BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO - Nha Trang Universityntu.edu.vn/Portals/65/van...
Transcript of BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO - Nha Trang Universityntu.edu.vn/Portals/65/van...
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMTRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình: Quản trị kinh doanh(Business Administration)
Trình độ đào tạo: Đại họcNgành đào tạo: Quản trị kinh doanh
(Business Administration) Mã ngành: 52340101
Hình thức đào tạo: Chính quy
(Ban hành theo quyết định số: …………… ngày ………………. của Hiệu trưởng Trường Đại học Nha Trang)
I. Mục tiêu đào tạoI.1 Mục tiêu chung
Chương trình giáo dục đại học ngành Quản trị kinh doanh cung cấp cho sinh viên môi trường
và những hoạt động giáo dục giúp sinh viên hình thành và phát triển nhân cách, đạo đức, tri thức,
các kỹ năng cơ bản cần thiết nhằm đạt được thành công về nghề nghiệp trong lĩnh vực chuyên môn,
đáp ứng nhu cầu xã hội.
I.2 Mục tiêu cụ thể:
Sinh viên tốt nghiệp đại học Quản trị kinh doanh có các phẩm chất, kiến thức và kỹ năng sau:
1. Có lập trường chính trị tư tưởng vững vàng, ý thức tổ chức kỷ luật tốt, hiểu biết về các giá
trị đạo đức và ý thức trách nhiệm công dân; có hiểu biết về văn hóa - xã hội, kinh tế và pháp luật; có
phẩm chất đạo đức nghề nghiệp; có ý thức học tập để nâng cao năng lực và trình độ.
2. Có kiến thức nền tảng về kinh tế và quản lý để vận dụng vào lĩnh vực kinh doanh: nhận
diện bản chất và sự ảnh hưởng của các hiện tượng kinh tế - xã hội, thực hiện phân tích định lượng
và vận dụng các nguyên lý cơ bản của quản trị để đưa ra quyết định phù hợp trong kinh doanh.
3. Có các kiến thức chuyên sâu để tổ chức thực hiện các công việc: lãnh đạo và quản trị nhân
lực trong tổ chức, quản trị sản xuất trong doanh nghiệp, tổ chức thực hiện các hoạt động marketing,
quản trị chiến lược và chính sách kinh doanh.
4. Có các kỹ năng cơ bản để điều hành doanh nghiệp: lãnh đạo, điều hành và quản lý nhân lực
trong tổ chức; tổ chức và điều hành sản xuất; xây dựng và triển khai các hoạt động marketing;
hoạch định chiến lược, xây dựng chính sách và lập kế hoạch kinh doanh.
5. Có các kỹ năng mềm, cụ thể là: khả năng tự học, giao tiếp và truyền đạt thông tin, làm việc
theo nhóm, thu thập và xử lý thông tin để giải quyết vấn đề trong lĩnh vực quản trị doanh nghiệp, sử
1
dụng công nghệ thông tin và ngoại ngữ (tiếng Anh tối thiểu đạt TOEIC 350 điểm hoặc tương
đương) phục vụ công việc chuyên môn và quản lý, quản lý và lãnh đạo nhóm.
II. Thời gian đào tạo: 4 năm
III. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 120 TC (không kể kiến thức Giáo dục thể chất và Giáo dục
quốc phòng – an ninh).
PHÂN BỔ KIẾN THỨC
KHỐI KIẾN THỨCTổng Kiến thức
bắt buộcKiến thức tự chọn
Tín chỉ
Tỷ lệ (%)
Tín chỉ
Tỷ lệ (%)
Tín chỉ
Tỷ lệ (%)
I. Kiến thức giáo dục đại cương 42 35,0 34 81,0 8 19,0Kiến thức chung 20 16,7 20 100 0 0Khoa học xã hội và nhân văn 13 8,3 7 53,8 6 46,2Toán và khoa học tự nhiên 9 10,0 7 77,7 2 22,3II. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 78 65,0 63 80,8 15 19,2Kiến thức cơ sở ngành 35 29,2 29 82,9 6 17,1Kiến thức ngành 43 35,8 34 79,1 9 20,9
Cộng 120 100 97 80,8 23 19,2
IV. Đối tượng tuyển sinh: Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia đình,
địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế nếu đủ điều kiện sau đây đều có thể dự thi vào ngành: Quản trị kinh doanh. Cụ thể:
- Có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc trung cấp;
- Có đủ sức khoẻ để học tập và lao động theo quy định tại Thông tư liên Bộ Y tế - Đại học,
THCN&DN số 10/TT - LB ngày 18/8/1989 và Công văn hướng dẫn 2445/TS ngày 20/8/1990 của
Bộ GDĐT.
V. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Theo Quyết định số 612/2009/QĐ-ĐHNT ngày 29/4/2009 của Hiệu trưởng Trường Đại học
Nha Trang ban hành Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ của
Trường Đại học Nha Trang.
Quyết định 74/2012/QĐ-ĐHNT về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đào
tạo đại học, cao đẳng chính quy ban hành theo quyết định 612/2009/QĐ-ĐHNT.
VI. Thang điểm: 4
2
VII. Nội dung chương trình
Thứ tự TÊN HỌC PHẦN
SỐ TÍN CHỈ
Phân bổ theo tiết Học phần tiên
quyết (*)
Phục vụ chuẩn đầu
ra
Lên lớpThực hànhLý
thuyếtBài tập
Thảo luận
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
I Kiến thức chung(Không tính các học phần từ 8 đến 10) 20
1 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 2 A1,A4,B1
2 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 3 1 A1,A4,B1
3 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 A1,A4,B1
4 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 2,3 A1,B1
5 Tin học cơ sở 3 B2,C2.4,C2.5
6 Ngoại ngữ 1 3 B3, C2.57 Ngoại ngữ 2 4 6 B3, C2.58 Giáo dục thể chất 1 (điền kinh), bắt buộc 2 A59 Giáo dục thể chất 2 và 3 (tự chọn) 4 A510 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1 và 2 6 A1, A2II Khoa học xã hội và nhân văn 13II.1 Các học phần bắt buộc 7
11 Kỹ năng giao tiếp 2 B2,C2.2,C2.3
12 Pháp luật đại cương 2 2 A2,B2
13 Đạo đức kinh doanh 3 12 A2,A3,B5.6
II.2 Các học phần tự chọn 614 Kỹ năng làm việc nhóm 2 11 C2.215 Kỹ năng giải quyết vấn đề 2 11 C2.1,C2.416 Tâm lý học đại cương 2 A2,B217 Nhập môn hành chính Nhà nước 2 2 A2,B218 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 A2,B2,B419 Logic đại cương 2 C2.1,C2.4III Toán và khoa học tự nhiên 9III.1 Các học phần bắt buộc 7
20 Toán kinh tế 1 4 A2,B2,B5.1
21 Lý thuyết xác suất và thống kê toán 3 20 A2,B2,B5.1
III.2 Các học phần tự chọn 222 Toán kinh tế 2 2 20 A2,B223 Tin học ứng dụng trong kinh tế 2 5 B2, C2.5
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 78
I Kiến thức cơ sở 35I.1 Các học phần bắt buộc 2924 Kinh tế vi mô 3 20 B2,B5.125 Kinh tế vĩ mô 3 24 B2,B5.1
3
26 Marketing căn bản 3 24 B4,B5.427 Luật kinh doanh 3 13 A2,B5.628 Nguyên lý thống kê kinh tế 3 21 B2,B5.1,
C2.429 Nguyên lý kế toán 3 B2, C1.730 Kinh tế lượng 3 5,28 C1.10,
C2.431 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 30 A2,B232 Quản trị học 3 B4,B5.2,
C2.3,C2.633 Quản trị chất lượng 3 32 B5.5,C1.3I.2 Các học phần tự chọn 634 Tâm lý quản lý 3 11 B5.3,C1.235 Tài chính – Tiền tệ 3 25 A2,B236 Phân tích hoạt động kinh doanh 3 28 B5.6,C1.637 Thống kê doanh nghiệp 3 28 B5.1,C2.438 Dự báo kinh tế và kinh doanh 3 28,30 C1.6,C2.4II Kiến thức ngành 43II.1 Các học phần bắt buộc 2439 Quản trị nguồn nhân lực 3 31, 32 B5.3,C1.2,
C2.2,C2.640 Nghệ thuật lãnh đạo 3 39 C1.1,C2.1,
C2.3, C2.641 Quản trị sản xuất 4 31,
32,33B5.5,C1.3,C1.4
42 Quản trị marketing 4 26,31,32
B5.4,C1.5
43 Quản trị tài chính 3 29,32 B5.6, C1.744 Quản trị chiến lược 4 31,32,
43B5.6,C1.6,C1.8
45 Lập kế hoạch kinh doanh 3 44 B5.6,C1.9II.2 Các học phần tự chọn 9
Nhóm quản lý văn phòng và điều hành tổ chức
46 Hành vi tổ chức 3 39 B5.3,C1.147 Đàm phán kinh doanh 3 39,40 C2.2,C2.348 Quản trị và điều hành văn phòng 3 32,39 C1.1,C2.3
Nhóm quản lý dự án 49 Quản trị công nghệ 3 41 B5.5, C1.350 Quản trị dự án 3 41,43 B5.5,C1.751 Quản trị hệ thống thông tin 3 5,32 B5.5,C2.5
Nhóm nghiên cứu hành vi khách hàng52 Hành vi người tiêu dùng 3 42 B5.4,C1.553 Quản trị thương hiệu 3 42 B5.4,C1.554 Nghiên cứu Marketing 3 42 B5.4,C1.5
Nhóm quán lý sự thay đổi trong kinh doanh55 Quản trị rủi ro 3 43,44 B5.6,C1.656 Quản trị sự thay đổi 3 44 B5.6,C1.657 Quản trị toàn diện doanh nghiệp 3 44 B5.6, C1.8II.3 Các học phần thay thế khóa luận tốt
nghiệp10
58 Khởi sự kinh doanh 3 28,44 C1.159 Quản trị chuỗi cung ứng 3 41 B5.560 Thực tập nghề nghiệp (8 tuần) 4 39,41,
42,45C1, C2.1
Ghi chú: Dấu (*) ở cột học phần tiên quyết tương ứng với số thứ tự ở cột thứ tự4
VIII. Kế hoạch giảng dạy
Học kỳ Mã học phần
Tên học phần Số tín chỉ
1
(15TC)
Học phần bắt buộc 13
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 2
Ngoại ngữ 1 3
Kỹ năng giao tiếp 2
Pháp luật đại cương 2
Toán kinh tế 1 4
Giáo dục thể chất 1 (Điền kinh)
Học phần tự chọn 2
Kỹ năng làm việc nhóm 2
Tâm lý học đại cương 2
2
(16TC)
Học phần bắt buộc 12
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 3
Tin học cơ sở 3
Lý thuyết xác suất và thống kê toán 3
Đạo đức kinh doanh 3
Giáo dục thể chất 2 và 3
Học phần tự chọn 4
Kỹ năng giải quyết vấn đề 2
Logic đại cương 2
Cơ sở văn hóa Việt Nam 2
Nhập môn hành chính Nhà nước 2
3
(17TC)
Học phần bắt buộc 15
Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
Kinh tế vi mô 3
Nguyên lý thống kê kinh tế 3
Ngoại ngữ 2 4
Luật kinh doanh 3
Học phần tự chọn 2
Toán kinh tế 2 2
Tin học ứng dụng trong kinh tế 2
5
4
(18TC)
Học phần bắt buộc 15
Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam 3
Nguyên lý kế toán 3
Kinh tế vĩ mô 3
Kinh tế lượng 3
Quản trị học 3
Học phần tự chọn 3
Tâm lý quản lý 3
Tài chính – Tiền tệ 3
5
(14TC)
Học phần bắt buộc 11
Marketing căn bản 3
Phương pháp nghiên cứu khoa học 2
Quản trị chất lượng 3
Quản trị tài chính 3
Học phần tự chọn 3
Phân tích hoạt động kinh doanh 3
Thống kê doanh nghiệp 3
Dự báo kinh tế và kinh doanh 3
6
(15TC)
Học phần bắt buộc 15
Quản trị nguồn nhân lực 3
Quản trị sản xuất 4
Quản trị chiến lược 4
Quản trị marketing 4
7
(15TC)
Học phần bắt buộc 6
Lập kế hoạch kinh doanh 3
Nghệ thuật lãnh đạo 3
Học phần tự chọn 9
Nhóm quản lý văn phòng và điều hành tổ chức
Hành vi tổ chức 3
Đàm phán trong kinh doanh 3
Quản trị và điều hành văn phòng 3
Nhóm quản lý dự án
Quản trị công nghệ 3
Quản trị dự án 3
6
Quản trị hệ thống thông tin 3
Nhóm nghiên cứu hành vi khách hàng
Hành vi người tiêu dùng 3
Quản trị thương hiệu 3
Nghiên cứu Marketing 3
Nhóm quản lý sự thay đổi trong kinh doanh
Quản trị rủi ro 3
Quản trị sự thay đổi 3
Quản trị toàn diện doanh nghiệp 3
8
(10TC)
Khởi sự kinh doanh 3
Quản trị chuỗi cung ứng 3
Thực tập nghề nghiệp 4
Ghi chú: Sinh viên đủ điều kiện và được giao khóa luận tốt nghiệp không phải tích lũy các học phần kỳ 8.
