CrO42-) + Muối (Cr2O7
2-) + H2O
VD : CrO3 + NaOH → ……………………………… ... ;
CrO3 + Ba(OH)2 → …………………………………………………
Chú ý 2: P2O5 + 2NaOH + H2O → ………………………..
P2O5 + 4NaOH → ………………………………….
P2O5 + 6NaOH → ………………………………
P2O5 + 6KOH → ………………………………
P2O5 + 2KOH + H2O → ………………………..
P2O5 + 4KOH → ………………………………….
4). Điều chế: phikim + O2 → oxit
VD: C + O2→ to
………..
; S + O2→ to
…………….
P + O2→ to
…………………
BO"IT B$hO
-
8/19/2019 BÀI TEST DÙNG CHO LỚP KHAI SÁNG VÀ LẠC QUAN BIẾT PHẤN ĐẤU CỦA HỌC SINH LỚP 10 LÊN 11 VÀ 11 LÊN 12 ( …
4/12
1) Oxit bazo + H2O → Bazo
(K2O, BaO, CaO, Na2O, Li2O)
VD: K2O + H2O → ………………………………………………
BaO + H2O → ……………………………………………..
CaO + H2O → ……………………………………………..Na2O + H2O → …………………………………………….
Li2O + H2O → ……………………………………………..
2) Oxit bazo + oxitaxit → Muối
VD: CO2 + CaO → …………………………………….
N2O5 + CaO → ………………………………………..
SO2 + BaO → …………………………………….SO2 + K2O → …………………………………………
SO3 + BaO → …………………………………...
SO3 + Na2O → ………………………………………
3) Oxit bazo + axit → Muối + H2O
VD: Fe2O3 + HCl → ………………………..
FeO + H2SO4 → ………………………….
CuO + HBr → ……………………………….
Al2O3 + HNO3 → ……………………………
Chú ý:Riêng Fe3O4 + Axit → 2 muôi + H2O
VD: Fe3O4 + HCl → ………………………………………..
Fe3O4 + H2SO4(loãng) → …………………………………
4) Oxit bazo (MxOy) + nhóm chất khử (CO, C, H2, NH3, Al…)Của kl đứng sau Al
MxOy + CO→ to
………………..
MxOy + C → to
………………
MxOy + H2→ to
……………………
MxOy + NH3→ to
…………………….
MxOy + Al →to
VD: Na2O + CO→ to
……………………………
-
8/19/2019 BÀI TEST DÙNG CHO LỚP KHAI SÁNG VÀ LẠC QUAN BIẾT PHẤN ĐẤU CỦA HỌC SINH LỚP 10 LÊN 11 VÀ 11 LÊN 12 ( …
5/12
FeO + CO→ to
………………………….
CuO + NH3→ to
…………………………
CuO + H2→ to
………………………………5) Điều chế : kim loại + O2 → oxit kim loại
VD: Cu + O2→ to
CuO ,
Al + O2→
to
Al2O3 ;Fe + O2→
to Fe3O4
-
8/19/2019 BÀI TEST DÙNG CHO LỚP KHAI SÁNG VÀ LẠC QUAN BIẾT PHẤN ĐẤU CỦA HỌC SINH LỚP 10 LÊN 11 VÀ 11 LÊN 12 ( …
6/12
CB$hO 1) Bazo(tan) + oxit axit → Muối + H2O
VD: CO2 + NaOH → ……………………………………..
CO2 + NaOH → …………………………………….2) Bazo + axit → Muối + H2O
VD: NaOH + H2SO4 → …………………………………
KOH + HCl →………………….
Cu(OH)2 + H2SO4 → ………………………………….
3) Bazo(tan) + Muối(tan) → Muối (mớ i) + Bazo(mớ i)
ĐK: sản phẩm phải có kết tủa hoặc bay hơ i
VD:NaOH + NH4Cl → ………………………..
Ba(OH)2 + Na2SO4 → …………………………..
KOH + Fe(NO3)3 → ……………………………..
4) Bazo(tan) + Hidroxit lưỡ ng tính → Muối kim loại + H2O
Al(OH)3 Cr(OH)3 Zn(OH)2
HAlO2.H2O HCrO2.H2O H2ZnO2 AlO2
- CrO2- ZnO2
-
VD: KOH + Zn(OH)2 → .....................................
VD: NaOH + Al(OH)3 → .....................................
Có thể viết tạo thành Na[Al(OH)4].
Dù thế nào khi làm bài thi kết quả ko thay đổi )
5)
Bazo(tan) + Oxit kim loại lưỡ ng tính → Muối kim loại + H2O
VD: Al2O3 + Ba(OH)2 → ...............................................
ZnO + KOH → ……………………………………..
6) Bazo(tan) + Kim loại lưỡ ng tính → Muối kim loại + H2↑
VD: Al + NaOH + H2O → ...................................................
