4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

116
01/06/15 1 TRIỆU CHỨNG HỌC TRIỆU CHỨNG HỌC SIÊU ÂM SIÊU ÂM BS. NGUYỄN QUÝ KHOÁNG BS. NGUYỄN QUANG TRỌNG KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH BỆNH ViỆN AN BÌNH – TP.HCM

Transcript of 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

Page 1: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 1

TRIỆU CHỨNG HỌCTRIỆU CHỨNG HỌC SIÊU ÂM SIÊU ÂM

BS. NGUYỄN QUÝ KHOÁNG

BS. NGUYỄN QUANG TRỌNG

KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

BỆNH ViỆN AN BÌNH – TP.HCM

Page 2: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 2

DÀN BÀIDÀN BÀI

Mặt ngăn cách và vách:Mặt ngăn cách và vách: Mặt ngăn cách.Mặt ngăn cách. Vách.Vách.

Hình ảnh cấu trúc cơ bản trong cơ thể:Hình ảnh cấu trúc cơ bản trong cơ thể: Tụ dịch.Tụ dịch. Mô đặc.Mô đặc. Mô mỡ.Mô mỡ. Mô rắn.Mô rắn. Hơi.Hơi.

Hình ảnh siêu âm của một số bệnh lý thường gặp.Hình ảnh siêu âm của một số bệnh lý thường gặp. Một số dấu hiệu siêu âm.Một số dấu hiệu siêu âm.

Page 3: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 3

DÀN BÀIDÀN BÀI

Mặt ngăn cách và vách:Mặt ngăn cách và vách: Mặt ngăn cách.Mặt ngăn cách. Vách.Vách.

Hình ảnh cấu trúc cơ bản trong cơ thể:Hình ảnh cấu trúc cơ bản trong cơ thể: Tụ dịch.Tụ dịch. Mô đặc.Mô đặc. Mô mỡ.Mô mỡ. Mô rắn.Mô rắn. Hơi.Hơi.

Hình ảnh siêu âm của một số bệnh lý thường gặp.Hình ảnh siêu âm của một số bệnh lý thường gặp. Một số dấu hiệu siêu âm.Một số dấu hiệu siêu âm.

Page 4: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 4

MẶT NGĂN CÁCH VÀ VÁCHMẶT NGĂN CÁCH VÀ VÁCHMẶT NGĂN CÁCHMẶT NGĂN CÁCH

Mặt phẳng hay cong Mặt phẳng hay cong phân chia hai vùng có phân chia hai vùng có trở âm khác nhau khi trở âm khác nhau khi tia siêu âm đi thẳng tia siêu âm đi thẳng góc với chúng.góc với chúng.

sin sin θθi / sin i / sin θθt = Ct = C11 / C / C22

Page 5: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 5

MẶT NGĂN CÁCH VÀ VÁCHMẶT NGĂN CÁCH VÀ VÁCHMẶT NGĂN CÁCHMẶT NGĂN CÁCH

11

22334455

66

7788

Page 6: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 6

DÀN BÀIDÀN BÀI

Mặt ngăn cách và vách:Mặt ngăn cách và vách: Mặt ngăn cách.Mặt ngăn cách. Vách.Vách.

Hình ảnh cấu trúc cơ bản trong cơ thể:Hình ảnh cấu trúc cơ bản trong cơ thể: Tụ dịch.Tụ dịch. Mô đặc.Mô đặc. Mô mỡ.Mô mỡ. Mô rắn.Mô rắn. Hơi.Hơi.

Hình ảnh siêu âm của một số bệnh lý thường gặp.Hình ảnh siêu âm của một số bệnh lý thường gặp. Một số dấu hiệu siêu âm.Một số dấu hiệu siêu âm.

Page 7: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 7

MẶT NGĂN CÁCH VÀ VÁCHMẶT NGĂN CÁCH VÀ VÁCHVÁCHVÁCH

Đường echo dày bao quanh một cấu trúc chứa dịch Đường echo dày bao quanh một cấu trúc chứa dịch (túi mật) hay giữa hai vùng dịch (nang buồng trứng (túi mật) hay giữa hai vùng dịch (nang buồng trứng có vách).có vách).

Page 8: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 8

DÀN BÀIDÀN BÀI

Mặt ngăn cách và vách:Mặt ngăn cách và vách: Mặt ngăn cách.Mặt ngăn cách. Vách.Vách.

Hình ảnh cấu trúc cơ bản trong cơ thể:Hình ảnh cấu trúc cơ bản trong cơ thể: Tụ dịch.Tụ dịch. Mô đặc.Mô đặc. Mô mỡ.Mô mỡ. Mô rắn.Mô rắn. Hơi.Hơi.

Hình ảnh siêu âm của một số bệnh lý thường gặp.Hình ảnh siêu âm của một số bệnh lý thường gặp. Một số dấu hiệu siêu âm.Một số dấu hiệu siêu âm.

Page 9: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 9

HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNTỤ DỊCHTỤ DỊCH

Dịch khu trú hay dịch tự do trong ổ bụng.Dịch khu trú hay dịch tự do trong ổ bụng. Dịch trong (mật, dịch báng, dịch trong nang): echo Dịch trong (mật, dịch báng, dịch trong nang): echo

trống, tăng hồi âm phía sau.trống, tăng hồi âm phía sau. Dịch không trong (mật có cặn, máu, abscess): echo Dịch không trong (mật có cặn, máu, abscess): echo

mỏng, không đồng nhất, tăng âm nhẹ phía sau.mỏng, không đồng nhất, tăng âm nhẹ phía sau.

Page 10: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 10

HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNTỤ DỊCHTỤ DỊCH

Page 11: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 11

HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNTỤ DỊCHTỤ DỊCH

Page 12: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 12

HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNTỤ DỊCHTỤ DỊCH

Page 13: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 13

HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN TỤ DỊCHTỤ DỊCH

C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005.p147-168

NANG GIẢ LÁCH SAU CHẤN THƯƠNG

Page 14: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 14

Hematocolpos

Page 15: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 15

HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNTỤ DỊCHTỤ DỊCH

Abscess ruột thừaAbscess gan

Page 16: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 16

DÀN BÀIDÀN BÀI

Mặt ngăn cách và vách:Mặt ngăn cách và vách: Mặt ngăn cách.Mặt ngăn cách. Vách.Vách.

Hình ảnh cấu trúc cơ bản trong cơ thể:Hình ảnh cấu trúc cơ bản trong cơ thể: Tụ dịch.Tụ dịch. Mô đặc.Mô đặc. Mô mỡ.Mô mỡ. Mô rắn.Mô rắn. Hơi.Hơi.

Hình ảnh siêu âm của một số bệnh lý thường gặp.Hình ảnh siêu âm của một số bệnh lý thường gặp. Một số dấu hiệu siêu âm.Một số dấu hiệu siêu âm.

Page 17: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 17

HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNMÔ ĐẶCMÔ ĐẶC

Mô bình thường: Mô bình thường: Có hồi âm với những mật độ khác nhau:Có hồi âm với những mật độ khác nhau: Echo mỏngEcho mỏng < Tủy thận < Vỏ thận < Lách < Gan < < Tủy thận < Vỏ thận < Lách < Gan <

Tụy < Xoang thận < Tụy < Xoang thận < Echo dầy.Echo dầy.

Page 18: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 18

HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNMÔ ĐẶCMÔ ĐẶC

Mô bệnh lý:Mô bệnh lý: Chủ mô tăng hồi âm (gan nhiễm mỡ).Chủ mô tăng hồi âm (gan nhiễm mỡ). Chủ mô giảm hồi âm (viêm tụy cấp).Chủ mô giảm hồi âm (viêm tụy cấp). Thay đổi kích thước và giới hạn.Thay đổi kích thước và giới hạn. Mô tân sinh ngoài chủ mô chính (hạch di căn, Mô tân sinh ngoài chủ mô chính (hạch di căn,

huyết khối).huyết khối).

Page 19: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 19

HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNMÔ ĐẶCMÔ ĐẶC

Huyết khối trong TMC từ HCC

Page 20: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 20

HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNMÔ ĐẶCMÔ ĐẶC

C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005

Gan nhiễm mỡ

Page 21: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 21

HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNMÔ ĐẶCMÔ ĐẶC

C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005

Viêm tụy cấp

Page 22: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 22

DÀN BÀIDÀN BÀI

Mặt ngăn cách và vách:Mặt ngăn cách và vách: Mặt ngăn cách.Mặt ngăn cách. Vách.Vách.

Hình ảnh cấu trúc cơ bản trong cơ thể:Hình ảnh cấu trúc cơ bản trong cơ thể: Tụ dịch.Tụ dịch. Mô đặc.Mô đặc. Mô mỡ.Mô mỡ. Mô rắn.Mô rắn. Hơi.Hơi.

Hình ảnh siêu âm của một số bệnh lý thường gặp.Hình ảnh siêu âm của một số bệnh lý thường gặp. Một số dấu hiệu siêu âm.Một số dấu hiệu siêu âm.

Page 23: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 23

HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNMÔ MỠMÔ MỠ

Mô mỡ có hồi âm thay đổi tùy thuộc vào tỷ lệ thành Mô mỡ có hồi âm thay đổi tùy thuộc vào tỷ lệ thành phần mô xơ trong mô mỡ.phần mô xơ trong mô mỡ.

Mỡ dưới da: echo mỏng.Mỡ dưới da: echo mỏng. Mỡ xoang thận, angiomyolipoma: echo dày.Mỡ xoang thận, angiomyolipoma: echo dày.