7
8
X. Mô tả vắn tắt nội dung các học phần:
1. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 2 TC
(Basic principles of Marxism-Leninism 1)
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản trong phạm vi Triết học của chủ
nghĩa Mác – Lê nin, đó là những nguyên lý cơ bản về thế giới quan và phương pháp luận chung
nhất, bao gồm những nguyên lý của chủ nghĩa duy vật biện chứng với tư cách là hạt nhân lý luận
của thế giới quan khoa học và chủ nghĩa duy vật lịch sử với tư cách là sự vận dụng, phát triển của
chủ nghĩa duy vật và phép biện chứng vào việc nghiên cứu đời sống xã hội.
2. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 3 TC
(Basic principles of Marxism-Leninism 2)
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản của Học thuyết kinh tế của chủ nghĩa
Mác – Lê nin về phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bao gồm học thuyết của Mác về giá trị, giá
trị thặng dư và học thuyết kinh tế của Lênin về chủ nghĩa tư bản độc quyền và chủ nghĩa tư bản độc
quyền nhà nước. Đồng thời, học phần cũng trang bị cho người học Chủ nghĩa xã hội khoa học, là
một trong ba bộ phận hình thành chủ nghĩa Mác- Lênin.
3. Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh Ideology) 2 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về hệ thống quan điểm lý luận cách
mạng Hồ Chí Minh bao gồm: Mối liên hệ biện chứng trong sự tác động qua lại của tư tưởng độc
lập, tự do với tư tưởng giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, về độc lập dân tộc với chủ nghĩa xã
hội, về các quan điểm cơ bản trong hệ thống tư tưởng Hồ Chí Minh.
4. Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam 3 TC
(Revolutionairy strategies of Vietnam Communist Party)
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về hệ thống quan điểm, chủ trương,
chính sách của Đảng trong tiến trình cách mạng Việt Nam, từ cách mạng dân tộc dân chủ đến cách
mạng xã hội chủ nghĩa – đặc biệt là đường lối của Đảng trên một số lĩnh vực cơ bản thời kỳ đổi
mới.
5. Tin học cơ sở (Basic Informatics) 3 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin: thông tin
và xử lý thông tin, cấu trúc tổng quát của máy tính, mạng máy tính, virus, hệ điều hành và bộ phần
mềm văn phòng của Microsoft.
Kết thúc học phần, người học có thể sử dụng thành thạo hệ điều hành Microsoft Windows
XP; các phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word; xử lý bảng tính Microsoft Excel; công cụ
thuyết trình Microsoft PowerPoint; đồng thời, có thể sử dụng Internet trong việc tìm kiếm, trao đổi
thông tin.
6. Ngoại ngữ 1 3 TC
9
- Tiếng Anh 1 (English 1)
Học phần cung cấp cho người học từ vựng, các cấu trúc ngữ pháp và kỹ năng giao tiếp (nghe,
nói, đọc, viết) trong các tình huống đơn giản liên quan đến 5 chủ đề: giới thiệu bản thân, mua sắm,
công việc, sức khỏe, thể thao. Ngoài ra, học phần này hướng người học đến việc làm quen với bài
kiểm tra TOEIC ngắn (100 câu trắc nghiệm nghe và đọc hiểu). Kết thúc học phần, người học có khả
năng giao tiếp theo các chủ đề trên và làm bài thi TOEIC mô phỏng đạt từ 150 điểm trở lên.
- Tiếng Trung 1 (Chinese 1)
Học phần giúp cho người học bước đầu làm quen với Tiếng Trung một số kiến thức về ngữ
âm, từ vựng, mẫu câu liên quan đến các chủ đề: chào hỏi, thông tin bản thân, địa chỉ, quốc tịch,
trường học, nhà hàng, thời gian, tiền tệ. Sau khi kết thúc học phần, sinh viên có khả năng giao tiếp
bằng Tiếng Trung về các chủ đề trên. Ngoài ra, sinh viên có thể thi HSK sơ cấp đạt 100 điểm.
- Tiếng Pháp 1 (French 1)
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về ngôn ngữ và văn hóa Pháp. Sau
khi học xong, sinh viên có thể làm chủ được những tình huống giao tiếp đơn giản như chào hỏi, tự
giới thiệu, làm quen, nói về sở thích của bản thân về gia đình, về các hoạt động trong ngày, đi chợ
mua sắm. Thông qua học phần này sinh viên cũng hiểu thêm về cuộc sống sinh hoạt của người dân
Pháp.
- Tiếng Nga 1 (Russian 1)
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về tiếng Nga (từ vựng, ngữ pháp,
cú pháp…), giúp cho họ giao tiếp trong những tình huống đơn giản hàng ngày như chào hỏi, tự giới
thiệu bản thân, gia đình, làm quen với người khác, nói về sở thích của bản thân, đi chợ mua sắm,
giao tiếp trong các tình huống: sân bay, trên tàu điện, nhà hàng, siêu thị, công sở, nói về công việc
mà họ thích làm trong thời gian rãnh rỗi.
7. Ngoại ngữ 2 4TC
- Tiếng Anh 2 (English 2)
Học phần cung cấp cho người học từ vựng, các cấu trúc ngữ pháp và kỹ năng giao tiếp (nghe,
nói, đọc, viết) trong các tình huống liên quan đến 7 chủ đề: ngân hàng, nhà hàng khách sạn, nơi cư
ngụ, giao thông, công nghệ thông tin, thời tiết và du lịch. Ngoài ra, học phần này hướng người học
làm quen với bài kiểm tra TOEIC hoàn chỉnh (200 câu trắc nghiệm nghe và đọc hiểu). Kết thúc học
phần, người học có khả năng giao tiếp bằng Tiếng Anh theo các chủ đề trên và làm bài thi TOEIC
mô phỏng đạt từ 350 điểm trở lên.
- Tiếng Trung 2 (Chinese 2)
Học phần cung cấp cho người học một số kiến thức và từ vựng liên quan đến các chủ đề :
mua sắm, ngân hàng, cuộc sống đại học, công việc, sức khỏe. Sau khi kết thúc học phần sinh viên
10
có thể giao tiếp bằng Tiếng trung về các chủ đề trên. Ngoài ra, sinh viên có thể thi HSK đạt 130
điểm.
- Tiếng Pháp 2 (French 2)
Học phần giúp cho sinh viên hoàn thiện các kỹ năng ngôn ngữ và giao tiếp của mình. Sau khi
học xong học phần này, sinh viên có thể làm chủ được các tình huống giao tiếp hàng ngày như nói
về ẩm thực, ăn uống, về không gian sống của mình hoặc các sự kiện quá khứ. Ngoài ra, học phần
này cũng giúp người học hội nhập vào môi trường làm việc, công sở, môi trường du lịch và khách
sạn. Trong môi trường này, người học có thể giao dịch, giao tiếp bằng hội thoại hoặc một số văn
bản hành chính.
- Tiếng Nga 2 (Russian 2)
Học phần giúp sinh viên nắm được cấu trúc ngữ pháp và biết xây dựng phát ngôn theo cách
nhất định; xây dựng các cụm từ, câu - câu đơn, câu phức, kết hợp câu thành phát ngôn lớn, biết kể
về các sự kiện, nhân vật sau khi được đọc hoặc nghe một câu chuyện (có độ dài 200-300 từ). Trang
bị những kiến thức văn hóa xã hội và đất nước học nhằm giúp sinh viên chủ động hơn trong tình
huống giao tiếp, biết cách tham gia tranh luận (lập luận, chứng minh, phản bác, tán đồng...) về
những vấn đề theo chủ điểm có trong chương trình.
8. Giáo dục thể chất 1 (Physical Education 1 - Athletics) 2 TC
Học phần trang bị cho người học:
- Phần lý thuyết bao gồm: lịch sử phát triển, các nội dung của bộ môn Điền kinh, luật và trọng
tài thi đấu môn Điền kinh.
- Phần thực hành: kỹ năng chạy cự ly ngắn 100 mét nam và nữ, chạy cự ly trung bình nam
1500 mét, nữ 500 mét.
Nhằm giúp cho người học khả năng tự rèn luyện thể lực thông qua 2 nội dung chạy cự ly ngắn
và cự ly trung bình.
9. Giáo dục thể chất 2 và 3 (Physical Education 2 and 3) 4 TC
Người học được tự chọn hai trong các môn học sau: Bơi lội, Cầu lông, Bóng đá, Bóng chuyền,
Bóng rổ, Võ thuật.
- Bơi lội (Swiming):
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bơi lội, luật và trọng tài.
Phần thực hành: các bài tập cơ bản giành cho những người không biết bơi, kỹ thuật bơi
trườn sấp, bơi ếch.
- Bóng đá (Football):
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bóng đá, luật và trọng tài.
Phần thực hành: thực hiện động tác kỹ thuật đá bóng má trong bằng lòng bàn chân, kỹ
thuật ném biên, kỹ năng kiểm soát bóng bằng việc dẫn bóng luồn cọc và tâng bóng.
11
- Bóng chuyền (Volleyball):
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bóng chuyền, luật và trọng tài.
Phần thực hành: các động tác kỹ thuật trong môn bóng chuyền gồm: chuyền bóng, đệm
bóng, phát bóng cao và phát bóng thấp tay.
- Bóng rổ (Basketall):
Phần lý thuyết: các nội dung của bọ môn bóng rổ, luật và trọng tài.
Phần thực hành: thực hiện các kỹ năng động tác trong môn bóng rổ gồm: chuyền bóng, dẫn
bóng, tại chỗ ném bóng vào rổ, di chuyển ném bóng vào rổ, kỹ thuật tấn công hai bước lên rổ.
- Cầu lông (Badminton):
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn cầu lông, luật và trọng tài.
Phần thực hành: thực hiện được các kỹ thuật trong môn cầu lông gồm: kỹ thuật phát cầu
thuận và nghịch tay, kỹ thuật nhận giao cầu, kỹ thuật di chuyển lùi sau thuận và nghịch, kỹ thuật di
chuyển đánh cầu trên lưới thuận và nghịch tay.
- Võ thuật (Martial Art):
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn võ thuật, luật và trọng tài.
Phần thực hành: kỹ thuật cơ bản và bài quyền số 1 của môn võ Teakwondo gồm: kỹ thuật
tấn, kỹ thuật tay – chân và các kỹ thuật tự vệ cơ bản.
