Bai Tap Mo Phong ĐTCS

124
CHỈNH LƯU KHÔNG ĐIỀU KHIỂN I.TIA 1 PHA. 1.TẢI R. Phần mô phỏng. Sơ đồ nguyên lý. U 2 =220V, R=12Ω

description

bài tập

Transcript of Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Page 1: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

CHỈNH LƯU KHÔNG ĐIỀU KHIỂN

I.TIA 1 PHA.1.TẢI R.Phần mô phỏng.Sơ đồ nguyên lý.

U2=220V, R=12Ω

Phần lí thuyết

Page 2: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Từ 0 đến π: diode phân cực thuận.Từ π đến 2π: diode phân cực ngược.

Công thức

Ud = 12π

×1×∫0

π √2u2 sinθR

d θ = 0,45U2 Id = U d

R=

0,45U2

R

ID = Id Ungmax = √2U 2

Page 3: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

I2= √ 12 π

×∫0

π

i22dθ=√ 1

2π×∫

0

π

(√2U 2 sinθR )

2

dθ=U 2

√2R

2.TẢI R+L.Sơ đồ nguyên lý.Phần mô phỏng.

Page 4: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

U2=220V, R=12Ω, L=0.03HDạng sóng U2.

Phần lí thuyết

Page 5: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Từ 0 đến π: diode phân cực thuận, cuộn dây nạp năng lượng.Từ π đến 2π: diode phân cực ngược, cuộn dây xả năng lượng.

Page 6: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Dung diode thu hồi năng lượng.

Công thức

Ud = √2U2

2π×(1−cos λ)

Id = 12π

×1×∫0

λ √2U 2 sinθR

dθ=√2U2

2πR×(1−cos λ)

Page 7: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

I2= √ 12 π

×∫0

π

i22dθ=√ 1

2π×∫

0

π

(√2U 2 sinθR )

2

dθ= U√2R

3.TẢI R+E.Sơ đồ nguyên lý.Phần mô phỏng.

U2=220V, R=12Ω,E=100V

Page 8: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Phần lí thuyết.

Từ θ đến θ1 diode phân cực ngược (U2<E).Từ θ1 đến θ2 diode phân cực thuận.Từ θ2 đến π diode phân cực ngược (U2<E).Từ π đến 2π diode phân cực ngược (Ua<Uk).

Page 9: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Công thức

Id = 12π

×1× ∫θ1

π−θ1 √2U 2 sinθ−ER

dθ=√2U 2

R×(cos θ1

π− τT× sinθ1)

Ud = Id R+ E

I2= √ 12 π × ∫

θ1

π−θ1

i22dθ=

√2U 2−ER ×√ τ

2T

θ1=arcsin( E√2U2

) 4.TẢI R+E+L.Sơ đồ nguyên lý.Phần mô phỏng.

Page 10: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

U2=220V, R=12Ω, E=100V , L =0.05H

phần lí thuyết.

Page 11: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Công thức.

Id = 12π

×1×∫θ1

λ √2U2 sinθ – ER

dθ = 12πR

× (√2U2 ( cosθ1−cosλ )−(λ−θ1 ) E )

Ud = IdR +E

I2= √ 12 π × ∫

θ1

π−θ1

i22dθ=

√2U 2−ER ×√ τ

2T

Page 12: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

II.TIA 2 PHA.1.TẢI R.Sơ đồ nguyên lý.Phần mô phỏng.

U11= U22=220V, R=12Ω

Page 13: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Phần lí thuyết.

Từ 0< θ< π diode D1 phân cực thuận, D2 phân cưc ngược (Ua0>0, Ub<0).Từ π < θ< 2π diode D2 phân cực thuận, D1 phân cưc ngược(Ua0<0, Ub>0).

Công thức.

Page 14: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Ud = 12π

×2×∫0

π

√2U 2 sinθ dθ=2√2π

×U 2=0.9U 2

Id = Ud

R=

0.9U2

R ID = I d2

=0.9U 2

2R Ungmax = 2√2U 2

I2 = I21 = I22 = √ 12 π

×∫0

π

(√2U 2 sinθR )

2

dθ = U 2

√2 R

2.TẢI R+L.Sơ đồ nguyên lý.Phần mô phỏng.

