Báo cáo thực tập kế toán công tác kế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI...
Transcript of BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI...
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Thái Nguyên, ngày 22 tháng 03 năm 2015
ĐỀ ÁNTUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015
1. Căn cứ xây dựng đề án- Luật Giáo dục năm 2005, sửa đổi bổ sung năm 2009;- Luật Giáo dục Đại học;- Quyết định số 221/2005/QĐ-TTg ngày 09 tháng 9 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng Chương trình Quốc gia phát triển nhân lực đến năm 2020;- Quyết định số 711/QĐ-TTg ngày 13 tháng 6 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt "Chiến lược phát triển giáo dục 2011 - 2020".- Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04 tháng 11 năm 2013 của Ban chấp hành Trung ương Đảng (Khóa XI) về “Đổi mới căn bản và toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế”.- Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 2 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo,2. Mục đích và nguyên tắc lựa chọn phương án tuyển sinh2.1. Mục đích- Thực hiện mục tiêu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa - hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế.- Thực hiện chuyển dần phương thức tuyển sinh chung sang phương thức tuyển sinh riêng theo tinh thần tự chủ và tự chịu trách nhiệm của các cơ sở giáo dục đại học.- Đánh giá được năng lực người học theo quá trình.2.2. Nguyên tắc- Đảm bảo các quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 2 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.- Đảm bảo công bằng, công khai, minh bạch.- Đảm bảo chất lượng và chỉ tiêu tuyển sinh đối với các ngành đào tạo.3. Nguồn tuyểnĐại học Thái Nguyên tuyển sinh trong cả nước.4. Phương thức tuyển sinhNăm 2015, ĐHTN tuyển sinh theo các phương thức sau:- Phương thức dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia: Áp dụng cho tất cả các trường, khoa thuộc Đại học Thái Nguyên.
1
- Phương thức xét tuyển theo học bạ THPT, phương thức này được áp dụng trong xét tuyển thí sinh vào học Trường Đại học Nông Lâm, Trường Đại học Khoa học, Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông, Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật.- Thi tuyển theo đề án tuyển sinh riêng đối với 2 ngành đào tạo của Trường Đại học Sư phạm (ngành Giáo dục mầm non và ngành Giáo dục thể chất)- Năm 2015, Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức thi tuyển sinh theo cụm thi do các trường đại học chủ trì và cụm thi tại địa phương. Nếu xét tuyển bằng kết quả thi THPT Quốc gia thì chỉ xét các thí sinh thi tại cụm do các đại học chủ trì. Tuy nhiên, đối với thí sinh thi tại các cụm thi địa phương vẫn được xét tuyển bằng kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT.4.1. Phương thức xét tuyển theo học bạ THPT
Tên trường, Ngành học
Ký hiệu
trường
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyểnĐiều kiện tham gia
xét tuyển
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
DTN Toán, Vật lí, Hóa học;Toán, Hoá học, Sinh học;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Hoá học
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
+ Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.+ Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ lớp 12 không thấp hơn 36 điểm (3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển).
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ lớp 12 (3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển)]/2 + Điểm ưu tiên.
Các ngành đào tạo đại học:
Quản lý đất đai (gồm các chuyên ngành Quản lý đất đai; Địa chính – Môi trường)
D85010
3
Phát triển nông thôn D62011
6
Kinh tế nông nghiệp D62011
5
Công nghệ thực phẩm (gồm các chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và thực phẩm chức năng)
D54010
1
Quản lý tài nguyên rừng (gồm các chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng; Sinh thái và bảo tồn đa dạng sinh học)
D62021
1
Chăn nuôi (chuyên D62010
2
Tên trường, Ngành học
Ký hiệu
trường
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyểnĐiều kiện tham gia
xét tuyển
ngành: Chăn nuôi thú y)
5
Thú y (gồm các chuyên ngành: Thú y; Dược thú y)
D64010
1
Lâm nghiệp (gồm các chuyên ngành: Lâm nghiệp; Nông lâm kết hợp)
D62020
1
Khoa học cây trồng (gồm các chuyên ngành: Trồng trọt; Công nghệ sản xuất cây dược liệu)
D62011
0
Khuyến nông D62010
2
Khoa học môi trường D44030
1
Khoa học và quản lý môi trường (chương trình tiên tiến)
D90442
9
Nuôi trồng thuỷ sản D62030
1
Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan (gồm các chuyên ngành: Công nghệ sản xuất rau hoa quả và cảnh quan; Hoa viên cây cảnh)
D62011
3
Công nghệ sinh học D42020
1
Công nghệ sau thu hoạch (chuyên ngành: Bảo quản và chế biến
D540104
3
Tên trường, Ngành học
Ký hiệu
trường
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyểnĐiều kiện tham gia
xét tuyển
nông sản)
Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành: Quản lý tài nguyên nông lâm nghiệp)
D85010
1
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (chuyên ngành: Kinh tế tài nguyên môi trường)
D85010
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
DTZ + Thí sinh đã tốt
nghiệp THPT.+ Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.
+ Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ lớp 12 không thấp hơn 36 điểm (3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển).
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ lớp 12 (3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển)]/2 + Điểm ưu tiên.
Các ngành đào tạo đại học:
Toán học D46010
1
Toán, Vật lí, Hóa học;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Toán, Tiếng Anh, Vật lí;Toán, Tiếng Anh, Hóa học
Toán ứng dụng (chuyên ngành: Toán – Tin ứng dụng)
D46011
2
Toán, Vật lí, Hóa học;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Toán, Tiếng Anh, Vật lí;Toán, Tiếng Anh, Hóa học
Vật lí học D44010
2
Toán, Vật lí, Hóa học;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Toán, Tiếng Anh, Vật lí;Toán, Ngữ văn, Vật lí
Hóa học D44011
2
Toán, Vật lí, Hóa học;Toán, Hóa học, Sinh học;Toán, Ngữ văn, Hóa học;Toán, Tiếng Anh, Hóa học
Hóa Dược D72040
3
Toán, Vật lí, Hóa học;Toán, Hóa học, Sinh học;Toán, Ngữ văn, Hóa học;Toán, Tiếng Anh, Hóa học
Công nghệ kỹ thuật D51040 Toán, Vật lí, Hóa học;4
Tên trường, Ngành học
Ký hiệu
trường
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyểnĐiều kiện tham gia
xét tuyển
hóa học 1Toán, Hóa học, Sinh học;Toán, Ngữ văn, Hóa học;Toán, Tiếng Anh, Hóa học
Khoa học môi trường D44030
1
Toán, Vật lí, Hóa học;Toán, Hóa học, Sinh học;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Toán, Tiếng Anh, Hóa học
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
D85010
1
Toán, Vật lí, Hóa học;Toán, Hóa học, Sinh học;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Toán, Tiếng Anh, Hóa học
Sinh học D42010
1
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Sinh học
Công nghệ sinh học D42020
1
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Sinh học
Văn học D22033
0
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Lịch sử;Toán, Ngữ văn, Địa lí
Lịch sử D22031
0
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Lịch sử;Toán, Ngữ văn, Địa lí
Báo chí D32010
1
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Lịch sử;Toán, Ngữ văn, Địa lí
Du lịch học D52810 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
5
Tên trường, Ngành học
Ký hiệu
trường
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyểnĐiều kiện tham gia
xét tuyển
2Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Lịch sử;Toán, Ngữ văn, Địa lí
Địa lý tự nhiên D44021
7
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Toán, Hóa học, Sinh học;Toán, Ngữ văn, Địa lí
Khoa học thư viện D32020
2
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Toán, Hóa học, Sinh học;Toán, Ngữ văn, Địa lí
Khoa học quản lý D34040
1
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Vật lí;Toán, Ngữ văn, Lịch sử;Toán, Ngữ văn, Hóa học
Công tác xã hội D76010
1
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Vật lí;Toán, Ngữ văn, Lịch sử;Toán, Ngữ văn, Hóa học
Luật D38010
1
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Vật lí;Toán, Ngữ văn, Lịch sử;Toán, Ngữ văn, Hóa học
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
DTC
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.+ Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.+ Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ lớp 12 không thấp hơn 36 điểm (3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển).
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ lớp 12
Các ngành đào tạo đại học:
Công nghệ thông tin D480201
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Toán, Vật lí, Tiếng Anh;Toán, Vật lí, Hóa học;Toán, Ngữ văn, Hóa học
Kỹ thuật phần mềm D480103
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
6
Tên trường, Ngành học
Ký hiệu
trường
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyểnĐiều kiện tham gia
xét tuyển
Toán, Vật lí, Hóa học;Toán, Ngữ văn, Hóa học
(3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển)]/2 + Điểm ưu tiên.
