Bài giảng thí nghiệm và kiểm định công trình- TS.Nguyễn Trung Hiếu
-
Upload
tung-nguyen-xuan -
Category
Education
-
view
3.042 -
download
57
Transcript of Bài giảng thí nghiệm và kiểm định công trình- TS.Nguyễn Trung Hiếu
VAI TRÒ CỦA NGHIÊN CỨU THỰCNGHIỆM TRONG LĨNH VỰC XÂY DỰNG
BỘ MÔN THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM ĐỊNH CÔNG TRÌNH
Phần mở đầu
TS. Nguyễn Trung HiếuEmail : [email protected]
PHẦNMỞ ĐẦU
I. KHÁI NIỆM VỀNCTN
II. VAI TRÒ CỦANCTN TRONG THỰC TẾ XD
III. NỘI DUNG MÔN HỌC
I. KHÁI NIỆM VỀ NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM (NCTN)
Để giải quyết một vấn đề (bài toán) khoa học nói chung có thểcó các phương pháp cơ bản sau :
- Lý thuyết : vận dụng các lý thuyết, giả thuyết để đưa ra lời giải (thường áp dụng trong các môn khoa học cơ bản)
- Thực nghiệm : thông qua qua trình thí nghiệm, đo đạc, khảo sát để tìm ra lời giải
- Lý thuyết + Thực nghiệm : kết hợp hai phương pháp để đưa ra lời giải
Phương pháp thực nghiệm thường được sử dụng để kiểm tralời giải lý thuyết
Lời giải lý thuyết đóng vai trò định hướng cho NCTN
I. KHÁI NIỆM VỀNCTN
II. VAI TRÒ CỦANCTN TRONG THỰC TẾ XD
III. NỘI DUNG MÔN HỌC
PHẦNMỞ ĐẦU
I. KHÁI NIỆM VỀ NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM (NCTN)
Giả thuyết tính toán : các thanh dàn liên kết khớp ở mắt dàn ( chỉ tồn tạilực dọc trong các thanh dàn)
Thí nghiệm : lực dọc thực tế < lực dọc tính toán
Ví dụ :
I. KHÁI NIỆM VỀNCTN
II. VAI TRÒ CỦANCTN TRONG THỰC TẾ XD
III. NỘI DUNG MÔN HỌC
PHẦNMỞ ĐẦU
I. KHÁI NIỆM VỀ NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM (NCTN)
Ví dụ :
Xác định vùng bố trí dụng cụ đo biến dạng để xác định được ứngsuất kéo lớn nhất trong dầm BTCT
M
I. KHÁI NIỆM VỀNCTN
II. VAI TRÒ CỦANCTN TRONG THỰC TẾ XD
III. NỘI DUNG MÔN HỌC
PHẦNMỞ ĐẦU
I. KHÁI NIỆM VỀ NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM (NCTN)
Ví dụ kết hợp lời giải lý thuyết và thực nghiệm:
Mô phỏng sự làm việc của dầm BTCT chịu tác dụng của tải trọng
I. KHÁI NIỆM VỀNCTN
II. VAI TRÒ CỦANCTN TRONG THỰC TẾ XD
III. NỘI DUNG MÔN HỌC
Lý thuyết : mô hình làm việc của kết cấu; quan hệ ứng suất – biếndạng ; một số giả thiết tính toán
Thực nghiệm :
- Đặc trưng cơ học của vật liệu bê tông (E, Rn, Rt), của cốt thép (Ra)
- Sự bám dính giữa cốt thép và bê tông
PHẦNMỞ ĐẦU
I. KHÁI NIỆM VỀ NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM (NCTN)
Định nghĩa về nghiên cứu thực nghiệm : phương phápnghiên cứu thực nghiệm là phương pháp cảm thụ trực tiếpthông qua các dụng cụ thiết bị đo để nhận được các thôngsố cần khảo sát trên đối tượng khảo sát
Nghiên cứu thực nghiệm chỉ có thể thực hiện đạt hiệu quảhay đạt được mục tiêu đề ra dựa trên những cơ sở hay định hướng của nghiên cứu lý thuyết
Bố trí dụng cụ đo để xác định ứng suất nén lớn nhất trong các thanh dàn
Ví dụ:
Bố trí dụng cụ đo biến dạng trên thanh CM như thế nào ?
I. KHÁI NIỆM VỀNCTN
II. VAI TRÒ CỦANCTN TRONG THỰC TẾ XD
III. NỘI DUNG MÔN HỌC
PHẦNMỞ ĐẦU
I. KHÁI NIỆM VỀ NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM (NCTN)
ĐỐI TƯỢNGKHẢO SÁT
KẾT QUẢKHẢO SÁT
Theo chủng loại :
-Vật liệu ( BT, thép..)
- Kết cấu
- Công trình XD
Theo kích thướckết cấu:
- Đối tượng mô hình
-Đối tượng nguyênhình
Quan hệ ứngsuất- biến dạng :
- Ứng suất cực đại
- Biến dạng
Dạng phá hoại
Độ bền, độ ổn định của kết cấu, công trình
I. KHÁI NIỆM VỀNCTN
II. VAI TRÒ CỦANCTN TRONG THỰC TẾ XD
III. NỘI DUNG MÔN HỌC
PHẦNMỞ ĐẦU PHƯƠNG PHÁP
THÍ NGHIỆM
Phương phápthí nghiệm pháhoại
Phương pháp thínghiệm không pháhoại
I. KHÁI NIỆM VỀ NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM (NCTN)
Thí nghiệm xác định mô đunđàn hồi của vật liệu bê tông
I. KHÁI NIỆM VỀNCTN
II. VAI TRÒ CỦANCTN TRONG THỰC TẾ XD
III. NỘI DUNG MÔN HỌC
PHẦNMỞ ĐẦU
Thí nghiệm xác định cường độ chịu nén của bê tông
I. KHÁI NIỆM VỀ NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM (NCTN)
I. KHÁI NIỆM VỀNCTN
II. VAI TRÒ CỦANCTN TRONG THỰC TẾ XD
III. NỘI DUNG MÔN HỌC
PHẦNMỞ ĐẦU
Thí nghiệm đánh giá khả năng làm việc của dầmBTCT chế tạo bằng vật liệu bê tông nhẹ
I. KHÁI NIỆM VỀ NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM (NCTN)
Thí nghiệm nghiên cứu khả năng chịu cắt củadầm sau gia cường
I. KHÁI NIỆM VỀNCTN
II. VAI TRÒ CỦANCTN TRONG THỰC TẾ XD
III. NỘI DUNG MÔN HỌC
PHẦNMỞ ĐẦU
I. KHÁI NIỆM VỀ NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM (NCTN)
Thí nghiệm mô hình kết cấu nhà cao tầngtrong ống thổi khí động
I. KHÁI NIỆM VỀNCTN
II. VAI TRÒ CỦANCTN TRONG THỰC TẾ XD
III. NỘI DUNG MÔN HỌC
PHẦNMỞ ĐẦU
I. KHÁI NIỆM VỀ NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM (NCTN)
I. KHÁI NIỆM VỀNCTN
II. VAI TRÒ CỦANCTN TRONG THỰC TẾ XD
III. NỘI DUNG MÔN HỌC
PHẦNMỞ ĐẦU
Thí nghiệm uốn xác định sựphát triển vết nứt trong kếtcấu bê tông
I. KHÁI NIỆM VỀ NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM (NCTN)
I. KHÁI NIỆM VỀNCTN
II. VAI TRÒ CỦANCTN TRONG THỰC TẾ XD
III. NỘI DUNG MÔN HỌC
PHẦNMỞ ĐẦU
Thí nghiệm không phá hoại đánh giá chất lượng bê tông trên kết cấu công trình
I. KHÁI NIỆM VỀ NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM (NCTN)
Biến dạng (x10-6)
Ứng
suất
(MP
a)Quan hệ ứng suất – biếndạng khi thí nghiệm nénmẫu BT
Thí nghiệm dầm BTCT chịu uốn Độ võng (mm)
Mô
men
(kN
.m)
I. KHÁI NIỆM VỀNCTN
II. VAI TRÒ CỦANCTN TRONG THỰC TẾ XD
III. NỘI DUNG MÔN HỌC
PHẦNMỞ ĐẦU
II. VAI TRÒ CỦA NCTN TRONG THỰC TẾ XÂY DỰNGHIỆN NAY
I. KHÁI NIỆM VỀNCTN
II. VAI TRÒ CỦANCTN TRONG THỰC TẾ XD
III. NỘI DUNG MÔN HỌC
Nghiên cứu khoa học : cơ học vật liệu, vật liệu mới, kết cấumới….
Thực tế sản xuất :
- Thí nghiệm kiểm tra chất lượng vật liệu đưa vào sử dụng trongcông trình : bê tông, thép, gạch , vữa ….
- Đánh giá hiện trạng chất lượng công trình:
+ Công trình xây mới : phục vụ nghiệm thu đưa vào sử dụng
+ Công trình đang tồn tại hoặc có sự cố : đánh giá hiện trạng chất lượng công trình để có hướng khai thác sử dụng hoặc cải tạo sửachữa.
Nội dung của chương trình học tập trung vào vai trò thứ 2
PHẦNMỞ ĐẦU
II. VAI TRÒ CỦA NCTN TRONG THỰC TẾ XÂY DỰNGHIỆN NAY
I. KHÁI NIỆM VỀNCTN
II. VAI TRÒ CỦANCTN TRONG THỰC TẾ XD
III. NỘI DUNG MÔN HỌC
PHẦNMỞ ĐẦU
Thí nghiệm kiểm tra chất lượng vật liệu thép
II. VAI TRÒ CỦA NCTN TRONG THỰC TẾ XÂY DỰNGHIỆN NAY
I. KHÁI NIỆM VỀNCTN
II. VAI TRÒ CỦANCTN TRONG THỰC TẾ XD
III. NỘI DUNG MÔN HỌC
PHẦNMỞ ĐẦU
Thí nghiệm chất tải tĩnh nghiệm thu kết cấu dầm sàn ( gia tảibằng nước)
II. VAI TRÒ CỦA NCTN TRONG THỰC TẾ XÂY DỰNGHIỆN NAY
I. KHÁI NIỆM VỀNCTN
II. VAI TRÒ CỦANCTN TRONG THỰC TẾ XD
III. NỘI DUNG MÔN HỌC
PHẦNMỞ ĐẦU
Thí nghiệm thử tải nghiệm thu hệ giàn mái không gian
II. VAI TRÒ CỦA NCTN TRONG THỰC TẾ XÂY DỰNGHIỆN NAY
I. KHÁI NIỆM VỀNCTN
II. VAI TRÒ CỦANCTN TRONG THỰC TẾ XD
III. NỘI DUNG MÔN HỌC
PHẦNMỞ ĐẦU
Thí nghiệm thử tải đánh giá khả năng làm việc của sàn Bubble Deck
III. NỘI DUNG CỦA MÔN HỌC
I. KHÁI NIỆM VỀNCTN
II. VAI TRÒ CỦANCTN TRONG THỰC TẾ XD
III. NỘI DUNG MÔN HỌC
Phần mở đầu
Chương 1: Dụng cụ và thiết bị đo
Chương 2: Thí nghiệm xác định các đặc trưng cơ lý của vậtliệu
Chương 3: Thí nghiệm kết cấu chịu tác dụng của tải trọngtĩnh
Chương 4: Thí nghiệm kết cấu chịu tác dụng của tải trọng động
Chương 5: Kiểm định công trình
PHẦNMỞ ĐẦU
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ ĐO SỬ DỤNGTRONG THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM ĐỊNH
CÔNG TRÌNH
CHƯƠNG 1
BỘ MÔN THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM ĐỊNH CÔNG TRÌNH
TS. Nguyễn Trung HiếuEmail : [email protected]
CHƯƠNG 1
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ ĐO NỘI DUNG CHƯƠNG 1 :
I. MỞ ĐẦU
II. DỤNG CỤ ĐO CHUYỂN VỊ
III. DỤNG CỤ ĐO BIẾN DẠNG
IV. DỤNG CỤ ĐO LỰC, MÔ MEN
CHƯƠNG 1
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ ĐO
I. MỞ ĐẦU
II. DỤNG CỤ ĐO CHUYỂN VỊ
III. DỤNG CỤ ĐO BIẾN DẠNG
IV. DỤNG CỤ ĐO LỰC, MÔ MEN
I. MỞ ĐẦU
Kết cấucông trình
Biến dạng, chuyển vị
Tải trọng
Các giá trị biến dạng, chuyển vị thường nhỏ không thể quansát được bằng mắt thường
Thông qua các dụng cụ, thiết bị đo cho phép xác định (định lượng) các giá trị biến dạng, chuyển vị
Đo biến dạng KC sàn Đo độ võng
Đo đạc, định lượng
Dụng cụ đo
CHƯƠNG 1
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ ĐO
I. MỞ ĐẦU
II. DỤNG CỤ ĐO CHUYỂN VỊ
III. DỤNG CỤ ĐO BIẾN DẠNG
IV. DỤNG CỤ ĐO LỰC, MÔ MEN
I. MỞ ĐẦU
Các nhóm dụng cụ, biến dạng đo :
Dụng cụ đo chuyển vị:
- Xác định độ võng của kết cấu, độ lún của gối tựa, chuyển vị ngang đầu cột …
Dụng cụ đo biến dạng :
- Đo biến dạng sẽ cho phép xác định được ứng suất tại vị trí khảo sát
ε1 ε2
σ1
σ2
- Khảo sát biến dạng khi vật liệu làm việc trong giai đoạn đàn hồi
σ = E*ε
CHƯƠNG 1
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ ĐO
I. MỞ ĐẦU
II. DỤNG CỤ ĐO CHUYỂN VỊ
III. DỤNG CỤ ĐO BIẾN DẠNG
IV. DỤNG CỤ ĐO LỰC, MÔ MEN
I. MỞ ĐẦU
Dụng cụ đo lực, mô men
- Xác định được tải trọng tác dụng lên đối tượng thí nghiệm
Các yêu cầu chung với dụng cụ, thiết bị đo
- Có độ chính xác đảm bảo yêu cầu của phép đo
- Ít chịu tác động của yếu tố môi trường
- Đảm bảo ổn định trong suốt quá trình thí nghiệm
CHƯƠNG 1
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ ĐO
I. MỞ ĐẦU
II. DỤNG CỤ ĐO CHUYỂN VỊ
III. DỤNG CỤ ĐO BIẾN DẠNG
IV. DỤNG CỤ ĐO LỰC, MÔ MEN
II. DỤNG CỤ ĐO CHUYỂN VỊII.1 VÕNG KẾ
Sơ đồ cấu tạo và nguyên lý hoạt động
CHƯƠNG 1
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ ĐO
I. MỞ ĐẦU
II. DỤNG CỤ ĐO CHUYỂN VỊ
III. DỤNG CỤ ĐO BIẾN DẠNG
IV. DỤNG CỤ ĐO LỰC, MÔ MEN
II.1 VÕNG KẾ
Đặc trưng kỹ thuật
- Khoảng đo không giới hạn, do vậy võng kế được dùng để đo cácchuyển vị lớn
- Dây thép có đường kính ∅ 0,2 ÷ 0,3 mm
- Hệ số khuếch đại Kv = 10
- Giá trị 1 vạch đo δ =1/Kv = 0,1 mm
CHƯƠNG 1
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ ĐO
I. MỞ ĐẦU
II. DỤNG CỤ ĐO CHUYỂN VỊ
III. DỤNG CỤ ĐO BIẾN DẠNG
IV. DỤNG CỤ ĐO LỰC, MÔ MEN
II. DỤNG CỤ ĐO CHUYỂN VỊII.1 VÕNG KẾ
Lắp dựng và yêu cầu sử dụngVõng kế được lắp tại vị trí cần đo chuyển vị trên kết cấu hoặc tại vị trícố định bên ngoài kết cấu
Lắp võng kế trên kết cấu đo
Lắp tại điểm cố định bênngoài kết cấu
CHƯƠNG 1
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ ĐO
I. MỞ ĐẦU
II. DỤNG CỤ ĐO CHUYỂN VỊ
III. DỤNG CỤ ĐO BIẾN DẠNG
IV. DỤNG CỤ ĐO LỰC, MÔ MEN
II.2 INDICATOR
Sơ đồ cấu tạo và nguyên lý hoạt động
CHƯƠNG 1
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ ĐO
I. MỞ ĐẦU
II. DỤNG CỤ ĐO CHUYỂN VỊ
III. DỤNG CỤ ĐO BIẾN DẠNG
IV. DỤNG CỤ ĐO LỰC, MÔ MEN
II.2 INDICATOR
Sơ đồ cấu tạo và nguyên lý hoạt động
Indicator điện tử hiện thị số
CHƯƠNG 1
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ ĐO
I. MỞ ĐẦU
II. DỤNG CỤ ĐO CHUYỂN VỊ
III. DỤNG CỤ ĐO BIẾN DẠNG
IV. DỤNG CỤ ĐO LỰC, MÔ MEN
II.2 INDICATOR
Đặc trưng kỹ thuật
- Có 2 loại : hệ số khuếch đại K=102 và K = 103
- Giá trị 1 vạch đo :
+ Hệ số K=102 → δ = 1/K = 0,01 mm
+ Hệ số K=103 → δ = 1/K = 0,001 mm
- Khoảng đo được :
+ Hệ số K=102 → Khoảng đo 10 mm đến 50 mm
+ Hệ số K=103 → Khoảng đo 2 mm đến 10 mm
CHƯƠNG 1
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ ĐO
I. MỞ ĐẦU
II. DỤNG CỤ ĐO CHUYỂN VỊ
III. DỤNG CỤ ĐO BIẾN DẠNG
IV. DỤNG CỤ ĐO LỰC, MÔ MEN
II.2 INDICATOR
Lắp đặt và yêu cầu sử dụng
- Trục của Indicator phải trùng với phương chuyển vị cần đo
- Khi Indicator bố trí tiếp xúc với kết cấu thì đầu của Indicator phải luôntiếp xúc với bề mặt kết cấu cần đo
Indicator tiếp xúc với bềmặt kết cấu Indicator bố trí ngoài
kết cấu đo
CHƯƠNG 1
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ ĐO
I. MỞ ĐẦU
II. DỤNG CỤ ĐO CHUYỂN VỊ
III. DỤNG CỤ ĐO BIẾN DẠNG
IV. DỤNG CỤ ĐO LỰC, MÔ MEN
II.2 INDICATOR
Lắp đặt và yêu cầu sử dụng
Bộ gá để lắp Indicator
CHƯƠNG 1
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ ĐO
I. MỞ ĐẦU
II. DỤNG CỤ ĐO CHUYỂN VỊ
III. DỤNG CỤ ĐO BIẾN DẠNG
IV. DỤNG CỤ ĐO LỰC, MÔ MEN
II.2 INDICATOR
- Bên cạnh việc sử dụng Indicator để đo chuyển vị, còn có thể sửdụng Indicator để đo biến dạng
Thanh chống thépIndicator
Sử dụng Indicator có thanh chống (bằng thép) để đo biến dạng của kết cấu BTCT
CHƯƠNG 1
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ ĐO
I. MỞ ĐẦU
II. DỤNG CỤ ĐO CHUYỂN VỊ
III. DỤNG CỤ ĐO BIẾN DẠNG
IV. DỤNG CỤ ĐO LỰC, MÔ MEN
II.3 DỤNG CỤ ĐO CHUYỂN VỊ LVDT (Linear Variable DiferentialTransformer )
- Là dụng cụ đo dựa trên nguyên lý chuyển đổi cơ - điện được sửdụng rộng rãi hiện nay
- Kết nối với bộ xử lý (Data logger) và máy tính cho phép tự độngghi nhận các giá trị chuyển vị
CHƯƠNG 1
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ ĐO
I. MỞ ĐẦU
II. DỤNG CỤ ĐO CHUYỂN VỊ
III. DỤNG CỤ ĐO BIẾN DẠNG
IV. DỤNG CỤ ĐO LỰC, MÔ MEN Ví dụ sử dụng LVDT đo chuyển vị của kết cấu thí nghiệm
II.3 DỤNG CỤ ĐO CHUYỂN VỊ LVDT (Linear Variable DiferentialTransformer )
CHƯƠNG 1
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ ĐO
I. MỞ ĐẦU
II. DỤNG CỤ ĐO CHUYỂN VỊ
III. DỤNG CỤ ĐO BIẾN DẠNG
IV. DỤNG CỤ ĐO LỰC, MÔ MEN Ví dụ sử dụng LVDT đo độ mở rộng vết nứt trong thí nghiệm kéo
trực tiếp mẫu bê tông
II.3 DỤNG CỤ ĐO CHUYỂN VỊ LVDT (Linear Variable DiferentialTransformer )
CHƯƠNG 1
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ ĐO
I. MỞ ĐẦU
II. DỤNG CỤ ĐO CHUYỂN VỊ
III. DỤNG CỤ ĐO BIẾN DẠNG
IV. DỤNG CỤ ĐO LỰC, MÔ MEN
II.4 CHỌN VÀ BỐ TRÍ CÁC DỤNG CỤ ĐO CHUYỂN VỊ
- Căn cứ vào kết quả tính toán lý thuyết ban đầu để dự báo giá trịchuyển vị tại các vị trí đo để có cơ sở lựa chọn các dụng cụ đo thích hợp
- Ở các kết cấu có trục đối xứng chỉ cần bố trí dụng cụ đo ở một nửacủa kết cấu, nửa còn lại chỉ cần bố trí ở một vài điểm để kiểm tra kếtquả đo
- Số lượng dụng cụ đo phụ thuộc vào quy mô, mục đích của thínghiệm. Với kết cấu đơn giản chịu uốn số lượng dụng cụ đo tốithiểu là 3
CHƯƠNG 1
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ ĐO
I. MỞ ĐẦU
II. DỤNG CỤ ĐO CHUYỂN VỊ
III. DỤNG CỤ ĐO BIẾN DẠNG
IV. DỤNG CỤ ĐO LỰC, MÔ MEN
Bố trí dụng cụ đo trên kết cấu có trục đối xứng
II.4 CHỌN VÀ BỐ TRÍ CÁC DỤNG CỤ ĐO CHUYỂN VỊ
CHƯƠNG 1
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ ĐO
I. MỞ ĐẦU
II. DỤNG CỤ ĐO CHUYỂN VỊ
III. DỤNG CỤ ĐO BIẾN DẠNG
IV. DỤNG CỤ ĐO LỰC, MÔ MEN
Độ võng thực tại tiết diện giữa dầm :
I I
f ff
f
2ffff ba
v+
−=
II.4 CHỌN VÀ BỐ TRÍ CÁC DỤNG CỤ ĐO CHUYỂN VỊ
CHƯƠNG 1
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ ĐO
I. MỞ ĐẦU
II. DỤNG CỤ ĐO CHUYỂN VỊ
III. DỤNG CỤ ĐO BIẾN DẠNG
IV. DỤNG CỤ ĐO LỰC, MÔ MEN
- Ở cấp tải ban đầu (P= 0) số đọc trên dụng cụ đo chuyển vị làC0
II.5 CÁCH XÁC ĐỊNH CHUYỂN VỊ TỪ CÁC KẾT QUẢ THÍNGHIỆM
- Ở cấp tải thứ i (P= Pi) số đọc trên dụng cụ đo chuyển vị là Ci
Giá trị độ võng của kết cấu thí nghiệm ở cấp tải Pi
KCCf 0i
i−
=
Trong đó K là hệ số khuếch đại của dụng cụ đo
CHƯƠNG 1
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ ĐO
I. MỞ ĐẦU
II. DỤNG CỤ ĐO CHUYỂN VỊ
III. DỤNG CỤ ĐO BIẾN DẠNG
IV. DỤNG CỤ ĐO LỰC, MÔ MEN
III. DỤNG CỤ ĐO BIẾN DẠNG- Khi vật liệu làm việc trong giai đoạn đàn hồi, quan hệ ứng suất-biếndạng tuân theo định luật Hook:
Việc đo đạc ε cho phép xác định ứng suất tại vùng khảo sát
σ = E* ε
0llΔ
=ε
- Δl : sự thay đổi vị trí tương đối giữa 2 điểm chọn trước trên bềmặt kết cấu đo
- l0 : chiều dài chuẩn đo
Các dụng cụ cho phép xác định Δl gọi là các dụng cụ đo biến dạng
Δl > 0 : vật liệu làm việc chịu kéo
Δl < 0 : vật liệu làm việc chịu nén
Số đọc trên các dụng cụ đo biến dạng cũng tuân theo nguyên tắcnày
CHƯƠNG 1
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ ĐO
III.1 TENZOMET ĐÒN
Sơ đồ cấu tạo và nguyên lý hoạt động
I. MỞ ĐẦU
II. DỤNG CỤ ĐO CHUYỂN VỊ
III. DỤNG CỤ ĐO BIẾN DẠNG
IV. DỤNG CỤ ĐO LỰC, MÔ MEN
CHƯƠNG 1
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ ĐO
Đặc trưng kỹ thuật
mM.