Page 15: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

U11= U22=220V,R=12Ω,L=0.08H.

Phần lí thuyết.

Page 16: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Công thức.

Page 17: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

I2 = I21 = I22 = √ 12 π

×∫0

π

(√2U 2 sinθR )

2

dθ = U 2

√2 R

3.TẢI R+E.Sơ đồ nguyên lý.Phần mô phỏng.

U11=U22=220V,R=12Ω,E=100V.

Phần lí thuyết.

Page 18: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Công thức.

Ud = IdR +E

Id = 12π

×2× ∫θ1

π−θ1 √2U 2 sinθ−ER

dθ=2√2U 2

R×( cosθ1

π− τT×sin θ1)

I2= √ 12 π × ∫

θ1

π−θ1

i22dθ=

√2U 2−ER ×√ τ

2T

Page 19: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

4.TẢI R+E+L.Sơ đồ nguyên lý.Phần mô phỏng.

U11=U22=220V,R=12Ω,E=60V, L=0,01H

Page 20: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

phần lí thuyết

Công thức.

Page 21: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Ud = IdR +E

Id = 12π

×2×∫θ1

λ √2U 2 sinθ – ER

dθ = 22πR

× (√2U2 ( cosθ1−cosλ )−(λ−θ1 ) E )

I2= √ 12 π × ∫

θ1

π−θ1

i22dθ=

√2U 2−ER ×√ τ

2T

III.CẦU 1 PHA.1.TẢI R.Sơ đồ nguyên lý.Phần mô phỏng.

U2=220V, R=12Ω

Page 22: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Phần lí thuyết.

Từ 0 đến π diode D2 và D4 dẫn, D1 và D3 ngắt.Từ π đến 2π diode D1 và D3 dẫn, D2 và D4 ngắt.

Page 23: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Công thức.

U d=1

2π×2×∫

0

π

√2U 2 sin θdθ= 2√2π

U 2=0.9U 2

I d=U d

R=2√2

πRU2=

2πI 2max

ID=I d2

U ngmax=√2U 2

I 2=I 2max

√2= π

2√2I d

2.TẢI R+L.Sơ đồ nguyên lý.Phần mô phỏng.

Page 24: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

U2=220V, R=12Ω, L=0,2H.

Phần lí thuyết.

Page 25: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Công thức.

U d=1

2π×2×∫

0

π

√2U 2 sin θdθ= 2√2π

U 2=0.9U 2

I d=U d

R=2√2

πRU2=

2πI 2max

I 2=I 2max

√2= π

2√2I d

3.TẢI R+E.Sơ đồ nguyên lý.Phần mô phỏng.

Page 26: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

U2=220V, R=12Ω, E=100V.

Phần lí thuyết.

Page 27: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Công thức.

I2= √ 12 π ×2× ∫

θ1

π−θ1

i22dθ=

√2U2−ER ×√ τ

T

Ud = IdR +E

Id = 12π

×2× ∫θ1

π−θ1 √2U2 sinθ−ER

dθ=2√2U 2

R×( cosθ1

π− τT×sin θ1)

4.TẢI R+E+L.Phần mô phỏng.Sơ đồ nguyên lý.

Page 28: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

U2=220V, R=12Ω, E=100V,L=0.02H.

Phần lí thuyết.

Page 29: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Công thức.Ud = IdR +E

Id = 12π

×2×∫θ1

λ √2U 2 sinθ – ER

dθ = 22πR

× (√2U2 ( cosθ1−cosλ )−(λ−θ1 ) E )

I2= √ 12 π ×2× ∫

θ1

π−θ1

i22dθ=

√2U2−ER ×√ τ

T

IV.TIA 3 PHA.1.TẢI R.Sơ đồ nguyên lý.Phần mô phỏng.

Page 30: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

U2=220V, R=12Ω.

Phần lí thuyết.

