c3vietduc.edu.vn · b) Với điều kiện nào của m thì 2 điểm A B, cùng nằm phía...

25
Trường THPT VIỆT ĐỨC 1 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 10 Học kỳ I - Năm học 2019 – 2020 PHẦN TỰ LUẬN A. BÀI TẬP ĐẠI SỐ Bài 1: 1. Cho , AB lần lượt là tập xác định của hai hàm số 2 4 y x x 2 1 4 1 y x x x . Tìm: A B ; A B ; \ A B ; \ B A . 2. Tìm a để h/s: 2 2 1 x y x a x a xác định trên 0;1 . Bài 2: Xác định tính chẵn lẻ của các h/số sau: a) 1 | | y x b) 4 4 2 y x x c) 3 2 2 1 x x y x d) 2 1 2 1 y x x Bài 3: Cho , AB là 2 điểm thuộc đồ thị hàm số: 1 2 y m x có hoành độ lần lượt là 1 và 3. a) Xác định toạ độ của 2 điểm , AB . b) Với điều kiện nào của m thì 2 điểm , AB cùng nằm phía trên trục hoành? c) Với điều kiện nào của m thì 0 y với 1; 3 x . Bài 4: Cho h/số 2 4 3 y x x có đồ thị là P . a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của P . b) Biện luận theo k số nghiệm của phương trình 2 4 3 x x k c) Đường thẳng d đi qua 0;1 A và có hệ số góc m . Tìm m để đường thẳng d cắt P tại hai điểm phân biệt , M N . Tìm quỹ tích trung điểm I của đoạn thẳng MN khi m thay đổi. Bài 5: Cho h/số 2 2 2 4 y x a x a có họ đồ thị a P 1. Tìm tập hợp các đỉnh của họ a P . 2. Tìm a để giá trị nhỏ nhất của y là lớn nhất. 3. Biết P đi qua 0; 3 A . Tìm PT của P . a) Khảo sát và vẽ P . b) Viết PT đường thẳng đi qua đỉnh của P vuông góc với đường thẳng : 2 1 0 x y . c) Viết PT đường thẳng đi qua giao điểm của P với trục tung song song với đường thẳng 3 2 5 0 x y . d) Với giá trị nào của m thì phương trình: 2 2 4 0 x x m có đúng 1n 0 thuộc khoảng 0; 3 . Bài 6: Cho họ đuờng cong: 2 2 3 4 y f x mx m x m có đồ thị m P a) Vẽ đồ thị của 4 P với 4 m . Từ đó suy ra đồ thị của hàm số sau: 2 4 2 y x x . Dựa vào đồ thị của hàm số, tìm k để phương trình: 2 4 2 1 x x k có 4 nghiệm phân biệt . b. Viết PT đường thẳng đi qua 1 0; 8 A sao cho có một điểm chung duy nhất với 4 P . Bài 7: Giải và biện luận các PT sau theo m. a) 2 1 1 2 3 m x mx m b) 2 2 1 3 3 1 m x mx m x c) 2 3 2 6 0 m x mx m d) 2 2 2 1 4 8 5 0 x m x m m e) 2 2 5 1 5 2 0 mx m m x m f) 2 x m x m g) 2 5 2 3 x m x m h) 1 2 1 a x x a i) 1. 1 0 mx x Bài 8: Giải các phương trình: a) 2 1 5 x x x b) 2 5 2 2 4 x x x c) 2 12 2 3 x x x x d) 2 2 5 11 2 x x x e) 2 2 2 5 6 10 9 x x x x f) 2 2 1 1 2 5 0 x x x x g) 2 2 3 8 12 4 x x x x x h) 4 2 2 4 2 2 1 5 6 1 x x x x x x Bài 9: 1) Tìm m để PT 2 1 1 7 5 m x m m x vô số n 0 2) Tìm m để PT 2 1 1 7 5 m x m m x vô nghiêm. 3) Tìm m để PT 2 2 1 x m x x x vô nghiệm. 4) Tìm m để PT 2 2 1 2 0 mx m x có nghiệm duy nhất. 5) Tìm m để PT 2 2 1 5 0 mx m x m có ít nhất một nghiệm âm. 6) Tìm m để PTcó ba nghiệm phân biệt: 2 2 2 2 1 5 0 x x m x m .

Transcript of c3vietduc.edu.vn · b) Với điều kiện nào của m thì 2 điểm A B, cùng nằm phía...

Trường THPT VIỆT ĐỨC

1

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 10 Học kỳ I - Năm học 2019 – 2020 PHẦN TỰ LUẬN

A. BÀI TẬP ĐẠI SỐ Bài 1: 1. Cho  ,A B  lần lượt là tập xác định của hai hàm số 

24y x x   và  214

1y x x

x

.  

Tìm:  A B ;  A B ;   \A B  ;   \B A . 

2.  Tìm  a   để  h/s:    22 1

xy x a

x a

   

xác định trên  0;1 . 

Bài 2:  Xác định tính chẵn lẻ của các h/số sau: 

a) 1 | |y x b)  4 4 2y x x

c)    3

2

2

1

x xy

x

  d)  2 1 2 1y x x

Bài 3:   Cho  ,A B   là  2  điểm  thuộc  đồ  thị  hàm  số: 

1 2y m x   có hoành độ lần lượt là  1   và 3. 

a) Xác định toạ độ của 2 điểm  ,A B . 

b) Với điều kiện nào của m thì 2 điểm  ,A B  cùng nằm 

phía trên trục hoành? 

c) Với điều kiện nào của m thì  0y  với  1;3x .  

Bài 4:  Cho h/số  2 4 3y x x có đồ thị là  P  . 

a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của  P . 

b)  Biện  luận  theo k  số  nghiệm  của  phương  trình 2 4 3x x k  

c)  Đường  thẳng  d   đi  qua  0;1A   và  có  hệ  số  góc 

m . Tìm  m  để đường thẳng  d  cắt  P  tại hai điểm 

phân biệt  ,M N . Tìm quỹ tích trung điểm  I  của đoạn 

thẳng  MN  khi  m  thay đổi. 

Bài 5: Cho h/số  2 2 2 4y x a x a  có họ đồ 

thị   aP   

1. Tìm tập hợp các đỉnh của họ   aP . 

2. Tìm  a  để giá trị nhỏ nhất của  y  là lớn nhất. 

3. Biết  P  đi  qua  0; 3A . Tìm  PT của  P . 

a) Khảo sát và vẽ   P . 

b)  Viết  PT  đường  thẳng  đi  qua  đỉnh  của  P   và 

vuông góc với đường thẳng :   2 1 0x y . 

c)  Viết  PT  đường  thẳng  đi  qua  giao  điểm  của  P  

với  trục  tung  và  song  song  với  đường  thẳng 3 2 5 0x y . 

d) Với giá trị nào của m thì phương trình:  2 2 4 0x x m  có đúng 1n0 thuộc khoảng  0;3 . 

Bài 6: Cho họ đuờng cong:  

2 2 3 4y f x mx m x m  có đồ thị  mP

a) Vẽ đồ thị của  4P  với  4m . Từ đó suy ra đồ thị  

của  hàm  số  sau:  24 2y x x .    Dựa  vào  đồ  thị    của 

hàm số, tìm  k  để phương trình:  24 2 1x x k    có 4 

nghiệm phân biệt . 

b. Viết PT đường thẳngđi qua 1

0;8

A

 sao cho   

có một điểm chung duy nhất với  4P . 

Bài 7: Giải và biện luận các PT sau theo m. 

a)  2 1 1 2 3m x m x m  

b)  2 21 3 3 1m x mx m x  

c)  23 2 6 0m x mx m  

d)  2 22 1 4 8 5 0x m x m m  

e)  2 2 5 1 5 2 0m x m m x m  

f)  2x m x m         g)  2 5 2 3x m x m  

h) 1

21

a

x x a

            i)  1 . 1 0mx x  

Bài 8: Giải các phương trình: 

a)  21 5x x x         b)  2

52

2 4

x

x x

 

c)  2 12

   2  3

x xx

x

    d)   22 5 11 2x x x  

e)  2 22 5    6 10 9x x x x  

f)   2

2

1 1  2     5 0x x

x x

 

g)  22 3 8 12 4x x x x x  

h)  4 22 4 2 21 5 6 1x x x x x x  

Bài 9:     

1) Tìm  m để PT  2

1 1 7 5m x m m x   vô số n0 

2) Tìm m để PT  2

1 1 7 5m x m m x  vô nghiêm. 

3) Tìm m để PT  2

21

x m x

x x

 vô nghiệm. 

4) Tìm m để PT  2 2 1 2 0mx m x có nghiệm duy 

nhất. 

5)  Tìm  m  để  PT  2 2 1 5 0mx m x m có  ít  nhất 

một nghiệm âm. 6) Tìm m để PTcó ba nghiệm phân biệt: 

2 22 2 1 5 0x x m x m . 

Trường THPT VIỆT ĐỨC

2

Bài 10:  1) Tìm m PT  2 2 2 2 3 0x m x m m  

có hai nghiệm phân biệt  1 2,x x  thoả mãn  3 31 2 0x x  

2)  Tìm  m  PT  22 2 1 1 0x m x m   có  hai 

nghiệm phân biệt  1 2,x x  thoả mãn  1 23 4 11x x  

4)  Biện  luận  theo  tham  số  m  số  nghiệm  của  phương 

trình:   4 24 0x x m . 

Bài 11:  Cho phương trình   2 4x x x m  

a) Tìm m để PT có 3 nghiệm phân biệt.                    b)Tìm m để PT có đúng 2 nghiệm dương. 

Bài 12: Cho hệ PT: 

1 2

3 2 1

m x m y m

m x y m

   

a) Giải và biện luận hệ PT trên theo tham số m. 

b) Khi hệ có nghiệm  0 0;x y . Tìm hệ thức liên hệ 

giữa  0x  và  0y  không phụ thuộc vào m. 

Bài 13: Cho hệ PT: 2 1 0

( )2 2 1

ax y aI

x ay a

   

a) Giải và biện luận hệ PTtrên theo tham số a. 

b)  Khi  hệ  (I)  có  vô  số  nghiệm  ;x y .  Chứng  minh 

rằng  ;x y  thoả mãn:  2 5676

196x xy . 

Bài 14: Giải các hệ phương trình sau: 

a) 

7

1

3

x y z

x y z

x y z

  b) 

1 11

4 35

x y

x y

 

c) 

28)(3

11

22 yxyx

xyyx 

d) 

432

432

22

22

yxy

xyx  

B. BÀI TẬP HÌNH HỌC Bài 1:  Cho  ABC .  G là  trọng  tâm,  O   là  tâm  của đường tròn ngoại tiếp tam giác. 

1. Chứng minh:   1

3OG OA OB OC

 

2. Gọi  K  là điểm đối xứng của  B  qua G . C/minh  

a)  ABACAK3

1

3

2      b)  

1 1

3 3CK AB AC

                   

3. Tìm tập hợp điểm  M :  a)  MA MB MA MB

        

b) 2 3 2MA MB MC MA MB MC

                          

4.  S,T  là  2điểm  thay  đổi  sao  cho: 

SCSBSAST 32 .  C/m  đường  thẳng  ST   luôn  đi qua 1điểm cố định. 

