BỘ CÔNG THƯƠNGlegal.moit.gov.vn/data/documents/bills/484-Du thao Thong... · Web viewBỘ...

60
BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Số: /2013/TT-BCT Hà Nội, ngày tháng năm 2013 THÔNG TƯ Quy định Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất và sử dụng tại Việt Nam Căn cứ Pháp lệnh 16/2011/UBTVQH12 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ban hành ngày 30 tháng 6 năm 2011; Căn cứ Pháp lệnh số 07/2013/UBTVQH13 ngày 12 tháng 7 năm 2013 bổ sung, sửa đổi một số điều của Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ; Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương; Căn cứ Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp; Căn cứ Nghị định số 54/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp; Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Danh mục vật liệu công nghiệp được phép lưu thông và sử dụng tại Việt Nam như sau: Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Thông tư này quy định Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất và sử dụng tại Việt Nam (gọi tắt là Danh mục VLNCN) tại Phụ lục I Thông tư này; trình tự, thủ tục đăng ký sản phẩm vật liệu nổ

Transcript of BỘ CÔNG THƯƠNGlegal.moit.gov.vn/data/documents/bills/484-Du thao Thong... · Web viewBỘ...

Page 1: BỘ CÔNG THƯƠNGlegal.moit.gov.vn/data/documents/bills/484-Du thao Thong... · Web viewBỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do

BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: /2013/TT-BCT Hà Nội, ngày tháng năm 2013

THÔNG TƯQuy định Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất và sử dụng tại Việt Nam

Căn cứ Pháp lệnh 16/2011/UBTVQH12 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ban hành ngày 30 tháng 6 năm 2011;

Căn cứ Pháp lệnh số 07/2013/UBTVQH13 ngày 12 tháng 7 năm 2013 bổ sung, sửa đổi một số điều của Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ;

Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 54/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp;

Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Danh mục vật liệu công nghiệp được phép lưu thông và sử dụng tại Việt Nam như sau:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Thông tư này quy định Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản

xuất và sử dụng tại Việt Nam (gọi tắt là Danh mục VLNCN) tại Phụ lục I Thông tư này; trình tự, thủ tục đăng ký sản phẩm vật liệu nổ công nhiệp mới để bổ sung vào Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất và sử dụng tại Việt Nam.

Các loại vật liệu nổ công nghiệp dùng cho Dầu khí không thuộc phạm vi điều chỉnh của Thông tư này.

Điều 2. Đối tượng áp dụngThông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động

sản xuất, kinh doanh, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên lãnh thổ Việt Nam.

Page 2: BỘ CÔNG THƯƠNGlegal.moit.gov.vn/data/documents/bills/484-Du thao Thong... · Web viewBỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do

Điều 3. Nguyên tắc đưa vật liệu nổ công nghiệp mới vào Danh mục VLNCN

1. Các sản phẩm VLNCN đang được nhập khẩu, sản xuất và sử dụng đã được thử nghiệm, đánh giá, phân loại theo quy định tại Điều 4 của Thông tư này;

2. Các sản phẩm VLNCN lần đầu được sản xuất, nhập khẩu vào Việt Nam hoặc các sản phẩm VLNCN đã có trong Danh mục VLNCN, nếu trong thời gian 02 năm liên tiếp kể từ thời điểm công bố bản Danh mục VLNCN mà không có nhu cầu sản xuất hoặc nhập khẩu phải thực hiện việc thử nghiệm, đánh giá, phân loại VLNCN theo quy định tại Điều 4 của Thông tư này.

3. Các sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất và sử dụng tại Việt Nam theo Danh mục VLNCN phải thực hiện việc ghi nhãn theo quy định tại Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2006 của Chính Phủ về nhãn hàng hóa.

Điều 4. Trình tự, thủ tục đánh giá, thẩm định sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp mới trước khi đưa vào Danh mục VLNCN

1. Tổ chức sản xuất, nhập khẩu VLNCN mới phải lập 01 bộ Hồ sơ đăng ký sản phẩm mới bao gồm:

a) Giấy đề nghị thẩm định sản phẩm VLNCN của cơ sở nghiên cứu, sản xuất hoặc nhập khẩu VLNCN theo mẫu quy định tại Phụ lục II Thông tư này;

b) Công văn của tổ chức nghiên cứu, sản xuất, nhập khẩu VLNCN về việc đăng ký đề tài nghiên cứu sản xuất hoặc xin nhập khẩu sản phẩm VLNCN mới để giới thiệu tại Việt Nam.

c) Công văn của Bộ Công Thương cho phép nghiên cứu/nhập khẩu để thử nghiệm sản phẩm VLNCN mới.

d) Báo cáo khoa học của đề tài nghiên cứu sản phẩm VLNCN (đối với đề tài nghiên cứu)

e) Bản dịch ra tiếng Việt chỉ tiêu kỹ thuật, mô tả chi tiết về đặc tính, công dụng, hướng dẫn sử dụng của sản phẩm VLNCN (đối với sản phẩm nhập khẩu mới).

g) Hồ sơ kỹ thuật, thiết kế của sản phẩm.h) Bản công bố hợp quy theo quy định tại Thông tư số 48/2011/TT-BCT

ban hành ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ Công Thương.i) Biên bản nghiệm thu cấp quản lý nguồn vốn.k) Kết quả kiểm tra chất lượng, các chỉ tiêu kỹ thuật của một cơ quan

giám định Nhà nước.2. Tiếp nhận và xử lý hồ sơ đăng ký như sau:

2

Page 3: BỘ CÔNG THƯƠNGlegal.moit.gov.vn/data/documents/bills/484-Du thao Thong... · Web viewBỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do

a) Trong thời hạn không quá mười (10) ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Bộ Công Thương thành lập Hội đồng khoa học công nghệ cấp nhà nước (Hội đồng KHCN) bao gồm đại diện của các Bộ Công Thương, Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Công An, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội và một số chuyên gia về VLNCN để tổ chức thẩm định.

b) Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ, Bộ Công Thương sẽ ra thông báo bằng văn bản yêu cầu các tổ chức sản xuất, nhập khẩu bổ sung hoặc hoàn thiện lại.

3. Trong khoảng thời gian 20 (Hai mươi) ngày làm việc Hội đồng KHCN Tổ chức thẩm định sản phẩm theo các nội dung sau:

a) Hội đồng KHCN đánh giá sản phẩm VLNCN mới thông qua báo cáo khoa học, bản giới thiệu đặc tính kỹ thuật của sản phẩm; nội dung hướng dẫn sử dụng sản phẩm và các tài liệu liên quan khác;

b) Kiểm tra hiện trường, kiểm tra vận hành đối với sản phẩm VLNCN (nếu là sản phẩm sản xuất lần đầu) và kiểm tra biên bản kết quả thử nghiệm các thông số kỹ thuật của sản phẩm VLNCN;

c) Hội đồng KHCN giám sát thử nghiệm trực tiếp một số chỉ tiêu kỹ thuật quan trọng của sản phẩm VLNCN mới cần phúc tra đánh giá lại. Việc thử nghiệm để phúc tra có thể thực hiện ngay tại đơn vị sản xuất hoặc tại đơn vị thử nghiệm, giám định chất lượng VLNCN được chỉ định;

d) Hội đồng KHCN bỏ phiếu đánh giá kết quả công trình nghiên cứu/đánh giá chất lượng sản phẩm VLNCN mới theo mẫu quy định tại Phụ lục III Thông tư này;

f) Kết quả thẩm định của Hội đồng KHCN được ghi rõ trong Biên bản thẩm định theo mẫu quy định tại Phụ lục IV Thông tư này;

h) Việc thử nghiệm đạt kết quả tốt, Hội đồng KHCN cho tiến hành thử nổ công nghiệp. Trường hợp việc thử nghiệm không đạt kết quả, Hội đồng KHCN sẽ ra Thông báo và gửi về Vụ Khoa học và Công nghệ, Bộ Công Thương. Bộ Công Thương sẽ thông báo cho cơ sở kết quả tiến hành thử nghiệm;

e) Chủ tịch Hội đồng KHCN sẽ quyết định hành thử nổ công nghiệp hoặc đình chỉ thử nổ công nghiệp đối với sản phẩm VLNCN mới dựa trên kết quả đánh giá của toàn thể Hội đồng KHCN;

4. Trong khoảng thời gian 10 (Mười) ngày làm việc Hội đồng KHCN giám sát thử nổ công nghiệp

a) Trước khi thử nổ công nghiệp, tổ chức nghiên cứu, sản xuất, nhập khẩu VLNCN phải cung cấp tới các thành viên Hội đồng KHCN các hồ sơ sau:

- Phương án thử nổ công nghiệp sản phẩm VLNCN mới (thử tại 02 bãi thử nổ ở 02 vị trí thử nổ có điều kiện địa chất khác nhau);

3

Page 4: BỘ CÔNG THƯƠNGlegal.moit.gov.vn/data/documents/bills/484-Du thao Thong... · Web viewBỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do

- Phê duyệt phương án thử nổ công nghiệp của đơn vị quản lý vị trí thử nổ;

- Hộ chiếu nổ mìn theo phương án thử nổ công nghiệp tại 02 vị trí nổ đã được phê duyệt của đơn vị quản lý vị trí thử nổ.

