Bài Tập Chương 1

12
Bài tập chương 1: 1.1.Thành phần khí khô tính theo phần trăm trọng lượng là N 2 :75,52; O 2 :23,15; Ar:1,28 và CO 2 :0,046%. Tính áp suất riêng phần của mỗi cấu tử khi áp suất tổng quát là 0,919atm? 1.2 .Thành phần khí khô tính theo phần trăm thể tích là N 2 :78,08; O 2 :20,95; Ar:0,93; CO 2 : 0,040%. Tính áp suất riêng phần của mỗi cấu tử khi áp suất tổng quát là 0,989atm? 1.3.Trong công nghiệp, nitơ được đốt nóng lên nhiệt độ 500 o K trong một bình kín thể tích không đổi. Nếu khí nitơ đi vào bình có áp suất là 150atm thì nhiệt độ 300 o K .Tính áp suất tại nhiệt độ làm việc nếu khí nitơ tác động như khí lý tưởng? 1.4.Một hỗn hợp khí A và B gồm 0,695g chất A có phân tử khối 66g và 0,282g chất B có phân tử khối 45,5g. Áp suất tổng quát là 744mmHg. Tính áp suất riêng phần của A và B? 1.5. Một thể tích gồm 125ml khí A đo ở 0,6atm và 150ml khí B dưới áp suất 0,8atm được cho vào bình cầu 500ml. Tính áp suất tổng quát ở cùng nhiệt độ? Bài tập chương 2: 1.6.Tính công dãn nở nhận được khi điện giải 50g H 2 O dưới áp suất không đổi tại nhiệt độ 25 0 C?

description

Bai tap

Transcript of Bài Tập Chương 1

Page 1: Bài Tập Chương 1

Bài tập chương 1:

1.1.Thành phần khí khô tính theo phần trăm trọng lượng là N2:75,52; O2:23,15; Ar:1,28

và CO2:0,046%. Tính áp suất riêng phần của mỗi cấu tử khi áp suất tổng quát là

0,919atm?

1.2.Thành phần khí khô tính theo phần trăm thể tích là N2:78,08; O2:20,95; Ar:0,93; CO2:

0,040%. Tính áp suất riêng phần của mỗi cấu tử khi áp suất tổng quát là 0,989atm?

1.3.Trong công nghiệp, nitơ được đốt nóng lên nhiệt độ 500oK trong một bình kín thể tích

không đổi. Nếu khí nitơ đi vào bình có áp suất là 150atm thì nhiệt độ 300oK .Tính áp suất

tại nhiệt độ làm việc nếu khí nitơ tác động như khí lý tưởng?

1.4.Một hỗn hợp khí A và B gồm 0,695g chất A có phân tử khối 66g và 0,282g chất B có

phân tử khối 45,5g. Áp suất tổng quát là 744mmHg. Tính áp suất riêng phần của A và B?

1.5. Một thể tích gồm 125ml khí A đo ở 0,6atm và 150ml khí B dưới áp suất 0,8atm được

cho vào bình cầu 500ml. Tính áp suất tổng quát ở cùng nhiệt độ?

Bài tập chương 2:

1.6.Tính công dãn nở nhận được khi điện giải 50g H2O dưới áp suất không đổi tại nhiệt

độ 250C?

1.7.Tính công nhận được khi cho 750g sắt phản ứng với HCl trong hai trường hợp:

a.Trong một hệ kín thể tích không đổi?

b.Trong một cốc hở tại nhiệt độ 250C?

1.8.Tính biến thiên nội năng của hệ khi cho hóa hơi đẳng áp 1 mol nước lỏng biết trong

điều kiện khảo sát áp suất hơi bão hòa của nước là p=0,0428atm; thể tích nước lỏng là

0,002m3/Kg; thể tích hơi nước là 39,23 m3/Kg và nhiệt hóa hơi của nước là

580,4Kcal/Kg?