Page 24: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 24

HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNMÔ MỠMÔ MỠ

Syed Ali Akbar, MD et al. Multimodality Imaging of Paratesticular Neoplasms and Their Rare Mimics. Radiographics. 2003;23:1461-1476.

Cấu trúc hồi âm dày phía trên tinh hoàn (T)

Cấu trúc đậm độ mỡ ở ống bẹn (T)

LIPOMA Ở THỪNG TINH

Page 25: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 25Paula J. Woodward, MD et al. Extratesticular Scrotal Masses: Radiologic-Pathologic Correlation.

Radiographics. 2003;23:215-240.

Cắt dọc: khối hồi âm kém ở trên tinh hoàn

Sagittal T1 và T2: tăng tín hiệu

Coronal T2 khử mỡ: giảm tín hiệu

LIPOMA Ở THỪNG TINH

Page 26: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 26

HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNMÔ MỠMÔ MỠ

Xoang thận có hồi âm dày do mô mỡ tạo thành

Page 27: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 27

DÀN BÀIDÀN BÀI

Mặt ngăn cách và vách:Mặt ngăn cách và vách: Mặt ngăn cách.Mặt ngăn cách. Vách.Vách.

Hình ảnh cấu trúc cơ bản trong cơ thể:Hình ảnh cấu trúc cơ bản trong cơ thể: Tụ dịch.Tụ dịch. Mô đặc.Mô đặc. Mô mỡ.Mô mỡ. Mô rắn.Mô rắn. Hơi.Hơi.

Hình ảnh siêu âm của một số bệnh lý thường gặp.Hình ảnh siêu âm của một số bệnh lý thường gặp. Một số dấu hiệu siêu âm.Một số dấu hiệu siêu âm.

Page 28: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 28

HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNMÔ RẮNMÔ RẮN

Xương và sỏi: hồi âm dày và có bóng lưng.Xương và sỏi: hồi âm dày và có bóng lưng.

SỎI TÚI MẬT + CẶN BÙN TÚI MẬT

C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005

Page 29: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 29

DÀN BÀIDÀN BÀI

Mặt ngăn cách và vách:Mặt ngăn cách và vách: Mặt ngăn cách.Mặt ngăn cách. Vách.Vách.

Hình ảnh cấu trúc cơ bản trong cơ thể:Hình ảnh cấu trúc cơ bản trong cơ thể: Tụ dịch.Tụ dịch. Mô đặc.Mô đặc. Mô mỡ.Mô mỡ. Mô rắn.Mô rắn. Hơi.Hơi.

Hình ảnh siêu âm của một số bệnh lý thường gặp.Hình ảnh siêu âm của một số bệnh lý thường gặp. Một số dấu hiệu siêu âm.Một số dấu hiệu siêu âm.

Page 30: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 30

HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHƠIHƠI

Hơi trong ống tiêu hóa, hơi tự do trong ổ bụng, hơi Hơi trong ống tiêu hóa, hơi tự do trong ổ bụng, hơi trong TM cửa, hơi trong đường mật trong gan.trong TM cửa, hơi trong đường mật trong gan.

Echo dày kèm bóng lưng như sỏi nhưng không sắc Echo dày kèm bóng lưng như sỏi nhưng không sắc nét, thay đổi theo thời gian và tư thế.nét, thay đổi theo thời gian và tư thế.

Lưu ý rằng hơi tự do trong ổ bụng không đồng nghĩa Lưu ý rằng hơi tự do trong ổ bụng không đồng nghĩa với thủng tạng rỗng và không tìm thấy hơi tự do cũng với thủng tạng rỗng và không tìm thấy hơi tự do cũng không loại trừ được thủng tạng rỗng.không loại trừ được thủng tạng rỗng.

Page 31: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 31

HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHƠIHƠI

Hơi trong ống tiêu hóa

Page 32: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 32

Hơi tự do trong ổ bụng

HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHƠIHƠI

Page 33: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 33

HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHƠIHƠI

Cần phải phân biệt giữa hơi trong TM cửa và hơi Cần phải phân biệt giữa hơi trong TM cửa và hơi trong đường mật trong gan:trong đường mật trong gan:

Dưới tác động của dòng chảy, khí trong TMC bị đẩy Dưới tác động của dòng chảy, khí trong TMC bị đẩy về ngoại vi (bờ gan), trong khi đó, khí ở đường mật bị về ngoại vi (bờ gan), trong khi đó, khí ở đường mật bị đẩy về trung tâm (rốn gan).đẩy về trung tâm (rốn gan).

Khí ở đường mật hay kèm theo khí trong túi mật.Khí ở đường mật hay kèm theo khí trong túi mật.

Page 34: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 34

HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHƠIHƠI

BN có khí trong TMC thường ở trong bệnh cảnh rất BN có khí trong TMC thường ở trong bệnh cảnh rất nặng trong khi BN có khí ở đường mật thường không nặng trong khi BN có khí ở đường mật thường không có triệu chứng gì.có triệu chứng gì.

Ngoài ra ta còn dùng Doppler màu để phân biệt hai Ngoài ra ta còn dùng Doppler màu để phân biệt hai cấu trúc này.cấu trúc này.

Page 35: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 35

HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHƠIHƠI

Page 36: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 36

HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHƠIHƠI

Page 37: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 37

HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHƠIHƠI

Page 38: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 38

HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHƠIHƠI

Page 39: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 39

DÀN BÀIDÀN BÀI

Mặt ngăn cách và vách:Mặt ngăn cách và vách: Mặt ngăn cách.Mặt ngăn cách. Vách.Vách.

Hình ảnh cấu trúc cơ bản trong cơ thể:Hình ảnh cấu trúc cơ bản trong cơ thể: Tụ dịch.Tụ dịch. Mô đặc.Mô đặc. Mô mỡ.Mô mỡ. Mô rắn.Mô rắn. Hơi.Hơi.

Hình ảnh siêu âm của một số bệnh lý thường gặp.Hình ảnh siêu âm của một số bệnh lý thường gặp. Một số dấu hiệu siêu âm.Một số dấu hiệu siêu âm.

Page 40: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 40

Khối đặcKhối đặc Khối dịchKhối dịch Khối viêmKhối viêm Khối hoại Khối hoại tửtử

Đốm vôi Đốm vôi hóahóa

Bệnh lýBệnh lý U GANU GAN NANGNANG VIÊM TỤY VIÊM TỤY CẤPCẤP

ABSCESSABSCESS SỎISỎI

Hội chứngHội chứng Choán chỗChoán chỗ Choán chỗChoán chỗ Choán chỗChoán chỗ Choán chỗChoán chỗ Không Không choán chỗchoán chỗ

Độ hồi âmĐộ hồi âm Echo dầyEcho dầy Echo trốngEcho trống Echo mỏngEcho mỏng Echo hỗn Echo hỗn hợphợp

Echo dàyEcho dày

Sau khối uSau khối u Không tăng Không tăng âmâm

Có tăng âmCó tăng âm Tăng âm Tăng âm nhẹnhẹ

Tăng âm Tăng âm nhẹnhẹ

Có bóng Có bóng lưnglưng

BờBờ Viền rõ, Viền rõ, echo mỏngecho mỏng

Rõ trước Rõ trước sau, mờ 2 sau, mờ 2 bênbên

MờMờ MờMờ Bờ trước rõBờ trước rõ

Hình ảnhHình ảnh

Page 41: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 41

DÀN BÀIDÀN BÀI

Mặt ngăn cách và vách:Mặt ngăn cách và vách: Mặt ngăn cách.Mặt ngăn cách. Vách.Vách.

Hình ảnh cấu trúc cơ bản trong cơ thể:Hình ảnh cấu trúc cơ bản trong cơ thể: Tụ dịch.Tụ dịch. Mô đặc.Mô đặc. Mô mỡ.Mô mỡ. Mô rắn.Mô rắn. Hơi.Hơi.

Hình ảnh siêu âm của một số bệnh lý thường gặp.Hình ảnh siêu âm của một số bệnh lý thường gặp. Một số dấu hiệu siêu âm.Một số dấu hiệu siêu âm.

Page 42: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 42

MỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂMMỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂM

Dấu hiệu viền bao (halo sign, rim sign).Dấu hiệu viền bao (halo sign, rim sign). Dấu hiệu mắt bò (bull’eye sign).Dấu hiệu mắt bò (bull’eye sign). Tổn thương hình sao (stellate pattern).Tổn thương hình sao (stellate pattern). Dấu hiệu súng săn hoặc kênh đôi (shotgun sign, double channel sign).Dấu hiệu súng săn hoặc kênh đôi (shotgun sign, double channel sign). Dấu hiệu bóng hồi âm vách (WES sign – Wall Echo Shadow sign).Dấu hiệu bóng hồi âm vách (WES sign – Wall Echo Shadow sign). Dấu hiệu giả thận (pseudo-kidney sign).Dấu hiệu giả thận (pseudo-kidney sign). Dấu hiệu bia bắn (target sign). Dấu hiệu bia bắn (target sign). Dấu hiệu màn cửa (curtain sign).Dấu hiệu màn cửa (curtain sign). Dấu hiệu bậc thang (step-ladder sign).Dấu hiệu bậc thang (step-ladder sign). Bánh mạc nối (omental cake).Bánh mạc nối (omental cake). Dấu hiệu bánh sandwich (sandwich sign). Dấu hiệu bánh sandwich (sandwich sign). Dấu hiệu thâm nhiễm mỡ (fat stranding sign).Dấu hiệu thâm nhiễm mỡ (fat stranding sign). Dấu hiệu vỏ hành (onion skin sign).Dấu hiệu vỏ hành (onion skin sign). Dấu hiệu xoáy nước (whirlpool sign).Dấu hiệu xoáy nước (whirlpool sign).