Khoa học máy tính D48010
1
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Toán, Vật lí, Tiếng Anh;Toán, Vật lí, Hóa học;Toán, Ngữ văn, Hóa học
Truyền thông và mạng máy tính
D48010
2
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Toán, Vật lí, Tiếng Anh;Toán, Vật lí, Hóa học;Toán, Ngữ văn, Hóa học
Hệ thống thông tin (gồm các chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Công nghệ tri thức)
D48010
4
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Toán, Vật lí, Tiếng Anh;Toán, Vật lí, Hóa học;Toán, Ngữ văn, Hóa học
An toàn thông tin D48029
9
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Toán, Vật lí, Tiếng Anh;Toán, Vật lí, Hóa học;Toán, Ngữ văn, Hóa học
Truyền thông đa phương tiện
D32010
4
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Toán, Vật lí, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Vật lí;Toán, Ngữ văn, Hóa học
Thiết kế đồ họa D21040
3
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Địa lí;Toán, Tiếng Anh, Địa lí;Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí
Công nghệ Truyền thông
D32010
6
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Địa lí;Toán, Tiếng Anh, Địa lí;Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí
Công nghệ kỹ thuật máy tính
D510304
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Toán, Vật lí, Tiếng Anh;Toán, Vật lí, Hóa học;Toán, Ngữ văn, Vật lí
7
Tên trường, Ngành học
Ký hiệu
trường
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyểnĐiều kiện tham gia
xét tuyển
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (gồm các chuyên ngành: Công nghệ vi điện tử; Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thong; Tin học viễn thông; Xử lý thông tin; Công nghệ truyền thông; Vi cơ điện tử)
D51030
2
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Toán, Vật lí, Tiếng Anh;Toán, Vật lí, Hóa học;Toán, Ngữ văn, Vật lí
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
D51030
1
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Toán, Vật lí, Tiếng Anh;Toán, Vật lí, Hóa học;Toán, Ngữ văn, Vật lí
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
D51030
3
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Toán, Vật lí, Tiếng Anh;Toán, Vật lí, Hóa học;Toán, Ngữ văn, Vật lí
Kỹ thuật Y sinh D52021
2
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Hóa học
Hệ thống thông tin quản lý (gồm các chuyên ngành: Tin học kinh tế; Tin học ngân hàng; Tin học kế toán; Thương mại điện tử)
D34040
5
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Toán, Vật lí, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Địa lí;Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Quản trị văn phòng D34040
6
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Toán, Vật lí, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Địa lí;Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Thương mại điện tử D340199
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Toán, Vật lí, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Địa lí;
8
Tên trường, Ngành học
Ký hiệu
trường
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyểnĐiều kiện tham gia
xét tuyển
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT
DTU + Thí sinh đã tốt
nghiệp Phổ thông trung học hoặc Bổ túc văn hóa.+ Tổng điểm trung bình cả năm (TBCN) của các môn trong tổ hợp môn xét tuyển ở lớp 10, 11 và 12 không thấp hơn 49.5 điểm.
Ví dụ: Thí sinh đăng ký ngành Tiếng Anh, với tổ hợp môn đăng ký xét tuyển là Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, tổ hợp này thỏa mãn điều kiện đăng ký xét tuyển nếu:
Điểm TBCN môn Toán lớp 10 + Điểm TBCN môn Toán lớp 11 + Điểm TBCN môn Toán lớp 12 + Điểm TBCN môn Ngữ văn lớp 10 + Điểm TBCN môn Ngữ văn lớp 11 + Điểm TBCN môn Ngữ văn lớp 12 + Điểm TBCN môn Tiếng Anh lớp 10 + Điểm TBCN môn Tiếng Anh lớp 11 + Điểm TBCN môn Tiếng Anh lớp 12 ≥ 49.5.
Điểm xét tuyển =
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy)
C510201Toán, Ngữ văn, Vật lí;Toán, Ngữ văn, Hóa học;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Toán, Vật lí, Hóa học
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành: Điện, điện tử)
C510301Toán, Ngữ văn, Vật lí;Toán, Ngữ văn, Hóa học;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Toán, Vật lí, Hóa học
Công nghệ thông tin C480201Toán, Ngữ văn, Vật lí;Toán, Ngữ văn, Hóa học;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Toán, Vật lí, Hóa học
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
C510103
Toán, Ngữ văn, Vật lí;Toán, Ngữ văn, Hóa học;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Toán, Vật lí, Hóa học
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành: Xây dựng cầu đường)
C510104
Toán, Ngữ văn, Vật lí;Toán, Ngữ văn, Hóa học;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Toán, Vật lí, Hóa học
Kế toán (chuyên ngành: Kế toán tổng hợp)
C340301Toán, Ngữ văn, Vật lí;Toán, Ngữ văn, Hóa học;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Toán, Vật lí, Hóa học
Kiểm toán (chuyên ngành: Kế toán – Kiểm toán)
C340302Toán, Ngữ văn, Vật lí;Toán, Ngữ văn, Hóa học;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Toán, Vật lí, Hóa học
Quản trị kinh doanh C340101 Toán, Ngữ văn, Vật lí;Toán, Ngữ văn, Hóa học;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Toán, Vật lí, Hóa học
9
Tên trường, Ngành học
Ký hiệu
trường
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyểnĐiều kiện tham gia
xét tuyển
[Tổng điểm trung bình cả năm của các môn trong tổ hợp môn xét tuyển ở lớp 10, 11 và 12]/3 + Điểm ưu tiên.
Tài chính – Ngân hàng C340201Toán, Ngữ văn, Vật lí;Toán, Ngữ văn, Hóa học;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Toán, Vật lí, Hóa học
Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế xây dựng)
C580302Toán, Ngữ văn, Vật lí;Toán, Ngữ văn, Hóa học;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Toán, Vật lí, Hóa học
Khoa học cây trồng (chuyên ngành: Trồng trọt)
C620110
Toán, Ngữ văn, Vật lí;Toán, Ngữ văn, Hóa học;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Sinh học
Dịch vụ Thú y (chuyên ngành: Thú y)
C640201
Toán, Ngữ văn, Vật lí;Toán, Ngữ văn, Hóa học;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Sinh học
Quản lý đất đai (gồm các chuyên ngành: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường)
C850103
Toán, Ngữ văn, Vật lí;Toán, Ngữ văn, Hóa học;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Sinh học
Quản lý môi trường C850101
Toán, Ngữ văn, Vật lí;Toán, Ngữ văn, Hóa học;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Sinh học
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp
C140214
Toán, Ngữ văn, Vật lí;Toán, Ngữ văn, Hóa học;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Sinh học
Tiếng Anh C220201
Toán, Vật lí, Hóa học;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Toán, Vật lí, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung
Tiếng Hàn Quốc C220210
Toán, Vật lí, Hóa học;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Toán, Vật lí, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung
10
Chi tiết về chỉ tiêu và mã tổ hợp môn xét tuyển cho từng ngành được quy định tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2.
Điểm ưu tiên: được tính theo quy định trong quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy hiện hành.
Ghi chú: Đối với các ngành đào tạo cao đẳng của Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật, học sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh biên giới, vùng có điều kiện kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn được xét ở mức Tổng điểm trung bình cả năm của các môn trong tổ hợp môn xét tuyển ở lớp 10, 11 và 12 không thấp hơn 45 điểm. Những học sinh được xét ở mức này (từ 45 điểm trở lên và dưới 49.5 điểm) phải học bổ sung kiến thức 1 học kỳ trước khi vào học chính thức.
4.2. Phương thức thi tuyển theo đề án tuyển sinh riêng4.2.1. Các ngành thi tuyển theo đề án tuyển sinh riêng là các ngành thuộc trường Đại học Sư phạm, bao gồm các ngành sau:
Ngành Giáo dục Mầm non; Mã ngành: D140201.
Ngành Giáo dục Thể chất; Mã ngành: D140206.
4.2.2. Tiêu chí xét tuyển
a) Đối với ngành Giáo dục Mầm non
+ Môn thi: Toán, Ngữ văn (thi theo đề thi THPT Quốc gia), Năng khiếu (Hát nhạc, Đọc diễn cảm, Kể chuyện – thi từ ngày 11 /7 /2015 đến ngày 13 /7 /2015).
+ Thi tuyển môn năng khiếu theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy trình, tiêu chí tuyển sinh năng khiếu ngành Giáo dục mầm non của Đại học Thái Nguyên. Môn năng khiếu nhân hệ số 2.
Điểm xét tuyển = Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + Điểm Năng khiếu * 2 + Điểm ưu tiên.
b) Đối với ngành Giáo dục Thể chất
+ Môn thi: Toán, Sinh học (thi theo đề thi THPT Quốc gia), Năng khiếu (Chạy 100m, mỗi thí sinh chạy 1 lần; bật xa tại chỗ, mỗi thí sinh thực hiện 2 lần, tính thành tích lần thực hiện cao nhất – thi từ ngày 11 /7 /2015 đến ngày 13 /7 /2015).
+ Thi tuyển môn năng khiếu theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy trình, tiêu chí tuyển sinh năng khiếu Thể dục Thể thao của Đại học Thái Nguyên. Môn năng khiếu nhân hệ số 2.
Điểm xét tuyển = Điểm Toán + Điểm Sinh học + Điểm Năng khiếu * 2 + Điểm ưu tiên.
