Bai Glucozơ
Transcript of Bai Glucozơ
CHẤT NÀY CÓ NHIỀU TRONG TRÁI CÂY CHÍN
CHẤT NÀY CŨNG CÓ NHIỀU TRONG KẸO, THỰC PHẨM.
VẬY ĐÂY LÀ CHẤT GÌ?
CHƯƠNG 2: CACBOHIĐRAT
- Cacbohiđrat (hay gluxit, saccarit): là những hợp chất hữu cơ tạp chức thường có CT chung: Cn(H2O)n
- Phân loại: 3 nhóm chính + Monosaccarit (TD: glucozơ, fructozơ...). + Đisaccarit (TD: saccarozơ, mantozơ...). + Polisaccarit (TD: tinh bột, xenlulozơ...).
Tính chất vật lý- trạng thái tồn tại1
Cấu tạo phân tử2
Tính chất hóa học3
4 Điều chế và ứng dụng
4 Fuctozơ4445
1
NỘI DUNG
Em hãy nhận xét về glucozơ thông qua
hình ảnh và thông tin SGK
Trạng thái tự nhiên
Mùi vị
Tính tan
Màu sắc
Trạng thái Chất rắn
Tinh thể không màu
Có vị ngọt nhưng không ngọt bằng đường mía
Dễ tan trong nước
Trong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ.., trong mật ong, cơ thể người và động vật, trong máu người có 0,1%
Quan sát và chobiết tính
chất vật lý,
trạng thái
TN của glucozơ
?
Các em quan sát thí nghiệm và trả lời câu hỏi
+ TN1: Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2
+ TN2: Glucozơ tác dụng với AgNO3
Các em quan sát thí nghiệm và trả lời câu hỏi
+ TN1: Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2
+ TN2: Glucozơ tác dụng với AgNO3
Công thức phân tử : C6H12O6
+ CTCT dạng mạch thẳng:
+ CTCT dạng rút gọn: CH2CHOH4CHO
CH2
OH
CH OCH CH CH
OH OH OH
CH
OH
KL: Glucozơ là hợp chất tạp chức, ở dạng mạch hở phân tử có cấu tạo của anđehit đơn chức và ancol 5 chức.
CH2
OH
CH
O
CH CH C
OH OH OH
CH
OH H
Nhìn vào cấu tạo của glucozơ hãy dự đoán tính chất hóa học của glucozơ?
Tính chất hóa học của
glucozơ
Tính chất của ancol đa chức
Tính chất của anđehit
Phản ứng lên men
+ Thí nghiệm: Tác dụng với Cu(OH)2
+ Phương trình hóa học:
2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6 )2Cu + 2H2O
Glucozơ + (CH3CO)2O → este chứa 5 gốc axit
+ Phương trình hóa học:
Tính chất hóa học của
glucozơ
Tính chất của ancol đa chức
Tính chất của anđehit
Phản ứng lên men
+ Thí nghiệm: Tác dụng với dd AgNO3
+ Phương trình hóa học:
CH2OH[CHOH]4CHO + 2AgNO3+ 3NH3 + H2O 0t
CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag↓
+ Thí nghiệm: Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
+ Phương trình hóa học:
CH2OH[CHOH]4CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH 0t
HOCH2[CHOH]4COONa + Cu2O (đỏ gạch) + 3H2O
Natri gluconat
+ Khi dẫn khí hiđro vào dd glucozơ đun nóng, có Ni làm xúc tác, thu được một poliancol gọi là sobitol.
+ Phương trình hóa học:
CH2OH[CHOH]4CHO + H2 0,Ni t CH2OH[CHOH]4CH2OH
Sobitol
Cho các dd: Glucozơ, glixerol, formanđehit, etanol.
Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được
cả 4 dung dịch trên? ( Điền vào phiếu học tập đáp án
và hiện tượng).
A.Cu(OH)2.
B. Dung dịch AgNO3.
C. Na kim loại.
D. Nước brom.
Thuốc thử / dd nhận biết
Glucozơ Glixerol Formanđehit
Etanol
Cho các dd: Glucozơ, glixerol, formanđehit, etanol.
Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được
cả 4 dung dịch trên? ( Điền vào phiếu học tập đáp án
và hiện tượng).
A.Cu(OH)2.
B. Dung dịch AgNO3.
C. Na kim loại.
D. Nước brom.
Thuốc thử / dd nhận biết
Glucozơ Glixerol Formanđehit
Etanol
Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh ở nhiệt độ thường, sau đó đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch.
Tạo dung dịch màu xanh ở nhiệt độ thường.
Tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng.
Không phản ứng.
Dặn Dò
BTVN: 3,4,5/SGK
Xem trước phần còn lại của bài glucozơ