Atp Fttx Vnpt_v1

24
VIETNAM POSTS AND TELECOMMUNICATIONS GROUP (VNPT) System Acceptance Test Plan for FTTx AON Network System Acceptance Test Plan for FTTx AON Network

description

ATP FTTx VNPT

Transcript of Atp Fttx Vnpt_v1

Page 1: Atp Fttx Vnpt_v1

VIETNAM POSTS AND TELECOMMUNICATIONS

GROUP (VNPT)

System Acceptance Test Plan for FTTx AON Network

System Acceptance Test Plan for FTTx AON Network

Page 2: Atp Fttx Vnpt_v1

1. Link aggretation ( LACP )

1.1 Nội dung

Test khả năng hỗ trợ switch 6400 cho Link Aggretation dưới 2 mode: Static và Dynamic

1.2 Mô hình bài test

1.3 Hướng dẫn cấu hình

Static linkagg-> static linkagg 1 size 2 admin state enable -> static agg 1/24 agg num 1-> static agg 1/23 agg num 1Dynamic linkagg! Link Aggregate :static linkagg 1 size 2 admin state enablelacp linkagg 2 size 2 admin state enablelacp linkagg 2 actor admin key 5static agg 1/24 agg num 1static agg 1/23 agg num 1

-> show linkagg

Number Aggregate SNMP Id Size Admin State Oper State Att/Sel Ports-------+----------+---------+----+------------+--------------+------------- 1 Static 40000001 2 ENABLED UP 1 2

System Acceptance Test Plan for FTTx AON Network

Page 3: Atp Fttx Vnpt_v1

2. Dynamic Learning MAC address

2.1 Nội dung

Mac-address-table dynamic cho biết switch 6400 học địa chỉ source MAC address

của gói tin xuất phát từ một port nào đó (vd: 1 PC gắn vào port 1/2 trên switch, địa

chỉ source MAC address là địa chỉ MAC của PC) đồng thời lưu vào bảng mac-

address-table, hết thời gian agging times fault là 300s mà khi PC không còn sử

dụng port này nữa (đã disconnect) thì switch remove địa chỉ này ra khỏi mac-

address-table.

2.2 Mô hình bài test

2.3 Hướng dẫn cấu hình

! Bridging :mac-address-table aging-time 200show mac-address-table

3. MAC address static configuration

3.1 Nội dung

Mac-address-table static: add bằng tay vào một địa chỉ MAC tương ứng với một

port và chỉ có thể remove khỏi mac-address-table bằng tay mà thôi. địa chị MAC

System Acceptance Test Plan for FTTx AON Network

Page 4: Atp Fttx Vnpt_v1

gắn vào bằng câu lệnh static có thể là địa chỉ unicast hay multicast, phương thức

này không có thời gian agging time và địa chỉ MAC vẫn được lưu lại khi switch

reload.

3.2 Mô hình bài test

3.3 Hướng dẫn cấu hình

PC1 kết nối vào OS 6400 trên port 1/2 của switch. Gán tính địa chỉ MAC vào

port trên. Khi ta show bảng mac-address-table sẽ tự học MAC-Address của các

máy tính kết nối vào switch.

Cấu hình trên switch:-> vlan 200-> vlan 200 port default 1/2-> mac-address-table 00:02:DA:00:59:0C 1/2 200

show mac-address-table

4. MAC address filter

4.1 Nội dung

Lọc địa chỉ MAC của một PC nào đó trong bảng Mac-address-table4.2 Mô hình bài test

System Acceptance Test Plan for FTTx AON Network

MAN

6400

PC

Page 5: Atp Fttx Vnpt_v1

4.3 Hướng dẫn cấu hình

4.3.1 Lọc địa chỉ MAC address: 00:00:00:00:00:04 trong bảng mac-address-table

kết nối vào OS 6400 trên port 1/1 của switch. Gói tin sẽ không được truyền tới

đích với máy có địa chỉ MAC như trên.

4.3.2 Cấu hình trên switch:

6400# mac-address-table permanent 00:00:00:00:00:04 1/1 1 filtering

6400# port-security 1/16 enable6400# port-security 1/16 mac 00:1b:24:8c:b8:97 vlan 16400# port-security 1/16 no mac 00:1b:24:8c:b8:976400# show mac-address-table

5. Point to Point service ( E-LINE)5.1 Nội dung

Test thiết bị có đủ năng lực cung cấp dịch vụ điểm nối điểm ( E - Line)

5.2 Mô hình bài test

System Acceptance Test Plan for FTTx AON Network

Page 6: Atp Fttx Vnpt_v1

PC 1 , PC 2 cùng một Vlan. PC 1, PC 2 có thể ping thông lẫn nhau.