5.  Gọi  H   là  trực  tâm  của  tam  giác  ABC .  Chứng minh  rằng  , ,G H O  thẳng hàng. 

 Bài 2: Cho  ABC đều cạnh a. Trên AB lấy điểm M sao 

cho  1

2BM BA

, trên BC lấy N sao cho1

3BN BC

,  

trên CA lấy điểm K sao cho:5

8AK AC

 

1. Biểu diễn  ANMK ,   theo  ACAB, . 

2. Gọi  I   là một điểm bất kỳ   trên mặt phẳng, chứng 

minh rằng:  . 0IA BC IB CA IC AB

 3. Chứng  minh rằng:   MK AN . 

Bài 3: Cho tam giác ABC có  3, 5,AB AC   7BC .    

,P Q   là hai điểm xác định bởi: 1 3

;3 4

AP AB AQ AC

 

1. Tính tích vô hướng: ACAB.   và cosA 2. Tính diện tích tam giác ABC. 3. Tính độ dài PQ. 4. M là trung điểm của BC, K là điểm thuộc AC sao cho AK x . Tìm x để AMBK

5. Tìm quỹ tích những điểm  M :   23. . 0MA MB MA

           

Bài 4:  Cho  1;4 , 2;2 , 4;2A B C . 

1.Tìm toạ độ trực tâm, tâm  đường tròn ng.tiếp  ABC . 2. Tìm giao điểm đường trung trực đoạn  AB  với Oy . 

3. Tính chu vi và diện tích của  ABC . 4. Tìm điểm  N  trên Ox  sao cho  AN CN  đạt GTNN. 

5. Tìm toạ độ điểm  M  sao cho:  2 2 2MA MB MC  đạt giá trị nhỏ nhất. 

Bài 5: Cho  0;2 , 1;1 , 1; 2A B C .Các điểm  , ,A B C  

lần lượt t/mãn:  A B A C

;  1

2B C B A

;  2C A C B

 

1. Tìm toạ độ  , ,A B C .  C/m :  , ,A B C thẳng hàng. 

2. Gọi  E  là chân đường phân giác trong của  ABC  hạ từ đỉnh  B . Tính độ dài  BE . 3. Tìm toạ độ điểm  D  sao cho:  a)  Tứ giác  ABCD  là hình bình hành.  

b) Tứ giác  ABCD  là hình thang cân  //AB CD . 

Bài 6:1. Biết  tan 2 2 . Tính giá trị các biểu thức: 2 2 6 6sin 2sin .cos 3cos ; sin cosA B  

2. Không dùng bảng tính và máy tính hãy tính: 2 0 2 0 2 0 2 0sin 22 sin 31 sin 59 sin 68A  3 0 3 0 3 0 3 0cos 10 cos 30 ... cos 150 cos 170B  

3. C/m đẳng thức: a) ba

ba

ba

ba22

22

22

22

tan.tan

tantan

sin.sin

sinsin

                             

b)  2 2

2 2

1tan cot 2

sin x.cos xx x  

c)  4 4 6 63 sin cos 2 sin cos 1x x x x  

4. Tìm giá trị lớn nhất & nhỏ nhất của biểu thức:  2 0 0sin 2sin 4, 0 ,180B x x x  

Trường THPT VIỆT ĐỨC

3

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 10 Học kỳ I - Năm học 2018 – 2019 PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Cho  .ABC  Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh  ,   ,   ?A B C  

A. 3.    B. 6.   C. 4.  D. 9.  Câu 2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ.  B. Có ít nhất hai vectơ có cùng phương với mọi vectơ. C. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ.  D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ. 

Câu 3. Cho ba điểm  ,   ,  A B C  phân biệt. Khi đó: 

A. Điều kiện cần và đủ để  ,   ,  A B C  thẳng hàng là  AB

 cùng phương với  .AC

 

B. Điều kiện đủ để  ,   ,  A B C  thẳng hàng là với mọi  ,M   MA

cùng phương với  .AB

 

C. Điều kiện cần để  ,   ,  A B C  thẳng hàng là với mọi  ,M   MA

cùng phương với  .AB

 

D. Điều kiện cần để  ,   ,  A B C  thẳng hàng là  .AB AC

 

Câu 4. Gọi  ,M N  lần lượt là trung điểm của các cạnh  ,AB AC  của tam giác đều  ABC . Hỏi cặp vectơ nào sau 

đây cùng hướng? 

A. MN

 và  .CB

  B. AB

 và  .MB

  C. MA

 và  .MB

  D. AN

 và  .CA

 

Câu 5. Cho lục giác đều  ABCDEF  tâm  .O  Số các vectơ khác vectơ - không, cùng phương với  OC

 có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là: 

A. 4.   B. 6.   C. 7.   D. 9.  

Câu 6. Với  DE

 (khác vectơ - không) thì độ dài đoạn  ED  được gọi là 

A. Phương của  .ED

  B. Hướng của  .ED

  C. Giá của  .ED

  D. Độ dài của  .ED

 Câu 7. Mệnh đề nào sau đây sai? 

A. 0.AA

    B. 0

 cùng hướng với mọi vectơ. 

C. 0.AB

    D. 0

 cùng phương với mọi vectơ. 

Câu 8. Cho bốn điểm phân biệt  ,   ,   ,   .A B C D  Điều kiện nào trong các đáp án A, B, C, D sau đây là điều kiện cần 

và đủ để  AB CD

? A. ABCD  là hình bình hành.  B. ABDC  là hình bình hành. C. .AC BD D. .AB CD  

Câu 9. Cho bốn điểm phân biệt  ,   ,   ,  A B C D  thỏa mãn  AB CD

. Khẳng định nào sau đây sai? 

A. AB

 cùng hướng  .CD

    B. AB

 cùng phương  .CD

 

C. .AB CD

    D. ABCD  là hình bình hành. 

Câu 10. Cho tứ giác  .ABCD  Gọi  ,   ,   ,  M N P Q  lần lượt là trung điểm của  ,AB   ,BC   ,CD   .DA  Khẳng định nào 

sau đây sai? 

A. .MN QP

  B. .QP MN

  C. .MQ NP

  D. .MN AC

 

Câu 11. Gọi  ,M N  lần lượt là trung điểm của các cạnh  ,AB AC  của tam giác đều  ABC . Đẳng thức nào sau đây đúng? 

A. .MA MB

  B. .AB AC

  C. .MN BC

  D. 2 .BC MN

 

Câu 12. Cho  a

 và b

 là các vectơ khác  0

 với  a

 là vectơ đối của  b

. Khẳng định nào sau đây sai? 

A. Hai vectơ  ,a b

 cùng phương.  B. Hai vectơ  ,a b

 ngược hướng. 

C. Hai vectơ  ,a b

 cùng độ dài.  D. Hai vectơ  ,a b

 chung điểm đầu. 

Câu 13. Cho  AB CD

. Khẳng định nào sau đây đúng? 

A. AB

 và  CD

 cùng hướng.  B. AB

 và CD

 cùng độ dài. 

C. ABCD  là hình bình hành.  D. 0.AB DC

 Câu 14. Cho ba điểm  ,   ,  A B C  phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng? 

Trường THPT VIỆT ĐỨC

4

A. .AB AC BC

  B. .MP NM NP

  C. .CA BA CB

  D. .AA BB AB

 Câu 15. Cho tam giác  ABC  với  M  là trung điểm  .BC  Mệnh đề nào sau đây đúng? 

A. 0.AM MB BA

B. .MA MB AB

C. .MA MB MC

  D. .AB AC AM

 

Câu 16. Tính tổng  MN PQ RN NP QR

A. .MR

  B. .MN

  C. .PR

  D. .MP

 Câu 17. Cho hình bình hành  ABCD . Đẳng thức nào sau đây đúng? 

A. .AB BC DB

  B. .AB BC BD

  C. .AB BC CA

  D. .AB BC AC

 

Câu 18. Gọi  , ,M N P  lần lượt là trung điểm các cạnh  , ,AB BC CA  của  .ABC  Vectơ  MP NP

 bằng: 

A. .AP

B. .BP

C. .MN

D. .MB NB

 Câu 19. Gọi O  là tâm hình bình hành  ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai? 

A. .OA OB CD

  B. .OB OC OD OA

  C. .AB AD DB

  D. .BC BA DC DA

 

Câu 20. Cho hình bình hành  ABCD  có O AC BD . Vectơ  AO DO

 bằng vectơ nào trong các vectơ sau? 

A. .BA

B. .BC

C. .DC

D. .AC

 

Câu 21. Cho tam giác  ABC  vuông cân đỉnh  A , đường cao  AH H BC . Khẳng định nào sau đây sai? 

A. .AH HB AH HC

B. .AH AB AH AC

C. .BC BA HC HA

D. .AH AB AH

 

Câu 22. Cho hai điểm  A  và  B  phân biệt. Điều kiện để  I  là trung điểm  AB  là: 

A. .IA IB   B. .IA IB

  C. .IA IB

  D. .AI BI

 

Câu 23. Cho tam giác  ABC  có  AB AC  và đường cao  AH H BC  Đẳng thức nào sau đây đúng? 

A. .AB AC AH

B. 0.HA HB HC

C. 0.HB HC

D. .AB AC

 Câu 24. Mệnh đề nào sau đây sai? 

A. Nếu  M  là trung điểm đoạn thẳng  AB  thì  0.MA MB

 

B. Nếu G  là trọng tâm tam giác  ABC  thì  0.GA GB GC

 

C. Nếu  ABCD  là hình bình hành thì  .CB CD CA

 

D. Nếu ba điểm phân biệt  , ,A B C  nằm tùy ý trên một đường thẳng thì  .AB BC AC

 

Câu 25. Cho bốn điểm phân biệt  , , , .A B C D  Mệnh đề nào sau đây đúng? 

A. .AB CD AD CB

B. .AB BC CD DA

C. .AB BC CD DA

D. .AB AD CD CB

 

Câu 26. Cho hình bình hành  ABCD  có  O  là giao điểm của hai đường chéo. Gọi  ,E F  lần lượt là trung điểm của 

,AB BC . Đẳng thức nào sau đây sai? 

A. .DO EB EO

B. .OC EB EO

C. 0.OA OC OD OE OF

  D. 0.BE BF DO

 

Câu 27. Cho hình bình hành  .ABCD  Gọi G  là trọng tâm của tam giác  .ABC  Mệnh đề nào sau đây đúng? 

A. .GA GC GD BD

B. .GA GC GD CD

C. .GA GC GD O

  D. .GA GD GC CD

 Câu 28. Cho tam giác  ABC  đều cạnh  a . Gọi  M  là trung điểm  BC . Khẳng định nào sau đây đúng? 

A. .MB MC

  B. 3

.2

aAM

  C. .AM a

  D. 3

.2

aAM

 

Câu 29. Cho tam giác  ABC  đều cạnh  a . Tính  .AB AC

 

A. 3.AB AC a

  B. 3

.2

aAB AC

  C. 2 .AB AC a

  D. 2 3.AB AC a

 

Câu 30. Cho tam giác  ABC  vuông cân tại C  và  2.AB  Tính độ dài của  .AB AC

 

Trường THPT VIỆT ĐỨC

5

A. 5.AB AC

  B. 2 5.AB AC

  C. 3.AB AC

  D. 2 3.AB AC

 

Câu 31. Tam giác  ABC  có  AB AC a  và  120BAC . Tính  .AB AC

 

A. 3.AB AC a

B. .AB AC a

C. .2

aAB AC

D. 2 .AB AC a

 

Câu 32. Cho tam giác  ABC  đều cạnh  ,a   H  là trung điểm của  BC . Tính  .CA HC

 

A. .2

aCA HC

B. 3

.2

aCA HC

C. 2 3

.3

aCA HC

  D. 7

.2

aCA HC

 

Câu 33. Gọi G  là trọng tâm tam giác vuông  ABC  với cạnh huyền  12.BC  Tính độ dài của vectơ  v GB GC

A. 2.v

B. 2 3.v

C. 8.v

D. 4.v

 

Câu 34. Cho hình thoi  ABCD  cạnh  a  và  60BAD . Đẳng thức nào sau đây đúng? 