Page 43: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 43

MỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂMMỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂM

Dấu hiệu viền bao (halo sign, rim sign).Dấu hiệu viền bao (halo sign, rim sign). Dấu hiệu mắt bò (bull’eye sign).Dấu hiệu mắt bò (bull’eye sign). Tổn thương hình sao (stellate pattern).Tổn thương hình sao (stellate pattern). Dấu hiệu súng săn hoặc kênh đôi (shotgun sign, double channel sign).Dấu hiệu súng săn hoặc kênh đôi (shotgun sign, double channel sign). Dấu hiệu bóng hồi âm vách (WES sign – Wall Echo Shadow sign).Dấu hiệu bóng hồi âm vách (WES sign – Wall Echo Shadow sign). Dấu hiệu giả thận (pseudo-kidney sign).Dấu hiệu giả thận (pseudo-kidney sign). Dấu hiệu bia bắn (target sign). Dấu hiệu bia bắn (target sign). Dấu hiệu màn cửa (curtain sign).Dấu hiệu màn cửa (curtain sign). Dấu hiệu bậc thang (step-ladder sign).Dấu hiệu bậc thang (step-ladder sign). Bánh mạc nối (omental cake).Bánh mạc nối (omental cake). Dấu hiệu bánh sandwich (sandwich sign). Dấu hiệu bánh sandwich (sandwich sign). Dấu hiệu thâm nhiễm mỡ (fat stranding sign).Dấu hiệu thâm nhiễm mỡ (fat stranding sign). Dấu hiệu vỏ hành (onion skin sign).Dấu hiệu vỏ hành (onion skin sign). Dấu hiệu xoáy nước (whirlpool sign).Dấu hiệu xoáy nước (whirlpool sign).

Page 44: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 44

DẤU HIỆU VIỀN BAODẤU HIỆU VIỀN BAO(HALO SIGN, RIM SIGN)(HALO SIGN, RIM SIGN)

Định nghĩaĐịnh nghĩa:: Đó là tổn thương gan có ranh giới rõ rệt Đó là tổn thương gan có ranh giới rõ rệt với phần gan còn lại.với phần gan còn lại.

Nhận biết:Nhận biết: Tổn thương thấy rõ giới hạn trên siêu âm, CT Tổn thương thấy rõ giới hạn trên siêu âm, CT

trước và sau chích thuốc, Ttrước và sau chích thuốc, T11, T, T22 và T và T11Gado.Gado.

Dấu càng rõ chứng tỏ khối u càng phát triển mạnh. Dấu càng rõ chứng tỏ khối u càng phát triển mạnh. Khi nghi ngờ ta có thể thử vẽ một vòng theo giới Khi nghi ngờ ta có thể thử vẽ một vòng theo giới

hạn của tổn thương, nếu có sự ngập ngừng thì có hạn của tổn thương, nếu có sự ngập ngừng thì có nghĩa là tổn thương không có giới hạn rõ ràng.nghĩa là tổn thương không có giới hạn rõ ràng.

L.Arrive. Guide d'imagerie Abdominopelvienne. 2004

Page 45: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 45

DẤU HIỆU VIỀN BAODẤU HIỆU VIỀN BAO(HALO SIGN, RIM SIGN)(HALO SIGN, RIM SIGN)

Nguyên nhân:Nguyên nhân: Có hai loại hình ảnh tổn thương gan Có hai loại hình ảnh tổn thương gan có giới hạn:có giới hạn: Khi tổn thương có đường viền bao quanh - Khi tổn thương có đường viền bao quanh - Rim Rim

sign (+)sign (+) thì thường đó là tổn thương ác tính thì thường đó là tổn thương ác tính nguyên phát (Hepatocellular Carcinoma-HCC) nguyên phát (Hepatocellular Carcinoma-HCC) hoặc thứ phát (metastasis).hoặc thứ phát (metastasis).

Khi tổn thương không có đường viền bao quanh Khi tổn thương không có đường viền bao quanh – – Rim sign (-)Rim sign (-) thì thường đó là tổn thương lành thì thường đó là tổn thương lành tính (Nang gan, Hemangioma, FNH).tính (Nang gan, Hemangioma, FNH).

L.Arrive. Guide d'imagerie Abdominopelvienne. 2004

Page 46: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 46

Rim sign (+)Rim sign (+) Trên siêu âm đó là đường viền hồi âm kém bao quanh Trên siêu âm đó là đường viền hồi âm kém bao quanh

tổn thương có hồi âm dày hoặc hỗn hợp.tổn thương có hồi âm dày hoặc hỗn hợp. Đường viền có thể đều đặn hoặc không đều đặn.Đường viền có thể đều đặn hoặc không đều đặn.

Page 47: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 47

Đường viền Đường viền tương ứng với vỏ bao (capsule) hoặc giả vỏ bao (pseudocapsule).

Đường viền Đường viền này hình thành do phản ứng viêm hoặc xâm lấn của khối u.

Đối với abscess, đường viền đường viền do phản ứng viêm tạo thành.

L.Arrive. Guide d'imagerie Abdominopelvienne. 2004

HCC

Page 48: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 48

DẤU HIỆU VIỀN BAODẤU HIỆU VIỀN BAO(HALO SIGN, RIM SIGN)(HALO SIGN, RIM SIGN)

Abscess gan

Joseph K.T.Lee. Lee computed body tomography with MRI correlation. 1998.

Page 49: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 49

DẤU HIỆU VIỀN BAODẤU HIỆU VIỀN BAO(HALO SIGN, RIM SIGN)(HALO SIGN, RIM SIGN)

Lưu ý 1: Khi tổn thương xô đẩy mạch máu kề cận (TMC hoặc TM gan), nó có thể cho ra hình ảnh giả đường viền do vách mạch máu tạo thành (trong trường hợp này đường viền không liên tục).

Lưu ý 2: Một đường viền thật sự quanh tổn thương có thể bị gián đoạn tại vị trí mà khối u tăng trưởng quá mức hoặc một tổn thương vệ tinh nằm kế cận tổn thương chính.

L.Arrive. Guide d'imagerie Abdominopelvienne. 2004

Page 50: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 50

MỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂMMỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂM

Dấu hiệu viền bao (halo sign, rim sign)Dấu hiệu viền bao (halo sign, rim sign) Dấu hiệu mắt bò (bull’eye sign).Dấu hiệu mắt bò (bull’eye sign). Tổn thương hình sao (stellate pattern).Tổn thương hình sao (stellate pattern). Dấu hiệu súng săn hoặc kênh đôi (shotgun sign, double channel sign).Dấu hiệu súng săn hoặc kênh đôi (shotgun sign, double channel sign). Dấu hiệu bóng hồi âm vách (WES sign – Wall Echo Shadow sign).Dấu hiệu bóng hồi âm vách (WES sign – Wall Echo Shadow sign). Dấu hiệu giả thận (pseudo-kidney sign).Dấu hiệu giả thận (pseudo-kidney sign). Dấu hiệu bia bắn (target sign). Dấu hiệu bia bắn (target sign). Dấu hiệu màn cửa (curtain sign).Dấu hiệu màn cửa (curtain sign). Dấu hiệu bậc thang (step-ladder sign).Dấu hiệu bậc thang (step-ladder sign). Bánh mạc nối (omental cake).Bánh mạc nối (omental cake). Dấu hiệu bánh sandwich (sandwich sign). Dấu hiệu bánh sandwich (sandwich sign). Dấu hiệu thâm nhiễm mỡ (fat stranding sign).Dấu hiệu thâm nhiễm mỡ (fat stranding sign). Dấu hiệu vỏ hành (onion skin sign).Dấu hiệu vỏ hành (onion skin sign). Dấu hiệu xoáy nước (whirlpool sign).Dấu hiệu xoáy nước (whirlpool sign).

Page 51: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 51

DẤU HIỆU MẮT BÒDẤU HIỆU MẮT BÒ(BULL’S EYE SIGN)(BULL’S EYE SIGN)

Nhận biết:Nhận biết: Dấu hiệu này dùng cho siêu âm gan. Nó là những Dấu hiệu này dùng cho siêu âm gan. Nó là những nốt tròn, đường kính 1-4cm, hồi âm kém, có trung tâm hồi âm nốt tròn, đường kính 1-4cm, hồi âm kém, có trung tâm hồi âm dày. dày.

Ý nghĩa:Ý nghĩa: Hình ảnh này không đặc hiệu, nó có thể gặp trong Hình ảnh này không đặc hiệu, nó có thể gặp trong nhiều bệnh lý.nhiều bệnh lý. Nấm Candida ở người suy giảm miễn dịch.Nấm Candida ở người suy giảm miễn dịch. Di căn gan, đặc biệt là từ Bronchogenic carcinoma.Di căn gan, đặc biệt là từ Bronchogenic carcinoma. Lymphoma.Lymphoma. Leukemia.Leukemia. Sarcoidosis.Sarcoidosis. Kaposi sarcoma.Kaposi sarcoma.