nN.ln Δ=Δ
- Độ khuếch đại của Tenzomet đòn
- Các giá trị M, m, N, n được chọn sao cho 1000KmM.
nN
==
- Hệ số khuếch đại K =103
- Giá trị 1 vạch đo δ = 1/K = 0,001 mm
- Khoảng đo được của Tenzomet đòn : 50 vạch x 0,001 = 0,05 mm
III.1 TENZOMET ĐÒN
I. MỞ ĐẦU
II. DỤNG CỤ ĐO CHUYỂN VỊ
III. DỤNG CỤ ĐO BIẾN DẠNG
IV. DỤNG CỤ ĐO LỰC, MÔ MEN
CHƯƠNG 1
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ ĐO
Lắp đặt và yêu cầu sử dụng
- Trục của Tenzomet đòn phải trùng với phương biến dạng
- Bề mặt vật liệu ở vị trí lắp Tenzomet phải đủ cứng để chânTenzomet không bị trượt khi vật liệu biến dạng
- Chiều quay của kim trên bảng chia vạch phụ thuộc vào biến dạngkéo hoặc nén
III.1 TENZOMET ĐÒN
I. MỞ ĐẦU
II. DỤNG CỤ ĐO CHUYỂN VỊ
III. DỤNG CỤ ĐO BIẾN DẠNG
IV. DỤNG CỤ ĐO LỰC, MÔ MEN
CHƯƠNG 1
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ ĐO
Lắp đặt và yêu cầu sử dụng
III.1 TENZOMET ĐÒN
I. MỞ ĐẦU
II. DỤNG CỤ ĐO CHUYỂN VỊ
III. DỤNG CỤ ĐO BIẾN DẠNG
IV. DỤNG CỤ ĐO LỰC, MÔ MEN Đo biến dạng bê tông sàn bằng Tenzomet đòn
CHƯƠNG 1
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ ĐO
Một số đặc điểm :
III.2 TENZOMET ĐIỆN TRỞ (GAUGE)
- Có độ nhạy cao ( có khả năng đo được biến dạng đến 10-6)
- Đo được biến dạng ở trạng thái tĩnh và động
- Có kích thước nhỏ, gọn nên hay được sử dụng để khảo sáttrạng thái ứng suất-biến dạng ở các vùng có tập trung ứng suất
- Các tenzomet điện trở kết hợp với bộ xử lý (data logger) vàmáy tính cho phép ghi tự động các giá trị đo với số lượng lớncác vị trí khảo sát trên kết cấu
- Nhược điểm của Tenzomet điện trở là chịu ảnh hưởng củanhiệt độ môi trường
I. MỞ ĐẦU
II. DỤNG CỤ ĐO CHUYỂN VỊ
III. DỤNG CỤ ĐO BIẾN DẠNG
IV. DỤNG CỤ ĐO LỰC, MÔ MEN
CHƯƠNG 1
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ ĐO
Một số đặc điểm :
III.2 TENZOMET ĐIỆN TRỞ (GAUGE)
I. MỞ ĐẦU
II. DỤNG CỤ ĐO CHUYỂN VỊ
III. DỤNG CỤ ĐO BIẾN DẠNG
IV. DỤNG CỤ ĐO LỰC, MÔ MEN
CHƯƠNG 1
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ ĐO
Nguyên lý hoạt động
III.2 TENZOMET ĐIỆN TRỞ (GAUGE)
Phương pháp đo biến dạng bằng Tenzomet điện trở dựa trênnguyên lý sự thay đổi điện trở của dây dẫn tỷ lệ bậc nhất với sự thay đổi chiều dài của nó
Điện trở R của dây dẫn :
AlρR =
ρ : điện trở suất của dây dẫn
l : chiều dài của dây dẫn
A: chiều dài của dây dẫn
I. MỞ ĐẦU
II. DỤNG CỤ ĐO CHUYỂN VỊ
III. DỤNG CỤ ĐO BIẾN DẠNG
IV. DỤNG CỤ ĐO LỰC, MÔ MEN
CHƯƠNG 1
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ ĐO
Nguyên lý hoạt động
III.2 TENZOMET ĐIỆN TRỞ (GAUGE)
Từ phương trình trên : ln(R) = ln(ρ) + ln(l) – ln (A)
A∆A
l∆l
ρ∆ρ
R∆R
−+=
Trong đó :
ε=l∆l
Biến dạng theo phương chiều dài dây điện trở
Gọi ε = εx Biến dạng theo phương bán kính dây:
εy = εz = -μ ε
( )ε−==== 2μ2ε
R∆R2
πR2Rπ∆
A∆A
Y2
(*)I. MỞ ĐẦU
II. DỤNG CỤ ĐO CHUYỂN VỊ
III. DỤNG CỤ ĐO BIẾN DẠNG
IV. DỤNG CỤ ĐO LỰC, MÔ MEN
CHƯƠNG 1
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ ĐO
Nguyên lý hoạt động
III.2 TENZOMET ĐIỆN TRỞ (GAUGE)
Đặt
Thay các đại lượng trên vào (*) :
εΨρ∆ρ
=
kε)ε2Ψ(12μμεΨεR∆R
=μ++=++=
k : hệ số độ nhạy (gauge factor)
- Nếu dây dẫn làm bằng kim loại k= 1,8 ÷ 2,2
- Nếu dây dẫn làm bằng chất bán dẫn (silic) k= 100 ÷ 120
Xác định được giá trị thay đổi điện trở ΔR của dây dẫn chophép tính được biến dạng ε
I. MỞ ĐẦU
II. DỤNG CỤ ĐO CHUYỂN VỊ
III. DỤNG CỤ ĐO BIẾN DẠNG
IV. DỤNG CỤ ĐO LỰC, MÔ MEN
CHƯƠNG 1
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ ĐO
Cấu tạo
III.2 TENZOMET ĐIỆN TRỞ (GAUGE)
δ
- Tấm điện trở kim loại ( hoặc bán dẫn)
I. MỞ ĐẦU
II. DỤNG CỤ ĐO CHUYỂN VỊ
III. DỤNG CỤ ĐO BIẾN DẠNG
IV. DỤNG CỤ ĐO LỰC, MÔ MEN
CHƯƠNG 1
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ ĐO Các thông số kỹ thuật của tấm điện trở kim loại:
III.2 TENZOMET ĐIỆN TRỞ (GAUGE)
+ Chuẩn đo : l = 5, 10, 20, 50 và có thể đến 200 mm
+ Điện trở dây : R = 60, 120, 300, 500 và có thể đến 1000Ω
+ Hệ số độ nhạy k = 1,8 ÷ 2,2
+ Biến dạng nhỏ nhất đo được 0,1με (1με = 1 μm/m)
I. MỞ ĐẦU
II. DỤNG CỤ ĐO CHUYỂN VỊ
III. DỤNG CỤ ĐO BIẾN DẠNG
IV. DỤNG CỤ ĐO LỰC, MÔ MEN
CHƯƠNG 1
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ ĐO Các thông số kỹ thuật của tấm điện trở bán dẫn :
III.2 TENZOMET ĐIỆN TRỞ (GAUGE)
+ Chuẩn đo : l =0,5 ÷ 5 mm
+ Điện trở dây : R = 120Ω
+ Hệ số độ nhạy k = 100 ÷ 120
+ Biến dạng nhỏ nhất đo được 0,001με (1με = 1 μm/m)
I. MỞ ĐẦU
II. DỤNG CỤ ĐO CHUYỂN VỊ
III. DỤNG CỤ ĐO BIẾN DẠNG
IV. DỤNG CỤ ĐO LỰC, MÔ MEN
CHƯƠNG 1
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ ĐO
Phương pháp đo
III.2 TENZOMET ĐIỆN TRỞ (GAUGE)
ΔR = k.ε.R
Phương pháp đo biến dạng bằng Tenzomet đòn chính làphương pháp đo sự thay đổi điện trở ΔR
Sử dụng phương pháp đo mạch cầu điện trở Wheatstone
R2R4 =R1R3 Ig = 0
R2R4 ≠ R1R3 Ig ≠ 0
Trạng thái ban đầu:
Giả sử R1 dán lên kết cấu đo biến dạng :
Ig = f(ε)
I. MỞ ĐẦU
II. DỤNG CỤ ĐO CHUYỂN VỊ
III. DỤNG CỤ ĐO BIẾN DẠNG
IV. DỤNG CỤ ĐO LỰC, MÔ MEN
CHƯƠNG 1
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ ĐO
- Phương pháp đo cầu cân bằng
III.2 TENZOMET ĐIỆN TRỞ (GAUGE)
- Mắc tại điểm B một điện trở con chạy Rr
- Điều chỉnh điện trở con chạy một lượng ΔR để cầu luôn cân bằng.
- Thiết lập quan hệ giữa ΔR và ε sẽcho phép xác định được giá trị biếndạng cần đo
- Giá trị ΔR thường rất nhỏ và đượcxác định tự động bằng thiết bị đo chuyên dùng
I. MỞ ĐẦU
II. DỤNG CỤ ĐO CHUYỂN VỊ
III. DỤNG CỤ ĐO BIẾN DẠNG
IV. DỤNG CỤ ĐO LỰC, MÔ MEN
CHƯƠNG 1
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ ĐO
III.3 EXTENZOMET
- Sử dụng chuyên đùng để đo biến dạng của các loại sợi thépcó đường kính nhỏ, dây cáp, tấmmỏng
- Cho phép đo biến dạng đồngthời ở hai phía của mẫu thínghiệm
I. MỞ ĐẦU
II. DỤNG CỤ ĐO CHUYỂN VỊ
III. DỤNG CỤ ĐO BIẾN DẠNG
IV. DỤNG CỤ ĐO LỰC, MÔ MEN
CHƯƠNG 1
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ ĐO
III.4 CHỌN VÀ BỐ TRÍ CÁC DỤNG CỤ ĐO BIẾN DẠNG
- Trong một thí nghiệm nên sử dụng cùng 1 loại dụng cụ đo biến dạngcó cùng các đặc trưng kỹ thuật (hệ số khuếch đại, chuẩn đo)
- Chiều dài chuẩn đo có vai trò quan trọng : chuẩn đo càng nhỏ thì giátrị biến dạng đo được càng đặc trưng cho điểm đo tuy nhiên các dụngcụ đo phải có độ nhạy cao.
I. MỞ ĐẦU
II. DỤNG CỤ ĐO CHUYỂN VỊ
III. DỤNG CỤ ĐO BIẾN DẠNG
IV. DỤNG CỤ ĐO LỰC, MÔ MEN
CHƯƠNG 1
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ ĐO
III.4 CHỌN VÀ BỐ TRÍ CÁC DỤNG CỤ ĐO BIẾN DẠNG
- Cần căn cứ vào tính chất cơ lý, tính đồng nhất của vật liệu, trạngthái ứng suất biến dạng của đối tượng thí nghiệm
I. MỞ ĐẦU
II. DỤNG CỤ ĐO CHUYỂN VỊ
III. DỤNG CỤ ĐO BIẾN DẠNG
IV. DỤNG CỤ ĐO LỰC, MÔ MEN
CHƯƠNG 1
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ ĐO
III.4 CHỌN VÀ BỐ TRÍ CÁC DỤNG CỤ ĐO BIẾN DẠNG
I. MỞ ĐẦU
II. DỤNG CỤ ĐO CHUYỂN VỊ
III. DỤNG CỤ ĐO BIẾN DẠNG
IV. DỤNG CỤ ĐO LỰC, MÔ MEN
KẾT CẤU DẠNG THANH ( TRẠNG THÁI ƯS – BD MỘT TRỤC )
KC CHỊU NÉN ĐÚNG TÂM (N)
ε: XÁC ĐỊNH QUA TENZOMET T1
T2 : KIỂM TRA KẾT QUẢ ĐO
KC CHỊU NÉN LỆCH TÂM (N, Mx)
CHƯƠNG 1
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ ĐO
III.4 CHỌN VÀ BỐ TRÍ CÁC DỤNG CỤ ĐO BIẾN DẠNG
I. MỞ ĐẦU
II. DỤNG CỤ ĐO CHUYỂN VỊ
III. DỤNG CỤ ĐO BIẾN DẠNG
IV. DỤNG CỤ ĐO LỰC, MÔ MEN
KC CHỊU NÉN LỆCH TÂM XIÊN (N, Mx, My)
CHƯƠNG 1
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ ĐO
III.4 CHỌN VÀ BỐ TRÍ CÁC DỤNG CỤ ĐO BIẾN DẠNG
I. MỞ ĐẦU
II. DỤNG CỤ ĐO CHUYỂN VỊ
III. DỤNG CỤ ĐO BIẾN DẠNG
IV. DỤNG CỤ ĐO LỰC, MÔ MEN
KẾT CẤU DẠNG TẤM ( TRẠNG THÁI ƯS PHẲNG )
Nếu biến dạng có 1 phương : cần 01 tenzomet bố trí theo phươngbiến dạng
- Nếu biến dạng có 2 phương mà chưa biết phương biến dạng cầnbố trí tối thiểu 03 tenzomet được lắp thành bộ 450, 600 hoặc 1200
BỘ 45°
( ) ( )[ ]29045
2450
900
21
2ε−ε+ε−ε+
ε+ε=εmax
( ) ( )[ ]29045
2450
900
21
2ε−ε+ε−ε−
ε+ε=εmin
( )120600
12060
232tg
ε−ε−εε−ε
=ϕ
CHƯƠNG 1
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ ĐO
III.4 CHỌN VÀ BỐ TRÍ CÁC DỤNG CỤ ĐO BIẾN DẠNG
I. MỞ ĐẦU
II. DỤNG CỤ ĐO CHUYỂN VỊ
III. DỤNG CỤ ĐO BIẾN DẠNG
IV. DỤNG CỤ ĐO LỰC, MÔ MEN
KẾT CẤU DẠNG TẤM ( TRẠNG THÁI ƯS PHẲNG )
BỘ 60°
( ) ( ) ( )[ ]201202
120602
600120600
32
3ε−ε+ε−ε+ε−ε+
ε+ε+ε=εmax
( ) ( ) ( )[ ]20120
212060
2600
120600
32
3ε−ε+ε−ε+ε−ε−
ε+ε+ε=εmin
( )120600
12060
232tg
ε−ε−εε−ε
=ϕ
CHƯƠNG 1
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ ĐO
III.4 XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BIẾN DẠNG TỪ KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
I. MỞ ĐẦU
II. DỤNG CỤ ĐO CHUYỂN VỊ
III. DỤNG CỤ ĐO BIẾN DẠNG
IV. DỤNG CỤ ĐO LỰC, MÔ MEN
- Giả thiết dụng cụ đo biến dạng (Tenzomet đòn hoặc Indicator kếthợp thanh chống ) có các thông số đặc trưng : hệ số khuếch đại K; chiều dài chuẩn đo LO
- Ở cấp tải ban đầu (P=0) số chỉ trên dụng cụ đo là C0
- Ở cấp tải thứ i (P= Pi ) số chỉ trên dụng cụ đo là Ci
- Giá trị biến dạng ở cấp tải thứ i được xác định bởi công thức sau :
00 L1
Ll *
KCC 0i
i ⎟⎠⎞
⎜⎝⎛ −
=Δ
=ε
CHƯƠNG 1
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ ĐO
IV. DỤNG CỤ ĐO LỰC VÀ MÔ MEN
- Lực , mô men là những nguồn gây ra biến dạng, chuyển vị trongkết cấu công trình
I. MỞ ĐẦU
II. DỤNG CỤ ĐO CHUYỂN VỊ
III. DỤNG CỤ ĐO BIẾN DẠNG
IV. DỤNG CỤ ĐO LỰC, MÔ MEN
- Xác định được giá trị của lực (mô men) tác dụng đảm bảo đượctính chính xác của thí nghiệm
CHƯƠNG 1
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ ĐO
IV.1 LỰC KẾ
I. MỞ ĐẦU
II. DỤNG CỤ ĐO CHUYỂN VỊ
III. DỤNG CỤ ĐO BIẾN DẠNG
IV. DỤNG CỤ ĐO LỰC, MÔ MEN
Nguyên lý hoạt động của lực kế thường sử dụng mối quan hệ giữa tảitrọng và biến dạng đàn hồi của một vật liệu được cấu tạo thích hợp
- Sử dụng khi tải trọng kéo
- Giá trị lực kéo đo được
F < 500 N
- Sử dụng khi tải trọng kéohoặc nén
- Giá trị tải trọng xác định qua sốchỉ trên Indicator- Giá trị lực đo được F < 500 kN
CHƯƠNG 1
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ ĐO
IV.1 LỰC KẾ
I. MỞ ĐẦU
II. DỤNG CỤ ĐO CHUYỂN VỊ
III. DỤNG CỤ ĐO BIẾN DẠNG
IV. DỤNG CỤ ĐO LỰC, MÔ MEN
-Lực kế điện tử (Load cell)
Tenzomet điện trở
Lõi
Vỏ ngoài
- Cho phép đo được các giá trị lực từ rất nhỏ đến rất lớn
- Kết nối với máy tính điện tử
CHƯƠNG 1
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ ĐO
IV.2 DỤNG CỤ ĐO ÁP LỰC – KÍCH THỦY LỰC
I. MỞ ĐẦU
II. DỤNG CỤ ĐO CHUYỂN VỊ
III. DỤNG CỤ ĐO BIẾN DẠNG
IV. DỤNG CỤ ĐO LỰC, MÔ MEN
Kích thủy lực
- Lực đẩy (hoặc kéo) của kích thủy lực được xác định theo công thức
P = A.v
A : diện tích hiệu dụng của xi lanhv : số vạch trên đồng hồ đo áp lực
CHƯƠNG 1
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ ĐO
IV.2 DỤNG CỤ ĐO ÁP LỰC – KÍCH THỦY LỰC
I. MỞ ĐẦU
II. DỤNG CỤ ĐO CHUYỂN VỊ
III. DỤNG CỤ ĐO BIẾN DẠNG
IV. DỤNG CỤ ĐO LỰC, MÔ MEN
CHƯƠNG 1
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ ĐO
IV.3 DỤNG CỤ ĐO MOMEN –CLEMOMEN
I. MỞ ĐẦU
II. DỤNG CỤ ĐO CHUYỂN VỊ
III. DỤNG CỤ ĐO BIẾN DẠNG
IV. DỤNG CỤ ĐO LỰC, MÔ MEN
- Dùng để xác định lực xiết trong các bu lông liên kết
lIndicator
P
- Dựa trên quan hệ giữa lực xiết P (hay mô men xiết M= P*l) và sốchỉ trên Indicator để xác định lực căng trong bu lông
- Quan hệ thực nghiệm giữa Mô men xiết và lực căng bu lông:
M= N*d*k
N : lực căng trong bu lông ; d : đường kính bu lông ; k : hệ số
PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆMXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ
LÝ CỦA VẬT LIỆU
BỘ MÔN THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM ĐỊNH CÔNG TRÌNH
CHƯƠNG 2
TS. Nguyễn Trung HiếuEmail : [email protected]
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆC XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ CỦAVẬT LIỆU
NỘI DUNG CỦA CHƯƠNG 2
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HOẠI ĐÁNH GIÁCHẤT LƯỢNG VẬT LIỆU TRÊN CÔNG TRÌNH
I. VAI TRÒ CỦA VIỆC XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ CỦA VẬT LIỆU
Kết cấu xây dựng được cấu thành từ nhiều vật liệu khác nhaudo vậy sự làm việc của kết cấu công trình dưới tác dụng của tảitrọng được quyết định bởi ứng xử cơ học của các vật liệu cấuthành
Thí nghiệm xác định các đặc trưng cơ lý của vật liệu nhằm :
- Phục vụ công tác nghiên cứu : nghiên cứu vật liệu mới, nghiên cứu các đặc trưng của vật liệu để làm đầu vào cho việc tính toán kết cấu
- Kiểm tra chất lượng vật liệu đưa vào sử dụng trong công trình
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUTRÊN CÔNG TRÌNH
I. VAI TRÒ CỦA VIỆC XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ CỦA VẬT LIỆU
Vật liệu xây dựng có thể quy về hai nhóm chính :
- Nhóm vật liệu làm việc chịu nén : bê tông, gạch , vữa …
- Nhóm vật liệu làm việc chịu kéo : thép,
Có 2 phương pháp chính để xác định các đặc trưng cơ họccủa vật liệu :
- Phương pháp thí nghiệm phá hoại ( phương pháp trực tiếp)
- Phương pháp thí nghiệm không phá hoại ( phương pháp gián tiếp) : thường được sử dụng để đánh giá chất lượng vật liệu trên công trình
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUTRÊN CÔNG TRÌNH
II. THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌCCỦA BÊ TÔNG
CHƯƠNG 2
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUTRÊN CÔNG TRÌNH
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
II.1. CƯỜNG ĐỘ CHỊU NÉN CỦA BÊ TÔNGCHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUTRÊN CÔNG TRÌNH
Thí nghiệm xác định cường độ chịu nén của bê tông là thí nghiệm có vaitrò quan trọng nhất trong các TN xác định các đặc trưng cơ lý của bêtông. Kết quả của thí nghiệm là cơ sở của việc thiết kế kết cấu BTCT
Mẫu thí nghiệm
Có hai dạng cơ bản là mẫu lập phương và mẫu trụ
- Mẫu lập phương : 100x100x100 ; 150x150x150 ; 200x200x200…..