A. .AB AD

  B. .BD a

  C. .BD AC

  D. .BC DA

 

Câu 35. Cho hình thoi  ABCD  có  2AC a  và  .BD a  Tính  AC BD

A. 3 .AC BD a

B. 3.AC BD a

C. 5.AC BD a

D. 5 .AC BD a

 

Câu 36. Cho  0AB

 và một điểm  .C  Có bao nhiêu điểm  D  thỏa mãn    ?AB CD

 

A. 0.    B. 1.   C. 2.  D. Vô số. 

Câu 37. Cho tam giác  ABC  có  M  thỏa mãn điều kiện  0MA MB MC

. Xác định vị trí điểm  .M  A. M là điểm thứ tư của hình bình hành  .ACBM B. M là trung điểm của đoạn thẳng  .AB C. M trùng với  .C D. M  là trọng tâm tam giác  .ABC

Câu 38. Cho tam giác  .ABC  Tập hợp tất cả các điểm  M  thỏa mãn đẳng thức  MB MC BM BA

 là: 

A. đường thẳng  .AB B. trung trực đoạn  .BC C. đường tròn tâm  ,A  bán kính  .BC D. đường thẳng qua  A  và song song với  .BC  

Câu 39. Cho hình bình hành  ABCD . Tập hợp tất cả các điểm  M  thỏa mãn đẳng thức  MA MB MC MD

 là A. một đường tròn. B. một đường thẳng. C. tập rỗng.  D. một đoạn thẳng. 

Câu 40. Cho tam giác  ABC  và điểm  M  thỏa mãn  MB MC AB

. Tìm vị trí điểm  .M  A. M là trung điểm của  .AC B. M là trung điểm của  .AB  C. M là trung điểm của  .BC   D. M là điểm thứ tư của hình bình hành  .ABCM  

Câu 41. Cho tam giác  ABC  với  , ,M N P  lần lượt là trung điểm của  , ,BC CA AB . Khẳng định nào sau đây sai? 

A. 0.AB BC CA

B. 0.AP BM CN

C. 0.MN NP PM

D. .PB MC MP

 Câu 42. Cho  ABC  có  M  là trung điểm của  ,BC I  là trung điểm của  .AM  Khẳng định nào sau đây đúng? 

A. 2 0.IB IC IA

  B. 2 0.IB IC IA

  C. 2 0.IB IC IA

  D. 0.IB IC IA

 Câu 43. Cho tam giác  ABC  và một điểm  M  tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng? 

A. 2 3 2 .MA MB MC AC BC

  B. 2 3 2 .MA MB MC AC BC

 

C. 2 3 2 .MA MB MC CA CB

  D. 2 3 2 .MA MB MC CB CA

 Câu 44. Cho  ABC  có  M  là trung điểm của  ,BC I  là trung điểm của  .AM  Khẳng định nào sau đây đúng? 

A. 1.

4AI AB AC

  B. 1.

4AI AB AC

  C. 1 1

.4 2

AI AB AC

  D. 1 1

.4 2

AI AB AC

 

Câu 45. Cho hình bình hành  ABCD  có  M  là trung điểm của  .AB  Khẳng định nào sau đây đúng? 

A. 1

.2

DM CD BC

  B. 1

.2

DM CD BC

  C. 1

.2

DM DC BC

  D. 1

.2

DM DC BC

 

Câu 46. Cho hình  thang  ABCD  có đáy  là  AB  và  .CD  Gọi  M  và  N   lần  lượt  là  trung điểm của  AD  và  .BC  Khẳng định nào sau đây sai? 

Trường THPT VIỆT ĐỨC

6

A. .MN MD CN DC

 B. .MN AB MD BN

C. 1.

2MN AB DC

  D. 1.

2MN AD BC

 

Câu 47. Cho  ABC  điểm  M AB   sao cho 3 AM AB

 và  N  là trung điểm của  .AC  Tính  MN

 theo  AB

 và  .AC

 

A. 1 1

.2 3

MN AC AB

  B. 1 1

.2 3

MN AC AB

C. 1 1

.2 3

MN AB AC

  D. 1 1

.2 3

MN AC AB

 

Câu 48. Cho tam giác  .ABC  Hai điểm  ,M N BC  thỏa mãn  .BM MN NC  Tính  AM

 theo  AB

 và  .AC

 

A. 2 1

.3 3

AM AB AC

  B. 1 2

.3 3

AM AB AC

  C. 2 1

.3 3

AM AB AC

  D. 1 2

.3 3

AM AB AC

 

Câu 49. Cho  tứ  giác  .ABCD   Trên  cạnh  ,AB CD   lấy  lần  lượt  các  điểm  ,M N   sao  cho  3 2AM AB

  và 

3 2 .DN DC

 Tính vectơ  MN

 theo hai vectơ  , .AD BC

 

A. 1 1

.3 3

MN AD BC

  B. 1 2

.3 3

MN AD BC

C. 1 2

.3 3

MN AD BC

  D. 2 1

.3 3

MN AD BC

 

Câu 50. Cho tam giác  OAB  vuông cân tại  ,O  cạnh  .OA a  Tính  2 .OA OB

 

A. .a    B. 1 2 .a   C. 5.a   D. 2 2.a  

Câu 51. Cho tam giác  OAB  vuông cân tại  ,O  cạnh  .OA a  Khẳng định nào sau đây sai? 

A. 3 4 5 .OA OB a

  B. 2 3 5 .OA OB a

  C. 7 2 5 .OA OB a

  D. 11 6 5 .OA OB a

 

Câu 52. Cho tam giác  ABC  và đặt  , .a BC b AC

 Cặp vectơ nào sau đây cùng phương? 

A. 2 , 2 .a b a b

  B. 2 , 2 .a b a b

  C. 5 , 10 2 .a b a b

  D. , .a b a b

 

Câu 53. Cho tam giác  ABC  và điểm  M  thỏa mãn  .MA MB MC

 Khẳng định nào sau đây đúng? 

A. Ba điểm  , ,C M B  thẳng hàng.  B. AM là phân giác trong của góc .BAC  

C. ,A M và trọng tâm tam giác  ABC  thẳng hàng.  D. 0.AM BC

 

Câu 54. Cho tam giác  ABC  và điểm  M  thỏa mãn  2 .MA MB CA

 Khẳng định nào sau đây là đúng? A. M trùng  .A     B. M  trùng  .B  C. M  trùng  .C     D. M là trọng tâm của tam giác  .ABC  

Câu 55. Cho tam giác  ABC . Có bao nhiêu điểm  M  thỏa mãn  3MA MB MC

A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số. 

Câu 56. Cho  hình  chữ  nhật  ABCD và  số  thực  0.k   Tập  hợp  các  điểm  M thỏa  mãn  đẳng  thức 

MA MB MC MD k

 là: A. một đoạn thẳng.  B. một đường thẳng.  C. một đường tròn.  D. một điểm. 

Câu 57. Cho  hình  chữ  nhật  ABCD và  I là  giao  điểm  của  hai  đường  chéo.  Tập  hợp  các  điểm  M   thỏa  mãn 

MA MB MC MD

 là: 

A. trung trực của đoạn thẳng  .AB   B. trung trực của đoạn thẳng  .AD  

C. đường tròn tâm  ,I bán kính  .2

AC  D. đường tròn tâm  ,I bán kính  .

2

AB BC 

Câu 58. Cho hai điểm  ,A B  phân biệt và cố định, với  I  là trung điểm của  .AB  Tập hợp các điểm  M  thỏa mãn 

đẳng thức  MA MB MA MB

 là: 

A. đường tròn tâm  ,I đường kính  .2

AB  B. đường tròn đường kính  .AB  

C. đường trung trực của đoạn thẳng  .AB   D. đường trung trực đoạn thẳng  .IA  Câu 59. Cho hai điểm  ,A B phân biệt và cố định, với  I  là trung điểm của  .AB  Tập hợp các điểm  M thỏa mãn 

đẳng thức  2 2MA MB MA MB

 là: 

Trường THPT VIỆT ĐỨC

7

A. đường trung trực của đoạn thẳng  .AB   B. đường tròn đường kính  .AB  C. đường trung trực đoạn thẳng  .IA   D. đường tròn tâm  ,A bán kính  .AB  

Câu 60. Cho  tam  giác  đều  ABC cạnh  .a   Biết  rằng  tập  hợp  các  điểm  M   thỏa  mãn  đẳng  thức 

2 3 4MA MB MC MB MA

 là đường tròn cố định có bán kính  .R  Tính bán kính  R theo  .a  

A. .3

aR   B. .

9

aR   C. .

2

aR   D. .

6

aR  

Câu 61. Gọi G  là trọng tâm tam giác  ABC . Đặt  ,  GA a GB b

. Hãy tìm  ,  m n  để có  .BC ma nb

 

A. 1, 2.m n   B. 1, 2.m n   C. 2, 1.m n   D. 2, 1.m n  

Câu 62. Cho ba điểm  , ,A B C không thẳng hàng và điểm  M thỏa mãn đẳng thức vectơ  .MA x MB y MC

 Tính 

giá trị biểu thức  .P x y  

A. 0.P   B. 2.P   C. 2.P   D. 3.P  

Câu 63. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. ,  5;0 4;0a b

 cùng hướng.  B. 7;3c

 là vectơ đối của  7;3 .d

 

C. ,  4;2 8;3u v

 cùng phương.  D. ,  6;3 2;1a b

 ngược hướng. 

Câu 64. Cho  5;0 ,   4; .a b x

 Tìm  x  để hai vectơ  ,  a b

 cùng phương.

A. 5.x B. 4.x C. 0.x D. 1.x  

Câu 65. Cho  3; 4 ,   1;2 .a b

 Tìm tọa độ của vectơ  .a b

A. 4;6 . B. 2; 2 . C. 4; 6 . D. 3; 8 .  

Câu 66. Cho  1;2 ,   5; 7 .a b

 Tìm tọa độ của vectơ  .a b

A. 6; 9 . B. 4; 5 . C. 6;9 . D. 5; 14 .  

Câu 67. Cho  2; 4 ,   5;3 .a b

 Tìm tọa độ của  2 .u a b

A. 7; 7 .u

B. 9; 11 .u

C. 9; 5 .u

D. 1;5 .u

 

Câu 68. Cho  ,  3; 2 1;6 .u v

 Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. u v

 và  4;4a

 ngược hướng.  B. , u v

 cùng phương. 

C. u v

 và  6; 24b

 cùng hướng.  D. 2 ,  u v v

 cùng phương. 

Câu 69. Cho  ;2 ,   5;1 ,   ;7 .a x b c x

 Tìm  x  biết  2 3c a b

.

