825 Chữ Hán thông dụng

24
Tham : tham gia Tha : lên xe Can : khô S: vic Đinh : can thứ 4 Ch: người chGiao : giao nhau Kinh : kinh đô Nhân : người Kim : bây giGii : gii thiu Sĩ : công việc Tha : khác Phó : giao phó , gn vào Đại : thi đại , thay thế Lnh : mnh lnh Dĩ : lấy làm mc Trọng : đứng gia,liên hKin : skin Nhim : trách nhim Hưu : nghỉ ngơi Đê : thấp Trú : sống , cư ngụ Hà : cái gì Tác : làm 使 S: sdng Lai : đến L: ví dCung : cung cp Tu : rèn luyn, sa cha Đảo : rơi , sụp đổ Hu : khí hu Tá : vay mượn Tr: giá trĐình : tm ngng

description

825 Chữ Hán thông dụng

Transcript of 825 Chữ Hán thông dụng

Page 1: 825 Chữ Hán thông dụng

参Tham : tham gia

Thừa : lên xe

Can : khô

Sự : việc

Đinh : can thứ 4

Chủ : người chủ

Giao : giao nhau

Kinh : kinh đô

Nhân : người

Kim : bây giờ

Giới : giới thiệu

Sĩ : công việc

Tha : khác

Phó : giao phó , gắn vào

Đại : thời đại , thay thế

Lệnh : mệnh lệnh

Dĩ : lấy làm mốc

Trọng : đứng giữa,liên hệ

Kiện : sự kiện

Nhiệm : trách nhiệm

Hưu : nghỉ ngơi

Đê : thấp

Trú : sống , cư ngụ

Hà : cái gì

Tác : làm

使

Sử : sử dụng

Lai : đến

Lệ : ví dụ

Cung : cung cấp

Tu : rèn luyện, sửa chữa

Đảo : rơi , sụp đổ

Hậu : khí hậu

Tá : vay mượn

Trị : giá trị

Đình : tạm ngừng

Page 2: 825 Chữ Hán thông dụng

Kiện : khỏe mạnh

Trắc : phía , cạnh

Bị : chuẩn bị

便

Tiện : tiện lợi

Hệ : quan hệ

Tín : tín hiệu

Truyền : truyền , phát

Động : làm việc

Giá : giá trị

Ưu : hiền lành , ưu việt

Ức : 100 triệu

Tiên : trước

Nguyên : căn nguyên

Huynh : anh trai

Nhập : vào

Nội : bên trong

Toàn : toàn bộ

Công : công viên

Cụ : dụng cụ

Sách : cuốn sách

Đông : mùa đông

Lãnh : lạnh ( nước )

