Bai Glucozơ
Transcript of Bai Glucozơ
![Page 1: Bai Glucozơ](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062420/55cdca0abb61ebd6218b459a/html5/thumbnails/1.jpg)
![Page 2: Bai Glucozơ](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062420/55cdca0abb61ebd6218b459a/html5/thumbnails/2.jpg)
CHẤT NÀY CÓ NHIỀU TRONG TRÁI CÂY CHÍN
![Page 3: Bai Glucozơ](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062420/55cdca0abb61ebd6218b459a/html5/thumbnails/3.jpg)
CHẤT NÀY CŨNG CÓ NHIỀU TRONG KẸO, THỰC PHẨM.
![Page 4: Bai Glucozơ](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062420/55cdca0abb61ebd6218b459a/html5/thumbnails/4.jpg)
VẬY ĐÂY LÀ CHẤT GÌ?
![Page 5: Bai Glucozơ](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062420/55cdca0abb61ebd6218b459a/html5/thumbnails/5.jpg)
CHƯƠNG 2: CACBOHIĐRAT
![Page 6: Bai Glucozơ](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062420/55cdca0abb61ebd6218b459a/html5/thumbnails/6.jpg)
- Cacbohiđrat (hay gluxit, saccarit): là những hợp chất hữu cơ tạp chức thường có CT chung: Cn(H2O)n
- Phân loại: 3 nhóm chính + Monosaccarit (TD: glucozơ, fructozơ...). + Đisaccarit (TD: saccarozơ, mantozơ...). + Polisaccarit (TD: tinh bột, xenlulozơ...).
![Page 7: Bai Glucozơ](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062420/55cdca0abb61ebd6218b459a/html5/thumbnails/7.jpg)
Tính chất vật lý- trạng thái tồn tại1
Cấu tạo phân tử2
Tính chất hóa học3
4 Điều chế và ứng dụng
4 Fuctozơ4445
1
NỘI DUNG
![Page 8: Bai Glucozơ](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062420/55cdca0abb61ebd6218b459a/html5/thumbnails/8.jpg)
Em hãy nhận xét về glucozơ thông qua
hình ảnh và thông tin SGK
![Page 9: Bai Glucozơ](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062420/55cdca0abb61ebd6218b459a/html5/thumbnails/9.jpg)
Trạng thái tự nhiên
Mùi vị
Tính tan
Màu sắc
Trạng thái Chất rắn
Tinh thể không màu
Có vị ngọt nhưng không ngọt bằng đường mía
Dễ tan trong nước
Trong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ.., trong mật ong, cơ thể người và động vật, trong máu người có 0,1%
Quan sát và chobiết tính
chất vật lý,
trạng thái
TN của glucozơ
?
![Page 10: Bai Glucozơ](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062420/55cdca0abb61ebd6218b459a/html5/thumbnails/10.jpg)
Các em quan sát thí nghiệm và trả lời câu hỏi
+ TN1: Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2
+ TN2: Glucozơ tác dụng với AgNO3
![Page 11: Bai Glucozơ](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062420/55cdca0abb61ebd6218b459a/html5/thumbnails/11.jpg)
![Page 12: Bai Glucozơ](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062420/55cdca0abb61ebd6218b459a/html5/thumbnails/12.jpg)
Các em quan sát thí nghiệm và trả lời câu hỏi
+ TN1: Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2
+ TN2: Glucozơ tác dụng với AgNO3
![Page 13: Bai Glucozơ](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062420/55cdca0abb61ebd6218b459a/html5/thumbnails/13.jpg)
![Page 14: Bai Glucozơ](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062420/55cdca0abb61ebd6218b459a/html5/thumbnails/14.jpg)
Công thức phân tử : C6H12O6
![Page 15: Bai Glucozơ](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062420/55cdca0abb61ebd6218b459a/html5/thumbnails/15.jpg)
+ CTCT dạng mạch thẳng:
+ CTCT dạng rút gọn: CH2CHOH4CHO
CH2
OH
CH OCH CH CH
OH OH OH
CH
OH
KL: Glucozơ là hợp chất tạp chức, ở dạng mạch hở phân tử có cấu tạo của anđehit đơn chức và ancol 5 chức.
