BÀI 3 Sử dụng màu sắc trong ILLUSTRATOR - Giáo trình FPT
-
Upload
hoc-lap-trinh-web -
Category
Documents
-
view
12.856 -
download
8
description
Transcript of BÀI 3 Sử dụng màu sắc trong ILLUSTRATOR - Giáo trình FPT
BÀI 3SỬ DỤNG MÀU SẮC TRONG ILLUSTRATOR
NHẮC LẠI BÀI TRƯỚC
Vẽ hình trong IllustratorThay đổi kích thước của vật thể với nhóm công cụTransformCắt và dán vật thểNhân bản vật thểQuản lý nhóm vật thể (Group)Một số phím tắt thông dụng trong Adobe IllustratorCS4Chế độ đặc biệt trong Adobe Illustrator
Vẽ hình trong IllustratorThay đổi kích thước của vật thể với nhóm công cụTransformCắt và dán vật thểNhân bản vật thểQuản lý nhóm vật thể (Group)Một số phím tắt thông dụng trong Adobe IllustratorCS4Chế độ đặc biệt trong Adobe Illustrator
Slide 3 - Sử dụng màu sắc trong Illustrator 2
MỤC TIÊU BÀI HỌC
Sử dụng thanh Appearance, Color guide, SwatchesSử dụng công cụ Live Paint Bucket, đổ màu cho vậtthể và đường viền vật thểKhởi tạo, làm việc với gradientKhởi tạo và cập nhật patternHệ màu pantone
Sử dụng thanh Appearance, Color guide, SwatchesSử dụng công cụ Live Paint Bucket, đổ màu cho vậtthể và đường viền vật thểKhởi tạo, làm việc với gradientKhởi tạo và cập nhật patternHệ màu pantone
Slide 3 - Sử dụng màu sắc trong Illustrator 3
MÀU SẮC
MÀU SẮC
Màu sắc: không phải là tính chất tự có của vật chất.Màu sắc là yếu tố phụ thuộc vào ánh sáng.Vai trò của màu sắc trong thiết kếSự tương đồng trong màu sắc: một chuỗi màu giốngnhau nhưng độ đậm nhạt khác nhau hài hòa vàưa nhìn
Màu sắc: không phải là tính chất tự có của vật chất.Màu sắc là yếu tố phụ thuộc vào ánh sáng.Vai trò của màu sắc trong thiết kếSự tương đồng trong màu sắc: một chuỗi màu giốngnhau nhưng độ đậm nhạt khác nhau hài hòa vàưa nhìn
Slide 3 - Sử dụng màu sắc trong Illustrator 5
MỘT SỐ CÁCH PHỐI MÀU
Phối màu căn bản: được hình thành từ một sự pha trộncủa màu đỏ, màu xanh dương và màu vàng mang lạisự sôi nổi và mạnh mẽ.Phối màu bổ sung cấp thứ hai: được hình thành từ màucam, màu xanh lục và màu tím mang lại sự mạnh mẽvà tươi mát.Phối màu bổ sung cấp thứ ba: phức tạp, khó định đượckhái niệm. Những màu được phối ở cấp độ này thườngcó khoảng cách cách đều nhau trên bánh xe màu
Phối màu căn bản: được hình thành từ một sự pha trộncủa màu đỏ, màu xanh dương và màu vàng mang lạisự sôi nổi và mạnh mẽ.Phối màu bổ sung cấp thứ hai: được hình thành từ màucam, màu xanh lục và màu tím mang lại sự mạnh mẽvà tươi mát.Phối màu bổ sung cấp thứ ba: phức tạp, khó định đượckhái niệm. Những màu được phối ở cấp độ này thườngcó khoảng cách cách đều nhau trên bánh xe màu
Slide 3 - Sử dụng màu sắc trong Illustrator 6
HỆ MÀU PANTONE
Hệ màu pantone:Window > Swatch Libraries > Color Book > Pantonesolid coatedTrên menu của Pantone solid coated chọn Show findfield
Slide 3 - Sử dụng màu sắc trong Illustrator 7
SỬ DỤNG THANH APPEARANCE,SWATCHES, COLOR GUIDE
APPEARANCE
Thanh Appearance trực tiếp quản lý màu sắc, màusắc đường viền của vật thể được vẽWindow > Appearance hoặc dùng tổ hợp phímShift + F6
Slide 3 - Sử dụng màu sắc trong Illustrator 9
Thanh Appearance trực tiếp quản lý màu sắc, màusắc đường viền của vật thể được vẽWindow > Appearance hoặc dùng tổ hợp phímShift + F6
SWATCHES
Thanh Swatches: kho quản lý màu sắcWindow > Swatches bảng Swatches. Hoặc lựachọn vật thể, thanh Swatches sẽ hiển thị tại thanhtùy biến
Slide 3 - Sử dụng màu sắc trong Illustrator 10
SWATCHES
Tạo mới, lưu và sử dụng Swatches cho vật thể
Slide 3 - Sử dụng màu sắc trong Illustrator 11
SWATCHES
Khai báo các thông số trong hộp thoại NewSwatches
Slide 3 - Sử dụng màu sắc trong Illustrator 12
SWATCHES
Global color
Slide 3 - Sử dụng màu sắc trong Illustrator 13
SWATCHES
Sử dụng lại Swatches (mẫu màu)Để tránh phải tạo lại toàn bộ mẫu màu: bạn có thểchọn Save Swatch Library as AI trong menu bảngSwatchesĐể sử dụng lại mẫu màu trong một file mới, hãychọn Open Swatch Library > Other Library trongmenu bảng Swatches.Ngoài ra, còn một tuỳ chọn là Save Swatch Libraryas ASE (Adobe Swatch Exchange) trong menu bảngSwatches. Định dạng ASE có thể sử dụng trong toànbộ các phần mềm CS4 khác.