( Việt Nam, Anh, Đức …)
a
a
a
h=2d
d
- Mẫu trụ: quy định h/d =2 (Pháp, Canada, Mỹ)
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUTRÊN CÔNG TRÌNH
- Kích thước của mẫu thử được chọn phụ thuộc vào kích thước của cốtliệu đá
- Tiêu chuẩn Việt Nam quy định kích thước mẫu thử để xác định cường độ chịu nén của bê tông là mẫu lập phương có kích thước 150x150x150 mm
- Có thể khoan lấy mẫu thí nghiệm từ Kết cấu BTCT trên công trình, đường kính mẫu khoan d= 50 ÷ 100 mm ; h = (1 ÷ 2)d
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUTRÊN CÔNG TRÌNH
Xác định cường độ chịu nén
(daN/cm2)
Trong đó : P là lực nén phá hoại mẫu thử
A là diện tích tiết diện mẫu thử
α hệ số quy đổi khi thí nghiệm mẫu có kích thước khác mẫuthử chuẩn
APR α=
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUTRÊN CÔNG TRÌNH
Sự phá hoại mẫu thử
- Trong quá trình thí nghiệm luôn xuất hiện lực ma sát ở bề mặt mẫu thínghiệm (bê tông) và bề mặt máy nén (thép ) do sự khác nhau về đặctrưng cơ học
• Biến dạng ngang (sự nở ngang ) củamẫu thí nghiệm ở vùng bề mặt bị ngăncản
• Trạng thái ứng suất ở vùng bề mặt tiếpxúc là dạng khối
Dạng phá hoại mẫu thử theo hình côn
- Do ma sát ảnh hưởng đến kết quả thí nghiệm nên khi thí nghiệm vớicác mẫu thử có kích thước khác mẫu chuẩn cần có hệ số quy đổi α
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUTRÊN CÔNG TRÌNH
Dạng phá hoại điểnhình mẫu thử hình trụ
Dạng phá hoại mẫu thửhình lập phương
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUTRÊN CÔNG TRÌNH
Một số yếu tố chính ảnh hưởng đến kết quả thí nghiệm
- Ảnh hưởng của hình dạng mẫu thử
Cường độ chịu nén tươngquan
Lậpphương
Hình trụ
Hình trụ
Lậpphương
Độ mảnh λ = h/d
Độ mảnh
Cường độ chịu nén tương quan
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUTRÊN CÔNG TRÌNH
Một số yếu tố chính ảnh hưởng đến kết quả thí nghiệm
- Ảnh hưởng của điều kiện bảo dưỡng mẫu thử
+ Theo quy định của tiêu chuẩn, các mẫu thử phải được được bảo dưỡng ( ngâm trong nước, bọc trong túi nylon….)
+ Việc bảo dưỡng đúng quy cách đảm bảo sự phát triển cường độcủa bê tông
- Ảnh hưởng của tốc độ gia tải
+ Do bê tông là vật liệu đàn dẻo nên tốc độ gia tải ảnh hưởng đếnkết quả thí nghiệm
+ Tốc độ gia tải chậm làm tăng biến dạng của bê tông và giảm cường độ chịu nén
+ Nhiều nghiên cứu chứng tỏ rằng, tốc độ gia tải trong khoảng 0,05 và 5 MPa/s thì cường độ chịu nén giảm 3 đến 4 %
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUTRÊN CÔNG TRÌNH
Một số yếu tố chính ảnh hưởng đến kết quả thí nghiệm
- Ảnh hưởng của tuổi của mẫu thử
+ Cường độ bê tông phát triển nhanh trong 28 ngày sau khi đổ bê tông. Sau 28 ngày cường độ bê tông phát triển chậm. Theo 1 số nghiên cứu sựchênh lệch cường độ bê tông thông thường ở thời điểm 28 ngày và 1 nămkhoảng 15%
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUTRÊN CÔNG TRÌNH
Cường độ trung bình Rm và cường độ đặc trưng (tiêu chuẩn)Rch
n
RR
n
1ii
m
∑==
- Cường độ trung bình của n mẫu thử ( mẫu i có cường độ Ri)
- Độ lệch quân phương
- Hệ số biến động
- Cường độ đặc trưng (tiêu chuẩn )Rch
S là hệ số phụ thuộc vào độ tin cậy. Với độ tin cậy là 95% thì S = 1,64
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUTRÊN CÔNG TRÌNH
Mác bê tông (ký hiệu M): là khái niệm theo tiêu chuẩn TCVN 5574 –1991. Mác bê tông được xác định bằng cường độ trung bình của mẫuthử tiêu chuẩn hình lập phương 150 x 150 x 150 (tối thiểu 03 mẫu thử) ở tuổi 28 ngày. Đơn vị đo sử dụng là kG/cm2.
Mác và cấp độ bền của bê tông
- Các loại mác bê tông thường gặp là M100, M20, M250, M300, M350, M400, M500, M600
Cấp độ bền (ký hiệu B) : cấp độ bền của bê tông là khái niệm được sửdụng để phân biệt cường độ chịu nén của bê tông theo chỉ dẫn, quy địnhtrong tiêu chuẩn thiết kế kết cấu bê tông cốt thép TCXDVN 356 – 2005.
- Các loại cấp bền thường gặp B5, B10, B15, B20, B25, B30
- Mác bê tông được xác định dựa trên cường độ trung bình Rm với xácsuất đảm bảo 50%
- Cấp độ bền được xác định qua cường độ tiêu chuẩn Rch
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUTRÊN CÔNG TRÌNH
II.2. QUAN HỆ ỨNG SUẤT- BIẾN DẠNG DƯỚC TÁC DỤNGCỦA TẢI TRỌNG NÉN
εε2
2 %0
σ 1
2ε
1ε
c
0
σ
ε
P
Thiết bị đo biến dạngdọc và ngang
Quan hệ ứng suất- biến dạng dướitác dụng của tải trọng nén với bêtông thông thường:
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUTRÊN CÔNG TRÌNH
Các giai đoạn làm việc dưới tác dụng của tải trọng nénσ
ε
0
0,1σc
0,4σc
0,8σc
2 %0
σc
Giai đoạn 1: khi σ ≤ 10% σc : làmchặt mẫu ( khép lại các lỗ rỗng, vếtnứt nhỏ tồn tại trong mẫu)
Giai đoạn 2 : khi σ ≈ 40% σc : quan hệ σ– ε được xem như tuyếntính. Các vết nứt nhỏ bắt đầu xuấthiện ở vùng tiếp giáp giữa vữa xi măng và cốt liệu.
Giai đoạn 3 : khi σ = 40% σc÷80% σc : quan hệ σ– ε phi tuyến. Các vết nứt nhỏ pháttriển đến bề mặt mẫu.
Giai đoạn 4 : σ ≈ 100% σc : lúc này các vết nứt phát triển trong mẫu thử theophương của lực tác dụng. Tại thời điểm này hệ số Poisson trong mẫu thử rất lớn.
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUTRÊN CÔNG TRÌNH
Quan hệ giữa biến dạng theo phương dọc và theo phươngngang của bê tông chịu tải trọng nén
0 0,2 0,4 0,6 0,8 1,0
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
HÖ
sè P
oiss
onμ
σ cσ
1
2
εεμ =
Biến dạng dọc ε1 và biến dạng ngang ε2 cho phép xác định hệ sốPoisson của vật liệu
Sự thay đổi hệ số Poisson ở các cấp tải trọng nén
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUTRÊN CÔNG TRÌNH
II.3. CƯỜNG ĐỘ CHỊU KÉO CỦA BÊ TÔNG
- Thông thường cường độ chịu kéo của bê tông không được đưavào trong tính toán kết cấu do có giá trị nhỏ (Rt ≈ 0,1*Rn)
- Xác định cường độ chịu kéo thường được áp dụng khi tính toánsự bắt đầu và phát triển vết nứt trong kết cấu bê tông ( vết nứt do kéo – dạng I)
- Một số phương pháp thí nghiệm :
+ Thí nghiệm kéo trực tiếp : khó thực hiện và hiện nay chưa có tiêuchuẩn cụ thể . Thí nghiệm này cho phép xác định trực tiếp cường độchịu kéo của bê tông
+ Thí nghiệm xác định cường độ kéo khi uốn
+ Thí nghiệm xác định cường độ kéo thông qua thí nghiệm ép chẻ
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUTRÊN CÔNG TRÌNH
Thí nghiệm kéo trực tiếp- Thường được thực hiện theo chỉ dẫn của RILEM (International union of laboratories and experts in construction materials, systems andstructures)
- Thí nghiệm kéo trực tiếp cho phép xác định :
+ Cường độ chịu kéo Rt
+ Quan hệ ứng suất – độ mở rộng vết nứt
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUTRÊN CÔNG TRÌNH
Thí nghiệm xác định cường độ kéo khi uốn
- Kích thước mẫu thử (theo TCVN 3119:1993) : 150x150x600
- Cường độ chịu kéo khi uốn Rtu
22tu aP
a.aP.a
wMR ===
-Cường độ kéo khi uốn Rtu nhỏ hơn cường độ kéo trực tiếp Rt, thông thường :
Rtu ≈ 0.6 * Rt
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUTRÊN CÔNG TRÌNH
Thí nghiệm xác định cường độ kéo thông qua ép chẻ
- Mẫu thí nghiệm có thể là mẫu trụ hoặc mẫu lập phương
-Cường độ chịu kéo của mẫu được xác định thông qua công thứcsau :
Ứng suất
DH2PR c π
=t
(D và H : đường kính và chiều dài (cao) của mẫu thử)
-Cường độ chịu kéo xác định thông qua thí nghiệm ép chẻ thườngxấp xỉ 1/10 cường độ chịu nén của mẫu thử có cùng kích thước
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUTRÊN CÔNG TRÌNH
II.4 THÍ NGHIỆM KẾT CẤU BÊ TÔNG LÀM VIỆC DƯỚI TẢITRỌNG MỎI
- Trong thực tế kết cấu bê tông làm việc dưới tác dụng của tải trọnglặp : sàn nhà có người đi lại; xe cộ chạy trên cầu, đường…
- Thí nghiệm kết cấu BT dưới tác dụng của tải trọng lặp (mỏi) là thínghiệm bằng cách tác dụng tải trọng lặp có chu kỳ xác định lên kếtcấu
- Tải trọng lặp (mỏi) làm thay đổi trạng thái ứng suất trong kết cấu bêtông dẫn đến sự phá hỏng kết cấu ngay khi ứng suất trong kết cấuchưa vượt quá ứng suất cho phép
- Có nhiều cách khác nhau để tiến hành thí nghiệm mỏi tùy thuộcvào thiết bị thí nghiệm :
+ Thí nghiệm mỏi ở trạng thái uốn
+ Thí nghiệm mỏi ở trạng thái làm việc kéo, nén
+ Thí nghiệm mỏi ở trạng thái làm việc xoắn
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUTRÊN CÔNG TRÌNH
II.4 THÍ NGHIỆM KẾT CẤU BÊ TÔNG LÀM VIỆC DƯỚI TẢITRỌNG MỎI
Tải trọng thí nghiệm mỏi : thường có dạng hình sin và đặctrưng bởi các thông số sau : σmax , σmin , R= σmin /σmax
σmax = - σmin
R = - 1
Thêi gian (t)0
σσmax
σmin
σ
ε0
σ
ε0
σ
ε0
0
σ
σmax
σmin
Thêi gian (t)0
σ
σmax
σmin
Thêi gian (t)
σmin = 0
R = - 1
σmin > 0
R > 0
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUTRÊN CÔNG TRÌNH
II.4 THÍ NGHIỆM KẾT CẤU BÊ TÔNG LÀM VIỆC DƯỚI TẢITRỌNG MỎI
Đánh giá độ bền của mẫu thử dưới tác dụng của tải trọngmỏi
Được đánh giá quá số chu kỳ tác dụng của tải trọng mỏi (N) làm chomẫu thử bị phá hoại
Đồ thị Wöhler (1958)
- Đồ thị Wöhler do tác giả thiết lập là cơ sở đánh giá độ bền của vật liệuthí nghiệm dưới tác dụng của tải trọng mỏi
- Thiết lập quan hệ giữa tỷ suất của tải trọng tối đa (S) tác dụng lên mẫuthí nghiệm và số chu kỳ tải trọng gây phá hoại N mẫu thử
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUTRÊN CÔNG TRÌNH
II.4 THÍ NGHIỆM KẾT CẤU BÊ TÔNG LÀM VIỆC DƯỚI TẢITRỌNG MỎI
Đánh giá độ bền của mẫu thử dưới tác dụng của tải trọngmỏi
Trong đó :
a, b : hệ số thực nghiệm , phụ thuộc vào cách tiến hành thí nghiệm mỏi(kéo uốn hay kéo nén)
σmax : ứng suất lớn nhất do tải trọng mỏi gây ra
MR : độ bền phá hoại của mẫu thử (MR= Rtu trong thí nghiệm kéo uốn; MR = Rn trong thí nghiệm kéo-nén)
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUTRÊN CÔNG TRÌNH
II.4 THÍ NGHIỆM KẾT CẤU BÊ TÔNG LÀM VIỆC DƯỚI TẢITRỌNG MỎI
Dạng đồ thị Wöhler thiết lập qua thí nghiệm kéo uốn ( Clemmer, 1922)
Số chu kỳ gây phá hoại log10(N)
S = σ m
ax/R
tu
Đánh giá độ bền của mẫu thử dưới tác dụng của tải trọngmỏi
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUTRÊN CÔNG TRÌNH
II.4 THÍ NGHIỆM KẾT CẤU BÊ TÔNG LÀM VIỆC DƯỚI TẢITRỌNG MỎI
Dạng đồ thị Wöhler thiết lập qua thí nghiệm nén
(Theo A. Bascoul «Mécanique dé bétons » – Université Paul Sabatier –INSA Toulouse)
Số chu kỳ gây phá hoại log10(N)
S = σ m
ax/R
tu
Đánh giá độ bền của mẫu thử dưới tác dụng của tải trọngmỏi
0 1 2 3 4 5 6 7
1
0,7
0,5
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUTRÊN CÔNG TRÌNH
II.4 THÍ NGHIỆM KẾT CẤU BÊ TÔNG LÀM VIỆC DƯỚI TẢITRỌNG MỎI
Thí nghiệm mỏi kết cấu BT ởtrạng thái làm việc uốn
Thí nghiệm mỏi kết cấu BT ởtrạng thái làm việc kéo - nén
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUTRÊN CÔNG TRÌNH
II.4. BIẾN DẠNG CỦA BÊ TÔNG VÀ CÁC THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH
Do đặc điểm cấu tạo, biến dạng của bê tông rất phức tạp và có thểbiếu diễn bằng công thức sau :
ε = ε(co ngót) + ε(nhiệt) + ε(đàn hồi) + ε(dẻo) + ε(từ biến)
Phụ thuộc đặctrưng vật liệu
Do tải trọng tác động ngắn hạn
Do tải trọng tác động dài hạn
Do nhiệt độ môi trường
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUTRÊN CÔNG TRÌNH
Biến dạng co ngót của bê tông cần được xác định. Các ảnh hưởngchính của biến dạng co ngót :
Thí nghiệm xác định biến dạng co ngót của bê tông
- Làm thay đổi kích thước của cấu kiện
- Làm thay đổi cấu trúc vật liệu của bê tông, gây ra ứng suất kéo trongvật liệu (là nguồn gốc của các vết nứt trên bề mặt )
- Làm giảm khả năng chịu lực của kết cấu : các vết nứt do co ngót đẩynhanh quá trình xâm thực của môi trường gây ra ăn mòn cốt thép chịulực trong kết cấu BTCT
Biến dạng co ngót xảy ra trong giai đoạn đông cứng đầu tiên sauđó chậm dần. Bình thường sau vài năm thì biến dạng co ngót củabê tông kết cấu
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUTRÊN CÔNG TRÌNH
Thí nghiệm xác định biến dạng co ngót của bê tông
Thí nghiệm co ngót theoTCVN 3117: 1993
MẫuTN
Indi
cato
r
Biến dạng co ngót của bê tông thông thường ở các độ ẩm khác nhau
(theo ACI 224R_01)
Biến dạng co ngót :
l o
0l∆lε =
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUTRÊN CÔNG TRÌNH
Thí nghiệm xác định biến dạng đàn hồi và biến dạng dẻo
Thí nghiệm nén mẫu bê tông
- Khi ứng suất nén < 40% cường độ chịu nén : vật liệu làm việc trongmiền đàn hồi .
A0,4R
- Biến dạng đàn hồi được đo bằng các dụng cụ đo như tenzomet điệntrở, indicator kết hợp thanh chống
- Mô đun đàn hồi tức thời : )(E 0el
elb tg α=
εσ
=
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUTRÊN CÔNG TRÌNH
Thí nghiệm xác định biến dạng đàn hồi và biến dạng dẻo
:
Tăng tải đến B (ngoài miền đàn hồi) sau đó dỡ bỏ tải trọng cho phépxác định được biến dạng dẻo của bê tông
ε = ε(đàn hồi) + ε(dẻo)
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUTRÊN CÔNG TRÌNH
Thí nghiệm xác định biến dạng từ biến của bê tông
Biến dạng từ biến xảy ra khi bê tông chịu tác dụng của tải trọng tác dụngdài hạn
Biến dạng từ biến là nguyên nhân gây ra sự phân bố lại ứng suất trongkết cấu bê tông (chùng ứng suất).
Đối với các kết cấu BTCT ứng lực trước thì việc xác định biến dạng từbiến của bê tông là quan trọng
- Nếu σb < 0,7*R : biến dạng từ biến là hữuhạn
- Nếu σb > 0,85*R : biến dạng từ biến tăngliên tục và mẫu bị phá hoại do biến dạngtừ biến
Thí nghiệm nén mẫu bê tông :
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUTRÊN CÔNG TRÌNH
Thí nghiệm xác định biến dạng từ biến của bê tông
Mẫu TN hình trụ
Khu giatải
Kích thủylực
Chiều dài đo lo
LVDT
- Mẫu thí nghiệm có dạng hình trụ. Theo RILEM kích thước mẫu H=4D.Theo quy định trong ASTM, kích thước mẫu H=2D
- Biến dạng từ biến được đo theo 2 cách:+ Theo RILEM :bố trí 03 dụng cụ đo biến dạng (LVDT, Indicator kết hợp thanhchống , tenzomet điện trở ) ở mặt ngoài mẫu. Theo ASTM chỉ cần bố trí 02 dụngcụ đo biến dạng
+ Bố trí 01 dụng cụ đo biến dạng (LVDT) ở lõi của mẫu
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUTRÊN CÔNG TRÌNH
Thí nghiệm xác định biến dạng từ biến của bê tông
Ví dụ về kết quả đo biến dạng từ biến của bê tông
- Thí nghiệm từ biến thường được thực hiện sau khi bê tông được 03 ngày tuổi
- Lực nén được lấy bằng 30% cường độ bê tông của mẫu thử tại thời điểm thí nghiệm
- Kết quả thí nghiệm cho phép xác định các chỉ tiêu sau:
+ Đặc trưng từ biến: el
c
εε
=ϕ
+ Suất từ biến:
Biế
ndạ
ngtừ
biếnεc
(biến dạng từ biến / biến dạng đàn hồi)
b
cCσε
= (biến dạng từ biến / ứng suất trong bê tông)
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUTRÊN CÔNG TRÌNH
Thí nghiệm xác định biến dạng từ biến của bê tông
- Biến dạng từ biến của bê tông có thể được xác định thông qua thínghiệm kéo. Tuy nhiên thí nghiệm kéo khó thực hiện
- Giá trị biến dạng từ biến xác định qua thí nghiệm nén và thí nghiệmkéo gần bằng nhau
Mẫu thí nghiệm
Thí nghiệm kéo xác định biến dạng từ biến
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUTRÊN CÔNG TRÌNH
II.5 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH MÔ ĐUN ĐÀN HỒI CỦA BÊ TÔNGMô đun đàn hồi là một đặc trưng cơ học quan trọng của bê tông. Việcxác định mô đun đàn hồi sẽ cung cấp số liệu cho việc tính toán, kiểm tra độ cứng của kết cấu BTCT
Thí nghiệm theo TCVN 3117:1993
Mẫu thí nghiệm hình lăng trụ có kích thước a x a x 4a
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUTRÊN CÔNG TRÌNH
II.5. THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH MÔ ĐUN ĐÀN HỒI CỦA BÊ TÔNG
Thí nghiệm theo hướng dẫn của RILEM (RILEM CPC8, 1975)
- Mẫu thí nghiệm có dạng hình trụ có kích thước H = 2D
- Biến dạng dọc được đo bằng 03 dụng cụ đo biến dạng bố trí đều theochu vi
- Tải trọng được tác dụng lên mẫu thành 05 chu kỳ; giá trị tải lớn nhấttương ứng với 30% tải trọng phá hoại mẫu; tải trọng nhỏ nhất tươngứng với ứng suất nén 0,5 MPa
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUTRÊN CÔNG TRÌNH
Thí nghiệm theo hướng dẫn của RILEM (RILEM CPC8, 1975)
σa=0,3*R
σb=0,5 (MPa)
(Thời gian)
Ứng
suất
(MPa
)
Quá trình gia tải
Đo đạc biến dạng
(Thời gian)
(Biế
ndạ
ngdọ
c)
εa
εb
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUTRÊN CÔNG TRÌNH
Thí nghiệm theo hướng dẫn của RILEM (RILEM CPC8, 1975)Mô đun đàn hồi được tính với các kết quả đo ở chu kỳ gia tải thứ 5
ba
baEε−εσ−σ
=εΔσΔ
=
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUTRÊN CÔNG TRÌNH
Mục đích nhằm kiểm tra vật liệu bê tông sử dụng có đảm bảo yêucầu quy định trong hồ sơ thiết kế hay không ?