( kim loại lưỡ ng tính hóa trị 3 khi pứ nhớ viết cộng thêm H2O mớ i cân bằng đượ c)
VD: Zn + 2NaOH → ....................................
Zn + Ba(OH)2→ ...........................................
-
8/19/2019 BÀI TEST DÙNG CHO LỚP KHAI SÁNG VÀ LẠC QUAN BIẾT PHẤN ĐẤU CỦA HỌC SINH LỚP 10 LÊN 11 VÀ 11 LÊN 12 ( …
7/12
Chú ý 1:
bazo tan KOH , NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2 , LiOH
(khi nào bạn cần li)
Chú ý 2:
Muối kim loại + axit (tứ c H+) + H2O → hidroxit lưỡ ng tính + muối
VD: NaAlO2 + HCl+ H2O → .......................................................NaAlO2 + CO2 + H2O → ......................................................
NaAlO2 + SO2 + H2O → ..................................................
7) Bazo (không tan)→ t
o
oxit kim loại + nướ c
VD: Fe(OH)2→ to
……………………………… ; Fe(OH)3→ to
……………………..
Cu(OH)2→ to
……………………………… ; Mg(OH)2→ to
……………………
Chú ý 1:Nung Fe(OH)2; Cr(OH)2 trong không khí thì pứ xảy ra như sau
Fe(OH)2 + O2→ to
…………………………………………….
Cr(OH)2 + O2→ …………………………………………….
Chú ý 2: Để Fe(OH)2 lâu ngày trong không khí thì
Fe(OH)2 + O2 + H2O → ……………………………..
8) Điều chế bazo tan
Cho kim loại tan( K, Ba, Ca, Na,Li) đượ c trong nướ c phản ứng vớ i H2O
K + H2O → .......................................
Na + H2O → ......................................
Ba + H2O → .................................................
Ca + H2O → ..........................................................
D$i
-
8/19/2019 BÀI TEST DÙNG CHO LỚP KHAI SÁNG VÀ LẠC QUAN BIẾT PHẤN ĐẤU CỦA HỌC SINH LỚP 10 LÊN 11 VÀ 11 LÊN 12 ( …
8/12
2) Axit + bazo → muối + nướ c
VD: HCl + Fe(OH)2 →……………………..
H2SO4 + Cu(OH)2 →…………..
HNO3 + NaOH →…………………………………
3) Axit + Muối → Axit (mớ i) + Muối (mớ i)
ĐK: sp phải có chất kết tủa hoặc bay hơ i hoặc axit mớ i yếu hơ n axit bđ VD: Na2CO3 + HCl → …………………………………
BaCl2 + H2SO4 → ……………………………….
CaCO3 + H2SO4 → ……………………………………
Chú ý:
Axit mạnh : …………………………………………………..
Axit trung bình và yếu: ………………………………………
4)
Axit + Kim loại → Muối + H2
ĐK: kim loại phải đứng trướ c Hidro trong dãy điện hóa
VD: Fe + HCl → ……………………………………….
Zn + H2SO4(loãng) → ………………………………
Chú ý 2: Khi cho kim loại tan đượ c trong nướ c vào dung dịch Axit thì
trướ c hết kim loại sẽ tác dụng vớ i axit trướ c .Sau đó nếu kim loại còn
dư ,nó sẽ tác dụng ngay vớ i H2O có trong dung dịch axit
VD: cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng thì pứ sẽ xảy ra như sau
Trướ c hết Ba + H2SO4 → …………………………
Sau đó nếu Ba dư thì Ba + H2O → …………………
Chú ý: Đối vớ i nhng axit có tính oxi hóa mạnh như HNO3 và H2SO4đặc
thì pứ xảy ra theo cấu trúc khác như sau
M + HNO3 → ……… + ………. + ………..
tr! (Au,Pt) NO, NO2, N2O, N2, NH4NO3
M + H2SO4 → …… + ……….. + …………..
tr!(Au,Pt) SO2, S, H2S
Riêng Al, Fe, Cr không pứ vớ i HNO3 đặc nguội , H2SO4 đặc nguội
VD: Cu + HNO3→ …………………………………………..
Zn + H2SO4(đặc)→ ……………………………………..
HOÀN THÀNH VÀ CÂN B"NG CÁC P# SAU
1) Fe + HNO3 → ……. + NO2 $ + …….
2) Al + HNO3 → ……. + N2O$ + …….
-
8/19/2019 BÀI TEST DÙNG CHO LỚP KHAI SÁNG VÀ LẠC QUAN BIẾT PHẤN ĐẤU CỦA HỌC SINH LỚP 10 LÊN 11 VÀ 11 LÊN 12 ( …
9/12
3)
Cu + H2SO4 đặc nóng → …….. + SO2 $ + …………
4)
Fe + H2SO4 đặc nóng → …….. + SO2$ + ……………….
5)
Ag + HNO3 → ……. + N2$ + …….
