6주차 취미 -...
Transcript of 6주차 취미 -...
클립1
6주차. 취미
1
2
không chỉ A (mà) còn B (nữa)
nhỉ
취미 표현
학습내용
3
새로운 표현
• bóng đá
• bóng chày
• rất
• thích
• đúng thế
축구
야구
너무
좋아하다
맞아요.
교수님과 함께 문법과 문형을 살펴 보세요.
không chỉ A (mà) còn B (nữa)
• ‘A뿐만 아니라 B도 하다’는 의미
• không những A mà còn B도 같은 의미로
사용됨
Lan không chỉ xinh mà còn cao nữa.
1
nhỉ 2
• 화자의 의견을 청자가 동감 해주기를 바라거나 친근감을 표현하면서 질문을 할 때 문미에 사용함
Em tên là Min-ji nhỉ?
Min-ji là người Hàn Quốc nhỉ?
취미 표현
• đi du lịch
• đọc sách
• xem phim
• nghe nhạc
• sưu tầm(tiền xu, tem)
• nhảy
• chơi thể thao
여행하다
책을 읽다
영화를 보다
음악을 듣다
(동전, 우표)를 수집하다
춤을 추다
운동하다
3
앞서 살펴본 문법과 문형을 활용한 대화를 살펴 보세요.
• Cậu có thích bóng đá không?
• Tớ thích bóng chày hơn.
• Người Hàn Quốc rất thích bóng chày nhỉ?
• Đúng thế, người Hàn Quốc rất thích bóng chày.
• Cậu có thích xem phim không?
• Có. Tớ rất thích xem phim. Không chỉ thích xem phim mà
còn thích nghe nhạc nữa.
• Cậu thích nghe nhạc Hàn Quốc không?
• Tớ thích nghe nhạc Việt Nam hơn.
• Hùng : Cậu có thích bóng đá không?
• Min-soo : Tớ thích bóng chày hơn.
• Hùng : Người Hàn Quốc rất thích
bóng chày nhỉ?
• Min-soo : Đúng thế, người Hàn Quốc
rất thích bóng chày.
• Lan : Cậu có thích xem phim không?
• Hoa : Có. Tớ rất thích xem phim. Không chỉ
thích xem phim mà còn thích nghe
nhạc nữa.
• Lan : Cậu thích nghe nhạc Hàn Quốc không?
• Hoa : Tớ thích nghe nhạc Việt Nam hơn.
교수님의 설명을 떠올리면서 대화를 다시 살펴 보세요.
• Cậu có thích bóng đá không?
• Tớ thích bóng chày hơn.
• Người Hàn Quốc rất thích bóng chày nhỉ?
• Đúng thế, người Hàn Quốc rất thích bóng chày.
• Cậu có thích xem phim không?
• Có. Tớ rất thích xem phim. Không chỉ thích xem phim mà
còn thích nghe nhạc nữa.
• Cậu thích nghe nhạc Hàn Quốc không?
• Tớ thích nghe nhạc Việt Nam hơn.
학습정리
1
2
3
không chỉ A (mà) còn B (nữa)
nhỉ
취미 표현
클립2
6주차. 취미
1
학습내용
2
3
khi
A hoặc B
…chưa?
새로운 표현
• rảnh
• phim
• hài
• hành động
한가하다
영화/ 드라마
코미디
액션
교수님과 함께 문법과 문형을 살펴 보세요.
khi
khi đi chợ
khi ăn cơm
• khi + 동사: …때
1
A hoặc B
• A하거나 B하다.
2
Khi rảnh, cô thường đọc sách hoặc nghe
nhạc.
Cuối tuần, em thường đi chơi hoặc đá
bóng.
…chưa? 3
• (đã)….chưa?: 한적이 있다?
Hoa (đã) đến Hàn Quốc chưa?
Min-ji (đã) ăn phở chưa?
앞서 살펴본 문법과 문형을 활용한 대화를 살펴 보세요.
• Khi rảnh bạn thường làm gì?
• Mình thường đọc sách. Còn bạn?
• Mình thường xem phim.
• Bạn thích xem phim gì?
• Mình thích xem phim hài hoặc phim hành động.
• Bạn đã xem phim Hàn Quốc chưa?
• Vân : Khi rảnh bạn thường làm gì?
• Min-ju: Mình thường đọc sách. Còn bạn?
• Vân : Mình thường xem phim.
• Min-ju: Bạn thích xem phim gì?
• Vân : Mình thích xem phim hài hoặc
phim hành động.
• Min-ju: Bạn đã xem phim Hàn Quốc chưa?
교수님의 설명을 떠올리면서 대화를 다시 살펴 보세요.
• Khi rảnh bạn thường làm gì?
• Mình thường đọc sách. Còn bạn?
• Mình thường xem phim.
• Bạn thích xem phim gì?
• Mình thích xem phim hài hoặc phim hành động.
• Bạn đã xem phim Hàn Quốc chưa?
1
2
학습정리
3
khi
A hoặc B
…chưa?
클립3
6주차. 취미
학습내용
… rồi
có thể…được không?
không thể
1
2
3
• sở thích
• du lịch
• bóng bàn
• có thể
• nước ngoài
새로운 표현
취미
여행
탁구
할 수 있다
해외
교수님과 함께 문법과 문형을 살펴 보세요.
• (đã) + 동사 + rồi: 했어요.
Tớ (đã) ăn cơm rồi.
Hoa (đã) đi du lịch Hàn Quốc rồi.
… rồi 1
Em có thể nhảy được không?
Lan ăn kim chi được không?
có thể…được không? 2
• có thể + 동사 + được không?: ‘동사 할 수 있니?’
• ‘có thể + 동사 + không?’ 또는 ‘동사 + được không?’도 같은 의미
không thể 3
• không thể + 동사 + (được): ...할 수 없다.
• ‘Không +동사 + được’도 같은 의미이다.
Em không thể nhảy được.
Hoa không thể ăn kim chi được.
앞서 살펴본 문법과 문형을 활용한 대화를 살펴 보세요.
• Sở thích của các em là gì?
• Thưa cô, em thích đi du lịch ạ.
• Thưa cô, em thích bóng bàn ạ.
• Hoa đi du lịch nước ngoài chưa?
• Em đã đi Hàn Quốc rồi ạ.
• Hùng có thể chơi bóng bàn được không?
• Thưa cô, em có thể chơi bóng bàn ạ.
• Cô giáo: Sở thích của các em là gì?
• Hoa : Thưa cô, em thích đi du lịch ạ.
• Hùng : Thưa cô, em thích bóng bàn ạ.
• Cô giáo: Hoa đi du lịch nước ngoài chưa?
• Hoa : Em đã đi Hàn Quốc rồi ạ.
• Cô giáo: Hùng có thể chơi bóng bàn
được không?
• Hùng : Thưa cô, em có thể chơi bóng
bàn ạ.
교수님의 설명을 떠올리면서 대화를 다시 살펴 보세요.
• Sở thích của các em là gì?
• Thưa cô, em thích đi du lịch ạ.
• Thưa cô, em thích bóng bàn ạ.
• Hoa đi du lịch nước ngoài chưa?
• Em đã đi Hàn Quốc rồi ạ.
• Hùng có thể chơi bóng bàn được không?
• Thưa cô, em có thể chơi bóng bàn ạ.
학습정리 학습
… rồi
có thể…được không?
không thể
1
2
3
클립4
6주차. 취미
대화를 듣고 빈칸을 채워 보세요.
• Hùng : Cậu có thích ________ không?
• Min-soo: Tớ thích ________ hơn.
• Hùng : Người Hàn Quốc ________ bóng chày nhỉ?
• Min-soo: ________, người Hàn Quốc rất thích bóng
chày.
bóng đá
bóng chày
rất thích
Đúng thế
1
본문에 기초하여 다음의 대답에 알맞은 질문을 써보세요.
A: __________________________
B: Thưa cô, em thích đi du lịch ạ.
1
A: __________________________
B: Em đã đi Hàn Quốc rồi ạ.
2
Sở thích của em là gì?
Em đi du lịch nước ngoài chưa?
A: __________________________
B: Thưa cô, em có thể chơi bóng bàn ạ.
3 Em có thể chơi bóng bàn được không?
2
다음 단어를 어법에 맞게 순서대로 배열해 보세요.
rảnh/ thường/ bạn/ khi/ gì/ làm?
____________________________
1
xem/ thích/ hành động/ mình/ phim/
phim/ hài/ hoặc
_________________________________
_________________________________
2
Khi rảnh bạn thường làm gì?
Mình thích xem phim hài hoặc phim hành
động.
3
다음 단어를 어법에 맞게 순서대로 배열해 보세요.
chưa/ Hàn Quốc/ bạn/ xem/ đã/ phim?
____________________________
3
Bạn đã xem phim Hàn Quốc chưa?
3
다음 문장을 우리말로 번역해 보세요. 4
Sở thích của các em là gì?
_____________________
1
Không chỉ thích xem phim mà còn thích
nghe nhạc nữa.
___________________________
2
여러분의 취미는 뭐예요?
영화보기 뿐만 아니라 음악듣기도 좋아한다.
다음 문장을 우리말로 번역해 보세요. 4
Bạn đã xem phim Hàn Quốc chưa?
__________________________
3
한국 드라마(영화)를 본 적이 있니?