II.6 THÍ NGHIỆM KIỂM TRA CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG DÙNG CHO KẾT CẤU BTCT
Hình dạng, kích thước và số lượng mẫu thử
- Mẫu thử dạng lập phương 15x15x15 cm
- Mẫu thí nghiệm được lấy theo tổ mẫu. Mỗi tổ mẫu gồm 03 mẫu
- Số lượng tổ mẫu phụ thuộc vào khối lượng bê tông thi công
(Theo TCVN 4453:1995)
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUTRÊN CÔNG TRÌNH
Bảo dưỡng mẫu- Các mẫu được bảo dưỡng theo quy trình bảo dưỡng của hạng mục kết cấuchế tạo bằng bê tông được lấy mẫu
- Các tổ mẫu được thí nghiệm ở tuổi 28 ngày. Bên cạnh đó thường lấy thêm01 tổ mẫu để thí nghiệm ở tuổi 7 ngày.
Tiến hành thí nghiệm và xử lý kết quả- Thí nghiệm nén để xác định cường độ chịu nén .Chú ý tốc độ gia tải đượclấy 6 ± 4 daN/cm2/s
- Xác định cường độ chịu nén R1, R2, R3 của các mẫu thí nghiệm
- Xác định cường độ chịu nén trung bình Rtb
R1 ≤ R2 ≤ R3
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUTRÊN CÔNG TRÌNH
III. THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ CỦA THÉP
Quặng sắt Phôi thép Thanh thépLuyệnthép
Cánthép
- Dựa vào thành phần hóa học và phương pháp luyện để phân ra mác thép
- Thép xây dựng thường thuộc loại CT3, CT5 ( hàm lượng các bon tương ứng là 3 và 5 phần nghìn)
- Thép là loại vật liệu dẻo thường được thiết kế để làm việc chịukéo và chịu nén
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUTRÊN CÔNG TRÌNH
III.1. MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
Quan hệ ứng suất – biến dạngQuan hệ ứng suất- biến dạng của vật liệu thép thông thường khi chịu tác dụng tải trọng kéo
O
AB
C
OA: Giai đoạn làm việc đàn hồi , quan hệ σ-ε là tuyến tính
AB: thép bị chảy dẻo, ứng suấtkhông tăng nhưng biến dạng tiếp tụctăng. Giai đoạn này xác định đượcgiới hạn chảy σc của cốt thép
BC: giai đoạn củng cố, ứng suất-biến dạng tăng theo quan hệ phi tuyến đến khi mẫu thí nghiệm bị pháhoại. Giai đoạn này xác định đượcgiới hạn bền σb của cốt thép
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUTRÊN CÔNG TRÌNH
III.1. MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
Quan hệ ứng suất – biến dạng
Quan hệ ứng suất- biến dạng của vật liệu thép cường độ cao
- Không xác định được giới hạn chảykhi thí nghiệm
- Xác định giới hạn chảy quy ước : ứng suất mà tại đó biến dạng dư còn0,2%
- Giới hạn bền σb của thép được xác định tại thời điểm mẫu thử bị pháhoại
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUTRÊN CÔNG TRÌNH
III.1. MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
Giới hạn chảy, giới hạn bền và biến dạng dài tương đối
Biến dạng dài tương đối :
Giới hạn chảy :
Giới hạn bền :
trong đó : Pc, Pb lần lượt là giá trị lực khi mẫu thí nghiệm bị chảy và khi bịphá hoại
Fo : diện tích tiết diện của mẫu thử
trong đó : Lo và L1: chiều dài tính toán ban đầu và sau khi bị phá hoại củamẫu thử
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUTRÊN CÔNG TRÌNH
III.2. PHƯƠNG PHÁP THỬ KÉO
Mẫu thí nghiệm
Mẫu thử tiêu chuẩn :
Mẫu thử nguyên dạng :
Chiều dài tính toán ban đầu của mẫu thử :
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUTRÊN CÔNG TRÌNH
III.2. PHƯƠNG PHÁP THỬ KÉO
Tiến hành thí nghiệm
Một số điểm cần lưu ý :
- Tốc độ gia tải
- Xác định thời điểm mẫu thí nghiệmbị chảy dẻo và bị phá hoại
- Đo đạc các thông số chiều dài trước và sau khi mẫu bị phá hoại đểxác định biến dạng tương đối
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUTRÊN CÔNG TRÌNH
- Thí nghiệm nhằm đánh giá độ dẻo của kim loại bằng cách uốn mẫuthử quanh một gối định trước
III.2. PHƯƠNG PHÁP THỬ UỐN
- Đánh giá khả năng chịu uốn thông qua mức độ phá hủy trên bềmặt mẫu thử tại vùng quanh gối uốn
α
MÉu thöGèi uèn
Gèi ®ì
- Mẫu thử được xem là đạt yêu cầu về uốn (hay có độ dẻo đạt yêucầu) nếu :
+ Đạt được góc uốn yêu cầu.
+ Trên bề mặt mẫu không xuất hiện vết nứt
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUTRÊN CÔNG TRÌNH
Các kết quả thí nghiệm thu được là cơ sở cho việc phân nhóm thép
III.3. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
Thép kết cấu(TCVN 1765: 75)
Thí nghiệm kéo Thí nghiệm uốn(a- chiều dày thép)
σch(daN/cm2)
σb (daN/cm2) ε (%) Db (mm) α (o)
CT38 (CT3) 2100÷2500 3800÷4900 23÷26 0,5 a 180
CT51 (CT5) 2600÷2900 5100÷6400 17÷20 3 a 180
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUTRÊN CÔNG TRÌNH
- Thép sử dụng trong các kết cấu BTCT (thép tròn trơn hoặc thép gai)
III.5. THÉP THANH CỐT BÊ TÔNG
Cân mẫu để xác định dung saitrọng lượng và đường kính thựccủa mẫu thử
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUTRÊN CÔNG TRÌNH
- Thí nghiệm kéo và uốn cho phép phân nhóm thép
III.5. THÉP THANH CỐT BÊ TÔNG
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUVÀ KẾT CẤU
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM KHÔNG PHÁHOẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆU VÀ KẾT CẤU
- Áp dụng cho các kết cấu công trình mới được xây dựng hoặc đãtồn tại trước thời điểm thí nghiệm
- Không yêu cầu có mẫu thí nghiệm, việc thử nghiệm được thực hiệntrực tiếp trên kết cấu công trình
- Không gây hư hỏng kết cấu thí nghiệm
- Cho phép thực hiện nhanh và nhiều phép thử
- Phương pháp này khắc phục được nhược điểm khi đánh giá chất lượng kết cấu thông qua chất lượng các mẫu thử ( do có sự saikhác)
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUVÀ KẾT CẤU
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM KHÔNG PHÁHOẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆU VÀ KẾT CẤU
Phương pháp thí nghiệm không phá hoại cho phép xác định:
- Xác định cường độ vật liệu bê tông trên kết cấu công trình
- Xác định độ đồng nhất của bê tông
- Khảo sát khuyết tật trong kết cấu bê tông: vị trí và kích thước lỗrỗng; chiều sâu vết nứt
- Khảo sát cấu tạo cốt thép (chịu lực và cấu tạo) trong kết cấuBTCT : vị trí cốt thép, đường kính cốt thép, chiều dày lớp bảo vệ
- Xác định chiều sâu các-bo- nát hóa các kết cấu bê tông
- Xác định mức độ ăn mòn cốt thép trong kết cấu BTCT
- Xác định khả năng chống thấm của kết cấu bê tông
Đối với Kết cấu BT :
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUVÀ KẾT CẤU
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM KHÔNG PHÁHOẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆU VÀ KẾT CẤU
- Xác định vị trí, kích thước khuyết tật trong các liên kết hàn
- Xác định chiều dày của thanh thép trong các kết cấu thép
- Xác định chiều dày lớp sơn bảo vệ
- Xác định mức độ ăn mòn kết cấu thép
Đối với Kết cấu thép :
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUVÀ KẾT CẤU
IV.1 PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM DỰA TRÊN ĐỘ CỨNG BỀMẶT KẾT CẤU
- Độ cứng bề mặt của bê tông thay đổi cùng với tuổi và cường độcủa bê tông
- Bê tông có cường độ cao thì độ cứng bề mặt lớn và ngược lại
dh1
h2
VËt nÆng
BÒ mÆt bª t«ng
Tr−íc va ch¹m Sau va ch¹m
(h2 < h1)
Độ cứng bề mặt của vật liệu bê tông (H) thể hiện qua hai thông số- Độ nảy đàn hồi sau va chạm (n)
- Đường kính hay chiều sâu vết lõm tạo ra bởi va chạm
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUVÀ KẾT CẤU
IV.1 PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM DỰA TRÊN ĐỘ CỨNG BỀMẶT KẾT CẤU
§é n¶y ®µn håi (n)
§é cøng bÒ mÆt (H)C−êng ®é (R)
§é cøng bÒ mÆt (H)
C−êng ®é (R)
§é n¶y ®µn håi (n)
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUVÀ KẾT CẤU
Phương pháp xác định cường độ bê tông bằng súngbật nảy Schmidt
Phương pháp thí nghiệm này được xây dựng năm 1948 bởi E. Schmidt (Thụy sĩ) dựa trên nguyên lý cường độ bê tông tỷ lệ với độnảy đàn hồi của vật nặng khi va chạm
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUVÀ KẾT CẤU
Phương pháp xác định cường độ bê tông bằng súngbật nảy Schmidt
- Sơ đồ làm việc của Súng bật nảy Schmidt khi tiến hành thí nghiệm
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUVÀ KẾT CẤU
Phương pháp xác định cường độ bê tông bằng súngbật nảy Schmidt
- Xây dựng biểu đồ chuẩn quan hệ Cường độ (R)- Độ nảy n
+ Để xác định cường độ bê tông ở hiện trường, cần tiến hành xây dựngbiểu đồ quan hệ thực nghiệm giữa cường độ nén phá hoại (R) và trị số bậtnảy trung bình (n) khi bắn trên các mẫu thử 15x15x15 được đúc trong quátrình thi công.
+ Số lượng mẫu thử ≥ 20 tổ mẫu (60 viên mẫu)
+ Các mẫu thử phải được cặp (giữ) trên máy nén với áp lực tối thiểu 5 daN/cm2 khi thí nghiệm bằng súng bật nảy
+ Xây dựng biểu đồ chuẩn cho 03 phương bắn : phương ngang, phương đứng từ trên xuống và phương đứng từ dưới lên
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUVÀ KẾT CẤU
Phương pháp xác định cường độ bê tông bằng súngbật nảy Schmidt
- Xây dựng biểu đồ chuẩn quan hệ Cường độ (R)- Độ nảy n
Bảng quy đổi số đọc trên các phương bắn khác nhau về phương ngang(TCVN 171:1989)
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUVÀ KẾT CẤU
Phương pháp xác định cường độ bê tông bằng súngbật nảy Schmidt
- Xây dựng biểu đồ chuẩn quan hệ Cường độ (R)- Độ nảy n
Theo TCXDVN 162:2004
- Nếu khoảng dao động cường độ bê tông nhỏ hơn 200 daN/cm2 thìquan hệ R-n là tuyến tính:
- Trường hợp ngược lại :
trong đó ao, a1, b0, b1 là các hệ số
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUVÀ KẾT CẤU
Phương pháp xác định cường độ bê tông bằng súngbật nảy Schmidt
- Ví dụ về xây dựng biểu đồ chuẩn
Sai khác về cường độ < 200 daN/cm2
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUVÀ KẾT CẤU
Phương pháp xác định cường độ bê tông bằng súngbật nảy Schmidt
- Ví dụ về xây dựng biểu đồ chuẩn
Quan hệ R_n được thiết lập dựatrên phương phápbình phương nhỏnhất
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUVÀ KẾT CẤU
Phương pháp xác định cường độ bê tông bằng súngbật nảy Schmidt
Theo phương ngang Theo phương từ trênxuống Theo phương từ
dưới lên
Thí nghiệm kiểm tra cường độ BT tại hiện trường bằng súng bậtnảy theo tiêu chuẩn TCXDVN 162:2004
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUVÀ KẾT CẤU
Phương pháp xác định cường độ bê tông bằng súngbật nảy Schmidt
Xác định kết cấuthí nghiệm
Lựa chọn vùngthí nghiệm
Chuẩn bị bề mặtvùng kiểm tra
+ Chọn vùng kiểm tra có bề mặt phẳng, nhẵn và khô ráo (tốt nhất là cácvùng được tạo hình bằng ván khuôn). Diện tích vùng kiểm tra ≥400 cm2
+ Tránh các vùng có khuyết tật ( bê tông bị rỗ, bị rạn nứt…)
+ Với kết cấu dạng thanh nên thí nghiệm tại 3 vùng khác nhau và khôngnhỏ hơn 1 vùng/md (ví dụ : hai đầu dầm và giữa dầm; chân cột, giữa cộtvà đỉnh cột)
+ Các điểm thí nghiệm cách nhau ít nhất 30 mm và cách mép cấu kiện ítnhất 50mm)
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUVÀ KẾT CẤU
Phương pháp xác định cường độ bê tông bằng súngbật nảy Schmidt
Vùng bê tông phẳng, nhẵn Đục bỏ lớp vữa trát, mài nhẵn, phẳng bề mặt vùng kiểm tra
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUVÀ KẾT CẤU
Một số yếu tố ảnh hưởng đến kết quả thí nghiệm
- Độ nhẵn, phẳng của bề mặt vùng kiểm tra
- Kích thước, hình dạng, độ cứng của kết cấu thí nghiệm
- Tuổi của bê tông ở thời điểm thí nghiệm : thí nghiệm cho kết quảchính xác nhất khi tuổi bê tông từ 7 ngày đến 3 tháng. Tốt nhất nên thínghiệm khi bê tông có tuổi từ 14 ÷ 56 ngày
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUVÀ KẾT CẤU
Một số yếu tố ảnh hưởng đến kết quả thí nghiệm
- Độ ẩm của bề mặt kết cấu
- Ảnh hưởng do quá trình các-bo-nát hóa bề mặt bê tông
- Ảnh hưởng bởi thành phần cốt liệu cấu thành bê tông
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUVÀ KẾT CẤU
IV.2 PHƯƠNG PHÁP SIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BÊ TÔNG
- Độ đặc chắc của kết cấu bê tông ảnh hưởng trực tiếp đến cường độ bêtông. Nếu độ đặc chắc cao thì cường độ của bê tông lớn và ngược lại
- Sóng siêm âm: là những dao động lan truyền trong môi trường vật chấtvới tần số từ 20Hz trở lên. Sóng siêu âm tuân theo những nguyên tắc củasóng cơ học.
- Vận tốc truyền sóng siêu âm V phụ thuộc vào các đặc trưng đàn hồi củamôi trường và độ đặc chắc của môi trường :
ρKEV D=
Trong đó : ( )( )μ+−
=2-1μ1
μ1K μ : hệ số Poisson
ED : mô đun đàn hồi động của vật liệu
ρ : tỷ trọng của vật liệu
Với bê tông thông thường V = 3000 ÷ 5000 m/s
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUVÀ KẾT CẤU
IV.2 PHƯƠNG PHÁP SIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BÊ TÔNG
Sử dụng phương pháp siêu âm bê tông có thể giải quyếtcác vấn đề sau :
- Xác định cường độ và độ đồngnhất của bê tông
- Phát hiện các khuyết tật ( vị trí, kích thước) trong kết cấu bê tông
- Xác định chiều sâu vết nứt (haychiều dày lớp bê tông bị phá hủy)
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUVÀ KẾT CẤU
IV.2 PHƯƠNG PHÁP SIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BÊ TÔNG
Nguyên lý của phương pháp siêu âm bê tông
1
2 3
4
6
5
7
1 – Bộ phận phát xung điện caoáp
2- Đầu phát sóng siêu âm
3- Đầu thu sóng siêu âm
4- Bộ phận khuếch đại
5- Bộ phận đếm thời gian
6, 7- Bộ phận hiển thị thời gian vàtín hiệu sóng siêu âm
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUVÀ KẾT CẤU
IV.2 PHƯƠNG PHÁP SIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BÊ TÔNG
Nguyên lý của phương pháp siêu âm bê tông
Vận tốc truyền sóng siêu âm :tLV =
L : chiều dài đường truyền sóng siêu âm (m)
t : thời gian truyền sóng siêu âm (s)
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUVÀ KẾT CẤU
IV.2 PHƯƠNG PHÁP SIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BÊ TÔNG
Các cách bố trí đầu dò siêu âm :
Đo xuyên
Chiều dài đường truyền L bằngkích thước kết cấu theo phương đo
L
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUVÀ KẾT CẤU
IV.2 PHƯƠNG PHÁP SIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BÊ TÔNG
Các cách bố trí đầu dò siêu âm :
Đo góc
L
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUVÀ KẾT CẤU
IV.2 PHƯƠNG PHÁP SIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BÊ TÔNG
Các cách bố trí đầu dò siêu âm :
Đo mặt
L
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUVÀ KẾT CẤU
IV.2 PHƯƠNG PHÁP SIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BÊ TÔNG
Xác định cường độ bê tông bằng phương pháp siêu âm
VËn tèc (V)
C−êng ®é (R)
§é ®Æc ch¾c
§é ®Æc ch¾c
C−êng ®é (R)
VËn tèc (V)
R = f(V)
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUVÀ KẾT CẤU
IV.2 PHƯƠNG PHÁP SIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BÊ TÔNG
Xác định cường độ bê tông bằng phương pháp siêu âm
- Số lượng tổ mẫu từ 10 đến 20 : đo vận tốc xung siêu âm xác địnhVi, ép mẫu xác định cường độ Rmi của từng tổ mẫu
- Xác định quan hệ R-V
- Cần xây dựng biểu đồ chuẩn quan hệ R- V ( cách xây dựng cùngphương pháp với xây dựng biểu đồ chuẩn cho súng bật nảy)
+ Nếu Rmimax - Rmi
min ≤ (60 – 0,1Rmtb) :
R = a0 + a1*V
+ Trường hợp ngược lại :
R = b0*eb1V
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUVÀ KẾT CẤU
IV.2 PHƯƠNG PHÁP SIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BÊ TÔNG
Xác định cường độ bê tông bằng phương pháp siêu âm
Ví dụ về xây dựng biểu đồ chuẩn quan hệ R-V
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUVÀ KẾT CẤU
IV.2 PHƯƠNG PHÁP SIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BÊ TÔNG
Xác định vị trí khuyết tật (bọt rỗng )trong kết cấu bê tông
D
d
L
Tạo lưới vùng khảo sát
tm
td
Kích thước bọt rỗng :
1ttL 2
m
d −+= )(dD
( kích thước đầu rò phải nhỏ hơn kích thước bọt rỗng)
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUVÀ KẾT CẤU
IV.2 PHƯƠNG PHÁP SIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BÊ TÔNG
Xác định chiều sâu vết nứt
Vùng BT không nứt Vùng BT nứt
t m
t f
L L/2 L/2
h f
Chiều sâu vết nứt :
1tt
2L
2
m
ff −⎟⎟
⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛=h
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUVÀ KẾT CẤU
IV.2 PHƯƠNG PHÁP SIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BÊ TÔNG
Xác định độ đồng nhất của kết cấu bê tông
- Độ đồng nhất của bê tông được đánh giá thông qua thông số K :
K = 1 - Cv
với Cv là hệ số biến sai về cường độ
- Sử dụng phương pháp siêu âm xác định cường độ bê tông Ri tại cácvùng khác nhau trên kết cấu
n
RR
n
1ii∑
==( )
1n
RRS
n
1i
2
i
−
−=∑=
RSCv =
Nếu K ≥ 0,7 : kết cấu được xem như có độ đồng nhất đạt yêu cầu
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUVÀ KẾT CẤU
IV.2 PHƯƠNG PHÁP SIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BÊ TÔNG
Các yếu tố ảnh hưởng đến vận tốc sóng siêu âm
- Ảnh hưởng của các thành phần cốt liệu của bê tông (hình dạng, khối lượng, tỷ lệ)
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUVÀ KẾT CẤU
IV.2 PHƯƠNG PHÁP SIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BÊ TÔNG
Các yếu tố ảnh hưởng đến vận tốc sóng siêu âm
- Ảnh hưởng của bề mặt tiếp xúc giữa đầu thu (phát) sóng siêu âmvà kết cấu thí nghiệm
- Ảnh hưởng của nhiệt độ trong kết cấu bê tông : khi nhiệt độ trongBT thay đổi từ 5 ÷ 300C thì không ảnh hưởng đến vận tốc siêu âm . Ngoài khoảng nhiệt độ này cần có hệ số điều chỉnh
(theo BS 1881 part 203, 1986)
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUVÀ KẾT CẤU
IV.2 PHƯƠNG PHÁP SIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BÊ TÔNG
Các yếu tố ảnh hưởng đến vận tốc sóng siêu âm
- Ảnh hưởng của độ ẩm của kết cấu bê tông : độ ẩm cao làm giảm vậntốc truyền sóng và ngược lại
- Ảnh hưởng của chiều dài đường truyền (đo mặt):
Theo RILEM:
Chiều dài tối thiểu là 100 mm khi đường kính cốt liệu lớn nhất < 30mm
Chiều dài tối thiểu là 150 mm khi đường kính cốt liệu lớn nhất < 40mm
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUVÀ KẾT CẤU
IV.2 PHƯƠNG PHÁP SIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BÊ TÔNG
Các yếu tố ảnh hưởng đến vận tốc sóng siêu âm
- Ảnh hưởng của cốt thép chịu lực
Cốt thép đặt vuông góc với phương truyền sóng
V: vận tốc truyền sóng trong kết cấu BTCT
Vc: vận tốc truyền sóng trong bê tông
Vs: vận tốc truyền sóng trong cốt thép
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUVÀ KẾT CẤU
IV.2 PHƯƠNG PHÁP SIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BÊ TÔNG
Các yếu tố ảnh hưởng đến vận tốc sóng siêu âm
- Ảnh hưởng của cốt thép chịu lực
Cốt thép đặt song song với phương truyền sóng
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUVÀ KẾT CẤU
IV.2 PHƯƠNG PHÁP SIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BÊ TÔNG
Các yếu tố ảnh hưởng đến vận tốc sóng siêu âm
- Ảnh hưởng của cốt thép chịu lực
Nếu :
Nếu : Bỏ qua ảnh hưởng của cốt thép
( Trong trường hợp này việc xác định vận tốc truyền sóng dọc theo cốtthép khó thực hiện, Vs thường được lấy từ 5200 ÷ 5900 m/s )
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUVÀ KẾT CẤU
IV. 3 PHƯƠNG PHÁP KẾT HỢP GIỮA SIÊU ÂM VÀ SÚNG BẬTNẢY
- Dựa trên mối tương quan giữa cường độ chịu nén của bê tông (R) vói haisố đo đặc trưng của phương pháp không phá hoại là vận tốc xuyên củasiêu âm (V) và độ cứng bề mặt của bê tông qua trị số (n) của súng bật nảy
R = f(V, n)
- Phương pháp này áp dụng trong trường hợp không xây dựng được biểu đồ chuẩn dùng để xác định cường độ nén của bê tông bằng phương phápkhông phá hoại
- Áp dụng trong trường hợp bê tông có cường độ từ 100 ÷ 350 daN/cm2
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUVÀ KẾT CẤU
IV. 3 PHƯƠNG PHÁP KẾT HỢP GIỮA SIÊU ÂM VÀ SÚNG BẬTNẢY
Bảng xác định cường độ BT tiêu chuẩn R0 (daN/cm2) theo TCVN 171:1989
Theo TCVN 171:1989, cường độ bê tông được xác định theo công thức:
R = C0* R0
Hệ số kể đến ảnh hưởngcủa thành phần cốt liệu củabê tông
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUVÀ KẾT CẤU
IV. 3 PHƯƠNG PHÁP KẾT HỢP GIỮA SIÊU ÂM VÀ SÚNG BẬTNẢY
Một số quan hệ thực nghiệm R =f(V,n)
R = k0 + k1n + k2V4
R = k0naVb
R = V(k0 + k1n + k2n2 + k3n3)
Samarin et al, 1981:
Schickert, 1984 :
Tanigawa et al, 1982 :
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUVÀ KẾT CẤU
IV.4 PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT CẤU TẠO CỐT THÉP TRONG KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP
- Xác định vị trí cốt thép trongkết cấu BTCT
- Xác định chiều dày lớp bảo vệ
- Xác định đường kính cốt thép
Phạm vi áp dụng của phương pháp thí nghiệm :
Nguyên lý của phương pháp :
Dựa trên hiệu ứng của hiện tượng cảm ứng điện từ.