Page 52: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 52

DẤU HIỆU MẮT BÒDẤU HIỆU MẮT BÒ(BULL’S EYE SIGN)(BULL’S EYE SIGN)

Nấm Candida ở gan và lách

C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005

Page 53: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 53

DẤU HIỆU MẮT BÒDẤU HIỆU MẮT BÒ(BULL’S EYE SIGN)(BULL’S EYE SIGN)

Ung thư phổi di căn gan

C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005

Page 54: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 54

DẤU HIỆU MẮT BÒDẤU HIỆU MẮT BÒ(BULL’S EYE SIGN)(BULL’S EYE SIGN)

Ung thư ống tiêu hóa di căn gan

Page 55: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 55

MỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂMMỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂM

Dấu hiệu viền bao (halo sign, rim sign)Dấu hiệu viền bao (halo sign, rim sign) Dấu hiệu mắt bò (bull’eye sign).Dấu hiệu mắt bò (bull’eye sign). Tổn thương hình sao (stellate pattern).Tổn thương hình sao (stellate pattern). Dấu hiệu súng săn hoặc kênh đôi (shotgun sign, double channel sign).Dấu hiệu súng săn hoặc kênh đôi (shotgun sign, double channel sign). Dấu hiệu bóng hồi âm vách (WES sign – Wall Echo Shadow sign).Dấu hiệu bóng hồi âm vách (WES sign – Wall Echo Shadow sign). Dấu hiệu giả thận (pseudo-kidney sign).Dấu hiệu giả thận (pseudo-kidney sign). Dấu hiệu bia bắn (target sign). Dấu hiệu bia bắn (target sign). Dấu hiệu màn cửa (curtain sign).Dấu hiệu màn cửa (curtain sign). Dấu hiệu bậc thang (step-ladder sign).Dấu hiệu bậc thang (step-ladder sign). Bánh mạc nối (omental cake).Bánh mạc nối (omental cake). Dấu hiệu bánh sandwich (sandwich sign). Dấu hiệu bánh sandwich (sandwich sign). Dấu hiệu thâm nhiễm mỡ (fat stranding sign).Dấu hiệu thâm nhiễm mỡ (fat stranding sign). Dấu hiệu vỏ hành (onion skin sign).Dấu hiệu vỏ hành (onion skin sign). Dấu hiệu xoáy nước (whirlpool sign).Dấu hiệu xoáy nước (whirlpool sign).

Page 56: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 56

TỔN THƯƠNG HÌNH SAOTỔN THƯƠNG HÌNH SAO(STELLATE PATTERN)(STELLATE PATTERN)

Nhận biết:Nhận biết: Dấu hiệu này dùng trong siêu âm Dấu hiệu này dùng trong siêu âm Doppler và siêu âm có chất cản âm. Các mạch máu Doppler và siêu âm có chất cản âm. Các mạch máu từ ngoại vi hội tụ về trung tâm giống như các nan từ ngoại vi hội tụ về trung tâm giống như các nan hoa của bánh xe. Lưu ý rằng dấu hiệu này chỉ có giá hoa của bánh xe. Lưu ý rằng dấu hiệu này chỉ có giá trị khi ta thấy được mạch máu trung tâm.trị khi ta thấy được mạch máu trung tâm.

Ý nghĩa:Ý nghĩa: Hình ảnh này đặc hiệu để chẩn đoán Tăng Hình ảnh này đặc hiệu để chẩn đoán Tăng sản nốt khu trú (FNH-focal nodular hyperplasia).sản nốt khu trú (FNH-focal nodular hyperplasia).

C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005

Page 57: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 57

TỔN THƯƠNG HÌNH SAOTỔN THƯƠNG HÌNH SAO(STELLATE PATTERN)(STELLATE PATTERN)

M.P.Federle.La Radiologie de poche-Abdomen.2004.p36

Page 58: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 58

TỔN THƯƠNG HÌNH SAOTỔN THƯƠNG HÌNH SAO(STELLATE PATTERN)(STELLATE PATTERN)

C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005

FNH

Page 59: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 59

TỔN THƯƠNG HÌNH SAOTỔN THƯƠNG HÌNH SAO(STELLATE PATTERN)(STELLATE PATTERN)

C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005

FNH

Page 60: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 60

MỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂMMỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂM

Dấu hiệu viền bao (halo sign, rim sign)Dấu hiệu viền bao (halo sign, rim sign) Dấu hiệu mắt bò (bull’eye sign).Dấu hiệu mắt bò (bull’eye sign). Tổn thương hình sao (stellate pattern).Tổn thương hình sao (stellate pattern). Dấu hiệu súng săn hoặc kênh đôi (shotgun sign, double channel sign). Dấu hiệu bóng hồi âm vách (WES sign – Wall Echo Shadow sign).Dấu hiệu bóng hồi âm vách (WES sign – Wall Echo Shadow sign). Dấu hiệu giả thận (pseudo-kidney sign).Dấu hiệu giả thận (pseudo-kidney sign). Dấu hiệu bia bắn (target sign). Dấu hiệu bia bắn (target sign). Dấu hiệu màn cửa (curtain sign).Dấu hiệu màn cửa (curtain sign). Dấu hiệu bậc thang (step-ladder sign).Dấu hiệu bậc thang (step-ladder sign). Bánh mạc nối (omental cake).Bánh mạc nối (omental cake). Dấu hiệu bánh sandwich (sandwich sign). Dấu hiệu bánh sandwich (sandwich sign). Dấu hiệu thâm nhiễm mỡ (fat stranding sign).Dấu hiệu thâm nhiễm mỡ (fat stranding sign). Dấu hiệu vỏ hành (onion skin sign).Dấu hiệu vỏ hành (onion skin sign). Dấu hiệu xoáy nước (whirlpool sign).Dấu hiệu xoáy nước (whirlpool sign).

Page 61: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 61

DẤU HIỆU SÚNG SĂN HOẶC KÊNH ĐÔI DẤU HIỆU SÚNG SĂN HOẶC KÊNH ĐÔI (DOUBLE CHANNEL SIGN - SHOTGUN SIGN)(DOUBLE CHANNEL SIGN - SHOTGUN SIGN)

Hai cấu trúc ống chạy song song trong gan do TMC Hai cấu trúc ống chạy song song trong gan do TMC và đường mật trong gan bị dãn tạo thành.và đường mật trong gan bị dãn tạo thành.

Âm tính giảÂm tính giả: trong tắc mật cấp tính.: trong tắc mật cấp tính. Dương tính giảDương tính giả: dãn ĐM gan trong xơ gan, bệnh : dãn ĐM gan trong xơ gan, bệnh

nhân sau cắt túi mật (OMC và đường mật trong gan nhân sau cắt túi mật (OMC và đường mật trong gan dãn).dãn).

Page 62: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 62DOUBLE CHANEL SIGN

Page 63: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 63

MỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂMMỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂM

Dấu hiệu viền bao (halo sign, rim sign)Dấu hiệu viền bao (halo sign, rim sign) Dấu hiệu mắt bò (bull’eye sign).Dấu hiệu mắt bò (bull’eye sign). Tổn thương hình sao (stellate pattern).Tổn thương hình sao (stellate pattern). Dấu hiệu súng săn hoặc kênh đôi (shotgun sign, double channel sign).Dấu hiệu súng săn hoặc kênh đôi (shotgun sign, double channel sign). Dấu hiệu bóng hồi âm vách (WES sign – Wall Echo Shadow sign).Dấu hiệu bóng hồi âm vách (WES sign – Wall Echo Shadow sign). Dấu hiệu giả thận (pseudo-kidney sign).Dấu hiệu giả thận (pseudo-kidney sign). Dấu hiệu bia bắn (target sign). Dấu hiệu bia bắn (target sign). Dấu hiệu màn cửa (curtain sign).Dấu hiệu màn cửa (curtain sign). Dấu hiệu bậc thang (step-ladder sign).Dấu hiệu bậc thang (step-ladder sign). Bánh mạc nối (omental cake).Bánh mạc nối (omental cake). Dấu hiệu bánh sandwich (sandwich sign). Dấu hiệu bánh sandwich (sandwich sign). Dấu hiệu thâm nhiễm mỡ (fat stranding sign).Dấu hiệu thâm nhiễm mỡ (fat stranding sign). Dấu hiệu vỏ hành (onion skin sign).Dấu hiệu vỏ hành (onion skin sign). Dấu hiệu xoáy nước (whirlpool sign).Dấu hiệu xoáy nước (whirlpool sign).

Page 64: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 64

DẤU HIỆU BÓNG HỒI ÂM VÁCHDẤU HIỆU BÓNG HỒI ÂM VÁCH(WES SIGN - WES=Wall Echo Shadow sign)(WES SIGN - WES=Wall Echo Shadow sign)

Nhận biết:Nhận biết: Dấu hiệu này dùng cho siêu âm vùng túi Dấu hiệu này dùng cho siêu âm vùng túi mật. Nó biểu hiện bằng hai đường cong song song hồi mật. Nó biểu hiện bằng hai đường cong song song hồi âm dày, chen giữa là một đường mỏng hồi âm kém. âm dày, chen giữa là một đường mỏng hồi âm kém. Kèm theo là bóng lưng phía sau các đường cong này.Kèm theo là bóng lưng phía sau các đường cong này.

Ý nghĩa:Ý nghĩa: Hoặc là sỏi to ở túi mật, gần như lấp đầy TM chỉ Hoặc là sỏi to ở túi mật, gần như lấp đầy TM chỉ

có một khoang dịch mật nhỏ chen giữa hai đường có một khoang dịch mật nhỏ chen giữa hai đường hồi âm dày.hồi âm dày.

Hoặc là có nhiều sỏi nhỏ lấp gần như đầy TM.Hoặc là có nhiều sỏi nhỏ lấp gần như đầy TM.

Frank J. Rybicki, MD, PhD.The WES Sign. (Radiology. 2000;214:881-882.)