- Văn bản đồng ý của cơ quan Cảnh sát PCCC địa phương nơi tiến hành thử nổ công nghiệp.

b) Kết thúc mỗi bãi thử nổ công nghiệp, thành viên của Hội đồng KHCN giám sát quá trình thử nổ phải lập ngay biên bản về kết quả thử nổ với sự tham dự của đại diện đơn vị xin thẩm định sản phẩm, đại diện đơn vị có vị trí thử nổ theo mẫu quy định tại Phụ lục V Thông tư này, Biên bản thử nổ công nghiệp có ý kiến đánh giá về sản phẩm VLNCN mới đạt hoặc chưa đạt yêu cầu hoặc yêu cầu đơn vị có vị trí thử nổ có báo cáo tính toán hiệu quả sử dụng sản phẩm VLNCN mới cho Hội đồng KHCN trong thời gian thích hợp;

c) Trường hợp không đạt yêu cầu sau khi thử nổ, Hội đồng KHCN ra Thông báo gửi về Vụ Khoa học và Công nghệ, Bộ Công Thương để ra thông báo cho cơ sở kết quả tiến hành thử nổ công nghiệp.

5. Sau khi có kết quả thử nổ công nghiệp đạt yêu cầu thì sau 10 (Mười) ngày làm việc Bộ Công Thương ra Quyết định bổ sung sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp mới vào Danh mục VLNCN theo mẫu quy định tại Phụ lục VI Thông tư này.

Điều 5. Trách nhiệm của cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Công Thương 1. Vụ Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên

quan chịu trách nhiệm:a. Định kỳ hai năm (02) kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực, phối hợp

với Cục kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp công bố bản danh mục VLNCN được phép sản xuất, nhập khẩu và sử dụng tại Việt Nam.

b. Tiếp nhận hồ sơ theo quy định tại Khoản 1, Điều 4 Thông tư này, thành lập Hội đồng KHCN để đánh giá thẩm định chủ trì sản phẩm VLNCN lần đầu được sản xuất, nhập khẩu vào Việt Nam để đưa vào Danh mục VLNCN;

2. Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan có trách nhiệm:

a. Tổng hợp báo cáo tình hình sản xuất, sử dụng VLNCN của các đơn vị sản xuất, kinh doanh và sử dụng VLNCN;

b. Phối hợp với Vụ Khoa học và công nghệ Công bố bản danh mục VLNCN được phép sản xuất, nhập khẩu và sử dụng tại Việt Nam.

Điều 6. Hiệu lực thi hành và tổ chức thực hiện1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày tháng năm 2013.

4

Page 5: BỘ CÔNG THƯƠNGlegal.moit.gov.vn/data/documents/bills/484-Du thao Thong... · Web viewBỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do

2. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Công Thương để nghiên cứu, giải quyết./.

Nơi nhận:- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);- Các Phó thủ tướng Chính phủ (để b/c);- Các Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc Chính phủ;- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;- Tòa án nhân dân tối cao;- Kiểm toán Nhà nước;- Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);- Công báo; Website Chính phủ; Website Bộ Công Thương;- Lưu: VT, PC, KHCN.

KT. BỘ TRƯỞNGTHỨ TRƯỞNG

Nguyễn Cẩm Tú

5

Page 6: BỘ CÔNG THƯƠNGlegal.moit.gov.vn/data/documents/bills/484-Du thao Thong... · Web viewBỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do

Phụ lục I. Danh mục các sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp được phép lưu thông, sử dụng tại Việt Nam

TT Tên sản phẩm Chỉ tiêu Quy cách Nguồn gốcA Sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp sản xuất trong nướcI Thuốc nổ công nghiệp 1 Thuốc nổ Amonit (AĐ1)

- Tốc độ nổ (m/giây)- Khối lượng riêng (g/cm3)- Khả năng sinh công (theo phương pháp bom chì (cm3)- Độ nén trụ chì (mm)- Khoảng cách truyền nổ (cm)- Độ nhậy nổ với kíp nổ số 8- Thời hạn bảo quản (tháng)

3600 ÷ 4200 0,90 ÷1,15320 ÷36013 ÷ 15

4 ÷7Nổ hết thuốc

6

- Ф 32x250 mm, 200g- Ф 50 mm,- Ф 60x350 mm, 1,0 kg- Ф 70 mm,- Ф 80 mm,- Ф 90x310 mm, 2,0 kg- Ф 120x265 mm, 3,0kg- Ф 140x200 mm, 3,0kg- Ф 160x250 mm, 5,0kg

Công ty (Z 113; Z114;

Z121; Z131)

2 Thuốc nổ nhũ tương (NT14 – WR)- Tốc độ nổ (m/giây)- Khối lượng riêng (g/cm3)- Khả năng sinh công (theo phương pháp bom chì (cm3)- Độ nén trụ chì (mm)- Khoảng cách truyền nổ (cm)- Độ nhậy nổ với kíp nổ số 8- Khả năng chịu nước (giờ)- Thời hạn bảo quản (tháng)

45001,05 ÷ 1,25105 ÷ 120

14 4

Nổ hết thuốc12

6

- Đóng thỏi (mm): Ф32, Ф60 ÷ Ф 180+ Ф 32: Vỏ giấy tráng paraphin+ Ф 60 ÷ Ф180: Bao hai lớp PE + PP- Đóng hộp: 25 kg/hộp

Công ty TNHH MTV cơ khí hoá chất 14 (Z114)

Page 7: BỘ CÔNG THƯƠNGlegal.moit.gov.vn/data/documents/bills/484-Du thao Thong... · Web viewBỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do

3 Thuốc nổ nhũ tương NT113

- Mật độ, g/cm3

- Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật, % TNT tiêu chuẩn- Khả năng sinh công bằng bom chì, ml- Sức nén trụ chì, mm- Tốc độ nổ, m/s- Khoảng cách truyền nổ, cm- Độ nhạy nổ - Thời hạn đảm bảo, tháng- Khả năng chịu nước, giờ

1,05 1,251,05 1,20

300 340≥14

≥ 4000≥ 4

Nhạy với kíp nổ số 86

≥ 12

- 32x205mm, 180 g - 60x195mm, 600 g - 80x218mm, 1,2 kg - 90x215mm, 1,5 kg- 120x202mm, 2,5 kg - 150x206mm, 4,0 kg- 180x223mm, 5,0 kg

Công ty TNHH một thành viên Cơ khí Hóa chất 13 (Z113)

4 Thuốc nổ nhũ tương P113

- Mật độ, g/cm3

- Khả năng sinh công bằng bom chì, ml- Sức nén trụ chì, mm- Tốc độ nổ, m/s- Khoảng cách truyền nổ, cm- Độ nhạy nổ - Thời hạn bảo hành, tháng- Khả năng chịu nước, giờ

1,1 1,25≥300

14 16≥ 4200

≥ 6Nhạy với kíp nổ số 8

6≥ 12

- 32x220mm; 200 g- 60x180mm; 600 g- 70x200mm; 900 g- 80x205mm; 1,2 kg- 90x205mm; 1,5 kg- 120x190mm; 2,5 kg- 150x200mm; 4,0 kg- 180x210mm; 6,0 kg

Công ty TNHH một thành viên Cơ khí Hóa chất 13 (Z113)

5 Thuốc nổ TFĐ-15H

7

Page 8: BỘ CÔNG THƯƠNGlegal.moit.gov.vn/data/documents/bills/484-Du thao Thong... · Web viewBỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do

- Khả năng sinh công, cm3

- Tốc độ nổ, m/s- Khoảng cách nổ lây, cm- Độ nhậy va đập, %- Sức phá trụ trì (vỏ sắt), mm- Độ nhạy- Thời gian bảo quản, tháng.

360380420046

162422

Nổ tốt với Kíp số 806

Theo TCCS Z115 Công ty TNHH MTV Điện Cơ Hóa chất 15 (Z115)

6 Thuốc nổ TFĐ-15WR

- Khả năng sinh công, cm3

- Tốc độ nổ, m/s- Sức phá trụ chì, mm- Khoảng cách truyền nổ, cm- Tỷ trọng, g/cm3

- Khả năng chịu nước, giờ- Thời hạn bảo hành, tháng

32034035004200

16 2036

1.11,256803

- C¸c lo¹i bao gãi d¹ng thái ®êng kÝnh trªn 70 mm.- Bao 25 kg: 01 líp PE, 01 líp PP

Công ty TNHH MTV Điện Cơ Hóa chất 15 (Z115)

7 Thuốc nổ Sofanit15 (AFST-15A)

- Khả năng sinh công, cm3- Tốc độ nổ, m/s- Độ nén trụ chì, mm- Tỷ trọng g/cm3- Độ ẩm, %

2903202900 3500

16 200,850,95

≤0,2

- C¸c lo¹i bao gãi d¹ng thái ®êng kÝnh trªn 70 mm.- Bao 25 kg: 01 líp PE, 01 líp PP

Công ty TNHH MTV Điện Cơ Hóa chất 15 (Z115)

8

Page 9: BỘ CÔNG THƯƠNGlegal.moit.gov.vn/data/documents/bills/484-Du thao Thong... · Web viewBỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do

- Thời hạn bảo hành, tháng 038 Thuốc nổ TFĐ-15 (Watergel)

- Khả năng sinh công, cm3- Tốc độ nổ, m/s- Sức nén trụ chì, mm- Khoảng cách truyền nổ, cm.- Tỷ trọng, g/cm3- Khả năng chịu nước, giờ- Thời hạn bảo hành, tháng

32034040004400

15 2236

1.051,256806

- Thái 36x160mm, 200 g

- Thái 36x240mm, 500 g

- Thái 110x170mm, 2,0 kg

Bao 25 vµ 50 kg

Công ty TNHH MTV Điện Cơ Hóa chất 15 (Z115)

