Bé KÕ ho¹ch vµ §Çu tdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/41hsmst... · Web...
Transcript of Bé KÕ ho¹ch vµ §Çu tdauthau.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/DauThau/41hsmst... · Web...
HỒ SƠ MỜI SƠ TUYỂN
Tên gói thầu số 1: Thiết bị MN trong nhà.Tên dự toán :THIẾT BỊ PHỤC VỤ DẠY HỌC MẦM NON
Tên chủ đầu tư : SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỪA THIÊN HUẾ
HỒ SƠ MỜI SƠ TUYỂN
Tên gói thầu số 1: Thiết bị MN trong nhà.Tên dự toán :THIẾT BỊ PHỤC VỤ DẠY HỌC MẦM NON
Tên chủ đầu tư : SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỪA THIÊN HUẾ
Đại diện hợp pháp của tư vấnlập HSMST
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤNXÂY DỰNG TRƯỜNG HỌC
Giám đốc
Huế,ngày tháng năm 2015Đại diện hợp pháp của bên mời thầu
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTHỪA THIÊN HUẾ
Giám đốc
2
MỤC LỤCTừ ngữ viết tắt............................................................................................................ .Phần thứ nhất. Chỉ dẫn đối với nhà thầu..................................................................Chương I. Yêu cầu về thủ tục sơ tuyển ....................................................................
A. Tổng quát..........................................................................................................B. Chuẩn bị hồ sơ dự sơ tuyển...............................................................................C. Nộp hồ sơ dự sơ tuyển......................................................................................D. Mở và đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển....................................................................4E. Trúng sơ tuyển .................................................................................................
Chương II. Tiêu chuẩn đánh giá ..................................................................................Chương III. Biểu mẫu dự thầu sơ tuyển ..................................................................
Mẫu số 1. Đơn dự sơ tuyển ....................................................................................Mẫu số 2. Giấy ủy quyền........................................................................................Mẫu số 3. Thỏa thuận liên danh sơ bộ....................................................................Mẫu số 4. Kê khai thông tin về nhà thầu...................................................................Mẫu số 5. Hợp đồng đang thực hiện của nhà thầu......................................................Mẫu số 6. Hợp đồng tương tự do nhà thầu thực hiện.............................................Mẫu số 7. Kê khai năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh chính............................................................................................Mẫu số 8. Kê khai năng lực tài chính của nhà thầu................................................Mẫu số 9. Đơn kiến nghị........................................................................................
Phụ lục 1. Danh mục hàng hóa .................................................................................
3
TỪ NGỮ VIẾT TẮT
BDL Bảng dữ liệu sơ tuyển
HSMST Hồ sơ mời sơ tuyển
HSDTST Hồ sơ dự thầu sơ tuyển
TCĐG Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu sơ tuyển
Gói thầu ODA Là gói thầu sử dụng vốn vay ODA từ các nhà tài trợ (Ngân hàng Thế giới – WB, Ngân hàng Phát triển châu Á – ADB, Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản – JICA, Ngân hàng Tái thiết Đức – KfW, Cơ quan Phát triển Pháp – AFD...)
Luật Đấu thầu Luật Đấu thầu 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013
Incoterms Quy tắc chính thức của Phòng Thương mại quốc tế giải thích các điều kiện thương mại
Giá CIF, CIP, EXW… Giá của hàng hóa được xác định dựa trên điều kiện giao hàng tương ứng theo giải thích của Incoterms
VND Đồng Việt Nam
USD Đồng đô la Mỹ
Nghị định 63/2014/NĐ-CP
Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu
4
Phần thứ nhấtCHỈ DẪN ĐỐI VỚI NHÀ THẦU
Chương IYÊU CẦU VỀ THỦ TỤC SƠ TUYỂN
A. TỔNG QUÁTMục 1. Nội dung sơ tuyển1. Bên mời thầu mời nhà thầu tham gia sơ tuyển gói thầu cung cấp hàng hóa (bao
gồm cả phụ tùng thay thế, tài liệu kỹ thuật và dịch vụ kỹ thuật kèm theo nếu có) thuộc dự án nêu tại BDL. Tên gói thầu và nội dung cung cấp chủ yếu được mô tả trong BDL.
2. Nguồn vốn để thực hiện gói thầu được quy định trong BDL. 3. Thời gian tổ chức đấu thầu ghi trong BDL.
Mục 2. Điều kiện tham gia sơ tuyển của nhà thầu1. Có tư cách hợp lệ như quy định trong BDL;
2. Chỉ được tham gia trong một HSDST với tư cách là nhà thầu độc lập hoặc là nhà thầu liên danh. Trường hợp liên danh phải có văn bản thỏa thuận liên danh sơ bộ giữa các thành viên theo Mẫu số 3 Chương III, trong đó phải dự kiến phần công việc của từng thành viên, thành viên đứng đầu liên danh và trách nhiệm của thành viên đứng đầu liên danh, chữ ký của các thành viên, con dấu (nếu có); trường hợp các thành viên ủy quyền cho thành viên đứng đầu liên danh ký đơn dự sơ tuyển thì phải nêu rõ trong văn bản thỏa thuận liên danh sơ bộ;
Mục 3. Hồ sơ mời sơ tuyển và phát hành hồ sơ mời sơ tuyển1. HSMST bao gồm các nội dung được liệt kê tại Mục lục của HSMST này. Việc
kiểm tra, nghiên cứu các nội dung của HSMST để chuẩn bị HSDST thuộc trách nhiệm của nhà thầu.
2. Bên mời thầu phát hành miễn phí HSMST cho các nhà thầu có nhu cầu tham gia sơ tuyển tối thiểu 03 ngày làm việc kể từ ngày đầu tiên đăng tải thông báo mời sơ tuyển và được kéo dài đến thời điểm đóng sơ tuyển.
Mục 4. Giải thích làm rõ hồ sơ mời sơ tuyểnTrường hợp nhà thầu muốn được giải thích làm rõ HSMST thì phải gửi văn bản đề
nghị đến bên mời thầu theo địa chỉ và thời gian ghi trong BDL (nhà thầu có thể thông báo trước cho bên mời thầu qua fax, e-mail…). Sau khi nhận được văn bản yêu cầu làm rõ HSMST theo thời gian quy định trong BDL, bên mời thầu sẽ có văn bản trả lời và gửi cho tất cả các nhà thầu nhận HSMST.
Mục 5. Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyểnTrường hợp cần thiết, bên mời thầu sẽ tiến hành sửa đổi HSMST (bao gồm cả việc gia
hạn thời hạn nộp HSDST nếu cần thiết) bằng cách gửi văn bản sửa đổi HSMST đến tất cả các nhà thầu nhận HSMST trước thời điểm đóng sơ tuyển một số ngày nhất định được quy định trong BDL. Tài liệu này là một phần của HSMST. Nhà thầu phải thông báo cho bên mời thầu là đã nhận được các tài liệu sửa đổi đó bằng một trong những cách sau: gửi văn bản trực tiếp, theo đường bưu điện.
Mục 6. Chi phí dự sơ tuyển
5
Nhà thầu chịu mọi chi phí liên quan đến quá trình tham gia sơ tuyển, kể từ khi nhận HSMST cho đến khi thông báo kết quả sơ tuyển, đối với các nhà thầu trúng sơ tuyển tính đến khi mời thầu.
B. CHUẨN BỊ HỒ SƠ DỰ SƠ TUYỂNMục 7. Ngôn ngữ sử dụngHSDTST cũng như tất cả văn bản, tài liệu trao đổi giữa bên mời thầu và nhà thầu liên
quan đến việc sơ tuyển phải được viết bằng ngôn ngữ như quy định trong BDL.Mục 8. Nội dung HSDTST HSDTST do nhà thầu chuẩn bị phải bao gồm những nội dung sau:
1. Đơn dự thầu sơ tuyển theo quy định tại Mục 9 Chương này;
2. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu theo quy định tại Mục 10 Chương này;
3. Các nội dung khác quy định tại BDL.Mục 9. Đơn dự sơ tuyển Đơn dự thầu sơ tuyển do nhà thầu chuẩn bị và phải được ghi đầy đủ theo Mẫu số 1
Chương III, có chữ ký của người đại diện hợp pháp của nhà thầu (là người đại diện theo pháp luật của nhà thầu hoặc người được ủy quyền kèm theo giấy ủy quyền hợp lệ theo Mẫu số 2 Chương III). Trường hợp ủy quyền, nhà thầu gửi kèm theo các tài liệu, giấy tờ theo quy định trong BDL để chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền.
Đối với nhà thầu liên danh, đơn dự sơ tuyển phải do đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký, trừ trường hợp văn bản thỏa thuận liên danh sơ bộ có quy định các thành viên trong liên danh thỏa thuận cho thành viên đứng đầu liên danh ký đơn dự sơ tuyển. Trường hợp từng thành viên liên danh có uỷ quyền thì thực hiện như đối với nhà thầu độc lập.
Mục 10. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu
1. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu:
a) Đối với nhà thầu độc lập, phải cung cấp các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của mình như quy định trong BDL.
b) Đối với nhà thầu liên danh, phải cung cấp các tài liệu sau đây:
- Các tài liệu nêu tại điểm a khoản này đối với từng thành viên trong liên danh;
- Văn bản thỏa thuận liên danh sơ bộ giữa các thành viên theo Mẫu số 3 Chương III.
2. Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu:
Thông tin về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu được liệt kê theo các mẫu: Mẫu số 4, Mẫu số 5, Mẫu số 6, Mẫu số 7 và Mẫu số 8 Chương III. Năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu liên danh là tổng năng lực và kinh nghiệm của các thành viên trên cơ sở phạm vi công việc mà mỗi thành viên đảm nhận, trong đó từng thành viên phải chứng minh năng lực và kinh nghiệm của mình là đáp ứng yêu cầu của HSMST cho phần việc được phân công thực hiện trong liên danh.
Mục 11. Quy cách của hồ sơ dự sơ tuyển 1. Nhà thầu phải chuẩn bị một bản gốc và một số bản chụp HSDTST được quy định
trong BDL và ghi rõ "bản gốc" và "bản chụp" tương ứng. Nhà thầu phải chịu trách nhiệm về
6
tính chính xác và phù hợp giữa bản chụp và bản gốc. Trong quá trình đánh giá, nếu bên mời thầu phát hiện bản chụp có lỗi kỹ thuật như chụp nhòe, không rõ chữ, chụp thiếu trang hoặc các lỗi khác thì lấy nội dung của bản gốc làm cơ sở. Trường hợp bản chụp có nội dung sai khác so với bản gốc thì tùy theo mức độ sai khác, bên mời thầu sẽ quyết định xử lý cho phù hợp, chẳng hạn sai khác đó là không cơ bản, không làm thay đổi bản chất của HSDTST thì được coi là lỗi chấp nhận được; nhưng nếu sai khác đó làm thay đổi nội dung cơ bản của HSDTST so với bản gốc thì bị coi là gian lận, HSDTST sẽ bị loại, đồng thời nhà thầu sẽ bị xử lý theo quy định pháp luật về đấu thầu hiện hành và quy định pháp luật khác có liên quan.
2. HSDST phải được đánh máy, in bằng mực không tẩy được, đánh số trang theo thứ tự liên tục. Đơn dự sơ tuyển, các văn bản bổ sung, làm rõ HSDST và các biểu mẫu khác phải được đại diện hợp pháp của nhà thầu ký theo hướng dẫn tại Chương III.
3. Những chữ viết chen giữa, tẩy xóa hoặc viết đè lên bản đánh máy chỉ có giá trị khi có chữ ký (của người ký đơn dự sơ tuyển) ở bên cạnh và được đóng dấu (nếu có).
C. NỘP HỒ SƠ DỰ SƠ TUYỂNMục 12 . Niêm phong và cách ghi trên túi đựng hồ sơ dự sơ tuyển1. HSDTST bao gồm các nội dung nêu tại Mục 8 Chương này. HSDTST phải được
đựng trong túi có niêm phong bên ngoài (cách niêm phong do nhà thầu tự quy định). Cách trình bày các thông tin trên túi đựng HSDTST được quy định trong BDL.
2. Trong trường hợp HSDST gồm nhiều tài liệu, nhà thầu cần thực hiện việc đóng gói toàn bộ tài liệu sao cho việc tiếp nhận và bảo quản HSDST của bên mời thầu được thuận tiện, đảm bảo sự toàn vẹn của HSDST, tránh thất lạc, mất mát.
Mục 13 . Thời hạn nộp hồ sơ dự sơ tuyển1. Nhà thầu nộp trực tiếp hoặc gửi HSDTST đến địa chỉ của bên mời thầu nhưng
phải đảm bảo bên mời thầu nhận được trước thời điểm đóng thầu quy định trong BDL.
2. Bên mời thầu có thể gia hạn thời hạn nộp HSDST (thời điểm đóng sơ tuyển) trong trường hợp cần tăng thêm số lượng HSDST hoặc khi sửa đổi HSMST theo Mục 5 Chương này hoặc theo yêu cầu của nhà thầu khi bên mời thầu xét thấy cần thiết.
3. Khi gia hạn thời hạn nộp HSDST, bên mời thầu sẽ thông báo bằng văn bản cho các nhà thầu đã nhận HSMST, đồng thời thông báo gia hạn thời hạn nộp HSDST sẽ được đăng tải trên báo Đấu thầu tối thiểu 1 kỳ (kể cả tiếng Anh đối với đấu thầu quốc tế) và đăng trên trang thông tin điện tử về đấu thầu (trừ trường hợp không thuộc diện bắt buộc)(1); Khi thông báo, bên mời thầu sẽ ghi rõ thời điểm đóng sơ tuyển mới để nhà thầu có đủ thời gian sửa đổi hoặc bổ sung HSDST đã nộp (bao gồm cả hiệu lực của HSDST) theo yêu cầu mới. Nhà thầu đã nộp HSDST có thể nhận lại để sửa đổi, bổ sung HSDST của mình. Trường hợp nhà thầu chưa nhận lại hoặc không nhận lại HSDST thì bên mời thầu quản lý HSDST đó theo quy định.
Mục 14. Hồ sơ dự sơ tuyển nộp muộnBất kỳ tài liệu nào được nhà thầu gửi đến sau thời điểm đóng sơ tuyển là không hợp
lệ và được trả lại theo nguyên trạng (trừ tài liệu nhà thầu gửi đến để làm rõ hồ sơ dự thầu theo yêu cầu của bên mời thầu hoặc tài liệu làm rõ, bổ sung nhằm chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu quy định tại Mục 17 Chương này).
Mục 15. Sửa đổi hồ sơ dự sơ tuyển
1(?) Ngoài việc đăng tải như tại khoản 3 Mục này, bên mời thầu có thể gửi thông báo trực tiếp đến nhà thầu đã nhận HSMST và đăng tải đồng thời trên các phương tiện thông tin đại chúng khác.
7
Khi muốn sửa đổi HSDST đã nộp, nhà thầu phải có văn bản đề nghị và bên mời thầu sẽ chấp thuận nếu nhận được văn bản đề nghị của nhà thầu trước thời điểm đóng sơ tuyển; văn bản đề nghị sửa đổi HSDST phải được gửi riêng biệt với HSDST.
D. MỞ VÀ ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ SƠ TUYỂNMục 16. Mở hồ sơ dự sơ tuyển1. Việc mở hồ sơ dự sơ tuyển được tiến hành công khai ngay sau thời điểm đóng
thầu theo thời gian và địa điểm quy định trong BDL trước sự chứng kiến của những người có mặt và không phụ thuộc vào sự có mặt hay vắng mặt của các nhà thầu được mời. Bên mời thầu có thể mời đại diện của các cơ quan có liên quan đến tham dự lễ mở thầu.
2. Bên mời thầu tiến hành mở lần lượt HSDST của từng nhà thầu có tên trong danh sách nhận HSMST và nộp HSDST trước thời điểm đóng sơ tuyển theo thứ tự chữ cái tên của nhà thầu. HSDST của nhà thầu có văn bản đề nghị rút HSDST đã nộp và HSDST của nhà thầu nộp sau thời điểm đóng sơ tuyển sẽ không được mở và được trả lại nguyên trạng cho nhà thầu.
3. Việc mở HSDTST của từng nhà thầu được thực hiện theo trình tự như sau:
a) Kiểm tra niêm phong HSDTST;
b) Mở HSDTST;
c) Đọc và ghi vào biên bản các thông tin chủ yếu:
Tên nhà thầu;
Số lượng bản gốc, bản chụp HSDTST;
Văn bản đề nghị sửa đổi HSDTST (nếu có) theo quy định tại Mục 21 Chương này;
Các thông tin khác liên quan.
4. Biên bản mở thầu cần được đại diện bên mời thầu, đại diện của từng nhà thầu có mặt và đại diện các cơ quan liên quan tham dự ký xác nhận. Bản chụp của biên bản mở thầu được gửi cho tất cả nhà thầu nộp HSDTST.
5. Sau khi mở hồ sơ dự sơ tuyển, bên mời thầu sẽ ký xác nhận vào từng trang bản gốc của tất cả HSDTST và quản lý theo chế độ quản lý hồ sơ “mật”. Việc đánh giá HSDTST được tiến hành theo bản chụp.
Mục 17. Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển1. Trong quá trình đánh giá HSDST, bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu làm rõ nội
dung HSDST. Trường hợp HSDST thiếu tài liệu như Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đầu tư, quyết định thành lập, chứng chỉ chuyên môn phù hợp và các tài liệu khác theo yêu cầu của HSMST thì bên mời thầu yêu cầu bổ sung tài liệu nhằm chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu với điều kiện không làm thay đổi nội dung cơ bản của HSDST đã nộp.
2. Việc làm rõ HSDST chỉ được thực hiện giữa bên mời thầu và nhà thầu có HSDST cần phải làm rõ và được thực hiện dưới hình thức gián tiếp (bên mời thầu gửi văn bản yêu cầu làm rõ và nhà thầu phải trả lời bằng văn bản). Trong văn bản yêu cầu làm rõ cần quy định thời hạn làm rõ của nhà thầu. Nội dung làm rõ HSDST thể hiện bằng văn bản được bên mời thầu bảo quản như một phần của HSDST. Trường hợp quá thời hạn làm rõ mà bên mời thầu không nhận được văn bản làm rõ, hoặc nhà thầu có văn bản làm rõ nhưng không đáp ứng được yêu cầu làm rõ của bên mời thầu thì bên mời thầu xem xét, xử lý theo quy định của pháp luật hiện hành.
8
Mục 18 . Đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển1. Đánh giá sơ bộ HSDSTBên mời thầu kiểm tra tính hợp lệ và sự đầy đủ của HSDST, gồm:a) Tính hợp lệ của đơn dự sơ tuyển theo quy định tại Mục 9 Chương này;
b) Tính hợp lệ của thỏa thuận liên danh theo quy định tại khoản 2 Mục 2 Chương này (nếu có);
c) Sự đáp ứng đối với các điều kiện tham gia sơ tuyển theo quy định tại Mục 2 Chương này và tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu theo quy định tại khoản 1 Mục 10 Chương này;
c) Số lượng bản gốc, bản chụp HSDTST được quy định trong BDL.e) Các phụ lục, tài liệu kèm theo HSDTST được quy định trong BDL.Bên mời thầu loại bỏ HSDST không đáp ứng một trong các điều kiện nêu trên. Các
HSDST được đánh giá là đáp ứng theo quy định tại khoản này được đưa vào bước đánh giá chi tiết.
2. Đánh giá chi tiết HSDSTBên mời thầu tiến hành đánh giá chi tiết HSDST trên cơ sở các yêu cầu của HSMST
và TCĐG quy định tại Chương II.E. TRÚNG SƠ TUYỂN
Mục 19. Điều kiện được xem xét đề nghị trúng sơ tuyểnNhà thầu được xem xét đề nghị trúng sơ tuyển khi đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau:1. Có HSDST hợp lệ;2. Có HSDST được đánh giá đạt yêu cầu về năng lực và kinh nghiệm theo TCĐG
quy định tại Chương II.Mục 20. Thông báo kết quả sơ tuyểnNgay sau khi có quyết định phê duyệt kết quả sơ tuyển, bên mời thầu gửi văn bản
thông báo kết quả sơ tuyển tới các nhà thầu tham dự sơ tuyển (bao gồm cả nhà thầu trúng sơ tuyển và nhà thầu không trúng sơ tuyển). Các nhà thầu trúng sơ tuyển được mời tham gia đấu thầu.
Bên mời thầu được quyền đề xuất chấp nhận, loại bỏ HSDST hoặc hủy sơ tuyển trên cơ sở tuân thủ Luật đấu thầu và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Mục 21. Kiến nghị trong sơ tuyển
1. Khi thấy quyền và lợi ích hợp pháp của mình bị ảnh hưởng, nhà thầu có quyền:
a) Kiến nghị với bên mời thầu, chủ đầu tư, người có thẩm quyền về các vấn đề trong quá trình lựa chọn nhà thầu về kết quả lựa chọn nhà thầu theo quy trình giải quyết kiến nghị như sau;
b) Khởi kiện ra Tòa án vào bất kỳ thời gian nào, kể cả đang trong quá trình giải quyết kiến nghị hoặc sau khi đã có kết quả giải quyết kiến nghị.
Việc giải quyết tranh chấp trong đấu thầu tại Tòa án được thực hiện theo quy định của pháp luật về tố tụng dân sự.
Khi khởi kiện, các bên có quyền yêu cầu Tòa án tạm dừng ngay việc đóng thầu; phê duyệt danh sách ngắn và các biện pháp khẩn cấp tạm thời khác theo quy định của pháp luật.
9
2. Nhà thầu đã khởi kiện ra Tòa án thì không gửi kiến nghị đến bên mời thầu, chủ đầu tư, người có thẩm quyền. Trường hợp đang trong quá trình giải quyết kiến nghị mà nhà thầu khởi kiện ra Tòa án thì việc giải quyết kiến nghị được chấm dứt ngay.
3. Quy trình giải quyết kiến nghị về các vấn đề trong quá trình lựa chọn nhà thầu như sau:
a) Nhà thầu được gửi văn bản kiến nghị đến chủ đầu tư (theo tên, địa chỉ nêu tại BDL) từ khi xảy ra sự việc đến trước khi có thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu;
b) Chủ đầu tư phải có văn bản giải quyết kiến nghị gửi đến nhà thầu trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu;
c) Trường hợp chủ đầu tư không có văn bản giải quyết kiến nghị hoặc nhà thầu không đồng ý với kết quả giải quyết kiến nghị thì nhà thầu có quyền gửi văn bản kiến nghị đến người có thẩm quyền (theo tên, địa chỉ nêu tại BDL) trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn trả lời hoặc ngày nhận được văn bản giải quyết kiến nghị của chủ đầu tư, bên mời thầu;
d) Người có thẩm quyền phải có văn bản giải quyết kiến nghị gửi đến nhà thầu trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu.
2. Quy trình giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu như sau:
a) Nhà thầu gửi văn bản kiến nghị đến chủ đầu tư (theo tên, địa chỉ nêu tại BDL) trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu;
b) Chủ đầu tư phải có văn bản giải quyết kiến nghị gửi nhà thầu trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu;
c) Trường hợp chủ đầu tư không có văn bản trả lời hoặc nhà thầu không đồng ý với kết quả giải quyết kiến nghị thì nhà thầu có quyền gửi văn bản kiến nghị đồng thời đến người có thẩm quyền (theo tên, địa chỉ nêu tại BDL) và Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn trả lời hoặc ngày nhận được văn bản giải quyết kiến nghị của chủ đầu tư. Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị cấp địa phương do người đứng đầu cơ quan quản lý nhà nước về hoạt động đấu thầu ở địa phương thành lập;
d) Khi nhận được văn bản kiến nghị, Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị có quyền yêu cầu nhà thầu, chủ đầu tư, bên mời thầu và các cơ quan liên quan cung cấp thông tin để xem xét và có văn bản báo cáo người có thẩm quyền về phương án, nội dung trả lời kiến nghị trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu;
đ) Trong trường hợp cần thiết, Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị căn cứ văn bản kiến nghị của nhà thầu đề nghị người có thẩm quyền xem xét tạm dừng cuộc thầu. Nếu chấp thuận, trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị, người có thẩm quyền có văn bản thông báo tạm dừng cuộc thầu. Văn bản tạm dừng cuộc thầu phải được gửi đến chủ đầu tư, bên mời thầu, nhà thầu trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày ra văn bản thông báo tạm dừng cuộc thầu. Thời gian tạm dừng cuộc thầu được tính từ ngày chủ đầu tư, bên mời thầu nhận được thông báo tạm dừng đến khi người có thẩm quyền ban hành văn bản giải quyết kiến nghị;
e) Người có thẩm quyền ban hành quyết định giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến bằng văn bản của Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị.
Mục 22. Xử lý vi phạm trong sơ tuyển
10
1. Trường hợp nhà thầu có hành vi vi phạm pháp luật về đấu thầu thì tùy theo mức độ vi phạm sẽ bị xử lý theo quy định của Luật đấu thầu, Nghị định 63/CP và các quy định pháp luật khác liên quan không trái với Luật đấu thầu .
2. Quyết định xử lý vi phạm được gửi cho tổ chức, cá nhân bị xử lý và các cơ quan, tổ chức liên quan, đồng thời sẽ được gửi đến Bộ Kế hoạch và Đầu tư để đăng tải trên báo đấu thầu và trang thông tin điện tử về đấu thầu, để theo dõi, tổng hợp và xử lý theo quy định của pháp luật.
3. Quyết định xử lý vi phạm được thực hiện ở bất kỳ địa phương, ngành nào đều có hiệu lực thi hành trên phạm vi cả nước và trong tất cả các ngành.
4. Nhà thầu bị xử lý vi phạm pháp luật về đấu thầu có quyền khởi kiện ra Tòa án về quyết định xử lý vi phạm.
Mục 23. Thay đổi tư cách tham gia sơ tuyển Theo quy định của Luật đấu thầu.
Mục 24. Tiếp xúc với bên mời thầu
Trừ trường hợp được yêu cầu làm rõ HSDST theo quy định tại Mục 17 Chương này, nhà thầu không được phép tiếp xúc với bên mời thầu về các vấn đề liên quan đến HSDST của mình cũng như liên quan đến gói thầu trong suốt thời gian kể từ thời điểm mở thầu đến khi thông báo kết quả đấu thầu.
