Bai Giang 7 Tiem Can Duong Cong

9
Chương I. Các bài ging trng tâm vhàm s– Trn Phương 62 BÀI 7. TIM CN VÀ KHONG CÁCH A. TIM CN CA ĐƯỜNG CONG I. CÁC KHÁI NIM VÀ ĐỊNH NGHĨA 1. Đim chy ra vô t n: M(x, y) x y x y →∞ →∞ →∞ →∞ 2. Đị nh nghĩ a tim cn Cho đường cong (C): y = f (x) và đường thng (D). Ly M bt kì C). Gi H là hình ca M lên đường thng (D). Khi đó ta nói đường thng (D) là tim cn ca đường cong (C) ( ) M , lim 0 xy MH →∞ = 3. Nhn xét: Đường cong (C): y = f (x) chcó thcó tim cn Mi n xác định hoc min giá trca hàm sy = f (x) phi cha Đường cong (C): y = f (x) phi có nhánh chy ra vô tn. Tuy nhiên có nhng hàm scó nhánh chy ra vô tn nhưng vn không có tim cn. II. DU HIU NHN BIT TIM CN Cho đường cong (C): y = f (x). Xét các du hiu vi các ti m cn tương ng 1. Tim cn đứng: ( ) lim x a f x x a =∞⇔ = là tim cn đứng 2. Tim cn ngang: ( ) lim x f x b y b →∞ = = là ti m cn ngang 3. Tim cn xiên: ( ) ( ) lim 0 x f x ax b y ax b →∞ - + = = + là ti m cn xiên (a 0) O x y M 1 M 2 M ... n M ... H 2 H 1 H H n ... ... (D) (C): y=f(x) y x O H 1 1 M M H 2 H n H M 2 n M . . . . . . ... . . . x 0 0 f(x ) a b f(x ) 0 0 x M n 2 M M M 1 1 H O x y H2 Hn H ... ... ... ... . .. .. . n H H 1 H 2 H ... M n ... M 2 M 1 M y x O ax +b 0 x 0 0 f(x ) K

Transcript of Bai Giang 7 Tiem Can Duong Cong

Page 1: Bai Giang 7 Tiem Can Duong Cong

Chương I. Các bài giảng trọng tâm về hàm số – Trần Phương

62

BÀI 7. TIỆM CẬN VÀ KHOẢNG CÁCH

A. TIỆM CẬN CỦA ĐƯỜNG CONG

I. CÁC KHÁI NIỆM VÀ ĐỊNH NGHĨA

1. Điểm chạy ra vô tận:

M(x, y) → ∞ ⇔

x

y

x

y

→ ∞ → ∞ → ∞

→ ∞

2. Định nghĩa tiệm cận

Cho đường cong (C): y = f (x) và đường thẳng (D). Lấy M bất kì ∈ C). Gọi H

là hình của M lên đường thẳng (D). Khi đó ta nói đường thẳng (D) là tiệm cận

của đường cong (C) ⇔ ( )M ,lim 0x y

MH→∞

=

3. Nhận xét:

Đường cong (C): y = f (x) chỉ có thể có tiệm cận ⇔ Miền xác định hoặc miền

giá trị của hàm số y = f (x) phải chứa ∞ ⇔ Đường cong (C): y = f (x) phải có

nhánh chạy ra vô tận. Tuy nhiên có những hàm số có nhánh chạy ra vô tận

nhưng vẫn không có tiệm cận.

II. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TIỆM CẬN

Cho đường cong (C): y = f (x). Xét các dấu hiệu với các tiệm cận tương ứng

1. Tiệm cận đứng: ( )limx a

f x x a→

= ∞ ⇔ = là tiệm cận đứng

2. Tiệm cận ngang: ( )limx

f x b y b→∞

= ⇔ = là tiệm cận ngang

3. Tiệm cận xiên: ( ) ( )lim 0x

f x ax b y ax b→∞ − + = ⇔ = + là tiệm cận xiên (a ≠≠≠≠0)

O x

y

M1M

2M...

nM...