Page 31: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Xét π6 → 5π6

=¿U a>0 D1phân cực thuận.

Xét 5π6

→ 9π6

=¿U b>0D2phân cực thuận.

Xét 9π6

→ 13π6

=¿U c>0D3phân cực thuận.

công thức.

U d=1

2π×3×∫

π6

5π6

√2U2 sinθ dθ=3 √62π

U 2=1.17U2

Page 32: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

I d=U d

R=

1.17U2

R ID=

I d3

U ngmax=√3×√2×U 2

I 2=√ 12 π ×∫

π6

5 π6

I d2dθ=

I d√3

2.TẢI R+L.Phần mô phỏng.Sơ đồ nguyên lý.

Page 33: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

U2=220V, R=12Ω, L=0.1H .

Phần lí thuyết.

Page 34: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Xét π6 → 5π6

=¿U a>0 D1phân cực thuận, cuộn dây nạp năng lượng.

Xét 5π6

→ 9π6

=¿U b>0D2phân cực thuận, cuộn dây nạp năng lượng.

Xét 9π6

→ 13π6

=¿U c>0D3phân cực thuận,cuộn dây nạp năng lượng.

Công thức.

U d=1

2π×3×∫

π6

5π6

√2U2 sinθ dθ=3 √62π

U 2=1.17U2

I d=U d

R=

1.17U2

R

Page 35: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

I 2=√ 12 π ×∫

π6

5 π6

I d2dθ=

I d√3

3.TẢI R+E.Phần mô phỏng.Sơ đồ nguyên lý.

Trường hợp √2U2

2<E

U2=220V, R=12Ω, E=150V.

Page 36: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Phần lí thuyết.

0 đến θ1 D1 phân cực nghịch (U2< E).θ1 đến θ2 D1 phân cực thuận.θ2 đến θ3 D1, D2 phân cực nghịch.θ3 đến θ4 D2 phân cực thuận.θ4 đến θ5 D2,D3 phân cực nghịch.θ5 đến θ6 D3 phân cực thuận.θ6 đến θ7 D3,D1 phân cực nghịch.

Page 37: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Công thức.

I d=1

2π×3× ∫

θ1

π−θ1 √2U 2 sinθ−ER

dθ=3√2R

U 2×( cosθ1

π− τT

sin θ1)U d = I d R+E I 2=

√2U 2−ER

×√ τ2T

Trường hợp √2U2

2>E

U2=220V, R=12Ω, E=100V.

Page 38: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Công thức.

U d=1

2π×3×∫

π6

5π6

√2U2 sinθ dθ=3 √62π

U 2=1.17U2

I d=U d−E

R I 2=√2U 2−E

R×√ τ

2T

4.TẢI R+E+L.Phần mô phỏng.Sơ đồ nguyên lý.

Page 39: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Trường hợp √2U2

2>E

U2=220V, R=12Ω, E=100V, L=0.01H.

Phần lí thuyết.

Page 40: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Công thức.

U d=1

2π×3×∫

π6

5π6

√2U2 sinθ dθ=3 √62π

U 2=1.17U2

I d=U d−E

R I 2=√2U 2−E

R×√ τ

2T

Trường hợp √2U2

2<E

U2=220V, R=12Ω, E=150V, L=0.01H.

Page 41: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Công thức.

Page 42: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

I d=1

2π×3×∫

θ1

λ √2U 2 sinθ−ER

dθ= 32πR [√2U2 (cosθ1−cosλ )−( λ−θ1 )E ]

U d = I d R+¿E I 2=√2U 2−E

R×√ τ

2T

V.CẦU 3 PHA.1.TẢI R.Phần mô phỏng.Sơ đồ nguyên lý.

U2=220V, R=12Ω.

Page 43: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Phần lí thuyết.

π6→ 3π

6=¿U ab>0D1,D6 phân cực thuận.