![Page 16: Bai Glucozơ](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062420/55cdca0abb61ebd6218b459a/html5/thumbnails/16.jpg)
CH2
OH
CH
O
CH CH C
OH OH OH
CH
OH H
Nhìn vào cấu tạo của glucozơ hãy dự đoán tính chất hóa học của glucozơ?
![Page 17: Bai Glucozơ](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062420/55cdca0abb61ebd6218b459a/html5/thumbnails/17.jpg)
Tính chất hóa học của
glucozơ
Tính chất của ancol đa chức
Tính chất của anđehit
Phản ứng lên men
![Page 18: Bai Glucozơ](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062420/55cdca0abb61ebd6218b459a/html5/thumbnails/18.jpg)
+ Thí nghiệm: Tác dụng với Cu(OH)2
+ Phương trình hóa học:
2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6 )2Cu + 2H2O
Glucozơ + (CH3CO)2O → este chứa 5 gốc axit
+ Phương trình hóa học:
![Page 19: Bai Glucozơ](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062420/55cdca0abb61ebd6218b459a/html5/thumbnails/19.jpg)
Tính chất hóa học của
glucozơ
Tính chất của ancol đa chức
Tính chất của anđehit
Phản ứng lên men
![Page 20: Bai Glucozơ](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062420/55cdca0abb61ebd6218b459a/html5/thumbnails/20.jpg)
+ Thí nghiệm: Tác dụng với dd AgNO3
+ Phương trình hóa học:
CH2OH[CHOH]4CHO + 2AgNO3+ 3NH3 + H2O 0t
CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag↓
![Page 21: Bai Glucozơ](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062420/55cdca0abb61ebd6218b459a/html5/thumbnails/21.jpg)
+ Thí nghiệm: Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
+ Phương trình hóa học:
CH2OH[CHOH]4CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH 0t
HOCH2[CHOH]4COONa + Cu2O (đỏ gạch) + 3H2O
Natri gluconat
![Page 22: Bai Glucozơ](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062420/55cdca0abb61ebd6218b459a/html5/thumbnails/22.jpg)
+ Khi dẫn khí hiđro vào dd glucozơ đun nóng, có Ni làm xúc tác, thu được một poliancol gọi là sobitol.
+ Phương trình hóa học:
CH2OH[CHOH]4CHO + H2 0,Ni t CH2OH[CHOH]4CH2OH
Sobitol
![Page 23: Bai Glucozơ](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062420/55cdca0abb61ebd6218b459a/html5/thumbnails/23.jpg)
![Page 24: Bai Glucozơ](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062420/55cdca0abb61ebd6218b459a/html5/thumbnails/24.jpg)
Cho các dd: Glucozơ, glixerol, formanđehit, etanol.
Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được
cả 4 dung dịch trên? ( Điền vào phiếu học tập đáp án
và hiện tượng).
A.Cu(OH)2.
B. Dung dịch AgNO3.
C. Na kim loại.
D. Nước brom.
![Page 25: Bai Glucozơ](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062420/55cdca0abb61ebd6218b459a/html5/thumbnails/25.jpg)
Thuốc thử / dd nhận biết
Glucozơ Glixerol Formanđehit
Etanol
![Page 26: Bai Glucozơ](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062420/55cdca0abb61ebd6218b459a/html5/thumbnails/26.jpg)
Cho các dd: Glucozơ, glixerol, formanđehit, etanol.
Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được
cả 4 dung dịch trên? ( Điền vào phiếu học tập đáp án
và hiện tượng).
A.Cu(OH)2.
B. Dung dịch AgNO3.
C. Na kim loại.
D. Nước brom.
![Page 27: Bai Glucozơ](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062420/55cdca0abb61ebd6218b459a/html5/thumbnails/27.jpg)
Thuốc thử / dd nhận biết
Glucozơ Glixerol Formanđehit
Etanol
Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh ở nhiệt độ thường, sau đó đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch.
Tạo dung dịch màu xanh ở nhiệt độ thường.
Tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng.
Không phản ứng.
![Page 28: Bai Glucozơ](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062420/55cdca0abb61ebd6218b459a/html5/thumbnails/28.jpg)
Dặn Dò
BTVN: 3,4,5/SGK
Xem trước phần còn lại của bài glucozơ
![Page 29: Bai Glucozơ](https://reader036.fdocuments.net/reader036/viewer/2022062420/55cdca0abb61ebd6218b459a/html5/thumbnails/29.jpg)