BỘ XÂY DỰNGbaodientu.chinhphu.vn/Uploaded/lethithuyan/2020_07_29/03...Nguyên tắc áp dụng...

45
CÔNG BÁO/S311 + 312/Ngày 01-5-2016 43 BXÂY DNG BXÂY DNG S: 03/2016/TT-BXD CNG HÒA XÃ HI CHNGHĨA VIT NAM Độc lp - Tdo - Hnh phúc Hà Ni, ngày 10 tháng 3 năm 2016 THÔNG TƯ Quy định vphân cp công trình xây dng và hướng dn áp dng trong qun lý hot động đầu tư xây dng Căn cLut Xây dng s50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cNghđịnh s46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 ca Chính phvQun lý cht lượng và bo trì công trình xây dng (sau đây viết tt là Nghđịnh 46/2015/NĐ-CP); Căn cNghđị nh s59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 c a Chính phvQun lý dán đầu t ư xây dng (sau đây viết t t là Nghđị nh 59/2015/NĐ-CP); Căn cNghđịnh s62/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2013 ca Chính phquy định chc năng, nhim v, quyn hn và cơ cu tchc ca BXây dng; Theo đề nghca Cc trưởng Cc Giám định nhà nước vcht lượng công trình xây dng; Btrưởng BXây dng ban hành Thông tư Quy định vphân cp công trình xây dng và hướng dn áp dng trong qun lý hot động đầu tư xây dng. Điu 1. Phm vi điu chnh và đối tượng áp dng 1. Phm vi điu chnh: Thông tư này quy định chi tiết vphân cp công trình xây dng và hướng dn áp dng cp công trình xây dng trong qun lý các hot động đầu tư xây dng công trình theo quy định ti Khon 3 Điu 8 Nghđịnh s46/2015/NĐ-CP. 2. Đối tượng áp dng: Thông tư này áp dng vi người quyết định đầu tư, chđầu tư, chshu, người qun lý, sdng công trình, nhà thu trong nước, nhà thu nước ngoài, các cơ quan qun lý nhà nước vxây dng và các tchc, cá nhân khác có liên quan đến hot động đầu tư xây dng công trình trên lãnh thVit Nam. Điu 2. Nguyên tc xác định cp công trình 1. Cp công trình quy định ti Thông tư này được xác định theo các tiêu chí sau: a) Quy mô công sut, tm quan trng: áp dng cho tng công trình hoc dây chuyn công ngh, thp công trình quy định ti Khon 3 Điu này được xác định theo Phlc 1 Thông tư này. Trường hp công trình không có tên trong Phlc 1 Thông tư này thì cp công trình được xác định theo quy mô kết cu quy định ti Đim b Khon này;

Transcript of BỘ XÂY DỰNGbaodientu.chinhphu.vn/Uploaded/lethithuyan/2020_07_29/03...Nguyên tắc áp dụng...

Page 1: BỘ XÂY DỰNGbaodientu.chinhphu.vn/Uploaded/lethithuyan/2020_07_29/03...Nguyên tắc áp dụng cấp công trình để quản lý các hoạt động xây dựng nêu tại Khoản

CÔNG BÁO/Số 311 + 312/Ngày 01-5-2016 43

BỘ XÂY DỰNG

BỘ XÂY DỰNG

Số: 03/2016/TT-BXD

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà Nội, ngày 10 tháng 3 năm 2016

THÔNG TƯ

Quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ

về Quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng (sau đây viết tắt là Nghị định 46/2015/NĐ-CP);

Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng (sau đây viết tắt là Nghị định 59/2015/NĐ-CP);

Căn cứ Nghị định số 62/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng;

Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư Quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng 1. Phạm vi điều chỉnh: Thông tư này quy định chi tiết về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn

áp dụng cấp công trình xây dựng trong quản lý các hoạt động đầu tư xây dựng công trình theo quy định tại Khoản 3 Điều 8 Nghị định số 46/2015/NĐ-CP.

2. Đối tượng áp dụng: Thông tư này áp dụng với người quyết định đầu tư, chủ đầu tư, chủ sở hữu,

người quản lý, sử dụng công trình, nhà thầu trong nước, nhà thầu nước ngoài, các cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến hoạt động đầu tư xây dựng công trình trên lãnh thổ Việt Nam.

Điều 2. Nguyên tắc xác định cấp công trình 1. Cấp công trình quy định tại Thông tư này được xác định theo các tiêu chí sau: a) Quy mô công suất, tầm quan trọng: áp dụng cho từng công trình hoặc dây

chuyền công nghệ, tổ hợp công trình quy định tại Khoản 3 Điều này được xác định theo Phụ lục 1 Thông tư này. Trường hợp công trình không có tên trong Phụ lục 1 Thông tư này thì cấp công trình được xác định theo quy mô kết cấu quy định tại Điểm b Khoản này;

Page 2: BỘ XÂY DỰNGbaodientu.chinhphu.vn/Uploaded/lethithuyan/2020_07_29/03...Nguyên tắc áp dụng cấp công trình để quản lý các hoạt động xây dựng nêu tại Khoản

44 CÔNG BÁO/Số 311 + 312/Ngày 01-5-2016

b) Loại và quy mô kết cấu: áp dụng cho từng công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình, được xác định theo Phụ lục 2 Thông tư này.

2. Cấp của một công trình độc lập là cấp cao nhất được xác định trên cơ sở các tiêu chí nêu tại Khoản 1 Điều này.

3. Dự án đầu tư xây dựng có thể có một, một số công trình chính độc lập hoặc dây chuyền công nghệ chính, tổ hợp công trình chính có mối quan hệ tương hỗ với nhau tạo nên quy mô, công năng chung của dự án.

4. Cấp công trình quốc phòng, an ninh được xác định theo quy định tại Thông tư này. Trường hợp công trình quốc phòng, an ninh có tính chất đặc thù, cấp công trình do Bộ Quốc phòng, Bộ Công an quy định.

Điều 3. Áp dụng cấp công trình trong quản lý các hoạt động xây dựng 1. Áp dụng cấp công trình để xác định thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về

xây dựng thẩm định thiết kế xây dựng, kiểm tra công tác nghiệm thu trong quá trình thi công và khi hoàn thành thi công xây dựng công trình như sau:

a) Trường hợp dự án đầu tư xây dựng chỉ có một công trình chính độc lập, áp dụng cấp công trình xác định theo quy định tại Khoản 2 Điều 2 Thông tư này;

b) Trường hợp dự án đầu tư xây dựng gồm nhiều công trình chính độc lập với nhau, áp dụng cấp của công trình chính có cấp cao nhất xác định theo quy định tại Khoản 2 Điều 2 Thông tư này;

c) Trường hợp dự án đầu tư xây dựng có dây chuyền công nghệ chính, tổ hợp công trình chính, áp dụng cấp công trình xác định theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 2 Thông tư này;

d) Các trường hợp khác được quy định trong văn bản pháp luật liên quan. 2. Ngoài việc xác định thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng nêu

tại Khoản 1 Điều này, cấp công trình còn được áp dụng làm cơ sở để quản lý các hoạt động sau theo quy định tại Khoản 3 Điều này:

a) Phân hạng năng lực hoạt động xây dựng của các tổ chức, cá nhân để cấp chứng chỉ năng lực, chứng chỉ hành nghề và công bố thông tin năng lực hoạt động xây dựng;

b) Phân cấp thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng; c) Xác định công trình phải tổ chức thi tuyển, tuyển chọn thiết kế kiến

trúc công trình theo quy định tại Điểm a, Điểm d Khoản 1 Điều 15 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP;

d) Xác định công trình bắt buộc phải lập chỉ dẫn kỹ thuật; đ) Xác định công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng; e) Xác định công trình có yêu cầu bắt buộc bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp; g) Xác định công trình phải thực hiện đánh giá an toàn trong quá trình khai

thác sử dụng;

Page 3: BỘ XÂY DỰNGbaodientu.chinhphu.vn/Uploaded/lethithuyan/2020_07_29/03...Nguyên tắc áp dụng cấp công trình để quản lý các hoạt động xây dựng nêu tại Khoản

CÔNG BÁO/Số 311 + 312/Ngày 01-5-2016 45

h) Phân cấp sự cố công trình xây dựng và thẩm quyền giải quyết sự cố công trình xây dựng;

i) Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; k) Xác định thời hạn và mức tiền bảo hành công trình; l) Xác định công trình phải lập quy trình bảo trì. 3. Nguyên tắc áp dụng cấp công trình để quản lý các hoạt động xây dựng nêu

tại Khoản 2 Điều này: a) Trường hợp phạm vi hoạt động xây dựng được thực hiện cho toàn bộ một

công trình thì áp dụng cấp công trình xác định theo Khoản 2 Điều 2 Thông tư này; b) Trường hợp phạm vi hoạt động xây dựng được thực hiện cho toàn bộ dây

chuyền công nghệ, tổ hợp công trình chính thì áp dụng cấp công trình xác định theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 2 Thông tư này;

c) Các trường hợp khác được quy định trong các văn bản pháp luật liên quan. Điều 4. Quy định về chuyển tiếp 1. Cấp công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng đã được quyết định đầu tư trước

ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành được xác định theo quy định của pháp luật tại thời điểm phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình.

2. Trường hợp công trình nêu tại Khoản 1 Điều này có điều chỉnh thiết kế xây dựng sau ngày Thông tư này có hiệu lực:

a) Việc điều chỉnh thiết kế xây dựng không làm thay đổi về quy mô công suất, quy mô kết cấu quy định tại Thông tư này thì cấp của công trình được xác định theo quy định tại Khoản 1 Điều này;

b) Việc điều chỉnh thiết kế xây dựng làm thay đổi về quy mô công suất, quy mô kết cấu quy định tại Thông tư này thì cấp công trình được xác định theo quy định của Thông tư này.

Điều 5. Hiệu lực thi hành 1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 5 năm 2016 và

thay thế các quy định tại Điều 7, Phụ lục 1 Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng công trình xây dựng và các Khoản 4, 6 Điều 1 Thông tư số 09/2014/ TT-BXD ngày 10/7/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Thông tư hướng dẫn Nghị định số 15/2013/NĐ-CP về quản lý chất lượng công trình xây dựng.

2. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị tổ chức, cá nhân gửi ý kiến về Bộ Xây dựng để xem xét, giải quyết./.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Lê Quang Hùng

Page 4: BỘ XÂY DỰNGbaodientu.chinhphu.vn/Uploaded/lethithuyan/2020_07_29/03...Nguyên tắc áp dụng cấp công trình để quản lý các hoạt động xây dựng nêu tại Khoản

46

46

46 CÔNG BÁO/Số 311 + 312/Ngày 01-5-2016

Phụ

lục 1

PH

ÂN

CẤ

P C

ÔN

G T

RÌN

H X

ÂY

DỰ

NG

TH

EO Q

UY

NG

SUẤ

T H

OẶ

C TẦ

M Q

UA

N T

RỌ

NG

(B

an h

ành

kèm

theo

Thô

ng tư

số 0

3/20

16/T

T-BX

D n

gày

10 th

áng

3 nă

m 2

016

của

Bộ X

ây dựn

g)

Bản

g 1.

1. P

hân

cấp

công

trìn

h dâ

n dụ

ng

Cấp

côn

g tr

ình

T.T

L

oại c

ông

trìn

h T

iêu

chí

phân

cấp

Đặc

biệ

t I

II

III

IV

Côn

g tr

ình

giáo

dục

1.1.

1.1.

Nhà

trẻ,

trườ

ng mẫu

giá

o Tổ

ng số

trẻ

toàn

trườ

ng

≥ 10

0 <

100

1.1.

1.2.

Trườn

g tiể

u họ

c Tổ

ng số

học

si

nh to

àn

trườn

g

≥ 70

0 <

700

1.1.

1.3.

Trườn

g tru

ng học

sở, t

rườn

g tru

ng

học

phổ

thôn

g, trườ

ng p

hổ th

ông

có n

hiều

cấp

họ

c

Tổng

số học

si

nh to

àn

trườn

g

≥ 1.

350

< 1

.350

1.1.

1

1.1.

1.4.

Trườn

g đạ

i học

, trườn

g ca

o đẳ

ng; T

rườn

gtru

ng học

chu

yên

nghiệp

, trư

ờng

dạy

nghề

, trư

ờng

công

nhâ

n kỹ

thuậ

t, trư

ờng

nghiệp

vụ

Tổng

số si

nh

viên

toàn

trườn

g

>

8.00

0 5.

000

÷ 8.

000

< 5

.000

Côn

g tr

ình

y tế

1.

1.2

1.1.

2.1.

Bện

h viện

đa

khoa

, bện

h viện

chu

yên

khoa

từ

trung

ươn

g đế

n đị

a phươ

ng (

Bệnh

viện

trun

g ươ

ng k

hông

thấp

hơn

cấp

I)

Tổng

số

giườ

ng bện

h lư

u trú

> 1.

000

500

÷ 1.

000

250 ÷

< 50

0 <

250

Page 5: BỘ XÂY DỰNGbaodientu.chinhphu.vn/Uploaded/lethithuyan/2020_07_29/03...Nguyên tắc áp dụng cấp công trình để quản lý các hoạt động xây dựng nêu tại Khoản

47 47

CÔNG BÁO/Số 311 + 312/Ngày 01-5-2016 47

Cấp

côn

g tr

ình

T.T

L

oại c

ông

trìn

h T

iêu

chí

phân

cấp

Đặc

biệ

t I

II

III

IV

1.

1.2.

2. T

rung

tâm

thí

ngh

iệm

an

toàn

sin

h họ

c (Cấp

độ

an to

àn si

nh học

xác

địn

h th

eo q

uy

định

của

ngàn

h y tế)

Cấp

độ

an

toàn

sinh

học

(A

TSH

)

A

TSH

cấp độ

4

ATS

H

cấp độ

3

ATS

H cấ

p độ

1 và

cấp

độ 2

Côn

g tr

ình

thể

thao

1.

1.3.

1. S

ân vận

độn

g, sâ

n th

i đấu

các

môn

thể

thao

ngo

ài t

rời

có k

hán đà

i (S

ân vận

độn

g quốc

gia

, sân

thi đấu

quố

c gi

a kh

ông

nhỏ

hơn

cấp

I)

Sức

chứa

của

kh

án đ

ài

(ngh

ìn c

hỗ)

> 40

>

20 ÷

40

5 ÷

20

< 5

1.1.

3.2.

Nhà

thi

đấu

, tập

luyện

các

môn

thể

th

ao c

ó kh

án đ

ài (N

hà th

i đấu

thể

thao

quố

cgi

a kh

ông

nhỏ

hơn

cấp

I)

Sức

chứa

của

kh

án đ

ài

(ngh

ìn c

hỗ)

> 7,

5

5 ÷

7,5

2 ÷

< 5

< 2

1.1.

3.3.

Sân

gôn

Số

lỗ

36

18

<

18

1.1.

3

1.1.

3.4.

Bể bơi

, sân

thể t

hao

ngoà

i trờ

i Tầ

m q

uan

trọng

Đạt

chuẩ

n th

i đấu

thể

thao

cấp

quốc

gia

Hoạ

t độn

g thể t

hao

phon

g trà

o

Côn

g tr

ình

văn

hóa

1.1.

4 1.

1.4.

1. T

rung

tâm

hội

nghị,

nhà

hát,

nhà

văn

hóa,

câu

lạc

bộ, rạp

chiếu

phi

m, rạp

xiế

c, vũ

trườn

g và

các

côn

g trì

nh văn

hóa

tập

tru

ng

đông

người

khá

c (T

rung

tâm

hội

nghị

quốc

gi

a kh

ông

nhỏ

hơn

cấp

I)

Tổng

sức

chứa

(n

ghìn

người

)

> 3

> 1,

2 ÷

3 >

0,3

÷ 1,

2 ≤

0,3

Page 6: BỘ XÂY DỰNGbaodientu.chinhphu.vn/Uploaded/lethithuyan/2020_07_29/03...Nguyên tắc áp dụng cấp công trình để quản lý các hoạt động xây dựng nêu tại Khoản

48

48

48 CÔNG BÁO/Số 311 + 312/Ngày 01-5-2016

Cấp

côn

g tr

ình

T.T

L

oại c

ông

trìn

h T

iêu

chí

phân

cấp

Đặc

biệ

t I

II

III

IV

1.

1.4.

2. Bảo

tàng

, thư

việ

n, tr

iển

lãm

, nhà

trưn

gbà

y

Tầm

qua

n trọ

ng

Q

uốc

gia

Tỉnh

, Ngà

nhC

ác

trườn

g hợ

p cò

n lạ

i

1.1.

5 C

hợ

Số đ

iểm

kin

h do

anh

> 40

0

400

Nhà

ga

1.1.

6 N

hà g

a hà

ng k

hông

(Nhà

ga

chín

h)

Lượt

hàn

h kh

ách

(triệ

u kh

ách/

năm

)

≥ 10

<

10

Trụ

sở cơ

quan

nhà

nướ

c và

tổ c

hức c

hính

trị

1.1.

7 Trụ

sở là

m v

iệc

của

Quố

c hộ

i, Ch

ính

phủ,

Chủ

tịc

h nước

; Trụ

sở

làm

việ

c củ

a cá

c Bộ

, Ngà

nh,

Ủy

ban

nhân

dân

cơ q

uan

chuy

ên m

ôn trực

th

uộc

các

cấp;

Trụ

sở

tổ c

hức

chín

h trị

, tổ

chức

ch

ính

trị -

xã hội

Tầm

qua

n trọ

ng

Nhà

Quố

c hộ

i, Phủ

Chủ

tịch,

Trụ

sở

Chí

nh

phủ,

Trụ

sở

Tru

ng

ương

Đản

g và

c côn

g trì

nh đặc

biệt

qua

n trọ

ng k

hác

Trụ

sở là

m

việc

của

Tỉ

nh ủ

y;

ND

, U

BN

D

Tỉnh

; Bộ,

Tổ

ng cục

cấp

tươn

g đươn

g

Trụ

sở là

m

việc

của

H

uyện

ủy;

ND

, U

BN

D

Huyện

; Sở

cấp

tươn

g đươn

g

Trụ

sở

làm

vệc

củ

a Đản

g ủy

, HĐ

ND

, U

BN

D

và cấp

tươn

g đươn

g

Page 7: BỘ XÂY DỰNGbaodientu.chinhphu.vn/Uploaded/lethithuyan/2020_07_29/03...Nguyên tắc áp dụng cấp công trình để quản lý các hoạt động xây dựng nêu tại Khoản

49 49

CÔNG BÁO/Số 311 + 312/Ngày 01-5-2016 49

Ghi

chú

: -

Côn

g trì

nh d

ân dụn

g kh

ông

có tê

n nhưn

g có

loại

phù

hợp

với

loại

côn

g trì

nh tr

ong

Bản

g 1.

1 th

ì xác

địn

h cấ

p th

eo Bản

g 1.

1;

- C

ông

trình

dân

dụn

g kh

ông

có tê

n và

khô

ng c

ó loại

phù

hợp

với

loại

côn

g trì

nh tr

ong

Bản

g 1.

1 th

ì xác

địn

h cấ

p th

eo loại

quy

kết cấu

(Phụ

lục

2);

- C

ông

trình

tôn

giáo

(Trụ

sở của

tổ c

hức

tôn

giáo

, chù

a, n

hà thờ,

nhà

ngu

yện,

thán

h đườn

g, th

ánh

thất

, niệ

m p

hật đườ

ng,

trườn

g đà

o tạ

o về

tôn

giáo

; bia

, thá

p tượn

g đà

i tôn

giá

o...)

: cấp

côn

g trì

nh đượ

c xá

c đị

nh th

eo loại

quy

kết cấu

(Phụ

lục

2)

nhưn

g kh

ông

thấp

hơn

cấp

III;

-

Tham

khả

o cá

c ví

dụ

xác đị

nh cấp

côn

g trì

nh d

ân dụn

g tro

ng P

hụ lụ

c 3.

Page 8: BỘ XÂY DỰNGbaodientu.chinhphu.vn/Uploaded/lethithuyan/2020_07_29/03...Nguyên tắc áp dụng cấp công trình để quản lý các hoạt động xây dựng nêu tại Khoản

50

50

50 CÔNG BÁO/Số 311 + 312/Ngày 01-5-2016

Bản

g 1.

2. P

hân

cấp

công

trìn

h cô

ng n

ghiệ

p

Cấp

côn

g tr

ình

T.T

L

oại c

ông

trìn

h cô

ng n

ghiệ

p T

iêu

chí

phân

cấp

Đặc

biệ

t I

II

III

IV

Sản

xuất

vật

liệu

xây

dựn

g

1.2.

1.1.

Côn

g trì

nh M

ỏ kh

ai th

ác n

guyê

nliệ

u ch

o ng

ành

vật l

iệu

xây

dựng

(cát

, đá

, sét

, và

các

nguy

ên liệu

cho

ngà

nhvậ

t liệ

u xâ

y dự

ng k

hác)

TCS

(triệ

u m

3

sản

phẩm

/năm

)

3 <

3

1.2.

1.2.