Ghi chú: - Thí sinh dự thi ngành Giáo dục thể chất phải đạt yêu cầu về thể hình: Nam cao từ 1.65 m,
nặng từ 45 kg trở lên; Nữ cao từ 1.55 m, nặng từ 40 kg trở lên; thể hình cân đối không bị dị tật, dị hình.
11
- Thí sinh đoạt huy chương vàng các giải vô địch hạng nhất Quốc gia tổ chức một lần trong năm và thí sinh được Uỷ ban TDTT có quyết định công nhận là kiện tướng Quốc gia đã tham dự kỳ thi THPT Quốc gia, không có môn nào có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống, thì không phải thi môn năng khiếu và được ưu tiên xét vào học đại học ngành Giáo dục Thể chất.
- Thí sinh đoạt huy chương bạc, huy chương đồng của các giải vô địch hạng nhất Quốc gia tổ chức 1 lần trong năm và thí sinh được Uỷ ban TDTT có quyết định công nhận là vận động viên cấp 1 Quốc gia đã tham dự kỳ thi THPT Quốc gia, không có môn nào có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống, không phải thi môn năng khiếu và được tính điểm 10 (chưa nhân hệ số, theo thang điểm 10) cho môn thi này.
5. Xét tuyển
5.1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển và thi tuyển theo đề án tuyển sinh riêng
a/ Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo học bạ THPT
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu tại Phụ lục 1).
- Bản phôtô có công chứng Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
- Học bạ THPT (phô tô công chứng).
- 01 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ số điện thoại, địa chỉ liên lạc của thí sinh.
b/ Hồ sơ đăng ký thi tuyển theo đề án tuyển sinh riêng (Đối với thí sinh đăng ký thi tuyển ngành Giáo dục thể chất, ngành Giáo dục mầm non)
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu tại Phụ lục 1).
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia.
- 02 ảnh 4x6.
- 02 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ số điện thoại, địa chỉ liên lạc của thí sinh.
5.2 Thời gian, phương thức và địa điểm nhận hồ sơ
a/ Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo học bạ THPT
- Đợt 1: Từ khi có kết quả tốt nghiệp THPT đến ngày 20/8/2015.
- Đợt 2: Từ ngày 25/8/2015 đến ngày 15/9/2015.
- Đại học Thái Nguyên sẽ có thông báo ngành, chỉ tiêu cho các đợt xét tuyển kế tiếp trên website của Đại học tại địa chỉ www.tnu.edu.vn.
b/ Thời gian nộp Hồ sơ đăng ký thi tuyển theo đề án tuyển sinh riêng (Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Giáo dục thể chất, ngành Giáo dục mầm non)
- Thí sinh nộp Phiếu đăng ký dự tuyển (theo mẫu tại Phụ lục 1), 02 ảnh 4x6, 02 phong bì dán sẵn tem từ 8 giờ 00 ngày 15/4 /2015 đến 17 giờ ngày 30 /5 /2015.
- Thí sinh nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia từ khi có kết quả thi THPT Quốc gia đến ngày 20/8/2015.
c/ Nơi nhận hồ sơ: Thí sinh có thể nộp hồ sơ tại Văn phòng Đại học Thái Nguyên hoặc chuyển phát nhanh theo địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh – TP. Thái Nguyên – tỉnh Thái Nguyên.
12
d/ Lệ phí tuyển sinh: thực hiện theo quy định hiện hành.
5.3. Thời gian thi năng khiếu: Từ 8 giờ 00 ngày 11 /7 /2015 đến ngày 13 /7 /2015.
5.4. Quy trình xét tuyển
+ Bước 1: Sơ tuyển sau khi thí sinh nộp hồ sơ.
+ Bước 2: Xét điều kiện dự thi năng khiếu đối với thí sinh đăng ký vào các ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất.
+ Bước 3: Tổ chức thi năng khiếu đối với các ngành cần phải thi năng khiếu.
+ Bước 4: Xét tuyển đối với từng ngành đào tạo theo Điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu.
6. Phân tích ưu, nhược điểm của phương án xét tuyển, thi tuyển theo đề án tuyển sinh riêngViệc tổ chức thi tuyển và xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng như đề xuất trong
phương án cho phép lựa chọn được các sinh viên có đủ điều kiện về kiến thức văn hóa (thông qua mức điểm tối thiểu về kết quả học tập ở phổ thông trung học) và có năng khiếu (thông qua thi tuyển các môn năng khiếu). Năm 2015, Đại học Thái Nguyên đăng ký tuyển sinh riêng cho các ngành thuộc Trường Đại học Nông Lâm, Trường Đại học Khoa học, Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông, Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật và 02 ngành thuộc Trường Đại học Sư phạm. Điều kiện đảm bảo chất lượng của việc xét tuyển và thi tuyển này được ràng buộc bởi kết quả học tập và rèn luyện tại trường THPT.
Ưu điểm của phương án đưa ra là:- Giảm việc gây áp lực trong quá trình tuyển sinh đại học, cao đẳng cho thí sinh.- Đáp ứng nguồn nhân lực và các ngành nghề mà xã hội đang cần.- Phù hợp với đặc thù các ngành đào tạo của trường và với chương trình giáo dục
phổ thông hiện hành.- Định hướng được việc lựa chọn nghề nghiệp cho học sinh THPT.- Đảm bảo chất lượng và năng khiếu theo yêu cầu của ngành.- Không gây phức tạp cho xã hội và tốn kém cho thí sinhNhược điểm là: Thí sinh có thể nộp nhiều hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học các
ngành khác (tồn tại số ảo khi xét tuyển).7. Điều kiện thực hiện phương án tuyển sinh
7.1. Về nhân lực: Đội ngũ giảng viên cơ hữu đến ngày 31/12/2014
Giáo sư Phó Giáo sư Tiến sĩ KH Tiến sĩ Thạc sĩ Đại học
8 102 0 374 1556 612
7.2. Cơ sở vật chất đến ngày 31/12/2014
Hạng mục Diện tích sàn xây dựng(m2)
13
a) Hội trường, giảng đường, phòng học các loại 136371.55
b) Thư viện, trung tâm học liệu 13360
c) Phòng thí nghiệm, phòng thực hành, nhà tập đa năng, xưởng thực tập 42147
Đại học Thái Nguyên đáp ứng đầy đủ các điều kiện về nhân lực, cơ sở vật chất quy định tại Thông tư số 57/2011/TT-BGDĐT ngày 02/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.8. Tổ chức thực hiện
Đại học huy động tối đa các nguồn lực, cơ sở vật chất, kinh nghiệm tổ chức tuyển sinh đại học trong những năm qua, phối hợp chặt chẽ với các cơ quan chức năng của Bộ Giáo dục và Đào tạo, UBND, các Sở, Ban, Ngành tỉnh Thái Nguyên tổ chức tốt kỳ thi THPT Quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức và tuyển sinh theo phương thức xét tuyển, thi tuyển theo đề án tuyển sinh riêng. Cụ thể:
- Thành lập Hội đồng tuyển sinh và các ban giúp việc tổ chức công tác tuyển sinh.- Ban hành các văn bản, biểu mẫu phục vụ công tác thi tuyển, xét tuyển và thông
báo trên các phương tiện thông tin đại chúng, Website của Đại học.- Thực hiện theo đúng quy định về quy trình ra đề, in sao đề, bảo mật,... của Bộ
Giáo dục và Đào tạo.- Phối hợp với các đơn vị, ban ngành địa phương, cơ quan Báo chí, Đài truyền hình
tổ chức công tác tư vấn tuyển sinh, xét tuyển, thi tuyển cho thí sinh.- Tổ chức thu nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác của hồ sơ theo quy định.- Công tác thanh tra, kiểm tra và giám sát: phối hợp với Thanh tra Bộ Giáo dục và
Đào tạo, Thanh tra Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Nguyên, các cơ quan bảo vệ an ninh nội bộ tổ chức tốt việc giám sát, thanh tra, kiểm tra công tác tuyển sinh.
- Công tác tài chính: lập dự toán chi tiết về công tác tuyển sinh và cấp kinh phí đảm bảo công tác thi tuyển sinh.
- Thực hiện chế độ thông tin, báo cáo trước, trong và sau khi kết thúc tuyển sinh theo quy định.
- Cơ sở vật chất: phối hợp với UBND các tỉnh Thái Nguyên và các Sở, Ban, Ngành, Công an tỉnh, Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh, đảm bảo đầy đủ cơ sở vật chất (trường thi, phòng thi, điện, nước...), các phương án phòng chống lũ lụt, thiên tai để đảm bảo kỳ thi diễn ra an toàn, đúng quy chế.9. Cam kết của Đại học
- Tổ chức tuyển sinh theo quy định của Quy chế và dưới sự chỉ đạo, hướng dẫn và giám sát của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thực hiện nghiêm túc, an toàn, đúng quy định trong tất cả các khâu của công tác tuyển sinh.
- Tạo mọi điều kiện thuận lợi tối đa cho các thí sinh tham gia đăng ký xét tuyển, đảm bảo nghiêm túc, công bằng, khách quan và chống mọi hiện tượng tiêu cực.