A. 15.x B. 3.x C. 15.x D. 5.x  

Câu 70. Cho ba vectơ  2;1 ,   3;4 ,   7;2 .a b c

 Giá trị của  ,  k h  để  . .c k a h b

 là: 

A. 2,5;   1,3.k h   B. 4,6;   5,1.k h   C. 4,4;   0,6.k h   D. 3,4;   0,2.k h  

Câu 71. Trong hệ tọa độ  ,Oxy cho  5;2 ,   10;8 .A B Tìm tọa độ của vectơ  ?AB

 

A. 15;10 .AB

B. 2;4 .AB

C. 5;6 .AB

D. 50;16 .AB

 

Câu 72. Trong hệ tọa độ  ,Oxy cho ba điểm  1;3 ,   1;2 ,   2;1 .A B C Tìm tọa độ của vectơ  .AB AC

 

A. 5; 3 . B. 1;1 . C. 1;2 . D. 1;1 .  

Câu 73. Trong hệ tọa độ  ,Oxy cho hai điểm  2; 3 ,   4;7 .A B Tìm tọa độ trung điểm  I của đoạn thẳng .AB  

A. 6;4 .I B. 2;10 .I C. 3;2 .I D. 8; 21 .I  

Câu 74. Trong hệ tọa độ  ,Oxy cho  ABC  có    9;7 ,   11; 1 .B C Gọi  ,M N  lần lượt là trung điểm của  ,   .AB AC  Ta có: 

A. 2; 8 .MN

B. 1; 4 .MN

C. 10;6 .MN

D. 5;3 .MN

 

Câu 75. Trong hệ tọa độ  ,Oxy cho  ABC  có  3;5 ,   1;2 ,   5;2 .A B C Tìm tọa độ trọng tâm G  của  ABC  

Trường THPT VIỆT ĐỨC

8

A. 3; 3 .G B. 9 9

; .2 2

G

C. 9;9 .G D. 3;3 .G  

Câu 76. Trong hệ tọa độ  ,Oxy cho  ABC  có  6;1 ,   3;5A B  và trọng tâm  1;1G . Tìm tọa độ đỉnh C ? 

A. 6; 3 .C B. 6;3 .C C. 6; 3 .C D. 3;6 .C  

Câu 77. Trong hệ tọa độ  ,Oxy  cho tam giác  ABC  có  2; 4C , trọng tâm  0;4G  và trung điểm cạnh  BC  là 

2;0 .M  Tổng hoành độ của điểm  A  và  B  là: 

A. 2.   B. 2.  C. 4.  D. 8.  

Câu 78. Trong hệ tọa độ  ,Oxy cho ba điểm  1;1 ,   1;3 ,   2;0 .A B C Khẳng định nào sau đây sai? 

A. 2 .AB AC

B. ,   ,  A B C thẳng hàng. C. 2

.3

BA BC

D. 2 0.BA CA

 

Câu 79. Trong hệ tọa độ  ,Oxy cho bốn điểm  3; 2 ,   7;1 ,   0;1 ,   8; 5 .A B C D Khẳng định nào sau đây đúng? 

A. ,  AB CD

là hai vectơ đối nhau. B. ,  AB CD

ngược hướng.

C. ,  AB CD

cùng hướng. D. ,   ,   ,  A B C D thẳng hàng. 

Câu 80. Trong hệ tọa độ  ,Oxy cho  1;5 ,   5;5 ,   1;11 .A B C Khẳng định nào sau đây đúng? 

A. ,   ,  A B C thẳng hàng. B. ,  AB AC

cùng phương.

C. ,  AB AC

không cùng phương. D. ,  AB AC

cùng hướng. 

Câu 81. Trong hệ tọa độ  ,Oxy cho bốn điểm  1;1 ,   2; 1 ,   4;3 ,   3;5 .A B C D Khẳng định nào sau đây đúng? 

A. Tứ giác ABCD là hình bình hành. B. 9;7G là trọng tâm tam giác  .BCD

C. .AB CD

D. ,  AC AD

cùng phương. 

Câu 82. Trong hệ tọa độ  ,Oxy cho điểm  3; 4 .M Gọi  1 2,M M   lần lượt  là hình chiếu vuông góc của  M   trên 

, .Ox Oy  Khẳng định nào đúng? 

A. 1 3.OM B. 2 4.OM C. 1 2 3; 4 .OM OM

D. 1 2 3; 4 .OM OM

 

Câu 83. Trong hệ tọa độ  ,Oxy cho ba điểm  1;1 ,   3;2 ,   6;5 .A B C Tìm tọa độ điểm D  để tứ giác  ABCD  là 

hình bình hành.

A. 4;3 .D B. 3;4 .D C. 4;4 .D D. 8;6 .D  

Câu 84. Trong hệ tọa độ  ,Oxy  cho hình chữ nhật  ABCD  có  0;3A ,  2;1D  và  1;0I   là tâm của hình chữ 

nhật. Tìm tọa độ tung điểm của cạnh  .BC  

A. 1;2 .   B. 2; 3 .   C. 3; 2 .   D. 4; 1 .  

Câu 85. Trong hệ tọa độ  ,Oxy cho tam giác  ABC  có  2;3 ,   0; 4 ,   1;6M N P  lần lượt là trung điểm của các 

cạnh ,   ,  BC CA AB . Tìm tọa độ đỉnh  A ? 

A. 1;5 .A B. 3; 1 .A C. 2; 7 .A D. 1; 10 .A  

Câu 86. Trong hệ tọa độ  Oxy , cho  2; 3 ,   3;4 .A B  Tìm tọa độ điểm  M Ox  sao cho  ,   ,  A B M  thẳng hàng. 

A. 1;0 .M   B. 4;0 .M   C. 5 1

; .3 3

M

  D. 17

;0 .7

M  

Câu 87. Trong hệ tọa độ  ,Oxy cho hai điểm  1;2 ,   2;3A B . Tìm tọa độ đỉểm  I  sao cho  2 0.IA IB

 

A. 1;2 .I B. 2

1; .5

I

C. 8

1; .3

I

D. 2; 2 .I  

Câu 88. Cho  M  là điểm trên nửa đường tròn lượng giác sao cho góc  150xOM . Tọa độ của điểm  M  là:

Trường THPT VIỆT ĐỨC

9

A. 1 3

;2 2

.  B. 3 1

;2 2

.  C. 3 1

;2 2

.  D. 3 1

;2 2

Câu 89. Cho góc   biết   0 90 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. tan tan , cot cot .  B. tan tan , cot cot . 

C. tan tan , cot cot .  D. tan tan , cot cot . 

Câu 90. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Nếu 0  thì  sin 0, cos 1, tan 1, cot  không xác định. 

B. Nếu 90  thì  sin 0, cos 1, cot 0, tan  không xác định. 

C. Nếu  là góc tùy ý từ  0đến 180 thì  sin sin 180 ,  tan tan 180 . 

D. Nếu  là góc tùy ý từ  0đến 180 thì  cos cos 180 ,  cot cot 180 . 

Câu 91. Tính  cot150 sin135 cos 45 cot 45 tan135P .

A. 2 3P .  B. 2 3P .  C. 0P .  D. Kết quả khác. 

Câu 92. Cho góc nhọn  . Giá  trị của biểu thức  2 2sin 90 sinP  là: 

A. 1.    B. 2.  C. 22sin 90 .  D. 22sin . 

Câu 93. Cho góc nhọn   thỏa mãn 12

90 180 , sin13

. Giá  trị của  cos  là:

A. 5

13.  B.

5

13

.  C.

5

13.  D.

25

169. 

Câu 94. Cho góc   thỏa mãn 90 180 , 2 6

cos5

. Giá  trị  sin  là :

A. 1

5.  B.

1

5 .  C.

1

25.  D.

1

25 . 

Câu 95. Cho góc   thỏa mãn 5

sin cos2

. Giá trị của  sin .cos  là:

A. 1

8.  B.

1

4.  C.

1

2.  D.  

1

5 . 

Câu 96. Cho góc   biết  1

sin .cos3

. Giá  trị của biểu thức  4 4sin cos  là: 

A. 7

9.  B. 1.  C.

2

3.  D.

9

7. 

Câu 97. Cho tam giác đều  ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. , 60AB AC

.  B.

, 45AB AC

.  C. , 120AB AC

.  D.

, 150AB AC

Câu 98. Cho hình vuông  ABCD , hai đường chéo cắt nhau tại O. M là trung điểm của  AB .  Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 9 , 135;, 0 MBA OCC BD

.  B.

0 ;, 18 , 45MBA OCC BD

C. 90 ;, , 45MBAC BD OC

.  D.

0 , 135;, MBA OCC BD

Câu 99. Cho tam giác  ABC . Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. ,AB BC ABC

.    B. , 90AB BC ABC

C. , 90AB BC ABC

.  D. , 180AB BC ABC

Câu 100. Cho các vecto  a

, b

 khác  0

. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Trường THPT VIỆT ĐỨC

10

A. ,  90 , a b a b

. B. ,  , a b a b

.  C. ,  180 , a b a b

. D. ,  90 , a b a b

Câu 101. Cho tam giác đều  ABC ,  ,AB AC

. Giá trị của cosα là:

A. 3

2 .  B.

3

2.  C.

1

2.  D.

1

2 . 

Câu 102. Cho hai vecto  a

, b

 thỏa mãn  a

= 12cm,  b

= 3cm,  ,  120a b

. Biểu thức  .a b

 bằng:

A. 18.  B. 18 3 .  C. 18 3 .  D. 18 . 

Câu 103. Cho hai vecto u

, v

 thỏa mãn  u

= 5 2 ,  v

= 7. Biểu thức   u v u v

 bằng: 

A. 1 .  B. 1.  C. 5 2 7 .  D. 7 5 2 . 

Câu 104. Trong mặt phẳng tọa độ cho các vecto  3; 1 , 4;14a b

. Tích vô hướng của  .a b

 bằng: 

A. 2.    B. 2  .  C. 3.  D. 1. 

Câu 105. Trong mặt phẳng tọa độ cho các điểm  1;2 , 0;7 , 4;0A B C . Tích vô hướng của  AB

. AC

 bằng: 

A. 5.    B. 6.  C. 5  .  D. 6 . 

Câu 106. Trong mặt phẳng tọa độ cho vecto  10;20a

. Độ dài của vecto   a

 bằng:

A. 30.  B. 200.  C. 500.  D. 10 5 . 

Câu 107. Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vecto  ;3 , 4;5a x b

. Hai vecto này có độ dài bằng nhau khi và chỉ khi:

A. 4 2x .  B. 4 2x .  C. 4 2x .  D. 4x . 

Câu 108. Trong mặt phẳng tọa độ cho các điểm  2;3 , 5; 1 , 7; 9A B C . Chu vi của tam giác  ABC  bằng:

A. 18 2 17 .  B. 5 2 17 .  C. 18 2 19 .  D. 19 2 17 . 

Câu 109. Trong mặt phẳng tọa độ cho 2vecto  ; 30 , 3;1a x b

. Hai vecto này vuông góc với nhau khi và chỉ khi:

A. 10x .  B. 10x .  C. 90x .  D.   90x . 

Câu 110. Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vecto  3; 1 , 1;2a b

. Cosin của góc giữa hai vecto  a

,b

 bằng: 

A. 2

10.  B.

2

10 .  C.

2

5.  D.

2

5 . 

Câu 111. Trong mặt phẳng tọa độ co hai vecto  3;3 3 , 2;2 3a b

. Góc giữa hai vecto  a

,b

 bằng: 

A. 150o.  B. 135o.  C. 30o.  D. 60o. 

Câu 112. Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vecto  1; , 3;1a m b

. Góc giữa hai vecto a

, b

 bằng 60o khi và chỉ khi:

A. 3

3m .  B.