10. Giáo dục quốc phòng – an ninh 6 TC
Giáo dục Quốc phòng 1: Đường lối quân sự của Đảng và nhiệm vụ công tác quốc phòng,
an ninh (Party’s military strategies and military – security tasks):
Học phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của Đảng về đường lối quân sự, nhiệm vụ
công tác quốc phòng - an ninh của Đảng, Nhà nước trong tình hình mới, đấu tranh phòng chống
địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam, xây dựng, bảo vệ chủ quyền
biên giới, biển đảo, an ninh quốc gia, đấu tranh phòng chống tội phạm và giữ gìn trật tự an toàn xã
hội, lịch sử nghệ thuật quân sự Việt Nam qua các thời kỳ.
Giáo dục Quốc phòng 2: Chiến thuật và kỹ thuật trong quân sự (Military tactics and
techniques):
Học phần trang bị cho người học những nội dung cơ bản về: bản đồ địa hình quân sự, các loại
vũ khí bộ binh, thuốc nổ, vũ khí hạt nhân, hóa học, sinh học, vũ khí lửa, công tác thương chiến
tranh, đội hình đội ngũ đơn vị, ba môn quân sự phối hợp, luyện tập bắn súng AK bài 1b, chiến thuật
chiến đấu bộ binh, hành động của cá nhân trong chiến đấu tiến công và phòng ngự.
11. Kỹ năng giao tiếp (Communication Skills) 2 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức và kỹ năng về các loại hình giao tiếp trong
các tình huống khác nhau; nhằm phát triển kỹ năng giao tiếp của người học.
12. Pháp luật đại cương (Fundamentals of Law) 2 TC
12
Học phần trang bị cho người học: những kiến thức cơ bản về Nhà nước và Pháp luật, quy
phạm pháp luật, các văn bản quy phạm pháp luật; hiện tượng vi phạm pháp luật và biện pháp cưỡng
chế đối với các chủ thể vi phạm pháp luật; nội dung các ngành luật cơ bản và quan trọng của nhà
nước Việt Nam hiện nay; nhằm rèn luyện cho người học sống và làm việc theo pháp luật.
13. Đạo đức kinh doanh (Business Ethics) 3 TC
Học phần trang bị cho người học: những kiến thức về đạo đức kinh doanh và văn hóa của
người doanh nhân, văn hóa doanh nghiệp; nhằm giúp người học áp dụng và xây dựng văn hóa
doanh nghiệp, đạo đức và văn hóa doanh nhân.
14. Kỹ năng làm việc nhóm (Teamwork Skills) 2 TC
Học phần trang bị cho người học: kiến thức và kỹ năng làm việc theo nhóm; nhằm giúp người
học có khả năng tham gia một cách có hiệu quả vào các hoạt động xã hội.
15. Kỹ năng giải quyết vấn đề (Problem Solving Skills) 2 TC
Học phần trang bị cho người học các công cụ và các bước trong việc nhận dạng và giải quyết
các vấn đề; nhằm giúp người học phân tích nguyên nhân và cải thiện kỹ năng ra quyết định và giải
quyết vấn đề.
16. Tâm lý học đại cương (General Psychology) 2 TC
Học phần cung cấp một số vấn đề về bản chất, chức năng của các hiện tượng tâm lí người và
mối quan hệ giữa tư duy, tưởng tượng, ghi nhớ, ngôn ngữ với quá trình nhận thức, việc vận dụng
những kiến thức liên quan đến nhân cách, hành vi cũng như vai trò của ý thức trong hoạt động tâm
lý; nhằm giúp người học có ý thức và phương pháp rèn luyện để sở hữu một tâm lí tốt.
17. Nhập môn hành chính nhà nước (Fundamentals of State Administration) 2 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản nhất về cơ cấu tổ chức và hoạt động
của bộ máy hành chính nhà nước Việt Nam; nhằm giúp người học hiểu cách thức quản lý hành
chính nhà nước và tạo thái độ tích cực cho người học đối với hoạt động quản lý Nhà nước.
18. Cơ sở văn hoá Việt Nam (Fundamentals of Vietnamese Culture) 2 TC
Học phần cung cấp cho sinh viên những vấn đề khái quát về văn hóa, diễn trình, các phân
vùng và đặc điểm Văn hóa Việt Nam trên các lĩnh vực; nhằm giáo dục ý thức giữ gìn phát huy
những tinh hoa văn hóa dân tộc, có bản lĩnh vững vàng khi tiếp biến giao lưu với bên ngoài.
19. Logic đại cương (General Logics) 2 TC
Học phần trang bị cho người học: những kiến thức cơ bản về các quy luật và hình thức của tư
duy hướng vào việc nhận thức đúng đắn hiện thực khách quan, làm sáng tỏ những điều kiện nhằm
đạt tới tri thức chân thực, phân tích kết cấu của quá trình tư tưởng, vạch ra các thao tác lôgic và
phương pháp lập luận chuẩn xác.
20. Toán kinh tế 1 (Economic Mathematics 1) 4 TC
Học phần trang bị cho người học: những kiến thức cơ bản và ứng dụng của giải tích toán học,
13
đại số tuyến tính và quy hoạch tuyến tính phù hợp với ngành học về các nội dung: Phép tính giới
hạn, phép tính vi tích phân của hàm một và nhiều biến số; ma trận định thức, hệ phương trình tuyến
tính; bài toán quy hoạch tuyến tính, bài toán đối ngẫu, bài toán vận tải; nhằm giúp người học rèn
luyện tư duy logic, nắm và vận dụng các kiến thức toán học để giải quyết các bài toán thực tế có nội
dung kinh tế.
21. Lý thuyết xác suất và thống kê toán (Probability theory and mathematical statistics) 3
TC
Học phần trang bị cho người học: các khái niệm cơ bản về xác suất; các hiện tượng ngẫu nhiên
và ứng dụng vào thực tế, phương pháp thu thập thông tin, chọn mẫu, phương pháp ước lượng, kiểm
định giả thuyết, tương quan hồi quy; nhằm giúp người học biết cách thu thập và xử lý thông tin.
22. Toán kinh tế 2 (Economic Mathematics 2) 2 TC
Học phần trang bị cho người học: các công cụ toán học nhằm mô hình hóa và phân tích định lượng
các hiện tượng và quá trình diễn ra trong các hoạt động kinh tế phù hợp với ngành học về các nội
dung: quy hoạch động, các mô hình cân bằng và mô hình tối ưu, các bài toán tối ưu trên mạng, lý
thuyết phục vụ đám đông và lý thuyết quản lý dự trữ; nhằm giúp người học có thể vận dụng vào
việc phân tích và ra các quyết định liên quan đến các hoạt động kinh tế.
23. Tin học ứng dụng trong kinh tế (Applied Informatics in Economics) 2 TC
Học phần trang bị cho người học: các kiến thức cơ bản về xử lý số liệu thực nghiệm, các kỹ
năng thu thập dữ liệu, phân tích dữ liệu và dự báo theo yêu cầu, thông qua các phần mềm MS Excel
và SPSS; nhằm giúp người học có kỹ năng cần thiết cho các công việc nghiên cứu thị trường,
nghiên cứu khoa học và xử lý dữ liệu trong kinh doanh.
24. Kinh tế vi mô (Microeconomics) 3 TC
Học phần trang bị cho người học: lý thuyết cung cầu, hành vi người tiêu dùng, hành vi của
doanh nghiệp, thị trường cạnh tranh hoàn hảo và không hoàn hảo, thị trường độc quyền; nhằm giúp
người học hiểu và vận dụng các quy luật kinh tế thị trường ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh
doanh.
25. Kinh tế vĩ mô (Macroeconomics) 3 TC
Học phần trang bị cho người học: thu nhập quốc dân, tăng trưởng kinh tế, lạm phát - thất
nghiệp, tiền tệ - giá cả và chính sách tài khoá, chính sách tiền tệ nhằm giúp người học có khả năng
phân tích tác động của chính sách kinh tế vĩ mô đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
26. Marketing căn bản (Fundamentals of Marketing) 3 TC
Học phần sẽ trang bị cho người học: những kiến thức căn bản và tầm quan trọng về marketing
trong kinh doanh. Cụ thể, học phần sẽ nghiên cứu một số nội dung chủ yếu sau: thị trường, khách
hàng, đối thủ cạnh tranh, môi trường marketing, các chính sách về sản phẩm, giá cả, phân phối, xúc
14
tiến; nhằm giúp người học có những kỹ năng và kiến thức để xây dựng và hoạch định các chiến
lược marketing cho doanh nghiệp.
27. Luật kinh doanh (Business Laws) 3 TC
Học phần trang bị cho người học: những kiến thức cơ bản về pháp luật trong kinh doanh như
địa vị pháp lý của các loại hình doanh nghiệp, pháp luật về hợp đồng trong kinh doanh, phá sản và
các hình thức giải quyết tranh chấp trong kinh doanh; nhằm giúp người học giải quyết các vấn đề
pháp lý trong doanh nghiệp.
28. Nguyên lý thống kê kinh tế (Principles of Economic Statistics) 3 TC
Học phần trang bị cho người học : các khái niệm sử dụng trong thống kê: thu thập, sắp xếp và
trình bày dữ liệu thống kê, xác suất thống kê, ứng dụng tham số thống kê, kiểm định giả thuyết
thống kê, tương quan - hồi quy; nhằm giúp người học rèn luyện kỹ năng thực hành trong việc thu
thập và xử lý dữ liệu thống kê để đưa ra các nhận định về bản chất của các hiện tượng kinh tế xã hội
trong các điều kiện không gian và thời gian cụ thể.
29. Nguyên lý kế toán (Principles of Accounting) 3 TC
Học phần trang bị cho người học: bản chất kế toán, đối tượng và phương pháp kế toán,
phương pháp tính giá, phương pháp tổng hợp cân đối kế toán, tài khoản và ghi sổ kép, kế toán các
yếu tố và quá trình sản xuất kinh doanh chủ yếu, chứng từ, kiểm kê, hình thức kế toán; nhằm giúp
người học có kiến thức và kỹ năng cơ bản cho công việc hạch toán kế toán, phân tích dữ liệu kế
toán trong kinh doanh.
30. Kinh tế lượng (Econometrics) 3 TC
Học phần trang bị cho người học: mô hình hồi quy hai biến, hồi quy bội, hồi quy với biến giả,
đa cộng tuyến, phương sai, sự tương quan, chọn mô hình và kiểm định chọn mô hình, định dạng,
ước lượng và kiểm định các mô hình kinh tế lượng; nhằm giúp người học những kỹ năng cần thiết
để tự mình thực hiện các phân tích định lượng.
31. Phương pháp nghiên cứu khoa học (Scientific Research Methods) 2 TC
Học phần này trang bị cho người học: những kiến thức và kỹ năng nghiên cứu cơ bản trong
kinh doanh, bao gồm: bản chất của quá trình nghiên cứu; các bước thiết kế nghiên cứu, cách thức
thu thập số liệu, cách thức viết báo cáo nghiên cứu, kỹ năng trình bày kết quả nghiên cứu; nhằm
giúp cho người học làm quen với việc nghiên cứu khoa học trong kinh doanh.
32. Quản trị học (Principles of Management) 3 TC
Học phần trang bị cho người học: các lý thuyết quản trị (cổ điển và hiện đại), các chức năng
của quản trị, quản trị thông tin và ra quyết định, quản trị sự đổi mới, quản trị xung đột, quản trị rủi
ro và cơ hội của một doanh nghiệp; nhằm giúp người học biết cách lập kế hoạch chiến lược, kế
hoạch tác nghiệp, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra các công việc trong tổ chức sản xuất và quản lý ở
doanh nghiệp.
15
33. Quản trị chất lượng (Quality Management) 3 TC
Học phần này trang bị cho người học: những kiến thức cơ bản về chất lượng, phương pháp
quản lý chất lượng, đánh giá chất lượng, tiêu chuẩn về hệ thống quản lý chất lượng; nhằm giúp
người học có kỹ năng đánh giá chất lượng và vận dụng trong công tác quản trị chất lượng của doanh
nghiệp.