Page 2: Bài Tập Chương 1

1.9.Tính ΔU, ΔH, q, w trong sự dãn nở thuận nghịch của 2 mol khí có thể xem như lý

tưởng ở 00C từ 2,24lít đến 22,4lít?

1.10.Tính ΔU, ΔH, q, w của 10 mol khí dãn nở thuận nghịch ở 00C từ áp suất 1atm đến áp

suất 0,1atm?

1.11.Tính ΔU, ΔH, q, w của 5 mol khí lý tưởng dãn nở thuận nghịch ở 0 0C từ 11,2lít đến

33,6lít?

1.12.Cho 1mol khí Argon được chấp nhận là khí lý tưởng ở nhiệt độ ban đầu là 250C giãn

nở thuận nghịch đoạn nhiệt từ thể tích 10lít đến 50lít. Cho biết . Hãy tính nhiệt

độ cuối cùng của hệ?

1.13.Cho 1mol khí nitơ được chấp nhận là khí lý tưởng ở nhiệt độ ban đầu là 250C giãn

nở thuận nghịch đoạn nhiệt từ thể tích 10lít đến 70lít. Cho biết . Hãy tính nhiệt

độ cuối cùng của hệ?

1.14. Cho 1mol khí hydrogen được chấp nhận là khí lý tưởng ở nhiệt độ ban đầu là 25 0C

giãn nở thuận nghịch đoạn nhiệt từ thể tích 10lít đến 60lít. Cho biết

Hãy tính nhiệt độ cuối cùng của hệ?

1. 15.Đun nóng đẳng tích 44,8lít khí (được xem tác động như khí lý tưởng) với áp suất

ban đầu là 1atm và nhiệt độ ban đầu là 0oC. Cho biết biến thiên nội năng của quá trình

đun nóng là 2494J và tỉ nhiệt mol đẳng áp là . Tính nhiệt độ cuối

cùng và công của hệ?

1.16. Đun nóng đẳng tích 56lít khí (xem như là khí lý tưởng) với áp suất ban đầu là 1atm

và nhiệt độ ban đầu là 00C. Cho biết biến thiên nội năng của quá trình đun nóng là 4700J

và tỉ nhiệt mol đẳng áp là . Tính nhiệt độ cuối cùng và công của hệ?

Câu 2 (2đ)

Page 3: Bài Tập Chương 1

2.1.Tính sinh nhiệt mol chuẩn thức của propan biết thiêu nhiệt của propan là -

530,60kcal/mol , sinh nhiệt mol của nước là -68,317kcal/mol và sinh nhiệt mol của CO2

là -94,052kcal/mol?

2.2. Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng hình thành tinh thể Al2(SO4)3 từ tinh thể Al2O3 và

từ khí SO2 ở p=1atm và T=2980K. Cho biết sinh nhiệt mol chuẩn thức của Al2O3; SO2;

Al2(SO4)3 lần lượt là -1669,792; -395,179 và -3434,980kJ/mol?

2.3.Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng tạo thành C2H6 từ cacbon than chì và hydro khí ở

p=1atm và t=250C, biết rằng thiêu nhiệt của C2H6, cacbon than chì và khí H2 theo thứ tự là

-1563,979; -393,296 và -285,767KJ/mol?

2.4.Xác định nhiệt tạo thành 1 mol benzen lỏng ở 250C cho biết ở 250C nhiệt cháy của

benzen lỏng là -780,98kcal/mol, nhiệt tạo thành nước lỏng là -68,317kcal/mol và nhiệt

tạo thành CO2 là -94,05kcal/mol?

2.5.Tính biến thiên entalpy và biến thiên nội năng của phản ứng tổng hợp benzen lỏng từ

khí acetylen cho biết sinh nhiệt của acetylen va benzen lần lượt là 54,194 và

11,2kcal/mol?

2.6.Tính biến thiên entalpy và biến thiên nội năng của phản ứng tổng hợp benzen lỏng từ

khí acetylen cho biết thiêu nhiệt của acetylen và benzen lần lượt là -310,62 và -781,0

kcal/mol?