Mục 25 . BẢNG DỮ LIỆU SƠ TUYỂNBảng dữ liệu sơ tuyển bao gồm các nội dung chi tiết của gói thầu theo một số mục
tương ứng trong Chương I (Yêu cầu về thủ tục sơ tuyển). Nếu có bất kỳ sự khác biệt nào so với các nội dung tương ứng trong Chương I thì căn cứ vào các nội dung trong Chương này.
Mục Khoản Nội dung
1 1 - Tên gói thầu số 1: Thiết bị dạy học mầm non trong nhà.- Tên dự án: Thiết bị phục vụ dạy học ngành Mầm non năm 2015.- Tên bên mời thầu:Công ty cổ phần tư vấn xây dựng trường học- Nội dung cung cấp chủ yếu: Mua sắm đồ dùng- đồ chơi- thiết bị dạy học tối thiểu (đồ chơi trong nhà) gồm 114 danh mục.
2 Thời gian thực hiện hợp đồng: 45 ngày.
3 Nguồn vốn để thực hiện gói thầu: Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2015.
2 1 Tư cách hợp lệ của nhà thầu:-Nhà thầu phải có đăng ký thành lập, hoạt động và phù hợp với phạm vi của gói thầu; - Hach toán tài chính độc lập; - Không đang trong quá trình giải thể; không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả theo quy định của pháp luật;- Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu: Nhà thầu tham gia sơ tuyển phải độc lập về pháp lý và độc lập về tài chính với nhà thầu tư vấn lập hồ sơ mời sơ tuyển và thẩm định kết quả sơ tuyển;
11
Mục Khoản Nội dung
- Không đang trong thời gian bị cấm tham dự thầu;
4 - Địa chỉ bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng trường học- Địa chỉ: số 22, đường Lê Lợi, thành phố Huế, ĐT: 054 3845940, Fax: 054 3820942.- Thời gian nhận được văn bản yêu cầu giải thích làm rõ HSMST không muộn hơn 03 ngày làm việc trước thời điểm đóng sơ tuyển.
5 Tài liệu sửa đổi HSMST (nếu có) sẽ được bên mời thầu gửi đến tất cả các nhà thầu nhận HSMST trước thời điểm đóng sơ tuyển tối thiểu 03 ngày.
7 Ngôn ngữ sử dụng: Tiếng Việt.
8 3 Các nội dung khác: không.
9 Tài liệu, giấy tờ để chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền: bản chụp Điều lệ công ty, Quyết định thành lập chi nhánh đã được chứng thực trong năm 2015.
10 1 a) Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: nhà thầu cung cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đầu tư, Quyết định thành lập hoặc Giấy đăng ký hoạt động hợp pháp được công chứng trong năm 2015.
11 1 Số lượng HSDST phải nộp: - 01 bản gốc; và - 03 bản chụp.
12 1 Cách trình bày các thông tin trên túi đựng HSDST- Tên, địa chỉ, điện thoại của nhà thầu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .- Địa chỉ nộp HSDST: Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo Thừa Thiên Huế (22 Lê Lợi- TP.Huế). - Tên gói thầu: (theo HSMST).- Không được mở trước 15 giờ 00 phút ngày 14 tháng 5 năm 2015 [Trường hợp sửa đổi HSDST, ngoài các nội dung nêu trên còn phải ghi thêm dòng chữ "Hồ sơ dự sơ tuyển sửa đổi "]
16 1 Thời điểm đóng thầu: 15 giờ 00 phút ngày 14 tháng 5 năm 2015
1 Việc mở Hồ sơ dự sơ tuyển sẽ được tiến hành công khai vào lúc 15 giờ 00 phút ngày 14 tháng 5 năm 2015 tại Hội trường-tầng 1- Sở Giáo dục và Đào tạo Thừa Thiên Huế, số 22 đường Lê Lợi, thành phố Huế
21 3 Địa chỉ nhận đơn kiến nghị:a)- Địa chỉ của chủ đầu tư: Sở Giáo dục và Đào tạo Thừa Thiên Huế số 22, đường Lê Lợi, thành phố Huế, ĐT: 054 3822456, Fax: 054 3820942.c)- Địa chỉ của người quyết định đầu tư: UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. - Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc của Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế.
12
Mục Khoản Nội dung
23 Bộ phận thường trực : Công ty cổ phần tư vấn xây dựng trường học. Số 22, đường Lê Lợi, thành phố Huế, ĐT: 054 3822456, Fax: 054 3820942
Chương IITIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
Mục 1. TCĐG về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu (1)
Các TCĐG về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu được sử dụng theo tiêu chí “đạt”, “không đạt”. Nhà thầu phải “đạt” cả 4 nội dung nêu tại các điểm 1, 2, 3, 4 trong bảng dưới đây thì được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về năng lực và kinh nghiệm. Các điểm 1, 2, 3, 4 chỉ được đánh giá “đạt” khi tất cả nội dung chi tiết trong từng điểm được đánh giá là “đạt”. TCĐG về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu bao gồm các nội dung cơ bản sau:
TT Nội dung yêu cầu (2) Mức yêu cầu tối thiểu để được đánh giá là đáp ứng (đạt)
1 Kinh nghiệm:- Hợp đồng tương tự .
- Số năm hoạt động trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh chính
- Nhà thầu phải có 01 hợp đồng tương tự như hợp đồng của gói thầu này đã thực hiện với tư cách là nhà thầu chính hoặc nhà thầu phụ (có tên trong hợp đồng của nhà thầu chính với chủ đầu tư) tại Việt Nam và nước ngoài trong thời gian 03 năm gần đây. Mỗi hợp đồng đã hoàn thành có giá trị phần công việc do nhà thầu thực hiện bằng hoặc lớn hơn 2,52 tỷ đồng. Trong mỗi hợp đồng nhà thầu đảm nhận toàn bộ công việc cung cấp và lắp đặt thiết bị cho chủ đầu tư hoặc bên thụ hưởng của chủ đầu tư. - Đối với nhà thầu liên danh, các thành viên liên danh phải có ít nhất 01 hợp đồng tương tự như hợp đồng của gói thầu này đã thực hiện với tư cách là nhà thầu chính hoặc nhà thầu phụ (có nêu tên trong hợp đồng của nhà thầu chính với chủ đầu tư của mỗi hợp đồng) tại Việt Nam và nước ngoài trong thời gian 03 năm gần đây. Mỗi hợp đồng đã hoàn thành có giá trị phần công việc do nhà thầu thực hiện bằng hoặc lớn hơn 2,52 tỷ đồng nhân với tỷ lệ liên danh. Trong mỗi hợp đồng nhà thầu đảm nhận toàn bộ công việc cung cấp và lắp đặt thiết bị cho chủ đầu tư hoặc bên thụ hưởng của chủ đầu tư. Kèm theo các bản sao chứng thực năm 2015 của: Bản hợp đồng hoàn thành, thanh lý hợp đồng ký trực tiếp với chủ đầu tư và hoá đơn
13
TT Nội dung yêu cầu (2) Mức yêu cầu tối thiểu để được đánh giá là đáp ứng (đạt)
tài chính.- 03 năm.
2 Năng lực sản xuất và kinh doanh:- Số lượng, chủng loại, doanh thu đối với các sản phẩm sản xuất, kinh doanh chính
- Tổng số lao động, trong đó số lượng cán bộ chuyên môn hiện có
- Cơ sở vật chất kỹ thuật
-Tương tự trong 3 năm gần đây nhất. Có kinh doanh các sản phẩm là Thiết bị phục vụ dạy học trường học.-Tổng số lao động tối thiểu là 30 người, có tham gia BHXH tối thiểu 3 tháng tính đến hết tháng 03/2015 (kèm danh sách đóng bảo hiểm có xác nhận của BHXH- bản sao chứng thực). Trong đó có tối thiểu 08 người trở lên có trình độ Đại học tham gia thực hiện gói thầu (kèm theo hợp đồng lao động, bằng tốt nghiệp được chứng thực trong năm 2015).- Nhà thầu phải có tối thiểu 03 dây chuyền máy móc, thiết bị để sản xuất thiết bị của gói thầu (có giấy tờ chứng minh được chứng thực năm 2015, với điều kiện nhà thầu tham gia đấu thầu vừa là nhà sản xuất).
3 Năng lực tài chính3.1. Doanh thuDoanh thu trung bình 3 năm: 2012, 2013, 2014.
≥ 5,4 tỷ đồng : Căn cứ báo cáo tài chính 3 năm (được chứng thực năm 2015) đã được kiểm toán hoặc được cơ quan thuế xác nhận kèm tờ khai tự quyết toán thuế hàng năm (có xác nhận của cơ quan thuế là nhà thầu đã nộp tờ khai) hoặc báo cáo tài chính (gồm bảng cân đối tài khoản, báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, bảng cân đối kế toán) kê khai qua mạng đã được ký điện tử trên đĩa CD có đuôi “.xml” (đảm bảo đọc được qua chương trình itax viewer1.0.7 do tổng cục thuế cấp)
Trong trường hợp liên danh, doanh thu trung bình 3 năm của cả liên danh được tính bằng tổng doanh thu trung bình 3 năm của các thành viên trong liên danh3.2. Tình hình tài chính lành mạnhNhà thầu phải đáp ứng yêu cầu về tình hình tài chính lành mạnh. Trong trường hợp liên danh, từng thành viên trong liên danh phải đáp ứng yêu cầu về tình hình tài chính lành mạnh.
Có xác nhận hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế đến hết tháng 12 năm 2014.
(a) số năm nhà thầu hoạt động không bị lỗ trong thời gian yêu cầu báo cáo về tình hình
03 năm 2012, 2013, 2014.
14
TT Nội dung yêu cầu (2) Mức yêu cầu tối thiểu để được đánh giá là đáp ứng (đạt)
tài chính theo khoản 3.1 Mục này(b) hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn Đạt mức > 1(c) giá trị ròng (vốn chủ sở hữu) Đạt mức > 0
4 Yêu cầu khác: Yêu cầu về chất lượng, quy trình đảm bảo
chất lượng, xuất xứ thiết bị
+ Sản phẩm phải được sản xuất theo quy trình quản lý chất lượng ISO (bản sao có chứng thực hoặc sao y của đơn vị sản xuất hoặc nhà phân phối);+ Giấy chứng nhận hệ thống quản lý môi trường TCVN ISO 14001:2010/ ISO 14001:2004 về Sản xuất và Kinh doanh Thiết bị dạy học và Đồ chơi trẻ em (bản sao có chứng thực).+ Giấy chứng nhận hệ thống quản lý an toàn lao động và sức khỏe nghề nghiệp OHSAS 18001:2007 cho lĩnh vực sản xuất, kinh doanh thiết bị dạy học và đồ chơi trẻ em (bản sao có chứng thực).+ Giấy chứng nhận phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN về Thiết bị Giáo dục và Đồ chơi trẻ em (bản sao có chứng thực).+ Giấy chứng nhận sản phẩm có chỉ tiêu giới hạn thôi nhiễm của các nguyên tố độc hại phù hợp với tiêu chuẩn Việt Nam 6238-3: 2011 (đối với nguyên liệu sản xuất đồ chơi ngoài trời, tủ, phản, giá để đồ chơi và học liệu) (bản sao có chứng thực).+ Bản công bố hợp Quy, gắn dấu hợp Quy theo Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ Khoa Học và Công Nghệ quy định về công bố hợp Chuẩn, công bố hợp Quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật (bản sao có chứng thực).+ Chứng nhận về xuất xứ hàng hóa (C/O) nếu chào hàng nhập khẩu (bản sao có chứng thực hoặc sao y của đơn vị sản xuất hoặc nhà phân phối);+ Sản phẩm phải đảm bảo tính sư phạm, phù hợp với lứa tuổi mầm non và Chương trình giáo dục mầm non hiện hành được cơ quan
15
TT Nội dung yêu cầu (2) Mức yêu cầu tối thiểu để được đánh giá là đáp ứng (đạt)
chức năng chứng nhận.+ Catalogue, tài liệu thuyết minh thông số, đặc tính kỹ thuật của thiết bị.
16
Chương IIIBIỂU MẪU DỰ SƠ TUYỂN
Mẫu số 1ĐƠN DỰ SƠ TUYỂN
________, ngày ____ tháng ____ năm ____
Kính gửi: __________________[Ghi tên bên mời thầu](sau đây gọi là bên mời thầu)
Sau khi nghiên cứu hồ sơ mời sơ tuyển và văn bản sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển____ [Ghi số của văn bản bổ sung nếu có] mà chúng tôi đã nhận được, chúng tôi,____ [Ghi tên nhà thầu], cam kết tham gia sơ tuyển gói thầu____ [Ghi tên gói thầu] theo đúng yêu cầu của hồ sơ mời sơ tuyển.
Nếu hồ sơ dự sơ tuyển của chúng tôi được chấp nhận, chúng tôi sẽ tham gia đấu thầu gói thầu____ [Ghi tên gói thầu].
Chúng tôi cam kết các thông tin kê khai trong hồ sơ dự sơ tuyển này là chính xác, trung thực.
Đại diện hợp pháp của nhà thầu(1)
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]Ghi chú:
(1) Trường hợp đại diện theo pháp luật của nhà thầu ủy quyền cho cấp dưới ký đơn dự sơ tuyển thì phải gửi kèm theo Giấy ủy quyền theo Mẫu số 2 Chương này; trường hợp tại điều lệ công ty hoặc tại các tài liệu khác liên quan có phân công trách nhiệm cho cấp dưới ký đơn dự sơ tuyển thì phải gửi kèm theo các văn bản này (không cần lập Giấy ủy quyền theo Mẫu số 2 Chương này).
Mẫu số 2GIẤY ỦY QUYỀN(1)
Hôm nay, ngày ____ tháng ____ năm ____, tại ____
Tôi là ____ [Ghi tên, số CMND hoặc số hộ chiếu, chức danh của người đại diện theo pháp luật của nhà thầu], là người đại diện theo pháp luật của ____ [Ghi tên nhà thầu] có địa chỉ tại ____ [Ghi địa chỉ của nhà thầu] bằng văn bản này ủy quyền cho ____ [Ghi tên, số CMND hoặc số hộ chiếu, chức danh của người được ủy quyền] thực hiện các công việc sau đây trong quá trình tham gia sơ tuyển____ [Ghi tên gói thầu] thuộc dự án____ [Ghi tên dự án] do ____ [Ghi tên bên mời thầu] tổ chức:
[- Ký đơn dự sơ tuyển; - Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch với bên mời thầu trong quá trình tham gia sơ
tuyển, kể cả văn bản đề nghị làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển và văn bản giải trình, làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển.](2)
Người được ủy quyền nêu trên chỉ thực hiện các công việc trong phạm vi ủy quyền với tư cách là đại diện hợp pháp của ____ [Ghi tên nhà thầu]. ____[Ghi tên nhà thầu] chịu
17
trách nhiệm hoàn toàn về những công việc do ____ [Ghi tên người được ủy quyền] thực hiện trong phạm vi ủy quyền.
Giấy ủy quyền có hiệu lực kể từ ngày ____ đến ngày ____ (3). Giấy ủy quyền này được lập thành ____ bản có giá trị pháp lý như nhau, người ủy quyền giữ ____ bản, người được ủy quyền giữ ____ bản.
Người được ủy quyền[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu
(nếu có)]
Người ủy quyền[Ghi tên người đại diện theo pháp luật của
nhà thầu, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:(1) Trường hợp ủy quyền thì bản gốc giấy ủy quyền phải được gửi cho bên mời thầu
cùng với đơn dự sơ tuyển theo quy định tại Mục 9 Chương I. Việc ủy quyền của người đại diện theo pháp luật của nhà thầu cho cấp phó, cấp dưới, giám đốc chi nhánh, người đứng đầu văn phòng đại diện của nhà thầu để thay mặt cho người đại diện theo pháp luật của nhà thầu thực hiện một hoặc các nội dung công việc trên đây. Việc sử dụng con dấu trong trường hợp được ủy quyền có thể là dấu của nhà thầu hoặc dấu của đơn vị mà cá nhân liên quan được ủy quyền. Người được ủy quyền không được tiếp tục ủy quyền cho người khác.
(2) Phạm vi ủy quyền bao gồm một hoặc nhiều công việc nêu trên.(3) Ghi ngày có hiệu lực và ngày hết hiệu lực của giấy ủy quyền phù hợp với quá
trình tham gia sơ tuyển.Mẫu số 3
THỎA THUẬN LIÊN DANH SƠ BỘ , ngày tháng năm
Gói thầu: [Ghi tên gói thầu]Thuộc dự án: [Ghi tên dự án]
Căn cứ Luật Đấu thầu 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;Căn cứ hồ sơ mời sơ tuyển gói thầu _______ [Ghi tên gói thầu] ngày ____ tháng
____ năm ____[Ngày được ghi trên hồ sơ mời sơ tuyển];Chúng tôi, đại diện cho các bên ký thỏa thuận liên danh sơ bộ, gồm có:
Tên thành viên liên danh____ [Ghi tên từng thành viên liên danh]Đại diện là ông/bà: Chức vụ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: E-mail: Tài khoản: Mã số thuế: Giấy ủy quyền số ngày tháng năm (trường hợp được ủy quyền).
18
Các bên (sau đây gọi là thành viên) thống nhất ký kết thỏa thuận liên danh sơ bộ với nội dung như sau:
Điều 1. Nguyên tắc chung1. Các thành viên tự nguyện hình thành liên danh để tham gia sơ tuyển gói thầu___
[Ghi tên gói thầu] thuộc dự án___ [Ghi tên dự án].2. Các thành viên thống nhất tên gọi của liên danh cho mọi giao dịch liên quan đến
gói thầu là:___[Ghi tên của liên danh theo thỏa thuận].3. Các thành viên cam kết không bên nào được tự ý tham gia độc lập hoặc hợp tác
dưới bất kỳ hình thức nào với bên khác để tham gia sơ tuyển đối với gói thầu này. 4. Khi liên danh trúng sơ tuyển gói thầu nêu trên, các thành viên sẽ ký thỏa thuận liên
danh để tham gia đấu thầu theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu đối với gói thầu này.Điều 2. Phân công trách nhiệm Các thành viên thống nhất phân công trách nhiệm để thực hiện gói thầu ____ [Ghi
tên gói thầu] thuộc dự án ____ [Ghi tên dự án] đối với từng thành viên như sau: 1. Thành viên đứng đầu liên danhCác thành viên nhất trí uỷ quyền cho___ [Ghi tên một bên] làm thành viên đứng đầu
liên danh, đại diện cho liên danh trong những phần việc sau:[- Ký đơn dự sơ tuyển;
- Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch với bên mời thầu trong quá trình tham dự thầu sơ tuyển, kể cả văn bản đề nghị làm rõ HSMST và văn bản giải trình, làm rõ HSDTST;
- Ký đơn kiến nghị trong trường hợp nhà thầu có kiến nghị;](3)
2. Dự kiến trách nhiệm của từng thành viên trong liên danh để thực hiện gói thầuCác bên tham gia liên danh dự kiến phân công trách nhiệm của từng thành viên như
sau:___ [Ghi nội dung công việc chính dự kiến của từng thành viên kể cả thành viên đứng đầu liên danh].
Điều 3. Hiệu lực của thỏa thuận liên danh sơ bộThỏa thuận liên danh sơ bộ có hiệu lực kể từ ngày ký và chấm dứt hiệu lực trong các
trường hợp sau:1. Liên danh trúng sơ tuyển gói thầu nêu trên; 2. Liên danh không trúng sơ tuyển gói thầu nêu trên;3. Hủy sơ tuyển gói thầu theo thông báo của bên mời thầu.Thỏa thuận liên danh sơ bộ được lập thành bản, mỗi bên giữ
bản có giá trị pháp lý như nhau.Đại diện hợp pháp của thành viên đứng đầu liên danh[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]Đại diện hợp pháp của thành viên liên danh[Ghi tên từng thành viên, chức danh, ký tên và đóng dấu]Ghi chú:
(3) Phạm vi ủy quyền bao gồm một hoặc nhiều công việc nêu trên.
Mẫu số 4KÊ KHAI THÔNG TIN VỀ NHÀ THẦU
________, ngày ____ tháng ____ năm ____19
Tên nhà thầu:________[Ghi tên đầy đủ của nhà thầu]Địa chỉ của nhà thầu:_________[Ghi địa chỉ đầy đủ]Các lĩnh vực hoạt động chủ yếu:______[Ghi cụ thể các lĩnh vực hoạt động chủ yếu của nhà thầu]Năng lực hoạt động:______[Ghi cụ thể theo quy định của pháp luật]Nhân sự chủ chốt của nhà thầu tham gia gói thầu này(kèm theo lý lịch gồm họ tên, tuổi, nghề nghiệp, thâm niên công tác, trình độ, công việc đã làm tương tự với công việc dự kiến được phân công trong gói thầu, dự kiến vị trí được giao)Thiết bị của nhà thầu:[Ghi cụ thể số lượng thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải phục vụ gia công- lắp đặt, vận chuyển, năm và nước sản xuất, công suất, khả năng huy động, hình thức huy động]Hệ thống đảm bảo chất lượng:[Ghi hệ thống đảm bảo chất lượng mà nhà thầu đã đạt được, nếu có]Văn phòng đại diện tại Thừa Thiên Huế: Tên, địa chỉ, thông tin về người đại diện.Đại diện theo pháp luật của nhà thầu:Tên:_____ [Ghi tên đầy đủ]Địa chỉ:_____ [Ghi địa chỉ đầy đủ]Điện thoại: ______[Ghi số điện thoại, kể cả mã quốc gia, mã vùng]Fax:________ [Ghi số fax, kể cả mã quốc gia, mã vùng]E-mail: _______[Ghi địa chỉ e-mail]Nhà thầu gửi đính kèm các văn bản sau:1. Bản chụp được chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đầu tư, Quyết định thành lập hoặc Giấy đăng ký hoạt động, Tài liệu chứng minh năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định tại khoản 1 Mục 2 và khoản 1 Mục 10 Chương I; Tài liệu chứng minh văn phòng đại diện tại Thừa Thiên Huế.2. Các văn bản theo yêu cầu về bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu quy định tại BDL;3. Bản sao các văn bằng, chứng chỉ, hợp đồng lao động hoặc cam kết của nhân sự đã kê khai;4. Tài liệu chứng minh hoặc cam kết có sẵn thiết bị (thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể thuê).
Ghi chú:Trong trường hợp liên danh, yêu cầu từng thành viên trong liên danh kê khai theo Mẫu này. Đồng thời nhà thầu gửi đính kèm văn bản thỏa thuận liên danh sơ bộ theo quy định tại khoản 2 Mục 2 Chương I.
Mẫu số 5HỢP ĐỒNG ĐANG THỰC HIỆN CỦA NHÀ THẦU
________, ngày ____ tháng ____ năm ____
20
Tên nhà thầu: ________________________ [Ghi tên đầy đủ của nhà thầu]Stt Tên
hợp đồng
Tên dự án
Tên chủ
đầu tư
Giá hợp đồng (hoặc giá trị được giao thực
hiện)
Giá trị phần công việc chưa
hoàn thành
Ngày hợp đồng có hiệu lực
Ngày kết thúc hợp
đồng
1
2
3
...
Nhà thầu phải gửi kèm theo bản chụp các văn bản, tài liệu liên quan đến các hợp đồng đó (xác nhận của chủ đầu tư về hợp đồng đang thực hiện theo các nội dung liên quan trong bảng trên...).
Đại diện hợp pháp của nhà thầu [Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
Trong trường hợp liên danh, yêu cầu từng thành viên trong liên danh kê khai theo Mẫu này.
Mẫu số 6HỢP ĐỒNG TƯƠNG TỰ DO NHÀ THẦU THỰC HIỆN(1)
________, ngày ____ tháng ____ năm ____
Tên nhà thầu: ________________________ [Ghi tên đầy đủ của nhà thầu]
Thông tin về từng hợp đồng, mỗi hợp đồng cần đảm bảo các thông tin sau đây:
Tên và số hợp đồng [Ghi tên đầy đủ của hợp đồng, số ký hiệu]
Ngày ký hợp đồng [Ghi ngày, tháng, năm]
Ngày hoàn thành [Ghi ngày, tháng, năm]
Giá hợp đồng [Ghi tổng giá hợp đồng bằng số tiền và đồng tiền đã ký]
Tương đương _____ VND hoặc USD [Ghi số tiền quy đổi ra VND hoặc USD]
Trong trường hợp là thành viên trong liên danh hoặc nhà thầu phụ, ghi giá trị phần hợp đồng mà nhà thầu đảm nhiệm
[Ghi phần trăm giá hợp đồng trong tổng giá
hợp đồng]
[Ghi số tiền và đồng tiền đã ký]
Tương đương _____ VND hoặc USD [Ghi số tiền quy đổi ra VND hoặc USD]
Tên dự án: [Ghi tên đầy đủ của dự án có hợp đồng đang kê khai]
Tên chủ đầu tư: [Ghi tên đầy đủ của chủ đầu tư trong hợp đồng đang kê khai]
21
Địa chỉ:Điện thoại/fax:E-mail:
[Ghi đầy đủ địa chỉ hiện tại của chủ đầu tư][Ghi số điện thoại, số fax kể cả mã quốc gia, mã vùng, địa chỉ e-mail]
Mô tả tính chất tương tự theo quy định tại Mục 1 Chương II(2)
1. Loại hàng hóa [Ghi thông tin phù hợp]
2. Về giá trị [Ghi số tiền quy đổi ra VND hoặc USD]
3. Về quy mô thực hiện [Ghi quy mô theo hợp đồng]
4. Các đặc tính khác [Ghi các đặc tính khác nếu cần thiết]
Nhà thầu phải gửi kèm theo bản chụp các văn bản, tài liệu liên quan đến các hợp đồng đó (xác nhận của chủ đầu tư về hợp đồng thực hiện theo các nội dung liên quan trong bảng trên...)
Đại diện hợp pháp của nhà thầu [Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
(1). Trong trường hợp liên danh, từng thành viên trong liên danh kê khai theo Mẫu này. Nhà thầu kê khai theo Mẫu này cho từng hợp đồng tương tự đã và đang thực hiện.