H 2

H1H

H n

......

(D)

(C): y=f(x)

y

xO

H 11M

MH

2H

nH

M2

nM

...

...

...

...

x0

0f(x )

a

b

f(x )0

0x

Mn2M

MM1

1H

O x

y

H2 HnH ... ...

... ...

...

...

nH

H 1H

2H

...Mn

...M2

M1M

y

xO

ax +b0

x0

0f(x )

K

Page 2: Bai Giang 7 Tiem Can Duong Cong

Bài 7. Tiệm cận và khoảng cách

63

III. TIỆM CẬN CỦA HÀM PHÂN THỨC: Xét hàm số ( )( )

( )u x

y f xv x

= =

1. Tiệm cận đứng: Bước 1: Giải phương trình ( ) { }1 20 , ,..., nv x x x x x= ⇔ ∈

Bước 2: Nếu ( )

( )

0

0

k

k

u x

v x

=

thì ( )

( )lim

kk

x x

u xx x

v x→= ∞ ⇔ = là 1 tiệm cận đứng.

2. Tiệm cận ngang: Bước 1: Dấu hiệu nhận biết ( ) ( )

MXÐ:

u x v x

chøa

BËc BËc

Bước 2: Xét giới hạn ( )

( )limx

u xb y b

v x→∞= ⇔ = là tiệm cận ngang.

3. Tiệm cận xiên:

Bước 1: Dấu hiệu nhận biết ( ) ( )

MXÐ:

1u x v x

= +

chøa

BËc BËc

Bước 2: Tìm tiệm cận:

Cách 1: Phương pháp tổng quát

Xét giới hạn ( )

limx

f xa

x→∞=

®Æt; ( )lim

xf x ax b

→∞ − =

®Æt. Kết luận: (C) có tiệm

cận xiên là: y = ax + b

Cách 2: Phương pháp chia đa thức (Sử dụng hàm phân thức hữu tỷ)

Bước 1: Thực hiện phép chia đa thức: ( )( )

( )

( )

( )u x w x

f x ax bv x v x

= = + + với

( ) ( )deg degw x v x<

Bước 2: ( ) ( )( )

( )lim lim 0x x

w xf x ax b

v x→∞ →∞ − + = = . Vậy (C) có tiệm cận xiên là:

y = ax + b.

IV. CÁC BÀI TẬP MẪU MINH HỌA

Bài 1. Tìm m để ( ) ( )2

: xC y f xx m

= =−

có tiệm cận.

Giải. � Với m = 0 thì ( )2

0xf x x xx

= = ∀ ≠ ⇒ (C) không có tiệm cận.

� Với m ≠ 0 thì ( )2

limx m

xf xx m→

= = ∞−

⇒ Tiệm cận đứng x = m. Vậy với m ≠ 0

thì hàm số luôn có tiệm cận.

Bài 2. Tìm các đường tiệm cận của (C): ( )2 1

xy f xx mx

= =− +

Giải. ( )2

lim lim 01x x

xf xx mx→∞ →∞

= =− +

⇒ (C) có tiệm cận ngang y = 0.

Page 3: Bai Giang 7 Tiem Can Duong Cong

Chương I. Các bài giảng trọng tâm về hàm số – Trần Phương

64

Xét phương trình ( ) 2 1g x x mx= − + = 0 (1).

Ta có: 2

4g m∆ = − . • Nếu 2 2m− < < thì 0g∆ < ⇒ g(x) > 0 ∀x

⇒ (C) không có tiệm cận đứng.

• Nếu 2m = − thì (1) có 1 nghiệm x = −1 ⇒ ( )1

limx

f x→−

= −∞ ⇒ TCĐ: x = −1

• Nếu 2m = thì (1) có 1 nghiệm x = 1 ⇒ ( )1

limx

f x→

= +∞ ⇒ TCĐ: x = 1

• Nếu 2 2m m> ∨ < − thì (1) có 2 nghiệm phân biệt 2

1,2

40

2

m mx

± −= ≠

⇒ ( ) ( )1 2

lim ; limx x x x

f x f x→ →

= ∞ = ∞ ⇒ (C) có 2 tiệm cận đứng 1 2 và x x x x= =

Bài 3. Tìm m để ( ) ( )22 3: x x mC y f xx m

− += =−

không có tiệm cận đứng.