Nhà

máy

sản

xuất

xi m

ăng

TCS

(triệ

u tấ

n

xi măn

g/nă

m)

>

1 0,

5 ÷

1 <

0,5

1.2.

1.3.

Trạ

m n

ghiề

n xi

măn

g TC

S (tr

iệu

tấn

xi

măn

g/nă

m)

>

1,5

0,5

÷ 1,

5 <

0,5

1.2.

1.4.

Nhà

máy

sản

xuất

sản

phẩm

, cấu

kiện

tông

thôn

g thườ

ng; n

hà m

áy sản

xuất

gạc

h xi

măn

g cố

t liệ

u

TCS

(ngh

ìn m

3 cấ

u kiện

thàn

h phẩm

/năm

)

> 15

0 ≤

150

1.2.

1.5.

Nhà

máy

sản

xuấ

t cấ

u kiện

tông

ly

tâm

, cấ

u kiện

tông

ứng

lực

trước

TCS

(ngh

ìn m

3 cấ

u kiện

thàn

h phẩm

/năm

)

>

150

30 ÷

150

<

30

1.2.

1.6.

Nhà

máy

sản

xuấ

t viê

n xâ

y, cấu

kiện

tông

khí

AA

C

TCS

(ngh

ìn m

3 th

ành

phẩm

/năm

)

> 20

0 10

0 ÷

200

< 1

00

1.2.

1.7.

Nhà

máy

sản

xuấ

t gạc

h đấ

t sét

nu

ng

TCS

(triệ

u vi

ên

gạch

/năm

)

> 60

20

÷ 6

0

< 2

0

1.2.

1

1.2.

1.8.

Nhà

máy

sản

xuất

sản

phẩm

ốp,

t TC

S (tr

iệu

m2

sản

phẩm

/năm

)

> 15

5

÷ 15

<

5

Page 9: BỘ XÂY DỰNGbaodientu.chinhphu.vn/Uploaded/lethithuyan/2020_07_29/03...Nguyên tắc áp dụng cấp công trình để quản lý các hoạt động xây dựng nêu tại Khoản

51 51

CÔNG BÁO/Số 311 + 312/Ngày 01-5-2016 51

Cấp

côn

g tr

ình

T.T

L

oại c

ông

trìn

h cô

ng n

ghiệ

p T

iêu

chí

phân

cấp

Đặc

biệ

t I

II

III

IV

1.2.

1.9.

Nhà

máy

sản

xuấ

t sản

phẩ

m sứ

vệ si

nh

TCS

(triệ

u sả

n phẩm

/năm

)

> 1

0,

3 ÷

1 <

0,3

1.

2.1.

10.

Nhà

máy

sản

xuấ

t kí

nh x

âydự

ng

TCS

(triệ

u m

2 kí

nh/năm

)

> 20

5

÷ 20

<

5

1.2.

1.11

. Nhà

máy

sản

xuấ

t sản

phẩ

m từ

nh (k

ính

tôi,

kính

hộp

, kín

h nh

iều lớ

p...)

TC

S (n

ghìn

m2

kính

/năm

)

200

< 2

00

Luyện

kim

cơ k

hí c

hế tạ

o 1.

2.2.

1. N

hà m

áy lu

yện

kim

a)

Nhà

máy

luyệ

n ki

m mầu

TS

L (tr

iệu

tấn

thàn

h phẩm

/năm

)

> 0,

5

0,1

÷ 0,

5

< 0

,1

b) N

hà m

áy lu

yện,

cán

thép

TS

L (tr

iệu

tấn

thàn

h phẩm

/năm

)

> 1

0,

5 ÷

1

< 0

,5

1.2.

2.2.

Khu

liên

hợp

luyệ

n ki

m

Tầm

qua

n trọ

ng

Mọi

quy

m

ô

1.2.

2.3.

Nhà

máy

chế

tạo

máy

độn

g lự

cvà

máy

nôn

g ng

hiệp

TS

L (n

ghìn

sản

phẩm

/năm

)

> 5

2,5

÷ 5

< 2

,5

1.2.

2.4.

Nhà

máy

chế

tạo

máy

côn

g cụ

thiế

t bị c

ông

nghiệp

TS

L (n

ghìn

sản

phẩm

/năm

)

> 1

0,5

÷ 1

< 0

,5

1.2.

2.5.

Nhà

máy

chế

tạo

thiết

bị n

âng

hạ

TSL

(ngh

ìn tấ

n sả

n phẩm

/năm

)

> 20

0 ≤

200

1.2.

2.6.

Nhà

máy

chế

tạo

máy

xây

dựn

g

1.2.

2

a) N

hà m

áy sản

xuấ

t, lắ

p rá

p m

áy ủ

i, m

áy đ

ào, m

áy x

úc

TSL

(sản

phẩ

m/năm

)

> 25

0 ≤

250

Page 10: BỘ XÂY DỰNGbaodientu.chinhphu.vn/Uploaded/lethithuyan/2020_07_29/03...Nguyên tắc áp dụng cấp công trình để quản lý các hoạt động xây dựng nêu tại Khoản

52

52

52 CÔNG BÁO/Số 311 + 312/Ngày 01-5-2016

Cấp

côn

g tr

ình

T.T

L

oại c

ông

trìn

h cô

ng n

ghiệ

p T

iêu

chí

phân

cấp

Đặc

biệ

t I

II

III

IV

b) N

hà m

áy sả

n xuất

, lắp

ráp

xe lu

tĩnh

lu ru

ng

TSL

(sản

phẩ

m/năm

)

> 13

0 ≤

130

c)

Nhà

máy

sản

xuấ

t, lắ

p rá

p cẩ

u tự

nh

TSL

(sản

phẩ

m/năm

)

> 40

40

1.2.

2.7.

Nhà

máy

chế

tạo

thiế

t bịt

oàn

bộ

TSL

(ngh

ìn tấ

n th

iết bị/năm

)

> 10

5

÷ 10

<

5

1.2.

2.8.

Nhà

máy

sản

xuất

lắp

ráp

phươ

ng tiện

gia

o th

ông

a) N

hà m

áy sả

n xuất

lắp

ráp

ô tô

TS

L

(n

ghìn

xe/

năm

)

> 10

5

÷ 10

<

5

b) N

hà m

áy sả

n xuất

lắp

ráp

xe m

áy

TSL

(ngh

ìn x

e/nă

m)

>

500

≤ 50

0

c) N

hà m

áy sản

xuấ

t lắp

ráp

đầu

máy

u hỏ

a TS

L (n

ghìn

đầu

m

áy/năm

)

> 1

0,5

÷ 1

< 0

,5

Kha

i thá

c mỏ

và c

hế b

iến

khoá

ng sả

n 1.

2.3.

1. M

ỏ th

an hầm

TSL

(triệ

u tấ

n th

an/năm

)

> 1

0,3

÷ 1

< 0

,3

1.2.

3.2.

Mỏ

quặn

g hầ

m lò

TS

L (tr

iệu

tấn

quặn

g/nă

m)

>

3 1

÷ 3

< 1

1.2.

3.3.

Mỏ

than

lộ th

iên

TSL

(triệ

u tấ

n th

an/năm

)

2 <

2

1.2.

3

1.2.

3.4.

Mỏ

quặn

g lộ

thiê

n TS

L (tr

iệu

tấn

quặn

g/nă

m)

≥ 2

< 2

Page 11: BỘ XÂY DỰNGbaodientu.chinhphu.vn/Uploaded/lethithuyan/2020_07_29/03...Nguyên tắc áp dụng cấp công trình để quản lý các hoạt động xây dựng nêu tại Khoản

53 53

CÔNG BÁO/Số 311 + 312/Ngày 01-5-2016 53

Cấp

côn

g tr

ình

T.T

L

oại c

ông

trìn

h cô

ng n

ghiệ

p T

iêu

chí

phân

cấp

Đặc

biệ

t I

II

III

IV

1.2.

3.5.

Nhà

máy

sàng

tuyể

n th

an

TSL

(triệ

u tấ

n/nă

m)

>

5 2

÷ 5

< 2

1.2.

3.6.

Nhà

máy

tuyể

n/là

m g

iàu

quặn

g (b

ao gồm

cả tu

yển

quặn

g bô

xít)

TS

L

(tr

iệu

tấn/

năm

)

> 7

3 ÷

7 <

3

1.2.

3.7.

Côn

g trì

nh sả

n xuất

alu

min

Tầ

m q

uan

trọng

Cấp

I vớ

i mọi

quy

Dầu

khí

1.2.

4.1.

Côn

g trì

nh k

hai

thác

trê

n biển

(g

iàn

khai

thác

) Tầ

m q

uan

trọng

Cấp

I vớ

i mọi

quy

1.2.

4.2.

Côn

g trì

nh lọ

c dầ

u TC

S (tr

iệu tấ

n/

năm

) ≥

10

< 1

0

1.2.

4.3.

Côn

g trì

nh c

hế b

iến

khí

TCS

(triệ

u m

3 kh

í/ngà

y)

≥ 10

<

10

1.2.

4.4.

Côn

g trì

nh sản

xuấ

t nh

iên

liệu

sinh

học

TC

S (n

ghìn

tấn

sản

phẩm

/năm

) >

500

200

÷ 50

0 <

200

1.2.

4.5.

Kho

xăn

g dầ

u Tổ

ng d

ung

tích

chứa

(ngh

ìn m

3 ) >

100

5 ÷

100

0,21

÷ <

5

< 0

,21

1.2.

4.6.

Kho

chứ

a kh

í hó

a lỏ

ng,

trạm

ch

iết nạp

khí

hóa

lỏng

Tổ

ng d

ung

tích

chứa

(ngh

ìn m

3 ) >

100

5 ÷

100

< 5

1.2.

4

1.2.

4.7.

Cửa

hàn

g/Trạm

bán

lẻ xăn

g, dầu

, kh

í hóa

lỏng

Tầ

m q

uan

trọng

Cấp

III với

mọi

quy

Page 12: BỘ XÂY DỰNGbaodientu.chinhphu.vn/Uploaded/lethithuyan/2020_07_29/03...Nguyên tắc áp dụng cấp công trình để quản lý các hoạt động xây dựng nêu tại Khoản

54

54

54 CÔNG BÁO/Số 311 + 312/Ngày 01-5-2016

Cấp

côn

g tr

ình

T.T

L

oại c

ông

trìn

h cô

ng n

ghiệ

p T

iêu

chí

phân

cấp

Đặc

biệ

t I

II

III

IV

Năn

g lượn

g 1.

2.5.

1. C

ông

trình

nhiệt

điệ

n TC

S (M

W)

> 2.

000

600

÷ 2.

000

50 ÷

< 6

00

< 5

0

1.2.

5.2.

Côn

g trì

nh đ

iện

hạt n

hân

Tầm

qua

n trọ

ng

Cấp

đặc

biệ

t với

mọi

quy

1.2.

5.3.

Côn

g trì

nh thủy

điệ

n TC

S (M

W)

> 10

00

> 50

÷ 1

000

> 30

÷ 5

0 ≤

30

1.

2.5.

4. C

ông

trình

điệ

n gi

ó TC

S (M

W)

>

30

10 ÷

30

< 1

0

1.2.

5.5.

Côn

g trì

nh đ

iện

mặt

trời

TC

S (M

W)

>

30

10 ÷

30

< 1

0

1.2.

5.6.

Côn

g trì

nh đ

iện đị

a nh

iệt

TCS

(MW

)

> 10

5

÷ 10

<

5

1.2.

5.7.

Côn

g trì

nh đ

iện

thủy

triề

u TC

S (M

W)

>

50

30 ÷

50

< 3

0

1.2.

5.8.

Côn

g trì

nh đ

iện

rác

TC

S (M

W)

> 70

>

15 ÷

70

5 ÷

15

< 5

1.2.

5.9.

Côn

g trì

nh đ

iện

sinh

khố

i TC

S (M

W)

>

30

10 ÷

30

< 1

0

1.2.

5.10

. Côn

g trì

nh đ

iện

khí b

ioga

s TC

S (M

W)

>

15

5 ÷

15

< 5

1.2.

5

1.2.

5.11

. Đườ

ng d

ây v

à trạ

m b

iến

áp

Điệ

n áp

(kV

) ≥

500

220

110

35

< 3

5 H

óa c

hất

1.2.

6.1.

Côn

g trì

nh sả

n xuất

sản

phẩm

phâ

n bó

n và

hóa

chấ

t bảo

vệ

thực

vật

a)

Nhà

máy

sản

xuấ

t Urê

, DA

P, M

PA,

SA, N

PK p

hức

hợp

TSL

(ngh

ìn tấ

n sả

n phẩm

/năm

)

> 50

0 20

0 ÷

500

< 2

00

b) N

hà m

áy sản

xuấ

t phâ

n lâ

n cá

c loại

(s

upe

lân,

lân

nung

chả

y)

TSL

(ngh

ìn tấ

n sả

n phẩm

/năm

)

> 50

0 30

0 ÷

500

< 3

00

1.2.

6

c) N

hà m

áy sản

xuấ

t N

PK hỗn

hợp

, ph

ân v

i sin

h TS

L (n

ghìn

tấn

sản

phẩm

/năm

)

300

< 3

00

Page 13: BỘ XÂY DỰNGbaodientu.chinhphu.vn/Uploaded/lethithuyan/2020_07_29/03...Nguyên tắc áp dụng cấp công trình để quản lý các hoạt động xây dựng nêu tại Khoản

55 55

CÔNG BÁO/Số 311 + 312/Ngày 01-5-2016 55

Cấp

côn

g tr

ình

T.T

L

oại c

ông

trìn

h cô

ng n

ghiệ

p T

iêu

chí

phân

cấp

Đặc

biệ

t I

II

III

IV

d) N

hà m

áy sản

xuấ

t hóa

chấ

t bảo

vệ

thực

vật

TS

L (n

ghìn

tấn

sản

phẩm

/năm

)

> 15

1

0 ÷

15

< 1

0

1.2.

6.2.

Côn

g trì

nh sả

n xuất

sản

phẩm

hóa

chấ

t cơ

bản,

hóa

dầu

, hóa

dượ

c, h

óa mỹ

phẩm

hóa

chất

khá

c

a) N

hà m

áy sản

xuấ

t A

mon

iac,

axi

t, xú

t, cl

o cá

c loại

TS

L (n

ghìn

tấn

sản

phẩm

/năm

) >

200

100

÷ 20

0 40

÷ <

100

<

40

b) N

hà m

áy sả

n xuất

sô đ

a TS

L (n

ghìn

tấn

sản

phẩm

/năm

)

> 30

0 20

0 ÷

300

< 2

00

c) N

hà m

áy sản

xuấ

t các

muố

i vô

cơ,

ôxit

vô cơ

TSL

(ngh

ìn tấ

n sả

n phẩm

/năm

)

20

< 2

0

d) N

hà m

áy sản

xuấ

t các

loại

hóa

chấ

t vô

tinh

và ti

nh k

hiết

TS

L (n

ghìn

tấn

sản

phẩm

/năm

)

> 20

10

÷ 2

0 <

10

đ) N

hà m

áy sản

xuấ

t sản

phẩ

m h

óa dầu

(PP,

PE,

PV

C, P

S, P

ET, S

V, sợi

, DO

P,

Poly

styr

en, L

AB

, cao

su

tổng

hợp

các

sản

phẩm

khá

c)

TSL

(ngh

ìn tấ

n sả

n phẩm

/năm

) >

500

200

÷ 50

0 <

200

e) N

hà m

áy sả

n xuất

sản

phẩm

hóa

dượ

cTầ

m q

uan

trọng

Cấp

I vớ

i mọi

quy

g) N

hà m

áy sả

n xuất

hóa

mỹ

phẩm

TS

L (n

ghìn

tấn

sản

phẩm

/năm

)

>

5 ≤

5

h) N

hà m

áy sản

xuấ

t hó

a chất

ngu

y hiểm

, độc

hại

Tầ

m q

uan

trọng

Cấp

I vớ

i mọi

quy

1.2.

6.3.

Côn

g trì

nh sả

n xuất

sản

phẩm

nguồn

điệ

n hó

a họ

c

a) N

hà m

áy sả

n xuất

pin

TS

L

(tr

iệu

viên

/năm

)

>

150

15 ÷

150

<

15

Page 14: BỘ XÂY DỰNGbaodientu.chinhphu.vn/Uploaded/lethithuyan/2020_07_29/03...Nguyên tắc áp dụng cấp công trình để quản lý các hoạt động xây dựng nêu tại Khoản

56

56

56 CÔNG BÁO/Số 311 + 312/Ngày 01-5-2016

Cấp

côn

g tr

ình

T.T

L

oại c

ông

trìn

h cô

ng n

ghiệ

p T

iêu

chí

phân

cấp

Đặc

biệ

t I

II

III

IV

b) N

hà m

áy sả

n xuất

ắc

quy

TSL

(ngh

ìn k

Wh/

năm

)

> 45

0 15

0 ÷

450

< 1

50

c) N

hà m

áy sả

n xuất

que

hàn

TS

L (n

ghìn

tấn

sản

phẩm

/năm

)

≥ 3

< 3

1.2.

6.4.

Nhà

máy

sản x

uất k

hí cô

ng ng

hiệp

TS

L

(n

ghìn

m3 k

hí/h

)

8,5

< 8

,5

1.2.

6.5.

Côn

g trì

nh sả

n xuất

sản

phẩm

cao

su:

a) N

hà m

áy sản

xuấ

t să

m lốp

ô t

ô,

máy

kéo

TS

L

(triệu

chiếc

/năm

)

> 1

0, 5

÷ 1

<

0,5

b) N

hà m

áy sản

xuấ

t săm

lốp

xe m

ô tô

,xe

đạp

TS

L

(triệu

chiếc

/năm

)

>

5 1

÷ 5

< 1

c) N

hà m

áy sả

n xuất

băn

g tả

i TS

L (n

ghìn

m2

sản

phẩm

/năm

)

>

500

200

÷ 50

0 <

200

d) N

hà m

áy sả

n xuất

cao

su kỹ

thuậ

t TS

L (tr

iệu

sản

phẩm

/năm

)

>

1,5

0,5

÷ 1,

5 <

0,5

1.2.

6.6.

Nhà

máy

sản

xuấ

t sả

n phẩm

tẩ

y rử

a (k

em g

iặt,

bột

giặt

, nước

gội

đầ

u, nướ

c cọ

rửa,

phòn

g ...

)

TSL

(ngh

ìn tấ

n sả

n phẩm

/năm

)

>

15

5 ÷

15

< 5

1.2.

6.7.

Nhà

máy

sản

xuấ

t sả

n phẩm

n, mực

in c

ác loại

TS

L (n

ghìn

tấn

sản

phẩm

/năm

)

>

20

5 ÷

20

< 5

1.2.

6.8.

Nhà

máy

sản

xuấ

t ngu

yên

liệu

nhựa

alk

yd, a

cryl

ic

TSL

(ngh

ìn tấ

n sả

n phẩm

/năm

)

>

20

5 ÷

20

< 5

Page 15: BỘ XÂY DỰNGbaodientu.chinhphu.vn/Uploaded/lethithuyan/2020_07_29/03...Nguyên tắc áp dụng cấp công trình để quản lý các hoạt động xây dựng nêu tại Khoản

57 57

CÔNG BÁO/Số 311 + 312/Ngày 01-5-2016 57

Cấp

côn

g tr

ình

T.T

L

oại c

ông

trìn

h cô

ng n

ghiệ

p T

iêu

chí

phân

cấp

Đặc

biệ

t I

II

III

IV

1.2.6

.9.

Nhà

máy

sản

xuấ

t sả

n phẩm

ng

uyên

liệ

u mỏ

hóa

chất

(tu

yển

quặn

gA

patit

)

TSL

(ngh

ìn tấ

n sả

n phẩm

/năm

)

> 60

0 35

0 ÷

600

< 3

50

1.2.

6.10

. Côn

g trì

nh sả

n xuất

, chứ

a vậ

t liệ

u nổ

, tiề

n chất

thuố

c nổ

a)

Côn

g trì

nh sản

xuấ

t vật

liệu

nổcô

ng

nghiệp

, tiền

chất

thuố

c nổ

Tầm

qua

n trọ

ng

Cấp

đặc

biệ

t với

mọi

quy

b) K

ho chứa

vật

liệu

nổ cô

ng n

ghiệp

Kho

hầm

lò, k

ho n

gầm

Tầ

m q

uan

trọng

Cấp

I vớ

i mọi

quy

Kho

cố địn

h nổ

i và nửa

ngầ

m

Sức

chứa

(tấn

)

> 10

10

Kho

lưu độ

ng

Tầm

qua

n trọ

ng

Cấp

II với

mọi

quy

c) K

ho chứa

tiền

chất

thuố

c nổ

K

ho hầm

lò, k

ho n

gầm

Tầ

m q

uan

trọng

Cấp

I vớ

i mọi

quy

Kho

cố địn

h nổ

i và nửa

ngầ

m

Sức

chứa

(tấn

)

> 50

50

Kho

lưu độ

ng

Tầm

qua

n trọ

ng

Cấp

II với

mọi

quy

Côn

g ng

hiệp

nhẹ

1.