(2). Nhà thầu chỉ kê khai nội dung tương tự với yêu cầu của gói thầu.
Mẫu số 7KÊ KHAI NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM CỦA NHÀ THẦU TRONG LĨNH VỰC
SẢN XUẤT, KINH DOANH CHÍNH(1) 1. Tên nhà thầu: ____________________________
Địa chỉ: _________________________________
2. Kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh chínha) Sản xuất:
- ____________(2) từ năm: _______ đến năm: ____- ____________ từ năm: _______ đến năm: ______...
b) Kinh doanh:- ____________ (3) từ năm: _______ đến năm: ____- ____________ từ năm: _______ đến năm: ______
3. Số lượng, chủng loại, doanh thu đối với các sản phẩm sản xuất, kinh doanh chính trong ____(4) năm gần đây:
a) Sản xuất:
b) Kinh doanh:
4. Tổng số lao động hiện có: a) Trong lĩnh vực sản xuất:
Trong đó, cán bộ chuyên môn: (5)
b) Trong lĩnh vực kinh doanh:
22
Trong đó, cán bộ chuyên môn: (5)
____, ngày ____ tháng ____ năm ____
Đại diện hợp pháp của nhà thầu [Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
(1). Trường hợp gói thầu có tiến hành sơ tuyển, thì cần yêu cầu nhà thầu cập nhật các thông tin vào biểu này.
(2). Ghi lĩnh vực sản xuất chính
(3). Ghi lĩnh vực kinh doanh chính
(4). Ghi số năm cụ thể căn cứ tính chất và yêu cầu của gói thầu (3 năm gần đây)
(5). Căn cứ tính chất và yêu cầu của gói thầu mà nêu yêu cầu cụ thể về cán bộ chuyên môn như: số lượng cán bộ quản lý, cán bộ kỹ thuật, trình độ chuyên môn ...
Mẫu số 8KÊ KHAI NĂNG LỰC TÀI CHÍNH CỦA NHÀ THẦU
________, ngày ____ tháng ____ năm ____
Tên nhà thầu: ____________________[Ghi tên đầy đủ của nhà thầu]
Tóm tắt các số liệu về tài chính trong _____ năm tài chính gần đây [Ghi số năm theo quy định tại khoản 3 Mục 1 Chương II].
Đơn vị tính: ____ [Ghi loại tiền]TT Năm ____ Năm ____ Năm ____
1 Tổng tài sản
2 Tổng nợ phải trả
3 Tài sản ngắn hạn
4 Tổng nợ ngắn hạn
5 Doanh thu
6 Lợi nhuận trước thuế
7 Lợi nhuận sau thuế
8 Các nội dung khác (nếu có yêu cầu)
Đại diện hợp pháp của nhà thầu [Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
Trong trường hợp liên danh, yêu cầu từng thành viên trong liên danh kê khai theo Mẫu này.
Mẫu số 9
23
[TÊN NHÀ THẦU KIẾN NGHỊ]
____CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc_________________________
……, ngày …… tháng …… năm ……
ĐƠN KIẾN NGHỊKính gửi: ……….[Ghi tên bên mời thầu hoặc chủ đầu tư hoặc người
có thẩm quyền và Chủ tịch Hội đồng tư vấn]
Nhà thầu kiến nghị: ………… [Ghi tên nhà thầu kiến nghị]Địa chỉ của nhà thầu: …………… [Ghi địa chỉ, số điện thoại, số fax, e-mail của
nhà thầu]Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Quyết định thành lập của nhà thầu:
……….. [Ghi số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập của nhà thầu] (nếu có)
Người đại diện hợp pháp của nhà thầu: ……………. [Ghi tên người đại diện hợp pháp của nhà thầu và số chứng minh thư nhân dân]
Nội dung kiến nghị …………. [Nêu nội dung kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu hoặc về những vấn đề liên quan trong quá trình đấu thầu]1
Tài liệu chứng minh kèm theo …………. [Nêu các tài liệu chứng minh kèm theo, nếu có]………… [Ghi tên nhà thầu kiến nghị] xin cam đoan những nội dung kiến nghị nêu trong đơn kiến nghị là hoàn toàn trung thực và xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung nói trên./.
[ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NHÀ THẦU KIẾN NGHỊ](Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu (nếu có))
24
DANH MỤC THIẾT BỊ MẦM NON TRONG NHÀ (Thiết bị mời thầu có kèm nhãn hiệu-hình ảnh của nhà sản xuất nào đó hoặc vùng lãnh thổ xuất xứ nào đó hoặc cả hai thì được hiểu là tương đương
về đặc tính kỹ thuật, tiêu chuẩn và tính năng sử dụng).
1. Số lượng thiết bị
STT Tên hàng hóa
Ký mã hiệu, nhãn
mác sản phẩm
Tổng số Trong đó
TP Huế Phong Điền
Quảng Điền
Hương Trà Phú Vang
Hương Thuỷ Phú Lộc
Nam Đông
1
Giá phơi khăn MN561001
27
6
9
1
3
2
3
2
1
2
Cốc uống nước MN561002
175
105
-
-
-
-
-
70
-
3
Tủ (giá) đựng ca cốc
MN561003 24
2
9
1
1
7
1
2
1
4
Bình ủ nước
MN561004 56
2
9
7
2
6
10
19
1
5
Tủ đựng đồ dùng cá nhân của trẻ
MN561005 40
4
13
3
4
1
4
10
1
6
Tủ đựng chăn, màn, chiếu
MN561006 37
6
12
3
3
5
3
4
1
7
Phản
MN561007 705
218
-
23
170
228
-
36
30
8
Giá để giày dép
MN561008 27
-
-
-
3
12
5
4
3
9
Thùng đựng rác có nắp đậy
MN561009 15
-
-
-
-
2
5
4
4
10
Thùng đựng nước có vòi
MN561010 20
-
-
7
4
4
3
2
-
11
Xô MN561011
4
-
-
-
-
-
-
4
-
12
Chậu MN561012
4
-
-
-
-
-
-
4
-
13
Bàn cho trẻ MN561013
377
75
115
-
48
103
-
36
-
STT Tên hàng hóa
Ký mã hiệu, nhãn
mác sản phẩm
Tổng số Trong đó
TP Huế Phong Điền
Quảng Điền
Hương Trà Phú Vang
Hương Thuỷ Phú Lộc
Nam Đông
14
Ghế cho trẻ
MN561014 790
175
233
-
112
200
-
70
-
15
Bàn giáo viên MN561015
18
-
10
4
-
-
1
2
1
16 Ghế giáo viên MN561016
38
-
20
5
-
3
4
4
2
17 Giá để đồ chơi và học liệu MN561017
79
14
21
7
3
13
7
10
4
18 Tivi 32in MN561018
19
-
1
1
4
-
-
12
1
19 Đầu đĩa DVD MN561019
25
-
-
8
3
-
-
13
1
20 Đàn Casio MN561020
16
1
1
2
1
-
-
9
2
21
Bàn chải đánh răng trẻ em
MN562021 12
-
-
-
-
-
-
12
-
22
Mô hình hàm răng
MN562022 52
7
-
6
-
4
9
20
6
23
Vòng thể dục to
MN562023 16
-
-
-
-
12
-
4
-
24
Vòng thể dục nhỏ
MN562024 226
-
-
-
-
156
-
70
-
25
Gậy thể dục nhỏ MN562025
226
-
-
-
-
156
-
70
-
26
Xắc xô
MN562026 10
-
-
-
-
6
-
4
-
27
Cổng chui
MN562027 38
10
-
-
-
17
1
10
-
28
Gậy thể dục to
MN562028 22
-
-
-
-
14
4
4
-
29 Cột ném bóng MN562029
24
6
-
-
-
10
4
4
-
26
STT Tên hàng hóa
Ký mã hiệu, nhãn
mác sản phẩm
Tổng số Trong đó
TP Huế Phong Điền
Quảng Điền
Hương Trà Phú Vang
Hương Thuỷ Phú Lộc
Nam Đông
30
Bóng các loại MN562030
87
-
-
-
-
-
55
32
-
31
Đồ chơi Bowling MN562031
61
-
-
-
-
32
19
10
-
32
Dây thừng MN562032
27
-
-
-
-
6
8
6
7
33
Nguyên liệu đan tế
MN562033 15
-
-
1
-
4
1
2
7
34
Kéo thủ công
MN562034 70
-
-
-
-
-
-
70
-
35
Kéo văn phòng
MN562035 2
-
-
-
-
-
-
2
-
36
Bút chì đen
MN562036 70
-
-
-
-
-
-
70
-
37
Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu
MN562037 70
-
-
-
-
-
-
70
-
38
Bộ dinh dưỡng 1
MN562038 7
-
-
1
-
-
3
2
1
39
Bộ dinh dưỡng 2
MN562039 7
-
-
1
-
-
3
2
1
40
Bộ dinh dưỡng 3
MN562040 8
-
-
1
-
-
4
2
1
41
Bộ dinh dưỡng 4
MN562041 8
-
-
1
-
-
4
2
1
42
Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây
MN562042 14
-
-
2
-
2
6
2
2
43
Bộ lắp ráp kỹ thuật
MN562043 15
-
-
6
-
-
4
4
1
44
Bộ xếp hình xây dựng
MN562044 16
-
-
4
-
-
6
4
2
45
Bộ luồn hạt MN562045 35
-
-
11
-
-
10
5
27
STT Tên hàng hóa
Ký mã hiệu, nhãn
mác sản phẩm
Tổng số Trong đó
TP Huế Phong Điền
Quảng Điền
Hương Trà Phú Vang
Hương Thuỷ Phú Lộc
Nam Đông
9 46
Bộ lắp ghép
MN562046 12
-
-
2
-
2
2
4
2
47
Đồ chơi các phương tiện giao thông MN562047
25
-
-
-
-
-
10
13
2
48
Bộ lắp ráp xe lửa
MN562048 19
-
-
-
-
-
4
9
6
49
Bộ sa bàn giao thông
MN562049 20
6
-
1
-
1
2
8
2
50
Bộ động vật sống dưới nước
MN562050 62
-
-
3
-
4
8
26
21
51
Bộ động vật sống trong rừng
MN562051 53
-
-
3
-
4
7
22
17
52
Bộ động vật nuôi trong gia đình
MN562052 55
-
-
3
-
4
7
24
17
53
Bộ côn trùng MN562053
56
-
-
3
-
4
6
22
21
54
Cân chia vạch MN562054
11
-
-
2
-
2
4
2
1
55
Nam châm thẳng MN562055
62
-
-
12
-
11
21
15
3
56
Kính lúp MN562056
34
-
-
6
-
-
7
18
3
57
Phểu MN562057
20
-
-
-
-
-
11
6
3
58 Bể chơi với cát và nước MN562058
12
-
-
3
-
5
1
2
1
59
Ghép nút lớn
MN562059 43
-
-
10
-
15
3
10
5
60
Bộ ghép hình hoa
MN562060 40
-
-
10
-
15
-
10
5
61
Bảng chun học toán
MN562061 40
-
-
12
-
5
8
10
5
28
STT Tên hàng hóa
Ký mã hiệu, nhãn
mác sản phẩm
Tổng số Trong đó
TP Huế Phong Điền
Quảng Điền
Hương Trà Phú Vang
Hương Thuỷ Phú Lộc
Nam Đông
62
Đồng hồ học số, học hình
MN562062 9
-
-
-
-
1
2
4
2
63
Bàn tính học đếm
MN562063 4
-
-
-
-
-
-
4
-
64
Bộ làm quen với toán
MN562064 182
-
-
59
-
30
48
30
15
65
Bộ hình khối MN562065
77
-
-
2
-
15
45
10
5
66
Bộ nhận biết hình phẳng
MN562066 151
-
-
5
-
29
12
70
35
67
Bộ que tính
MN562067 105
-
-
-
-
60
-
30
15
68
Lô tô động vật
MN562068 210
-
-
-
-
70
35
30
75
69
Lô tô thực vật
MN562069 190
-
-
-
-
70
15
30
75
70
Lô tô phương tiện giao thông
MN562070 150
-
-
-
-
30
15
30
75
71
Lô tô đồ vật
MN562071 170
-
-
-
-
30
35
30
75
72
Domino chữ cái và số MN562072
87
-
-
30
-
10
17
20
10
73
Bảng quay 2 mặt MN562073
14
4
-
3
-
1
3
2
1
74
Bộ chữ cái MN562074
130
-
-
-
-
65
-
30
35
75
Lô tô lắp ghép các khái niệm tương phản MN562075
37
-
-
22
-
-
-
10
5
76
Lịch của trẻ
MN562076 6
-
-
-
-
4
-
2
-
77
Tranh ảnh về Bác Hồ
MN562077 16
-
-
8
-
6
-
2
-
29
STT Tên hàng hóa
Ký mã hiệu, nhãn
mác sản phẩm
Tổng số Trong đó
TP Huế Phong Điền
Quảng Điền
Hương Trà Phú Vang
Hương Thuỷ Phú Lộc
Nam Đông
78
Tranh cảnh báo nguy hiểm MN562078
22
-
-
9
-
4
-
2
7
79
Tranh ảnh một số nghề phô biến
MN562079 18
-
-
4
-
7
-
2
5
80
Bộ tranh truyện mẫu giáo 5-6 tuổi MN562080
20
-
-
9
-
7
-
4
-
81
Bộ tranh minh họa thơ mẫu giáo 5-6 tuổi MN562081
36
-
-
9
-
21
-
4
2
82
Bộ tranh mẫu giáo 5-6 tuổi theo chủ đề MN562082
30
-
-
7
-
8
-
13
2
83
Bộ dụng cụ lao động
MN562083 28
-
-
5
-
5
-
15
3
84
Bộ đồ chơi nhà bếp
MN562084 27
-
-
2
-
8
-
13
4
85
Bộ đồ chơi đồ dùng gia đình
MN562085 26
-
-
3
-
8
-
13
2
86
Bộ đồ chơi đồ dùng ăn uống
MN562086 14
-
-
-
-
8
-
4
2
87
Bộ trang phục nấu ắn
MN562087 38
-
-
-
-
13
-
21
4
88
Búp bê bé trai MN562088
55
5
-
15
-
8
-
24
3
89
Búp bê bé gái
MN562089 43
4
-
-
-
12
-
24
3
90
Bộ trang phục công an
MN562090 56
-
-
-
-
9
-
38
9
91
Doanh trại bộ đội
MN562091 9
-
-
-
-
3
-
4
2
92
Bộ trang phục bộ đội
MN562092 54
-
-
4
-
5
-
38
7
Bộ trang phục công nhân MN562093
30
STT Tên hàng hóa
Ký mã hiệu, nhãn
mác sản phẩm
Tổng số Trong đó
TP Huế Phong Điền
Quảng Điền
Hương Trà Phú Vang
Hương Thuỷ Phú Lộc
Nam Đông
93 56 - - 7 - 8 - 30 11 94
Bộ dụng cụ bác sỹ
MN562094 35
-
-
-
-
11
-
16
8
95
Bộ trang phục bác sỹ
MN562095 55
-
-
-
-
18
-
33
4
96
Gạch xây dựng
MN562096 13
1
-
2
-
1
-
4
5
97
Bộ xếp hình xây dựng
MN562097 10
-
-
4
-
-
-
4
2
98
Hàng rào lắp ghép lớn
MN562098 17
3
-
6
-
1
-
6
1
99
Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp MN562099
212
-
-
108
-
80
-
24
-
100
Đất nặn
MN562100 60
-
-
-
-
-
-
60
-
101
Màu nước MN562101
100
-
-
-
-
50
-
50
-
102
Bút lông cỡ to MN562102
51
-
-
-
-
27
-
24
-
103
Bút lông cõ nhỏ MN562103
60
-
-
-
-
36
-
24
-
104
Arapxoay MN562104
4
-
-
-
-
2
-
2
-
105
Bìa các màu
MN562105 100
-
-
-
-
-
-
100
-
106
Giấy trắng A0
MN562106 100
-
-
-
-
-
-
100
-
107
Kẹp sắt các cỡ
MN562107 50
-
-
-
-
30
-
20
-
108
Dập lỗ
MN562108 3
-
-
-
-
-
-
2
1
31
STT Tên hàng hóa
Ký mã hiệu, nhãn
mác sản phẩm
Tổng số Trong đó
TP Huế Phong Điền
Quảng Điền
Hương Trà Phú Vang
Hương Thuỷ Phú Lộc
Nam Đông
109
Đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru, thơ MN563119
52
-
-
7
-
41
-
2
2
110
Đĩa thơ ca, truyện kể
MN563120 51
-
-
6
-
42
-
2
1
111
Băng/đĩa hình "Vẽ tranh theo truyện kể MN563121
51
-
-
6
-
42
-
2
1
112
Băng/đĩa hình "Kể chuyện theo tranh"
MN563122 51
-
-
6
-
42
-
2
1
113
Băng/đĩa hình về Bác Hồ
MN563123 50
-
-
5
-
42
-
2
1
114
Băng/đĩa hình các hoạt động giáo dục theo chủ đề (10 chủ đề )
MN563124 69
-
-
25
-
42
-
2
-
2. Chi tiết số lượng cho từng huyện đến trường mầm non
2.1. THÀNH PHỐ HUẾ
STT Tên hàng hóa Ký mã hiệu, nhãn mác sản phẩm
Tổng số (số
lượng)
Trong đó các trường mầm non ở thành phố Huế MN Thuận Lộc
MN Kim Long
MN Hương
Lưu
MN Phú Bình
MN Vạn Xuân
MN Phú Cát
1Giá phơi khăn
MN561001
6
2
2 1
1
2Cốc uống nước
MN561002 10
5 7
0 35
3Tủ (giá) đựng ca cốc
MN561003
2
1 1
4Bình ủ nước
MN561004
2
1 1
32
STT Tên hàng hóa Ký mã hiệu, nhãn mác sản phẩm
Tổng số (số
lượng)
Trong đó các trường mầm non ở thành phố Huế MN Thuận Lộc
MN Kim Long
MN Hương
Lưu
MN Phú Bình
MN Vạn Xuân
MN Phú Cát
5Tủ đựng đồ dùng cá nhân của trẻ MN561005
4
2 2
6Tủ đựng chăn, màn, chiếu
MN561006
6
2 2
2
7Phản
MN561007 21
8 3
6 3
5 35 3
5 7
7 8 Giá để giày dép MN561008 -
9Thùng đựng rác có nắp đậy MN561009 -
10 Thùng đựng nước có vòi MN561010 - 11 Xô MN561011 - 12 Chậu MN561012 -
13Bàn cho trẻ
MN561013 7
5 1
5 30 3
0
14Ghế cho trẻ
MN561014 17
5 3
5 70 7
0 15 Bàn giáo viên MN561015 - 16 Ghế giáo viên MN561016 -
17 Giá để đồ chơi và học liệu MN561017 1
4
2
5 3
2
2 18 Tivi 32in LG LB582 MN561018 -
19Đầu đĩa DVD Sony NS648P MN561019 -
20 Đàn Casio MN561020
1
1 21 Bàn chải đánh răng trẻ em MN562021 -
22Mô hình hàm răng
MN562022
7
3 3
1
33
STT Tên hàng hóa Ký mã hiệu, nhãn mác sản phẩm
Tổng số (số
lượng)
Trong đó các trường mầm non ở thành phố Huế MN Thuận Lộc
MN Kim Long
MN Hương
Lưu
MN Phú Bình
MN Vạn Xuân
MN Phú Cát
23 Vòng thể dục to MN562023 - 24 Vòng thể dục nhỏ MN562024 - 25 Gậy thể dục nhỏ MN562025 - 26 Xắc xô MN562026 -
27Cổng chui
MN562027 1
0
2
2 2
2
2 28 Gậy thể dục to MN562028 -
29 Cột ném bóng MN562029
6
2 2
2 30 Bóng các loại MN562030 - 31 Đồ chơi Bowling MN562031 - 32 Dây thừng MN562032 - 33 Nguyên liệu đan tế MN562033 - 34 Kéo thủ công MN562034 - 35 Kéo văn phòng MN562035 - 36 Bút chì đen MN562036 -
37Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu MN562037 -
38 Bộ dinh dưỡng 1 MN562038 - 39 Bộ dinh dưỡng 2 MN562039 - 40 Bộ dinh dưỡng 3 MN562040 - 41 Bộ dinh dưỡng 4 MN562041 -
42Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây MN562042 -
43 Bộ lắp ráp kỹ thuật MN562043 - 44 Bộ xếp hình xây dựng MN562044 - 45 Bộ luồn hạt MN562045 -
34
STT Tên hàng hóa Ký mã hiệu, nhãn mác sản phẩm
Tổng số (số
lượng)
Trong đó các trường mầm non ở thành phố Huế MN Thuận Lộc
MN Kim Long
MN Hương
Lưu
MN Phú Bình
MN Vạn Xuân
MN Phú Cát
46 Bộ lắp ghép MN562046 -
47Đồ chơi các phương tiện giao thông MN562047 -
48 Bộ lắp ráp xe lửa MN562048 -
49Bộ sa bàn giao thông
MN562049
6
2
2
2
50Bộ động vật sống dưới nước MN562050 -
51Bộ động vật sống trong rừng MN562051 -
52Bộ động vật nuôi trong gia đình MN562052 -
53 Bộ côn trùng MN562053 - 54 Cân chia vạch MN562054 - 55 Nam châm thẳng MN562055 - 56 Kính lúp MN562056 - 57 Phểu MN562057 - 58 Bể chơi với cát và nước MN562058 - 59 Ghép nút lớn MN562059 - 60 Bộ ghép hình hoa MN562060 - 61 Bảng chun học toán MN562061 - 62 Đồng hồ học số, học hình MN562062 - 63 Bàn tính học đếm MN562063 - 64 Bộ làm quen với toán MN562064 - 65 Bộ hình khối MN562065 - 66 Bộ nhận biết hình phẳng MN562066 -
35
STT Tên hàng hóa Ký mã hiệu, nhãn mác sản phẩm
Tổng số (số
lượng)
Trong đó các trường mầm non ở thành phố Huế MN Thuận Lộc
MN Kim Long
MN Hương
Lưu
MN Phú Bình
MN Vạn Xuân
MN Phú Cát
67 Bộ que tính MN562067 - 68 Lô tô động vật MN562068 - 69 Lô tô thực vật MN562069 -
70Lô tô phương tiện giao thông MN562070 -
71 Lô tô đồ vật MN562071 - 72 Domino chữ cái và số MN562072 -
73Bảng quay 2 mặt
MN562073
4
1 1
1
1 74 Bộ chữ cái MN562074 - -
75Lô tô lắp ghép các khái niệm tương phản MN562075 -
76 Lịch của trẻ MN562076 - 77 Tranh ảnh về Bác Hồ MN562077 -
78Tranh cảnh báo nguy hiểm MN562078 -
79Tranh ảnh một số nghề phô biến MN562079 -
80Bộ tranh truyện mẫu giáo 5-6 tuổi MN562080 -
81Bộ tranh minh họa thơ mẫu giáo 5-6 tuổi MN562081 -
82Bộ tranh mẫu giáo 5-6 tuổi theo chủ đề MN562082 -
83 Bộ dụng cụ lao động MN562083 - 84 Bộ đồ chơi nhà bếp MN562084 - 85 Bộ đồ chơi đồ dùng gia MN562085 -
36
STT Tên hàng hóa Ký mã hiệu, nhãn mác sản phẩm
Tổng số (số
lượng)
Trong đó các trường mầm non ở thành phố Huế MN Thuận Lộc
MN Kim Long
MN Hương
Lưu
MN Phú Bình
MN Vạn Xuân
MN Phú Cát
đình
86Bộ đồ chơi đồ dùng ăn uống MN562086 -
87 Bộ trang phục nấu ắn MN562087 -
88Búp bê bé trai
MN562088
5
1 2
1
1
89Búp bê bé gái
MN562089
4
1 1
1
1 90 Bộ trang phục công an MN562090 - 91 Doanh trại bộ đội MN562091 - 92 Bộ trang phục bộ đội MN562092 - 93 Bộ trang phục công nhân MN562093 - 94 Bộ dụng cụ bác sỹ MN562094 - 95 Bộ trang phục bác sỹ MN562095 -
96Gạch xây dựng
MN562096
1 1 97 Bộ xếp hình xây dựng MN562097 -
98Hàng rào lắp ghép lớn
MN562098
3
1 -
1
1
99Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp MN562099 -
100 Đất nặn MN562100 - 101 Màu nước MN562101 - 102 Bút lông cỡ to MN562102 - 103 Bút lông cõ nhỏ MN562103 - 104 Arapxoay MN562104 - 105 Bìa các màu MN562105 -
37
STT Tên hàng hóa Ký mã hiệu, nhãn mác sản phẩm
Tổng số (số
lượng)
Trong đó các trường mầm non ở thành phố Huế MN Thuận Lộc
MN Kim Long
MN Hương
Lưu
MN Phú Bình
MN Vạn Xuân
MN Phú Cát
106 Giấy trắng A0 MN562106 - 107 Kẹp sắt các cỡ MN562107 - 108 Dập lỗ MN562108 -
109
Đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru, thơ MN563119 -
110 Đĩa thơ ca, truyện kể MN563120 -
111Băng/đĩa hình "Vẽ tranh theo truyện kể MN563121 -
112Băng/đĩa hình "Kể chuyện theo tranh" MN563122 -
113 Băng/đĩa hình về Bác Hồ MN563123 -
114
Băng/đĩa hình các hoạt động giáo dục theo chủ đề (10 chủ đề ) MN563124 -
2.2. HUYỆN PHONG ĐIỀN
38
STT Tên hàng hóa
Ký mã hiệu, nhãn mác sản
phẩm
Tổng số
Trong đó các trường mầm non ở huyện Phong Điền MN
Phong Xuân
I
MN Phong Xuân
II
MN Phong Sơn
II
MN Phong Hiền
I
MN Phong Hiền
IIMN Hoa
Sen
MN Phong Hòa
I
MN Phong Bình
I
MN Phong
Chương I
MN Phong
Chương II
MN Điền Môn
MN Điền Hòa
MN Điền Hải
1Giá phơi khăn
MN561001 9
1 1 1 1 1 1 1 1 1
39
STT Tên hàng hóa
Ký mã hiệu, nhãn mác sản
phẩm
Tổng số
Trong đó các trường mầm non ở huyện Phong Điền MN
Phong Xuân
I
MN Phong Xuân
II
MN Phong Sơn
II
MN Phong Hiền
I
MN Phong Hiền
IIMN Hoa
Sen
MN Phong Hòa
I
MN Phong Bình
I
MN Phong
Chương I
MN Phong
Chương II
MN Điền Môn
MN Điền Hòa
MN Điền Hải
2 Cốc uống nước MN561002 -
3 Tủ (giá) đựng ca cốc MN561003
9 1 1 1 1 1 1 1 1 1
4 Bình ủ nước MN561004 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1
5Tủ đựng đồ dùng cá nhân của trẻ
MN561005 13 2 2 2 2 2 1 2
6 Tủ đựng chăn, màn, chiếu
MN561006 12 2 2 2 2 1 2 1
7 Phản MN561007 - 8 Giá để giày dép MN561008 -
9 Thùng đựng rác có nắp đậy
MN561009 -
10 Thùng đựng nước có vòi MN561010 -
11 Xô MN561011 - 12 Chậu MN561012 -
13 Bàn cho trẻ MN561013 115 18 18 18 10 18 18 15
14 Ghế cho trẻ MN561014 233 36 36 35 20 35 36 35
15 Bàn giáo viên MN561015 10 1 1 1 1 1 1 1 1 2
16 Ghế giáo viên MN561016 20 2 2 2 2 2 2 2 2 4
17 Giá để đồ chơi và học liệu
MN561017 21 5 5 4 5 2
18 Tivi 32in LG MN561018 1
40
STT Tên hàng hóa
Ký mã hiệu, nhãn mác sản
phẩm
Tổng số
Trong đó các trường mầm non ở huyện Phong Điền MN
Phong Xuân
I
MN Phong Xuân
II
MN Phong Sơn
II
MN Phong Hiền
I
MN Phong Hiền
IIMN Hoa
Sen
MN Phong Hòa
I
MN Phong Bình
I
MN Phong
Chương I
MN Phong
Chương II
MN Điền Môn
MN Điền Hòa
MN Điền Hải
LB582 1
19 Đầu đĩa DVD Sony NS648P
MN561019 -
20 Đàn Casio MN561020 1 1
21 Bàn chải đánh răng trẻ em
MN562021 -
22 Mô hình hàm răng MN562022 -
23 Vòng thể dục to MN562023 -
24 Vòng thể dục nhỏ MN562024 -
25 Gậy thể dục nhỏ MN562025 - 26 Xắc xô MN562026 - 27 Cổng chui MN562027 - 28 Gậy thể dục to MN562028 - 29 Cột ném bóng MN562029 - 30 Bóng các loại MN562030 -
31 Đồ chơi Bowling MN562031 -
32 Dây thừng MN562032 -
33 Nguyên liệu đan tết MN562033 -
34 Kéo thủ công MN562034 - 35 Kéo văn phòng MN562035 - 36 Bút chì đen MN562036 -
37 Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu
MN562037 -
41
STT Tên hàng hóa
Ký mã hiệu, nhãn mác sản
phẩm
Tổng số
Trong đó các trường mầm non ở huyện Phong Điền MN
Phong Xuân
I
MN Phong Xuân
II
MN Phong Sơn
II
MN Phong Hiền
I
MN Phong Hiền
IIMN Hoa
Sen
MN Phong Hòa
I
MN Phong Bình
I
MN Phong
Chương I
MN Phong
Chương II
MN Điền Môn
MN Điền Hòa
MN Điền Hải
38 Bộ dinh dưỡng 1 MN562038 - 39 Bộ dinh dưỡng 2 MN562039 - 40 Bộ dinh dưỡng 3 MN562040 - 41 Bộ dinh dưỡng 4 MN562041 -
42 Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây
MN562042 -
43 Bộ lắp ráp kỹ thuật MN562043 -
44 Bộ xếp hình xây dựng MN562044 -
45 Bộ luồn hạt MN562045 - 46 Bộ lắp ghép MN562046 -
47Đồ chơi các phương tiện giao thông
MN562047 -
48 Bộ lắp ráp xe lửa MN562048 -
49 Bộ sa bàn giao thông MN562049 -
50 Bộ động vật sống dưới nước
MN562050 -
51 Bộ động vật sống trong rừng
MN562051 -
52Bộ động vật nuôi trong gia đình
MN562052 -
53 Bộ côn trùng MN562053 - 54 Cân chia vạch MN562054 -
42
STT Tên hàng hóa
Ký mã hiệu, nhãn mác sản
phẩm
Tổng số
Trong đó các trường mầm non ở huyện Phong Điền MN
Phong Xuân
I
MN Phong Xuân
II
MN Phong Sơn
II
MN Phong Hiền
I
MN Phong Hiền
IIMN Hoa
Sen
MN Phong Hòa
I
MN Phong Bình
I
MN Phong
Chương I
MN Phong
Chương II
MN Điền Môn
MN Điền Hòa
MN Điền Hải
55 Nam châm thẳng MN562055 -
56 Kính lúp MN562056 - 57 Phểu MN562057 -
58 Bể chơi với cát và nước MN562058 -
59 Ghép nút lớn MN562059 -
60 Bộ ghép hình hoa MN562060 -
61 Bảng chun học toán MN562061 -
62 Đồng hồ học số, học hình
MN562062 -
63 Bàn tính học đếm MN562063 -
64 Bộ làm quen với toán MN562064 -
65 Bộ hình khối MN562065 -
66 Bộ nhận biết hình phẳng MN562066 -
67 Bộ que tính MN562067 - 68 Lô tô động vật MN562068 - 69 Lô tô thực vật MN562069 -
70 Lô tô phương tiện giao thông
MN562070 -
71 Lô tô đồ vật MN562071 -
72 Domino chữ cái và số MN562072 -
43
STT Tên hàng hóa
Ký mã hiệu, nhãn mác sản
phẩm
Tổng số
Trong đó các trường mầm non ở huyện Phong Điền MN
Phong Xuân
I
MN Phong Xuân
II
MN Phong Sơn
II
MN Phong Hiền
I
MN Phong Hiền
IIMN Hoa
Sen
MN Phong Hòa
I
MN Phong Bình
I
MN Phong
Chương I
MN Phong
Chương II
MN Điền Môn
MN Điền Hòa
MN Điền Hải
73 Bảng quay 2 mặt MN562073 - 74 Bộ chữ cái MN562074 -
75Lô tô lắp ghép các khái niệm tương phản
MN562075 -
76 Lịch của trẻ MN562076 -
77 Tranh ảnh về Bác Hồ MN562077 -
78 Tranh cảnh báo nguy hiểm
MN562078 -
79 Tranh ảnh một số nghề phô biến
MN562079 -
80Bộ tranh truyện mẫu giáo 5-6 tuổi
MN562080 -
81Bộ tranh minh họa thơ mẫu giáo 5-6 tuổi
MN562081 -
82Bộ tranh mẫu giáo 5-6 tuổi theo chủ đề
MN562082 -
83 Bộ dụng cụ lao động MN562083 -
84 Bộ đồ chơi nhà bếp MN562084 -
85 Bộ đồ chơi đồ dùng gia đình
MN562085 -
44
STT Tên hàng hóa
Ký mã hiệu, nhãn mác sản
phẩm
Tổng số
Trong đó các trường mầm non ở huyện Phong Điền MN
Phong Xuân
I
MN Phong Xuân
II
MN Phong Sơn
II
MN Phong Hiền
I
MN Phong Hiền
IIMN Hoa
Sen
MN Phong Hòa
I
MN Phong Bình
I
MN Phong
Chương I
MN Phong
Chương II
MN Điền Môn
MN Điền Hòa
MN Điền Hải
86 Bộ đồ chơi đồ dùng ăn uống
MN562086 -
87 Bộ trang phục nấu ắn MN562087 -
88 Búp bê bé trai MN562088 - 89 Búp bê bé gái MN562089 -
90 Bộ trang phục công an MN562090 -
91 Doanh trại bộ đội MN562091 -
92 Bộ trang phục bộ đội MN562092 -
93 Bộ trang phục công nhân MN562093 -
94 Bộ dụng cụ bác sỹ MN562094 -
95 Bộ trang phục bác sỹ MN562095 -
96 Gạch xây dựng MN562096 -
97 Bộ xếp hình xây dựng MN562097 -
98 Hàng rào lắp ghép lớn MN562098 -
99 Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp
MN562099 -
100 Đất nặn MN562100 - 101 Màu nước MN562101 - 102 Bút lông cỡ to MN562102 -
45
STT Tên hàng hóa
Ký mã hiệu, nhãn mác sản
phẩm
Tổng số
Trong đó các trường mầm non ở huyện Phong Điền MN
Phong Xuân
I
MN Phong Xuân
II
MN Phong Sơn
II
MN Phong Hiền
I
MN Phong Hiền
IIMN Hoa
Sen
MN Phong Hòa
I
MN Phong Bình
I
MN Phong
Chương I
MN Phong
Chương II
MN Điền Môn
MN Điền Hòa
MN Điền Hải
103 Bút lông cõ nhỏ MN562103 - 104 Arapxoay MN562104 - 105 Bìa các màu MN562105 - 106 Giấy trắng A0 MN562106 - 107 Kẹp sắt các cỡ MN562107 - 108 Dập lỗ MN562108 -
109
Đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru, thơ
MN563119 -
110 Đĩa thơ ca, truyện kể MN563120 -
111Băng/đĩa hình "Vẽ tranh theo truyện kể
MN563121 -
112Băng/đĩa hình "Kể chuyện theo tranh"
MN563122 -
113 Băng/đĩa hình về Bác Hồ MN563123 -
114
Băng/đĩa hình các hoạt động giáo dục theo chủ đề (10 chủ đề )
MN563124 -
2.3. HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
46
STT Tên hàng hóaKý mã
hiệu, nhãn mác sản
phẩm
Tổng số
Trong đó các trường mầm non Quảng ĐiềnSơnCa 2
Sao Mai
1
Sao Mai
2HọaMi 1
HọaMi 2
QuảngPhước
XuânDương
ĐôngPhú
KimThành
PhúThanh
Quảng
ThọQuảng
LợiQuảng Thái
Quảng Công
Quảng Ngạn
1 Giá phơi khăn MN561001 1 12 Cốc uống nước MN561002 - 3 Tủ (giá) đựng ca cốc MN561003 1 14 Bình ủ nước MN561004 7 2 4 1
5 Tủ đựng đồ dùng cá nhân của trẻ
MN561005 3 1 2
6 Tủ đựng chăn, màn, chiếu
MN561006 3 1 2
7 Phản MN561007 23 8 11 4 8 Giá để giày dép MN561008 -
9 Thùng đựng rác có nắp đậy
MN561009 -
10 Thùng đựng nước có vòi
MN561010 7 1 1 3 1 1
11 Xô MN561011 - 12 Chậu MN561012 - 13 Bàn cho trẻ MN561013 - 14 Ghế cho trẻ MN561014 - 15 Bàn giáo viên MN561015 4 1 2 1 16 Ghế giáo viên MN561016 5 2 2 1
17 Giá để đồ chơi và học liệu
MN561017 7 2 5
18 Tivi 32in LG LB582 MN561018 1 1
19 Đầu đĩa DVD Sony NS648P
MN561019 8 1 1 1 2 1 1 1
20 Đàn Casio MN561020 2 1 1
21 Bàn chải đánh răng trẻ em
MN562021 -
22 Mô hình hàm răng MN562022 6 3 3 23 Vòng thể dục to MN562023 -
47
STT Tên hàng hóaKý mã
hiệu, nhãn mác sản
phẩm
Tổng số
Trong đó các trường mầm non Quảng ĐiềnSơnCa 2
Sao Mai
1
Sao Mai
2HọaMi 1
HọaMi 2
QuảngPhước
XuânDương
ĐôngPhú
KimThành
PhúThanh
Quảng
ThọQuảng
LợiQuảng Thái
Quảng Công
Quảng Ngạn
24 Vòng thể dục nhỏ MN562024 - 25 Gậy thể dục nhỏ MN562025 - 26 Xắc xô MN562026 - 27 Cổng chui MN562027 - 28 Gậy thể dục to MN562028 - 29 Cột ném bóng MN562029 - 30 Bóng các loại MN562030 - 31 Đồ chơi Bowling MN562031 - 32 Dây thừng MN562032 - 33 Nguyên liệu đan tết MN562033 1 1 34 Kéo thủ công MN562034 - 35 Kéo văn phòng MN562035 - 36 Bút chì đen MN562036 -
37 Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu
MN562037 -
38 Bộ dinh dưỡng 1 MN562038 1 1 39 Bộ dinh dưỡng 2 MN562039 1 1 40 Bộ dinh dưỡng 3 MN562040 1 1 41 Bộ dinh dưỡng 4 MN562041 1 1
42 Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây
MN562042 2 1 1
43 Bộ lắp ráp kỹ thuật MN562043 6 2 2 2 44 Bộ xếp hình xây dựng MN562044 4 2 2 45 Bộ luồn hạt MN562045 11 2 4 5 46 Bộ lắp ghép MN562046 2 2
47 Đồ chơi các phương tiện giao thông
MN562047 -
48 Bộ lắp ráp xe lửa MN562048 - 49 Bộ sa bàn giao thông MN562049 1 1 50 Bộ động vật sống dưới MN562050 3 1 2
48
STT Tên hàng hóaKý mã
hiệu, nhãn mác sản
phẩm
Tổng số
Trong đó các trường mầm non Quảng ĐiềnSơnCa 2
Sao Mai
1
Sao Mai
2HọaMi 1
HọaMi 2
QuảngPhước
XuânDương
ĐôngPhú
KimThành
PhúThanh
Quảng
ThọQuảng
LợiQuảng Thái
Quảng Công
Quảng Ngạn
nước
51 Bộ động vật sống trong rừng
MN562051 3 1 2
52 Bộ động vật nuôi trong gia đình
MN562052 3 1 2
53 Bộ côn trùng MN562053 3 1 2 54 Cân chia vạch MN562054 2 1 1 55 Nam châm thẳng MN562055 12 3 3 6 56 Kính lúp MN562056 6 3 3 57 Phểu MN562057 - 58 Bể chơi với cát và
nướcMN562058 3 1 1 1
59 Ghép nút lớn MN562059 10 5 5 60 Bộ ghép hình hoa MN562060 10 5 5 61 Bảng chun học toán MN562061 12 5 5 2
62 Đồng hồ học số, học hình
MN562062 -
63 Bàn tính học đếm MN562063 - 64 Bộ làm quen với toán MN562064 59 14 15 30 65 Bộ hình khối MN562065 2 2
66 Bộ nhận biết hình phẳng
MN562066 5 5
67 Bộ que tính MN562067 - 68 Lô tô động vật MN562068 - 69 Lô tô thực vật MN562069 -
70 Lô tô phương tiện giao thông
MN562070 -
71 Lô tô đồ vật MN562071 - 72 Domino chữ cái và số MN562072 30 10 20 73 Bảng quay 2 mặt MN562073 3 1 1 1
49
STT Tên hàng hóaKý mã
hiệu, nhãn mác sản
phẩm
Tổng số
Trong đó các trường mầm non Quảng ĐiềnSơnCa 2
Sao Mai
1
Sao Mai
2HọaMi 1
HọaMi 2
QuảngPhước
XuânDương
ĐôngPhú
KimThành
PhúThanh
Quảng
ThọQuảng
LợiQuảng Thái
Quảng Công
Quảng Ngạn
74 Bộ chữ cái MN562074 -
75 Lô tô lắp ghép các khái niệm tương phản
MN562075 22 2 5 5 10
76 Lịch của trẻ MN562076 - 77 Tranh ảnh về Bác Hồ MN562077 8 2 1 2 2 1
78 Tranh cảnh báo nguy hiểm
MN562078 9 1 1 1 2 3 1
79 Tranh ảnh một số nghề phô biến
MN562079 4 1 2 1
80 Bộ tranh truyện mẫu giáo 5-6 tuổi
MN562080 9 1 2 2 1 2 1
81 Bộ tranh minh họa thơ mẫu giáo 5-6 tuổi
MN562081 9 1 2 2 1 2 1
82 Bộ tranh mẫu giáo 5-6 tuổi theo chủ đề
MN562082 7 1 2 2 2
83 Bộ dụng cụ lao động MN562083 5 2 3 84 Bộ đồ chơi nhà bếp MN562084 2 2
85 Bộ đồ chơi đồ dùng gia đình
MN562085 3 2 1
86 Bộ đồ chơi đồ dùng ăn uống
MN562086 -
87 Bộ trang phục nấu ắn MN562087 - 88 Búp bê bé trai MN562088 15 6 3 6 89 Búp bê bé gái MN562089 - 90 Bộ trang phục công an MN562090 - 91 Doanh trại bộ đội MN562091 - 92 Bộ trang phục bộ đội MN562092 4 2 2
93 Bộ trang phục công nhân
MN562093 7 2 3 2
94 Bộ dụng cụ bác sỹ MN562094 -
50
STT Tên hàng hóaKý mã
hiệu, nhãn mác sản
phẩm
Tổng số
Trong đó các trường mầm non Quảng ĐiềnSơnCa 2
Sao Mai
1
Sao Mai
2HọaMi 1
HọaMi 2
QuảngPhước
XuânDương
ĐôngPhú
KimThành
PhúThanh
Quảng
ThọQuảng
LợiQuảng Thái
Quảng Công
Quảng Ngạn
95 Bộ trang phục bác sỹ MN562095 - 96 Gạch xây dựng MN562096 2 2 97 Bộ xếp hình xây dựng MN562097 4 2 2 98 Hàng rào lắp ghép lớn MN562098 6 3 3
99 Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp
MN562099 108 12 12 12 48 24
100 Đất nặn MN562100 - 101 Màu nước MN562101 - 102 Bút lông cỡ to MN562102 - 103 Bút lông cõ nhỏ MN562103 - 104 Arapxoay MN562104 - 105 Bìa các màu MN562105 - 106 Giấy trắng A0 MN562106 - 107 Kẹp sắt các cỡ MN562107 - 108 Dập lỗ MN562108 -
109Đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru, thơ
MN563119 7 2 2 1 2
110 Đĩa thơ ca, truyện kể MN563120 6 2 2 1 1
111 Băng/đĩa hình "Vẽ tranh theo truyện kể
MN563121 6 2 2 1 1
112 Băng/đĩa hình "Kể chuyện theo tranh"
MN563122 6 2 2 1 1
113 Băng/đĩa hình về Bác Hồ
MN563123 5 2 2 1
114
Băng/đĩa hình các hoạt động giáo dục theo chủ đề (10 chủ đề )
MN563124 25
20 2 1 2
2.4. THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ51
STT Tên hàng hóaKý mã
hiệu, nhãn mác sản
phẩm
Tổng số
Trong đó các trường mầm non thị xã Hương Trà
Sơn ca Tứ hạHương Xuân
Hương Toàn
Hương Chữ
Hương An
Hương Hồ
Hương Vinh
Hương Phong
Hương Thọ
Bình Thành
Hương Bình
Hồng Tiến
1 Giá phơi khăn MN561001 3 1 1 1
2 Cốc uống nước MN561002 -
3 Tủ (giá) đựng ca cốc MN561003 1 1
4 Bình ủ nước MN561004 2 1 1
5Tủ đựng đồ dùng cá nhân của trẻ MN561005
4 2 2
6 Tủ đựng chăn, màn, chiếu MN561006 3 2 1
7 Phản MN561007 170 5 35 25 35 35 35
8 Giá để giày dép MN561008 3 2 1
9 Thùng đựng rác có nắp đậy MN561009 -
10 Thùng đựng nước có vòi MN561010 4 1 1 1 1
11 Xô MN561011 -
12 Chậu MN561012 -
13 Bàn cho trẻ MN561013 48 18 10 2 18
14 Ghế cho trẻ MN561014 112 10 36 20 10 36
15 Bàn giáo viên MN561015 -
16 Ghế giáo viên MN561016 -
17 Giá để đồ chơi và học liệu MN561017 3 3
18 Tivi 32in LG LB582 MN561018 4 3 1
52
STT Tên hàng hóaKý mã
hiệu, nhãn mác sản
phẩm
Tổng số
Trong đó các trường mầm non thị xã Hương Trà
Sơn ca Tứ hạHương Xuân
Hương Toàn
Hương Chữ
Hương An
Hương Hồ
Hương Vinh
Hương Phong
Hương Thọ
Bình Thành
Hương Bình
Hồng Tiến
19 Đầu đĩa DVD Sony NS648P MN561019 3 3
20 Đàn Casio MN561020 1 1
21 Bàn chải đánh răng trẻ em MN562021 -
22 Mô hình hàm răng MN562022 -
23 Vòng thể dục to MN562023 -
24 Vòng thể dục nhỏ MN562024 -
25 Gậy thể dục nhỏ MN562025 -
26 Xắc xô MN562026 -
27 Cổng chui MN562027 -
28 Gậy thể dục to MN562028 -
29 Cột ném bóng MN562029 -
30 Bóng các loại MN562030 -
31 Đồ chơi Bowling MN562031 -
32 Dây thừng MN562032 -
33 Nguyên liệu đan tế MN562033 -
34 Kéo thủ công MN562034 -
35 Kéo văn phòng MN562035 -
36 Bút chì đen MN562036 -
53
STT Tên hàng hóaKý mã
hiệu, nhãn mác sản
phẩm
Tổng số
Trong đó các trường mầm non thị xã Hương Trà
Sơn ca Tứ hạHương Xuân
Hương Toàn
Hương Chữ
Hương An
Hương Hồ
Hương Vinh
Hương Phong
Hương Thọ
Bình Thành
Hương Bình
Hồng Tiến
37 Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu MN562037 -
38 Bộ dinh dưỡng 1 MN562038 -
39 Bộ dinh dưỡng 2 MN562039 -
40 Bộ dinh dưỡng 3 MN562040 -
41 Bộ dinh dưỡng 4 MN562041 -
42 Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây MN562042 -
43 Bộ lắp ráp kỹ thuật MN562043 -
44 Bộ xếp hình xây dựng MN562044 -
45 Bộ luồn hạt MN562045 -
46 Bộ lắp ghép MN562046 -
47Đồ chơi các phương tiện giao thông MN562047
-
48 Bộ lắp ráp xe lửa MN562048 -
49 Bộ sa bàn giao thông MN562049 -
50 Bộ động vật sống dưới nước MN562050 -
51 Bộ động vật sống trong rừng MN562051 -
52Bộ động vật nuôi trong gia đình MN562052
-
53 Bộ côn trùng MN562053 -
54 Cân chia vạch MN562054 -
54
STT Tên hàng hóaKý mã
hiệu, nhãn mác sản
phẩm
Tổng số
Trong đó các trường mầm non thị xã Hương Trà
Sơn ca Tứ hạHương Xuân
Hương Toàn
Hương Chữ
Hương An
Hương Hồ
Hương Vinh
Hương Phong
Hương Thọ
Bình Thành
Hương Bình
Hồng Tiến
55 Nam châm thẳng MN562055 -
56 Kính lúp MN562056 -
57 Phểu MN562057 -
58 Bể chơi với cát và nước MN562058 -
59 Ghép nút lớn MN562059 -
60 Bộ ghép hình hoa MN562060 -
61 Bảng chun học toán MN562061 -
62 Đồng hồ học số, học hình MN562062 -
63 Bàn tính học đếm MN562063 -
64 Bộ làm quen với toán MN562064 -
65 Bộ hình khối MN562065 -
66 Bộ nhận biết hình phẳng MN562066 -
67 Bộ que tính MN562067 -
68 Lô tô động vật MN562068 -
69 Lô tô thực vật MN562069 -
70 Lô tô phương tiện giao thông MN562070 -
71 Lô tô đồ vật MN562071 -
72 Domino chữ cái và số MN562072 -
55
STT Tên hàng hóaKý mã
hiệu, nhãn mác sản
phẩm
Tổng số
Trong đó các trường mầm non thị xã Hương Trà
Sơn ca Tứ hạHương Xuân
Hương Toàn
Hương Chữ
Hương An
Hương Hồ
Hương Vinh
Hương Phong
Hương Thọ
Bình Thành
Hương Bình
Hồng Tiến
73 Bảng quay 2 mặt MN562073 -
74 Bộ chữ cái MN562074 -
75Lô tô lắp ghép các khái niệm tương phản MN562075
-
76 Lịch của trẻ MN562076 -
77 Tranh ảnh về Bác Hồ MN562077 -
78 Tranh cảnh báo nguy hiểm MN562078 -
79Tranh ảnh một số nghề phô biến MN562079
-
80Bộ tranh truyện mẫu giáo 5-6 tuổi MN562080
-
81Bộ tranh minh họa thơ mẫu giáo 5-6 tuổi MN562081
-
82Bộ tranh mẫu giáo 5-6 tuổi theo chủ đề MN562082
-
83 Bộ dụng cụ lao động MN562083 -
84 Bộ đồ chơi nhà bếp MN562084 -