1

3m .  C.

3

3m .  D.

1

3m

Câu 113. Cho  ABC có   3; 3 , 3;5 , 3;5A B C . Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác  ABC  có tọa độ là: 

A. 0;0 .  B. 0;1 .  C. 1;0 .  D. 1;1 . 

Câu 114. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho  ABC  có  1;1 , 4;13 , 5;0A B C . Tọa độ trực tâm  H  của  ABC  là: 

A. 2;2 .  B. 1;1 .  C. 2;2 .  D. 1; 1 . 

Câu 115. Trong hệ tọa độ  ,Oxy  cho ba điểm  1;0 ,   0;3A B  và  3; 5 .C  Tìm điểm  M  thuộc trục hoành sao 

cho biểu thức  2 3 2P MA MB MC

 đạt giá trị nhỏ nhất. 

A. 4;0 .M   B. 4;0 .M   C. 16;0 .M   D. 16;0 .M  

Câu 116. Cho  đoạn  thẳng  AB   và  điểm  I   thuộc  đoạn  thẳng  AB   thỏa  mãn  2IA IB .  M   là một  điểm  bất  kì. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Trường THPT VIỆT ĐỨC

11

A. 2 2 2 22 2MA MB IA IB .  B. 2 2 2 2 22 2MA MB MI IA IB . 

C. 2 2 2 2 22 2 2MA MB MI IA IB .  D. 2 2 2 2 22 3 2MA MB MI IA IB . Câu 117. Cho  ABC , G là trọng tâm của tam giác và  M  là một điểm bất kì. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 2 2 2 2 2 2MA MB MC GA GB GC .  B. 2 2 2 2 2 2 2MA MB MC MG GA GB GC . 

C. 2 2 2 2 2 2 22MA MB MC MG GA GB GC .  D. 2 2 2 2 2 2 23MA MB MC MG GA GB GC . 

Câu 118. Cho  ABC  và  M là một điểm bất kì. Biểu thức  2 2 2MA MB MC  đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi A. M  là trọng tâm của tam giác  ABC .  B. M là trực tâm của tam giác  ABC . C. M  là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác  ABC .  D. M  là tâm đường tròn nội tiếp tam giác  ABC . 

Câu 119. Cho hình chữ nhật  ABCD  có  2, 4AB AD , điểm  M  thuộc cạnh  BC  và thỏa mãn  1BM . Điểm 

N  thuộc đường chéo  AC  thả mãn  xAN AC

. Giá  trị của  x  để tam giác  AMN  vuông tại  M  là:

A. 5

8.  B.

5

4.  C.

5

16.  D. 0,5. 

Câu 120. Cho  hai  điểm  ,A B   cố  định.  I   là  trung  điểm  của  AB .  Biết  8AB cm .  Tập  hợp  điểm  M   sao  cho   

. 7MA MB

 là đường tròn tâm  I   và bán kính bằng:

A. 23cm .  B. 23cm .  C. 71cm .  D. 113cm . 

Câu 121. Cho hai điểm  5;3 , 5;1M N . Tập hợp điểm  P  sao cho    . 10PN PM

 là:

A. Đường tròn tâm  0;1I , bán kính  6R .  B. Đường tròn tâm  0;2I , bán kính  6R .   

C. Đường tròn tâm  0;2I , bán kính  114R .  D. Đường tròn tâm  O , bán kính  6R .   

Câu 122. Cho tam giác  ABC  có  2, 5, 45AB AC A . Độ dài cạnh  BC  là:

A. 29 10 2 .  B. 29 10 2 .  C. 29 .  D. 29 20 2 . 

Câu 123. Cho tam giác  ABC  có  2, 2, 1AB AC BC . Giá trị  cos A  bằng:

A. 7

16.  B.

7

32.  C.

7

8.  D. 0. 

Câu 124. Cho tam giác  ABC  có  2, 2, 3a b c . Gía trị  Cm  bằng:

A. 7 .  B. 7

8.  C.

7

4.  D.

7

2. 

Câu 125. Cho  ABC  là tam giác đều cạnh bằng 6cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác  ABC  bằng. 

A. 3 3 .  B. 2 3 .  C. 4 3 .  D. 3 . 

Câu 126. Cho tam giác  ABC  có  5, 6, 30AB AC A . Diện tích tam giác  ABC  bằng: 

A. 15

2.  B. 15.  C. 30.  D. 5. 

Câu 127. Cho tam giác  ABC  có  10 , 2bb cm h cm . Diện tích tam giác  ABC  bằng: 

A. 10 2cm .  B. 20  2cm .  C. 40  2cm .  D. 50  2cm . Câu 128. Cho tam giác  ABC  có  9, 10, 11a b c . Diện tích của tam giác  ABC  bằng: 

A. 60 2 .  B. 15 2 .  C. 20 2 .  D. 30 2 . Câu 129. Cho tam giác  ABC có  , ,a BC b AC c AB .  Biểu thức  cot A  bằng: 

A. 2 2 2. R b c a

abc

.  B.

2 2 2. 

2

R b c a

abc

.  C.

2 2 22 .  

R b c a

abc

 D

2 2 2. .  

4

R b c a

abc

Câu 130. Cho tam giác  ABC  có  , ,a BC b AC c AB . Biểu thức  cot A  bằng:

A. 2 2 2b c a

S

.  B.

2 2 2

2

b c a

S

.  C.

2 2 2

5

b c a

S

.  D.

2 2 2

4

b c a

S

Câu 131. Cho tam giác  ABC . Nếu  2a b  thì:

A. 2b ah h .  B. b ah h .  C. 2a bh h .  D. 4a bh h . 

Trường THPT VIỆT ĐỨC

12

Câu 132. Cho tam giác  ABC có  , ,a BC b AC c AB ,  2a b c . Khẳng đinh nào sau đây là đúng?

A. sin sin 2sinB C A . B. sin sin 2sinC A B . C. sin sin 2sinA B C . C. sin sin sinA B C . 

Câu 133. Cho tam giác  ABC có  , ,a BC b AC c AB ,  22ab c . Khẳng đinh nào sau đây là đúng?

A. 2sin .sin sinA B C .  B. 2sin .sin 2sinA B C .  C. 2sin .sin 4sinA B C .  D. 22sin .sin sinA B C . Câu 134. Cho tam giác  ABC có  , ,a BC b AC c AB . Khẳng đinh nào sau đây là sai?

A. sin sin sinB C A .  B. sin sin sinC A B .  C. sin sin sinA B C .  D. sin sin sinA B C . Câu 135. Một đa giác đều có góc ở mỗi đỉnh bằng α và nội tiếp đường tròn bán kính  R  thì có độ dài cạnh là: 

A. sinR  .  B. 2 cos2

R

.  C. cos2

R

.  D. 2 sinR . 

Câu 136. Cho tam giác  ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a

r

h = 

2

4

a

a b c .  B.

a

r

h = 

a

a b c .  C.

a

r

h = 

2 2

a

a b c .  D.

a

r

h = 

2a

a b c . 

Câu 137. Cho tam giác  ABC .  Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. sin .sinah R B C .  B. 4 sin .sinah R B C .  C. 2 sin .sinah R B C .  D. 1

sin .sin4

ah R B C . 

Câu 138. Cho tam giác nhọn  ABC  nội tiếp  ,O R . Diện tích của tam giác  ABC bằng:

A. 21 sin 2 sin 2 sin 2

2R A B C .  B. 21 

sin sin sin2

R A B C . 

C. 2 sin 2 sin 2 sin 2R A B C .  D. 2 sin sin sinR A B C . 

Câu 139. Cho  ABC .  M  và  N  lần lượt thuộc hai tia  AB  và  ,AC M N A . Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

AMN

ABC

S

S = 3

 AM

AB. 

 

 

AN

AC. B. 

 

AMN

ABC

S

S = 

1  

2

AM

AB. 

 

 

AN

AC. C. 

 

AMN

ABC

S

S = 2

 AM

AB. 

 

 

AN

AC. D. 

 

AMN

ABC

S

S = 

 AM

AB. 

 

 

AN

AC. 

Câu 140. Cho tam giác  ABC có  , ,a BC b AC c AB . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. .cos .cosa b B c C .  B. .cos .cosa b C c B .  C. .sin .sina b B c C .  D. .sin .sina b C c B . Câu 141. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề, câu nào không phải là mệnh đề. Nếu là mệnh đề thì đúng hay sai? 

Phát biểu Không phải mệnh đề Mệnh đề đúng Mệnh đề sai a. Hôm nay trời không mưa.       b. 2 + 3 = 8.       

c.  3  là số vô tỷ.       

d. Berlin là thủ đô của Pháp.       e. Làm ơn giữ im lặng!       f. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau. 

     

Câu 142. Mệnh đề  2" , 3"x x  khẳng định rằng:

A. Bình phương của mỗi số thực bằng 3.  B. Có ít nhất 1 số thực mà bình phương của nó bằng 3. 

C. Chỉ có 1 số thực có bình phương bằng 3.  D. Nếu  x  là số thực thì  2 3x . 

Câu 143. Kí hiệu  X  là tập hợp các cầu thủ  x  trong đội tuyển bóng rổ,  P x  là mệnh đề chứa biến “  x  cao trên 

180cm”. Mệnh đề  " , "x X P x khẳng định rằng:

A. Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ đều cao trên 180cm. B. Trong số các cầu thủ của đội tuyển bóng rổ có một số cầu thủ cao trên 180cm. C. Bất cứ ai cao trên 180cm đều là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ. D. Có một số người cao trên 180cm là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ. 

Câu 144. Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề:   A B .   A. Nếu  A  thì  B .     B. A  kéo theo  B  C. A  là điều kiện đủ để có  B .  D. A  là điều kiện cần để có  B . 

Câu 145. Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển”?

Trường THPT VIỆT ĐỨC

13

A. Mọi động vật đều không di chuyển.  B. Mọi động vật đều đứng yên. C. Có ít nhất một động vật không di chuyển.  D. Có ít nhất một động vật di chuyển. 

Câu 146. Phủ định của mệnh đề “ Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn ” là mệnh đề nào sau đây? A. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn tuần hoàn. B. Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn. C. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn không tuần hoàn. D. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân tuần hoàn. 

Câu 147. Cho mệnh đề  2" , 7 0"A x x x . Mệnh đề phủ định của  A  là:

A. 2, 7 0x x x .  B. 2, 7 0x x x .  C. 2, 7 0x x x .  D. 2, 7 0x x x . 

Câu 148. Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?

A. * : 2n n n .  B. 2:n n n .  C. 2: 0x x .  D. 2:x x x . Câu 149. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. 2, 1n n không chia hết cho 3.  B. , 3 3x x x . 

C. 2

, 1 1x x x .  D. 2, 1n n  chia hết cho 4. 

Câu 150. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây.

A. 2, 3 9x x x .  B. 2, 3 9x x x . 

C. 2, 9 3x x x .  D. 2, 9 3x x x . 

Câu 151. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?

A. 2, 2 2n n n .  B. 2, 6 6n n n .  C. 2, 3 3n n n .  D. 2, 9 9n n n . 

Câu 152. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. 22 < 4.  B. 24 16 .  C. 23 5 2 23 2.5 .  D. 23 5 2 23 2.5 . Câu 153. Trong các mệnh đề nào sau đây mệnh đề nào sai?

A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau. B. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông. C. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại. D. Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng  60 . 