14
- Công bố rộng rãi, công khai các thông tin về hoạt động tuyển sinh của Đại học để xã hội, phụ huynh và thí sinh theo dõi, giám sát.
- Thực hiện chế độ thông tin, báo cáo kịp thời. Kết thúc kỳ tuyển sinh năm 2015, Đại học tiến hành tổng kết, đánh giá và rút kinh nghiệm, báo cáo Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xử lí nghiêm túc, đúng quy định của pháp luật các hiện tượng tiêu cực, hành vi vi phạm Quy chế.
GIÁM ĐỐC
(Đã ký)
GS.TS. Đặng Kim Vui
15
Phụ lục 1Mẫu Phiếu đăng ký xét tuyển
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆTNAM ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂNĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015
(Phiếu được sử dụng để đăng ký xét tuyển theo học bạ THPT và thi tuyển vào các ngành năng khiếu thuộc ĐHTN)
1. Họ và tên của thí sinh (Viết đúng như giấy khai sinh bằng chữ in hoa có dấu)
............................................................................. (nữ ghi 1, nam ghi 0) Giới tính2. Ngày, tháng và 2 số cuối của năm sinh
(Nếu ngày và tháng năm sinh nhỏ hơn 10 thì ghi số 0 vào ô đầu)
ngày tháng năm
3. Hộ khẩu thường trú: …………………..……………………………………….............
Mã Tỉnh/Thành phố Mã Huyện/Quận Mã Xã/Phường
4. Thuộc đối tượng nào thì khoanh tròn vào ký hiệu của đối tượng đó
01 02 03 04 05 06 07
5. Thuộc khu vực nào thì khoanh tròn vào ký hiệu của khu vực đó
KV1 KV2-NT KV2 KV3
6. Nơi học và tốt nghiệp THPT (Ghi tên và mã trường):- Năm lớp 10: .............................................................................................
- Năm lớp 11: .............................................................................................
- Năm lớp 12: .............................................................................................
7. Trường đăng ký xét tuyển: .............................................................................Mã trường
8. Ngành đăng ký xét tuyển: ...........................................................................Mã ngành
9. Tổ hợp môn đăng ký xét tuyển (đối với ngành xét tuyển theo học bạ THPT)
Mã tổ hợp môn xét tuyển:
Môn 1:…………..…………Môn 2:………………………Môn 3:……………………
10. Địa chỉ báo tin: (Ghi rõ tổ/thôn/xóm, xã/phường, huyện/thị/thành phố, tỉnh) ……….............
16
.................................................................................................................................................................................
Điện thoại (nếu có): ....................................... ..................................
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật. Nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm.
17
………, Ngày ....... tháng ........ năm 2015
Chữ ký của thí sinh
BẢNG MÃ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
TT Tổ hợpMã tổ
hợp mônCác tổ hợp môn theo các khối thi truyền thống
1 Toán, Vật lí, Hóa học A002 Toán, Vật lí, Tiếng Anh A013 Toán, Hóa học, Sinh học B004 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C005 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D016 Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga D027 Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D038 Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung D049 Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức D05
10 Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật D06Các tổ hợp môn mới
11 Toán, Vật lí, Sinh học A0212 Toán, Vật lí, Lịch sử A0313 Toán, Vật lí, Địa lí A0414 Toán, Hóa học, Lịch sử A0515 Toán, Hóa học, Địa lí A0616 Toán, Lịch sử, Địa lí A0717 Toán, Sinh học, Lịch sử B0118 Toán, Sinh học, Địa lí B0219 Toán, Sinh học, Ngữ văn B0320 Ngữ văn, Toán, Vật lí C0121 Ngữ văn, Toán, Hóa học C0222 Ngữ văn, Toán, Lịch sử C0323 Ngữ văn, Toán, Địa lí C0424 Ngữ văn, Vật lí, Hóa học C0525 Ngữ văn, Vật lí, Sinh học C0626 Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử C0727 Ngữ văn, Hóa học, Sinh học C0828 Ngữ văn, Vật lí, Địa lí C0929 Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử C1030 Ngữ văn, Hóa học, Địa lí C1131 Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử C1232 Ngữ văn, Sinh học, Địa lí C1333 Toán, Hóa học, Tiếng Anh D0734 Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
18
TT Tổ hợp Mã tổ hợp môn
35 Toán, Lịch sử, Tiếng Anh D0936 Toán, Địa lí, Tiếng Anh D1037 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh D1138 Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh D1239 Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh D1340 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D1441 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D1542 Toán, Địa lí, Tiếng Đức D1643 Toán, Địa lí, Tiếng Nga D1744 Toán, Địa lí, Tiếng Nhật D1845 Toán, Địa lí, Tiếng Pháp D1946 Toán, Địa lí, Tiếng Trung D2047 Toán, Hóa học, Tiếng Đức D2148 Toán, Hóa học, Tiếng Nga D2249 Toán, Hóa học, Tiếng Nhật D2350 Toán, Hóa học, Tiếng Pháp D2451 Toán, Hóa học, Tiếng Trung D2552 Toán, Vật lí, Tiếng Đức D2653 Toán, Vật lí, Tiếng Nga D2754 Toán, Vật lí, Tiếng Nhật D2855 Toán, Vật lí, Tiếng Pháp D2956 Toán, Vật lí, Tiếng Trung D3057 Toán, Sinh học, Tiếng Đức D3158 Toán, Sinh học, Tiếng Nga D3259 Toán, Sinh học, Tiếng Nhật D3360 Toán, Sinh học, Tiếng Pháp D3461 Toán, Sinh học, Tiếng Trung D3562 Toán, Lịch sử, Tiếng Đức D3663 Toán, Lịch sử, Tiếng Nga D3764 Toán, Lịch sử, Tiếng Nhật D3865 Toán, Lịch sử, Tiếng Pháp D3966 Toán, Lịch sử, Tiếng Trung D4067 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức D4168 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga D4269 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật D4370 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp D4471 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung D4572 Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Đức D4673 Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nga D47
19
TT Tổ hợp Mã tổ hợp môn
74 Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nhật D4875 Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Pháp D4976 Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Trung D5077 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Đức D5178 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga D5279 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nhật D5380 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp D5481 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung D5582 Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Đức D5683 Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Nga D5784 Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Nhật D5885 Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Pháp D5986 Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Trung D6087 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức D6188 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga D6289 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật D6390 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp D6491 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung D65
Tổ hợp các môn thi theo khối truyền thống các ngành năng khiếu
92Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2 H00
93 Toán, Ngữ văn, Vẽ MT H01
94Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2 N00
95 Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát M0096 Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT T0097 Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật V0098 Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật V0199 Ngữ văn, NK SKĐA 1, NK SKĐA 2 S00
100 Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí R00101 Toán, Vật lí, Kĩ thuật nghề K00
Chữ viết tắtNK - Năng khiếuNT - Nghệ thuậtMT - Mỹ thuật
TDTT - Thể dục thể thaoSKĐA - Sân khấu điện ảnh
20
Phụ lục 2 1. Quy chế tuyển sinh và các văn bản hướng dẫn
- Tổ chức xét tuyển và thi tuyển theo đề án tuyển sinh riêng tuân thủ theo các quy định tại các mục 4 và mục 5 của Đề án.
- Các tài liệu hướng dẫn và biểu mẫu sẽ được công bố trên trang Website tuyển sinh của Đại học Thái Nguyên tại địa chỉ http://www.tnu.edu.vn.