34. Tâm lý quản lý (Management Psychology) 3 TC
Học phần trang bị cho người học: những kiến thức cơ bản về các hiện tượng và quá trình tâm
lý con người, các đặc điểm tâm lý của cá nhân và người lao động, cấu trúc nhân cách con người như
xu hướng, năng lực, tính cách và tính khí, các hiện tượng tâm lý tập thể thường gặp; nhằm giúp
người học phát triển các kỹ năng lãnh đạo, quản lý như kỹ năng truyền đạt thông tin, kỹ năng ra
quyết định, kỹ năng giao tiếp và xây dựng uy tín cá nhân của nhà quản trị.
35. Tài chính – Tiền tệ (Moneys - Finance) 3 TC
Học phần trang bị cho người học: lý luận cơ bản về tài chính, cấu trúc hệ thống tài chính và
thị trường tài chính, lý luận cơ bản về tiền tệ, các chế độ tiền tệ, cung - cầu tiền tệ và lạm phát, khái
quát về tài chính nhà nước, tài chính doanh nghiệp, tín dụng và các tổ chức tài chính trung gian,
ngân hàng trung ương, chính sách tiền tệ của ngân hàng trung ương, tỷ giá hối đoái và cán cân thanh
toán quốc tế; nhằm giúp cho người học phát triển kiến thức nền tảng về lĩnh vực tài chính tiền tệ,
giải thích được các vấn đề kinh tế tài chính đương đại.
36. Phân tích hoạt động kinh doanh (Business Analysis) 3 TC
Học phần trang bị cho người học: những kiến thức về quản lý doanh nghiệp gồm: những lý
luận chung về phân tích và các phương pháp sử dụng trong phân tích hoạt động kinh doanh, phân
tích kết quả hoạt động kinh doanh, phân tích biến động chi phí sản xuất kinh doanh, phân tích các
báo cáo tài chính doanh nghiệp; nhằm giúp người học đưa ra những quyết định kinh doanh hiệu
quả.
37. Thống kê doanh nghiệp (Business Statistics) 3 TC
Học phần trang bị cho người học: kiến thức cơ bản về nội dung và phương pháp tính các chỉ
tiêu thống kê phản ánh toàn bộ quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, kỹ năng thực hành
về tính toán và phân tích các chỉ tiêu thống kê doanh nghiệp; nhằm giúp người học có được các căn
cứ vững chắc cho quá trình ra quyết định quản lý và điều hành hoạt động sản xuất kinh doanh trong
doanh nghiệp.
38. Dự báo kinh tế và kinh doanh (Economic and Business Forecasting) 3 TC
Học phần trang bị cho người học: những kiến thức căn bản về khoa học dự báo, bao gồm các
mô hình dự báo định tính và định lượng phổ biến nhất như: phương pháp chuyên gia, đường
số mũ, hồi qui, phương pháp chuỗi thời gian và mô hình ARIMA; nhằm giúp người
16
học vận dụng các mô hình dự báo để hoạch định trong lĩnh vực kinh tế và kinh
doanh.
39. Quản trị nguồn nhân lực (Human Resource Management) 4 TC
Học phần trang bị cho người học: quản lý nguồn nhân lực, tuyển chọn và bố trí lao động, đánh
giá thực hiện công việc, đào tạo và phát triển nhân lực, thù lao và các phúc lợi dịch vụ cho người
lao động, các quan hệ lao động và các vấn đề liên quan; nhằm giúp người học có kiến thức nền tảng
để trở thành những nhà lãnh đạo, giám đốc nhân sự cũng như chuyên gia tư vấn trong các tổ chức.
40. Nghệ thuật lãnh đạo (Leadership) 3 TC
Học phần trang bị cho người học: những kiến thức về bản chất, quyền lực của nhà lãnh đạo,
phẩm chất, phong cách, kỹ năng, vai trò của nhà lãnh đạo với sự thành bại của doanh nghiệp; nhằm
giúp người học rèn luyện những kỹ năng cần thiết ở cương vị người lãnh đạo.
41. Quản trị sản xuất (Production Management) 4 TC
Học phần trang bị cho người học: những kiến thức cơ bản về tổ chức quá trình sản xuất trong
doanh nghiệp, công tác dự báo nhu cầu thị trường, công tác hoạch định tổng hợp các nguồn lực,
công tác điều độ sản xuất, quản trị các yếu tố sản xuất và công tác kiểm tra đánh giá hiệu quả hoạt
động sản xuất của doanh nghiệp; nhằm giúp người học phát triển kiến thức và rèn luyện các kỹ năng
tổ chức và điều hành sản xuất trong doanh nghiệp.
42. Quản trị marketing (Marketing Management) 4 TC
Học phần trang bị cho người học: phân tích thị trường, quyết định các vấn đề chiến lược của
marketing, hoạch định và tổ chức thực hiện các chương trình marketing, lãnh đạo, kiểm soát và
đánh giá các kết quả của hoạt động marketing; nhằm giúp người học đáp ứng các yêu cầu về kiến
thức và kỹ năng trong hoạt động marketing.
43. Quản trị tài chính (Financial Management) 3 TC
Học phần trang bị cho người học: những vấn đề chung về quản trị tài chính doanh nghiệp, định
giá chứng khoán, quản trị đầu tư dài hạn, quản trị vốn ngắn hạn, chi phí sử dụng vốn và cấu trúc
vốn, phân tích tài chính doanh nghiệp; nhằm giúp người học bước đầu ra các quyết định đầu tư và
nguồn tài trợ vốn cho doanh nghiệp.
44. Quản trị chiến lược (Strategic Management) 4 TC
Học phần trang bị cho người học: nội dung cơ bản và có hệ thống về chiến lược và quản trị
chiến lược trong nền kinh tế thị trường; nhằm giúp người học có được kỹ năng trong việc sử dụng
các phương pháp và công cụ để đánh giá môi trường kinh doanh, phân tích và lựa chọn chiến lược
phù hợp, thực thi và kiểm soát chiến lược trong doanh nghiệp.
45. Lập kế hoạch kinh doanh (Business Planning) 3 TC
Học phần trang bị cho người học: những nội dung cơ bản, hệ thống những kiến thức và kỹ
năng lập kế hoạch kinh doanh trong doanh nghiệp; nhằm giúp sinh viên những kiến thức cần thiết
17
để họ có thể tổng hợp và hình thành bản kế hoạch kinh doanh từ mô tả hình thức doanh nghiệp, xác
định mục tiêu kinh doanh, phân tích thị trường, lên kế hoạch marketing và vận hành doanh nghiệp,
dự kiến vốn cần thiết và đánh giá khả năng sinh lời, khả năng hoàn vốn.
46. Hành vi tổ chức (Organisational Behaviour) 3 TC
Học phần trang bị cho người học: những kiến thức giúp các nhà quản trị hiểu biết về các
nguyên nhân, yếu tố tác động, cả bên trong và ngoại cảnh, dẫn đến những hành vi của các cá nhân,
các nhóm trong tổ chức; mối quan hệ giữa các đặc điểm tâm lý cá nhân, tiểu sử, hoàn cảnh sống,
làm việc ảnh hưởng đến hành động, năng lực công tác, sở trường của mỗi cá nhân; nhằm giúp người
học hiểu và quản lý tốt hơn hoạt động một tổ chức.
47. Đàm phán trong kinh doanh (Negotiation Skills) 3 TC
Học phần trang bị cho người học: những kiến thức và kỹ năng đàm phán cơ bản để có thể
thương lượng và giải quyết các vấn đề trong hoạt động kinh doanh; nhằm giúp người học có thể vận
dụng các chiến lược, sách lược và nghệ thuật đàm phán một cách linh hoạt, mềm dẻo nhằm đạt
được mục tiêu trong xã hội đa văn hóa.
48. Quản trị và điều hành văn phòng (Office Management) 3 TC
Học phần trang bị cho người học: kiến thức về quản trị các hoạt động hành chính trong doanh
nghiệp; nhằm giúp người học có những kỹ năng thực hiện các nghiệp vụ văn phòng và điều hành,
xử lý các công việc hành chính văn phòng phục vụ mục tiêu phát triển của doanh nghiệp
49. Quản trị công nghệ (Management of Technology) 3TC
Học phần trang bị cho người học: những kiến thức cơ bản về các quan điểm về công nghệ và
bản chất của quản trị công nghệ, đánh giá năng lực công nghệ, lựa chọn công nghệ, đổi mới công
nghệ, quản trị nghiên cứu và phát triển, chuyển giao công nghệ, chiến lược công nghệ của doanh
nghiệp; nhằm giúp người học hiểu và thực hiện các vấn đề về quản lý công nghệ trong doanh
nghiệp.
50. Quản trị dự án (Project Managemment) 3 TC
Học phần trang bị cho người học: những kiến thức về quá trình quản lý dự án, các phương
pháp phân phối nguồn lực (tài chính, máy móc thiết bị, lao động), phương pháp quản lý thời gian và
tiến độ dự án, phương pháp quản lý chi phí dự án; nhằm giúp người học hiểu và vận dụng được
trong quá trình quản lý dự án của tổ chức.
51. Quản trị hệ thống thông tin (Information System Management) 3 TC
Học phần trang bị cho người học: những kiến thức cơ bản về việc quản lý hệ thống thông tin
trong doanh nghiệp, đánh giá các hệ thống quản lý nhằm cải thiện và nâng cao khả năng cạnh tranh
của doanh nghiệp; nhằm giúp người học đánh giá và lựa chọn các giải pháp công nghệ thông tin để
triển khai và quản lý hệ thống thông tin trong doanh nghiệp.
52. Hành vi người tiêu dùng (Consumer Behaviour) 3 TC
18
Học phần trang bị cho người học: các giai đoạn quyết định mua sắm của người tiêu dùng trong
mối quan hệ với chu kỳ sống của sản phẩm, mô hình quyết định mua sắm của người tiêu dùng và
chiến lược marketing của doanh nghiệp, văn hóa, tiểu văn hóa, những thành viên trong gia đình ảnh
hưởng đến quyết định mua sắm của khách hàng; nhằm giúp người học vận dụng trong nghiên cứu
thị trường, đề xuất các phương án marketing trong doanh nghiệp.
53. Quản trị thương hiệu (Brand Management) 3TC
Học phần trang bị cho người học: hoạch định chiến lược xây dựng thương hiệu, hoạch định
chiến lược định vị, phát triển và duy trì thương hiệu, nhượng quyền thương hiệu và định giá thương
hiệu hàng hóa, đăng ký nhãn hiệu hàng hóa và quốc tế; nhằm giúp người học đáp ứng những yêu
cầu của công việc, nhiệm vụ, vai trò của nhà quản trị thương hiệu.
54. Nghiên cứu Marketing (Makerting Research) 3 TC
Học phần trang bị cho người học: thiết kế dự án marketing, tổ chức thực hiện thu thập thông
tin, xử lý và phân tích dữ liệu, phương pháp diễn đạt thông tin bằng đồ thị, biểu đồ và viết báo cáo;
nhằm giúp người học ứng dụng trong nghiên cứu khoa học cũng như nghiên cứu thị trường trong
sản xuất kinh doanh của các tổ chức, doanh nghiệp.
55. Quản trị rủi ro (Risk Management) 3 TC
Học phần trang bị cho người học: những kiến thức cơ bản về quản trị rủi ro, nhận dạng, đánh
giá và đo lường các rủi ro tiềm năng, các phương pháp bảo hiểm rủi ro trong kinh doanh; nhằm giúp
người học có được các quyết định tối ưu trong kiểm soát rủi ro, giảm thiểu những tổn thất bất ngờ,
phòng ngừa những sự cố có thể xảy ra, nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
56.Quản trị sự thay đổi (Change Management) 3 TC
Học phần trang bị cho người học: nhận thức được tính tất yếu của sự thay đổi trong mọi lĩnh
vực của đời sống, đặc biệt trong hoạt động kinh doanh, những sự thay đổi về lý thuyết tổ chức và áp
lực buộc tổ chức phải thay đổi, nguồn gốc của sự thay đổi và ảnh hưởng của chúng đến tổ chức;
nhằm giúp cho người học kiểm soát và quản lý các thay đổi nhằm gia tăng giá trị của tổ chức.