9 Thuốc nổ ABS-15

- Tốc độ nổ (m/giây)- Tỷ trọng (g/cm3)- Khoảng cách truyền nổ (cm)- Sức công phá bằng phương pháp trụ trì (mm)- Sức công phá bằng phương pháp bom chì (cm3)- Độ nhậy kích nổ - Thời hạn bảo quản- Sử dụng

3.200 - 3.5000,95 – 1,05

3 - 615-17

320-350Kíp nổ số 806 tháng

Mỏ lộ thiên

Quy cách* Đóng thỏi (mm): 32, 60 - 125 . Bao giấy nhúng sáp, bao PE.* Đóng thùng (Kg): 20

Công ty TNHH MTV Điện Cơ Hóa chất 15 (Z115)

10 Thuốc nổ nhũ tương EE-31

- Mật độ, g/cm3

- Khả năng sinh công, ml1,03-1,27290-330

Φ32x230mm: 200gΦ50x240mm: 500gΦ60x320mm: 1,0kg

Công ty Cơ điện và Vật liệu nổ 31 (Z131)

9

Page 10: BỘ CÔNG THƯƠNGlegal.moit.gov.vn/data/documents/bills/484-Du thao Thong... · Web viewBỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do

- Sức nén trụ chì, mm- Tốc độ nổ, m/s- Khả năng chịu nước, giờ- Khả năng chịu nhiệt, 0C- Độ nhạy va đập, %- Mức độ thải khí độc, l/kg (không lớn hơn)- Độ nhạy nổ

- Thời hạn sử dụng, tháng

14-163800-4500

24-20 đến +40

055

Kích nổ được bằng kíp số 8 hoặc dây nổ loại 11-

14g/m

6

Φ70x240mm: 1,0kgΦ75x340mm: 1,5kgΦ80x380mm: 2,0kgΦ85x350mm: 2,0kgΦ90x290mm: 2,0kgΦ100x280mm: 2,5kgΦ100x330mm: 3,0kgΦ120x250mm: 3,0kgΦ120x340mm: 4,0kgΦ130x220mm: 3,0kgΦ140x180mm: 3,0kgΦ180x200mm: 5,0kgΦ180x370mm: 10kgΦ200x220mm: 7,0kg

11 Mìn phá đá quá cỡ

- Khả năng sinh công, cm3 - Tốc độ nổ, m/s- Sức nén trụ chì, mm- Phương tiện kích nổ- Thời hạn sử dụng, tháng

350-3603600-3900

13-15theo HDSD

24

Khối lượng từ 0,3-9,0kg/quả

Công ty Cơ điện và Vật liệu nổ 31 (Z131)

12 Thuốc nổ TNP-1

- Khả năng sinh công (%TNT)- Tỷ trọng (g/cm3)- Tốc độ nổ (m/giây)

110 ÷ 1151,15 0,054.200 200

- Dạng rời - 80 x 420 mm; khối lượng: 2,5 kg- 90 x 440mm; khối lượng: 3,0 kg

Viện Thuốc phóng, Thuốc Nổ

10

Page 11: BỘ CÔNG THƯƠNGlegal.moit.gov.vn/data/documents/bills/484-Du thao Thong... · Web viewBỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do

- Sức nén trụ chì (mm)- Khoảng cách chuyền nổ (cm)- Phương tiện kích nổ- Thời hạn sử dụng (tháng)

12,56

Theo HDSD6

- 170 x 200mm; khối lượng: 5,0 kg

13 Thuốc nổ an toàn AH1- Chỉ tiêu kỹ thuật- Phương tiện kích nổ- Thời hạn bảo quản (tháng)

TCVN 6569:1999Kíp số 8

03

Φ 36 - 200 g, bọc trong vỏ giấy tráng Paraphin

Tổng công ty Công nghiệp Hóa chất mỏ - Vinacomin (Micco)

14 Thuốc nổ ANFO- Chỉ tiêu kỹ thuật - Phương tiện kích nổ- Thời hạn bảo quản

TCVN 6811:2001Theo HDSD

03

- Dạng rời- Bao 25 kg- Đóng gói định dạng theo yêu cầu khách hàng

Tổng công ty Công nghiệp Hóa chất mỏ - Vinacomin (Micco)

15 Thuốc nổ ANFO chịu nước- Khả năng sinh công (cm3) - Tốc độ nổ (km/giây)- Sức nén trụ chì trong ống thép (mm)- Tỷ trọng rời (g/cm3)- Phương tiện kích nổ- Thời hạn bảo quản (tháng)

300 - 3103,5 - 3,814 - 17

0,85 - 0,9Theo HDSD

03

Đóng gói định dạng theo yêu cầu khách hàng

Tổng công ty Công nghiệp Hóa chất mỏ - Vinacomin (Micco)

16 Thuốc nổ nhũ tương rời NTR 05

11

Page 12: BỘ CÔNG THƯƠNGlegal.moit.gov.vn/data/documents/bills/484-Du thao Thong... · Web viewBỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do

- Tốc độ nổ trong lỗ khoan (m/s)- Tỷ trọng- Khả năng chịu nước - sâu > 1 mét nước (giờ)- Đường kính tới hạn :+ Trong vỏ thép dày 1 mm (mm) + Trong vỏ nhựa PVC dày 1 mm (mm)- Cường độ nổ so với thuốc nổ ANFO (%) :+ Theo khối lượng+ Theo thể tích- Phương tiện kích nổ

4.300 - 4.7001,1 - 1,25

24

6565

100 - 105135 - 150Mồi nổ

Bơm trực tiếp xuống lỗ khoan

Tổng công ty Công nghiệp Hóa chất mỏ - Vinacomin (Micco)

17 Thuốc nổ nhũ tương rời NTR 06- Tốc độ nổ trong lỗ khoan (m/s)- Tỷ trọng- Khả năng chịu nước - sâu > 1 mét nước (giờ)- Đường kính tới hạn :+ Trong vỏ thép dày 1 mm (mm) + Trong vỏ nhựa PVC dày 1 mm (mm)- Cường độ nổ so với thuốc nổ ANFO (%) :+ Theo khối lượng+ Theo thể tích- Phương tiện kích nổ

4.100 - 4.6001,05 - 1,15

≥ 4

6565

100 - 105135 - 140Mồi nổ

- Bao PE Φ 90 - 200 mm- Bao 25 kg

Tổng công ty Công nghiệp Hóa chất mỏ - Vinacomin (Micco)

12

Page 13: BỘ CÔNG THƯƠNGlegal.moit.gov.vn/data/documents/bills/484-Du thao Thong... · Web viewBỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do

18 Thuốc nổ nhũ tương rời NTR 07- Tốc độ nổ trong lỗ khoan (m/s)- Tỷ trọng- Cường độ nổ so với thuốc nổ ANFO (%) :+ Theo khối lượng+ Theo thể tích- Thời hạn đảm bảo trong lỗ khoan- Phương tiện kích nổ

4.000 - 5.0001,08 - 1,2

90 - 95120 - 13515 ngàyMồi nổ

Bơm trực tiếp xuống lỗ khoan

Tổng công ty Công nghiệp Hóa chất mỏ - Vinacomin (Micco)

19 Thuốc nổ nhũ tương lò đá (NTLĐ)- Khả năng sinh công bằng bom chì (cm3) ;hoặc quy đổi khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (%)- Độ nén trụ chì (mm)- Tốc độ nổ (m/s)- Tỷ trọng - Khoảng cách truyền nổ (cm)- Khả năng chịu nước (giờ)- Phương tiện kích nổ- Thời hạn đảm bảo

310 - 3401,05 - 1,2

≥ 14≥ 4.100

1,05 - 1,25≥ 4

≥ 12Kíp nổ số 8

6 tháng

Φ 32 x 200gΦ 32 x 300gΦ 36 x 200gΦ 36 x 300gΦ 46 x 500g

Φ 80 x 2 kg (được bao gói bằng vỏ PP,PE)

Tổng công ty Công nghiệp

Hóa chất mỏ - Vinacomin

(Micco)

20 Thuốc nổ nhũ tương lò than (NTLT) - Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (Nm/g)

- Độ nén trụ chì (mm)1.500 - 1.600

15 - 17

Φ 32 x 200gΦ 32 x 300gΦ 36 x 200g

Tổng công ty Công nghiệp Hóa chất mỏ -

13

Page 14: BỘ CÔNG THƯƠNGlegal.moit.gov.vn/data/documents/bills/484-Du thao Thong... · Web viewBỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do

- Tốc độ nổ (m/s)- Tỷ trọng - Khoảng cách truyền nổ (cm)- Nổ an toàn trong môi trường có khí mê tan- Phương tiện kích nổ- Thời hạn đảm bảo

3.600 - 3.8001,05 - 1,1

≥ 410 phát không gây cháy

Kíp nổ số 86 tháng

Φ 36 x 300gΦ 46 x 500g

Vinacomin (Micco)

21 Thuốc nổ nhũ tương lò đá 2 (NTLĐ2)- Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT chuẩn%).

- Độ nén trụ chì (mm)- Tốc độ nổ (m/s)- Tỷ trọng - Khoảng cách truyền nổ (cm)- Khả năng chịu nước (giờ)- Phương tiện kích nổ

- Thời hạn đảm bảo- Lượng khí độc sinh ra sau khi nổ (lít/kg)