2.7.

1. C

ông

nghiệp

thực

phẩ

m

a) N

hà m

áy sữ

a TS

L

(tr

iệu

lít/năm

)

> 10

0 30

÷ 1

00

< 3

0

b) N

hà m

áy sản

xuấ

t bán

h kẹ

o, mỳăn

liề

n TS

L (n

ghìn

tấn

sản

phẩm

/năm

)

> 25

5

÷ 25

<

5

1.2.

7

c) N

hà m

áy sả

n xuất

dầu ăn

, hươ

ng liệu

TS

L (n

ghìn

tấn

sản

phẩm

/năm

)

> 15

0 50

÷ 1

50

< 5

0

Page 16: BỘ XÂY DỰNGbaodientu.chinhphu.vn/Uploaded/lethithuyan/2020_07_29/03...Nguyên tắc áp dụng cấp công trình để quản lý các hoạt động xây dựng nêu tại Khoản

58

58

58 CÔNG BÁO/Số 311 + 312/Ngày 01-5-2016

Cấp

côn

g tr

ình

T.T

L

oại c

ông

trìn

h cô

ng n

ghiệ

p T

iêu

chí

phân

cấp

Đặc

biệ

t I

II

III

IV

d) N

hà m

áy sả

n xuất

rượu

, bia

, nướ

c giải

khát

TS

L

(tr

iệu

lít/năm

)

> 10

0 25

÷ 1

00

< 2

5

1.2.

7.2.

Côn

g ng

hiệp

tiêu

dùn

g a)

Nhà

máy

sợi

TSL

(ngh

ìn tấ

n sả

n phẩm

/năm

)

> 75

30

÷ 7

5 <

30

b) N

hà m

áy dệt

TS

L (tr

iệu

m2

sản

phẩm

/năm

)

> 25

5

÷ 25

<

5

c) N

hà m

áy in

, nhuộm

(ngà

nh dệt,

may

) TS

L (tr

iệu

m2

sản

phẩm

/năm

)

> 35

10

÷ 3

5 <

10

d) N

hà m

áy sả

n xuất

các sản

phẩ

m m

ay

TSL

(triệ

u sả

n phẩm

/năm

)

> 10

2

÷ 10

<

2

đ) N

hà m

áy th

uộc

da v

à sả

n xuất

các

sả

n phẩm

từ d

a TS

L (tr

iệu

sản

phẩm

/năm

)

> 12

1

÷ 12

<

1

e) N

hà m

áy sả

n xuất

các sản

phẩ

m n

hựa

TSL

(ngh

ìn tấ

n sả

n phẩm

/năm

)

> 15

2

÷ 15

<

2

g) N

hà m

áy sản

xuấ

t đồ

sành

sứ,

thủy

tin

h TS

L (n

ghìn

tấn

sản

phẩm

/năm

)

> 25

3

÷ 25

<

3

h) N

hà m

áy bột

giấ

y và

giấ

y

TSL

(ngh

ìn tấ

n sả

n phẩm

/năm

)

> 10

0 60

÷ 1

00

< 6

0

i) N

hà m

áy sả

n xuất

thuố

c lá

TS

L (tr

iệu

bao

thuố

c lá

/năm

)

> 20

0 50

÷ 2

00

< 5

0

Page 17: BỘ XÂY DỰNGbaodientu.chinhphu.vn/Uploaded/lethithuyan/2020_07_29/03...Nguyên tắc áp dụng cấp công trình để quản lý các hoạt động xây dựng nêu tại Khoản

59 59

CÔNG BÁO/Số 311 + 312/Ngày 01-5-2016 59

Cấp

côn

g tr

ình

T.T

L

oại c

ông

trìn

h cô

ng n

ghiệ

p T

iêu

chí

phân

cấp

Đặc

biệ

t I

II

III

IV

k) N

hà m

áy lắ

p rá

p điện

tử (t

ivi,

máy

tín

h và

sản

phẩ

m tươ

ng đươ

ng), điện

lạ

nh (điều

hòa

, tủ

lạn

h và

sản

phẩ

m

tươn

g đươn

g)

TSL

(ngh

ìn sả

n phẩm

/năm

)

> 30

0 10

0 ÷

300

< 1

00

m) N

hà m

áy c

hế tạ

o lin

h kiện

, phụ

tùng

th

ông

tin v

à điện

tử (m

ạch

in đ

iện

tử, I

C và

sản

phẩm

tươn

g đươn

g)

TSL

(triệ

u sả

n phẩm

/năm

)

> 40

0 30

0 ÷

400

< 3

00

n) N

hà m

áy in

tiền

Tầ

m q

uan

trọng

Cấp

đặc

biệ

t với

mọi

quy

1.2.

7.3.

Côn

g ng

hiệp

chế

biế

n nô

ng, t

hủy

và hải

sản

a) N

hà m

áy c

hế b

iến

thủy

, hải

sản

TSL

(tấn

nguy

ên

liệu/

ngày

)

> 30

0 10

0 ÷

300

< 1

00

b) N

hà m

áy c

hế b

iến đồ

hộp

TS

L (tấ

n ng

uyên

liệ

u/ng

ày)

≥ 10

0 <

100

c) N

hà m

áy x

ay x

át, l

au b

óng

gạo

TS

L (n

ghìn

tấn

sản

phẩm

/năm

)

> 20

0 10

0 ÷

200

1 ÷

< 10

0 <

1

Ghi

chú

- C

ác c

hữ v

iết tắt

tron

g Bản

g 1.

2: T

CS

là Tổn

g cô

ng s

uất;

TSL

là Tổn

g sả

n lượn

g. Tổn

g cô

ng s

uất (

hoặc

Tổn

g sả

n lượn

g)

được

tính

cho

toàn

bộ

các

dây

chuyền

côn

g ng

hệ th

uộc

dự á

n;

- Côn

g trì

nh cô

ng n

ghiệ

p kh

ông

có tê

n nhưn

g có

loại

phù

hợp

với

loại

côn

g trì

nh tr

ong

Bảng

1.2

thì x

ác địn

h cấ

p th

eo Bản

g 1.

2;

- Côn

g trì

nh c

ông

nghiệp

khô

ng c

ó tê

n và

khô

ng c

ó loại

phù

hợp

với

loại

côn

g trì

nh tr

ong

Bản

g 1.

2 th

ì xác

địn

h cấ

p th

eo loại

quy

kết cấu

(Phụ

lục

2);

- Tha

m k

hảo

các

ví dụ

xác đị

nh cấp

côn

g trì

nh c

ông

nghiệp

tron

g Phụ

lục

3.

Page 18: BỘ XÂY DỰNGbaodientu.chinhphu.vn/Uploaded/lethithuyan/2020_07_29/03...Nguyên tắc áp dụng cấp công trình để quản lý các hoạt động xây dựng nêu tại Khoản

60

60

60 CÔNG BÁO/Số 311 + 312/Ngày 01-5-2016

Bản

g 1.

3. P

hân

cấp

công

trìn

h hạ

tầng

kỹ

thuậ

t (H

TK

T)

Cấp

côn

g tr

ình

T.T

L

oại c

ông

trìn

h T

iêu

chí

phân

cấp

Đặc

biệ

t I

II

III

IV

Cấp

nướ

c 1.

3.1.

1. N

hà m

áy nướ

c, c

ông

trình

xử

nước

sạc

h (b

ao gồm

cả

công

trì

nh xử

lý b

ùn cặn

)

TCS

(ngh

ìn

m3 /n

gày đê

m)

30

10 ÷

< 3

0

< 1

0

1.3.

1

1.3.

1.2.

Trạ

m bơm

nướ

c th

ô, nướ

c sạ

ch h

oặc

tăng

áp

(bao

gồm

cả

bể

chứa

nướ

c nế

u có

)

TCS

(ngh

ìn

m3 /n

gày đê

m)

40

12 ÷

< 4

0 <

12

Tho

át nướ

c 1.

3.2.

1. Hồ điều

hòa

D

iện

tích

(ha)

≥ 20

15

÷ <

20

1 ÷

< 15

<

1

1.3.

2.2.

Trạ

m bơm

nướ

c mưa

(bao

gồm

cả

bể

chứa

nướ

c nế

u có

) TC

S (m

3 /s)

25

10 ÷

< 2

5 <

10

1.3.

2.3.

Côn

g trì

nh xử

lý nướ

c thải

TC

S (n

ghìn

m

3 /ngà

y đê

m)

20

10 ÷

< 2

0 <

10

1.3.

2.4.

Trạ

m bơm

nướ

c thải

(bao

gồm

cả

bể

chứa

nướ

c nế

u có

) TC

S (m

3 /h)

1.20

0 70

0 ÷

< 1

.200

<

700

1.3.

2

1.3.

2.5.

Côn

g trì

nh xử

lý b

ùn

TCS

(ngh

ìn

m3 /n

gày đê

m)

1.00

0 20

0 ÷

< 1

.000

<

200

Xử

lý c

hất t

hải rắn

(CT

R)

1.3.

3.1.

sở xử

lý C

TR th

ông

thườ

ng

1.3.

3

a) T

rạm

trun

g ch

uyển

TC

S

(tấn/

ngày

đêm

)

≥ 50

0 20

0 ÷

< 50

0 10

0 ÷

< 20

0 <

100

Page 19: BỘ XÂY DỰNGbaodientu.chinhphu.vn/Uploaded/lethithuyan/2020_07_29/03...Nguyên tắc áp dụng cấp công trình để quản lý các hoạt động xây dựng nêu tại Khoản

61 61

CÔNG BÁO/Số 311 + 312/Ngày 01-5-2016 61

Cấp

côn

g tr

ình

T.T

L

oại c

ông

trìn

h T

iêu

chí

phân

cấp

Đặc

biệ

t I

II

III

IV

b) Cơ

sở xử

lý C

TR

TCS

(tấ

n/ng

ày đ

êm)

≥ 50

0 20

0 ÷

< 50

050

÷ <

200

<

50

1.3.

3.2.

sở xử

lý C

TR n

guy

hại

TCS

(tấ

n/ng

ày đ

êm)

>

100

20 ÷

100

<

20

1.3.

4 Hệ

thốn

g ch

iếu

sáng

côn

g cộ

ng

Cấp

côn

g trì

nh c

hiếu

sán

g cô

ng cộn

g được

lấy

the

o cấ

p củ

a cô

ng t

rình được

ch

iếu

sáng

khôn

g lớ

n hơ

n cấ

p II

1.3.

5 C

ông

viên

cây

xan

h

Diệ

n tíc

h (h

a)

>

20

10 ÷

20

5 ÷

< 10

<

5

Diệ

n tíc

h (h

a)

>

60

30 ÷

60

10 ÷

< 3

0 <

10

1.3.

6 N

ghĩa

tran

g Tầ

m q

uan

trọng

Nghĩa

tran

g Q

uốc

gia:

cấp

I vớ

i mọi

quy

1.3.

7 N

hà ta

ng lễ

Tầ

m q

uan

trọng

Nhà

tang

lễ Q

uốc

gia:

cấp

I, c

ác trườ

ng hợp

khá

c: cấp

II

1.3.

8 Cơ

sở hỏa

táng

Tầ

m q

uan

trọng

Cấp

II với

mọi

quy

mô.

N

hà để

xe ô

tô; s

ân b

ãi để

xe, m

áy m

óc, t

hiết

bị

1.

3.9.

1. N

hà để

xe ô

tô n

gầm

*

≥ 50

0 30

0 ÷

< 50

0 <

300

1.3.

9.2.

Nhà

để

xe ô

tô nổi

* Số

chỗ

để

xe

ô tô

≥ 1.

000

500

÷ <

1.0

00

100

÷ <

500

< 1

00

1.3.

9

1.3.

9.3.

Sân

bãi

để

xe, m

áy m

óc, t

hiết

bị

(khô

ng c

ó m

ái c

he)

Tổng

diệ

n tíc

h (h

a)

>

2,5

2,5

Ghi

chú

: -

Các

chữ

viế

t tắt

tron

g Bản

g 1.

3: T

CS

là Tổn

g cô

ng su

ất tí

nh c

ho to

àn bộ

các

dây

chuyền

côn

g ng

hệ th

uộc

dự á

n;

- (*

): Đối

với

Nhà

để x

e ô tô

thì c

hỗ để x

e ô tô

đượ

c xét

cho

ô tô

chở

ngườ

i đến

9 chỗ

hoặc

xe ô

tô tả

i dướ

i 3.5

00 k

g. T

rườn

g hợ

p N

hà để

xe hỗn

hợp

bao

gồm

xe ô

tô v

à xe m

ô tô

(xe gắn

máy

) thì

quy

đổi

6 chỗ để

xe m

ô tô

(xe gắn

máy

) tươ

ng đươ

ng với

1 chỗ để

xe ô

tô;

- C

ông

trình

HTK

T kh

ông

có tê

n nhưn

g có

loại

phù

hợp

với

loại

côn

g trì

nh tr

ong

Bản

g 1.

3 th

ì xác

địn

h cấ

p th

eo Bản

g 1.

3;

- C

ông

trình

HTK

T kh

ông

có tê

n và

khô

ng c

ó loại

phù

hợp

với

loại

côn

g trì

nh tr

ong

Bản

g 1.

3 th

ì xác

địn

h cấ

p th

eo loại

quy

kết cấu

(Phụ

lục

2);

- Th

am k

hảo

các

ví dụ

xác đị

nh cấp

côn

g trì

nh H

TKT

trong

Phụ

lục

3.

Page 20: BỘ XÂY DỰNGbaodientu.chinhphu.vn/Uploaded/lethithuyan/2020_07_29/03...Nguyên tắc áp dụng cấp công trình để quản lý các hoạt động xây dựng nêu tại Khoản

62

62

62 CÔNG BÁO/Số 311 + 312/Ngày 01-5-2016

Bản

g 1.

4. P

hân

cấp

công

trìn

h gi

ao th

ông

Cấp

côn

g tr

ình

T.T

L

oại c

ông

trìn

h T

iêu

chí

phân

cấp

Đặc

biệ

t I

II

III

IV

Đườ

ng bộ

1.4.

1.1.

Đườ

ng ô

tô c

ao tố

c Tố

c độ

thiế

t kế

(km

/h)

> 10

0 >

80 ÷

100

60

÷ 8

0

1.4.

1.2.

Đườ

ng ô

Lưu

lượn

g (n

ghìn

xe

quy

đổi

/ngà

y đê

m) h

oặc

Tốc độ

thiế

t kế

(km

/h)

> 30

hoặc

> 10

0

10 ÷

30

hoặc

> 80

÷ 1

00

3 ÷

< 10

hoặc

60 ÷

80

0,3

÷ <

3 hoặc

40 ÷

< 6

0

< 0

,3

hoặc

< 4

0

1.4.

1.3.

Đườ

ng tr

ong đô

thị:

a) Đườ

ng c

ao tố

c đô

thị; đườn

g trụ

c ch

ính đô

thị

; đườn

g trụ

c đô

thị

Tốc độ

thiế

t kế

(km

/h)

≥ 80

60

÷ <

80

b) Đườ

ng li

ên k

hu vực

Tố

c độ

thiế

t kế

(km

/h)

60

c) Đườ

ng ch

ính

khu

vực; đườn

g kh

u vự

c Tố

c độ

thiế

t kế

(km

/h)

60

40 ÷

50

d) Đườ

ng p

hân

khu

vực; đườn

g và

o nh

óm

nhà ở,

o nh

à;

đườn

g nộ

i bộ

tro

ng m

ột c

ông

trình

Tốc độ

thiế

t kế

(km

/h)

40

20

÷ 3

0

1.4.

1

đ) Đườ

ng x

e đạp

; đườ

ng đ

i bộ

Quy

Mọi

quy

Page 21: BỘ XÂY DỰNGbaodientu.chinhphu.vn/Uploaded/lethithuyan/2020_07_29/03...Nguyên tắc áp dụng cấp công trình để quản lý các hoạt động xây dựng nêu tại Khoản

63 63

CÔNG BÁO/Số 311 + 312/Ngày 01-5-2016 63

Cấp

côn

g tr

ình

T.T

L

oại c

ông

trìn

h T

iêu

chí

phân

cấp

Đặc

biệ

t I

II

III

IV

1.4.

1.4.

Nút

gia

o th

ông

a) N

út g

iao

thôn

g đồ

ng mức

Tố

c độ

thiế

t kế

(km

/h)

> 10

0 >

80 ÷

100

60

÷ 8

0 <

60

b) N

út g

iao

thôn

g kh

ác mức

u lượn

g xe

th

iết kế

quy đổ

i (n

ghìn

xe/

ngày

đêm

)

≥ 30

10

÷ <

30

3 ÷

< 10

<

3

1.4.

1.5.

Đườ

ng n

ông

thôn

Q

uy m

ô

Mọi

quy

Đườ

ng sắ

t 1.

4.2.

1. Đ

ường

sắt

cao

tốc

, đườn

g sắ

t tốc

độ

cao,

đườ

ng

sắt đ

ô thị (Đườ

ng sắt

trên

cao

; đườn

g tà

u điện

ngầ

m/M

etro

)

Tầm

qua

n trọ

ngCấp

đặc

biệ

t với

mọi

quy

1.4.

2.2.

Đườ

ng sắt

quố

c gi

a,

khổ đườn

g 14

35 m

m

12

0 ÷

150

70

÷ <

120

<

70

1.4.

2.3.

Đườ

ng sắ

t quố

c gia,

khổ

đườn

g 10

00 m

m; đườ

ng lồ

ng,

khổ đườn

g (1

435

- 100

0) m

m

Tốc độ

thiế

t kế

(km

/h)

10

0 ÷

120

60

÷ <

100

<

60

1.4.

2

1.4.

2.4.

Đườ

ng sắ

t chu

yên

dụng

, đườn

g sắ

t địa

phươn

g Tố

c độ

thiế

t kế

(km

/h)

≥ 70

<

70

Cầu

1.

4.3

1.4.

3.1.

Cầu

pha

o Lư

u lượn

g qu

y đổ

i (xe

/ngà

y đêm

)

> 3.

000

1.00

0 ÷

3.00

0 70

0 ÷

< 1

.000

500

÷ <

700

Page 22: BỘ XÂY DỰNGbaodientu.chinhphu.vn/Uploaded/lethithuyan/2020_07_29/03...Nguyên tắc áp dụng cấp công trình để quản lý các hoạt động xây dựng nêu tại Khoản

64

64

64 CÔNG BÁO/Số 311 + 312/Ngày 01-5-2016

Cấp

côn

g tr

ình

T.T

L

oại c

ông

trìn

h T

iêu

chí

phân

cấp

Đặc

biệ

t I

II

III

IV

Hầm

1.

4.4

Hầm

tàu điện

ngầ

m (M

etro

) Tầ

m q

uan

trọng

Cấp

đặc

biệ

t với

mọi

quy

mô.

Đườ

ng thủy

nội

địa

1.

4.5.

1. C

ông

trình

sửa

chữ

a,

đóng

mới

phươn

g tiệ

n thủy

nộ

i địa

(bến

, ụ, t

riền,

đà…

)

Tải t

rọng

của

tàu

(DW

T)

>

30.0

00

10.00

0 ÷ 30

.000

5.000

÷ <

10.00

0 <

5.0

00

1.4.

5.2.

Cản

g, bến

thủy

nội

địa

: a)

Cản

g, bến

hàn

g hó

a Tả

i trọ

ng của

tàu

(DW

T)

> 5.

000

3.

000

÷ 5.

000

1.500

÷ <

3.00

0 75

0 ÷

< 1.

500

< 7

50

b) Cản

g, bến

hàn

h kh

ách

Cỡ

phươ

ng tiện

lớ

n nhất

(ghế

) >

500

300

÷ 50

0 10

0 ÷

< 30

0 50

÷ <

100

<

50

1.4.

5.3.

Bến

phà

u lượn

g (x

e qu

y đổ

i/ngà

y đê

m)

> 1.

500

700

÷ 1.

500

400

÷ <

700

200

÷ <

400

< 2

00

1.4.

5.4.

Âu

tầu

Tải t

rọng

của

tàu

(DW

T)

> 3.

000

1.

500

÷ 3.

000

750

÷ <

1.50

0 20

0 ÷

< 75

0 <

200

1.4.

5.5.

Đườ

ng thủy

bề rộ

ng (B

) và độ

sâu

(H) nướ

c chạy

tàu:

a)

Trê

n sô

ng, hồ,

vịnh

và đườn

g ra

đảo

Bề

rộng

B (m

) và

độ

sâu

H (m

) nước

chạ

y tà

u

B >

120

H

> 5

B

= 90

÷ <

120

H =

4 ÷

5

B =

70

÷ <

90H

= 3

÷ <

4

B =

50

÷ <

70H

= 2

÷ <

3

B <

50

H <

2

1.4.