Câu 154. Tìm mệnh đề đúng. A. Đường tròn có một tâm đối xứng và có một trục đối xứng. B. Hình chữ nhật có hai trục đối xứng. 

C. Tam giác  ABC  vuông cân    45A . D. Hai tam giác vuông  ABC  và  A B C  có diện tích bằng nhau  ABC A B C . 

Câu 155. Biết  A  là mệnh đề sai, còn  B  là mệnh đề đúng. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. A B .  B. B A .  C. A B .  D. B A . Câu 156. Biết  A  là mệnh đề đúng,  B  là mệnh đề sai,  C  là mệnh đề đúng. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. A C .  B. C A B .  C. B C A .  D. C A B  

Câu 157. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng? A. Nếu  a  và b  cùng chia hết cho  c  thì  a b  chia hết cho  c . B. Nếu 2 tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau. C. Nếu  a  chia hết cho 3 thì  a  chia hết cho 9. D. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5. 

Câu 158. Với giá trị thực nào của  x  thì mệnh đề chứa biến  2:" 3 2 0"P x x x  là mệnh đề đúng?

A. 0.    B. 1.  C. –1.  D. –2. 

Câu 159. Cho mệnh đề chứa biến   :" , x "P x x x . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. 0P .  B. 1P .  C. 1

2P

.  D. 2P . 

Câu 160. Cho mệnh đề chứa biến  2:" 15 "P x x x  với  x  là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Trường THPT VIỆT ĐỨC

14

A. 0P .  B. 3P .  C. 4P .  D. 5P . 

Câu 161. Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “ 2 không phải là số hữu tỉ”

A. 2 .  B. 2 .  C. 2 .  D. 2  không trùng với  . 

Câu 162. Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề  A ? A. :x x A .  B. :x x A .  C. :x x A .  D. :x x A . 

Câu 163. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp:   22 5 3 0X x x x . 

A. 0X .  B. 1X .  C. 3

2X

.  D. 3

1;2

X

Câu 164. Số phần tử của tập hợp  2 1 , 2A k k k  là:

A. 1.    B. 2.  C. 3.  D. 5. Câu 165. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng? 

A. 1x x .  B. 26 7 1 0x x x . C. 2 4 2 0x x x . D. 2 4 3 0x x x . 

Câu 166. Cho tập  2,3,4X . Tập  X  có bao nhiêu tập hợp con?

A. 3.    B. 6.  C. 8.  D. 9. 

Câu 167. Tập hợp  1;2;3;4;5;6X  có bao nhiêu tập hợp con gồm 2 phần tử?

A. 30.  B. 15.  C. 10.  D. 3. 

Câu 168.  Cho hai tập hợp  X n n là bội của 4 và  6 ,   Y n n  là bội số của  12 . Trong các mệnh đề 

nào sau đây, mệnh đề nào là sai? A. Y X .  B. X Y .  C. :n n X  và  n Y .  D. X Y . 

Câu 169. Cho  3;2A . Tập hợp  C A  là: 

A. ; 3 .  B. 3; .  C. 2;  .  D. ; 3 2; . 

Câu 170. Cho các tập hợp:  M x x  là bội số của  2 ;     N x x là bội số của  6  

                                           P x x  là ước số của  2 ;     Q x x  là ước số của  6  

Mệnh đề nào sau đây đúng? A. M N  .  B. Q P .  C. M N N .  D. P Q Q . 

Câu 171. Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau. A. A B A A B .  B. A B A B A   C. \A B A A B .  D. \A B A A B . 

Câu 172. Cho  7;2;8;4;9;12X ; 1;3;7;4Y . Tập nào sau đây bằng tập  X Y ?

A. 1;2;3;4;8;9;7;12 .  B. 2;8;9;12 .  C. 4;7 .  D. 1;3 . 

Câu 173. Cho hai tập hợp  2;4;6;9A  và  1;2;3;4B .Tập hợp  \A B   bằng tập nào sau đây?

A. 1;2;3;5 .  B. 1;3;6;9 .  C. 6;9 .  D. . 

Câu 174. Cho 0;1;2;3;4A  và  2;3;4;5;6B . Tập hợp  \B A  bằng:

A. 5 .  B. 0;1 .  C. 2;3;4 .  D. 5;6 . 

Câu 175. Cho  0;1;2;3;4A  và  2;3;4;5;6B . Tập hợp  \ \A B B A   bằng:

A. 0;1;5;6 .  B. 1;2 .  C. 2;3;4 .  D. 5;6 . 

Câu 176. Cho  1;5A  và  1;3;5B . Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau.

A. 1;5A B .  B. 1;3A B .  C. 1;3;5A B .  D. 3;5A B . 

Câu 177. Lớp 10B1 có 7 HS giỏi Toán, 5 HS giỏi Lý, 6 HS giỏi Hoá, 3 HS giỏi cả Toán và Lý, 4 HS giỏi cả Toán 

và Hoá, 2 HS giỏi cả Lý và Hoá, 1 HS giỏi cả 3 môn Toán, Lý, Hoá. Số HS giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hoá) 

của lớp 10B1 là:

Trường THPT VIỆT ĐỨC

15

A. 9.    B. 10.  C. 18.  D. 28. Câu 178. Hãy điền dấu " ", " ", " ", " "   vào ô vuông cho đúng: 

Cho 2 khoảng  ;A m  và  5;B . Ta có: 

a. 5;A B m  khi  5m .  b. A B  khi  5m . 

c. A B  khi  5m .    d. A B  khi  5m . 

Câu 179. Cho tập hợp  3; 8C A và  5;2 3; 11C B . Tập  C A B là:

A. 3; 3 .  B. .  C. 5; 11 .  D. 3;2 3; 8 . 

Câu 180. Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp  4;4 7;9 1;7A . 

A. 4;9 .  B. ;  .  C. 1;8  .  D.   4;9 . 

Câu 181. Cho  1;4 ; 2;6 ; 1;2A B C . Tìm  A B C .

A. 0;4 .  B. 5; .  C. ;1 .  D. . 

Câu 182. Tất cả các số tự nhiên thuộc cả hai tập  3 4 2A x x x  và  5 3 4 1B x x x  là: 

A. 0 và 1.  B. 1.  C. 0.  D. Không có. 

Câu 183. Cho số thực  0a . Điều kiện cần và đủ để  4

;9 ;aa

  là:

A. 2

03

a .  B. 2

03

a .  C. 3

04

a .  D. 3

04

a . 

Câu 184. Cho  4;7 , ; 2 3;A B . Khi đó  A B  là:

A. 4; 2 3;7 .  B. 4; 2 3;7 .  C. ;2 3; .  D. ; 2 3; . 

Câu 185. Cho   ; 2A ,  3;B  và  0;4C . Khi đó tập  A B C  là:

A. 3;4 .  B. ; 2 3; .  C. 3;4 .  D. ; 2 3; . 

Câu 186. Cho  2 22 2 3 2 0A x x x x x  và  * 23 30B n n . Khi đó tập hợp  A B  bằng:

A. 2;4  .  B. 2 .  C. 4;5 .  D. 3 . 

Câu 187. Một hình chữ nhật có diện tích là  2 2180,57 0,06S cm cm . Số các chữ số chắc của  S  là:

A. 5.    B. 4.  C. 3.  D. 2. Câu 188. Ký hiệu khoa học của số – 0,000567 là:

A. – 56,7. 10–6.  B. – 567. 10–5.  C. – 5,67. 10– 4.  D. – 0, 0567. 10–3. 

Câu 189. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được:  8 2,828427125 . Giá trị gần đúng của 

8  chính xác đến hàng phần trăm là: A. 2,80.  B. 2,81.  C. 2,82.  D. 2,83. 

Câu 190. Viết giá trị gần đúng của  10  đến hàng phần trăm dùng MTBT. A. 3,16.  B. 3,17.  C. 3,10.  D. 3,162. 

Câu 191. Cho hàm số 2

1

2 3 1

xy

x x

. Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số? 

A. 2;3 .  B. 0; 1 .  C. 12; 12 .  D. 1;0 . 

Câu 192. Cho hàm số  

2

2 1   ,   ;0

+1 ,   0;2

1 ,   2;5

x x

y x x

x x

. Tính  4f  ta được kết quả: 

Trường THPT VIỆT ĐỨC

16

A. 2

3.  B. 15 .  C. 5 .  D. Kết quả khác. 

Câu 193. Tập xác định của hàm số:  2

2

2

1

x xf x

x

 là tập hợp nào sau đây? 

A. \ 1;1 .  B. .  C. \ 1 .  D. \ 1 . 

Câu 194. Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số:  2 3y x . 

A. 3

;2

.  B. 3

;2

.  C.

3;2

.  D. . 

Câu 195. Tập xác định của hàm số   1y x  là: 

A. ; 1 1; .  B. 1;1 .  C. 1; .  D. ; 1 . 

Câu 196. Tập xác định của hàm số  2 7y x x  là: 

A. 7;2 .  B. 2; .  C. 7;2 .  D. 7;2 . 

Câu 197. Cho hàm số:  1

13

f x xx

. Tập xác định của  f x  là: 

A. 1; .  B. 1; .  C. 1;3 3; .  D.   1; \ 3 . 

Câu 198. Tập xác định của hàm số  

5 2

2 1

xy

x x

 là: 

A. 5

1;2

.  B. 5

;2

.  C.

51; \ 2

2

.  D. Kết quả khác. 

Câu 199. Hàm số 1

2 1

xy

x m

xác định trên  0;1  khi: 

A. 1

2m .  B. 1m .  C.

1

2m  hoặc  1m .  D. 1m  hoặc  2m . 

Câu 200. Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên khoảng  1;0 ? 

A. y x .  B. 1

yx

.  C. y x .  D. 2y x . 

Câu 201. Xét tính chất chẵn lẻ của hàm số:  32 3 1y x x . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng? 

A. y là hàm số chẵn.    B. y là hàm số lẻ.   

C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ.  D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. 

Câu 202. Cho hàm số  4 23 4 3y x x . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 

A. y là hàm số chẵn.    B. y là hàm số lẻ.   

C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ.  D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. 

Câu 203. Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số  2 2 ,f x x x g x x    

A. f x là hàm số chẵn,  g x  là hàm số chẵn.  B. f x là hàm số lẻ,  g x  là hàm số chẵn.   

C. f x là hàm số lẻ,  g x  là hàm số lẻ.  D. f x là hàm số chẵn,  g x  là hàm số lẻ. 

Câu 204. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? 

A. 2

xy .  B. 1

2

xy .  C.

1

2

xy

.  D. 2

2

xy . 

Câu 205. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn? 

A. 1 1y x x .  B. 1 1y x x .  C. 2 21 1y x x .  D. 2 21 1y x x . 

Trường THPT VIỆT ĐỨC

17

Câu 206. Trong các hàm số sau đây:  y x ;   2 4y x x ;    4 22y x x  có bao nhiêu hàm số chẵn? 

A. 0.    B. 1.  C. 2.  D. 3. 

Câu 207. Giá trị nào của  k  thì hàm số  1 2y k x k  nghịch biến trên tập xác định của hàm số. 

A. 1k .  B. 1k .  C. 2k .  D. 2k . 

Câu 208. Cho hàm số  0y ax b a . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 

A. Hàm số đồng biến khi  0a .  B. Hàm số đồng biến khi  0a .   

C. Hàm số đồng biến khi b

xa

.  D. Hàm số đồng biến khi b

xa

Câu 209. Đồ thị của hàm số  22

xy  là hình nào? 