Page 65: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 65

DẤU HIỆU BÓNG HỒI ÂM VÁCHDẤU HIỆU BÓNG HỒI ÂM VÁCH(WES SIGN - WES=Wall Echo Shadow sign)(WES SIGN - WES=Wall Echo Shadow sign)

Sỏi to lấp đầy TM

Page 66: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 66

DẤU HIỆU BÓNG HỒI ÂM VÁCHDẤU HIỆU BÓNG HỒI ÂM VÁCH(WES SIGN - WES=Wall Echo Shadow sign)(WES SIGN - WES=Wall Echo Shadow sign)

Nhiều sỏi nhỏ lấp đầy TM

Page 67: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 67

MỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂMMỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂM

Dấu hiệu viền bao (halo sign, rim sign)Dấu hiệu viền bao (halo sign, rim sign) Dấu hiệu mắt bò (bull’eye sign).Dấu hiệu mắt bò (bull’eye sign). Tổn thương hình sao (stellate pattern).Tổn thương hình sao (stellate pattern). Dấu hiệu súng săn hoặc kênh đôi (shotgun sign, double channel sign).Dấu hiệu súng săn hoặc kênh đôi (shotgun sign, double channel sign). Dấu hiệu bóng hồi âm vách (WES sign – Wall Echo Shadow sign).Dấu hiệu bóng hồi âm vách (WES sign – Wall Echo Shadow sign). Dấu hiệu giả thận (pseudo-kidney sign).Dấu hiệu giả thận (pseudo-kidney sign). Dấu hiệu bia bắn (target sign). Dấu hiệu bia bắn (target sign). Dấu hiệu màn cửa (curtain sign).Dấu hiệu màn cửa (curtain sign). Dấu hiệu bậc thang (step-ladder sign).Dấu hiệu bậc thang (step-ladder sign). Bánh mạc nối (omental cake).Bánh mạc nối (omental cake). Dấu hiệu bánh sandwich (sandwich sign). Dấu hiệu bánh sandwich (sandwich sign). Dấu hiệu thâm nhiễm mỡ (fat stranding sign).Dấu hiệu thâm nhiễm mỡ (fat stranding sign). Dấu hiệu vỏ hành (onion skin sign).Dấu hiệu vỏ hành (onion skin sign). Dấu hiệu xoáy nước (whirlpool sign).Dấu hiệu xoáy nước (whirlpool sign).

Page 68: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 68

DẤU HIỆU GIẢ THẬNDẤU HIỆU GIẢ THẬN(PSEUDO-KIDNEY SIGN)(PSEUDO-KIDNEY SIGN)

Định nghĩa:Định nghĩa: Hình ảnh thấy được trên siêu âm là Hình ảnh thấy được trên siêu âm là một khối có hình dáng và hồi âm giống như thận.một khối có hình dáng và hồi âm giống như thận.

Nguyên nhân:Nguyên nhân: Do thành ruột dày tạo hình ảnh giống như vỏ Do thành ruột dày tạo hình ảnh giống như vỏ

thận (xoang thận chính là lòng ruột): Carcinoma thận (xoang thận chính là lòng ruột): Carcinoma đại tràng (annular), Viêm ống tiêu hóa.đại tràng (annular), Viêm ống tiêu hóa.

Do lồng ruột, các quai ruột lồng vào nhau, mạc Do lồng ruột, các quai ruột lồng vào nhau, mạc treo ruột đi theo quai ruột lồng tạo hồi âm dày ở treo ruột đi theo quai ruột lồng tạo hồi âm dày ở trung tâm.trung tâm.

Page 69: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 69

DẤU HIỆU GIẢ THẬNDẤU HIỆU GIẢ THẬN(PSEUDO-KIDNEY SIGN)(PSEUDO-KIDNEY SIGN)

CARCINOMA ĐẠI TRÀNG

Page 70: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 70

DẤU HIỆU GIẢ THẬNDẤU HIỆU GIẢ THẬN(PSEUDO-KIDNEY SIGN)(PSEUDO-KIDNEY SIGN)

LỒNG RUỘT

Pseudo-kidneyPseudo-kidney

Right kidneyRight kidney

David R. Anderson, MD. The Pseudokidney Sign. Radiology. 1999;211:395-397.

Page 71: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 71

MỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂMMỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂM

Dấu hiệu viền bao (halo sign, rim sign)Dấu hiệu viền bao (halo sign, rim sign) Dấu hiệu mắt bò (bull’eye sign).Dấu hiệu mắt bò (bull’eye sign). Tổn thương hình sao (stellate pattern).Tổn thương hình sao (stellate pattern). Dấu hiệu súng săn hoặc kênh đôi (shotgun sign, double channel sign).Dấu hiệu súng săn hoặc kênh đôi (shotgun sign, double channel sign). Dấu hiệu bóng hồi âm vách (WES sign – Wall Echo Shadow sign).Dấu hiệu bóng hồi âm vách (WES sign – Wall Echo Shadow sign). Dấu hiệu giả thận (pseudo-kidney sign).Dấu hiệu giả thận (pseudo-kidney sign). Dấu hiệu bia bắn (target sign). Dấu hiệu bia bắn (target sign). Dấu hiệu màn cửa (curtain sign).Dấu hiệu màn cửa (curtain sign). Dấu hiệu bậc thang (step-ladder sign).Dấu hiệu bậc thang (step-ladder sign). Bánh mạc nối (omental cake).Bánh mạc nối (omental cake). Dấu hiệu bánh sandwich (sandwich sign). Dấu hiệu bánh sandwich (sandwich sign). Dấu hiệu thâm nhiễm mỡ (fat stranding sign).Dấu hiệu thâm nhiễm mỡ (fat stranding sign). Dấu hiệu vỏ hành (onion skin sign).Dấu hiệu vỏ hành (onion skin sign). Dấu hiệu xoáy nước (whirlpool sign).Dấu hiệu xoáy nước (whirlpool sign).

Page 72: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 72

DẤU HIỆU BIA BẮNDẤU HIỆU BIA BẮN(TARGET SIGN)(TARGET SIGN)

Hình ảnh những vòng đồng tâm hồi âm dày và hồi Hình ảnh những vòng đồng tâm hồi âm dày và hồi âm kém xen kẽ hoặc là vòng tròn hồi âm kém với âm kém xen kẽ hoặc là vòng tròn hồi âm kém với trung tâm hồi âm dày.trung tâm hồi âm dày.

Dấu hiệu này có thể thấy ở nhiều bệnh lý của ống Dấu hiệu này có thể thấy ở nhiều bệnh lý của ống tiêu hóa. tiêu hóa. Nó có thể là sự dày lên của vách ống tiêu hóa do Nó có thể là sự dày lên của vách ống tiêu hóa do

viêm (VRT, viêm ĐT giả mạc), u, thiếu máu, phì viêm (VRT, viêm ĐT giả mạc), u, thiếu máu, phì đại (hẹp môn vị phì đại).đại (hẹp môn vị phì đại).

Hoặc có thể là hình ảnh của các đoạn ống tiêu Hoặc có thể là hình ảnh của các đoạn ống tiêu hóa lồng vào nhau (lồng ruột).hóa lồng vào nhau (lồng ruột).

Page 73: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 73

Viêm ruột thừa cấp

Page 74: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 74

DẤU HIỆU BIA BẮNDẤU HIỆU BIA BẮN(TARGET SIGN)(TARGET SIGN)

Viêm đại tràng giả mạc

Page 75: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 75

DẤU HIỆU BIA BẮNDẤU HIỆU BIA BẮN(TARGET SIGN)(TARGET SIGN)

Thiếu máu ruột non do viêm mạch máu mạc treo / Lupus ban đỏ

Page 76: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 76

DẤU HIỆU BIA BẮNDẤU HIỆU BIA BẮN(TARGET SIGN)(TARGET SIGN)

MÔN VỊ BÌNH THƯỜNG HẸP MÔN VỊ PHÌ ĐẠI

Page 77: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 77

DẤU HIỆU BIA BẮNDẤU HIỆU BIA BẮN(TARGET SIGN)(TARGET SIGN)

HẸP MÔN VỊ PHÌ ĐẠI

Page 78: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 78

Page 79: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 79

DẤU HIỆU BIA BẮNDẤU HIỆU BIA BẮN(TARGET SIGN)(TARGET SIGN)

Lồng ruột

Page 80: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 80

MỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂMMỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂM

Dấu hiệu viền bao (halo sign, rim sign)Dấu hiệu viền bao (halo sign, rim sign) Dấu hiệu mắt bò (bull’eye sign).Dấu hiệu mắt bò (bull’eye sign). Tổn thương hình sao (stellate pattern).Tổn thương hình sao (stellate pattern). Dấu hiệu súng săn hoặc kênh đôi (shotgun sign, double channel sign).Dấu hiệu súng săn hoặc kênh đôi (shotgun sign, double channel sign). Dấu hiệu bóng hồi âm vách (WES sign – Wall Echo Shadow sign).Dấu hiệu bóng hồi âm vách (WES sign – Wall Echo Shadow sign). Dấu hiệu giả thận (pseudo-kidney sign).Dấu hiệu giả thận (pseudo-kidney sign). Dấu hiệu bia bắn (target sign). Dấu hiệu bia bắn (target sign). Dấu hiệu màn cửa (curtain sign).Dấu hiệu màn cửa (curtain sign). Dấu hiệu bậc thang (step-ladder sign).Dấu hiệu bậc thang (step-ladder sign). Bánh mạc nối (omental cake).Bánh mạc nối (omental cake). Dấu hiệu bánh sandwich (sandwich sign). Dấu hiệu bánh sandwich (sandwich sign). Dấu hiệu thâm nhiễm mỡ (fat stranding sign).Dấu hiệu thâm nhiễm mỡ (fat stranding sign). Dấu hiệu vỏ hành (onion skin sign).Dấu hiệu vỏ hành (onion skin sign). Dấu hiệu xoáy nước (whirlpool sign).Dấu hiệu xoáy nước (whirlpool sign).

