AVK VAN CỔNG MẶT TỰA ĐÀN HỒI, PN10/16, CTC …...AVK VAN CỔNG MẶT TỰA ĐÀN HỒI,...

2
AVK VAN CỔNG MẶT TỰA ĐÀN HỒI, PN10/16, CTC DN50-400, Cao su đạt chứng nhận WRAS, Trục 1.4021, Bu lông thép không gỉ A2, Sơn theo GSK 21/50 Van cổng AVK được thiết kế gắn liền sự an toàn trong từng chi tiết. Đĩa van được phủ cao su lưu hóa hoàn toàn EPDM đạt chứng nhận cho nước uống do chính AVK phát triển và chế tạo. Nó có độ bền vượt trội nhờ vào cao su có khả năng lấy lại hình dạng ban đầu, đồng thời thiết kế đĩa van chắc chắn cùng với quy trình cao su lưu hóa hai lớp. Có ba hệ thống làm kín trục riêng biệt, trục van có độ cứng cao, chống ăn mòn đảm bảo độ tin cậy cao nhất. Miêu tả sản phẩm: Van cổng mặt bích theo BS EN 1074-2 / BS 5163- cho nước uống và chất lỏng trung tính ở max. 70° C Tiêu chuẩn: Được thiết kế theo EN 1074 - 2 phụ lục B (BS5163/kiểu B) Khoảng cách giữa hai bề mặt theo EN 558 bảng 2 dãy 3 Mặt bích khoan theo EN1092 (ISO 7005-2), PN 10/16 Kiểm nghiệm/Chứng nhận: Thử áp lực theo EN 1074-1 và 2 / EN 12266. Mặt tựa: 1.1 x PN (in Bar). Thân: 1.5 x PN (in Bar). Thử mô men vận hành Đạt chứng nhận theo WRAS Đặc điểm: Tích hợp chốt đĩa van cố định ngăn chặn sự rung động đảm bảo độ bền Lõi đĩa bằng gang dẻo được phủ cao su lưu hóa hoàn toàn EPDM đạt chứng nhận cho nước uống, không có bộ phận gang tiếp xúc tới môi trường và cao su lưu hóa hoàn hảo ngăn chặn sự ăn mòn từ từ bên trong cao su Dẫn hướng trong đĩa van và trên thân van đảm bảo van đóng chính xác, hoạt động an toàn và dẫn hướng ngăn chặn trục van bị quá tải Đĩa van có lõi rộng, không có hốc lỗ trong lõi đĩa do đó không bị đọng nước hay tạp chất tập trung gây ô nhiễm nước và môi trường Trục van thép không gỉ được ren cán nên có độ cứng cao Vòng ôm cổ trục bằng đồng thau giúp cố định trục đồng thời giúp mô men đóng mở thấp Ba hệ thống làm kín trục an toàn riêng biệt với gioăng NBR ngoài cùng, bạc lót polyamide với hai gioăng EPDM và gioăng EPDM khác trên trục giúp ngăn chặn rò rỉ khi thay thế đệm trục dưới áp lực Đệm nắp EPDM tròn được cố định trong rãnh của nắp van giúp ngăn chặn bị thổi bật ra khi áp lực tăng lên Bu lông nắp van được bắt chìm và bọc kín bởi đệm nắp van do đó không có nguy cơ ăn mòn Lõi thẳng Sơn nóng chảy kết dính epoxy xanh được chứng nhận bởi GSK Phụ kiện: Chụp ty, tay quay, ty nối dài, hộp mặt đường, mối nối mềm mặt bích và bích kết hợp COPYRIGHT©AVK GROUP 2013 Version no. 44 - 6/3/2013 8:23 AM

Transcript of AVK VAN CỔNG MẶT TỰA ĐÀN HỒI, PN10/16, CTC …...AVK VAN CỔNG MẶT TỰA ĐÀN HỒI,...

AVK VAN CỔNG MẶT TỰA ĐÀN HỒI, PN10/16, CTCDN50-400, Cao su đạt chứng nhận WRAS, Trục 1.4021, Bu lông thép không gỉ A2, Sơn theo GSK

21/50

Van cổng AVK được thiết kế gắn liền sự an toàn trong từng chi tiết. Đĩa van được phủ cao su lưu hóa hoàntoàn EPDM đạt chứng nhận cho nước uống do chính AVK phát triển và chế tạo. Nó có độ bền vượt trội nhờvào cao su có khả năng lấy lại hình dạng ban đầu, đồng thời thiết kế đĩa van chắc chắn cùng với quy trìnhcao su lưu hóa hai lớp. Có ba hệ thống làm kín trục riêng biệt, trục van có độ cứng cao, chống ăn mòn đảmbảo độ tin cậy cao nhất.

Miêu tả sản phẩm:Van cổng mặt bích theo BS EN 1074-2 / BS 5163- cho nước uống và chất lỏng trung tính ở max. 70° C Tiêu chuẩn:• Được thiết kế theo EN 1074 - 2 phụ lục B (BS5163/kiểu B)• Khoảng cách giữa hai bề mặt theo EN 558 bảng 2 dãy 3• Mặt bích khoan theo EN1092 (ISO 7005-2), PN 10/16

Kiểm nghiệm/Chứng nhận:• Thử áp lực theo EN 1074-1 và 2 / EN 12266.• Mặt tựa: 1.1 x PN (in Bar). Thân: 1.5 x PN (in Bar). Thử mô men vận hành• Đạt chứng nhận theo WRAS

Đặc điểm:• Tích hợp chốt đĩa van cố định ngăn chặn sự rung động đảm bảo độ bền• Lõi đĩa bằng gang dẻo được phủ cao su lưu hóa hoàn toàn EPDM đạt chứng nhận cho nước uống, không có

bộ phận gang tiếp xúc tới môi trường và cao su lưu hóa hoàn hảo ngăn chặn sự ăn mòn từ từ bên trong cao su• Dẫn hướng trong đĩa van và trên thân van đảm bảo van đóng chính xác, hoạt động an toàn và dẫn hướng

ngăn chặn trục van bị quá tải• Đĩa van có lõi rộng, không có hốc lỗ trong lõi đĩa do đó không bị đọng nước hay tạp chất tập trung gây ô nhiễm

nước và môi trường• Trục van thép không gỉ được ren cán nên có độ cứng cao• Vòng ôm cổ trục bằng đồng thau giúp cố định trục đồng thời giúp mô men đóng mở thấp• Ba hệ thống làm kín trục an toàn riêng biệt với gioăng NBR ngoài cùng, bạc lót polyamide với hai gioăng EPDM

và gioăng EPDM khác trên trục giúp ngăn chặn rò rỉ khi thay thế đệm trục dưới áp lực• Đệm nắp EPDM tròn được cố định trong rãnh của nắp van giúp ngăn chặn bị thổi bật ra khi áp lực tăng lên

• Bu lông nắp van được bắt chìm và bọc kín bởi đệm nắp van do đó không có nguy cơ ăn mòn• Lõi thẳng• Sơn nóng chảy kết dính epoxy xanh được chứng nhận bởi GSK

Phụ kiện:Chụp ty, tay quay, ty nối dài, hộp mặt đường, mối nối mềm mặt bích và bích kết hợp

COPYRIGHT©AVK GROUP 2013 Version no. 44 - 6/3/2013 8:23 AM

The designs, materials and specifications shown are subject to change without notice.This is due to the continuous development of our product programme.

Version no. 44 - 6/3/2013 8:23 AM

AVK VAN CỔNG MẶT TỰA ĐÀN HỒI, PN10/16, CTCDN50-400, Cao su đạt chứng nhận WRAS, Trục 1.4021, Bu lông thép không gỉ A2, Sơn theo GSK

21/50

L

H

H3

F F1

F2

1

3

8

11

12

13

6

9

2

4

7

16

14

10

15

W

N X Ds

Dh

5

Component List:

1. Trục van Thép không gỉ 1.4021 2. Gioăng3. Phớt Cao su EPDM 4. Ống lót5. Bu lông Thép không gỉ A2 phủ kín nhựa dẻo nóng 6. Bích đệm7. Vòng ôm cổ trục Đồng thau kháng-khử kẽm 8. Phớt9. Phớt Cao su EPDM 10. Nắp van

11. Bu lông Thép không gỉ A2 phủ kín nhựa dẻo nóng 12. Đệm nắp13. Chốt đĩa van Đồng thau kháng-khử kẽm 14. Lõi đĩa15. Cao su đĩa van Cao su EPDM 16. Thân van

Cao su NBRPolyamideGang dẻo, EN-GJS-500-7(GGG-50)Cao su EPDMGang dẻo, EN-GJS-500-7(GGG-50)Cao su EPDMGang dẻoGang dẻo, EN-GJS-500-7(GGG-50)

Components may be substituted with equivalent or higher class materials without prior notification.

Reference Nos. and Dimensions:

AVK ref. nosDNmm

Flangedrilling

Lmm

Hmm

H3mm

Fmm

F1mm

F2mm

Wmm

Dhmm

Dsmm

Boltno.

Theoreticalweight kg

50 PN10/16 178 281 364 19 22 38 165 125 21 4 14.065 PN10/16 190 288 382 19 22 38 185 145 21 4 16.080 PN10/16 203 296 397 19 22 38 200 160 20 8 17.0100 PN10/16 229 328 440 19 22 38 220 180 20 8 22.0150 PN10/16 267 432 576 24 28 42 285 240 24 8 40.0200 PN10 292 561 733 27 31 47 340 295 25 8 55.0200 PN16 292 561 733 27 31 47 340 295 25 12 55.0250 PN10 330 604 806 27 31 47 400 350 25 12 84.0250 PN16 330 604 806 27 31 47 400 355 30 12 84.0300 PN10 356 682 911 27 31 47 455 400 25 12 122.0300 PN16 356 682 911 27 31 47 455 410 30 12 122.0350 PN10 381 821 1074 32 37 55 554 460 25 16 182.0350 PN16 381 821 1088 32 37 55 554 470 30 16 214.0400 PN10 406 848 1131 32 37 55 565 515 30 16 192.0

21-050-50-2142064 21-065-50-2142064 21-080-50-2142064 21-100-50-2142064 21-150-50-2142064 21-200-50-2042064 21-200-50-2142064 21-250-50-2042064 21-250-50-2142064 21-300-50-2042064 21-300-50-2142064 21-350-50-2042064 21-350-50-2142064 21-400-50-2042064 21-400-50-2142064 400 PN16 406 848 1138 32 37 55 580 525 33 16 221.0