84654568 2 Slide Quy Trinh Bao Duong
description
Transcript of 84654568 2 Slide Quy Trinh Bao Duong
QUY TRÌNH BẢO DƢỠNG BTS
TẬP ĐOÀN BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM
NỘI DUNG
Quy định quy trình bảo dƣỡng BTS
Mẫu hồ sơ bảo dƣỡng BTS
1
2
QUY ĐỊNH QUY TRÌNH BẢO DƢỠNG BTS
Quy định về an toàn 1
Nhân lực và công cụ bảo dưỡng 2
Nội dung chuẩn bị 3
Nội dung bảo dưỡng 4
QUY ĐỊNH VỀ AN TOÀN
Khái quát chung
Các quy định về an toàn
Quần áo và trang bị bảo hộ an toàn
Đề phòng tĩnh điện
QUY ĐỊNH VỀ AN TOÀN: KHÁT QUÁT CHUNG
Việc bảo dưỡng định kỳ CSHT Trạm BTS phải do những người đã được đào tạo đầy đủ kiến thức về an toàn, các nội dung kỹ thuật bảo dưỡng cần thực hiện, được kiểm tra sức khoẻ nếu cần thiết.
Trách nhiệm của mọi người là phải đảm bảo an toàn cho chính họ, cho đồng nghiệp và cho tất cả những thiết bị liên quan.
(Cơ sơ hạ tầng (CSHT) Trạm BTS Macro của Vinaphone bao gồm các Hệ thống thiết bị phụ trợ như: vỏ Trạm, Cột cao (bao gồm cầu cáp, máng cáp), Thiết bị truyền dẫn, Nguồn điện AC, Thiết bị chống sột, Thiết bị điều hoà nhiệt độ, Dây đất công tác).
QUY ĐỊNH VỀ AN TOÀN: QUY ĐỊNH (1)
Các quy định về an toàn sau đây đƣợc áp dụng bắt buộc đối với những cán bộ kỹ thuật thực hiện quá trình bảo dƣỡng trạm BTS: Không hút thuốc lá trong phòng máy. Không bao giờ cố phân cách mạch điện bằng cách tháo các cầu chì
hoặc các bộ phân cách trước khi tắt cầu dao điện, bởi vì như thế sẽ nguy hiểm dò hồ quang điện gây ra.
Khoá và đóng kín tất cả các điểm công tắc và đấu nối, kể cả các chuyển mạch tự động hoặc điều khiển từ xa.
Duy trì các bảng báo an toàn thích hợp, chỉ di chuyển khi có sự cho phép của người phụ trách công việc.
Chỉ được lần lượt cắt hoặc cô lập từng tổ Accu khi đang làm việc, không được phép phóng quá 50% thời gian dự trữ tổng cộng của Accu.
Tháo bỏ tất cả trang sức bằng kim loại, đồng hồ, các vật có khung bằng kim loại trần để tránh chập điện.
QUY ĐỊNH VỀ AN TOÀN: QUY ĐỊNH (2)
Tất cả các dụng cụ phải được bọc nhựa để tránh chập điện giữa đường dẫn và kim loại nối đất. Không chấp nhận việc dùng băng dính để quấn dụng cụ.
Sử dụng các loại thang không dẫn điện. Để an toàn chỉ lần lượt để hở từng đường dẫn điện để thao tác. Quan sát đúng các cực, luôn đánh dấu các dây dẫn khác nhau bằng
các băng dính có màu khác nhau. Trước khi nối tải giả vào hệ thống Accu phải đảm bảo công tắc tải
giả đang ở vị trí “ tắt “. Luôn luôn giữ cho các đầu dây cách điện nhau cho tới khi đấu nối
xong hoàn toàn. Không được di chuyển hoặc tháo rời các nắp đậy và panel truy nhập
của nguồn cung cấp và thiết bị chuyển đổi trong khi thiết bị vẫn hoạt động trừ khi thật cần thiết trong lúc tìm lỗi.
Không được tháo các đầu giao tiếp quang khi các thiết bị quang đang hoạt động, tránh nhìn bằng mắt thường trực tiếp vào các đầu giao tiếp thu phát quang để tránh tia lazer làm tổn hại đến mắt.
QUY ĐỊNH VỀ AN TOÀN: QUY ĐỊNH (3)
Tất cả các thao tác bên trong phòng máy phải rất cẩn thận, tránh làm ảnh hưởng đến các thiết bị gây mất thông tin liên lạc không mong muốn.
Chỉ những người đã được đào tạo về cột cao, có chứng nhận mới được công tác trên cột cao.
Không được sử dụng các chất kích thích trước khi công tác trên cột cao.
Không công tác trên cột trong điều kiện thời tiết xấu (mưa, bão, sấm sét ....) và ban đêm.
Khi làm việc trên trên cột cao, phải thắt dây an toàn, có mũ bảo hộ, túi đựng dụng cụ thuận tiện, chắc chắn, tránh để rơi đồ vật, dụng cụ từ trên cao xuống.
Khi làm việc trong các điều kiện nguy hiểm phải có người theo dõi, giám sát và hỗ trợ.
Ghi chú: Cột cao đƣợc xem là các cột có chiều cao trên 20m so với mặt đất.
QUẦN ÁO VÀ TRANG BỊ BẢO HỘ AN TOÀN
Khi làm việc với thiết bị điện phải mặc tất cả quần áo không dẫn điện, hoặc có thì đều phải bọc bằng vật liệu cách điện.
Khi nối hoặc tháo các thiết bị liên kết với nguồn đang hoạt động phải bảo vệ mặt bằng mặt nạ, kính.
Khi làm việc với nguồn AC phải đeo găng tay cách điện và sử dụng thảm trải nền nhà cách điện và chúng phải chịu được giá trị điện áp tương ứng.
ĐỀ PHÕNG TĨNH ĐIỆN
Khi làm việc với các thiết bị có các bộ phận cảm điện áp tĩnh điện phải đảm bảo sử dụng dây nối đất hợp lệ và thảm trải đất.