2. Các ngành, chuyên ngành đào tạo tuyển sinh năm 2015
STT Tên trường Ngành học
Ký hiệu trường
Mã ngành
Tổ hợp môn thi/xét tuyển
(Ghi theo mã tổ hợp môn)
Chỉ tiêu (Dự
kiến)
Đại học Thái Nguyên: Phường Tân Thịnh, TP.Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.Fax: (0280) 3852665ĐT: (0280)3852650; (0280)3852651; (0280)3753041.Website: http://www.tnu.edu.vn
DT
ĐH: 11,810CĐ: 1,690
21
STT Tên trường Ngành học
Ký hiệu trường
Mã ngành
Tổ hợp môn thi/xét tuyển
(Ghi theo mã tổ hợp môn)
Chỉ tiêu (Dự
kiến)-Thông tin cần lưu ý: 1. Vùng tuyển sinh: Đại học Thái Nguyên (ĐHTN) tuyển sinh trong cả nước.2. Phương thức tuyển sinh: Năm 2015, ĐHTN tuyển sinh theo 2 phương thức.- Phương thức dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia: Áp dụng cho tất cả các trường, khoa thuộc Đại học Thái Nguyên.- Phương thức xét tuyển theo học bạ THPT, phương thức này được áp dụng trong xét tuyển thí sinh vào học Trường Đại học Nông Lâm, Trường Đại học Khoa học, Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông, Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật.3. Các thông tin khác: - Năm 2015, Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức thi tuyển sinh theo cụm thi do các trường đại học chủ trì và cụm thi tại địa phương. Nếu xét tuyển bằng kết quả thi THPT Quốc gia thì chỉ xét các thí sinh thi tại cụm do các đại học chủ trì. Tuy nhiên, đối với thí sinh thi tại các cụm thi địa phương vẫn được xét tuyển bằng kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT.- Đại học Thái Nguyên dành một số chỉ tiêu cho một số ngành đối với các thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Bắc, khi xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia thì được xét tuyển ở mức Tổng điểm 3 môn thi của tổ hợp xét tuyển thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 1,0 điểm và phải học bổ sung kiến thức 1 học kỳ trước khi vào học chính thức.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH DTE 1,500
I Lấy kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 1,5001 Hệ Đại học 1,500
Kinh tế (gồm các chuyên ngành: Quản lý kinh tế; Kinh tế đầu tư; Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thương Mại Quốc tế; Kinh tế phát triển; Kinh tế Bảo hiểm Y tế; Kinh tế Bảo hiểm Xã hội; Kinh tế và Quản lý Bệnh viện; Kinh tế Tài Nguyên – Môi trường; Kinh tế và Quản lý Nguồn nhân lực; Quản lý công)
D310101 A00,A01,D01,D07* 375
Quản trị Kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh tổng hợp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị Kinh doanh Thương mại; Quản trị Kinh doanh Bất động sản)
D340101 A00,A01,D01,D07* 305
Marketing (gồm các chuyên ngành: Quản trị Marketing; Quản trị Truyền thông Marketing) D340115 A00,A01,D01,D07* 100
22
STT Tên trường Ngành học
Ký hiệu trường
Mã ngành
Tổ hợp môn thi/xét tuyển
(Ghi theo mã tổ hợp môn)
Chỉ tiêu (Dự
kiến)
Quản trị Kinh doanh Du lịch và Lữ hành (chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh Du lịch và Khách sạn) D340103 A00,A01,D01,D07* 100
Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán tổng hợp; Kế toán Doanh nghiệp Công nghiệp; Kế toán Kiểm toán) D340301 A00,A01,D01,D07* 310
Tài chính - Ngân hàng (gồm các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp; Tài chính Ngân hàng; Ngân hàng) D340201 A00,A01,D01,D07* 210
Luật kinh tế (gồm các chuyên ngành: Luật Kinh doanh; Luật Kinh doanh quốc tế) D380107 A00,A01,D01,D07* 100 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP DTK 1,780
I Lấy kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 1,7801 Hệ Đại học 1,780
Kỹ thuật Cơ khí (gồm các chuyên ngành:Thiết kế và chế tạo cơ khí; Cơ khí chế tạo máy; Kỹ thuật gia công tạo hình; Cơ khí động lực; Cơ khí luyện kim cán thép)
D520103 A00,A01, D01*,D07* 350
Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến) D905218 A00,A01, D01*,D07* 100 Kỹ thuật Cơ - Điện tử (Chuyên ngành : Cơ điện tử) D520114 A00,A01, D01*,D07* 70 Kỹ thuật Vật liệu (chuyên ngành: Kỹ thuật Vật liệu) D520309 A00,A01, D01*,D07* 50
Kỹ thuật Điện, Điện tử (gồm các Chuyên ngành:Hệ thống điện; Thiết bị điện; Kỹ thuật điện)
D520201 A00,A01, D01*,D07* 210
Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến) D905228 A00,A01, D01*,D07* 100
Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông (gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử; Điện tử viễn thông) D520207 A00,A01, D01*,D07* 140
Kỹ thuật Máy tính (Chuyên ngành: Tin học công nghiệp) D520214 A00,A01, D01*,D07* 40
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá (gồm các chuyên ngành: Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển)
D520216 A00,A01, D01*,D07* 210
23
STT Tên trường Ngành học
Ký hiệu trường
Mã ngành
Tổ hợp môn thi/xét tuyển
(Ghi theo mã tổ hợp môn)
Chỉ tiêu (Dự
kiến)
Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp) D580201 A00,A01, D01*,D07* 60
Công nghệ chế tạo máy (Chuyên ngành: Công nghệ gia công cắt gọt) D510202 A00,A01, D01*,D07* 60 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện) D510301 A00,A01, D01*,D07* 60 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: Công nghệ ô tô) D510205 A00,A01, D01*,D07* 60
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp (gồm các chuyên ngành: Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư phạm Kỹ thuật Điện; Sư phạm Kỹ thuật Tin) D140214 A00,A01, D01*,D07* 40
Kinh tế công nghiệp (gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp)
D510604 A00,A01, D01*,D07* 100
Quản lý Công nghiệp (chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp) D510601 A00,A01, D01*,D07* 40 Kỹ thuật Môi trường (chuyên ngành: Kỹ thuật Môi trường) D520320 A00,A01, D01*,D07* 60
Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành: Tiếng Anh kỹ thuật) D220201 A01, D01*,D07* 30
-Thông tin cần lưu ý: Nhà trường có 2 chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật cơ khí (mã ngành: D905218) và Kỹ thuật điện (mã ngành: D905228) nhập khẩu từ Hoa Kỳ. Sinh viên học chương trình tiên tiến được học Tiếng Anh 1 năm trước khi học chương trình chính thức.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM DTN 2,240I Lấy kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 1,3441 Hệ Đại học 1,344
Quản lý đất đai (gồm các chuyên ngành Quản lý đất đai; Địa chính – Môi trường) D850103 A00,B00, C02*,D01 168
Phát triển nông thôn D620116 A00,B00, C02*,D01 84 Kinh tế nông nghiệp D620115 A00,B00, C02*,D01 84
24
STT Tên trường Ngành học
Ký hiệu trường
Mã ngành
Tổ hợp môn thi/xét tuyển
(Ghi theo mã tổ hợp môn)
Chỉ tiêu (Dự
kiến)
Công nghệ thực phẩm (gồm các chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và thực phẩm chức năng) D540101 A00,B00, C02*,D01 84
Quản lý tài nguyên rừng (gồm các chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng; Sinh thái và bảo tồn đa dạng sinh học) D620211 A00,B00, C02*,D01 84
Chăn nuôi (chuyên ngành: Chăn nuôi thú y) D620105 A00,B00, C02*,D01 84 Thú y (gồm các chuyên ngành: Thú y; Dược thú y) D640101 A00,B00, C02*,D01 126 Lâm nghiệp (gồm các chuyên ngành: Lâm nghiệp; Nông lâm kết hợp) D620201 A00,B00, C02*,D01 84
Khoa học cây trồng (gồm các chuyên ngành: Trồng trọt; Công nghệ sản xuất cây dược liệu) D620110 A00,B00, C02*,D01 84
Khuyến nông D620102 A00,B00, C02*,D01 42 Khoa học môi trường D440301 A00,B00, C02*,D01 84 Khoa học và quản lý môi trường (chương trình tiên tiến) D904429 A00,B00, C02*,D01 42 Nuôi trồng thuỷ sản D620301 A00,B00, C02*,D01 42
Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan (gồm các chuyên ngành: Công nghệ sản xuất rau hoa quả và cảnh quan; Hoa viên cây cảnh) D620113 A00,B00, C02*,D01 42
Công nghệ sinh học D420201 A00,B00, C02*,D01 42 Công nghệ sau thu hoạch (chuyên ngành: Bảo quản và chế biến nông sản) D540104 A00,B00, C02*,D01 42
Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành: Quản lý tài nguyên nông lâm nghiệp) D850101 A00,B00, C02*,D01 42
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (chuyên ngành: Kinh tế tài nguyên môi trường) D850102 A00,B00, C02*,D01 84II Xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng 8961 Hệ Đại học 896
Quản lý đất đai (gồm các chuyên ngành Quản lý đất đai; Địa chính – Môi trường) D850103 A00,B00, C02*,D01 112
Phát triển nông thôn D620116 A00,B00, C02*,D01 56 Kinh tế nông nghiệp D620115 A00,B00, C02*,D01 56
25
STT Tên trường Ngành học
Ký hiệu trường
Mã ngành
Tổ hợp môn thi/xét tuyển
(Ghi theo mã tổ hợp môn)
Chỉ tiêu (Dự
kiến)
Công nghệ thực phẩm (gồm các chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và thực phẩm chức năng) D540101 A00,B00, C02*,D01 56
Quản lý tài nguyên rừng (gồm các chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng; Sinh thái và bảo tồn đa dạng sinh học) D620211 A00,B00, C02*,D01 56
Chăn nuôi (chuyên ngành: Chăn nuôi thú y) D620105 A00,B00, C02*,D01 56 Thú y (gồm các chuyên ngành: Thú y; Dược thú y) D640101 A00,B00, C02*,D01 84 Lâm nghiệp (gồm các chuyên ngành: Lâm nghiệp; Nông lâm kết hợp) D620201 A00,B00, C02*,D01 56
Khoa học cây trồng (gồm các chuyên ngành: Trồng trọt; Công nghệ sản xuất cây dược liệu) D620110 A00,B00, C02*,D01 56
Khuyến nông D620102 A00,B00, C02*,D01 28 Khoa học môi trường D440301 A00,B00, C02*,D01 56 Khoa học và quản lý môi trường (chương trình tiên tiến) D904429 A00,B00, C02*,D01 28 Nuôi trồng thuỷ sản D620301 A00,B00, C02*,D01 28
Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan (gồm các chuyên ngành: Công nghệ sản xuất rau hoa quả và cảnh quan; Hoa viên cây cảnh) D620113 A00,B00, C02*,D01 28
Công nghệ sinh học D420201 A00,B00, C02*,D01 28 Công nghệ sau thu hoạch (chuyên ngành: Bảo quản và chế biến nông sản) D540104 A00,B00, C02*,D01 28
Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành: Quản lý tài nguyên nông lâm nghiệp) D850101 A00,B00, C02*,D01 28
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (chuyên ngành: Kinh tế tài nguyên môi trường) D850102 A00,B00, C02*,D01 56
26
STT Tên trường Ngành học
Ký hiệu trường
Mã ngành
Tổ hợp môn thi/xét tuyển
(Ghi theo mã tổ hợp môn)
Chỉ tiêu (Dự
kiến)
Thông tin cần lưu ý: Trường Đại học Nông Lâm tuyển sinh theo 2 phương thức:1. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.2. Xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập học bạ THPT (2 học kỳ lớp 12) cho tất cả các ngành. 2.1. Điều kiện tham gia xét tuyển theo học bạ như sau:+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.+ Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.+ Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ lớp 12 không thấp hơn 36 điểm (3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển). Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ lớp 12 (3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển)] / 2 + Điểm ưu tiên Điểm ưu tiên: được tính theo quy định trong quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy hiện hành.2.2. Hồ sơ xét tuyển theo học bạ: + Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của ĐHTN, lấy tại website: http://www.tnu.edu.vn).+ Bản phôtô có công chứng Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.+ Bản phôto công chứng Học bạ THPT.+ 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) có ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh kèm theo số điện thoại (nếu có). 2.3. Nơi nhận hồ sơ: Thí sinh có thể nộp hồ sơ tại Văn phòng Đại học Thái Nguyên hoặc chuyển phát nhanh theo địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh – TP. Thái Nguyên – tỉnh Thái Nguyên.2.4. Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo học bạ THPT+ Đợt 1: Từ khi có kết quả tốt nghiệp THPT đến ngày 20/8/2015.+ Đợt 2: Từ ngày 25/8/2015 đến ngày 15/9/2015.+ Đại học Thái Nguyên sẽ có thông báo ngành, chỉ tiêu cho các đợt xét tuyển kế tiếp trên website của Đại học tại địa chỉ www.tnu.edu.vn.Năm 2015, nhà trường dành 70 chỉ tiêu đào tạo chương trình tiên tiến ngành Khoa học và Quản lý môi trường (mã ngành D904429), hợp tác với ĐH California, Davis, Hoa Kỳ. Sinh viên theo học ngành này có cơ hội đi học ngắn hạn và thực tập ở nước ngoài.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM DTS 1,750I Lấy kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 1,7501 Hệ Đại học 1,750 Giáo dục học (chuyên ngành: Sư phạm Tâm lý – Giáo dục) D140101 B03*,C00,D01 80 Giáo dục Mầm non D140201 M00 160
27
STT Tên trường Ngành học
Ký hiệu trường
Mã ngành
Tổ hợp môn thi/xét tuyển
(Ghi theo mã tổ hợp môn)
Chỉ tiêu (Dự
kiến)
Giáo dục Tiểu học (gồm các chuyên ngành: Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học – tiếng Anh) D140202 C01*,C02*, D01 140
Giáo dục Chính trị D140205 C00,C03*,C04*, D01 70
Giáo dục Thể chất (gồm các chuyên ngành: Giáo dục Thể chất Quốc phòng; Giáo dục thể chất) D140206 T00 100
Sư phạm Toán học (gồm các chuyên ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Toán – Lý; Sư phạm Toán – Tin) D140209 A00,A01 240
Sư phạm Tin học D140210 A00,A01 60 Sư phạm Vật lí D140211 A00,A01,C01* 120 Sư phạm Hoá học D140212 A00,D07* 130
Sư phạm Sinh học (gồm các chuyên ngành: Sư phạm Sinh học; Sư phạm Sinh – KTNN; Sư phạm Sinh – Hoá) D140213 B00,D08* 120
Sư phạm Ngữ Văn (gồm các chuyên ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Văn-Sử; Sư phạm Văn-Địa) D140217 C00,D01,D14* 250
Sư phạm Lịch Sử D140218 C00,D14*, C03* 120 Sư phạm Địa lí D140219 C00,C04*,D10* 120 Sư phạm Tiếng Anh D140231 D01 40
28
STT Tên trường Ngành học
Ký hiệu trường
Mã ngành
Tổ hợp môn thi/xét tuyển
(Ghi theo mã tổ hợp môn)
Chỉ tiêu (Dự
kiến)-Thông tin cần lưu ý: 1. Ngành Giáo dục học: đào tạo giảng viên Tâm lý – Giáo dục; chuyên gia công tác xã hội, tư vấn, tham vấn tâm lý.2. SP Tiếng Anh: Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2.3. Ngành GD Thể chất và ngành Giáo dục mầm non3.1. Môn thi Năng khiếu ngành Giáo dục thể chất: Chạy 100m (mỗi thí sinh chạy 1 lần); bật xa tại chỗ (mỗi thí sinh thực hiện 2 lần, tính thành tích lần thực hiện cao nhất). Điểm môn năng khiếu nhân hệ số 2.Thí sinh phải đạt yêu cầu về thể hình: Nam cao từ 1.65 m, nặng từ 45 kg trở lên; Nữ cao từ 1.55 m, nặng từ 40 kg trở lên; thể hình cân đối không bị dị tật, dị hình.3.2. Môn thi Năng khiếu ngành Giáo dục mầm non (Hát nhạc, Đọc diễn cảm, Kể chuyện): Điểm môn năng khiếu nhân hệ số 2.3.3. Hồ sơ đăng ký thi tuyển môn năng khiếu+ Phiếu đăng ký thi tuyển (theo mẫu của ĐHTN, lấy tại website: http://www.tnu.edu.vn.).+ Phiếu điểm thi THPT Quốc gia.+ 02 ảnh 4x6.+ 02 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ số điện thoại, địa chỉ liên lạc của thí sinh.3.4. Thời gian nộp Hồ sơ đăng ký thi tuyển+ Thí sinh nộp Phiếu đăng ký dự tuyển (theo mẫu của ĐHTN), 02 ảnh 4x6, 02 phong bì dán sẵn tem từ 8 giờ 00 ngày 15/4 /2015 đến 17 giờ ngày 30 /5 /2015.+ Thí sinh nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia từ khi có kết quả thi THPT Quốc gia đến ngày 20/8/2015.3.5. Nơi nhận hồ sơ: Thí sinh có thể nộp hồ sơ tại Văn phòng Đại học Thái Nguyên hoặc chuyển phát nhanh theo địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh – TP. Thái Nguyên – tỉnh Thái Nguyên.3.6. Lệ phí tuyển sinh: thực hiện theo quy định hiện hành.3.7. Thời gian thi năng khiếu: Từ 8 giờ 00 ngày 11 /7 /2015 đến ngày 13 /7 /2015. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC DTY 840
I Lấy kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 8401 Hệ Đại học 790 Y đa khoa D720101 B00 400 Dược học D720401 A00 120 Răng hàm mặt D720601 B00 50 Y học dự phòng D720302 B00 100 Điều dưỡng D720501 B00 120
29
STT Tên trường Ngành học
Ký hiệu trường
Mã ngành
Tổ hợp môn thi/xét tuyển
(Ghi theo mã tổ hợp môn)
Chỉ tiêu (Dự
kiến)2 Hệ Cao Đẳng 50
Xét nghiệm y học: Kỹ thuật xét nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm C720332 B00 50
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC DTZ 1,340I Lấy kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 8041 Hệ Đại học 804 Toán học D460101 A00,A01,D07*,D01* 24 Toán ứng dụng (chuyên ngành: Toán – Tin ứng dụng) D460112 A00,A01,D07*,D01* 24 Vật lí học D440102 A00,A01,C01*,D01* 24 Hóa học D440112 A00,B00,C02*,D07* 24 Hóa Dược D720403 A00,B00,C02*,D07* 36 Công nghệ kỹ thuật hóa học D510401 A00,B00,C02*,D07* 24 Khoa học môi trường D440301 A00,B00,D01*,D07* 60 Quản lý Tài nguyên và Môi trường D850101 A00,B00,D01*,D07* 90 Sinh học D420101 B00,B03*,D07*,D08* 24 Công nghệ sinh học D420201 B00,B03*,D07*,D08* 36 Văn học D220330 C00,C03*,C04*,D01* 30 Lịch sử D220310 C00,C03*,C04*,D01* 30 Báo chí D320101 C00,C03*,C04*,D01 60 Du lịch học D528102 C00,C03*,C04*,D01 30 Địa lý tự nhiên D440217 B00,C00, C04*,D01* 24 Khoa học thư viện D320202 B00,C00, C04*,D01* 24 Khoa học quản lý D340401 C01*, C02*,C03*, D01 60 Công tác xã hội D760101 C01*, C02*,C03*, D01 60 Luật D380101 C01*, C02*,C03*, D01 120
30
STT Tên trường Ngành học
Ký hiệu trường
Mã ngành
Tổ hợp môn thi/xét tuyển
(Ghi theo mã tổ hợp môn)
Chỉ tiêu (Dự
kiến)II Xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng 5361 Hệ Đại học 536 Toán học D460101 A00,A01,D07*,D01* 16 Toán ứng dụng (chuyên ngành: Toán – Tin ứng dụng) D460112 A00,A01,D07*,D01* 16 Vật lí học D440102 A00,A01,C01*,D01* 16 Hóa học D440112 A00, A01*,B00,D07* 16 Hóa Dược D720403 A00,A01*, B00,D07* 24 Công nghệ kỹ thuật hóa học D510401 A00,A01*,B00, D07* 16 Khoa học môi trường D440301 A00,B00,D01*,D07* 40 Quản lý Tài nguyên và Môi trường D850101 A00,B00,D01*,D07* 60 Sinh học D420101 B00,B03*,D07*,D08* 16 Công nghệ sinh học D420201 B00,B03*,D07*,D08* 24 Văn học D220330 C00,C03*,C04*,D01* 20 Lịch sử D220310 C00,C03*,C04*,D01* 20 Báo chí D320101 C00,C03*,C04*,D01 40 Du lịch học D528102 C00,C03*,C04*,D01 20 Địa lý tự nhiên D440217 B00,C00, C04*,D01* 16 Khoa học thư viện D320202 B00,C00, C04*,D01* 16 Khoa học quản lý D340401 C01*, C02*,C03*, D01 40 Công tác xã hội D760101 C01*, C02*,C03*, D01 40 Luật D380101 C01*, C02*,C03*, D01 80
31
STT Tên trường Ngành học
Ký hiệu trường
Mã ngành
Tổ hợp môn thi/xét tuyển
(Ghi theo mã tổ hợp môn)
Chỉ tiêu (Dự
kiến)
Thông tin cần lưu ý: Năm 2015, Trường Đại học Khoa học tuyển sinh theo 2 phương thức:1. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.2. Xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập học bạ THPT (2 học kỳ lớp 12) cho tất cả các ngành. 2.1. Điều kiện tham gia xét tuyển theo học bạ như sau:+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.+ Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.+ Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ lớp 12 không thấp hơn 36 điểm (3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển).