5

b) T

rên

kênh

đào

Bề

rộng

B (m

) và

độ

sâu

H (m

) nước

chạ

y tà

u

B >

70

H >

5

B =

50

÷ <

70

H =

4 ÷

5

B =

40

÷ <

50H

= 3

÷ <

4

B =

30

÷ <

40H

= 2

÷ <

3

B <

30

H <

2

Page 23: BỘ XÂY DỰNGbaodientu.chinhphu.vn/Uploaded/lethithuyan/2020_07_29/03...Nguyên tắc áp dụng cấp công trình để quản lý các hoạt động xây dựng nêu tại Khoản

65 65

CÔNG BÁO/Số 311 + 312/Ngày 01-5-2016 65

Cấp

côn

g tr

ình

T.T

L

oại c

ông

trìn

h T

iêu

chí

phân

cấp

Đặc

biệ

t I

II

III

IV

Hàn

g hả

i 1.

4.6.

1. C

ông

trình

bến

cản

g biển

; khu

vực

neo

đậu

chu

yển

tải,

tránh

trú

bão

Tải t

rọng

của

tàu

(DW

T)

> 70

.000

30

.000

÷

70.0

00

10.0

00 ÷

<

30.

000

5.

000

÷

< 1

0.00

0 <

5.0

00

1.4.

6.2.

Côn

g trì

nh đ

óng

mới

, sử

a chữa

tàu

biển

, ụ tà

u biển

, âu

tàu

biển

các

công

trìn

h nâ

ng hạ

tàu

biển

khá

c (tr

iền,

đà

, sàn

nân

g…)

Tải t

rọng

của

tàu

(DW

T)

> 70

.000

30

.000

÷ 7

0.00

010

.000

÷

< 30

.000

5.

000

÷

< 10

.000

<

5.0

00

1.4.

6.3.

Luồ

ng h

àng

hải (

một

làn

chạy

tàu)

: a)

Luồ

ng tà

u ở

cửa

biển

, cửa

vị

nh hở,

trên

biể

n;

b) L

uồng

tro

ng s

ông,

tro

ng

vịnh

kín

, đầm

phá

, kên

h đà

o ch

o tà

u biển

Bề

rộng

luồn

g B

(m

) và

C

hiều

sâu

chạy

u H

ct (m

)

B >

190

H

ct ≥

16

140

< B

≤ 1

90

14 ≤

Hct

< 1

6

80 <

B ≤

140

8 ≤

Hct

< 1

4

50 <

B ≤

80

5 ≤

Hct

< 8

B ≤

50

H

ct <

5

1.4.

6.4.

Các

côn

g trì

nh h

àng

hải k

hác:

a)

Hệ

thốn

g ph

ao b

áo h

iệu h

àng

hải t

rên

sông

, trê

n biển

(H

mn (m

) - Độ

sâu

lớn

nhất

của

kh

u nước

tại vị t

rí thả

phao

)

Đườ

ng k

ính

phao

D (m

) hoặ

c C

hiều

dài

dây

ch L

dx (m

)

D >

5

hoặc

L d

x ≥ 3

Hm

n

3,5

< D

≤ 5

hoặc

2,

5Hm

n ≤ L

dx <

3H

mn

2,5

< D

≤ 3

,5

hoặc

2H

mn ≤

Ldx

<

2,5 H

mn

2 <

D ≤

2,5

hoặc

1,

5Hm

n ≤ L

dx

< 2H

mn

D ≤

2

hoặc

L d

x < 1

,5H

mn

1.4.

6

b) Đ

èn b

iển

Tầ

m h

iệu

lực

hiệu

dụn

g R

(hải

lý)

R ≥

10

8 ≤

R <

10

6 ≤

R <

8

4 ≤

R <

6

R <

4

Page 24: BỘ XÂY DỰNGbaodientu.chinhphu.vn/Uploaded/lethithuyan/2020_07_29/03...Nguyên tắc áp dụng cấp công trình để quản lý các hoạt động xây dựng nêu tại Khoản

66

66

66 CÔNG BÁO/Số 311 + 312/Ngày 01-5-2016

Cấp

côn

g tr

ình

T.T

L

oại c

ông

trìn

h T

iêu

chí

phân

cấp

Đặc

biệ

t I

II

III

IV

c)

Đăn

g tiê

u

Tầm

hiệ

u lự

c hiệu

dụn

g R

(hải

lý)

R ≥

6

4 ≤

R <

6

2,5 ≤

R <

4

1 ≤

R <

2,5

R

< 1

Hàn

g kh

ông

1.4.

7.1.

Khu

bay

Cấp

sân

bay

theo

qu

y đị

nh của

Tổ

chức

hàn

g kh

ông

dân

dụng

quố

c tế

(IC

AO

)

Sân

bay

cấp

từ 4

E trở

lên

Sân

bay

cấp

thấp

hơn

4E

1.4.

7.2.

Các

côn

g trì

nh bảo

đảm

hoạt

độn

g ba

y (k

hông

bao

gồm

mục

1.4

.7.1

và m

ục 1

.4.7

.3)

Tầm

qua

n trọ

ngCản

g hà

ng

khôn

g quốc

tế

Cản

g hà

ng

khôn

g, sâ

n ba

y nộ

i địa

1.4.

7

1.4.

7.3.

Hăn

g ga

máy

bay

Tầ

m q

uan

trọng

Cấp

I vớ

i mọi

quy

G

hi c

hú:

- Côn

g trì

nh g

iao

thôn

g kh

ông

có tê

n nhưn

g có

loại

phù

hợp

với

loại

công

trìn

h tro

ng Bản

g 1.

4 th

ì xác

địn

h cấ

p th

eo Bản

g 1.

4;

- Côn

g trì

nh g

iao

thôn

g kh

ông

có tê

n và

khô

ng c

ó loại

phù

hợp

với

loại

côn

g trì

nh tr

ong

Bản

g 1.

4 th

ì xác

địn

h cấ

p th

eo loại

quy

kết cấu

(Phụ

lục

2);

- Tha

m k

hảo

các

ví dụ

xác đị

nh cấp

côn

g trì

nh g

iao

thôn

g tro

ng P

hụ lụ

c 3.

Page 25: BỘ XÂY DỰNGbaodientu.chinhphu.vn/Uploaded/lethithuyan/2020_07_29/03...Nguyên tắc áp dụng cấp công trình để quản lý các hoạt động xây dựng nêu tại Khoản

67 67

CÔNG BÁO/Số 311 + 312/Ngày 01-5-2016 67

Bản

g 1.

5. P

hân

cấp

công

trìn

h nô

ng n

ghiệ

p và

phá

t triển

nôn

g th

ôn (N

N&

PTN

T)

Cấp

côn

g tr

ình

T.T

L

oại c

ông

trìn

h T

iêu

chí

phân

cấp

Đặc

biệ

t Cấp

I Cấp

II

Cấp

III

Cấp

IV

Côn

g tr

ình

thủy

lợi

1.5.

1.1.

Côn

g trì

nh cấp

nướ

c (c

ho d

iện

tích

được

tưới

) hoặ

c tiê

u th

oát (

cho

diện

tích

tự

nhiê

n kh

u tiê

u)

Diệ

n tíc

h (n

ghìn

ha)

> 50

>

10 ÷

50

> 2

÷ 10

2

1.5.

1.2.

Hồ

chứa

nướ

c ứn

g vớ

i mực

nướ

c dâ

ng b

ình

thườ

ng

Dun

g tíc

h (tr

iệu

m3 )

> 1.

000

>

200

÷ 1.

000

> 20

÷ 2

00

≥ 3

÷ 20

<

3

1.5.

1

1.5.

1.3.

Côn

g trì

nh cấp

nguồn

nướ

c chưa

xử

lý c

ho c

ác n

gành

sử dụn

g nước

khá

c Lư

u lượn

g (m

3 /s)

> 20

>

10 ÷

20

> 2

÷ 10

2

1.5.

2

Côn

g tr

ình đê

điề

u: x

ác địn

h cấ

p th

eo Q

uyết

địn

h ph

ân cấp

của

Bộ

NN

&PT

NT được

Chí

nh p

hủ ủ

y qu

yền

theo

Khoản

2,

Điề

u 2

Nghị địn

h số

113

/200

7/NĐ

-CP

ngày

28/

6/20

07 của

Chí

nh p

hủ q

uy địn

h ch

i tiế

t và

hướn

g dẫ

n th

i hàn

h một

số điều

củ

a Luật

Đê điều

Ghi

chú

: -

Công

trìn

h N

N&

PTN

T kh

ông

có tê

n nhưn

g có

loại

phù

hợp

với

loại

côn

g trì

nh tr

ong

Bảng

1.5

thì x

ác địn

h cấ

p th

eo Bản

g 1.

5;

- C

ông

trình

NN

&PT

NT

khôn

g có

tên

và k

hông

loại

phù

hợp

với

loại

côn

g trì

nh tr

ong

Bản

g 1.

5 th

ì xác

địn

h cấ

p th

eo loại

quy

kết cấu

(Phụ

lục

2);

- Đối

với

côn

g trì

nh c

hăn

nuôi

, trồ

ng t

rọt,

lâm

ngh

iệp,

diê

m n

ghiệ

p, t

hủy

sản,

xây

dựn

g nô

ng t

hôn

mới

các

công

trìn

h N

N&

PTN

T kh

ác, d

o tín

h đặ

c th

ù, tr

ong

các

dự á

n đầ

u tư

xây

dựn

g cá

c cô

ng tr

ình

này

thườ

ng b

ao gồm

các

loại

côn

g trì

nh n

hư: c

ông

trình

dân

dụn

g, c

ông

trình

côn

g ng

hiệp

, côn

g trì

nh g

iao

thôn

g, c

ông

trình

thủy

lợi,

công

trìn

h hạ

tầng

kỹ

thuậ

t.v.v

… v

ì vậy

khi

phâ

n cấ

p cô

ng tr

ình

sẽ tù

y th

uộc

vào

từng

trườ

ng hợp

cụ

thể để

vận

dụn

g ph

ân cấp

cho

phù

hợp

trên

sở n

guyê

n tắ

c ph

ân cấp

quy

địn

h tạ

i Th

ông

tư n

ày;

- Th

am k

hảo

các

ví dụ

xác đị

nh cấp

côn

g trì

nh N

N&

PTN

T tro

ng P

hụ lụ

c 3.

Page 26: BỘ XÂY DỰNGbaodientu.chinhphu.vn/Uploaded/lethithuyan/2020_07_29/03...Nguyên tắc áp dụng cấp công trình để quản lý các hoạt động xây dựng nêu tại Khoản

68

68

68 CÔNG BÁO/Số 311 + 312/Ngày 01-5-2016

Phụ

lục

2 PH

ÂN

CẤ

P C

ÔN

G T

RÌN

H X

ÂY

DỰ

NG

TH

EO

QU

Y M

Ô KẾ

T CẤ

U

(Ban

hàn

h kè

m th

eo T

hông

tư số

03/

2016

/TT-

BXD

ngà

y 10

thán

g 3

năm

201

6 củ

a Bộ

Xây

dựn

g)

Bản

g 2.

Phâ

n cấ

p cô

ng tr

ình

xây

dựng

theo

quy

kết cấu

Cấp

côn

g tr

ình

T.T

L

oại kết

cấu

T

iêu

chí p

hân

cấp

Đặc

biệ

tI

II

III

IV

a) C

hiều

cao

(m)

> 20

0 >

75 ÷

200

> 28

÷ 7

5 >

6 ÷

28

≤ 6

b) Số

tầng

cao

>

50

> 20

÷ 5

0 8

÷ 20

2

÷ 7

1 c)

Tổn

g diện

tíc

h sà

n (n

ghìn

m2 )

>

20

> 10

÷ 2

0 1

÷ 10

<

1

d) N

hịp

kết

cấu

lớn

nhất

(m)

> 20

0 10

0 ÷

200

50 ÷

< 1

0015

÷ <

50

< 15

đ) Độ

sâu

ngầm

(m)

>

18

6 ÷

18

< 6

2.1

2.1.

1. N

hà, K

ết cấu

dạn

g nh

à;

Nhà

ở b

iệt t

hự k

hông

thấp

hơn

cấp

III.

2.

1.2.

Côn

g tr

ình

nhiề

u tầ

ng c

ó sà

n (k

hông

gồm

kết

cấu

mục

2.2

). 2.

1.3.

Kết

cấu

nhị

p lớ

n dạ

ng k

hung

(khô

nggồ

m kết

cấu

mục

2.3

2.5)

dụ:

cổng

chào

, nhà

cầu,

cầu

băng

tải,

khun

gtr

eo b

iển

báo

giao

thô

ng,

kết

cấu

tại

các

trạm

thu

phí

trên

các

tuyến

gia

o th

ông

các kết

cấu

nhịp

lớn

tươn

g tự

khác

e) Số

tầng

ngầ

m

5 2

÷ 4

1

2.2.

1. K

ết cấu

dạn

g cộ

t, trụ,

thá

p tr

ong

các

công

trì

nh d

ân dụn

g, c

ông

nghiệp

, gi

ao th

ông

Chiều

cao

của

kết

cấu

(m

) >

200

> 75

÷ 2

00>

28 ÷

75

> 6

÷ 28

6 2.

2

2.2.

2. K

ết cấu

dạn

g cộ

t, trụ,

thá

p tr

ong

công

trìn

h Hạ

tầng

kỹ

thuậ

t Ví

dụ:

Cột

ăng

ten

, th

áp t

hu p

hát

sóng

tr

uyền

than

h/tr

uyền

hìn

h; cột

BTS

; cột

đèn

, cộ

t điệ

n tr

ong

hệ thốn

g ch

iếu

sáng

Chiều

cao

của

kết

cấu

(m

) ≥

300

150

÷ <

300

75 ÷

< 1

50>

45 ÷

< 7

5≤

45

Page 27: BỘ XÂY DỰNGbaodientu.chinhphu.vn/Uploaded/lethithuyan/2020_07_29/03...Nguyên tắc áp dụng cấp công trình để quản lý các hoạt động xây dựng nêu tại Khoản

69 69

CÔNG BÁO/Số 311 + 312/Ngày 01-5-2016 69

Cấp

côn

g tr

ình

T.T

L

oại kết

cấu

T

iêu

chí p

hân

cấp

Đặc

biệ

tI

II

III

IV

a) C

hiều

cao

trụ đỡ

(m)

hoặc

Độ

cao

so với

mặt

đất

, mặt

nướ

c (m

)

> 20

0 >

75 ÷

200

> 28

÷ 7

5 >

6 ÷

28

≤ 6

2.3

Tuyến

cáp

treo

vận

chu

yển

ngườ

i

b) K

hoản

g cá

ch lớn

nhất

(m) g

iữa h

ai trụ

cáp

≥ 1.

000

500

÷

<

1.00

0 20

< 50

0 50

÷ <

200

< 50

a) D

ung

tích

chứa

(n

ghìn

m3 )

>

15

5 ÷

15

1 ÷

< 5

< 1

b) C

hiều

cao

kết

cấu

chứa

(m)

75

> 28

÷ <

75

6 ÷

28

< 6

2.4

Kết

cấu

dạn

g bể

chứ

a, s

i lô

(Bể

bơi,

bể/g

iếng

chứ

a cá

c chất

lỏn

g, c

hất

khí,

vật

liệu

rời;

các

bể kỹ

thuậ

t đặ

t th

iết

máy

m

óc/th

iết

bị;

Si l

ô; T

háp

nước

các

kết

cấu

chứa

tươn

g tự

khá

c).

Đối

với

kết

cấu

chứ

a cá

c chất

độc

hại

(n

guy

hiểm

tới

sức

khỏ

e co

n ngườ

i, độ

ng

vật, ản

h hưởn

g đế

n sự

sốn

g củ

a thực

vật

):

sau

khi x

ác địn

h cấ

p cô

ng tr

ình

theo

Bản

g nà

y th

ì tăn

g lê

n một

cấp

, như

ng k

hông

thấp

n cấ

p II

khôn

g có

cấp

đặc

biệ

t.

c) Độ

sâu

ngầm

(m)

>

18

> 6

÷ 18

>

3 ÷

6 ≤

3

Cầu

(tro

ng c

ông

trình

gia

o th

ông)

a)

Nhị

p kế

t cấ

u lớ

n nhất

(m)

> 15

0

> 10

0 ÷ 15

0>

42 ÷

100

> 25

÷ 4

2 ≤

25

b) C

hiều

cao

trụ cầ

u (m

) >

50

30 ÷

50

15 ÷

< 3

0 6

÷ <

15

<

6

2.5

2.5.

1. Cầu

đườ

ng bộ:

xét

theo

các

tiêu

chí

(a

, b);

2.5.

2. Cầu

đườ

ng sắt

: xét

theo

các

tiêu

chí

(b

, c)

Cầu

sử

dụng

côn

g ng

hệ th

i côn

g mới

(côn

g ng

hệ th

i côn

g kế

t cấu

chí

nh của

cầu

, lần

đầu

tiên

áp dụn

g tạ

i Việ

t Nam

) sau

khi

xác

địn

h cấ

p th

eo Bản

g nà

y th

ì tăn

g th

êm một

cấp

c) N

hịp

kết

cấu

lớn

nhất

(m)

> 10

0

50 ÷

100

25

÷ <

50

< 25

Page 28: BỘ XÂY DỰNGbaodientu.chinhphu.vn/Uploaded/lethithuyan/2020_07_29/03...Nguyên tắc áp dụng cấp công trình để quản lý các hoạt động xây dựng nêu tại Khoản

70

70

70 CÔNG BÁO/Số 311 + 312/Ngày 01-5-2016

Cấp

côn

g tr

ình

T.T

L

oại kết

cấu

T

iêu

chí p

hân

cấp

Đặc

biệ

tI

II

III

IV

a) N

hịp

kết cấu

lớn

nhất

(m)

> 50

25

÷ 5

0 <

25

2.

5.3.

Cầu

vượ

t dà

nh c

ho n

gười

đi

bộ, x

e đạ

p; Cầu

treo

dân

sin

h (d

ành

cho

ngườ

i đi

bộ, g

ia s

úc, x

e đạ

p, x

e m

ô tô

/gắn

máy

xe t

hô sơ

khác

; cầ

u dâ

y võ

ng,

một

nhị

p,

nằm

trê

n đườn

g gi

ao t

hông

nôn

g th

ôn v

à khổ

cầu

khôn

g lớ

n hơ

n 3,

5 m

)

b) C

hiều

cao

trụ

cầu

hoặc

Độ

cao

tính

từ

đáy

kết

cấu

dầm

cầu

tớ

i mặt

đất

/nướ

c bê

n dưới

(m)

> 30

15

÷ 3

0

< 15

a) Tổn

g ch

iều

dài

hầm

(m)

> 1.

500

500

÷ 1.

500

100 ÷

< 50

0 <

100

b) D

iện

tích

mặt

cắt

ng

ang

theo

kíc

h thướ

c th

ông

thủy

của hầm

(m2 )

100

30 ÷

< 1

00<

30

2.6

Hầm

(hầm

gia

o th

ông đườn

g bộ

, đườ

ng sắt

;hầ

m thủy

lợi,

hầm

thủy

điệ

n…)

Khô

ng b

ao gồm

các

loại

hầm

sau

: hầm

tàu

điện

ngầ

m;

hầm

dạn

g tu

y ne

n kỹ

thuật

tr

ong

các

nhà

máy

(mục

2.1

0.4.

b) v

à hầ

m

mỏ

khai

thác

tài n

guyê

n, k

hoán

g sả

n c)

Kết

cấu

vỏ

hầm

C

ó kế

t cấu

vỏ

hầm

K

hông

kết cấu

vỏ hầm

Tườ

ng c

hắn

Tườn

g chắn

sử

dụng

cho

tron

g cô

ng tr

ình

chỉn

h trị t

huộc

mục

2.1

1 và

2.1

2 th

ì xét

thêm

các

tiêu

chí

của

kết

cấu

thuộ

c cá

c mục

này

a)

Nền

là đ

á

> 25

÷ 4

0 >

15 ÷

25

> 8

÷ 15

8 b)

Nền

là đất

cát

, đất

hòn

thô,

đất

sét

ở trạn

gth

ái cứn

g và

nửa

cứn

g

>

12 ÷

20

> 5

÷ 12

5

2.7

c) Nền

là đất

sét b

ão h

òa nướ

c ở trạn

g th

ái dẻo

Chiều

cao

tườn

g (m

)

> 10

÷ 1

5 >

4 ÷

10

≤ 4

Đập

các

công

trìn

h thủy

lợi,

thủy

điệ

n chịu

áp

khác

2.

8.1.

Đập

đất

, đập

đất

- đá

các

loại

2.

8

a) Nền

là đ

á C

hiều

cao

đập

(m)

> 10

0

> 70

÷ 1

00>

25 ÷

70

> 10

÷ 2

5 ≤

10

Page 29: BỘ XÂY DỰNGbaodientu.chinhphu.vn/Uploaded/lethithuyan/2020_07_29/03...Nguyên tắc áp dụng cấp công trình để quản lý các hoạt động xây dựng nêu tại Khoản

71 71

CÔNG BÁO/Số 311 + 312/Ngày 01-5-2016 71

Cấp

côn

g tr

ình

T.T

L

oại kết

cấu

T

iêu

chí p

hân

cấp

Đặc

biệ

tI

II

III

IV

b) Nền

là đất

cát

, đất

hòn

thô,

đất

sét ở

trạn

gth

ái cứn

g và

nửa

cứn

g

> 35

÷ 7

5 >

15 ÷

35

> 8

÷ 15

8

c) Nền

là đất

sét b

ão h

òa nướ

c ở trạn

g th

ái dẻo

> 15

÷ 2

5 >

5 ÷

15

≤ 5

2.8.