Giải. Hàm số không có tiệm cận đứng ⇔ ( ) 22 3 0u x x x m= − + = có nghiệm x = m

⇔ ( ) ( )22 3 0 2 1 0 0 1u m m m m m m m m= − + = ⇔ − = ⇔ = ∨ =

Bài 4. Tìm tiệm cận của ( ) ( )2 6 2:

2mx xC y f x

x

+ −= =+

Giải.

• Xét m = 0 thì 6 22

xyx

−=+

, khi đó: 2

6 2lim2x

xx→−

− = ∞+

⇒ Tiệm cận đứng x = −2.

( )6 2 14lim lim 6 62 2x x

xx x→∞ →∞

− = − =+ +

⇒ Tiệm cận ngang y = 6.

• Xét m ≠ 0: Ta có: ( )2 6 2 4 146 2

2 2mx x mf x mx m

x x+ − −= = + − ++ +

Nếu 74 14 02

m m− = ⇔ = thì ( ) 7 1 22

f x x x= − ∀ ≠ − nên không có tiệm cận

Nếu 72

m ≠ thì 4 14 0m − ≠ ⇒ ( )2

limx

f x→ −

= ∞ ⇒ Tiệm cận đứng x = −2.

( ) ( ) 4 14lim 6 2 lim 02x x

mf x mx mx→∞ →∞

− − + − = = + ⇒ TCX: 6 2y mx m= + − .

Kết luận:

Nếu m = 0 thì (C) có TCĐ: x = −2 ; TCN: y = 6.

Nếu 72

m = thì (C) không có tiệm cận.

Nếu 70;2

m m≠ ≠ thì (C) có TCĐ: x = −2 ; TCX: 6 2y mx m= + −

Page 4: Bai Giang 7 Tiem Can Duong Cong

Bài 7. Tiệm cận và khoảng cách

65

B. KHOẢNG CÁCH

I. TÓM TẮT CÔNG THỨC

1. Khoảng cách giữa 2 điểm ( )

( )( ) ( )

1 1 2 2

1 2 1 2

2 2

M ,

N ,

x yMN x x y y

x y

⇒ = − + −

2. Khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng

( )

( )( )

0 0 0 0

2 2

M ,M,

: 0

x y Ax By Cd

A BAx By C

+ +⇒ ∆ =

+∆ + + =

§iÓm

Các trường hợp đặc biệt: Nếu (∆): x = a thì d(M, ∆) = |x0 − a|

Nếu (∆): y = b thì d(M, ∆) = |y0 − b|

Tổng khoảng cách từ M đến Ox, Oy là: ( )0 0Md x y= +

3. Khoảng cách giữa đường thẳng và đường cong

� Định nghĩa: Cho đồ thị (C) và đường thẳng (∆).

Lấy bất kỳ M∈(C) và N∈(∆), khi đó d(∆, C) = Min MN

���� Bài toán: Cho (C): y = ƒ(x) và (∆): Ax + By + C = 0. Tìm d(∆, C)

���� Phương pháp: Cách 1: Lấy bất kì M(x0, y0)∈(C) ⇒ y0 = ƒ(x0)

Tính d(M, ∆) = 0 0

2 2

Ax By C

A B

+ +

+ . Khi đó ( ) ( ), Min M,d C d∆ = ∆

Cách 2: Bước 1: Viết PT tiếp tuyến (t) của (C) // (∆) ⇒ Tiếp điểm A(x0, y0)