57. Quản trị toàn diện doanh nghiệp (Comprehensive Corporate Management) 3 TC
Học phần trang bị cho người học: những kiến thức về mô hình quản trị doanh nghiệp hiện đại,
thế nào là công ty hoạt động thành công, một số tiêu chuẩn đánh giá một công ty tuyệt hảo, hiểu
được lợi thế cạnh tranh của một công ty; nhằm giúp cho người học nắm được các bước của quá
trình kiểm tra chiến lược kinh doanh cũng như quy trình hoàn thiện cơ cấu tổ chức của doanh
nghiệp.
58. Khởi sự kinh doanh (New Venture Creating) 3 TC
Học phần trang bị cho người học: những yếu tố nền tảng và kỹ năng cần thiết của doanh
nhân, lựa chọn ý tưởng kinh doanh, kế hoạch khởi sự kinh doanh, từng bước xây dựng hệ thống
kinh doanh hiệu quả, làm thế nào để mở một doanh nghiệp với số vốn rất ít ban đầu, cách xây dựng
19
công ty từ ngày đầu khởi nghiệp, cách quản lý tiền bạc và phát triển hệ thống; nhằm giúp người học
có kiến thức và kỹ năng cần thiết cho các doanh nhân bắt đầu khởi nghiệp.
59. Quản trị chuỗi cung ứng (Supply Chain Management) 3 TC
Học phần trang bị cho người học: tổng quan về logictics và chuỗi cung ứng, hoạt động điều
hành chuỗi cung ứng, công nghệ thông tin & chuỗi cung ứng, đo lường hiệu quả hoạt động chuỗi cung
ứng; nhằm giúp người học lựa chọn hoặc thiết kế được chuỗi cung ứng phù hợp với công ty mình.
60. Thực tập nghề nghiệp (Internship) 4 TC
Người học tham gia thực tập tại các doanh nghiệp và vận dụng kiến thức ngành đã học để tìm
hiểu toàn bộ quá trình sản xuất kinh doanh và đi sâu tìm hiểu một số lĩnh vực cụ thể liên quan đến: quản
trị nguồn nhân lực, quản trị marketing, quản trị tài chính, quản trị sản xuất, quản trị chiến lược; nhằm
giúp người học làm quen với thực tiễn sản xuất kinh doanh và chọn một chuyên môn nghề nghiệp
chuyên sâu.
X. Danh sách giảng viên thực hiện chương trình
1. Cơ hữu
TT Họ và tên Chức danh,học vị
Nămsinh Học phần phụ trách
1 Bộ môn Lý luận chính trị
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2Tư tưởng Hồ Chí MinhĐường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
2 Bộ môn Mạng và Truyền thông
Tin học cơ sởTin học ứng dụng trong kinh tế
3 Bộ môn ToánToán kinh tế 1Toán kinh tế 2Lý thuyết xác suất và thống kê toán
4Bộ môn Khoa học xã hội và Nhân văn
Kỹ năng giao tiếpPháp luật đại cươngTâm lý học đại cươngNhập môn hành chính nhà nướcCơ sở văn hoá Việt NamLogic đại cương
5 Nguyễn Thị Kim Anh PGS, TS 1962Quản trị chiến lượcPhương pháp nghiên cứu khoa họcNghệ thuật lãnh đạo
6 Phạm Thế Anh GV, ThS 1978Quản trị nguồn nhân lựcQuản trị rủi ro Phương pháp nghiên cứu khoa học
7 Ninh Thị Kim Anh GV, ThS 1977Quản trị họcQuản trị nguồn nhân lựcNghệ thuật lãnh đạo
20
8 Nguyễn Thị Trâm Anh GVC, TS 1969 Kinh tế vĩ môQuản trị chuỗi cung ứng
9 Nguyễn Thị Hải Anh GV, ThS 1981 Kinh tế vĩ mô10 Ngô Xuân Ban GV, 1979 Nguyên lý kế toán
11 Phạm Thị Thanh Bình GV, ThS 1975Quản trị chiến lượcQuản trị chất lượngQuản trị nguồn nhân lực
12 Trần Thị Ái Cẩm GV, ThS 1983Quản trị sản xuấtQuản trị toàn diện doanh nghiệpLuật kinh doanh
13 Võ Văn Cần GV, ThS 1974 Tài chính – Tiền tệ
14 Trần Đình Chất GV, NCS 1957Quản trị họcNghệ thuật lãnh đạoTâm lý quản lý
15 Trần Thuỳ Chi GV, CN 1985 Quản trị thương hiệu
16 Bùi N. P. Thiên Chương GV, ThS 1987 Quản trị chuỗi cung ứng
17 Lê Chí Công GV, ThS 1980Quản trị chiến lượcQuản trị chất lượngLập kế hoạch kinh doanh
18 Nguyễn Thành Cường GV, ThS 1970 Quản trị tài chính19 Võ Văn Diễn GV, ThS 1982 Phương pháp nghiên cứu khoa học
20 Huỳnh Thị Ngọc Diệp GV, ThS 1985 Hành vi người tiêu dùngNghiên cứu Marketing
21 Chu Lê Dung GV, ThS 1976 Quản trị tài chính22 Nguyễn Thị Dung GV, ThS 1984 Khởi sự kinh doanh23 Lê Thị Thùy Dương GV, CN 1981 Quản trị dự án
24 Nguyễn Ngọc Duy GV, ThS 1979Quản trị sản xuấtQuản trị công nghệQuản trị chiến lược
25 Nguyễn Thị Mỹ Hạnh GV, ThS 1980 Phương pháp nghiên cứu khoa họcQuản trị rủi ro
26 Tăng Thị Hiền GV, ThS 1983 Kinh tế vi mô27 Nguyễn Thị Hiển GVC, TS 1970 Quản trị dự án28 Vũ Thị Hoa GV, ThS 1983 Marketing căn bản29 Hà Việt Hùng GV, ThS 1972 Thị trường chứng khoán30 Nguyễn Thị Liên Hương GV, ThS 1978 Quản trị dự án
31 Lê Ngọc Hương GV, ThS 1982Quản trị rủi ro Đạo đức kinh doanhNghệ thuật lãnh đạo
33 Phan T. Xuân Hương GV, ThS 1975 Dự báo kinh tế và kinh doanh34 Hoàng Văn Huy GVC ThS 1955 Kinh tế vi mô
35 Lê Hồng Lam GVC, ThS 1971Quản trị họcQuản trị và điều hành văn phòng
36 Mai Thị Linh GV, ThS 1980 Đàm phán trong kinh doanh
37 Lê Kim Long GV, TS 1974Quản trị chiến lượcPhương pháp nghiên cứu khoa họcQuản trị công nghệ
38 Nguyễn Hữu Mạnh GV, CN 1981 Quản trị dự án39 Cao Thị Hồng Nga GV, ThS 1983 Kinh tế lượng40 Lê Thị Thanh Ngân GV, CN 1986 Quản trị thương hiệu
21
41 Quách Khánh Ngọc GV, TS 1977Quản trị toàn diện doanh nghiệpNghệ thuật lãnh đạoHành vi tổ chức
42 Đặng Thị Tâm Ngọc GV, ThS 1977 Nguyên lý kế toán43 Nguyễn Văn Ngọc GV, TS 1971 Dự báo kinh tế và kinh doanh44 Nguyễn Thị Hồng Nhung GV, CN 1981 Nguyên lý kế toán
45 Thái Ninh GVC, ThS 1960 Nguyên lý kế toánQuản trị dự án
46 Trương Ngọc Phong GV, CN 1984 Marketing cơ bản
47 Lê Trần Phúc GV, CN 1984 Hành vi tổ chứcQuản trị hệ thống thông tin
48 Võ Đình Quyết GV, CN 1978Quản trị chiến lượcQuản trị hệ thống thông tinQuản trị chất lượng
49 Trần Công Tài GVC, ThS 1959Kinh tế vi môMarketing căn bảnQuản trị marketing
50 Phạm Thành Thái GV, ThS 1977Kinh tế lượngQuản trị marketingPhương pháp nghiên cứu khoa học
51 Nguyễn B. Hương Thảo GV, ThS 1979 Nguyên lý kế toán52 Lê Văn Tháp GV, ThS 1976 Kinh tế vĩ mô
53 Hoàng Thu Thuỷ GV, ThS 1972Luật kinh doanhQuản trị họcĐạo đức kinh doanh
54 Võ Hải Thủy GV, ThS 1963 Nguyên lý thống kê kinh tế55 Nguyễn Thu Thủy GV, ThS 1978 Nguyên lý thống kê kinh tế56 Nguyễn Tuấn GV, ThS 1977 Nguyên lý kế toán
57 Hồ Huy Tựu GV, TS 1971Kinh tế vĩ môHành vi người tiêu dùngNghiên cứu Marketing
58 Đỗ Thị Thanh Vinh GVC, TS 1962Tâm lý quản lýQuản trị nguồn nhân lựcThị trường chứng khoán
59 Bùi Bích Xuân GV, ThS 1975 Kinh tế vi mô
2. Thỉnh giảng
TT Họ và tênChức danh
học vịNăm sinh
Học phần phụ trách
Đơn vị công tác
1 Vương Vĩnh Hiệp Thạc sĩ 1968 Nghệ thuật lãnh đạo Công ty Long Sinh
2 Nguyễn Văn Tuấn GV, CN 1954 Tâm lý quản lý
Đạo đức kinh doanh
Hưu trí
XI. Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy và học tập
1. Các phương tiện, thiết bị giảng dạy lý thuyếtPhòng học được trang bị đầy đủ phương tiện, thiết bị dạy và học (âm thanh, chiếu sáng, máy
chiếu, bảng viết, thông gió ....) đạt tiêu chuẩn và đảm bảo đủ chỗ ngồi cho người học.
22
Số TT
Loại phòng học
(Phòng học, giảng đường, phòng học đa
phương tiện, phòng học ngoại ngữ, phòng máy
tính…)
Số lượngDiện tích (m2)
Danh mục trang thiết bị chính
hỗ trợ giảng dạy
Tên thiết bị Số lượng
Phục vụ học phần/môn học
1 Phòng học, giảng đường 85 25.944- Projector
- Âm thanh (bộ)
85
85Tất cả các môn học lý thuyết
2 Phòng học đa phương tiện 01 120
- Máy tính
- Projector
- Âm thanh (bộ)
- Camera
40
01
01
02
Tất cả các môn học lý thuyết và đào tạo từ xa
3 Phòng học ngoại ngữ 01 220Máy tính có trang bị âm thanh chuẩn
40 Phục vụ các môn học ngoại ngữ
4 Phòng máy tính 10 1212 Máy tính cá nhân 1300
Tất cả các môn học có thực hành mô phỏng hoặc thao tác trực tiếp trên máy tính
5. Phòng chứng khoán ảo 01 80
Máy tính và phần mềm giao dịch chứng khoán ảo
40 máy tính
Các học phần liên quan tới kiến thức chứng khoán
2. Tài liệu
STT Tên học phần Giáo trình/
Bài giảngTác giả Năm
XBNhà XB
1Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1
Giáo trình môn Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin
Bộ Giáo dục và Đào tạo 2009 Chính trị quốc gia
Giáo trình môn Triết học Mác - Lênin
Bộ Giáo dục và Đào tạo 2006 Chính trị quốc gia
Giáo trình Triết học Mác - Lênin
Hội đồng Trung ương 1999 Chính trị quốc gia
Những chuyên đề Triết học Nguyễn Thế Nghĩa 2007 Khoa học xã hội
Từ điển Triết học giản yếu Hữu Ngọc, Dương Phú Hiệp, Lê Hữu Tầng
1987 Đại học và Trung học
chuyên nghiệp
2 Những nguyên lý cơ bản của chủ
Giáo trình Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-
Bộ Giáo dục và Đào tạo 2009 Chính trị quốc gia
23
nghĩa Mác-Lênin 2
LêninGiáo trình kinh tế chính trị Mác – Lênin.