Xuất : ra ngoài

Đao : gươm đao

Lực : sức lực, năng lực

Phân : phút , phân chia

Thiết : cắt

Hình : hình phạt

Liệt : hàng lối

Sơ : đầu tiên

Biệt : riêng biệt

Lợi : lợi ích, tiện lợi

Khoán : vé , phiếu

Khắc : điêu khắc

Tiền : phía trước

Page 3: 825 Chữ Hán thông dụng

Tắc : quy tắc

Cát : chia ra

Công : thành công

Gia : tham gia, tăng lên

Trợ : giúp , cứu

Nỗ : nỗ lực

Dũng : dũng cảm

Miễn : sự cố gắng

Động : chuyển động

Vụ : việc , nghĩa vụ

Thắng : chiến thắng

Thế : thế lực

Cần : chăm chỉ , phục vụ

Bộ bao

Bao : bao bọc

Hoá : thay đổi

Bắc : phía bắc

Thất : đếm con vật nhỏ

Khu : quận , huyện

Thiên : 1 ngàn

Ngọ : buổi trưa

Bán : phân nửa

Tốt : tốt nghiệp

Nam : phía nam

Chiếm , chiêm : giữ , bói

Bộ tiết

Noãn : trứng

Nguy : nguy hiểm

Hậu : dày , bề dày

Nguyên : cao nguyên , nguyên thủy

Khứ : quá khứ , bỏ lại

Bộ Hựu : hơn nữa

Hữu : bạn bè

Phản : ngược lại

Thủ : lấy

Page 4: 825 Chữ Hán thông dụng

Thụ : nhận

Khẩu : cái miệng

Cổ : cũ

Triệu : gọi

Khả : có thể

Sử : lịch sử

Hữu : bên phải

Ty , tư : thuộc về chỉ huy , lãnh đạo

Các : mỗi

Hợp , hiệp : nối lại

Cát : tốt lành

Đồng : như nhau

Danh : tên họ

Hà : cái gì

Quân : xưng hô dành cho nam giới

Hấp : hút ( thuốc )

Xúy : thổi

Cáo : báo tin

Chu : chu vi , xung quanh

Vị : mùi vị , ý nghĩa

Hô : kêu , gọi

Mệnh : sự sống

Hoà : hòa bình , nước Nhật

Phẩm : hàng hóa

Tiếu : nở hoa

Viên : nhân viên

Thương : việc kinh doanh

Vấn : vấn đề , câu hỏi

Hỷ : vui mừng

Khiết : ăn uống

Đơn : đơn giản

Nghiêm : nghiêm khắc

Nhân : nguyên nhân

Hồi : số lần , vặn xoay

Khốn : khó khăn

Page 5: 825 Chữ Hán thông dụng

Cố : bền chắc

Quốc : đất nước

Vi : chu vi , vây quanh

Viên : vườn , công viên

Viên : Yên đv tiền tệ Nhật

Đồ : bản vẽ

Đoàn : đoàn thể

Thổ : đất

Tại : tồn tại

Địa : địa cầu

Phản : cái dốc

Hình : kiểu, mẫu

Thành : lâu đài

Cơ : nền tảng , cơ sở

Đường : nhà lớn

Báo : báo cáo

Trường : nơi , chổ

Tăng : gia tăng

Áp : áp lực

Hoại : gãy , vỡ , phá hoại

Sĩ : bác sĩ (tiến sỹ), lực sĩ ( Sumo )

Hạ : mùa hè

Tịch : chiều tối

Ngoại : ngoài

Đa : nhiều

Dạ : đêm

Mộng : giấc mơ

Đại : lớn

Thiên : trời

Thái : to lớn

Phu : chồng

Ương : ở giữa

Thất : mất , thiếu sót

Áo : bên trong , vợ

Tưởng : cổ vũ , động viên

Page 6: 825 Chữ Hán thông dụng

Nữ : nữ giới , phụ nữ

Hảo : thích

Nô : người hầu

Như : giống như

Muội : em gái

Thê : vợ

Tỷ : chị gái

Thủy : bắt đầu

Tánh : họ

Nương : con gái

Hôn : kết hôn

Phụ : phụ nữ

Tử : đứa con

Khổng : khổng tử , cái lỗ

Tự : chữ

Tồn : tồn tại

Hiếu : hiếu thảo

Quý : mùa trong năm

Học : học tập

Bộ Miên

Trạch : nhà cửa

Vũ : vũ trụ

Thủ : giữ , bảo vệ

An : an toàn

Hoàn : hoàn toàn

Quan : công chức

Trụ : vũ trụ

Định : dự định

Khách : khách

Thất : căn phòng

Hại : thiệt hại

Gia : nhà

宿

Túc : ở , trọ

Tịch : buồn cô đơn

Ký : viếng thăm

Page 7: 825 Chữ Hán thông dụng

Phú : giàu có

Hàn : trời lạnh

Sát : xem xét

Tẩm : ngủ

Thực : sự thật , thực tế

Tả : bức ảnh

Bảo : vật quý

Bộ Thốn

Tự : chùa

Tướng, tương : tướng quân , tương lai

Chuyên : chuyên môn

Tôn : tôn kính

Đối : đối lập

Tiểu : nhỏ

Thiếu , thiểu : ít , trẻ

Thi : xác chết , thi hài

Cục : bộ phận

Cư : ở , sống

Giới : đạt tới , đi đến

Ốc : nhà , mái nhà

Triển : phát triển

Sơn : núi

Nham : đất đá

Ngạn : bờ sông

Đảo : hòn đảo

Xuyên : sông

Châu : tỉnh , khu vực

Công : công trường

Tả : bên trái

Kỷ : tự mình

Bộ Cân

Thị : chợ , thành phố

Bố : vải

Hy : hy vọng

Trương , trướng : sổ

Page 8: 825 Chữ Hán thông dụng

Thường : thông thường

Mạo : mũ

Can : phơi khô

Bình : hòa bình

Niên : năm

Bộ Yêu

Ấu : nhỏ bé , non nớt

广

Bộ Nghiễm

Điếm : tiệm

Độ : lần

Tọa : ngồi

Khố : kho

Đình : vườn , sân trước

Sảnh : văn phòng

Quảng : rộng

Khang : yên mạnh

Bộ Dẫn

Kiến : kiến trúc

Thức : nghi lễ

Bộ Cung

Dẫn : dẫn dắt

Đệ : em trai

Nhược : yếu

Cường : mạnh

Bộ Sam

Ảnh : bóng , hình bóng

Hình : loại , kiểu mẫu

Bộ Sách

Dịch : phục vụ

Bỉ : anh ta , bạn trai

Đãi : chờ đợi

Luật : luật pháp

Thượng : trên

Hạ : dưới

Bất : không , phủ nhận

Page 9: 825 Chữ Hán thông dụng

世Thế : thế giới

Trung : trong

Trượng : cao lớn

Vong : mất , chết

Ất : can thứ 2

Cữu : vĩnh cữu

Liễu : kết thúc

Nhất : 1

Nhị : 2

Tam : 3

Tứ : 4

Ngũ : 5

Thất : 7

Bát : 8

Cửu : 9

Lục : 6

Hậu : sau

Đồ : đồ đệ

Phục : hoàn lại , phục hồi

Tâm : tim , tâm hồn

Tất : tất yếu

Chí : ý chí

Vong : quên

Mang : bận rộn

Khoái : thích thú

Niệm : tri giác, nhớ lại

Nộ : tức giận

Bố : bồn chồn , lo lắng

Tư : suy nghĩ

Cấp : vội vàng

Tính , Tánh : giới tính

Sỉ : e thẹn , xấu hỗ

Bi : buồn bã

Tức : hơi thở

Ác : xấu , dở

Page 10: 825 Chữ Hán thông dụng

Tưởng : ý tưởng

Ý : ý chí , ý định

Ái : yêu thương

Cảm : cảm xúc

Quán : tập quán

Tăng : ghét , căm thù

Ứng : ứng đáp

Huyền : treo

Luyến : tình yêu

Bộ Qua

Thành : thành công

Chiến : chiến tranh

Bộ Hộ

Sở : nơi ,chổ , địa điểm

Thủ : tay

Bộ Đao

Bộ Tâm

Bộ Thủ

Tài : tài năng

Đả : đánh

Kỹ : kỹ thuật

Đầu : ném

Áp : ấn , đẩy

Phất : trả

Chiêu : mời , lời mời

Thập : tập họp

Trì : cầm nắm

Chỉ : ngón tay

Xả : thải bỏ , quăng

Tảo : quét dọn

Thụ , thọ : truyền đạt , chỉ dẫn

Quải : treo

Thám : tìm kiếm

Hoán : thay đổi

Toát : chụp hình

Page 11: 825 Chữ Hán thông dụng

Chi : chi nhánh

Bộ Truy

Cải : cải cách

Phóng : giải phóng

Chính : chính trị

Cố : sự cố

Giáo : dạy , chỉ bảo

Bại : thất bại

Tán : phân tán

Kính : tôn kính

Số : số , đếm

Chỉnh : chỉnh sửa

Văn : văn học

Bộ Đẩu

Liệu : vật liệu

Bộ Cân

Tân : mới

Đoạn : từ chối , cắt đứt

Phương : phương pháp

Lữ : đi lại , du lịch

Tộc : gia đình

Nhật : ngày , mặt trời

Tảo : sớm

Minh : sáng

Dịch : dễ

Tích : ngày xưa

Tinh : ngôi sao

Ánh : phản chiếu

Xuân : mùa xuân

Tạc : vừa qua

Chiêu : chiếu sáng

Thời : thời gian

Vãng : chiều tối

Trú : buổi trưa

Phổ : rộng rãi , khắp nơi

Page 12: 825 Chữ Hán thông dụng

Cảnh : phong cảnh

Tình : trời trong xanh

Hạ : rảnh rỗi

Thử : trời nóng

Noãn : ấm áp

Ám : tối tăm

Diệu : ngày trong tuần

曲Khúc : giai điệu , quẹo

Thư : viết

Thế : thay thế

Tối : nhất , hơn cả

Hội : gặp gỡ

Nguyệt :tháng, mặt trăng

Hữu : có , sở hữu

Phục : trang phục

Vọng : hy vọng

Triều : buổi sáng

Kỳ : thời kỳ

Mộc : cây

Mạt : cuối

Bản : cuốn sách , cội nguồn

Kỷ : cái bàn

Tài : tài liệu

Thôn : làng , xã

Thúc: bó lại

Bôi : chén , tách

Đông : hướng đông

Lâm : rừng

Mai : đơn vị đếm vật mỏng ( tờ giấy …)

Quả : kết quả

Chi : cành cây

Nhu : mềm , yếu

Tra : điều tra

Hiệu : trường học

Căn : rễ

Page 13: 825 Chữ Hán thông dụng

Cách : tính cách

Án : dự án

Mai : cây mai

Giới : máy móc

Sâm : rừng rậm

Nghiệp : sự nghiệp

Lạc : lạc quan

Dạng : ngài , hình dạng

Kiều : cây cầu

Cơ : máy móc

Hoành : ngang , bên cạnh

Anh : hoa anh đào

Bộ Khiếm

Thứ : thứ tự

Dục : mong muốn

Ca : bài hát

Chỉ : đình chỉ

Chính : chính xác

Bộ : đi bộ

Tuế : tuổi

Quy : trở về

Bộ Ngạt

Tử : chết

Tàn : sót lại

Bộ Thù

Đoạn : bậc thang

Bộ Vô

母Mẫu : mẹ

Tỉ : so sánh

Mao : lông

Khí : không khí

Thủy : nước

Bộ Thủy

Vĩnh : vĩnh cữu

Hãn : mồ hôi

Page 14: 825 Chữ Hán thông dụng

Ô : ô nhiễm

Trì : cái ao

Quyết : quyết định

Khí : hơi nước

Phí : đun sôi

Du : dầu

Trị : cai trị

Bạc : trọ lại

Pháp : luật pháp

Chú : chú ý

Khấp : khóc

Vịnh : bơi

Dương : đại dương

Tẩy : rửa , giặt

Hoạt : sinh hoạt

Lưu : dòng nước

Dục : tắm

Hải : biển

Tiêu : tiêu diệt

Lương : mát mẻ

Lệ : nước mắt

Thâm : sâu sắc

Giảm : trừ

Độ : băng qua

Trắc : đo lường

Cảng : bến cảng

Hồ : hồ

Thang : nước nóng

Nguyên : nguồn gốc

Chuẩn : chuẩn bị

Ôn : ôn hòa

Mãn : mãn nguyện

Hán : Hán tự

Tế : kinh tế

Bộ Hỏa

Page 15: 825 Chữ Hán thông dụng

Hôi : tro

Tai : tai họa

Vô : không

Nhiên : tự nhiên

Chử : nấu

Yên : khói

Nhiệt : nhiệt độ

Tranh : chiến tranh

Thiêu : đốt

Phụ : cha

Phiến : mảnh , vật mỏng

Ngưu : con bò

Bộ Ngưu

Vật : đồ vật

Đặc : đặc biệt

Khuyển : con chó

Bộ Khuyển

Hiệp : hẹp

Độc : độc thân

Bảo : của quý

Vương : vua

Trân : quý hiếm

Hiện : hiện tại

Cầu : hình cầu

Lý : lý luận

Cam : ngọt

Sinh : sinh trưởng

Sản : sản phẩm

Dụng : sử dụng

Điền : ruộng lúa

Do : lý do

Nam : đàn ông con trai

Đinh : thành thị

Giới : thế giới

Lưu : ở lại

Page 16: 825 Chữ Hán thông dụng

Điền : ruộng

Phiên : thứ tự

Họa : tranh vẽ

Đương : bây giờ

Bộ Nạch

Bì : mệt

Bệnh : bệnh viện

Thống : đau đớn

Bộ Bát

Đăng : leo

Phát : xuất phát

Bạch : màu trắng

Bách : 100

Đích : mục đích

Giai : mọi người

Mãnh : cái đĩa

Mục : mắt

Trực : trực tiếp

Tương , tướng : thủ tướng

Chân : chân thật

Miên : buồn ngủ

Nhãn : con mắt

Thỉ : cây tên

Tri : biết

Đoản : ngắn

Thạch : đá

Nghiên : nghiên cứu

Thị : hiển thị

Bộ Thị

Tổ : tổ tiên

Chúc : chúc mừng

Thần : thần linh

Tế : lễ hội

Cấm : cấm đoán

Lễ : nghi lễ

Page 17: 825 Chữ Hán thông dụng

Bộ Hòa

Tư : tôi , riêng tư

Thu : mùa thu

Khoa : khoa học

Miễu : giây

Chủng : chủng loại

Cứu : nghiên cứu

Không : không gian

Song : cửa sổ

Lập : thành lập

Tịnh : sắp xếp

Bộ Trúc

Tiếu : cười

Phù : phù hiệu

Đệ : em trai

Bút : bút lông

Đáp : trả lời

Toán : tính toán

Tiết : mùa

Trúc: kiến trúc

Giản : giản đơn

Mễ : gạo , nước Mỹ

Bộ Mịch

Ký : nhật ký

Ước : ước hẹn

Chỉ : tờ giấy

Cấp : cấp bậc

Tế : nhỏ hẹp

Thiệu : giới thiệu

終Chung : chung kết

Kết : kết hôn

Tuyệt : tuyệt đối

Cấp : cung cấp

Kinh : trải qua

Lục : cây xanh , màu lục

Page 18: 825 Chữ Hán thông dụng

Tự : cùng nhau

Tuyến : đường dây

Luyện : luyện tập

Huyện : tỉnh

Hội : bức vẻ

Tục : tiếp tục

Trí : bố trí

Bộ Dương

Vũ : lông , cánh

Trước : đến

Tập : học

Khảo : suy xét

Giả : người

Nhĩ : tai

Văng : nghe

Thanh : âm thanh

Chức : công việc

Thính : nghe

Nhục : thịt

Dục : thể dục

Bối : lưng

Hung : ngực

Năng : năng lực

Thoát : cởi ra

Tự : tự nhiên

Đài : cái bệ

Thuyền : thuyền

Lương : tốt

Sắc : màu sắc

Hoa : hoa

Nhược : trẻ

Khổ : gian khổ

Trà : trà

Anh : anh ngữ

Hà : hành lý

Page 19: 825 Chữ Hán thông dụng

Quả : bánh kẹo

Thái : rau quả

Vạn : 10.000

Lạc : rơi

Diệp : lá

Bạc : mỏng

Dược : thuốc

Hiệu : tín hiệu

Trùng : côn trùng

Hành : đi

Thuật : mỹ thuật

Y : quần áo

Bộ Y

Biểu : biểu thị

Đại : cái túi , bao

Lý : mặt sau

Chế : sản xuất

Phức : phức tạp

西

Tây : hướng Tây

Yếu : tất yếu

見Kiến : nhìn

規Quy : quy tắc

Thân : thân thiết

Giác : nhớ

Giác : góc

Giải : giải quyết

Xúc : sờ

Bộ Ngôn

Kế : kế hoạch

Ký : nhất ký

Phỏng : viếng thăm

Hứa : cho phép

Thí : thử

Thoại : nói chuyện

Chí : tạp chí

Page 20: 825 Chữ Hán thông dụng

Ngữ : ngôn ngữ

Thuyết : thuyết minh

Khóa : bài học

調

Điều : điều chỉnh

Giảng : cắt nghĩa

Tạ : tạ lỗi

Cảnh : cảnh sát

Dịch : phiên dịch

Nghị : hội nghị

読Độc : đọc

Biến : biến hóa

Đậu : hạt đậu

Dự : dự định

Bộ Bối

Phụ : bị thua

Tài : tiền của

Hóa : hàng hóa

Trách : trách nhiệm

Trữ : dự trữ

Mãi : mua

Thải : cho mượn

Phí : chi phí

貿

Mậu : mậu dịch

Nhẫm : thuê

Thưởng : giải thưởng

Mại : bán

Chất : chất vấn

Lại : nhờ vả

Tặng : tặng cho

Tán : tán thành

Xích : màu đỏ

Tẩu : chạy

Khởi : thức dậy

Việt : vượt qua

Thú : thú vị

Page 21: 825 Chữ Hán thông dụng

Túc : chân

Dũng : khiêu vũ

Xa : xe hơi

Nhuyễn : mềm dẻo

Khinh : nhẹ

Thâu : chuyên chở

Chuyển : vận chuyển

Tân : cay

Biện : hùng biện

Từ : từ chức

Nông : nông nghiệp

Bộ Sước

Nhập , vào : chen chúc

Nghênh , nghinh : đón tiếp

Cận : gần

Phản : trả lại

退

Thoái : rút lui

Tống : gởi , tiễn đưa

Đồ : đường

Thông : đi qua

Tốc : nhanh

Tạo: chế tạo

Liên : liên lạc

週Chu : tuần lễ

Tiến : tiến bộ

Du : đi chơi

Vận : vận động

Quá : đi qua

Đạo : đường

Đạt : thành đạt

Vi : sai khác

Viễn : xa xôi

Trì : trể

Tuyển : tuyển dụng

Biên : lân cận

Page 22: 825 Chữ Hán thông dụng

Giao : ngoại ô

Lang : đàn ông

Bộ : phòng , bộ phận

Bưu : bưu điện

Đô : thủ đô

Bộ Dậu

Phối : phân phối

Tửu : rượu

Túy : say

Y : y giả ( bác sĩ )

Lý : làng quê

Trọng : nặng

Dã : hoang dã

Lượng : số lượng

Bộ Kim

Duyên : bút chì

Ngân : ngân hàng

Thiết : sắt

Trường , trưởng : dài

Môn : cửa

Bế : đóng

Khai : mở

Gian : thời gian

Quan : quan hệ

Bộ Phụ

Giáng : xuống

Viện : bệnh viện

Tế : quốc tế

Chướng : ngăn trở

Lân : bên cạnh

Bộ Chuy

Tạp : tạp chí

Ly : chia rời

Nan : khó khăn

Vũ : mưa

Page 23: 825 Chữ Hán thông dụng

Tuyết : tuyết

Vân : mây

Điện : điện

Chấn : chấn động

Thanh : màu xanh

Tĩnh : yên tĩnh

Phi : không

Diện : bề mặt

Âm : âm thanh

Bộ Hiệt

Dự : gởi

Đầu : cái đầu

Đề : vấn đề

Nguyện : cầu nguyện

Loại : chủng loại

Phong : gió

Phi : bay

Thực : ăn

Ẩm : uống

Phạn : bữa ăn

Tự : nuôi

Sức : trang sức

Dưỡng : nuôi dưỡng

Quán : tòa nhà

Mã : ngựa

Trú : dừng lại

Nghiệm : thực nghiệm

Kinh : kinh ngạc

Dịch : nhà ga

Thể : thân thể

Cao : cao

Phát : tóc

Ngư : cá

Tiên : tươi

Điểu : chim

Page 24: 825 Chữ Hán thông dụng

Diêm : muối

Mạch : lúa mì

Hoàng : màu vàng

Hắc : đen

Mặc : yên tĩnh

Điểm : dấu chấm

Xỉ : răng

Linh : tuổi

Nhan : khuôn mặt

Hiểm : nguy hiểm