5.3 Hướng dẫn cấu hình

6400# vlan 1006400# vlan 100 802.1q 1/246400# vlan 100 port default 1/36400# vlan 100 port default 1/4

6. Point to Point service ( E-LINE)6.1 Nội dung:

Test thiết bị có đủ năng lực cung cấp dịch vụ đa điểm nối đa điểm ( E - Lan)

6.2 Mô hình bài test:

PC 1, PC 2, PC 3, PC 4 cùng thuộc 1 Vlan.

PC 1, PC 2, PC 3, PC 4 có thể ping thông với nhau.

System Acceptance Test Plan for FTTx AON Network

SW 1 SW 2

PC 1 PC 4

PC 2 PC 3

Page 7: Atp Fttx Vnpt_v1

6.3 Hướng dẫn cấu hình:

6400# vlan 1006400# vlan 100 802.1q 1/246400# vlan 100 port default 1/16400# vlan 100 port default 1/26400# vlan 100 port default 1/36400# vlan 100 port default 1/4

7. Multi-Point to Multi-Point service (E-Tree)

7.1 Nội dung:

Test thiết bị có đủ năng lực cung cấp dịch vụ điểm nối đa điểm ( E - Tree)

7.2 Mô hình bài test:

PC 1, PC 2, PC 3, PC 4 cùng thuộc 1 Vlan.

PC 1 có thể ping được PC 2, PC 3, PC 4 và ngược lại nhưng PC2, PC3, PC4 không thể

ping thông với nhau.

7.3 Hướng dẫn cấu hình:

6400# vlan 1006400# vlan 100 802.1q 1/246400# vlan 100 port default 1/16400# vlan 100 port default 1/26400# vlan 100 port default 1/36400# vlan 100 port default 1/46400# port mapping 1 network-port 1/1

System Acceptance Test Plan for FTTx AON Network

SW 1 SW 2

PC 1 PC 4

PC 2 PC 3

Page 8: Atp Fttx Vnpt_v1

6400# port mapping 1 user-port 1/2 6400# port mapping 1 user-port 1/3 6400# port mapping 1 user-port 1/4 6400# port mapping 1 enable

8. Rapid Spanning Tree( STP)

8.1 Nội dung

Khi một đường kết nối bị đứt, switch tự động chuyển đường kết nối sang đường khác.

8.2 Mô hình bài test

Trên hệ thống chạy cơ chế STP. Ban đầu đường kết nối chạy từ SW1 sang SW2.

SW3

SW2

SW1

MAN

CPE

STB

PC

Port 3

Port 2Port 1

Port 3

Port 2Port 1

Port 4 Port 4

Thiết lập trường hợp kết nối giữa 2 SW1 và SW2 bị đứt.

SW1 sẽ tự động chuyển tuyến đường đi từ SW1-SW2 sang SW1-SW3-SW2.

8.3 Hướng dẫn cấu hình

- Kết nối các thiết bị SW1 – SW2- SW3 như trên hình

- Kiểm tra xem kêt nối đang chạy trên cổng nào ( cổng nào trạng thái blocking,

cổng nào trạng thái forwarding)

- Shutdown cổng đang ở trạng thái forwarding trên SW1.

- Kiểm tra lại trạng thái các cổng trên SW1 xem cổng nào là forwarding

-> bridge mode 1x1

System Acceptance Test Plan for FTTx AON Network

Page 9: Atp Fttx Vnpt_v1

-> bridge 1100 protocol rstp-> bridge 1100 protocol stp-> bridge 99 protocol rstp-> bridge 99 protocol stp-> bridge protocol mstp-> bridge protocol rstp-> bridge protocol stp

9. Port Isolation

9.1 Nội dung

Test khả năng hỗ trợ port isolate của OS 6400

9.2 Mô hình bài test

9.3 Hướng dẫn cấu hình

2 PC kết nối vào 2 port trên sw: 1/1 và 1/2 . Add vlan 100 untag vào 2 port trên

Cấu hình port mapping 1/1 và 1/2

Sau khi enable port mapping 2 PC không ping được đến nhau

! Port Mapping :

System Acceptance Test Plan for FTTx AON Network

Page 10: Atp Fttx Vnpt_v1

port mapping 1 user-port 1/1port mapping 1 user-port 1/2port mapping 1 enable

10. Limit number of MAC address

10.1 Nội dung

Test khả năng hỗ trợ Limit number Mac address switch 6400 . Cho phép một port

trên switch học được tối đa bao nhiêu địa chỉ MAC

10.2 Hướng dẫn cấu hình

port-security 1/1 enableport-security 1/2 enableport-security 1/3 enableport-security 1/1 maximum 100port-security 1/2 maximum 10

11. Ethernet switch use MAC-base port protection

11.1 Nội dung

Test tính năng gán địa chỉ MAC cho phép đi qua 1 port nằm trong 1 VLAN tương ứng. Ví dụ chỉ cho phép MAC 00:00:00:00:00:01 đi qua port 1/2 thuộc VLAN 100. Khi đó, nếu switch phát hiện ra lưu lượng đi qua port 1/2 với 1 địa chỉ MAC khác, tất cả các lưu lượng đó sẽ bị hủy.

11.2 Mô hình bài test

System Acceptance Test Plan for FTTx AON Network

Page 11: Atp Fttx Vnpt_v1

11.3 Hướng dẫn cấu hình

Tạo VLan 100 trên switch# Vlan 100# vlan 100 port default 1/2# vlan 100 port default 1/3

Gán địa chỉ MAC 00:00:00:00:00:01 cho phép đi qua port 1/2 thuộc vlan 100

# port-security 1/2 mac 00:00:00:00:00:01 vlan 100# show port-security

12. Back to Back

12.1 Nội dung

Đảm bảo khi nối 2 switch 6400 với nhau, các services ( Internet, VOD/Live TV )

vẫn hoạt động bình thường.sho

12.2 Mô hình bài test

System Acceptance Test Plan for FTTx AON Network

Page 12: Atp Fttx Vnpt_v1

13. VLAN multicast và VLAN Q-in-Q

13.1 Nội dung

Q-in-Q Internet trên switch, IPTV/VOD vẫn dùng 802.1q .Test các dịch vụ

trên tại cùng một thời điểm

13.2 Mô hình bài test

System Acceptance Test Plan for FTTx AON Network

Page 13: Atp Fttx Vnpt_v1

13.3 Hướng dẫn cấu hìnhethernet-service ipmvlan 99 name IPTVethernet-service svlan 193 name "HSI_test"ethernet-service svlan 213 name "VLAN 213"ethernet-service svlan 1100 name "VOD"ethernet-service svlan 2620 name "HSI"ethernet-service svlan 193 nni 1/24 ethernet-service svlan 213 nni 1/24 ethernet-service svlan 1100 nni 1/3 ethernet-service svlan 1100 nni 1/24 ethernet-service svlan 2620 nni 1/24 ethernet-service sap-profile "QinQ" shared ingress-bandwidth 0 ethernet-service sap-profile "Translate" cvlan-tag translate shared ingress-bandwidth 0 ethernet-service service-name "HSI_QinQ" svlan 193 ethernet-service service-name "HSI_Test" svlan 213 ethernet-service service-name "HSI_VTSG" svlan 2620 ethernet-service service-name "HSI_qinq" svlan 147 ethernet-service service-name "HSI_test" svlan 193 ethernet-service sap 193 service-name "HSI_test" ethernet-service sap 193 sap-profile "QinQ" ethernet-service sap 193 uni 1/1 ethernet-service sap 193 cvlan 2620 ethernet-service service-name "VOD_CusA" svlan 1100 ethernet-service sap 11 service-name "VOD_CusA" ethernet-service sap 11 sap-profile "Translate" ethernet-service sap 11 uni 1/1-2 ethernet-service sap 11 uni 1/9 ethernet-service sap 11 cvlan 1100 ethernet-service nni 1/3 tpid 0x8100 ethernet-service nni 1/24 tpid 0x8100 vlan ipmvlan 99 receiver-port port 1/1 vlan ipmvlan 99 receiver-port port 1/2 vlan ipmvlan 99 sender-port port 1/3 vlan ipmvlan 99 receiver-port port 1/9 vlan ipmvlan 99 sender-port port 1/24 ethernet-service service-name "IPTV_CusA" ipmvlan 99 ethernet-service sap 99 service-name "IPTV_CusA" ethernet-service sap 99 sap-profile "Translate" ethernet-service sap 99 uni 1/1-2 ethernet-service sap 99 uni 1/9 ethernet-service sap 99 cvlan 1100 vlan ipmvlan 9 address 232.84.1.1-232.84.1.34

14. IGMP snooping và IGMP filtering

14.1 Nội dung vấn đề

- Internet Group Membership Protocol Snooping (IGMP snooping) là cơ chế để chống

System Acceptance Test Plan for FTTx AON Network

Page 14: Atp Fttx Vnpt_v1

trường hợp gửi tất cả các gói tin multicast đến các port trên switch. Như vậy trên switch

mình cần enable cơ chế IGMP snooping và tạo mrouter trên switch có các group hướng

đến nguồn IGMP.

- Multicast VLAN Registration: Là cơ chế ánh xạ VLAN unicast thành S-VLAN

multicast, Vlan multicast ánh xạ thành S-Vlan dành cho dịch vụ multicast. Khi đó STB

trên cùng một port có thể xem được đồng thời VOD và Live TV.

14.2 Mô hình bài test

14.3 Hướng dẫn cấu hìnhEnable IGMP snoopingip multicast status enableip multicast vlan id status enableip multicast vlan id status enableip multicast vlan id querying enableip multicast vlan id querying enable

IPMVLANethernet-service service-name "IPTV_CusA" ipmvlan 99 vlan ipmvlan 99 receiver-port port 1/1 vlan ipmvlan 99 receiver-port port 1/2 vlan ipmvlan 99 sender-port port 1/24 vlan ipmvlan 99 address 225.19.2.1-100vlan ipmvlan 99 address 225.19.3.100 vlan ipmvlan 99 address 232.84.1.1-34

15. PPPoE

System Acceptance Test Plan for FTTx AON Network

Page 15: Atp Fttx Vnpt_v1

15.1 Nội dung

Test khả năng hỗ trợ quay PPPoE từ switch 6400. Capture uplink port để nhận

được bản tin PPPoE ( PADI)

15.2 Mô hình bài test

16. IPoE

16.1 Nội dung

Test IPoE nếu VNPT đáp ửng đủ điều kiện ( Có server xác thực và địa chỉ IP tĩnh

cho client )

16.2 Mô hình bài test

System Acceptance Test Plan for FTTx AON Network

Page 16: Atp Fttx Vnpt_v1

17. Sử dụng SNMP để quản lý và giám sát các switch

17.1 Nội dungTrên switch cấu hình giao thức SNMP để giám sát và quản lý tất cả các switch tại server.17.2 Mô hình bài test

System Acceptance Test Plan for FTTx AON Network

Page 17: Atp Fttx Vnpt_v1

17.3 Hướng dẫn cấu hình

6400# user hao md5+des password alcatel#1236400# snmp station 172.17.0.10 8010 hao v3 enable6400# user tuananh read-only snmp chassis interface password alcatel#1236400# snmp security authentication all6400# aaa authentication snmp local

18. Port-base network access coltrol (802.1x)

18.1 Nội dung

Test khả năng hỗ trợ 802.1x của switch 6400. VNPT phải có server xác thực

( Authentication server ).

18.2 Mô hình bài test

System Acceptance Test Plan for FTTx AON Network

Page 18: Atp Fttx Vnpt_v1

18.3 Hướng dẫn cấu hình-> vlan port mobile 3/1-> vlan port 3/1 802.1x enable-> aaa authentication 802.1x rad1 rad2-> 802.1x 3/1 direction in-> 802.1x 3/1 port-control force-authorized-> 802.1x 3/1 max-req 3-> 802.1x 3/1 reauthentication

19. IGMP version 3

19.1 Nội dung

Switch chạy IGMP version 3 có khả năng hỗ trợ Basic IGMPv3 Snooping Support (BISS),

ngoài ra cũng có khả năng hỗ trợ cho các tính năng của IGMPv1 và IGMPv2. BISS yêu

cầu flooding các lưu lượng multicast khi mạng của bạn có chứa các máy trạm chạy

IGMPv3. Mặt khác BISS cũng yêu cầu những lưu lượng này cũng phải được flooding ra

các port có chứa những máy trạm IGMPv1 và IGMPv2.

- Switch chạy IGMPv3 có thể nhận các thông điệp đến và chuyển những thông điệp này

cho một thiết bị đang chạy chức năng Source Specific Multicast (SSM).

19.2 Hướng dẫn cấu hình

Enable IGMP v3

-> ip multicast version 3

System Acceptance Test Plan for FTTx AON Network

Page 19: Atp Fttx Vnpt_v1

KẾT QUẢ TEST

Kết quả test trên thiết bị OmniSwitch 6400 cho biết, tất cả các bài test trên

là chính xác tại……………………….ngày (__________________) dưới sự làm việc của

hai bên VNPT và Alcatel-Lucent Network System Vietnam

Kết quả test xác nhận rằng các tính năng mà OS 6400 đáp ứng là đủ

yêu cầu.

Đại diện VNPT Đại diện Alcatel-Lucent

Chữ ký Chữ ký

Họ và tên: Họ và tên:

System Acceptance Test Plan for FTTx AON Network

Page 20: Atp Fttx Vnpt_v1

- END OF DOCUMENT -

System Acceptance Test Plan for FTTx AON Network

Page 21: Atp Fttx Vnpt_v1

System Acceptance Test Plan for FTTx AON Network