A. .  B. .  C. .  D. . Câu 210. Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào? 

A. 2y x .  B. 2y x .   

C. 2 2y x .  D. 2 2y x . 

Câu 211. Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào? 

A. y x .  B. 1y x .   

C. 1y x .  D. 1y x . 

 

Câu 212. Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào? 

A. y x .  B. y x .   

C. y x  với 0x .  D. y x  với 0x . 

Câu 213. Với giá trị nào của  a  và  b  thì đồ thị hàm số  y ax b  đi qua các điểm  2;1 , 1; 2A B ? 

A. 2; 1a b .  B. 2; 1a b .  C. 1; 1a b .  D. 1; 1a b . 

Câu 214. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm  1;2 , 3;1A B  là: 

A. 1

4 4

xy .  B.

7

4 4

xy

.  C.

3 7

2 2

xy .  D.

3 1

2 2

xy . 

Câu 215. Cho hàm số  y x x . Trên đồ thị của hàm số lấy hai điểm A và B có hoành độ lần lượt là – 2 và 1. 

Phương trình đường thẳng AB là: 

A. 3 3

4 4

xy .  B.

4 4

3 3

xy .  C.

3 3

4 4

xy

.  D.

4 4

3 3

xy . 

Câu 216. Đồ thị hàm số  y ax b  cắt trục hoành tại điểm  3x  và đi qua điểm  2;4M  với các giá trị  a  và  b  

là: 

A. 4 12

,5 5

a b .  B. 4 12

,5 5

a b .  C. 4 12

,5 5

a b .  D. 4 12

,5 5

a b . 

Câu 217. Không vẽ đồ thị, hãy cho biết cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau? 

A. 1

12

y x  và  2 3y x .  B. 1

12

y x  và 2

12

y x .   

Trường THPT VIỆT ĐỨC

18

C. 1

12

y x  và 2

12

y x

.  D. 2 1y x  và  2 1y x . 

Câu 218. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng  2y x  và 3

34

y x  là: 

A. 4 18

;7 7

.  B. 4 18

;7 7

.  C.

4 18;

7 7

.  D. 4 18

;7 7

Câu 219. Các đường thẳng  5 1 ; 3; 3y x y ax y x a   đồng quy với giá trị của a là: 

A. 10 .  B. 11 .  C. 12 .  D. 13 . 

Câu 220. Tọa độ đỉnh I của parabol   2: 4P y x x  là: 

A. 2; 12 .  B. 2;4 .  C. 1; 5 .  D. 1;3 . 

Câu 221. Tung độ đỉnh I của parabol  2: 2 4 3P y x x  là: 

A. 1 .  B. 1.  C. 5 .  D. 5 . 

Câu 222. Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại 3

4x ? 

A. 24 3 1y x x .  B. 2 31

2y x x .  C. 22 3 1y x x .  D. 2 3

12

y x x . 

Câu 223. Cho hàm số  2 4 2y x x . Câu nào sau đây là đúng? 

A. y  giảm trên  2; .  B. y  giảm trên  ;2 .  C. y  tăng trên  2; .  D. y  tăng trên  ; . 

Câu 224. Cho hàm số  2 2 2y x x . Câu nào sau đây là sai? 

A. y  giảm trên  1; .  B. y  giảm trên  ;1 .  C. y  tăng trên  1; .  D. y  tăng trên  3; . 

Câu 225. Cho hàm số:  2 2 3y x x . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng? 

A. Đồ thị của  y  có đỉnh  1;0I .  B. y  giảm trên  ;2 .   

C. y  tăng trên  0; .    D. y  tăng trên  2; . 

Câu 226. Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng  ;0 ? 

A. 22 1y x .  B. 22 1y x .  C. 22 1y x .  D. 22 1y x . 

Câu 227. Hàm số nào sau đây đồng biến trong khoảng  1; ? 

A. 22 1y x .  B. 22 1y x .  C. 22 1y x .  D. 22 1y x . 

Câu 228. Bảng biến thiên của hàm số  22 4 1y x x  là bảng nào sau đây? 

A. B.

C. D. Câu 229. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? 

Trường THPT VIỆT ĐỨC

19

 A. 2 2y x x .  B. 2 2 1y x x .  C. 2 2y x x .  D. 2 2 1y x x . 

Câu 230. Nếu hàm số y  2y ax bx c  có  0, 0, 0a b c  thì đồ thị của nó có dạng: 

A. .  B. .  C. .  D. . 

Câu 231. Nếu hàm số  2y ax bx c  có đồ thị như sau thì dấu các hệ số của nó là: 

 A. 0, 0, 0a b c .  B. 0, 0, 0a b c .  C. 0, 0, 0a b c .  D. 0, 0, 0a b c . 

Câu 232. Parabol  2 2y ax bx  đi qua hai điểm  1;5 , 2;8M N có phương trình là: 

A. 2y x x .  B. 2 2 2y x x .  C. 22 2y x x .  D. 22 2 2y x x . 

Câu 233. Parabol  2y ax bx c đi qua  8;0A  và có đỉnh  6; 12S  có phương trình là: 

A. 2 12 96y x x .  B. 22 24 96y x x .  C. 22 36 96y x x .  D. 23 36 96y x x . 

Câu 234. Parabol  2y ax bx c  đạt cực tiểu bằng 4 tại  2x  và đi qua  0;6A  có phương trình là: 

A. 212 6

2y x x .  B. 2 2 6y x x .  C. 2 6 6y x x .  D. 2 4y x x . 

Câu 235. Parabol  2y ax bx c  đi qua  0; 1 , 1; 1 , 1;1A B C  có phương trình là: 

A. 2 1y x x .  B. 2 1y x x .  C. 2 1y x x .  D. 2 1y x x . 

Câu 236. Giao điểm của parabol  2: 5 4P y x x  với trục hoành là: 

A. 1;0 , 4;0 .  B. 0; 1 , 0; 4 .  C. 1;0 , 0; 4 .  D. 0; 1 , 4;0 . 

Câu 237. Giao điểm của parabol  2: 2P y x x  với đường thẳng  1y x  là: 

A. 1;0 , 3;4 .  B. 0; 1 , 4;3 .  C. 1;2 , 3;4 .  D. 2;0 , 0; 1 . 

Câu 238. Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số  2 3y x x m  cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt? 

A. 9

4m .  B.

9

4m .  C.

9

4m .  D.

9

4m . 

Câu 239. Khi tịnh tiến parabol  22y x  sang trái 3 đơn vị, ta được đồ thị của hàm số: 

A. 22 3y x .  B. 22 3y x .  C. 22 3y x .  D. 22 3y x . 

Câu 240. Cho hàm số  23 2 5y x x . Đồ thị hàm số này có thể được suy ra từ đồ thị hàm số  23y x bằng 

cách: 

A. Tịnh tiến parabol  23y x sang trái 1

3 đơn vị, rồi lên trên 

16

3 đơn vị. 

Trường THPT VIỆT ĐỨC

20

B. Tịnh tiến parabol  23y x sang phải 1

3 đơn vị, rồi lên trên 

16

3 đơn vị. 

C. Tịnh tiến parabol  23y x sang trái 1

3 đơn vị, rồi xuống dưới 

16

3 đơn vị. 

D. Tịnh tiến parabol  23y x sang phải 1

3 đơn vị, rồi xuống dưới 

16

3 đơn vị. 

Câu 241: Điều kiện xác định của phương trình 2 2

2 35

1 1

x

x x

 là: 

A. 1x .  B. 1x .  C. x .  D. 1x . 

Câu 242: Điều kiện xác định của phương trình  211 0x

x  là: 

A. 0x và  2 1 0x .  B. 0x .  C. 0x .  D. 0x và  2 1 0x . 

Câu 243: Điều kiện xác định của phương trình  1 2 3x x x  là: 

A. 1x .  B. 2x .  C. 3x .  D. 3x . 

Câu 244: Cho phương trình  2 1 1 1 0x x x . Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình đã 

cho? 

A. 2 1 0x .  B. 1 1 0x x .  C. 1 0x .  D. 1 0x . 

Câu 245: Cho phương trình  22 0x x . Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không phải là hệ quả của phương trình đã cho? 

A. 3 22 0x x x .  B. 2 01

xx

x

.  C. 2 222 5 0x x x .  D. 34 0x x . 

Câu 246: Tập nghiệm  S  của phương trình 3 3

21 1

xx

x x

 là: 

A. \ 1S .  B. 3

2S

.  C. 3

1;2

S

.  D. 1S . 

Câu 247: Phương trình 1 2 1

1 1

xx

x x

 có bao nhiêu nghiệm? 

A. 0 .    B. 3 .  C. 2 .  D. 1. 

Câu 248: Phương trình 2

2

2 103

5

x xx

x x

 có bao nhiêu nghiệm? 

A. 0 .    B. 2 .  C. 1.  D. 3 . 

Câu 249: Gọi  0x  là nghiệm của phương trình 

2 10 501

2 3 2 3x x x x

. Mệnh đề nào sau đây đúng? 

A. 0 3; 1x .  B. 0 1;4x .  C. 0 4;x .  D. 0 5; 3x . 

Câu 250: Phương trình  22 1 3 4x x x  có bao nhiêu nghiệm? 

A. 4 .    B. 1.  C. 2 .  D. 0 . 

Câu 251: Tập nghiệm  S  của phương trình  2 1 3x x  là: 

A. 4

3S

.  B. 2S .  C. S .  D. 4

2;3

S

Câu 252: Tập nghiệm  S  của phương trình  3 2 3 2x x  là: 

A. 0S .  B. 1;1S .  C. 1S .  D. 1S . 

Câu 253: Gọi  1 2 1 2,x x x x   là  hai  nghiệm  của  phương  trình  2 4 5 4 17x x x .  Tính  giá  trị  biểu  thức 

21 2P x x . 

Trường THPT VIỆT ĐỨC

21

A. 16P .  B. 22P .  C. 58P .  D. 28P . 

Câu 254: Phương trình  2

1 3 1 2 0x x  có bao nhiêu nghiệm? 

A. 1.    B. 2 .  C. 4 .  D. 0 . 

Câu 255: Phương trình  2 1 1 0x x x  có bao nhiêu nghiệm? 

A. 1.    B. 2 .  C. 3 .  D. 0 . 

Câu 256: Phương trình  2 3 2 3 0x x x  có bao nhiêu nghiệm? 

A. 1.    B. 0 .  C. 2 .  D. 3 . 

Câu 257: Phương trình  2 2 1 0x x x  có bao nhiêu nghiệm? 

A. 2 .    B. 3 .  C. 0 .  D. 1. 

Câu 258: Tổng các nghiệm của phương trình  22 2 7 4x x x  bằng: 

A. 0 .    B. 2 .  C. 3 .  D. 1. 

Câu 259: Phương trình  2 36 9 27x x x  có bao nhiêu nghiệm? 

A. 2 .    B. 3 .  C. 0 .  D. 1. 

Câu 260: Tập nghiệm  S  của phương trình  2 3 3x x  là: 

A. S .  B. 2S .  C. 6S .  D. 6;2S . 

Câu 261: Tập nghiệm  S  của phương trình  2 4 2x x  là: 

A. 0;2S .  B. 0S .  C. 2S .  D. S . 

Câu 262: Phương trình 2 4 2

22

x xx

x

 có tất cả bao nhiêu nghiệm? 