Page 81: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 81

DẤU HIỆU MÀN CỬADẤU HIỆU MÀN CỬACURTAIN SIGNCURTAIN SIGN

Dấu hiệu này được tạo thành bởi hai “bức màn khí”:Dấu hiệu này được tạo thành bởi hai “bức màn khí”: Bức màn thứ nhất do khí trong phổi ở góc sườn Bức màn thứ nhất do khí trong phổi ở góc sườn

hoành (P) di động theo nhịp thở. hoành (P) di động theo nhịp thở. Bức màn thứ hai do khí tự do trong ổ bụng phủ trên Bức màn thứ hai do khí tự do trong ổ bụng phủ trên

bề mặt gan tạo thành.bề mặt gan tạo thành. Khi bệnh nhân thở, hai bức màn khí này sẽ chuyển Khi bệnh nhân thở, hai bức màn khí này sẽ chuyển

động giống như khi ta đóng mở bức màn cửa, động giống như khi ta đóng mở bức màn cửa, nhưng lưu ý rằng 2 bức màn này di chuyển không nhưng lưu ý rằng 2 bức màn này di chuyển không đồng bộ (asynchrone).đồng bộ (asynchrone).

Page 82: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 82

DẤU HIỆU MÀN CỬADẤU HIỆU MÀN CỬACURTAIN SIGNCURTAIN SIGN

Page 83: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 83

Page 84: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 84

MỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂMMỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂM

Dấu hiệu viền bao (halo sign, rim sign)Dấu hiệu viền bao (halo sign, rim sign) Dấu hiệu mắt bò (bull’eye sign).Dấu hiệu mắt bò (bull’eye sign). Tổn thương hình sao (stellate pattern).Tổn thương hình sao (stellate pattern). Dấu hiệu súng săn hoặc kênh đôi (shotgun sign, double channel sign).Dấu hiệu súng săn hoặc kênh đôi (shotgun sign, double channel sign). Dấu hiệu bóng hồi âm vách (WES sign – Wall Echo Shadow sign).Dấu hiệu bóng hồi âm vách (WES sign – Wall Echo Shadow sign). Dấu hiệu giả thận (pseudo-kidney sign).Dấu hiệu giả thận (pseudo-kidney sign). Dấu hiệu bia bắn (target sign). Dấu hiệu bia bắn (target sign). Dấu hiệu màn cửa (curtain sign).Dấu hiệu màn cửa (curtain sign). Dấu hiệu bậc thang (step-ladder sign).Dấu hiệu bậc thang (step-ladder sign). Bánh mạc nối (omental cake).Bánh mạc nối (omental cake). Dấu hiệu bánh sandwich (sandwich sign). Dấu hiệu bánh sandwich (sandwich sign). Dấu hiệu thâm nhiễm mỡ (fat stranding sign).Dấu hiệu thâm nhiễm mỡ (fat stranding sign). Dấu hiệu vỏ hành (onion skin sign).Dấu hiệu vỏ hành (onion skin sign). Dấu hiệu xoáy nước (whirlpool sign).Dấu hiệu xoáy nước (whirlpool sign).

Page 85: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 85

DẤU HIỆU BẬC THANGDẤU HIỆU BẬC THANGSTEP-LADDER SIGNSTEP-LADDER SIGN

Dấu hiệu này được tạo thành bởi hai bậc thang:Dấu hiệu này được tạo thành bởi hai bậc thang: Bậc thang trên do khí trong phổi ở góc sườn hoành Bậc thang trên do khí trong phổi ở góc sườn hoành

(P) phủ trên vòm hoành. (P) phủ trên vòm hoành. Bậc thang dưới do khí tự do trong ổ bụng phủ trên Bậc thang dưới do khí tự do trong ổ bụng phủ trên

bề mặt gan và mặt dưới vòm hoành.bề mặt gan và mặt dưới vòm hoành. Khoảng cách giữa hai bậc chính là bề dày của vòm Khoảng cách giữa hai bậc chính là bề dày của vòm

hoành.hoành.

Page 86: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 86

DẤU HIỆU BẬC THANGDẤU HIỆU BẬC THANGSTEP-LADDER SIGNSTEP-LADDER SIGN

Page 87: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 87

MỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂMMỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂM

Dấu hiệu viền bao (halo sign, rim sign)Dấu hiệu viền bao (halo sign, rim sign) Dấu hiệu mắt bò (bull’eye sign).Dấu hiệu mắt bò (bull’eye sign). Tổn thương hình sao (stellate pattern).Tổn thương hình sao (stellate pattern). Dấu hiệu súng săn hoặc kênh đôi (shotgun sign, double channel sign).Dấu hiệu súng săn hoặc kênh đôi (shotgun sign, double channel sign). Dấu hiệu bóng hồi âm vách (WES sign – Wall Echo Shadow sign).Dấu hiệu bóng hồi âm vách (WES sign – Wall Echo Shadow sign). Dấu hiệu giả thận (pseudo-kidney sign).Dấu hiệu giả thận (pseudo-kidney sign). Dấu hiệu bia bắn (target sign). Dấu hiệu bia bắn (target sign). Dấu hiệu màn cửa (curtain sign).Dấu hiệu màn cửa (curtain sign). Dấu hiệu bậc thang (step-ladder sign).Dấu hiệu bậc thang (step-ladder sign). Bánh mạc nối (omental cake).Bánh mạc nối (omental cake). Dấu hiệu bánh sandwich (sandwich sign). Dấu hiệu bánh sandwich (sandwich sign). Dấu hiệu thâm nhiễm mỡ (fat stranding sign).Dấu hiệu thâm nhiễm mỡ (fat stranding sign). Dấu hiệu vỏ hành (onion skin sign).Dấu hiệu vỏ hành (onion skin sign). Dấu hiệu xoáy nước (whirlpool sign).Dấu hiệu xoáy nước (whirlpool sign).

Page 88: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 88

BÁNH MẠC NỐIBÁNH MẠC NỐI(OMENTAL CAKE)(OMENTAL CAKE)

Bình thường ta không thấy được mạc nối trên siêu Bình thường ta không thấy được mạc nối trên siêu âm. Bánh mạc nối là hình ảnh có thể tìm thấy ở bệnh âm. Bánh mạc nối là hình ảnh có thể tìm thấy ở bệnh nhân u màng bụng và nhồi máu mạc nối.nhân u màng bụng và nhồi máu mạc nối.

Phần dưới (P) của mạc nối lớn là nơi thường thấy Phần dưới (P) của mạc nối lớn là nơi thường thấy bánh mạc nối.bánh mạc nối.

Siêu âm (Puylaert):Siêu âm (Puylaert): Khối bầu dục (cakelike), hồi âm Khối bầu dục (cakelike), hồi âm dày, không đè ép được, đây cũng là điểm đau nhất dày, không đè ép được, đây cũng là điểm đau nhất của BN. Vị trí thường gặp là giữa thành bụng trước của BN. Vị trí thường gặp là giữa thành bụng trước và ĐT góc gan.và ĐT góc gan.

Clare J. Roche, MD et al. Selections from the Buffet of Food Signs in Radiology. Radiographics. 2002;22:1369-1384.

Page 89: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 89

BÁNH MẠC NỐIBÁNH MẠC NỐI(OMENTAL CAKE)(OMENTAL CAKE)

Anthony E. Hanbidge, MD et al. US of the Peritoneum. Radiographics. 2003;23:663-685.

OMENTAL CAKE / U MÀNG BỤNG

Page 90: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 90

BÁNH MẠC NỐIBÁNH MẠC NỐI(OMENTAL CAKE)(OMENTAL CAKE)

OMENTAL CAKE / U MÀNG BỤNG

Page 91: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 91

BÁNH MẠC NỐIBÁNH MẠC NỐI(OMENTAL CAKE)(OMENTAL CAKE)

OMENTAL CAKE / NHỒI MÁU MẠC NỐI

Anthony E. Hanbidge, MB.US of the Peritoneum. (Radiographics. 2003;23:663-685.)

Page 92: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 92

MỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂMMỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂM

Dấu hiệu viền bao (halo sign, rim sign)Dấu hiệu viền bao (halo sign, rim sign) Dấu hiệu mắt bò (bull’eye sign).Dấu hiệu mắt bò (bull’eye sign). Tổn thương hình sao (stellate pattern).Tổn thương hình sao (stellate pattern). Dấu hiệu súng săn hoặc kênh đôi (shotgun sign, double channel sign).Dấu hiệu súng săn hoặc kênh đôi (shotgun sign, double channel sign). Dấu hiệu bóng hồi âm vách (WES sign – Wall Echo Shadow sign).Dấu hiệu bóng hồi âm vách (WES sign – Wall Echo Shadow sign). Dấu hiệu giả thận (pseudo-kidney sign).Dấu hiệu giả thận (pseudo-kidney sign). Dấu hiệu bia bắn (target sign). Dấu hiệu bia bắn (target sign). Dấu hiệu màn cửa (curtain sign).Dấu hiệu màn cửa (curtain sign). Dấu hiệu bậc thang (step-ladder sign).Dấu hiệu bậc thang (step-ladder sign). Bánh mạc nối (omental cake).Bánh mạc nối (omental cake). Dấu hiệu bánh sandwich (sandwich sign).Dấu hiệu bánh sandwich (sandwich sign). Dấu hiệu thâm nhiễm mỡ (fat stranding sign).Dấu hiệu thâm nhiễm mỡ (fat stranding sign). Dấu hiệu vỏ hành (onion skin sign).Dấu hiệu vỏ hành (onion skin sign). Dấu hiệu xoáy nước (whirlpool sign).Dấu hiệu xoáy nước (whirlpool sign).