3π6

→ 5π6

=¿U ac>0D1,D2 phân cực thuận.5π6

→ 7π6

=¿U bc>0D3,D2 phân cực thuận.7π6

→ 9π6

=¿Uba>0D3,D4 phân cực thuận.9π6

→ 11π6

=¿U ca>0D5,D4 phân cực thuận.11π

6→ 13π

6=¿U cb>0D5,D6 phân cực thuận.

Page 44: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Công thức.U d=

3√6π

U2=2.34U 2 I d=Ud

R=3√6

πRU 2

ID=I d3

Ungmax=√6U 2

I 2=√ 12 π ×2×∫

π6

5 π6

I d2dθ=I d×√ 2

3

2.TẢI R+L.Phần mô phỏng.Sơ đồ nguyên lý.

Page 45: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

U2=220V, R=12Ω, L=0.04H.

Phần lí thuyết.

Page 46: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Công thức.U d=

3√6π

U2=2.34U 2 I d=Ud

R=3√6

πRU 2

I 2=√ 12 π ×2×∫

π6

5 π6

I d2dθ=I d×√ 2

3

3.TẢI R+E.Phần lí thuyết.Sơ đồ nguyên lý.

Page 47: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

U2=220V, R=12Ω, E=350V.

Phần lí thuyết.

Page 48: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Công thức.U d=

3√6π

U2=2.34U 2 I d=Ud−E

R

I 2=√2U2−E

R×√ τ

TID=

I d3

4.TẢI R+E+L.Phần mô phỏng.Sơ đồ nguyên lý.

Page 49: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

c, U2=220V, R=12Ω, E=350V, L=0.002H.

Phần lí thuyết.

Page 50: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Công thức.U d=

3√6π

U2=2.34U 2 I d=Ud−E

R

ID=I d3 I 2=

√2U2−ER

×√ τT

Page 51: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

VI.TIA 6 PHA.1.TẢI R .Phần mô phỏng.Sơ đồ nguyên lý.Không có cuộn kháng

U2=220V, R=12Ω.

Page 52: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Phần lí thuyết.

π3→ 2π

3=¿U a>0=¿D 1 phân cực thuận

2π3

→ 3 π3

=¿U ' c>0=¿D 3'phân cực thuận3π3

→ 4 π3

=¿Ub>0=¿D 2phân cực thuận4 π3

→ 5 π3

=¿U ' a>0=¿D 1'phân cực thuận5π3

→ 6π3

=¿U c>0=¿D 3phân cực thuận6π3

→ 7π3

=¿U ' b>0=¿D2'phân cực thuận

Page 53: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Công thức.

U d=1

2π×6×∫

π3

2π3

√2U 2sin θdθ=3√2π

U 2

I d=U d

R=3√2

πRU2 ID=

I d6

U ngmax=2√2U2

có cuộn kháng

Page 54: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

2.TẢI R+E.Phần mô phỏng.

U2=220V, R=12Ω, E=210V.

Phần lí thuyết

Page 55: Bai Tap Mo Phong ĐTCS
Page 56: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

3.TẢI R+E+L.Phần mô phỏng.

U2=220V, R=12Ω, E=210V,L=0.001H.

Phần lí thuyết.

Page 57: Bai Tap Mo Phong ĐTCS
Page 58: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

CHỈNH LƯU CÓ ĐIỀU KHIỂN

I.TIA 1 PHA.Phần mô phỏng.1.TẢI R.Sơ đồ nguyên lý.

U2=220V, R=12Ω, góc kích = 75.

Page 59: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Phần lí thuyết.

0→α SCR phân cực ngược (V G<0¿

α→π SCR phân cực thuậnπ→ 2π SCR phân cực ngược (V A<V K ¿

Công thức.U d=

12π

×1×∫α

π

√2U 2 sinθ dθ=√2πU 2×(1+cosα

2 )

I d=U d

R=√2U 2

πRU 2×( 1+cos α

2 ) I SCR=Id U ngmax=√2U 2

Page 60: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

I 2=√ 12 π

×∫α

π

(√2U2 sinθR )

2

dθ=U 2

√2R×√1−α

π+ sin 2α

2.TẢI R+L.Phần mô phỏng.Sơ đồ nguyên lý.