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUVÀ KẾT CẤU
IV.4 PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT CẤU TẠO CỐT THÉP TRONG KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP
Một số hình ảnh thí nghiệm tại hiện trường
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUVÀ KẾT CẤU
IV.5 PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG SIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG MỐI HÀN LIÊN KẾT KẾT CẤU THÉP
- Đánh giá chất lượng mối hàn liên kết trong kết cấu thép, phát hiệncác khuyết tật trong đường hàn
- Kiểm tra chiều dày kết cấu thép
+ Độ sâu và chiều dài kim loại hàn không ngấu
+ Kích thước các khuyết tật như rỗ khí hoặc khuyết tật dạng xỉ
Thiết bị siêu âm đường hàn
CHƯƠNG 2
Phương pháp thínghiệm xác định
các đặc trưng cơ lýcủa vật liệu
I. VAI TRÒ CỦA VIỆCXÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
II. TN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA BÊ TÔNG
III. TN XÁC ĐỊNHCÁC ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA THÉP
IV. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TN KHÔNG PHÁ HoẠI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆUVÀ KẾT CẤU
IV.5 PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG SIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG MỐI HÀN LIÊN KẾT KẾT CẤU THÉP
- Một số hình ảnh kiểm tra chất lượng liên kết hàn tại hiện trường
Thí nghiệm kết cấu công trình chịu tải trọng tĩnh
BỘ MÔN THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM ĐỊNH CÔNG TRÌNH
CHƯƠNG 3
TS. Nguyễn Trung HiếuEmail : [email protected]
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍ NGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM VỚI TẢI TRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNG CỤ ĐO
V. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
NỘI DUNG CỦA CHƯƠNG 3
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM
I. CÁC KHÁI NIỆM
KẾT CẤUCÔNG TRÌNH
THIẾT KẾ
THỰC TẾLÀM VIỆC
ĐỘ BỀN
ĐỘ CỨNG
KHẢ NĂNG CHỐNG NỨT
?
ĐỊNH NGHĨA:
THÍ NGHIỆM KC VỚI TẢI TRỌNG TĨNH LÀ TN BẰNG CÁCH CHẤT TẢITỪ TỪ LÊN KẾT CẤU NHẰM XÁC ĐỊNH SỰ TƯƠNG QUAN GiỮA CÁC GIÁ TRỊ THỰC TẾ VÀ THIẾT KẾ CỦA ĐỘ BỀN, ĐỘ CỨNG VÀ KHẢ NĂNG CHỐNG NỨT (TCXDVN 274 : 2002)
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM
TẢI TRỌNG THÍ NGHIỆM TĨNH :
LÀ NGOẠI LỰC TÁC DỤNG LÊN KẾT CẤU TN VÀ THỎA MÃN CÁC ĐIỀU KIỆN SAU :
• GIÁ TRỊ CỦA TẢI TRỌNG KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO THỜI GIAN
• KHI TÁC DỤNG KHÔNG GÂY RA LỰC XUNG LÊN KẾT CẤU TN
VAI TRÒ CỦA TN TẢI TRỌNG TĨNH TRONG THỰC TẾ
NGHIÊN CỨUKHOA HỌC
• NGHIÊN CỨU SỰ LÀM VIỆC CỦA VẬT LIỆU MỚI, KẾT CẤU MỚI
• QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN, QUY PHẠM
• XÁC ĐỊNH CÁC HỆ SỐ THỰC NGHIỆM PHỤC VỤ CHO TÍNH TOÁN
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM
THÍ NGHIỆM KHẢ NĂNG CHỊU NÉN CỦA KẾT CẤU CHẾ TẠO BẰNGVẬT LIỆU BÊ TÔNG NHẸ
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM SỰ LÀM VIỆC CỦA KẾT CẤU LIÊN
HỢP DẦM THÉP – BẢN SÀN BTCT
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM THÍ NGHIỆM SỰ LÀM VIỆC CỦA TẤM TÔN TONMAT
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM
THÍ NGHIỆM SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN BUBBLE DECK
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM
TẢI TRỌNG THÍ NGHIỆM TĨNH :
LÀ NGOẠI LỰC TÁC DỤNG LÊN KẾT CẤU TN VÀ THỎA MÃN CÁC ĐIỀU KIỆN SAU :
• GIÁ TRỊ CỦA TẢI TRỌNG KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO THỜI GIAN
• KHI TÁC DỤNG KHÔNG GÂY RA LỰC XUNG LÊN KẾT CẤU TN
VAI TRÒ CỦA TN TẢI TRỌNG TĨNH TRONG THỰC TẾ
NGHIÊN CỨUKHOA HỌC THỰC TẾ SẢN XUẤT
• TN PHỤC VỤ NGHIỆM THU CÔNG TRÌNH
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM THÍ NGHIỆM THỬ TẢI NGHIỆM THU HẠNG MỤC « NHÀ CẦU » - ME
LINH PLAZA
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM THÍ NGHIỆM THỬ TẢI NGHIỆM THU HỆ GIÀN MÁI KHÔNG GIAN –
NHÀ THI ĐẤU VIỆT TRÌ – PHÚ THỌ
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM
TẢI TRỌNG THÍ NGHIỆM TĨNH :
LÀ NGOẠI LỰC TÁC DỤNG LÊN KẾT CẤU TN VÀ THỎA MÃN CÁC ĐIỀU KIỆN SAU :
• GIÁ TRỊ CỦA TẢI TRỌNG KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO THỜI GIAN
• KHI TÁC DỤNG KHÔNG GÂY RA LỰC XUNG LÊN KẾT CẤU TN
VAI TRÒ CỦA TN TẢI TRỌNG TĨNH TRONG THỰC TẾ
NGHIÊN CỨUKHOA HỌC THỰC TẾ SẢN XUẤT
• TN PHỤC VỤ NGHIỆM THU CÔNG TRÌNH
• TN ĐÁNH GIÁ SỰ LÀM VIỆC CỦA CÔNG TRÌNH ĐANG SỬ DỤNG
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM THỬ TẢI Ô SÀN TÒA NHÀ PRUDENCIAL AA
– NGUỒN http://www.polycons.vn/vi/thu-tai-cong-trinh.html
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM
II.1. YÊU CẦU VỚI TẢI TRỌNG THÍ NGHIỆM
• CÓ THỂ CÂN, ĐO, ĐONG ĐẾM ĐƯỢC VÀ ĐẢM BẢO ĐỘ CHÍNH XÁC CẦN THIẾT.
• ĐÁP ỨNG ĐƯỢC CÁC GIÁ TRỊ TẢI TRỌNG YÊU CẦU
• ĐẢM BẢO TRUYỀN TRỰC TIẾP VÀ ĐẦY ĐỦ LÊN KẾT CẤU THÍNGHIỆM (YÊU CẦU SAI SỐ KHÔNG QUÁ 1,5% VỚI TN TRONG PHÒNG VÀ 5% KHI TN TẠI HIỆN TRƯỜNG)
• CÓ GIÁ TRỊ ỔN ĐỊNH KHI TÁC DỤNG LÂU DÀI
II. TẢI TRỌNG THÍ NGHIỆM
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM
II.2. CÁC DẠNG TẢI TRỌNG TĨNH
• TẢI TRỌNG PHÂN BỐ
- CƯỜNG ĐỘ TẢI NHỎ
- MẬT ĐỘ PHÂN BỐ CAO
TN KẾT CẤU VÓ BỀ MẶTCHỊU TẢI LỚN (TẤM, BẢN…)
• TẢI TRỌNG TẬP TRUNG
- CƯỜNG ĐỘ LỚN
- MẬT ĐỘ PHÂN BỐ THẤPTN KẾT CẤU DẠNG THANH
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM
II.3. TẢI TRỌNG PHÂN BỐ TĨNH
II.3.1. CÁC BIỆN PHÁP TẠO TẢI TRỌNG
• SỬ DỤNG VẬT LIỆU RỜI
- CÁC VL RỜI NHƯ CÁT, ĐÁ, XI MĂNG, GẠCH….. ĐƯỢC SỬ DỤNGLÀM TẢI TRỌNG THÍ NGHIỆM
- CÁC VL ĐƯỢC ĐÓNG THÀNH BAO VÀ XẾP THÀNH HÀNG KHỐITRÊN BỀ MẶT KC THÍ NGHIỆM
L1 < L/6 ; L2 = 5 ÷ 10 cm
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM
II.3. TẢI TRỌNG PHÂN BỐ TĨNH
II.3.1. CÁC BIỆN PHÁP TẠO TẢI TRỌNG
• SỬ DỤNG VẬT LIỆU RỜI
- KHÔNG ĐỔ VL THÀNH ĐỐNG LÊN BỀ MẶT KC THÍ NGHIỆM
- GIÁ TRỊ TẢI TRỌNG BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI MÔI TRƯỜNG
- CHẤT VÀ HẠ TẢI MẤT NHIỀU THỜI GIAN
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM
II.3. TẢI TRỌNG PHÂN BỐ TĨNH
II.3.1. CÁC BIỆN PHÁP TẠO TẢI TRỌNG
• SỬ DỤNG VẬT LIỆU RỜI
SỬ DỤNG BAO CÁT LÀM TẢI TRỌNG TN
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM
II.3. TẢI TRỌNG PHÂN BỐ TĨNH
II.3.1. CÁC BIỆN PHÁP TẠO TẢI TRỌNG
• SỬ DỤNG VẬT LIỆU RỜI
SỬ DỤNG BAO CÁT LÀM TẢI TRỌNG TN
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM
II.3. TẢI TRỌNG PHÂN BỐ TĨNH
II.3.1. CÁC BIỆN PHÁP TẠO TẢI TRỌNG
• SỬ DỤNG VẬT LIỆU VIÊN KHỐI
- VÍ DỤ GẠCH NUNG, QUẢ CÂN….
SỬ DỤNG QUẢ CÂN
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM
II.3. TẢI TRỌNG PHÂN BỐ TĨNH
II.3.1. CÁC BIỆN PHÁP TẠO TẢI TRỌNG
• SỬ DỤNG VẬT LIỆU VIÊN KHỐI
SỬ DỤNG CÁC TẤM BT
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM
II.3. TẢI TRỌNG PHÂN BỐ TĨNH
II.3.1. CÁC BIỆN PHÁP TẠO TẢI TRỌNG
• SỬ DỤNG NƯỚC
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM
II.3. TẢI TRỌNG PHÂN BỐ TĨNH
II.3.1. CÁC BIỆN PHÁP TẠO TẢI TRỌNG
• SỬ DỤNG NƯỚC
- XÁC ĐỊNH CHÍNH XÁC GIÁ TRỊ TẢI TRỌNG BẰNG CHIỀU CAO CỘT NƯỚC
- TĂNG VÀ HẠ TẢI DỄ DÀNG VÀ ĐỒNG THỜI
- YÊU CẦU BỀ MẶT KẾT CẤU PHẢI PHẲNG VÀ NẰM NGANG
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM
II.3. TẢI TRỌNG PHÂN BỐ TĨNH
II.3.1. CÁC BIỆN PHÁP TẠO TẢI TRỌNG
• SỬ DỤNG KÍCH THỦY LỰC VÀ HỆ DẦM TRUYỀN
- TĂNG, HẠ TẢI NHANH VÀ ĐỒNG ĐỀU
- QUAN SÁT ĐƯỢC BỀMẶT KC KHI TN
- KHÔNG CÓ HIỆN TƯỢNG NGĂN CẢNBIẾN DẠNG DO MA SÁT DO TiẾP XÚC GiỮA TẢITN VÀ BỀ MẶT KC
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM
II.3. TẢI TRỌNG PHÂN BỐ TĨNH
II.3.2. NGUYÊN TẮC ĐẶT TẢI TRỌNG PHÂN BỐ LÊN KẾT CẤU
* NGUYÊN TẮC : LÀ LÀM XUẤT HIỆN ĐƯỢC TRÊN KC (CÔNG TRÌNH) TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT BIẾN DẠNG MONG MUỐN
* MỘT SỐ VÍ DỤ :
BẢN ĐƠN KÊ TỰ DOBẢN LIÊN TỤC NHIỀU NHỊP
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM
II.3. TẢI TRỌNG TẬP TRUNG
* SỬ DỤNG KÍCH THỦY LỰC
TN ĐỘ BỀN UỐN CỦA CỌC BTCT Ứng LỰC TRƯỚC
TẢI TRỌNG DO KÍCH THỦY LỰC TẠO RA :
P = A* V (KG)A: DiỆN TÍCH PIT TÔNG THỦY LỰC ; V : SỐ VẠCH CHỈ TRÊN ĐỒNG HỒ ĐO ÁP LỰC DẦU (1 V = 1 KG/CM2 )
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM
II.3. TẢI TRỌNG TẬP TRUNG
* SỬ DỤNG HỆ ĐÒN BẨY
KC THÍ NGHIỆM
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM
II.4. GIÁ TRỊ CỦA TẢI TRỌNG THÍ NGHIỆM
* CĂN CỨ VÀO MỤC ĐÍCH CỦA TN ĐỀ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ CỦA TẢITRỌNG TN
* CẦN XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TẢI TRỌNG TN ĐỂ CHUẨN BỊ PHƯƠNG ÁN GIA TẢI CHO PHÙ HỢP
II.4.1 TRƯỜNG HỢP TN ĐÁNH GIÁ KẾT CẤU BT VÀ BTCT ĐÚC SẴN (KẾTCẤU RIÊNG LẺ)
* TẢI TRỌNG KIỂM TRA ĐỘ BỀN Pktrb
Pktrb = C * [Ptt]
Trong đó C là hệ số ; [Ptt] là tải trọng xác định khả năng chịu lực củatiết diện
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM
CÁCH XÁC ĐỊNH HỆ SỐ C
Trường hợp 1 : phá hủy do ứng suất trong cốt thép chịu lực ở tiết diệnthẳng góc hay tiết diện xiên đạt đến giới hạn chảy của thép trước khi bêtông vùng nén bị phá vỡ
Trường hợp 2 : phá hủy do bê tông vùng nén bị phá hủy trước khi cốt thépchịu kéo đạt đến giới hạn chảy (phá hoại dòn)
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM
* TẢI TRỌNG KIỂM TRA ĐỘ CỨNG
ĐƯỢC XÁC ĐỊNH THEO TỔ HỢP BẤT LỢI NHẤT CỦA TẢI TRỌNG TIÊU CHUẨN ( GỒM TẢI TRỌNG THƯỜNG XUYÊN, TẢI TRỌNG TẠM THỜIDÀI HẠN VÀ NGẮN HẠN)
* TẢI TRỌNG KIỂM TRA HÌNH THÀNH VÀ MỞ RỘNG VẾT NỨT
- TẢI TRỌNG KIỂM TRA HÌNH THÀNH VẾT NỨT : TẢI TRỌNG ỨNG VỚIVẾT NỨT ĐẦU TIÊN
- TẢI TRỌNG KIỂM TRA MỞ RỘNG VẾT NỨT : TẢI TRỌNG ỨNG VỚI BỀRỘNG VẾT NỨT ĐỊNH TRƯỚC
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM
TẢI TRỌNG KIỂM TRA HÌNH THÀNH VÀ MỞ RỘNG VẾT NỨT(TCXDVN 356-2005)
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM
II.4.2 TRƯỜNG HỢP TN KẾT CẤU BTCT TRÊN CÔNG TRÌNH ( SỰ LÀM VIỆC ĐỒNG THỜI CỦA CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU)
- TN KẾT CẤU BTCT TẠI HIỆN TRƯỜNG THƯỜNG THỰC HIỆN VỚI KẾTCẤU DẦM, SÀN LÀM VIỆC CHỊU UỐN
- TN NHẰM ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CẤU KIỆN ( SẼ TRÌNH BÀY CHI TIẾT TRONG PHẦN IV )
- GIÁ TRỊ TẢI TRỌNG TN KHÔNG NHỎ HƠN 90% TẢI TRỌNG TÍNH TOÁN
- KHI TÍNH TẢI TRỌNG TN, CẦN LƯU Ý TRỪ ĐI TRỌNG LƯỢNG BẢNTHÂN CỦA KẾT CẤU TN , TRỌNG LƯỢNG THIẾT BỊ (NẾU CÓ)
PTN ≥ 90% PTT
PTT = 1,1* (TẢI TRỌNG THƯỜNG XUYÊN) + 1,3* (TẢI TRỌNG TẠMTHỜI )
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM
TẢI TRỌNG TN THEO QUY ĐỊNH CỦA MỘT SỐ NƯỚC
D: Dead load ; L : Living load
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM
II.5. PHƯƠNG PHÁP GIA TẢI THÍ NGHIỆM
II.5. 1 PHÂN CẤP TẢI TRỌNG THÍ NGHIỆM
TẢI TRỌNG TN ĐƯỢC PHÂN CHIA THÀNH TỪNG CẤP :
- CÓ NHIỀU SỐ LIỆU VỀ QUAN HỆ TẢI TRỌNG – THAM SỐ KHẢOSÁT
- PHÁT HIỆN CÁC SỰ CỐ TRONG QUÁ TRÌNH TN, TRÁNH ĐƯỢCSỰ PHÁ HoẠI ĐỘT NGỘT CỦA ĐỐI TƯỢNG THÍ NGHIỆM BỚI CÁC YẾU TỐ KHÓ DỰ BÁO TRƯỚC ĐƯỢC
- THỜI GIAN TN PHỤ THUỘC VÀO SỐ LƯỢNG CẤP TẢI
- THƯỜNG PHÂN CHIA TẢI TRỌNG TN THÀNH 5 ÷ 10 CẤP, GIÁ TRỊMỖI CẤP TẢI TN BẰNG 1/5 ÷ 1/10 GIÁ TRỊ TẢI TRỌNG TN
-GIÁ TRỊ MỖI CẤP TẢI CÓ THỂ KHÁC NHAU. KHI TẢI TRỌNG GẦN ĐẠT ĐẾN GIÁ TRỊ TẢI TRỌNG TN NÊN CHIA NHỎ CẤP TẢI HƠN
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM
II.5. PHƯƠNG PHÁP GIA TẢI THÍ NGHIỆM
II.5. 1 PHÂN CẤP TẢI TRỌNG THÍ NGHIỆM
TẢI TRỌNG THỬ :
- MỤC ĐÍCH : LOẠI TRỪ CÁC SAI SỐ VỀ LẮP DỰNG KẾT CẤU TN VÀ KIỂM TRA SỰ LÀM VIỆC ỔN ĐỊNH CỦA HỆ ( KC TN VÀ HỆ GIA TẢI )
- GIÁ TRỊ CỦA TẢI TRỌNG THỬ :
PTHỬ = (1/5 ÷ 1/10) PTN
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM
II.5. PHƯƠNG PHÁP GIA TẢI THÍ NGHIỆM
II.5.2 PHƯƠNG PHÁP GIA TẢI, GiỮ TẢI VÀ DỠ TẢI
- GIA TẢI LÊN KẾT CẤU TN THEO TỪNG CẤP PHÂN TẢI
- HAI CÁCH GIA TẢI ĐƯỢC SỬ DỤNG :
TĂNG TẢI LIÊN TỤC THEO TỪNG CẤP
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM
II.5. PHƯƠNG PHÁP GIA TẢI THÍ NGHIỆM
II.5.2 PHƯƠNG PHÁP GIA TẢI, GiỮ TẢI VÀ DỠ TẢI
- GIA TẢI LÊN KẾT CẤU TN THEO TỪNG CẤP PHÂN TẢI
- HAI CÁCH GIA TẢI ĐƯỢC SỬ DỤNG :
TĂNG VÀ HẠ TẢI KẾT HỢP
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM
II.5. PHƯƠNG PHÁP GIA TẢI THÍ NGHIỆM
II.5.2 PHƯƠNG PHÁP GIA TẢI, GiỮ TẢI VÀ DỠ TẢI
- GIA TẢI LÊN KẾT CẤU TN THEO TỪNG CẤP PHÂN TẢI
GIỮ TẢI TRỌNG
DỠ TẢI TRỌNG
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM
II.5. PHƯƠNG PHÁP GIA TẢI THÍ NGHIỆM
II.5.2 PHƯƠNG PHÁP GIA TẢI, GiỮ TẢI VÀ DỠ TẢI
GIỮ TẢI TRỌNG :
- Ở MỖI CẤP TẢI TRỌNG CẦN GIỮ TẢI KHÔNG ĐỔI TRONG MỘTKHOẢNG THỜI GIAN CHO ĐẾN KHI CÁC THAM SỐ KHẢO SÁT ỔN ĐỊNH
- THEO TCXDVN 363 : 2006 : « KẾT CẤU ĐƯỢC COI LÀ ỔN ĐỊNH SAU MỖI CẤP TẢI KHI SỐ GIA VỀ ĐỘ VÕNG SAU 5 PHÚT NHỎ HƠN 10% ĐỘ VÕNG BAN ĐẦU Ở CẤP TẢI ĐÓ »
- SAU KHI CHẤT TOÀN BỘ TẢI TRỌNG, THỜI GIAN GIỮ TẢI Ở CẤPCUỐI CÙNG LÀ 24 H
DỠ TẢI TRỌNG :
- THỰC HIỆN NGƯỢC VỚI QUÁ TRÌNH TĂNG TẢI
- CẤP DỠ TẢI CÓ THỂ BẰNG HOẶC ÍT HƠN CẤP TĂNG TẢI
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM
III.1. XÂY DỰNG ĐỀ CƯƠNG THÍ NGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM VỚI TẢI TRỌNG TĨNH
• CÁC NỘI DUNG CHÍNH CẦN XÁC ĐỊNH TRONG ĐỀ CƯƠNG TN :
- ĐẶC ĐIỂM LÀM VIỆC CỦA KẾT CẤU THÍ NGHIỆM (DẠNG KẾT CẤU, HiỆN TRẠNG CHẤT LƯỢNG VỚI KC TRÊN CÔNG TRÌNH ….)