Page 93: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 93

DẤU HIỆU BÁNH SANDWICHDẤU HIỆU BÁNH SANDWICH(SANDWICH SIGN)(SANDWICH SIGN)

Khi mạc treo bị dày lên do hạch tạo thành lớp mô Khi mạc treo bị dày lên do hạch tạo thành lớp mô mềm dày. Mạch máu bắt thuốc chạy giữa 2 lớp mạc mềm dày. Mạch máu bắt thuốc chạy giữa 2 lớp mạc treo này cho ra dấu hiệu bánh sandwich (sandwich treo này cho ra dấu hiệu bánh sandwich (sandwich sign).sign).

Đây là dấu hiệu Đây là dấu hiệu đặc hiệuđặc hiệu cho Lymphoma mạc treo cho Lymphoma mạc treo (Mesenteric Lymphomas), bệnh này có thể gây ra (Mesenteric Lymphomas), bệnh này có thể gây ra từng mảng hạch phì đại như thế mà có thể chưa có từng mảng hạch phì đại như thế mà có thể chưa có triệu chứng lâm sàng.triệu chứng lâm sàng.

Seth M. Hardy, MD. The Sandwich Sign. Radiology 2003;226:651-652.

Page 94: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 94

DẤU HIỆU BÁNH SANDWICHDẤU HIỆU BÁNH SANDWICH(SANDWICH SIGN)(SANDWICH SIGN)

Các u ác tính khác thường nhanh chóng xâm Các u ác tính khác thường nhanh chóng xâm lấn thành ruột gây thủng ruột, xuất huyết, chứ lấn thành ruột gây thủng ruột, xuất huyết, chứ không tạo thành từng mảng hạch phì đại.không tạo thành từng mảng hạch phì đại.

Các bệnh Viêm nhiễm cũng không tạo nên Các bệnh Viêm nhiễm cũng không tạo nên từng mảng hạch phì đại như thế.từng mảng hạch phì đại như thế.

Seth M. Hardy, MD. The Sandwich Sign. Radiology 2003;226:651-652.

Page 95: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 95

DẤU HIỆU BÁNH SANDWICHDẤU HIỆU BÁNH SANDWICH(SANDWICH SIGN)(SANDWICH SIGN)

Seth M. Hardy, MD. The Sandwich Sign. Radiology 2003;226:651-652.

SANDWICH SIGN

Page 96: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 96

Page 97: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 97

MỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂMMỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂM

Dấu hiệu viền bao (halo sign, rim sign)Dấu hiệu viền bao (halo sign, rim sign) Dấu hiệu mắt bò (bull’eye sign).Dấu hiệu mắt bò (bull’eye sign). Tổn thương hình sao (stellate pattern).Tổn thương hình sao (stellate pattern). Dấu hiệu súng săn hoặc kênh đôi (shotgun sign, double channel sign).Dấu hiệu súng săn hoặc kênh đôi (shotgun sign, double channel sign). Dấu hiệu bóng hồi âm vách (WES sign – Wall Echo Shadow sign).Dấu hiệu bóng hồi âm vách (WES sign – Wall Echo Shadow sign). Dấu hiệu giả thận (pseudo-kidney sign).Dấu hiệu giả thận (pseudo-kidney sign). Dấu hiệu bia bắn (target sign). Dấu hiệu bia bắn (target sign). Dấu hiệu màn cửa (curtain sign).Dấu hiệu màn cửa (curtain sign). Dấu hiệu bậc thang (step-ladder sign).Dấu hiệu bậc thang (step-ladder sign). Bánh mạc nối (omental cake).Bánh mạc nối (omental cake). Dấu hiệu bánh sandwich (sandwich sign). Dấu hiệu bánh sandwich (sandwich sign). Dấu hiệu thâm nhiễm mỡ (fat stranding sign).Dấu hiệu thâm nhiễm mỡ (fat stranding sign). Dấu hiệu vỏ hành (onion skin sign).Dấu hiệu vỏ hành (onion skin sign). Dấu hiệu xoáy nước (whirlpool sign).Dấu hiệu xoáy nước (whirlpool sign).

Page 98: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 98

DẤU HIỆU THÂM NHIỄM MỠDẤU HIỆU THÂM NHIỄM MỠ(FAT STRANDING SIGN)(FAT STRANDING SIGN)

L.Arrive..Guide de Semiologie en Scanner.2001.p6

Định nghĩa:Định nghĩa: Tăng hồi âm (trên siêu âm) và đậm độ Tăng hồi âm (trên siêu âm) và đậm độ (trên CT), của mỡ mạc nối.(trên CT), của mỡ mạc nối.

Nhận biết:Nhận biết: Bình thường mỡ mạc nối có hồi âm kém Bình thường mỡ mạc nối có hồi âm kém và không dễ nhận biết (trên siêu âm), đậm độ kém và không dễ nhận biết (trên siêu âm), đậm độ kém (trên CT). Khi một đoạn ống tiêu hóa bị tổn thương (trên CT). Khi một đoạn ống tiêu hóa bị tổn thương thì mỡ mạc nối bao quanh, thâm nhiễm, trở nên thì mỡ mạc nối bao quanh, thâm nhiễm, trở nên tăng hồi âm, tăng đậm độ. Dấu hiệu này được xem tăng hồi âm, tăng đậm độ. Dấu hiệu này được xem như dấu hiệu chỉ điểm vị trí tổn thương.như dấu hiệu chỉ điểm vị trí tổn thương.

Nguyên nhân:Nguyên nhân: Nhiễm trùng, viêm hoặc u ở ống tiêu Nhiễm trùng, viêm hoặc u ở ống tiêu hóa.hóa.

Page 99: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 99

VIÊM RUỘT THỪA CẤP

Page 100: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 100

THÂM NHIỄM MỠ MẠC NỐITHÂM NHIỄM MỠ MẠC NỐI(FAT STRANDING SIGN)(FAT STRANDING SIGN)

VIÊM TÚI THỪA ĐẠI TRÀNGVIÊM TÚI THỪA ĐẠI TRÀNGMartin E. O’Malley, MD.US of Gastrointestinal Tract Abnormalities with CT Correlation. (Radiographics. 2003;23:59-72.)

Page 101: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 101

VIÊM BỜM MỠ ĐẠI TRÀNG (EPIPLOIC APPENDAGITIS)

Page 102: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 102

MỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂMMỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂM

Dấu hiệu viền bao (halo sign, rim sign)Dấu hiệu viền bao (halo sign, rim sign) Dấu hiệu mắt bò (bull’eye sign).Dấu hiệu mắt bò (bull’eye sign). Tổn thương hình sao (stellate pattern).Tổn thương hình sao (stellate pattern). Dấu hiệu súng săn hoặc kênh đôi (shotgun sign, double channel sign).Dấu hiệu súng săn hoặc kênh đôi (shotgun sign, double channel sign). Dấu hiệu bóng hồi âm vách (WES sign – Wall Echo Shadow sign).Dấu hiệu bóng hồi âm vách (WES sign – Wall Echo Shadow sign). Dấu hiệu giả thận (pseudo-kidney sign).Dấu hiệu giả thận (pseudo-kidney sign). Dấu hiệu bia bắn (target sign). Dấu hiệu bia bắn (target sign). Dấu hiệu màn cửa (curtain sign).Dấu hiệu màn cửa (curtain sign). Dấu hiệu bậc thang (step-ladder sign).Dấu hiệu bậc thang (step-ladder sign). Bánh mạc nối (omental cake).Bánh mạc nối (omental cake). Dấu hiệu bánh sandwich (sandwich sign). Dấu hiệu bánh sandwich (sandwich sign). Dấu hiệu thâm nhiễm mỡ (fat stranding sign).Dấu hiệu thâm nhiễm mỡ (fat stranding sign). Dấu hiệu vỏ hành (onion skin sign).Dấu hiệu vỏ hành (onion skin sign). Dấu hiệu xoáy nước (whirlpool sign).Dấu hiệu xoáy nước (whirlpool sign).

Page 103: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 103

DẤU HIỆU VỎ HÀNHDẤU HIỆU VỎ HÀNH(ONION SKIN SIGN)(ONION SKIN SIGN)

Hình ảnh điển hình gồm nhiều lớp hồi âm dày, mỏng Hình ảnh điển hình gồm nhiều lớp hồi âm dày, mỏng đồng tâm giống như ta cắt ngang củ hành tây.đồng tâm giống như ta cắt ngang củ hành tây.

Có thể thấy trong u nhầy ruột thừa và nang biểu bì Có thể thấy trong u nhầy ruột thừa và nang biểu bì tinh hoàn.tinh hoàn.

Hình ảnh này đặc hiệu để chẩn đoán u nhầy ruột thừa, Hình ảnh này đặc hiệu để chẩn đoán u nhầy ruột thừa, nếu thấy được ở HCP (với điều kiện buồng trứng (P) nếu thấy được ở HCP (với điều kiện buồng trứng (P) bình thường), dù rằng cơ chế cho ra hình ảnh này đến bình thường), dù rằng cơ chế cho ra hình ảnh này đến nay vẫn chưa rõ.nay vẫn chưa rõ.