U2=220V, R=12Ω, L=0.03H, góc kích =60.

Page 61: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Phần lí thuyết.

Page 62: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Khi θ= α thi SCR bắt đầu được kích dẫn, dòng điện bắt đầu tăng lên.Khi θ = λ > π thì dòng điện giảm về 0 và SCR ngắt.Công thức.I d=

12πR

×1×∫α

λ

√2U 2 sinθ dθ=1

2πR× [√2U 2× (cosα−cosλ ) ]

U d=I d R = 12π

× [√2U2× (cos α−cosλ ) ]

I 2=√ 12 π

×∫α

π

(√2U2 sinθR )

2

dθ=U 2

√2R×√1−α

π+ sin 2α

3.TẢI R+E.Phần mô phỏng.Sơ đồ nguyên lý.

U2=220V, R=12Ω, E=100, góc kích =90.

Page 63: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Phần lí thuyết.

0→θ1 SCR phân cực ngược (U2<E ,V G<0¿.θ1→α SCR phân cực ngược (V G<0¿.α→θ2 SCR phân cực thuận.θ2→π SCR phân cực ngược (U 2<E ¿ .

π→2π SCR phân cực ngược (U A<UK ¿ .

Page 64: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Công thức.I d=

12π

×1× ∫α

π−θ1 √2U 2 sinθ−ER

¿ 12πR

× √2U 2× [cosα−cos (π−θ1 ) ]−(π−θ1−α )× E

U d=I d R+E 4.TẢI R+E+L.Phần mô phỏng.Sơ đồ nguyên lý.

Page 65: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

U2=220V, R=12Ω, E=100, L=0.03H, góc kích =90.

Phần lí thuyết.

Page 66: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Do có sức phản điện E nên SCR chỉ có thể được dẫn khi được phân cực thuận với U2>E, do đó phải có góc kích thỏa mãn điều kiện θ1 < α < θ2.Công thức.

Page 67: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

U d=I d R+E= 12π

× [√2U2× (cosα−cosλ ) ]

I d=1

2π×1×∫

α

λ √2U 2 sinθ−ER

¿ 12πR

× [√2U 2× ( cosα−cosλ )−( λ−α )× E ]

II.TIA 2 PHA.1.TẢI R.Phần mô phỏng.Sơ đồ nguyên lý.

U2=220V, R=12Ω, góc kích =60.

Page 68: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Phần lí thuyết.

0→α SCR1 phân cực ngược.α→π SCR1 phân cực thuận.π→ π+α SCR2 phân cực ngược.π+α→2π SCR2 phân cực thuận.2π→2π+α SCR1 phân cực ngược.

Page 69: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Công thức.U d=

12π

×2×∫α

π

√2U 2 sinθ dθ=2√2π

U 2×( 1+cos α2 )

I d=U d

R=2√2

πRU2×( 1+cos α

2 ) I SCR=I d2

U ngmax=2√2U 2

2.TẢI R+L.Phần mô phỏng.Sơ đồ nguyên lý.

Page 70: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Trường hơp U2=220V, R=12Ω,L=0.03H, góc kích =60.Dòng gián đoạn.

Page 71: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Phần lí thuyết.

Công thức.I d=

12π

×2×∫α

λ √2U 2 sinθR

dθ=√2U 2

πR× (cosα−cosλ )

U d=I d R=√2U 2

π× (cosα−cosλ )

Trường hơp U2=220V, R=12Ω,L=0.1H, góc kích =45.Dòng liên tục.

Page 72: Bai Tap Mo Phong ĐTCS
Page 73: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Công thức.I d=

12π

×2× ∫α

π+α √2U2 sinθR

dθ=2√2πR

U2×cos α

U d=I d R=2√2π

U 2× cosα

3.TẢI R+E.Phần mô phỏng.Sơ đồ nguyên lý.

U2=220V, R=12Ω, E=100, góc kích=60.

Page 74: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Phần lí thuyết.