- YÊU CẦU VÀ MỤC ĐÍCH CỦA THÍ NGHIỆM
- CÁC TIÊU CHUẨN THỬ NGHIỆM VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QuẢ THÍNGHIỆM ĐƯỢC SỬ DỤNG
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM
- XÁC ĐỊNH PHƯƠNG THỨC GIA TẢI : DẠNG TẢI TRỌNG, GIÁ TRỊ TẢITRỌNG, …. (NỘI DUNG CHI TIẾT TRÌNH BÀY Ở PHẦN II)
- XÁC ĐỊNH SƠ ĐỒ BỐ TRÍ DỤNG CỤ ĐO
- THIẾT KẾ BIỆN PHÁP AN TOÀN CHO THÍ NGHIỆM
- CƠ SỞ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
- XÂY DỰNG SƠ ĐỒ THÍ NGHIỆM VỚI CÁC THÍ NGHIỆM THỬ TẢITRONG PHÒNG TN ( VỚI KẾT CẤU TRÊN CÔNG TRÌNH LÀ SƠ ĐỒ LÀM ViỆC THỰC CỦA KẾT CẤU)
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM
III.2. LỰA CHỌN ĐỐI TƯỢNG THÍ NGHIỆM
• TRONG NCKH : ĐỐI TƯỢNG TN LÀ MẪU THỬ ĐƯỢC CHẾ TẠO PHỤCVỤ VIỆC NGHIÊN CỨU
• CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG :
- CÔNG TRÌNH CÓ SỰ CỐ : KẾT CẤU BỊ HƯ HỎNG, KHUYẾT TẬT HOẶCCÓ NGHI NGỜ VỀ CHẤT LƯỢNG
- CÔNG TRÌNH XÂY MỚI : TN NHẰM MỤC ĐÍCH NGHIỆM THU; KẾT CẤU TN ĐƯỢC CHỌN PHẢI ĐẠI DiỆN CHO SỰ LÀM ViỆC CỦA KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
•CẤU KIỆN CHẾ TẠO SẴN :
4TỪ 1001 ĐẾN 3000
3TỪ 251 ĐẾN 1000
2DƯỚI 250
SỐ CẤU KIỆN THÍ NGHIỆM TỐITHIỂU
SỐ LƯỢNG CẤU KIỆN CHẾTẠO GiỮA CÁC ĐỢT TN
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM
III.3. LẮP DỰNG ĐỐI TƯỢNG TN
III.3.1.YÊU CẦU CHUNG
- ĐẢM BẢO LÀM VIỆC ĐÚNG VỚI SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN
- CÁC BIỆN PHÁP GIỮ ỔN ĐỊNH CHO KẾT CẤU TN KHÔNG GÂY RA SỰ NGĂN CẢN BIẾN DẠNG, CHUYỂN VỊ CỦA KẾT CẤU
- ĐẢM BẢO AN TOÀN CHO NGƯỜI, THIẾT BỊ TN TRONG QUÁ TRÌNH THÍ NGHIỆM
III.3.2.CẤU TẠO GỐI TỰA LIÊN KẾT
- GỐI KHỚP DI ĐỘNG
CON LĂN HÌNH TRỤ
BẢN THÉP
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM
- GỐI KHỚP CỐ ĐỊNH
- GỐI NGÀM
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM
- SƠ ĐỒ GỐI TỰA SÀN BTCT
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM
III.3.3. BIỆN PHÁP GIỮ ỔN ĐỊNH CHO KC VÀ AN TOÀN KHI THÍNGHIỆM
KHI TN CÁC KẾT CẤU CÓ DẠNG THANH, KẾT CẤU DÀN THÉP…CẦN CÓ BIỆN PHÁP GIỮ ỔN ĐỊNH CHO KẾT CẤU TRONG QUÁTRÌNH THÍ NGHIỆM
- BIỆN PHÁP GIỮ ỔN ĐỊNH
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM
- BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO AN TOÀN
HỆ GIÁO CHỐNG AN TOÀN KHI TN SÀN BUBBLE DECK
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ, THIẾT BỊ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM
IV.1. YÊU CẦU CHUNG VỚI DỤNG CỤ, THIẾT BỊ ĐO
- CÓ ĐỘ NHẠY VÀ KHOẢNG ĐO PHÙ HỢP VỚI GIÁ TRỊ CỦA THAM SỐKHẢO SÁT
- ÍT BỊ ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG
- TRONG CÙNG MỘT PHÉP ĐO, NÊN BỐ TRÍ CÁC DỤNG CỤ ĐO CÓCÙNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT ( CHUẨN ĐO, HỆ SỐ KHUẾCH ĐẠI )
IV. BỐ TRÍ DỤNG CỤ THIẾT BỊ ĐO
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ, THIẾT BỊ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM
IV.2. DỤNG CỤ ĐO CHUYỂN VỊ
- SỬ DỤNG ĐỂ ĐO ĐỘ VÕNG CỦA KẾT CẤU TN
- ĐỐI VỚI KẾT CẤU CHỊU UỐN, CẦN BỐ TRÍ TỐI THIỂU 3 DỤNG CỤ ĐO CHUYỂN VỊ ĐỂ XÁC ĐỊNH ĐƯỢC ĐỘ VÕNG
- THƯỜNG BỐ TRÍ DỤNG CỤ ĐO TẠI CÁC GỐI TỰA, CÁC VỊ TRÍ CÓCHUYỂN VỊ LỚN VÀ CÁC VỊ TRÍ CÓ THỂ XẢY RA MẤT ỔN ĐỊNH
BỐ TRÍ DỤNG CỤ ĐO CHUYỂN VỊ
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ, THIẾT BỊ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM
MỘT SỐ VÍ DỤ
ĐO ĐỘ VÕNG CỦA TẤM TÔN TONMAT BẰNG INDICATOR
ĐO ĐỘ VÕNG SÀN BUBBLE DECK BẰNG INDICATOR
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ, THIẾT BỊ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM
IV.3. DỤNG CỤ ĐO BIẾN DẠNG
- CĂN CỨ VÀO TÍNH TOÁN LÝ THUYẾT BAN ĐẦU ĐỂ XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ ĐO
- XÁC ĐỊNH CHIỀU DÀI CHUẨN ĐO : VỚI VL KIM LoẠI CHỌN CHUẨN ĐO NHỎ; VỚI VL BÊ TÔNG CẦN TĂNG CHIỀU DÀI CHUẨN ĐO
ĐO BIẾN DẠNG SÀN BTCT BẰNG TENZOMET ĐÒN
ĐO BIẾN DẠNG VÙNG CHỊU KÉO SÀN BTCT BẰNG INDICATOR KẾT HỢP THANH CHỐNG
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ, THIẾT BỊ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM
IV.1. GHI CHÉP SỐ LIỆU TRÊN CÁC DỤNG CỤ ĐO
- GIÁ TRỊ TẢI TRỌNG VÀ SỐ ĐỌC TRÊN CÁC DỤNG CỤ ĐO TƯƠNG ỨNG CỦA TỪNG CẤP TẢI.
- GIÁ TRỊ TẢI TRỌNG KHI XUẤT HIỆN VẾT NỨT ĐẦU TIÊN ( THEO PHƯƠNG VUÔNG GÓC, THEO PHƯƠNG XIÊN)
- GIÁ TRỊ TẢI TRỌNG, ĐỘ VÕNG VÀ BỀ RỘNG VẾT NỨT KHI CẤUKIỆN BỊ PHÁ HỦY
- CẤU KIỆN BỊ PHÁ HỦY (MẤT KHẢ NĂNG CHỊU LỰC) THỂ HIỆN ỞCÁC ĐẶC TRƯNG SAU :
+ ĐỘ VÕNG VÀ VẾT NỨT TĂNG LIÊN TỤC KHI GiỮ NGUYÊN TẢI TRỌNG.
+ CỐT THÉP BỊ CHẢY DẺO TRƯỚC KHI BT VÙNG NÉN VỊ PHÁ VỠ.
+ BÊ TÔNG VÙNG NÉN BỊ VỠ VÀ CỐT THÉP VÙNG KÉO BỊ ĐỨT
IV. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐO
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ, THIẾT BỊ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM
MỘT SỐ HÌNH ẢNH PHÁ HỦY CỦA KẾT CẤU CHỊU UỐN
BT VÙNG NÉN BỊ PHÁ HỦY PHÁ HỦY DO LỰC CẮT
PHÁ HỦY DO MÔ MEN UỐN
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ, THIẾT BỊ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM
THEO DÕI VÀ VẼ SƠ ĐỒ SỰ PHÁT TRIỂN VẾT NỨT
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ, THIẾT BỊ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM
IV.2. TRƯỜNG HỢP KẾT CẤU BT VÀ BTCT ĐÚC SẴN
VIỆC ĐÁNH GIÁ KẾT QuẢ TN ĐƯỢC THỰC HiỆN THEO CHỈ DẪNTRONG TCXDVN 274 : 2002 ( KẾT CẤU LÀM VIỆC RIÊNG LẺ )
IV.2. 1 ĐÁNH GIÁ ĐỘ BỀN
- ĐÁNH GIÁ ĐỘ BỀN ĐƯỢC THỰC HIỆN BẰNG CÁCH SO SÁNH TẢITRỌNG PHÁ HỦY THỰC TẾ VỚI TẢI TRỌNG KIỂM TRA ĐỘ BỀN ( ĐƯỢC QUY ĐỊNH TRONG TIÊU CHUẨN HoẶC HỒ SƠ THIẾT KẾ)
- KẾT CẤU TN ĐƯỢC XEM LÀ ĐẠT ĐỘ BỀN NẾU :
KHI TN VỚI 2 CẤU KIỆN :
TẢI TRỌNG PHÁ HỦY Pph ≥ 95% TẢI TRỌNG KIỂM TRA BỀN
KHI TN VỚI 3 CẤU KIỆN :
TẢI TRỌNG PHÁ HỦY Pph ≥ 90% TẢI TRỌNG KIỂM TRA BỀN
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ, THIẾT BỊ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM
IV.2. 1 ĐÁNH GIÁ ĐỘ CỨNG
- ĐỘ CỨNG CỦA KẾT CẤU TN ĐƯỢC THỰC HIỆN BẰNG CÁCH SO SÁNH GIỮA ĐỘ VÕNG THỰC TẾ VÀ ĐỘ VÕNG KIỂM TRA
- KẾT CẤU TN ĐƯỢC XEM LÀ ĐẠT ĐỘ CỨNG NẾU :
KHI TN VỚI 2 CẤU KIỆN :
ĐỘ VÕNG THỰC TẾ fthuc ≤ 115% ĐỘ VÕNG KIỂM TRA fkt
KHI TN VỚI 3 CẤU KIỆN :
ĐỘ VÕNG THỰC TẾ fthuc ≤ 120% ĐỘ VÕNG KIỂM TRA fkt
- GIÁ TRỊ CỦA ĐỘ VÕNG KIỂM TRA THƯỜNG ĐƯỢC LẤY BẰNG ĐỘVÕNG GIỚI HẠN QUY ĐỊNH TRONG CÁC TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ, THIẾT BỊ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM
IV.2. 1 ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG CHỐNG NỨT
KHẢ NĂNG CHỐNG NỨT ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ THEO TẢI TRỌNG HÌNH THÀNH VẾT NỨT ĐẦU TIÊN TRONG BT ( CẤP CHỐNG NỨT 1) VÀTHEO BỀ RỘNG VẾT NỨT (CẤP CHỐNG NỨT 2, 3)
- KHẢ NĂNG CHỐNG NỨT CỦA KẾT CẤU ĐƯỢC CHIA LÀM 3 CẤP
+ CẤP 1: KHÔNG CHO PHÉP XUẤT HIỆN VẾT NỨT
+ CẤP 2: CHO PHÉP CÓ SỰ MỞ RỘNG NGẮN HẠN CỦA VẾT NỨT VỚI BỀRỘNG HẠN CHẾ SAU ĐÓ VẾT NỨT ĐƯỢC KHÉP KÍN LẠI
+ CẤP 3 : CHO PHÉP CÓ SỰ MỞ RỘNG NGẮN HẠN CỦA VẾT NỨT VỚIBỀ RỘNG HẠN CHẾ VÀ SỰ MỞ RỘNG DÀI HẠN VỚI BỀ RỘNG HẠN CHẾ
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ, THIẾT BỊ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM
IV.2. 1 ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG CHỐNG NỨT
THEO YÊU CẦU HẠN CHẾ THẤM (TCXDVN 356 : 2005 )
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ, THIẾT BỊ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM
IV.2. 1 ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG CHỐNG NỨT
THEO YÊU CẦU BẢO VỆ CỐT THÉP (TCXDVN 356 : 2005 )
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ, THIẾT BỊ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM
- CẤU KIỆN CÓ YÊU CẦU CHỐNG NỨT CẤP 2 :
BỀ RỘNG VẾT NỨT LỚN NHẤT ≤ 1,10 * BỀ RỘNG VẾT NỨT GIỚI HẠN
- CẤU KIỆN CÓ YÊU CẦU CHỐNG NỨT CẤP 3 :
BỀ RỘNG VẾT NỨT LỚN NHẤT ≤ 1,15 * BỀ RỘNG VẾT NỨT GIỚI HẠN
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ, THIẾT BỊ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM
IV.2. TRƯỜNG HỢP KẾT CẤU BTCT CHỊU UỐN TRÊN CÔNG TRÌNH TẠI HIỆN TRƯỜNG
VIỆC ĐÁNH GIÁ KẾT QuẢ TN ĐƯỢC THỰC HIỆN THEO CHỈ DẪNTRONG TCXDVN 363 : 2006
* KẾT CẤU TN ĐƯỢC COI LÀ KHÔNG ĐẠT YÊU CẦU VỀ KHẢ NĂNG CHIU LỰC (HOẶC SẮP BỊ PHÁ HOẠI ) NẾU CÓ MỘT TRONG NHỮNG DẤU HIỆUSAU:
+ BÊ TÔNG VÙNG NÉN BỊ VỠ
+ MẤT ỔN ĐỊNH KẾT CẤU
+ PHÁ HOẠI CỤC BỘ CÓ XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN KHI TẢITRỌNG KHÔNG ĐỔI
+ BIẾN DẠNG HOẶC ĐỘ VÕNG DO CẤP TẢI CuỐI CÙNG GÂY RA BẰNG HoẶC LỚN HƠN TỔNG BIẾN DẠNG, ĐỘ VÕNG CỦA NĂM CẤP TẢI TRƯỚC ĐÓ GÂY RA
+ BỀ RỘNG VẾT NỨT >= 1,5MM VÀ CHIỀU DÀI VẾT NỨT >= 200 MM
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ, THIẾT BỊ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM
* KẾT CẤU TN ĐƯỢC COI LÀ ĐẠT YÊU CẦU VỀ KHẢ NĂNG CHIU LỰC KHI :
TRONG ĐÓ :
ln : CHIỀU DÀI NHỊP CỦA KẾT CẤU TN
h : CHIỀU CAO TIẾT DiỆN CỦA KẾT CẤU TN
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ, THIẾT BỊ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM
IV.3. VAI TRÒ CỦA VIỆC XÁC ĐỊNH QUAN HỆ TẢI TRỌNG–ĐỘ VÕNG (P–f) TRONG THÍ NGHIỆM KẾT CẤU CHỊU UỐN
- QUAN HỆ P-f ĐƯỢC THIẾT LẬP TỪ CÁC SỐ LIỆU THU ĐƯỢCTỪ CÁC DỤNG CỤ ĐO CHUYỂN VỊ CỦA KẾT CẤU
- ĐỘ VÕNG LỚN NHẤT ĐO ĐƯỢC Ở TIẾT DIỆN GIỮA NHỊP
OA : GIAI ĐOẠN KC LÀM VIỆC ĐÀN HỒI, ĐIỂM A TƯƠNG ỨNG VỚI TẢITRỌNG HÌNH THÀNH VẾT NỨT ĐẦU TIÊNAB : GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN VẾT NỨT. ĐIỂM B TƯƠNG ỨNG THỜI ĐIỂMCỐT THÉP CHỊU KÉO BẮT ĐẦU BỊ CHẢY DẺOBC: CỐT THÉP CHỊU KÉO BỊ CHẢY DẺO. ĐiỂM C TƯƠNG ỨNG KHI KẾT CẤU HẾT KHẢ NĂNG CHỊU LỰC
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ, THIẾT BỊ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM
PHỤ LỤC :
ĐỘ VÕNG CHO PHÉP CỦA CÁC CẤU KIỆN KẾT CẤU THÉP
(TCXDVN 338:2005. Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế).
CHƯƠNG 3
THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH CHỊU TẢI
TRỌNG TĨNH
I. CÁC KHÁI NIỆM
II. TẢI TRỌNG THÍNGHIỆM
III. THIẾT KẾ THÍNGHIỆM VỚI TẢITRỌNG TĨNH
IV. BỐ TRÍ DỤNGCỤ, THIẾT BỊ ĐO
IV. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ THÍ NGHIỆM
Thí nghiệm công trình chịu tácdụng của tải trọng động
BỘ MÔN THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM ĐỊNH CÔNG TRÌNH
CHƯƠNG 4
TS. Nguyễn Trung HiếuEmail : [email protected]
CHƯƠNG 4
Thí nghiệm côngtrình chịu tảitrọng động
I. PHẦN MỞ ĐẦU
II. SỰ LÀM VIỆCCỦA CÔNG TRÌNH DƯỚI TẢI TRỌNG ĐỘNG
III. TẢI TRỌNG ĐỘNG
V. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ
IV. PHƯƠNG PHÁP THÍNGHIỆM
NỘI DUNG CHƯƠNG 4
I. PHẦN MỞ ĐẦU
II. SỰ LÀM VIỆC CỦA CÔNG TRÌNH DƯỚI TẢI TRỌNG ĐỘNG
III. TẢI TRỌNG ĐỘNG
IV. PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM KẾT CẤU (CÔNG TRÌNH) CHỊUTÁC DỤNG CỦA TẢI TRỌNG ĐỘNG
V. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
CHƯƠNG 4
Thí nghiệmcông trình chịutải trọng động
I. PHẦN MỞ ĐẦU
II. SỰ LÀM VIỆCCỦA CÔNG TRÌNH DƯỚI TẢI TRỌNG ĐỘNG
III. TẢI TRỌNG ĐỘNG
V. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ
IV. PHƯƠNG PHÁP THÍNGHIỆM
I. PHẦN MỞ ĐẦU
Đo đạc dao động kết cấu công trình giữ vai trò quan trọng. Bên cạnhviệc nghiên cứu khoa học ( trong PTN), nó có vai trò quan trọng trongthực tế sản xuất :
- Khi Thiết kế và phát triển một « sản phẩm » mới
- Nghiệm thu một sản phẩm xây dựng
- Đánh giá sự làm việc hiện trạng (kiểm định) của sản phẩm xâydựng
- Xác định ứng sử cơ học của kết cấu (công trình xây dựng): sựcộng hưởng, dạng dao động…
- Kiểm soát và hạn chế (loại bỏ) dao động của kết cấu (công trình)
CHƯƠNG 4
Thí nghiệmcông trình chịutải trọng động
I. PHẦN MỞ ĐẦU
II. SỰ LÀM VIỆCCỦA CÔNG TRÌNH DƯỚI TẢI TRỌNG ĐỘNG
III. TẢI TRỌNG ĐỘNG
V. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ
IV. PHƯƠNG PHÁP THÍNGHIỆM
* Có 04 nội dung liên quan đến việc thí nghiệm kết cấu (côngtrình) dưới tác dụng của tải trọng động
Hệ thốngđiều khiển
Nguồn tạo dao động
Đối tượngthí nghiệm
Hệ thốngxử lý tín hiệu
CHƯƠNG 4
Thí nghiệmcông trình chịutải trọng động
I. PHẦN MỞ ĐẦU
II. SỰ LÀM VIỆCCỦA CÔNG TRÌNH DƯỚI TẢI TRỌNG ĐỘNG
III. TẢI TRỌNG ĐỘNG
V. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ
IV. PHƯƠNG PHÁP THÍNGHIỆM
-Đảm bảo nguồn rung động tácdụng lên đối tượng thí nghiệm
- Đảm bảo ổn định của hệ thínghiệm
-Nguồn dao động thực
- Thiết bị thí nghiệm chuyêndùng
Hệ thốngđiều khiển
Nguồn tạo dao động
Đối tượngthí nghiệm
Hệ thống thu thậpxử lý tín hiệu
-Kết cấu (công trình) thực
- Kết cấu (công trình ) mô hình
-Các đặc trưng dao động của kếtcấu : biên độ, vận tốc, gia tốc, ứng suất và biến dạng- Các tín hiệu thu được có thể sửdụng như thông số đầu vào củahệ thống điều khiển
CHƯƠNG 4
Thí nghiệmcông trình chịutải trọng động
I. PHẦN MỞ ĐẦU
II. SỰ LÀM VIỆCCỦA CÔNG TRÌNH DƯỚI TẢI TRỌNG ĐỘNG
III. TẢI TRỌNG ĐỘNG
V. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ
IV. PHƯƠNG PHÁP THÍNGHIỆM
* NÊN HẠN CHẾ DAO ĐỘNG CÔNG TRÌNH
- Có thể gây quá tải và sụp đổ kết cấu
- Gây ra nứt và các hư hỏng khác cần sửa chữa
- Ảnh hưởng đến hoạt động (có thể gây ra hư hỏng) các thiết bịtrên công trình
- Ảnh hưởng đến cuộc sống của con người ( rung động, ồn )
CHƯƠNG 4
Thí nghiệmcông trình chịutải trọng động
I. PHẦN MỞ ĐẦU
II. SỰ LÀM VIỆCCỦA CÔNG TRÌNH DƯỚI TẢI TRỌNG ĐỘNG
III. TẢI TRỌNG ĐỘNG
V. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ
IV. PHƯƠNG PHÁP THÍNGHIỆM
Niigata, Nhật Bản (1964)
Động đất Kobe, 1995.