Slide 3 - Sử dụng màu sắc trong Illustrator 14
Sử dụng lại Swatches (mẫu màu)Để tránh phải tạo lại toàn bộ mẫu màu: bạn có thểchọn Save Swatch Library as AI trong menu bảngSwatchesĐể sử dụng lại mẫu màu trong một file mới, hãychọn Open Swatch Library > Other Library trongmenu bảng Swatches.Ngoài ra, còn một tuỳ chọn là Save Swatch Libraryas ASE (Adobe Swatch Exchange) trong menu bảngSwatches. Định dạng ASE có thể sử dụng trong toànbộ các phần mềm CS4 khác.
SWATCHES
Giữ Ctrl + nhấn chuột vào các vật thể tại cửa sổ làmviệcChọn Fill color swatches trên thanh tùy biếnChọn swatches Slate Gray vừa tạo bên trênDùng tổ hợp phím Shift + Ctrl + A để bỏ chọn tấtcả các vật thể
Giữ Ctrl + nhấn chuột vào các vật thể tại cửa sổ làmviệcChọn Fill color swatches trên thanh tùy biếnChọn swatches Slate Gray vừa tạo bên trênDùng tổ hợp phím Shift + Ctrl + A để bỏ chọn tấtcả các vật thể
Slide 3 - Sử dụng màu sắc trong Illustrator 15
SWATCHES
Slide 3 - Sử dụng màu sắc trong Illustrator 16
COLOR GUIDE
Thanh Color Guide chứa các màu gợi ý, cùng dải vớimàu sắc đã tô trên vật thể
Window > Color Guide hoặc sử dụng tổ hợp phímShift + F3
Có thể thay đổi màu sắc gợi ý bằng thanh Harmony
Thanh Color Guide chứa các màu gợi ý, cùng dải vớimàu sắc đã tô trên vật thể
Window > Color Guide hoặc sử dụng tổ hợp phímShift + F3
Có thể thay đổi màu sắc gợi ý bằng thanh Harmony
Slide 3 - Sử dụng màu sắc trong Illustrator 17
COLOR GUIDE
Slide 3 - Sử dụng màu sắc trong Illustrator 18
COLOR GUIDE
Có thể thay đổi dải màu sắc nhờ thanh dải màu dướicùng trên thanh Color
Slide 3 - Sử dụng màu sắc trong Illustrator 19
CÔNG CỤ LIVE PAINT BUCKET
Công cụ Live Paint Bucket
Với công cụ Live Paint bạn có thể chọn lựa và đổmàu cho vật thể
Chọn công cụ Live Paint Bucket trên thanhcông cụ hoặc dùng phím tắt K
Công cụ sau khi được chọn
Với công cụ Live Paint bạn có thể chọn lựa và đổmàu cho vật thể
Chọn công cụ Live Paint Bucket trên thanhcông cụ hoặc dùng phím tắt K
Công cụ sau khi được chọn
Slide 3 - Sử dụng màu sắc trong Illustrator 21
Công cụ Live Paint Bucket
Có thể thay đổi lại các nhóm màu của vật thể bằngcách sử dụng nút Recolor Artwork trên thanh tùybiến
Slide 3 - Sử dụng màu sắc trong Illustrator 22
LÀM VIỆC VỚI GRADIENT, PATTERN
GRADIENT
Gradient: màu biến thiên được tạo ra từ các màucùng dải
Slide 3 - Sử dụng màu sắc trong Illustrator 24
GRADIENT
Window > Gradient hoặc dùng tổ hợp phím Ctrl +F9
Slide 3 - Sử dụng màu sắc trong Illustrator 25
PATTERN
Pattern: mẫu vật thể, có thể sử dụng nhiều lần, dễdàng chỉnh sửa
Slide 3 - Sử dụng màu sắc trong Illustrator 26
TỔNG KẾT
Lựa chọn màu sắc và phối màu là kỹ năng cơ bảntrong thiết kếHệ màu thường sử dụng trong Illustrator là hệ màuPantoneQuản lý, thay đổi màu sắc trực tiếp với bảngAppearanceLưu giữ, áp dụng màu với nhiều dự án khác nhauvới bảng SwatchesViệc thường xuyên làm việc với gradient sẽ giúp choviệc tạo gradient mesh trong những bài tiếp theo
Lựa chọn màu sắc và phối màu là kỹ năng cơ bảntrong thiết kếHệ màu thường sử dụng trong Illustrator là hệ màuPantoneQuản lý, thay đổi màu sắc trực tiếp với bảngAppearanceLưu giữ, áp dụng màu với nhiều dự án khác nhauvới bảng SwatchesViệc thường xuyên làm việc với gradient sẽ giúp choviệc tạo gradient mesh trong những bài tiếp theo
Slide 3 - Sử dụng màu sắc trong Illustrator 27