Bước 2: ( ) ( ), ,d C d A∆ = ∆

4. Diện tích tam giác trong mặt phẳng tọa độ

( ) ( ) ( )( ) 1 1

2 21 1 2 2

Diên tích tam giác OAB1 1det ,2 2O 0, 0 ; A , ; B ,

x yS OA OB

x yx y x y

⇒ = =

i ���� �����

( ) ( ) ( )( ) 2 1 2 1

3 1 3 11 1 2 2 3 3

Diên tích tam giác ABC1 1det ,2 2A , ; B , ;C ,

x x y yS AB AC

x x y yx y x y x y

− −⇒ = =

− −

i ���� �����

II. CÁC BÀI TẬP MẪU MINH HỌA

Bài 1. a. Cho A(3, 0). Tìm điểm M ∈ (P): 2y x= để AM nhỏ nhất.

b. Chứng minh rằng khi đó đường thẳng AM ⊥ tiếp tuyến của (P) tại M.

Giải

a. Gọi ( )2M ,m m ∈(P) ⇒ 2 4 2 6 9AM m m m= + − +

Cách 1: Đặt ( ) 4 2 6 9g m m m m= + − + . Ta có: ( ) 34 2 6 0g m m m′ = + − =

Page 5: Bai Giang 7 Tiem Can Duong Cong

Chương I. Các bài giảng trọng tâm về hàm số – Trần Phương

66

⇔ ( ) ( )21 2 2 3 0 1m m m m− + + = ⇔ = . Lập BBT suy ra Min g(m) = g(1) = 5

⇒ Min 5AM = xảy ra ⇔ m = 1 ⇔ M(1, 1)

Cách 2: ( ) ( )2 22 4 2 26 9 1 3 1 5 5AM m m m m m= + − + = − + − + ≥

⇒ Min 5AM = ⇔ m = 1 ⇔ M(1, 1)

Cách 3: 2 4 2 1 1 1 1 6 5AM m m m= + + + + + − +

6 4 26 . .1.1.1.1 6 5m m m≥ ⋅ − + 6 6 5 5m m= − + ≥

⇒ Min 5AM = xảy ra ⇔ m = 1 ⇔ M(1, 1)

b) Tiếp tuyến của (P) tại M có hệ số góc là: ( )1 2k y m m′= =

Đường thẳng AM có hệ số góc là:

2

M2

M

0

3 3

y mkx m

−= =

− − ⇒

3

1 22.

3mk k

m=

Khi AM min thì m = 1 ⇒ 1 22.1. 1

1 3k k = = −

− ⇒ AM ⊥ tiếp tuyến tại M của (P)

Bài 2. Cho (P): ( ) 22 3 1y f x x x= = − + và (∆): y = x − 5.

Tìm điểm M∈(P), N∈(∆) sao cho MN nhỏ nhất.

Giải: Lấy ( )2M , 2 3 1m m m− + ∈ (P) và ( )N , 5n n − ∈ (∆).

( ) ( ) ( ) ( ) ( )222 22 2 2

M N 2 3 1 5 2 2 3m n m m n m n m n m m ⇒ = − + − + − + = − + − + − +

( ) ( ) ( ) ( )22 2 22 2

2 2 3 2 2 3 2 1 2 8 M N 2 2m n m m m m m = − + − + + − + ≥ − + ≥ ⇒ ≥

Dấu bằng xảy ra ⇔ 1, 3m n= = . Suy ra ( ) ( )M 1,0 và N 3, 2−

Bình luận: Có thể giải bằng phương pháp hình học theo các bước sau đây:

− Vẽ đồ thị và nhận xét (∆) và (P) không cắt nhau.

− Viết phương trình tiếp tuyến (t) của (P) // (∆), tiếp xúc nhau tại M

− Gọi N là hình chiếu của M lên (∆), chứng minh MN là khoảng cách ngắn

nhất bằng lý luận hình học.

Bài 3. Tìm điểm M ∈ (H): ( ) 3 52

xy f xx

−= =−

để tổng khoảng cách từ M đến 2

tiệm cận của (H) là nhỏ nhất.

Giải: y = ( ) 3 5 132 2

xf xx x

−= = +− −

⇒ TCĐ: x = 2 ; TCN: y = 3.