Page 75: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Công thức.I d=

12π

×2× ∫α

π−θ1 √2U 2 sinθ−ER

¿ 22πR

× √2U 2× [cosα−cos (π−θ1 ) ]−(π−θ1−α )× EU d=I d R+E 4.TẢI R+E+L.Phần mô phỏng.Sơ đồ nguyên lý.

Trường hơp U2=220V, R=12Ω,E=100,L=0.05H, góc kích =90.Dòng gián đoạn .

Page 76: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Phần lí thuyết.

Page 77: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Dòng điện phụ tải qua SCR1 đã về 0( do L nhỏ hoặc góc kích α lớn) và SCR2 chưa dẫn, khi SCR2 được điều dẫn thỉ lại có dòng đi qua phụ tải. Dòng điện bị gián đoạn id=0 vì cả 2SCR đều ngưng dẫn.Công thức.I d=

12π

×2×∫α

λ √2U 2 sinθ−ER

¿ 22πR

× [√2U 2× (cos α−cosλ )−( λ−α)× E ]

U d=I d R+E=¿ 12π

× [ √2U 2× (cosα−cosλ ) ]Trường hơp U2=220V,E=100V, R=12Ω,L=0.5H, góc kích =30.Dòng liên tục .

Page 78: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Dòng điện phụ tải qau SCR1 chưa giảm về 0( do độ tực cảm L lớn hoặc do góc kích α nhỏ), thì SCR2 lại được kích dẫn, lúc này dòng qua tải có giá trị lớn qua SCR1, SCR2 không có giai đoạn cả 2 SCR đều bị khóa, dòng Id được nắn thẳng và là dòng liên tục.Công thức.U d=

2√2π

U 2×cos α I d=2√2π

U2× cosα− ER

5.Nghịch lưu phụ thuộc.Phần mô phỏng.Sơ đồ nguyên lý.U2=220V,E=-100V, R=100Ω,L=2H, góc kích =120.

Page 79: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Phần lí thuyết.

Page 80: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Công thứcα> π

2U d<0 E>0 I d=

U d+ER

|U d|<E Pd<0

6.Trùng dẫn

Phần mô phỏng.

Page 81: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Phần lí thuyết.

Gọi: : Điện áp tải thực tế.

: Điện áp tải lý tưởng.

: Điện áp trùng dẫn.

Page 82: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Gọi

: tra bảng trang 138 sách giáo trình Điện tử công suất.

III.TIA 3 PHA.1.TẢI R.Phần mô phỏng.Sơ đồ nguyên lý.

Trường hơp α< π6

U2=220V, R=12Ω, góc kích =30.

Page 83: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Phần lí thuyết.

Page 84: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Công thức.

U d=1

2π×3× ∫

α+π6

5π6 +α

√2U 2 sinθ dθ=3√62π

U 2 cosα

I d=U d

R=3√6

2 πRU2 cosα I SCR=

I d3

Trường hơp α> π6

U2=220V, R=12Ω, góc kích =60.

Page 85: Bai Tap Mo Phong ĐTCS
Page 86: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Trong chu kì đầu tại góc kích θ1= π6 +α kích SCR1 vì Ua lớn nhất. Tại góc pha θ1= π6

+α+2 π3 SCR2 kích dẫn vì Ub lớn nhất. Tại góc pha θ1= π6 +α+ 4 π

3 SCR3 kích dẫn

vì Uc lớn nhất. Khi 1 SCR dẫn thì 2 SCR còn lại bị khóa.Công thức.U d=

12π

×3× ∫α+ π

6

π

√2U2 sinθ dθ=3√22π

U 2×[1+cos (α+ π6 )]

I d=U d

R=3√2

2 πRU 2×[1+cos (α+ π

6 )] I SCR=I d3

U ngmax=√6U 2

I 2=√ 12 π × ∫

π6+α

5 π6 +α

I d2 dθ = I d

√3

2.Trùng dẫn.Phần mô phỏng.

Page 87: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

3.Tải R+L+E.Phần mô phỏng.

Trường hợp α<π6

U2=220V, R=100Ω, L=0.5H,E=100V, góc kích =30.

Page 88: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Phần lí thuyết.