E)/&I1) Axit + Muối → Axit (mớ i) + Muối (mớ i)
ĐK:sp phải có chất kết tủa hoặc bay hơ i hoặc axit mớ i yếu hơ n axit bđ
VD: Na2CO3 + HCl → ………………………………………..
BaCl2 + H2SO4 → ………………………………………
CaCO3 + H2SO4 → ………………………………………
Chú ý:
Axit mạnh : H2SO4, HNO3, HCl, HBr, HI, HClO4
Axit trung bình và yếu: H3PO4, H2CO3, H2SO3, H2S, HF
Chú ý: CuS, PbS không phản ứng vớ i HCl và H2SO4(loãng)
FeS, ZnS phản ứng bình thườ ng vớ i HCl và H2SO4(loãng)
VD: FeS + HCl → ………………………………….
CuS + HCl → …………………………………
Do đó CuCl2 pứ đượ c vớ i H2S còn FeCl2 không pứ đượ c vớ i H2S……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
2) Bazo(tan) + Muối(tan) → Muối (mớ i) + Bazo(mớ i)
ĐK: sản phẩm phải có kết tủa hoặc bay hơ i
VD:NaOH + NH4Cl → …………………………………………………..
Ba(OH)2 + Na2SO4 → ……………………………………………………
KOH + Fe(NO3)3 → …………………………………………………
3) Muối axit + Bazo(tan) → Muối(trung hòa) + H2O
VD: NaHCO3 + NaOH → ………………………………………….
KHSO4 + NaOH → …………………………………………
Ba(HCO3)2 + NaOH → ……………………………………….
NaHS + NaOH →…………………………………..NaHS + KOH →……………………………..
Ba(HSO4)2 + Ca(OH)2 →…………………………………..
-
8/19/2019 BÀI TEST DÙNG CHO LỚP KHAI SÁNG VÀ LẠC QUAN BIẾT PHẤN ĐẤU CỦA HỌC SINH LỚP 10 LÊN 11 VÀ 11 LÊN 12 ( …
10/12
4) Kim loại + Muối → Muối(mớ i) + kim loại (mớ i)
Đk: kim loại phải đứng trướ c kim loại của muối
VD: Cu + Fe(NO3)2 → ………………………………………..
Fe + Cu(NO3) → ……………………………………….
Chú ý 1: kim loại pứ vớ i muối Fe3+………………………………
Fe + FeCl3 →………………………………………….
Cu + FeCl3 →……………………………………………….
Cu + Fe2(SO4)3 →………………………………………………………
AgNO3 + Fe(NO3)2 →………………………………………………….
Chú ý 2: đối vớ i kim loại tan đượ c trong nướ c (K, Ba, Ca, Na, Li) khi cho tác d%ng
vớ i dung dịch muối thì phản ứng nó không xảy ra theo cớ chế & trên mà nó xảy ra
như sau ,
Trướ c hết kim loại sẽ tác d%ng vớ i nướ c tạo thành bazo . Sau đó bazo sẽ pứ vớ imuối.
VD1: cho Ba vào dung dịch CuSO4 pứ xảy ra như sau
Trướ c hết : Ba + H2O → ……………………………..
Sau đó : Ba(OH)2 + CuSO4 → ……………………………….
VD2: Cho Na vào dung dịch CuCl2 thì pứ sẽ xảy ra như sau
Trướ c hết : Na + H2O → ……………………………………
Sau đó: NaOH + CuCl2 → ……………………………….
VD3: Cho Na vào dung dich KNO3 thì pứ xảy ra như sau
Trướ c hết Na + H2O → ………………………………….
Sau đó : NaOH sẽ ko pứ KNO3 ( vì ko t/m đk xảy ra pứ do sp tạo thành là 2 chất tan
)
5) Muối (không tan) → oxit kim loại + oxit phi kim
VD: CaCO3→ to
…………………………….
BaCO3 → ……………………………
Chú ý: BaSO4' và CaSO4 ' là muối ko tan nhưng khi làm bài t(p thì coi như không
bị nhiệt phân
6) Muối(tan) + Muối(tan) → 2 muối mớ i
ĐK: sản phẩm phải có kết tủa hoặc bay hơ i
VD: Na2CO3 + BaCl2 → …………………………………….
KNO3 + NaCl →………………………………………..
MgSO4 + Ba(NO3)2 → ………………………………
-
8/19/2019 BÀI TEST DÙNG CHO LỚP KHAI SÁNG VÀ LẠC QUAN BIẾT PHẤN ĐẤU CỦA HỌC SINH LỚP 10 LÊN 11 VÀ 11 LÊN 12 ( …
11/12
Hj5 k5 4KM Hj5 l47 mK n = 10
-
8/19/2019 BÀI TEST DÙNG CHO LỚP KHAI SÁNG VÀ LẠC QUAN BIẾT PHẤN ĐẤU CỦA HỌC SINH LỚP 10 LÊN 11 VÀ 11 LÊN 12 ( …
12/12
N3: :