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ lớp 12 (3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển)] / 2 + Điểm ưu tiênĐiểm ưu tiên: được tính theo quy định trong quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy hiện hành.
2.2. Hồ sơ xét tuyển theo học bạ: + Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của ĐHTN, lấy tại website: http://www.tnu.edu.vn).+ Bản phôtô có công chứng Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.+ Bản phôto công chứng Học bạ THPT.+ 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) có ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh kèm theo số điện thoại (nếu có). 2.3. Nơi nhận hồ sơ: Thí sinh có thể nộp hồ sơ tại Văn phòng Đại học Thái Nguyên hoặc chuyển phát nhanh theo địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh – TP. Thái Nguyên – tỉnh Thái Nguyên.2.4. Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo học bạ THPT+ Đợt 1: Từ khi có kết quả tốt nghiệp THPT đến ngày 20/8/2015.+ Đợt 2: Từ ngày 25/8/2015 đến ngày 15/9/2015.+ Đại học Thái Nguyên sẽ có thông báo ngành, chỉ tiêu cho các đợt xét tuyển kế tiếp trên website của Đại học tại địa chỉ www.tnu.edu.vn.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG DTC 1,500
I Lấy kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 9001 Hệ Đại học 900 Công nghệ thông tin D480201 A00,A01,C02*,D01 300
32
STT Tên trường Ngành học
Ký hiệu trường
Mã ngành
Tổ hợp môn thi/xét tuyển
(Ghi theo mã tổ hợp môn)
Chỉ tiêu (Dự
kiến) Kỹ thuật phần mềm D480103 A00,A01,C02*,D01 Khoa học máy tính D480101 A00,A01,C02*,D01 Truyền thông và mạng máy tính D480102 A00,A01,C02*,D01
Hệ thống thông tin (gồm các chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Công nghệ tri thức) D480104 A00,A01,C02*,D01
An toàn thông tin D480299 A00,A01,C02*,D01 Truyền thông đa phương tiện D320104 A01,C01*,C02*, D01
150 Thiết kế đồ họa D210403 C04*, D01,D10*,D15* Công nghệ Truyền thông D320106 C04*, D01,D10*,D15* Công nghệ kỹ thuật máy tính D510304 A00,A01, C01*, D01
240
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (gồm các chuyên ngành: Công nghệ vi điện tử; Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thong; Tin học viễn thông; Xử lý thông tin; Công nghệ truyền thông; Vi cơ điện tử)
D510302 A00,A01, C01*,D01
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử D510301 A00,A01, C01*,D01 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D510303 A00,A01, C01*,D01 Kỹ thuật Y sinh D520212 B00,C02*, D01,D07* 60
Hệ thống thông tin quản lý (gồm các chuyên ngành: Tin học kinh tế; Tin học ngân hàng; Tin học kế toán; Thương mại điện tử) D340405 A01,C00,C04*,D01
150 Quản trị văn phòng D340406 A01,C00, C04*, D01 Thương mại điện tử D340199 A01,C00,C04*, D01
II Xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng 6001 Hệ Đại học 600 Công nghệ thông tin D480201 A00,A01,C02*,D01
200 Kỹ thuật phần mềm D480103 A00,A01,C02*,D01 Khoa học máy tính D480101 A00,A01,C02*,D01 Truyền thông và mạng máy tính D480102 A00,A01,C02*,D01
33
STT Tên trường Ngành học
Ký hiệu trường
Mã ngành
Tổ hợp môn thi/xét tuyển
(Ghi theo mã tổ hợp môn)
Chỉ tiêu (Dự
kiến)
Hệ thống thông tin (gồm các chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Công nghệ tri thức) D480104 A00,A01,C02*,D01
An toàn thông tin D480299 A00,A01,C02*,D01 Truyền thông đa phương tiện D320104 A01,C01*,C02*, D01
100 Thiết kế đồ họa D210403 C04*, D01,D10*,D15* Công nghệ Truyền thông D320106 C04*, D01,D10*,D15* Công nghệ kỹ thuật máy tính D510304 A00,A01, C01*, D01
160
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (gồm các chuyên ngành: Công nghệ vi điện tử; Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thong; Tin học viễn thông; Xử lý thông tin; Công nghệ truyền thông; Vi cơ điện tử)
D510302 A00,A01, C01*,D01
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử D510301 A00,A01, C01*,D01 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D510303 A00,A01, C01*,D01 Kỹ thuật Y sinh D520212 B00,C02*, D01,D07* 40
Hệ thống thông tin quản lý (gồm các chuyên ngành: Tin học kinh tế; Tin học ngân hàng; Tin học kế toán; Thương mại điện tử) D340405 A01,C00,C04*,D01
100 Quản trị văn phòng D340406 A01,C00, C04*, D01 Thương mại điện tử D340199 A01,C00,C04*, D01
34
STT Tên trường Ngành học
Ký hiệu trường
Mã ngành
Tổ hợp môn thi/xét tuyển
(Ghi theo mã tổ hợp môn)
Chỉ tiêu (Dự
kiến)
Thông tin cần lưu ý: Năm 2015, Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông tuyển sinh theo 2 phương thức:1. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.2. Xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập học bạ THPT (2 học kỳ lớp 12) cho tất cả các ngành. 2.1. Điều kiện tham gia xét tuyển theo học bạ như sau:+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.+ Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.+ Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ lớp 12 không thấp hơn 36 điểm (3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển).
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ lớp 12 (3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển)] / 2 + Điểm ưu tiênĐiểm ưu tiên: được tính theo quy định trong quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy hiện hành.
2.2. Hồ sơ xét tuyển theo học bạ: + Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của ĐHTN, lấy tại website: http://www.tnu.edu.vn).+ Bản phôtô có công chứng Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.+ Bản phôto công chứng Học bạ THPT.+ 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) có ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh kèm theo số điện thoại (nếu có). 2.3. Nơi nhận hồ sơ: Thí sinh có thể nộp hồ sơ tại Văn phòng Đại học Thái Nguyên hoặc chuyển phát nhanh theo địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh – TP. Thái Nguyên – tỉnh Thái Nguyên.2.4. Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo học bạ THPT+ Đợt 1: Từ khi có kết quả tốt nghiệp THPT đến ngày 20/8/2015.+ Đợt 2: Từ ngày 25/8/2015 đến ngày 15/9/2015.+ Đại học Thái Nguyên sẽ có thông báo ngành, chỉ tiêu cho các đợt xét tuyển kế tiếp trên website của Đại học tại địa chỉ www.tnu.edu.vn.