2.6.Tính nhiệt hóa hơi của nước ở điều kiện chuẩn biết sinh nhiệt của nước lỏng và hơi

nước lần lượt là -68,317 và -57,798kcal/mol? Phản ứng trên có thể xảy ra hay không?

Trong điều kiện nào?

2.7. Tính nhiệt đông đặc khi 2 mol nước đông đặc ở -200C và 1atm. Cho biết

2.8. Xác định hiệu ứng nhiệt của phản ứng CH4 + Cl2 à CH3Cl + HCl

Cho biết hiệu ứng nhiệt của các phản ứng sau:

Page 4: Bài Tập Chương 1

CH4 + 2O2 à CO2 + 2H2O; ΔH1=-213,65kcal/mol

CH3Cl+ 3/2 O2 à CO2+ H2O + HCl ; ΔH2=-164,68kcal/mol

H2 + ½ O2 à H2O; ΔH3=-68,60kcal/mol

½ H2 + ½ Cl2 à HCl ΔH4=-22,15kcal/mol

2.9. Tính thiêu nhiệt của propen. Cho biết hiệu ứng nhiệt của các phản ứng sau:

C3H6 + H2 à C3H8 ΔH1=-124kJ/mol

C3H8 + 5O2 à 3CO2 + H2O; ΔH2=-2222kJ/mol

H2 + ½ O2 à H2O; ΔH3=-286kJ/mol

4.1. Cho 100 g khí nitơ ở nhiệt độ 00C và 1 atm. Tính nhiệt q, công W, biến thiên nội

năng ∆U, biến thiên entalpy ∆H (tính bằng đơn vị cal) trong những quá trình sau được

tiến hành thuận nghịch về mặt nhiệt động học

a. Giãn nở đẳng tích đến áp suất p=1,25 atm

b. Giãn nở đẳng áp đến thể tích gấp đôi thể tích ban đầu

c. Giãn nở đẳng nhiệt đến thể tích 200lít

Chấp nhận khí nitơ tác động như khí lý tưởng và tỉ nhiệt mol đẳng áp có giá trị không đổi

trong suốt quá trình khảo sát và bằng

4.2. Cho 120 g khí nitơ ở nhiệt độ 00C và 1 atm. Tính nhiệt q, công W, biến thiên nội

năng ∆U, biến thiên entalpy ∆H (tính bằng đơn vị cal) trong những quá trình sau được

tiến hành thuận nghịch về mặt nhiệt động học

a. Giãn nở đẳng tích đến áp suất p=1,25 atm

b.Giãn nở đẳng nhiệt đến thể tích gấp đôi thể tích ban đầu

c. Giãn nở đoạn nhiệt đến thể tích 200lít

Page 5: Bài Tập Chương 1

Chấp nhận khí nitơ tác động như khí lý tưởng và tỉ nhiệt mol đẳng áp có giá trị không đổi

trong suốt quá trình khảo sát và bằng

4.3.Cho 150 g khí nitơ ở nhiệt độ 00C và 1 atm. Tính nhiệt q, công W, biến thiên nội

năng ΔU, biến thiên entalpy ΔH trong những quá trình sau được tiến hành thuận nghịch

về mặt nhiệt động học

a, Giãn nở đẳng tích đến áp suất p=2 atm

b. Giãn nở đẳng nhiệt đến thể tích 220lít

c.Giãn nở đoạn nhiệt đến thể tích 200lít

Chấp nhận khí nitơ là khí lý tưởng trong suốt quá trình trên và tỉ nhiệt mol đẳng áp của

nó có giá trị không đổi trong suốt quá trình khảo sát và bằng 6,960cal/mol.0K?

