Bai Giang Luu Huynh

38
LƯU HUỲNH Bài 30:

Transcript of Bai Giang Luu Huynh

LƯU HUỲNHBài 30:

LƯU HUỲNHBài 30:

II/ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÍ

III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC

IV/ ỨNG DỤNG VÀ SẢN XUẤT

I/ VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ

I/ VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ

- Cấu hình e của 8O:

…………………………..

- Vị trí trong bảng tuần hoàn:

STT ô: ……………………

Chu kì:……………………

Nhóm:…………………….

1s22s22p4

8

VIA

2

- Cấu hình e của 16S:

…………………………..

- Vị trí trong bảng tuần hoàn:

STT ô: ……………………

Chu kì:……………………

Nhóm:…………………….

1s22s22p63s23p4

16

3

VIA

VIA

Ck2

Ck3

Lưu huỳnh xếp dưới Oxi , thuộc cùng một nhóm trong bảng tuần hoàn.

OS

LƯU HUỲNHBài 30:

I/ VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ

II/ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÍ

III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC

IV/ ỨNG DỤNG VÀ SẢN XUẤT

II/ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÍ

II. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lý

Lưu huỳnh trong tự nhiên

lưu huỳnh tà phương (Sα) lưu huỳnh đơn tà (Sβ)

lưu huỳnh tà phương (Sα) và lưu huỳnh đơn tà (Sβ) là hai dạng thù hình của nhau.

95,5oC95,5oC

II/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ

1/ Hai dạng thù hình của lưu huỳnh

Cấu tạo tinh thể và tính chất vật lí

Lưu huỳnh tà phương (Sα)

Lưu huỳnh đơn tà (Sβ)

Kết luận

Cấu tạo tinh thể

Khối lượng riêng

Nhiệt độ nóng chảy

Nhiệt độ bền

2,07g/cm3 1,96g/cm3

1130C 1190C

< 95,50C 95,50C 1190 C

Khác nhau

Khác nhau

Khác nhau

Khác nhau

lưu huỳnh tà phương (Sα) lưu huỳnh đơn tà (Sβ)

=> Chúng khác nhau về cấu tạo tinh thể và một số đại lượng vật lý, nhưng tính chất hóa học giống nhau

95,5oC95,5oC

II. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lý: 2.Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo của phân tử S

Vậy khi nung nóng lưu hùynh ở nhiệt độ cao có xảy ra

sự biến đổi gì không?

Vậy khi nung nóng lưu hùynh ở nhiệt độ cao có xảy ra

sự biến đổi gì không?

2/ Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí II/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ

Quan sát thí nghiệm sau, ghi

nhận sự biến đổi màu sắc và

trạng thái của lưu huỳnh trong

quá trình nóng chảy ?

2/ Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí II/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ

II. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lý: 2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo của phân tử S

200C 1190C 1870C 4450C

Ảûnh höôûng cuûa nhieät ñoä ñoái vôùi caáu taïo phaân töû vaø tính chaát vaät lí:

Ảûnh höôûng cuûa nhieät ñoä ñoái vôùi caáu taïo phaân töû vaø tính chaát vaät lí:

N.Ñoä

Traïng thaùi

MaøuCaáu taïo phaân töû

<1130 RaénVaøn

g

S8, m. voøng tinh

thể S - S

1190 LoûngVaøn

g

S8, m. voøng linh

ñoäng.

>1870 Quaùnh

Naâu ñoû

S8 voøng chuoãiS8Sn

>4450

14000

17000

HôiHôiHôi

Da cam

S6,S4

S2

S

Phân tử S8 có cấu tạo vòng

Để đơn giản, ta dùng kí hiệu S thay cho công thức phân tử S8

Giải thích

t0 > 1870C

Chuỗi có 8 ng/tử S : S8

Phân tử lớn có n ng/tử S : Sn

t ≥ 17000 C

S hơi

t ≥ 1400 0CS2 hơi

2/ Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật líII/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ

LƯU HUỲNHBài 30:

I/ VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ

II/ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÍ

III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC

IV/ ỨNG DỤNG VÀ SẢN XUẤT

III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC

S S S S

S là chất oxi hóa S là chất khư

-2-2 00 +4+4 +6+6

=> Lưu huynh vưa co tinh oxi hoa, vưa co tinh khư. => Lưu huynh vưa co tinh oxi hoa, vưa co tinh khư.

III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC

Hãy xác định số oxi hóa của S trong các chất sau:

H2S S SO2 SO3 H2SO4

-2-2 00 +4+4 +6+6 +6+6

III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC

1. TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI1. TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI

LLưu huỳnh tác dụng vưu huỳnh tác dụng với kim loại ( trừ :Au, Pt, Ag) ới kim loại ( trừ :Au, Pt, Ag)

S tác dụng với Fe :S tác dụng với Fe :

III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC

1. TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI1. TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI

a.a. LLưu huỳnh tác dụng vưu huỳnh tác dụng với kim loại ( trừ :Au, Pt, Ag) ới kim loại ( trừ :Au, Pt, Ag)

