Axitsunfuric & muoi sunfat _ Lư Thị Kim Cúc
Transcript of Axitsunfuric & muoi sunfat _ Lư Thị Kim Cúc
XEM PHIM XEM
PHIM
Hãy cho biết từ hình 2 ... đến hình 10 trong đoạn clip trên đang nói đến
điều gì?
Hãy cho biết từ hình 2 ... đến hình 10 trong đoạn clip trên đang nói đến
điều gì?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
SSO2
FeS
SO3 H2SO4
H2S
(1)
(2)
(3) (4)
(5)(7)
(6)(8)
HS làm bài tập này vào phiếu học tập vàxem qua các nội dung khác trong phiếu.
MUỐI
SUNFAT
MUỐI
SUNFAT
PHÂN LOẠI MUỐI
NHẬN
BIẾT
TÁC DỤNG
VỚI
AXIT
SUNFIRIC
(H2SO4)
AXIT
SUNFIRIC
(H2SO4)
SẢN
XUẤT
SẢN
XUẤT
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
ỨNG
DỤNG
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
11
Pha loãng axit
H2SO4 đặc,
phải ...........................
....................................
.........
lỏng sánhkhông không
vô hạn
Rót từ từ axit
vào trong nước
?
2
TÍNH
CHẤT
HÓA
HỌC ?
?TÍNH AXIT MẠN
H
Dựa vào kiến thức đã học, các nhóm (2 bàn: 6 bạn) thảo luận và tiến hành các thí nghiệm (có thể) chứng minh H2SO4 là một axit mạnh. (Lưu ý HS nào không tham gia sẽ bị trừ điểm trong bài KT) (7 phút).
HS Ghi lại các hiện tượng và dự đoán phương trình phản ứng xảy ra vào câu 1 phiếu học tập. (3 phút)
Sau đó, GV gọi đại diện (bất kì thành viên nào ở mỗi nhóm) lên thực hiện lại thí nghiệm trước lớp.(Ưu tiên điểm cộng cho những HS xung
phong).
Quỳ tím Quỳ tím
Tác dụng với
kim loại trước H
Tác dụng với
kim loại trước H
Tác dụng với oxit
bazo
Tác dụng với oxit
bazo
Tác dụng với bazoTác dụng với bazo
Tác dụng với muốiTác dụng với muối
Axit sunfuric làm quỳ tím hóa đỏ.1
2 Tác dụng với kim loại trước H
3 Tác dụng với oxit bazo
4 Tác dụng với bazo
5 Tác dụng với muối (có tạo khí, kết tủa)
Quan sát mô phỏng và trả lời câu 2 trong phiếu học tập.
Dự đoán sản phẩm khí sinh ra. Làm thí nghiệm nào để chứng minh ?
Hiện
tượng
Đồng tác dụng được với axit sunfuric đặc, nóng. Tạo dung dịch màu xanh lơ (muối đồng CuSO4 ) và có khí thoát ra.
SO2
Đồng (Cu) tác dụng được với axit
sunfuric loãng hay đặc ? Hay cả hai đều không có phản ứng?
Dung dịch H2SO4 đăc
MÔ PHỎNG THÍ NGHIỆM: Cu + H2SO4 ĐẶC, NÓNGMÔ PHỎNG THÍ NGHIỆM: Cu + H2SO4 ĐẶC, NÓNG
LỌSỐ 1???
Axit H2SO4
đặc
Axit H2SO4
loãng
Dung dịch Brom
Dung dịch Brom
Mất màu dung dịch
Brom
Dung dịch Ca(OH)2
Dung dịch Ca(OH)2
Kết tủa trắng
Trong hî p chÊt, S cã thÓ cã nh÷ng sè oxi hãa sau:
H2S S SO2 H2SO4
-2 0 +4 +6
Cu + 2H2SO4 ®Æct0
CuSO4 + SO2 + 2H2O0 +2+6 +4
t¨ng gi¶m
TÍNH OXI HÓA MẠNHA
Dự đoán phương trình phản ứng xảy ra? Xác định số oxi hóa của các chất?
TÍNH OXI HÓA MẠNHAa. Tác dụng với kim loại (trừ Au, Pt)Chú ý:
- Al , Fe , Cr không tác dụng với H2SO4 đặc nguội .
- Khi kim loại phản ứng với H2SO4 đặc thì muối sinh ra
có số oxi hóa là cao nhất .Fe + H2SO4 đặc
t0
Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O62
Mg + H2SO4 đặc t0
MgSO4 + SO2 + 2H2O2
TÍNH OXI HÓA MẠNHAb. Tác dụng với phi kim (C, S, P...)
2
2
2 5
c. Tác dụng với hợp chất khử (FeO, KBr, KI,...)
AXIT
LOÃNG
AXIT
ĐẶC
Lúc đầu, cân ở vị trí
........cân
bằng...
Lúc đầu, cân ở vị trí
........cân
bằng...
Sau một thời gian, thì
chúng còn cân bằng
không nhỉ?
Sau một thời gian, thì
chúng còn cân bằng
không nhỉ?
ĐỂ NGOÀI KHÔNG KHÍ MỘT THỜI GIAN …..
AXIT
ĐẶC
AXIT
LOÃNG
Cân ở vị trí
Nghiêng sang cốc
đựng axit đặc
Cân ở vị trí
Nghiêng sang cốc
đựng axit đặc
B TÍNH HÁO NƯỚC
Quan sát thí nghiệm và trả lời câu 3 trong phiếu học tập.
Đường bị hóa than đen dâng lên cao và có khí bay lên
Đường bị hóa than đen dâng lên cao và có khí bay lên
2
TÍNH
CHẤT
HÓA
HỌC ?
?TÍNH AXIT MẠN
H
TÍNH HÁO
NƯỚC
TÍNH OXI HÓA
MẠNH
3
4
Quan sát mô phỏng dây chuyền sản xuất axit sunfuric và trả lời câu 4 trong phiếu học tập.
Trong công nghiệp, axit sunfuric được sản xuất bằng phương pháp tiếp xúc. Gồm 3 giai đoạn chính:
S¶n xuÊt SO2
S + O2t0
SO2
QuÆng pirit s¾t
4FeS2 +11O2t0
2Fe2O3 + 8SO2
S¶n xuÊt SO3 2SO2 + O2 2SO3V2O5
450 - 5000C
HÊp thô SO3 b»ng H2SO4
T¹o Oleum
Pha lo·ng Oleum
H2SO4 + nSO3 H2SO4 .nSO3
H2SO4 .nSO3 + nH2O (n+1)H2SO4
Muối trung hòa ( muối sunfat – chứa ion SO4
2-). Đa số muối sunfat dễ tan trong nước, bền với nhiệt. Trừ : BaSO4 , PbSO4 : không tan.
Muối axit ( muối hidrosunfat – chứa ion HSO4
-).
dung dịch bazơ, và dung dịch muối MgSO4 + BaCl2
NaHSO4 + NaOH
Phân loại
muối
Tác dụng với
Nhận
biết
BaSO4 + MgCl2
Na2SO4 + H2O
11 22 33
44 55 66
Nhận xét nào sau đây là sai?Câu 1
H2SO4 đặc rất háo nước.
H2SO4 đặc có cả tính axit mạnh và oxi hóa mạnh.
H2SO4 loãng có tính axit mạnh.
H2SO4 chỉ có oxi hóa mạnh.
A.
B.
C.
D.
H2SO4 đặc có cả tính axit mạnh và oxi hóa mạnh.A.
Muốn làm khô khí CO2 có lẫn hơi nước người ta dùng:
Câu 2
H2SO4 đặc.
CaO khan
CuO khan
Dung dịch KOH
A.
B.
C.
D. H2SO4 đặc.D.
Cặp kim loại nào sau đây không phản ứng với axit H2SO4 đặc, nguội:
Câu 3
Au, Pt.
Ag, Cu.
Cu, Au.
Al, Fe.
A.
B.
C.
D.
Al, Fe.C.
Thứ tự các dung dịch dùng để nhận biết các chất BaCl2, K2SO4, Na2CO3:
Câu 4
Dung dịch HCl, dung dịch BaCl2.
Dung dịch BaCl2, dung dịch NaNO3
Dung dịch AgNO3, dung dịch HCl
Dung dịch NaCl, dung dịch AgNO3
A.
B.
C.
D. Dung dịch HCl, dung dịch BaCl2.D.
Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng các với chất nào sau đây?
Câu 5
Cu, Fe2O3, Al(OH)3.
Fe, Al(OH)3, MgO.
Na, CuO, S.
Cu, Ag2O, Fe(OH)2.
A.
B.
C.
D.
Fe, Al(OH)3 , MgO.A.
Trong thực tế, thùng chứa axit đặc được làm bằng kim loại:
Câu 6
Fe.
Cu.
Au.
Al.
A.
B.
C.
D.
Al.C.
HS NỘP LẠI PHIẾU HỌC TẬP THEO NHÓM.
CÁC NHÓM TÍCH CỰC THAM GIA XÂY
DỰNG BÀI, VÀ CÁC THÀNH VIÊN GHI
CHÉP ĐẦY ĐỦ SẼ ĐƯỢC CỘNG ĐIỂM CHO
CẢ NHÓM.
DẶN DÒ:
- LÀM BÀI TẬP TRONG SGK.
- LÀM BÀI TẬP 1,2,3,4 TRONG TÀI LIỆU HỌC
TẬP.
- XEM BÀI CŨ VÀ CHUẨN BỊ BÀI MỚI.