115 -:- 125(tương đương 330 -:- 350

cm3 thử bằng bom chì)≥ 15

5.000 ± 3001,15 ± 0,05

≥ 4≥ 12

Kíp nổ có cường độ nổ số 8

6 tháng≤ 30

Φ 32 x 200gΦ 32 x 300gΦ 36 x 200gΦ 36 x 300gΦ 46 x 500g

Φ 80 x 2 kg (được bao gói bằng vỏ PP,PE)

Tổng công ty Công nghiệp

Hóa chất mỏ - Vinacomin

(Micco)

22 Thuốc nổ nhũ tương lò than 2 (NTLT2)- Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT chuẩn%).

95 -:- 105 Φ 32 x 200gΦ 32 x 300g

Tổng công ty Công nghiệp

14

Page 15: BỘ CÔNG THƯƠNGlegal.moit.gov.vn/data/documents/bills/484-Du thao Thong... · Web viewBỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do

- Độ nén trụ chì (mm)- Tốc độ nổ (m/s)- Tỷ trọng - Khoảng cách truyền nổ (cm)- Khả năng chịu nước (giờ)- Nổ an toàn trong môi trường có khí mê tan

- Phương tiện kích nổ- Thời hạn đảm bảo- Lượng khí độc sinh ra sau khi nổ (lít/kg)

(tương đương 280 -:- 300 cm3 thử bằng bom chì)

≥ 134.500 ± 3001,05 ± 0,05

≥ 4≥ 12

10 phát không gây cháy nổ

Kíp nổ có cường độ nổ số 8

6 tháng≤ 30

Φ 36 x 200gΦ 36 x 300gΦ 46 x 500g

Hóa chất mỏ - Vinacomin (Micco)

II Mồi nổ 1 Thuốc mồi nổ TMN-15

- Khả năng sinh công, cm3 - Tốc độ nổ, m/s- Độ nén trụ chì, mm- Độ nhạy kích nổ- Tỷ trọng, g/cm3- Thời hạn bảo hành, tháng

35039075007800

22 24Kíp số 8 gây nổ hết thuốc

1.591,6705

- 100x54x25mm, 175 g (khèi ch÷ nhËt)

- 70x70mm, 400 g (trô)

Công ty TNHH MTV Điện Cơ Hóa chất 15 (Z115)

2 Thuốc mồi nổ TMN-15H

15

Page 16: BỘ CÔNG THƯƠNGlegal.moit.gov.vn/data/documents/bills/484-Du thao Thong... · Web viewBỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do

- Khả năng sinh công, cm3- Tốc độ nổ, m/s- Độ nén trụ chì, mm- Độ nhạy kích nổ- Tỷ trọng, g/cm3- Thời hạn bảo hành, tháng

35039075007800

22 24Kíp số 8 gây nổ hết thuốc

1.591,6705

- 38x118 mm, 175 g- 54x118 mm, 400 g

Công ty TNHH MTV Điện Cơ Hóa chất 15 (Z115)

3 Mồi nổ mạnh MN-31

- Mật độ khối thuốc nổ, g/cm3

- Tốc độ nổ, m/s- Sức nén trụ chì, mm- Nhiệt lượng nổ, Kcal/kg- Độ nhạy va đập, %- Khả năng chịu nước tốt- Thời hạn bảo quản, năm

1,61-1,707200-7800

22110022-24

5

Φ37x129mm: 175gΦ54x129mm: 400gΦ79x127mm: 850g

Công ty Cơ điện và Vật liệu nổ 31 (Z131)

4 Mồi nổ VE 05A - Tỷ trọng (g/cm3)- Tốc độ nổ (m/giây)- Sức nén trụ chì (mm)- Phương tiện kích nổ- Thời hạn sử dụng (tháng)

1,60 0,027.300 200

22Theo HDSD

60

- 37 x 127 mm; khối lượng: 175 g- 43 x 127 mm; khối lượng: 250 g- 53 x 137 mm; khối lượng: 400 g- 77 x 137 mm; khối lượng: 850 g

Viện Thuốc phóng, Thuốc Nổ

16

Page 17: BỘ CÔNG THƯƠNGlegal.moit.gov.vn/data/documents/bills/484-Du thao Thong... · Web viewBỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do

III Kíp nổ 1 Kíp nổ đốt vỏ nhôm

- Cường độ nổ - Đường kính ngoài (mm)- Chiều dài kíp (mm)

Số 86,747

4.000 cái/h.gỗ Công ty Hóa chất 21 (Z121)

2 Kíp nổ điện vỏ nhôm- Cường độ nổ- Dòng điện khởi nổ (A) - Dòng điện an toàn (A) - Điện trở của kíp ()

Số 81

0.052,0 3,2

1.800 cái/h.gỗ Công ty Hóa chất 21 (Z121)

3 Kíp vi sai điện

- Tổng điện trở ()- Dòng điện khởi nổ (A)- Dòng điện an toàn (A)- Cường độ nổ  - Số vi sai - Thời hạn bảo quản (tháng)

2 - 3,21.2

0.18Số 88 số24

Loại 4,5m: 720 cái/h.gỗLoại 6m: 600 cái/h.gỗLoại 8m: 360 cái/h.gỗLoại 12m: 300 cái/h.gỗ

Công ty Hóa chất 21 (Z121)

4 Kíp vi sai an toàn hầm lò- Cường độ nổ- An toàn trong môi trường mêtan- Điện trở ()

Số 8TCVN 6911:2005

23

Loại 2m: 1.800 cái/h.gỗ3m: 1.200 cái/h.gỗLoại 6m: 360

Công ty Hóa chất 21 (Z121)

17

Page 18: BỘ CÔNG THƯƠNGlegal.moit.gov.vn/data/documents/bills/484-Du thao Thong... · Web viewBỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do

- Dòng điện an toàn (A)- Dòng khởi nổ (A)- Đường kính ngoài- Chiều dài - Số vi sai

0.181.2

7,3mm58mm

6 số (25, 50, 75, 100, 125 và 150 miligiây)

cái/h.gỗ

5 Kíp vi sai phi điện - Đường kính ngoài dây dẫn nổ (mm) - Tốc độ dẫn nổ (km/giây)- Độ bền kéo (N)- Cường độ nổ - Số vi sai

31,7-2,0

180Số 8

8 số và 15 số từ 16 đến 30

Kíp trên mặtLoại 6m: 100 cái/h.các tôngLoại 8,12,15m: 75 /h.các tôngLoại 18,21m: 50 cái/h.các tôngKíp xuống lỗLoại 6m: 150 cái//h.các tôngLoại 8,10,12m: 100 cái/h.các tôngLoại 15,18m: 75 cái/h.các tôngLoại 21,24m: 60 cái/h.các tông

Công ty Hóa chất 21 (Z121)

6 Dây tín hiệu sơ cấp (LIL) TCVN 6632:2000 Cuộn 60m, 150m, 300m Công ty Hóa chất 21 (Z121)

IV Dây dẫn nổ1 Dây cháy chậm

18

Page 19: BỘ CÔNG THƯƠNGlegal.moit.gov.vn/data/documents/bills/484-Du thao Thong... · Web viewBỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do

- Tốc độ cháy (giây/mét)- Đường kính ngoài của dây (mm) - Đường kính lõi thuốc (mm)- Khả năng chịu nước (giờ)

100-1255.5

2,5 - 3,52

Cuộn 50m Công ty Hóa chất 21 (Z121)

2 Dây nổ chịu nước: 5g,10g,12g/m- Đường kính ngoài (mm)

- Tốc độ nổ (km/giây)- Độ bền kéo (N)- Khả năng chịu nước (giờ) - Mật độ thuốc (g/m)

- Khả năng tác động của nhiệt độ- Thời hạn sử dụng (tháng)

Loại 5g/m: 4,0 Loại 10g/m: 4,8 Loại 12g/m:6,2

6.550012

Loại 5g/m: 5 6 Loại 10g/m: 10±1 Loại 12g/m:

12±1

Từ 350 đến 500C48

Loại 5g: 800 m/hộp các tôngLoại 10g: 400 m/hộp các tôngLoại 12g: 500 m/hộp các tôngLoại 12g cuộn 200m: 400 m/hộp các tông

Công ty Hóa chất 21 (Z121)

3 Dây nổ thường- Đường kính ngoài (mm)- Tốc độ nổ (km/giây)- Độ bền kéo (N)- Khả năng chịu nước (giờ)

4,8 - 6,26,5-7,0

50024

- Vỏ nhựa, mầu đỏ Công ty Hóa chất 21 (Z121)

19

Page 20: BỘ CÔNG THƯƠNGlegal.moit.gov.vn/data/documents/bills/484-Du thao Thong... · Web viewBỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do

- Mật độ thuốc (g/m) 10B Sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp nhập khẩuI Thuốc nổ1 Thuốc nổ nhũ tương Emulex 180

- Năng lượng nổ (MJ/kg)- Cường độ thể tích (so với ANFO), %- Cường độ khối lượng (so với ANFO), %- Tỷ trọng- Tốc độ nổ (thỏi đường kính 32 mm), m/s- Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (Nm/g)- Sức nén trụ chì (mm)- Khả năng chịu nước- Phương tiện kích nổ- Thời hạn bảo quản, tháng- Khối lượng thỏi thuốc, gam- Điều kiện sử dụng

4,17145101

1,15 - 1,24.500 - 5.100

140 - 14518 - 20Rất tốt

Kíp số 812

380Công trình ngầm không

có khí và bụi nổ

Φ 32 x 400 mm Nhập khẩu của hãng Tenaga –

Malaixia(Micco nhập) (Bỏ vì lâu nay không nhập)