Al + S AlAl + S Al22SS33 Nhôm SunfuaNhôm Sunfua

oo -2-2

-2-2oo ttoo

ttoo

Fe + S FeSFe + S FeS Sắt (II) SunfuaSắt (II) Sunfua

Hg + S HgSHg + S HgS Thuỷ ngân SunfuaThuỷ ngân Sunfua

oo -2-2t0 thường

=> Dùng S để thu hồi thủy ngân rơi vãi

III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC

2. TÁC DỤNG VỚI HIDRO2. TÁC DỤNG VỚI HIDRO

III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC

2. TÁC DỤNG VỚI HIDRO2. TÁC DỤNG VỚI HIDRO

HH22 + S H + S H22SSoo ttoo -2-2

Hiđro SunfuaHiđro Sunfua

III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC

Al + S AlAl + S Al22SS33

oo -2-2

-2-2oo ttoo

ttoo

Fe + S FeSFe + S FeS

Hg + S HgSHg + S HgSoo -2-2t0 thường

S S

HH22 + S H + S H22SSoo ttoo -2-2

00 -2-2

=> Lưu hùynh có tính oxi hóa=> Lưu hùynh có tính oxi hóa

III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC

3. TÁC DỤNG VỚI PHI KIM3. TÁC DỤNG VỚI PHI KIM

S + OS + O2 2 SOSO22 oo +4+4t0

Lưu huỳnh đioxit

S S + F+ F22 SF SF66t00 +6

LLưu huỳnh tác dụng vưu huỳnh tác dụng với phi kim ( Trừ Nới phi kim ( Trừ N22, I, I2 2 ))

III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC

3. TÁC DỤNG VỚI PHI KIM3. TÁC DỤNG VỚI PHI KIM

III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC

S S S00 +4+4

=> Lưu hùynh có tính khử=> Lưu hùynh có tính khử

S + OS + O2 2 SOSO22 oo +4+4t0

S S + F+ F22 SF SF66t00 +6

+6+6

Khi cho S tác dụng với các nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn

thì S thể hiện tính : Oxi hoa Khi cho S tác dụng với các nguyên tố có độ âm điện lớn hơn

thì S thể hiện tính : Khư

Khi cho S tác dụng với các nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn

thì S thể hiện tính : Oxi hoa Khi cho S tác dụng với các nguyên tố có độ âm điện lớn hơn

thì S thể hiện tính : Khư

S S S S

S là chất oxi hóa S là chất khư

-2-2 00 +4+4 +6+6

=> Lưu huynh vưa co tinh oxi hoa, vưa co tinh khư. => Lưu huynh vưa co tinh oxi hoa, vưa co tinh khư.

LƯU HUỲNHBài 30:

I/ VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ

II/ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÍ

III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC

IV/ ỨNG DỤNG VÀ SẢN XUẤTIV/ ỨNG DỤNG VÀ SẢN XUẤT

IV/ ỨNG DỤNG

IV/ ỨNG DỤNG

sản xuất axit sunfuric

các ứng dụng khác

III. Ứng dụng của lưu huỳnh

- - Sản xuất HSản xuất H22SOSO44

--Lưu hoá cao suLưu hoá cao su

Các ứng dụng:Các ứng dụng:

--Tẩy trắng bột giấyTẩy trắng bột giấy

--Chế tạo diêmChế tạo diêm

--Sản xuất chất dẻo EbonitSản xuất chất dẻo Ebonit

--Chế mỡ chữa bệnh ngoài daChế mỡ chữa bệnh ngoài da

--Sản xuất thuốc trừ sâu ..v.vSản xuất thuốc trừ sâu ..v.v

90%90%

10%10%

IV/ ỨNG DỤNG VÀ SẢN XUẤT

Nước

170oC

Không khíBọt lưu huỳnh nóng chảy

KHAI THÁC LƯU HUỲNH TRONG LÒNG ĐẤT

Nước nóng Nước nóngNước nóng

Nước nóng

Hình 6.10: Thiết bi khai thác lưu huỳnh (phương pháp Frasch)

Lưu huỳnh nóng chảy

V/ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ SẢN XUẤT

SẢN XUẤT LƯU HUỲNH TỪ HỢP CHẤTSẢN XUẤT LƯU HUỲNH TỪ HỢP CHẤT

Đốt H2S trong điều kiện thiếu không khíĐốt H2S trong điều kiện thiếu không khí

Dùng H2S khư SO2Dùng H2S khư SO2

22 22 22H2SH2S O2O2 SS H2OH2O

22 33H2SH2S SO2SO2 SS H2OH2O22

BÀI TẬP CỦNG CỐBÀI TẬP CỦNG CỐ

Cho các chất : O3, O2, F2, Cl2, S. Bài1

Chất chỉ có tính oxihoá là:

Chất vừa có tính khử, vừa có tính oxihoá là:

A/ S, Cl2

B/ O3, O2

C/ O3, O2, F2

D/ F2, Cl2, S

Hãy chọn đáp án đúng cho các ý sau:

A/ S, Cl2

B/ O3, O2

C/ O3, O2, F2

D/ F2, Cl2, S

C/ O3, O2, F2

A/ S, Cl2

Hoàn thành các PTPƯ sau và cho biết vai trò của

lưu huỳnh trong mỗi pư?

1> S + Fe

2> S + Hg

3> S + H2

4> S + O2

5> S +3 F2

t0

t0

t0

t0

0

0

0

0

0

-2

-2

+4

+6

S có tính oxihoá

S có tính khử

-2 0

-2

0

+4 +6;

FeS

HgS

H2S

SO2

SF6

Cảm ơn quý Thầy, cô đã đến dự.

Chúc các em học tốt!