CHƯƠNG 4
Thí nghiệmcông trình chịutải trọng động
I. PHẦN MỞ ĐẦU
II. SỰ LÀM VIỆCCỦA CÔNG TRÌNH DƯỚI TẢI TRỌNG ĐỘNG
III. TẢI TRỌNG ĐỘNG
V. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ
IV. PHƯƠNG PHÁP THÍNGHIỆM
* CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA DAO ĐỘNG
Dao động của hệ động lực có n bậc tự do có thể biểu diễn bằngphương trình vi phân bậc hai sau đây :
M, K, C là các ma trận bậc n của khối lượng, cản kháng và độ cứngcủa hệ
Trong đó :
Nghiệm của phương trình :
( ) Asin( )X t tω ϕ= +
( ) ( ) ( ) ( )MX t KX t CX t P t+ + =&& &
A : là ma trận biên độ dao động
ω : vận tốc góc
ϕ : góc lệch pha
CHƯƠNG 4
Thí nghiệmcông trình chịutải trọng động
I. PHẦN MỞ ĐẦU
II. SỰ LÀM VIỆCCỦA CÔNG TRÌNH DƯỚI TẢI TRỌNG ĐỘNG
III. TẢI TRỌNG ĐỘNG
V. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ
IV. PHƯƠNG PHÁP THÍNGHIỆM
* CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA DAO ĐỘNG
Chu kỳ và tần số dao động :
2 / ; 1/T f Tπ ω= =
Hệ có n bậc tự do sẽ có n dạng dao động thành phần với n tần số dao động tương ứng
Ba dạng dao động đầu tiên của kết cấu công trình
CHƯƠNG 4
Thí nghiệmcông trình chịutải trọng động
I. PHẦN MỞ ĐẦU
II. SỰ LÀM VIỆCCỦA CÔNG TRÌNH DƯỚI TẢI TRỌNG ĐỘNG
III. TẢI TRỌNG ĐỘNG
V. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ
IV. PHƯƠNG PHÁP THÍNGHIỆM
II. SỰ LÀM VIỆC CỦA CÔNG TRÌNH DƯỚI TÁC DỤNGCỦA TẢI TRỌNG ĐỘNG
Hai yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến dao động của kết cấu công trình ( biên độ, tần số dao động) :
* Dạng và cường độ của tải trọng tác dụng
* Khối lượng (m), cản kháng (c), độ cứng (k) của kết cấu công trìnhỨ
ngxử
của
kếtcấu
(biê
n độ
, ứ
ngsuất
độn
g…..
Tần số f
CHƯƠNG 4
Thí nghiệmcông trình chịutải trọng động
I. PHẦN MỞ ĐẦU
II. SỰ LÀM VIỆCCỦA CÔNG TRÌNH DƯỚI TẢI TRỌNG ĐỘNG
III. TẢI TRỌNG ĐỘNG
V. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ
IV. PHƯƠNG PHÁP THÍNGHIỆM
II.1 DAO ĐỘNG BẢN THÂN
T
AA*e-ζωt
Các đặc trưng của dao động được xác định qua thực nghiệm :
- Biên độ dao động cực đại A (mm)- Chu kỳ dao động T (s)- Tần số dao động f (Hz) : số lần dao động trong 1 đơn vị thời gian
T = 1/fω = 2πf
( tần số dao động tỷ lệ thuận với độ cứng và tỷ lệ nghịch với khối lượngcủa kết cấu công trình)
CHƯƠNG 4
Thí nghiệmcông trình chịutải trọng động
I. PHẦN MỞ ĐẦU
II. SỰ LÀM VIỆCCỦA CÔNG TRÌNH DƯỚI TẢI TRỌNG ĐỘNG
III. TẢI TRỌNG ĐỘNG
V. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ
IV. PHƯƠNG PHÁP THÍNGHIỆM
II.1 DAO ĐỘNG BẢN THÂN
A*e-ζωt
ai
- Hệ số cản nhớt của vật liệu ( đặc trưng cho sự tắt dao độngcủa kết cấu
ai+1
πδ
=⎟⎟⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛π
=ς+ 2a
aln21
1i
i⎟⎟⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛=δ
+1i
i
aaln
δ : độ giảm loga của dao động
CHƯƠNG 4
Thí nghiệmcông trình chịutải trọng động
I. PHẦN MỞ ĐẦU
II. SỰ LÀM VIỆCCỦA CÔNG TRÌNH DƯỚI TẢI TRỌNG ĐỘNG
III. TẢI TRỌNG ĐỘNG
V. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ
IV. PHƯƠNG PHÁP THÍNGHIỆM
II.2 DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC
Xảy ra khi kết cấu công trình chịu tác động thường xuyên hay trong mộtkhoảng thời gian tương đối dài của tải trọng động có chu kỳ.
II.2.1 Dao động điều hòa
t
A
T
T ( )( ) .sinx t A tω ϕ= +
Vận tốc và gia tốc dao động cũng biến thiên điều hòa
( ) ax( ) ( ) . os 2mv t x t A c t v A fAω ω ϕ ω π= = + = =& >
( )2 2 2 2ax( ) ( ) ( ) .sin 4 Afma t v t x t A t a Aω ω ϕ ω π= = = + = =& && >
CHƯƠNG 4
Thí nghiệmcông trình chịutải trọng động
I. PHẦN MỞ ĐẦU
II. SỰ LÀM VIỆCCỦA CÔNG TRÌNH DƯỚI TẢI TRỌNG ĐỘNG
III. TẢI TRỌNG ĐỘNG
V. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ
IV. PHƯƠNG PHÁP THÍNGHIỆM
II.2.2 Dao động biên
Xảy ra dưới tác dụng của tải trọng cưỡng bức điều hòa và khi tần số dao động bản thân của công trình xấp xỉ với tần số dao động của nguồn cưỡngbức
( )( )
1 1 1 1
2 2 2 2
( ) .sin
( ) .sin
x t A t
x t A t
ω ϕ
ω ϕ
= +
= +
1 2 1 2 1 2; ;A A A ω ω ϕ ϕ= = ≈ =
CHƯƠNG 4
Thí nghiệmcông trình chịutải trọng động
I. PHẦN MỞ ĐẦU
II. SỰ LÀM VIỆCCỦA CÔNG TRÌNH DƯỚI TẢI TRỌNG ĐỘNG
III. TẢI TRỌNG ĐỘNG
V. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ
IV. PHƯƠNG PHÁP THÍNGHIỆM
III. TẢI TRỌNG ĐỘNG
Tải trọng động : có một hay nhiều thành phần ( phương, chiều, độ lớn) thay đổi theo thời gian
III.1 CÁC DẠNG TẢI TRỌNG ĐỘNG
III.1.1 Tải trọng xung kích
Xảy ra khi công trình chịu tác độngcủa vụ nổ, va chạm
CT dao động tự do với tầnsố dao động bản thân
CT dao động tự do với tầnsố dao động bản thân
CHƯƠNG 4
Thí nghiệmcông trình chịutải trọng động
I. PHẦN MỞ ĐẦU
II. SỰ LÀM VIỆCCỦA CÔNG TRÌNH DƯỚI TẢI TRỌNG ĐỘNG
III. TẢI TRỌNG ĐỘNG
V. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ
IV. PHƯƠNG PHÁP THÍNGHIỆM
III.1.2 Tải trọng thay đổi theo quy luật
- Máy móc trên công trình, xe cộ chạy trên cầu đường với vận tốc đều
CHƯƠNG 4
Thí nghiệmcông trình chịutải trọng động
I. PHẦN MỞ ĐẦU
II. SỰ LÀM VIỆCCỦA CÔNG TRÌNH DƯỚI TẢI TRỌNG ĐỘNG
III. TẢI TRỌNG ĐỘNG
V. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ
IV. PHƯƠNG PHÁP THÍNGHIỆM
III.1. 3 Tải trọng thay đổi không theo quy luật
Xuất hiện ngẫu nhiên, không theo quy luật. Ví dụ tải trọng động đất, gióbão
- Do động đất
CHƯƠNG 4
Thí nghiệmcông trình chịutải trọng động
I. PHẦN MỞ ĐẦU
II. SỰ LÀM VIỆCCỦA CÔNG TRÌNH DƯỚI TẢI TRỌNG ĐỘNG
III. TẢI TRỌNG ĐỘNG
V. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ
IV. PHƯƠNG PHÁP THÍNGHIỆM
- Do gió
- Do hoạt động của con người
CHƯƠNG 4
Thí nghiệmcông trình chịutải trọng động
I. PHẦN MỞ ĐẦU
II. SỰ LÀM VIỆCCỦA CÔNG TRÌNH DƯỚI TẢI TRỌNG ĐỘNG
III. TẢI TRỌNG ĐỘNG
V. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ
IV. PHƯƠNG PHÁP THÍNGHIỆM
III.2 BIỆN PHÁP TẠO TẢI TRỌNG
III.2.1 Sử dụng tải trọng thực
- Máy móc thiết bị được lắp cố định trên công trình
- Các phương tiện, thiết bị di chuyển trên công trình
Ví dụ : tàu, xe di chuyển với tốc độ đều gây ra tải trọng điều hòa tác dụnglên công trình
CHƯƠNG 4
Thí nghiệmcông trình chịutải trọng động
I. PHẦN MỞ ĐẦU
II. SỰ LÀM VIỆCCỦA CÔNG TRÌNH DƯỚI TẢI TRỌNG ĐỘNG
III. TẢI TRỌNG ĐỘNG
V. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ
IV. PHƯƠNG PHÁP THÍNGHIỆM
III.2.2 Sử dụng thiết bị thí nghiệm chuyên dùng tạo tải trọng xung kích
Tải trọng xung kích theo phương đứng
Vật nặng dao động cùng kết cấu với chu kỳ T
Chu kỳ dao động của kết cấu :
mqđ : khối lượng phân bố của kết cấu được quy về khối lượng tập trungtại điểm va chạm
CHƯƠNG 4
Thí nghiệmcông trình chịutải trọng động
I. PHẦN MỞ ĐẦU
II. SỰ LÀM VIỆCCỦA CÔNG TRÌNH DƯỚI TẢI TRỌNG ĐỘNG
III. TẢI TRỌNG ĐỘNG
V. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ
IV. PHƯƠNG PHÁP THÍNGHIỆM
* Tải trọng xung kích theo phương ngang
* Sử dụng búa thí nghiệm chuyên dụng
Sensor đo lực vàgia tốc
CHƯƠNG 4
Thí nghiệmcông trình chịutải trọng động
I. PHẦN MỞ ĐẦU
II. SỰ LÀM VIỆCCỦA CÔNG TRÌNH DƯỚI TẢI TRỌNG ĐỘNG
III. TẢI TRỌNG ĐỘNG
V. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ
IV. PHƯƠNG PHÁP THÍNGHIỆM
III.2.2 Sử dụng thiết bị thí nghiệm chuyên dùng tạo tải trọng thay đổicó chu kỳ
Sử dụng các máy rung được chế tạo theo nguyên lý quay các quả lệchtâm
* Máy rung một quả lệch tâm
m
F
Fx
FY
F = m.r.ω2
Lực ly tâm sinh ra do quả nặng m quay với vận tốc góc ω
Kết cấu chịu tác động của 02 lực có dạng dao động điều hòa
Fx = m.r.ω2 .cosωt Fy = m.r.ω2 .sinωt
CHƯƠNG 4
Thí nghiệmcông trình chịutải trọng động
I. PHẦN MỞ ĐẦU
II. SỰ LÀM VIỆCCỦA CÔNG TRÌNH DƯỚI TẢI TRỌNG ĐỘNG
III. TẢI TRỌNG ĐỘNG
V. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ
IV. PHƯƠNG PHÁP THÍNGHIỆM
* Máy rung hai quả lệch tâm
Fy = 2m.r.ω2 .sinωt
CHƯƠNG 4
Thí nghiệmcông trình chịutải trọng động
I. PHẦN MỞ ĐẦU
II. SỰ LÀM VIỆCCỦA CÔNG TRÌNH DƯỚI TẢI TRỌNG ĐỘNG
III. TẢI TRỌNG ĐỘNG
V. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ
IV. PHƯƠNG PHÁP THÍNGHIỆM
* Thiết bị thủy lực gia tải động
Kích thủy lực ( kéo + đẩy)Trạm bơm
Bộ phận điều khiển
Điều khiển lực tác dụng bằng máy tính điện tử
CHƯƠNG 4
Thí nghiệmcông trình chịutải trọng động
I. PHẦN MỞ ĐẦU
II. SỰ LÀM VIỆCCỦA CÔNG TRÌNH DƯỚI TẢI TRỌNG ĐỘNG
III. TẢI TRỌNG ĐỘNG
V. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ
IV. PHƯƠNG PHÁP THÍNGHIỆM
* Bàn rung ( thí nghiệm kết cấu chịu tải trọng động đất)
CHƯƠNG 4
Thí nghiệmcông trình chịutải trọng động
I. PHẦN MỞ ĐẦU
II. SỰ LÀM VIỆCCỦA CÔNG TRÌNH DƯỚI TẢI TRỌNG ĐỘNG
III. TẢI TRỌNG ĐỘNG
VI. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ
IV. DỤNG CỤ VÀTHIẾT BỊ ĐO
* Ống khí động ( thí nghiệm tải trọng gió)
- Xác định các tải trọng tác động đến công trình dưới tác động của gió
- Ảnh hưởng của các công trình xung quanh đến công trình thí nghiệm
- Các phản ứng động học như hiện tượng kích động xoáy, galloping, xoắn..;;
V. PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM
CHƯƠNG 4
Thí nghiệmcông trình chịutải trọng động
I. PHẦN MỞ ĐẦU
II. SỰ LÀM VIỆCCỦA CÔNG TRÌNH DƯỚI TẢI TRỌNG ĐỘNG
III. TẢI TRỌNG ĐỘNG
VI. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ
IV. THIẾT BỊ ĐO
IV. THIẾT BỊ ĐO CÁC THAM SỐ ĐỘNG
V. PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM
IV.1 THIẾT BỊ ĐO BIẾN DẠNG ĐỘNG
- Sử dụng các tenzomet điện trở kết hợp với các bộ xử lý số liệu chuyêndụng (Data logger) để đo biến dạng động trên kết cấu khảo sát
- Việc chọn và bố trí các thiết bị đo biến dạng tương tự như khi tiến hànhthí nghiệm thử tải tĩnh
CHƯƠNG 4
Thí nghiệmcông trình chịutải trọng động
I. PHẦN MỞ ĐẦU
II. SỰ LÀM VIỆCCỦA CÔNG TRÌNH DƯỚI TẢI TRỌNG ĐỘNG
III. TẢI TRỌNG ĐỘNG
VI. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ
IV. THIẾT BỊ ĐO
V. PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM
IV.2 THIẾT BỊ ĐO DAO ĐỘNG KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
- Thiết bị đo cho phép phân tích dao động của kết cấu công trình
- Các đại lượng xác định được qua thiết bị đo :
+ Biên độ dao động, tần số dao động
+ Phân tích phổ dao động của kết cấu
CHƯƠNG 4
Thí nghiệmcông trình chịutải trọng động
I. PHẦN MỞ ĐẦU
II. SỰ LÀM VIỆCCỦA CÔNG TRÌNH DƯỚI TẢI TRỌNG ĐỘNG
III. TẢI TRỌNG ĐỘNG
VI. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ
IV. THIẾT BỊ ĐO
V. PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM
Dao động của kết cấu dưới tác dụng của tải trọng xung kích
Máy: IMV-VM 5112/3: JP
CHƯƠNG 4
Thí nghiệmcông trình chịutải trọng động
I. PHẦN MỞ ĐẦU
II. SỰ LÀM VIỆCCỦA CÔNG TRÌNH DƯỚI TẢI TRỌNG ĐỘNG
III. TẢI TRỌNG ĐỘNG
VI. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ
IV. THIẾT BỊ ĐO
V. PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM
Dao động cộng hưởng
Máy: IMV-VM 5112/3: JP
CHƯƠNG 4
Thí nghiệmcông trình chịutải trọng động
I. PHẦN MỞ ĐẦU
II. SỰ LÀM VIỆCCỦA CÔNG TRÌNH DƯỚI TẢI TRỌNG ĐỘNG
III. TẢI TRỌNG ĐỘNG
VI. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ
IV. THIẾT BỊ ĐO
V. PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM
V. PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM KẾT CẤU CÔNG TRÌNH DƯỚI TÁC DỤNG CỦA TẢI TRỌNG ĐỘNG
V.1. XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ THÍ NGHIỆM
- Xác định trạng thái -ứng suất biến dạng trên kết cấu công trình
- Xác định chuyển vị động của kết cấu
- Xác định các thông số đặc trưng cho dao động của kết cấu công trình : biên độ, gia tốc, tần số dao dộng
CHƯƠNG 4
Thí nghiệmcông trình chịutải trọng động
I. PHẦN MỞ ĐẦU
II. SỰ LÀM VIỆCCỦA CÔNG TRÌNH DƯỚI TẢI TRỌNG ĐỘNG
III. TẢI TRỌNG ĐỘNG
VI. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ
IV. THIẾT BỊ ĐO
V. PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM
V.2. LẬP ĐỀ CƯƠNG THÍ NGHIỆM
- Khảo sát thông tin liên quan đến công trình : các hồ sơ thiết kế, thicông, hoàn công công trình
- Xác định mục tiêu của thí nghiệm
- Xác định các dạng tải trọng sử dụng cho thí nghiệm
- Chọn và bố trí thiết bị đo đạc
- Biện pháp đảm bảo an toàn cho thí nghiệm
CHƯƠNG 4
Thí nghiệmcông trình chịutải trọng động
I. PHẦN MỞ ĐẦU
II. SỰ LÀM VIỆCCỦA CÔNG TRÌNH DƯỚI TẢI TRỌNG ĐỘNG
III. TẢI TRỌNG ĐỘNG
VI. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ
IV. THIẾT BỊ ĐO
V. PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM
- Từ kết quả thí nghiệm cần xác định được các đặc trưng dao động của kết cấu công trình : biên độ dao động, tần số, chu kỳ, hệ số cản nhớt
- Kết hợp với các tiêu chuẩn đánh giá để đưa ra kết luận về sự làmviệc của công trình
- Gia tốc dao động cực đại amax là một trong những chỉ tiêu quantrọng cần xác định
VI. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
2 2max 4. . .a A fπ=
TCVN: 198-1997: Nhà cao tầng BTCT toàn khối (tác động của gió); a≤150 mm/cm2; USA a ≤200 mm/cm2
CHƯƠNG 4
Thí nghiệmcông trình chịutải trọng động
I. PHẦN MỞ ĐẦU
II. SỰ LÀM VIỆCCỦA CÔNG TRÌNH DƯỚI TẢI TRỌNG ĐỘNG
III. TẢI TRỌNG ĐỘNG
VI. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ
IV. THIẾT BỊ ĐO
V. PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM
VI. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
Khu vùcThêi gian¸p dông
trong ngµy
Møc cho phÐpGhi chó
dB m/s2
Khu vùc cÇn cã m«itr−êng ®Æc biÖt yªn
tÜnh
7h – 19h 75 0,055 Thêi gian lµmviÖc liªn tôckh«ng qu¸10h/ngµy.
19h – 7hMøcnÒn*
Khu vùc d©n c−−, kh¸ch s¹n, nhµ nghØ, c¬ quan hµnh chÝnh
vµ t−−¬ng tù
7h – 19h 75 0,055 Thêi gian lµmviÖc liªn tôckh«ng qu¸10h/ngµy.
19h – 7hMøcnÒn*
Khu d©n c− xen kÏtrong khu vùc
th−−¬ng m¹i, dÞch vôvµ s¶n xuÊt.
6h – 22h 75 0,055 Thêi gian lµmviÖc liªn tôckh«ng qu¸14h/ngµy.
22h – 6hMøcnÒn*
Bảng 4.3. Gia tốc rung tối đa tại các khu dân cư . TCVN 6962:2001
CHƯƠNG 4
Thí nghiệmcông trình chịutải trọng động
I. PHẦN MỞ ĐẦU
II. SỰ LÀM VIỆCCỦA CÔNG TRÌNH DƯỚI TẢI TRỌNG ĐỘNG
III. TẢI TRỌNG ĐỘNG
VI. ĐÁNH GIÁ KẾTQUẢ
IV. THIẾT BỊ ĐO
V. PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM
VI. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
Khu vùc
Møc cho phÐpvμ thêi gian ¸p dông trong ngμy
6h – 18h 18h – 6h
dB m/s2 dB m/s2
Khu vùc cÇn cã m«i tr−−êng®Æc biÖt yªn tÜnh 60 0,010 55 0,006
Khu d©n c−−, kh¸ch s¹n, nhµnghØ, c¬ quan hµnh chÝnh vµt−−¬ng tù.
65 0,018 60 0,010
Khu d©n c−− xen kÏ trongkhu th−¬ng m¹i, dÞch vô vµs¶n xuÊt.
70 0,030 65 0,018
Bảng 4.4. Mức gia tốc rung cho phép trong hoạt động sảnxuất công nghiệp (TCVN 6962:2001)
Kiểm định chất lượng công trình
BỘ MÔN THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM ĐỊNH CÔNG TRÌNH
CHƯƠNG 5
TS. Nguyễn Trung HiếuEmail : [email protected]
CHƯƠNG 5
Kiểm định chất lượng công trình
xây dựng
I. Khái niệm về kiểm định chất lượng
II. Mục tiêu củakiểm định côngtrình XD
III. Trình tự các bước tiến hànhkiểm định côngtrình
NỘI DUNG
I. Khái niệm về kiểm định chất lượng
II. Mục tiêu của kiểm định công trình XD
III. Trình tự các bước tiến hành kiểm định công trình
I. KHÁI NIỆM VỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
CHƯƠNG 5
Kiểm định chất lượng công trình
xây dựng
I. Khái niệm về kiểm định chất lượng
II. Mục tiêu củakiểm định côngtrình XD
III. Trình tự các bước tiến hànhkiểm định côngtrình
Nhu cầuthị trường
Sửa chữa, bảo dưỡng
Xử lýcông trình
Thiết kế
Thi côngxây dựng
Đưa vào
sử dụng
Luật xây dựng 2003 quy định các hoạt động xây dựng là các công việc từkhi có chủ trương đầu tư đến hết tuổi thọ của công trình
VÒNG ĐỜI CỦA MỘT SẢN PHẨM XÂY DỰNG
Kiểm địnhchất lượng
I. KHÁI NIỆM VỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
CHƯƠNG 5
Kiểm định chất lượng công trình
xây dựng
I. Khái niệm về kiểm định chất lượng
II. Mục tiêu củakiểm định côngtrình XD
III. Trình tự các bước tiến hànhkiểm định côngtrình
Khái niệm về kiểm định xây dựng
Kiểm định chất lượng công trình xây dựng (viết
tắt là kiểm định) là hoạt động kiểm tra, xác định chất lượng
của sản phẩm xây dựng, bộ phận công trình hoặc công trình
xây dựng so với yêu cầu của thiết kế và quy chuẩn, tiêu chuẩn
kỹ thuật thông qua việc thí nghiệm kết hợp với việc xem xét,
đánh giá hiện trạng bằng trực quan.