2 Thuốc nổ nhũ tương Emulex 400- Năng lượng nổ (MJ/kg)- Cường độ thể tích (so với ANFO), %- Cường độ khối lượng (so với ANFO), %- Tỷ trọng

2,67110103

1,16 - 1,18

Thỏi tròn, Φ 32 x 200 mm

Nhập khẩu của hãng Tenaga –

Malaixia(Micco nhập) (Bỏ vì lâu nay không nhập)

20

Page 21: BỘ CÔNG THƯƠNGlegal.moit.gov.vn/data/documents/bills/484-Du thao Thong... · Web viewBỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do

- Tốc độ nổ (thỏi đường kính 32 mm), m/s- Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (Nm/g)- Sức nén trụ chì (mm)- Khả năng chịu nước- Phương tiện kích nổ- Thời hạn bảo quản, tháng- Khối lượng thỏi thuốc, gam- Điều kiện sử dụng

4.500 - 5.000120 - 12517 - 19Rất tốt

Kíp số 812

193Các mỏ hầm lò có khí và

bụi nổ3 Thuốc nổ GOMA 2 ECO

- Tỷ trọng (g/cm3)

- Tốc độ nổ (km/giây)

- Cường độ khối lượng, MJ/kg

- Cường độ khối lượng tương đối (RWS)

- Cường độ thể tích tương đối (RBS)

- Áp lực nổ,Gpa

- Phương tiện kích nổ

1.485,3

4.0910419320,4

Theo HDSD

- 32 x220 mm, 230 g (vỏ giấy chống ẩm)

- 40 x240 mm, 410 g (vỏ giấy chống ẩm)

UEB Tây Ban Nha sản xuất(Micco nhập) (Bỏ vì lâu nay không nhập)

4 Thuốc nổ RIOGEL EP

- Tỷ trọng (g/cm3)

- Tốc độ nổ (km/giây)

- Cường độ khối lượng, MJ/kg

1,154,5

3.85

- 32 x220 mm, 190gam (vỏ giấy chống ẩm)- 40 x240 mm, 350 g (vỏ

UEB Tây Ban Nha sản xuất(Micco nhập) (Bỏ vì lâu nay

21

Page 22: BỘ CÔNG THƯƠNGlegal.moit.gov.vn/data/documents/bills/484-Du thao Thong... · Web viewBỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do

- Cường độ khối lượng tương đối (RWS)

- Cường độ thể tích tương đối (RBS)

- Áp lực nổ,Gpa

- Phương tiện kích nổ

9814112.5

Theo HDSD

giấy chống ẩm) không nhập)

5 Thuốc nổ an toàn SEGURIDAD

- Tỷ trọng (g/cm3)

- Tốc độ nổ (km/giây)

- Cường độ khối lượng (MJ/kg)

- Cường độ khối lượng tương đối (RWS)

- Cường độ thể tích tương đối (RBS)

- Áp lực nổ,Gpa

- Phương tiện kích nổ

1.22,0

1.96750756,4

Theo HDSD

- Loại 20 RS32x200, 217 g

- Loại số 932 x 200 mm, 250 g

UEB Tây Ban Nha sản xuất(Micco nhập) (Bỏ vì lâu nay không nhập)

6 Thuốc nổ nhũ tương Superdyne

- Khả năng sinh công (cm3)

- Tốc độ nổ km/giây

- Sức nén trụ chì (mm)

- Phương tiện kích nổ

3003,2 - 3,513 - 14

Theo HDSD

Thỏi thuốc 32 mm Sản xuất: Hãng IDL -ấn Độ (Micco nhập) (Bỏ vì lâu nay không nhập)

7 Thuốc nổ Powergel magnum P3151

22

Page 23: BỘ CÔNG THƯƠNGlegal.moit.gov.vn/data/documents/bills/484-Du thao Thong... · Web viewBỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do

- Tỷ trọng (g/cm3)

- Tốc độ nổ (km/giây)

- Sức nén trụ chì (mm)

- Cường độ thể tích so với ANFO, %

- Cường độ trọng lượng so với ANFO, %

- Phương tiện kích nổ

- Thời hạn sử dụng (tháng)

1,235,416

188142

Theo HDSD24

Đường kính 25, 29, 32 và 35 mm Sản xuất: Orica

Australia.(Micco, Gaet nhập) (Bỏ vì lâu nay không nhập)

8 Thuốc nổ Powergel pulsa -3131

- Tỷ trọng (g/cm3)

- Tốc độ nổ (km/giây)

- Cường độ theo trọng lượng so với thuốc nổ ANFO, %

- Cường độ theo thể tích so với thuốc nổ ANFO, %

1,18 - 1,235,5 - 5,7109-114161-175

- Đường kính từ 25 - 32mm- Đường kính lớn: 45, 55, 65, 80 và 90 mm

Sản xuất: Orica Australia

(Micco, Gaet nhập)

(Bỏ vì lâu nay không nhập)

9 Thuốc nổ nhũ tương Trimex-3000

- Tỷ trọng (g/cm3)

- Tốc độ nổ (km/giây)

- Phương tiện kích nổ

- Cường độ trọng lượng so với thuốc nổ ANFO, %

- Cường độ thể tích so với thuốc nổ ANFO,%

1,14,3

Theo HDSD101119

- Đường kính 19 mm, dài 900 mm

Sản xuất: Orica Australia

(Micco nhập)(Bỏ vì lâu nay không nhập)

23

Page 24: BỘ CÔNG THƯƠNGlegal.moit.gov.vn/data/documents/bills/484-Du thao Thong... · Web viewBỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do

10 Thuốc nổ Powergel P 2521 và P2541

- Tỷ trọng (g/cm3)

- Tốc độ nổ (km/giây)

- Phương tiện kích nổ

- Cường độ thể tích so với thuốc nổ ANFO,%

- Cường độ trọng lượng so với thuốc nổ ANFO,%

1,25,6 - 5,8Mồi nổ

14194

- Đường kính thỏi thuốc: 75, 90, 180 và 200 mm.

Sản xuất: Orica Australia

(Micco, Gaet nhập)

(Bỏ vì lâu nay không nhập)

11 Thuốc nổ nhũ tương- Powergel 2560- Energold 2640- Energold 2620

Kích nổ theo HDSD(Đề nghị loại bỏ ra khỏi

danh mục)

Thuốc nổ rời, bơm trực tiếp xuống lỗ khoan

Sản xuất: ICI Australia

(Micco nhập) (Bỏ vì lâu nay không nhập)

(Bỏ vì lâu nay không nhập)

12 Thuốc nổ PLEX1 -- Tỷ trọng (g/cm3)- Tốc độ nổ (km/giây)- Sức nén trụ chì (mm)- Thời hạn sử dụng (tháng)

0,8-0,93.600-4.000

16-1903

- Dạng thỏi: 80, 90mm- Đóng bao 25kg

Sản xuất: CHDC ND LàoNhập khẩu: GAET(Bỏ vì lâu nay không nhập) (Bỏ vì lâu nay không nhập)

13 Thuốc nổ PLEX2- Tỷ trọng (g/cm3)- Tốc độ nổ (km/giây)

0,85-0,953.600-3.900

- Dạng thỏi: 80, 90mm- Đóng bao 25kg

Sản xuất: CHDC ND LàoNhập khẩu:

24

Page 25: BỘ CÔNG THƯƠNGlegal.moit.gov.vn/data/documents/bills/484-Du thao Thong... · Web viewBỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do

- Sức nén trụ chì (mm)- Thời hạn sử dụng (tháng)

16-1803

GAET(Bỏ vì lâu nay không nhập)

II Kíp nổ1 Kíp điện vi sai Daveydet

- Điện trở (Ω)- Dòng điện an toàn (A)- Dòng điện đảm bảo nổ (A)- Cường độ nổ - Chiều dài dây dẫn điện (mét)- Thời gian vi sai (dãn cách đều ứng với các số vi sai từ 1 đến 20)- Khả năng chịu nước- Điều kiện sử dụng

- Thời hạn bảo quản (tháng)

2,0 - 2,70,3

0,55Số 8

325; 50;....; 500

tốtCác mỏ hầm lò có khí và

bụi nổ24

Nhập khẩu của hãng Tenaga –

Malaixia(Micco nhập)(Bỏ vì lâu nay không nhập)

2 Kíp nổ vi sai phi điện NONEL MS- Độ dài dây (m)- Cường độ nổ - Thời gian vi sai (ms)- Tốc độ truyền tín hiệu (m/s)- Khả năng chịu kéo (kgN)- Điều kiện sử dụng

4,9; 6,1; 9; 12; 15,2; 18Số 8

25 - 5002.000100

Khai thác bề mặt

Nhập khẩu của hãng Tenaga –

Malaixia(Micco nhập) (Bỏ vì lâu nay không nhập)

25

Page 26: BỘ CÔNG THƯƠNGlegal.moit.gov.vn/data/documents/bills/484-Du thao Thong... · Web viewBỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do

- Thời hạn bảo quản (tháng) 243 Kíp nổ vi sai phi điện NONEL LP

- Độ dài dây (m)- Cường độ nổ - Thời gian vi sai (ms)- Tốc độ truyền tín hiệu (m/s)- Khả năng chịu kéo (kgN)- Điều kiện sử dụng- Thời hạn bảo quản (tháng)- Khả năng chịu nước

3; 4,9; 6Số 8

17 - 9.6002.000100

Khai thác bề mặt24Tốt

Nhập khẩu của hãng Tenaga –

Malaixia (Micco nhập) (Bỏ vì lâu nay không nhập)

4 Kíp nổ vi sai phi điện NONEL - EZDET- Độ dài dây (m)- Cường độ nổ - Thời gian vi sai (ms)- Tốc độ truyền tín hiệu (m/s)- Khả năng chịu kéo (kgN)- Điều kiện sử dụng- Thời hạn bảo quản (tháng)- Khả năng chịu nước

9,1 - 24Số 8

17/350 - 100/3502.000100

Khai thác lộ thiên24Tốt

Nhập khẩu của hãng Tenaga -

Malaixia (Micco nhập) (Bỏ vì lâu nay không nhập)

5 Kíp nổ vi sai phi điện NONEL - EZDTL- Độ dài dây (m) 6,1 - 15 Nhập khẩu của

hãng Tenaga -

26

Page 27: BỘ CÔNG THƯƠNGlegal.moit.gov.vn/data/documents/bills/484-Du thao Thong... · Web viewBỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do

- Cường độ nổ - Thời gian vi sai (ms)- Tốc độ truyền tín hiệu (m/s)- Khả năng chịu kéo (kgN)- Điều kiện sử dụng

- Thời hạn bảo quản (tháng)

Số 817 - 100

2.000100

Công trình ngầm không có khí và bụi nổ

24

Malaixia (Micco nhập) (Bỏ vì lâu nay không nhập)

6 Kíp nổ điện vi sai an toàn

- Cường độ nổ

- Điện trở ()

- Dòng điện khởi nổ (A)

- Dòng điện an toàn (A)

- Hạn sử dụng (tháng)

Số 81,8 - 2,2

1,20,1824

Các số vi sai 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thời gian vi sai tương ứng 25, 50, 75, 100, 125 và 150 miligiây

Sản xuất: IDL- Ấn Độ (Micco nhập) (Bỏ vì lâu nay không nhập)

7 Kíp nổ điện vi sai an toàn

- Cường độ nổ

- Điện trở ()

- Dòng điện khởi nổ (A)

- Dòng điện an toàn (A)

- Hạn sử dụng (tháng)

Số 83-61,2

0,1824

Vỏ đồngSản xuất: T.Quốc(Micco nhập) (Bỏ vì lâu nay không nhập)

8 Kíp nổ vi sai an toàn Carrick-8

- Cường độ nổ Số 8 Vỏ đồngChiều dài dây dẫn: 3,6 m

Sản xuất: Orica (ICI) -

27

Page 28: BỘ CÔNG THƯƠNGlegal.moit.gov.vn/data/documents/bills/484-Du thao Thong... · Web viewBỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do

- Số vi sai

- Độ bền kéo (N)

- Thời hạn sử dụng (tháng)

15 số60048

Australia(Micco nhập) (Bỏ vì lâu nay không nhập)

9 Kíp nổ chậm trên dây chính - primadet TLD

- Cường độ nổ

- Thời gian nổ chậm (miligiây)

- Độ bền kéo (N)

- Thời hạn sử dụng (tháng)

Số 85, 9, 17, 42, 100

13048 - đủ bao gói; 12 - mở

bao gói

- Độ dài 3,6; 4,9; 6,1; 9; 12; 15; 18 m

Sản xuất: Orica (ICI) - Australia(Micco nhập)

10 Ngòi nổ chậm phi điện Raydet-HS; Raydet -MS; Raydet -DTH; Raydet-TLD

- Cường độ nổ

- Vận tốc chuyền tín hiệu (km/giây)

- Hạn sử dụng (tháng)

Số 81,8 - 2,0

48 - đủ bao gói; 12 - mở bao gói

Sản xuất: IDL - Ấn độ.(Micco nhập) (Bỏ vì lâu nay không nhập)

11 Kíp nổ chậm -Primadet LLHD

- Cường độ nổ

- Độ bền kéo (N)

- Chiều dài tiêu chuẩn (m)

- Số nổ chậm

Số 8180

9, 12, 15, 18, 24, 30, 36, 45, 601 - 30

Sản xuất: Orica - Australia

(Micco, Gaet nhập) (Bỏ vì

lâu nay không nhập)

28

Page 29: BỘ CÔNG THƯƠNGlegal.moit.gov.vn/data/documents/bills/484-Du thao Thong... · Web viewBỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do

- Thời hạn sử dụng (tháng) 48 - đủ bao gói; 12 - mở bao gói

12 Kíp nổ hầm lò EXEL

- Đường kính (mm)

- Độ bền kéo (N)

- Độ dài tiêu chuẩn (m)

- Phương tiện kích nổ

- Số vi sai

- Thời hạn sử dụng (tháng)

3450

3,6; 4,9; 6,1Kíp số 8, dây nổ

1 - 3648 - đủ bao gói; 12 - mở

bao gói

Dây tín hiệu mầu hồng Sản xuất: Orica -Australia(Micco, Gaet nhập)

13 Kíp nổ chậm EXEL-LP

- Đường kính (mm)

- Độ bền kéo (N)

- Độ dài tiêu chuẩn (m)

- Phương tiện kích nổ

- Số nổ chậm

- Thời hạn sử dụng (tháng)

3450

3,6; 4,9; 6,1Kíp số 8, dây nổ

1 - 1548 - đủ bao gói; 12 - mở

bao gói

Sản xuất: Orica -Australia(Micco, Gaet nhập)

14 Bộ liên kết Primadet MS

- Độ bền kéo (N)

- Số nổ chậm

1307

- Khoảng cách nổ chậm từ 17 - 200 miligiây

Sản xuất: Orica –Australia(Micco, Gaet

29

Page 30: BỘ CÔNG THƯƠNGlegal.moit.gov.vn/data/documents/bills/484-Du thao Thong... · Web viewBỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do

- Thời hạn sử dụng (tháng) 48 - đủ bao gói; 12 - mở bao gói

nhập)

15 Hạt nổ khởi động không điện- Cường độ nổ- Thời hạn sử dụng (tháng)

Số 224

Sản xuất: Orica - Australia(Micco, Gaet nhập)

16 Kíp vi sai an toàn Riodet - S

- Cường độ nổ

- Điện trở cầu ()

- Dòng điện an toàn (A)

- Dòng điện khởi nổ (A)

Số 81,2 - 1,6

0,181,2

- Vỏ đồngSản xuất: UEB - Tây Ban Nha(Micco nhập) (Bỏ vì lâu nay không nhập)

17 Kíp vi sai an toàn Riodet - LP

- Cường độ nổ

- Điện trở cầu ()

- Dòng điện an toàn (A)

- Dòng điện khởi nổ (A)

- Số vi sai

Số 81,2 - 1,6

0,181,2

1 - 12

- Vi sai dài dây mầu đỏ- Xanh nước biển- Vỏ đồng

Sản xuất: UEB - Tây Ban Nha(Micco nhập) (Bỏ vì lâu nay không nhập)

18 Kíp vi sai an toàn Riodet - MS

- Cường độ nổ

- Điện trở cầu ()

- Dòng điện an toàn (A)

Số 81,2 - 1,6

0,181,2

- Vi sai ngắn dây mầu đỏ - vàng- Vỏ đồng

Sản xuất: UEB - Tây Ban Nha(Micco nhập) (Bỏ vì lâu nay không nhập)

30

Page 31: BỘ CÔNG THƯƠNGlegal.moit.gov.vn/data/documents/bills/484-Du thao Thong... · Web viewBỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do

- Dòng điện khởi nổ (A)

- Số vi sai

1 - 18

19 Kíp vi sai phi điện PRIMADET - MS

- Cường độ nổ

- Khả năng chịu kéo (N)

- Độ dãn (%)

- Tốc độ truyền tín hiệu (km/giây)

Số 81003462,0

- Số vi sai: 1 - 30- Thời gian vi sai: 25 - 750 ms- Ống tín hiệu mầu da cam

Sản xuất: UEB - Tây Ban Nha(Micco nhập) (Bỏ vì lâu nay không nhập)

20 Kíp vi sai phi điện PRIMADET - LP

- Cường độ nổ

- Khả năng chịu kéo (N)

- Độ dãn (%)

- Tốc độ truyền tín hiệu (km/giây)

Số 81003462,0

- Số vi sai: 1 - 90- Thời gian vi sai :100 - 9000 (ms)- ống tín hiệu mầu vàng

Sản xuất: UEB - Tây Ban Nha(Micco nhập)(Bỏ vì lâu nay không nhập)

21 Kíp nổ điện vi sai an toàn

- Cường độ nổ- Điện trở ()- Dòng điện khởi nổ (A)- Dòng điện an toàn (A)- Hạn sử dụng (tháng)

Số 81,8 - 2,2

1,20,1824

Các số vi sai 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thời gian vi sai tương ứng 25, 50, 75, 100, 125 và 150 miligiây

Sản xuất: IDL- Ấn Độ Nhập khẩu: GAET(Bỏ vì lâu nay không nhập)

22 Kíp nổ điện vi sai an toàn- Cường độ nổ Số 8

Vỏ đồngSản xuất: T.Quốc

31

Page 32: BỘ CÔNG THƯƠNGlegal.moit.gov.vn/data/documents/bills/484-Du thao Thong... · Web viewBỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do

- Điện trở ()- Dòng điện khởi nổ (A)- Dòng điện an toàn (A)-Hạn sử dụng (tháng)

3-61,2

0,1824

Nhập khẩu: GAET(Bỏ vì lâu nay không nhập)

23 Kíp nổ vi sai an toàn Carrick-8

- Cường độ nổ

- Số vi sai

- Độ bền kéo (N)

- Thời hạn sử dụng (tháng)

Số 815 số60048

Vỏ đồngChiều dài dây dẫn: 3,6 m

Sản xuất: Orica (ICI) - AustraliaNhập khẩu: GAET(Bỏ vì lâu nay không nhập)

24 Kíp nổ chậm trên dây chính - primadet TLD

- Cường độ nổ- Thời gian nổ chậm (miligiây)- Độ bền kéo (N)- Thời hạn sử dụng

Số 85, 9, 17, 42, 100

13048 - đủ bao gói; 12 - mở

bao gói

- Độ dài 3,6; 4,9; 6,1; 9; 12; 15; 18 m

Sản xuất: Orica (ICI) - AustraliaNhập khẩu: GAET

III Dây dẫn nổ1 Dây dẫn tín hiệu Conectadets

- Độ bền kéo (N)

- Độ dài tiêu chuẩn

5703,6; 4,9; 6,1; 9,0; 12; 15;

18

Độ vi sai (miligiây) - mầu dây: 9 - Xanh lá cây; 17 - Vàng; 25 - Đỏ; 42 - Trắng; 65 - Xanh lam; 100

Sản xuất: Orica -Australia(Micco, Gaet nhập)

32

Page 33: BỘ CÔNG THƯƠNGlegal.moit.gov.vn/data/documents/bills/484-Du thao Thong... · Web viewBỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do

- Thuốc nạp khởi nổ

- Đường kính ngoài (mm)190 mg (Azit chì)

3

- Da cam; 125 - Kem; 150 - Vàng sẫm; 175 - Vàng chanh;200 - Vàng chanh

2 Dây tín hiệu sơ cấp (LIL)- Tốc độ chuyền tín hiệu (km/giây)- Thời hạn sử dụng (tháng)

2,024

- Cuộn 60 m- Cuộn 150 m- Cuộn 300 m

Sản xuất: Orica -Australia; IDL - Ấn Độ.(Micco, Gaet nhập)

3 Dây nổ Riocord loại 6 gam/mét

- Mật độ lõi thuốc (g/m)

- Đường kính (mm)

- Cường độ kháng kéo (kg/cm2)

63,660

- Mầu sắc: vàng- Bao gói: 2x400m; 2x200m- Khối lượng tịnh: 10,6 kg- Khối lượng tổng: 12 kg

Sản xuất: UEB - Tây Ban Nha(Micco nhập)

4 Dây nổ Riocord loại 100 gam/mét

- Mật độ lõi thuốc (g/m)

- Đường kính (mm)

- Cường độ kháng kéo (kg/cm2)

10011,2100

- Mầu sắc: đỏ- Bao gói: 2 x 50 m- Khối lượng tịnh: 12,6 kg- Khối lượng tổng: 14 kg

Sản xuất: UEB - Tây Ban Nha(Micco nhập)

5 Dây nổ chịu nước

- Tốc độ nổ (km/giây)

- Độ bền kéo (N)

- Mật độ thuốc (g/cm)

- khả năng chịu nước (giờ)

6,55001124

- Đường kính dây: 5,4 mm Sản xuất: T.Quốc(Micco nhập)

33

Page 34: BỘ CÔNG THƯƠNGlegal.moit.gov.vn/data/documents/bills/484-Du thao Thong... · Web viewBỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do

6 Dây nổ loại 6 gam/mét

- Tốc độ nổ (km/giây)

- Mật độ thuốc (g/m)

- Đường kính dây (mm)

- Thời hạn sử dụng (tháng)

6,86

3,924

Vỏ nhựa, mầu vàng Sản xuất: IDL - Ấn độ(Micco nhập) (Bỏ vì lâu nay không nhập)

7 Dây nổ Corrtex

- Tốc độ nổ (km/giây)

- Độ dãn tối thiểu (%)

- Độ bền kéo (N)

- Thời hạn sử dụng (tháng)

6,58

70060

- Loại 3,5 g/m

- Loại 5 g/m

- Loại 10 g/m

Sản xuất: Orica -Australia(Micco nhập)

III Mồi nổ1 Mồi nổ Power primer “plus” PPP-400g (Anzomex)

- Áp lực nổ (GPa)

- Tỷ trọng (g/cm3)

- Tốc độ nổ (km/giây)

- Hạn sử dụng (tháng)

21,61,67,260

- 50 x 122 mm, 400 g Sản xuất: ICI Australia(Micco nhập) (Bỏ vì lâu nay không nhập)

2 Mồi nổ Pentolite

- Tốc độ nổ (km/giây)

- Tỷ trọng (g/cm3)

- Áp lực nổ (KBar)

7,81,55 -1,61

240

-50x53 mm, 150 g- 50x80 mm, 250 g- 75x70 mm, 500 g

Sản xuất: IDL - Ấn Độ (Micco nhập) (Bỏ vì lâu nay

34

Page 35: BỘ CÔNG THƯƠNGlegal.moit.gov.vn/data/documents/bills/484-Du thao Thong... · Web viewBỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do

không nhập)

IV Thuốc nổ đơn chất

Hexogen (G, RDX,T4,Cyclonite,Trimethylen -trinitrmin)

- C3H6N6O6

- C6H2N6N3(NO2)3

Pentrit (Pentaerythrol-tetranitrate,Tetranitro pentaeritrit, Corpent,PENT hoặc TEN)

- C(CH2ONO2)4

- C5H8(ONO2)Octogen (HMX - Cyclotetramethylene tetratrramine, Homocyclonit)

- C4H8N8O8

Trinitrotoluen (TNT) - C7H5NO2

35

Page 36: BỘ CÔNG THƯƠNGlegal.moit.gov.vn/data/documents/bills/484-Du thao Thong... · Web viewBỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do

Phụ lục IIGIẤY ĐĂNG KÝ SẢN PHẨM VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP MỚI

(Ban hành kèm theo Thông tư số: /2013/TT-BCT, ngày tháng năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc

…………, ngày ………. tháng ……. năm …..

GIẤY ĐĂNG KÝ SẢN PHẨM VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP MỚI

Kính gửi: Vụ Khoa học và Công nghệ, Bộ Công Thương

1. Tên tổ chức:. ….............................................................................................

2. Địa chỉ liên lạc:. …........................................................................................

Điện thoại : …………….….. Fax : …………….….. E-mail :. ...........................

3. Quyết định thành lập (nếu có)/Giấy đăng ký kinh doanh/Giấy phép đầu tư số...

Cơ quan cấp : …………… cấp ngày ………… tại. .........................................

4. Hồ sơ kèm theo :

- ……………

5. Sau khi nghiên cứu các quy định tại Thông tư số /2013/TT-BCT ngày tháng năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Danh mục Vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất và sử dụng tại Việt Nam, chúng tôi xin đăng ký sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp mới (1) do (2) sản xuất/nhập khẩu vào Danh mục Vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất và sử dụng tại Việt Nam.

Đề nghị Vụ Khoa học và Công nghệ, Bộ Công Thương xem xét đưa sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp mới (1) do (2) sản xuất/nhập khẩu vào Danh mục Vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất và sử dụng tại Việt Nam.

Chúng tôi cam kết sẽ thực hiện đầy đủ các quy định của Nhà nước trong việc quản lý vật liệu nổ công nghiệp và chịu trách nhiệm về các khai báo nói trên.

   ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC …

(Họ tên, chữ ký, đóng dấu) 

Ghi chú : (1) Là Tên vật liệu nổ công nghiệp.

(2) Là Tên tổ chức sản xuất/nhập khẩu vật liệu nổ công nghiệp.

Page 37: BỘ CÔNG THƯƠNGlegal.moit.gov.vn/data/documents/bills/484-Du thao Thong... · Web viewBỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do

Phụ lục IIIPHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐỀ TÀI/SẢN PHẨM

VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP(Ban hành kèm theo Thông tư số: /2013/TT-BCT, ngày tháng năm 2013 của

Bộ trưởng Bộ Công Thương)

BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMHỘI ĐỒNG KHCN CẤP NHÀ NƯỚC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

PHIẾU ĐÁNH GIÁ ĐỀ TÀI/SẢN PHẨM VLNCN

.........

1. Tên đề án/sản phẩm: ..............................................................................

Cơ quan chủ trì : ........................................................................................

Ngày họp: ...................................................................................................

Địa điểm: ..............................................................................

Họ tên người nhận xét: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Chức vụ/học vị: . . . . . . . . . . . . . . . C ơ q u a n :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

2. Kết quả đánh giá: (đánh dấu vào ô thích hợp)

Đạt Không đạt

3. Ý kiến đánh giá thêm:

NGƯỜI NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ (Ký ghi rõ họ và tên)

37

Page 38: BỘ CÔNG THƯƠNGlegal.moit.gov.vn/data/documents/bills/484-Du thao Thong... · Web viewBỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do

Phụ lục IVBIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

(Ban hành kèm theo Thông tư số: /2013/TT-BCT, ngày tháng năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMHỘI ĐỒNG KHCN CẤP NHÀ NƯỚC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà Nội, ngày ...... tháng .... năm 20...

BIÊN BẢN HỌP THẨM ĐỊNH, ĐÁNH GIÁ ĐỀ TÀI/SẢN PHẨM VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP MỚI

A. Những thông tin chung:1. Tên đề tài/sản phẩm:........................................................................................................................................................................................................2. Quyết định thành lập Hội đồng số ...../QĐ-KHCN ngày ....tháng .... năm 20...3. Địa điểm thời gian họp Hội đồng: …………………………………………….....................................................................................................4. Thành phần:……………………………………………………………………4.1. Hội đồng:……………………………………………………………………

TT Họ và tên Đơn vị công tác Chức danh trong Hội đồng...................................................................................................4.2. Khách mời:…………………………………………………………………..

TT Họ và tên Đơn vị công tác ...................................................................................................B. Nội dung làm việc của Hội đồngÔng ...... – Chủ tịch Hội đồng nghiệm thu điều hành hội nghị:1. Hội đồng đã nghe:1.1. Ông ..... đại diện Bộ Công nghiệp/thư ký Hội đồng đọc Quyết định thành lập Hội đồng nghiệm thu.1.2. Ông/Bà......, thay mặt tập thể tác giả/đơn vị giới thiệu sản phẩm mới trình bày kết quả nghiên cứu/giới thiệu sản phẩm.

38

Page 39: BỘ CÔNG THƯƠNGlegal.moit.gov.vn/data/documents/bills/484-Du thao Thong... · Web viewBỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do

1.2. Ông/Bà ...., công tác tại .... uỷ viên phản biện 1 và ông/bà ...., công tác tại .... uỷ viên phản biện 2 đọc các bản nhận xét (có văn bản kèm theo).2. Hội đồng đã đặt câu hỏi, trao đổi, thảo luận: (Các ý kiến phát biểu và câu hỏi chính).3. Tác giả/đơn vị giới thiệu sản phẩm trả lời các câu hỏi của hội đồng (ghi rõ ý kiến trả lời chính).4. Kết luận và kiến nghị của Hội đồng.5. Hội đồng tiến hành giám sát thử nghiệm phúc tra một số chỉ tiêu kỹ thuật cần quan tâm

Kết quả kiểm traChỉ tiêu 1: ....Chỉ tiêu 2: ....Kết quả được thông boá cho toàn thể Hội đồng

6. Kết quả bỏ phiếu đánh giá.Hội nghị đã đánh giá thông qua/chấp nhận đề tài/sản phẩm mới bằng cách bỏ

phiếu kín: Số phiếu phát ra: .... phiếu Số phiếu hợp lệ: .... phiếu Kết quả đánh giá:

- Đạt yêu cầu đưa vào sử dụng: ..... phiếu.- Không đạt yêu cẩu: Phiếu- Đánh giá chung: ........../.

Dựa trên báo cáo nội dung nghiên cứu/chỉ tiêu đặc tính kỹ thuật sản phẩm

mới và kết quả thử nghiệm trong phòng thí nghiệm do Công ty ... thực hiện/báo

cáo, Hội đồng nhất trí quyết định cho phép tiến hành thử nổ công nghiệp

loại ...... (chỉ đối với sản phẩm thuốc nổ và phụ kiện nổ)

Việc Thử nổ công nghiệp sẽ được tiến hành sau khi Công ty ..... liên hệ được

địa điểm và bố trí được các điều kiện thử.

Biên bản được nhất trí thông qua vào ...giờ, ngày ......

THƯ KÝ HỘI ĐỒNG CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG (Họ tên và chữ ký) (Họ tên và chữ ký)

ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ BÁO CÁO(Họ tên và chữ ký)

39

Page 40: BỘ CÔNG THƯƠNGlegal.moit.gov.vn/data/documents/bills/484-Du thao Thong... · Web viewBỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do

Phụ lục VBIÊN BẢN THỬ NỔ CÔNG NGHIỆP

(Ban hành kèm theo Thông tư số: /2013/TT-BCT, ngày tháng năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

(địa danh), ngày tháng năm 20...

BIÊN BẢN THỬ NỔ CÔNG NGHIỆP(Tên sản phẩm)

Thực hiện Quyết định số ....../QĐ-KHCN ngày ...... của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp về việc thành lập Hội đồng KHCN thẩm định công trình nghiên cứu/sản phẩm mới .......

Được sự nhất trí của Hội đồng KHCN tiến hành thử nổ công nghiệp sau khi đã họp kiểm tra đánh giá các chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm ....... Theo chỉ đạo của Hội đồng Thử nổ, Công ty ..... phối hợp với Mỏ ..... tổ chức thử nổ công nghiệp tại công trường Mỏ.

Thành phần Tham gia thử nổ gồm có:I. Hội đồng Thử nổ là các thành viên Hội đồng KHCN

1.2....

II. Đại diện Công ty .....1.

2. ...

III. Đại diện các đơn vị liên quan1.2....

IV. Đại diện mỏ ...1.2....

40

Page 41: BỘ CÔNG THƯƠNGlegal.moit.gov.vn/data/documents/bills/484-Du thao Thong... · Web viewBỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do

Nội dung thử nổ công nghiệpI. Mỏ ...... báo cáo phương án thử nổ và các biện pháp an toàn. theo hộ chiếu nổ số : (có hộ chiếu kèm theo)- Công trường nổ mìn:- Chiều sâu lỗ khoan: - Chiều dài nạp thuốc trung bình (cm):- Chiều dài nạp bua trung bình (cm):- Tổng số lỗ khoan:- Tổng số dây nổ sử dụng (m):- Tổng số kíp nổ sử dụng (cái):- Tổng số mét khối đá/than nổ mìn (m3):- Chỉ tiêu thuốc nổ sử dụng (q=kg/m3): - Các thông số khác .....- ........................................................................................................................

II. Hội đồng Thử nổ kiểm tra, giám sát hiện trường thử nổThời gian giám sát từ ........ đến .................- Kiểm tra các loại thuốc nổ sử

dụng: ..................................................................................................................................................................................................................................................................

- Kiểm tra các phương tiện nổ sử dụng:................................................................................................................................................................................................................................................................

- Quá trình giám sát thi công theo hộ chiếu:

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

III. Kết quả thử nổ

- Thời gian nổ:- Bãi mìn nổ (hoàn toàn, đất đá tơi vụn):.............................................................................................................................- Các lỗ khoan đều được kích nổ hết và bãi mìn nổ hoàn toàn, bảo đảm an toàn

cho người và thiết bị hay không?.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

41

Page 42: BỘ CÔNG THƯƠNGlegal.moit.gov.vn/data/documents/bills/484-Du thao Thong... · Web viewBỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do

- Đánh giá kết quả nổ của dây nổ :..........................................................................................................................................................................................................................................................

IV. Kiến nghị.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Biên bản được đọc và thông qua với sự nhất trí của Hội đồng thử nổ

Thư ký Hội Đồng Chủ tịch Hội Đồng

Đ ại diện đơn vị đề nghị Đại diện Mỏ

42

Page 43: BỘ CÔNG THƯƠNGlegal.moit.gov.vn/data/documents/bills/484-Du thao Thong... · Web viewBỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do

Phụ lục VQUYẾT ĐỊNH BỔ SUNG SẢN PHẨM VẬT LIỆU NỔ

CÔNG NGHIỆP MỚI VÀO DANH MỤC VLNCN(Ban hành kèm theo Thông tư số: /2013/TT-BCT, ngày tháng năm 2013 của

Bộ trưởng Bộ Công Thương)

BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: /QĐ-BCT Hà Nội, ngày tháng năm 20...

QUYẾT ĐỊNH Về việc đưa sản phẩm vật liệu nổ mới do (1) sản xuất

vào Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được sản xuất và sử dụng tại Việt Nam

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp và Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư 48/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ Công Thương về Quy định quản lý chất lượng các sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương;

Căn cứ Biên bản họp thẩm định, đánh giá sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp mới ngày tháng năm 20... của Hội đồng khoa học công nghệ thẩm định vật liệu nổ công nghiệp mới (2), kết quả thử nghiệm phúc tra tại phòng thí nghiệm (nếu có); các Biên bản thử nổ công nghiệp ngày tháng năm 20... tại các khai trường của (3);

Xét đề nghị của (1) ....................................................Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung thuốc nổ (2) do (1) sản xuất vào Danh mục Vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất và sử dụng tại Việt Nam.

43

Page 44: BỘ CÔNG THƯƠNGlegal.moit.gov.vn/data/documents/bills/484-Du thao Thong... · Web viewBỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do

Các chỉ tiêu kỹ thuật, mục đích sử dụng của thuốc nổ (2) tại Phụ lục của Quyết định này.

Điều 2. (1) phải đảm bảo chất lượng sản phẩm thuốc nổ (2) đạt các chỉ tiêu kỹ thuật đã đăng ký trong Phục lục của Quyết định này, thực hiện các biện pháp kiểm soát chất lượng sản phẩm quy định tại Thông tư 48/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ Công Thương về Quy định quản lý chất lượng các sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương. Trong quá trình sản xuất (1) phải thực hiện đúng quy định tại QCVN 02:2008/BCT về sản xuất, bảo quản và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và QCVN 01:2012/BCT về an toàn trong sản xuất, thử nghiệm và nghiệm thu vật liệu nổ công nghiệp; đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người và thiết bị, ổn định chất lượng các sản phẩm trong quá trình sản xuất. (1) chịu trách nhiệm bảo hành chất lượng sản phẩm theo thời gian bảo hành đăng ký.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Cục trưởng

Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp, Cục trưởng Cục Hoá chất, Tổng Giám đốc Tổng công ty công nghiệp Hóa chất mỏ - Vinacomin chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận: KT. BỘ TRƯỞNG - Như Điều 3, THỨ TRƯỞNG- Lưu: VT, KHCN.

Nguyễn Cẩm Tú

(1) là tên đơn vị sản xuất, nhập khẩu;

(2) là tên vật liệu nổ công nghiệp;

(3) là tên đơn vị phối hợp thử nổ.

44