Lấy ( )1M ,32

mm

+−

∈(H), khi đó tổng k/c từ M đến 2 tiệm cận của (H) là:

( )M M

1M 2 3 2 22

d x y mm

= − + − = − + ≥−

; Dấu bằng ⇔ ( )

( )

M 1, 22 1

M 3, 4m

− = ⇔

3

9

1-1

10

O

y

x

A

B

MH

M

Page 6: Bai Giang 7 Tiem Can Duong Cong

Bài 7. Tiệm cận và khoảng cách

67

Bài 4. Tìm điểm M ∈ (H): ( ) 11

xy f xx

−= =+

để tổng khoảng cách từ M đến 2

trục tọa độ Ox, Oy là nhỏ nhất.

Giải: Lấy ( )1M ,1

mmm

−+

∈(H), tổng k/c từ M đến Ox, Oy là:

( )M M

1M1

md x y mm

−= + = ++

.

Để ý rằng với M(1, 0) thì d(M) = 1, do đó

để tìm Min d(M) ta chỉ cần xét khi

1 1 10 11 1 1 11

m mmm

m mm

< − < < ⇔ ⇔ < < − < − < + +

( ) ( ) ( )1 2 2M 1 2 2 1 2 2 2 11 1 1

md m m mm m m

−= + = + + − ≥ + ⋅ − = −+ + +

Suy ra ( ) ( )Min M 2 2 1d = − xảy ra ⇔ ( )2 1 M 2 1,1 2m = − ⇔ − −

Bài 5. Tìm trên mỗi nhánh của đồ thị (C): ( ) 4 93

xy f xx

−= =−

các điểm M1, M2

để độ dài M1M2 là nhỏ nhất.

Giải: ( ) 4 9 343 3

xy f xx x

−= = = +− −

⇒ TCĐ: x = 3 ; TCN: y = 4

Gọi ( )

( )

1 1 1

2 2 2

M , nhánh trái (C)

M , nhánh (C)

x y

x y

cña

ph¶i cña. Do 1 23x x< < nên đặt

1

2

3 ; 0

3 ; 0

x

x

= − α α >

= + β β >

⇒ 1 23 34 ; 4y y= − = +α β

⇒ ( ) ( ) ( )2 2 2

1 2 2 1 2 1M M x x y y= − + −

( ) ( ) ( )2 2 22 23 3 3 61 2 24

= α + β + + = α + β + ≥ αβ ⋅ = α β αβ αβ

1 2Min M M 2 6= ⇔ 3α = β = ⇒ ( ) ( )1 2M 3 3, 4 3 ; M 3 3, 4 3− − + +

Bài 6. Cho đồ thị (C): ( )2 5 15

3x xy f x

x+ += =

+. Tìm M∈(C) để khoảng cách từ

M đến Ox gấp 2 lần khoảng cách từ M đến Oy

Giải: Khoảng cách từ M(x, y) đến Ox gấp 2 lần khoảng cách từ M(x, y) đến Oy

⇔ 2 2y x y x= ⇔ = ± . Xét 2 khả năng sau:

� 2

2 2 2

9 92 3 2 0 3 11 15 03 3

y x y x y x

y x x x xx x

= − = − = − ⇔ ⇔

= + + + + = + + = + +

⇔ x ∈ ∅

y

O x

-11-1

1

M H

K

Page 7: Bai Giang 7 Tiem Can Duong Cong

Chương I. Các bài giảng trọng tâm về hàm số – Trần Phương

68

• 2

1 612 2 22

9 92 2 0 15 03 3 1 61

y x y x y x x

y x x x xx x y

− ±= = = = ⇔ ⇔ ⇔

= + + − − = + − = + + = − ±

Bài 7. Tìm điểm M ∈ (C): ( )2 6

3x xy f x

x+ −= =

− để khoảng cách từ M đến 2

trục tọa độ Ox, Oy là nhỏ nhất.