A. 2 .    B. 1.  C. 5 .  D. 3 . 

Câu 263: Phương trình 4

2 22 3

xx

 có tất cả bao nhiêu nghiệm? 

A. 1.    B. 3 .  C. 2 .  D. 0 . 

Câu 264: Tập nghiệm  S  của phương trình  22 3 6

3m x m

x

khi  0m  là: 

A. S .  B. S .  C. \ 0S .  D. 3

Sm

Câu 265: Tập nghiệm  S  của phương trình  2 1 1

11

m x

x

 trong trường hợp  0m  là: 

A. 2

1mS

m

.  B. S .  C. S .  D. 2

2S

m

Câu 266: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  m  để phương trình  2 4 3 6m x m  vô nghiệm. 

A. 2m .  B. 2m .  C. 1m .  D. 2m . 

Câu 267: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  m  để phương trình  2 4 3 6m x m  nghiệm đúng với mọi  x . 

A. 2m .  B. 2m .  C. 1m .  D. 2m . 

Câu 268: Cho phương trình  2

1 1 7 5m x m x m . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  m  để phương 

trình đã cho vô nghiệm. A. 1m .  B. 2; 3m m .  C. 3m .  D. 2m . 

Câu 269: Cho  phương  trình  2 23 2 4 5 0m m x m m .  Tìm  tất  cả  các  giá  trị  thực  của  tham  số  m   để 

phương trình đã cho có nghiệm đúng với mọi  x  thuộc  . A. 5m .  B. Không tồn tại  m .  C. 2m .  D. 1m . 

Trường THPT VIỆT ĐỨC

22

Câu 270: Cho hai hàm số  1 1y m x  và  23 1y m x m . Tìm tất cả các giá trị của tham số  m  để đồ thị 

hai hàm số đã cho trùng nhau. 

A. 1m  hoặc 2

3m .  B. 1m .  C. 1m  hoặc 

2

3m .  D.

2

3m . 

Câu 271: Cho hai hàm số  2 21 3y m x m x m  và  21 12 2y m x x . Tìm tất cả các giá trị của tham số 

m  để đồ thị hai hàm số đã cho không cắt nhau. A. 1m .  B. 2m .  C. 2m .  D. 2m . 

Câu 272: Phương trình  2 0 0ax bx c a  có hai nghiệm dương phân biệt. Biết  2 4b ac ,  S  là tổng hai 

nghiệm và  P  là tích hai nghiệm. Khi đó: 

A. 0

0P

.  B.

0

0S

.  C.

0

0

0

P

S

.  D.

0

0

0

P

S

Câu 273: Phương trình  2 0 0ax bx c a  có hai nghiệm phân biệt cùng dấu. Biết  2 4b ac ,  S  là tổng 

hai nghiệm và  P  là tích hai nghiệm. Khi đó: 

A. 0

0P

.  B.

0

0S

.  C.

0

0

0

P

S

.  D.

0

0

0

P

S

Câu 274: Phương trình  2 22 2 3 0m x m x  có hai nghiệm phân biệt khi: 

A. 0 2m .  B. 2m .  C. m .  D. 2m . 

Câu 275: Phương trình  22 2 1 0m x x  có nghiệm kép khi: 

A. 1m .  B. 2m .  C. 1m .  D. 2; 1m m . 

Câu 276: Phương trình  21 3 1 0m x x  có nghiệm khi: 

A. 5

4m .  B.

5

4m .  C.

5

4m .  D.

5

4m . 

Câu 277: Gọi  S   là  tập  tất  cả  các  giá  trị  nguyên  của  tham  số  m   thuộc  đoạn  2;6   để  phương  trình 2 24 0x mx m  có hai nghiệm dương phân biệt. Tổng các phần tử trong  S  bằng: A. 3 .   B. 2 .  C. 18 .  D. 21. 

Câu 278: Nếu  0m  và  0n  là các nghiệm của phương trình  2 0x mx n  thì tổng  m n  bằng: 

A. 1

2.    B.

1

2 .  C. 1 .  D. 1. 

Câu 279: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  m  để phương trình  23 2 1 3 5 0x m x m  có một nghiệm 

gấp ba nghiệm còn lại. A. m .  B. 3; 7m m .  C. 3m .  D. 7m . 

Câu 280: Giả sử phương  trình  2 22 1 2 0x m x m   ( m   là  tham số) có hai nghiệm  là  1 2,x x . Tính giá  trị 

biểu thức  1 2 1 23 5P x x x x  theo  m . 

A. 23 10 1P m m .  B. 23 10 1P m m .  C. 23 10 5P m m .  D. 23 10 6P m m . 

Câu 281: Gọi  1 2,x x   là  hai  nghiệm  của  phương  trình  2 22 1 1 0x m x m   ( m   là  tham  số).  Tìm  giá  trị 

nguyên của  m  sao cho biểu thức  1 2

1 2

x xP

x x

 có giá trị nguyên. 

A. 2m .  B. 2m .  C. 1m .  D. 1m . 

Trường THPT VIỆT ĐỨC

23

Câu 282: Gọi  1 2,x x  là hai nghiệm của phương trình  2 22 1 2 0x m x m ( m  là tham số). Tìm  m  để biểu 

thức  1 2 1 22 6P x x x x  đạt giá trị nhỏ nhất. 

A. 12m .  B. 2m .  C. 1m .  D. 1

2m . 

Câu 283: Gọi  1 2,x x   là hai  nghiệm của  phương  trình  2 1 0x mx m   ( m   là  tham số). Tìm  m   để biểu  thức 

1 2

2 21 2 1 2

2 3

2 1

x xP

x x x x

 đạt giá trị lớn nhất. 

A. 2m .  B. 5

2m .  C.

1

2m .  D. 1m . 

Câu 284: Gọi  1 2,x x  là hai nghiệm của phương trình  2 1 0x mx m  ( m  là tham số). Tìm giá trị nhỏ nhất  minP  

của biểu thức 

1 22 21 2 1 2

2 3

2 1

x xP

x x x x

A. min 0P .  B. min 1P .  C. min

1

2P .  D. min 2P . 

Câu 285: Cho hai phương trình  2 2 0x mx  và  2 2 0x x m . Có bao nhiêu giá trị của  m  để một nghiệm 

của phương trình này và một nghiệm của phương trình kia có tổng là 3? 

A. 3 .    B. 2 .  C. 1.  D. 0 . 

Câu 286: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  m  để phương trình  21 4 4 0x x mx  có ba nghiệm phân 

biệt. 

A. m .  B. 3

4m .  C.

3

4m .  D. 0m . 

Câu 287: Tìm  giá  trị  thực  của  tham  số  m   để  đường  thẳng  : 2d y x m   tiếp  xúc  với  parabol 

2: 1 2 3 1P y m x mx m . 

A. 2m .  B. 1m .  C. 0m .  D. 1m . 

Câu 288: Tìm giá trị thực của tham số  m  để hệ phương trình 

2 3 4 0

3 1 0

2 5 0

x y

x y

mx y m

 có duy nhất một nghiệm. 

A. 10m .  B. 10

3m .  C. 10m .  D.

10

3m . 

Câu 289: Gọi  0 0 0; ; zx y   là  nghiệm  của  hệ  phương  trình 

3 3 1

2 2

2 2 3

x y z

x y z

x y z

.  Tính  giá  trị  của  biểu  thức 

2 2 20 0 0P x y z . 

A. 2P .  B. 1P .  C. 14P .  D. 3P . 

Câu 290: Một đoàn xe tải chở 290 tấn xi măng cho một công trình xây đập thủy điện. Đoàn xe có 57 chiếc gồm ba loại, 

xe chở 3 tấn, xe chở 5 tấn và xe chở 7,5 tấn. Nếu dùng tất cả xe 7,5 tấn chở ba chuyến thì được số xi măng bằng tổng số xi 

măng do xe 5 tấn chở ba chuyến và xe 3 tấn chở hai chuyến. Hỏi số xe mỗi loại? 

A. 18 xe chở 3 tấn, 19 xe chở 5 tấn và 20 xe chở 7,5 tấn.  B. 20 xe chở 3 tấn, 19 xe chở 5 tấn và 18 xe chở 7,5 tấn. 

C. 19 xe chở 3 tấn, 20 xe chở 5 tấn và 18 xe chở 7,5 tấn.  D. 20 xe chở 3 tấn, 18 xe chở 5 tấn và 19 xe chở 7,5 tấn. 

Trường THPT VIỆT ĐỨC

24

 

BẢNG ĐÁP ÁN

1.B  2.A  3.A  4.B  5.B  6.D  7.C  8.B  9.D  10.D 

11.D  12.D  13.B  14.B  15.A  16.B  17.A  18.B  19.B  20.B 

21.B  22.C  23.C  24.D  25.A  26.D  27.A  28.D  29.A  30.A 

31.B  32.D  33.D  34.B  35  36.D  37.D  38.C  39.C  40.A 

41.D  42.B  43  44.A  45.C  46.D  47.B  48.A  49.C  50.C 

51.C  52.C  53.C  54.D  55.D  56.C  57.B  58.A  59.A  60.B 

61.B  62  63.A  64.C  65.B  66.C  67.B  68.C  69.C  70.C 

71.C  72.B  73.C  74.B  75.D  76.C  77.B  78.A  79.B  80.C 

81.A  82.D  83.C  84.C  85.B  86.D  87.C  88.C  89.C  90.D 

91.C  92.A  93.B  94.A  95.A  96.A  97.A  98.C  99.D  100.B 

101.D  102.B  103.B  104.B  105.C  106.D  107.C  108.A  109.B  110.A 

111.D  112.C  113.B  114.B  115.B  116.D  117.D  118.A  119.A  120.A 

121.B  122.B  123.C  124.D  125.B  126.A  127.A  128.D  129.A  130.D 

131.A  132.C  133.A  134.D  135.B  136.B  137.C  138.A  139.D  140.B 

  142.B  143.A  144.D  145.C  146.C  147.D  148.C  149.A  150.A 

151.D  152.A  153.A  154.B  155.A  156.D  157.C  158.B  159.D  160.D 

161.C  162.B  163.D  164.C  165.C  166.C  167.B  168.C  169.D  170.C 

171.D  172.C  173.C  174.D  175.A  176.A  177.B    179.C  180.D 

181.D  182.A  183.B  184.A  185.C  186.B  187.C  188.C  189.D  190.A 

191.B  192.B  193.B  194.D  195.A  196.C  197.C  198.C  199.C  200.A 

201.C  202.A  203.B  204.A  205.B  206.C  207.A  208.A  209.A  210.D 

211.C  212.D  213.D  214.B  215.B  216.B  217.A  218.A  219.D  220.B 

221.C  222.D  223.A  224.A  225.D  226.A  227.C  228.C  229.B  230.D 

231.B  232.C  233.D  234.A  235.B  236.A  237.A  238.D  239.A  240.A 

241.C  242.D  243.D  244.B  245.C  246.B  247.D  248.A  249.C  250.A 

251.C  252.B  253.D  254.C  255.A  256.A  257.A  258.C  259.D  260.C 

261.C  262.B  263.A  264.D  265.D  266.D  267.A  268.B  269.B  270.B 

271.B  272.C  273.A  274.C  275.A  276.B  277.A  278.C  279.B  280.A 

281.B  282.B  283.D  284.C  285.A  286.B  287.C  288.C  289.D  290.B 

Trường THPT VIỆT ĐỨC

25