NHÂN LỰC VÀ CÔNG CỤ BẢO DƢỠNG
Nhân lực bảo dưỡng
Dụng cụ bảo dưỡng
NHÂN LỰC BẢO DƢỠNG
Kỹ sư viễn thông
Nhân viên nguồn điện, accu, chống sét, điều hòa
Nhân viên cột cao
NHÂN LỰC BẢO DƢỠNG: KỸ SƢ VIỄN THÔNG
Phụ trách chung các công việc của tổ bảo dưỡng, phân công và giám sát công việc bảo dưỡng, chịu trách nhiệm chính về kết quả bảo dưỡng của Tổ công tác.
Phải được đào tạo chính về kiến thức thông tin di động GSM, các loại thiết bị trạm BTS mạng Vinaphone, thiết bị truyền dẫn viba, có khả năng quản lý, nắm bắt các công việc.
Đảm nhiệm chính các công việc liên quan đến lĩnh vực viễn thông (thiết bị trạm BTS, thiết bị truyền dẫn Viba, đo kiểm vùng phủ sóng , chất lượng dịch vụ trạm BTS)...
NHÂN LỰC BẢO DƢỠNG: NHÂN VIÊN NGUỒN, ACCU
Được đào tạo chính về thiết bị nguồn, accu, chống sét và điện lạnh được bổ túc kiến thức cơ bản về viễn thỗng, lý thuyết cơ bản về di động, trạm BTS mạng Vinaphone.
Thực hiện công việc bảo dưỡng theo sự phân công của người phụ trách.
Đảm nhận chính các công việc bảo dưỡng thiết bị nguồn, hệ thống accu, thiết bị chống sét, hệ thống tiếp đất, chiếu sáng, thiết bị điều hoà, hệ thống cảnh báo ngoài (đột nhập, nhiệt độ, báo khói, báo cháy, ...), thiết bị phòng chống cháy nổ...
NHÂN LỰC BẢO DƢỠNG: NHÂN VIÊN CỘT CAO
Phải được đào tạo và cấp chứng chỉ cột cao, yêu cầu phải đảm bảo sức khoẻ trước khi thực hiện các công việc bảo dưỡng trên cột cao.(Tuyệt đối khụng được sử dụng rượu bia khi trốo cột cao).
Thực hiện công việc bảo dưỡng theo sự phân công của người phụ trách.
Đảm nhận chính các công việc bảo dưỡng phần outdoor như hệ thống cột anten, hệ thống cầu cáp, bộ gá anten, anten và feeder, hệ thống tiếp đất và chống sét .....
DỤNG CỤ BẢO DƢỠNG (1)
Máy hút bụi cầm tay.
Giẻ lau, bàn chải mềm, cồn công nghiệp, mỡ công nghiệp ...
Giây an toàn cho người leo cột cao
Tua vít, cờ lê, mỏ lết, thước đo góc nghiêng, lạt buộc ... 01 Mỏ hàn và các vật dụng cần thiết để hàn.
02 Đồng hồ vạn năng (Chauvin arnoux CA 5220, HIOKI Digital
Multimeter).
01 Ampe kìm chỉ thị số/kim (KYORITSU 2003 Digital Clamp meter, KYORITSU 237 Digital Clamp meter KYORITSU 2608 Clamp meter, FLUKE 36 Clam Meter).
DỤNG CỤ BẢO DƢỠNG (2)
01 Máy đo điện trở đất ( KYORITSU 4105).
01 Máy đo luồng truyền dẫn 2Mbps (HP Prober 2, HP E7580A, PA 20, Sunset E10).
01 Máy đo chất lượng Accu (Midtronics CTM-300).
01 bộ tải giả 200A DC với các bước tăng dòng 2,5 A và cáp đấu nối phù hợp để thực hiện bảo dưỡng accu.
01 bộ máy nắn xách tay có dòng ra 150A.
DỤNG CỤ BẢO DƢỠNG (3)
01 Máy đo nhiệt độ bằng hồng ngoại.
01 Máy nổ.
01 Máy nén khí khô.
Máy kiểm tra đầu connector quang.
01 Bình ga nạp khí máy lạnh.
Dung dịch NaC03 (5%).
NỘI DUNG CHUẨN BỊ
Lập kế hoạch bảo dưỡng
Công tác thu thập số liệu
Công tác chuẩn bị phương tiện, dụng cụ
LẬP KẾ HOẠCH BẢO DƢỠNG
Lập kế hoạch bảo dưỡng định kỳ các Trạm BTS (tuyến bảo dưỡng, danh sách trạm BTS cần bảo dưỡng, lịch trình bảo dưỡng);
Chuẩn bị và phân công nhân sự cho bảo dưỡng;
Thông báo kế hoạch bảo dưỡng đến các đơn vị liên quan để giải quyết các thủ tục cần thiết và phối hợp thực hiện bảo dưỡng.
CÔNG TÁC THU THẬP SỐ LIỆU
Chuẩn bị đầy đủ kết quả bảo dưỡng lần gần nhất của các trạm BTS trong danh sách bảo dưỡng.
Thống kê các tồn tại cần khắc phục hiện đang có ở các trạm BTS trong danh sách bảo dưỡng.
Thống kê tình hình hoạt động của trạm trong thời gian kể từ lúc bảo dưỡng gần nhất đến nay (sự cố mất liên lạc bất thường do nguồn, accu, truyền dẫn, Alarm List) để đánh giá các công việc cần phải chú trọng xử lý các cảnh báo.
Thống kê các trạm BTS lân cận (kèm theo các tham số vô tuyến) đã có từ lần bảo dưỡng trước và mới đưa vào khai thác trong thời gian gần đây của mỗi trạm BTS.
Thống kê phản ánh của khách hàng về vùng phủ sóng, chất lượng dịch vụ của trạm BTS trong thời gian 1 tháng gần nhất.
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ PHƢƠNG TIỆN, DỤNG CỤ
Chuẩn bị đầy đủ các dụng cụ, phương tiện tối thiểu phục vụ cho công tác bảo dưỡng trạm BTS theo quy định.
Căn cứ vào số liệu thu thập được ở trên để chuẩn bị các vật tư dự phòng thay thế theo yêu cầu cụ thể của từng trạm BTS trong tuyến bảo dưỡng.
Căn cứ vào số nhân sự, số lượng dụng cụ, vật tư dự phòng cần thiết để chuẩn bị phương tiên ô tô với trọng tải phù hợp.