85 Bộ đồ chơi đồ dùng gia đình MN562085 -
86 Bộ đồ chơi đồ dùng ăn uống MN562086 -
87 Bộ trang phục nấu ắn MN562087 -
88 Búp bê bé trai MN562088 -
89 Búp bê bé gái MN562089 -
90 Bộ trang phục công an MN562090
56
STT Tên hàng hóaKý mã
hiệu, nhãn mác sản
phẩm
Tổng số
Trong đó các trường mầm non thị xã Hương Trà
Sơn ca Tứ hạHương Xuân
Hương Toàn
Hương Chữ
Hương An
Hương Hồ
Hương Vinh
Hương Phong
Hương Thọ
Bình Thành
Hương Bình
Hồng Tiến
-
91 Doanh trại bộ đội MN562091 -
92 Bộ trang phục bộ đội MN562092 -
93 Bộ trang phục công nhân MN562093 -
94 Bộ dụng cụ bác sỹ MN562094 -
95 Bộ trang phục bác sỹ MN562095 -
96 Gạch xây dựng MN562096 -
97 Bộ xếp hình xây dựng MN562097 -
98 Hàng rào lắp ghép lớn MN562098 -
99Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp MN562099
-
100 Đất nặn MN562100 -
101 Màu nước MN562101 -
102 Bút lông cỡ to MN562102 -
103 Bút lông cõ nhỏ MN562103 -
104 Arapxoay MN562104 -
105 Bìa các màu MN562105 -
106 Giấy trắng A0 MN562106 -
107 Kẹp sắt các cỡ MN562107 -
108 Dập lỗ MN562108
57
STT Tên hàng hóaKý mã
hiệu, nhãn mác sản
phẩm
Tổng số
Trong đó các trường mầm non thị xã Hương Trà
Sơn ca Tứ hạHương Xuân
Hương Toàn
Hương Chữ
Hương An
Hương Hồ
Hương Vinh
Hương Phong
Hương Thọ
Bình Thành
Hương Bình
Hồng Tiến
-
109Đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru, thơ MN563119
-
110 Đĩa thơ ca, truyện kể MN563120 -
111Băng/đĩa hình "Vẽ tranh theo truyện kể MN563121
-
112Băng/đĩa hình "Kể chuyện theo tranh" MN563122
-
113 Băng/đĩa hình về Bác Hồ MN563123 -
114
Băng/đĩa hình các hoạt động giáo dục theo chủ đề (10 chủ đề ) MN563124
-
2.5. HUYỆN PHÚ VANG
STT
Tên hàng hóa
Ký mã hiệu, nhãn mác sản
phẩm
Tổng số (số lượng
)
Trong đó các trường mầm non huyện Phú Vang
Hoa Hồn
g
Phú Thượn
g
Phú Dươn
g
Phú
Mậu 1
Phú
Mậu 2
Phú Than
h
Phú
Tân
Thuận An
Phú Thuận 1
Phú Thuận 2
Phú
Hải
Phú Diên
Vinh
Xuân
Vinh Than
h
Vinh
An
Vinh Hà
Vinh
Thái
Vinh
Phú
Phú
Đa 1
Phú
Đa 2
Phú Lươn
g
Phú Xuâ
n
Phú
Hồ
Phú
Mỹ 1
Phú
Mỹ 2
Phú
An
1 Giá phơi khăn
MN561001 2
- - -
2
2 Cốc uống nước
MN561002 -
- -
3
Tủ (giá) đựng ca cốc
MN561003 7
2 2 -
- 1
2
4 Bình ủ nước
MN561004 6
2 -
1
1
1
- -
1
5
Tủ đựng đồ dùng cá nhân của trẻ
MN561005 1
1 -
- -
6 Tủ đựng chăn,
MN561006 5 1
1
1 -
- -
1
1
58
STT
Tên hàng hóa
Ký mã hiệu, nhãn mác sản
phẩm
Tổng số (số lượng
)
Trong đó các trường mầm non huyện Phú Vang
Hoa Hồn
g
Phú Thượn
g
Phú Dươn
g
Phú
Mậu 1
Phú
Mậu 2
Phú Than
h
Phú
Tân
Thuận An
Phú Thuận 1
Phú Thuận 2
Phú
Hải
Phú Diên
Vinh
Xuân
Vinh Than
h
Vinh
An
Vinh Hà
Vinh
Thái
Vinh
Phú
Phú
Đa 1
Phú
Đa 2
Phú Lươn
g
Phú Xuâ
n
Phú
Hồ
Phú
Mỹ 1
Phú
Mỹ 2
Phú
An
màn, chiếu
7 Phản MN561007 228 20
15 15 20 15 15
20
10 15
5
20
10 -
20
10
18
8 Giá để giày dép
MN561008 12
-
2
1
2 4
3
9
Thùng đựng rác có nắp đậy
MN561009 2
-
2
10
Thùng đựng nước có vòi
MN561010 4
2 -
- 1
1
11 Xô MN561011 -
- -
12 Chậu MN561012 -
-
- -
13 Bàn cho trẻ
MN561013 103 13
10 10
15 15
3
13
10 -
9
5
14 Ghế cho trẻ
MN561014 200 26
20 20
30 30
6
26
20 -
12
10
15 Bàn giáo viên
MN561015 -
- -
16 Ghế giáo viên
MN561016 3
3
- -
17
Giá để đồ chơi và học liệu
MN561017 13 1
2
6
2 -
2
18
Tivi 32in LG LB582
MN561018 - -
- -
- -
-
-
19
Đầu đĩa DVD Sony NS648P
MN561019 - -
-
- -
-
20 Đàn Casio
MN561020 - -
- -
-
- -
-
21 Bàn chải đánh răng
MN562021 -
- -
59
STT
Tên hàng hóa
Ký mã hiệu, nhãn mác sản
phẩm
Tổng số (số lượng
)
Trong đó các trường mầm non huyện Phú Vang
Hoa Hồn
g
Phú Thượn
g
Phú Dươn
g
Phú
Mậu 1
Phú
Mậu 2
Phú Than
h
Phú
Tân
Thuận An
Phú Thuận 1
Phú Thuận 2
Phú
Hải
Phú Diên
Vinh
Xuân
Vinh Than
h
Vinh
An
Vinh Hà
Vinh
Thái
Vinh
Phú
Phú
Đa 1
Phú
Đa 2
Phú Lươn
g
Phú Xuâ
n
Phú
Hồ
Phú
Mỹ 1
Phú
Mỹ 2
Phú
An
trẻ em
22 Mô hình hàm răng
MN562022 4
- 4
23 Vòng thể dục to
MN562023 12 4
2 2
2
2 -
24 Vòng thể dục nhỏ
MN562024 156 35
41 35
30
15 -
25 Gậy thể dục nhỏ
MN562025 156 35
41 35
30
15 -
26 Xắc xô MN562026 6
2
4
27 Cổng chui
MN562027 17
5
5
3 4
28 Gậy thể dục to
MN562028 14 4
2
2 2
2
2 -
29 Cột ném bóng
MN562029 10
2 1
3
2 2
30 Bóng các loại
MN562030 -
- - -
31 Đồ chơi Bowling
MN562031 32 5
4 10 -
5
3 5
32 Dây thừng
MN562032 6
3
3 - -
33 Nguyên liệu đan tế
MN562033 4
1
1
2
34 Kéo thủ công
MN562034 -
- -
35 Kéo văn phòng
MN562035 -
- -
36 Bút chì đen
MN562036 -
- -
37
Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu
MN562037 -
- -
38 Bộ dinh dưỡng 1
MN562038 -
- -
60
STT
Tên hàng hóa
Ký mã hiệu, nhãn mác sản
phẩm
Tổng số (số lượng
)
Trong đó các trường mầm non huyện Phú Vang
Hoa Hồn
g
Phú Thượn
g
Phú Dươn
g
Phú
Mậu 1
Phú
Mậu 2
Phú Than
h
Phú
Tân
Thuận An
Phú Thuận 1
Phú Thuận 2
Phú
Hải
Phú Diên
Vinh
Xuân
Vinh Than
h
Vinh
An
Vinh Hà
Vinh
Thái
Vinh
Phú
Phú
Đa 1
Phú
Đa 2
Phú Lươn
g
Phú Xuâ
n
Phú
Hồ
Phú
Mỹ 1
Phú
Mỹ 2
Phú
An
39 Bộ dinh dưỡng 2
MN562039 -
- -
40 Bộ dinh dưỡng 3
MN562040 -
- -
41 Bộ dinh dưỡng 4
MN562041 -
- -
42
Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây
MN562042 2
2 - -
43
Bộ lắp ráp kỹ thuật
MN562043 -
- -
44
Bộ xếp hình xây dựng
MN562044 -
- -
45 Bộ luồn hạt
MN562045 -
- -
46 Bộ lắp ghép
MN562046 2
2 - -
47
Đồ chơi các phương tiện giao thông
MN562047 -
- -
48 Bộ lắp ráp xe lửa
MN562048 -
- -
49 Bộ sa bàn giao thông
MN562049 1
1 - -
50
Bộ động vật sống dưới nước
MN562050 4
2 2 - -
51
Bộ động vật sống trong rừng
MN562051 4
2 2 - -
52
Bộ động vật nuôi trong gia đình
MN562052 4
2 2 - -
61
STT
Tên hàng hóa
Ký mã hiệu, nhãn mác sản
phẩm
Tổng số (số lượng
)
Trong đó các trường mầm non huyện Phú Vang
Hoa Hồn
g
Phú Thượn
g
Phú Dươn
g
Phú
Mậu 1
Phú
Mậu 2
Phú Than
h
Phú
Tân
Thuận An
Phú Thuận 1
Phú Thuận 2
Phú
Hải
Phú Diên
Vinh
Xuân
Vinh Than
h
Vinh
An
Vinh Hà
Vinh
Thái
Vinh
Phú
Phú
Đa 1
Phú
Đa 2
Phú Lươn
g
Phú Xuâ
n
Phú
Hồ
Phú
Mỹ 1
Phú
Mỹ 2
Phú
An
53 Bộ côn trùng
MN562053 4
2 2 - -
54 Cân chia vạch
MN562054 2
1
1
55
Nam châm thẳng
MN562055 11
3 7 -
1
56 Kính lúp MN562056 -
- -
57 Phểu MN562057 -
- - -
58
Bể chơi với cát và nước
MN562058 5
- -
1 2
1
1
59 Ghép nút lớn
MN562059 15
5
5
5
60 Bộ ghép hình hoa
MN562060 15 2
5
5
3
61
Bảng chun học toán
MN562061 5
5 - -
62
Đồng hồ học số, học hình
MN562062 1
1 - -
63 Bàn tính học đếm
MN562063 -
- -
64
Bộ làm quen với toán
MN562064 30
- - -
3
0
65 Bộ hình khối
MN562065 15
15 - -
66
Bộ nhận biết hình phẳng
MN562066 29
1
9 10 - -
67 Bộ que tính
MN562067 60 20
15
15
10
62
STT
Tên hàng hóa
Ký mã hiệu, nhãn mác sản
phẩm
Tổng số (số lượng
)
Trong đó các trường mầm non huyện Phú Vang
Hoa Hồn
g
Phú Thượn
g
Phú Dươn
g
Phú
Mậu 1
Phú
Mậu 2
Phú Than
h
Phú
Tân
Thuận An
Phú Thuận 1
Phú Thuận 2
Phú
Hải
Phú Diên
Vinh
Xuân
Vinh Than
h
Vinh
An
Vinh Hà
Vinh
Thái
Vinh
Phú
Phú
Đa 1
Phú
Đa 2
Phú Lươn
g
Phú Xuâ
n
Phú
Hồ
Phú
Mỹ 1
Phú
Mỹ 2
Phú
An
68 Lô tô động vật
MN562068 70 20
30 -
10
10
69 Lô tô thực vật
MN562069 70 20
30 -
10
10
70
Lô tô phương tiện giao thông
MN562070 30 20
- 1
0 -
71 Lô tô đồ vật
MN562071 30 20
-
10 -
72
Domino chữ cái và số
MN562072 10
- 1
0 -
73
Bảng quay 2 mặt
MN562073 1
-
1
74 Bộ chữ cái
MN562074 65 15 -
30
20
75
Lô tô lắp ghép các khái niệm tương phản
MN562075 - - -
76 Lịch của trẻ
MN562076 4 2
1
1
77 Tranh ảnh về Bác Hồ
MN562077 6
2
2 -
2
78
Tranh cảnh báo nguy hiểm
MN562078 4 -
2 -
2
79
Tranh ảnh một số nghề phô biến
MN562079 7
2
2
1
2
80
Bộ tranh truyện mẫu giáo 5-6 tuổi
MN562080 7 1 -
3
1
2
-
81 Bộ tranh MN56 21 3
63
STT
Tên hàng hóa
Ký mã hiệu, nhãn mác sản
phẩm
Tổng số (số lượng
)
Trong đó các trường mầm non huyện Phú Vang
Hoa Hồn
g
Phú Thượn
g
Phú Dươn
g
Phú
Mậu 1
Phú
Mậu 2
Phú Than
h
Phú
Tân
Thuận An
Phú Thuận 1
Phú Thuận 2
Phú
Hải
Phú Diên
Vinh
Xuân
Vinh Than
h
Vinh
An
Vinh Hà
Vinh
Thái
Vinh
Phú
Phú
Đa 1
Phú
Đa 2
Phú Lươn
g
Phú Xuâ
n
Phú
Hồ
Phú
Mỹ 1
Phú
Mỹ 2
Phú
An
minh họa thơ mẫu giáo 5-6 tuổi 2081 2 4 3 2 2 5
82
Bộ tranh mẫu giáo 5-6 tuổi theo chủ đề
MN562082 8 2 -
3
1
2
-
83
Bộ dụng cụ lao động
MN562083 5 2 -
3 -
84
Bộ đồ chơi nhà bếp
MN562084 8
2 2
2
2
85
Bộ đồ chơi đồ dùng gia đình
MN562085 8
2 2
2
2
86
Bộ đồ chơi đồ dùng ăn uống
MN562086 8
2 2
2
2
87
Bộ trang phục nấu ắn
MN562087 13
1
2
2
8
88 Búp bê bé trai
MN562088 8 2 -
6 -
89 Búp bê bé gái
MN562089 12 2 -
4
4
2
90
Bộ trang phục công an
MN562090 9
4 2 -
3 -
91 Doanh trại bộ đội
MN562091 3 -
3 -
92
Bộ trang phục bộ đội
MN562092 5 2 -
3 -
93 Bộ trang MN56 8 2 - -
64
STT
Tên hàng hóa
Ký mã hiệu, nhãn mác sản
phẩm
Tổng số (số lượng
)
Trong đó các trường mầm non huyện Phú Vang
Hoa Hồn
g
Phú Thượn
g
Phú Dươn
g
Phú
Mậu 1
Phú
Mậu 2
Phú Than
h
Phú
Tân
Thuận An
Phú Thuận 1
Phú Thuận 2
Phú
Hải
Phú Diên
Vinh
Xuân
Vinh Than
h
Vinh
An
Vinh Hà
Vinh
Thái
Vinh
Phú
Phú
Đa 1
Phú
Đa 2
Phú Lươn
g
Phú Xuâ
n
Phú
Hồ
Phú
Mỹ 1
Phú
Mỹ 2
Phú
An
phục công nhân 2093 6
94 Bộ dụng cụ bác sỹ
MN562094 11 2 -
6
2
1
95
Bộ trang phục bác sỹ
MN562095 18
1 2
4
6
4
1
96 Gạch xây dựng
MN562096 1 -
1 -
97
Bộ xếp hình xây dựng
MN562097 - - -
98
Hàng rào lắp ghép lớn
MN562098 1 -
1 -
99
Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp
MN562099 80
24 2
4 1
2 2
0
100 Đất nặn MN562100 -
- -
101 Màu nước MN562101 50
50 - -
102 Bút lông cỡ to
MN562102 27
27 -
103 Bút lông cõ nhỏ
MN562103 36
36 -
104 Arapxoay MN562104 2
2 - -
105 Bìa các màu
MN562105 -
- - -
106 Giấy trắng A0
MN562106 -
- - -
107 Kẹp sắt các cỡ
MN562107 30
30 - -
108 Dập lỗ MN562108 -
-
65
STT
Tên hàng hóa
Ký mã hiệu, nhãn mác sản
phẩm
Tổng số (số lượng
)
Trong đó các trường mầm non huyện Phú Vang
Hoa Hồn
g
Phú Thượn
g
Phú Dươn
g
Phú
Mậu 1
Phú
Mậu 2
Phú Than
h
Phú
Tân
Thuận An
Phú Thuận 1
Phú Thuận 2
Phú
Hải
Phú Diên
Vinh
Xuân
Vinh Than
h
Vinh
An
Vinh Hà
Vinh
Thái
Vinh
Phú
Phú
Đa 1
Phú
Đa 2
Phú Lươn
g
Phú Xuâ
n
Phú
Hồ
Phú
Mỹ 1
Phú
Mỹ 2
Phú
An
109
Đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru, thơ
MN563119 41 3 3
1
3
1
1 1 1 1
1
1 2
1
2
1
2
2
3 3
3
2
1
1
1
110
Đĩa thơ ca, truyện kể
MN563120 42 3 3
1
3 2
1 1 1 1
1
1 2
1
2
1
2
2
3 3
3
2
1
1
1
111
Băng/đĩa hình "Vẽ tranh theo truyện kể
MN563121 42 3 3
1
3
2
1 1 1 1
1
1 2
1
2
1
2
2
3 3
3
2
1
1
1
112
Băng/đĩa hình "Kể chuyện theo tranh"
MN563122 42 3 3
1
3
2
1 1 1 1
1
1 2
1
2
1
2
2
3 3
3
2
1
1
1
113
Băng/đĩa hình về Bác Hồ
MN563123 42 3 3
1
3 2
1 1 1 1
1
1 2
1
2
1
2
2
3 3
3
2
1
1
1
114
Băng/đĩa hình các hoạt động giáo dục theo chủ đề (10 chủ đề )
MN563124 42 3 3
1
3
2
1 1 1 1
1
1 2
1
2
1
2
2
3 3
3
2
1
1
1
2.6. THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
STT Tên hàng hóa
Ký mã hiệu, nhãn mác sản
phẩm
Tổng số
lượng
Trong đó các trường mầm non thị xã Hương Thủy
MN Thủy Vân
MN Thủy
Thanh 1
MN Thủy
Thanh 2
MN Thủy
Dương MN Sơn
Ca MN Ánh
Dương
MN Bình Minh
MN Sao Mai
MN Thủy
Lương MN
Thủy Tân
MN Hoa Hướng Dương
MN Dương
Hòa 1 Giá phơi khăn
MN561001
3
2
1
Cốc uống nước MN56100 -
66
STT Tên hàng hóa
Ký mã hiệu, nhãn mác sản
phẩm
Tổng số
lượng
Trong đó các trường mầm non thị xã Hương Thủy
MN Thủy Vân
MN Thủy
Thanh 1
MN Thủy
Thanh 2
MN Thủy
Dương MN Sơn
Ca MN Ánh
Dương
MN Bình Minh
MN Sao Mai
MN Thủy
Lương MN
Thủy Tân
MN Hoa Hướng Dương
MN Dương
Hòa 2 2
3 Tủ (giá) đựng ca cốc
MN561003
1
1
4 Bình ủ nước
MN561004
10
1
3
2
1
2
1
5
Tủ đựng đồ dùng cá nhân của trẻ
MN561005
4
2
2
6
Tủ đựng chăn, màn, chiếu
MN561006
3
1
2
7 Phản
MN561007 -
8 Giá để giày dép
MN561008
5
1
2
2
9
Thùng đựng rác có nắp đậy
MN561009
5
1
3
1
10
Thùng đựng nước có vòi
MN561010
3
1
1
1
11 Xô
12 Chậu
13 Bàn cho trẻ
MN561013 -
14 Ghế cho trẻ
MN561014 -
15 Bàn giáo viên
MN561015
1
1
16 Ghế giáo viên
MN561016
4
2
2
67
STT Tên hàng hóa
Ký mã hiệu, nhãn mác sản
phẩm
Tổng số
lượng
Trong đó các trường mầm non thị xã Hương Thủy
MN Thủy Vân
MN Thủy
Thanh 1
MN Thủy
Thanh 2
MN Thủy
Dương MN Sơn
Ca MN Ánh
Dương
MN Bình Minh
MN Sao Mai
MN Thủy
Lương MN
Thủy Tân
MN Hoa Hướng Dương
MN Dương
Hòa
17
Giá để đồ chơi và học liệu
MN561017
7
2
5
18 Tivi 32in LG LB582
MN561018 -
19
Đầu đĩa DVD Sony NS648P
MN561019 -
20 Đàn Casio
MN561020 -
21
Bàn chải đánh răng trẻ em
MN562021 -
22 Mô hình hàm răng
MN562022
9
7
2
23 Vòng thể dục to
MN562023 -
24 Vòng thể dục nhỏ
MN562024 - -
25 Gậy thể dục nhỏ
MN562025 -
26 Xắc xô
MN562026 -
27 Cổng chui
MN562027
1 -
1
28 Gậy thể dục to
MN562028
4
4
29 Cột ném bóng
MN562029
4
1
1
1
1
30 Bóng các loại
MN562030
55
23
16
16
3 Đồ chơi Bowling MN56203 1 -
68
STT Tên hàng hóa
Ký mã hiệu, nhãn mác sản
phẩm
Tổng số
lượng
Trong đó các trường mầm non thị xã Hương Thủy
MN Thủy Vân
MN Thủy
Thanh 1
MN Thủy
Thanh 2
MN Thủy
Dương MN Sơn
Ca MN Ánh
Dương
MN Bình Minh
MN Sao Mai
MN Thủy
Lương MN
Thủy Tân
MN Hoa Hướng Dương
MN Dương
Hòa 1 1 9 2 10 7
32 Dây thừng
MN562032
8
2
1
2
3
33 Nguyên liệu đan tế
MN562033
1
1
34 Kéo thủ công
MN562034 -
35 Kéo văn phòng
MN562035 -
36 Bút chì đen
MN562036 -
37
Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu
MN562037 -
38 Bộ dinh dưỡng 1
MN562038
3
3
39 Bộ dinh dưỡng 2
MN562039
3
3
40 Bộ dinh dưỡng 3
MN562040
4
4
41 Bộ dinh dưỡng 4
MN562041
4
4
42
Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây
MN562042
6
1
3
1
1
43
Bộ lắp ráp kỹ thuật MN562043
4
1
1
1
1
44
Bộ xếp hình xây dựng
MN562044
6
4
1
1
45 Bộ luồn hạt
MN562045
9
1
4
2
1
1
69
STT Tên hàng hóa
Ký mã hiệu, nhãn mác sản
phẩm
Tổng số
lượng
Trong đó các trường mầm non thị xã Hương Thủy
MN Thủy Vân
MN Thủy
Thanh 1
MN Thủy
Thanh 2
MN Thủy
Dương MN Sơn
Ca MN Ánh
Dương
MN Bình Minh
MN Sao Mai
MN Thủy
Lương MN
Thủy Tân
MN Hoa Hướng Dương
MN Dương
Hòa 46 Bộ lắp ghép
MN562046
2
1
1
47
Đồ chơi các phương tiện giao thông
MN562047
10
2
2
6
48 Bộ lắp ráp xe lửa
MN562048
4
1
1
2
49 Bộ sa bàn giao thông
MN562049
2
1
1
50
Bộ động vật sống dưới nước
MN562050
8
2
1
2
2
1
51
Bộ động vật sống trong rừng
MN562051
7
2
2
2
1
52
Bộ động vật nuôi trong gia đình
MN562052
7
2
2
2
1
53 Bộ côn trùng
MN562053
6
2
2
2
54 Cân chia vạch
MN562054
4 -
1
1
2
55 Nam châm thẳng
MN562055
21
3
2
6
1
3
6
56 Kính lúp
MN562056
7
4
2
1
57 Phểu
MN562057
11
3
5
3
58
Bể chơi với cát và nước
MN562058
1
1
59 Ghép nút lớn
MN562059
3
2
1
70
STT Tên hàng hóa
Ký mã hiệu, nhãn mác sản
phẩm
Tổng số
lượng
Trong đó các trường mầm non thị xã Hương Thủy
MN Thủy Vân
MN Thủy
Thanh 1
MN Thủy
Thanh 2
MN Thủy
Dương MN Sơn
Ca MN Ánh
Dương
MN Bình Minh
MN Sao Mai
MN Thủy
Lương MN
Thủy Tân
MN Hoa Hướng Dương
MN Dương
Hòa 60 Bộ ghép hình hoa
MN562060 -
61 Bảng chun học toán
MN562061
8
3
5
62
Đồng hồ học số, học hình
MN562062
2
2
63 Bàn tính học đếm
MN562063 -
64 Bộ làm quen với toán
MN562064
48
30
3
15
65 Bộ hình khối
MN562065
45
45
66
Bộ nhận biết hình phẳng
MN562066
12
2
10
67 Bộ que tính
MN562067 -
68 Lô tô động vật
MN562068
35
5
20
5
5
69 Lô tô thực vật
MN562069
15
5
5
5
70
Lô tô phương tiện giao thông
MN562070
15
5
5
5
71 Lô tô đồ vật
MN562071
35
5
20
5
5
72 Domino chữ cái và số
MN562072
17
5
2
5
5
73 Bảng quay 2 mặt
MN562073
3
1
1
1
7 Bộ chữ cái MN562074
-
71
STT Tên hàng hóa
Ký mã hiệu, nhãn mác sản
phẩm
Tổng số
lượng
Trong đó các trường mầm non thị xã Hương Thủy
MN Thủy Vân
MN Thủy
Thanh 1
MN Thủy
Thanh 2
MN Thủy
Dương MN Sơn
Ca MN Ánh
Dương
MN Bình Minh
MN Sao Mai
MN Thủy
Lương MN
Thủy Tân
MN Hoa Hướng Dương
MN Dương
Hòa 4
75
Lô tô lắp ghép các khái niệm tương phản
MN562075 -
76 Lịch của trẻ
MN562076 -
77 Tranh ảnh về Bác Hồ
MN562077 -
78
Tranh cảnh báo nguy hiểm
MN562078 -
79
Tranh ảnh một số nghề phô biến
MN562079 -
80
Bộ tranh truyện mẫu giáo 5-6 tuổi
MN562080 -
81
Bộ tranh minh họa thơ mẫu giáo 5-6 tuổi
MN562081 -
82
Bộ tranh mẫu giáo 5-6 tuổi theo chủ đề
MN562082 -
83 Bộ dụng cụ lao động
MN562083 -
84 Bộ đồ chơi nhà bếp
MN562084 -
85
Bộ đồ chơi đồ dùng gia đình
MN562085 -
86
Bộ đồ chơi đồ dùng ăn uống
MN562086 -
87 Bộ trang phục nấu ắn
MN562087 -
72
STT Tên hàng hóa
Ký mã hiệu, nhãn mác sản
phẩm
Tổng số
lượng
Trong đó các trường mầm non thị xã Hương Thủy
MN Thủy Vân
MN Thủy
Thanh 1
MN Thủy
Thanh 2
MN Thủy
Dương MN Sơn
Ca MN Ánh
Dương
MN Bình Minh
MN Sao Mai
MN Thủy
Lương MN
Thủy Tân
MN Hoa Hướng Dương
MN Dương
Hòa 88 Búp bê bé trai
MN562088 -
89 Búp bê bé gái
MN562089 -
90
Bộ trang phục công an
MN562090 -
91 Doanh trại bộ đội
MN562091 -
92 Bộ trang phục bộ đội
MN562092 -
93
Bộ trang phục công nhân
MN562093 -
94 Bộ dụng cụ bác sỹ
MN562094 -
95 Bộ trang phục bác sỹ
MN562095 -
96 Gạch xây dựng
MN562096 -
97
Bộ xếp hình xây dựng
MN562097 -
98
Hàng rào lắp ghép lớn
MN562098 -
99
Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp
MN562099 -
100 Đất nặn
MN562100 -
101 Màu nước
MN562101 -
10 Bút lông cỡ to MN562102
-
73
STT Tên hàng hóa
Ký mã hiệu, nhãn mác sản
phẩm
Tổng số
lượng
Trong đó các trường mầm non thị xã Hương Thủy
MN Thủy Vân
MN Thủy
Thanh 1
MN Thủy
Thanh 2
MN Thủy
Dương MN Sơn
Ca MN Ánh