Page 89: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Công thức.

U d=1

2π×3× ∫

α+π6

5π6 +α

√2U 2 sinθ dθ=3√62π

U 2 cosα

I d=U d

R−ER

=3 √62πR

U 2 cosα− ER

Trường hợp α<π6

U2=220V, R=100Ω, L=0.5H,E=100V, góc kích =60.

Page 90: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Công thức.U d=

12π

×3× ∫α+ π

6

λ

√2U2 sinθ dθ=3√22π

U 2 ¿¿

I d=U d

R−ER

IV.CẦU 1 PHA TOÀN PHẦN.1.TẢI R.Phần mô phỏng.Sơ đồ nguyên lý.

U2=220V, R=12Ω, góc kích =60.

Page 91: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Phần lí thuyết.

Khi θ = α kích cho SCR2 SCR4 dẫn và tự khóa khi U2=0.Khi θ = α + π kích cho SCR1 SCR3 dẫn và tự khóa khi U2=0

Page 92: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Công thức.U d=

12π

×2×∫α

π

√2U 2 sinθ dθ=2√2π

U 2×( 1+cosα2 )

I d=U d

R=2√2

πRU2×( 1+cosα

2 ) I SCR=I d2

Ungmax=√2U2

2.TẢI R+L.Phần mô phỏng.Sơ đồ nguyên lý.

Page 93: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Trường hơp U2=220V, R=12Ω,L=0.5H, góc kích =30.Dòng liên tục.

Phần lí thuyết.

Page 94: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Khi α<θ<π+α SCR2,4 dẫn SCR1,3 khóa.Khi π+α <θ<2π+α SCR2,4 khóa SCR1,3 dẫn.Công thức.I d=

12π

×2× ∫α

π+α √2U2 sinθR

dθ=2√2πR

U2×cos α

U d=I d R=2√2π

U 2× cosα

Trường hơp U2=220V, R=12Ω,L=0.02H, góc kích =60.Dòng gián đoạn.

Page 95: Bai Tap Mo Phong ĐTCS
Page 96: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Trong khoảng α<θ<λ SCR2,4 dẫn SCR1,3 khóa.Trong khoảng π+α<θ<2π+α SCR2,4 khóa SCR1,3 dẫn.Công thức.I d=

12π

×2×∫α

λ √2U 2 sinθR

dθ=√2U 2

πR× (cosα−cosλ )

U d=I d R=√2U 2

π× (cosα−cosλ )

3.TẢI R+L+E.Phần mô phỏng.Sơ đồ nguyên lý.

Page 97: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Trường hơp U2=220V, R=12Ω,E=100V ,L=1H, góc kích =30.Dòng liên tục.

Phần lí thuyết.

Page 98: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Công thức.U d=

2√2π

U 2×cos α I d=2√2π

U2× cosα− ER

Trường hơp U2=220V, R=12Ω, ,E=100V, L=0.02H, góc kích =60.Dòng gián đoạn.

Page 99: Bai Tap Mo Phong ĐTCS
Page 100: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Công thức.I d=

12π

×2×∫α

λ √2U 2 sinθ−ER

¿ 22πR

× [√2U 2× (cos α−cosλ )−( λ−α)× E ]

U d=I d R+E= 12π

× [√2U2× (cosα−cosλ ) ]

4.Chỉnh lưu phụ thuộc.Phần mô phỏng.Sơ đồ nguyên lí.

Page 101: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

E=-100V

Phần lí thuyết.

Page 102: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Công thức

5.Trùng dẫn.

V.CẦU 1 PHA BÁN PHẦN.Phần mô phỏng.1.TẢI R+L.Sơ đồ nguyên lý.

Page 103: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

U2=220V, R=12Ω, L=0.02H, góc kích =60.

Phần lí thuyết.