NỘI DUNG BẢO DƢỠNG
1. BẢO DƯỠNG OUTDOOR
2. QUY TRÌNH BẢO DƯỠNG TỦ BTS 2G/3G
3. QUY TRÌNH BẢO DƯỠNG TRUYỀN DẪN
4. QUY TRÌNH BẢO DƯỠNG NGUỒN
5. QUY TRÌNH BẢO DƯỠNG THIẾT BỊ PHỤ TRỢ
BẢO DƢỠNG OUTDOOR
1. Mục đích
2. Nhân sự tham gia
3. Thiết bị sử dụng
4. Quy trình thực hiện
BẢO DƢỠNG OUTDOOR: MỤC ĐÍCH
Kiểm tra tổng quát và chi tiết tình trạng hệ thống, đảm bảo độ chắc chắn, an toàn vận hành.
Phát hiện lỗi, hư hỏng, ảnh hưởng nguy hiểm đến hệ thống và khắc phục đảm bảo hệ thống hoạt động tốt.
Đưa ra quy trình cơ bản thực hiện bảo dưỡng thiết bị bao gồm:
Cột anten, cầu cáp, feeder
Hệ thống anten, bộ gá anten
Hệ thống tiếp đất, chống sét cho cột anten, cầu cáp, feeder
BẢO DƢỠNG OUTDOOR: NHÂN SỰ THỰC HIỆN
Người thực hiện bảo dưỡng thiết bị outdoor phải nắm rõ các quy định về an toàn, được đào tạo và có chứng chỉ cột cao.
Người thực hiện bảo dưỡng có năng lực chuyên môn về nội dung thực hiện.
BẢO DƢỠNG OUTDOOR: THIẾT BỊ SỬ DỤNG
• Dây an toàn, mũ an toàn cho người leo cột cao.
• Tua vít, cờ lê, mỏ lết .
• Thước đo góc nghiêng, la bàn.
• Sơn chống gỉ, mỡ bò .
• Đồng hồ đo điện trở đất.
• Các vật tư thay thế.
BẢO DƢỠNG ANTENA, CẦU CÁP, FEEDER
Kiểm tra tình trạng cột anten tự đứng, nếu anten dây co kiểm độ căng của dây co, các điểm nối dây co (bôi mỡ) đảm bảo chắc chắn.
Kiểm tra độ chắc chắn của cầu cáp, kiểm tra các điểm tiếp đất, dây nhảy M50 tại các điểm nối cầu cáp.
Kiểm cột anten, cầu cáp có bị gỉ hay không, tiến hành sơn chống gỉ.
Kiểm tra kẹp cáp để đảm bảo độ chắc chắn của feeder (cách nhau 1000mm phải có một thanh kẹp).
Kiểm tra các khớp nối feeder, xiết chặt các đầu connector, kiểm tra và gia cố các vị trí có sử dụng cao su non, băng keo chống nước, hơi ẩm.
Kiểm tra độ uốn cong của feeder tại tất cả các điểm đảm bảo > = 1350, đảm bảo trước khi vào phòng máy feeder phải được uốn cong về phía dưới để nước mưa không chảy vào phòng.
BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG ANTENA, BỘ GÁ ANTENA
Kiểm tra anten đảm bảo điểm mút cao nhất của anten không được vượt quá phạm vi an toàn 45 độ của kim chống sét.
Kiểm tra độ chắc chắn, chống rung giật của hệ thống bộ gá anten, anten (bao gồm cả anten viba).
Kiểm tra độ cao, hướng và góc ngẩng, độ song song của bề mặt các anten trong một sector, khoảng cách phân tập anten đảm bảo đúng theo thiết kế của trạm.
BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG CHỐNG SÉT, TIẾP ĐẤT (1)
Kiểm tra tình trạng kim thu lôi Franklin.
Kiểm tra các điểm đấu nối dây đất của hệ thống thu lôi với hệ thống đất chung của trạm.
Kiểm tra tình trạng tiếp đất của cầu cáp với cột anten, kiểm tra các dây nhảy tại các điểm nối cầu cáp.
Kiểm tra các mối nối giữa tổ đất bảo vệ và đất công tác đảm bảo tiếp xúc tốt (đánh sạch gỉ rồi hàn bằng hồ quang hoặc Axetylen và quét sơn chống gỉ).
BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG CHỐNG SÉT, TIẾP ĐẤT (2)
Kiểm tra các điểm tiếp đất của feeder đạt yêu cầu (ít nhất phải có 3 điểm trước khi vào trạm, trước khi đấu vào anten, trước khi rời cột).
Kiểm tra các dây tiếp đất phải có độ dự phòng co dãn 100mm và được uốn cong xuống phía dưới.
Đo kiểm tra điện trở tiếp đất của hệ thống đất.
Ghi lại các tồn tại sau khi bảo dưỡng để báo cáo xin ý kiến của cấp quản lý cao hơn.
BẢO DƢỠNG PHẦN INDOOR
Phòng máy
Thiết bị tủ nguồn, ổn áp, USP
Hệ thống Accu
Thiết bị phụ trợ
Truyền dẫn viba
Thiết bị trạm BTS
BẢO DƢỠNG PHÕNG MÁY
Vệ sinh phòng máy, kiểm tra trần, tường và trần nhà, cửa, độ kín lỗ feeder.
Kiểm tra các yếu tố xung quanh có thể ảnh hưởng đến phòng máy, kiểm tra hệ thống thoát nước trên trần nhà (nếu có).
Ghi lại các tồn tại sau khi bảo dưỡng để báo cáo xin ý kiến của cấp quản lý cao hơn.
BẢO DƢỠNG THIẾT BỊ TỦ NGUỒN, ỔN ÁP, UPS (1)
Vệ sinh công nghiệp các thiết bị máy nắn, ổn áp, UPS (nếu có).
Kiểm tra các điểm tiếp xúc đảm bảo chắc chắn.
Đo điện áp fa, lệch pha, áp, điện áp dây trung tính và đất.
Đảm bảo đủ rectifier của tủ nguồn (bắt buộc có dự phòng) và điều chỉnh cân tải giữa các rectifier.