Giải: Lấy ( )( )M ,m f m ∈(C) ⇒

( ) ( )2 6 6M 4

3 3m md m f m m m m

m m

+ −= + = + = + + +− −

Do M0(2, 0) thì d(M0) = 2 nên để tìm Min d(M) ta chỉ cần xét khi 2m ≤ .

Xét 2 khả năng sau:

• Nếu −2 ≤ m ≤ 0 thì ( ) ( ) ( )6 6M 4 43 3

d g m m mm m

= = − + + + = +− −

( )( )2

6 03

g mm

−′ = <−

⇒ ( ) ( ) ( )Min M Min 0 2d g m g= = =

• Nếu 0 ≤ m ≤ 2 thì ( ) ( ) ( )6 6M 4 2 43 3

d h m m m mm m

= = + + + = + +− −

( )( )2

62 0 3 33

h m mm

′ = − = ⇔ = ±−

Nhìn bảng biến thiên suy ra:

( ) ( ) ( ) ( )Min M Min 0 2 2d h m h h= = = =

⇔ 0 2m m= ∨ = ⇔ M(0, 2), M(2, 0)

Bài 8. Tìm M ∈ (C): 2 2 2

1x xy

x+ −=

− để khoảng cách từ M đến giao 2 đường

tiệm cận của (C) là nhỏ nhất.

Giải: ( ) 131

y f x xx

= = + +−

⇒ TCĐ: x = 1 ; TCX: y = x + 3 ⇒ I(1, 4)

Lấy M(a + 1, b)∈(C) với a ≠ 0 ⇒ 14b aa

= + + ; ( ) ( )2 21 1 4IM a b= + − + −

⇒ ( ) ( )2

2 2 2 2

2 2

1 1 12 2 2 2 2 2 1 2IM a a a aa a a

= + + = + + ≥ ⋅ + = +

⇒ ( )Min 2 1 2IM = + xảy ra ⇔ 2 2

2 4

1 1 12 22 2

a a aa

±= = ⇔ = ⇔ =

4 4

4 4 4 4

1 1 1 1M 1 , 4 2 M 1 , 4 22 2 2 2

⇔ − − − + + +

hoÆc

x 0 3 3− 2

f ′ + 0 −

f

2

10 4 3−

2

Page 8: Bai Giang 7 Tiem Can Duong Cong

Bài 7. Tiệm cận và khoảng cách

69

Bài 9. Tìm M ∈ (C): 2 3 3

2x xy

x+ +=

+ để tổng khoảng cách từ M đến 2 đường

tiệm cận của (C) là nhỏ nhất.

Giải: ( )2 3 3 11

2 2x xy f x x

x x+ += = = + +

+ +⇒ TCĐ: x + 2 = 0 ; TCX: x − y + 1 = 0

Lấy M(x0, y0)∈(C), khi đó tổng khoảng cách từ M đến 2 tiệm cận của (C) là:

( ) 0 0 40 0 0

0 0

1 1 1M 2 2 2 2 82 2 2 2 2

x yd x x x

x x

− += + + = + + ≥ + ⋅ =

+ +

⇒ ( ) 4Min M 8d = xảy ra ⇔ 4

0 04 40

81 1 12 222 2 2 2

x xx

+ = = = ⇔ = − ±+

4 4

4 4 4 4

1 1 1 1M 2 , 1 2 M 2 , 1 22 2 2 2

⇔ − − − − − − + − + +

hoÆc

Bài 10. Tìm trên mỗi nhánh của (C): ( )2 2 5

1x xy f x

x− + −= =

− các điểm M1, M2

để độ dài M1M2 là nhỏ nhất.