Carol.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p849-883

Benjamin Caspi, MD et al. The Onion Skin Sign-A Specific Sonographic Marker of Appendiceal Mucocele. Journal of Ultrasound in Medicine 2004 23:117-121

Page 104: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 104

DẤU HIỆU VỎ HÀNHDẤU HIỆU VỎ HÀNH(ONION SKIN SIGN)(ONION SKIN SIGN)

Một trong những cơ chế được đưa ra đó là do sự bài Một trong những cơ chế được đưa ra đó là do sự bài tiết dịch nhầy xảy ra từng đợt, do vậy tạo thành từng tiết dịch nhầy xảy ra từng đợt, do vậy tạo thành từng lớp lắng đọng. Cơ chế khác được nêu ra đó là cơ chế lớp lắng đọng. Cơ chế khác được nêu ra đó là cơ chế áp suất: lớp hồi âm dày tương ứng với giai đoạn áp áp suất: lớp hồi âm dày tương ứng với giai đoạn áp suất trong nang nhầy tăng cao do bít tắc hoàn toàn, suất trong nang nhầy tăng cao do bít tắc hoàn toàn, lớp hồi âm mỏng tương ứng với áp suất trong nang lớp hồi âm mỏng tương ứng với áp suất trong nang thấp do bít tắc không hoàn toàn.thấp do bít tắc không hoàn toàn.

Với nang biểu bì tinh hoàn thì các lớp này tương ứng Với nang biểu bì tinh hoàn thì các lớp này tương ứng với những lớp xen kẽ keratin và squamous cells.với những lớp xen kẽ keratin và squamous cells.

Carol.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p849-883

Benjamin Caspi, MD et al. The Onion Skin Sign-A Specific Sonographic Marker of Appendiceal Mucocele. Journal of Ultrasound in Medicine 2004 23:117-121

Page 105: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 105

DẤU HIỆU VỎ HÀNHDẤU HIỆU VỎ HÀNH(ONION SKIN SIGN)(ONION SKIN SIGN)

Benjamin Caspi, MD et al. The Onion Skin Sign-A Specific Sonographic Marker of Appendiceal Mucocele. Journal of Ultrasound in Medicine 2004 23:117-121

U NHẦY RUỘT THỪA (APPENDICEAL MUCOCELE)

Page 106: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 106

DẤU HIỆU VỎ HÀNHDẤU HIỆU VỎ HÀNH(ONION SKIN SIGN)(ONION SKIN SIGN)

Zeev V. Maizlin, MD et al. Epidermoid Cyst and Teratoma of the Testis-Sonographic and Histologic Similarities. J Ultrasound Med 2005; 24:1403-1409

NANG BIỂU BÌ TINH HOÀN (TESTICULAR EPIDERMOID CYST)

Page 107: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 107

MỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂMMỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂM

Dấu hiệu viền bao (halo sign, rim sign)Dấu hiệu viền bao (halo sign, rim sign) Dấu hiệu mắt bò (bull’eye sign).Dấu hiệu mắt bò (bull’eye sign). Tổn thương hình sao (stellate pattern).Tổn thương hình sao (stellate pattern). Dấu hiệu súng săn hoặc kênh đôi (shotgun sign, double channel sign).Dấu hiệu súng săn hoặc kênh đôi (shotgun sign, double channel sign). Dấu hiệu bóng hồi âm vách (WES sign – Wall Echo Shadow sign).Dấu hiệu bóng hồi âm vách (WES sign – Wall Echo Shadow sign). Dấu hiệu giả thận (pseudo-kidney sign).Dấu hiệu giả thận (pseudo-kidney sign). Dấu hiệu bia bắn (target sign). Dấu hiệu bia bắn (target sign). Dấu hiệu màn cửa (curtain sign).Dấu hiệu màn cửa (curtain sign). Dấu hiệu bậc thang (step-ladder sign).Dấu hiệu bậc thang (step-ladder sign). Bánh mạc nối (omental cake).Bánh mạc nối (omental cake). Dấu hiệu bánh sandwich (sandwich sign). Dấu hiệu bánh sandwich (sandwich sign). Dấu hiệu thâm nhiễm mỡ (fat stranding sign).Dấu hiệu thâm nhiễm mỡ (fat stranding sign). Dấu hiệu vỏ hành (onion skin sign).Dấu hiệu vỏ hành (onion skin sign). Dấu hiệu xoáy nước (whirlpool sign).Dấu hiệu xoáy nước (whirlpool sign).

Page 108: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 108

DẤU HIỆU XOÁY NƯỚCDẤU HIỆU XOÁY NƯỚC(WHIRLPOOL SIGN)(WHIRLPOOL SIGN)

Hình ảnh giống như xoáy Hình ảnh giống như xoáy nước thấy được trên siêu âm, nước thấy được trên siêu âm, CT và MRI.CT và MRI.

Dấu hiệu này thấy ở bệnh Dấu hiệu này thấy ở bệnh nhân bị xoắn các cơ quan như: nhân bị xoắn các cơ quan như: xoắn tinh hoàn, xoắn u nang xoắn tinh hoàn, xoắn u nang buồng trứng, xoắn lách lạc buồng trứng, xoắn lách lạc chỗ (wandering spleen), xoắn chỗ (wandering spleen), xoắn ruột ở bệnh nhân xoay ruột ruột ở bệnh nhân xoay ruột bất toàn (malrotation), xoắn bất toàn (malrotation), xoắn đại tràng… đại tràng…

Page 109: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 109

DẤU HIỆU XOÁY NƯỚCDẤU HIỆU XOÁY NƯỚC(WHIRLPOOL SIGN)(WHIRLPOOL SIGN)

CẮT DỌC TINH HOÀN: TINH HOÀN XOAY NGANG, WHIRLPOOL SIGN Ở CỰC TRÊN TINH

HOÀN.

Carol.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p849-883 S. Boopathy Vijayaraghavan, MD. Sonographic Differential Diagnosis of Acute Scrotum Real-time Whirlpool Sign, a Key Sign of Torsion. J Ultrasound Med 2006; 25:563-574

Page 110: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 110

DẤU HIỆU XOÁY NƯỚCDẤU HIỆU XOÁY NƯỚC(WHIRLPOOL SIGN)(WHIRLPOOL SIGN)

U NANG BUỒNG TRỨNG XOẮN

S. Boopathy Vijayaraghavan,MD et al. Sonographic Whirlpool Sign in Ovarian Torsion. Journal of Ultrasound in Medicine 2004 23:1643-1649

Page 111: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 111

XOẮN LÁCH LẠC CHỖ

Cengiz Yinmaz, MD et al. Torsion of a Wandering Spleen Associated With Portal Vein Thrombosis. J Ultrasound Med 2005; 24:379-382

Page 112: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 112

DẤU HIỆU XOÁY NƯỚCDẤU HIỆU XOÁY NƯỚC(WHIRLPOOL SIGN)(WHIRLPOOL SIGN)

XOẮN RUỘT TRÊN BỆNH NHÂN XOAY RUỘT BẤT TOÀN

Page 113: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 113

DẤU HIỆU XOÁY NƯỚCDẤU HIỆU XOÁY NƯỚC(WHIRLPOOL SIGN)(WHIRLPOOL SIGN)

Journal de Radiologie. Tome 85. Avril 2004 .p.578.

XOẮN RUỘT TRÊN BỆNH NHÂN XOAY RUỘT BẤT TOÀN

Page 114: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 114

DẤU HIỆU XOÁY NƯỚCDẤU HIỆU XOÁY NƯỚC(WHIRLPOOL SIGN)(WHIRLPOOL SIGN)

XOẮN MANH TRÀNG

Bharti Khurana, MD. The Whirl Sign. Radiology 2003;226:69-70.

Page 115: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 115Vườn hoa Thabor – Rennes tháng 11/2005Vườn hoa Thabor – Rennes tháng 11/2005

CÁM ƠN SỰ CHÚ Ý THEO DÕI CỦA QUÝ BÁC SĨCÁM ƠN SỰ CHÚ Ý THEO DÕI CỦA QUÝ BÁC SĨ

Page 116: 4 trieu chung_hoc_sieu_am_3353

01/06/15 116

TÀI LIỆU THAM KHẢOTÀI LIỆU THAM KHẢO1. C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 20052. L.Arrive. Guide d'imagerie Abdominopelvienne. 20043. Joseph K.T.Lee. Lee computed body tomography with MRI correlation. 1998.4. M.P.Federle. La Radiologie de poche-Abdomen. 2004. p36 5. Frank J. Rybicki, MD, PhD.The WES Sign. (Radiology. 2000;214:881-882.)6. Seth M. Hardy, MD. The Sandwich Sign. Radiology 2003;226:651-652.7. Anthony E. Hanbidge, MD et al. US of the Peritoneum. Radiographics. 2003;23:663-685. 8. Clare J. Roche, MD et al. Selections from the Buffet of Food Signs in Radiology.

Radiographics. 2002;22:1369-1384.9. S. Boopathy Vijayaraghavan, MD. Sonographic Differential Diagnosis of Acute Scrotum-

Real-time Whirlpool Sign, a Key Sign of Torsion. J Ultrasound Med 2006; 25:563-57410. Cengiz Yinmaz, MD et al. Torsion of a Wandering Spleen Associated With Portal Vein

Thrombosis. J Ultrasound Med 2005; 24:379-38211. S. Boopathy Vijayaraghavan,MD et al. Sonographic Whirlpool Sign in Ovarian Torsion.

Journal of Ultrasound in Medicine 2004 23:1643-164912. Benjamin Caspi, MD et al. The Onion Skin Sign-A Specific Sonographic Marker of

Appendiceal Mucocele. Journal of Ultrasound in Medicine 2004 23:117-12113. Zeev V. Maizlin, MD et al. Epidermoid Cyst and Teratoma of the Testis-Sonographic and

Histologic Similarities. J Ultrasound Med 2005; 24:1403-1409 14. David R. Anderson, MD. The Pseudokidney Sign. Radiology. 1999;211:395-397.15. Bharti Khurana, MD. The Whirl Sign. Radiology 2003;226:69-70.