BẢO DƢỠNG THIẾT BỊ TỦ NGUỒN, ỔN ÁP, UPS (2)
Kiểm tra vệ sinh, các thiết bị điện (hệ thống cầu dao, dây dẫn, công tắc, ổ cắp điện và hệ thống chiếu sáng).
Kiểm tra hệ thống cảnh báo của thiết bị nguồn, accu (cảnh báo mất điện lưới AC, Rectifier Fail, điện áp thấp LV, điện áp cao HV, điện áp thấp cắt LVD...).
Kiểm tra tình trạng tiếp đất cho vỏ máy của tất cả thiết bị điện trong phòng máy (đảm bảo tốt các tiếp điểm giữa vỏ máy - dây tiếp đất – bảng tiếp đất), đảm bảo điện trợ tiếp xúc phải rất nhỏ.
Bảo dưỡng bộ ổn áp hàng năm.
Ghi lại các tồn tại sau khi bảo dưỡng để báo cáo xin ý kiến của cấp quản lý cao hơn.
BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG ACCU (1)
Vệ sinh công nghiệp hệ thống accu, kiểm tra sàn nhà đặt accu.
Kiểm tra các tiếp điểm (xiết ốc, bôi dầu mỡ).
Kiểm tra chất lượng (độ dẫn điện) từng bình accu.
Thực hiện bài phóng 30 phút (phóng qua thiết bị đối với bảo dưỡng bảo dưỡng 3 tháng / 1 lần) hoặc 3 giờ (phóng qua tải giả đối với bảo dưỡng 6 tháng / 1 lần) để kiểm tra cường độ dòng, điện áp của từng bình accu.
BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG ACCU (2)
Kiểm tra nhiệt độ bề mặt thích hợp của accu vào những khoảng thời gian cố định trong suốt quá trình đo. Những bình accu có nhiệt độ bề mặt cao khác thường có thể bị lỗi cần lưu ý để kiểm tra kỹ hơn qua bước đo kiểm sau đây:
o Nếu điện áp bình nào tụt xuống dưới 1.75 VPC thì phải nạp lại accu và tiến hành lại bài đo. Nếu xẩy ra lần thứ 2 thì có thể kết luận bình accu đó bị hỏng cần phải được thay thế ngay.
Phải đảm bảo tất cả các bình accu phải được nạp đầy trước khi rời khỏi trạm.
Ghi lại các tồn tại sau khi bảo dưỡng để báo cáo xin ý kiến của cấp quản lý cao hơn.
BẢO DƢỠNG THIẾT BỊ PHỤ TRỢ: ĐIỀU HÕA (1)
Nội dung bảo dƣỡng 3 tháng: Vệ sinh tấm lọc không khí.
Vệ sinh dàn lạnh.
Đo điện áp và dòng khởi động.
Đo điện áp và dòng làm việc.
Kiểm tra áp lực khí nén và nạp bổ xung cho điều hoà.
Đo độ ổn định của điện áp.
Kiểm tra các điểm đấu: đấu đất, đấu cáp AC cắm chặt các
jac cắm và làm sạch các tiếp điểm.
BẢO DƢỠNG THIẾT BỊ PHỤ TRỢ: ĐIỀU HÕA (2)
Nội dung bảo dƣỡng 3 tháng (tiếp): Kiểm tra bộ cảnh báo điều hoà.
Kiểm tra bộ cảnh báo nhiệt độ.
Kiểm tra điều khiển Remote của điều hoà.
Kiểm tra chế độ chuyển đổi dự phòng giữa 2 điều hoà (khi mất điện AC
và có điện AC trở lại).
Trước khi rời trạm phải đảm bảo điều hoà chạy tốt đúng chế độ (cửa sổ hướng gió điều chỉnh 450 so với mặt phẳng ngang, nhiệt độ phòng từ 200 250C).
Kiểm tra độ kín của phòng máy .
Ghi lại các tồn tại sau khi bảo dưỡng để báo cáo xin ý kiến của cấp
quản lý cao hơn.
BẢO DƢỠNG THIẾT BỊ PHỤ TRỢ: ĐIỀU HÕA (3)
Nội dung bảo dƣỡng 6 tháng:
Thực hiện các việc như bảo dưỡng 3 tháng và thêm các phần sau:
Làm sạch dàn ngưng
Kiểm tra đường ống bảo ôn
Thông đường thoát nước
Kiểm tra quạt gió
Làm vệ sinh dàn nóng
Kiểm tra cơ khí: độ ồn , các tiếng động bất thường , độ chắc chắn của giá đỡ.
Trước khi rời trạm phải đảm bảo điều hoà chạy tốt đúng chế độ .
Ghi lại các tồn tại sau khi bảo dưỡng để báo cáo xin ý kiến của cấp quản lý cao hơn.
BẢO DƢỠNG THIẾT BỊ PHỤ TRỢ: CHỐNG SÉT
Kiểm tra vệ sinh các thiết bị cắt lọc sét nguồn, chất lượng hoạt động (%).
Kiểm tra các tiếp điểm đấu nối thiết bị cắt lọc sét.
Kiểm tra thiết bị chống sét feeder, chống sét truyền dẫn (trong trường hợp có yêu cầu trang bị).
Ghi lại các tồn tại sau khi bảo dưỡng để báo cáo xin ý kiến của cấp quản lý cao hơn.
BẢO DƢỠNG THIẾT BỊ PHỤ TRỢ: CẢNH BÁO
Kiểm tra vệ sinh các thiết bị cảnh báo ngoài (đột nhập, nhiệt độ, điều hoà, báo nhiệt, báo cháy, thiết bị cảnh báo trung tâm...
Tiến hành thử các cảnh báo ngoài, báo nhiệt, báo cháy trang bị đảm bảo đạt yêu cầu.
Ghi lại các tồn tại sau khi bảo dưỡng để báo cáo xin ý kiến của cấp quản lý cao hơn.
BẢO DƢỠNG THIẾT BỊ PHỤ TRỢ: CHÁY NỔ
Vệ sinh bình cứu hoả.
Kiểm tra kẹp chì niêm phong các bình cứu hoả.
Kiểm tra trọng lượng C02 của các bình cứu hoả đạt yêu cầu.
Kiểm tra tiêu lệnh chữa cháy.