2. Đập

tông

, bê

tông

cốt

thép

các

loại

các

công

trìn

h thủy

lợi,

thủy

điệ

n chịu

áp

khác

a)

Nền

là đ

á >

100

>

60 ÷

100

> 25

÷ 6

0 >

10 ÷

25

≤ 10

b)

Nền

là đấ

t cá

t, đấ

t hò

n th

ô, đất

sét

trạng

thái

cứn

g và

nửa

cứn

g

> 25

÷ 5

0 >

10 ÷

25

> 5

÷ 10

5

c) Nền

là đất

sét b

ão h

òa nướ

c ở trạn

g th

ái dẻo

Chiều

cao

đập

(m)

Chiều

cao

đập

(m)

>

10 ÷

20

> 5

÷ 10

5 2.

9 Kết

cấu

gia

cố

bề m

ặt m

ái dốc

(xâ

y ốp

gạ

ch/đ

á, đổ

bê tô

ng h

ay c

ác g

iải p

háp

khác

trừ

kết

cấu

tườn

g chắn

đất

mục

2.7

)

Chiều

cao

tính

từ c

hân

tới đỉn

h m

ái dốc

(m)

>

30

≤ 30

Tuyến

ống

/cốn

g

Đối

với

các

tuyế

n ốn

g/cố

ng c

ó tổ

ng c

hiều

dài

tuyế

n ≤

1000

m: s

au k

hi x

ác địn

h cấ

p cô

ng tr

ình

theo

Bản

g nà

y th

ì hạ

xuốn

g một

cấp

2.

10.1

. Tuyến

ống

cấp

nướ

c (nướ

c th

ô hoặc

nước

sạch

)

≥ 80

0 40

0 ÷

< 80

015

0 ÷

< 40

0<

150

2.10

.2. T

uyến

cống

thoá

t nướ

c mưa

, cốn

g chu

ng

2.00

0 1.5

00 ÷

< 2.

000

600 ÷

< 1.

500

< 60

0 2.

10.3

. Tuyến

cốn

g th

oát nướ

c thải

Đườ

ng k

ính

trong

của

ốn

g (m

m)

1.00

0 60

0 ÷

< 1.00

0 20

0 ÷ <

600

< 20

0 2.

10.4

. Cốn

g cá

p, h

ào, t

uy n

en (t

rong

côn

g trì

nh th

ông

tin, t

ruyề

n th

ông,

hầm

dạn

g tu

y ne

n kỹ

thuậ

t tro

ng c

ác n

hà m

áy)

a) H

ào kỹ

thuậ

t, cố

ng c

áp

Bề rộ

ng th

ông

thủy

(m)

>

0,7

≤ 0,

7

2.10

b) T

uy n

en kỹ

thuậ

t (Hầm

dạn

g tu

y ne

n kỹ

thuậ

t tro

ng c

ác n

máy

khô

ng lớ

n hơ

n cấ

p I)

Bề rộ

ng th

ông

thủy

(m)

> 7

> 3

÷ 7

≤ 3

Page 30: BỘ XÂY DỰNGbaodientu.chinhphu.vn/Uploaded/lethithuyan/2020_07_29/03...Nguyên tắc áp dụng cấp công trình để quản lý các hoạt động xây dựng nêu tại Khoản

72

72

72 CÔNG BÁO/Số 311 + 312/Ngày 01-5-2016

Cấp

côn

g tr

ình

T.T

L

oại kết

cấu

T

iêu

chí p

hân

cấp

Đặc

biệ

tI

II

III

IV

a) Đườ

ng k

ính

trong

củ

a ốn

g (m

m)

200

< 20

0

2.10

.5. T

uyến

ống

dẫn

dầu

, dẫn

khí

đốt

b) Vị t

rí xâ

y dự

ng

Dướ

i biể

n Dướ

i sôn

g Tr

ên đất

liề

n

Cản

g biển

a)

Chiều

cao

bến

(m

) hoặc

Độ

sâu

mực

nướ

c (m

)

> 20

>

15 ÷

20

> 10

÷ 1

5 >

5 ÷

10

≤ 5

2.11

.1. C

ông

trình

ven

biể

n: Bến

cản

g biển

;kh

u vự

c ne

o đậ

u ch

uyển

tải,

tránh

trú

bão;

cầ

u cả

ng b

iển.

b) D

iện

tích

mặt

bến

cả

ng (n

ghìn

m2 )

20

10 ÷

< 2

0 1

÷ 10

<

1

2.11

2.11

.2. C

ác kết

cấu

chỉ

nh trị cửa

biể

n, v

en

biển

(đê

chắ

n só

ng, đ

ê chắn

cát

, kè

hướn

g dò

ng, k

è bả

o vệ

bờ.

..)

2.11

.3.

Bến

phà

, cả

ng v

à cầ

u cả

ng n

goài

đả

o, bến

cản

g ch

uyên

dụn

g, c

ông

trình

trên

biển

(bế

n ph

ao, đ

ê thủy

khí

, bến

cản

g nổ

i đa

năn

g...)

Chiề

u ca

o lớ

n nhất

của

ng tr

ình

(m) h

oặc

Độ

sâu

mực

nướ

c (m

)

> 16

>

12 ÷

16

> 8

÷ 12

>

5 ÷

8 ≤

5

Cản

g đư

ờng

thủy

nội

địa

a)

Chiều

cao

bến

(m

) hoặc

Độ

sâu

mực

nướ

c (m

)

>

8 >

5 ÷

8 >

3 ÷

5 ≤

3 2.

12 2.

12.1

. Cản

g, Bến

hàn

g hó

a, Bến

hàn

h kh

ách,

Cầu

cản

g đườn

g thủy

nội

địa

; 2.

12.2

. Các

kết

cấu

chỉ

nh trị t

rong

sông

b) D

iện

tích

mặt

bến

(n

ghìn

m2 )

10

5 ÷

< 10

1

÷ <

5 <

1

Page 31: BỘ XÂY DỰNGbaodientu.chinhphu.vn/Uploaded/lethithuyan/2020_07_29/03...Nguyên tắc áp dụng cấp công trình để quản lý các hoạt động xây dựng nêu tại Khoản

73 73

CÔNG BÁO/Số 311 + 312/Ngày 01-5-2016 73

Cấp

côn

g tr

ình

T.T

L

oại kết

cấu

T

iêu

chí p

hân

cấp

Đặc

biệ

tI

II

III

IV

2.13

Âu

tàu

Độ

sâu

mực

nướ

c (m

) >

20

> 15

÷ 2

0 >

10 ÷

15

> 5

÷ 10

5 Kết

cấu

quy

nhỏ,

lẻ k

hác

2.14

.1.

Hàn

g rà

o, tườ

ng r

ào;

Lan

can

can

bảo

vệ v

à kế

t cấu

tươn

g tự

khá

c C

hiều

cao

(m)

>

6 ≤

6 2.

14 2.

14.2

. Khố

i xây

gạc

h/đá

/bê

tông

hay

tấm

tông

để

làm

các

kết

cấu

nhỏ

lẻ n

hư bồn

hoa

, bia

, mộ,

mốc

qua

n trắ

c (tr

ên đất

liề

n)...

các

kết cấu

quy

nhỏ,

lẻ k

hác:

cấp

IV

Ghi

chú

: 1.

Xác

địn

h cấ

p cô

ng tr

ình

theo

loại

quy

kết cấu

đượ

c thực

hiệ

n th

eo tr

ình

tự sa

u:

a) T

rên

cơ sở

đặc

điể

m của

côn

g trì

nh, x

ác địn

h loại

kết

cấu

theo

các

mục

tron

g Bản

g 2;

b)

Xác

địn

h cấ

p cô

ng tr

ình

theo

tất cả

các

tiêu

chí p

hân

cấp đố

i với

loại

kết

cấu

đã

xác đị

nh tạ

i Điể

m a

. Lấy

cấp

lớn

nhất

xác

đị

nh đượ

c là

m cấp

côn

g trì

nh.

2. M

ột số

thuậ

t ngữ

sử dụn

g tro

ng ti

êu c

hí p

hân

cấp

của

Bản

g 2 được

hiể

u như

sau:

a)

Nhà

, Kết

cấu

dạn

g nh

à: c

ông

trình

xây

dựn

g dạ

ng h

ình

khối

, có

phần

nổi

trên

mặt

đất

, đượ

c cấ

u tạ

o từ

kết

cấu

chị

u lự

c, b

ao

che

(có

thể

có h

oặc

khôn

g) v

à m

ái.

b) C

ách

xác đị

nh c

hiều

cao

côn

g trì

nh/kết

cấu

: - Đ

ối với

côn

g trì

nh, kết

cấu

thuộ

c mục

2.1

: Chiều

cao

đượ

c tín

h từ

cao

độ

mặt

đất

đặt

côn

g trì

nh tớ

i điể

m c

ao n

hất của

côn

g trì

nh (kể

cả tầ

ng tu

m h

oặc

mái

dốc

). Đối

với

côn

g trì

nh đặt

trên

mặt

đất

các

cao độ

mặt

đất

khá

c nh

au th

ì chiều

cao

tính

từ c

ao

độ mặt

đất

thấp

nhấ

t. Nếu

trên

đỉn

h cô

ng tr

ình

có c

ác th

iết bị kỹ

thuậ

t như

cột

ăng

ten,

cột

thu

sét,

thiế

t bị sử

dụng

năn

g lượn

g mặt

trờ

i, bể

nướ

c ki

m loại

... th

ì chiều

cao

của

các

thiế

t bị n

ày k

hông

tính

vào

chiều

cao

côn

g trì

nh;

- Đố i

với

kết

cấu

mục

2.2

: Chiều

cao

kết

cấu

đượ

c tín

h từ

cao

độ

mặt

đất

tới đ

iểm

cao

nhấ

t của

côn

g trì

nh. Đ

ối với

côn

g trì

nh

có c

ao độ

mặt

đất

khá

c nh

au th

ì chiều

cao

tính

từ c

ao độ

mặt

đất

thấp

nhấ

t.

Chiều

cao

của

kết

cấu

tron

g một

số trườ

ng hợp

riên

g được

quy

địn

h như

sau:

+ Đối

với

kết

cấu

trụ/

tháp

/cột

đỡ

các

thiế

t bị t

huộc

mục

2.2

.1, c

hiều

cao

kết

cấu

đượ

c tín

h bằ

ng tổ

ng c

hiều

cao

của

trụ/

tháp

đỡ

thiế

t bị v

à th

iết bị đặt

trên

trụ/

tháp

;

Page 32: BỘ XÂY DỰNGbaodientu.chinhphu.vn/Uploaded/lethithuyan/2020_07_29/03...Nguyên tắc áp dụng cấp công trình để quản lý các hoạt động xây dựng nêu tại Khoản

74

74

74 CÔNG BÁO/Số 311 + 312/Ngày 01-5-2016

+ Đối

với

các

kết

cấu

đượ

c lắ

p đặ

t trê

n cá

c cô

ng tr

ình

hiện

hữu

thuộ

c mục

2.2

.2, c

hiều

cao

kết

cấu

đượ

c tín

h từ

châ

n tớ

i đỉn

h củ

a kế

t cấu

đượ

c lắ

p đặ

t (V

í dụ:

cột

BTS

chiều

dài

12m

, đặt

trên

nóc

nhà

3 tầ

ng h

iện

hữu,

chiều

cao

kết

cấu

của

cột

BTS

này

đượ

c tín

h là

12m

).

- Đối

với

kết

cấu

mục

2.3

: Chiều

cao

trụ đỡ

là k

hoản

g cá

ch từ

mặt

trên

bệ

trụ đến

đỉn

h trụ

; Độ

cao

so với

mặt

đất

, mặt

nướ

c:

khoả

ng c

ách

từ c

áp tr

eo tớ

i mặt

đất

hoặ

c mặt

nướ

c (mực

nướ

c tru

ng b

ình

năm

) bên

dướ

i;

- Đối

với

kết

cấu

chứ

a mục

2.4

: Chiều

cao

kết

cấu

chứ

a xá

c đị

nh tươn

g tự

với

mục

2.1

- Đ

ối với

kết

cấu

mục

2.5

: Chiều

cao

trụ

cầu

là k

hoản

g cá

ch từ

mặt

trên

bệ

trụ đến

đỉn

h trụ

; - Đ

ối với

kết

cấu

tườn

g chắn

mục

2.7

: Chiều

cao

tườn

g chắn

tính

từ mặt

nền

phí

a thấp

hơn

đến

đỉn

h tườn

g;

- Đối

với

kết

cấu

đập

mục

2.8

.1: C

hiều

cao

đập

tính

từ đ

áy c

hân

khay

thấp

nhấ

t đến

đỉn

h cô

ng tr

ình;

- Đ

ối với

kết

cấu

đập

mục

2.8

.2: C

hiều

cao

đập

tính

từ mặt

nền

thấp

nhấ

t sau

khi

dọn

món

g (k

hông

kể

phần

chiều

cao

châ

n kh

ay) đến

đỉn

h đậ

p.

d) Số

tầng

cao

của

nhà

/côn

g trì

nh: B

ao gồm

toàn

bộ

các

tầng

trên

mặt

đất

kể

cả tầ

ng kỹ

thuậ

t, tầ

ng lử

ng, tần

g áp

mái

, tần

g tu

m v

à tầ

ng nửa

ngầ

m (T

ầng

nửa

ngầm

là tầ

ng m

à một

nửa

chiều

cao

của

nằm

trên

hoặ

c ng

ang

cốt m

ặt đất

đặt

côn

g trì

nh).

đ)

Số

tầng

ngầ

m của

nhà

/côn

g trì

nh: B

ao gồm

toàn

bộ

các

tầng

dướ

i mặt

đất

khô

ng kể

tầng

nửa

ngầ

m.

e) Độ

sâu

ngầm

: Chiều

sâu

tính

từ cốt

mặt

đất

đặt

côn

g trì

nh th

eo q

uy h

oạch

đượ

c du

yệt tới

mặt

trên

của

sàn

của

tầng

hầm

u nhất

. g)

Nhị

p kế

t cấu

lớn

nhất

của

nhà

/côn

g trì

nh: K

hoản

g cá

ch lớ

n nhất

giữ

a tim

của

các

trụ

(cột

, tườ

ng) l

iền

kề, đượ

c dù

ng để đỡ

kế

t cấu

nằm

nga

ng (

dầm

, sàn

khô

ng dầm

, già

n m

ái, g

iàn

cầu,

cáp

treo

...).

Riê

ng đối

với

kết

cấu

côn

g xô

n, lấ

y gi

á trị

nhị

p bằ

ng

50%

giá

trị q

uy địn

h tro

ng Bản

g 2.

h)

Tổn

g diện

tích

sàn

nhà

/côn

g trì

nh: T

ổng

diện

tích

sàn

của

tất cả

các

tầng

, bao

gồm

cả

các

tầng

hầm

, tần

g nử

a hầ

m, tần

g kỹ

th

uật,

tầng

áp

mái

tầng

tum

. Diệ

n tíc

h sà

n củ

a một

tầng

là d

iện

tích

sàn

xây

dựng

của

tầng

đó,

gồm

cả

tườn

g ba

o (h

oặc

phần

tườn

g ch

ung

thuộ

c về

nhà

) và

diện

tích

mặt

bằn

g củ

a lô

gia,

ban

côn

g, cầu

than

g, g

iếng

than

g m

áy, hộp

kỹ

thuậ

t, ốn

g kh

ói.

3. Đối

với

Kên

h th

oát nướ

c hở

(côn

g trì

nh hạ

tầng

kỹ

thuậ

t): x

ác địn

h cấ

p cô

ng tr

ình

theo

kết

cấu

gia

cố

của

bờ k

ênh

hoặc

mái

nh (c

họn

loại

phù

hợp

với

mục

2.7

hoặ

c mục

2.9

tron

g Bản

g nà

y).

4. T

ham

khả

o cá

c ví

dụ

xác đị

nh cấp

côn

g trì

nh th

eo loại

quy

kết cấu

tron

g Phụ

lục

3.

Page 33: BỘ XÂY DỰNGbaodientu.chinhphu.vn/Uploaded/lethithuyan/2020_07_29/03...Nguyên tắc áp dụng cấp công trình để quản lý các hoạt động xây dựng nêu tại Khoản

75 75

CÔNG BÁO/Số 311 + 312/Ngày 01-5-2016 75

Phụ

lục

3 V

Í DỤ

C ĐỊN

H CẤ

P C

ÔN

G T

RÌN

H

(Ban

hàn

h kè

m th

eo T

hông

tư số

03/

2016

/TT-

BXD

ngà

y 10

thán

g 3

năm

201

6 củ

a Bộ

Xây

dựn

g)

3.

1. V

í dụ

1: C

ông

trìn

h dâ

n dụ

ng -

Trườn

g tr

ung

học

phổ

thôn

g A

Dự

án đầu

tư x

ây dựn

g “T

rườn

g tru

ng học

phổ

thôn

g A

” qu

y m

ô 1.

500

học

sinh

. Dự

án c

ó cá

c cô

ng tr

ình

sau:

- N

hà A

1 (N

hà h

iệu

bộ):

cao

8 tầ

ng, tổn

g diện

tích

sàn

4.00

0 m

2 ; - N

hà A

2 (N

hà học

): ca

o 6

tầng

, tổn

g diện

tích

sàn

4.65

0 m

2 ; - N

hà A

3 (N

hà học

): ca

o 4

tầng

, tổn

g diện

tích

sàn

4.00

0 m

2 ; - N

hà A

4 (N

hà học

): ca

o 5

tầng

, tổn

g diện

tích

sàn

5.00

0 m

2 ; - N

hà A

5 (N

hà thể

thao

đa

năng

, sử

dụng

để

tập

luyệ

n, th

i đấu

các

môn

thể

thao

tron

g nh

à, c

ó kh

án đ

ài. N

goài

ra, t

òa n

hà n

ày

còn được

sử

dụng

làm

nơi

hội

họp

, tập

trun

g đô

ng n

gười

tron

g cá

c sự

kiệ

n củ

a trư

ờng)

: cao

1 tầ

ng (1

2m),

có k

hán đà

i 300

chỗ

, tổ

ng d

iện

tích

sàn

5.20

0 m

2 , nhị

p kế

t cấu

lớn

nhất

40

m, tổn

g sứ

c chứa

(khi

tổ c

hức

sự k

iện)

1.2

50 n

gười

; - N

hà A

6 (K

ý tú

c xá

): ca

o 5

tầng

, tổn

g diện

tích

sàn

3.00

0 m

2 ; - S

ân vườ

n: d

iện

tích

2 ha

; - H

ệ thốn

g Đườ

ng nội

bộ:

cho

đi bộ,

xe đạ

p, x

e m

ô tô

xe ô

tô, tốc

độ

< 20

km

/h;

- Hệ

thốn

g ch

iếu

sáng

cho

sân

vườn

và đườn

g nộ

i bộ;

- H

àng

rào

bảo

vệ: c

ao 3

m;

- Nhà

bảo

vệ:

cao

1 tầ

ng, d

iện

tích

sàn

12 m

2 . Cấp

côn

g trì

nh đượ

c xá

c đị

nh n

hư sa

u:

a) T

rườn

g tru

ng học

phổ

thôn

g A

Tổ hợp

côn

g trì

nh c

hính

(gồm

các

côn

g trì

nh từ

A1 đế

n A

5). C

ấp c

ông

trình

theo

quy

công

suấ

t đượ

c xá

c đị

nh th

eo q

uy địn

h tạ

i Điể

m a

Khoản

1 Đ

iều

2 Th

ông

tư n

ày: tươ

ng ứ

ng với

mục

1.1

.1.3

Bản

g 1.

1 Phụ

lục

1 và

quy

1.50

0 họ

c si

nh, T

rườn

g tru

ng học

phổ

thôn

g A

cấp

công

trìn

h th

eo q

uy m

ô cô

ng su

ất là

cấp

II.

b) X

ác địn

h cấ

p cá

c cô

ng tr

ình

thuộ

c Trườ

ng tr

ung

học

phổ

thôn

g A

: - N

hà A

1: k

hông

tên

trong

Bản

g 1.

1 Phụ

lục

1 vì

vậy

theo

quy

địn

h tạ

i Điể

m a

Khoản

1 Đ

iều

2 Th

ông

tư n

ày, c

hỉ x

ác địn

h cấ

p th

eo loại

quy

kết cấu

. The

o Bả

ng 2

Phụ

lục

2, c

ông

trình

này

tươn

g ứn

g vớ

i mục

2.1

.1; x

ác địn

h cấ

p th

eo d

iện

tích:

cấp

III,

theo

số tầ

ng: cấp

II; cấp

côn

g trì

nh N

hà A

1: cấp

II (cấp

lớn

nhất

xác

địn

h được

).

Page 34: BỘ XÂY DỰNGbaodientu.chinhphu.vn/Uploaded/lethithuyan/2020_07_29/03...Nguyên tắc áp dụng cấp công trình để quản lý các hoạt động xây dựng nêu tại Khoản

76

76

76 CÔNG BÁO/Số 311 + 312/Ngày 01-5-2016

- Nhà

A2:

các

h xá

c đị

nh cấp

tươn

g tự

như

đối

với

Nhà

A1.

Cấp

côn

g trì

nh N

hà A

2: cấp

III.

- Nhà

A3:

các

h xá

c đị

nh cấp

tươn

g tự

như

đối

với

Nhà

A1.

Cấp

côn

g trì

nh N

hà A

3: cấp

III.

- Nhà

A4:

các

h xá

c đị

nh cấp

tươn

g tự

như

đối

với

Nhà

A1.

Cấp

côn

g trì

nh N

hà A

4: cấp

III.

- Nhà

A5:

côn

g trì

nh n

ày c

ó qu

y m

ô cô

ng su

ất ri

êng

do đ

ó cấ

p cô

ng tr

ình

xác đị

nh th

eo q

uy địn

h tạ

i Khoản

2 Đ

iều

2 Th

ông

này

như

sau:

+

Xác

địn

h cấ

p th

eo q

uy m

ô cô

ng s

uất:

tươn

g ứn

g vớ

i mục

1.1

.3.2

của

Bản

g 1.

1 Phụ

lục

1 (loại

côn

g trì

nh thể

thao

): cấ

p II

I; tươn

g ứn

g vớ

i mục

1.1

.4.1

của

Bản

g 1.

1 Phụ

lục

1 (loại

côn

g trì

nh tậ

p tru

ng đ

ông

ngườ

i): cấp

II. C

ấp c

ao n

hất của

côn

g trì

nh x

ác

định

đượ

c th

eo q

uy m

ô cô

ng su

ất: cấp

II;

+ X

ác địn

h cấ

p th

eo q

uy m

ô kế

t cấu

: tươ

ng ứ

ng với

mục

2.1

.1 Bản

g 2

Phụ

lục

2; x

ác địn

h cấ

p th

eo d

iện

tích:

cấp

III,

theo

nhịp

kết

cấu

: cấp

III.

Cấp

cao

nhấ

t của

côn

g trì

nh x

ác địn

h được

theo

quy

kết cấu

: cấp

III;

Như

vậy

cấp

côn

g trì

nh của

Nhà

A5

là cấp

II (cấp

cao

nhấ

t xác

địn

h được

từ q

uy m

ô cô

ng su

ất v

à qu

y m

ô kế

t cấu

). - S

ân vườ

n: tươn

g ứn

g vớ

i mục

1.3

.5 Bản

g 1.

3 Phụ

lục

1; cấp

côn

g trì

nh x

ác địn

h được

theo

diệ

n tíc

h: cấp

IV.

- Hệ

thốn

g ch

iếu

sáng

cho

sân

vườ

n và

đườ

ng nội

bộ:

tươn

g ứn

g vớ

i mục

1.3

.4 Bản

g 1.

3 Phụ

lục

1. Cấp

côn

g trì

nh x

ác địn

h được

: cấp

IV (lấy

theo

cấp

côn

g trì

nh đượ

c ch

iếu

sáng

; Sân

vườ

n và

hệ

thốn

g đườn

g nộ

i bộ đã

xác

địn

h ở

trên

là cấp

IV);

- Hệ

thốn

g Đườ

ng nội

bộ:

tươn

g ứn

g vớ

i mục

1.4

.1.3

.d v

à 1.

4.1.

3.đ

Bản

g 1.

4 Phụ

lục

1. Cấp

côn

g trì

nh x

ác địn

h được

: cấp

IV.

- Hàn

g rà

o bả

o vệ

: khô

ng c

ó tê

n tro

ng Bản

g 1.

1 Phụ

lục

1 vì

vậy

theo

quy

địn

h tạ

i Điể

m a

Khoản

1 Đ

iều

2 Th

ông

tư n

ày, c

hỉ

xác đị

nh cấp

theo

loại

quy

kết cấu

. The

o Bản

g 2

Phụ

lục

2, c

ông

trình

này

tươn

g ứn

g vớ

i mục

2.1

4.1;

xác

địn

h cấ

p th

eo

chiề

u ca

o: cấp

IV.

- Nhà

bảo

vệ:

các

h xá

c đị

nh cấp

tươn

g tự

như

đối

với

Nhà

A1.

Cấp

côn

g trì

nh N

hà bảo

vệ:

cấp

IV.

3.2.

Ví dụ

2: C

ông

trìn

h dâ

n dụ

ng -

Bện

h viện

đa

khoa

Q

Dự

án đầu

tư x

ây dựn

g “Bện

h viện

đa

khoa

Q”

có q

uy m

ô 45

0 giườ

ng bện

h lư

u trú

. Dự

án c

ó cá

c cô

ng tr

ình

sau:

- N

hà Q

1 (Văn

phò

ng là

m v

iệc,

Tru

ng tâ

m đ

ào tạ

o, n

ghiê

n cứ

u củ

a bệ

nh v

iện)

: cao

9 tầ

ng, tổn

g diện

tích

sàn

8.00

0 m

2 ; - N

hà Q

2 (T

rung

tâm

khá

m bện

h và

xét

ngh

iệm

): ca

o 3

tầng

, tổn

g diện

tích

sàn

2.50

0 m

2 ; - N

hà Q

3 (cấp

cứu

phẫu

thuậ

t): c

ao 2

tầng

, tổn

g diện

tích

sàn

2.00

0 m

2 ; - N

hà Q

4 (c

ho c

ác k

hoa

và k

hu đ

iều

trị sa

u phẫu

thuậ

t): c

ao 2

2 tầ

ng, tổn

g diện

tích

sàn

22.0

00 m

2 ; - N

hà Q

5 (K

hu c

hế b

iến

thức

ăn)

: cao

2 tầ

ng, tổn

g diện

tích

sàn:

1.0

00 m

2 ; - N

hà Q

6 (N

hà căn

g tin

): ca

o 2

tầng

, tổn

g diện

tích

sàn:

600

m2 ;

Page 35: BỘ XÂY DỰNGbaodientu.chinhphu.vn/Uploaded/lethithuyan/2020_07_29/03...Nguyên tắc áp dụng cấp công trình để quản lý các hoạt động xây dựng nêu tại Khoản

77 77

CÔNG BÁO/Số 311 + 312/Ngày 01-5-2016 77

- Nhà

Q7

(Nhà

xác

): ca

o 1

tầng

, diệ

n tíc

h sà

n 50

0 m

2 ; - N

hà Q

8 (N

hà ta

ng lễ

): ca

o 1

tầng

, diệ

n tíc

h sà

n 60

0 m

2 ; - Q

9 (T

rạm

xử

lý nướ

c thải

): 1.

500

m3 /n

gày.đê

m;

- Q10

(Trạ

m xử

lý c

hất t

hải rắn

): cô

ng su

ất đốt

rác

5 tấ

n/ng

ày;

- Hệ

thốn

g sâ

n vườn

cây

cản

h;

- Sân

bãi

đậu

xe

ngoà

i trờ

i: 5.

000

m2 ;

- Hệ

thốn

g đườn

g nộ

i bộ:

xe

máy

, xe

ô tô

tốc độ

< 2

0 km

/h;

- Tườ

ng rà

o: c

ao 4

,5 m

; - N

hà bảo

vệ

(4 n

hà):

mỗi

nhà

quy

cao

1 tầ

ng, d

iện

tích

12 m

2 ; - H

ệ thốn

g điện

độn

g lự

c: đườ

ng d

ây v

à trạ

m b

iến

áp, cấp

điệ

n áp

< 3

5 kV

; - H

ệ thốn

g điện

chiếu

sáng

sân

vườn

và đườn

g nộ

i bộ;

- H

ệ thốn

g cấ

p nước

(Bể

nước

Trạm

bơm

): cô

ng su

ất 1

.500

m3 /n

gày.đê

m;

- Hệ

thốn

g ốn

g cố

ng th

oát nướ

c thải

: ống

có đườn

g kí

nh tr

ong

D =

450

mm

, dài

900

m.

Cấp

côn

g trì

nh đượ

c xá

c đị

nh n

hư sa

u:

a) Bện

h viện

đa

khoa

Q c

ó Tổ

hợp

côn

g trì

nh c

hính

(ba

o gồ

m c

ác c

ông

trình

Q1,

Q2,

Q3…

). Cấp

côn

g trì

nh th

eo q

uy m

ô cô

ng s

uất đ

ược

xác đị

nh th

eo q

uy địn

h tạ

i Điể

m a

Khoản

1 Đ

iều

2 Th

ông

tư n

ày: tươ

ng ứ

ng với

mục

1.1

.2.1

quy

450

giườ

ng bện

h lư

u trú

, Bện

h viện

đa

khoa

Q c

ó cấ

p cô

ng tr

ình

theo

quy

công

suất

là cấp

II.

b) X

ác địn

h cấ

p cá

c cô

ng tr

ình

thuộ

c Bện

h viện

đa

khoa

Q

- Nhà

Q1:

khô

ng c

ó tê

n tro

ng Bản

g 1.

1 Phụ

lục

1 vì

vậy

theo

quy

địn

h tạ

i Điể

m a

Khoản

1 Đ

iều

2 Th

ông

tư n

ày, c

hỉ x

ác địn

h cấ

p th

eo loại

quy

kết cấu

. The

o Bản

g 2

Phụ

lục

2, c

ông

trình

này

tươn

g ứn

g vớ

i mục

2.1

.1; cấp

côn

g trì

nh Q

1 xá

c đị

nh

được

là cấp

II.

- Nhà

Q2:

các

h xá

c đị

nh cấp

tươn

g tự

như

đối

với

nhà

Q1.

Cấp

côn

g trì

nh N

hà Q

2: cấp

III.

- Nhà

Q3:

các

h xá

c đị

nh cấp

tươn

g tự

như

đối

với

nhà

Q1.

Cấp

côn

g trì

nh N

hà Q

3: cấp

III.

- N

hà Q

4: c

ách

xác đị

nh cấp

tươn

g tự

như

đối

với

nhà

Q1.

Cấp

côn

g trì

nh N

hà Q

4: cấp

I.

- Nhà

Q5:

các

h xá

c đị

nh cấp

tươn

g tự

như

đối

với

nhà

Q1.

Cấp

côn

g trì

nh N

hà Q

5: cấp

III.

- N

hà Q

6: c

ách

xác đị

nh cấp

tươn

g tự

như

đối

với

nhà

Q1.

Cấp

côn

g trì

nh N

hà Q

6: cấp

III.

Page 36: BỘ XÂY DỰNGbaodientu.chinhphu.vn/Uploaded/lethithuyan/2020_07_29/03...Nguyên tắc áp dụng cấp công trình để quản lý các hoạt động xây dựng nêu tại Khoản

78

78

78 CÔNG BÁO/Số 311 + 312/Ngày 01-5-2016

- Nhà

Q7:

các

h xá

c đị

nh cấp

tươn

g tự

như

đối

với

nhà

Q1.

Cấp

côn

g trì

nh N

hà Q

7: cấp

IV.

- Nhà

Q8:

Nhà

tang

lễ là

côn

g trì

nh c

ó tê

n tro

ng Bản

g 1.

3 Phụ

lục

1 và

đượ

c qu

y đị

nh x

ác địn

h cấ

p cô

ng tr

ình

theo

tầm

qua

n trọ

ng. T

rong

trườ

ng hợp

này

, cấp

côn

g trì

nh x

ác địn

h th

eo q

uy địn

h tạ

i Khoản

2 Đ

iều

2 Th

ông

tư n

ày n

hư sa

u:

+ X

ác địn

h cấ

p th

eo tầ

m q

uan

trọng

: tươ

ng ứ

ng với

mục

1.3

.7 Bản

g 1.

3 Phụ

lục

1; cấp

côn

g trì

nh x

ác địn

h được

: cấp

II;

+ X

ác địn

h cấ

p th

eo q

uy m

ô kế

t cấu

: tươ

ng ứ

ng mục

2.1

.1 Bản

g 2

Phụ

lục

2; cấp

côn

g trì

nh x

ác địn

h được

: cấp

IV;

Như

vậy

cấp

côn

g trì

nh N

hà Q

8 xá

c đị

nh đượ

c là

cấp

II (cấp

cao

nhấ

t xác

địn

h được

từ tầ

m q

uan

trọng

quy

kết cấu

).

- Trạ

m xử

lý nướ

c thải

: tươ

ng ứ

ng với

mục

1.3

.2.3

Bản

g 1.

3 Phụ

lục

1. Cấp

côn

g trì

nh x

ác địn

h được

: cấp

III.

- Trạ

m xử

lý c

hất t

hải rắn

: tươ

ng ứ

ng với

mục

1.3

.3.1

.b Bản

g 1.

3 Phụ

lục

1. Cấp

côn

g trì

nh x

ác địn

h được

: cấp

III.

- Sân

bãi

đậu

xe

ngoà

i trờ

i: tươn

g ứn

g vớ

i mục

1.3

.9.3

Bản

g 1.

3 Phụ

lục

1. Cấp

côn

g trì

nh x

ác địn

h được

: cấp

IV.

- Hệ

thốn

g cấ

p nước

(bể

nước

trạm

bơm

): tươn

g ứn

g vớ

i mục

1.3

.1.2

Bản

g 1.

3 Phụ

lục

1. Cấp

côn

g trì

nh x

ác địn

h được

: cấ

p II

I.

- Hệ

thốn

g ốn

g cố

ng th

oát nướ

c thải

: khô

ng c

ó tê

n tro

ng Bản

g 1.

3 Phụ

lục

1 vì

vậy

theo

quy

địn

h tạ

i Điể

m a

Khoản

1 Đ

iều

2 Th

ông

tư n

ày, c

hỉ x

ác địn

h cấ

p th

eo loại

quy

kết cấu

. The

o Bản

g 2

Phụ

lục

2, c

ông

trình

này

tươn

g ứn

g vớ

i mục

2.1

0.3;

xác

đị

nh cấp

theo

đườ

ng k

ính ốn

g cố

ng đượ

c cấ

p II

I nhưn

g tổ

ng c

hiều

dài

cốn

g <

1.00

0 m

cấp

côn

g trì

nh đượ

c hạ

xuố

ng một

cấp

th

ành

cấp

IV.

- Hệ

thốn

g điện

độn

g lự

c: tươn

g ứn

g vớ

i mục

1.2

.5.1

1 Bản

g 1.

2 Phụ

lục

1. Cấp

côn

g trì

nh x

ác địn

h được

: cấp

IV.

- Các

h xá

c đị

nh cấp

các

côn

g trì

nh C

ây x

anh

sân

vườn

, Hệ

thốn

g điện

chiếu

sán

g, Hệ

thốn

g đườn

g nộ

i bộ,

Tườ

ng rà

o, N

bảo

vệ x

em V

í dụ

1 củ

a Phụ

lục

này.

3.

3. V

í dụ

3: C

ông

trìn

h dâ

n dụ

ng -

Khu

chu

ng cư

X

Dự

án đầu

tư x

ây dựn

g “K

hu c

hung

X”

trên

Lô đất

A th

uộc

một

khu

đô

thị đ

ã có

hệ

thốn

g hạ

tầng

kỹ

thuậ

t hoà

n chỉn

h.

Khu

chu

ng cư

X c

ó cá

c cô

ng tr

ình

sau:

- T

òa n

hà X

1 (N

hà c

hung

cư)

: 15

tầng

, cao

60

m, tổn

g diện

tích

sàn

12.0

00 m

2 ; - T

òa n

hà X

2 (N

hà c

hung

cư)

: 18

tầng

, cao

72

m, tổn

g diện

tích

sàn

15.0

00 m

2 ; - T

òa n

hà X

3 (N

hà c

hung

cư)

: 25

tầng

, cao

100

m, tổn

g diện

tích

sàn

22.0

00 m

2 ; - S

ân vườ

n giữa

các

tòa

nhà:

diệ

n tíc

h 1.

000

m2 ;

- Hệ

thốn

g ch

iếu

sáng

sân

vườn

.

Page 37: BỘ XÂY DỰNGbaodientu.chinhphu.vn/Uploaded/lethithuyan/2020_07_29/03...Nguyên tắc áp dụng cấp công trình để quản lý các hoạt động xây dựng nêu tại Khoản

79 79

CÔNG BÁO/Số 311 + 312/Ngày 01-5-2016 79

Cấp

côn

g trì

nh đượ

c xá

c đị

nh n

hư sa

u:

a) K

hu c

hung

X c

ó một

số

công

trìn

h ch

ính độ

c lậ

p là

các

Tòa

nhà

X1,

X2

và X

3. T

rong

trườ

ng hợp

này

, khi

xác

địn

h thẩm

quyền

của

quan

chu

yên

môn

về

xây

dựng

theo

Khoản

1 Đ

iều

3 Th

ông

tư n

ày th

ì sử

dụng

cấp

của

côn

g trì

nh c

hính

cấp

cao

nhất

: cấp

I (cấp

của

Tòa

nhà

X3 được

xác

địn

h tạ

i mục

b V

í dụ

này)

. b)

Xác

địn

h cấ

p cá

c cô

ng tr

ình

thuộ

c K

hu c

hung

X:

- Tòa

nhà

X1:

khô

ng c

ó tê

n tro

ng Bản

g 1.

1 Phụ

lục

1 Th

ông

tư n

ày v

ì vậy

theo

quy

địn

h tạ

i Điể

m a

Khoản

1 Đ

iều

2 Th

ông

này,

chỉ

xác

địn

h cấ

p th

eo loại

quy

kết cấu

. The

o Bản

g 2

Phụ

lục

2: c

ông

trình

này

tươn

g ứn

g vớ

i mục

2.1

.1; cấp

côn

g trì

nh

X1

xác đị

nh đượ

c là

cấp

II.

- Tòa

nhà

X2:

các

h xá

c đị

nh cấp

tươn

g tự

như

đối

với

Tòa

nhà

X1.

Cấp

côn

g trì

nh T

òa n

hà X

2 xá

c đị

nh đượ

c: cấp

II.

- Tòa

nhà

X3:

các

h xá

c đị

nh cấp

tươn

g tự

như

đối

với

Tòa

nhà

X1.

Cấp

côn

g trì

nh T

òa n

hà X

3 xá

c đị

nh đượ

c: cấp

I.

- Các

h xá

c đị

nh cấp

côn

g trì

nh S

ân vườ

n, Hệ

thốn

g ch

iếu

sáng

xem

Ví dụ

1 củ

a Phụ

lục

này.

3.

4. V

í dụ

4: C

ông

trìn

h cô

ng n

ghiệ

p - N

hà m

áy x

i măn

g A

Dự

án x

ây dựn

g “N

hà m

áy x

i măn

g A

” cô

ng s

uất t

hiết

kế

2 triệu

tấn

xi măn

g/nă

m. C

ác n

guồn

vật

liệu

đầu

vào

: sét

, đá

vôi,

than

, phụ

gia

đượ

c cu

ng cấp

bởi

các

côn

g ty

khá

c. Dự

án c

ó cá

c cô

ng tr

ình

sau:

- C

ác c

ông

trình

thuộ

c dâ

y ch

uyền

côn

g ng

hệ c

hính

(dây

chu

yền

sản

xuất

xi m

ăng)

: Nhà

ngh

iền

than

, Nhà

ngh

iền

liệu

thô,

Si

lô bột

liệu

, Vận

chu

yển

từ s

i lô

bột l

iệu đế

n th

áp tr

ao đổi

nhiệt

, Thá

p tra

o đổ

i nhiệt

, các

Trụ

lò q

uay,

Nhà

làm

lạnh

cla

nhke

, Si l

ô cl

anhk

e, Vận

chu

yển

từ S

i lô

Cla

nhke

đến

Nhà

ngh

iền

xi măn

g, N

hà n

ghiề

n xi

măn

g, S

i lô

xi măn

g…

- Các

kho

vật

tư;

- Xưở

ng cơ

khí;

- Nhà

điề

u hà

nh;

- Trạ

m Y

tế;

- Kên

h th

oát nướ

c;

- Hầm

cáp

; - T

rạm

cân

; và

các

côn

g trì

nh k

hác.

Cấp

côn

g trì

nh đượ

c xá

c đị

nh n

hư sa

u:

a) Dự

án N

hà m

áy x

i măn

g A

Dây

chu

yền

công

nghệ

chín

h. Cấp

côn

g trì

nh th

eo q

uy m

ô cô

ng s

uất đượ

c xá

c đị

nh th

eo q

uy

định

tại Đ

iểm

a K

hoản

1 Đ

iều

2 Th

ông

tư n

ày: tươ

ng ứ

ng với

mục

1.2

.1.2

Bản

g 1.

2 Phụ

lục

1 và

tổng

côn

g suất

2 tr

iệu

tấn

xi

măn

g/nă

m, N

hà m

áy x

i măn

g A

cấp

công

trìn

h th

eo q

uy m

ô cô

ng su

ất là

cấp

I.

Page 38: BỘ XÂY DỰNGbaodientu.chinhphu.vn/Uploaded/lethithuyan/2020_07_29/03...Nguyên tắc áp dụng cấp công trình để quản lý các hoạt động xây dựng nêu tại Khoản

80

80

80 CÔNG BÁO/Số 311 + 312/Ngày 01-5-2016

b) X

ác địn

h cấ

p cá

c cô

ng tr

ình

thuộ

c N

hà m

áy x

i măn

g A

C

ác c

ông

trình

côn

g ng

hiệp

thuộ

c nh

à m

áy k

hông

tên

trong

Bản

g 1.

2 Phụ

lục

1 th

ì the

o qu

y đị

nh tạ

i Điể

m a

Khoản

1 Đ

iều

2 Th

ông

tư n

ày, c

hỉ x

ác địn

h cấ

p th

eo loại

quy

kết cấu

bằn

g cá

ch sử

dụng

Bản

g 2

Phụ

lục

2 Th

ông

tư n

ày. S

au đ

ây tr

ình

bày

một

số v

í dụ:

- K

ho th

an (dạn

g kh

o trò

n, m

ái k

ín, đườ

ng k

ính

120

m):

công

trìn

h tươn

g ứn

g vớ

i mục

2.1

.1 Bản

g 2

Phụ

lục

2; x

ác địn

h cấ

p th

eo d

iện

tích

kho

11.3

00 m

2 : cấp

II, t

heo

nhịp

kết

cấu

lớn

nhất

120

m: cấp

I, th

eo c

hiều

cao

20

m: cấp

III.

Cấp

côn

g trì

nh K

ho

than

: cấp

I (cấp

cao

nhấ

t xác

địn

h được

). - B

ăng

tải C

C (c

huyể

n th

an từ

Kho

than

tới N

hà n

ghiề

n th

an: dạn

g dà

n hộ

p đặ

t trê

n cá

c trụ

đỡ;

kíc

h thướ

c tiế

t diệ

n dà

n hộ

p:

3m x

3m

; chiều

cao

của

trụ đỡ

so

với m

ặt đất

: từ

9m đến

24

m; n

hịp

vượt

lớn

nhất

giữ

a 2

tim trụ đỡ

: 30

m):

công

trìn

h tươn

g ứn

g vớ

i mục

2.1

.3 Bản

g 2

Phụ

lục

2; x

ác địn

h cấ

p th

eo c

hiều

cao

H =

12

~ 27

m (

tổng

chiều

cao

trụ đỡ

băng

tải):

cấp

III

, th

eo n

hịp

L =

30 m

: cấp

III.

Cấp

côn

g trì

nh Băn

g tả

i tha

n: cấp

III (

cấp

cao

nhất

xác

địn

h được

). - S

i lô

Xi m

ăng

1 (D

ung

tích

chứa

V =

10.

000

m3 , c

hiều

cao

H =

45

m, đườ

ng k

ính

D =

20

m):

công

trìn

h tươn

g ứn

g vớ

i nhó

m 2

.4

Bảng

2 P

hụ lụ

c 2;

xác

địn

h cấ

p th

eo d

ung

tích

chứa

: cấp

II, t

heo

chiề

u ca

o: cấp

II. C

ấp c

ông

trình

Si l

ô xi

măn

g 1:

cấp

II (cấp

cao

nhấ

t xá

c đị

nh đượ

c).

- Thá

p tra

o đổ

i nhiệt

(8 tầ

ng, c

hiều

cao

82

m; tổn

g diện

tích

sàn

5.40

0 m

2 ): cô

ng tr

ình

tươn

g ứn

g vớ

i mục

2.1

.2 Bản

g 2

Phụ

lục

2; x

ác

định

cấp

theo

chiều

cao

: cấp

I, th

eo số

tầng

: cấp

II, t

heo

diện

tích

sàn

: cấp

III.

Cấp

côn

g trì

nh T

háp

trao đổ

i nhiệt

: cấp

I (cấp

cao

nhất

xác

địn

h được

). - T

rụ đỡ

lò q

uay

(Trụ

tông

cốt

thép

dướ

i món

g cọ

c, đỡ

hệ thốn

g lò

qua

y đườn

g kí

nh 5

m. C

hiều

cao

bản

thân

trụ:

H1=

9 m

. C

hiều

cao

kể

cả th

iết bị:

H =

9m

+ 5

m =

14

m):

công

trìn

h tươn

g ứn

g mục

2.2

.1 Bản

g 2

Phụ

lục

2; x

ác địn

h cấ

p Trụ đỡ

lò q

uay

theo

độ

cao:

cấp

III.

- Ố

ng k

hói (ốn

g kh

ói b

ê tô

ng cốt

thép

cao

120

m):

công

trìn

h tươn

g ứn

g vớ

i mục

2.2

.1 Bản

g 2

Phụ

lục

2; x

ác địn

h cấ

p Ố

ng

khói

theo

chiều

cao

: cấp

I.

- Trạ

m c

ân (c

ân x

e ô

tô):

cấu

tạo

dạng

bể

bê tô

ng cốt

thép

đặt

ngầ

m, t

hiết

bị c

ân đặt

tron

g lo

ng bể;

kíc

h thướ

c th

ông

thủy

bể

(Dài

x Rộn

g x

Sâu)

= (5

m x

14

m x

4,5

m).

Theo

Bản

g 2

Phụ

lục

2: c

ông

trình

tươn

g ứn

g vớ

i mục

2.4

; xác

địn

h cấ

p th

eo độ

sâu

ngầm

: cấp

III,

theo

dun

g tíc

h chứa

(V =

315

m3 ):

cấp

IV. C

ấp c

ông

trình

Trạ

m c

ân: cấp

III (

cấp

cao

nhất

xác

địn

h được

). - C

ách

xác đị

nh cấp

các

côn

g trì

nh loại

dân

dụn

g như

Nhà

điề

u hà

nh, T

rạm

Y tế

các

công

trìn

h kh

ác x

em V

í dụ

1 củ

a Phụ

lục

này.

Page 39: BỘ XÂY DỰNGbaodientu.chinhphu.vn/Uploaded/lethithuyan/2020_07_29/03...Nguyên tắc áp dụng cấp công trình để quản lý các hoạt động xây dựng nêu tại Khoản

81 81

CÔNG BÁO/Số 311 + 312/Ngày 01-5-2016 81

- Các

h xá

c đị

nh cấp

các

côn

g trì

nh loại

hạ

tầng

kỹ

thuậ

t (H

TKT)

như

Sân

bãi

để

máy

móc

thiế

t bị,

Trạm

xử

lý nướ

c thải

, Hệ

thốn

g cấ

p nước

các

công

trìn

h kh

ác x

em V

í dụ

2 củ

a Phụ

lục

này.

3.

5. V

í dụ

5 - C

ông

trìn

h cô

ng n

ghiệ

p - T

hủy điện

B

Dự

án đầu

tư x

ây dựn

g “T

hủy điện

B”

công

suất

100

MW

. Dự

án c

ó cá

c cô

ng tr

ình

sau:

- Đ

ập d

âng:

cao

50

m, kết

cấu

đập

bằn

g bê

tông

đặt

trên

nền

đá;

- H

ồ chứa

: dun

g tíc

h 10

triệ

u m

3 ứng

với

mực

nướ

c dâ

ng b

ình

thườ

ng;

- Nhà

máy

: côn

g suất

lắp

máy

100

MW

; - Đ

ường

dây

trạm

biế

n áp

: cấp

điệ

n áp

110

kV

; - T

òa n

hà q

uản

lý vận

hàn

h: d

iện

tích

sàn

2.00

0 m

2 , 4 tầ

ng, k

hông

tầng

ngầ

m;

- Nhà

ở tậ

p thể;

- Đ

ường

gia

o th

ông

nội bộ

trong

khu

vực

Nhà

máy

: đườ

ng ô

tô, tốc

độ

< 30

km

/h;

và c

ác c

ông

trình

khá

c như

Cửa

lấy

nước

, Đườ

ng hầm

dẫn

nướ

c, T

háp điều

áp,

Kên

h xả

Cấp

côn

g trì

nh đượ

c xá

c đị

nh n

hư sa

u:

a) Dự

án T

hủy điện

B c

ó D

ây c

huyề

n cô

ng n

ghệ

chín

h. Cấp

côn

g trì

nh th

eo q

uy m

ô cô

ng su

ất đượ

c xá

c đị

nh th

eo q

uy địn

h tạ

i Đ

iểm

a K

hoản

1 Đ

iều

2 Th

ông

tư n

ày: tươ

ng ứ

ng với

mục

1.2

.5.3

Bản

g 1.

2 Phụ

lục

1 và

với

tổng

côn

g suất

lắp

máy

100

MW

, Thủy

điệ

n B

cấp

công

trìn

h th

eo q

uy m

ô cô

ng su

ất là

cấp

I.

b) X

ác địn

h cấ

p cá

c cô

ng tr

ình

thuộ

c Thủy

điệ

n B

- H

ồ chứa

: tươ

ng ứ

ng với

mục

1.5

.1.2

Bản

g 1.

5 Phụ

lục

1. Cấp

côn

g trì

nh x

ác địn

h được

theo

dun

g tíc

h: cấp

III.

- Đ

ập d

âng:

khô

ng c

ó tê

n tro

ng Bản

g 1.

5 Phụ

lục

1 vì

vậy

theo

quy

địn

h tạ

i Điể

m a

Khoản

1 Đ

iều

2 Th

ông

t ư n

ày, c

hỉ x

ác

định

cấp

theo

loại

quy

kết cấu

. The

o Bản

g 2

Phụ

lục

2: c

ông

trình

này

tươn

g ứn

g vớ

i mục

2.8

.2.a

; cấp

côn

g trì

nh x

ác địn

h được

: cấp

II.

- Cấp

côn

g trì

nh của

các

côn

g trì

nh c

ông

nghiệp

nằm

tron

g kh

u vự

c N

hà m

áy: x

ác địn

h th

eo q

uy địn

h tạ

i Khoản

2 Đ

iều

2 Th

ông

tư n

ày nếu

như

chú

ng c

ó tê

n (h

oặc

loại

phù

hợp

) tro

ng Bản

g 1.

2 Phụ

lục

1. T

rườn

g hợ

p cô

ng tr

ình

công

ngh

iệp

khôn

g có

n (h

oặc

loại

phù

hợp

) tro

ng Bản

g 1.

2 Phụ

lục

1 th

ì chỉ

xác

địn

h cấ

p th

eo loại

quy

kết cấu

(sử

dụn

g Bản

g 2

Phụ

lục

2 Th

ông

tư n

ày).

- Các

côn

g trì

nh Cửa

lấy

nước

, Đườ

ng hầm

dẫn

nướ

c, T

háp điều

áp,

Kên

h xả

: khô

ng c

ó tê

n tro

ng c

ác Bản

g ph

ân cấp

của

Phụ

lụ

c 1

vì vậy

theo

quy

địn

h tạ

i Điể

m a

Khoản

1 Đ

iều

2 Th

ông

tư n

ày, c

hỉ x

ác địn

h cấ

p th

eo loại

quy

kết cấu

bằn

g cá

ch c

họn

loại

kết

cấu

phù

hợp

tron

g Bản

g 2

Phụ

lục

2 Th

ông

tư n

ày để

xác đị

nh cấp

cho

chú

ng;

Page 40: BỘ XÂY DỰNGbaodientu.chinhphu.vn/Uploaded/lethithuyan/2020_07_29/03...Nguyên tắc áp dụng cấp công trình để quản lý các hoạt động xây dựng nêu tại Khoản

82

82

82 CÔNG BÁO/Số 311 + 312/Ngày 01-5-2016

- Trạ

m b

iến

áp v

à đườn

g dâ

y: tươn

g ứn

g vớ

i mục

1.2

.5.1

1 Bản

g 1.

2 Phụ

lục

1. Cấp

côn

g trì

nh x

ác địn

h được

: cấp

II.

- C

ách

xác đị

nh cấp

các

côn

g trì

nh d

ân dụn

g như

Nhà

điề

u hà

nh, N

hà ở

tập

thể

và c

ác c

ông

trình

khá

c xe

m V

í dụ

1 và

Ví dụ

2 củ

a Phụ

lục

này.

- C

ách

xác đị

nh cấp

của

Đườ

ng g

iao

thôn

g nộ

i bộ

xem

Ví dụ

1 củ

a Phụ

lục

này.

3.

6. V

í dụ

6: C

ông

trìn

h cô

ng n

ghiệ

p - N

hà m

áy cơ

khí C

Dự

án đầu

tư x

ây dựn

g “N

hà m

áy cơ

khí C

” vớ

i mục

đíc

h chế

tạo

các

sản

phẩm

khí n

hỏ lẻ

theo

đặt

hàn

g củ

a cá

c do

anh

nghiệp

khá

c. Sản

phẩ

m của

nhà

máy

này

khá

đa

dạng

tùy

thuộ

c yê

u cầ

u kh

ách

hàng

nên

tại t

hời đ

iểm

lập

dự á

n kh

ông

xác đị

nh

cụ thể được

loại

sản

phẩm

sản

lượn

g sả

n xuất

. Dự

án c

ó cá

c cô

ng tr

ình

sau:

- K

ho h

àng:

cao

1 tầ

ng, n

hịp

kết cấu

lớn

nhất

24m

, tổn

g diện

tích

sàn

6.0

00 m

2 , chiều

cao

tính

từ mặt

đất

ngo

ài n

hà tớ

i đỉn

h m

ái 1

2 m

; - N

hà sả

n xuất

chí

nh (đặt

các

thiế

t bị v

à dâ

y ch

uyền

máy

: tiệ

n, dập

, hàn

…):

dạng

nhà

côn

g ng

hiệp

1 tầ

ng, 3

nhị

p, n

hịp

kết cấu

lớ

n nhất

60

m, tổn

g diện

tích

nhà

10.

000

m2 , c

hiều

cao

nhà

18

m (t

ính

từ mặt

đất

ngo

ài n

hà tớ

i đỉn

h m

ái)

- Tòa

nhà

văn

phò

ng (sử

dụng

làm

văn

phò

ng, n

hà ă

n, c

hỗ n

ghỉ c

a củ

a cô

ng n

hân…

);

- Sân

bãi

(sân

tông

, để

vật tư

máy

móc

): diện

tích

1 h

a;

và c

ác c

ông

trình

khá

c như

Nhà

bảo

vệ,

Hàn

g rà

o, T

rạm

biế

n áp

Cấp

côn

g trì

nh đượ

c xá

c đị

nh n

hư sa

u:

a) N

hà m

áy cơ

khí C

một

côn

g trì

nh c

hính

là N

hà sản

xuấ

t chí

nh. T

rong

trườ

ng hợp

này

, khi

xác

địn

h thẩm

quyền

của

quan

chu

yên

môn

về

xây

dựng

theo

Khoản

1 Đ

iều

3 Th

ông

tư n

ày th

ì sử

dụng

cấp

của

côn

g trì

nh c

hính

: cấp

II

(cấp

của

Nhà

sản

xuất

chí

nh đượ

c xá

c đị

nh tạ

i mục

b của

Ví dụ

này)

. b)

Xác

địn

h cấ

p cá

c cô

ng tr

ình

thuộ

c N

hà m

áy cơ

khí C

: - K

ho h

àng:

khô

ng c

ó tê

n tro

ng c

ác Bản

g ph

ân cấp

Phụ

lục

1 vì

vậy

theo

quy

địn

h tạ

i Điể

m a

Khoản

1 Đ

iều

2 Th

ông

tư n

ày,

chỉ x

ác địn

h cấ

p th

eo loại

quy

kết cấu

. The

o Bản

g 2

Phụ

lục

2: c

ông

trình

này

tươn

g ứn

g vớ

i mục

2.1

.1; x

ác địn

h cấ

p th

eo

chiề

u ca

o: cấp

III,

theo

số

tầng

cao

: cấp

IV, t

heo

diện

tích

: cấp

III,

theo

nhị

p kế

t cấu

: cấp

III.

Cấp

côn

g trì

nh K

ho h

àng:

cấp

III

(cấp

cao

nhấ

t xác

địn

h được

). - N

hà sản

xuấ

t chí

nh: k

hông

tên

trong

các

Bản

g 1.

2 Phụ

lục

1 vì

vậy

theo

quy

địn

h tạ

i Điể

m a

Khoản

1 Đ

iều

2 Th

ông

này,

chỉ

xác

địn

h cấ

p th

eo loại

quy

kết cấu

. The

o Bản

g 2

Phụ

lục

2: c

ông

trình

này

tươn

g ứn

g vớ

i mục

2.1

.1; x

ác địn

h cấ

p th

eo c

hiều

cao

: cấp

III,

theo

số

tầng

: cấp

IV, t

heo

diện

tích

: cấp

II, t

heo

nhịp

kết

cấu

: cấp

II. C

ấp c

ông

trình

Nhà

sản

xuấ

t chí

nh:

cấp

II (cấp

cao

nhấ

t xác

địn

h được

).

Page 41: BỘ XÂY DỰNGbaodientu.chinhphu.vn/Uploaded/lethithuyan/2020_07_29/03...Nguyên tắc áp dụng cấp công trình để quản lý các hoạt động xây dựng nêu tại Khoản

83 83

CÔNG BÁO/Số 311 + 312/Ngày 01-5-2016 83

- Các

h xá

c đị

nh cấp

cho

các

côn

g trì

nh T

òa n

hà văn

phò

ng, S

ân b

ãi, N

hà bảo

vệ,

Hàn

g rà

o, T

rạm

biế

n áp

xem

các

Ví dụ

1 đế

n V

í dụ

4 củ

a Phụ

lục

này.

3.

7. V

í dụ

7: C

ông

trìn

h hạ

tầng

kỹ

thuậ

t (H

TK

T) -

Thá

p tr

uyền

hìn

h H

N

Dự

án x

ây dựn

g “T

háp

tuyề

n hì

nh H

N”

cao

600

m. D

ự án

các

công

trìn

h sa

u:

- Thá

p ch

ính:

cao

600

m;

- P1

(Sân

làm

bãi

đỗ

xe n

goài

trời

): diện

tích

1 h

a;

- P2

(Sân

vườ

n câ

y xa

nh):

diện

tích

5 h

a;

- P3

(Hệ

thốn

g ch

iếu

sáng

): ch

iếu

sáng

cho

côn

g vi

ên c

ây x

anh,

đườ

ng đ

i bộ.

Cấp

côn

g trì

nh đượ

c xá

c đị

nh n

hư sa

u:

a) Dự

án “

Tháp

truyền

hìn

h H

N”

có một

côn

g trì

nh c

hính

: Thá

p ch

ính.

Tro

ng trườ

ng hợp

này

, khi

xác

địn

h thẩm

quyền

của

qua

n ch

uyên

môn

về

xây

dựng

theo

Khoản

1 Đ

iều

3 Th

ông

tư n

ày th

ì sử

dụng

cấp

của

côn

g trì

nh c

hính

: cấp

đặc

biệ

t (cấ

p củ

a Th

áp c

hính

đượ

c xá

c đị

nh tạ

i mục

b của

Ví dụ

này)

. b)

Xác

địn

h cấ

p cá

c cô

ng tr

ình

thuộ

c dự

án

Tháp

tuyề

n hì

nh H

N :

- T

háp

chín

h: k

hông

tên

trong

Bản

g 1.

3 Phụ

lục

1 vì

vậy

theo

quy

địn

h tạ

i Điể

m a

Khoản

1 Đ

iều

2 Th

ông

tư n

ày, c

hỉ x

ác

định

cấp

theo

loại

quy

kết cấu

. The

o Bản

g 2

Phụ

lục

2: c

ông

trình

này

tươn

g ứn

g vớ

i mục

2.2

.2; x

ác địn

h cấ

p cô

ng tr

ình

theo

chiều

cao

: cấp

đặc

biệ

t. - C

ông

trình

P1:

cấp

IV (c

ách

xác đị

nh cấp

côn

g trì

nh x

em V

í dụ

1 củ

a Phụ

lục

này)

. - C

ông

trình

P2:

cấp

III (

cách

xác

địn

h cấ

p cô

ng tr

ình

xem

Ví dụ

1 củ

a Phụ

lục

này)

. - C

ông

trình

P3:

cấp

III (

cách

xác

địn

h cấ

p cô

ng tr

ình

xem

Ví dụ

1 củ

a Phụ

lục

này)

. 3.

8. V

í dụ

8: C

ông

trìn

h H

TK

T -

Nhà

máy

nướ

c A

Dự

án đầu

tư x

ây dựn

g “N

hà m

áy nướ

c A

” có

côn

g suất

50.

000

m3 /n

gày đê

m để

cấp

nước

sin

h hoạt

cho

một

khu

đô

thị.

Dự

án c

ó cá

c cô

ng tr

ình

sau:

- A

1 (T

uyến

ống

dẫn

nướ

c th

ô từ

nguồn

về)

: đườ

ng k

ính

trong

D =

1.0

00 m

m d

ài 5

km

; - A

2 (Bể

chứa

xử lý

nướ

c): d

ung

tích

12.0

00 m

3 , đặt

nửa

nổi

nửa

ngầ

m, độ

sâu

ngầm

5 m

, chiều

cao

3 m

; - A

3 (Bể

chứa

nướ

c sạ

ch dự

phòn

g): d

ung

tích

3.00

0 m

3 , đặt

nửa

nổi

nửa

ngầ

m, độ

sâu

ngầm

5 m

, chiều

cao

3 m

; - A

4 (T

rạm

bơm

nướ

c sạ

ch):

công

suất

70.

000

m3 /n

gày đê

m đặt

tron

g N

hà 1

tầng

cao

8 m

, tổn

g diện

tích

sàn

1.00

0 m

2 ;

Page 42: BỘ XÂY DỰNGbaodientu.chinhphu.vn/Uploaded/lethithuyan/2020_07_29/03...Nguyên tắc áp dụng cấp công trình để quản lý các hoạt động xây dựng nêu tại Khoản

84

84

84 CÔNG BÁO/Số 311 + 312/Ngày 01-5-2016

- A5

(Tuyến

ống

cấp

nướ

c ch

ính)

: đườ

ng k

ính

trong

D=8

00 m

m, d

ài 1

0 km

; - A

6 (T

uyến

ống

cấp

nướ

c nh

ánh)

: đườ

ng k

ính

trong

D=6

00 m

m, d

ài 1

5 km

; - A

7 (T

uyến

ống

phâ

n phối

nướ

c): đườ

ng k

ính

D=1

25 m

m;

và c

ác c

ông

trình

khá

c.

Cấp

côn

g trì

nh đượ

c xá

c đị

nh n

hư sa

u:

a) Dự

án N

hà m

áy nướ

c A

Dây

chu

yền

công

nghệ

chín

h. Cấp

côn

g trì

nh th

eo q

uy m

ô cô

ng s

uất đượ

c xá

c đị

nh th

eo q

uy

định

tại Đ

iểm

a K

hoản

1 Đ

iều

2 Th

ông

tư n

ày: tươ

ng ứ

ng với

mục

1.3

.1.1

Bản

g 1.

3 Phụ

lục

1 và

với

côn

g suất

cun

g cấ

p nước

sạ

ch 5

0.00

0 m

3 /ngà

y đê

m, N

hà m

áy nướ

c A

cấp

công

trìn

h th

eo q

uy m

ô cô

ng su

ất là

cấp

I.

b) X

ác địn

h cấ

p cá

c cô

ng tr

ình

thuộ

c dự

án

Nhà

máy

nướ

c A

: - C

ông

trình

A1:

khô

ng c

ó tê

n tro

ng Bản

g 1.

3, P

hụ lụ

c 1

vì vậy

theo

quy

địn

h tạ

i Điể

m a

Khoản

1 Đ

iều

2 Th

ông

tư n

ày, c

hỉ

xác đị

nh cấp

theo

loại

quy

kết cấu

. The

o Bản

g 2

Phụ

lục

2: c

ông

trình

này

tươn

g ứn

g vớ

i mục

2.1

0.1;

cấp

côn

g trì

nh A

1 xá

c đị

nh đượ

c: cấp

I.

- Côn

g trì

nh A

2: k

hông

tên

trong

Bản

g 1.

3, P

hụ lụ

c 1

vì vậy

theo

quy

địn

h tạ

i Điể

m a

Khoản

1 Đ

iều

2 Th

ông

tư n

ày, c

hỉ

xác đị

nh cấp

theo

loại

quy

kết cấu

. The

o Bản

g 2

Phụ

lục

2: c

ông

trình

này

tươn

g ứn

g vớ

i nhó

m 2

.4; x

ác địn

h cấ

p cô

ng

trình

theo

dun

g tíc

h chứa

: cấp

II, t

heo độ

sâu

ngầ

m: cấp

III,

theo

chiều

cao

: cấp

IV. C

ấp c

ông

trình

A2:

cấp

II

(cấp

cao

nhấ

t xác

đị

nh đượ

c);

- Côn

g trì

nh A

3: c

ách

xác đị

nh cấp

tươn

g tự

như

đối

với

côn

g trì

nh A

2. Cấp

côn

g trì

nh A

3 xá

c đị

nh đượ

c: cấp

III.

- Côn

g trì

nh A

4: c

ông

trình

này

quy

công

suấ

t do đó

cấp

côn

g trì

nh x

ác địn

h th

eo q

uy địn

h tạ

i Khoản

2 Đ

iều

2 Th

ông

tư n

ày n

hư sa

u:

+ X

ác địn

h cấ

p th

eo q

uy m

ô cô

ng su

ất: tươ

ng ứ

ng với

mục

1.3

.1.2

Bản

g 1.

3 Phụ

lục

1; cấp

côn

g trì

nh x

ác địn

h được

: cấp

I;

+ X

ác đ

inh

cấp

theo

quy

kết cấu

: tươ

ng ứ

ng với

mục

2.1

.1 Bản

g 2

Phụ

lục

2; x

ác địn

h cấ

p cô

ng tr

ình

theo

số tầ

ng c

ao: cấp

IV,

theo

chiều

cao

: cấp

III,

theo

tổng

diệ

n tíc

h sà

n: cấp

III.

Cấp

cao

nhấ

t xác

địn

h được

theo

quy

kết cấu

: cấp

III.

Như

vậy

cấp

côn

g trì

nh A

4 là

cấp

I (cấp

cao

nhấ

t xác

địn

h được

từ q

uy m

ô cô

ng su

ất v

à qu

y m

ô kế

t cấu

). - C

ông

trình

A5:

các

h xá

c đị

nh cấp

tươn

g tự

như

đối

với

côn

g trì

nh A

1. Cấp

côn

g trì

nh A

5 xá

c đị

nh đượ

c: cấp

I.

- Côn

g trì

nh A

6: c

ách

xác đị

nh cấp

tươn

g tự

như

đối

với

côn

g trì

nh A

1. Cấp

côn

g trì

nh A

6 xá

c đị

nh đượ

c: cấp

II.

- Côn

g trì

nh A

7: c

ách

xác đị

nh cấp

tươn

g tự

như

đối

với

côn

g trì

nh A

1. Cấp

côn

g trì

nh A

7 xá

c đị

nh đượ

c: cấp

IV.

Page 43: BỘ XÂY DỰNGbaodientu.chinhphu.vn/Uploaded/lethithuyan/2020_07_29/03...Nguyên tắc áp dụng cấp công trình để quản lý các hoạt động xây dựng nêu tại Khoản

85 85

CÔNG BÁO/Số 311 + 312/Ngày 01-5-2016 85

3.9.

Ví dụ

9: C

ông

trìn

h H

TK

T -

Nhà

để

xe ô

tô, B

ãi đỗ

xe ô

a) N

hà để

xe A

(nhà

để

xe n

gầm

, khô

ng c

ó tầ

ng nổi

): N

hà để

xe n

gầm

3 tầ

ng n

gầm

, độ

sâu

18 m

(từ

mặt

đất

đến

mặt

sàn

tầng

ngầ

m 3

), tổ

ng d

iện

tích

sàn

5.00

0 m

2 , số

chỗ để

xe

: 400

xe

ô tô

. Cấp

côn

g trì

nh n

ày x

ác địn

h như

sau:

- X

ác địn

h cấ

p th

eo q

uy m

ô cô

ng s

uất:

tươn

g ứn

g vớ

i mục

1.3

.9.1

Bản

g 1.

3 Phụ

lục

1; x

ác địn

h cấ

p cô

ng tr

ình

theo

số

chỗ để

xe

: cấp

II;

- Xác

địn

h cấ

p th

eo loại

quy

kết cấu

: tươ

ng ứ

ng với

mục

2.1

.1 Bản

g 2

Phụ

lục

2; x

ác địn

h cấ

p cô

ng tr

ình

theo

số

tầng

ngầm

: cấp

II, t

heo độ

sâu

ngầ

m: cấp

II, t

heo

tổng

diệ

n tíc

h sà

n: cấp

III.

Cấp

côn

g trì

nh c

ao n

hất x

ác địn

h được

theo

quy

kết

cấu:

cấp

II;.

Th

eo q

uy địn

h tạ

i Khoản

2 Đ

iều

2 Th

ông

tư n

ày, cấp

côn

g trì

nh N

hà để

xe A

là cấp

II (cấp

cao

nhấ

t xác

địn

h được

từ q

uy m

ô cô

ng su

ất v

à qu

y m

ô kế

t cấu

). b)

Nhà

để

xe B

(có

tầng

nổi

tầng

ngầ

m)

Nhà

để

xe nổi

3 tầ

ng c

ao v

à 2

tầng

ngầ

m với

tổng

diệ

n tíc

h sà

n là

12.

000

m2 (d

iện

tích

tầng

ngầ

m: 4

.500

m2 , d

iện

tích

tầng

nổ

i: 7.

500

m2 ),

số c

hỗ để

xe: 4

00 x

e (1

50 c

hỗ để

xe dướ

i hầm

250

chỗ để

xe

phần

nổi

). Cấp

côn

g trì

nh n

ày x

ác địn

h như

sau:

- X

ác địn

h cấ

p th

eo q

uy m

ô cô

ng s

uất:

tươn

g ứn

g vớ

i các

mục

1.3

.9.1

1.3.

9.2

Bản

g 1.

3 Phụ

lục

1; cấp

côn

g trì

nh x

ác địn

h được

theo

số

chỗ để

xe

cho

phần

ngầ

m: cấp

III,

theo

số

chỗ để

xe

cho

phần

nổi

: cấp

III.

Cấp

côn

g trì

nh c

ao n

hất x

ác địn

h được

th

eo q

uy m

ô cô

ng su

ất: cấp

III;

- X

ác địn

h cấ

p th

eo loại

quy

kết cấu

: tươ

ng ứ

ng với

mục

2.1

.1 Bản

g 2

Phụ

lục

2; cấp

côn

g trì

nh x

ác địn

h được

: cấp

II;

Theo

quy

địn

h tạ

i Khoản

2 Đ

iều

2 Th

ông

tư n

ày, cấp

côn

g trì

nh N

hà để

xe B

: cấp

II (cấp

cao

nhấ

t xác

địn

h được

từ q

uy m

ô cô

ng

suất

quy

kết cấu

). c)

Bãi

đỗ

xe C

khô

ng c

ó nh

à để

xe

B

ãi đỗ

xe C

: sân

tông

cốt

thép

diệ

n tíc

h 10

.000

m2 v

à kh

ông

có n

hà để

xe. C

ông

trình

tươn

g ứn

g vớ

i mục

1.3

.9.3

Bản

g 1.

3 Phụ

lục

1, cấp

côn

g trì

nh x

ác địn

h được

theo

diệ

n tíc

h củ

a bã

i đỗ

xe: cấp

IV.

3.10

. Ví dụ

10: C

ông

trìn

h G

iao

thôn

g - T

uyến

đườ

ng ô

tô c

ao tố

c A

Dự

án đầu

tư x

ây dựn

g “T

uyến

đườ

ng ô

tô c

ao tố

c A

” dà

i 200

km

, tốc

độ

thiế

t kế

120

km/h

. Trê

n tu

yến đườn

g nà

y có

các

ng tr

ình:

- A

1 (Đườ

ng ô

tô c

ao tố

c): tốc

độ

thiế

t kế

120

km/h

;

Page 44: BỘ XÂY DỰNGbaodientu.chinhphu.vn/Uploaded/lethithuyan/2020_07_29/03...Nguyên tắc áp dụng cấp công trình để quản lý các hoạt động xây dựng nêu tại Khoản

86

86

86 CÔNG BÁO/Số 311 + 312/Ngày 01-5-2016

- A2

(Cầu

đườ

ng bộ)

: 4 n

hịp,

nhị

p lớ

n nhất

40

m, c

hiều

cao

trụ

cầu

20 m

; - A

3 (Hầm

gia

o th

ông đườn

g bộ

): hầ

m q

ua n

úi, c

ó vỏ

hầm

bằn

g bê

tông

cốt

thép

, chiều

dài

300

m, d

iện

tích

mặt

cắt

nga

ng

hầm

200

m2 ;

- A4

(Trạ

m th

u ph

í): kết

cấu

khu

ng, c

ó m

ái, c

hiều

cao

đến

đỉn

h cô

ng tr

ình:

15

m, c

hiều

dài

nhị

p kế

t cấu

lớn

nhất

: 40

m;

và c

ác kết

cấu

nhỏ

lẻ k

hác:

cột

biể

n bá

o, k

hung

biể

n bá

o, hầm

chu

i dân

sinh

, lan

can

đườ

ng.

Cấp

côn

g trì

nh đượ

c xá

c đị

nh n

hư sa

u:

a) Dự

án T

uyến

đườ

ng ô

tô c

ao tố

c A

một

số

công

trìn

h ch

ính

(A1,

A2

và A

3). T

rong

trườ

ng hợp

này

, khi

xác

địn

h thẩm

qu

yền

của

cơ q

uan

chuy

ên m

ôn về

xây

dựng

theo

Khoản

1 Đ

iều

3 Th

ông

tư n

ày th

ì sử

dụng

cấp

củ a

côn

g trì

nh c

hính

cấp

cao

nhất

: cấp

đặc

biệ

t (cấ

p củ

a cô

ng tr

ình

A1 được

xác

địn

h tạ

i mục

b V

í dụ

này)

. b)

Xác

địn

h cấ

p củ

a cá

c cô

ng tr

ình

trên

“Tuyến

đườ

ng ô

tô c

ao tố

c A

” - C

ông

trình

A1:

tươn

g ứn

g vớ

i mục

1.4

.1.1

Bản

g 1.

4 Phụ

lục

1; cấp

côn

g trì

nh x

ác địn

h th

eo tố

c độ

chạ

y xe

thiế

t kế:

cấp

đặc

biệ

t. - C

ông

trình

A2:

khô

ng c

ó tê

n tro

ng Bản

g 1.

4 Phụ

lục

1 vì

vậy

theo

quy

địn

h tạ

i Điể

m a

Khoản

1 Đ

iều

2 Th

ông

t ư n

ày, c

hỉ

xác đị

nh cấp

theo

loại

quy

kết cấu

. The

o Bản

g 2

Phụ

lục

2: c

ông

trình

này

tươn

g ứn

g vớ

i mục

2.5

.1; cấp

côn

g trì

nh x

ác

định

đượ

c: cấp

II.

- Côn

g trì

nh A

3: k

hông

tên

trong

Bản

g 1.

4 Phụ

lục

1 vì

vậy

theo

quy

địn

h tạ

i Điể

m a

Khoản

1 Đ

iều

2 Th

ông

tư n

ày, c

hỉ

xác đị

nh cấp

theo

loại

quy

kết cấu

. The

o Bản

g 2

Phụ

lục

2: c

ông

trình

này

tươn

g ứn

g vớ

i nhó

m 2

.6, B

ảng

2, P

hụ lụ

c 2;

cấp

ng tr

ình

xác đị

nh đượ

c: cấp

I.

- Côn

g trì

nh A

4: k

hông

tên

trong

Bản

g 1.

4 Phụ

lục

1 vì

vậy

theo

quy

địn

h tạ

i Điể

m a

Khoản

1 Đ

iều

2 Th

ông

tư n

ày, c

hỉ

xác đị

nh cấp

theo

loại

quy

kết cấu

. The

o Bản

g 2

Phụ

lục

2: c

ông

trình

này

tươn

g ứn

g vớ

i mục

2.1

.3 Bản

g 2

Phụ

lục

2; cấp

ng tr

ình

xác đị

nh đượ

c: cấp

III.

- C

ác kết

cấu

nhỏ

lẻ k

hác

(cột

biể

n bá

o, k

hung

biể

n bá

o, hầm

chu

i dân

sin

h, la

n ca

n đườn

g…):

nếu

khôn

g có

tên

(hoặ

c loại

ph

ù hợ

p) với

côn

g trì

nh tr

ong

Bản

g 1.

4 Phụ

lục

1 th

ì xác

địn

h cấ

p th

eo loại

quy

kết cấu

(sử

dụng

Bản

g 2

Phụ

lục

2).

3.11

. Ví dụ

11: C

ông

trìn

h G

iao

thôn

g - H

ải đăn

g M

“H

ải đăn

g M

” xâ

y dự

ng tr

ên đảo

, cao

50

m s

o vớ

i mặt

đất

ngo

ài c

ông

trình

. Tầm

hiệ

u lự

c hiệu

dụn

g 8

hải l

ý. Cấp

côn

g trì

nh

của

“Hải

đăn

g M

” được

xác

địn

h như:

- X

ác địn

h cấ

p th

eo q

uy m

ô cô

ng su

ất: tươ

ng ứ

ng với

mục

1.4

.6.4

.b Bản

g 1.

4 Phụ

lục

1; cấp

côn

g trì

nh x

ác địn

h được

: cấp

I.

Page 45: BỘ XÂY DỰNGbaodientu.chinhphu.vn/Uploaded/lethithuyan/2020_07_29/03...Nguyên tắc áp dụng cấp công trình để quản lý các hoạt động xây dựng nêu tại Khoản

87 87

CÔNG BÁO/Số 311 + 312/Ngày 01-5-2016 87

- Xác

địn

h cấ

p th

eo loại

quy

kết cấu

: tươ

ng ứ

ng với

mục

2.2

.1 Bản

g 2

Phụ

lục

2; cấp

côn

g trì

nh x

ác địn

h được

theo

ch

iều

cao:

cấp

II;

Theo

quy

địn

h tạ

i Khoản

2 Đ

iều

2 Th

ông

tư n

ày, cấp

côn

g trì

nh Hải

đăn

g M

: cấp

I (cấp

cao

nhấ

t xác

địn

h được

từ q

uy m

ô cô

ng su

ất v

à qu

y m

ô kế

t cấu

). 3.

12. V

í dụ

12 -

Côn

g tr

ình

Nôn

g ng

hiệp

phát

triể

n nô

ng th

ôn (N

N&

PTN

T) -

Tra

ng trại

A

Dự

án đầu

tư x

ây dựn

g “T

rang

trại

A”,

diệ

n tíc

h 30

ha

bao

gồm

các

côn

g trì

nh sa

u:

- A1:

Hệ

thốn

g cấ

p nước

tưới

cho

diệ

n tíc

h tưới

25

ha;

- A2:

Hệ

thốn

g tiê

u th

oát nướ

c ch

o diện

tích

29,

5 ha

; - A

3 (N

hà k

ính ươ

m c

ây g

iống

): 1

tầng

, cao

12

m, n

hịp

kết cấu

lớn

nhất

: 30

m, tổn

g diện

tích

: 4.0

00 m

2 ; và

các

côn

g trì

nh k

hác:

Nhà

làm

việ

c, N

hà ở

cho

người

lao độ

ng, H

ệ thốn

g đườn

g nộ

i bộ;

Trạ

m b

iến

áp v

à đườn

g dâ

y; Hệ

thốn

g cấ

p nước

sinh

hoạ

t (Bể

nước

và đườn

g ốn

g); H

ệ thốn

g th

oát nướ

c thải

sinh

hoạ

t; cá

c K

ho h

àng;

Sân

bãi

, Tườ

ng rà

o.

Cấp

côn

g trì

nh đượ

c xá

c đị

nh n

hư sa

u:

a) Dự

án T

rang

trại

A c

ó một

số

công

trìn

h ch

ính

(A1,

A2

và A

3). T

rong

trườ

ng hợp

này

, khi

xác

địn

h thẩm

quyền

của

quan

chu

yên

môn

về

xây

dựng

theo

Khoản

1 Đ

iều

3 Th

ông

tư n

ày th

ì sử

dụng

cấp

của

côn

g trì

nh c

hính

cấp

cao

nhất

: cấp

III

(cấp

của

côn

g trì

nh A

3 được

xác

địn

h tạ

i mục

b V

í dụ

này)

. b)

Xác

địn

h cấ

p củ

a cá

c cô

ng tr

ình

thuộ

c Tr

ang

trại A

- C

ông

trình

A1:

tươn

g ứn

g vớ

i mục

1.5

.1.1

Bản

g 1.

5 Phụ

lục

1; x

ác địn

h cấ

p cô

ng tr

ình

theo

diệ

n tíc

h tưới

: cấp

IV

. - C

ông

trình

A2:

tươn

g ứn

g vớ

i mục

1.5

.1.1

Bản

g 1.

5 Phụ

lục

1; x

ác địn

h cấ

p cô

ng tr

ình

theo

diệ

n tíc

h tiê

u th

oát:

cấp

IV.

- Côn

g trì

nh A

3: k

hông

tên

trong

Bản

g 1.

5 Phụ

lục

1 vì

vậy

theo

quy

địn

h tạ

i Điể

m a

Khoản

1 Đ

iều

2 Th

ông

tư n

ày, c

hỉ

xác đị

nh cấp

theo

loại

quy

kết cấu

. The

o Bản

g 2

Phụ

lục

2: c

ông

trình

này

tươn

g ứn

g vớ

i mục

2.1

.1; cấp

côn

g trì

nh x

ác

định

đượ

c: cấp

III.

- Các

h xá

c đị

nh cấp

cho

côn

g trì

nh k

hác

xem

các

Ví dụ đã

trìn

h bà

y ở

Phụ

lục

này.

/.