Bộ Giáo dục và Đào tạo. 2006 Chính trị quốc gia
Giáo trình chủ nghĩa xã hội khoa học. Bộ Giáo dục và Đào tạo 2006 Chính trị
quốc gia
3 Tư tưởng Hồ Chí Minh
Giáo trình Tư tưởng Hồ Chí Minh (dùng trong các trường Đại học, Cao đẳng)
Bộ Giáo dục và Đào tạo 2009 Chính trị quốc gia
Giáo trình tư tưởng Hồ Chí Minh
Hội đồng Trung ương 2003 Chính trị quốc gia
Chủ tịch Hồ Chí Minh - Tiểu sử và sự nghiệp
Ban nghiên cứu lịch sử Đảng Trung ương
2002 Chính trị quốc gia
Những tên gọi, bí danh, bút danh của Chủ tịch Hồ Chí Minh
Bảo tàng Hồ Chí Minh 2003 Chính trị quốc gia
Hồ Chí Minh ở Pháp năm 1946 Bảo tàng cách mạng Việt Nam
1995 Hà Nội
Tìm hiểu phương pháp Hồ Chí Minh
Hoàng Chí Bảo 2002 Chính trị quốc gia
Tư tưởng Hồ Chí Minh và con đường cách mạng Việt Nam
Võ Nguyên Giáp 1997 Chính trị quốc gia
Tư tưởng Hồ Chí Minh với sự nghiệp đổi mới ở Việt Nam
Vũ Văn Hiền và Đinh Xuân Lý
2003 Chính trị quốc gia
Toàn tập (12 tập) Hồ Chí Minh 1997 Chính trị quốc gia
Biên niên tiểu sử Hồ Chí Minh 1997 Chính trị quốc gia
Tư tưởng triết học Hồ Chí Minh
Lê Hữu Nghĩa 2000 Lao động
Tư tưởng ngoại giao Hồ Chí Minh
Nguyễn Duy Niên 2002 Chính trị quốc gia
Tập bài giảng tư tưởng Hồ Chí Minh
Học viện Chính trị quốc gia HCM
2001 Chính trị quốc gia
Sự hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh về cách mạng giải phóng dân tộc (1911 - 1945)
Nguyễn Đình Thuận 2002 Chính trị quốc gia
Tư tưởng Hồ Chí Minh về Đảng Cộng sản Việt Nam
Mạnh Quang Thắng 1995 Chính trị quốc gia
Chủ tịch Hồ Chí Minh với việc giải quyết vấn đề dân tộc dân chủ trong CMVN (1930 - 1954)
Chu Đức Tính 2001 Chính trị quốc gia
Tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng nhà nước kiểu mới ở VN
Nguyễn Anh Tuấn 2003 ĐH quốc gia, TP HCM
Tìm hiểu thân thế - sự nghiệp và tư tưởng Hồ Chí Minh
Hoàng Trang và Nguyễn Khánh Bật
2000 Chính trị quốc gia
Nguyễn Ái Quốc tại PaRis (1917-1923)
Thu Trang 2002 Chính trị quốc gia
Hoạt động ngoại giao của CT Hồ Chí Minh từ 1954 đến 1969
Trần Minh Trưởng 2005 CA nhân dân
Nguyễn Ái Quốc với việc truyền bá CN Mác - Lênin ở Việt Nam (1921 - 1930)
Phạm Xanh 1990 Thông tin lý luận
4 Đường lối cách mạng của Đảng
GT đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản VN
Bộ Giáo dục và Đào tạo 2009 Chính trị quốc gia
24
Cộng sản Việt Nam
Văn kiện đảng thời kỳ đổi mới (VI, VII, VIII, IX, X)
Đảng cộng sản Việt Nam 1987, 2005, 2006
Chính trị quốc gia
Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH
Đảng cộng sản Việt Nam 1991 Sự thật, Hà nội
GT kinh tế chính trị Bộ giáo dục đào tạo 2006 Chính trị quốc gia
Một số định hướng đẩy mạnh CNH,HĐH ở Việt Nam giai đoạn 2001- 2010
Nguyễn xuân Dũng 2002 Khoa học xã hội, Hà nội
Một số chuyên đề ĐLCMCĐCSVN
Đại học quốc gia Hà nội 2008 Lý luận chính trị
Chương trình môn học đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam
Bộ Giáo dục và Đào tạo 2008 Bộ Giáo dục và Đào tạo
Quá trình vận động thành lập Đảng CSVN
Đinh Xuân Lý 2008 Sự thật
Bản án chế độ thực dân Pháp Nguyễn Ái Quốc 2009 Trẻ
5 Tin học cơ sở
Bài giảng Tin học cơ sở (Lý thuyết) BM Kỹ thuật phần mềm 2011 ĐH Nha
Trang
Thực hành Tin học cơ sở BM Kỹ thuật phần mềm 2011 ĐH Nha Trang
Giáo trình Windows XP, MS. Word, MS. Excel, MS. Power Point
Nguyễn Đình Thuân 2008 ĐH Nha Trang
Hướng dẫn sử dụng Internet Nguyễn Thành Cương 2007 Thống kê
6.1 Tiếng Anh 1
Effective for English communication (student’s book)
IIG Vietnam 2010 ĐH Nha Trang
Effective for English communication (workbook)
IIG Vietnam 2010 ĐH Nha Trang
Starter TOEIC Anne Taylor and Casey Malarcher
2007 Compass Media Inc.
7.1 Tiếng Anh 2
Longman preparation series for the New TOEIC test
Lin Lougheed 2008 Longman
Effective for English communication (student’s book)
IIG Vietnam 2010 ĐH Nha Trang
Effective for English communication (workbook)
IIG Vietnam 2010 ĐH Nha Trang
Developing skills for the TOEIC Test
Paul Edmunds –Anne Taylor 2007
Compass Media Inc.
Starter TOEIC Anne Taylor and Casey Malarcher
2007 Compass Media Inc.
Longman preparation series for the New TOEIC test
Lin Lougheed 2008 Longman
Nghệ thuật giao tiếp Dale Carnegie, Biên dịch: Đoàn Doãn 2001 Thanh Niên
Giao tiếp và giao tiếp văn hoá Nguyễn Quang 2002 ĐH Quốc
gia, Hà nội
25
6.2 Tiếng Trung 1
Giáo trình Hán ngữ - tập 1 Dương Ký Châu 2002 ĐH Ngôn ngữ văn hóa
Bắc Kinh301 câu đàm thoại tiếng Hoa Vương Hải Minh 2001 ĐH Quốc
gia, TP HCM
Luyện nói tiếng Trung cấp tốc cho người bắt đầu
Mã Tiễn Phi 2008 Tổng hợp TP HCM
Đàm thoại tiếng TQ cho người bắt đầu
Lương Diệu Vinh 2006 Tổng hợp TP HCM
7.2 Tiếng Trung 2
Giáo trình Hán ngữ - tập 2+3 Dương Ký Châu 2002 ĐH Ngôn ngữ văn hóa
Bắc Kinh301 câu đàm thoại tiếng Hoa Vương Hải Minh 2001 ĐH Quốc
gia, TP HCM
Luyện nghe cho người học tiếng Trung Quốc – tập 2
Đặng Minh ÂN 2008 Tổng hợp TP HCM
Giáo Trình đàm thoại Tiếng hoa Thông dụng – tập 1 và 2
Chu Tiểu Binh Trẻ
Thế giới Hoa ngữ Trương Văn Giới Tạp chí
hàng tháng
Tổng hợp TP HCM
6.3 Tiếng Pháp 1
Initial 1 Poisson-Quinton S., Sala M.
2001 CLE International
Réussir le Delf niveau A1 Breton G., Cerdan M., Dayez Y., Dupleix D., Riba P.
2005 Didier
Exercices de vocabulaire niveau débutant
Eluerd R., 2001 Hachette
350 exercices de grammaire niveau débutant
Bady J., Greaves I., Petetin A.,
1996 Hachette
7.3 Tiếng Pháp 2
Initial 2 Poisson-Quinton S., Sala M.
2001 CLE International
Réussir le Delf niveau A2 Breton G., Cerdan M., Dayez Y., Dupleix D., Riba P.
2005 Didier
Exercices de grammaire en contexte, niveau intermédiaire
Collectif 2000 Hachette
6.4 Tiếng Nga 1
Giáo trình tiếng Nga năm thứ nhất, năm thứ hai (Dùng cho khối khoa học xã hội)
Đặng Văn Giai, Lê Cẩm Thạch, Ngô Trí Oánh, M. M. Nakhabina, L.V. Sipixo.
1986 Tiếng Nga Matxcơva
Tiếng Nga cho mọi người M.M.NakhabinaR.A. Tônxtaia
2001 Tiếng Nga Matxcơva
Hướng dẫn tự học tiếng Nga cho người bắt đầu
Daphne West 2008 TP HCM
Tiếng Nga cho người lớn Nguyễn Viết Trung 2006 Văn hóa thông tin
7.4 Tiếng Nga 2 Giáo trình tiếng Nga năm thứ nhất, năm thứ 2 (Dùng
Đặng Văn Giai, Lê Cẩm Thạch, Ngô Trí Oánh, T.E.