Page 104: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Công thức.U d=

12π

×2×∫α

π

√2U 2 sinθ dθ=2√2π

U 2×( 1+cos α2 )

I d=U d

R=2√2

πRU2×( 1+cos α

2 ) I 2=√ 22 π

×∫α

π

I d2dθ=I d√ π−α

π

Page 105: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

ID=1

2π×∫

0

π

I ddθ=I d×( π+α2π )

I SCR=1

2 π×∫

α

π

I ddθ=I d×( π−α2π )

VI.CẦU 3 PHA TOÀN PHẦN.1.TẢI R.Phần mô phỏng.Sơ đồ nguyên lý.

Trường hơp α<π3 (không cần xung đảm bảo).

U2=220V, R=12Ω, góc kích =30.

Page 106: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Phần lí thuyết.

π6→ 3π

6 => U ab>0 SCR1,6 phân cực thuận.3π6

→ 5π6 => U ac>0 SCR1,2 phân cực thuận.

5π6

→ 7π6 => U bc>0 SCR3,2 phân cực thuận.

7π6

→ 9π6 => U ba>0 SCR3,4 phân cực thuận.

9π6

→ 11π6 => U ca>0 SCR5,4 phân cực thuận.

11π6

→ 13π6 => U cb>0 SCR5,6 phân cực thuận.

Page 107: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Công thức.U d=

3√6π

×U 2 cosα I d=U d

R=3√6

πR×U2 cosα

Trường hơp α>π3 ( phải có xung đảm bảo).

U2=220V, R=12Ω, góc kích =90.

Page 108: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Công thức.

U d=1

2π×6× ∫

π6+α

5 π6

√6U 2cos (θ− π3 )dθ=3√6

πU 2×[1+cos(α+ π

3 )]I d=

U d

R=3√6

πRU 2×[1+cos(α+ π

3 )] I SCR=I d3

Page 109: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

U ngmax=√6U 2 I 2=√ 12 π × ∫

π6+α

5 π6 +α

I d2 dθ=I d×√ 2

3

VII.CẦU 3 PHA BÁN PHẦN.1.TẢI R+L.Phần mô phỏng.Sơ đồ nguyên lý.

U2=220V, R=12Ω,L=0.03H, góc kích =30.

Page 110: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

góc kích =60.

Phần lí thuyết.

Page 111: Bai Tap Mo Phong ĐTCS
Page 112: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

π6→ 3π

6 => U ab>0 SCR1 diode6 phân cực thuận.3π6

→ 5π6 => U ac>0 SCR1 diode2 phân cực thuận.

5π6

→ 7π6 => U bc>0 SCR3 diode2 phân cực thuận.

7π6

→ 9π6 => U ba>0 SCR3 diode4 phân cực thuận.

9π6

→ 11π6 => U ca>0 SCR5 diode4 phân cực thuận.

11π6

→ 13π6 => U cb>0 SCR5 diode6 phân cực thuận.

Công thức.U d=

3√62π

U2 cosα−(−3√62π

U 2)=3√6π

U 2×( 1+cosα2 )

I d=U d

R=3√6

πRU 2×( 1+cosα

2 )VIII.TIA 6 PHA.

1.TẢI R.Phần mô phỏng.Sơ đồ nguyên lý.

Trường hơp α<π3

U2=220V, R=12Ω,góc kích =30.

Page 113: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Phần lí thuyết

Page 114: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Công thức.

U d=1

2π×6× ∫

π3 +α

2π3 +α

√2U2 sinθ dθ=3√2π

U 2 cosα

I d=U d

R=3√2

πRU2 cosα

Trường hơp α>π3

Page 115: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

U2=220V, R=12Ω,góc kích =75.

Page 116: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

Công thức.U d=

12π

×6× ∫π3+α

π

√2U2 sinθ dθ=3√2π

U 2×[1+cos (α+ π3 )]

I d=U d

R=3√2

πRU2×[1+cos (α+ π

3 )] I SCR=I d6

2.TẢI R+L.

Page 117: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

: Dòng liên tụcU2=220V, R=12Ω,L=0.1H,góc kích =30.

Page 118: Bai Tap Mo Phong ĐTCS

: Dòng gián đoạn.U2=220V, R=12Ω,L=0.1H,góc kích =100.

3/ Trùng dẫn