4.4. Cho 100 g nitơ ở nhiệt độ 0oC và 1 atm. Tính nhiệt q,công W, biến thiên nội năng

ΔU, biến thiên entalpy ΔH trong những quá trình sau được tiến hành thuận nghịch về mặt

nhiệt động học

a, Giãn nở đẳng tích đến áp suất p=1,5 atm

b. Giãn nở đẳng áp đến thể tích gấp đôi thể tích ban đầu

c. Giãn nở đẳng nhiệt đến thể tích 200lít

Chấp nhận khí nitơ là khí lý tưởng trong suốt quá trình trên và tỉ nhiệt mol đẳng áp của

nó có giá trị không đổi trong suốt quá trình khảo sát và bằng 6,960cal/mol.oK

4.5. Cho một mol khí lý tưởng thực hiện theo chu trình thuận nghịch như trong hình vẽ.

Hãy xác định nhiệt lượng q, công w, ΔU, ΔH của các quá trình (1) à(2); (2) à(3); (3)

à(1) và toàn bộ chu trình? Cho biết

Page 6: Bài Tập Chương 1
Page 7: Bài Tập Chương 1

4.6. Cho một mol khí lý tưởng thực hiện theo chu trình thuận nghịch như trong hình vẽ.

Hãy xác định nhiệt lượng q, công w, ΔU, ΔH của các quá trình (1) à(2); (2) à(3);

(3) à(1) và toàn bộ chu trình? Cho biết

4.7. Cho một mol khí lý tưởng thực hiện theo chu trình thuận nghịch như trong hình vẽ.

Hãy xác định nhiệt lượng q, công w, ΔU, ΔH của các quá trình (1) à(2); (2) à(3); (3)

à(1) và toàn bộ chu trình? Cho biết

Chương 4: cân bằng pha

Page 8: Bài Tập Chương 1

Chương 5: hằng số CB

Chương 6: cân bằng lỏng hơi

Chương 7: CB ran lỏng

Page 9: Bài Tập Chương 1

4.8. Cho một mol khí lý tưởng thực hiện theo chu trình thuận nghịch như trong hình vẽ.

Hãy xác định nhiệt lượng q, công w, ΔU, ΔH của các quá trình (1) à(2); (2) à(3);

(3) à(1) và toàn bộ chu trình? Cho biết

Bài tập chương 3: entopy

2.10.Tính biến thiên entropy của quá trình trộn 200g nước ở 600C và 400g nước ở 300C,

biết nhiệt dung riêng trung bình của nước (dạng lỏng) là 1cal/g.0K (giả sử quá trình xảy

vô cùng chậm trong hệ cô lập)

2.11.Một khí lý tưởng ban đầu ở -200C, 1atm có thể tích là 10 lít. Khi nén thuận nghịch

đẳng nhiệt khí này thì entropy giảm 5J/0K. Vậy thể tích sau khi nén là bao nhiêu?

2.12.Một khí lý tưởng ban đầu ở -500C, 1atm có thể tích là 15 lít. Khi nén thuận nghịch

đẳng nhiệt khí này thì entropy giảm 3cal/0K. Vậy thể tích sau khi nén là bao nhiêu?

4.13.Tính biến thiên entropy của quá trình đông đặc một mol benzen dưới áp suất 1atm ở

nhiệt độ -50C, cho biết tại 50C, (ΔHdđ)benzene = -2370cal/mol; = 30,3cal/mol.0K và

= 29,3 cal/mol.0K?

Page 10: Bài Tập Chương 1

4.14. Tính biến thiên entropi của quá trình đông đặc của một mol benzen dưới áp suất 1

atm ở nhiệt độ -50C, cho biết tại 50C, (ΔHnc)benzene = 9906,6 J/mol. = 126,65

J/mol.0K. = 122,47 J/mol.0K?

4.15.Tính tổng quát trong biến đổi bất thuận nghịch của qúa trình đông đặc một mol

nước ở -100C:

Cho biết tại 00C, ΔHnc = 79,7cal/gram; = 18cal/mol.0K; =

8,82cal/mol.0K?

4.16.Tính tổng quát trong biến đổi bất thuận nghịch của quá trình đông đặc một mol

nước ở -100C :

Biết tại 00C, ΔHnc = 330J/gram; = 75J/mol.0K; = 37J/mol.0K?