Dương
MN Bình Minh
MN Sao Mai
MN Thủy
Lương MN
Thủy Tân
MN Hoa Hướng Dương
MN Dương
Hòa 2
103 Bút lông cõ nhỏ
MN562103 -
104 Arapxoay
MN562104 -
105 Bìa các màu
MN562105 -
106 Giấy trắng A0
MN562106 -
107
Kẹp sắt các cỡ MN562107
-
108 Dập lỗ
MN562108 -
109
Đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru, thơ
MN563119 -
110 Đĩa thơ ca, truyện kể
MN563120 -
111
Băng/đĩa hình "Vẽ tranh theo truyện kể
MN563121 -
112
Băng/đĩa hình "Kể chuyện theo tranh"
MN563122 -
113
Băng/đĩa hình về Bác Hồ
MN563123 -
114
Băng/đĩa hình các hoạt động giáo dục theo chủ đề (10 chủ đề )
MN563124 -
74
2.7. HUYỆN PHÚ LỘC
STT Tên hàng hóa
Ký mã hiệu, nhãn
mác sản phẩm
Tổng số (số lượng)
Trong đó các trường mầm non huyện Phú Lộc
Bắc Hà Vinh Hiền
Lăng Cô
Lộc Tiến
Hưng Thuận
Tiến Lực
Lộc Vĩnh
Hương Mai
Lộc Thủy
MN Lộc Sơn
MN Bắc Hà
1 Giá phơi khăn MN561001 2 1 12 Cốc uống nước MN561002 70 35 353 Tủ (giá) đựng ca cốc MN561003 2 1 14 Bình ủ nước MN561004 19 1 4 3 1 3 5 1 15 Tủ đựng đồ dùng cá nhân của
trẻ MN561005 10 2 2 0 2 2 2
6 Tủ đựng chăn, màn, chiếu MN561006 4 2 27 Phản MN561007 36 18 188 Giá để giày dép MN561008 4 2 29 Thùng đựng rác có nắp đậy MN561009 4 2 210 Thùng đựng nước có vòi MN561010 2 1 111 Xô MN561011 4 2 212 Chậu MN561012 4 2 213 Bàn cho trẻ MN561013 36 18 1814 Ghế cho trẻ MN561014 70 35 3515 Bàn giáo viên MN561015 2 1 116 Ghế giáo viên MN561016 4 2 217 Giá để đồ chơi và học liệu MN561017 10 5 518 Tivi 32in LG LB582 MN561018 12 2 1 1 2 2 2 1 119 Đầu đĩa DVD Sony NS648P MN561019 13 1 1 3 2 2 2 1 120 Đàn Casio MN561020 9 1 1 1 1 1 1 1 1 121 Bàn chải đánh răng trẻ em MN562021 12 6 622 Mô hình hàm răng MN562022 20 2 3 3 0 3 3 3 323 Vòng thể dục to MN562023 4 2 224 Vòng thể dục nhỏ MN562024 70 35 3525 Gậy thể dục nhỏ MN562025 70 35 3526 Xắc xô MN562026 4 2 227 Cổng chui MN562027 10 5 5
75
STT Tên hàng hóa
Ký mã hiệu, nhãn
mác sản phẩm
Tổng số (số lượng)
Trong đó các trường mầm non huyện Phú Lộc
Bắc Hà Vinh Hiền
Lăng Cô
Lộc Tiến
Hưng Thuận
Tiến Lực
Lộc Vĩnh
Hương Mai
Lộc Thủy
MN Lộc Sơn
MN Bắc Hà
28 Gậy thể dục to MN562028 4 2 229 Cột ném bóng MN562029 4 2 230 Bóng các loại MN562030 32 16 1631 Đồ chơi Bowling MN562031 10 5 532 Dây thừng MN562032 6 3 333 Nguyên liệu đan tế MN562033 2 1 134 Kéo thủ công MN562034 70 35 3535 Kéo văn phòng MN562035 2 1 136 Bút chì đen MN562036 70 35 3537 Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu MN562037 70 35 3538 Bộ dinh dưỡng 1 MN562038 2 1 139 Bộ dinh dưỡng 2 MN562039 2 1 140 Bộ dinh dưỡng 3 MN562040 2 1 141 Bộ dinh dưỡng 4 MN562041 2 1 142 Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây MN562042 2 1 143 Bộ lắp ráp kỹ thuật MN562043 4 2 244 Bộ xếp hình xây dựng MN562044 4 2 245 Bộ luồn hạt MN562045 10 5 546 Bộ lắp ghép MN562046 4 2 247 Đồ chơi các phương tiện giao
thông MN562047 13 1 1 1 1 1 1 1 1 12 2
48 Bộ lắp ráp xe lửa MN562048 9 1 0 1 1 1 1 2 249 Bộ sa bàn giao thông MN562049 8 1 0 1 1 1 1 1 1 150 Bộ động vật sống dưới nước MN562050 26 2 6 1 4 2 3 4 2 251 Bộ động vật sống trong rừng MN562051 22 2 6 1 4 2 3 2 252 Bộ động vật nuôi trong gia
đình MN562052 24 2 6 1 3 2 3 32 2
53 Bộ côn trùng MN562053 22 2 3 1 3 2 3 4 2 254 Cân chia vạch MN562054 2 1 155 Nam châm thẳng MN562055 15 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 3
76
STT Tên hàng hóa
Ký mã hiệu, nhãn
mác sản phẩm
Tổng số (số lượng)
Trong đó các trường mầm non huyện Phú Lộc
Bắc Hà Vinh Hiền
Lăng Cô
Lộc Tiến
Hưng Thuận
Tiến Lực
Lộc Vĩnh
Hương Mai
Lộc Thủy
MN Lộc Sơn
MN Bắc Hà
56 Kính lúp MN562056 18 3 0 0 3 6 3 357 Phểu MN562057 6 3 358 Bể chơi với cát và nước MN562058 2 1 159 Ghép nút lớn MN562059 10 5 560 Bộ ghép hình hoa MN562060 10 5 561 Bảng chun học toán MN562061 10 5 562 Đồng hồ học số, học hình MN562062 4 2 263 Bàn tính học đếm MN562063 4 2 264 Bộ làm quen với toán MN562064 30 15 1565 Bộ hình khối MN562065 10 5 566 Bộ nhận biết hình phẳng MN562066 70 35 3567 Bộ que tính MN562067 30 15 1568 Lô tô động vật MN562068 30 15 1569 Lô tô thực vật MN562069 30 15 1570 Lô tô phương tiện giao thông MN562070 30 15 1571 Lô tô đồ vật MN562071 30 15 1572 Domino chữ cái và số MN562072 20 10 1073 Bảng quay 2 mặt MN562073 2 1 174 Bộ chữ cái MN562074 30 15 1575 Lô tô lắp ghép các khái niệm
tương phản MN562075 10 5 5
76 Lịch của trẻ MN562076 2 1 177 Tranh ảnh về Bác Hồ MN562077 2 1 178 Tranh cảnh báo nguy hiểm MN562078 2 1 179 Tranh ảnh một số nghề phô
biến MN562079 2 1 1
80 Bộ tranh truyện mẫu giáo 5-6 tuổi MN562080 4
2 2
81 Bộ tranh minh họa thơ mẫu giáo 5-6 tuổi MN562081 4
2 2
82 Bộ tranh mẫu giáo 5-6 tuổi theo chủ đề MN562082 13 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 2
77
STT Tên hàng hóa
Ký mã hiệu, nhãn
mác sản phẩm
Tổng số (số lượng)
Trong đó các trường mầm non huyện Phú Lộc
Bắc Hà Vinh Hiền
Lăng Cô
Lộc Tiến
Hưng Thuận
Tiến Lực
Lộc Vĩnh
Hương Mai
Lộc Thủy
MN Lộc Sơn
MN Bắc Hà
83 Bộ dụng cụ lao động MN562083 15 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 384 Bộ đồ chơi nhà bếp MN562084 13 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 285 Bộ đồ chơi đồ dùng gia đình MN562085 13 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 286 Bộ đồ chơi đồ dùng ăn uống MN562086 4 2 287 Bộ trang phục nấu ắn MN562087 21 2 6 3 1 2 5 1 188 Búp bê bé trai MN562088 24 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 389 Búp bê bé gái MN562089 24 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 390 Bộ trang phục công an MN562090 38 2 3 12 2 5 2 2 6 2 291 Doanh trại bộ đội MN562091 4 2 292 Bộ trang phục bộ đội MN562092 38 2 3 12 2 5 2 4 4 2 293 Bộ trang phục công nhân MN562093 30 2 3 10 2 5 2 2 2 294 Bộ dụng cụ bác sỹ MN562094 16 2 0 2 0 2 6 2 295 Bộ trang phục bác sỹ MN562095 33 2 2 12 2 3 2 2 4 2 296 Gạch xây dựng MN562096 4 2 297 Bộ xếp hình xây dựng MN562097 4 2 298 Hàng rào lắp ghép lớn MN562098 6 3 399 Dụng cụ gõ đệm theo phách
nhịp MN562099 24 12 12
100 Đất nặn MN562100 60 30 30101 Màu nước MN562101 50 25 25102 Bút lông cỡ to MN562102 24 12 12103 Bút lông cõ nhỏ MN562103 24 12 12104 Arapxoay MN562104 2 1 1105 Bìa các màu MN562105 100 50 50106 Giấy trắng A0 MN562106 100 50 50107 Kẹp sắt các cỡ MN562107 20 10 10108 Dập lỗ MN562108 2 1 1109 Đĩa các bài hát, nhạc không
lời, dân ca, hát ru, thơ
MN563119 2
1 1
110 Đĩa thơ ca, truyện kể MN563120 2 1 1
78
STT Tên hàng hóa
Ký mã hiệu, nhãn
mác sản phẩm
Tổng số (số lượng)
Trong đó các trường mầm non huyện Phú Lộc
Bắc Hà Vinh Hiền
Lăng Cô
Lộc Tiến
Hưng Thuận
Tiến Lực
Lộc Vĩnh
Hương Mai
Lộc Thủy
MN Lộc Sơn
MN Bắc Hà
111 Băng/đĩa hình "Vẽ tranh theo truyện kể MN563121 2
1 1
112 Băng/đĩa hình "Kể chuyện theo tranh" MN563122 2
1 1
113 Băng/đĩa hình về Bác Hồ MN563123 2 1 1114 Băng/đĩa hình các hoạt động
giáo dục theo chủ đề (10 chủ đề )
MN563124 2
1 1
2.8. HUYỆN NAM ĐÔNG
STT Tên hàng hóaKý mã hiệu, nhãn mác sản phẩm
Tổng sốTrong đó các trường mầm non huyện Nam Đông
Hoa Đỗ Quyên
Thượng Lộ
Hương Sơn
Hương Giang
Hương Hữu
Thượng Long
1 Giá phơi khăn MN561001 1 1 2 Cốc uống nước MN561002 - 3 Tủ (giá) đựng ca cốc MN561003 1 1 4 Bình ủ nước MN561004 1 1
5Tủ đựng đồ dùng cá nhân của trẻ MN561005 1 1
6 Tủ đựng chăn, màn, chiếu MN561006 1 1 7 Phản MN561007 30 30 8 Giá để giày dép MN561008 3 2 1 9 Thùng đựng rác có nắp đậy MN561009 4 1 310 Thùng đựng nước có vòi MN561010 - 11 Xô
79
STT Tên hàng hóaKý mã hiệu, nhãn mác sản phẩm
Tổng sốTrong đó các trường mầm non huyện Nam Đông
Hoa Đỗ Quyên
Thượng Lộ
Hương Sơn
Hương Giang
Hương Hữu
Thượng Long
12 Chậu 13 Bàn cho trẻ MN561013 - 14 Ghế cho trẻ MN561014 - 15 Bàn giáo viên MN561015 1 1 16 Ghế giáo viên MN561016 2 2 17 Giá để đồ chơi và học liệu MN561017 4 2 2 18 Tivi 32in LG LB582 MN561018 1 1 19 Đầu đĩa DVD Sony NS648P MN561019 1 1 20 Đàn Casio MN561020 2 1 1 21 Bàn chải đánh răng trẻ em MN562021 - 22 Mô hình hàm răng MN562022 6 3 323 Vòng thể dục to MN562023 - 24 Vòng thể dục nhỏ MN562024 - 25 Gậy thể dục nhỏ MN562025 - 26 Xắc xô MN562026 - 27 Cổng chui MN562027 - 28 Gậy thể dục to MN562028 - 29 Cột ném bóng MN562029 - 30 Bóng các loại MN562030 - 31 Đồ chơi Bowling MN562031 - 32 Dây thừng MN562032 7 733 Nguyên liệu đan tế MN562033 7 4 334 Kéo thủ công MN562034 - 35 Kéo văn phòng MN562035 - 36 Bút chì đen MN562036 - 37 Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu MN562037 - 38 Bộ dinh dưỡng 1 MN562038 1 1
80
STT Tên hàng hóaKý mã hiệu, nhãn mác sản phẩm
Tổng sốTrong đó các trường mầm non huyện Nam Đông
Hoa Đỗ Quyên
Thượng Lộ
Hương Sơn
Hương Giang
Hương Hữu
Thượng Long
39 Bộ dinh dưỡng 2 MN562039 1 1 40 Bộ dinh dưỡng 3 MN562040 1 1 41 Bộ dinh dưỡng 4 MN562041 1 1 42 Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây MN562042 2 1 1 43 Bộ lắp ráp kỹ thuật MN562043 1 1 44 Bộ xếp hình xây dựng MN562044 2 2 45 Bộ luồn hạt MN562045 5 5 46 Bộ lắp ghép MN562046 2 2
47Đồ chơi các phương tiện giao thông MN562047 2 2
48 Bộ lắp ráp xe lửa MN562048 6 5 1 49 Bộ sa bàn giao thông MN562049 2 1 1 50 Bộ động vật sống dưới nước MN562050 21 2 4 1551 Bộ động vật sống trong rừng MN562051 17 2 15
52Bộ động vật nuôi trong gia đình MN562052 17 2 15
53 Bộ côn trùng MN562053 21 2 4 1554 Cân chia vạch MN562054 1 1 55 Nam châm thẳng MN562055 3 3 56 Kính lúp MN562056 3 3 57 Phểu MN562057 3 3 58 Bể chơi với cát và nước MN562058 1 1 59 Ghép nút lớn MN562059 5 5 60 Bộ ghép hình hoa MN562060 5 5 61 Bảng chun học toán MN562061 5 5 62 Đồng hồ học số, học hình MN562062 2 2 63 Bàn tính học đếm
81
STT Tên hàng hóaKý mã hiệu, nhãn mác sản phẩm
Tổng sốTrong đó các trường mầm non huyện Nam Đông
Hoa Đỗ Quyên
Thượng Lộ
Hương Sơn
Hương Giang
Hương Hữu
Thượng Long
64 Bộ làm quen với toán MN562064 15 15 65 Bộ hình khối MN562065 5 5 66 Bộ nhận biết hình phẳng MN562066 35 35 67 Bộ que tính MN562067 15 15 68 Lô tô động vật MN562068 75 15 6069 Lô tô thực vật MN562069 75 15 6070 Lô tô phương tiện giao thông MN562070 75 15 6071 Lô tô đồ vật MN562071 75 15 6072 Domino chữ cái và số MN562072 10 10 73 Bảng quay 2 mặt MN562073 1 1 74 Bộ chữ cái MN562074 35 15 20
75Lô tô lắp ghép các khái niệm tương phản MN562075 5 5
76 Lịch của trẻ MN562076 - 77 Tranh ảnh về Bác Hồ MN562077 - 78 Tranh cảnh báo nguy hiểm MN562078 7 7
79Tranh ảnh một số nghề phô biến MN562079 5 5
80Bộ tranh truyện mẫu giáo 5-6 tuổi MN562080 -
81Bộ tranh minh họa thơ mẫu giáo 5-6 tuổi MN562081 2 2
82Bộ tranh mẫu giáo 5-6 tuổi theo chủ đề MN562082 2 2
83 Bộ dụng cụ lao động MN562083 3 3 84 Bộ đồ chơi nhà bếp MN562084 4 2 2 85 Bộ đồ chơi đồ dùng gia đình MN562085 2 2 86 Bộ đồ chơi đồ dùng ăn uống MN562086 2 2
82
STT Tên hàng hóaKý mã hiệu, nhãn mác sản phẩm
Tổng sốTrong đó các trường mầm non huyện Nam Đông
Hoa Đỗ Quyên
Thượng Lộ
Hương Sơn
Hương Giang
Hương Hữu
Thượng Long
87 Bộ trang phục nấu ắn MN562087 4 1 2 1 88 Búp bê bé trai MN562088 3 3 89 Búp bê bé gái MN562089 3 3 90 Bộ trang phục công an MN562090 9 2 2 591 Doanh trại bộ đội MN562091 2 2 92 Bộ trang phục bộ đội MN562092 7 2 2 393 Bộ trang phục công nhân MN562093 11 2 2 794 Bộ dụng cụ bác sỹ MN562094 8 2 1 2 395 Bộ trang phục bác sỹ MN562095 4 2 2 96 Gạch xây dựng MN562096 5 2 397 Bộ xếp hình xây dựng MN562097 2 2 98 Hàng rào lắp ghép lớn MN562098 1 1
99Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp MN562099 -
100 Đất nặn MN562100 - 101 Màu nước MN562101 - 102 Bút lông cỡ to MN562102 - 103 Bút lông cõ nhỏ MN562103 - 104 Arapxoay MN562104 - 105 Bìa các màu MN562105 - 106 Giấy trắng A0 MN562106 - 107 Kẹp sắt các cỡ MN562107 - 108 Dập lỗ MN562108 1 1
109Đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru, thơ MN563119 2 1 1
110 Đĩa thơ ca, truyện kể MN563120 1 1
83
STT Tên hàng hóaKý mã hiệu, nhãn mác sản phẩm
Tổng sốTrong đó các trường mầm non huyện Nam Đông
Hoa Đỗ Quyên
Thượng Lộ
Hương Sơn
Hương Giang
Hương Hữu
Thượng Long
111Băng/đĩa hình "Vẽ tranh theo truyện kể MN563121 1 1
112Băng/đĩa hình "Kể chuyện theo tranh" MN563122 1 1
113 Băng/đĩa hình về Bác Hồ MN563123 1 1
114
Băng/đĩa hình các hoạt động giáo dục theo chủ đề (10 chủ đề ) MN563124 -
3
84
3. Đặc tính thông số kỹ thuật của thiết bị (Thiết bị mời thầu có kèm nhãn hiệu-hình ảnh của nhà sản xuất nào đó hoặc vùng
lãnh thổ xuất xứ nào đó hoặc cả hai thì được hiểu là tương đương về đặc tính kỹ thuật, tiêu chuẩn và tính năng sử dụng).
STT Tên thiết bị Số lượng
ĐVT
I THIẾT BỊ NỘI THẤT DÙNG CHUNG 1 Giá phơi khăn mặt - MN561001 (Việt Nam)
Kích thước (WxDxH) 1000x300x1000mm. Làm bằng vật liệu thép không gỉ inox SUS 304 dầy 0,7 mm phủ bóng, giá được thiết kế hình chữ A với các thanh phơi không chồng lên nhau. Sử dụng cho 35 trẻ. Kết cấu gồm: Khung cột bằng ống Ø 16 mm, khung cánh, thanh phơi đỉnh, thanh giằng đáy bằng ống Ø 12.7 mm, 8 thanh phơi, thanh chống bằng ống 9.5 mm. Sản phẩm hợp chuẩn về An toàn đồ chơi trẻ em. Giới hạn mức thôi nhiễm của một số nguyên tố độc hại phù hợp với tiêu chuẩn TCVN 6238-3:2011.
27 Cái
2 Cốc uống nước -MN561002 (Việt Nam)Đường kính 70 mm bằng inox SUS 201 phủ bóng có quai cầm. Đảm bảo an toàn vệ sinh.
175 Cái
3 Giá úp cốc - MN561003 (Việt Nam)Kích thước (WxDxH) 1000x300x1000 mm. Làm bằng vật liệu thép không gỉ inox SUS 304 dầy 0,7 mm, giá được thiết kế gồm 5 tầng với mỗi tầng 9 cọc úp cốc, sử dụng cho 35 trẻ. Đáy cách mặt đất tối thiểu 150 mm. Đảm bảo an toàn vệ sinh và chắc chắn. Kết cấu gồm: Khung bằng ống Ø 16 mm, các thanh ngang bằng ống Ø12.7 mm, cọc úp cốc bằng dây 3.5 mm, vòng 2.5 mm. Sản phẩm hợp chuẩn về An toàn đồ chơi trẻ em. Giới hạn mức thôi nhiễm của một số nguyên tố độc hại phù hợp với tiêu chuẩn TCVN 6238-3:2011.
24 Cái
4 Bình ủ nước - MN561004 (Việt Nam)Kích thước (HxĐK) 593x292 mm. Bình ủ nước lưỡng tính 2 lớp bằng vật liệu thép không gỉ inox SUS 304 phủ bóng ở giữa có lớp cách nhiệt, có chân để bằng inox cao khoảng 500 mm, dung tích lớp ngoài 30 lít, dung tích lớp trong 20 lít với đường kính đáy 300 mm, miệng 14 mm, chiều cao từ đáy đến đỉnh miệng bình 520 mm. Sản phẩm hợp chuẩn về An toàn đồ chơi trẻ em. Giới hạn mức thôi nhiễm của một số nguyên tố độc hại phù hợp với tiêu chuẩn TCVN 6238-3:2011.
56 Cái
5 Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ (36 ô) - MN561005 (Việt Nam). Gồm 2 tủ 18 ô có kích thước (WxDxH) 1800x350x1050 mm. Làm bằng nhôm kết hợp với nhựa Aluminium. Toàn bộ phần nhôm được sơn tĩnh điện màu trắng sứ. Cánh tủ bằng nhựa phủ Aluminium dầy 0,3 mm, màu sắc tươi sáng, vẽ trang trí thân thiện với trẻ. Kết cấu tủ được chia làm 3 hàng ngang 6 hàng dọc tạo thành 18 ô để tư trang, ba lô của trẻ với kích thước mỗi ô là 300x350x350 mm. Sản phẩm hợp chuẩn về An toàn đồ chơi trẻ em. Giới hạn mức thôi nhiễm của một số nguyên tố độc hại phù hợp với tiêu chuẩn TCVN 6238-3:2011.
40 Cái
6 Tủ đựng chăn, màn, chiếu - MN561006 (Việt Nam)Kích thước (WxDxH) 2000x500x1200 mm. Làm bằng nhôm kết hợp với nhựa alu. Toàn bộ phần nhôm được sơn tĩnh điện màu trắng sứ. Cánh tu bằng nhựa phủ alu dầy 0,3 mm, màu sắc tươi sáng, vẽ trang trí thân thiện với trẻ. Sản phẩm hợp chuẩn về An toàn đồ chơi trẻ em. Giới hạn mức thôi nhiễm của một số nguyên tố độc hại phù hợp với tiêu chuẩn TCVN 6238-3:2011.
37 Cái
7 Phản nằm cho trẻ - MN561007 (Việt Nam)Kích thước (WxDxH): 1200x800x50 mm. Làm bằng gỗ thông không mối mọt, được sấy khô, không gây độc hại cho trẻ, phủ bóng không độc, đảm bảo an toàn cho trẻ. Mặt phản được thiết kế phẳng, dầy tối thiểu ≥
705 Cái
STT Tên thiết bị Số lượng
ĐVT
12 mm có khe hở nhỏ, thoáng. Khung phản có độ dầy ≥ 25 mm liên kết với nhau ở 4 góc bằng 4 cút nhựa tổng hợp màu ghi xám hoặc màu xanh vững chắc và có thể xếp chồng lên nhau phù hợp cho trẻ. Sản phẩm hợp chuẩn về An toàn đồ chơi trẻ em. Giới hạn mức thôi nhiễm của một số nguyên tố độc hại phù hợp với tiêu chuẩn TCVN 6238-3:2011.
8 Giá để giày dép - MN561008 (Việt Nam)Kích thước (WxDxH): 1050x220x900mm. Làm bằng vật liệu thép không gỉ inox SUS 304 dầy 0,7 mm phủ bóng, giá kết cấu gồm 5 tầng, đủ để tối thiểu 35 đôi giày dép. Kết cấu gồm: Khung cột bằng ống Ø 16 mm. Sản phẩm hợp chuẩn về An toàn đồ chơi trẻ em. Giới hạn mức thôi nhiễm của một số nguyên tố độc hại phù hợp với tiêu chuẩn TCVN 6238-3:2011.
27 Cái
9 Thùng đựng nước có vòi - MN561009 (Việt Nam)Kích thước (DxH): 250x430 mm. Làm bằng vật liệu inox không gỉ phủ bóng, dung tích 20 lít, có van vòi, có chân để cao khoảng 500 mm. Đảm bảo chắc chắn an toàn và vệ sinh.
20 Cái
10 Thùng đựng rác - MN561010 (Việt Nam)Kích thước (DxH): 200x600 mm. Làm bằng vật liệu thép không gỉ inox SUS 304 phủ bóng, có nắp đậy.