1987 Tiếng Nga Matxcơva
26
cho khối tự nhiên và kỹ thuật)
Aroxeva, L.G Rogova
Tiếng Nga cho mọi người M.M.NakhabinaR.A. Tônxtaia
2001 Tiếng Nga Matxcơva
Hướng dẫn tự học tiếng Nga cho người bắt đầu
Daphne West 2008 TP HCM
Tiếng Nga cho người lớn Nguyễn Viết Trung 2006 Văn hóa thông tin
8 Giáo dục Thể chất
Bài giảng môn học Bóng đá Doãn Văn Hương – Phù Quốc Mạnh
ĐH Nha Trang
Giáo án huấn luyện đội tuyển Bóng đá trường Đại học Nha Trang
Doãn Văn Hương ĐH Nha trang
Bài giảng môn học Bơi lội Nguyễn Hồ Phong ĐH Nha Trang
Bài giảng môn học Bóng chuyền Trần Văn Tự ĐH Nha
TrangBài giảng môn học Điền kinh
Nguyễn Hữu Tập – Phù Quốc Mạnh
ĐH Nha Trang
Bài giảng môn học Cầu lông Trương Hoài Trung ĐH Nha Trang
Bài giảng môn học Taekwondo Giang Thị Thu Trang ĐH Nha
Trang
9 Giáo dục quốc phòng Bài giảng Hoàng Anh Bảy ĐH Nha
Trang
10 Kỹ năng giao tiếp
Nghệ thuật giao tiếp Chu Sĩ Chiêu 2009 TP HCM
Ngữ dụng học Nguyễn Đức Dân 1998 Giáo Dục
Nghệ thuật giao tiếp Dale Carnegie, Biên dịch: Đoàn Doãn 2001 Thanh Niên
Giao tiếp và giao tiếp văn hoá Nguyễn Quang 2002 ĐH Quốc
gia, Hà nội
11 Pháp luật đại cương
Pháp luật Đại cương Lê Minh Toàn 2011 Chính trị quốc gia
Giáo trình Lý luận NN&PL ĐH Luật Hà nội 2009 Tư PhápTập bài giảng Pháp luật đại cương – Theo học chế tín chỉ (lưu hành nội bộ)
Lê Việt Phương, Nguyễn Thị Lan 2011 ĐH Nha
Trang
Hệ thống câu hỏi và các tình huống pháp luật nêu vấn đề
Lê Việt Phương, Nguyễn Thị Lan 2011 ĐH Nha
Trang
Hiến pháp Quốc Hội 2001 Chính trị quốc gia
Bộ luật Hình sự Quốc Hội 2010 Chính trị quốc gia
Bộ luật Dân sự Quốc Hội 2005 Chính trị quốc gia
Luật Hôn nhân và gia đình Luật Nuôi con nuôi Quốc Hội 2010 Chính trị
quốc gia
Luật Doanh nghiệp Quốc Hội 2005 Chính trị quốc gia
Bộ luật lao động Quốc Hội 2009 Chính trị quốc gia
27
12 Đạo đức kinh doanh
Đạo đức kinh doanh và văn hóa công ty Nguyễn Mạnh Quân 2005 Lao động xã
hội
Business Ethics: Ethical Decision Making & Cases
O. C. Ferrell, John Fraedrich 2010
South-Western
College PubĐạo đức kinh doanh và văn hóa công ty – Phương pháp môn học và hướng dẫn tình huống
Nguyễn Mạnh Quân 2007 ĐH Kinh tế quốc dân
Đạo đức kinh doanh Phạm Quốc Toản 2002 Thống kê
13 Kỹ năng làm việc nhóm
Quản lý nhóm Robert Heller 2007 Tổng hợp TPHCM
Group Counseling: Strategies and Skills
Ed E. Jacobs, Robert L. L. Masson, Riley L. Harvill, Christine J. Schimmel
2011 Cengage Learning
Quản lý các mối quan hệ Business Edge 2006 Trẻ, Tp HCM
14 Kỹ năng giải quyết vấn đề
Kỹ năng ra quyết định Robert Heller 2007 Tổng hợp TPHCM
Twenty Problem Solving Skills
Jane Chen 2011 CreateSpace
Quản lý các mối quan hệ Business Edge 2006 Trẻ, Tp HCM
Giao tiếp phi ngôn qua các nền văn hóa Nguyễn Quang 2008 Khoa học xã
hội
15Tâm lý họcđại cương
Tâm lí học đại cương Nguyễn Quang Uẩn 2001 ĐH Quốc gia, Hà nội
Tâm lí học y học Nguyễn Văn Nhận, Nguyễn Bá Dương Nguyễn Sinh Phúc
Y học
Tâm lí học quản trị kinh doanh Thái Trí Dũng 2004 Thống kê
TLH Lao động Đào Thị Oanh 2003 ĐH Quốc gia, Hà nội
16 Nhập môn hành chính Nhà nước
Nhập môn hành chính nhà nước
Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh 2001
Chính trị quốc gia
Nhà nước và quản lý hành chính nhà nước Nguyễn Trọng Điều 2002
Lao động xã hội
Quản lý nhà nước đối với các thành phần kinh tế Võ Hành Vị 2004
Chính trị quốc gia
17 Cơ sở văn hóa Việt Nam
Cơ sở văn hóa Việt Nam Trần Ngọc Thêm 2006 Giáo dụcCơ sở văn hóa VN Trần Quốc Vượng 2002 Giáo dục
Bản sắc văn hóa VN Phan Ngọc 2002 Văn hóa thông tin
Những vấn đề văn hóa VN hiện đại
Lê Quang Trang, Nguyễn Trọng Hoàn 2003 Giáo dục
18 Logic đại cương Nhập môn Lôgic học Nguyễn Trọng Thóc 2005 ĐH Nha
28
TrangLôgic học Đ.P. Gorki 1974 Giáo dụcLôgic trong tranh luận Nguyễn Trường Giang 2002 Thanh niênLôgic hình thức Nguyễn Anh Tuấn 2000 ĐH Quốc giaLôgic học Bùi Văn Mưa 1998 ĐH Kinh tế
TP HCMLôgic học phổ thông Hoàng Chúng 1994 Giáo dụcLôgic và Tiếng Việt Nguyễn Đức Dân 1996 Giáo dụcLôgic ngôn ngữ học Hoàng Phê 1989 Khoa học xã
hội
19 Toán kinh tế 1
Mô hình toán kinh tếNguyễn Quang Dong, Ngô Văn Thứ, Hoàng Đình Tuấn
2006 Giáo dục
Toán kinh tế Nguyễn Quảng, Nguyễn Thượng Thái 2007
Học viện CN Bưu chính VT-Lưu
hành nội bộ
Tối ưu tuyến tính Trần Vũ Thiệu 2004 Đại học quốc gia, Hà nội
20 Lý thuyết xác suất và thống kê toán
Xác suất thống kê Đặng Hấn 1996 Thống kêBài tập xác suất thống kê Đặng Hấn 1996 Thống kêMở đầu về lý thuyết xác suất và các ứng dụng Đặng Hùng Thắng 1997 Giáo dục
Thống kê và ứng dụng Đặng Hùng Thắng 1999 Giáo dụcBài tập xác suất và thống kê Đặng Hùng Thắng 2003 Giáo dụcMở đầu về lý thuyết xác suất Nguyễn Bác Văn 1998 Giáo dụcXác suất và xử lý số liệu thống kê Nguyễn Bác Văn 1998 Giáo dục
Xác suất thống kê Tống Đình Quỳ 2003 Đại học quốc gia, Hà nội
Lý thuyết xác suất và thống kê Đinh Văn Gắng 2003 Giáo dục
Bài tập xác suất thống kê Đinh Văn Gắng 2003 Giáo dục
21 Toán kinh tế 2
Mô hình toán kinh tếNguyễn Quang Dong, Ngô Văn Thứ, Hoàng Đình Tuấn
2006 Giáo dục
Lý thuyết mô hình toán kinh tế Hoàng Đình Tuấn 2007
ĐH Kinh tế quốc dân, Hà
nộiVận trù học Phan Quốc Khánh 2002 Giáo dục
22 Tin học ứng dụng trong kinh tế
Giáo trình Tin học ứng dụng BM Tin ứng dụng 2005 ĐH Kinh tế Quốc dân
Hướng dẫn sử dụng Excel 2003 Trần Văn Minh 2004 Thống kê
Microsoft Excel 2000 – Tính năng cao cấp
Trần Văn Tư và Tô Thị Mỹ Trang 2001 Giáo dục
23 Kinh tế vi mô Kinh tế vi mô ĐH Kinh tế TP HCM 2009 Thống kê
Microeconomics: Principles and Analysis
Frank Cowell 2004 Oxford
Bài tập kinh tế học Damian Ward, David Begg; 2007 Thống kê
29
Nhóm giảng viên khoa Kinh tế học, ĐH Kinh tế quốc dân dịch
24 Kinh tế vĩ mô
Kinh tế vĩ mô ĐH Kinh tế TP HCM 2009 Thống kê
Economics 3rd edition Stinglitz J.E. and Carl E. Walsh
2002 Norton & Company
Bài tập kinh tế học Damian Ward, David Begg; Nhóm giảng viên khoa Kinh tế học, ĐH Kinh tế quốc dân dịch
2007 Thống kê
Lý thuyết tài chính - tiền tệ Dương Thị Bình Minh, Sử Đình Thành
2004 Thống kê
25 Marketing căn bản
Những nguyên lý tiếp thị Tập 1
Philip Kotler, Gary Amstrong; Trần Văn Chánh chủ biên, Huỳnh Văn Thanh dịch
2004 Thống kê
Basic Marketing Jr., William Perreault, Joseph Cannon, E. Jerome McCarthy
2008 McGraw-Hill/Irwin
Những nguyên lý tiếp thị Tập 2
Philip Kotler, Gary Amstrong; Trần Văn Chánh chủ biên, Huỳnh Văn Thanh dịch
2004 Thống kê
Marketing căn bản Quách Thị Bửu Châu, Đinh Tiên Minh
2007 Lao động
26 Luật kinh doanh
Giáo trình luật Thương mại tập 1 và 2
Các tác giả của Trường đại học Luật Hà Nội
2006 Công an Nhân dân
Giáo trình Luật kinh tế Lê Văn Hưng 2008 ĐH Quốc gia, TP HCM
Luật Doanh Nghiệp và văn bản mới năm 2010 -Hướng dẫn thực hiện
Phương Anh 2010 Hồng Đức
An introduction to Law and Economics
Mitchell Polinsky 2003 Aspen Publishers
27 Nguyên lý thống kê kinh tế
Lý thuyết thống kê, Trần Ngọc Phát, Trần Thị Kim Thu
2006 Thống kê
The Basic Practice of Statistics
David S. Moore 2009 W. H. Freeman
Bài tập Lý thuyết thống kê ứng dụng trong quản trị và kinh tế
Hà văn Sơn- Hoàng Trọng 2005 Thống kê
Bài tập thống kê ứng dụng Nguyễn Minh Tuấn – 2007 Thống kê
30
trong kinh doanh Nguyễn Quang Trung
28 Nguyên lý kế toán
Nguyên lý kế toán Võ Văn Nhị, Mai Thị Hoàng Minh
2008 Thống kê
Principles of Accounting Patricia A. Libby 2009 Irwin/
McGraw-Hill
Bài giảng Nguyên lý kế toán BM Kế toán 2010 ĐH Nha Trang
Nguyên lý kế toán Phan Đức Dũng 2008 Thống kê
29 Kinh tế lượng
Kinh tế lượng Huỳnh Đạt Hùng, Nguyễn Khánh Bình và Phạm Xuân Giang
2011 Phương Đông
Introductory econometrics: a modern approach
Jeffrey M. Wooldridge 2009 Cengage Learning
Kinh Tế lượng ứng dụng Phạm Trí Cao và Vũ Minh Châu
2006 Lao động xã hội
Bài Tập kinh tế lượng với sự trợ giúp của phần mềm Eviews
Nguyễn Quang Dong 2002 Khoa học và kỹ thuật
30Phương pháp nghiên cứu khoa học
Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh Nguyễn Đình Thọ 2011 Lao động xã
hộiNghiên cứu khoa học trong quản trị kinh doanh
Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang 2009 Thống kê
Phương pháp và phương pháp luận nghiên cứu khoa học kinh tế
Nguyễn Thị Cành 2006 ĐH Quốc gia, TP HCM
Business Research Methods Sue Greener 2008 BookBoon
31 Quản trị học
Giáo trình quản trị học Đoàn Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Ngọc Huyền và những người khác
2006 Giao thông vận tải – Hà
nội
Quản trị hành chính văn phòng
Đào Duy Huân 2004 Thống kê
Giáo trình Quản trị văn phòng
Nguyễn Thành Độ 2005 Lao động xã hội
Principles of Management M. Carpenter, T. Bauer, B. Erdogan
2009 Flat World Knowledge
32 Quản trị chất lượngQuản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế Lưu Thanh Tâm 2003
ĐH Quốc gia, TP HCM
Quản lý chất lượng trong các Tạ Thi Kiều An 2004 Thống kê
31
tổ chức
Quản trị chất lượng Nguyễn Kim Định 2008ĐH Quốc gia, TP HCM
Quản lý chất lượng trong các tổ chức Nguyễn Đình Phan 2005 Lao động xã
hội
The Management and control of quality
James R. Evans ,William M. Lindsay 2004
South-Western
College Pub
33 Tâm lý quản lý
Tinh hoa quản trị của Drucker
Peter F Drucker; Nguyễn Dương Hiếu dịch
2008 Trẻ
The Psychology of Management
Lillian M. Gilbreth 2008 BiblioBazaar
Tâm lý học quản trị kinh doanh
Trương Quang Niệm; Hoàng Văn Thành
2001 Đại học quốc gia, Hà Nội
34 Tài chính – Tiền tệ
Lý thuyết tài chính - tiền tệ Dương Thị Bình Minh, Sử Đình Thành
2004 Thống kê
Giáo trình lý thuyết tiền tệ Vũ Văn Hoá, Đinh Xuân Hạng
2007 Tài chính
Giáo trình lý thuyết tài chính-tiền tệ
Nguyễn Hữu Tài2007
ĐH Kinh tế quốc dân
35 Phân tích hoạt động kinh doanh
Phân tích hoạt động kinh doanh Nguyễn Tấn Bình 2009 ĐH quốc
gia, Hà nộiPhân tích hoạt động kinh tế của doanh nghiệp
Trường Đại học Tài chính Kế toán 2009 Tài chính
Giáo trình phân tích kinh doanh Nguyễn Văn Công 2009 ĐH Kinh tế
quốc dân
Phân tích hoạt động kinh doanh.
Phạm Văn Dược, Lê Thị Minh Tuyết, và Huỳnh Đức Lộng
2009 Lao động
36 Thống kê doanh nghiệp
Giáo trình và bài tập thống kê doanh nghiệp
Nguyễn Thị Hồng Hà 2009 ĐH Kinh tế TP HCM
Business Statistics Norean Sharpe, Richard D. Veaux, Paul F. Velleman
2009 Addison Wesley
Giáo trình Thống kê doanh nghiệp
Phạm Ngọc Kiểm và Nguyễn Công Nhự
2009 Giáo dục Việt Nam
Bài giảng số hóa Thống kê doanh nghiệp
Võ Hải Thủy 2010 ĐH Nha Trang
37 Dự báo kinh tế và kinh doanh
Dự báo và Phân tích dữ liệu trong Kinh tế và Tài chính
Nguyễn Trọng Hoài, Phùng Thanh Bình và Phùng
2009 Thống kê
32
Khánh Duy
Nhập Môn Kinh Tế Lượng Ramu Ramanathan 2002 Harcourt
Nghiên cứu khoa học trong quản trị kinh doanh
Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang 2009 Thống kê
38 Quản trị nguồn nhân lực
Quản trị nguồn nhân lực Trần Kim Dung 2008 Lao độngGiáo trình Quản trị nhân lực Nguyễn Văn Điềm và
Nguyễn Ngọc Quân2004 Lao động xã
hội
Quản trị nguồn nhân lực Trần Kim Dung 2006 TP HCM
Human resource management
Raymond J. Stone 2010 John Wiley & Sons
39 Nghệ thuật lãnh đạo
Thiếu vắng Tầm nhìn- Một
tổ chức không thể trở thành
tổ chức hàng đầu
Ken Blanchard and Jesse Stoner 2004 Winter
Nghệ thuật lãnh đạo doanh nghiệp Ram Charan 2004
Tổng hợp TP HCM
Phát triển kỹ năng lãnh đạo John C.Maxwell2008 Lao động xã
hội
Supportive Leadership Günther H. Schust 2011 BookBoon
40 Quản trị sản xuất
Phương pháp định lượng trong quản lý và vận hành
Huỳnh Trung Lương và Trương Tôn Hiền Đức 2003
Khoa học và Kỹ thuật
Principles of Operations Management
Jay H. Heizer, Barry Render, Howard J. Weiss 2008
Pearson Prentice Hall
Quản trị sản xuất và dịch vụ Đồng Thị Thanh Phương 2002 Thống kê
41 Quản trị marketing
Quản trị marketing Lê Thế Giới, Nguyễn Xuân Lãn
2007 Giáo dục
Marketing căn bản Trần Minh Đạo 2009 Giáo dục
Quản trị marketing Philip Kotler; Vũ Trọng Hùng dịch
2001 Thống kê
Business Marketing Management
Micheal D.Hutt and Thomas W.Speh
2007 South-Western
42 Quản trị tài chính Phân tích quản trị tài chính Nguyễn Tấn Bình 2009 Thống kê
Tài chính doanh nghiệp căn bản
Nguyễn Minh Kiều 2009 Thống kê
Corporate Financial Management
Glen Arnold 2005 Financial Times/
Prentice Hall
33
Tài chính doanh nghiệp hiện đại
Trần Ngọc Thơ 2007 Thống kê
43 Quản trị chiến lược
Strategic management Colin White 2004Palgrave
MacmillanQuản trị chiến lược trong nền kinh tế toàn cầu
Phạm Thị Thu Phương 2002 Khoa học và Kỹ thuật
Phân tích chiến lược kinh doanh: Lý thuyết và thực hành
Lê Đắc Sơn 2001 Chính trị quốc gia
44 Lập kế hoạch kinh doanh
Giáo trình kế hoạch kinh doanh
ĐH Kinh tế quốc dân 2010Lao động
Kế hoạch kinh doanh Phạm Ngọc Thúy 2004 ĐH quốc gia, TP HCM
Giáo trình kế hoạch kinh doanh
Bùi Đức Tuân 2005 Lao động xã hội
Preparing a Winning Business Plan
Matthew Record 2003 How To Books
45 Hành vi tổ chức
Quản trị hành vi tổ chức Paul Hersey, Ken Blanc Hard; Trần Thị Hạnh, Đặng Thành Hưng, Đặng Mạnh Phổ biên dịch
2002, 2005 Thống kê
Organizational Behavior McShane, Von Glinow 2008 McGrawHill/Irwin
International Edition
Hành vi tổ chức Nguyễn Hữu Lam 2007 Thống kê
46 Đàm phán trong kinh doanh
Kỹ năng giao tiếp tối ưu: 24 bài học để giao tế hiệu quả trong công việc hàng ngày
Lani Arredondo 2008 Tổng hợp TP HCM
Đàm phán trong kinh doanh quốc tế
Đoàn Thị Hồng Vân 2005 Lao động xã hội
Kỹ năng thương lượng Ban biên dịch GBS 2006 TP HCM
47 Quản trị và điều hành văn phòng
Quản trị hành chính văn phòng
Nguyễn Hữu Thân2004 Thống kê
Giáo trình Quản trị văn phòng
Nguyễn Thành Độ 2005 Lao động xã hội
Quản trị học Nguyễn Hải Sản 2002 Thống Kê
48 Quản trị công nghệ Quản lý công nghệ Lý Tiến Dũng 2006 Thống kê
34
Quản trị công nghệTrần Thanh Lâm
Đoàn Thanh Hải
2009 Lao động
Quản lý công nghệNguyễn Đăng Dậu
Nguyễn Xuân Tài
2003 Thống kê
Strategic Technology Management: Building Bridges Between Sciences , Engineering and Business Mnanagement
George Tesar, Sibdas Ghost, Steven W Aderson and Tom Bramorski.
2003 Imperial College Press
49 Quản trị dự án
Quản lý dự án Gary R. Heerkens 2004 Thống Kê
Giáo trình lập & thẩm định dự án đầu tư
Đỗ Phú Trần Tình2006
Giao
thông vận tải
Lập và thẩm định dự án đầu tư
Đinh Thế Hiển 2008 Thống kê
Project ManagementOlaf Passenheim
2009 BookBoon
50 Quản trị hệ thống thông tin
Hệ thống thông tin quản lý Phạm thị Thanh Hồng và Phạm Minh Tuấn 2007 Khoa học kỹ
thuật
Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý
Võ Văn Huy và Huỳnh Ngọc Liễu 2006 Thống kê
Management Information Systems (5th Edition)
Effy Oz2007 Penn State
University
51 Hành vi người tiêu dùng
Nghiên cứu thị trường Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Tra̺n̺g
2007 ĐH Quốc gia, TP HCM
Consumner Behavior Micheal Solomon, Gary Bamossy, Soreen Askygaard
2009 Prentice Hall
Consumer Behavior Schiffman Kanuk 2006 Prentice Hall
52 Quản trị thương hiệu
Quản trị thương hiệu Lê Đăng Lăng 2008 ĐH Quốc gia, TP HCM
Strategic Brand Management Kevin Lane Keller 2003 Prentice Hall22 Quy luật vàng trong xây dựng thương hiệu Al Ries and Laura Ries 2006 Tri thức
53 Nghiên cứu Marketing
Quản trị marketing Lê Thế Giới và Nguyễn Xuân Lãn
2007 Giáo dục
Quản trị marketing Philip Kotler; Vũ Trọng Hùng dịch
2001 Thống kê
Marketing Research David J. Luck Ronald S. Rubin
2005 Thống kê
35
54 Quản trị rủi ro
Risk Management and Insurance
Scott Harrington and Gregory Niehaus 2003
McGraw-Hill/Irwin
Practical Enterprise Risk Management: A Business Process Approach
Gregory H. Duckert 2010 John Wiley & Sons
Quản trị rủi ro tài chính : Lý thuyết - Bài tập và bài giải
Nguyễn Minh Kiều 2009 Thống kê
Quản trị rủi ro và bảo hiểm trong doanh nghiệp
Nguyễn Quang Thu2008 Thống kê
55 Quản trị sự thay đổi
Quản lý sự thay đổi Robert Heller 2008 Tổng hợp TP HCM
Understanding Organizational Change
Jean Helms-Mills, Kelly Dye, Albert J. Mills 2008 Routledge
Change management: Management Extra
Pergamon Flexible Learning 2005 Elearn
56 Quản trị toàn diện doanh nghiệp
Thị trường, chiến lược, cơ cấu: Cạnh tranh về giá trị gia tăng, định vị và phát triển doanh nghiệp
Tôn Thất Nguyễn Thiêm
2006 Trẻ
Phân tích chiến lược kinh doanh: Lý thuyết và thực hành
Lê Đắc Sơn 2001 Chính trị quốc gia
Quản trị chiến lược trong nền kinh tế toàn cầu
Phạm Thị Thu Phương 2002 Khoa học và kỹ thuật
International businessCompeting in the global marketplace
Charles W. L. Hill 2010 McGraw-Hill/Irwin
57 Khởi sự kinh doanh
Giáo trình Khởi sự kinh doanh và tái lập doanh nghiệp
Nguyễn Ngọc Huyền 2011 ĐH Kinh tế quốc dân
Cẩm nang khởi sự kinh doanh & Quản trị doanh nghiệp
Trần Văn Trản, Bùi Anh Tuấn, Đặng Hồng Thuý, Phan Thuỷ Chi
2005 ĐH quốc gia, Hà nội
Kỹ thuật sáng tạo ý tưởng kinh doanh James Webb Young 2004 Thống kê
58 Quản trị chuỗi cung ứng
Operations managements Slack, Nigel 2007 Prentice HallLogistics những vấn đề cơ
bản Đoàn Thị Hồng Vân 2010 Lao động xã hội
Bài giảng môn quản trị chuỗi cung ứng
BM Kinh doanh thương mại 2011 ĐH Nha
Trang
59 Thực tập nghề nghiệp (8 tuần) Hướng dẫn thực tập
BM Quản trị kinh doanh 2011 ĐH Nha Trang
Báo cáo thực tập &Luận văn khóa trước
ĐH Nha Trang
3. Các đảm bảo khác cho hoạt động đào tạo36
- Hệ thống mạng Internet chất lượng và tốc độ cao cho từng giảng đường và toàn bộ khuôn
viên Trường.
- Phòng học đảm bảo đầy đủ phương tiện dạy dạy học hiện đại (máy chiếu, âm thanh,...), đủ
chỗ ngồi cho sinh viên, thoáng mát, đủ ánh sáng, không ồn, phục vụ giảng dạy học tập theo nhóm
và thuyết trình trên lớp.
- Trung tâm máy tính cài đặt sẵn các phần mềm thống kê chuyên dụng như SPSS, EView,...
có đủ máy cho sinh viên thực tập các học phần như Kinh tế lượng, Thống kê, Dự báo kinh tế và
kinh doanh,...
- Đa phần đội ngũ giảng viên có chất lượng, được đào tạo chính qui tại, thường xuyên cập
nhật kiến thức mới trong lĩnh vực chuyên môn và tiếp cận với các phương pháp giảng dạy theo
hướng tích cực.
Khánh Hòa, ngày 20 tháng 05 năm 2012
HIỆU TRƯỞNG (duyệt) CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG NGÀNH
TS. Vũ Văn Xứng TS. Lê Kim Long
37