KHOA NGOẠI NGỮ DTF 750I Lấy kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 7501 Hệ Đại học 710
Sư phạm tiếng Anh (gồm các chuyên ngành: Sư phạm tiếng Anh; Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học) D140231 D01 170
Ngôn ngữ Trung Quốc (gồm các chuyên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc; Song ngữ Trung-Anh) D220204 D01, D04 160
35
STT Tên trường Ngành học
Ký hiệu trường
Mã ngành
Tổ hợp môn thi/xét tuyển
(Ghi theo mã tổ hợp môn)
Chỉ tiêu (Dự
kiến)
Sư phạm tiếng Trung Quốc (gồm các chuyên ngành: Sư phạm tiếng Trung Quốc; Sư phạm song ngữ Trung-Anh) D140234 D01, D04 120
Sư phạm tiếng Nga (chuyên ngành: Sư phạm song ngữ Nga-Anh) D140232 D01, D02 35 Ngôn ngữ Anh (gồm các chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Song ngữ Nga – Anh) D220201 D01, D02 190 Ngôn ngữ Pháp (chuyên ngành: Song ngữ Pháp-Anh) D220203 D01, D03 352 Hệ Cao Đẳng 40
Sư phạm tiếng Anh (gồm các chuyên ngành: Sư phạm tiếng Anh; Song ngữ Trung-Anh) C140231 D01, D04* 40
-Thông tin cần lưu ý: Điểm các môn thi chính (môn ngoại ngữ) cho các ngành thuộc Khoa Ngoại ngữ nhân hệ số 2.
KHOA QUỐC TẾ DTQ 200I Lấy kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 2001 Hệ Đại học 200 Kinh doanh Quốc tế D340120 A00, A01, D01, D10* 40
Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Kinh doanh và Quản lý; Quản trị kinh doanh và Tài chính) D340101 A00, A01, D01, D10* 40
Kế toán (chuyên ngành: Kế toán và Tài chính) D340301 A00, A01, D01, D10* 60
Quản lý Tài nguyên và Môi trường (chuyên ngành: Quản lý Môi trường và Bền vững) D850101 A01, B00, D01, D08* 60
-Thông tin cần lưu ý: Các chương trình đào tạo của Khoa Quốc tế đều là chương trình tiên tiến nhập khẩu từ Trường ĐH Manchester Metropolitan và ĐH DeMonfort, Vương quốc Anh. Ngôn ngữ giảng dạy bằng tiếng Anh. Giảng viên nước ngoài trực tiếp giảng dạy.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT DTU 1,600
36
STT Tên trường Ngành học
Ký hiệu trường
Mã ngành
Tổ hợp môn thi/xét tuyển
(Ghi theo mã tổ hợp môn)
Chỉ tiêu (Dự
kiến)I Lấy kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 9601 Hệ Cao Đẳng 960 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy) C510201 A00, C01*, C02*, D01 36 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành: Điện, điện tử) C510301 A00, C01*, C02*, D01 240 Công nghệ thông tin C480201 A00, C01*, C02*, D01 30
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp) C510103 A00, C01*, C02*, D01 24
Công nghệ kỹ thuật giao thong (chuyên ngành: Xây dựng cầu đường) C510104 A00, C01*, C02*, D01 24 Kế toán (chuyên ngành: Kế toán tổng hợp) C340301 A00, C01*, C02*, D01 90 Kiểm toán (chuyên ngành: Kế toán – Kiểm toán) C340302 A00, C01*, C02*, D01 18 Quản trị kinh doanh C340101 A00, C01*, C02*, D01 18 Tài chính – Ngân hàng C340201 A00, C01*, C02*, D01 18 Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế xây dựng) C580302 A00, C01*, C02*, D01 18 Khoa học cây trồng (chuyên ngành: Trồng trọt) C620110 B03*, C01*, C02*, D01 18 Dịch vụ Thú y (chuyên ngành: Thú y) C640201 B03*, C01*, C02*, D01 48
Quản lý đất đai (gồm các chuyên ngành: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường) C850103 B03*, C01*, C02*, D01 72
Quản lý môi trường C850101 B03*, C01*, C02*, D01 30 Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp C140214 B03*, C01*, C02*, D01 36 Tiếng Anh C220201 B03*, C01*, C02*, D01 120 Tiếng Hàn Quốc C220210 B03*, C01*, C02*, D01 120
II Xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng 6401 Hệ Cao Đẳng 640 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy) C510201 A00, C01*, C02*, D01 24 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành: Điện, điện tử) C510301 A00, C01*, C02*, D01 160
37
STT Tên trường Ngành học
Ký hiệu trường
Mã ngành
Tổ hợp môn thi/xét tuyển
(Ghi theo mã tổ hợp môn)
Chỉ tiêu (Dự
kiến) Công nghệ thông tin C480201 A00, C01*, C02*, D01 20
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp) C510103 A00, C01*, C02*, D01 16
Công nghệ kỹ thuật giao thong (chuyên ngành: Xây dựng cầu đường) C510104 A00, C01*, C02*, D01 16 Kế toán (chuyên ngành: Kế toán tổng hợp) C340301 A00, C01*, C02*, D01 60 Kiểm toán (chuyên ngành: Kế toán – Kiểm toán) C340302 A00, C01*, C02*, D01 12 Quản trị kinh doanh C340101 A00, C01*, C02*, D01 12 Tài chính – Ngân hàng C340201 A00, C01*, C02*, D01 12 Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế xây dựng) C580302 A00, C01*, C02*, D01 12 Khoa học cây trồng (chuyên ngành: Trồng trọt) C620110 B03*, C01*, C02*, D01 12 Dịch vụ Thú y (chuyên ngành: Thú y) C640201 B03*, C01*, C02*, D01 32
Quản lý đất đai (gồm các chuyên ngành: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường) C850103 B03*, C01*, C02*, D01 48
Quản lý môi trường C850101 B03*, C01*, C02*, D01 20 Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp C140214 B03*, C01*, C02*, D01 24 Tiếng Anh C220201 A00*,A01*,D01*,D04* 80 Tiếng Hàn Quốc C220210 A00*,A01*,D01*,D04* 80
38
STT Tên trường Ngành học
Ký hiệu trường
Mã ngành
Tổ hợp môn thi/xét tuyển
(Ghi theo mã tổ hợp môn)
Chỉ tiêu (Dự
kiến)
-Thông tin cần lưu ý: Năm 2015, Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật tuyển sinh theo 2 phương thức:1. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.2. Xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập học bạ THPT cho tất cả các ngành. 2.1. Điều kiện tham gia xét tuyển theo học bạ như sau:+ Thí sinh đã tốt nghiệp Phổ thông trung học hoặc Bổ túc văn hóa.+ Tổng điểm trung bình cả năm (TBCN) của các môn trong tổ hợp môn xét tuyển ở lớp 10, 11 và 12 không thấp hơn 49.5 điểm. Ví dụ: Thí sinh đăng ký ngành Tiếng Anh, với tổ hợp môn đăng ký xét tuyển là Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, tổ hợp này thỏa mãn điều kiện đăng ký xét tuyển nếu:Điểm TBCN môn Toán lớp 10 + Điểm TBCN môn Toán lớp 11 + Điểm TBCN môn Toán lớp 12 + Điểm TBCN môn Ngữ văn lớp 10 + Điểm TBCN môn Ngữ văn lớp 11 + Điểm TBCN môn Ngữ văn lớp 12 + Điểm TBCN môn Tiếng Anh lớp 10 + Điểm TBCN môn Tiếng Anh lớp 11 + Điểm TBCN môn Tiếng Anh lớp 12 ≥ 49.5 .Ghi chú: Đối với các ngành đào tạo cao đẳng của Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật, học sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh biên giới, vùng có điều kiện kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn được xét ở mức Tổng điểm trung bình cả năm của các môn trong tổ hợp môn xét tuyển ở lớp 10, 11 và 12 không thấp hơn 45 điểm. Những học sinh được xét ở mức này (từ 45 điểm trở lên và dưới 49.5 điểm) phải học bổ sung kiến thức 1 học kỳ trước khi vào học chính thức.
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm trung bình cả năm của các môn trong tổ hợp môn xét tuyển ở lớp 10, 11 và 12] / 3 + Điểm ưu tiên. Điểm ưu tiên: được tính theo quy định trong quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy hiện hành.
2.2. Hồ sơ xét tuyển theo học bạ: + Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của ĐHTN, lấy tại website: http://www.tnu.edu.vn).+ Bản phôtô có công chứng Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.+ Bản phôto công chứng Học bạ THPT.+ 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) có ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh kèm theo số điện thoại (nếu có). 2.3. Nơi nhận hồ sơ: Thí sinh có thể nộp hồ sơ tại Văn phòng Đại học Thái Nguyên hoặc chuyển phát nhanh theo địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh – TP. Thái Nguyên – tỉnh Thái Nguyên.2.4. Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo học bạ THPT+ Đợt 1: Từ khi có kết quả tốt nghiệp THPT đến ngày 20/8/2015.+ Đợt 2: Từ ngày 25/8/2015 đến ngày 15/9/2015.+ Đại học Thái Nguyên sẽ có thông báo ngành, chỉ tiêu cho các đợt xét tuyển kế tiếp trên website của Đại học tại địa chỉ www.tnu.edu.vn.
39