Ghi lại các tồn tại sau khi bảo dưỡng để báo cáo xin ý kiến của cấp quản lý cao hơn.
BẢO DƢỠNG THIẾT BỊ PHỤ TRỢ: KHÁC
Kiểm tra và vệ sinh các thiết bị phụ trợ khác (nội quy phòng máy, sơ đồ đường điện, cấu hình truyền dẫn, móc treo chìa khoá, hộp cảnh báo, sổ theo dõi tài sản, sổ nhật biên, biển báo phòng máy, quạt thông gió...).
Ghi lại các tồn tại sau khi bảo dưỡng để báo cáo xin ý kiến của cấp quản lý cao hơn.
BẢO DƢỠNG THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN VI BA (1)
Vệ sinh công nghiệp thiết bị truyền dẫn Viba.
Kiểm tra trạng thái các đèn LED trên thiết bị nếu thấy có hiện tượng bất thường phải kịp thời xử lý.
Kiểm tra độ ổn định của nguồn DC cung cấp cho thiết bị Viba.
Kiểm tra mức thu, mức phát, tần số của tuyến Viba có đạt yêu cầu theo thiết kế.
BẢO DƢỠNG THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN VI BA (2)
Tiến hành đo In- Service luồng đang sử dụng trong 02 giờ đồng hồ.
Kiểm tra xoá các cảnh báo trên thiết bị (các luồng E1 không dùng đến phải được đấu loop để tránh cảnh báo).
Tiến hành đo BER ít nhất 48 giờ đồng hồ (đo out-off -service trên luồng truyền dẫn E1 còn dư của tuyến truyền dẫn ) tuỳ thuộc mức độ cần thiết (thường xuyên mất liên lạc, chất lượng quá kém....).
Ghi lại các tồn tại sau khi bảo dưỡng để báo cáo xin ý kiến của cấp quản lý cao hơn.
BẢO DƢỠNG THIẾT BỊ TRẠM BTS (1)
Vệ sinh công nghiệp thiết bị trạm (bề mặt tủ, nóc tủ, các, quạt gió, ...).
Kiểm tra và thực hiện xiết đúng, đảm bảo chặt (bằng dụng cụ cơlê, mỏlét) tất cả các đầu connector RF (không được vặn bằng tay không) nhằm tránh suy hao công suất, phát xạ sóng điện từ.
Kiểm tra đủ thiết bị modul cung cấp nguồn của tủ máy (yêu cầu có dự phòng về modul nguồn).
BẢO DƢỠNG THIẾT BỊ TRẠM BTS (2)
Cân chỉnh, kiểm tra công suất phát cực đại của từng TRX so với tiêu chuẩn kỹ thuật của nhà cung cấp thiết bị, thực hiện cân bằng công suất của từng DRI theo thiết kế (lưu lại kết quả), yêu cầu thay thế nếu công suất phát cực đại đo được ở đầu ra của TRX vượt quá chỉ tiêu kỹ thuật của nhà cung cấp, hoặc công suất ra cực đại đo được tại đỉnh cabinet nhỏ hơn 42.3 dB (17W) đối với trường hợp qua một tầng combining, 45.3 dB (34W) đối với trường hợp không qua tầng combining nào.
Cân chỉnh ngõ thu (bay level offset tables) của từng DRI đạt yêu cầu (lưu lại kết quả), nếu không đạt yêu cầu phải thay thế và thực hiện cân chỉnh mới.
Kiểm tra độ lệch của đồng hồ GCLK, tiến hành cân chỉnh đồng hồ GCLK nếu có cảnh báo hoặc đồng hồ lệch ra ngoài giá trị cho phép.
BẢO DƢỠNG THIẾT BỊ TRẠM BTS (3)
Sắp xếp lại theo thứ tự của các RTF trên các DRI trong mỗi sector.
Kiểm tra khả năng thâm nhập kênh, chất lượng thoại trên các khối thu phát vô tuyến.
Phối hợp với Trung tâm ĐHTT kiểm tra và xử lý các cảnh báo còn tồn tại của trạm trước khi kết thu công việc bảo dưỡng.
Ghi lại các tồn tại sau khi bảo dưỡng để báo cáo xin ý kiến của cấp quản lý cao hơn.
KIỂM TRA VÙNG PHỦ SÓNG VÀ CHẤT LƢỢNG DV (1)
Thực hiện driving test để kiểm tra và đánh giá chất lượng dịch vụ của trạm sau khi bảo dưỡng, lưu giữ số liệu driving test để quản lý và so sánh với kết quả các lần bảo dưỡng trước và sau.
Đo kiểm tra vùng phủ sóng theo các điểm chuẩn (lựa chọn 10 điểm chuẩn ở đường biên có mức thu khoảng – 80 dBm của mỗi sector để đo kiểm so sánh với lần bảo dưỡng trước đó).
Phối hợp với Trung tâm ĐHTT để kiểm tra và khai báo đầy đủ các neighbor cells còn thiếu, xoá bỏ các neighbor cells không cần thiết.
KIỂM TRA VÙNG PHỦ SÓNG VÀ CHẤT LƢỢNG DV (2)
Lấy số liệu thống kê từ OMCr của trạm trong 5 ngày (kể từ Thứ hai đến Thứ sáu của tuần tiếp theo sau khi bảo dƣỡng để so sánh với 5 ngày cùng thời điểm của lần bảo dƣỡng trƣớc đó), cụ thể các số liệu sau đây:
• Total_Call
• Call_Setup_Success_Rate
• Call_Success_Rate
• Drop_Call_Rate
• Handover_Success_Rate
• TCH_Congestion_Rate
PHẦN 2 – HỒ SƠ BẢO DƢỠNG BTS
Phần 1: Hệ thống Outdoor
Phần 2: Hệ thống Indoor
Phần 3: Kết quả đo phủ sóng và chất lượng dịch vụ
PHIẾU BẢO DƢỠNG TRẠM BTS
Đơn vị thực hiện:…. Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt nam
.................... Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------o0o-----------
PHIẾU BẢO DƢỠNG TRẠM BTS
(Định kỳ .......... tháng/ lần )
Tên trạm: .......................................
Loại trạm: .....................................
Cấu hình: ......................................
Ngày bảo dưỡng ......................................
Người thực hiện :
1 ....(Họ và tên )........(Phụ trách chung) Ký tên: .........
2 ...............................
3 ...............................
4.................................
HỆ THỐNG OUTDOOR: ANTENA
Anten Độ cao
(m)
Gọc ngẩng (Độ)
Hƣớng (Độ)
Phân tập
(H/V)
K.cách phân tập
(m)
Bề mặt Song Song
(Ss/k0ss)
Ghi chú
Sector 1
Tx1A/Rx1A
Tx1B/Rx1B
....
Sector 2
Tx2A/Rx2A
Tx2B/Rx2B
....
Sector 3
Tx3A/Rx3A
Tx3B/Rx3B
....
PHẦN 1: HỆ THỐNG OUTDOOR
1. ANTEN:
Loại an ten: ................ Gain:............... Số lượng: .............
2. Feeder:
§é dµi
feeder
HÖ sè
Sãng ®øng
(yªu cÇu
< 1,33)
C.suÊt
ph¶n x¹
(YcÇu
<=5% vµ
<1w)
§iÓm uån
cong lín
nhÊt
(yªu cÇu
1350)
Sè
®iÓm
tiÕp
®Êt
(Y.cÇu
3)
§é
an toµn
Feeder
(yªu cÇu
1 kÑp
c¸p /1m)
Ghi chó
Sector 1 feeder 1
feeder 2
...
Sector 2 feeder 1
feeder 2
...
Sector 3 feeder 1
feeder 2
...
HỆ THỐNG OUTDOOR: FEEDER
HỆ THỐNG OUTDOOR: CỘT ANTENA, CẦU CÁP (1)
3. CỘT ANTEN & BỘ GÁ & CẦU CÁP:
Loại cột: Tự đứng ...........Dây co ...........Phân tán ..........
Độ cao cột: ..............
Dây co: Đủ độ căng .......
Không đủ độ căng .....Kết quả xử lý:........
Bôi mỡ...............................
Tình trạng cột: Không han rỉ: .........
Han rỉ: .........Kết quả xử lý:.......................
Cột thu lôi: Đảm bảo an toàn: .......(Thiết bị nằm trong 450)
Không đảm bảo an toàn: ... Kết quả xử lý:.........
Tình trạng dây nối với tổ đất :………………………
HỆ THỐNG OUTDOOR: CỘT ANTENA, CẦU CÁP (2)
Cầu cáp:
Không han rỉ……………………………………
Han rỉ…………………..Kết quả xử lí……………………………………
Độ chắc chắn…………………………………..
Tình trạng bộ gá:
Độ chắc chắn…………………..Kết quả xử lí:……………………….
Không han rỉ…………………….
Han rỉ………………………..Kết quả xử lí……………………………..
4.Thiết bị truyền dẫn OUTDOOR
STT Nội dung bảo dưỡng
Trước khi
bảo dưỡng
Sau khi bảo
dưỡng
Ghi chú
Hướng dẫn Anten viba
2 Tình trạng bộ gḠanten, outdoor
3 Tình trạng feeder, connector (cong, dập, lỏng ...)
4 Tiếp đất thiết bị, feeder
HỆ THỐNG OUTDOOR: TRUYỀN DẪN
5. Hệ thống tiếp đất
STT Nội dung công việc Kết quả Ghi chú
1 Điện trở đất ......()
2 Bảng đất trong ......()
3 Bảng đất ngoài ......()
4 Kiểm tra tiếp xúc giữa lá tiếp đất Feeder với thân cột (Tốt) (Xấu)
5 Kiểm tra tiếp xúc giữa lá tiếp đất Feeder bảng đất
6 Kiểm tra tiếp cúc mối hàn dây đất với kim thu sét
7 Kiểm tra tiếp xúc dây đất với bảng đất trong ngoài phòng máy
8 Kiểm tra tiếp đất và BTS
9 Kiểm tra tiếp đất tủ Nguồn
10 Kiểm tra tiếp đất tủ Accu
11 Kiểm tra tiếp đất điều hòa
12 Kiểm tra tiếp đất chống sét
13 KiÓm tra tiÕp ®Êt Protector-Feeder
Kiểm tra tieenp đất Protector Feeder
Ghi chú: Yêu cầu sử dụng máy đo 3 điểm hoặc kìm kẹp đã đƣợc hiệu chỉnh kết quả theo máy đo 3 điểm khi đo điện trở đất (trong trƣờng hợp không sử dụng đƣợc máy đo ba điểm)
HỆ THỐNG OUTDOOR: HỆ THỐNG TIẾP ĐẤT
STT Nội dung công việc Các thông số đo
1 Căn chỉnh GCLK( đếm tần)
Ngày c.chỉnh lần cuối
Tần số c.chỉnh lần cuối
Tần số trước khi căn chỉnh
Tần số sau khi căn chỉnh
Ghi chú
Đạt yêu cầu /Không đạt yêu cầu
2 Cân chỉnh c.suất phát TRXs/Cell
C.suÊt/DRI
tríc khi cal
C.Suất/DRI trước khi cal
C.S max/DRI sau khi cal
C.S max sau khi cân bằng
Ghi chú
sector1 C.s ph¸t max cã ®¹t yªu cÇu
kh«ng (DRI kh«ng ®¹t yªu cÇu)
C.S phát max có đạt yêu cầu không(DRI)không yêu cầu)
sector2 nt
sector3 nt
3
Cân chỉnh đƣờng thu TRXs/Cell
Cảnh báo KÕt qu¶ sau khi
c.chØnh
Ghi chú
sector1 Có (DRI)/Không
Tốt xấu (DRI)
sector2 nt nt
sector3 nt nt
4
Các cảnh báo khác của thiết bị (
Không tình cảnh báo ngoài)
M« t¶ c¶nh b¸o Ghi chú
1/ Xö lý / Kh«ng xö lý ®îc
2/ nt
3/ nt
…
HỆ THỐNG INDOOR: THIẾT BỊ BTS
2. Thiết bị truyền dẫn indoor:
Loại thiết bị truyền dẫn: ...............................................................
Dung lượng tuyến(E1): ..................Hướng kết nối:.......................
Tần số phátTần số thu(KHz): ........................................
Công suất phát (dBm):..............................................................................
Mức tín hiệu thu (dBm):.......................................................
Chất lượng luồng(Đo được sau 2 giờ in-service): ..........
Giá trị BER sau 48 giờ đo out-service (Nếu có thực hiện): .....
Cảnh báo tồn tại:..................................................................
Tồn tại và kiến nghị
...................................................................................................................
HỆ THỐNG INDOOR: THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN
3.Hệ thống nguồn điện: A/Điện xoay chiều AC (Đo trong tình trạng các thiết vị đang hoạt động bình thường)
STT Nội dung kiểm tra Trƣớc ổn áp Sau ổn áp Ghi chú
Chỉ tiêu Giá trị đo đƣợc Giá trị hiển thị Giá trị đo đƣợc
1 Điện áp pha A
Điện áp pha B
Điện áp pha C
2 Điện áp pha AB
Điện áp pha BC
Điện áp pha AC
3 Điện áp trung tính đất
4 Dòng A
Dòng B
Dòng C
HỆ THỐNG INDOOR: HỆ THỐNG NGUỒN ĐIỆN (1)
B. Điện máy nổ :
Loại máy..................Công suất...................Tần số.........................
Loại cáp.................. Độ dài cáp..................Tình trạng....................
Kiến nghị:.......................................................................................
........................................................................................................
HỆ THỐNG INDOOR: HỆ THỐNG NGUỒN ĐIỆN (2)
C. Điện 1 chiều DC:
Ghi chú:
Yêu cầu điều chỉnh cân tải điện áp/dòng giữa cá REctifer
STT Nội dung kiểm tra Trƣớc khi bảo dƣỡng Sau khi bảo dƣỡng Ghi chú
Điện áp (V) Dòng(A) §iÖn ¸p (V) Dòng (A)
1 Rectifier 1
2 Rectifier 2
3 Rectifier 3
4 Rectifier 4
5 Rectifier 5
6 Rectifier 6
HỆ THỐNG INDOOR: HỆ THỐNG NGUỒN ĐIỆN (3)
D. ACCU:
Loại: .................. Dòng tiêu thụ: ................................
Điện áp ngưỡng Vngưỡng/cell= 1,77 V.
Chú ý: Khi có một trong các bình accu có điện áp nhỏ hơn điện áp ngưỡng thì phải ngừng phòng tổ Accu và nạp bù đồng thời dánh dấu bình accu để báo cáo lãnh đạo xin ý kiến
HỆ THỐNG INDOOR: HỆ THỐNG NGUỒN ĐIỆN (4)
Nội dung kiểm tra
Dàn bình 1
Điện áp accu đo trƣớc khi cắt AC
Điện áp accu đo sau khi cắt điện AC đƣợc 5 phút
Điện áp accu đo sau khi cắt điện AC đƣợc 30 phút
Dàn bình 2
Điện áp accu đo trƣớc khi cắt AC
Điện áp accu đo sau khi cắt điện AC đƣợc 5 phút
Điện áp accu đo sau khi cắt điện AC đƣợc 30 phút
Ghi chú
Kiểm tra Accu: Đo đúng cực Hướng đo từ cực- Sang cực +
1 1
2 2
… …
… …
23 23
24 24
Tổng 1 2
I. Biểu phóng Accu 30 phút (Phóng qua thiết bị)
HỆ THỐNG INDOOR: HỆ THỐNG NGUỒN ĐIỆN (5)
Bình Điện áp t.g
t+10min
t+ 30min t+ 1.0 hr t+ 1.5 hr
…….. …….. t+ 3.0 hr
1
2
…
…
23
24
II. Biểu phóng Accu 3 giờ (qua tải giả) Ngày:……..Giờ thực hiện: …….. Nhiệt độ:……C 1. Tổ số 1: a/ Điện áp bình:
HỆ THỐNG INDOOR: HỆ THỐNG NGUỒN ĐIỆN (6)
B×nh
sè ...
0C
B×nh
sè ...
0C
B×nh
sè ...
0C
B×nh
sè ...
0C
B×nh -
B×nh
1-2 2-3 3-4 4-5 5-6 6-7 7-8 8-9 9-10 10-11 11-12 12-13
mVolts
B×nh -
B×nh
13-14 14-15
15-16
16-17
17-18
18-19 19-20
20-21 21-22
22-23
23-24
KÕt
thóc
mVolts
c/ Điện áp rơi giữa các bình, giữa các dãy:
b/ Nhiệt độ bình tiêu biểu:
HỆ THỐNG INDOOR: HỆ THỐNG NGUỒN ĐIỆN (7)
d/ Đánh giá dung lượng:
Tổng số thời gian phóng = ............... (hours)
Dung lượng đo được =................ (Ah)
Dung lượng điều chỉnh = .............. (Ah)
Phần trăm dung lượng = ................(%)
Đối với các trạm có 02 tổ ACCU thì các công việc thực hiện đối với tổ ACCU
thứ 2 tương tự với tổ ACCU thứ nhất
Đối với các trạm có 02 tổ ACCU thì các công việc thực hiện đối với tổ ACCU thứ 2 tương tự với tổ ACCU thứ nhất.
HỆ THỐNG INDOOR: HỆ THỐNG NGUỒN ĐIỆN (8)
STT Cảnh báo
Mô tả cảnh báo Thử cảnh báo
Đạt/Không đạt
Kết quả xử lí
Đạt/Không đạt
Ghi chú
1 Opto 1 Mains Fail
2 Opto 2 Power Supply Failure
3 Opto 3 High Temperature
4 Opto 4 Intruder
5 Opto 5 Air Condition 1
6 Opto 6 Air Condition 2
7 Opto 7 Low Voltage Alarm
8 Opto 8 High Voltage Alarm
Ngƣỡng cảnh báo: Tủ nguồn HV = 58,4 V LV = 48,25 V LVD = 42 V Ngưỡng cảnh báo nhiệt độ cao: T = 280C
E. Hệ thống cảnh báo ngoài:
HỆ THỐNG INDOOR: HỆ THỐNG CẢNH BÁO NGOÀI
STT Nội dung cảnh báo Kết quả thử cảnh báo
Đạt/Không đạt
Ghi chú
(cảnh báo có trang bị không)
1 Báo cháy
2 Báo nhiệt
F. HỆ thống cảnh báo cháy:
HỆ THỐNG INDOOR: HỆ THỐNG CẢNH BÁO CHÁY
ST
T
Nội dung kiểm tra
Điều hòa 1 Điều hòa 2 Ghi chú
TRước khi BD
Sau khi BD TRước khi BD
Sau khi BD
1 Dòng/Áp khởi động
/ / / /
2 Dòng/Áp làm việc
/ / / /
3 Điều khiển/
Remote
4 Thử cảnh báo
5 Nhiệt độ phòng máy
Trước khi bảo dưỡng Sau khi bảo dưỡng
H.Thiết bị phụ trợ: 1. Điều hòa Loại: ....................S/N................ Số lượng: ..................... Loại: ....................S/N................
HỆ THỐNG INDOOR: THIẾT BỊ PHỤ TRỢ (1)
2. Chống sét AC :
Loại: ...........................................Số hiệu: ........................
Tình trạnh: …………Cảnh báo:........................
Kiến nghị: ..........................................................................
3. Ổn áp:
Loại : ...............Công suất: .............. Số hiệu: ....................
Tình trạng : ..........................................................................
Kiến nghị: ...........................................................................
HỆ THỐNG INDOOR: THIẾT BỊ PHỤ TRỢ (2)
4.Hệ thống chiếu sáng :
Loại: ...........................................Số đèn chiếu sáng: ........................
Tình trạnh: …………Cảnh báo:........................
Kiến nghị: ..........................................................................
5.Hệ thống cầu dao ,công tắc ,ổ căm,dây dẫn điễn
Loại : ...............Công suất: .............. Số hiệu: ....................
Tình trạng : ..........................................................................
Kiến nghị: ...........................................................................
HỆ THỐNG INDOOR: THIẾT BỊ PHỤ TRỢ (3)
STT Nội dung kiểm tra Bình 1 Bình 2 Bình 3 Ghi chú
1 Khối lượng bình CO 2
2 Tình trạng giá đỡ cho mỗi bình
3 Tình trạng niêm phong kẹp chì
4 Tình trạng ghi chép trên nhãn
6. Thiết bị phòng chống cháy nổ:
HỆ THỐNG INDOOR: THIẾT BỊ PHỤ TRỢ (4)
STT Nội dung Hiện trạng trƣớc khi bảo dƣỡng
Hiện trạng sau khi bảo dƣỡng
Ghi chú
1 Tường ,sàn ,trần nhà
2 Cửa ra vào, cửa sổ ,khóa
3 Lỗ feeder
4 Sơ đồ, biển báo, logo
5 Chìa khóa hộp BTS,cảnh báo
6 Hệ thống thoát nước sau bão
7 Xung quanh phong máy
8 Các vấn đề khác
7. Tình trạng nhà trạm:
HỆ THỐNG INDOOR: THIẾT BỊ PHỤ TRỢ (5)
Nội dung Trƣớc khi bảo dƣỡng
Sau khi
Bảo dƣỡng
Ghi chú
Vệ sinh nhà trạm
Trong nhà (sàn nhà ,tường,cửa sổ,cửa ra vào….)
Ngoài nhà(Xung quanh phòng máy,…)
Các thiết bị phụ trợ(Trong, ngoài)
Vệ sinh thiết
bị
TủBTS (Lọc bụi, quạt gió các thiết bị card, modul trong tủ,nóc tủ...)
Tủ nguông(Mặt trước mặt sau xung quanh…)
Tổ accu (Vệ sinh,bôi mỡ thanh nối...)
Hệ thống điều hòa(Dàn nóng ,lanh…)
Thiết bị chống sét,cảnh báo ,ổn áp...
8.Vệ sinh công nghiệp:
HỆ THỐNG INDOOR: THIẾT BỊ PHỤ TRỢ (6)
Điểm chuẩn đo
đạc
Địa điểm thực tế Mức thu lần BD gần đây
Mức thu sau bồi dưỡng
Chất lƣợng dịch vụ tại điểm chuẩn(tốt/xấu)
sector 1 (Omni)
1
…
…
10
sector 2
1
… `
…
10
sector 3
1
…
…
10
Ghi chú: Chọn 10 điểm chuẩn tại các vùng biên giới của cell có mƣc thu khoảng>-80dBm để so sánh kết quả bảo dƣỡng.
Phần III. Kết quả đo vung phủ sóng và chất lƣợng dịch vụ I. Đo kiểm vùng phủ sóng:
ĐO PHỦ SÓNG, CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ (1)
STT Thời gain đo
thông số thông kê
Thứ 2
ngày…...
Thứ 3
ngày…...
Thứ 4
ngày…...
Thứ 5
ngày…...
Thứ 6
ngày…...
1 Total_Call
2 Call_Setup_Succ_Rate
3 Call_Succ_Rate
4 Drop_Call_Rate
5 Handover_Succ_Rate
6 TCH_Congestion_Rate
II. Số liệu thống kê sau khi bảo dƣỡng: a/ Lần bảo dưỡng gần đây nhất(ngày .......tháng....... năm 200...)
ĐO PHỦ SÓNG, CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ (2)
STT Thời gain đo
thông số thông kê
Thứ 2
ngày…...
Thứ 3
ngày…...
Thứ 4
ngày…...
Thứ 5
ngày…...
Thứ 6
ngày…...
1 Total_Call
2 Call_Setup_Succ_Rate
3 Call_Succ_Rate
4 Drop_Call_Rate
5 Handover_Succ_Rate
6 TCH_Congestion_Rate
b/ Sau khi bảo dưỡng(ngày .......tháng .......năm 200...)
Ghi chú: - Lấy số liệu thống kê trong 1 tuần ngay sau khi bảo dưỡng. - Thời gian lấy số liệu 9h đến 10 h hàng ngày.
ĐO PHỦ SÓNG, CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ (3)
………………………………………………………………………….….
………………………………………………………………………….….
………………………………………………………………………….….
………………………………………………………………………….….
………………………………………………………………………….….
………………………………………………………………………….….
………………………………………………………………………….….
Tổng hợp các tồn tại và kiến nghị:
TỔNG HỢP TỒN TẠI
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG I