50. Tổ chức show diễn

29
BỘ GD&ĐT Trường Đại học SPKT TP.HCM Khoa: CNMay & TT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Chương trình Giáo dục đại học Ngành đào tạo: Thiết kế thời trang Trình độ đào tạo: Đại học Chương trình đào tạo: Thiết kế thời trang ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN Tên học phần: Tổ chức show diễn Mã học phần: FSOR432452 1. Tên Tiếng Anh: Fashion Show Organization 2. Số tín chỉ: 3 tín chỉ 3. Phân bố thời gian: (3:0:6) (3 tiết lý thuyết + 6 tiết tự học ) Thời gian học: 15 tuần 4. Các giảng viên phụ trách học phần 1/ GV phụ trách chính: Lê Thùy Trang 2/ Danh sách giảng viên cùng GD: 2.1/ Nguyễn Hoa Mai 5. Điều kiện tham gia học tập học phần Môn học trước: không Môn học tiên quyết: không

Transcript of 50. Tổ chức show diễn

Page 1: 50. Tổ chức show diễn

BỘ GD&ĐT

Trường Đại học SPKT TP.HCM

Khoa: CNMay & TT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Chương trình Giáo dục đại học

Ngành đào tạo: Thiết kế thời trang Trình độ đào tạo: Đại học

Chương trình đào tạo: Thiết kế thời trang

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

Tên học phần: Tổ chức show diễn Mã học phần: FSOR432452

1. Tên Tiếng Anh: Fashion Show Organization

2. Số tín chỉ: 3 tín chỉ

3. Phân bố thời gian: (3:0:6) (3 tiết lý thuyết + 6 tiết tự học )

Thời gian học: 15 tuần

4. Các giảng viên phụ trách học phần

1/ GV phụ trách chính: Lê Thùy Trang

2/ Danh sách giảng viên cùng GD:

2.1/ Nguyễn Hoa Mai

5. Điều kiện tham gia học tập học phần

Môn học trước: không

Môn học tiên quyết: không

Khác: Đồ dùng học tập: Giấy A4, bút chì, laptop, máy ảnh, chương trình đồ họa.

6. Mô tả tóm tắt học phần

Môn học này cung cấp cho sinh viên các kiến thức về cách thức lập kế hoạch tổ chức show diễn thời trang. Sinh viên sẽ biết cách đánh giá và nhận định cơ hội, hoạch định ngân sách, tổ chức tốt show diễn thời trang. Bên cạnh đó, sinh viên còn được trang bị một số kiến thức căn bản về: truyền thông và quảng cáo, thiết kế sân khấu, tuyển lựa người mẫu, nghệ thuật trình diễn, âm nhạc, phong cách trang điểm, làm tóc, chụp ảnh bộ sưu tập…

7. Mục tiêu học phần

MỤC TIÊUHỌC PHẦN

MÔ TẢ MỤC TIÊU HỌC PHẦN(HP này trang bị cho sinh viên:)

CHUẨN ĐẦU RA CTĐT

Page 2: 50. Tổ chức show diễn

G1

Kiến thức bổ trợ trong lĩnh vực thời trang về: truyền

thông và quảng cáo, thiết kế sân khấu, tuyển lựa người

mẫu, nghệ thuật trình diễn, âm nhạc, phong cách trang

điểm, làm tóc, chụp ảnh bộ sưu tập…

Kiến thức về thiết kế và tổ chức show diễn thời trang.

1.1, 1.2, 1.3

G2

Khả năng thu thập, khám phá, lĩnh hội, phân tích các

kiến thức về tổ chức show diễn thời trang, vận dụng linh

hoạt các kiến thức đó để tổ chức show diễn hiệu quả.

Kỹ năng tư duy sáng tạo và cập nhật kiến thức chuyên

môn.

2.1, 2.2, 2.3, 2.4, 2.5

G3

Kỹ năng làm việc nhóm, giao tiếp, thuyết trình, phản

biện; khả năng đọc hiểu và tra cứu các tài liệu bằng

tiếng Anh liên quan đến tổ chức chương trình biểu diễn

thời trang.

Khả năng thể hiện ý tưởng qua ngôn ngữ văn viết và đồ

họa.

3.1, 3.2, 3.3

G4Khả năng thiết kế, tổ chức và quản lí vận hành show

diễn thời trang đạt hiệu quả về mục tiêu, chiến lược.4.1, 4.2, 4.3, 4.4,

4.5, 4.6

8. Chuẩn đầu ra của học phần

CĐR HỌC PHẦN

MÔ TẢ CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦNCHUẨN ĐẦU

RA CDIO

G1

G1.1Giải thích được vai trò và sự đa dạng của các show diễn

thời trang hiện nay1.1

G1.2

Áp dụng được các kiến thức bổ trợ trong lĩnh vực thời

trang về: truyền thông và quảng cáo, thiết kế sân khấu,

tuyển lựa người mẫu, nghệ thuật trình diễn, âm nhạc,

phong cách trang điểm, làm tóc, chụp ảnh bộ sưu tập…

1.2

G1.3Vận dụng được kiến thức về lập kế hoạch tổ chức và lập

kế hoạch ngân sách cho show diễn thời trang theo các

chủ đề cụ thể khác nhau.

1.3

G2G2.1

Lập kế hoạch tổ chức hoàn thiện show diễn thời trang giả định theo các chủ đề cụ thể khác nhau

2.1.2

G2.2 Thu thập được các con số thống kê, thông tin, giá cả thị trường về các khâu liên quan đến việc tổ chức show

2.2.3

Page 3: 50. Tổ chức show diễn

CĐR HỌC PHẦN

MÔ TẢ CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦNCHUẨN ĐẦU

RA CDIOdiễn (Địa điểm tổ chức; nhu cầu thưởng thức nghệ thuật theo độ tuổi, giá cả thuê hội trường, người mẫu, MC,…; bảng giá quảng cáo trên tạp chí, phát thanh, truyền hình,...) thông qua các tài liệu và thông tin điện tử.

G2.3

Phân tích được sự tương tác lẫn nhau giữa các yếu tố (tài chính, chủ đề, khán giả, truyền thông,…) trong quá trình tổ chức show diễn.

2.3.2

G2.4Phát triển khả năng tư duy sáng tạo của người học trong quá trình thiết kế show diễn 2.4.3

G2.5

Xây dựng ý thức cầu tiến, luôn cập nhật các thông tin

mới trong lĩnh vực nghề nghiệp, chủ động nghiên cứu

sáng tạo và quyết đoán trong công việc.

2.4.6,2.5.4

G3

G3.1

Thể hiện khả năng làm việc hợp tác, tôn trọng và có

trách nhiệm trong quá trình hoạt động và phát triển của

nhóm.

3.1.1, 3.1.2,

3.1.3

G3.2

Kiến tạo một số văn bản liên quan đến tổ chức show diễn

Khái quát được ý tưởng và phong cách chủ đạo xuyên suốt show diễn thông qua các bản vẽ thiết kế (thiệp mời, marquette sân khấu, quảng cáo, poster, ảnh chụp bộ sưu tập,…)

Phát triển kỹ năng giao tiếp, thuyết trình và phản biện trước đám đông

3.2.3,

3.2.5,

3.2.6

G3.3Đọc và hiểu được một số tài liệu tiếng Anh liên quan đến lĩnh vực tổ chức show diễn thời trang

3.3.1

G4

G4.1

Phân tích được xu hướng tổ chức show diễn thời trang hiện nay để áp dụng vào quá trình sáng tạo show diễn phù hợp với nhu cầu xã hội

4.1.5

G4.2Thiết kế show diễn thời trang bám sát chiến lược, mục tiêu và kế hoạch của doanh nghiệp 4.2.2

G4.3 Phân tích các yếu tố tiền đề (thuận lợi, bất lợi), nhận thức cơ hội, xác định mục tiêu, so sánh, lựa chọn phương án tối ưu để thiết kế chương trình biểu diễn thời trang hiệu quả.

4.3.1

Page 4: 50. Tổ chức show diễn

CĐR HỌC PHẦN

MÔ TẢ CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦNCHUẨN ĐẦU

RA CDIO

G4.4Thiết kế và tổ chức chương trình trình biểu diễn thời trang theo các chủ đề cụ thể khác nhau. 4.4.4

G4.5

Quản lí quá trình triển khai chương trình biểu diễn thời trang với sự phối hợp các công cụ (bản phân công công việc, dự báo sự cố, phương án thay thế,…)

4.5.5

G4.6Khắc phục các sai sót sau khi hoàn thành tiến trình đánh giá chương trình biểu diễn thời trang 4.6.4

9. Nhiệm vụ của sinh viên

Sinh viên phải tham dự tối thiểu 80% giờ trên lớp.

Sinh viên hoàn thành các nhiệm vụ, bài tập được giao.

10. Tài liệu học tập

Tài liệu học tập chính

[1] Judith C. Everett, Kristen K. Swanson , Guide to producing a fashion show, Fairchild Books & Visuals, 1993.

Sách tham khảo:

[2] Internet: Với các từ khóa: Fashion show organization, product a fashion show, trình diễn thời trang

11.Tỷ lệ phần trăm các thành phần điểm và các hình thức đánh giá sinh viên:

STT Nội dungHình thức

Thời gian TH

Phương pháp

đánh giá

Chuẩn

đầu ra

%

điểm số

BT1 + Tìm xem 05 video clip về buổi trình diễn thời trang của các thương hiệu thời trang sau: Victoria ‘s Secret, John Galliano hoặc André Kim , Karl Lagerfeld, Alexander McQueen, Louis Vuitton.

+ Viết bài phân tích và so sánh 05 show diễn thời trang trên (về phong cách trình diễn, trang trí sân khấu, cảm xúc show diễn mang lại cho

Cá nhân Tuần 1 Viết bài thu hoạch cá nhân

G1.1

G2.5

G3.3

G4.1

5

Page 5: 50. Tổ chức show diễn

STT Nội dungHình thức

Thời gian TH

Phương pháp

đánh giá

Chuẩn

đầu ra

%

điểm số

khán giả,…).

BT2

- Các nhóm thảo luận, thực hiện các bước lên kế hoạch và lập kế hoạch tổ chức show diễn cụ thể theo chủ đề đã bốc thăm.

nhóm Tuần 2Viết bài báo cáo

G1.3

G3.1

G4.3

5

BT3

- Các nhóm lên kế hoạch ngân sách theo chủ đề. Báo cáo cho giáo viên vào buổi học kế tiếp.

- Yêu cầu: Các con số phải có cơ sở, phải nghiên cứu giá cả trên thị trường

nhóm Tuần 3Viết bài báo cáo

G1.3

G2.2

G2.3

G3.1

5

BT4- Các nhóm tiến hành viết thông cáo báo chí cho show diễn của nhóm mình.

nhóm Tuần 4 Sản phẩmG3.1

G3.25

BT5

- Các nhóm tiến hành chụp ảnh bộ sưu tập. Nộp sản phẩm ( 06 ảnh) và báo cáo

- Yêu cầu: Phong cách trang phục, trang điểm, làm tóc, tạo dáng, thần thái, background, xử lí ảnh phù hợp theo từng chủ đề.

nhóm Tuần 5Thuyết

trình + sản phẩm

G1.2

G2.3

G2.4

G3.1

G3.2

15

BT6

- Các nhóm lên ý tưởng và thiết kế trang quảng cáo, viết thông cáo báo chí, chọn slogan chương trình, phim quảng cáo (nếu có), poster, thư mời, vé mời.

- Yêu cầu: Thiết kế đảm bảo nội dung đúng quy cách, thẩm mỹ, sáng tạo.

cá nhân Tuần 6Thuyết

trình + sản phẩm

G1.2

G2.3

G2.4

G3.1

G3.2

10

BT7 - Các nhóm đưa ra tiêu chí về người mẫu, tìm kiếm thông

cá nhân Tuần Viết bài G2.1 5

Page 6: 50. Tổ chức show diễn

STT Nội dungHình thức

Thời gian TH

Phương pháp

đánh giá

Chuẩn

đầu ra

%

điểm số

tin và lập danh sách người mẫu.

- Đưa ra trình tự biểu diễn của người mẫu

- Yêu cầu: Chọn lựa người mẫu phù hợp phong cách trang phục, chủ đề show diễn, kinh phí.

7,8 báo cáo

G2.2

G2.3

G3.1

BT8

+ Viết lời giới thiệu cho show diễn theo chủ đề của nhóm

+ Yêu cầu: có đặt tên chủ đề cho show diễn. Lời giới thiệu xúc tích, lôi cuốn, sáng tạo. Nhấn mạnh vào điểm đặc sắc của show diễn.

Nhóm Tuần 9 Sản phẩmG3.1

G3.25

BT9

+ Lên ý tưởng và thiết kế mô hình sân khấu (mẫu thật) theo chủ đề của nhóm. Báo cáo và nộp mô hình

Nhóm Tuần 10Thuyết

trình + sản phẩm

G2.1

G2.3

G2.4

G3.1

G3.2

15

BT 10

- Lập sơ đồ trình diễn, kịch bản trình diễn và trình tự biểu diễn.

- Yêu cầu: Căn cứ vào mô hình thiết kế sân khấu.

Nhóm Tuần 11Thuyết trình

G2.1

G2.3

G2.4

G3.1

5

BT 11 + Sưu tầm nhạc dành cho các show diễn : ấn tượng, áo cưới, tuổi teen, dạo phố, công sở, valentine, thiếu nhi, áo dài, dạ hội, men show. Mỗi loại 03 bản nhạc. Có lí giải sự chọn lựa. Các nhóm ghi đĩa CD.

Nhóm Tuần 12 Thuyết trình + sản

phẩm

G2.1

G2.3

G3.1

5

Page 7: 50. Tổ chức show diễn

STT Nội dungHình thức

Thời gian TH

Phương pháp

đánh giá

Chuẩn

đầu ra

%

điểm số

+ Chọn nhạc và tiến hành mix nhạc cho show diễn theo chủ đề.

BT 12

Các nhóm báo cáo bằng powerpoint kế hoạch tổ chức show diễn theo chủ đề của nhóm mình.

nhómTuần 14,15

Viết Bản dự án và kế hoạch

G1.3

G4.2

G4.3

G4.4

G4.5

G4.6

20

12. Thang điểm: 10 điểm

Quá trình: 50%; Cuối kỳ : 50%

13. Nội dung và kế hoạch thực hiện

Tuần thứ 1: Bài 1: TỔNG QUAN VỀ SHOW DIỄN THỜI TRANG

Baì 2: LÊN KẾ HOẠCH TỔ CHỨC SHOW DIỄN (3,0,6)

Dự kiến các CĐR được thực hiện

sau khi kết thúc ND

A/ Tóm tắt các ND và PPGD trên lớp: (3)

Nội Dung (ND) trên lớp:

Bài 1

1. Lịch sử show diễn thời trang

2. Vai trò và sự đa dạng của show diễn thời trang hiện nay

Bài 2

1. Các bước lên kế hoạch

1.1 Nhận thức cơ hội

1.2 Xác định mục tiêu

1.3 Xác định tiền đề

1.4 Lên các phương án, so sánh, lựa chọn phương án tối ưu

1.5 Lên kế hoạch hỗ trợ

1.6 Lên kế hoạch ngân quỹ

Tóm tắt các PPGD:

G1.1

G1.3

G4.3

Page 8: 50. Tổ chức show diễn

+ Diễn giải

+ Trình chiếu power point (hình ảnh, video)B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) Dự kiến các

CĐR được thực hiện sau khi kết thúc tự học

Các nội dung tự học:

+ Tìm xem 05 video clip về buổi trình diễn thời trang của các thương hiệu thời trang sau: Victoria ‘s Secret, John Galliano hoặc André Kim , Karl Lagerfeld, Alexander McQueen, Louis Vuitton.

+ Viết bài phân tích và so sánh 05 show diễn thời trang trên (về phong cách trình diễn, trang trí sân khấu, cảm xúc show diễn mang lại cho khán giả,…). Nộp bài vào buổi học kế tiếp.

G1.1, G2.5

G3.3, G4.1

Liệt kê các tài liệu học tập

[1] Judith C. Everett, Kristen K. Swanson , Guide to producing a fashion show, Fairchild Books & Visuals, 1993.

[2] Internet: Với các từ khóa: Fashion show organization, product a fashion show, trình diễn thời trang

Tuần thứ 2: Baì 2: LÊN KẾ HOẠCH TỔ CHỨC SHOW DIỄN (tt)

(3,0,6)Dự kiến các CĐR được thực hiện

sau khi kết thúc ND

A/ Tóm tắt các ND và PPGD trên lớp: (3)

Nội Dung (ND) trên lớp:

- Đánh giá bài tập về nhà.

2. Lên kế hoạch cụ thể cho show diễn

2.1 Nghiên cứu về khán giả

2.2 Những người chịu trách nhiệm chính

2.3 Bản phân công công việc

2.4 Chủ đề

2.5 Làm việc với khách sạn

2.6 Làm việc với nhà hàng

2.7 Phục vụ thức ăn và rượu

2.8 Độ dài show diễn

2.9 An ninh

2.10 Bảo hiểm

Tóm tắt các PPGD:

G1.3, G4.2

Page 9: 50. Tổ chức show diễn

+ Diễn giải

+ Trình chiếu power point (hình ảnh, video)

+ Hoạt động nhóm: Lớp chia thành các nhóm nhỏ (4 – 5 sinh viên), mỗi nhóm bốc thăm một chủ đề về thời trang ( dạo phố thu đông, dạo phố xuân hè, dạ hội, công sở, ấn tượng, tuổi teen, thiếu nhi, trung niên, đồ đôi valentine, big size,…).

+ Thảo luận

B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) Dự kiến các CĐR được thực hiện

sau khi kết thúc tự học

Các nội dung cần tự học:

- Các nhóm thảo luận, thực hiện các bước lên kế hoạch và lập kế hoạch tổ

chức show diễn cụ thể theo chủ đề đã bốc thăm. Báo cáo với giáo viên vào

buổi học kế tiếp.G1.3, G3.1

G4.3

-Liệt kê các tài liệu học tập

[1] Judith C. Everett, Kristen K. Swanson , Guide to producing a fashion show, Fairchild Books & Visuals, 1993.

[2] Internet: Với các từ khóa: Fashion show organization, product a fashion show, trình diễn thời trang

Tuần thứ 3: Bài 3: LÊN KẾ HOẠCH NGÂN SÁCH (3,0,6) Dự kiến các CĐR được thực hiện

sau khi kết thúc ND

A/ Tóm tắt các ND và PPGD trên lớp: (3)

Nội Dung (ND) trên lớp:

- Kiểm tra bài tập về nhà các nhóm, góp ý kiến

1. Dự báo chi phí

2. Kế hoạch tiếp thị

3. Nhân sự

4. Các chi phí khác: trang trí sân khấu, vận chuyển, đón khách, tổn hại, bảo hiểm, thuế.

5. Lên kế hoạch xin tài trợ

Tóm tắt các PPGD:

+ Diễn giải

+ Trình chiếu power point (hình ảnh, video)

+ Hoạt động nhóm

G1.3, G2.3

Page 10: 50. Tổ chức show diễn

+ Thảo luận

B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) Dự kiến các CĐR được thực hiện sau khi kết thúc tự học

Các nội dung cần tự học:

- Các nhóm lên kế hoạch ngân sách theo chủ đề. Báo cáo cho giáo viên vào buổi học kế tiếp.

- Yêu cầu: Các con số phải có cơ sở, phải nghiên cứu giá cả trên thị

trường. G1.3, G2.2, G2.3, G3.1

-Liệt kê các tài liệu học tập

[1] Judith C. Everett, Kristen K. Swanson , Guide to producing a fashion show, Fairchild Books & Visuals, 1993.

[2] Internet: Với các từ khóa: Fashion show organization, product a fashion show, trình diễn thời trang

Tuần thứ 4: Bài 4: THÔNG TIN VÀ QUẢNG CÁO (3,0,6) Dự kiến các CĐR được thực hiện

sau khi kết thúc ND

A/ Tóm tắt các ND và PPGD trên lớp: (3)

Nội Dung (ND) trên lớp:

- Kiểm tra bài tập về nhà các nhóm, góp ý kiến

1. Thông tin

2. Thông cáo báo chí

3. Ảnh bộ sưu tập

4. Hồ sơ họp báo

Tóm tắt các PPGD:

+ Diễn giải

+ Trình chiếu power point (hình ảnh, video)

+ Đặt tình huống gợi mở vấn đề

+ Hoạt động nhóm

+ Thảo luận

G1.2, G2.3,G3.2

B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) Dự kiến các

Page 11: 50. Tổ chức show diễn

CĐR được thực hiện

sau khi kết thúc tự học

Các nội dung cần tự học:

- Các nhóm tiến hành viết thông cáo báo chí cho show diễn của nhóm mình. Báo cáo vào buổi học kế tiếp.

G3.1, G3.2

-Liệt kê các tài liệu học tập

[1] Judith C. Everett, Kristen K. Swanson , Guide to producing a fashion show, Fairchild Books & Visuals, 1993.

[2] Internet: Với các từ khóa: Fashion show organization, product a fashion show, trình diễn thời trang

Tuần thứ 5: Chuyên đề CHỤP ẢNH BỘ SƯU TẬP THEO TỪNG CHỦ ĐỀ (3,0,6)

Dự kiến các CĐR được

thực hiện sau khi kết thúc

ND

A/ Tóm tắt các ND và PPGD trên lớp: (3)

Nội Dung (ND) trên lớp:

- Các nhóm báo cáo bài tập chụp ảnh bộ sưu tập.

1. Phong cách trang điểm, làm tóc.

2. Tạo dáng theo từng phong cách

3. Thần thái biểu cảm của người mẫu

4. Chọn góc chụp, background

5. Xử lí ảnh

Tóm tắt các PPGD:

+ Diễn giải

+ Trình chiếu power point (hình ảnh, video)

+ Đặt tình huống gợi mở vấn đề

+ Hoạt động nhóm

+ Thảo luận

G1.2, G3.2

B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) Dự kiến các CĐR được

thực hiện sau khi kết thúc

tự học

Các nội dung cần tự học:

- Các nhóm tiến hành chụp ảnh bộ sưu tập. Nộp sản phẩm ( 06 ảnh) và báo cáo vào buổi học kế tiếp.

- Yêu cầu: Phong cách trang phục, trang điểm, làm tóc, tạo dáng, thần thái, background, xử lí ảnh phù hợp theo từng chủ đề. G1.2, G2.3

Page 12: 50. Tổ chức show diễn

G2.4, G3.1

G3.2

Liệt kê các tài liệu học tập

[1] Judith C. Everett, Kristen K. Swanson , Guide to producing a fashion show, Fairchild Books & Visuals, 1993.

[2] Internet: Với các từ khóa: Fashion show organization, product a fashion show, trình diễn thời trang

Tuần thứ 6: Bài 5: THÔNG TIN VÀ QUẢNG CÁO (tt) (3,0,6) Dự kiến các CĐR được

thực hiện sau khi kết thúc

ND

A/ Tóm tắt các ND và PPGD trên lớp: (3)

Nội Dung (ND) trên lớp:

- Các nhóm báo cáo bài tập chụp ảnh bộ sưu tập.

6. Quảng cáo

7. Báo chí

8. Tạp chí

9. Truyền hình

10. Radio

11. Các hình thức thông tin khác: Thư mời, brochure, poster, banner.

12. Điểm khác biệt giữa thông tin và quảng cáo.

Tóm tắt các PPGD:

+ Diễn giải

+ Trình chiếu power point (hình ảnh, video)

+ Đặt tình huống gợi mở vấn đề

+ Hoạt động nhóm

+ Thảo luận

G1.2, G2.3

G2.4, G3.1

G3.2

B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) Dự kiến các CĐR được thực hiện sau khi kết thúc tự học

Các nội dung cần tự học:

- Các nhóm lên ý tưởng và thiết kế trang quảng cáo, viết thông cáo báo chí, chọn slogan chương trình, phim quảng cáo (nếu có), poster, thư mời, vé mời.

- Nộp sản phẩm và báo cáo vào buổi học kế tiếp.

- Yêu cầu: Thiết kế đảm bảo nội dung đúng quy cách, thẩm mỹ, G1.2, G2.3

Page 13: 50. Tổ chức show diễn

sáng tạo. G2.4, G3.1

G3.2

Liệt kê các tài liệu học tập

[1] Judith C. Everett, Kristen K. Swanson , Guide to producing a fashion show, Fairchild Books & Visuals, 1993.

[2] Internet: Với các từ khóa: Fashion show organization, product a fashion show, trình diễn thời trang

Tuần thứ 7: Bài 6: CHỌN NGƯỜI MẪU VÀ DIỄN TẬP (3,0,6) Dự kiến các CĐR được

thực hiện sau khi kết thúc

NDA/ Tóm tắt các ND và PPGD trên lớp: (3)

Nội Dung (ND) trên lớp:

- Các nhóm báo cáo bài tập về nhà.

1. Phân loại người mẫu

2. Nguồn cung ứng người mẫu

3. Người mẫu chuyên nghiệp và nghiệp dư

4. Người mẫu biểu diễn và người mẫu ảnh

5. Diễn tập

Tóm tắt các PPGD:

+ Diễn giải

+ Trình chiếu power point (hình ảnh, video)

+ Đặt tình huống gợi mở vấn đề

+ Hoạt động nhóm

+ Thảo luận

G1.2

B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) Dự kiến các CĐR được thực hiện sau khi kết thúc tự học

Các nội dung cần tự học:

- Các nhóm đưa ra tiêu chí về người mẫu, tìm kiếm thông tin và lập danh sách người mẫu. Báo cáo vào buổi học kế tiếp.

- Yêu cầu: Chọn lựa người mẫu phù hợp phong cách trang phục, chủ đề show diễn, kinh phí. G2.1, G2.2

G2.3, G3.1

Liệt kê các tài liệu học tập

Page 14: 50. Tổ chức show diễn

[1] Judith C. Everett, Kristen K. Swanson , Guide to producing a fashion show, Fairchild Books & Visuals, 1993.

[2] Internet: Với các từ khóa: Fashion show organization, product a fashion show, trình diễn thời trang

Tuần thứ 8: Bài 7: CHỌN NGƯỜI MẪU VÀ DIỄN TẬP (tt) (3,0,6) Dự kiến các CĐR được

thực hiện sau khi kết thúc

ND

A/ Tóm tắt các ND và PPGD trên lớp: (3)

Nội Dung (ND) trên lớp:

- Các nhóm báo cáo bài tập về nhà.

1. Trình tự biểu diễn.

2. Trách nhiệm người mẫu (lúc thử trang phục, diễn tập, trình diễn).

3. Đánh giá người mẫu

Tóm tắt các PPGD:

+ Diễn giải

+ Trình chiếu power point (hình ảnh, video)

+ Đặt tình huống gợi mở vấn đề

+ Hoạt động nhóm

+ Thảo luận

G1.2

B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) Dự kiến các CĐR được thực hiện sau khi kết thúc tự học

Các nội dung cần tự học:

- Các nhóm đưa ra trình tự biểu diễn của người mẫu. Báo cáo vào buổi học kế tiếp.

G2.1, G2.2

G2.3, G3.1

-Liệt kê các tài liệu học tập

[1] Judith C. Everett, Kristen K. Swanson , Guide to producing a fashion show, Fairchild Books & Visuals, 1993.

[2] Internet: Với các từ khóa: Fashion show organization, product a fashion show, trình diễn thời trang

Page 15: 50. Tổ chức show diễn

Tuần thứ 9: Bài 8: LỜI GIỚI THIỆU SHOW DIỄN (3,0,6)Dự kiến các CĐR được

thực hiện sau khi kết thúc

ND

A/ Tóm tắt các ND và PPGD trên lớp: (3)

Nội Dung (ND) trên lớp:

- Kiểm tra bài tập các nhóm

1. Tầm quan trọng của lời giới thiệu show diễn

2. Show diễn không cần lời giới thiệu.

3. Bản giới thiệu.

4. Các hình thức giới thiệu.

5. Kỹ năng lấp đầy lời giới thiệu

6. Những thành tố để viết bản giới thiệu

7. Những từ ngữ không nên dung

8. Dùng tên người mẫu trong lời giới thiệu

9. Đọc tên nhà sản xuất hay nhà thiết kế

10. Người giới thiệu chương trình (MC)

Tóm tắt các PPGD:

+ Diễn giải

+ Trình chiếu power point (hình ảnh, video)

+ Đặt tình huống gợi mở vấn đề

+ Hoạt động nhóm

+ Thảo luận

G3.2

B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) Dự kiến các CĐR được thực hiện sau khi kết thúc tự học

Các nội dung cần tự học:

+ Viết lời giới thiệu cho show diễn theo chủ đề của nhóm, báo cáo vào buổi học tiếp theo.

+ Yêu cầu: có đặt tên chủ đề cho show diễn. Lời giới thiệu xúc tích, lôi cuốn, sáng tạo. Nhấn mạnh vào điểm đặc sắc của show diễn. G3.1, G3.2

-Liệt kê các tài liệu học tập

[1] Judith C. Everett, Kristen K. Swanson , Guide to producing a fashion show, Fairchild Books & Visuals, 1993.

[2] Internet: Với các từ khóa: Fashion show organization, product a fashion show, trình diễn thời trang

Page 16: 50. Tổ chức show diễn

Tuần thứ 10: Bài 9: THIẾT KẾ SÂN KHẤU (3,0,6) Dự kiến các CĐR được

thực hiện sau khi kết thúc

ND

A/ Tóm tắt các ND và PPGD trên lớp: (3)

Nội Dung (ND) trên lớp:

- Kiểm tra bài tập nhóm

1. Tổng quan về thiết kế sân khấu

2. Kiểu catwalk

3. Khu vực thay quần áo

4. Phông sân khấu

5. Đạo cụ

6. Ghế ngồi

7. Ánh sáng

Tóm tắt các PPGD:

+ Diễn giải

+ Trình chiếu power point (hình ảnh, video)

+ Đặt tình huống gợi mở vấn đề

+ Hoạt động nhóm

+ Thảo luận

G1.2, G3.2

B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) Dự kiến các CĐR được thực hiện sau khi kết thúc tự học

Các nội dung cần tự học:

+ Lên ý tưởng và thiết kế mô hình sân khấu (mẫu thật) theo chủ đề của nhóm. Báo cáo và nộp mô hình vào buổi học kế tiếp.

G2.1, G2.3

G2.4, G3.1

G3.2

-Liệt kê các tài liệu học tập

[1] Judith C. Everett, Kristen K. Swanson , Guide to producing a fashion show, Fairchild Books & Visuals, 1993.

[2] Internet: Với các từ khóa: Fashion show organization, product a fashion show, trình diễn thời trang

Page 17: 50. Tổ chức show diễn

Tuần thứ 11: Bài 10: NGHỆ THUẬT TRÌNH DIỄN (3,0,6)

A/ Tóm tắt các ND và PPGD trên lớp: (3)Dự kiến các CĐR được

thực hiện sau khi kết thúc

ND

Nội Dung (ND) trên lớp:

- Kiểm tra bài tập nhóm

1. Vai trò của nghệ thuật trình diễn

2. Sơ đồ trình diễn

3. Múa

4. Nhóm người mẫu

5. Thoát khỏi sân khấu

6. Kết thúc show diễn

7. Tầm quan trọng của trình tự biểu diễn

Tóm tắt các PPGD:

+ Diễn giải

+ Trình chiếu power point (hình ảnh, video)

+ Đặt tình huống gợi mở vấn đề

+ Hoạt động nhóm

+ Thảo luận

G1.2

B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) Dự kiến các CĐR được thực hiện sau khi kết thúc tự học

Các nội dung cần tự học:

- Lập sơ đồ trình diễn, kịch bản trình diễn và trình tự biểu diễn. Báo cáo vào buổi học kế tiếp.

- Yêu cầu: Căn cứ vào mô hình thiết kế sân khấu.G2.1, G2.3

G2.4, G3.1

-Liệt kê các tài liệu học tập

[1] Judith C. Everett, Kristen K. Swanson , Guide to producing a fashion show, Fairchild Books & Visuals, 1993.

[2] Internet: Với các từ khóa: Fashion show organization, product a fashion show, trình diễn thời trang

Tuần thứ 12: Bài 11: ÂM NHẠC (3,0,6)Dự kiến các CĐR được

thực hiện sau khi kết thúc

NDA/ Tóm tắt các ND và PPGD trên lớp: (3)

Nội Dung (ND) trên lớp:

Page 18: 50. Tổ chức show diễn

- Kiểm tra bài tập nhóm

1. Giám đốc âm thanh

2. Mix nhạc

3. Bản kế hoạch âm nhạc

4. Nhạc sống và nhạc đĩa

5. Nhạc có lời

6. Ngân hàng nhạc

7. Hệ thống âm thanh

Tóm tắt các PPGD:

+ Diễn giải

+ Trình chiếu power point (hình ảnh, video)

+ Đặt tình huống gợi mở vấn đề

+ Hoạt động nhóm

+ Thảo luận

G1.2, G3.2

B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) Dự kiến các CĐR được

thực hiện sau khi kết thúc

tự học

Các nội dung cần tự học:

+ Sưu tầm nhạc dành cho các show diễn : ấn tượng, áo cưới, tuổi teen, dạo phố, công sở, valentine, thiếu nhi, áo dài, dạ hội, men show. Mỗi loại 03 bản nhạc. Có lí giải sự chọn lựa. Các nhóm ghi đĩa CD.

+ Chọn nhạc và tiến hành mix nhạc cho show diễn theo chủ đề. Báo cáo vào buổi học kế tiếp.

G2.1, G2.3

G3.1

-Liệt kê các tài liệu học tập

+ Judith C. Everett, Kristen K. Swanson , Guide to producing a fashion show, Fairchild Books & Visuals, 1993.

+ Internet: Với các từ khóa: Fashion show organization, product a fashion show, trình diễn thời trang

Tuần thứ 13: Bài 12: DIỄN TẬP (TỔNG DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH) (3,0,6)

Dự kiến các CĐR được

thực hiện sau khi kết thúc

ND

A/ Tóm tắt các ND và PPGD trên lớp: (3)

Nội Dung (ND) trên lớp:

Page 19: 50. Tổ chức show diễn

- Kiểm tra bài tập về nhà các nhóm.

1. Tầm quan trọng của diễn tập

2. Nhân viên hậu đài

3. Nhân viên điều phối

Tóm tắt các PPGD:

+ Diễn giải

+ Trình chiếu power point (hình ảnh, video)

+ Đặt tình huống gợi mở vấn đề

+ Hoạt động nhóm

+ Thảo luận

G1.3, G4.5

B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) Dự kiến các CĐR được

thực hiện sau khi kết thúc

tự học

Các nội dung cần tự học:

+ Đọc tài liệu về nội dung đánh giá show diễn. Vào buổi học kế tiếp, các nhóm lần lượt lên tổ chức thảo luận, dẫn dắt cả lớp vào từng nội dung do giáo viên phân công.

G1.3

Liệt kê các tài liệu học tập

[1] Judith C. Everett, Kristen K. Swanson , Guide to producing a fashion show, Fairchild Books & Visuals, 1993.

[2] Internet: Với các từ khóa: Fashion show organization, product a fashion show, trình diễn thời trang

Tuần thứ 14: Bài 13: ĐÁNH GIÁ SHOW DIỄN (3,0,6)

Dự kiến các CĐR được

thực hiện sau khi kết thúc

ND

A/ Tóm tắt các ND và PPGD trên lớp: (3) G4.6

Nội Dung (ND) trên lớp:

1. Tiến trình đánh giá

2. Những người tham gia

3. Tên gọi và chủ đề

4. Địa điểm tổ chức

Page 20: 50. Tổ chức show diễn

5. Khán giả

6. Kinh phí

7. Báo cáo phản hồi từ quảng cáo và truyền thông

8. Người mẫu

9. Lời bình và người dẫn chương trình

10. Ghi nhận và khắc phục sai sót

11. Xác định mức độ thành công

Tóm tắt các PPGD:

+ Diễn giải

+ Trình chiếu power point (hình ảnh, video)

+ Đặt tình huống gợi mở vấn đề

+ Hoạt động nhóm

+ Thảo luận

B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) Dự kiến các CĐR được

thực hiện sau khi kết thúc

tự học

Các nội dung cần tự học:

+ Chuẩn bị bài thuyết trình (file power point) về toàn bộ kế hoạch tổ chức show diễn theo chủ đề. Báo cáo vào buổi học kế tiếp

+ Tìm hiểu về chủ đề thuyết trình của các nhóm khác để tham gia phản biện.

G1.3, G4.2

G4.3, G4.4

G4.5, G4.6

-Liệt kê các tài liệu học tập

[1] Judith C. Everett, Kristen K. Swanson , Guide to producing a fashion show, Fairchild Books & Visuals, 1993.

[2] Internet: Với các từ khóa: Fashion show organization, product a fashion show, trình diễn thời trang

Tuần thứ 15: BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC NỘI DUNG HỌC PHẦN (3,0,6)

Dự kiến các CĐR được

thực hiện sau khi kết thúc

ND

Page 21: 50. Tổ chức show diễn

A/ Tóm tắt các ND và PPGD trên lớp: (3) G1.3, G4.2

G4.3, G4.4

G4.5, G4.6

Nội Dung (ND) trên lớp:

- Các nhóm báo cáo bằng powerpoint kế hoạch tổ chức show diễn theo chủ đề của nhóm mình.

- Các nhóm theo dõi và phản biện.

- Gv tổng kết, rút kinh nghiệm

Tóm tắt các PPGD:

+ Tổ chức hoạt động nhóm

+ Thảo luận

B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)

Các nội dung cần tự học:

+ Trình bày bài báo cáo chi tiết bằng tiểu luận khổ A4, có đầy đủ hình ảnh minh họa.

+ Các nhóm nộp bài cho giáo viên vào đúng ngày quy định.

Dự kiến các CĐR được

thực hiện sau khi kết thúc

tự học

G2.5, G3.1

-Liệt kê các tài liệu học tập

[1] Judith C. Everett, Kristen K. Swanson , Guide to producing a fashion show, Fairchild Books & Visuals, 1993.

[2] Internet: Với các từ khóa: Fashion show organization, product a fashion show, trình diễn thời trang

14. Đạo đức khoa học:

Sinh viên không sao chép các báo cáo, tiểu luận của nhau. Các phần trích dẫn trong báo cáo, tiểu luận phải ghi rõ xuất sứ; tên tác giả và năm xuất

bản

15. Ngày phê duyệt: ngày /tháng /năm

16. Cấp phê duyệt:

Trưởng khoa Tổ trưởng BM Người biên soạn

Page 22: 50. Tổ chức show diễn

17. Tiến trình cập nhật ĐCCT

Lấn 1: Nội Dung Cập nhật ĐCCT lần 1: Ngày….. tháng….. năm…….

<người cập nhật ký và ghi rõ họ tên)

Tổ trưởng Bộ môn:

Lấn 2: Nội Dung Cập nhật ĐCCT lần 2: Ngày….. tháng….. năm…….

<người cập nhật ký và ghi rõ họ tên)

Tổ trưởng Bộ môn: