ATV71 Manual User (Vietnamese)
-
Upload
sontrian867131125 -
Category
Documents
-
view
27 -
download
0
description
Transcript of ATV71 Manual User (Vietnamese)
04/11/23 Hệ phương trình tuyến tính 1
C2. HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
2.1. Dạng tổng quát của hệ phương trình tuyến tính:1. Định nghĩa: Đó là một hệ phương trình đại số bậc nhất gồm m phương trình n ẩn có dạng:
mnmn22m11m
2nn2222121
1nn1212111
bxa...xaxa
...............
bxa...xaxa
bxa...xaxa
xj là biến,
aij được gọi là hệ số (của
ẩn)bi: được gọi là hệ số tự
do
04/11/23 Hệ phương trình tuyến tính 2
1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN2. Ma trận các hệ số của phương trình:
mn2m1m
n22221
n11211
a...aa
............
a...aa
a...aa
A
3. Ma trận cột của ẩn và ma trận cột của hệ số tự do:
Tn21
n
2
1
x...xx
x
...
x
x
X
Tm21
m
2
1
b...bb
b
...
b
b
B
Hệ phương trình (1) có thể viết: AX = B
04/11/23 Hệ phương trình tuyến tính 3
1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN4. Ma trận bổ sung:
m
2
1
mn2m1m
n22221
n11211
b
...
b
b
a...aa
............
a...aa
a...aa
A
1.2. Nghiệm:• Một nghiệm của hệ phương trình (1) là một bộ n số thực (c1,c2,…cn) thoả hệ phương trình (1).• Hệ phương trình (1) được gọi là tương thích nếu có ít nhất một nghiệm, và được gọi là không tương thích (hệ vô nghiệm) nếu nó không có nghiệm.• Hai hệ phương trình tuyến tính được gọi là tương đương, nếu các tập hợp nghiệm của chúng là trùng nhau.
04/11/23 Hệ phương trình tuyến tính 4
1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN1.3. Điều kiện tồn tại nghiệm:• Định lý (Định lý Kronecker – Capelli): Hệ phương trình tuyến tính (1) có nghiệm khi và chỉ khi hạng của ma trận A bằng hạng của ma trận bổ sung .
1.4. Ví dụ: Xác định tham số a để phương trình sau có nghiệm:
1axxx
1xaxx
1xxax
321
321
321
)2a()1a(2a3a
a11
1a1
11a
A 23
04/11/23 Hệ phương trình tuyến tính 5
2 HỆ PHƯƠNG TRÌNH CRAME
2.1. Định nghĩa: Hệ phương trình Crame là một hệ phương trình tuyến tính n phương trình, n ẩn và định thức của ma trận hệ số khác không.
2.2. Định lý Crame: Hệ phương trình Crame có nghiệm duy nhất tính bằng công thức X = A-1B, tức là:
)Adet(
)Adet(x j
j
Trong đó Aj là ma trận thu được từ A bằng cách thay cột thứ j bằng cột các phần tử tự do.
04/11/23 Hệ phương trình tuyến tính 6
2 HỆ PHƯƠNG TRÌNH CRAME
2.3. Ví dụ: Giải hệ phương trình:
8x3x2x
30x6x4x3
6x2x
321
321
31
04/11/23 Hệ phương trình tuyến tính 7
3 PHƯƠNG PHÁP GAUSS3.1. Định nghĩa:
Hệ phương trình tuyến tính có số phương trình và số ẩn khác nhau hoặc ma trận các hệ số bằng không.
Ta thực hiện các phép toán trên hàng đối với ma trận bổ sung của hệ phương trình (1) và đưa ma trận này về dạng ma trận bậc thang.
m
2
1
mn2m1m
n22221
n11211
b
b
b
a...aa
............
a...aa
a...aa
A
04/11/23 Hệ phương trình tuyến tính 8
3 PHƯƠNG PHÁP GAUSS3.2.Ví dụ 3: Giải hệ phương trình:
7x7x11x4
2x2xx3
4x3x4x2
321
321
321
3.3. Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất:
3.3.1. Định nghĩa:
0xa...xaxa
............
0xa...xaxa
0xa...xaxa
nmn22m11m
nn2222121
nn1212111
T0...00
0
...
0
0
X
04/11/23 Hệ phương trình tuyến tính 9
3 PHƯƠNG PHÁP GAUSS3.3. Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất:
3.3.1. Định nghĩa:
0xa...xaxa
............
0xa...xaxa
0xa...xaxa
nmn22m11m
nn2222121
nn1212111
T0...00
0
...
0
0
X
Hệ luôn có nghiệm tầm thường
04/11/23 Hệ phương trình tuyến tính 10
3 PHƯƠNG PHÁP GAUSS3.3.2. Phương pháp giải hệ phương trình tuyến tính thuần nhất:
Trường hợp 1: Nếu rankA = n, hệ phương trình chỉ có nghiệm tầm thường.
Trường hợp 2: Nếu rankA = k < n thì hệ phương trình tuyến tính thuần nhất có vô số nghiệm, phụ thuộc n-k tham số.
3.3.3. Ví dụ:
0x19x24x8x3
0x3x2x5x4
0x4x6x5x3
0x3x4x2x
4321
3321
4321
4321
04/11/23 Hệ phương trình tuyến tính 11
3 PHƯƠNG PHÁP GAUSS
101220
151830
5610
3421
192483
3254
4653
3421
413121
HH3HH4HH3
0000
0000
5610
7801
4232122
HH2HH3HH2H
04/11/23 Hệ phương trình tuyến tính 12
3 PHƯƠNG PHÁP GAUSS
0x5x6x
0x7x8x
432
431
432
431
x5x6x
x7x8x
RankA = 2, số ẩn là 4 nên hệ phương trình có vô số nghiệm phụ thuộc vào 2 tham số X1, X2.
04/11/23 Hệ phương trình tuyến tính 13
3 PHƯƠNG PHÁP GAUSS3.3.4. Hệ nghiệm cơ bản của hệ phương trình tuyến tính thuần nhất: Giả sử rankA = k < n. Ta có hệ có vô số nghiệm phụ thuộc n-k tham số. Giả sử n-k tham số đó là xk+1, … xn.
x1 x2 ... xk xk+1 xk+2 … xn
c11 c12 … c1k 1 0 ... 0
c11 c12 … c1k 0 1 ... 0
... ... ... ...
cn-k,1 cn-k,2 … cn-k,k 0 0 ... 1
Hệ này được gọi là hệ nghiệm cơ bản của hệ phương trình tuyến tính thuần nhất.
04/11/23 Hệ phương trình tuyến tính 14
3 PHƯƠNG PHÁP GAUSSÁp dụng: Sử dụng ví dụ trên ta tìm được hệ nghiệm cơ bản như sau:
x1 = 8x3 – 7x4 x2 = -6x3 + 5x4 x3 x4
8 -6 1 0
-7 5 0 1