I. KHÁI NIỆM VỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
CHƯƠNG 5
Kiểm định chất lượng công trình
xây dựng
I. Khái niệm vềkiểm định chất lượng
II. Mục tiêu củakiểm định côngtrình XD
III. Trình tự các bước tiến hànhkiểm định côngtrình
Việc kiểm định gồm hai bước chính :
Bước 1 : Căn cứ vào mục tiêu kiểm định, tiến hành thu thập , định lượng số liệu, thông tin về công trình
Bước 2 : Phân tích đánh giá kết quả thu được theo các quy định, tiêu chuẩn hiện hành để đưa ra kết luận về chất lượng công trình
II. MỤC TIÊU CỦA KIỂM ĐỊNH CÔNG TRÌNH XÂY DỰNGCHƯƠNG 5
Kiểm định chất lượng công trình
xây dựng
I. Khái niệm vềkiểm định chất lượng
II. Mục tiêu củakiểm định côngtrình XD
III. Trình tự các bước tiến hànhkiểm định côngtrình
Kiểm định phục vụ thi công, nghiệm thu xây lắp
- Giải quyết các tranh chấp về chất lượng công trình xây dựng;
- Khi công trình xảy ra sự cố hoặc có khiếm khuyết về chất lượng;
- Phục vụ nghiệm thu đưa vào sử dụng công trình
Kiểm định các công trình đang khai thác sử dụng
- Kiểm định định kỳ công trình xây dựng trong quá trình sử dụng phục vụcông tác bảo trì công trình
- Phục vụ việc cải tạo, nâng cấp công trình xây dựng;
- Các trường hợp khác theo quy định của pháp luật có liên quan ( Kiểmđịnh phục vụ phá bỏ công trình )…
CHƯƠNG 5
Kiểm định chất lượng công trình
xây dựng
I. Khái niệm vềkiểm định chất lượng
II. Mục tiêu củakiểm định côngtrình XD
III. Trình tự các bước tiến hànhkiểm định côngtrình
TIẾP NHẬN YÊU CẦU KIỂM ĐỊNH
KHÁO SÁT SƠ BỘ HIỆN TRẠNG CÔNG TRÌNH
NGHIÊN CỨU HỒ SƠ CÔNG TRÌNH
LẤP ĐỀ CƯƠNG KIỂM ĐỊNH
KHẢO SÁT CHI TIẾT TẠI CÔNG TRÌNH
+ KHẢO SÁT BÊN NGOÀI CÔNG TRÌNH+ KHẢO SÁT BÊN TRONG CÔNG TRÌNH+ THÍ NGHIỆM THỬ TẢI HiỆN TRƯỜNG
XỬ LÝ SỐ LIỆU, LẬP BÁO CÁO KẾT QuẢ KIỂM ĐỊNH
III. TRÌNH TỰ CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH KIỂM ĐỊNH CÔNG TRÌNH
CHƯƠNG 5
Kiểm định chất lượng công trình
xây dựng
I. Khái niệm vềkiểm định chất lượng
II. Mục tiêu củakiểm định côngtrình XD
III. Trình tự các bước tiến hànhkiểm định côngtrình
III.1 Nghiên cứu hồ sơ công trình
- Các hồ sơ thiết kế : hồ sơ khảo sát phục vụ thiết kế, bản vẽ, thuyết minh tính toán…
Giai đoạn này nhằm tập hợp tất cả các thông tin liên quan đến côngtrình cần kiểm định : các hồ sơ thiết kế, hồ sơ thi công và hoàncông công trình
- Hồ sơ thi công công trình : bản vẽ thi công, thuyết minh biện pháp thicông, các biên bản hiện trường …
- Các hồ sơ chứng nhận chất lượng vật liệu, kết cấu … sử dụng chocông trình
- Các hồ sơ liên quan đến lịch sử khai thác công trình (ví dụ các hưhỏng, sự cố công trình , các hồ sơ thiết kế cải tạo trước đó ….) từ đó cócơ sở đánh giá việc sử dụng công trình có đúng với mục tiêu thiết kế ban đầu hay không
CHƯƠNG 5
Kiểm định chất lượng công trình
xây dựng
I. Khái niệm vềkiểm định chất lượng
II. Mục tiêu củakiểm định côngtrình XD
III. Trình tự các bước tiến hànhkiểm định côngtrình
III.2 Khảo sát sơ bộ tại công trình
Các công việc sau có thể thực hiện tại công trình phục vụ việckhảo sát sơ bộ
Giai đoạn này nhằm khảo sát, đánh giá sơ bộ hiện trạng chất lượngcông trình đồng thời có thể xác định những nội dung công việc cầnthiết sẽ được thực hiện ở các bước tiếp theo (nếu cần)
- Quan sát bằng mắt thường
- Chụp ảnh hiện trạng
- Xác định các vùng hư hỏng hoặc có dấu hiệu xuống cấp (tập trungchủ yếu ở các vùng như : liên kết giữa các kết cấu, chân cột, hệ thốngthoát nước …)
- Xác định sơ bộ tình trạng nứt công trình : khu vực nứt, các đặc trưngcủa vết nứt
- Khảo sát tải trọng tác dụng lên công trình (tập trung chủ yếu tại cácvùng hư hỏng)
CHƯƠNG 5
Kiểm định chất lượng công trình
xây dựng
I. Khái niệm vềkiểm định chất lượng
II. Mục tiêu củakiểm định côngtrình XD
III. Trình tự các bước tiến hànhkiểm định côngtrình
III.3 Lập đề cương kiểm định
- Xác định các căn cứ, cơ sở lập đề cương
- Xác định các nội dung cần kiểm định
- Nêu các tiêu chuẩn thử nghiệm
- Nêu các tiêu chuẩn đánh giá
- Kế hoạch khảo sát
Đề cương kiểm định cần được sự thống nhất của các bên liênquan trước khi thực hiện các công việc kiểm định cụ thể
Dựa trên yêu cầu kiểm định và các thông tin thu thập được của hai bước trình bày trên, cần tiến hành lập đề cương kiểm định với cácnội dung chính sau :
CHƯƠNG 5
Kiểm định chất lượng công trình
xây dựng
I. Khái niệm vềkiểm định chất lượng
II. Mục tiêu củakiểm định côngtrình XD
III. Trình tự các bước tiến hànhkiểm định côngtrình
III.4 Khảo sát chi tiết tại hiện trường
Khảo sát độ thẳng đứng công trình
Là biểu hiện cho sự làm việc của công trình và có liên quan đến sự làm
việc của nền móng công trình
III.4.1 Khảo sát tổng thể bên ngoài công trình
Khảo sát hiện trạng nứt trên các kết cấu công trình
- Là dấu hiệu nhận biết sự làm việc, chất lượng của kết cấu công trình
- Vết nứt có thể xuất hiện trên các kết cấu chịu lực BTCT : cột, dầm, sàn và trên các khối xây
CHƯƠNG 5
Kiểm định chất lượng công trình
xây dựng
I. Khái niệm vềkiểm định chất lượng
II. Mục tiêu củakiểm định côngtrình XD
III. Trình tự các bước tiến hànhkiểm định côngtrình
Khảo sát hiện trạng nứt trên các kết cấu công trình
- Quá trình khảo sát các vết nứt cần làm rõ :
+ Vị trí, các đặc trưng phân bố nứt
+ Phương và hình dạng vết nứt
+ Kích thước các vết nứt
+ Sự phát triển vết nứt theo thời gian (nếu có)
CHƯƠNG 5
Kiểm định chất lượng công trình
xây dựng
I. Khái niệm vềkiểm định chất lượng
II. Mục tiêu củakiểm định côngtrình XD
III. Trình tự các bước tiến hànhkiểm định côngtrình
III.4.1 Khảo sát chi tiết các kết cấu công trình
- Kết cấu móng.
- Kết cấu tường (chịu lực hoặc bao che).
- Kết cấu khung - gồm cột và dầm.
- Kết cấu sàn.
- Kết cấu mái.
- Cầu thang.
Tùy thuộc vào mục đích của công tác kiểm định, các kết cấu côngtrình sau cần được khảo sát chi tiết :
CHƯƠNG 5
Kiểm định chất lượng công trình
xây dựng
I. Khái niệm vềkiểm định chất lượng
II. Mục tiêu củakiểm định côngtrình XD
III. Trình tự các bước tiến hànhkiểm định côngtrình
Khảo sát kết cấu móng :
- Dạng kết cấu móng ( móng đơn dưới cột, móng băng, móng cọc …) và vật liệu làm móng (móng BTCT, móng gạch, đá ….)
- Kích thước hình học móng và chiều sâu chôn móng
- Cấu tạo móng ( chiều dày lớp bê tông, cấu tạo cốt thép móng )
- Các hư hỏng kết cấu móng ( nứt, hư hỏng lớp bê tông bảo vệ cốtthép…)
CHƯƠNG 5
Kiểm định chất lượng công trình
xây dựng
I. Khái niệm vềkiểm định chất lượng
II. Mục tiêu củakiểm định côngtrình XD
III. Trình tự các bước tiến hànhkiểm định côngtrình
Khảo sát các kết cấu BTCT phần thân (cột, dầm, sàn , cầuthang )
- Kích thước hình học các kết cấu
- Cường độ bê tông
- Các hư hỏng, biến dạng của kết cấu (nứt, võng, xoay….)
- Cấu tạo cốt thép chịu lực bên trong các kết cấu
CHƯƠNG 5
Kiểm định chất lượng công trình
xây dựng
I. Khái niệm vềkiểm định chất lượng
II. Mục tiêu củakiểm định côngtrình XD
III. Trình tự các bước tiến hànhkiểm định côngtrình
Khảo sát khối xây
- Kích thước hình học khối xây
- Cường độ khối xây (có thể xác định thông qua thí nghiệm không pháhoại bằng súng bật nảy )
- Các hư hỏng, biến dạng của khối xây ( nứt, nghiêng , bong tróc lớptrát…)
CHƯƠNG 5
Kiểm định chất lượng công trình
xây dựng
I. Khái niệm vềkiểm định chất lượng
II. Mục tiêu củakiểm định côngtrình XD
III. Trình tự các bước tiến hànhkiểm định côngtrình
Các phương pháp thí nghiệm khảo sát chất lượng các kếtcấu công trình
- Các phương pháp thí nghiệm không phá hoại tại hiện trường
- Phương pháp khoan lấy mẫu bê tông, gạch-vữa (tiến hành thí nghiệmmẫu trong phòng thí nghiệm chuyên ngành)
+ Dùng súng bật nảy Schmidt
+ Phương pháp siêu âm bê tông
+ Phương pháp điện từ xác định cấu tạo cốt thép
CHƯƠNG 5
Kiểm định chất lượng công trình
xây dựng
I. Khái niệm vềkiểm định chất lượng
II. Mục tiêu củakiểm định côngtrình XD
III. Trình tự các bước tiến hànhkiểm định côngtrình
Căn cứ vào hồ sơ thiết kế công trinh, các tiêu chuẩn quy phạmliên quan để đánh giá hiện trạng chất lượng công trình từ các kếtquả kiểm định thu được
III.5 Xử lý, đánh giá kết quả
- Tập hợp kết quả khảo sát, trình bày ở dạng bảng sô, hình vẽ, sơ đồkèm theo những nhận xét, mô tả, ghi chú, hình ảnh…
- Xử lý, tính toán kết quả khảo sát. Kết quả tính toán thường đượctrình bày bằng bảng biểu, biểu đồ.
- Xác định nguyên nhân gây nên những hư hỏng, khuyết tật và sự cố. Trình bày những nhận xét về hiện trạng đối với kết cấu kiểm tra.
- So sánh kết quả khảo sát với những quy định của thiết kế, quy chuẩnvà tiêu chuẩn hiện hành có liên quan đến nội dung kiểm định côngtrình.
CHƯƠNG 5
Kiểm định chất lượng công trình
xây dựng
I. Khái niệm vềkiểm định chất lượng
II. Mục tiêu củakiểm định côngtrình XD
III. Trình tự các bước tiến hànhkiểm định côngtrình
A - TÌNH TRẠNG NGUY HIỂM ĐỐI VỚI KẾT CẤU MÓNG
1- Khả năng chịu lực : Giảm yếu khả năng chịu lực {G} < 85% so với tảitruyền xuống móng.2 - Tình trạng lún móng : Lún lớn - Giá trị lún Δ > 2mm/tháng Lún tiếp tục phát triển và không đều - Phát triển lún không ngừng trong 2 tháng theo dõiLún kèm theo trôi trượt - Chuyển vị trôi trượt Δ >10 mm.3 - Tình trạng nghiêng móng :
Nghiêng lớn - Nghiêng cục bộ τ = f/H >1% (H - chiều cao nhà) 4 - Nứt thân móng: Nứt mở rộng δ >10mm.Nứt phát triển không ngừng sâu vào thân móng.Nứt tường bên trên móng với độ mở rộng δ >10mmNứt đứng, Nứt chéo, Nứt ngang :
CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG NGUY HIỂM CỦA KẾT CẤU
CHƯƠNG 5
Kiểm định chất lượng công trình
xây dựng
I. Khái niệm vềkiểm định chất lượng
II. Mục tiêu củakiểm định côngtrình XD
III. Trình tự các bước tiến hànhkiểm định côngtrình
A - TÌNH TRẠNG NGUY HIỂM ĐỐI VỚI KẾT CẤU MÓNG
CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG NGUY HIỂM CỦA KẾT CẤU
5 – Phong hóa, già cỗi vật liệu móng: Cacbonat hóa BT, gạch, cốt thép rỉ : Bêtông, gạch bị vụn vỡ, mủn, thân móng đứt gãy, cong, nghiêng lệch, trôi trượt…
CHƯƠNG 5
Kiểm định chất lượng công trình
xây dựng
I. Khái niệm vềkiểm định chất lượng
II. Mục tiêu củakiểm định côngtrình XD
III. Trình tự các bước tiến hànhkiểm định côngtrình
CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG NGUY HIỂM CỦA KẾT CẤU
B - TÌNH TRẠNG NGUY HIỂM ĐỐI VỚI KẾT CẤU TƯỜNG
1- Khả năng chịu lực :Giảm yếu khả năng chịu lực {G} < 85% so với tải truyền xuống tường.
2- Tình trạng nứt :Nứt đứng, Nứt ngang, Nứt chéoNứt đứng trên tường gạch, với độ mở rộng δ > 5 mm; Sâu βn > 1/2 so với bề dày d của tường.Nhiều đường nứt đứng δ >1mm, phát triển với độ dài
Ln > 1/3 chiều cao tường h.Nứt ngang δ >1 mm. Nứt chéo vùng giữa tường δ > 0,4 mm.
3- Chuyển vị nghiêng: Nghiêng lớn, Nghiêng cục bộNghiêng τ = f/H > 1/500 chiều cao H hoặc f > 30 mm.
4- Chất lượng BT, gạch: Cacbonat hóa BT, gạchBêtông, gạch bị bộp, mủn, phồng rộp, bong tróc... Giảm yếu tiết diện β>1/3 so với tiết diện thiết kế A0,
CHƯƠNG 5
Kiểm định chất lượng công trình
xây dựng
I. Khái niệm vềkiểm định chất lượng
II. Mục tiêu củakiểm định côngtrình XD
III. Trình tự các bước tiến hànhkiểm định côngtrình
CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG NGUY HIỂM CỦA KẾT CẤU
B - TÌNH TRẠNG NGUY HIỂM ĐỐI VỚI KẾT CẤU TƯỜNG
6- Liên kết khoang tường với kết cấu bên cạnh: Mất tác dụng liên kết.Phá vỡ BT, đưt gạch, cốt thép rỉ, biến dạng lớn,
CHƯƠNG 5
Kiểm định chất lượng công trình
xây dựng
I. Khái niệm vềkiểm định chất lượng
II. Mục tiêu củakiểm định côngtrình XD
III. Trình tự các bước tiến hànhkiểm định côngtrình
CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG NGUY HIỂM CỦA KẾT CẤUC - TÌNH TRẠNG NGUY HIỂM ĐỐI VỚI KẾT CẤU SÀN & CẦU
THANG1- Khả năng chịu lực : Giảm yếu khả năng chịu lực {G} < 85% so với tải tác dụng lên ô sàn, bản thang.
2- Tình trạng nứt :Nứt đứng; Nứt chéo; Nứt quanh ô sàn, cầu thang.Nứt đứng δ > 1 mm.Nứt chéo δ > 0.4mm.Nứt xung quanh ô bản hay nứt chéo giữa ô bản. Nứt sâu vào bản τ = 2/3 chiều dày.
3- Tình trạng võng : Võng lớn.Độ võng f > 1/150 so với nhịp ô sàn L0 kèm theo nứt với độ mởrộng δ > 1 mm.
4- Tình trạng chuyển dịch gối tựa :Chuyển dịch ngang lớn.
Gối tựa ô sàn và tấm thang lên tường hay dầm thu hẹp: Đoạn gốiLg < 70% so với độ dài gối L0 theo thiết kế
CHƯƠNG 5
Kiểm định chất lượng công trình
xây dựng
I. Khái niệm vềkiểm định chất lượng
II. Mục tiêu củakiểm định côngtrình XD
III. Trình tự các bước tiến hànhkiểm định côngtrình
CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG NGUY HIỂM CỦA KẾT CẤU
C - TÌNH TRẠNG NGUY HIỂM ĐỐI VỚI KẾT CẤU SÀN & CẦU THANG
5- Tình trạng rỉ cốt thép: Rỉ sâu, bong tróc lớp Bêtông bảo vệCốt thép rỉ mòn nặng, nứt dọc cốt chủ δ > 1 mm.Giảm tiết diện cốt thép β >1/3 mặt cắt F0 Lộ cốt thép nhiều chỗ.
6- Chất lượng BT: Cacbonat hóa BTXốp, mủn, phồng rộp bề mặt, bong tróc làm giảm bề dày bản β > 1/3 so với bề dầy thiết kế.
7- Liên kết ô sàn, cầu thang: Mối nối mất tác dụng liên kết.Phá vỡ BT, cốt thép rỉ, biến dạng lớn, bêtông bảo vệ nứt δ >1 mm hoặclộ cốt thép nhiều chỗ.
CHƯƠNG 5
Kiểm định chất lượng công trình
xây dựng
I. Khái niệm vềkiểm định chất lượng
II. Mục tiêu củakiểm định côngtrình XD
III. Trình tự các bước tiến hànhkiểm định côngtrình
Một số hình ảnh về kiểm định công trình« Trường tiểu học Giáp Bát »
CHƯƠNG 5
Kiểm định chất lượng công trình
xây dựng
I. Khái niệm vềkiểm định chất lượng
II. Mục tiêu củakiểm định côngtrình XD
III. Trình tự các bước tiến hànhkiểm định côngtrình Kiểm định hiện trạng chất lượng công trình « Trường tiểu học
Giáp Bát « phục vụ việc nâng cấp cải tạo
CHƯƠNG 5
Kiểm định chất lượng công trình
xây dựng
I. Khái niệm vềkiểm định chất lượng
II. Mục tiêu củakiểm định côngtrình XD
III. Trình tự các bước tiến hànhkiểm định côngtrình Kiểm định hiện trạng chất lượng công trình « Trường tiểu học
Giáp Bát « phục vụ việc nâng cấp cải tạo
CHƯƠNG 5
Kiểm định chất lượng công trình
xây dựng
I. Khái niệm vềkiểm định chất lượng
II. Mục tiêu củakiểm định côngtrình XD
III. Trình tự các bước tiến hànhkiểm định côngtrình
Khảo sát tổng thể
Nứt trên khối xây
Độ thẳng đứng công trình
CHƯƠNG 5
Kiểm định chất lượng công trình
xây dựng
I. Khái niệm vềkiểm định chất lượng
II. Mục tiêu củakiểm định côngtrình XD
III. Trình tự các bước tiến hànhkiểm định côngtrình
Khảo sát tổng thể
Nứt do lún lệch tại vị trí khelún
Thấm dột tại vị trí ống thoát nước
CHƯƠNG 5
Kiểm định chất lượng công trình
xây dựng
I. Khái niệm vềkiểm định chất lượng
II. Mục tiêu củakiểm định côngtrình XD
III. Trình tự các bước tiến hànhkiểm định côngtrình
Khảo sát tổng thể
Đo bề rộng vết nứt
Đo chiều dài vết nứt tường
CHƯƠNG 5
Kiểm định chất lượng công trình
xây dựng
I. Khái niệm vềkiểm định chất lượng
II. Mục tiêu củakiểm định côngtrình XD
III. Trình tự các bước tiến hànhkiểm định côngtrình
Khảo sát cấu tạo móng công trình
Xác định cấu tạo hình học móng
CHƯƠNG 5
Kiểm định chất lượng công trình
xây dựng
I. Khái niệm vềkiểm định chất lượng
II. Mục tiêu củakiểm định côngtrình XD
III. Trình tự các bước tiến hànhkiểm định côngtrình
Khảo sát kết cấu cột BTCT
Xác định cường độ BT cột
CHƯƠNG 5
Kiểm định chất lượng công trình
xây dựng
I. Khái niệm vềkiểm định chất lượng
II. Mục tiêu củakiểm định côngtrình XD
III. Trình tự các bước tiến hànhkiểm định côngtrình
Khảo sát kết cấu cột BTCT
Xác định cấu tạo cốt thép cột
CHƯƠNG 5
Kiểm định chất lượng công trình
xây dựng
I. Khái niệm vềkiểm định chất lượng
II. Mục tiêu củakiểm định côngtrình XD
III. Trình tự các bước tiến hànhkiểm định côngtrình
Khảo sát kết cấu dầm BTCT
Xác định cường độ BT dầm
CHƯƠNG 5
Kiểm định chất lượng công trình
xây dựng
I. Khái niệm vềkiểm định chất lượng
II. Mục tiêu củakiểm định côngtrình XD
III. Trình tự các bước tiến hànhkiểm định côngtrình
Khảo sát kết cấu dầm BTCT
Khảo sát cấu tạo dầm