15 Cái
11 Xô - MN561011 (Việt Nam)Kích thước (WxDxH): 310x310x320 mm. Làm bằng nhựa, dung tích 22 lít, có nắp đậy và quai sách. Đảm bảo chắc chắn an toàn.
04 Cái
12 Chậu - MN561012 (Việt Nam)Kích thước (DxH): 530x230 mm. Làm bằng nhựa, đường kính 50 cm. Đảm bảo an toàn vệ sinh.
04 Cái
13 Bàn cho trẻ - MN561013 (Việt Nam)Kích thước (WxDxH): 900x480x500 mm.Mặt bàn bằng nhựa PP màu sắc tươi sáng dầy ≥ 4 mm, được gắn chặt vào khung bàn. Khung bàn và chân bàn được thiết kế kiểu gấp nghiêng bằng vật liệu thép không gỉ inox SUS304, có núm cao su chống trơn trượt, chống ồn. Đảm bảo chắc chắn an toàn. Sản phẩm hợp chuẩn về An toàn đồ chơi trẻ em. Giới hạn mức thôi nhiễm của một số nguyên tố độc hại phù hợp với tiêu chuẩn TCVN 6238-3:2011.
377 Cái
14 Ghế cho trẻ - MN561014 (Việt Nam)Kích thước (WxDxH): 300x360x500 mm. Mặt ghế kích thước 260x260 mm. Kích thước từ mặt đất đến mặt ghế là 280 mm, chiều cao từ mặt ghế đến đỉnh tựa là 220 mm. Toàn bộ ghế bằng vật liệu nhựa cao cấp siêu bền, siêu nhẹ. Với thiết kế đặc biệt 04 chân chữ V đổ liền với mặt ngồi tạo thế vững chắc có thể để chồng lên nhau dễ dàng không bị nghiêng và không tốn diện tích. Tính năng: Dùng cho trẻ mầm non, dùng cho 01 trẻ ngồi học tâp, sinh hoạt hoặc ngồi ăn trong các bữa chính, phụ trên lớp. Sản phẩm hợp chuẩn về An toàn đồ chơi trẻ em. Giới hạn mức thôi nhiễm của một số nguyên tố độc hại phù hợp với tiêu chuẩn TCVN 6238-3:2011.
790 Cái
15 Bàn giáo viên - MN561015 (Việt Nam)Kích thước (WxDxH): 950x500x550 mm. Mặt bàn bằng nhựa PP màu sắc tươi sáng dầy ≥ 4 mm, được gắn chặt vào khung bàn. Khung bàn và chân bàn được thiết kế kiểu gấp nghiêng bằng vật liệu thép không gỉ inox, có núm cao su chống trơn trượt, chống ồn. Đảm bảo chắc chắn an toàn. Sản phẩm hợp chuẩn về An toàn đồ chơi trẻ em. Giới hạn mức thôi nhiễm của một số nguyên tố độc hại phù hợp với tiêu chuẩn TCVN 6238-3:2011.
18 Cái
16 Ghế giáo viên - MN561016 (Việt Nam)Kích thước (DxRxC) 360x360x350-630mm. Toàn bộ ghế bằng vật liệu nhựa cao cấp siêu bền, siêu nhẹ. Với thiết kế đặc biệt 04 chân chữ V đổ liền với mặt ngồi tạo thế vững chắc có thể để chồng lên nhau dễ dàng không bị nghiêng và không tốn diện tích.
38 Cái
86
STT Tên thiết bị Số lượng
ĐVT
17 Giá để đồ chơi và học liệu (Kệ 3 tầng 8 khoang) - MN561017 (Việt Nam)Kích thước (WxDxH): 1200x400x800 mm. Làm bằng gỗ thông ghép thanh dầy 15 mm, đã qua xử lý công nghiệp, màu sắc tươi sáng, thân thiện với trẻ. Hậu bằng tấm Alu loại vật liệu chống ăn mòn, chống oxy hóa cao và có khả năng thích ứng với thời tiết. Chân đế có bánh xe di chuyển. Sản phẩm hợp chuẩn về An toàn đồ chơi trẻ em. Giới hạn mức thôi nhiễm của một số nguyên tố độc hại phù hợp với tiêu chuẩn TCVN 6238-3:2011.
79 Cái
18 Ti vi màu 32 in UA32H5552 AKXXV LED (SMART TV)Loại màn hình LED Kích thước (Inch) 32'', Công nghệ LEDnền, Độ phân giải 1920x1080 (Full HD), Tần số quét CMR 100Hz, Internet Tivi, Tivi kỹ thuật số DVB - T2, Góc nhìn 178° (Phải/Trái), 178° (Lên/Xuống), Công nghệ âm thanh DTS Premium Sound 5.1, Dolby Digital, Tổng công suất loa 20W, Cổng internet , wifi, 3 Cổng HDMI, Component video, 2 cổng USB movies nghe nhạc, xem ảnh, xem phim, Xem Film Qua USB, Phát qua USB, Nguồn cấp điện (V) AC100-240V 50/60Hz, Công suất tiêu thụ 75W.
19 Cái
19 Đầu đĩa DVD SONY DVP-SR760HP BCSP6Thiết kế siêu gọn tiết kiệm không gian tối ưu - Kết nối cổng HDMI- Nâng cấp DVD lên độ phân giải 1080p- Phát nội dung qua kết nối USB- Đọc nhiều loại đĩa và đa định dạng.- Ngõ ra Video- PhotoTV HD.Ngõ ra hình ảnh Composite - Ngõ ra âm thanh analogue 2 kênh- Ngõ ra Coaxial Audio - USB 1 (phía sau)
25 Cái
20 Đàn Organ CASIO CTK-72001- Đàn Mầm non 61 phím kiểu piano cảm ứng theo tay, 2- Dùng điện hoặc Pin, 64(polyphony) chương trình lưu nhớ tiếng điệu, 3- Thu ghi lại được từ 30,000 nốt nhạc vừa chơi trở lên, - 820 âm cài sẵn, bao gồm 50 âm organ điện tử (100 âm do người dựng tạo) giong khác nhau, có 260 tiết điệu , 4- Hệ thống tự học đàn vời chức năng chép nhạc, Phát/Dừng, Tua tiến, Tua lùi, Tạm dừng, Lặp lại (Có thể điều chỉnh âm lượng bài hát), Máy đếm nhịp: Nhịp 0, 2, 3, 4, 5, 6 -Dải Nhịp 30 đến 255 trên một phút (Có thể điều chỉnh nhịp bằng cách gõ phách), có chức năng tự kiểm tra chấm điểm kết quả luyện tập bài nhạc, 5- Có lổ cắm tai nghe và đường ra vào âm thanh, 6-Có đường Audio kết nối dàn âm thanh, khe gắn thẻ nhớ SD có chứa phần mềm lưu tất cả bài nhạc Mầm non trong chương trình giáo dục âm nhạc Mầm non mới của bộ GDĐT Việt Nam (khoản 266 bài), 7- Chức năng tập hát nhạc có thể tới lui lập lại từng đoạn nhạc cần tập hát, 8. Màn hình LCD lớn tiện ích cho việc điều chỉnh, 9. Hỗ trợ lưu trữ và đọc nhạc trên bộ nhớ mở rộng SD, 10.Bộ nhớ thu ghi 5 bài với 2 tay 6 set x 16bank (with giai điệu); khoảng 30,000 notes, ghi âm lại giọng hát của giáo viên được 5 bài hát, 11.Có cổng USB tốc độ cao kết nối với máy tính, 12.Bánh xe điều chỉnh láy luyến (picth ben): Phạm vi điều chỉnh: 0 tới 24 nửa cung. Ghi chú.(01 bộ đàn Mầm non gồm: Đàn organ + Adaptor 12V 1000mA + chân + phần mềm sách hướng dẫn và Card SD chứa tất cả bài nhạc Mầm non trong chương trình giáo dục mầm non mới của bộ GDĐT Việt Nam).
16 Cái
II THIẾT BỊ DẠY HỌC ĐỒ CHƠI VÀ HỌC LIỆU 21 Bàn chải đánh răng trẻ em - MN562021 (Việt Nam)
Làm bằng nhựa. Loại thông dụng đảm bảo tiêu chuẩn an toàn dành cho trẻ em. Sản phẩm mới 100% và đã được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy chuẩn Việt Nam (QCVN3:2009/BKHCN)
12 Cái
22 Mô hình hàm răng - MN562022 (Việt Nam) 52 Cái
87
STT Tên thiết bị Số lượng
ĐVT
Kích thước: 100x80x70 mm. Mô phỏng hình hàm răng bằng nhựa. Giúp trẻ tập kỹ năng đánh răng trên mô hình. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn vệ sinh. Sản phẩm mới 100% và đã được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy chuẩn Việt Nam (QCVN3:2009/BKHCN)
23 Vòng thể dục F60 - MN562023 (Việt Nam)Làm bằng nhựa đúc liền các khối với nhiều màu bắt mắt, đường kính vòng 600 mm, mặt cắt ngang vòng 20 mm. Đảm bảo chắc chắn không cong vênh. Sản phẩm mới 100% và đã được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy chuẩn Việt Nam (QCVN3:2009/BKHCN)
16 Cái
24 Vòng thể dục F30 - MN562024 (Việt Nam)Làm bằng nhựa đúc liền các khối với nhiều màu bắt mắt, đường kính vòng 300 mm, mặt cắt ngang vòng 20 mm. Đảm bảo chắc chắn không cong vênh. Sản phẩm mới 100% và đã được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy chuẩn Việt Nam (QCVN3:2009/BKHCN)
226 Đ/Cái
25 Gậy thể dục 30cm - MN562025 (Việt Nam)Làm bằng nhựa các màu, dài 300 mm, mặt cắt ngang 20 mm. Đảm bảo chắc chắn không cong vênh. Sản phẩm mới 100% và đã được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy chuẩn Việt Nam (QCVN3:2009/BKHCN)
226 Cái
26 Xắc xô to - MN562026 (Việt Nam)Làm bằng nhựa màu, đường kính 180 mm. Không sắc cạnh đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, vệ sinh. Sản phẩm mới 100% và đã được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy chuẩn Việt Nam (QCVN3:2009/BKHCN)
10 Cái
27 Cổng chui - MN562027 (Việt Nam)Kích thước (WxDxH): 580x280x600 mm. Làm bằng nhựa PP mô phỏng hình chữ U. Sản phẩm hợp chuẩn về An toàn đồ chơi trẻ em. Giới hạn mức thôi nhiễm của một số nguyên tố độc hại phù hợp với tiêu chuẩn TCVN 6238-3:2011.
38 Cái
28 Gậy thể dục to - MN562028 (Việt Nam)Làm bằng nhựa các màu, dài 500 mm, mặt cắt ngang 20 mm. Đảm bảo chắc chắn không cong vênh. Sản phẩm mới 100% và đã được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy chuẩn Việt Nam (QCVN3:2009/BKHCN)
22 Cái
29 Cột ném bóng - MN562029 (Việt Nam)Làm bằng thép ống chịu lực sơn tĩnh điện nhiều màu, chiều cao có thể thay đổi được từ 600 đến 1000 mm, đường kính vòng ném 400 mm, 1 vòng ném ngang và 1 vòng ném đứng, kèm theo lưới. Sản phẩm hợp chuẩn về An toàn đồ chơi trẻ em. Giới hạn mức thôi nhiễm của một số nguyên tố độc hại phù hợp với tiêu chuẩn TCVN 6238-3:2011.
24 Cái
30 Bóng nhựa các loại - MN562030 (Việt Nam)Làm bằng nhựa các màu cơ bản, không sắc cạnh đảm bảo tiêu chuẩn an toàn vệ sinh. Gồm 3 loại với đường kính khoảng 80 mm, 100 mm, 150 mm. Sản phẩm mới 100% và đã được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy chuẩn Việt Nam (QCVN3:2009/BKHCN)
87 Quả
31 Đồ chơi Bowling - MN562031 (Việt Nam). Gồm: 10 con ky bằng nhựa có chiều cao 200 mm đường kính to nhất 65 mm, đường kính nhỏ nhất 30 mm được đánh số thứ tự từ 1 đến 10, kèm theo 02 quả bóng đường kính 80 mm. Sản phẩm mới 100% và đã được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy chuẩn Việt Nam (QCVN3:2009/BKHCN)
61 Bộ
32 Dây thừng - MN562032 (Việt Nam)Loại không dãn (Nilon), chiều dài khoảng 2500 mm, đường kính 10 mm.
27 Sợi
33 Nguyên liệu để đan tết - MN562033 (Việt Nam)Gồm các sợi tự nhiên hoặc nhân tạo có nhiều màu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, chiều dài tối đa là 220 mm.
15 Kg
34 Kéo thủ công - MN562034 (Việt Nam)Loại thông dụng, cán nhựa, đầu tù đảm bảo an toàn cho trẻ, có chia vạch cm.
70 Cái
35 Kéo văn phòng - MN562035 (Việt Nam) 02 Cái
88
STT Tên thiết bị Số lượng
ĐVT
Loại thông dụng, cán nhựa, đầu tù đảm bảo an toàn cho trẻ.36 Bút chì đen - MN562036 (Việt Nam)Loại thông dụng, hiệu 2B, có tẩy,
bút dài 200 mm.70 Cái
37 Bút sáp, phấn vẽ, bút chì - MN562037 (Việt Nam). Bao gồm:- 01 Hộp phấn màu gồm 10 viên các màu thông dụng- 01 Hộp bút chì màu với 12 cái các màu thông dụng- 01 Hộp bút sáp 12 màu thông dụng. Sản phẩm mới 100% và đã được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy chuẩn Việt Nam (QCVN3:2009/BKHCN)
70 Hộp
38 Bộ dinh dưỡng 1 - MN562038 (Việt Nam).Gồm: 10 loại bằng nhựa màu: Đậu bắp, bắp cải, bí đao, cà rốt, cà tím tròn, khoai tây, mướp đắng, ngô bao tử, súp lơ, su hào. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn và vệ sinh. Kích thước chi tiết nhỏ nhất 35x35x35 mm. Sản phẩm mới 100% và đã được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy chuẩn Việt Nam (QCVN3:2009/BKHCN)
07 Bộ
39 Bộ dinh dưỡng 2 - MN562039 (Việt Nam)Gồm 10 loại rau củ quả bằng nhựa màu: Cải trắng, cà chua, dưa chuột, củ cải trắng, đậu quả, su su, cải thảo, cà tím, quả gấc, quả mướp. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn và vệ sinh. Kích thước chi tiết nhỏ nhất 35x35x35 mm. Sản phẩm mới 100% và đã được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy chuẩn Việt Nam (QCVN3:2009/BKHCN)
07 Bộ
40 Bộ dinh dưỡng 3 - MN562040 (Việt Nam)Gồm 11 loại tổng hợp bằng nhựa màu: Ngô bắp, khoai lang, củ tỏi, củ sắn, củ gừng, quả chanh, quả ớt, bí ngô, quả me, trứng gà, trứng vịt. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn và vệ sinh. Kích thước chi tiết nhỏ nhất 35x35x35 mm. Sản phẩm mới 100% và đã được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy chuẩn Việt Nam (QCVN3:2009/BKHCN)
08 Bộ
41 Bộ dinh dưỡng 4 - MN562041 (Việt Nam)Gồm 07 loại thực phẩm mô phỏng bằng nhựa màu như: Bánh mỳ, bánh dẻo, bánh nướng, bánh dầy, gà quay, giò lụa, chả quế. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn và vệ sinh. Kích thước chi tiết nhỏ nhất: 35x35x35 mm. Sản phẩm mới 100% và đã được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy chuẩn Việt Nam (QCVN3:2009/BKHCN)
08 Bộ
42 Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây - MN562042 (China).Gồm các dụng cụ mô phỏng thực tế như: Xô có quai sách kích thước 150x160 mm, bình tưới nước kích thước 100x120 mm, cuốc, xẻng, xới bằng nhựa màu không độc hại. Kích thước tối thiểu của một chi tiết 35x35x35 mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn và vệ sinh. Sản phẩm mới 100% và đã được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy chuẩn Việt Nam (QCVN3:2009/BKHCN)
14 Bộ
43 Bộ lắp ráp kỹ thuật - MN562043 (China)Bao gồm:- 01 Hộp đựng dụng cụ có kích thước 300x220x80 mm khi mở ra tạo thành một bàn ê tô và một giá treo dụng cụ có kích thước 300x220x300 mm. - Các dụng cụ gồm: Kìm dài 16 cm, búa đinh dài 120 mm, clê 1 dài 160 mm, clê 2 dài 140 mm, tuốc nơ vít dài 130 mm, êcu, ốc vít, bản mã, ke vuông. Sản phẩm mới 100% và đã được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy chuẩn Việt Nam (QCVN3:2009/BKHCN)
15 Bộ
44 Bộ xếp hình xây dựng - MN562044 (Việt Nam). Bao gồm: 51 chi tiết với các khối hình khác nhau như: Khối trụ, khối tam giác đều, khối tam giác cân, khối tam giác vuông, khối chữ nhật, khối bán nguyệt khuyết cầu, khối chữ X, khối bán nguyệt. Toàn bộ các chi tiết bằng gỗ thông phủ bóng, sơn màu, bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn và vệ sinh. Kích thước tối thiểu một chi tiết 35x35x35 mm. Sản phẩm mới 100% và đã được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy chuẩn Việt Nam (QCVN3:2009/BKHCN)
16 Bộ
89
STT Tên thiết bị Số lượng
ĐVT
45 Bộ luồn hạt - MN562045 (Việt Nam)Bao gồm: 04 khung bằng thép sơn màu, đường kính khoảng 0,4 mm được uốn theo các hình xoắn và zích zắc gắn trên đế gỗ. Đảm bảo chắc chắc an toàn. Gồm 35 hạt có hình khối khác nhau bằng nhựa chất lượng cao với các màu xanh lá, xanh lam, màu đỏ, màu vàng, không độc hại, được luồn sẵn trong khung thép. Số lượng các hạt:1/ Khối vuông: 09 khối nhựa màu.2/ Hạt tròn nhỏ: 09 hạt nhựa màu.3/ Hạt tròn lớn: 09 hạt nhựa màu.4/ Hạt hình hoa: 03 hạt nhựa màu. 5/ Hạt mô phỏng hình con bướm: 05 hạt nhựa màu.- Đế được làm bằng gỗ thông đã qua xử lý công nghiệp, có 04 bánh xe bằng gỗ. Kích thước phủ bì 375x156x270 mm. Sản phẩm mới 100% và đã được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy chuẩn Việt Nam (QCVN3:2009/BKHCN)
35 Bộ
46 Bộ lắp ghép - MN562046 (Việt Nam)Bao gồm: 55 chi tiết Kích thước 85x85x1,5 mm. Làm bằng nhựa màu sắc tươi sáng, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn và vệ sinh với các chi tiết lắp ghép đa chiều. Sản phẩm mới 100% và đã được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy chuẩn Việt Nam (QCVN3:2009/BKHCN)
12 Bộ
47 Đồ chơi các phương tiện giao thông - MN562047 (Việt Nam)Gồm 04 loại: Xe cứu thương kích thước 165x70x85 mm, xe cứu hỏa kích thước 166x60x75 mm, xe cảnh sát kích thước 120x60x70 mm, xe buýt kích thước 200x40x85 mm. Làm bằng nhựa, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn.
25 Bộ
48 Bộ lắp ráp xe lửa - MN562048 (Việt Nam)Gồm: Các hình khối, có thể lắp ráp thành đầu tàu và các toa tàu được liên kết với nhau bằng khớp nối, kích thước tối thiểu của các chi tiết (35x35x35)mm, có dây kéo. Làm bằng gỗ sơn màu phủ bóng, bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn.
19 Bộ
49 Bộ sa bàn giao thông - MN562049 (Việt Nam)Làm bằng nhựa thể hiện nút giao thông có kích thước tối thiểu 600x600 mm và đèn tín hiệu, bục giao thông; phương tiện gồm: xe đạp, ô tô, xe máy, người đi bộ và một số ký hiệu biển báo thông thường, kích thước tối thiểu của một chi tiết 35x35x35 mm. Sản phẩm mới 100% và đã được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy chuẩn Việt Nam (QCVN3:2009/BKHCN)
20 Bộ
50 Bộ động vật sống dưới nước - MN562050 (China)Bao gồm các loại động vật sống dưới nước khác nhau như: Bạch tuộc; sao biển; tôm; cá voi; cá heo, cá heo; cá mập; 2 cây san hô. Làm bằng nhựa đảm bảo tiêu chuẩn an toàn Sản phẩm mới 100% và đã được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy chuẩn Việt Nam (QCVN3:2009/BKHCN)
62 Bộ
51 Bộ động vật sống trong rừng - MN562051 (China)Làm bằng nhựa đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các loại động vật sống trong rừng như: Sư tử, hổ, tê giác, voi, nai, gấu.... Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết 35x35x35 mm. Sản phẩm mới 100% và đã được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy chuẩn Việt Nam (QCVN3:2009/BKHCN)
53 Bộ
52 Bộ nhận biết những con vật nuôi - MN562052 (China)Bao gồm các loại động vật nuôi trong nhà như: Dê; ngỗng; ngựa; gà; bò; ngựa; trâu; cừu; 3 hàng rào 150x40 mm. Làm bằng nhựa, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn Sản phẩm mới 100% và đã được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy chuẩn Việt Nam (QCVN3:2009/BKHCN)
55 Bộ
53 Bộ côn trùng - MN562053 (China)Ba gồm các loại côn trùng khác nhau như: Nhện, bọ ngựa, ong, dơi, bọ
56 Bộ
90
STT Tên thiết bị Số lượng
ĐVT
cạp, kiến, cây. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết 35x35x35 mm. Làm bằng nhựa. Sản phẩm mới 100% và đã được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy chuẩn Việt Nam (QCVN3:2009/BKHCN)
54 Cân chia vạch - MN562054 (Việt Nam)Làm bằng nhựa màu. Bao gồm cân và 8 vòng xuyến. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết nhỏ nhất 35x35x35 mm.
11 Cái
55 Nam châm thẳng - MN562055 (Việt Nam)Kích thước 75x18x6 mm. Loại thẳng, thông dụng với 2 cực bắc và nam. Sản phẩm mới 100% và đã được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy chuẩn Việt Nam (QCVN3:2009/BKHCN)
62 Thanh
56 Kính lúp - MN562056 (Việt Nam)Loại thông dụng, cán nhựa. Đường kính khoảng 100 mm, dài 150 mm. Sản phẩm mới 100% và đã được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy chuẩn Việt Nam (QCVN3:2009/BKHCN)
34 Cái
57 Phễu nhựa - MN562057 (Việt Nam)Loại thông dụng, bằng nhựa. Sản phẩm mới 100% và đã được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy chuẩn Việt Nam (QCVN3:2009/BKHCN)
20 Cái
58 Bể chơi cát nước - MN562058 (China)Kích thước: W580xD580xH350 mm. Bao gồm: - 01 Bể gắn trên 4 chân có độ cao từ mặt đất đến mặt trên của bể là khoảng 30 cm. - Kèm theo nhiều chi tiết như: Xô có quai sách, xẻng, cào, ô doa, ca múc, thuyền, khuôn cát các hình. Toàn bộ các chi tiết bằng nhựa HDPE màu sắc tươi sáng loại chuyên dùng đúc các sản phẩm mầm non. Bể có nắp đậy bằng chất liệu vải bạt.Sản phẩm mới 100% và đã được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy chuẩn Việt Nam (QCVN3:2009/BKHCN)
12 Cái
59 Ghép nút lớn - MN562059 (Việt Nam)Gồm khoảng 164 chi tiết, Làm bằng nhựa màu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Các chi tiết được ghép lẫn với nhau. Sản phẩm mới 100% và đã được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy chuẩn Việt Nam (QCVN3:2009/BKHCN)
43 Túi
60 Bộ ghép hình hoa - MN562060 (Việt Nam)Gồm 135 chi tiết Kích thước một chi tiết: 5x5x4 cm được ghép với nhau đa chiều. Làm bằng nhựa nhiều màu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Sản phẩm mới 100% và đã được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy chuẩn Việt Nam (QCVN3:2009/BKHCN)
40 ĐBộ
61 Bảng chun học toán - MN562061 (Việt Nam)Kích thước: 200x200 mm. Bảng bằng nhựa đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, trên bảng có các mấu (tù đầu) thẳng hàng theo hàng dọc và hàng ngang để mắc chun, kèm theo các sợi dây chun nhiều màu. Sản phẩm mới 100% và đã được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy chuẩn Việt Nam (QCVN3:2009/BKHCN)
40 Cái
62 Đồng hồ học số, học hình - MN562062 (Việt Nam)Làm bằng gỗ, mặt đồng hồ gồm 6 nhóm hình khác nhau tròn, vuông, tam giác, chữ nhật, hình thang, hình lục giác tổng cộng 12 hình, có đánh số từ 1-12, có thể tháo ra ráp lại được trên đồng hồ, kim đồng hồ gồm 2 kim quay được. Sản phẩm mới 100% và đã được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy chuẩn Việt Nam (QCVN3:2009/BKHCN)
09 Cái
63 Bàn tính học đếm - MN562063 (Việt Nam)Làm bằng gỗ, gồm 5 cọc có chân đế. Mỗi cọc có 6 hạt được sơn màu khác nhau, kích thước hạt đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, trên đế cọc có bộ chữ số từ 0-9 để trẻ làm quen với số đếm. Sản phẩm mới 100% và đã được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy chuẩn Việt Nam (QCVN3:2009/BKHCN)
04 Bộ
91
STT Tên thiết bị Số lượng
ĐVT
64 Bộ toán cháu 5-6 tuổi - MN562064 (Việt Nam).Gồm 198 chi tiết các loại phù hợp với chương trình độ tuổi; Đựng trong hộp giấy in offset 4 mầu, chi tiết ruột bằng giấy Duplex định lượng 450g/m2x2. In 2 mặt 4 mầu, cán láng. Kích thước tối thiểu 35x35x35 mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn.Chi tiết cụ thể: - Thẻ số từ 1-10: 10 thẻ.- Đồ vật và Con vật: 120 chi tiết (gồm váy, áo, cặp sách, vở, mũ bảo hiểm, đôi dép, ống nghe, xe máy, bông hoa sen, bạn gái, bác sĩ). - Các loại hình: 45 chi tiết. - Que tính: 12. - Dải bìa: 03 - Sợi dây: 07. - Thước chia vạch: 01. Sản phẩm mới 100% và đã được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy chuẩn Việt Nam (QCVN3:2009/BKHCN)
182 Bộ
65 Bộ khối hình - MN562065 (Việt Nam)Kích thước: 80x80x80 mmBao gồm:- 05 khối hình bằng nhựa màu nhận biết các hình khối; Bề mặt các khối phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo an toàn và vệ sinh cho trẻ. Các khối hình gồm: Khối chữ nhật KT 18x8x4 cm, khối hình lập phương KT 8x8x8 cm, khối trụ tròn F8x8 cm, khối hình cầu Ø 8 cm, khối tam giác KT8x8x8 cm. Sản phẩm mới 100% và đã được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy chuẩn Việt Nam (QCVN3:2009/BKHCN)
77 Bộ
66 Bộ hình học phẳng - MN562066 (Việt Nam)Gồm: 08 chi tiết bằng nhựa, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. - 01 Hình tròn to Ø 5 cm- 01 Hình tròn nhỏ Ø3,5 cm, - 01 Tam giác to cạnh 5 cm- 01 Tam giác nhỏ cạnh 4 cm- 01 Vuông to cạnh 4,5 cm- 01 Vuông nhỏ 3,5 cm- 01 Chữ nhật to 6x4 cm- 01 Chữ nhật nhỏ 5x3,5 cm. Sản phẩm mới 100% và đã được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy chuẩn Việt Nam (QCVN3:2009/BKHCN)
151 Túi
67 Bộ que tính - MN562067 (Việt Nam)Gồm 10 que tính, chiều dài khoảng 150 mm, đường kính khoảng 0,4 mm. Làm bằng nhựa đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Sản phẩm mới 100% và đã được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy chuẩn Việt Nam (QCVN3:2009/BKHCN)
105 Bộ
68 Lô tô động vật - MN562068 (Việt Nam)Bao gồm: 25 quân kích thước 7x10 cm in trên giấy Couche, cán láng bóng một mặt đựng trong hộp bìa cứng. 25 quân in hình các loại động vật như: Linh dương, mèo, chim bồ câu, báo gấm, trâu, hổ, gấu trắng, sư tử, chó, voi, hươu cao cổ, cá sấu, lợn, thỏ, dê, ngựa, cá, ngỗng cua, tê giác, ngan, khỉ, gà vịt, bò. Sản phẩm mới 100% và đã được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy chuẩn Việt Nam (QCVN3:2009/BKHCN)
210 Bộ
69 Lô tô thực vật - MN562069 (Việt Nam)Bao gồm: 25 quân kích thước 7x10 cm in trên giấy Couche, cán láng bóng 1 mặt đựng trong hộp bìa cứng. 25 quân in hình các loại thực vật như: quả ớt, củ hành, củ tỏi, bí xanh, bí đỏ, khoai tây, đậu Hà Lan, cà tím, tỏi tây, bắp ngô, su hào, dưa chuột, súp lơ, cà chua, nấm, củ cải, mướp đắng, đậu cô ve, khoai sọ, khoai lang, củ đậu, củ gừng, bắp cải, hành tây, cà rốt.
190 Bộ
92
STT Tên thiết bị Số lượng
ĐVT
Sản phẩm mới 100% và đã được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy chuẩn Việt Nam (QCVN3:2009/BKHCN)
70 Lô tô PTGT - MN562070 (Việt Nam)Bao gồm: 25 quân kích thước 7x10 cm in trên giấy Couche, cán láng bóng 1 mặt đựng trong hộp bìa cứng. 25 quân in hình các phương tiện giao thông như: Xe cẩu, xe xúc, thuyền buồm, tàu thuỷ, xe trộn bê tông, xe ủi, xe vận chuyển xăng dầu, tàu hoả, xe lu, máy bay dân dụng, xe vận chuyển rác, máy bay trực thăng, xe ô tôt buýt, xe mô tô, xuồng máy, xe thang nâng, xe ô tô con, xe vận chuyển công ten nơ, xe đạp, xe tải ben, xe cứu hộ giao thông, xe xích lô, xe nâng hàng, xe ngựa, xe cứu hoả. Sản phẩm mới 100% và đã được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy chuẩn Việt Nam (QCVN3:2009/BKHCN)
150 Bộ
71 Lô tô đồ vật - MN562071 (Việt Nam)Bao gồm: 25 quân kích thước 7x10 cm in trên giấy Couche, cán láng bóng 1 mặt đựng trong hộp bìa cứng. 25 quân in hình các đồ vật như: quần áo, đôi dép, dây lưng, mũ lưỡi trai, kéo, ca uống nước, kính râm, bát đũa, ba lô, bàn chải đánh răng, gang tay, đồng hồ đeo tay, quạt bàn, máy ảnh, đôi giầy, đài Cassett, cái nồi, thùng rác, điện thoại, đôi tất, chăn mềm, bình cắm hoa, cái xô, bình đựng nước, bình tưới cây. Sản phẩm mới 100% và đã được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy chuẩn Việt Nam (QCVN3:2009/BKHCN)
170 Bộ
72 Đô mi nô chữ cái và số - MN562072 (Việt Nam)Bao gồm: 39 thẻ kích thước 65x35 mm in 2 mặt, một mặt in các chữ cái Tiếng Việt, một mặt in số từ 1-10. Làm bằng nhựaSản phẩm mới 100% và đã được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy chuẩn Việt Nam (QCVN3:2009/BKHCN)
87 Hộp
73 Bảng quay 2 mặt - MN562073 (Việt Nam)Kích thước 800x1200 mm. Bảng sử dụng 2 mặt một mặt bằng nhựa từ xanh, một mặt nỉ, khung bảng bằng nẹp nhôm chuyên dụng. Chân bảng bằng thép hộp Hoà Phát sơn tĩnh điện màu ghi sáng. Tăng chỉnh chiều cao và có bánh xe di chuyển.
14 Cái
74 Bộ chữ và số - MN562074 (Việt Nam).Gồm: 29 thẻ chữ kích thước khoảng (20x60)mm, in 29 chữ cái tiếng Việt (Font chữ Vnavant, cỡ 72, in đậm). Sản phẩm mới 100% và đã được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy chuẩn Việt Nam (QCVN3:2009/BKHCN)
130 Bộ
75 Lô tô lắp ghép các khái niệm tương phản - MN562075 (Việt Nam)Bao gồm: - 01 bảng gắn cặp lắp ghép bằng xốp kích thước 100x150 mm - 25 cặp giấy lắp ghép kích thước 11,5x7 cm in trên giấy Couche cán láng bóng 1 mặt đựng trong hộp bìa cứng. - 25 cặp tương phản gồm: Dài - ngắn, nặng - nhẹ, bên trong - bên ngoài, nam - nữ, có - không, thức - ngủ, xa - gần, sạch - bẩn, lạnh - nóng, nhỏ - to, trên cao - dưới thấp, đóng - mở, bên phải - bên trái, lành - vỡ, mặt trăng - mặt trời, béo - gầy, trẻ - già, vơi - đầy, mưa - nắng, dầy - mỏng, ngồi - đứng, bên trên - bên dưới, khóc - cười, ít - nhiều. Sản phẩm mới 100% và đã được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy chuẩn Việt Nam (QCVN3:2009/BKHCN)
37 Bộ
76 Lịch của trẻ - MN562076 (Việt Nam)Kích thước: 600x600 mm. Làm bằng vải thêu thể hiện nội dung về thời gian, thời tiết, sinh hoạt trong ngày của trẻ thêu trực tiếp trên chất liệu vải.
06 Bộ
77 Tranh, ảnh về Bác Hồ - MN562077 (Việt Nam)Bao gồm: 08 tranh có nội dung về Bác Hồ. Kích thước: 190x270 mm in, cán bóng trên chất liệu giấy Couché định lượng 200g/m2. Bao bì: Túi Nilon dán tem Decan
16 Bộ
78 Tranh cảnh báo nguy hiểm - MN562078 (Việt Nam)Bao gồm: 16 tranh có nội dung cảnh báo những nguy hiểm thường xảy
22 Bộ
93
STT Tên thiết bị Số lượng
ĐVT
ra đối với trẻ như: leo, trèo, đu, bám; đi lại, vui chơi ở những khu vực nguy hiểm; những hiện tượng thiên nhiên khắc nghiệt (mưa); lại gần, trêu đùa với thú dữ và thú thả rông; vui chơi gần nơi ao, hồ, sông, suối; cấm và sử dụng hoá chất, nước có ga, cồn; những nguyên nhân gây suy giảm thị lực; hành động và sử dụng mất vệ sinh, an toàn thực phẩm; những côn trùng gây bệnh; cầm và sử dụng đồ dùng sắc nhọn; đưa vào miệng, ngậm, nuốt các dị vật; gần nơi có nước sôi, cơm canh nóng; tự ý nối chuyện và nhận quà của người lạ; cầm và sử dụng thiết bị điện, nguồn điện; tự ý tham gia giao thông; gần nơi có lửa, hoả hoạn. Kích thước: 190x270 mm in 4 màu, cán bóng trên chất liệu giấy Couché định lượng 200g/m2. Bao bì: Túi Nilon dán tem Decan
79 Tranh ảnh một số nghề phổ biến - MN562079 (Việt Nam)Bao gồm: 16 tranh có nội dung nói về hoạt động của một số nghề nghiệp phổ biến như: nông dân; cảnh sát giao thông; nhân viên bán hàng; thợ điện, công nhân, thợ xây, thợ hàn; giáo viên; lái xe; bộ đội; hoạ sỹ; ca sỹ, nhạc công; ngư dân; công nhân môi trường; cảnh sát phòng cháy chữa cháy; nấu ăn; phi công, tiếp viên hàng không; bác sỹ, y tá; phóng viên. Kích thước: 190x270 mm, in 4 màu, cán bóng trên chất liệu giấy Couché định lượng 200g/m2. Bao bì: Túi Nilon dán tem Decan
18 Bộ
80 Tranh truyện mẫu giáo 5-6 tuổi - MN562080 (Việt Nam). Gồm: 60 tranh lật Kích thước: 350x430 mm, in 2 mặt, 4 màu trên giấy Couche định lượng 200g/m2, cán láng. Đế hình chữ A, bồi carton lạnh, bọc decan si màu, lồng lò xo. Gồm 10 câu truyện: Giấc mơ kỳ lạ, Bàn tay có nụ hôn, Sự tích cây vú sữa, Cá chép con, Truyện về loài voi, Ông gióng, Thỏ con đi học, Học trò của cô giáo chim khách, Bác sỹ chim, Sự tích mùa xuân... ..
20 Bộ
81 Tranh minh hoạ thơ 5-6 tuổi - MN562081 (Việt Nam)Gồm: 18 tranh lật Kích thước: 350x430 mm, in 2 mặt, 4 màu trên giấy Couche định lượng 200g/m2, cán láng. Đế hình chữ A, bồi carton lạnh, bọc decan si màu, lồng lò xo. Gồm các bài thơ: Tay ngoan, cháu yêu bà, tình bạn, bó hoa tặng cô, làm quen với chữ số, gà học chữ, hạt gạo làng ta, chiếc cầu mới, hoa kết trái, màu của quả, gà mái đếm con, chú cảnh sát giao thông, tiếng còi tàu, bình minh trong vườn, cầu vồng, hoa quanh lăng Bác.
20 Bộ
82 Tranh mẫu giáo 5-6 tuổi theo chủ đề - MN562082 (Việt Nam) Gồm 30 tranh lật Kích thước: 350x430 mm, in 2 mặt, 4 màu trên chất liệu giấy Couche định lượng 200g/m2, cán láng. Đế hình chữ A, bồi carton lạnh, bọc decan si màu, lồng lò xo. Gồm 13 chủ điểm: Trường mầm non, Trường tiểu học, Gia đình, Bản thân, Dinh dưỡng và sức khoẻ, Nghề nghiệp, Quê hương, Bác Hồ, Quê hương - Đất nước - Bác Hồ, Phương tiện và luật lệ giao thông, Động vật, Thế giới thực vật, Bốn mùa trong năm, Nước và hiện tượng tự nhiên
30 Bộ
83 Bộ dụng cụ lao động - MN562083 (China)Gồm các dụng cụ mô phỏng thực tế như: Xe đẩy kích thước 400x180x120 mm, 1 ô doa tưới cây kích thước 80x100x120 mm, xẻng kích thước 240x80 mm, bồ cào kích thước 180x80 mm, bằng nhựa màu không độc hại. Kích thước tối thiểu của một chi tiết 35x35x35 mm. Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn và vệ sinh. Sản phẩm mới 100% và đã được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy chuẩn Việt Nam (QCVN3:2009/BKHCN)
28 Bộ
84 Bộ đồ chơi nhà bếp - MN562084 (China)Kích thước (WxDxH): 400x270x580 mm. Làm bằng nhựa màu chất lượng cao màu sắc tươi sáng đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Bao gồm:- Tầng 1: là lò vi sóng kích thước W230xD180xH170 mm; - Tầng 2: là mặt bếp có thiết kế 2 ụ bếp gas, vòi nước và bồn rửa. - Dụng cụ nhà bếp có kích thước: 02 đĩa (F80 mm); 02 cốc có quai (F45xC40 mm); 01 nồi nấu có nắp đậy (Ø 85x40 mm); chảo (F85x25 mm); 01 lọ đựng tương (F35x95 mm); 01 lọ đựng gia vị (F30x65mm);
27 Bộ
94
STT Tên thiết bị Số lượng
ĐVT
01 muôi (D150 mm); 01 xẻng xào (D150 mm); 01 dao cắt lớn (D140 mm); 01 dao cắt nhỏ (D110 mm); 01 dĩa (D100 mm). Sản phẩm mới 100% và đã được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy chuẩn Việt Nam (QCVN3:2009/BKHCN)
85 Bộ đồ chơi đồ dùng gia đình - MN562085 (Việt Nam)Làm bằng nhựa PP gồm: 01 giường kích thước 182x80x60 mm, 01 tủ kích thước 185x70x135 mm, 01 bàn kích thước 115x68x38 mm, 01 ghế băng kích thước 170x45x80 mm, 02 ghế đơn 60x65x42 mm.
26 Bộ
86 Bộ đồ chơi đồ dùng ăn uống - MN562086 (Việt Nam)Làm bằng nhựa, gồm các đồ dùng nấu ăn thông dụng trong gia đình. Kích thước tối thiểu một chi tiết 35x35x35 mm. Sản phẩm mới 100% và đã được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy chuẩn Việt Nam (QCVN3:2009/BKHCN)
14 Bộ
87 Bộ trang phục nấu ăn - MN562087 (Việt Nam)Mô phỏng theo thực tế, kích thước phù hợp với lứa tuổi bằng vải.
38 Bộ
88 Búp bê bé trai - MN562088 (China)Kích thước 40x25x10 cm. Làm bằng nhựa, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn và vệ sinh cho trẻ khi sử dụng, chiều cao khoảng 400 mm. Sản phẩm mới 100% và đã được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy chuẩn Việt Nam (QCVN3:2009/BKHCN)
55 Con
89 Búp bê bé gái - MN562089 (China)Kích thước 44x23x10 cm. Làm bằng nhựa, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn và vệ sinh cho trẻ khi sử dụng, chiều cao khoảng 440 mm. Sản phẩm mới 100% và đã được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy chuẩn Việt Nam (QCVN3:2009/BKHCN)
43 Con
90 Bộ trang phục công an - MN562090 (Việt Nam)Bộ quần áo công an trẻ em bao gồm: còi có dây đeo, mũ 23x17 mm, thắt lưng dài và gậy chỉ dẫn giao thông kích thước 24x340 mm bằng nhựa màu tươi sáng có dây đe+ áo có kích thước: Dài áo 540 mm, dài tay 180x15 mm. Dài quần 680 mm, mông quần 490 mm, ống 180 mm, bụng 450 mm. (Bộ = Áo + Quần + Thắt lưng + Mũ + Còi có dây + Gậy chỉ dẫn)
56 Bộ
91 Doanh trại bộ đội - MN562091 (Việt Nam)Gồm 20 hình ảnh sinh hoạt của các chú bộ đội. Làm bằng giấy Duplex 700g/m2, phủ bóng in offset 02 mặt + Gắn trên đế nhựa Kích thước 80x20x18 mm. Chi tiết như sau: - Bộ đội hoá học KT 150x60 mm- Bộ đội tập đâm lê KT 115x74 mm- Bộ đội tập võ KT 145x74 mm- Nữ hải quân KT 85x80 mm- Hải quân KT 45x150 mm- Bộ đội nằm bắn súng KT 130x85 mm- Bộ đội đặc công leo dây KT 120x100 mm- Du kích Nam Bộ KT 165x65 mm- Bộ đội hành quân KT 130x60 mm- Bộ đội tập bắn súng KT 160x70 mm- Bộ đội tập côn KT 110x90 mm- Bộ đội hiệu lệnh sẵn sàng KT 155x55 mm- Doanh trại quân đội nhân dân Việt Nam KT 125x80 mm- Tên lửa 85x85 mm- Cảnh sát biển 100x80 mm- Bộ đội tăng gia125x90 mm- Bộ đội nữ 150x60 mm- Tàu chiến 140x50 mm- Xe tăng 110x85 mm- Máy bay chiến đấu 170x65 mm. Tất cả đựng trong hộp giấy in offset 04 màu, phủ bóng KT 180x120x40 mm.
09 Bộ
95
STT Tên thiết bị Số lượng
ĐVT
Sản phẩm mới 100% và đã được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy chuẩn Việt Nam (QCVN3:2009/BKHCN)
92 Bộ trang phục bộ đội - MN562092 (Việt Nam)Mô phỏng theo thực tế, kích thước phù hợp với lứa tuổi bằng vải (Bộ = Áo + Quần + Mũ)
54 Bộ
93 Bộ trang phục công nhân - MN562093 (Việt Nam)Mô phỏng theo thực tế, kích thước phù hợp với lứa tuổi bằng vải. (Bộ = Áo + Quần + Mũ)
56 Bộ
94 Bộ dụng cụ bác sỹ - MN562094 (China)Kích thước (WxDxH): 500x340x600 mm. Làm bằng nhựa, có 3 tầng để đồ dùng, dụng cụ - Tầng 1 Kích thước (WxDxH): 500x350x320 mm- Tầng 2 Kích thước (WxDxH): 330x120x470 mm.- Tầng 3 Kích thước (WxDxH): 350x150x600 mm * Dụng cụ bác sỹ gồm các loại có kích thước tối thiểu: 01 ống nghe (Dài 63 mm), 01 kính (KT 120x100x45 mm), 01 cặp nhiệt độ (110x40 mm), 1 kéo cắt (115x60 mm), búa (KT 11x5 mm), lọ truyển có dây truyển nước (dài 560 mm), dụng cụ đề lưỡi (dài 130 mm), 01 đèn soi (D120 mm), kẹp (dài 100 mm), 01 vỏ hộp giấy đựng thuốc. Sản phẩm mới 100% và đã được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy chuẩn Việt Nam (QCVN3:2009/BKHCN)
35 Hộp
95 Bộ trang phục bác sỹ - MN562095 (Việt Nam)Mô phỏng theo thực tế, kích thước phù hợp với lứa tuổi bằng vải blue. 01 bộ gồm: 01 mũ + 01áo.
55 Bộ
96 Thùng gạch xây dựng - MN562096 (Việt Nam)Làm bằng nhựa mô phỏng thực tế màu đỏ, bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm:- 33 viên kích thước 140x70x35 mm- 09 viên kích thước 70x70x35 mm * Kèm bộ dụng cụ gồm: thước, bay, dao xây, quả dọi bằng nhựa có kích thước tương ứng với kích thước gạch. Sản phẩm mới 100% và đã được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy chuẩn Việt Nam (QCVN3:2009/BKHCN)
13 Thùng
97 Bộ xếp hình xây dựng 44 PCS - MN562097 (Việt Nam)Làm bằng gỗ sơn màu, bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm: 44 chi tiết với các hình khối như: khối trụ, khối tam giác, khối hình vuông, khối chữ nhật, khối chữ nhật khuyết cầu, khối bán nguyệt khuyết cầu, khối nửa trụ. Kích thước tối thiểu của khối hình chuẩn 35x35x35 mm. Các khối hình khác có kích thước tương ứng. Sản phẩm mới 100% và đã được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy chuẩn Việt Nam (QCVN3:2009/BKHCN)
10 Hộp
98 Hàng rào lắp ghép lớn - MN562098 (Việt Nam)Kích thước 01 tấm: 350x400 mm. Làm bằng nhựa màu không độc hại đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm 2 thanh ngang, 4 thanh dọc, 2 chân đế khi lắp ghép tạo thành một tấm rào. Sản phẩm mới 100% và đã được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy chuẩn Việt Nam (QCVN3:2009/BKHCN)
17 Cái
99 Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp - MN562099 (Việt Nam)Bao gồm: 05 loại nhạc cụ như: Song loan, phách gỗ, xắc xô 1 mặt F 15, trống cơm, mõ.
212 Bộ
100 Đất nặn 12 màu - MN562100 (Việt Nam)Gồm: 12 màu cơ bản, vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, không độc hại, ổn định nhiệt độ, không dính tay. Sản phẩm mới 100% và đã được chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy chuẩn Việt Nam (QCVN3:2009/BKHCN)
60 Hộp
101 Màu nước 08 màu - MN562101 (Việt Nam) 100 Hộp
96
STT Tên thiết bị Số lượng
ĐVT
Vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Loại thông dụng,102 Bút lông cỡ to - MN562102 (Việt Nam)
Loại thông dụng, dài 28 cm51 Cái
103 Bút lông cỡ nhỏ - MN562103 (Việt Nam)Loại thông dụng, dài 20 cm
60 Cái
104 Dập ghim DELI - MN562104 (China)Loại thông dụng, sử dụng loại ghim số 10.
04 Cái
105 Bìa các màu - MN562105 (Việt Nam)Loại thông dụng, khổ A4, sử dụng cắt các hình trang trí như: con vật, hình hoa.
100 Tờ
106 Giấy trắng A0 - MN562106 (Việt Nam)Giấy A0 Kích thước 79x109cm. Làm bằng giấy ROKY định lượng 400g/m2
100 Tờ
107 Kẹp sắt - MN562107 (Việt Nam)Bằng sắt gồm các loại: 41 mm, 51 mm.
50 Cái
108 Dập lỗ DELI - MN562108 (China)Loại thông dụng.
03 Cái
III BĂNG HÌNH VÀ ĐĨA109 Bộ CD các bài hát nhạc không lời, dân ca, hát ru trong chương trình -
MN563119 (Việt Nam)CD âm thanh Strereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài hát. Chủ biên Hoàng Công Dụng - Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam. Một bộ gồm 02 CD; Đĩa dân ca hát ru gồm: Ca hạnh phúc, Chặt gỗ đóng thuyển, Chim Saricakeo, Dậy đi H'lim, Gọi nghé, Hò hụi cảnh dương, Lý bình vôi, Lý con cua, Lý qua cầu, Lý thiên tai, Mùa gặt, Mùa hạt, Mùa xuân, Trống quân, xe chỉ luồn kim, Đi cấy, Rua con; Đĩa nhạc không lời: Badinerie, Dance des pettis cygne, Hungarian dance, Symphony N40 in G Minor, Turkish March, Ave Maria, Moonlight Sonata, Nocturne No 2, Pavane pour une infante defunte, Fantaisie - Impromptu, Op66, Cello Concerto op 104, The seasons, For Elise, Mente, Violin concerto in E flat-Presto. (Bộ = P1+P2 (02 đĩa)
52 Bộ
110 Bộ CD thơ ca, truyện kể trong chương trình mầm non - MN563120 (Việt Nam)CD âm thanh Strereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài thơ, câu chuyện. Chủ biên: Thanh Hằng - Thái Sơn Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam. Một bộ gồm 01 CD. Gồm các truyện: Thỏ con tìm bạn, Ba co gái, Thỏ con đi học, Sự tích Hồ Gươm, Cuộc phiêu lưu của những chú gà nhí, Con gà trống kiêu căng, Sự tích hoa hồng, Thỏ trắng biết lỗi và các bài thờ: Những con mắt, Chia bánh, Bé tập đi xe đạp, Vì con, Chiếc bóng, Bập bênh, Làm anh, Mèo đi câu cá, Tình xem mặt trời, Giữa vòng gió thơm.
51 Bộ
111 Bộ VCD "Vẽ tranh theo truyện kể" - MN563121 (Việt Nam)Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa với mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video như: Sư tử và chuột nhắt, Gấu con và mặt trời, Hai nười bạn, Mẹ yêu con mãi mãi. Chủ biên: Thu Hằng - Thái Sơn Nhà xuất bảng giáo dục Việt Nam. (Bộ = P1+P2 (02 đĩa).
51 Bộ
112 Bộ VCD "Kể truyện với tranh" - MN563122 (Việt Nam)Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa với mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video như: Chú cá nhỏ, Sâu con và bướm, Nòng nọc tìm mẹ, Mơ ước của cây to, Ba chú heo con, Rùa và hai chú vịt trời. Chủ biên: Thái Sơn -
51 Bộ
97
STT Tên thiết bị Số lượng
ĐVT
Thu Hằng Nhà xuất bảng giáo dục Việt Nam. Một bộ gồm 02 VCD. (Bộ = P1+P2 (02 đĩa)
113 Bộ VCD về Bác Hồ - MN563123 (Việt Nam)Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa với mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video. Một bộ gồm 01 VCD. Nhà xuất bảng giáo dục Việt Nam phát hành.
50 Bộ
114 Bộ VCD "các hoạt động giáo dục theo chủ đề" - MN563124 (Việt Nam)Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa với mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video theo các chủ đề: Bản thân, Gia đình, Ngành nghề, Thế giới thực vật, Thế giới động vật, Tết và mùa xuân, Quê hương - Đất nước, Trường tiểu học, An toàn giao thông. Chủ biên: Ngô Thị Hợp - Phan Thị Lan Anh - Nguyễn Thị Thanh Giang - Nguyễn Thị Mai Chi - Trần Thị Thu Hoà - Lê Thuý Hương Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam. (Bộ = 10 VCD)
69 Bộ
98