Giải: ( ) 411

f x xx

= − + −−

⇒ TCĐ: x = 1 ; TCX: y = −x + 1

Gọi ( )

( )

1 1 1

2 2 2

M , nhánh trái (C)

M , nhánh (C)

x y

x y

cña

ph¶i cña. Do 1 21x x< < nên đặt

1

2

1 ; 0

1 ; 0

x

x

= − α α >

= + β β >

⇒ 1 24 4;y y= α + = −β −α β

⇒ ( ) ( ) ( )2 2 2

1 2 2 1 2 1M M x x y y= − + −

( ) ( ) ( )( )

2 22 2 2

2

84 4 4 41 1 2 1 = α +β + −β − − α − = α +β + + = α +β + + β α αβ αβ αβ

( )( ) ( )

1 22

2 88 4 42 4 2 8 32 2 1 M M 4 2 1 2

≥ ⋅ αβ + = αβ + = + ⇒ ≥ + αβ αβ αβ αβ

Suy ra ( )1 2Min M M 4 2 1 2= + xảy ra ⇔ ( )

2 40 và 8 8α = β > αβ = ⇔ α = β =

⇒ ( ) ( )4 44 4 4 41 2M 1 8, 8 2. 2 ; M 1 8, 8 2. 2− + + − −

Bài 11. Cho (Cα): ( )23 cos 4 sin 7

1x xy f x

xα + α += =

− (cosα ≠ 0).

Tìm α để khoảng cách từ O(0, 0) đến tiệm cận xiên của (Cα) là lớn nhất.

Giải:

( )23 cos 4 sin 7 4sin 3cos 73 cos 4sin 3cos

1 1x xf x x

x xα + α + α + α += = α + α + α +

− −

Page 9: Bai Giang 7 Tiem Can Duong Cong

Chương I. Các bài giảng trọng tâm về hàm số – Trần Phương

70

⇒ TCX (∆): 3 cos 4sin 3cosy x= α + α + α ⇔ 3 cos 4sin 3cos 0x yα − + α + α =

( )2 2 2

4 10.sin 3. 10 cos4sin 3cosO,

9cos 1 10 sin 10cosd

α + αα + α∆ = =

α + α + α

( ) ( )2

2 2 2BCS

2 2

4 10 3 sin 10cos 13

1010 sin 10 cos

+ α + α ≤ =

α + α ⇒ ( ) 13Min O,

10d ∆ =

Dấu bằng xảy ra ⇔ ( )4 10sin 40 40tg arctg3 3 310 cos

k kα = ⇔ α = ⇔ α = + π ∈α

Bài 12. Cho đồ thị (C): ( )22 1

1x xy f x

x− += =−

. Tìm ( )1 1M ,x y ∈(C) với 1 1x >

để khoảng cách từ M đến giao của 2 tiệm cận là nhỏ nhất.

Giải: ( )22 1 22 1

1 1

x xf x x

x x

− += = + +− −

⇒ TCĐ: x = 1 ; TCX: y = 2x + 1 ⇒ I(1, 3)

Lấy M(1 + a, b)∈(C) với a > 0 ⇒ 23 2b aa

= + + .

Khoảng cách từ M đến I(1, 3) là: ( ) ( )2 21 1 3IM a b= + − + −

⇒ ( ) ( )2

2 2 2 2

2 2

2 4 42 5 8 2 5 8 4 2 5IM a a a aa a a

= + + = + + ≥ ⋅ + = +

Suy ra Min 2 2 5IM = + xảy ra ⇔ 2 2

2 4

4 2 25 2 55 20

a a aa

= = ⇔ = ⇔ =

4

4 4

202 4M 1 ,3220 20

⇔ + + +

Bài 13. (Đề thi TSĐH khối A năm 2005)

Tìm m để hàm số 1y mxx

= + có cực trị và khoảng cách từ điểm cực

tiểu của (Cm) đến tiệm cận xiên của (Cm) bằng 1

2.

Giải. Hàm số có cực trị 2

1 0y mx

′⇔ = − = có 2 nghiệm phân biệt 0m⇔ > .

Khi đó đồ thị có điểm cực tiểu là 1 ; 2M mm

và khoảng cách đến tiệm cận

xiên y mx= hay 0mx y− = là

( ) 2

2 2

2 1, 2 1 0 121 1

m m md M d m m m

m m

−= = = ⇔ − + = ⇔ =

+ +